Professional Documents
Culture Documents
Co Ban - Bai Tap 18 Rank
Co Ban - Bai Tap 18 Rank
1) Định dạng hai cột giờ xuất phát và giờ đến đích theo dạng hh:mm:ss:00
2) Tính thời lượng, biết Thời lượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát.
Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
3) Thêm cột ưu tiên sau cột thời lượng và tính cột này theo tiêu chuẩn :
Nếu dưới 18t
Nếu từ 18t đến dưới 25t
Nếu từ 25t đến 32 t
Nếu từ 32 tuổi trở lên
Trong đó tuổi dựa vào năm sinh
4) Thêm cột thành tích sau cột ưu tiên và tính:
Thành tích = Thời lượng - ưu tiên
Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
5) Tính cột hang dựa trên Thành tích theo dạng "Hạng …"
Vi dụ : "Hạng 3", "Hạng 5"
6) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của hạng
7) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên
thành tích hạng
1) Định dạng hai cột giờ xuất phát và giờ đến đích theo dạng hh:mm:ss:00
Hướng Dẫn: - Đánh dấu khối 2 cột trên
- Định dạng thành HH:MM:SS:00 (Nếu không có ta nhập vào)
2) Tính thời lượng, biết Thời lượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát.
Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
3) Thêm cột ưu tiên sau cột thời lượng và tính cột này theo tiêu chuẩn :
Nếu dưới 18t : giây(không ưu tiên)
Nếu từ 18t đến dưới 25t : 1 giây
Nếu từ 25t đến 32 t : 1,25 giây
Nếu từ 32 tuổi trở lên : 1,50 giây
Trong đó tuổi dựa vào năm sinh
Hướng Dẫn:
Nên tính cột này theo dạng Time ==> Bài toán đơn giản hơn
0(giây) ==> 00:00:00 1 giây ==> 00:00:01
1.25 ==> 00:00:01:25 1,5 giây ==> 00:00:01:50
ví dụ : if(…,Timevalue("00:00:01:25)),…)
4) Thêm cột thành tích sau cột ưu tiên và tính:
Thành tích = Thời lượng - ưu tiên
Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
5) Tính cột hang dựa trên Thành tích theo dạng "Hạng …"
Vi dụ : "Hạng 3", "Hạng 5"
6) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của hạng
7) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên
thành tích hạng
00:09:59.50 Hạng 11
00:09:18.50 Hạng 10
00:10:28.50 Hạng 12
00:03:48.50 Hạng 1
00:07:59.50 Hạng 9
00:04:59.50 Hạng 3
00:07:18.50 Hạng 8
00:04:59.50 Hạng 3
00:19:58.50 Hạng 14
00:04:59.50 Hạng 3
00:14:58.50 Hạng 13
00:04:23.50 Hạng 2
00:05:33.50 Hạng 6
00:19:58.50 Hạng 14
00:05:48.50 Hạng 7
### Hạ ng 11 1) Định dạ ng hai cộ t giờ xuấ t phá t và giờ đến đích theo dạ ng hh:mm:ss:0
### Hạ ng 10 Hướ ng Dẫ n: - Đá nh dấ u khố i 2 cộ t trên
### Hạ ng 12 - Dù ng lệng Format\ Cell ==> Thẻ Numbẻ ==> mụ c Custom
### Hạ ng 1 - Trong mụ c Type, chọ n HH:MM:SS:00 (Nếu khô ng có ta nhậ
### Hạ ng 9 2) Tính thờ i lượ ng, biết Thờ i lượ ng= Giờ đến đích - Giờ xuấ t phá t.
### Hạ ng 3 Sau đó cũ ng định dạ ng tương tự như trên
### Hạ ng 8 3) Thêm cộ t ưu tiên sau cộ t thờ i lượ ng và tính cộ t nà y theo tiêu chuẩ n :
### Hạ ng 3 Nếu dướ i 18t : giâ y(khô ng ưu tiên)
### Hạ ng 14 Nếu từ 18t đến dướ i : 1 giâ y
### Hạ ng 3 Nếu từ 25t đến 32 t : 1,25 giâ y
### Hạ ng 13 Nếu từ 32 tuổ i trở lê : 1,50 giâ y
### Hạ ng 2 Trong đó tuổ i dự a và o nă m sinh
### Hạ ng 6 Hướ ng Dẫ n:
### Hạ ng 14 Nên tính cộ t nà y theo dạ ng Time ==> Bà i toá n đơn giả n hơn
### Hạ ng 7 0(giâ y) ==> 00:00:00 1 giâ y ==> 00:00:01
1.25 ==> 00:00:01:25 1,5 giâ y ==> 00:00:01:50
### Hạ ng 1
### Hạ ng 2
### Hạ ng 3
### Hạ ng 3
### Hạ ng 3
### Hạ ng 6
### Hạ ng 7
### Hạ ng 8
### Hạ ng 9
### Hạ ng 10
### Hạ ng 11
### Hạ ng 12
### Hạ ng 13
### Hạ ng 14
### Hạ ng 14
THAØNH
TÍCH HAÏNG
### Hạ ng 8
### Hạ ng 10
### Hạ ng 3
### Hạ ng 6
### Hạ ng 9
### Hạ ng 14
### Hạ ng 3
### Hạ ng 7
### Hạ ng 1
### Hạ ng 3
### Hạ ng 2
### Hạ ng 14
### Hạ ng 13
### Hạ ng 11
### Hạ ng 12
đến đích theo dạ ng hh:mm:ss:00
=> 00:00:01:50