You are on page 1of 8

Câu 1.

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mục tiêu của Đảng về Chiến lược bảo vệ
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới?
A. Phát huy cao nhất sức mạnh của dân tộc kết hợp với sức mạnh của thời đại.
B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
C. Quán triệt đường lối độc lập, tự chủ; đồng thời chủ động tích cực hội nhập quốc tế.
D. Luôn nhất quán và kiên định mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng quan điểm chỉ đạo của Đảng về
Chiến lược bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới?
A. Giữ vững sự lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt của Đảng.
B. Giữ vững môi trường hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế - xã hội.
C. Chỉ chú trọng xây dựng sức mạnh của đất nước về văn hóa - xã hội.
D. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 3. Bất kì thế lực nào có âm mưu và hành động chống phá mục tiêu của Việt Nam
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều là
A. đối tác. B. đối tượng. C. đồng đội. D. đồng minh.
Câu 4. Luật Biển Việt Nam năm 2012 bao gồm
A. 320 điều và 9 phụ lục. B. 7 chương với 55 điều. C. 9 chương với 62 điều. D. 36
điều và 8 phụ lục.
Câu 5. Theo quy định trong Luật Biển Việt Nam năm 2012: vùng biển quốc tế là tất cả
các vùng biển nằm ngoài vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam và các quốc gia khác,
nhưng không bao gồm
A. vùng nội thủy và tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. thềm lục địa và lòng đất dưới đáy biển. D. đáy biển và lòng đất dưới đáy biển.
Câu 6. Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ
A. vùng nội thủy ra phía biển. B. đường cơ sở ra phía biển.
C. ranh giới ngoài của lãnh hải. D. ranh giới ngoài thềm lục địa.
Câu 7. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một
vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, được gọi là
A. nội thủy. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 8. Ranh giới ngoài thềm lục địa cách đường cơ sở không quá
A. 350 hải lí. B. 200 hải lí. C. 12 hải lí. D. 10 hải lí.
Câu 9. Việt Nam có hai quần đảo xa bờ là
A. Hoàng Sa và Thổ Chu. B. Hoàng Sa và Trường Sa.C. Trường Sa và Phú Quý. D. Thổ
Chu và Phú Quý.
Câu 10. Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng
A. một mốc quốc giới duy nhất. B. các tọa độ trên hải đồ.
C. hệ thống mốc quốc giới. D. hệ tọa độ trên đất liền.
Câu 11. “Mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và biên giới quốc gia trên
biển xuống lòng đất” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Biên giới quốc gia trên biển. B. Biên giới quốc gia trên không.
C. Biên giới quốc gia trên đất liền. D. Biên giới quốc gia trong lòng đất.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm trong bảo vệ biên giới quốc gia của Việt
Nam?
A. Phá hoại an ninh, trật tự, an toàn xã hội ở khu vực biên giới.
B. Bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên và lợi ích quốc gia.
C. Vận chuyển qua biên giới hàng hóa mà nhà nước không cấm.
D. Tố giác những hành vi gây hư hại, làm xê dịch mốc quốc giới.
Câu 13. Đọc tình huống dưới đây và trả lời câu hỏi:
Tình huống: Nhà bạn A Páo ở khu vực biên giới. Hằng ngày A Páo đi chăn trâu sau giờ
học. Khu vực gần nhà hết cỏ, A Páo phải lùa trâu ra sát bìa rừng, nơi có cột mốc biên
giới. Bên kia cột mốc có bãi cỏ xanh tốt, A Páo định lùa trâu sang đó, hễ trâu ăn no là
quay về Việt Nam ngay.
Câu hỏi: Trong trường hợp này, nếu là bạn thân của A Páo, em nên lựa chọn cách ứng
xử nào sau đây?
A. Mặc kệ, vì đó không phải là việc của mình. B. Khuyến khích A Páo nên thực
hiện hành vi đó.
C. Khuyên A Páo không nên thực hiện hành vi đó. D. Cùng với A Páo lùa trâu sang
bên kia biên giới.
Câu 14. Ở Việt Nam, Ngày biên phòng toàn dân được tổ chức vào
A. ngày 3/3 hằng năm. B. ngày 18/3 hằng năm. C. ngày 22/12 hằng năm. D. ngày 7/5
hằng năm.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng trách nhiệm của công dân trong
việc quản lí, xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia?
A. Chấp hành các quy định của pháp luật về biên giới quốc gia.
B. Xây dựng, giữ gìn trật tự an toàn xã hội ở khu vực biên giới.
C. Vận chuyển qua biên giới những văn hóa phẩm độc hại.
D. Tham gia phong trào tự quản đường biên, mốc quốc giới.
Câu 16. Những đối tượng nào sau đây được quyền đăng kí nghĩa vụ quân sự?
A. Công dân nam từ đủ 17 tuổi và công dân nữ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Người bị tước quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Công dân đang chấp hành hình phạt tù, cải tạo không giam giữ.
D. Người đang bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn.
Câu 17. Ban Chỉ huy quân sự cấp xã chuyển Lệnh gọi đăng kí nghĩa vụ quân sự đến
công dân cư trú tại địa phương trước thời hạn đăng kí nghĩa vụ quân sự bao nhiêu ngày?
A. 8 ngày. B. 9 ngày. C. 10 ngày. D. 11 ngày.
Câu 18. Độ tuổi được gọi nhập ngũ của công dân Việt Nam là
A. từ đủ 20 đến hết 25 tuổi. B. từ đủ 21 đến hết 27 tuổi.
C. từ đủ 18 đến hết 25 tuổi. D. từ đủ 17 đến hết 27 tuổi.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn được gọi nhập ngũ của
công dân Việt Nam?
A. Có lí lịch rõ ràng. B. Đủ sức khỏe phụ vụ tại ngũ.
C. Tuân thủ pháp luật của nhà nước. D. Không yêu cầu trình độ văn hóa.
Câu 20. Hằng năm, gọi công dân nhập ngũ một lần vào thời gian nào?
A. Tháng 11 hoặc tháng 12. B. Tháng 1 hoặc tháng 2. C. Tháng 2 hoặc tháng 3. D.
Tháng 4 hoặc tháng 5.
Câu 21. Công dân thuộc trường hợp nào sau đây được miễn gọi nhập ngũ?
A. Các con của thương binh hạng hai; anh trai/ em trai của liệt sĩ.
B. Con của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
C. Con của liệt sĩ; con của thương binh hạng một.
D. Tất cả các anh trai hoặc em trai của liệt sĩ.
Câu 22. Trong thời bình, thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, binh lính là
A. 12 tháng. B. 18 tháng. C. 24 tháng. D. 30 tháng.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các hành vi bị nghiêm cấm trong
thực hiện nghĩa vụ quân sự?
A. Chống đối, cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự.
B. Xâm phạm thân thể, sức khỏe của hạ sĩ quan, binh lính.
C. Tôn trọng danh dự, nhân phẩm của hạ sĩ quan, binh lính.
D. Gian dối trong hoạt động khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự.
Câu 24. Hành vi gian dối làm sai lệch kết quả phân loại sức khỏe của mình nhằm trốn
tránh nghĩa vụ quân sự sẽ bị xử phạt bằng hình thức nào sau đây?
A. Cải tạo không giam giữ. B. Tù không thời hạn. C. Tù có thời hạn. D. Phạt tiền.
Câu 25. Người nào có chức trách quyết định về:độ tuổi tuyển chọn và ngành nghề cần
thiết để tuyển chọn công dân nữ thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân?
A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. B. Bộ trưởng Bộ Công an. C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chủ tịch nước.
Câu 26. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiêu chuẩn tuyển chọn công dân thực
hiện nghĩa vụ tham gia công an nhân dân?
A. Công dân đã có tiền án, tiền sự. B. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Thể hình cân đối, không dị hình, dị dạng. D. Tốt nghiệp THPT đối với công dân các
xã miền núi.
Câu 27. Trong hồ sơ đăng kí nghĩa vụ quân sự lần đầu cần có
A. phiếu tự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự. B. giấy chứng nhận đăng kí nghĩa vụ
quân sự.
C. sổ hộ khẩu và bản chụp căn cước công dân. D. bản chụp giấy khai sinh và sổ hộ
khẩu.
Câu 28. Hồ sơ đăng kí nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân cần có loại giấy tờ nào sau
đây?
A. Giấy khai sinh và phiếu tự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự.
B. Tờ khai đăng kí thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân.
C. Bản chụp căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân.
D. Sổ hộ khẩu, giấy khai sinh hoặc bản chụp căn cước công dân.
Câu 29. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng trách nhiệm của công dân trong
thực hiện nghĩa vụ quân sự?
A. Ngăn chặn các hành vi vi phạm quy định về đăng kí nghĩa vụ quân sự.
B. Có mặt đúng thời gian quy định trong giấy gọi khám, kiểm tra sức khỏe.
C. Làm sai lệch kết quả phân loại sức khỏe nhằm trốn tránh nghĩa vụ quân sự.
D. Chấp hành quy định của pháp luật về đăng kí và thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Câu 30. Công dân được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình,
khi đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia công an xã liên tục từ đủ
A. 18 tháng trở lên. B. 24 tháng trở lên. C. 30 tháng trở lên. D. 36 tháng trở lên.
Câu 31. Khái niệm “tội phạm” không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Do pháp nhân thương mại thực hiện một cách vô ý hoặc cố ý.
B. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự.
C. Hành vi gây nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Dân sự.
D. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách vô ý hoặc cố ý.
Câu 32. Một trong những cách thức hoạt động phổ biến của tội phạm là
A. hoạt động độc lập, không có sự cấu kết. B. câu kết thành các băng nhóm, tổ chức.
C. chỉ lưu động trên phạm vi xã, phường. D. không sử dụng các loại vũ khí, công cụ.
Câu 33. Nội dung nào sau đây không đúng về khái niệm “tội phạm sử dụng công nghệ
cao”?
A. Là những hành vi vi phạm pháp luật hình sự.
B. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện.
C. Do người mất năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện.
D. Xâm phạm trật tự, an toàn thông tin, tổn hại lợi ích nhà nước.
Câu 34. Nội dung nào sau đây không đúng về cách thức hoạt động phổ biến của tội
phạm sử dụng công nghệ cao?
A. Khai thác lỗ hổng bảo mật để lấy cắp tên và mật khẩu đăng nhập của người dùng.
B. Sử dụng mạng internet, phương tiện điện tử,… để truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy.
C. Sử dụng các vũ khí, công cụ truyền thống và chỉ lưu động trên phạm vi xã, phường.
D. Chiếm đoạt quyền quản trị hệ thống, can thiệp vào dữ liệu hoặc hệ điều hành.
Câu 35. Hành vi phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy
tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử, sẽ bị xử phạt theo những hình thức nào?
A. Cảnh cáo hoặc phạt tiền. B. Cảnh cáo, phạt tiền và phạt tử hình.
C. Cải tạo không giam giữ hoặc cảnh cáo. D. Phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ
hoặc phạt tù.
Câu 36. “Hiện tượng xã hội tiêu cực, có tính phổ biến, lan truyền, biểu hiện bằng những
hành vi vi phạm pháp luật, lệch chuẩn mực xã hội, chuẩn mực đạo đức, gây nguy hiểm
cho xã hội” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Tệ nạn xã hội. B. Bạo lực gia đình. C. Bạo lực học đường. D. Tội phạm hình sự.
Câu 37. Tệ nạn ma túy là các hành vi
A. sử dụng trái phép chất ma tuý, nghiện ma tuý, vi phạm pháp luật về ma tuý.
B. mua dâm, bán dâm và các hành vi khác có liên quan đến mua dâm, bán dâm.
C. tin vào những điều mơ hồ dẫn đến cuồng tín, hành động trái với chuẩn mực xã hội.
D. lợi dụng trò chơi để cá cược, sát phạt được thua bằng tiền hoặc lợi ích vật chất khác.
Câu 38. Tệ nạn mê tín dị đoan là các hành vi
A. sử dụng trái phép chất ma tuý, nghiện ma tuý, vi phạm pháp luật về ma tuý.
B. mua dâm, bán dâm và các hành vi khác có liên quan đến mua dâm, bán dâm.
C. tin vào những điều mơ hồ dẫn đến cuồng tín, hành động trái với chuẩn mực xã hội.
D. lợi dụng trò chơi để cá cược, sát phạt được thua bằng tiền hoặc lợi ích vật chất khác.
Câu 39. Câu ca dao “Thầy đề cho số tào lao/ Thầy bói nói dựa, chỗ nào cũng ma” phản
ánh về loại tệ nạn xã hội nào dưới đây?
A. Tệ nạn ma túy. B. Tệ nạn cờ bạc. C. Tệ nạn mại dâm. D. Tệ nạn mê tín dị
đoan.
Câu 40. Câu tục ngữ nào sau đây phản ánh về tệ nạn cờ bạc?
A. Đánh đề ra đê mà ở. B. Bói ra ma, quét nhà ra rác.
C. Đi cuốc đau tay, đi cày mỏi gối. D. Nhịn đói nằm co hơn ăn no vác nặng.
Câu 41. Hôm nay nghỉ học, K rủ mấy bạn đến nhà đánh tú lơ khơ ăn tiền. Nếu nhận
được lời mời của K, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Lập tức đồng ý đến nhà K chơi đánh bài ăn tiền.
B. Từ chối nhưng vẫn đến nhà K để xem các bạn chơi.
C. Từ chối và khuyên K không nên thực hiện hành vi đó.
D. Đồng ý và rủ thêm các bạn khác cùng tham gia cho vui.
Câu 42. Những cá nhân, tổ chức có hành vi tham gia hoạt động mê tín dị đoan, tổ chức
hoạt động mê tín dị đoan trong lễ hội… sẽ bị xử phạt theo hình thức nào sau đây?
A. Phạt vi phạm hành chính. B. Phạt cải tạo không giam giữ.
C. Phạt tù có thời thời hạn. D. Phạt tù chung thân.
Câu 43. Hành vi đánh bạc trái phép chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự sẽ bị xử
phạt theo hình thức nào sau đây?
A. Phạt cải tạo không giam giữ. B. Phạt vi phạm hành chính.
C. Phạt tù có thời thời hạn. D. Phạt tù chung thân.
Câu 44. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng trách nhiệm của công dân trong
việc phòng chống tệ nạn xã hội và tội phạm sử dụng công nghệ cao?
A. Tham gia các hoạt động tuyên truyền, vui chơi lành mạnh.
B. Chủ động nghiên cứu và thực hiện nghiêm túc quy định của pháp luật.
C. Giúp đỡ cơ quan chức năng điều tra, xử lí các hành vi vi phạm pháp luật.
D. Không tham gia hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội do địa phương tổ chức.
Câu 45. Chủ thể nào dưới đây đã vi phạm pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội?
A. Chị V tố cáo với cơ quan công an về hành vi tổ chức đánh bạc của ông P.
B. Anh K lợi dụng việc kinh doanh dịch vụ massage để môi giới mại dâm.
C. Anh P tố cáo hành vi tàng trữ và buôn bán trái phép chất ma túy của ông M.
D. Bạn T khuyên ngăn nhóm bạn K không nên chơi đánh tú lơ khơ ăn tiền.
Câu 46. Thuật ngữ nào được đề cập đến trong đoạn trích sau đây: “……….. bao
gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con
người, có ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, xã hội, sự tồn tại, phát triển của con người,
sinh vật và tự nhiên” (Khoản 1 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020)
A. Sinh vật. B. Không khí. C. Môi trường. D. Hệ sinh thái.
Câu 47. Yếu tố vật chất nào dưới đây không phải là thành phần của môi trường tự
nhiên?
A. Sinh vật. B. Dân cư. C. Ánh sáng. D. Âm thanh.
Câu 48. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của môi trường đối với con
người và các loài sinh vật?
A. Cung cấp không gian sống. B. Là nơi lưu giữ lịch sử tiến hoá.
C. Là nơi chứa đựng và phân hủy chất thải. D. Lưu trữ thông tin tiến hóa của riêng loài
người.
Câu 49. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau đây: “…… là sự
biến đổi tính chất vật lí, hoá học, sinh học của thành phần môi trường không phù hợp với
quy chuẩn kĩ thuật môi trường, tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
con người, sinh vật và tự nhiên”?
A. Bảo vệ môi trường. B. Ô nhiễm môi trường. C. An ninh môi trường. D. Biến đổi
khí hậu.
Câu 50. “Sự suy giảm về số lượng, chất lượng của thành phần môi trường, gây ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe con người, sinh vật tự nhiên” – đó là nội dung của khái niệm
nào sau đây?
A. Sự cố môi trường. B. Ô nhiễm môi trường. C. Suy thoái môi trường. D. Biến đổi
khí hậu.
Câu 51. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường hay xảy ra
sự cố môi trường là do
A. bão, lũ lụt,… B. núi lửa phun trào. C. các nguyên nhân từ tự nhiên. D. các hoạt động
của con người.
Câu 52. “……… Hệ thống các yếu tố cấu thành môi trường cân bằng để bảo đảm điều
kiện sống và phát triển của con người cùng các loài sinh vật trong hệ thống đó” – đó là
nội dung của khái niêm nào sau đây?
A. Biến đổi khí hậu. B. Bảo vệ môi trường. C. Ô nhiễm môi trường. D. An ninh môi
trường.
Câu 53. Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của biến đổi khí hậu?
A. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (bão, lũ lụt,…).
B. Băng tan, nước biển dâng, xâm nhập mặn.
C. Nhiệt độ trung bình trên Trái Đất giảm.
D. Suy giảm đa dạng sinh học.
Câu 54. Vấn đề nào dưới đây không liên quan đến an ninh môi trường?
A. Thiên tai. B. Dịch bệnh. C. Di cư tự do. D. An ninh thông tin.
Câu 55. Thuật ngữ nào được đề cập đến trong đoạn trích sau đây: “……. là hoạt động
phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đến môi trường; ứng phó sự cố môi trường; khắc
phục ô nhiễm, suy thoái môi trường, cải thiện chất lượng môi trường; sử dụng hợp lí tài
nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu” (Khoản 2 Điều 3
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020)
A. Suy thoái môi trường. B. An ninh môi trường. C. Bảo vệ môi trường. D. Sự cố môi
trường.
Câu 56. Để bảo vệ môi trường đất, chúng ta nên thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học trong sản xuất.
B. Nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường đất của cộng đồng cư dân.
C. Khai thác triệt để tài nguyên rừng để lấy gỗ phục vụ cho đời sống sản xuất.
D. Tăng diện tích đất canh tác bằng các hành động: đốt nương làm rẫy.
Câu 57. Để bảo vệ môi trường nước, chúng ta không nên thực hiện hành động nào sau
đây?
A. Kiểm soát các nguồn chất thải vào môi trường nước.
B. Xả nước thải chưa qua xử lí kĩ thuật ra sông, biển.
C. Nâng cao ý thức trách nhiệm của cộng đồng dân cư.
D. Cải tạo và phục hồi môi trường nước bị ô nhiễm.
Câu 58. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng giải pháp bảo vệ môi trường không
khí?
A. Cảnh báo kịp thời tình trạng ô nhiễm môi trường không khí.
B. Nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường của dân cư.
C. Xả khí thải, chất độc hại chưa qua xử lí kĩ thuật ra môi trường.
D. Thực hiện giám sát, công bố chất lượng môi trường không khí.
Câu 59. Trong bảo vệ môi trường, pháp luật Việt Nam nghiêm cấm thực hiện hành vi
nào sau đây?
A. Xả nước thải, khí thải chưa được xử lí kĩ thuật ra môi trường.
B. Chôn, lấp, đổ chất thải rắn, chất thải nguy hại đúng quy định.
C. Khai thác và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả các nguồn tài nguyên.
D. Phát hiện và tố giác các vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 60. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng trách nhiệm của học sinh trong
việc bảo vệ môi trường?
A. Tích cực tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
B. Vận động người thân thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường.
C. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả các nguồn tài nguyên (đất, nước, năng lượng,…).
D. Ban hành các chủ trương, chính sách, văn bản pháp luật về bảo vệ môi trường.

You might also like