You are on page 1of 14

[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

CHỦ ĐỀ: NHẬN DẠNG TAM GIÁC


Chủ đề 1: NHẬN DẠNG TAM GIÁC CÂN
- Cá c bà i toá n thuộ c loạ i nà y có cá c dạ ng như sau: cho tam giá c ABC thoả mã n mộ t điều
kiện nà o đó , thườ ng là cho dướ i dạ ng hệ thứ c. Hã y chứ ng minh ABC câ n.
- Phả i lưu ý tính đố i xứ ng củ a bà i toá n để định hướ ng cá c phép biến đổ i. Chẳ ng hạ n câ n tạ i
C thì tậ p trung và o chứ ng minh A=B.
- Cá c bà i toá n về nhậ n dạ ng tam giá c câ n có thể chia thà nh 2 loạ i chính như sau:
LOẠI I: SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐẲNG THỨC
Từ giả thiết đi đến kết luậ n bằ ng cá ch vậ n dụ ng cá c hệ thứ c lượ ng trong tam giá c, cá c cô ng
thứ c biến đổ i lượ ng giá c.

Ví dụ 1. Cho ABC có (1). CM ABC câ n.


Ta thấ y trong (1) chứ a cả 2 yếu tố gó c và cạ nh. Đố i vớ i bà i toá n nà y ta có thể CM ABC câ n
theo 2 cá ch A=B hoặ c a=b.
Tuỳ và o biểu thứ c củ a bà i toá n mà ta chọ n biến đổ i về gó c hay về cạ nh sao cho thuậ n lợ i
hơn.
Cá ch 1:

(1)
Á p dụ ng định lý hà m Sin ta đượ c:

ABC câ n tạ i C
Cá ch 2:

(1)

a=b ABC câ n tạ i C

Chú ý: Ta có

Ví dụ 2. Cho ABC thoả (1) CM ABC câ n.

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 1 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

Giả i:

Nên câ n tạ i C
NX: Từ (1) ta có thể biến đổ i như sau

Tiếp tụ c chuyển vế và đặ t thừ a số chung ta đượ c:


Cá ch khá c:
Từ (*) ta xét

là hà m tă ng trên

Vì vậ y: (*)
Chú ý: Trong bà i toá n CM tam giá c câ n ta thườ ng gặ p 2 vế củ a biểu thứ c đố i xứ ng. Trong
trườ ng hợ p nà y ta có thể sử dụ ng phương phá p hà m số :
Tính chấ t: Nếu hà m  tă ng (hoặ c giả m) trong khoả ng (a,b)
Thì :

LOẠI II: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC


- Khá c vớ i tam giá c đều có vô số hệ thứ c “đẹp” thườ ng sử dụ ng BĐT để chứ ng minh, nhữ ng
hệ thứ c đẹp củ a tam giá c câ n rấ t ít.
- Cho ABC có cá c cạ nh và cá c gó c thỏ a mã n mộ t hệ thứ c:
F(A,B,C,a,b,c)=0
CM ABC câ n tạ i C bằ ng BĐT như sau:
 Dù ng BĐT chứ ng minh F(A,B,C,a,b,c) 0
 Dấ u bằ ng xả y ra khi và chỉ khi a=b (hoặ c A=B)
 Vậ y F(A,B,C,a,b,c)=0  a=b  ABC câ n tạ i C
Ví dụ 3. Cho a,b,c, là độ dà i 3 cạ nh củ a mộ t tam giá c Biết rằ ng
CM tam giá c trên là tam giá c câ n
Giả i:

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 2 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

+) Á p dụ ng BĐT Cauchy cho 2 số c+a, c+b ta có


Dấ u “=” xả y ra  c+a = c+b  a=b (2)
Để (2) xả y ra thì trong (3) xả y ra dấ u đẳ ng thứ c. Tứ c là a=b hay tam giá c đã cho là tam giá c
câ n.
NX: Từ (2) ta hoà n toà n có thể giả i theo cá ch thô ng thườ ng bằ ng cá ch lấ y bình phương 2
vế, ta đượ c:

* Cá ch ra đề cho bà i toá n nhậ n dạ ng tam giá c bằ ng BĐT Cauchy:


Từ a=b hoặ c A=B
+) Ta biến đổ i 2 vế để đượ c mộ t đẳ ng thứ c tương đương
Đặ t VT=, VP=. Á p dụ ng BĐT Cauchy cho 2 số , 
Tạ i vị trí dấ u “=” xả y ra ta đượ c bà i toá n chứ ng minh ABC câ n tạ i C
Từ bà i toá n đó ta có thể tiếp tụ c biến đổ i để đượ c 1 bà i toá n phứ c tạ p hơn dự a và o cá c phép
biến đổ i tương đương hay biến đổ i lượ ng giá c.
Ví dụ 4. Cho ABC thoả mã n hệ thứ c: (1). CM ABC là tam giá c câ n

Giả i: Ta có :

+) Do đó (1) (2)
+) Á p dụ ng BĐT Cauchy cho 2 số : p-b, p-c

(3)
+) Dấ u “=” xả y ra
Vậ y từ (2) suy ra trong (3) xả y ra dấ u đẳ ng thứ c, tứ c là ta có b = c  ABC câ n tạ i A.
NX: Nếu khô ng á p dụ ng BĐT thì từ (2)  4(p-b)(p-c)=a2

Bài tập tự luyện

BT1. Cho ABC thỏ a: (1). Tam giá c ABC là tam


giá c gì ?
BT2. Cho ABC thỏ a mã n hệ thứ c

và C≠ 900 (1) CM ABC là tam giá c câ n.


BT3. Cho ABC thoả mã n hệ thứ c: (1)
CM ABC câ n.

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 3 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

BT4. Cho ABC thoả mã n điều kiện CM ABC câ n.


.

BT5. CM điều kiện cầ n và đủ để ABC câ n là cos , biết C = 1200


Chủ đề 2: NHẬN DẠNG TAM GIÁC VUÔNG
So vớ i nhữ ng loạ i tam giá c khá c tam giá c vuô ng có mộ t số tính chấ t đặ c biệt như tổ ng bình
phương củ a 2 cạ nh gó c vuô ng bằ ng bình phương cạ nh huyền. Số đo củ a gó c vuô ng bằ ng số
đo củ a hai gó c cò n lạ i. Từ xa xưa Pitago đã phá t hiện mộ t dấ u hiệu để nhậ n dạ ng tam giá c
vuô ng là định lý Pitago. Trong phầ n nà y chú ng tô i xin cung cấ p mộ t số dấ u hiệu để nhậ n
biết tam giá c vuô ng.
Để nhậ n dạ ng tam giá c vuô ng ta thườ ng đưa về mộ t số dấ u hiệu sau đâ y:
1. sinA = 1 2. cosA = 0 3. sin2A = 0

4. cos2A = -1 5. 6. tanA = cotanB


7. sinA=Sin(B-C) 8. a = b + c
2 2 2

LOẠI I:SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG


Ví dụ 5. Chứ ng minh rằ ng trong ABC thoả mã n: (1) thì ABC
vuô ng.
Ta có : sin2A + sin2B +sin2C =2+2cosA.cosB.cosC

Từ (1) suy ra cosA.cosB.cosC =0  vuô ng


Ví dụ 6. Cho tam giá c ABC thoã mã n hệ thứ c rc = r + ra + rb (2) vớ i ra là bá n kính đườ ng
trò n bà ng tiếp.Chứ ng minh rằ ng ABC vuô ng.

Giả i: +) Ta có S = pr và S = (p-a) ra

+) Khi đó (2) tương đương vớ i =

ABC vuô ng.


+) Nếu á p dụ ng hệ thứ c cơ bả n trong tam giá c, ta có

rc = ptg

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 4 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

Từ (2) ta đượ c ptg

(2’)

+) Mặ t khá c p = R(sinA+ sinB + sinC)=4Rcos

Từ (2) ta có 2RsinC.

Do .ABC vuô ng.


Chú ý: Khi gặ p 1 bà i toá n có chứ a cá c yếu tố khá c cạ nh và gó c ta nên chuyển về bà i
toá n có chứ a gó c hoặ c cạ nh để giả i, khi đó có nhiều cô ng cụ để giả i hơn.

LOẠI II: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC


Ví dụ 7. Cho ABC có A, B nhọ n và thoả mã n hệ thứ c sin2A + sin2B = . (1)
Chứ ng minh rằ ng ABC vuô ng.

Giả i : +) Vì 0 < sinC ≤ 1 nên .

Từ (1)
.
+) Nếu C = 900  A+ B = 900  sin2A+sin2B= sin2A+cos2A = 1.
+) Vậ y nếu ABC là tam giá c vuô ng tạ i C thì thoã mã n hệ thứ c đã cho.

+) Nếu C < 900. Từ giả thiết ta có

 1 - cos (A+B).cos(A-B) = (3).


+) Ta có sinC < 1. Mặ t khá c do A, B, C nhọ n nên cosC > 0, cos(A-B) > 0, vậ y từ (3) ta suy ra
điều vô lý. Do đó trườ ng hợ p C < 900 khô ng xả y ra. Vậ y ABC là tam giá c vuô ng tạ i C.
Nhậ n xét:
* Nếu C = 900 ta khô ng thử lạ i mà kết luậ n ABC vuô ng là khô ng chặ t chẽ. Vì ABC chưa
chắ c thoả mã n (1).
* Nếu xét trườ ng hợ p C < 900 ta đi đến kết luậ n loạ i trườ ng hợ p nà y. Từ đâ y ta phả i có C =
900, khô ng cầ n thử lạ i.

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 5 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

* Điểm quan trọ ng củ a bà i tậ p nà y là ở chỗ vớ i a  R, 0 <a ≤1 thì ta có an > am , 1 < n < m,

n,m Q. Từ đấ y bà i toá n (1) có thể mở rộ ng nếu sin2A + sin2B = thì ABC
vuô ng.

Bài tập tự luyện


Chứ ng minh rằ ng ABC là tam giá c vuô ng nếu thoả mộ t trong cá c điều kiện sau
Bà i 1: cos2A + cos2B + cos2C = -1.
Bà i 2: a) sinA + sinB + sinC = 1 + cosA + cosB + cosC
Hướ ng dẫ n: Chứ ng minh tam giá c nà y vuô ng tạ i 1 trong 3 gó c.
b) sinA + sinB + sinC = 1- cosA + cosB + cosC.
Hướ ng dẫ n: Chứ ng minh vuô ng tạ i C.

Bà i 3:

Hướ ng dẫ n: A p dụ ng định lý hà m sin

Bà i 4: r(sinA + sinB)=
Hướ ng dẫ n: Ta sử dụ ng hệ thứ c cơ bả n

r = 4R
Bà i 5: r + ra + rb + rc = a + b + c

Á p dụ ng cô ng thứ c lượ ng cơ bả n r =ptg

p = 4Rcos và định hà m sin.


Hay có thể á p dụ ng cô ng thứ c S = rc(p-c), S=rp.
Bà i 6: 3cosB + 4sinB + 6sinC +8cosC =15 (6)
HD: Á p dụ ng BĐT Schwartz cho cá c cặ p (3,4), (cosB,sinB) và (6,8), (sinC,cosC).
Cá ch khá c: Bà i 6 có thể vậ n dụ ng phép biến đổ i tương đương và tính chấ t bị chặ n củ a hà m
sinx, cosx.

(6) (6’)

Đặ t Thì từ (6’) ta suy ra


5sin(B+ ) + 10cos(C- ) = 15

vuô ng.

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 6 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

Bà i 7: sin3A + sin2B = 4sinAsinB. (7)


HD: Dù ng cô ng thứ c biến đổ i tổ ng thà nh tích cho vế trá i và tích thà nh tổ ng, rú t gọ n ta đượ c
cos(A-B).(sinC-1) = cosC
 cos2(A-B).(sin2C-1) = 1 – sin2C.
(1-sinC)[cos2(A-B)(1-sinC) - 1- sinC] = 0.
Đá nh giá cos2(A-B)(1-sinC)- 1 – sinC < 0 Từ đó suy ra sinC = 1
C = 900

Bà i 8: Cho ABC có đườ ng cao AH, là nử a chu vi củ a ABC, ABH, ACH, biết p2 =
p12 + p22 (1). Chứ ng minh ABC vuô ng.
Gợ i ý: Nhậ n xét vị trí củ a H và vậ n dụ ng tỉ số lượ ng giá c củ a ABC để đưa bà i toá n thà nh
biểu thứ c theo gó c.
Bà i 9: ABC có đặ c điểm gì nếu
cosA (1 – sinB) = cosB.

Gợ i ý: 1 – sinB và cosB cù ng chứ a nhâ n tử chung là .


Bà i 10: ABC có đặ c điểm gì nếu

2sin2A – sin2B = sinC + .


HD: Dù ng phương phá p đá nh giá để giả i.
BT6. Chứ ng minh rằ ng nếu tam giá c ABC thoả
sin4A + 2sin4B+ 2sin4C = 2sin2A (sin2B + sin2C) (1). Chứ ng minh ABC vuô ng câ n.

Chủ đề 3:NHẬN DẠNG TAM GIÁC ĐỀU


Trong mụ c nà y, mộ t số phương phá p hay sử dụ ng để nhậ n dạ ng tam giá c đều như

Loại I:Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương


1/ Phương phá p sử dụ ng 9 bà i toá n nhậ n dạ ng tam giá c đều.

2/ Phương phá p sử dụ ng mệnh đề.  A1 = A2 = … =An = 0


3/ Nhậ n dạ ng tam giá c đều từ mộ t hệ điều kiện.

Loại II:Sử dụng bất đẳng thức.


LOẠI I:SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
1. Phương phá p sử dụ ng 9 bà i toá n cơ bả n nhậ n dạ ng tam giá c đều.
*  ABC thoả mã n cá c hệ thứ c sau thì  ABC là tam giá c đều.

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 7 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

a) cos A + cosB + cosC = f) cotgA + cotgB + cotgC =

A B
b) sin 2 sin 2 sin = g) sinA + sinB + sinC =

c) cosA cosB cosC = h) cos + cos + cos =

d) sin2A + sin2B + sin2C = i) sin + sin + sin =

e)
Ví dụ 8. Giả sử  ABC thoả mã n điều kiện: 2(acosA + bcosB + ccosC) = a + b + c. Chứ ng
minh  ABC đều.
Giả i: +) Á p dụ ng định lý Sin ta có a=2RsinA , b = 2RsinB , c = 2RsinC ( vớ i R là bá n kính
đườ ng trò n ngoạ i tiếp  ABC), hệ thứ c đã cho tương đương vớ i:
2sinA cosA + 2sinB cosB + 2sinCcosC = sinA + sinB + sinC
 sin2A + sin2B + sin2C = sinA + sinB + sinC (*)
Tacó sin2A + sin2B + sin2C = 2sin(A + B)cos( A – B ) – 2sin( A + B)cos( A + B)
= 2sin (A + B)(cos(A + B) – cos (A + B)) = 4sinAsinBsinC.

Tacó sinA + sinB + sinC =

(dạ ng bà i toá n cơ bả n). Vậ y  ABC đều.


Ví dụ 9. CMR nếu A,B,C là ba gó c củ a mộ t tam giá c thoả mã n

thì tam giá c ấ y đều


Hệ thứ c đã cho tương ứ ng vớ i

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 8 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

( dạ ng bà i toá n cơ bả n)
Vậ y  ABC đều.

2. Phương pháp sử dụng mệnh đề


Ví dụ 10. Chứ ng minh ABC có = 9r thì  ABC đều

Ta có ha + hb + hc = 9r 

Vậ y  ABC đều.

Ví dụ 11. CMR nếu trong  ABC ta có


( p: nử a chu vi, R là bá n kính đườ ng trò n ngoạ i tiếp  ABC) thì  ABC là tam giá c đều.

Ta có : (*) 

Ta có sin2A + sin2B + sin 2C = 4 sinAsinBsinC =

(**)   (ab + bc+ ca) (a + b + c)=9abc


 a b + bc + ab + ac + b c+ a c = 6abc
2 2 2 2 2 2

 b(a2+c2- 2ac) + a(b2+ c2 - 2bc) + c(a2 + b2 – 2ab)=0

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 9 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

 b(a - c)2 + a(b - c)2 + c(a - b)2   a=b=c .


Vậ y  ABC đều.
LOẠI II: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC
- Từ điều kiện củ a bà i toá n (thườ ng là cá c hệ thứ c, cá c bấ t đẳ ng thứ c)sử dụ ng cá c phép
biến đổ i lượ ng giá c để dẫ n đến mộ t bấ t đẳ ng thứ c đơn giả n, có thể đá nh giá đượ c điều kiện
dấ u bằ ng xả y ra.
- Thiết lậ p mộ t hệ phương trình xá c định mố i quan hệ giữ a cá c gó c, cá c cạ nh củ a tam giá c,
qua đó nhậ n dạ ng đượ c tam giá c.

Ví dụ 12. Cho  ABC thỏ a điều kiện (*). Chứ ng minh ABC
đều.
Giả i: +) Từ giả thiết suy ra ABC nhọ n (cos A > 0, cos B > 0, cos C > 0)

+) Ta có : cosA cosB = =

Vậ y 0 < cosA cosB

+) Tương tự ta cũ ng có

Suy ra

+) Dấ u “=” xả y ra khi và chỉ khi

A=B=C
Vậ y ABC đều

Ví dụ 13. Cho ABC thỏ a đk


Xá c định dạ ng củ a ABC ?
Từ điều kiện
cosA
Mặ t khá c sin2A + Sin2B =2sin(A+B)cos(A-B)

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 10 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

Dấ u “=” xả y ra khi và chỉ khi hoặ c SinA = SinB = SinC

Vậ y ABC vuô ng câ n tạ i A hoặ c đều.

Bài tập tự luyện

BT7. Cho  ABC đều thoả mã n hằ ng thứ c: và

. Chứ ng minh  ABC là tam giá c đều.

BT8. CMR nếu trong  ABC ta có thì  ABC đều

BT9. Cho  ABC thoả (1) CMR  ABC đều

BT10.CMR ABC đều nếu

BT11.Cho ABC, thoả (1)


CMR ABC đều khi dấ u ”=” xả y ra.

BT12.Cho ABC thỏ a (1). CMR ABC đều.

BT13.Cho ABC thoả tan6 + tan6 + tan6 = CMR ABC đều.


.

BT14.Cho ABC thoả 2(la + lb + lc) = (a + b + c)


CMR ABC đều.

Nhậ n dạ ng tam giá c đều bằ ng cá ch sử dụ ng bđt Jensen

BT15.CMR  ABC thoả thì đều


BT16.Cho  ABC nhọ n thoả mã n

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 11 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

Chứ ng minh  ABC đều.


Chủ đề 4:NHẬN DẠNG TAM GIÁC KHÁC

Ví dụ 14. Xá c định cá c gó c củ a  ABC nếu: (1)

Cá ch 1: (1)

(1’)

Đặ t t = t (0,1)

(1’) =0

Đặ t = , t (0,1)

Ta có : ’ = ,t (0,1).

Ví dụ 15. Cho  ABC thoả b(a2-b2) = c(c2-a2). Nhậ n dạ ng tam giá c nà y.


Ta có

Bà i nà y ta cũ ng có thể biến đổ i như sau:

.
Bài tập tự luyện
Bà i 1: Tam giá c ABC có đẳ c điểm gì nếu:
sin6A + sin6B + sin6C = 0
HD: Dù ng phép biến đổ i tương đương chuyển về phương trình tích

Bà i 2: Nhậ n dang tam giá c ABC nếu thoả

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 12 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

(2)
Bà i 3: Cho tam giá c ABC có cá c cạ nh thoả :
, , , . Hã y nhậ n dạ ng tam giá c ABC.
HD: Xét điều kiện củ a x để tồ n tạ i tam giá c
Bà i 4: Nhậ n dạ ng tam giá c ABC biết: sin5A + sin5B + sin5C = 0
HD: Ta biến đổ i tương đương đẳ ng thứ c trên về dạ ng:

Bà i 5: Tính các B và C của tam giác ABC biết: .


Mộ t số hệ thứ c lượ ng trong tam giá c

,
2.
3.

4.
5. ( ABC khô ng là tam giá c vuô ng)
6.

7.

8.

9. (Đẳ ng thứ c hà m Cô sin suy rộ ng)


Mộ t số bấ t đẳ ng thứ c lượ ng trong tam giá c:
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 13 Trường THPT Phạm Văn Đồng
[BDHSG] LƯỢNG GIÁC

8.
9.

Dấ u bằ ng xả y ra trong cá c bấ t đẳ ng thứ c trên ABC đều.

Biên soạn bởi Ths. Trần Đức Vương 14 Trường THPT Phạm Văn Đồng

You might also like