Professional Documents
Culture Documents
Tom Tat Ly Thuyet Mon Toan 12 Nguyen Ngoc Dung
Tom Tat Ly Thuyet Mon Toan 12 Nguyen Ngoc Dung
TOÁN 12
TOÁN TÓM TẮT LÝ THUYẾT
2023 - 2024
y
y = f (x)
y = g(x)
x
O a b
Zb
S= (f (x) − g(x)) dx.
a
π
π
π
π
π π
π
π
π
π
π
56
π
19
π
07
76
π
09
π π
MATH.ND
π π
i
MỤC LỤC Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM
MỤC LỤC
I Giải tích 1
Chương 1. Khảo sát hàm số 3
II Hình học 20
Chương 5. Khối đa diện 21
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
Chương 6. Nón - Trụ - Cầu 28
Chương 7. Phương pháp tọa độ trong không gian 31
39
36
34
56
17
44
16
19
30 25 43
8
14
07
13
20
76
18
09
1 3
928
4
MATH.ND 32
49
45
6
3331
26
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
7
35 19 41
27
47
12 42
15
40
10
50
22
48
23 46 29
11 2
38
21
24 5
2
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM
CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CÔNG THỨC ĐẠO HÀM HÀM HỢP
1) c′ = 0; x′ = 1; (ax)′ = a
2) xn = nxn−1 2’) un = nun−1 · u′
√ 1 √ 1
3) ( x)′ = √ 3’) ( u)′ = √ · u′
2 x 2 u
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
Å ã′ Å ã′
1 −1 c ′ −c 1 −1 ′ c ′ −c ′
4) = 2; = 2 4’) = 2 ·u, = 2 ·u
Å x ã′ x x x Å u ã′ u u u
1 −n 1 −n
5) = n+1 5’) = n+1 · u′
xn x un u
6) (c · u)′ = c · u′
QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
u ′ u′ v − v ′ u
′ ′ ′
1) (u · v) = u v + v u; 2) =
v v2
ĐẠO HÀM CỦA HÀM LƯỢNG GIÁC
1) (sin x)′ = cos x; 1’) (sin u)′ = u′ · cos u;
′
2) (cos x) = − sin x; 2’) (cos u)′ = −u′ · sin u;
1 u′
56
1 u
4) (cot x)′ = − 2 = − (1 + cot2 x). 4’) (cot u)′ = − 2 = −u′ · (1 + cot2 u).
07
sin x sin u
76
x ′
1) (e ) = e ; x
1’) (eu )′ = eu · u′ ;
2) (ax )′ = ax · ln a; 2’) (au )′ = au · ln a · u′ ;
1 u′
3) (ln x)′ = ; MATH.ND
3’) (ln u) ′
= ;
x u
1 u′
4) (loga x)′ = . 4’) (loga u)′ = .
x · ln a u · ln a
? Lớp
Công TOÁN
thức tínhTHẦY DŨNG
nhanh đạo ?hàm
a b
Với a, b, c, d ∈ R. Ta kí hiệu = ad − bc (chéo trừ chéo). Khi đó
c d
a1 b 1 a1 c 1 b1 c 1
ã′ ã′ x2 + 2 x+
ad − bc a1 x 2 + b 1 x + c 1 a2 b 2 a2 c 2 b2 c 2
Å Å
ax + b
• = . • = .
cx + d (cx + d)2 a2 x 2 + b 2 x + c 2 (a2 x2 + b2 x + c2 )2
ax + b
Hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d Hàm nhất biến y =
09
ß ™ cx + d
- Không chứa m. −d ad − bc
TXĐ: D = R \ ; y′ = .
c (cx + d)2
- Chứa m (xét riêng trường hợp a =MATH.ND
0).
○ Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
+ Hàm số đồng biến trên R
® định ⇔ ad − bc > 0.
a > 0
⇔ y ′ ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ ○ Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác
∆y′ ≤ 0.
? Lớp TOÁN THẦYđịnhDŨNG ⇔ ad − bc?< 0.
+ Hàm số nghịch biến trên R
®
a<0 ○ Hàm số đồng biến trên (a; b)
⇔ y ′ ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔
ad − bc > 0
∆y′ ≤ 0.
⇔ −d
+ Hàm số đơn điệu trên (a; b) cho trước: ∈
/ (a; b)
c
B1. Tính y ′ . ○ Hàm số nghịch biến trên (a; b)
(Nếu ĐB → y ′ ≥ 0; Nếu NB → y ′ ≤ 0).
ad − bc < 0
B2. Cô lập m. ⇔ −d
∈
/ (a; b)
B3. ≤ thì ≤ min; ≥ thì ≥ max. c
(dùng máy tính kiểm tra kết quả).
y (x0 ) = 0
⇔ x
y ′′ (x0 ) > 0 O
19
O x
07
® ′ a>0 a<0
y (x0 ) = 0
09
⇔
y ′′ (x0 ) < 0 ○ Hàm số có 1 điểm cực trị ⇔ ab ≥ 0
○ Vi-ét: (y ′ = 3ax2 + 2bx + c)
MATH.ND y y
−B −2b
S = x1 + x2 = =
A 3a x
C c O
P = x1 · x2 = = O x
A 3a
2 2 ? 2 Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
x1 + x2 = S − 2P
a>0 a<0
○ Phương trình đường thẳng nối hai điểm
f ′ (x).f ′′ (x) Dựa vào đồ thị suy ra trường hợp cực đại
cực trị là y = f (x) −
18a hoặc cực tiểu.
Baâi söë 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Tìm Max - Min của hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b].
B2. Giải phương trình f ′ (x) = 0 được các nghiệm x1 ; x2 ... ∈ [a; b].
B3. Tính các giá trị f (x1 ); f (x2 ); ...f (a); f (b) rồi so sánh để lấy Max - Min.
x→x0
07
(Tìm nghiệm của mẫu x0 , sau đó tính giới hạn bằng cách bấm CALC x = x0 ± 10−10 )
76
09
P (x)
Đối với hàm phân thức hữu tỷ y = (đa thức chia đa thức):
MATH.ND
Q(x)
Về tiệm cận ngang:
○ Nếu bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0.
a
Lớp
○ Nếu bậc tử bằng?bậc TOÁN
mẫu thì tiệm cậnTHẦY DŨNG
ngang là đường thẳng y?= với a là hệ số bậc cao
b
nhất của tử, b là hệ số bậc cao nhất của mẫu.
○ Nếu bậc tử lớn hơn bậc mẫu thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
○ Nếu x = x0 là nghiệm của mẫu mà không phải nghiệm của tử thì x = x0 là tiệm cận
đứng.
+ Nếu bội nghiệm x0 ở mẫu lớn hơn bội nghiệm x0 ở tử thì x = x0 là tiệm cận đứng.
+ Nếu bội nghiệm x0 ở mẫu nhỏ hơn hoặc bằng bội nghiệm x0 ở tử thì x = x0 không là
tiệm cận đứng.
Dấu của a
′ a>0 a<0
Số nghiệm của y
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
Phương trình y ′ = 0 y y
có hai nghiệm phân biệt
(∆y′ > 0)
I
I
O x O x
y y
Phương trình y ′ = 0
có nghiệm kép I
(∆y′ = 0) I
56
x x
19
O O
07
y y
76
Phương trình y ′ = 0
09
vô nghiệm I I
(∆y′ < 0)
x x
MATH.ND
O O
Dấu của a
a>0 a<0
Số điểm cực trị
y y
O x
y y
Dấu của d dựa vào giao điểm với trục tung: x = 0 thì y = d.
56
ax + b
C – ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = (c ̸= 0, ad − bc ̸= 0)
19
cx + d
07
76
ad − bc > 0 ad − bc < 0
y
y
MATH.ND
I
x
x O
O
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG
I ?
ax + b
2 Phương pháp đọc đồ thị hàm số y = (c ̸= 0, ad − bc ̸= 0)
cx + d
Các đường tiệm cận Giao điểm với các trục tọa độ Tính đơn điệu của hàm số
a b
- Tiệm cận ngang y = . - Giao với Ox → x = − , y = 0. - Đồng biến → ad − bc > 0.
c a
d b - Nghịch biến → ad − bc < 0.
- Tiệm cận đứng x = − . - Giao với Oy → x = 0, y = .
c d
O x O x
○ b là số giao điểm (không tính tiếp xúc) của đồ thị y = f (x) với trục Ox.
B1. Giữ lại phần đồ thị nằm bên phải và xóa hẳn phần đồ thị nằm bên trái trục Oy của (C).
19
B2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải Oy của (C) qua trục Oy.
07
y y
76
(C ′ )
09
(C)
MATH.ND
O x O x
Số điểm cực trị của hàm y = f (|x|) bằng 2a + 1, với a là số điểm cực trị dương của hàm số
f (x). ? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
O x O x O x
○ Tịnh tiến đồ thị (C) : y = f (x) sang trái a đơn vị ta được đồ thị (C ′ ) : y = f (x + a).
y y
(C) (C ′ )
○ Tịnh tiến đồ thị (C) : y = f (x) xuống dưới b đơn vị ta được đồ thị (C ′ ) : y = f (x) − b.
y
y (C ′ )
56
(C)
19
07
76
O x
09
O x
MATH.ND
6 Từ đồ thị (C) : y = f (x) · g(x) suy ra đồ thị (C ′ ) : y = |f (x)| · g(x)
B1. Xét dấu f (x).
Hình ảnh minh họa dưới đây giả sử (C) : y = (x − a) · g(x), với f (x) = x − a.
y y
y = (x − a) · g(x) y = |x − a| · g(x)
O a x O a x
y = k(x − x0 ) + y0
Cách xác định x0 , y0 :
MATH.ND
CÔNG THỨC MŨ
1 an
• a−n = • an · am = an+m • = an−m
an am
a n an
• (a · b)n = an · bn • = n • (an )m = an·m
b b
√
√ √ √
…
1
n
a a p 1 1
• n
a = an • √n
= n • n k
a = an·k = nk
a
b b
CÔNG THỨC LÔGARIT
56
1
19
1
76
ñ
n log b nếu n lẻ loga b nếu n lẻ
• logan b = n
a
• loga bn =
09
log2 3 + 1
cVí dụ 1. 22x−1 = 3 ⇔ 2x − 1 = log2 3 ⇔ x = .
2
ñ √
x = 1 + 2
x2 − 1 = 2x
®
√ √
cVí dụ 1. log2 (x2 − 1) = log2 2x ⇔ ⇔ x = 1 − 2 ⇔ x = 1 + 2.
2x > 0
x>0
• loga f (x) = logb g(x) ⇔ aloga f (x) = alogb g(x) ⇔ f (x) = g(x)logb a .
56
xlog5 3
(∗) ⇔ 3log3 x = 3log5 x ⇔ x = xlog5 3 ⇔ 1 = = xlog5 3−1 ⇔ x = 1.
09
Xét b > 0 (do ax luôn dương nên trường hợp b ≤ 0 tự suy luận):
• Với a > 1 thì ax > b ⇔ x > loga b. • Với 0 < a < 1 thì ax > b ⇔ x < loga b.
• Với a > 1 thì loga x > b ⇔ x > ab . • Với 0 < a < 1 thì loga x > b ⇔ 0 < x < ab .
2 −2x
cVí dụ 1. Giải bất phương trình 3x < 27.
A. (3; +∞). B. (−1; 3).
C. (−∞; −1) ∪ (3; +∞). D. (−∞; −1).
D – ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
⋆ Với a > 1 thì
• af (x) > ag(x) ⇔ f (x) > g(x). • loga f (x) > loga g(x) ⇔ f (x) > g(x).
• af (x) > ag(x) ⇔ f (x) < g(x). • loga f (x) > loga g(x) ⇔ f (x) < g(x).
56
19
2 +x
cVí dụ 1. Giải bất phương trình 5x ≤ 25x+1 .
07
76
09
• af (x) > bg(x) ⇔ f (x) < g(x) loga b. • loga f (x) > logb g(x) ⇔ f (x) < g(x)logb a .
x−1
cVí dụ 1. Giải bất phương trình 5x · 8 x ≤ 500 ta được kết quả là
A. x ≤ log5 2. B. x ≤ − log5 2 hoặc 0 < x ≤ 3.
C. − log5 2 ≤ x ≤ 3. D. x ≥ 3.
F – ĐẶT ẨN PHỤ
h
A. S = log√6+√35 4; +∞ . B. S = log√6+√35 4; +∞ .
i
√
C. S = −∞; log 6+√35 4; . √
D. S = −∞; log 6+√35 4; .
cVí dụ 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 x − 5 log2 x + 4 ≥ 0.
A. S = (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. S = [2; 16].
C. S = (0; 2] ∪ [16; +∞). D. S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
1 u′
4. (ln x)′ = , (x > 0) 4’. (ln u)′ =
19
x u ′
′ 1 ′ u
07
1 u′
6. (loga |x|)′ = , (a > 0, a ̸= 1) ′
6’. (loga |u|) =
09
x ln a u ln a
B – ĐỒ THỊ MATH.ND
α=0
1 1
α<0
1 O x
O 1 x
O x
Nếu α > 0 thì hàm số đồng Đồ thị của hàm số mũ y = Đồ thị của hàm số lôgarit
biến, α < 0 thì hàm số ax luôn đi qua điểm (0; 1) y = loga x luôn đi qua điểm
nghịch biến. và luôn nằm phía trên trục (1; 0) và luôn nằm bên phải
Đồ thị hàm số lũy thừa y = hoành. trục tung.
xα luôn đi qua điểm (1; 1).
Z α+1 Z m α+1
1 1 1
07
1 1 1 1 1
4. dx = − + C 4’. dx = − · +C
09
x 2 x (mx + n) 2 m mx + n
B.ZHÀM LƯỢNG GIÁC Z
1
1. cos x dx = sin x + C
Z
MATH.ND
1’.
Z
cos(mx + n) dx =
m
sin(mx + n) + C
1
2. sin x dx = − cos x + C 2’. sin(mx + n) dx = − cos(mx + n) + C
Z Z m
1 1 1
3. dx = tan x + C 3’. dx = tan(mx + n) + C
Z cos x
2
? Lớp TOÁN THẦY Z cosDŨNG
2 (mx + n) ? m
1 1 1
4. dx = − cot x + C 4’. dx = − cot(mx + n) + C
sin2 x 2
sin (mx + n) m
C.ZHÀM MŨ Z
1 mx+n
1. ex dx = ex + C 1’. emx+n dx =
·e +C
m
ax 1 amx+n
Z Z
x mx+n
2. a dx = +C 2’. a dx = · +C
ln a m ln a
Nếu F (x) và G(x) là nguyên hàm của f (x) thì F (x) = G(x) + c.
x−a
Z Z
1 1 ax + b 1 1
dx = ln +C dx = ln +C
(ax + b) (cx + d) ad − cb cx + d x 2 − a2 2a x+a
Z Z
tan xdx = − ln |cos x| + C cot xdx = ln |sin x| + C
Z Z
1 x 1 x π
dx = ln tan + C dx = ln tan + +C
sin x 2 cos x 2 4
Z √
x√ 2 √ √
Z
a dx
x2 + a dx = x + a + ln x + x2 + a + C √ = ln x + x2 + a + C
2 2 x2 + a
P (x) dư
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
= Thương + .
Q(x) mẫu
Zb Za Zb Zb
c) f (x) dx = − f (x) dx d) f (x) dx = f (t) dt
a b a a
56
Zb Zb Zb
19
a a a
76
Zb Zb Zb Zb Zc Zb
09
MATH.ND
C – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
sin x cos x
a) tan x = b) cot x = c) tan x · cot x = 1
cos x sin x
? Lớp TOÁN THẦY
1
DŨNG ? 1
2 2
d) sin x + cos x = 1 e) 1 + tan2 x = f) 1 + cot2 x =
cos2 x sin2 x
g) sin 2a = 2 sin a cos a h) cos 2a = cos2 a − sin2 a = 1 − 2 sin2 a = 2 cos2 a − 1
1 − cos 2a 1 + cos 2a
i) sin2 a = j) cos2 a =
2 2
Zb
S= |f (x)|dx. y = f (x)
a
O a b x
Zb
S= f (x) − g(x) dx
a O b x
a
Zb
V = S(x) dx, với S(x) là thiết diện tại x.
a
a x b x
56
19
Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền D giới hạn bởi y = f (x), trục y
Ox, x = a, x = b (a < b) quay quanh trục Ox được tính bởi công thức y = f (x)
Zb MATH.ND
V =π f 2 (x) dx. O a b x
a
Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi y = y
f (x), y = g (x), x = a, x = b quay quanh trục Ox được tính bởi y = f (x)
công thức
Zb y = g(x)
V =π f 2 (x) − g 2 (x) dx. O a b x
a
Chûúng
SỐ PHỨC 4
SỐ PHỨC
A – CÁC YẾU TỐ VÀ TÍNH CHẤT CỦA SỐ PHỨC
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
• z = z; • z −1 = (z)−1 , ∀z ̸= 0; • z · z = |z|2 ;
76
Å ã
z1 z1
09
• z1 · z2 = z1 · z2 ; • z1 ± z2 = z1 ± z2 ; • = , z2 ̸= 0.
z2 z2
MATH.ND
B – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI TRÊN TẬP SỐ PHỨC
Xét phương trình bậc hai Ax2 + Bx + C = 0, (A ̸= 0). Với thức ∆ = B 2 − 4AC. Khi đó
○ Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
√ √
? Lớp TOÁN −B + THẦY
∆ DŨNG
−B − ∆ ?
z1 = , z2 = .
2A 2A
○ Nếu ∆ < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
p p
−B + i |∆| −B − i |∆|
z1 = , z2 = .
2A 2A
Hai nghiệm phức có tính chất:
○ Cho số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn z 2 = w được gọi là một căn bậc hai của w.
○ Hai căn bậc hai của một số phức là hai số đối nhau.
○ Bấm máy căn bậc hai số phức z = a + bi (chuyển sang Mode 1):
D – QUỸ TÍCH
O a x
2. |z − (a1 + b1 i)| = |z − (a2 + b2 i)|: Đường trung trực của AB với A(a1 , b1 ), B(a2 , b2 ).
09
37 10
41
5
4
24 12
3126 22
28
56
14 45 15
19
33
07
7
76
50
30
09
48
MATH.ND
42 38
1
35
17 6
21 46 2
19
40
36 16
29 49 34 11
27
23
43
44
13
8
20 32
9 47
3 18
21
Chương 5. Khối đa diện Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM
KHỐI ĐA DIỆN
Chûúng
5
KHỐI ĐA DIỆN
A – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
• Đáy là đa giác đều • Hình chiếu của đỉnh lên đáy trùng với tâm đáy.
56
19
S
09
MATH.ND
A C
A D
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
B B C
○ Hình chiếu của S trùng trọng tâm G của ○ Hình chiếu của S trùng với giao điểm hai
đáy. đường chéo của hình vuông.
Tính chất:
• Các cạnh bên bằng nhau • Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.
2 Tứ điện đều
Là tứ diện có các cạnh bằng nhau, do đó mặt bên là những tam giác đều.
d
Q
H B b
α
Tìm hình chiếu của AB lên (α) là HB. Khi đó Tìm hai đường thẳng vuông góc giao tuyến.
[AB, (P )] = (AB, HB) = ABH.
’ [(P ), (Q)] = (a, b)
B A
07
76
09
K H
P
Quy tắc ba đường: MATH.ND
S AB ∥ (P ) ⇒ d (A, (P )) = d (B, (P )).
A
2 B
K
? Lớp
3 TOÁN THẦY DŨNG ?
C
1 A I K H
H P
α B d (A, (P )) IA
AB cắt (P ) tại I ⇒ = .
d (A, (SBC)) = AK. d (B, (P )) IB
A H C A C
A C
K
○ [(SBC), (ABC)] = SM
’ A I
A C
Nếu △ABC vuông tại B hoặc tại
C thì M trùng B hoặc trùng C.
56
M
19
B
07
• d [A, (SBC)] = AI
76
09
M
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ?
N H
A D D
A
H I
B C B C
1 Diện tích
60◦
a c h b
60◦ 60◦ a
b B H C
1 √
S = a·b cạnh2 · 3 1 1
2 ○ S= S = a · h = b · c · sin A
4 2 2
√ abc
3 = = pr
○ Đường cao = cạnh · 4R
2 »
= p(p − a)(p − b)(p − c)
56
19
07
B H C
? Lớp TOÁN
B THẦY DŨNG
C ? S = 1 (AD + BC) · AH
B C » 2
2 2
√ ○ AC = (dài) + (rộng)
○ AC = (cạnh) × 2.
○ S = (dài) × (rộng).
○ S = (cạnh)2 .
b h
α
a 1
S = tích hai đường chéo
2
S = a · h = a · b · sin α
A
• BC 2 = AB 2 + AC 2 • AB 2 = BH · BC
• AC 2 = CH · CB • AH 2 = BH · CH
1 1 1
• AH · BC = AB · AC • 2
= 2
+
AH AB AC 2
AB · AC
• AH = √ B H M C
J
07
D
09
○ IA · ID = IB · IC; A
O
○ JA · JB = JD · JC;
○ OA · OC = OD · OB.
MATH.ND
I B C
2.4. Định lý Menelaus và định lý Ceva
A ? Lớp TOÁN THẦY DŨNGA ?
M
N
N M
B C K B K C
(M, N, K thẳng hàng) (AK, BN, CM đồng quy)
M A KB N C
× × =1
M B KC NA
E – TỈ SỐ THỂ TÍCH
1 Khối chóp
N VS.A1 B1 C1 D1
C A1 B1 = k3
A VS.ABCD
D1 C1
A B
B
VS.M N P SM SN SP
= · · C
VS.ABC SA SB SC D
Chóp so với lăng trụ tam giác Lăng trụ tam giác
A′ B′
56
19
M C′
07
P
76
09
A
B
V 2V N
Vchóp(4) = ; Vchóp(5) =
3 3
MATH.ND CÅ
A′ M C ′N B′P
ã
V 2V VA′ C ′ B ′ .M N P 1
Ví dụ. VA′ B ′ BC = ; VA′ B ′ ABC = . = · + ′ + ′
3 3 VA′ B ′ C ′ .ABC 3 A′ A CC BB
MATH.ND
○ Đường sinh: l2 = r2 + h2 S
1 1
○ Thể tích: V = Sđáy · h = πr2 h
76
3 3
09
MATH.ND S
○ SM
’ O là góc giữa (P? Lớp
) và TOÁN
mặt đáy THẦY
hình nón. DŨNG ?
H
○ △OAB cân tại O có OM vừa là đường cao, vừa là
đường trung tuyến. O A
M
B
B – KHỐI TRỤ
○ Diện tích toàn phần hình trụ: Stp = Sxq + 2 · Sđáy = 2πrh + 2πr2
C – KHỐI CẦU
4
• Diện tích: S = 4πr2 . • Thể tích: V = πr3
3
○ Tâm I của mặt cầu là tâm đường tròn ngoại tiếp △SAB.
○ Bán kính mặt cầu là bán kính đường tròn ngoại tiếp △SAB.
A B
○ Tâm của mặt cầu là trung điểm đoạn thẳng nối tâm của hai đáy hình F
trụ (I là trung điểm EF ). D
56
1
○ Bán kính R = IB = BD. I
19
2
07
76
B
09
E
2.3. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc đáy
Lớp
○ Tìm giao điểm của ∆?với d, đóTOÁN THẦY
chính là tâm I. DŨNG ? I
Å ã2 A B
√ h
○ Bán kính R = IA = AM 2 + AH 2 = + r2 D H E
2
(r là bán kính đáy).
C
2.4. Hình chóp đều
○ Do tứ giác KIOA nội tiếp (có hai góc đối vuông) nên K
SA · SK SA2
SI · SO = SK · SA ⇔ R = SI = = .
SO 2SO I
A B
O
D C
2.5. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên (SAC) vuông góc với mặt đáy
A B
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
D K
C
56
19
07
76
09
MATH.ND
#» #» #»
b) Tọa độ vectơ: #»
u = (x; y; z) ⇔ #»
u = x· i +y · j +z · k.
# » # » #» #» #»
c) Tọa độ điểm: M (x; y; z) ⇔ OM = (x; y; z) ⇔ OM = x · i + y · j + z · k .
# »
d) AB = (xB − xA ; yB − yA ; zB − zA ).
# » p
e) AB = AB = (xB − xA )2 + (yB − yA )2 + (zB − zA )2 .
56
v = (a′ ; b′ ; c′ ). Khi đó
07
#»
u ± #»v = (a ± a′ ; b ± b′ ; c ± c′ ) k #»
u = (ka; kb; kc)
76
#»
u · #»
v aa′ + bb′ + cc′
#»
u · #» cos ( #»
u , #»
09
? LớpTOÁN xA + THẦY
xB DŨNG ?
x M =
2
yA + yB
g) M là trung điểm của AB ⇔ yM = .
2
zA + zB
zM
=
2
xA + xB + xC
xG =
3
yA + yB + yC
h) G là trọng tâm của △ABC ⇔ yG = .
3
z + zB + zC
zG = A
3
xA + xB + xC + xD
xG =
4
yA + yB + yC + yD
i) G là trọng tâm của tứ diện ABCD ⇔ yG = .
4
z + zB + zC + zD
zG = A
4
j) Tích có hướng:
#» #»
Cho #»
a = (x; y; z); b = (x′ , y ′ , z ′ ). Tích có hướng của hai vectơ #»
a và b là:
î #»ó
Ç å
#» y z x z x y
a; b = ;− ′ ′ ; ′ ′
y′ z′ x z x y
• [ #»
u , #»
v ] vuông góc với #»
u và #»
v. • |[ #»
u , #»
v ]| = | #»
u | · | #»
v | · sin ( #»
u , #»
v ).
• [ #»
u , #»
v ] = 0 ⇔ #»
u và #»
Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG - THPT TẠ QUANG BỬU
v cùng phương.
1 î # » # »ó # »
○ Thể tích hình tứ diện là VABCD = AB, AC · AD .
19
6
07
76
1 Mặt cầu
MATH.ND
a) Mặt cầu tâm I(a; b; c) và bán kính R có
a2 + b2 + c2 − d > 0.
√
Khi đó, tâm và bán kính mặt cầu lần lượt là I(a, b, c); R = a2 + b2 + c2 − d.
2 Mặt phẳng
#»
a) VTPT của mặt phẳng (α) là vectơ khác 0 và vuông góc với (α).
®
Đi qua M (x0 , y0 , z0 )
b) Mặt phẳng (α) : ⇒ (α) : A (x − x0 ) + B (y − y0 ) + C (z − z0 ) = 0.
VTPT #»n = (A, B, C)
c) Mặt phẳng (α) cắt Ox tại A(a; 0; 0), cắt Oy tại B(0; b; 0), cắt Oz tại C(0; 0; c) thì
x y z
(α) :
+ + = 1.
a b c
#» î #»ó
d) Nếu #»
a và b là cặp VTCP của (α) thì #»
a , b là VTPT của (α).
# »
e) Nếu (α) ⊥ AB thì AB là VTPT.
#»
f) Nếu (α) ⊥ Ox thì i = (1; 0; 0) là VTPT.
# » # » î # » # »ó
g) Nếu (α) chứa 3 điểm A, B, C thì AB, AC là cặp VTCP ⇒ AB, AC là VTPT của (α).
# » #»
h) Nếu (α) chứa M và chứa Oy thì có cặp VTCP là OM và j = (0; 1; 0).
i) Nếu (α) ∥ (β) thì n# (α)
» = n# ».
(β)
c) Nếu #»
a và b là cặp VTPT của (d) thì #» a , b là VTCP của (d).
19
# »
07
n# (P») · n# (Q)
» |aa′ + bb′ + cc′ |
cos ((P ), (Q)) = # » = √ √
n(P ) · n# (Q) » a2 + b2 + c2 · a′2 + b′2 + c′2
33/37 NGUYỄN NGỌC DŨNG – 0976.071.956
34
Lớp Toán Thầy DŨNG — Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM
Với thì
d đi qua B, VTCP là u# »
19
2 d2
# »
07
d (d1 , d2 ) = .
|[u# », u# »]|
09
d1 d2
Có thể dùng hệ phương trình để biện luận vị trí tương đối hoặc kết hợp vừa hệ vừa vectơ.
6.4. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng, đường thẳng và mặt cầu
Cho mặt phẳng (P ) và mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Khi đó
○ d [I, (P )] = R ⇔ (P ) tiếp xúc với (S);
I
○ d [I, (P )] > R ⇔ (P ) nằm ngoài (S).
19
07
○ R2 = d2 + r2 với d = OH.
6.5. Hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d
MATH.ND
○ Gọi H là hình chiếu của M lên d ⇒ H (x0 + at, y0 + bt). M
# » u# »d
○ M H ⊥ d ⇒ M H · u#»d = 0 ⇒ t = . . . ⇒ H(. . . , . . .).
H
? Lớp TOÁN THẦY DŨNG ? d
7 Phương trình đường thẳng trong mối liên hệ với mặt phẳng hoặc đường thẳng khác
Đối với bài toán tương giao có yếu tố cắt nhau giữa các đường thẳng thì ta gọi tên giao điểm
và dựa vào các tính chất để lập hệ phương trình liên quan đến giao điểm vừa gọi.
7.1. Đường thẳng ∆ đi qua M , cắt và vuông góc với d
d2
P
19
® ®
A = ∆ ∩ d1 A(x1 + at, y1 + bt)
76
○ Gọi ⇒ . ∆
B = ∆ ∩ d2 A(x2 + a′ t′ , y2 + b′ t′ )
09
d1
# » # »
○ Do A, B, M thẳng hàng nên AB cùng phương AM A
# » # »
⇒ AM = k AB.
MATH.ND
′
○ Giải hệ tìm được k, t, t ⇒ A, B. M
7.6. Đường thẳng ∆ vuông góc đồng thời cắt cả d1 và d2 (đường vuông góc chung)
® ®
A = ∆ ∩ d1 A(x1 + at, y1 + bt)
○ Gọi ⇒ . ∆
B = ∆ ∩ d2 A(x2 + a′ t′ , y2 + b′ t′ )
d1
○ Tính VTCP của ∆ : u# ∆
» = [u# », u# »] .
d1 d2 A
# »
○ Do AB cùng phương với u# ∆
» nên AB = k u# ∆
».
P
07
76
09
MATH.ND