Professional Documents
Culture Documents
CHAPTER 6
- Mục 6.1. Nature of internal control (nhớ khái niệm; trách nhiệm của
management; các inherent limitations)
- Mục 6.2. Component of internal control (liệt kê 5 yếu tố; định nghĩa các yếu
tố qua các từ khóa)
- Mục 6.3. The process of understanding of the internal control in an audit and
assessment of control risk (nhớ các steps, qua đó hiểu bản chất của KSNB
và CR)
CHAPTER 7
- Mục 7.1.Audit evidence (nhớ định nghĩa)
- Mục 7.2.Requirement of audit evidence(liệt kê 2 yêu cầu, nội dung 2 yêu
cầu, nhân tố ảnh hưởng tới các yêu cầu)
- Mục 7.3. Procedures for obtaining audit evidence (nhớ tên các procedures;
nhận diện được từng thủ tục và những thủ tục nào được sử dụng trong thử
nghiệm kiểm soát- TOC và những thủ tục nào được sử dụng trong thử
nghiệm cơ bản.
CHAPTER 8
Mục 8.2- Audit tests (nhớ định nghĩa; nội dung; đặc trưng và điều kiện áp dụng
từng audit tests; Hiểu kỹ được sự khác nhau giữa TOC và substantive tests.
CHAPTER 11
- Mục 11.1.Preplan the audit (biết phân biệt từng loại tổ chức kiểm toán với
yêu cầu ở giai đoạn này, ví dụ: Bước nhận được thư mời kiểm toán, đánh
giá ruỉ ro hợp đồng và ký kết hợp đồng chỉ được thực hiện đối với kiểm toán
độc lập)
- Mục 11.2. Audit planning (nhớ định nghĩa; nội dung, tác dụng)
- Mục 11.3. Audit implementing (nhớ định nghĩa; tác dụng)
- Mục 11.4. Audit completing (nhớ định nghĩa; nội dung, tác dụng)
- Mục 11.5. Follow up and monitor of audit quality biết phân biệt từng loại tổ
chức kiểm toán với yêu cầu ở giai đoạn này, ví dụ (giai đoạn này chỉ có
Internal audit và State audit thực hiện)
Notes: SV ôn tập theo các kiến thức trọng tâm nêu trên kết hợp với làm
True/False questions and MCQ cuối mỗi chương trong sách Auditing. Đồng
thời ôn tập lại các câu hỏi trắc nghiệm có trong slide và làm thêm câu hỏi trắc
nghiệm nếu Cô Hương cho thêm.
Auditing Cô Đặng Hương-HVTC