You are on page 1of 15

Câu hỏi trắc nghiệm

I. Luật an ninh mạng năm 2018.

Câu 1. Thông tin nào trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống Nhà
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

a. Xúc phạm nghiêm trọng danh dự, uy tín, nhân phẩm của người khác.

b. Thông tin bịa đặt, sai sự thật về sản phẩm, hàng hóa, tiền, trái phiếu, tín phiếu, công
trái, séc và các loại giấy tờ có giá khác.

c. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân.

d. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, gây chia rẽ, tiến hành hoạt động vũ trang hoặc
dùng bạo lực nhằm chống chính quyền nhân dân.

Câu 2. Theo Luật an ninh mạng 2018, “tài khoản số” là thông tin dùng để làm gì?

a. Dùng để chứng thực, xác thực, phân quyền sử dụng các ứng dụng, dịch vụ trên
không gian mạng.

b. Phân quyền sử dụng các ứng dụng, dịch vụ trên không gian mạng.

c. Xác thực để sử dụng thông tin và các dịch vụ trên không gian mạng, được cơ quan
có thẩm quyền số hóa.

d. Chứng thực, xác thực, bảo đảm, phân quyền sử dụng các ứng dụng, dịch vụ trên
không gian mạng.

Câu 3. Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm xây dựng và triển khai hoạt động phổ
biến kiến thức, nâng cao nhận thức về an ninh mạng cho cơ quan, tổ chức, cá nhân
của địa phương?

a. Nhà nước.

b. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

c. Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức.

d. Tất cả các đối tượng trên.

Câu 4. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra, lực lượng
chuyên trách bảo vệ an ninh mạng thông báo kết quả kiểm tra và đưa ra yêu cầu đối
với chủ quản hệ thống thông tin trong trường hợp phát hiện điểm yếu, lỗ hổng bảo
mật?

a. 30 ngày

b. 40 ngày

c. 50 ngày

d. 60 ngày

Câu 5. Người nào có hành vi vi phạm quy định của Luật an ninh mạng, thì tùy theo
tính chất, mức độ vi phạm có thể bị xử lý?

a. Xử lý kỷ luật b. Xử lý vi phạm hành chính

c. Truy cứu trách nhiệm hình sự d. Tất cả đều đúng.

Câu 6. Đâu không phải là Nội dung hợp tác quốc tế về an ninh mạng?

a. Mọi hành vi vi phạm pháp luật về an ninh mạng phải được xử lý kịp thời, nghiêm
minh

b. Nghiên cứu, phân tích xu hướng an ninh mạng

c. Tư vấn, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực an ninh mạng

d. Tổ chức hội nghị, hội thảo và diễn đàn quốc tế về an ninh mạng

Câu 7. Trước thời điểm tiến hành kiểm tra, lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh
mạng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho chủ quản hệ thống thông tin ít
nhất là ……. trong trường hợp xảy ra sự cố an ninh mạng, hành vi xâm phạm an
ninh mạng?

a. 10 giờ b. 12 giờ

c. 14 giờ d. 16 giờ

Câu 8. Hành vi “Xâm nhập, tạo ra hoặc khai thác điểm yếu, lỗ hổng bảo mật và dịch
vụ hệ thống để chiếm đoạt thông tin, thu lợi bất chính” thuộc nội dung nào của Luật
an ninh mạng 2018?
a. Đấu tranh bảo vệ an ninh mạng.

b. Phòng ngừa, xử lý tình huống nguy hiểm về an ninh mạng.

c. Phòng, chống khủng bố mạng.

d. Phòng, chống tấn công mạng.

Câu 9. “An ninh mạng” là gì?

a. Là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng.

b. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

c. Là không gian mạng do Chính phủ xác lập, quản lý và kiểm soát.

d. Là hệ thống cơ sở vật chất, kỹ thuật để tạo lập, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ
và trao đổi thông tin trên không gian mạng quốc gia.

Câu 10. Theo Luật an ninh mạng 2018, Nhà nước có bao nhiêu chính sách về an
ninh mạng?

a. 3 chính sách

b. 4 chính sách

c. 5 chính sách

d. 6 chính sách

Câu 11. Đối tượng nào được Tuyển chọn, đào tạo, phát triển lực lượng bảo vệ an
ninh mạng?

a. Người từ đủ 18 tuổi trở lên có bằng cử nhân công nghệ thông tin.

b. Công dân Việt Nam được Bộ công an đào tạo nghiệp vụ về an ninh mạng, có hiểu
biết về công nghệ thông tin.

c. Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe, có bằng cử nhân công nghệ thông tin và được
đào tạo nghiệp vụ về an ninh mạng.

d. Công dân Việt Nam có đủ tiêu chuẩn về phẩm chất đạo đức, sức khỏe, trình độ,
kiến thức về an ninh mạng, an toàn thông tin mạng, công nghệ thông tin và có nguyện
vọng.
Câu 12. Kiểm tra an ninh mạng đối với hệ thống thông tin quan trọng về an ninh
quốc gia được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi đưa phương tiện điện tử, dịch vụ an toàn thông tin mạng vào sử dụng trong hệ
thống thông tin.

b. Khi có thay đổi hiện trạng hệ thống thông tin.

c. Kiểm tra định kỳ hằng năm.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 13. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Trẻ em có quyền được bảo vệ, tiếp cận thông tin, tham gia hoạt động xã hội, vui
chơi, giải trí, giữ bí mật cá nhân, đời sống riêng tư và các quyền khác khi tham gia
trên “……………………….”?

a. Không gian mạng.

b. Mạng xã hội.

c. An ninh mạng.

d. Tài khoản số.

Câu 14. Hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia trừ thông tin quân sự và
thông tin cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ do ai thẩm định?

a. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng thuộc Bộ Công an.

b. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng thuộc Bộ Quốc phòng.

c. Ban Cơ yếu Chính phủ.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 15. Nguyên tắc bảo vệ an ninh mạng là?

a. Xúi giục, lôi kéo, kích động người khác phạm tội.

b. Tăng cường hợp tác quốc tế về an ninh mạng.


c. Triển khai hoạt động bảo vệ an ninh mạng đối với cơ sở hạ tầng không gian mạng
quốc gia.

d. Nghiên cứu, phân tích xu hướng an ninh mạng.

Câu 16. Theo Luật an ninh mạng 2018 thì lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh
mạng được bố trí ở đâu?

a. Ủy ban nhân dân cấp huyện.

b. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

c. Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hệ thống thông tin quan trọng về an
ninh quốc gia.

d. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Câu 17. Theo Luật an ninh mạng 2018, “việc sử dụng không gian mạng, công nghệ
thông tin hoặc phương tiện điện tử để thực hiện hành vi khủng bố, tài trợ khủng
bố” được gọi là?

a. Tội phạm mạng.

b. Tấn công mạng.

c. Khủng bố mạng.

d. Gián điệp mạng.

Câu 18. K đăng tải trên thông tin mạng xã hội Facebook với những lời lẽ xúc phạm
nghiêm trọng danh dự, uy tín, nhân phẩm của bạn học cùng lớp là N. Hành vi trên
của K có nội dung?

a. Làm nhục, vu khống.

b. Kích động bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối trật tự công cộng.

c. Xâm phạm trật tự quản lý kinh tế.

d. Chống lại Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 19. Luật an ninh mạng có hiệu lực vào ngày tháng năm nào?
a. 01/01/2017.

b. 01/01/2018.

c. 01/01/2019.

d. 01/01/2020.

Câu 20. Quan điểm nào dưới đây đúng với khái niệm về an ninh mạng?

a. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

b. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức.

c. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân.

d. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh
quốc gia, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Câu 21. Trong các biện pháp sau đây, đâu là một trong những biện pháp phòng,
chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng?

a. Tuyên truyền, giáo dục các quy định pháp luật về quản lý không gian mạng.

b. Bồi dưỡng kỹ năng nhận diện các âm mưu, thủ đoạn tấn công trên không gian
mạng.

c. Phát huy vai trò, trách nhiệm của các cơ quan chuyên trách an ninh mạng.

d. Nâng cao ý thức phòng tránh, tự vệ và sử dụng biện pháp kỹ thuật để khắc phục
hậu quả trong trường hợp bị tấn công trên không gian mạng.

Câu 22. Theo Luật an ninh mạng 2018, hành vi nào dưới đây liên quan đến “tấn
công mạng”?

a. Xâm nhập, tạo ra hoặc khai thác điểm yếu, lỗ hổng bảo mật và dịch vụ hệ thống để
chiếm đoạt thông tin, thu lợi bất chính.

b. Tổ chức đánh bạc, đánh bạc qua mạng Internet.

c. Vi phạm bản quyền và sở hữu trí tuệ trên không gian mạng.
d. Trộm cắp cước viễn thông quốc tế trên nền Internet.

Câu 23. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Đấu tranh bảo vệ an ninh mạng là hoạt động có tổ chức do lực lượng chuyên trách
“…………………….” thực hiện trên không gian mạng nhằm bảo vệ an ninh quốc
gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

a. bảo vệ không gian mạng.

b. bảo vệ an ninh mạng.

c. an ninh mạng.

d. Tất cả đều sai.

Câu 24. Đâu được xem là một trong những hành vi vi phạm pháp luật trên không
gian mạng?

a. Spam trên mạng xã hội, thư điện tử.

b. Spam, tin giả trên mạng xã hội, thư điện tử.

c. Đăng tải các thông tin độc hại.

d. Cướp quyền giám sát Camera.

Câu 25. Luật an ninh mạng 2018 gồm có bao nhiêu Chương, bao nhiêu Điều?

a. 08 Chương, 43 Điều.

b. 07 Chương, 53 Điều.

c. 07 Chương, 43 Điều.

d. 09 Chương, 53 Điều.

III. Luật an toàn thông tin mạng năm 2015.

Câu 26. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

“…………………..” là những nhân tố chủ quan hoặc khách quan có khả năng ảnh
hưởng tới trạng thái an toàn thông tin mạng.

a. Rủi ro an toàn thông tin mạng.


b. Đánh giá rủi ro an toàn thông tin mạng.

c. Quản lý rủi ro an toàn thông tin mạng.

d. Sự cố an toàn thông tin mạng.

Câu 27. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015 thì Giấy phép kinh doanh sản
phẩm, dịch vụ mật mã dân sự có thời hạn bao nhiêu năm?

a. 2 năm

b. 5 năm

c. 10 năm

d. 20 năm

Câu 28. Chọn đáp án đúng?

a. An toàn thông tin mạng là sự bảo vệ thông tin, hệ thống thông tin trên mạng tránh
bị truy nhập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa đổi hoặc phá hoại trái phép nhằm bảo đảm
tính nguyên vẹn, tính bảo mật và tính khả dụng của thông tin.

b. An toàn thông tin là môi trường trong đó thông tin được cung cấp, truyền đưa, thu
thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông qua mạng viễn thông và mạng máy tính.

c. An toàn thông tin là tập hợp phần cứng, phần mềm và cơ sở dữ liệu được thiết lập
phục vụ mục đích tạo lập, cung cấp, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông
tin trên mạng.

d. An toàn thông tin là hệ thống thông tin mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt
nghiêm trọng tới quốc phòng, an ninh quốc gia.

Câu 29. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015, đâu không phải là biện pháp ngăn
chặn hoạt động sử dụng mạng để khủng bố?

a. Vô hiệu hóa nguồn Internet sử dụng để thực hiện hành vi khủng bố.

b. Ngăn chặn việc thiết lập và mở rộng trao đổi thông tin về các tín hiệu, nhân tố,
phương pháp và cách sử dụng Internet để thực hiện hành vi khủng bố, về mục tiêu và
hoạt động của các tổ chức khủng bố trên mạng.

c. Trao đổi kinh nghiệm và thực tiễn kiểm soát các nguồn Internet, tìm và kiểm soát
nội dung của trang tin điện tử có mục đích khủng bố.
d. Ngăn chặn hành động của tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có mục đích
phá hoại tính nguyên vẹn của mạng.

Câu 30. Hành vi “Không báo cáo cho Bộ Thông tin và Truyền thông về tình hình
kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng theo
quy định” bị phạt tiền từ?

a. 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng.

b. 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng.

c. 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng.

d. 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng.

Câu 31. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015 thì hệ thống thông tin được phân
loại theo mấy cấp độ an toàn?

a. 4 cấp độ b. 5 cấp độ

c. 6 cấp độ d. 7 cấp độ

Câu 32. “Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách trong lĩnh vực an
toàn thông tin mạng; xây dựng và chỉ đạo thực hiện chương trình quốc gia về an
toàn thông tin mạng” thuộc nội dung nào dưới đây?

a. Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn thông tin mạng.

b. Văn bằng, chứng chỉ đào tạo về an toàn thông tin mạng.

c. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thông tin mạng.

d. Quản lý nhà nước về an toàn thông tin mạng.

Câu 33. Đơn vị nào có trách nhiệm điều phối ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng
trên toàn quốc; quy định chi tiết về điều phối ứng cứu sự cố an toàn thông tin
mạng?

a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

b. Ủy ban nhân dân cấp huyện

c. Bộ Thông tin và Truyền thông

d. Doanh nghiệp
Câu 34. Ứng cứu khẩn cấp bảo đảm an toàn thông tin mạng quốc gia phải tuân thủ
các nguyên tắc nào sau đây?

a. Tổ chức thực hiện theo phân cấp.

b. Thực hiện tại chỗ, nhanh chóng, nghiêm ngặt, phối hợp chặt chẽ.

c. Áp dụng các biện pháp kỹ thuật, bảo đảm hiệu quả, khả thi.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 35. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền xử phạt doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng không bảo mật thông tin của khách hàng hay
không?

a. Có.

b. Không.

c. Luật không quy định.

d. b và c đúng.

Câu 36. Theo phân loại cấp độ hệ thống an toàn thông tin, cấp độ nào mà khi bị phá
hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích công cộng và trật tự, an toàn xã
hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc phòng, an ninh quốc gia?

a. Cấp độ 2.

b. Cấp độ 3.

c. Cấp độ 4.

d. Cấp độ 5.

Câu 37. Hành vi nào dưới đây không bị nghiêm cấm trong Luật an toàn thông tin
mạng 2015?

a. Ngăn chặn việc truyền tải thông tin trên mạng, can thiệp, truy nhập, gây nguy hại,
xóa, thay đổi, sao chép và làm sai lệch thông tin trên mạng trái pháp luật.

b. Gây ảnh hưởng, cản trở trái pháp luật tới hoạt động bình thường của hệ thống thông
tin hoặc tới khả năng truy nhập hệ thống thông tin của người sử dụng.
c. Tấn công, vô hiệu hóa trái pháp luật làm mất tác dụng của biện pháp bảo vệ an toàn
thông tin mạng của hệ thống thông tin; tấn công, chiếm quyền điều khiển, phá hoại hệ
thống thông tin.

d. Ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng kịp thời, nhanh chóng, chính xác, đồng
bộ và hiệu quả.

Câu 38. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015, để ngăn chặn xung đột thông tin
trên mạng thì cá nhân có trách nhiệm?

a. Ngăn chặn thông tin phá hoại xuất phát từ hệ thống thông tin của mình; hợp tác xác
định nguồn, đẩy lùi, khắc phục hậu quả tấn công mạng được thực hiện thông qua hệ
thống thông tin của tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài.

b. Ngăn chặn hành động của tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có mục đích
phá hoại tính nguyên vẹn của mạng.

c. Loại trừ việc tổ chức thực hiện hoạt động trái pháp luật trên mạng có ảnh hưởng
nghiêm trọng đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội của tổ chức, cá
nhân trong nước và nước ngoài.

d. Tất cả các đáp án trên.

Câu 39. Cơ quan có thẩm quyền Tổ chức, chỉ đạo, triển khai công tác phòng, chống
tội phạm, tổ chức điều tra tội phạm mạng và hành vi vi phạm pháp luật khác trong
lĩnh vực an toàn thông tin mạng?

a. Bộ Nội vụ. b. Bộ Lao động-Thương binh và Xã


hội.

c. Bộ Công an. d. Bộ Quốc phòng.

Câu 40. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015 thì dịch vụ nào dưới đây không
phải là dịch vụ an toàn thông tin mạng?

a. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin mạng.

b. Bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự.

c. Chứng thực chữ ký điện tử.

d. Sản phẩm giám sát an toàn thông tin mạng.

Câu 41. Chọn đáp án sai?


a. Tổ chức, cá nhân không được xâm phạm an toàn thông tin mạng của tổ chức, cá
nhân khác.

b. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bảo đảm an toàn thông tin mạng.

c. Hoạt động an toàn thông tin mạng phải được thực hiện thường xuyên, liên tục, kịp
thời và hiệu quả.

d. Việc xử lý sự cố an toàn thông tin mạng không phải bảo đảm quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân.

Câu 42. Luật an toàn thông tin mạng có hiệu lực vào ngày tháng năm nào?

a. 01/07/2016.

b. 01/08/2016.

c. 01/09/2016.

d. 01/10/2016.

Câu 43. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015, Đáp án nào đúng khi phân loại cấp
độ an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ 1?

a. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích hợp
pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích công cộng nhưng không làm tổn
hại tới trật tự, an toàn xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia.

b. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích công
cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh quốc gia.

c. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của
tổ chức, cá nhân nhưng không làm tổn hại tới lợi ích công cộng, trật tự, an toàn xã
hội, quốc phòng, an ninh quốc gia.

d. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới quốc phòng,
an ninh quốc gia.

Câu 44. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015, thông tin gắn với việc xác định
danh tính của một người cụ thể được gọi là?

a. Thông tin cá nhân.

b. Chủ thể thông tin cá nhân.

c. Địa chỉ cá nhân.


d. Địa chỉ thông tin cá nhân.

Câu 45. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015, có mấy nguyên tắc đảm bảo an
toàn thông tin mạng?

a. 2 nguyên tắc.

b. 3 nguyên tắc.

c. 4 nguyên tắc.

d. 5 nguyên tắc.

Câu 46. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

“………………………” có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân xử lý thông tin cá nhân


cập nhật, sửa đổi, hủy bỏ thông tin cá nhân của mình mà tổ chức, cá nhân đó đã thu
thập, lưu trữ hoặc ngừng cung cấp thông tin cá nhân của mình cho bên thứ ba.

a. Chủ thể thông tin.

b. Chủ thể thông tin cá nhân.

c. Chủ thể dữ liệu.

d. Chủ thể dữ liệu cá nhân.

Câu 47. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015 thì Doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy
phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng nộp hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép tại đâu?

a. Sở Kế hoạch và Đầu tư.

b. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

c. Bộ Thông tin và Truyền thông.

d. Công an.

Câu 48. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015, ngay khi nhận được yêu cầu của
chủ thể thông tin cá nhân về việc cập nhật, sửa đổi, hủy bỏ thông tin cá nhân hoặc
đề nghị ngừng cung cấp thông tin cá nhân cho bên thứ ba, tổ chức, cá nhân xử lý
thông tin cá nhân có trách nhiệm?
a. Thực hiện yêu cầu và thông báo cho chủ thể thông tin cá nhân hoặc cung cấp cho
chủ thể thông tin cá nhân quyền tiếp cận để tự cập nhật, sửa đổi, hủy bỏ thông tin cá nhân
của mình.

b. Áp dụng biện pháp phù hợp để bảo vệ thông tin cá nhân.

c. Thông báo cho chủ thể thông tin cá nhân đó trong trường hợp chưa thực hiện được
yêu cầu do yếu tố kỹ thuật hoặc yếu tố khác.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 49. “Mạng” là gì?

a. Là môi trường trong đó thông tin được cung cấp, truyền đưa, thu thập, xử lý,
lưu trữ và trao đổi thông qua mạng viễn thông và mạng máy tính.

b. Là môi trường trong đó thông tin được cung cấp, truyền đưa, xử lý, lưu trữ và trao
đổi thông qua mạng viễn thông và mạng máy tính.

c. Là môi trường trong đó thông tin được cung cấp, truyền đưa, thu thập, lưu trữ và
trao đổi thông qua mạng viễn thông và mạng máy tính.

d. Là môi trường trong đó thông tin được cung cấp, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi
thông qua mạng viễn thông và mạng máy tính.

Câu 50. Theo Luật an toàn thông tin mạng 2015 thì Cơ sở giáo dục đại học, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có được cấp văn
bằng, chứng chỉ đào tạo về an toàn thông tin mạng hay không?

a. Có.

b. Không.

c. Luật không quy định.

d. b và c đúng.

You might also like