Professional Documents
Culture Documents
Toán 4
Toán 4
TRẮC NGHIỆM
2. NHẬN BIẾT (12 câu)
1. Chẵn
2. Lẻ
3. Không chẵn không lẻ
4. Khong kết luận được
Câu 2: Số nào sau đây đọc là “chín nghìn chín trăm chín mươi chín”
1. 999
2. 9999
3. 9909
4. 9099
1. m2
2. m
3. dm
4. cm
1. 9
2. 6
3. 4
4. 7
11 003 x 2 + 756
1. 22 872
2. 22 674
3. 2262
4. 22 672
1. Đúng
2. Sai
3. Không thể kết luận
4. Sai vì chỉ gồm số 0 và số 1
1. 900 và 9
2. 900 và 90
3. 90 và 9
4. 9000 và 9
1. Số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 9
2. Số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
3. Số có tận cùng là 1, 2, 4, 6, 8
4. Số có tận cùng là 0, 2, 3, 6, 8
1. Có
2. Không
3. Không kết luận được
4. Không, chỉ chia hết cho 4
Câu 1: So sánh
1. =
2. <
3. >
4. Không so sánh được
1m22dm23cm2 = … cm2
1. 10230
2. 10203
3. 12300
4. 123
1. 890
2. 789
3. 123
4. 456
Câu 4: Một hình vuông có chiều dài cạnh là 2m. Tính diện tích (m2)
1. 4
2. 6
3. 2
4. 8
1. =
2. <
3. >
4. Không so sánh được
1. 293
2. 283
3. 273
4. 263
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Tìm số trung bình cộng của tất cả các số chẵn từ 2 đến 98?
1. 70
2. 60
3. 50
4. 40
Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, biết chiều dài bằng 48 m. Tìm diện
tích mảnh đất đó ? (m2)
1. 556
2. 587
3. 576
4. 536
Câu 3: Một mảnh vườn hình vuông, ở giữa người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Cạnh ao
cách cạnh vườn 10m. Tính diện tích ao và cạnh vườn. Biết phần diện tích thừa là 600m2
1. 25 và 635
2. 25 và 625
3. 35 và 625
4. 45 và 625
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và diện tích là 98 dm². Người ta chia
thành 2 hình vuông bằng nhau. Tìm chu vi mỗi hình vuông và chu vi mảnh đất hình chữ nhật ?
(dm)
1. 28 và 44
2. 28 và 62
3. 18 và 42
4. 28 và 42
Câu 5: Có 6 cái bút, mỗi cái giá 15000 đồng, có 12 quyển vở, mỗi quyển có giá 48000 đồng.
Hãy tính số trung bình của 11 cái bút và 8 quyển vở?
1. 39750 đồng
2. 29750 đồng
3. 29075 đồng
4. 29957 đồng