Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh Nhom04 Bien Ban Kiem Thu 44
Tailieuxanh Nhom04 Bien Ban Kiem Thu 44
PROJECT 1
1
Mục lục
1 Thiết kế chương trình .................................................................................................. 3
1.1 Thiết kế CSDL .................................................................................................... 3
1.2 Thiết kế tầng nghiệp vụ....................................................................................... 4
1.3 Thiết kế giao diện................................................................................................ 5
1.4 Kết luận............................................................................................................. 11
2 Kiểm thử chương trình .............................................................................................. 11
2.1 Danh sách các chức năng cần có....................................................................... 11
2.2 Kiểm thử cho chức năng Login......................................................................... 11
2.3 Kiểm thử chức năng Add .................................................................................. 13
2.4 Kiểm thử chức năng Account ........................................................................... 14
2.5 Kiểm thử chức năng Project.............................................................................. 15
2.6 Kiểm thử cho chức năng Category ................................................................... 17
2.7 Kiểm thử cho chức năng Statictisc ................................................................... 18
2.8 Kết luận............................................................................................................. 19
3 Đánh giá báo cáo ....................................................................................................... 20
2
1 Thiết kế chương trình
1.1 Thiết kế CSDL
Chúng em đã thiết cơ sở dữ liệu cho chương trình xây dựng phần mềm quản lí chi
tiêu gia đình gồm có các bảng: User, importing, import_type, exporting, export_type,
share, state_project, project, project_contribute. Từ cơ sở dữ liệu đã cho nhóm đã xây
dựng được các chức năng chính: Add(thêm giao dịch của user), Statistics (thống kê),
Account(tài khoản), Category, Project. Việc thiết kế cơ sở dữ liệu đã bám sát với các
chức năng đề ra của nhóm, và sử dụng thông tin trong các table một cách có hiệu quả.
Trong quá trình làm về đề tài nhóm chúng em thấy có thể mở rộng nhiều chức
năng cho bài làm(ví dụ như quản lí việc cho vay nơ của các thành viên trong gia đình,
vay nợ là có lãi hay không có lãi ). Do đó CSDL của nhóm thiết kế cũng có nhiều hạn
chế, chưa được chuẩn. Để xây dựng dữ liệu chuẩn phải trải qua thực tế bài làm và vấn đề
yêu cầu gặp, như đã nêu vấn đề trên, thì CSDL của nhóm chúng em có thể thêm table
borrow_lend với các trường dữ liệu liên qua để có thế thực hiện quản lí chức năng cho
vay nợ của thành viên trong gia đình.
3
1.2 Thiết kế tầng nghiệp vụ
Menu chính của chương trình thiết kế lựa chọn các chức năng, và gồm có các
table Account summary, Project today, Transaction today
Account summary: Tóm tắt về tổng thu, tổng chi, số dư
Project today: Thông tin về dự án user đề xuất trong ngày
Transaction today : Giao dịch thực hiện trong ngày
Nhập thông tin giao dịch của cá nhân thông qua chức năng Add:
Nhập dữ liệu đầu vào
Lựa chọn chia sẻ với người khác để thấy giao dịch(Ý tưởng từ facebok)
Cập nhập dữ liệu vào CSDL
Chức năng Category thêm , xóa , update các thông tin vào các trường Income,
Expense, Project. Chưc năng chỉ admin có thể quản lí.
Mỗi cá nhân có thể tạo các project, mọi người có thể tham gia, đây có thể coi là
khoản mục chi chung của các thành viên trong gia đình
Mọi người đề xuất dự án, những thành viên khác đông ý tham gia dự án
thi đóng góp tiền.
Người đề xuất dự án có quyền hủy dư án, khởi tạo dự án cập nhập
CSDL
Ngoài ra người dùng có thể xem các dự án theo bộ lọc (hoàn thành, gây
quỹ, không hoàn thành, thời gian)
Người dùng có thiết lập tài khoản Account
Cập nhập thông tin
Admin có quyền xóa tài khoản người dùng
Statistics là chức năng thống kê
Ta có thể thực hiện thống kê theo từng loại và theo nhóm income(thu
nhập) và chi tiêu (expense). Ngoài ra ta còn có thể kết hợp với theo ngày
hoặc tháng và năm để có được sự thống kê theo ý muốn.
Một chức năng khác nữa ta có thể đưa ra biểu đồ cho sự thống kê vừa liệt
kê với 2 button là Bar và Pie
Ngoài ra người dùng còn thiết lập được bộ lọc dữ hiển thị một cách chi tiết
trong chức năng Filter
Kết luân: Tầng nghiệp vụ do nhóm em xây dung đã bám sát so với việc tự thiết kế cơ sở
dữ liệu. Chương trình còn thể mở rộng một số chức năng như xuất thông tin của mỗi
người dùng và dự án ra bản PDF, hoặc còn có thể thực hiện chức năng nhắc người dùng
về thu chi, và các dự án. Vậy chức năng nghiệp vụ là được chuẩn.
4
1.3 Thiết kế giao diện
5
Gia diện menu chính của chương trình
Giao diện Add(thêm các khoản giao dịch thu chi của cá nhân)
6
Giao diện chức năng Statistics(Thống kê)
7
Giao diện chức năng Account:
8
Giao diện chức năng Category :
9
Giao diện chức năng Project(ViewProject)
10
1.4 Kết luận
Qua giao diện đã thiết kế, chương trình do nhóm thực hiện đã sử dụng được toàn
bộ thông tin liên quan trong việc xây dựng CSDL . Giao diện chương trình đã giúp người
sử dụng có cái nhìn trực quan về chương trình và có các thao tác dễ dàng hơn với các
trường dữ liệu. Một hạn chế của giao diện chương trình là chưa có nhiều hình ảnh đẹp và
chưa được giống giao diện của các hệ điều hành phổ biến.
Nhóm tự đánh giá giao diện thiết kế là tốt, và nhận thang điểm 8.5/10đ.
Username = aaaa
Password = bbbb
11
2 Trường hợp nhập sai username Thông báo có lỗi Xử lí OK
hoặc passwod chuẩn
Username = bbbb
Password = null
Username = hien
Password = hien
12
2.3 Kiểm thử chức năng Add
13
2.4 Kiểm thử chức năng Account
name = dai
password = dai
birthday = 1993-12-17
gender = Male
phone = 0985238651 Xuất hiện thêm tài khoản trong Accounts
email = dai@gmail
3 Chức năng Add Không có hoạt động, không có thông báo Không xử OK
Nhập thiếu thông tin Việc thêm tài khoản vẫn chưa thành công lí
(birthday)
name = hieu
password = hieu
birthday = null
gender = Male
phone = null
email = null
Chọn button Add
14
4 Chức năng Remove(chỉ có Có thông báo cảnh báo Không xử OK
admin mới có quyền xóa tài lí
khoản user)
Lựa chọn user muốn xóa
15
2 Bảng AddProject Thông báo lỗi Xử lí Ok
Nhập đủ thông chuẩn
tin(contribute > cost)
Type = Income
Category = Quạt
StartDay = 2013-12-22
EndDay = 2013-12-23
Description = quạt
Info = quạt
Cost = 1500000
Contribute = 15000000
Bảng ViewProject Table hiện thông tin theo project theo bộ Không xử OK
Chọn trong combobox lọc State : Hoàn thành lí
State theo bộ lọc
VD: chọn Hoàn thành
16
Bảng ViewProject Có thông báo lỗi hiện ra Xử lí OK
Chọn dự án trong table có Không tăng số tiền vào trường contribute chuẩn
name = gây quỹ của dự án được khởi tạo
Người đề xuất dự án hieu,
người sử dụng dai
Không nhập giá trị đóng góp
Chọn button Thamgia
Bảng ViewProject Có thông báo “ đóng góp thành công” Không xử OK
Chọn dự án table có name = Tăng số tiền đóng góp trong table lên lí
gây quỹ
Người đề xuất dự án hieu,
người đang sử dụng dai
Có nhập giá trị đóng góp
Chọn button Thamgia
Bảng ViewProject Thông báo khởi động dự án thành công Không xử OK
Chọn dự án table có name = Name = “hoàn thành” lí
gây quỹ Cập nhập vào CSDL của từng người
Người đề xuất dự án hieu, đóng góp về giá trị đóng góp
người đang sử dụng hieu
Table có cost = contribute
Chọn button Thamgia
Bảng ViewProject Nếu name = gây quỹ Xóa dự Không xử OK
Chọn dự án table có name = án thành công Cập nhâp lại lí
gây quỹ(hoàn thành) table và trong CSDL
Người đề xuất dự án hieu, Nếu name = hoàn thành
người đang sử dụng hieu Thông báo dự án “Dự án đã
Chọn button Xóa dự án được thực hiện không xóa
được”
17
2 Image = null Có thông báo “bạn chưa nhập tên Không xử OK
Name = null category” lí
Chọn Add
18
2 For = Lương Chọn button List hiện ra danh Không Xử OK
View = InCome sách tài khoản tên hien với mục Lí
From = 2013-01-22 Lương từ ngày 2013-01-22 đến
To = 2013-12-22 2013-12-22
Filter Account = hien Button Bar biểu đồ cột thu Không Xử OK
Year = 2013 nhập “Lương” của hien 2013 trong lí
According to 2013 = true 12 tháng
Button Pie biểu đồ hình tròn thu Không Xử OK
nhập hien trong 12 tháng lí
4 For = All category Hiện các thông tin giao dịch Không xử OK
View = Expense (incom) của hien có value từ 500 lí
From = 2013-01-22 đến 1000
To = 2013-12-22
Filter Account = hien
Chọn button Filter
Filter Date
+ Option = inluclde
+ from = 2013-01-22
+ to = 2013-12-22
Filter Amount
+Option = include
+from = 500
+to = 1000
Chọn button Close
Chọn button List
19
3 Đánh giá báo cáo
STT Tiêu chí Nhận xét
1 Giao diện Ít (không có) lỗi trình bày/lỗi chính tả
(Không vi phạm các lỗi trình bày cơ bản).
2 Đầy đủ các phần quy định Nhóm đã thực hiện được đầy đủ các phần theo
mẫu quy định.
3 Nội dung trình bày khoa học Trình bày khoa học, theo sự chỉ dẫn của các thầy
cô, đánh đề mục thống nhất, có mục lục rõ rang.
4 Phân chia công việc hợp lý Phần phân công thể hiện rõ công việc từng người
theo các tuần.
5 Nội dung báo cáo Đầy đủ hầu hết các phần như trong mẫu báo cáo.
20