You are on page 1of 3

Auditing Cô Đặng Hương-HVTC

CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂM CỦA MÔN AUDITING SV CẦN


ĐẶC BIỆT CHÚ Ý HỌC KỸ
CHAPTER 1
Mục 1.1.2: Definition of auditing (Chú trọng: định nghĩa dịch vụ đảm bảo-
Assurance; nêu 5 yếu tố của dịch vụ đảm bảo; làm rõ các level of assurance và cho
ví dụ [Liên hệ mục 1.2.2.1 trang 24 giáo trình]
Mục 1.2: Học kỹ Phân loại theo chức năng; phân loại theo chủ thể (Kiểm toán độc
lập)
CHAPTER 2
Học kỹ mục 2.2, trong đó yêu cầu sv nắm được 5 nguyên tắc (ethical requirements
issued by IESBA); 5 threats và safeguards để thi. [hiểu và ghi nhớ từ khóa ở mức
cơ bản để thi; vận dụng giải quyết 1 số tình huống- nhận diện threats làm ảnh
hưởng đến tính khách quan của auditor.
CHAPTER 3
Học kỹ mục 3.2, trong đó yêu cầu sv nhớ được các yếu tố của Audit report; các
loại Audit report; điều kiện lập từng loại ý kiến kiểm toán. [hiểu và ghi nhớ từ
khóa ở mức cơ bản để thi; vận dụng giải quyết 1 số tình huống, ví dụ: KTV có bất
đồng với audited entity (yêu cầu đơn vị sửa chữa sai phạm nhưng đơn vị không
sửa) thì KTV sẽ đưa ra ý kiến dạng gì? Hoặc phạm vi kiểm toán bị giới hạn thì
KTV sẽ đưa ra ý kiến dạng gì?
CHAPTER 4
- Mục 4.2- Management responsibility for FS(nhớ/ liệt kê được các trách nhiệm
của management đối với BCTC)
- Mục 4.3, trong đó yêu cầu sv nhớ được 3 nhóm CSDL và tên từng loại CSDL
trong các nhóm; nhớ được từ khóa các CSDL trong mối quan hệ với mục tiêu kiểm
toán.[chỉ hiểu và ghi nhớ từ khóa ở mức cơ bản để thi].
- Mục 4.4 nhớ tên và nội dung các procedures (kết hợp với chương 7 – Audit
Evidence).
- Mục 4.5: nhớ Audior’s responsibility for FSs
CHAPTER 5
- Mục 5.1. Fraud and error (nhớ và hiểu định nghĩa; trách nhiệm của đơn vị và
KTV đối với GLSS)
- Mục 5.2. Materiality in planning and performing an audit (nhớ được cách xác
định overall materiality và performance materiality).
- Mục 5.3. Risks in an audit (nhớ các loại rủi ro, định nghĩa của từng loại rủi ro;
các nhân tố ảnh hưởng đến từng loại rủi ro).
- Mục 5.4. nắm được Relationship among materiality, risk and audit evidence
Auditing Cô Đặng Hương-HVTC

CHAPTER 6
- Mục 6.1. Nature of internal control (nhớ khái niệm; trách nhiệm của
management; các inherent limitations)
- Mục 6.2. Component of internal control (liệt kê 5 yếu tố; định nghĩa các yếu
tố qua các từ khóa)
- Mục 6.3. The process of understanding of the internal control in an audit and
assessment of control risk (nhớ các steps, qua đó hiểu bản chất của KSNB
và CR)
CHAPTER 7
- Mục 7.1.Audit evidence (nhớ định nghĩa)
- Mục 7.2.Requirement of audit evidence(liệt kê 2 yêu cầu, nội dung 2 yêu
cầu, nhân tố ảnh hưởng tới các yêu cầu)
- Mục 7.3. Procedures for obtaining audit evidence (nhớ tên các procedures;
nhận diện được từng thủ tục và những thủ tục nào được sử dụng trong thử
nghiệm kiểm soát- TOC và những thủ tục nào được sử dụng trong thử
nghiệm cơ bản.
CHAPTER 8
Mục 8.2- Audit tests (nhớ định nghĩa; nội dung; đặc trưng và điều kiện áp dụng
từng audit tests; Hiểu kỹ được sự khác nhau giữa TOC và substantive tests.
CHAPTER 11
- Mục 11.1.Preplan the audit (biết phân biệt từng loại tổ chức kiểm toán với
yêu cầu ở giai đoạn này, ví dụ: Bước nhận được thư mời kiểm toán, đánh
giá ruỉ ro hợp đồng và ký kết hợp đồng chỉ được thực hiện đối với kiểm toán
độc lập)
- Mục 11.2. Audit planning (nhớ định nghĩa; nội dung, tác dụng)
- Mục 11.3. Audit implementing (nhớ định nghĩa; tác dụng)
- Mục 11.4. Audit completing (nhớ định nghĩa; nội dung, tác dụng)
- Mục 11.5. Follow up and monitor of audit quality biết phân biệt từng loại tổ
chức kiểm toán với yêu cầu ở giai đoạn này, ví dụ (giai đoạn này chỉ có
Internal audit và State audit thực hiện)

Notes: SV ôn tập theo các kiến thức trọng tâm nêu trên kết hợp với làm
True/False questions and MCQ cuối mỗi chương trong sách Auditing. Đồng
thời ôn tập lại các câu hỏi trắc nghiệm có trong slide và làm thêm câu hỏi trắc
nghiệm nếu Cô Hương cho thêm.
Auditing Cô Đặng Hương-HVTC

You might also like