You are on page 1of 39

NGUYỄN NGỌC DŨNG

TOÁN THẦY DŨNG


TQB

TOÁN 12
TOÁN TÓM TẮT LÝ THUYẾT
2023 - 2024
y
y = f (x)

y = g(x)

x
O a b
Zb
S= (f (x) − g(x)) dx.
a

π
π
π
π
π π
π
π
π
π
π
56

π
19

π
07
76

π
09

π π
MATH.ND

? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?

π π
i
MỤC LỤC Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

MỤC LỤC

I Giải tích 1
Chương 1. Khảo sát hàm số 3

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


Bài số 1. Tính đơn điệu của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Bài số 2. Cực trị của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Bài số 3. Giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Bài số 4. Đường tiệm cận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Bài số 5. Đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Bài số 6. Phương trình tiếp tuyến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10

Chương 2. Mũ - Luỹ thừa - Lôgarit 11


Bài số 1. Công thức mũ và lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
56

Bài số 2. Phương trình mũ - Lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11


19

Bài số 3. Bất phương tình mũ - Lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12


07
76

Bài số 4. Đạo hàm và đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14


09

Chương 3. Nguyên hàm - Tích phân 15

Chương 4. Số phức MATH.ND 18

II Hình học 20
Chương 5. Khối đa diện 21
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
Chương 6. Nón - Trụ - Cầu 28
Chương 7. Phương pháp tọa độ trong không gian 31

i/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


GIẢI TÍCH
PHẦN
I

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


37

39
36
34
56

17
44

16
19

30 25 43
8

14
07

13
20
76

18
09

1 3
928
4

MATH.ND 32
49
45

6
3331
26
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
7
35 19 41
27

47
12 42
15
40
10
50

22
48

23 46 29
11 2
38

21
24 5
2
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

Bảng đạo hàm


Cho c là hằng số, u = u(x), v = v(x).

CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CÔNG THỨC ĐẠO HÀM HÀM HỢP
1) c′ = 0; x′ = 1; (ax)′ = a
2) xn = nxn−1 2’) un = nun−1 · u′
√ 1 √ 1
3) ( x)′ = √ 3’) ( u)′ = √ · u′
2 x 2 u
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

Å ã′ Å ã′
1 −1  c ′ −c 1 −1 ′  c ′ −c ′
4) = 2; = 2 4’) = 2 ·u, = 2 ·u
Å x ã′ x x x Å u ã′ u u u
1 −n 1 −n
5) = n+1 5’) = n+1 · u′
xn x un u
6) (c · u)′ = c · u′
QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
 u ′ u′ v − v ′ u
′ ′ ′
1) (u · v) = u v + v u; 2) =
v v2
ĐẠO HÀM CỦA HÀM LƯỢNG GIÁC
1) (sin x)′ = cos x; 1’) (sin u)′ = u′ · cos u;

2) (cos x) = − sin x; 2’) (cos u)′ = −u′ · sin u;
1 u′
56

3) (tan x)′ = = 1 + tan 2


x; 3’) (tan u) =′
= u′ · (1 + tan2 u);
cos2 x cos2 u′
19

1 u
4) (cot x)′ = − 2 = − (1 + cot2 x). 4’) (cot u)′ = − 2 = −u′ · (1 + cot2 u).
07

sin x sin u
76

ĐẠO HÀM CỦA HÀM MŨ - LÔGARIT


09

x ′
1) (e ) = e ; x
1’) (eu )′ = eu · u′ ;
2) (ax )′ = ax · ln a; 2’) (au )′ = au · ln a · u′ ;
1 u′
3) (ln x)′ = ; MATH.ND
3’) (ln u) ′
= ;
x u
1 u′
4) (loga x)′ = . 4’) (loga u)′ = .
x · ln a u · ln a

? Lớp
Công TOÁN
thức tínhTHẦY DŨNG
nhanh đạo ?hàm
a b
Với a, b, c, d ∈ R. Ta kí hiệu = ad − bc (chéo trừ chéo). Khi đó
c d

a1 b 1 a1 c 1 b1 c 1
ã′ ã′ x2 + 2 x+
ad − bc a1 x 2 + b 1 x + c 1 a2 b 2 a2 c 2 b2 c 2
Å Å
ax + b
• = . • = .
cx + d (cx + d)2 a2 x 2 + b 2 x + c 2 (a2 x2 + b2 x + c2 )2

2/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


3
Chương 1. Khảo sát hàm số Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

KHẢO SÁT HÀM SỐ


Chûúng
1
KHẢO SÁT HÀM SỐ

Baâi söë 1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


○ Hàm số y = f (x) đồng biến trên K ⇔ f ′ (x) ≥ 0, ∀x ∈ K.

○ Hàm số y = f (x) nghịch biến trên K ⇔ f ′ (x) ≤ 0, ∀x ∈ K.

A – PHƯƠNG PHÁP CHUNG


B1. Tìm TXĐ.

B2. Tính y ′ ; cho y ′ = 0 → tìm nghiệm.

B3. Lập BBT. Dựa vào BBT kết luận.


56
19

B – PHÂN LOẠI BÀI TẬP


07
76

ax + b
Hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d Hàm nhất biến y =
09

ß ™ cx + d
- Không chứa m. −d ad − bc
TXĐ: D = R \ ; y′ = .
c (cx + d)2
- Chứa m (xét riêng trường hợp a =MATH.ND
0).
○ Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
+ Hàm số đồng biến trên R
® định ⇔ ad − bc > 0.
a > 0
⇔ y ′ ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ ○ Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác
∆y′ ≤ 0.
? Lớp TOÁN THẦYđịnhDŨNG ⇔ ad − bc?< 0.
+ Hàm số nghịch biến trên R
®
a<0 ○ Hàm số đồng biến trên (a; b)
⇔ y ′ ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ 
ad − bc > 0
∆y′ ≤ 0.
⇔ −d
+ Hàm số đơn điệu trên (a; b) cho trước:  ∈
/ (a; b)
c
B1. Tính y ′ . ○ Hàm số nghịch biến trên (a; b)
(Nếu ĐB → y ′ ≥ 0; Nếu NB → y ′ ≤ 0). 
ad − bc < 0
B2. Cô lập m. ⇔ −d
 ∈
/ (a; b)
B3. ≤ thì ≤ min; ≥ thì ≥ max. c
(dùng máy tính kiểm tra kết quả).

3/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


4
2. Cực trị của hàm số Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

Baâi söë 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

A – PHƯƠNG PHÁP CHUNG


B1. Tìm TXĐ.

B2. Tính y ′ ; cho y ′ = 0 → tìm nghiệm.


Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

B3. Lập BBT. Dựa vào BBT kết luận.

B – PHÂN LOẠI BÀI TẬP

Hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c


○ Hàm số có 2 cực trị (hoặc có cực trị) ⇔
∆′y′ > 0.
○ Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ ab < 0.
○ Hàm số không có cực trị ⇔ ∆′y′ ≤ 0. y y
○ Hàm số đạt cực tiểu tại x0
® ′
56

y (x0 ) = 0
⇔ x
y ′′ (x0 ) > 0 O
19

O x
07

○ Hàm số đạt cực đại tại x0


76

® ′ a>0 a<0
y (x0 ) = 0
09


y ′′ (x0 ) < 0 ○ Hàm số có 1 điểm cực trị ⇔ ab ≥ 0
○ Vi-ét: (y ′ = 3ax2 + 2bx + c)
MATH.ND y y
−B −2b
S = x1 + x2 = =
A 3a x
C c O
P = x1 · x2 = = O x
A 3a
2 2 ? 2 Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
x1 + x2 = S − 2P
a>0 a<0
○ Phương trình đường thẳng nối hai điểm
f ′ (x).f ′′ (x) Dựa vào đồ thị suy ra trường hợp cực đại
cực trị là y = f (x) −
18a hoặc cực tiểu.

Nếu a chứa m thì xét riêng trường hợp


a = 0.
ax + b
Hàm nhất biến y = KHÔNG có cực trị.
cx + d

4/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


5
Chương 1. Khảo sát hàm số Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

Baâi söë 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Tìm Max - Min của hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b].

B1. Tính đạo hàm f ′ (x).

B2. Giải phương trình f ′ (x) = 0 được các nghiệm x1 ; x2 ... ∈ [a; b].

B3. Tính các giá trị f (x1 ); f (x2 ); ...f (a); f (b) rồi so sánh để lấy Max - Min.

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


Nếu xét trên (a; b) mà Max - Min đạt được tại hai cận a hoặc b thì sẽ không tồn tại Max - Min.

Baâi söë 4 ĐƯỜNG TIỆM CẬN

○ lim y = a thì y = a là TCN.


x→±∞

(Tính giới hạn tại vô cực: Bấm CALC x = ±1010 )


56

○ lim± y = ±∞ thì x = x0 là TCĐ.


19

x→x0
07

(Tìm nghiệm của mẫu x0 , sau đó tính giới hạn bằng cách bấm CALC x = x0 ± 10−10 )
76
09

P (x)
Đối với hàm phân thức hữu tỷ y = (đa thức chia đa thức):
MATH.ND
Q(x)
Về tiệm cận ngang:

○ Nếu bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0.
a
Lớp
○ Nếu bậc tử bằng?bậc TOÁN
mẫu thì tiệm cậnTHẦY DŨNG
ngang là đường thẳng y?= với a là hệ số bậc cao
b
nhất của tử, b là hệ số bậc cao nhất của mẫu.

○ Nếu bậc tử lớn hơn bậc mẫu thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Về tiệm cận đứng:

○ Nếu x = x0 là nghiệm của mẫu mà không phải nghiệm của tử thì x = x0 là tiệm cận
đứng.

○ Nếu x0 là nghiệm của mẫu và cũng là nghiệm của tử thì:

+ Nếu bội nghiệm x0 ở mẫu lớn hơn bội nghiệm x0 ở tử thì x = x0 là tiệm cận đứng.
+ Nếu bội nghiệm x0 ở mẫu nhỏ hơn hoặc bằng bội nghiệm x0 ở tử thì x = x0 không là
tiệm cận đứng.

5/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


6
5. Đồ thị hàm số Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

Baâi söë 5 ĐỒ THỊ HÀM SỐ

A – ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax3 + bx2 + cx + d (a ̸= 0)

1 Các dạng đồ thị

Dấu của a
′ a>0 a<0
Số nghiệm của y
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

Phương trình y ′ = 0 y y
có hai nghiệm phân biệt
(∆y′ > 0)
I
I
O x O x
y y
Phương trình y ′ = 0
có nghiệm kép I
(∆y′ = 0) I
56

x x
19

O O
07

y y
76

Phương trình y ′ = 0
09

vô nghiệm I I
(∆y′ < 0)
x x
MATH.ND
O O

I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho

? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?


2 Xét dấu các hệ số a, b, c, d

Dấu của a Dấu của b Dấu của c Dấu của d


−b
cùng dấu c
cùng dấu
- Nhánh phải đi lên → a > 0. xCĐ + xCT −→ xCĐ · xCT −→ Giao với trục tung
a a
- Nhánh phải đi xuống → a < 0. x = 0, y = d.
Nếu tâm đối xứng thuộc trục Oy thì b = 0
Nếu đồ thị có một điểm cực trị thuộc trục Oy thì c = 0

6/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


7
Chương 1. Khảo sát hàm số Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

B – ĐỒ THỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG

Dấu của a
a>0 a<0
Số điểm cực trị
y y

Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ ab < 0

O x

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


O x

y y

Hàm số có 1 điểm cực trị ⇔ ab ≥ 0


x
O
O x

Dấu của d dựa vào giao điểm với trục tung: x = 0 thì y = d.
56

ax + b
C – ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = (c ̸= 0, ad − bc ̸= 0)
19

cx + d
07
76

1 Các dạng của đồ thị


09

ad − bc > 0 ad − bc < 0
y
y
MATH.ND
I
x
x O
O
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG
I ?

I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho

ax + b
2 Phương pháp đọc đồ thị hàm số y = (c ̸= 0, ad − bc ̸= 0)
cx + d

Các đường tiệm cận Giao điểm với các trục tọa độ Tính đơn điệu của hàm số
a b
- Tiệm cận ngang y = . - Giao với Ox → x = − , y = 0. - Đồng biến → ad − bc > 0.
c a
d b - Nghịch biến → ad − bc < 0.
- Tiệm cận đứng x = − . - Giao với Oy → x = 0, y = .
c d

D – CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ

7/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


8
5. Đồ thị hàm số Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

1 Từ đồ thị (C) : y = f (x) suy ra đồ thị (C ′ ) : y = |f (x)|


B1. Giữ lại phần đồ thị nằm phía trên trục Ox của (C).
B2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới Ox của (C) qua trục Ox, sau đó xóa nó đi.
y y
(C) (C ′ )
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

O x O x

Số điểm cực trị của hàm số y = |f (x)| bằng a + b, với

○ a là số điểm cực trị của hàm số y=f(x);

○ b là số giao điểm (không tính tiếp xúc) của đồ thị y = f (x) với trục Ox.

2 Từ đồ thị (C) : y = f (x) suy ra đồ thị (C ′ ) : y = f (|x|)


56

B1. Giữ lại phần đồ thị nằm bên phải và xóa hẳn phần đồ thị nằm bên trái trục Oy của (C).
19

B2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải Oy của (C) qua trục Oy.
07

y y
76

(C ′ )
09

(C)

MATH.ND
O x O x

Số điểm cực trị của hàm y = f (|x|) bằng 2a + 1, với a là số điểm cực trị dương của hàm số
f (x). ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?

3 Từ đồ thị (C) : y = f (x) suy ra đồ thị (C ′ ) : y = |f (|x|)|


B1. Giữ lại phần đồ thị nằm bên phải và xóa hẳn phần đồ thị (C) nằm bên trái Oy.
B2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải qua trục Oy, ta được đồ thị (C1 ).
B3. Giữ lại phần đồ thị của (C1 ) nằm phía trên Ox.
B4. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới trục Ox của (C1 ) qua trục Ox.
y y y
(C) (C1 ) (C ′ )

O x O x O x

8/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


9
Chương 1. Khảo sát hàm số Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

4 Từ đồ thị (C) : y = f (x) suy ra đồ thị (C ′ ) : y = f (x − a) (xét a > 0)


○ Tịnh tiến đồ thị (C) : y = f (x) sang phải a đơn vị ta được đồ thị (C ′ ) : y = f (x − a).

○ Tịnh tiến đồ thị (C) : y = f (x) sang trái a đơn vị ta được đồ thị (C ′ ) : y = f (x + a).

y y
(C) (C ′ )

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


O x O x

5 Từ đồ thị (C) : y = f (x) suy ra đồ thị (C ′ ) : y = f (x) + b (xét b > 0)


○ Tịnh tiến đồ thị (C) : y = f (x) lên trên b đơn vị ta được đồ thị (C ′ ) : y = f (x) + b.

○ Tịnh tiến đồ thị (C) : y = f (x) xuống dưới b đơn vị ta được đồ thị (C ′ ) : y = f (x) − b.

y
y (C ′ )
56

(C)
19
07
76

O x
09

O x

MATH.ND
6 Từ đồ thị (C) : y = f (x) · g(x) suy ra đồ thị (C ′ ) : y = |f (x)| · g(x)
B1. Xét dấu f (x).

B2. Giữ nguyên phần đồ thị của (C) mà f (x) ≥ 0 .


? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
B3. Lấy đối xứng phần còn lại của (C) (phần f (x) < 0) qua trục Ox (phần dưới đối xứng lên trên,
phần trên đối xứng xuống dưới).

Hình ảnh minh họa dưới đây giả sử (C) : y = (x − a) · g(x), với f (x) = x − a.
y y

y = (x − a) · g(x) y = |x − a| · g(x)

O a x O a x

9/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


10
6. Phương trình tiếp tuyến Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

Baâi söë 6 PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị Tiếp tuyến có hệ số góc


Phương pháp: Phương pháp:

• Xác định x0 ; y0 . Tính đạo hàm y ′ . • Xác định hệ số góc k.

• Phương trình tiếp tuyến • Giải phương trình f ′ (x) = k để tìm x0 ⇒ y0 .


Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

y = y ′ (x0 )(x − x0 ) + y0 • Phương trình tiếp tuyến

y = k(x − x0 ) + y0
Cách xác định x0 , y0 :

○ Giao với trục hoành thì y = 0. Cách tìm hệ số góc:

○ Giao với trục tung thì x = 0. ○ Nếu tt ∥ (d) : y = ax + b thì k = a.

○ Giao với đường bất kì thì dùng phương trình −1


○ Nếu tt ⊥ (d) : y = ax + b thì k = .
hoành độ giao điểm. a
56
19
07
76
09

MATH.ND

? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?

10/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


11
Chương 2. Mũ - Luỹ thừa - Lôgarit Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

MŨ - LUỸ THỪA - LÔGARIT


Chûúng
2
MŨ - LUỸ THỪA - LÔGARIT

Baâi söë 1 CÔNG THỨC MŨ VÀ LÔGARIT

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


A – CÔNG THỨC MŨ VÀ LÔGARIT

CÔNG THỨC MŨ
1 an
• a−n = • an · am = an+m • = an−m
an am
 a  n an
• (a · b)n = an · bn • = n • (an )m = an·m
b b

√ √ √

1
n
a a p 1 1
• n
a = an • √n
= n • n k
a = an·k = nk
a
b b
CÔNG THỨC LÔGARIT
56

1
19

• loga 1 = 0 • loga a = 1 • loga b = • aloga b = b


logb a
07

1

76

ñ
n log b nếu n lẻ loga b nếu n lẻ
• logan b =  n
a
• loga bn =

09

n loga |b| nếu n chẵn 1


log|a| b nếu n chẵn
n
b
• loga (bc) = loga |b| + loga |c| MATH.ND • loga = loga |b| − loga |c|
c
logc b
• alogb c = clogb a • loga b · logb c = loga c • loga b =
logc a
Quy ước: log = log10 và ln = loge .
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MŨ VÀ LÔGARIT
• loga x = b ⇔ x = ab ; • ax = b ⇔ x = loga b.

B – TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ y = xa

• a ∈ Z+ thì x ∈ R; • a ∈ Z− hoặc a = 0 thì x ̸= 0; • a∈


/ Z thì x > 0.

Baâi söë 2 PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LÔGARIT


Khi giải phương trình lôgarit, để an tâm ta luôn đặt điều kiện trước.

A – PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (1 ̸= a > 0, b > 0)

• af (x) = b ⇔ f (x) = loga b. • loga f (x) = b ⇔ f (x) = ab .

11/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


12
3. Bất phương tình mũ - Lôgarit Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

log2 3 + 1
cVí dụ 1. 22x−1 = 3 ⇔ 2x − 1 = log2 3 ⇔ x = .
2

B – ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ (1 ̸= a > 0, b > 0)


®
f (x) g(x)
f (x) = g(x)
• a =a ⇔ f (x) = g(x) • loga f (x) = loga g(x) ⇔
f (x) > 0 (hoặc g(x) > 0)
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

ñ √
x = 1 + 2
x2 − 1 = 2x
®
√ √


cVí dụ 1. log2 (x2 − 1) = log2 2x ⇔ ⇔ x = 1 − 2 ⇔ x = 1 + 2.
2x > 0 

x>0

C – MŨ HÓA - LÔGARIT HÓA


• af (x) = bg(x) ⇔ loga af (x) = loga bg(x) ⇔ f (x) = g(x) loga b.

• loga f (x) = logb g(x) ⇔ aloga f (x) = alogb g(x) ⇔ f (x) = g(x)logb a .
56

cVí dụ 1. log3 x = log5 x. (∗)


19

Điều kiện: x > 0.


07
76

xlog5 3
(∗) ⇔ 3log3 x = 3log5 x ⇔ x = xlog5 3 ⇔ 1 = = xlog5 3−1 ⇔ x = 1.
09

D – ĐẶT ẨN PHỤ MATH.ND


Đặt t = f (x), với f (x) là biểu thức giống nhau trong phương trình.

cVí dụ 1. 22x − 5 · 2x + 6 = 0. (∗)


Đặt t = 2x (t > 0). ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
ñ ñ x ñ
t = 2 2 = 2 x=1
(∗) ⇔ t2 − 5t + 6 = 0 ⇔ ⇔ x ⇔
t=3 2 =3 x = log2 3

Baâi söë 3 BẤT PHƯƠNG TÌNH MŨ - LÔGARIT

A – BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN


• a > 1 thì cùng chiều; • 0 < a < 1 thì đổi chiều.

B – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ ax > b:

Xét b > 0 (do ax luôn dương nên trường hợp b ≤ 0 tự suy luận):

• Với a > 1 thì ax > b ⇔ x > loga b. • Với 0 < a < 1 thì ax > b ⇔ x < loga b.

12/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


13
Chương 2. Mũ - Luỹ thừa - Lôgarit Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

C – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT loga x > b:

• Với a > 1 thì loga x > b ⇔ x > ab . • Với 0 < a < 1 thì loga x > b ⇔ 0 < x < ab .

2 −2x
cVí dụ 1. Giải bất phương trình 3x < 27.
A. (3; +∞). B. (−1; 3).
C. (−∞; −1) ∪ (3; +∞). D. (−∞; −1).

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


cVí dụ 2. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x − 1) > −1 là
2
A. [1; 3]. B. (3; +∞). C. (1; 3). D. (−∞; 3).

D – ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
⋆ Với a > 1 thì

• af (x) > ag(x) ⇔ f (x) > g(x). • loga f (x) > loga g(x) ⇔ f (x) > g(x).

⋆ Với 0 < a < 1 thì

• af (x) > ag(x) ⇔ f (x) < g(x). • loga f (x) > loga g(x) ⇔ f (x) < g(x).
56
19

2 +x
cVí dụ 1. Giải bất phương trình 5x ≤ 25x+1 .
07
76
09

cVí dụ 2. Tập nghiệm S của bất phương trình log2 (x − 3) + log2 x ≥ 2 là


A. S = [4; +∞). B. S = (3; +∞).
C. S = (3; 4]. D. S = (−∞; −1] ∪ [4; +∞).
MATH.ND
E – MŨ HÓA - LÔGARIT HÓA
⋆ Với a > 1 thì
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
f (x) g(x)
• a >b ⇔ f (x) > g(x) loga b. • loga f (x) > logb g(x) ⇔ f (x) > g(x)logb a .

⋆ Với 0 < a < 1 thì

• af (x) > bg(x) ⇔ f (x) < g(x) loga b. • loga f (x) > logb g(x) ⇔ f (x) < g(x)logb a .

x−1
cVí dụ 1. Giải bất phương trình 5x · 8 x ≤ 500 ta được kết quả là
A. x ≤ log5 2. B. x ≤ − log5 2 hoặc 0 < x ≤ 3.
C. − log5 2 ≤ x ≤ 3. D. x ≥ 3.

F – ĐẶT ẨN PHỤ

Tương tự như phương trình mũ - lôgarit.


Äp √ äx Äp √ äx
cVí dụ 1. Tập nghiệm của bất phương trình 6+ 35 − 12 6 − 35 ≥ 1 là

13/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


14
4. Đạo hàm và đồ thị Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

h   
A. S = log√6+√35 4; +∞ . B. S = log√6+√35 4; +∞ .
   i

C. S = −∞; log 6+√35 4; . √
D. S = −∞; log 6+√35 4; .

cVí dụ 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 x − 5 log2 x + 4 ≥ 0.
A. S = (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. S = [2; 16].
C. S = (0; 2] ∪ [16; +∞). D. S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

Baâi söë 4 ĐẠO HÀM VÀ ĐỒ THỊ

A – BẢNG ĐẠO HÀM

Hàm sơ cấp Hàm hợp (u = u(x))


α ′ α−1
1. (x ) = αx , (α ∈ R, x > 0) 1’. (uα )′ = αuα−1 .u′
2. (ex )′ = ex 2’. (eu )′ = eu .u′
3. (ax )′ = ax ln a, (a > 0, a ̸= 1) 3’. (au )′ = au ln a.u′
56

1 u′
4. (ln x)′ = , (x > 0) 4’. (ln u)′ =
19

x u ′
′ 1 ′ u
07

5. (loga x) = , (a > 0, a ̸= 1, x > 0) 5’. (loga u) =


x ln a u ln a
76

1 u′
6. (loga |x|)′ = , (a > 0, a ̸= 1) ′
6’. (loga |u|) =
09

x ln a u ln a

B – ĐỒ THỊ MATH.ND

Hàm số lũy thừa y = xα Hàm số mũ y = ax Hàm số lôgarit y = loga x


y α>1
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
α=1
y y
0<α<1

α=0
1 1
α<0
1 O x

O 1 x
O x

Nếu α > 0 thì hàm số đồng Đồ thị của hàm số mũ y = Đồ thị của hàm số lôgarit
biến, α < 0 thì hàm số ax luôn đi qua điểm (0; 1) y = loga x luôn đi qua điểm
nghịch biến. và luôn nằm phía trên trục (1; 0) và luôn nằm bên phải
Đồ thị hàm số lũy thừa y = hoành. trục tung.
xα luôn đi qua điểm (1; 1).

14/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


15
Chương 3. Nguyên hàm - Tích phân Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN


Chûúng
3
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


Z Z b

• F (x) = f (x) dx ⇒ F (x) = f (x). • f (x) dx = F (b) − F (a).
a

A – BẢNG NGUYÊN HÀM

HÀM SƠ CẤP HÀM MỞ RỘNG (u = u(x) = mx + n)


A.ZHÀM CƠ BẢN
1. k dx = kx + C, với k là hằng số nào đó.
56

xα+1 1 (mx + n)α+1


Z Z
2. xα dx = + C,α ̸= −1 2’. (mx+n)α dx = · +C,α ̸= −1
19

Z α+1 Z m α+1
1 1 1
07

3. dx = ln |x| + C 3’. dx = · ln |mx + n| + C


Z x Z mx + n m
76

1 1 1 1 1
4. dx = − + C 4’. dx = − · +C
09

x 2 x (mx + n) 2 m mx + n
B.ZHÀM LƯỢNG GIÁC Z
1
1. cos x dx = sin x + C
Z
MATH.ND
1’.
Z
cos(mx + n) dx =
m
sin(mx + n) + C
1
2. sin x dx = − cos x + C 2’. sin(mx + n) dx = − cos(mx + n) + C
Z Z m
1 1 1
3. dx = tan x + C 3’. dx = tan(mx + n) + C
Z cos x
2
? Lớp TOÁN THẦY Z cosDŨNG
2 (mx + n) ? m
1 1 1
4. dx = − cot x + C 4’. dx = − cot(mx + n) + C
sin2 x 2
sin (mx + n) m
C.ZHÀM MŨ Z
1 mx+n
1. ex dx = ex + C 1’. emx+n dx =
·e +C
m
ax 1 amx+n
Z Z
x mx+n
2. a dx = +C 2’. a dx = · +C
ln a m ln a

Nếu F (x) và G(x) là nguyên hàm của f (x) thì F (x) = G(x) + c.

CÔNG THỨC GIẢI NHANH

x−a
Z Z
1 1 ax + b 1 1
dx = ln +C dx = ln +C
(ax + b) (cx + d) ad − cb cx + d x 2 − a2 2a x+a

15/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


16
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

Z Z
tan xdx = − ln |cos x| + C cot xdx = ln |sin x| + C
Z Z
1 x 1 x π 
dx = ln tan + C dx = ln tan + +C
sin x 2 cos x 2 4
Z √
x√ 2 √ √
Z
a dx
x2 + a dx = x + a + ln x + x2 + a + C √ = ln x + x2 + a + C
2 2 x2 + a

P (x) dư
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

= Thương + .
Q(x) mẫu

B – TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN


Zb Za

a) f (x) dx = f (b) − f (a). b) f (x) dx = 0.
a a

Zb Za Zb Zb
c) f (x) dx = − f (x) dx d) f (x) dx = f (t) dt
a b a a
56

Zb Zb Zb
19

e) kf (x) dx = k f (x) dx f) k dx = k(b − a), k = const.


07

a a a
76

Zb Zb Zb Zb Zc Zb
09

g) [f (x) ± g(x)] dx = f (x) dx± g(x) dx h) f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx


a a a a a c

MATH.ND
C – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

sin x cos x
a) tan x = b) cot x = c) tan x · cot x = 1
cos x sin x
? Lớp TOÁN THẦY
1
DŨNG ? 1
2 2
d) sin x + cos x = 1 e) 1 + tan2 x = f) 1 + cot2 x =
cos2 x sin2 x
g) sin 2a = 2 sin a cos a h) cos 2a = cos2 a − sin2 a = 1 − 2 sin2 a = 2 cos2 a − 1
1 − cos 2a 1 + cos 2a
i) sin2 a = j) cos2 a =
2 2

D – DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

1 Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong


Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi y = f (x), trục Ox, x = a, x = b y
được tính theo công thức

Zb
S= |f (x)|dx. y = f (x)

a
O a b x

16/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


17
Chương 3. Nguyên hàm - Tích phân Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

2 Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong


Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi y = f (x), y = g(x), x = a, y
x = b được tính theo công thức

Zb
S= f (x) − g(x) dx
a O b x
a

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


E – THỂ TÍCH VẬT THỂ

1 Thể tích vật thể bất kì


Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng (P ) và (Q)
tính bởi công thức

Zb
V = S(x) dx, với S(x) là thiết diện tại x.
a
a x b x
56
19

2 Thể tích khối tròn xoay


07

2.1. Quay một đường quanh trục Ox


76
09

Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền D giới hạn bởi y = f (x), trục y
Ox, x = a, x = b (a < b) quay quanh trục Ox được tính bởi công thức y = f (x)

Zb MATH.ND
V =π f 2 (x) dx. O a b x
a

? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?


2.2. Quay hai đường quanh trục Ox

Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi y = y
f (x), y = g (x), x = a, x = b quay quanh trục Ox được tính bởi y = f (x)
công thức
Zb y = g(x)
V =π f 2 (x) − g 2 (x) dx. O a b x
a

17/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


18
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

Chûúng
SỐ PHỨC 4
SỐ PHỨC
A – CÁC YẾU TỐ VÀ TÍNH CHẤT CỦA SỐ PHỨC
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

+ Số phức là số có dạng z = a + bi, với i2 = −1.


+ a được gọi là phần thực, b được gọi là phần ảo, i được gọi là đơn vị ảo.
+ z là số thực ⇔ b = 0; z là số thuần ảo ⇔ a = 0;

+ a + bi = c + di ⇔ a = c và b = d. + |z| = |a + bi| = a2 + b 2 .
+ z = a + bi = a − bi. + z = z. + |z| = |z|.
⋆ Công thức mô-đun số phức:
z1 |z1 |
• |z1 z2 | = |z1 ||z2 |. • = . • |z|2 = |z 2 |;
z2 |z2 |
• |z1 − z2 |2 + |z1 + z2 |2 = 2(|z1 |2 + |z2 |2 ) (Công thức trung tuyến).
56
19

⋆ Công thức số phức liên hợp:


07

• z = z; • z −1 = (z)−1 , ∀z ̸= 0; • z · z = |z|2 ;
76

Å ã
z1 z1
09

• z1 · z2 = z1 · z2 ; • z1 ± z2 = z1 ± z2 ; • = , z2 ̸= 0.
z2 z2

MATH.ND
B – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI TRÊN TẬP SỐ PHỨC

Xét phương trình bậc hai Ax2 + Bx + C = 0, (A ̸= 0). Với thức ∆ = B 2 − 4AC. Khi đó
○ Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
√ √
? Lớp TOÁN −B + THẦY
∆ DŨNG
−B − ∆ ?
z1 = , z2 = .
2A 2A
○ Nếu ∆ < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
p p
−B + i |∆| −B − i |∆|
z1 = , z2 = .
2A 2A
Hai nghiệm phức có tính chất:

z1 = z2 ; z2 = z1 ; |z1 | = |z2 |; |z1 + a| = |z2 + a|, ∀a ∈ R; |z1 |2 = |z2 |2 = z1 z2 .

○ Nếu ∆ = 0 thì phương trình (1) có nghiệm kép


B
z1 = z2 = − .
2A
Định lý Vi-ét:
B

z1 + z2 = −

A
C
z1 z2 = .

A
18/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956
19
Chương 4. Số phức Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

C – CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC

○ Cho số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn z 2 = w được gọi là một căn bậc hai của w.

○ Hai căn bậc hai của một số phức là hai số đối nhau.

○ Bấm máy căn bậc hai số phức z = a + bi (chuyển sang Mode 1):

B1: Nhập Pol(a, b);


√ y 

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


B2: Nhập Rec x, .
2

D – QUỸ TÍCH

Điểm M (a; b) là điểm biểu diễn số phức z = a + bi. y


M
b

O a x

CÁC TẬP HỢP ĐIỂM QUAN TRỌNG


56
19

1. |z − (a + bi)| = r: Đường tròn tâm I(a, b) bán kính r.


07
76

2. |z − (a1 + b1 i)| = |z − (a2 + b2 i)|: Đường trung trực của AB với A(a1 , b1 ), B(a2 , b2 ).
09

3. |z − (a1 + b1 i)| + |z − (a2 + b2 i)| = 2a:

○ Đoạn thẳng AB với A(a1 , b1 ), B(a2 , b2 ) nếu 2a = AB.


○ Elip (E) nhận A, B làm hai MATH.ND
tiêu điểm với độ dài trục lớn là 2a nếu 2a > AB.
x2 y 2 √
Đặc biệt |z + c| + |z − c| = 2a: Elip (E) : 2 + 2 = 1 với b = a2 − c2 .
a b

? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?


MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUAN TRỌNG

1. ax + by + c = 0: Phương trình đường thẳng nhận (a, b) làm vtpt.

2. (x − x0 )2 + (y − y0 )2 = R2 : Phương trình đường tròn tâm (x0 , y0 ), bán kính R.


x2 y 2
3. + 2 = 1: Phương trình Elip với độ dài trục lớn 2a và độ dài trục nhỏ 2b.
a2 b

19/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


HÌNH HỌC
PHẦN
II
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

37 10
41
5

4
24 12

3126 22
28
56

14 45 15
19

33
07

7
76

50

30
09

48
MATH.ND
42 38
1
35
17 6
21 46 2
19
40

? Lớp TOÁN THẦY


39 DŨNG ? 25

36 16
29 49 34 11
27
23
43
44
13
8
20 32

9 47
3 18
21
Chương 5. Khối đa diện Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

KHỐI ĐA DIỆN
Chûúng
5
KHỐI ĐA DIỆN
A – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


1 1
✓ Vchóp = · Sđáy · h = · Sđáy · d(đỉnh, đáy) ✓ Vlăng trụ = Sđáy · h = Sđáy · d(đỉnh, đáy)
3 3
✓ Vhộp chữ nhật = a · b · c ✓ Vlập phương = a3

B – HÌNH CHÓP ĐẶC BIỆT

1 Hình chóp đều


Là hình chóp có:

• Đáy là đa giác đều • Hình chiếu của đỉnh lên đáy trùng với tâm đáy.
56
19

Có hai hình chóp đều thường gặp:


07

Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều


76

S
09

MATH.ND

A C
A D
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?

B B C

○ Đáy là tam giác đều; ○ Đáy là hình vuông;

○ Hình chiếu của S trùng trọng tâm G của ○ Hình chiếu của S trùng với giao điểm hai
đáy. đường chéo của hình vuông.

Tính chất:

• Các cạnh bên bằng nhau • Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.

2 Tứ điện đều
Là tứ diện có các cạnh bằng nhau, do đó mặt bên là những tam giác đều.

21/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


22
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

C – KĨ NĂNG XÁC ĐỊNH GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH

XÁC ĐỊNH GÓC

Góc giữa đường và mặt Góc giữa hai mặt phẳng


A
P
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

d
Q
H B b
α
Tìm hình chiếu của AB lên (α) là HB. Khi đó Tìm hai đường thẳng vuông góc giao tuyến.
[AB, (P )] = (AB, HB) = ABH.
’ [(P ), (Q)] = (a, b)

XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH


56

Tính trực tiếp Tính gián tiếp


19

B A
07
76
09

K H
P
Quy tắc ba đường: MATH.ND
S AB ∥ (P ) ⇒ d (A, (P )) = d (B, (P )).
A
2 B
K
? Lớp
3 TOÁN THẦY DŨNG ?
C
1 A I K H
H P
α B d (A, (P )) IA
AB cắt (P ) tại I ⇒ = .
d (A, (SBC)) = AK. d (B, (P )) IB

1 Chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC)

22/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


23
Chương 5. Khối đa diện Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

GÓC KHOẢNG CÁCH


S S S

A H C A C
A C
K

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


M B B
B • d [B, (SAC)] = BH • d [C, (SAB)] = CK
S
○ [SB, (ABC)] = SBA

○ [SC, (ABC)] = SCA


○ [(SBC), (ABC)] = SM
’ A I
A C
Nếu △ABC vuông tại B hoặc tại
C thì M trùng B hoặc trùng C.
56

M
19

B
07

• d [A, (SBC)] = AI
76
09

2 Chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD)

GÓC MATH.ND KHOẢNG CÁCH


S S

M
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
N H

A D D
A
H I

B C B C

○ [SB, (ABCD)] = SBA



○ d [A, (SBC)] = AN
○ [SC, (ABCD)] = SCA

○ d [A, (SCD)] = AM
○ [(SD), (ABCD)] = SDA

○ d [A, (SBD)] = AH
○ [(SBD), (ABCD)] = SHA

23/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


24
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

D – CÁC CÔNG THỨC HÌNH HỌC PHẲNG

1 Diện tích

1.1. Diện tích tam giác

Tam giác vuông Tam giác đều Tam giác thường


A
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

60◦
a c h b

60◦ 60◦ a
b B H C
1 √
S = a·b cạnh2 · 3 1 1
2 ○ S= S = a · h = b · c · sin A
4 2 2
√ abc
3 = = pr
○ Đường cao = cạnh · 4R
2 »
= p(p − a)(p − b)(p − c)
56
19
07

1.2. Diện tích tứ giác


76
09

Hình vuông Hình chữ nhật Hình thang


A D A D A D
MATH.ND

B H C
? Lớp TOÁN
B THẦY DŨNG
C ? S = 1 (AD + BC) · AH
B C » 2
2 2
√ ○ AC = (dài) + (rộng)
○ AC = (cạnh) × 2.
○ S = (dài) × (rộng).
○ S = (cạnh)2 .

Hình bình hành Hình thoi

b h
α
a 1
S = tích hai đường chéo
2
S = a · h = a · b · sin α

2 Các định lý hay dùng

24/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


25
Chương 5. Khối đa diện Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

2.1. Hệ thức lượng tam giác vuông

A
• BC 2 = AB 2 + AC 2 • AB 2 = BH · BC

• AC 2 = CH · CB • AH 2 = BH · CH
1 1 1
• AH · BC = AB · AC • 2
= 2
+
AH AB AC 2
AB · AC
• AH = √ B H M C

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


AB 2 + AC 2

2.2. Tam giác bất kỳ

○ Định lý côsin: BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 · AB · AC · cos A. A


2 2 2
AB + AC − BC
○ Công thức tính góc: cos A = .
2 · AB · AC
AB AC BC
○ Định lý sin: = = = 2R.
sin C sin B sin A
AB 2 + AC 2 BC 2
2
○ Định lý trung tuyến: AM = − . B M C
2 4
56

2.3. Phương tích


19

J
07

Nếu ABCD là tứ giác nội tiếp thì


76

D
09

○ IA · ID = IB · IC; A
O
○ JA · JB = JD · JC;

○ OA · OC = OD · OB.
MATH.ND
I B C
2.4. Định lý Menelaus và định lý Ceva
A ? Lớp TOÁN THẦY DŨNGA ?
M
N
N M

B C K B K C
(M, N, K thẳng hàng) (AK, BN, CM đồng quy)
M A KB N C
× × =1
M B KC NA

E – TỈ SỐ THỂ TÍCH

25/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


26
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

1 Khối chóp

Chóp tam giác Chóp tứ giác


S
SA1 SB1 SC1 SD1
(A1 B1 C1 D1 ) ∥ (ABCD) và = = = = k:
SA SB SC SD
M
P S
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

N VS.A1 B1 C1 D1
C A1 B1 = k3
A VS.ABCD
D1 C1

A B
B
VS.M N P SM SN SP
= · · C
VS.ABC SA SB SC D

2 Lăng trụ tam giác

Chóp so với lăng trụ tam giác Lăng trụ tam giác
A′ B′
56
19

M C′
07

P
76
09

A
B
V 2V N
Vchóp(4) = ; Vchóp(5) =
3 3
MATH.ND CÅ
A′ M C ′N B′P
ã
V 2V VA′ C ′ B ′ .M N P 1
Ví dụ. VA′ B ′ BC = ; VA′ B ′ ABC = . = · + ′ + ′
3 3 VA′ B ′ C ′ .ABC 3 A′ A CC BB

3 Khối hộp ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?


Chóp so với khối hộp
Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp
A′ A′
B′ B′
Q
D′
C′ D′ P
C′
A
B M A
B
D N
C
2 đường chéo của V D
Vchóp(4) = ; C
2 mặt song song 3 DM

V ′
=x  x+y
Vchóp(4) (trường hợp còn lại) = DD ⇒ V2 = ·V
6 BP 2
= y


V V BB ′
Ví dụ. VA′ C ′ BD = ; VA′ C ′ D′ D = . (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
3 6
26/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956
27
Chương 5. Khối đa diện Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


56
19
07
76
09

MATH.ND

? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?

27/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


28
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

NÓN - TRỤ - CẦU


Chûúng
6
NÓN - TRỤ - CẦU
A – KHỐI NÓN
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

1 Các công thức

○ Đường sinh: l2 = r2 + h2 S

○ Chu vi đáy: P = 2πr

○ Diện tích đáy: S = πr2


h
○ Diện tích xung quanh: Sxq = πrl

○ Diện tích toàn phần:


A B
r O
56

Stp = Sxq + Sđáy = πrl + πr2 = πr(r + l)


19
07

1 1
○ Thể tích: V = Sđáy · h = πr2 h
76

3 3
09

2 Thiết diện không qua trục của hình nón

MATH.ND S

○ Thiết diện là △SAB cân tại S.

○ OH là khoảng các từ O đến (P ).

○ SM
’ O là góc giữa (P? Lớp
) và TOÁN
mặt đáy THẦY
hình nón. DŨNG ?
H
○ △OAB cân tại O có OM vừa là đường cao, vừa là
đường trung tuyến. O A
M
B

B – KHỐI TRỤ

○ Diện tích xung quanh hình trụ: Sxq = 2πrh

○ Diện tích toàn phần hình trụ: Stp = Sxq + 2 · Sđáy = 2πrh + 2πr2

○ Thể tích khối trụ: V = Bh = πr2 h

C – KHỐI CẦU

28/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


29
Chương 6. Nón - Trụ - Cầu Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

1 Diện tích và thể tích

4
• Diện tích: S = 4πr2 . • Thể tích: V = πr3
3

2 Mặt cầu ngoại tiếp

2.1. Mặt cầu ngoại tiếp hình nón

○ Tâm I của mặt cầu là tâm đường tròn ngoại tiếp △SAB.

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


S

○ Bán kính mặt cầu là bán kính đường tròn ngoại tiếp △SAB.

A B

2.2. Mặt cầu ngoại tiếp hình trụ

○ Tâm của mặt cầu là trung điểm đoạn thẳng nối tâm của hai đáy hình F
trụ (I là trung điểm EF ). D
56

1
○ Bán kính R = IB = BD. I
19

2
07
76

B
09

E
2.3. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc đáy

○ Dựng trục đường tròn ∆ của đáyMATH.ND


(vuông góc với đáy tại tâm đường S
tròn ngoại tiếp).

○ Dựng đường trung trực d của đường cao.


M

Lớp
○ Tìm giao điểm của ∆?với d, đóTOÁN THẦY
chính là tâm I. DŨNG ? I
Å ã2 A B
√ h
○ Bán kính R = IA = AM 2 + AH 2 = + r2 D H E
2
(r là bán kính đáy).
C
2.4. Hình chóp đều

○ Gọi K là trung điểm SA S

○ Dựng đường trung trực của SA cắt SO tại I.

○ Do tứ giác KIOA nội tiếp (có hai góc đối vuông) nên K
SA · SK SA2
SI · SO = SK · SA ⇔ R = SI = = .
SO 2SO I
A B

O
D C

29/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


30
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

2.5. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên (SAC) vuông góc với mặt đáy

○ Gọi K là tâm △ABC, J là tâm của △SAC. S

○ Tính bán kính r = SJ đường tròn ngoại tiếp ∆SAC.

○ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R = SI thỏa R2 = SJ 2 + IJ 2 .


Với IJ = DK.
J I

A B
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

D K

C
56
19
07
76
09

MATH.ND

? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?

30/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


31
Chương 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG


GIAN
Chûúng
7
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG
GIAN

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


A – TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
#» #» #»
a) Trong mặt phẳng Oxyz; i , j , k là các vectơ đơn vị, với
#» #» #» #» #» #» #» #» #»
i = (1; 0; 0), j = (0; 1; 0), k = (0; 0; 1) và i · j = i · k = j · k = 0

#» #» #»
b) Tọa độ vectơ: #»
u = (x; y; z) ⇔ #»
u = x· i +y · j +z · k.
# » # » #» #» #»
c) Tọa độ điểm: M (x; y; z) ⇔ OM = (x; y; z) ⇔ OM = x · i + y · j + z · k .
# »
d) AB = (xB − xA ; yB − yA ; zB − zA ).
# » p
e) AB = AB = (xB − xA )2 + (yB − yA )2 + (zB − zA )2 .
56

f) Các công thức quan trọng: Cho #»


u = (a; b; c), #»
19

v = (a′ ; b′ ; c′ ). Khi đó
07


u ± #»v = (a ± a′ ; b ± b′ ; c ± c′ ) k #»
u = (ka; kb; kc)
76


u · #»
v aa′ + bb′ + cc′

u · #» cos ( #»
u , #»
09

v = aa′ + bb′ + cc′ v ) = #» #» = √ √


|u| · |v | a2 + b2 + c2 · a′2 + b′2 + c′2

| #»
u| = a2 
+ b2 + c 2 #»
u · #»
v = 0 ⇔ #» u ⊥ #»v ⇔ aa′ + bb′ + cc′ = 0

a = a
 MATH.ND a b c

u = #»
v ⇔ b = b′ #»
u cùng phương #»
v ⇔ ′ = ′ = ′
a b c
c = c′

? LớpTOÁN xA + THẦY
xB DŨNG ?

x M =

 2

 yA + yB
g) M là trung điểm của AB ⇔ yM = .

 2

 zA + zB
zM
 =
2
xA + xB + xC


 xG =


 3
 yA + yB + yC
h) G là trọng tâm của △ABC ⇔ yG = .

 3
 z + zB + zC
zG = A


3
xA + xB + xC + xD


 xG =


 4
 yA + yB + yC + yD
i) G là trọng tâm của tứ diện ABCD ⇔ yG = .

 4
 z + zB + zC + zD
zG = A


4

31/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


32
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

j) Tích có hướng:
#» #»
Cho #»
a = (x; y; z); b = (x′ , y ′ , z ′ ). Tích có hướng của hai vectơ #»
a và b là:

î #»ó
Ç å
#» y z x z x y
a; b = ;− ′ ′ ; ′ ′
y′ z′ x z x y

k) Tính chất tích có hướng:

• [ #»
u , #»
v ] vuông góc với #»
u và #»
v. • |[ #»
u , #»
v ]| = | #»
u | · | #»
v | · sin ( #»
u , #»
v ).
• [ #»
u , #»
v ] = 0 ⇔ #»
u và #»
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

v cùng phương.

l) Một số ứng dụng của tích có hướng:


#» î #»ó
○ Ba vectơ #»
a , b , #»
c đồng phẳng khi và chỉ khi #» a , b · #»
c = 0.
î # » # »ó # »
○ A, B, C, D tạo thành tứ diện ⇔ AB, AC · AD ̸= 0.
î # » # »ó
○ Diện tích hình bình hành ABCD là SABCD = AB, AD .
1 î # » # »ó
○ Diện tích tam giác ABC là SABC = AB, AC .
2
î # » # »ó # »
○ Thể tích hình hộp là VABCD.A′ B ′ C ′ D′ = AB, AD · AA′ .
56

1 î # » # »ó # »
○ Thể tích hình tứ diện là VABCD = AB, AC · AD .
19

6
07
76

B – MẶT CẦU - MẶT PHẲNG - ĐƯỜNG THẲNG


09

1 Mặt cầu

MATH.ND
a) Mặt cầu tâm I(a; b; c) và bán kính R có

○ Phương trình tổng quát (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 .

○ Phương trình khai triển x2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0.


? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
b) Phương trình x2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi

a2 + b2 + c2 − d > 0.

Khi đó, tâm và bán kính mặt cầu lần lượt là I(a, b, c); R = a2 + b2 + c2 − d.

2 Mặt phẳng

a) VTPT của mặt phẳng (α) là vectơ khác 0 và vuông góc với (α).
®
Đi qua M (x0 , y0 , z0 )
b) Mặt phẳng (α) : ⇒ (α) : A (x − x0 ) + B (y − y0 ) + C (z − z0 ) = 0.
VTPT #»n = (A, B, C)

c) Mặt phẳng (α) cắt Ox tại A(a; 0; 0), cắt Oy tại B(0; b; 0), cắt Oz tại C(0; 0; c) thì
x y z
(α) :
+ + = 1.
a b c
#» î #»ó
d) Nếu #»
a và b là cặp VTCP của (α) thì #»
a , b là VTPT của (α).

32/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


33
Chương 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

# »
e) Nếu (α) ⊥ AB thì AB là VTPT.

f) Nếu (α) ⊥ Ox thì i = (1; 0; 0) là VTPT.
# » # » î # » # »ó
g) Nếu (α) chứa 3 điểm A, B, C thì AB, AC là cặp VTCP ⇒ AB, AC là VTPT của (α).
# » #»
h) Nếu (α) chứa M và chứa Oy thì có cặp VTCP là OM và j = (0; 1; 0).
i) Nếu (α) ∥ (β) thì n# (α)
» = n# ».
(β)

j) Nếu (α) ⊥ (β) thì u# (α)


» = n# ».
(β)

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


3 Đường thẳng

a) VTCP của đường thẳng (d) là vectơ khác 0 và song song với (d).
b) Đường thẳng (d) đi qua M (x0 , y0 , z0 ) và VTCP #» u = (a, b, c) có

x = x0 + at

○ Phương trình tham số y = y0 + bt (t ∈ R).

z = z0 + ct

x − x0 y − y0 z − z0
○ Phương trình chính tắc = = , với abc ̸= 0.
a b c
#» î #»ó
56

c) Nếu #»
a và b là cặp VTPT của (d) thì #» a , b là VTCP của (d).
19

# »
07

d) Nếu d đi qua A, B hoặc d ∥ AB thì AB là VTCP của d.


# »
76

e) Nếu d ⊥ AB thì AB là VTPT của d.


09

f) Nếu d ⊥ ∆ thì n#»d = u# ∆


».

g) Nếu d ⊥ (α) thì u#»d = n# (α)


».
MATH.ND
h) Nếu d ∥ (α) hoặc d ⊂ (α) thì n#»d = n# (α)
».

4 Phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng


? Lớp TOÁN( #»nTHẦY # »ó
= u#»d , AMDŨNG ?
î
a) (α) chứa M và đường thẳng d thì (α) : với A ∈ d.
Đi qua M
® #»
n = [u# d»1 , u# d»1 ]
b) (α) chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d2 thì (α) : với A ∈ d1 .
Đi qua A
#» # »ó
n = u# d»1 , AB
( î
c) (α) chứa hai đường thẳng song song d1 , d2 thì (α) : với A ∈ d1 , B ∈ d2 .
Đi qua A
® #»
n = [u# d»1 , u# d»1 ]
d) (α) chứa đường thẳng d1 và song song với d2 thì (α) : với A ∈ d1 .
Đi qua A

5 Góc và khoảng cách

5.1. Góc giữa hai mặt phẳng

n# (P») · n# (Q)
» |aa′ + bb′ + cc′ |
cos ((P ), (Q)) = # » = √ √
n(P ) · n# (Q) » a2 + b2 + c2 · a′2 + b′2 + c′2
33/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956
34
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

5.2. Góc giữa hai đường thẳng

u# d» · u# d» |aa′ + bb′ + cc′ |


cos (d1 , d2 ) = # »1 # 2» = √ √
|ud1 | · |ud2 | a2 + b2 + c2 · a′2 + b′2 + c′2
5.3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

u#»d · n# (P») |aa′ + bb′ + cc′ |


sin (d, (P )) = #» # » = √ √
|ud | · n(P ) a2 + b2 + c2 · a′2 + b′2 + c′2
5.4. Khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

axM + byM + czM + d


d (M, (P )) = √
a2 + b 2 + c 2
5.5. Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng
Với d đi qua A và có VTCP là u#»d thì
# »ó
u#»d , AM
î
d (M, (d)) = .
|u#»|
d

5.6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau


d1 đi qua A, VTCP là u# d»1
®
56

Với thì
d đi qua B, VTCP là u# »
19

2 d2

# »
07

[u# d»1 , u# d»2 ] · AB


76

d (d1 , d2 ) = .
|[u# », u# »]|
09

d1 d2

6 Vị trí tương đối

6.1. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng


MATH.ND
Cho (P ) : Ax + By + Cz + D = 0 và (Q) : A′ x + B ′ y + C ′ z + D′ = 0. Khi đó
A B C D A B C D
• ′
= ′ = ′ = ′ ⇔ (P ) ≡ (Q); ′

= ′ = ′ ̸= ′ ⇔ (P ) ∥ (Q);
A B C D ? Lớp TOÁN THẦY
A DŨNG
B C ?D
• A : B : C ̸= A′ : B ′ : C ′ ⇔ (P ) cắt (Q); • A · A′ + B · B ′ + C · C ′ = 0 ⇔ (P ) ⊥ (Q).

Nếu mẫu số bằng 0 thì tử số cũng phải bằng 0.


6.2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Xét hệ gồm phương trình đường thẳng d và phương trình mặt phẳng (P ).

○ Nếu hệ vô nghiệm thì d ∥ (P ).

○ Nếu hệ có đúng 1 nghiệm thì d cắt (P ).

○ Nếu hệ vô số nghiệm thì d ⊂ (P ).

34/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


35
Chương 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

6.3. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng


® ®
qua A qua B

Cho (d) : và (d ) : #» . Khi đó:
vtcp #»
u vtcp u′

a) Nếu #»
u cùng phương u′ thì d và d′ song song hoặc trùng nhau (dùng tỉ lệ).

○ Nếu A ∈ d′ thì d và d′ trùng nhau.


○ Nếu A ∈/ d′ thì d và d′ song song.

b) Nếu #»

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


u không cùng phương u′ thì d và d′ cắt nhau hoặc chéo nhau.
î #»ó # »
○ Nếu #»u , u′ · AB = 0 thì d và d′ cắt nhau.
î #»ó # »
○ Nếu #»u , u′ · AB ̸= 0 thì d và d′ chéo nhau.

Có thể dùng hệ phương trình để biện luận vị trí tương đối hoặc kết hợp vừa hệ vừa vectơ.
6.4. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng, đường thẳng và mặt cầu
Cho mặt phẳng (P ) và mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Khi đó
○ d [I, (P )] = R ⇔ (P ) tiếp xúc với (S);

○ d [I, (P )] < R ⇔ (P ) cắt (S);


56

I
○ d [I, (P )] > R ⇔ (P ) nằm ngoài (S).
19
07

Trong trường hợp (P ) cắt (S) thì


E
76

○ Giao tuyến là đường tròn tâm H, bán kính r = HM .


09

○ R2 = d2 + r2 với d = OH.
6.5. Hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d
MATH.ND
○ Gọi H là hình chiếu của M lên d ⇒ H (x0 + at, y0 + bt). M
# » u# »d
○ M H ⊥ d ⇒ M H · u#»d = 0 ⇒ t = . . . ⇒ H(. . . , . . .).
H
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? d

7 Phương trình đường thẳng trong mối liên hệ với mặt phẳng hoặc đường thẳng khác

Đối với bài toán tương giao có yếu tố cắt nhau giữa các đường thẳng thì ta gọi tên giao điểm
và dựa vào các tính chất để lập hệ phương trình liên quan đến giao điểm vừa gọi.
7.1. Đường thẳng ∆ đi qua M , cắt và vuông góc với d

○ Gọi N = ∆ ∩ d ⇒ N (x0 + at, y0 + bt). ∆


# » M
○ M N ⊥ d ⇒ M N · u#»d = 0 ⇒ t = . . . ⇒ N (. . . , . . .).
u#»d
○ Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M , N .
N
d

35/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


36
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

7.2. Đường thẳng ∆ đi qua M , cắt d1 và vuông góc với d2

○ Gọi N = ∆ ∩ d1 ⇒ N (x0 + at, y0 + bt) .


M ∆
# »
○ M N ⊥ d2 ⇒ M N · u# d»2 = 0 ⇒ t = . . . ⇒ N (. . . , . . .). d1
N
○ Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M, N .
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU

d2

7.3. Đường thẳng ∆ đi qua M, song song với (P ) và cắt d

○ Gọi N = ∆ ∩ d ⇒ N (x0 + at, y0 + bt) . d


# » # »
○ M N ∥ (P ) ⇒ M N ⊥ n#»p ⇒ M N · n#»p = 0 M n# P»
⇒ t = ... ⇒ N (..., ...). N ∆
○ Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M, N .
56

P
19

7.4. Đường thẳng ∆ qua M đồng thời cắt cả d1 và d2


07

® ®
A = ∆ ∩ d1 A(x1 + at, y1 + bt)
76

○ Gọi ⇒ . ∆
B = ∆ ∩ d2 A(x2 + a′ t′ , y2 + b′ t′ )
09

d1
# » # »
○ Do A, B, M thẳng hàng nên AB cùng phương AM A
# » # »
⇒ AM = k AB.
MATH.ND

○ Giải hệ tìm được k, t, t ⇒ A, B. M

○ Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, B hoặc M . B


? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
d2
7.5. Đường thẳng ∆ nằm trong (P ) đồng thời cắt cả d1 và d2
® ®
A = d1 ∩ (P ) A (x1 + at; y1 + bt)
○ Gọi ⇒ . d2
B = d2 ∩ (P ) B (x2 + a′ t′ ; y2 + b′ t′ ) d1

○ Thay A, B vào phương trình (P ) tìm được t, t′ và A, B.

○ Viết phương trình ∆ đi qua A, B. B ∆


A

7.6. Đường thẳng ∆ vuông góc đồng thời cắt cả d1 và d2 (đường vuông góc chung)

36/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956


37
Chương 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM

® ®
A = ∆ ∩ d1 A(x1 + at, y1 + bt)
○ Gọi ⇒ . ∆
B = ∆ ∩ d2 A(x2 + a′ t′ , y2 + b′ t′ )
d1
○ Tính VTCP của ∆ : u# ∆
» = [u# », u# »] .
d1 d2 A
# »
○ Do AB cùng phương với u# ∆
» nên AB = k u# ∆
».

○ Giải hệ tìm được k, t, t′ ⇒ A, B.

○ Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A và nhận VTCP là B


u# ∆
».

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU


d2

8 Hình chiếu vuông góc

8.1. Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (P )

○ Gọi H là hình chiếu của M lên (P ) thì M H ⊥ (P ). M

○ Lập phương trình M H đi qua M và có VTCP là n# (P») .


n# (P»)
○ Tọa độ H là giao điểm của (P ) và M H (giải hệ).
H
56
19

P
07
76
09

MATH.ND

? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?

37/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956

You might also like