You are on page 1of 5

Xử lý nước thải đô thị-1

XỬ LÝ BÙN + CẶN
*Bùn thải ra từ bể lắng đợt một và từ bể lắng đợt 2 của quá trình xử lý sinh học sẽ được
thu gom vận chuyển và xử lý để giảm thể tích và giảm độ ẩm, trước khí đưa đến bãi rác
hoặc làm phân bón (đối với bùn không độc hại).

*Rác từ song chắn rác có thể được phân loại và xử lý riêng:


+ Rác không phân hủy sinh học: Túi nilông, sợi cước, nhánh cây .. thu gom vận chuyển
đến bãi rác công nghiệp.
+ Rác phân hủy sinh học: Xác bã động thực vật, thu gom xay nhỏ xử lý bằng bể metan .

*Cát từ bể lắng cát : thu gom vận chuyển ra sân phơi cát , sử dụng cho san lấp mặt bằng.

1. Dự đoán thể tích bùn từ bể lắng sơ cấp:

Áp dụng công thức:

Trong đó :
V:Thể tích hỗn hợp bùn (m3) tính cho một ngày
Ws: trọng lượng chất rắn khô, kg
ρw: Trọng lượng riêng của nước,=1000 kg/m3
Ps: Phần trăm chất rắn biểu diễn dưới dạng số thập phân ( tra bảng 12.8)
Ssl:Trọng lượng riêng của bùn (tra bảng -9.9 hoặc bảng 12.7).

Tốc độ lắng:


, u = H/ (3.6 x t) = 3 / (3.6 x 1.5) = 0,56 (m/s)
Ứng với SS đầu vào của hệ thống: SS = 210 mg/l. Tra bảng tính được hiệu suất lắng E =
45%
Tính toán thể tích bùn tại bể lắng đợt một , biết rằng hàm lượng cặn lơ lững là SS=
210mg/l (tra bảng 3-16) và hiệu suất khử SS của bể lắng là 45%. Lưu lượng tính toán là
W= 141000 m3/d.

Bài Giải:

Trọng lượng chất rắn khô là :


Ws= 0.45 * 210mg/l*10-3kg/m3*141000 m3/d = 19246.5kg/d
Tra bảng 9-9 ta có bùn từ bể lắng đợt một có Ssl= 1.03
và phần trăm chất rắn là 6.5% , Ps= 0.065

Xử ly bùn cặn 1
Xử lý nước thải đô thị-2

, = 19246.5 /(1000* 1.05 *0.065) = 282


m3/ ngày)

2. Dự đoán thể tích bùn từ bể lắng thứ cấp (lắng 2):

Giả sử nước thải sau xử lý BOD 50 mg/l


Tra bảng. Lượng bùn hoạt tính dư tính bằng g chất khô/ 1m3 nước thải: 350g/l
Độ ẩm của bùn hoạt tính dư: 99.4%
Thể tích bùn hoạt tính sinh ra trong ngăn lắng
Wb = b x Q x 100 /( 100 – P) /1000 x1000 = 350 x 141000 x 100 / (100 – 99.4) x
1000 x1000 = 12 925 m3/ ngày/
Lượng bùn tuần hoàn 85% = 10986 m3/ ngày
Lượng bùn dư đến bể chứa bùn: 12925 – 10986 = 1939 m3/ ngày.

Bảng 3-16. Thành phần nước thải sinh hoạt


(Wastewater Engineering –METCALF & EDDY,INC.)

Chất ô nhiễm Đơn vị Nồng độ


Yếu Trung bình Mạnh
Tổng chất rắn (TS) mg/l 350 720 1200
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) mg/l 250 500 850
- TDS cố định (Fixed) mg/l 145 300 525
- TDS bay hơi (volatile) mg/l 105 200 325
Tổng chất rắn lơ lững (SS) mg/l 100 220 350
- SS cố định (Fixed) mg/l 20 55 75
-SS bay hơi (volatile) mg/l 80 165 275
Chất rắn lắng được mL/l 5 10 20
BOD5 mg/l 110 220 400
Tổng cácbon hữu cơ (TOC) mg/l 80 160 290
COD mg/l 250 500 1000
Nitơ tổng (tính theo N) mg/l 20 40 85
- Nitơ hữu cơ mg/l 8 15 35
- Nitơ ammonia mg/l 12 25 50
- Nitric mg/l 0 0 0
-Nitrat mg/l 0 0 0
Phốt pho tổng (Tính theo P) mg/l 4 8 15
- Phốt pho hữu cơ mg/l 1 3 5
- Phốt pho vô cơ mg/l 3 5 10
Clo mg/l 30 50 100
sunfat mg/l 20 30 50

Xử ly bùn cặn 2
Xử lý nước thải đô thị-3

Độ kiềm (tính theo CaCO3) mg/l 50 100 200


Đầu mỡ động thực vật mg/l 50 100 150
Tổng coliform Sốcon/100ml 107 108 109
Hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs) µg/l <100 100-400 >400

Bảng 9-9. Các thông số về trọng lượng riêng của bùn và nồng độ của bùn tại bể lắng 1
(Wastewater Engineering –METCALF & EDDY,INC.)

Loại bùn Trọng lượng (%) chất rắn khô


riêng Dãy Trung bình
Bùn chỉ từ bể lắng 1
+ Nước thải sinh hoạt thông thường 1.03 4-12 6
+Nước thải sinh hoạt tổng hợp từ hệ 1.05 4-12 6.5
thống thoát nước thải
Bùn từ bể lắng 1 và bùn hoạt tính 1.03 2-6 3
Bùn từ bể lắng 1 và màng vi sinh vật 1.03 4-10 5
từ bể lọc sinh học

Bảng 12-7. Tính chất vật lý và khối lượng của bùn từ các hệ thống xử lý khác nhau
(Wastewater Engineering –METCALF & EDDY,INC.)

Quy trình xử lý Trọng Trọng Chất rắn khô kg/103m3


lượng lượng riêng Dãy Trung
riêng của của bùn bình
chất rắn
trong bùn
Bùn từ bể lắng 1 1.4 1.02 108.43 - 168.67 150.6
Bùn thải từ bể bùn hoạt tính 1.25 1.005 72.28 - 96.38 84.336
Bùn thải từ bể lọc sinh học 1.45 1.025 60.24 - 96.38 72.288
Bùn thải từ bể aeration mở rộng 1.3 1.015 84.34 - 120.48 96.384
Bùn thải từ hồ thổi khí (aerated 1.3 1.01
lagoon) 84.34 -120.48 96.384
Bùn thải từ bể lọc 1.2 1.005 12.05 - 24 18.072
Bùn tải từ hệ thống xử lý tảo 1.2 1.005 12.05 - 24 18.072
Bùn thải từ bể lắng một có sử
dụng hoá chất để khử phốt pho
+ Với liều lượng vôi thấp 1.9 1.04 240.96 – 397.5 301.2
(350mg/l-500mg/l)
+Với liều lượng vôi cao 2.2 1.05 602.4 – 1325.3 795.17
(800 mg/l – 1600 mg/l)
Bùn từ quá trình nitrat hoá - - - -
Bùn từ quá trình khử nitơ 1.2 1.005 12.05 – 30.12 18.072
Bùn từ bể lọc sinh học thô 1.28 1.02 - -

Xử ly bùn cặn 3
Xử lý nước thải đô thị-4

Bảng 12-8. Phần trăm (%) chất rắn khô trong bùn từ các hệ thống xử lý khác nhau
(Wastewater Engineering –METCALF & EDDY,INC.)

Các quy trình xử lý (%) chất rắn khô


Dãy Trung bình
Bùn từ bể lắng 1 (sơ bộ)
+Bùn thô 4.0 – 10.0 5.0
+Bùn lắng tại cyclone 0.5 – 3.0 1.5
+Bùn tại bể lắng 1 và bùn hoạt tính 3.0 -8.0 4.0
+Bùn từ bể lắng 1 và màng vi sinh vật từ bể lọc sinh học 4.0 – 10.0 5.0
+Bùn từ bể lắng 1 với sắt cho vào để khử phốt pho 0.5 – 3.0 2.0
+Bùn từ bể lắng 1 với lượng vôi thấp cho vào để khử phốt pho 2.0 – 8.0 4.0
+ Bùn từ bể lắng 1 với lượng vôi cao cho vào để khử phốt pho 4.0 – 16.0 10.0
+Váng 3.0 – 10.0 5.0
Bùn từ bể lắng đợt 2
+Bùn hoạt tính trộn với bùn bể lắng 1 0.5 – 1.5 0.8
+Bùn hoạt tính không trộn với bùn bể lắng 1 0.8 – 2.5 1.3
+Bùn từ bể bùn hoạt tính có tăng cường oxi trộn với bùn từ bể 1.3 – 3.0 2.0
lắng 1
+Bùn từ bể bùn hoạt tính có tăng cường oxi không trộn với 1.4 – 4.0 2.5
bùn từ bể lắng 1
+Bùn màng vi si vật từ bể lọc sinh học 1.0 – 3.0 1.5
+Bùn từ bể lọc tiếp xúc quay 1.0 – 3.0 1.5
Bùn từ bể nén bùn trọng lực
+Từ bể lắng 1 5.0 – 10.0 8.0
+Từ bể lắng 1 và từ bể lắng bùn hoạt tính 2.0 – 8.0 4.0
+Từ bể lắng 1 và từ bể lọc sinh học 4.0 – 9.0 5.0
Bùn từ bể tuyển nổi bùn bằng khí hòa tan
+ Bùn hoạt tính với hoá chất 4.0 – 6.0 5.0
+Bùn hoạt tính không hoá chất 3.0 – 5.0 4.0
Bùn từ bể nén bùn ly tâm
+Bùn hoạt tính 4.0 – 8.0 5.0
Bùn từ thiết bị ép bùn băng tải trọng lực
+Bùn hoạt tính với hoá chất 3.0 – 6.0 5.0
Bùn từ bể phân hủy bùn kỵ khí
+Từ bể lắng 1 5.0 – 10.0 7.0
+bể lắng 1 kết hợp với bùn hoạt tính 2.5 – 7.0 3.5
+bể lắng 1 và bùn màng sinh học từ bể lọc sinh học 3.0 – 8.0 4.0
Bùn từ bể phân hủy bùn hiếu khí
+ Từ bể lắng 1 2.5 – 7.0 3.5
+Từ bể lắng 1 và bùn hoạt tính 1.5 – 4.0 2.5
+ Bùn hoạt tính 0.8 – 2.5 1.3

Xử ly bùn cặn 4
Xử lý nước thải đô thị-5

II. CHỀ BIẾN COMPOST:


II.1 Định nghĩa: Là quá trình phân huỷ sinh học và ổn định chất hữu cơ ở nhiệt độ
thermorphilic và có thổi khí. Sản phẩm ổn định không mang theo mầm bệnh, bổ sung
chất dinh dưỡng cho cây trồng.

Kiểm tra chất lượng Compost: thông qua các chỉ số:
 Mức độ lẫn tạp chất
 Chất dinh dưỡng
 Vi khuẩn gây bệnh
 Độ ổn định và chất hữu cơ.

Xử ly bùn cặn 5

You might also like