You are on page 1of 6

THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU CHỦ ĐỀ 10: GIAO THOA SÓNG TRÊN MẶT NƯỚC

LỚ P LÍ 11 KOP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


SĐT: 0909.928.109 (Bám sát chương trình GDPT mới)

Họ và tên…………………………………….………………..………..…....Trườ ng………………..........………………
I. LÍ THUYẾT CĂN BẢN
1. Giao thoa sóng
Gọ i M là mộ t điểm trong vù ng giao thoa. M cá ch S1S2 nhữ ng khoả ng d1 và d2

Giả sử phương trình dao độ ng tạ i hai nguồ n có dạ ng:


M

*Só ng do nguồ n S1 gử i tớ i M có dạ ng: d1


d2

*Só ng do nguồ n S2 gử i tớ i M có dạ ng:


S1 S2

*Độ lệch pha củ a hai só ng gử i tớ i tạ i M:


*Nếu hai só ng gặ p nhau tạ i M dao độ ng cùng pha (đồ ng pha) sẽ tăng cường lẫ n nhau thì

M sẽ dao độ ng vớ i biên độ cực đại:


*Nếu hai só ng gặ p nhau tạ i M dao độ ng ngược pha sẽ triệt tiêu lẫ n nhau thì M sẽ dao

độ ng vớ i biên độ cực tiểu:


Chú ý: Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo ra những điểm dao
động với biên độ cực đại và những điểm dao động với biên
độ cực tiểu gọi là hiện tượng giao thoa sóng
*Nhữ ng điểm dao độ ng vớ i biên độ cự c đạ i hợ p thà nh
nhữ ng hypebol nét liền và nhữ ng điểm đứ ng yên hợ p thà nh
nhữ ng hypebol nét đứ t (quan sá t hình vẽ)
2. Điều kiện giao thoa sóng
Hai nguồ n só ng phả i dao độ ng cù ng phương, cù ng tầ n số và có độ lệch pha khô ng đổ i theo
thờ i gian (hai nguồ n só ng như vậ y gọ i là hai nguồ n kết hợ p)

1
II. BÀI TẬP MINH HỌA
BÀI TẬP 1. Trong thí nghiệm giao thoa só ng trên mặ t nướ c vớ i hai nguồ n kết hợ p cù ng
pha, phầ n tử nướ c tạ i M cá ch hai nguồ n S1, S2 lầ n lượ t là 20 cm và 12 cm dao độ ng vớ i biên
độ cự c đạ i, đồ ng thờ i giữ a M và đườ ng trung trự c củ a S1S2 cò n có 4 dã y cự c đạ i khá c. Biết
tố c độ truyền só ng là 40 cm/s.
a) Tính tầ n số củ a só ng.
b) Phầ n tử nướ c tạ i N cá ch hai nguồ n S1, S2 lầ n lượ t 10 cm và 14 cm thuộ c cự c đạ i hay cự c
tiểu?
c)Trên đoạ n thẳ ng S1S2, hai điểm gầ n nhau nhấ t mà phầ n tử nướ c tạ i đó dao độ ng vớ i biên
độ cự c đạ i cá ch nhau bao nhiêu?
Hướng dẫn
a) Gọ i M là phầ n tử nướ c cá ch hai nguồ n cá c khoả ng lầ n lượ t là 20 cm và 12 cm, M thuộ c
cự c đạ i bậ c 5 (k = 5) (giả sử M gầ n nguồ n S2 hơn nguồ n S1). Khi đó :

b) Bướ c só ng:

Xét thương số : (số bá n nguyên nên N thuộ c cự c tiểu)

c)

*Xét hai cự c đạ i liền kề:

2
BÀI TẬP 2. Trên mặ t thoá ng củ a chấ t lỏ ng có hai nguồ n só ng S1, S2 cá ch nhau 18 cm, dao
độ ng cù ng pha theo phương thẳ ng đứ ng vớ i tầ n số f = 10 Hz. Tố c độ truyền trên mặ t chấ t lỏ ng
là 50 cm/s. Số điểm dao độ ng vớ i biên độ cự c đạ i trên đoạ n S 1S2 cũ ng là số vâ n cự c đạ i trong
vù ng giao thoa só ng củ a hai nguồ n. Xá c định số vâ n cự c đạ i, cự c tiểu giao thoa só ng củ a hai
nguồ n trên.
Hướng dẫn
*Gọ i M là điểm di độ ng trên đoạ n S1S2

d1 d2

*Khi (1) S1 M S2

*Khi (2)

*Từ (1) và (2) suy ra: (điều kiện hình họ c)

*Điều kiện về biên độ , cự c đạ i nếu: , kết hợ p điều kiện về hình họ c ta thu đượ c:

(có 7 giá trị k nguyên tương ứ ng 7 điểm)


Chú ý: Tại hai nguồn không có sự giao thoa sóng nên ta không lấy dấu bằng

*Cự c tiểu nếu , kết hợ p điều kiện về hình họ c ta thu đượ c:

(8 giá trị k nguyên tương


ứ ng 8 điểm)
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Hai só ng phá t ra từ hai nguồ n kết hợ p. Cự c đạ i giao thoa nằ m tạ i cá c điểm có
hiệu khoả ng cá ch tớ i hai nguồ n só ng bằ ng
A. mộ t ướ c số củ a bướ c só ng. B. mộ t bộ i số nguyên củ a bướ c só ng.
C. mộ t bộ i số lẻ củ a nử a bướ c só ng. D. mộ t ướ c số củ a nử a bướ c só ng.
Câu 2. Điều kiện có giao thoa só ng là gì?
A. Có hai só ng chuyển độ ng ngượ c chiều giao nhau.
B. Có hai só ng cù ng tầ n số và có độ lệch pha khô ng đổ i.
C. Có hai só ng cù ng bướ c só ng giao nhau.
D. Có hai só ng cù ng biên độ , cù ng tố c độ giao nhau.
3
Câu 3. Hai nguồ n kết hợ p là hai nguồ n có
A. cù ng biên độ . B. cù ng tầ n số .
C. cù ng pha ban đầ u. D. cù ng tầ n số và hiệu số pha khô ng đổ i theo thờ i gian.
Câu 4. Giao thoa ở mặ t nướ c vớ i hai nguồ n só ng kết hợ p đặ t tạ i A và B dao độ ng điều
hò a cù ng pha theo phương thẳ ng đứ ng. Só ng truyền ở mặ t nướ c có bướ c só ng λ . Cự c tiểu
giao thoa nằ m tạ i nhữ ng điểm có hiệu đườ ng đi củ a hai só ng từ hai nguồ n tớ i đó bằ ng

A. vớ i B. vớ i

C. vớ i D. vớ i
Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa só ng nướ c hình tố c độ truyền só ng là 1,5 m/s,
cầ n rung có tầ n số 40 Hz. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm cự c đạ i giao thoa cạ nh nhau trên
đoạ n thẳ ng S1 S2 là
A.1,875 cm. B. 3,75 cm . C. 60 m. D. 30 m.
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa só ng ở mặ t chấ t lỏ ng, tạ i hai điểm S1 và S2 có hai
nguồ n dao độ ng cù ng pha theo phương thẳ ng đứ ng, phá t ra hai só ng kết hợ p có bướ c só ng
1,2 cm. Trên đoạ n thẳ ng S1S2 khoả ng cá ch giữ a hai cự c tiểu giao thoa liên tiếp bằ ng
A. 0,3 cm. B. 0,6 cm. C. 1,2 cm. D. 2,4 cm.
Câu 7. Trong mộ t thí nghiệm về giao thoa só ng nướ c, hai nguồ n só ng kết hợ p đượ c
đặ t tạ i A và B dao độ ng theo phương trình uA = uB = acos25πt (a khô ng đổ i, t tính bằ ng s).
Trên đoạ n thẳ ng AB, hai điểm có phầ n tử nướ c dao độ ng vớ i biên độ cự c đạ i cá ch nhau
mộ t khoả ng ngắ n nhấ t là 2 cm. Tố c độ truyền só ng là
A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 75 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 8. Trong thí ghiệm về giao thoa só ng trên bề mặ t chấ t lỏ ng vớ i hai nguồ n dao
độ ng cù ng pha. Bướ c só ng 3 cm. Trong vù ng gặ p nhau củ a hai só ng có bố n điểm M, N, P, Q

mà hiệu đườ ng đi từ chú ng đến hai nguồ n lầ n lượ t là ; ; ;

. Trong cá c điểm trên thì điểm nà o dao độ ng vớ i biên độ cự c tiểu?


A. Điểm P. B. Điểm M. C. Điểm Q. D. Điểm N.
Câu 9. Ở mặ t chấ t lỏ ng, tạ i hai điểm S1 và S2, có hai nguồ n dao độ ng cù ng pha theo
phương thẳ ng đứ ng phá t ra hai só ng kết hợ p có bướ c só ng 2,5 cm. Trong vù ng giao thoa,
M là điểm cá ch S1 và S2 lầ n lượ t là 9 cm và d. M thuộ c vậ n giao thoa cự c đạ i khi d nhậ n giá
trị nà o sau đâ y?
4
A. 14 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.
Câu 10. Tạ i hai điểm A và B trên mặ t chấ t lỏ ng có hai nguồ n phá t só ng dao độ ng theo
phương thẳ ng đứ ng, cù ng pha, cù ng tầ n số , vớ i bướ c só ng bằ ng 1 cm. Hai điểm M, N thuộ c
hệ vâ n giao thoa có hiệu khoả ng cá ch đến hai nguồ n là MA – MB = 2 cm, NA – NB = 3,5 cm.
Cá c điểm M, N nằ m trên đườ ng dao độ ng cự c đạ i hay cự c tiểu ?
A. M thuộ c cự c tiểu, N thuộ c cự c đạ i. B. M, N thuộ c cự c tiểu.
C. M thuộ c cự c đạ i, N thuộ c cự c tiểu. D. M, N thuộ c cự c đạ i.
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa só ng từ 2 nguố n A và B có phương trình

(cm). Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là 20 cm/s. Mộ t điểm N trên


mặ t nướ c vớ i AN – BN = – 10 cm nằ m trên đườ ng cự c đạ i hay cự c tiểu thứ mấ y kể từ
đườ ng trung trự c AB ?
A. cự c tiểu thứ 3 về phía A. B. cự c tiểu thứ 4 về phía A.
C. cự c tiểu thứ 4 về phía B. D. cự c đạ i thứ 4 về phía A.
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa só ng trên mặ t nướ c, hai nguồ n A, B dao độ ng cù ng
pha vớ i cù ng tầ n số f = 13 Hz. Tạ i mộ t điểm M cá ch cá c nguồ n A, B lầ n lượ t là d1 = 19 cm,
d2 = 21 cm thì só ng có biên độ cự c đạ i. Giữ a M và đườ ng trung trự c củ a AB khô ng có dã y
cự c đạ i khá c. Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. 26 m/s. B. 52 m/s. C. 26 cm/s. D. 52 cm/s.
Câu 13. Trong mộ t thí nghiệm về giao thoa só ng trên mặ t nướ c, hai nguồ n kết hợ p A
và B dao độ ng vớ i tầ n số 15 Hz và cù ng pha. Tạ i mộ t điểm M cá ch nguồ n A và B nhữ ng
khoả ng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm, só ng có biên độ cự c tiểu. Giữ a M và đườ ng trung trự c
củ a AB có hai dã y cự c đạ i. Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. 24 cm/s. B. 48 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.

Câu 14. Thí nghiệm giao thoa só ng trên mặ t nướ c, hai nguồ n só ng có cù ng phương
trình dao độ ng (cm). Xét về mộ t phía so vớ i đườ ng trung trự c củ a đoạ n nố i hai
nguồ n ta thấ y cự c đạ i thứ k có hiệu đườ ng truyền só ng là 10 cm và cự c đạ i thứ (k + 3) có
hiệu đườ ng truyền só ng là 25 cm. Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là

A. m/s. B. 2 m/s. C. m/s. D.1 m/s.


Câu 15. Trong mộ t thí nghiệm về giao thoa só ng nướ c, hai nguồ n A và B cá ch nhau 16
cm, dao độ ng điều hò a theo phương vuô ng gó c vớ i mặ t nướ c vớ i cù ng phương trình
u=2cos16t (u tính bằ ng mm, t tính bằ ng s). Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là 12 cm/s.
Trên đoạ n AB, số điểm dao độ ng vớ i biên độ cự c đạ i là
5
A. 11. B. 20. C. 21. D. 10.
Câu 16. Ở mặ t chấ t lỏ ng có hai nguồ n só ng A, B cá ch nhau 20 cm, dao độ ng theo
phương thẳ ng đứ ng vớ i phương trình là uA = uB = acos(50πt) (t tính bằ ng s). Tố c độ truyền
só ng trên mặ t chấ t lỏ ng là 1,5 m/s. Trên đoạ n thẳ ng AB, số điểm có biên độ dao độ ng cự c
đạ i và số điểm đứ ng yên lầ n lượ t là
A. 7 và 6. B. 9 và 10. C. 9 và 8. D. 7 và 8.
Câu 17. Trong mộ t thí nghiệm về giao thoa só ng nướ c, hai nguồ n só ng kết hợ p dao
độ ng cù ng pha đượ c đặ t tạ i A và B cá ch nhau 18 cm. Só ng truyền trên mặ t nướ c vớ i bướ c
só ng 3,5 cm. Trên đoạ n AB, số điểm mà tạ i đó phầ n tử nướ c dao độ ng vớ i biên độ cự c đạ i

A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
Câu 18. Tạ i hai điểm A, B trên mặ t chấ t lỏ ng cá ch nhau 10 cm có hai nguồ n phá t só ng

theo phương thẳ ng đứ ng vớ i cá c phương trình: (cm) và

(cm). Tố c độ truyền só ng là 0,5 m/s. Coi biên độ só ng khô ng đổ i. Số


điểm dao độ ng vớ i biên độ cự c đạ i trên đoạ n thẳ ng AB là
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 19. Ở mặ t chấ t lỏ ng, tạ i hai điểm S1 và S2 hai nguồ n dao độ ng cù ng pha theo
phương thẳ ng đứ ng phá t ra hai só ng kết hợ p có bướ c só ng 1 cm. Trong vù ng giao thoa, M
là điểm cá ch S1 và S2 lầ n lượ t là 6 cm và 12 cm. Giữ a M và đườ ng trung trự c củ a đoạ n thẳ ng
S1S2 có số vâ n giao thoa cự c tiểu là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 20. Ở mặ t nướ c, tạ i hai điểm A và B cá ch nhau 19 cm, có hai nguồ n kết hợ p dao
độ ng cù ng pha theo phương thẳ ng đứ ng, phá t ra hai só ng có bướ c só ng 4 cm. Trong vù ng
giao thoa, M là mộ t điểm ở mặ t nướ c thuộ c đườ ng trung trự c củ a AB. Trên đoạ n AM, số
điểm cự c tiểu giao thoa là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
---HẾT---

You might also like