Professional Documents
Culture Documents
1. Sai
2. Đúng
3. sai, a + b = b - a
4. Không thể kết luận
1. a+bxc
2. a –b - c
3. a+b-c
4. (a + c) + b
1. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì kết quả không đổi
2. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì kết quả thay đổi
3. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì kết quả bằng tích các số hạng
4. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì kết quả bằng hiệu các số hạng
Câu 4: Bạn Vân nói “(49 + 2299) + 111 = 49 + (299 + 111)” đúng hay sai?
1. Sai
2. Đúng
3. Không thể kết luận
4. Không xảy ra trường hợp này
1. Khi cộng một tổng hai số với số thứ 3, ta có thể lấy số thứ nhất cộng với tích
của số thứ hai và số thứ ba
2. Khi cộng một tổng hai số với số thứ 3, ta có thể lấy số thứ nhất cộng với
tổng của số thứ hai và số thứ ba
3. Khi cộng một tổng hai số với số thứ 3, ta có thể lấy số thứ hai cộng với tổng
của số thứ hai và số thứ ba
4. Khi cộng một tổng hai số với số thứ 3, ta có thể lấy số thứ nhất cộng với
tổng của số thứ hai và số thứ nhất
q + m = m +…+q
1. 0
2. 1
3. m
4. q
(a+b) + c … (a+c) + b
1. >
2. =
3. <
4. Không so sánh được
1. 699
2. 230
3. 230 x 5
4. (230 + 5)
1. 345
2. 555
3. 543
4. 111
Câu 11: Chọn phát biểu đúng?
1. a+b+c=a+b-c
2. a+b+c=c+b+a
3. a+bxc=a+b+c
4. a–b–c=c+b:a
1. a:b:c=a–b+c
2. a + b + c = 1 x (c + b + a)
3. b+a=a+b=c
4. a = b; b = c thì a + b = b + c
1. 88 014
2. 88 401
3. 88 041
4. 88 104
Câu 2: Cho biểu thức 80 + 90 + c. Biểu thức nào bằng biểu thức đã cho?
1. 80 x 90 x c
2. 90 : c x 80
3. 90 – c + 80
4. c + 90 + 80
1. 263
2. 73
3. 26
4. 2630
Câu 4: Sử dụng tính chất kết hợp để tính thuận tiện 921 + 898 + 2079. Cọn đáp án
đúng nhất?
1. 30 và a
2. a và 30
3. 2 và 30
4. 2 và 28
Câu 6: Lan nói “78 964 + 9 < 9 + 78 964“. Đúng hay sai?
1. Sai
2. Đúng
3. Không có trường hợp này
4. Không so sánh được
Câu 7: Tìm y biết: 248 x 145 + 1 900 : 100 = 1 900 : 100 + 248 x y
1. 0
2. 248
3. 145
4. 100
Câu 1: Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận
được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày
quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?
1. An nhiều hơn
2. Bằng nhau
3. Lan nhiều hơn
4. Không thể so sánh được
Câu 3: Một đội công nhân ngày đầu là được 5780 mét đường. Ngày thứ hai làm
nhiều hơn ngày thứ nhất 1250 mét đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đó làm
được bao nhiêu mét đường?
1. 12 810
2. 13 810
3. 15 810
4. 13 580
Câu 4: Cho biểu thức sau (754 270 + 6) + 284 685. Tìm biểu thức có giá trị bằng
biểu thức đã cho.
1. 284865 + 754276
2. 284685 + 753276
3. 284665 + 754276
4. 284685 + 754276
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị
đo). Chu vi hình chữ nhật đó đúng với đáp án nào nhất
A. a– b + a – b
1. (a + a) + (b + b)
2. a x b – b + a
3. 2 + a + b
Câu 6: Ngôi nhà A cần 80 000 viên gạch để xây, nhà B cần 40 000 viên, nhà C cần
số gạch bằng nửa tổng số gạch của nhà A và B để xây. Đáp án nào đúng?
Câu 7: Chiều cao của một vật A là 222 396mm, hai lần tổng chiều cao của B và C
mới bằng một nửa chiều cao của A. Biết chiều cao của B và C là như nhau. Tính
chiều cao B và C (mm)?
1. 55 959
2. 55 995
3. 55 955
4. 55 599
Câu 1: Một buổi hội thảo ban đầu có 356 người tham dự. Sau 1 giờ, số người tham
gia tăng lên 194 người so với lần đầu, Sau 2 giờ thì tăng lên 150 người so với lần
2. Hỏi tổng cộng buổi hội thảo có bao nhiêu người tham gia?
1. 1442
2. 1412
3. 1142
4. 1224
Câu 2: Quãng đường AB chia làm 10 phần bằng nhau, nếu đi được 3 phần thì tổng
số quãng đường đi được là 2700m. Tính quãng đường AB?
1. 7100m
2. 90000m
3. 9000m
4. 27000m
Câu 3: Có hai kệ sách, kệ thứ nhất được chia thành 5 ngăn, mỗi ngăn có 46 quyển.
Kệ thứ hai được chia thành 7 ngăn, mỗi ngăn có nhiều hơn ngăn ở kệ thứ nhất 6
quyển. Vậy hai kệ có tất cả … quyển sách.
1. 459
2. 599
3. 595
4. 594
Câu 4: Trong lớp học có một số ghế dài. Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì 6 học
sinh không có chỗ ngồi. Nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa 1 ghế. Hỏi lớp có bao
nhiêu học sinh?
1. 24
2. 36
3. 34
4. 41