Professional Documents
Culture Documents
TUẦN 1,2,3: Tổng quan về hệ thống pháp luật Việt Nam, nguồn gốc nhà nước và pháp luật
Bản chất, đặc điểm và các loại trạng thái, Nguyên tắc chung của pháp luật
-----------------------------------
25. Nhà nước phong kiến
a. Dựa trên việc nắm giữ đất đai trong thái ấp hoặc tự do
b. Dựa trên các hợp đồng xã hội
c. Dựa trên nền dân chủ
d. Dựa trên sự phát triển của thương mại
26. Chế độ quân chủ tuyệt đối
a. Quốc vương cai trị với hiến pháp và sự phản đối có tổ chức hợp pháp
b. Quốc vương cai trị mà không có hiến pháp hoặc phe đối lập được tổ chức hợp pháp
c. Quốc vương cai trị với liên minh của giai cấp công nhân
d. Quốc vương cai trị với lòng từ thiện
27. Chế độ quân chủ lập hiến là một hệ thống chính phủ trong đó
a. Một tổng thống được hướng dẫn bởi một hiến pháp
b. Một quốc vương được hướng dẫn bởi một hiến pháp
c. Một chế độ cai trị của quân chủ với liên minh của giai cấp công nhân
d. Một quốc vương cai trị với lòng từ thiện
28. Dân chủ là chính phủ trong đó quyền lực và trách nhiệm công dân được thực hiện bởi
a. Một vị vua cai trị bằng lòng từ thiện
b. Một tầng lớp thống trị
c. Thước kẻ
d. Tất cả công dân trưởng thành, trực tiếp hoặc thông qua đại diện được bầu tự do của họ
29. Với chính phủ Tổng thống
a. Người đứng đầu chính phủ lãnh đạo cơ quan lập pháp
b. Người đứng đầu chính phủ không lãnh đạo cơ quan hành pháp
c. Người đứng đầu chính phủ cũng là nguyên thủ quốc gia
d. Nguyên thủ quốc gia cũng là người đứng đầu cơ quan lập pháp
3
------------------------
30. Luật pháp được kết nối với ý thức hệ
a. Thật
b. Saie
31. Luật pháp đề cập đến một hệ thống các ý tưởng chính trị
a. Thật
b. Saie
32. Luật pháp và chính trị có thể tách rời
a. Thật
b. Sai
33. Phương thức sản xuất không có mối quan hệ với pháp luật
a. Thật
b. Sai
34. Luật được sử dụng để duy trì phương thức sản xuất hiện có
a. Thật
b. Sai
35. Tư pháp hành chính liên quan đến luật pháp, thủ tục và hệ thống mà các thành viên cá nhân trong xã
hội có thể sử dụng để thách thức các quyết định
a. Thật
b. Sai
36. Mục đích và chức năng của pháp luật
a. Thiết lập các tiêu chuẩn, Duy trì mối quan hệ, Rgiải quyết tranh chấp,
b. Bảo vệ xung đột.
c. Thiết lập mối quan hệ, Duy trì trật tự, Rgiải quyết tranh chấp, Bảo vệ
d. Quyền tự do và quyền.
e. Thiết lập các tiêu chuẩn, Duy trì trật tự, Rgiải quyết tranh chấp, Bảo vệ quyền tự do và quyền.
37. Luật pháp sẽ bảo vệ con người khỏi
a. Hệ thống tư pháp
b. Những người khác muốn làm hại nhân loại
c. Các nhóm đấu tranh cho các quyền cụ thể
38. Pháp luật
a. Thúc đẩy lợi ích chung
b. Thúc đẩy các tổ chức đặc biệt
c. Thúc đẩy các nhóm xã hội đặc biệt
39. Trong trường hợp giải quyết tranh chấp, pháp luật quy định
a. Hỗ trợ ly hôn
b. Hỗ trợ cho những người bỏ bê xung đột
c. Hỗ trợ cho những người không thể đồng ý với người khác
40. Luật là một bài hướng dẫn cho hành vi được chấp nhận tối thiểu trong xã hội
a. Thật
b. Sai
41. Luật pháp quy định trật tự phù hợp với chủ trương của xã hội.
a. Thật
b. Sai
42. Luật pháp quy định một phương tiện không chính thức để giải quyết tranh chấp
a. Thật
4
b. Sai
62. 2. Quyền cơ bản của nhân dân được thiết lập theo Hiến pháp
a. Thật
b. Rớt
63. 3. Tất cả các luật không phù hợp với Hiến pháp đều không hợp lệ
a. Thật
b. Rớt
64. 4. Ở Việt Nam, Hiến pháp năm 2013, phản ánh
a. Các chính sách và mục tiêu phát triển mới được thiết lập trong Chương trình chính trị của ĐCSVN
6
b. Các chính sách và mục tiêu ổn định được thiết lập trong Chương trình chính trị của ĐCSVN
c. Một giai đoạn khó khăn của cải cách Việt Nam
65. 5. Tại Việt Nam, Hiến pháp năm 1992, sửa đổi năm 2013
a. Nhấn mạnh vào việc bảo đảm quyền con người và quyền công dân
b. Xác định quyền con người và quyền công dân
c. Sửa đổi quyền con người và quyền công dân
66. 6. Kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, trong đó
a. Nhà nước vẫn đóng một vai trò quan trọng
b. Khu vực kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo
c. Khu vực kinh tế nhà nước sẽ biến mất
67. Hệ thống chính trị Việt Nam được cấu thành bởi
a. Đảng Cộng sản, cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, Tư pháp.
b. Đảng Cộng sản, cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp. Các cơ quan chính phủ
c. Các cơ quan chính phủ, cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, Tư pháp.
95. 8. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là nghĩa vụ phát sinh do
a. xâm phạm sức khỏe, danh dự, uy tín, tài sản của người khác, v.v.
9
b. xâm phạm sự tự nguyện, danh dự, danh tiếng, tài sản của người khác, v.v.
c. xâm phạm sức khỏe, tham vọng, danh tiếng, tài sản của người khác, v.v.
96. Chất lượng của một đối tượng để mua bán được thực hiện theo thỏa thuận của các bên.
a. Thật
b. Sai
97. Người mua phải thanh toán toàn bộ giá tại địa điểm và thời gian đã thỏa thuận.
a. Thật
b. Sai
98. Tài sản sẽ được giao
a. theo phương pháp do người bán xác định
b. theo phương pháp do người mua xác định
c. theo phương thức theo thỏa thuận của các bên
99. Người bán không có nghĩa vụ cung cấp cho người mua thông tin cần thiết về tài sản để bán và hướng
dẫn sử dụng tài sản.
a. Thật
b. Sai
100. Hợp đồng trao đổi tài sản phải được thực hiện
a. bằng lời nói, bằng văn bản hoặc thông qua các hành vi cụ thể
b. bằng văn bản
c. bằng lời nói hoặc bằng văn bản
101. Hợp đồng cho mượn tài sản là thỏa thuận giữa các bên
a. theo đó người cho vay giao tiền cho người vay
b. theo đó người cho vay giao tài sản cho người vay
c. theo đó người cho vay giao tài sản cho chủ sở hữu
102. Hợp đồng thuê tài sản là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó
a. Lesser giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong thời gian ngắn
b. Lesser giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong thời gian dài
c. Lesser giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn cố định
103. Hợp đồng bảo lãnh tài sản là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó
a. bailee chấp nhận tài sản của một bailor để giữ an toàn
b. bailee chấp nhận tài sản của một bailor để sử dụng
c. bailee chấp nhận tài sản của một bailor cho thuê
104. 18. Hợp đồng vay mượn tài sản là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó các bên
a. Người cho vay giao tài sản cho người vay để sử dụng miễn phí
b. người cho vay giao tài sản cho người vay để sử dụng trong một thời gian cố định
c. người cho vay giao tài sản cho người vay để sử dụng và tính phí
105. 19. Hợp đồng vận chuyển hành khách có thể được lập thành văn bản hoặc bằng miệng.
a. bằng lời nói, bằng văn bản hoặc thông qua các hành vi cụ thể
b. bằng văn bản
c. bằng lời nói hoặc bằng văn bản
106. Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy
định khác với quy định của Bộ luật này (Bộ luật Dân sự Việt Nam 2015) và pháp luật khác về áp dụng
pháp luật về quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài,
a. điều ước quốc tế đó được ưu tiên áp dụng.
b. Bộ luật này sẽ được ưu tiên áp dụng.
c. việc lựa chọn các bên ký kết sẽ được ưu tiên áp dụng.
108. Một hành vi có dấu hiệu của một tội phạm nhưng không nguy hiểm đáng kể cho xã hội
a. không phải là tội phạm và sẽ bị xử lý khác.
b. Là một tội phạm và sẽ bị xử lý khác.
c. Có phải hoặc không phải là một tội ác và sẽ bị xử lý khác.
109. Tội phạm ít nghiêm trọng hơn là tội phạm gây nguy hiểm cho xã hội
a. là đáng kể
b. thật tuyệt
c. không đáng kể
d. là rất lớn
110. Tội phạm nghiêm trọng là tội phạm gây nguy hiểm cho xã hội
a. không đáng kể
b. là đáng kể
c. thật tuyệt
d. là rất lớn
111. Tội phạm rất nghiêm trọng có nghĩa là tội phạm gây nguy hiểm cho xã hội
a. không đáng kể
b. là đáng kể
c. thật tuyệt
d. là rất lớn
112. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là tội phạm gây nguy hiểm cho xã hội
a. không đáng kể
b. là đáng kể
c. thật tuyệt
d. là rất lớn
113. Người thực hiện hành vi dẫn đến hậu quả có hại được miễn trách nhiệm hình sự
a. nếu những hậu quả đó không thể lường trước được hoặc phải lường trước
b. nếu những hậu quả như vậy được thấy trước hoặc phải lường trước
c. nếu những hậu quả như vậy có thể thấy trước hoặc phải lường trước
114. Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác khiến
người đó mất nhận thức hoặc mất kiểm soát hành vi của mình.
a. không được miễn trách nhiệm hình sự
b. không được miễn trừ trách nhiệm hình sự
c. được miễn trách nhiệm hình sự
115. Việc sử dụng vũ lực chính đáng
a. không cấu thành tội hình sự.
b. không cấu thành tội hình sự.
c. không cấu thành một sự tự vệ.
116. Nếu thiệt hại gây ra là không cần thiết một cách hợp lý trong trường hợp khẩn cấp, người gây
ra thiệt hại đó
a. không phải chịu trách nhiệm hình sự.
b. phải chịu trách nhiệm hình sự.
11
c. được miễn trách nhiệm hình sự.
117. Nếu tổn hại cơ thể do sử dụng bạo lực gây ra rõ ràng là nhiều hơn mức cần thiết, thì người gây
ra thiệt hại đó
a. phải chịu trách nhiệm hình sự.
b. không phải chịu trách nhiệm hình sự.
c. được miễn trách nhiệm hình sự.
118. Thời hạn truy cứu trách nhiệm hình sự là thời hạn do Bộ luật này quy định và hết thời hạn truy
cứu trách nhiệm hình sự
a. người phạm tội phải đối mặt với một số truy tố hình sự nhất định
b. Người phạm tội không phải chịu bất kỳ trách nhiệm hình sự nào
c. người phạm tội không phải đối mặt với bất kỳ truy tố hình sự nào
119. Các hành động được thực hiện đối với người chưa thành niên phạm tội phụ thuộc vào
a. tuổi tác, nhận thức về hành vi phạm tội, lý do, hoàn cảnh phạm tội của mình
b. tham vọng, nhận thức về hành vi phạm tội, lý do, hoàn cảnh phạm tội của mình.
c. tuổi tác, lý do, hoàn cảnh phạm tội hình sự được thực hiện.
120. Tù chung thân và tử hình
a. bị áp đặt đối với người chưa thành niên phạm tội
b. có hoặc không được áp đặt đối với người chưa thành niên phạm tội
c. không được áp dụng đối với người chưa thành niên phạm tội
121. Hình phạt bổ sung
a. không áp dụng đối với người chưa thành niên phạm tội
b. áp dụng đối với người chưa thành niên phạm tội
c. có hoặc không được áp dụng đối với người chưa thành niên phạm tội
122. Lạm dụng quyền lực là hành vi xâm phạm hoạt động chính đáng của cơ quan, tổ chức đã cam
kết
a. của người lao động trong việc thực hiện công vụ của mình.
b. của một người quan trọng trong việc thực hiện công vụ của mình.
c. bởi một sĩ quan-chủ sở hữu trong việc thực hiện nhiệm vụ chính thức của mình.
14