You are on page 1of 15

Câu 1: Việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân

tham gia bảo vệ


môi trường, thuộc vấn đề nào dưới đây là đúng?

*A. Vai trò của pháp luật trong công tác bảo vệ môi trường.

B. Quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

C. Quy định Pháp luật về tổ chức, quản lý các hoạt động bảo vệ môi trường

D. Quy định Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

Câu 2: Quy định Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc vấn đề nào dưới đây là
đúng?

*A. Xử lý hình sự ; Xử lý vi phạm hành chính; Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường

B. Xử lý hình sự ; Xử lý vi phạm hành chính trong bảo vệ môi trường

C. Xử lý hình sự ; Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường

D. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường

Câu 3: Các dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm về môi trường được thể hiện dưới những yếu tố cấu
thành tội phạm nào sau đây là đúng?

*A. Cả 3 phương án

B. Mặt khách quan của tội phạm

C. Chủ thể của tội phạm; Khách thể của tội phạm

D. Mặt chủ quan của tội phạm

Câu 4: Mặt khách quan của tội phạm về môi trường được thể hiện dưới mấy nhóm hành vi ?

*A. 3 nhóm hành vi

B. 4 nhóm hành vi
C. 5 nhóm hành vi

D. 6 nhóm hành vi

Câu 5: Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi
phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông thuộc nhóm hành vi nào sau đây?

*A. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường

B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm

C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 phương án

Câu 6: Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản thuộc nhóm hành vi nào sau đây?

*A. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường

B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm

C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 phương án

Câu 7: Tội hủy hoại rừng thuộc nhóm hành vi nào sau đây?

*A. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường

B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm

C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 phương án

Câu 8: Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm thuộc nhóm hành vi nào sau đây?
*A. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường

B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm

C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 phương án

Câu 9: Các hành vi chôn, lấp, đổ, thải, xả thải trái pháp luật các chất thải ra môi trường (đất, nước, không
khí,…); đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam... thuộc nhóm hành vi nào sau đây?

*A. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường

B. Nhóm các hành vi làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm

C. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường

D. Cả 3 phương án

Câu 10: Vi phạm hành chính về môi trường thể hiện những dấu hiệu nào sau đây là đúng?

*A. Cả 3 phương án

B. Về chủ thể thực hiện hành vi vi phạm hành chính

C. Về hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

D. Hình thức lỗi; Hình thức xử lý

Câu 11: Nguyên nhân điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về môi trường gồm mấy nguyên
nhân?

*A. 3 nguyên nhân

B. 2 nguyên nhân
C. 4 nguyên nhân

D. 5 nguyên nhân

Câu 12: Nguyên nhân điều kiện của vi phạm pháp luật về môi trường gồm những nguyên nhân nào?

*A. Cả 3 nguyên nhân

B. Nguyên nhân điều kiện khách quan

C. Nguyên nhân điều kiện chủ quan

D. Nguyên nhân thuộc về phía đối tượng vi phạm

Câu 13: Chủ thể tiến hành tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường rất đa dạng.
Thuộc vấn đề nào dưới đây?

*A. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

C. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

Câu 14: Sử dụng các công cụ phương tiện nghiệp vụ và ứng dụng tiến bộ của khoa học công nghệ. Thuộc
vấn đề nào dưới đây?

*A. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

C. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

Câu 15: Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Thuộc vấn đề nào dưới đây?
*A. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

Câu 16: Tổ chức lực lượng tiến hành các hoạt động khắc phục các nguyên nhân, điều kiện của tội phạm
về môi trường, từng bước kiềm chế, đẩy lùi tình trạng vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. Thuộc
vấn đề nào dưới đây?

*A. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

Câu 17: Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động hạn chế các nguyên nhân, khắc phục
các điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. Thuộc vấn đề nào dưới đây?

*A. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

Câu 18: Phối hợp với các lực lượng, các ngành có liên quan để vận động quần chúng tham gia tích cực
vào hoạt động phòng, chống tội phạm, vi phạm hành chính về môi trường và bảo vệ môi trường. Thuộc
vấn đề nào dưới đây?
*A. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

Câu 19: Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường. Thuộc vấn đề nào dưới đây?

*A. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

Câu 20: Tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền và các cơ quan, ban ngành có liên quan trong đấu
tranh phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. Thuộc vấn đề nào dưới đây?

*A. Biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

B. Khái niệm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

C. Đặc điểm phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

D. Nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

Câu 21: An toàn thông tin là gì?


*A. Là an toàn kỹ thuật cho các hoạt động
của các cơ sở hạ tầng thông tin.
B. Là an toàn kỹ thuật cho các hệ thống
thống thông tin.
C. Là an toàn cho hệ thống thống thông tin.
D. Cả 3 phương án
Câu 22: An toàn thông tin mạng là gì?
*A. Là sự bảo vệ thông tin và các hệ thống
thông tin tránh bị truy nhập.
B. Là bảo vệ an toàn kỹ thuật cho các hệ
thống thống thông tin.
C. Là bảo vệ các hệ thống thống thông tin.
D. Cả 3 phương án
Câu 23: Không gian mạng là gì?
*A. cả 3 phương án
B. Là mạng lưới kết nối của cơ sở hạ tầng
công nghệ thông tin, bao gồm mạng máy tính.
C. Là mạng lưới kết nối của cơ sở hạ tầng
công nghệ thông tin, bao gồm mạng viễn thông.
D. Là mạng lưới kết nối của cơ sở hạ tầng
công nghệ thông tin, bao gồm mạng Internet.
Câu 24: An ninh mạng là gì?
*A. Là sự bảo đảm hoạt động trên không
gian mạng không gây phương hại đến an ninh
quốc gia.
B. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian
mạng gây phương hại đến ANQG.
C. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian
mạng gây phương hại đến trật tự an toàn xã hội.
D. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian
mạng gây phương hại cá nhân.
Câu 25: Có mấy hành vi vi phạm pháp luật
trên không gian mạng?
*A. Có 6 hành vi.
B. Có 4 hành vi.
C. Có 3 hành vi
D. Có 2 hành vi
Câu 26: Spam có nghĩa là gì?
*A. Gọi là tin rác.
B. Gọi là tin giả.
C. Là tin nhắn gửi đến một người với nhiều
nội dung
D. Cả 3 phuong án

Câu 27: Chiếm đoạt tài khoản gồm hình thức,


thủ đoạn nào?
*A. Cả 3 phương án
B. Hình thức Phishing
C. Thủ đoạn dò mật khẩu
D. Thủ đoạn sử dụng chương trình khuyến
mãi;.
Câu 28: Chiếm đoạt tài khoản nhằm mục
đích gì?
*A. Nhằm lừa đảo, chiếm đoạt tài sản
B. Nhằm gây chiến tranh
C. Nhằm gây chia rẽ nội bộ
D. Nhằm quảng cáo
Câu 29: Tội phạm dùng thủ đoạn nào chiếm
quyền giám sát Camera IP?
*A. Tấn công trực tiếp vào thiết bị Camera
B. Phá hủy Camera
C. Chiếm tài khoản người dùng để truy cập
D. Dò mật khẩu
Câu 30: Deep web có nghĩa là gì?
*A. Cả 3 phương án.
B. Là Web chìm
C. Là wed ẩn
D. Là các trang wed không thể tìm kiếm
được khi dùng các công cụ tìm kiếm thông
thường.
Câu 31: Dark web có nghĩa là gì?
*A. Là những nội dung không thể truy cập
bằng những cách thông thường mà phải sử dụng
các phần mềm chuyên biệt.
B. Là những nội dung có thể truy cập bằng
những cách thông thường mà không cần phải sử
dụng các phần mềm chuyên biệt
C. Là những nội dung được truy cập bằng
những cách thông thường.
D. Cả 3 phương án
Câu 32. Điều 289 Bộ luật hình sự 2015 có
tiêu đề:
*A. Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy
tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử
của người khác.
B. Tội xâm nhập trái phép vào mạng viễn
thông hoặc phương tiện điện tử của người khác.
C. Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy
tính thông hoặc phương tiện điện tử của người
khác.
D. Tội xâm nhập trái phép vào phương tiện
điện tử của người khác.
Câu 33. Luật ATTT có hiệu lực ngày ,tháng,
năm nào?
*A. 1/7/ 2016.
B. 1/6/ 2016.
C. 1/5/ 2016
D. 1/4 2016.
Câu 34. Luật ATTT Gồm mấy chương, mấy
điều??
*A. 8 chương, 54 điều.
B. 7 chương, 54 điều
C. 6 chương, 54 điều
D. 5 chương, 54 điều
Câu 35. Luật An ninh mạng 2018 Gồm mấy
chương, mấy điều??
*A. 7 chương, 43 điều.
B. 6 chương, 43 điều
C. 5 chương, 43điều
D. 4 chương, 43 điều
Câu 36. Luật Luật An ninh mạng có hiệu lực
ngày ,tháng, năm nào?
*A. 1/9/ 2019.
B. 2/9/ 2019.
C. 3/9/ 2019
D. 4/9/ 2019.
Câu 37. Biện pháp phòng, chống vi phạm
pháp luật trên không gian mạng?
*A. Tất cả 3 phương án
B. Tuyên truyền các quy định của pháp luật
về quản lý không gian mạng
C. Phổ biến các quy định của pháp luật về
quản lý không gian mạng
D. Giáo dục các quy định của pháp luật về
quản lý không gian mạng
Câu 38: Tội phạm dùng thủ đoạn nào chiếm
quyền giám sát Camera IP?
*A. Dùng một phần mềm gián điệp
B. Dùng phần mèm feabook
C. Chiếm tài khoản người dùng để truy cập
D. Dò mật khẩu
Câu 39: Tội phạm sử dụng công nghệ cao là
gì?
*A. Là loại tội phạm sử dụng những thành
tựu mới của KHKT và công nghệ hiện đại làm
công cụ, phương tiện.
B. Là loại tội phạm sử dụng công nghệ cao
C. Là loại tội phạm gây nguy hiểm cho xã
hội
D. Là loại tội phạm sử dụng công nghệ thông
tin
Câu 40. Biện pháp phòng, chống vi phạm
pháp luật trên không gian mạng?
*A. Bồi dưỡng kỹ năng nhận diện các âm
mưu, thủ đoạn tấn công mạng và các hình thái
phát sinh trên không gian mạng.
B. Bồi dưỡng kỹ năng nhận diện các thủ
đoạn tấn công mạng và các hình thái phát sinh
trên không gian mạng.
C. Bồi dưỡng kỹ năng nhận diện các âm
mưu, thủ đoạn tấn công vào hệ thống thông tin
D. Đấu tranh nhận diện các âm mưu, thủ
đoạn tấn công mạng và các hình thái phát sinh
trên không gian mạng.

You might also like