Professional Documents
Culture Documents
80. Trước khi kết hôn A có một căn nhà trị giá 300 triệu. Trong thời kỳ hôn nhân A
và B ã cùng tạo lập ược khối tài sản trị giá 400 triệu. A ược cha ẻ của mình tặng cho
riêng một chiếc xe trị giá 500 triệu. Nếu A chết, di sản A ể lại là bao nhiêu? A. 1,2 tỷ
ồng
B. 1 tỷ ồng
C. 950 triệu ồng
D. 600 triệu ồng
81. Ông A và bà B có con là C, D. Tài sản chung của A và B là 360 triệu. A chết,
trước khi chết A lập di chúc cho C, D hưởng toàn bộ di sản. Xác ịnh số tài sản mà bà
B ược thừa kế từ ông A.
A. 40 triệu
B. 80 triệu
C. 120 triệu
D. 260 triệu
82. Anh A (25 tuổi), cư trú ở phường Quang Trung, Thành phố Kon Tum kết hôn với
chị B (29 tuổi), cư trú ở xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy. A và B có thể ăng ký kết hôn tại
âu? A. Ủy ban nhân dân phường Quang Trung
B. Ủy ban nhân dân xã Sa Nhơn
C. Ủy ban nhân dân phường Quang Trung hoặc Ủy ban nhân dân xã Sa Nhơn D.
Ủy ban nhân dân phường Quang Trung và Ủy ban nhân dân xã Sa Nhơn
D. 83. Chủ sở hữu tài sản có những quyền nào sau ây:
E. A. Quyền chiếm hữu
B. Quyền sử
dụng C. Quyền
ịnh oat
D. Cả a, b, c úng
86. Chủ sở hữu ược thực hiện mọi hành vi theo ý chí của mình ể nắm giữ, chi phối
tài sản của mình nhưng không ược trái pháp luật là nội dung của quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu
B. Quyền sử dụng của chủ sở hữu
C. Quyền ịnh oạt của chủ sở hữu
D. Cả a, b, c úng
87. Trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, hệ thống tổ chức của Viện kiểm sát
nhân dân bao gồm:
A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao, viện kiểm sát nhân dân các cấp
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao, viện kiểm sát nhân dân các cấp, Viện kiểm sát quân sự
các cấp
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân huyện, Viện kiểm sát quân sự các cấp
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân
huyện
88. Người sử dụng lao ộng không ược thực hiện hành vi nào ối với người lao ộng?
A. Yêu cầu người lao ộng phải thử việc
B. Giữ bản chính giấy tờ tùy thân, văn bằng của người lao ộng; yêu cầu người lao ộng
ặt cọc bằng tiền ể ảm bảo làm việc C. Chậm trả lượng cho người lao ộng
D. Chuyển người lao ộng sang làm công việc
khác 89. Năng lực hành vi của chủ thể ược hiểu
là:
A. Chủ thể bằng chính hành vi của mình xác lập, thực hiện các quyền, nghĩa vụ và khả
năng chịu trách nhiệm pháp lý
B. Khả năng có các quyền, nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước quy ịnh cho các chủ thể
C. Khả năng tham gia quan hệ pháp luật D. Khả năng chịu trách nhiệm pháp lý 90. Tập
quán pháp là:
A. Tập quán ược lưu truyền trong xã hội
B. Thói quen trong sinh hoạt hàng ngày của các chủ thể
C. Những thông lệ do con người ặt ra
D. Những tập quán ã lưu truyền trong xã hội, phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị,
ược giai cấp thống trị nâng chúng lên thành pháp luật
91. Quyền lực của Nhà nước CHXHCN Việt Nam thuộc về:
A. Quốc hội và Hội ồng nhân dân các cấp
B. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
C. Tòa án và Viện kiểm sát
D. Nhân dân
92. Đối tượng iều chỉnh của luật hình sự là quan hệ giữa:
A. Nhà nước và cá nhân
B. Nhà nước và chủ thể thực hiện tội phạm
C. Nhà nước và tội phạm
D. B và C úng
93. Khả năng chủ thể ược thực hiện những hành vi nhất ịnh là:
A. Khách thể
B. Quyền chủ thể
C. Nghĩa vụ pháp lý
D. Nội dung quan hệ pháp luật
94. Lệnh do chủ thể nào ban hành?
A. Chủ tịch quốc hội
B. Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng
D. Cả a, b, c ều sai
96. “Các cơ quan nhà nước, cán bộ nhà nước khi thực thi công quyền phải nghiêm
chỉnh tuân thủ các quy ịnh của pháp luật, không ược lạm quyền, lợi dụng quyền hạn
và càng không thể lộng quyền”, ây là một trong những nội dung của nguyên tắc
nào?
A. Nguyên tắc tập trung dân chủ
B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
C. Nguyên tắc Đảng lãnh ạo
D. Nguyên tắc bình ẳng và oàn kết dân tộc
97. Việc chia thừa kế theo hàng thừa kế, iều kiện và trình tự thừa kế do pháp luật
quy ịnh là:
A. Thừa kế theo di chúc
B. Thừa kế theo pháp luật
C. Thừa kế theo ý chí của chủ sở hữu
D. Đáp án b, c sai
98. Hình thái kinh tế xã hội ầu tiên trong lịch sử:
A. Hình thái kinh tế xã hội Cộng sản nguyên thủy (Công xã nguyên thủy)
B. Hình thái kinh tế xã hội Chiếm hữu nô lệ
C. Hình thái kinh tế xã hội Phong kiến
D. Hình thái kinh tế xã hội Tư bản chủ nghĩa
99. Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu
B. Quyền sử dụng C. Quyền ịnh oạt D. Cả a, b, c
úng
100. Phương pháp nào sau ây là ặc trưng của phương pháp iều chỉnh trong luật dân
sự?
A. Mệnh lệnh
B. Quyền uy
C. Bình ẳng thỏa thuận
D. Đáp án a, c úng 101. Trường hợp nào sau ây không rơi vào trường hợp bị cấm kết
hôn?
A. Người ang có vợ hoặc có chồng
B. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
C. Người chưa thành niên
D. Người bị mất năng lực hành vi dân sự
102. Đối tượng nào sau ây là người có ầy ủ năng lực hành vi dân sự?
A. Đủ 18 tuổi
B. Đủ 18 tuổi, không thuộc các trường hợp mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng
lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức
C. Đủ 20 tuổi
D. Đủ 20 tuổi, thuộc vào các trường hợp mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực
hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận
E. 103. Cấu thành của tội phạm gồm những yếu tố nào?
A. Chủ thể, khách thể, nội dung
B. Chủ thể, khách thể, mặt chủ quan
C. Chủ thể, khách thể, mặt chủ quan, mặt khách quan D. Chủ thể, mặt chủ quan, mặt
khách quan 104. Nhà nước mang bản chất:
A. Bản chất giai cấp
B. Bản chất xã hội
C. Bản chất bóc lột
D. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội 105. Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa
lợi, lợi tức từ tài sản là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu
B. Quyền sử dụng C. Quyền ịnh oạt
D. Cả a, b, c úng
106. Văn bản luật hiện hành nào iều chỉnh quan hệ pháp luật hình sự?
A. Bộ luật Hình sự 1986
B. Bộ luật Hình sự 1999
C. Bộ luật Hình sự 2009
D. Bộ luật Hình sự 2015
107. Nghị ịnh do chủ thể nào ban hành?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Chính phủ D. Bộ trưởng
108. Trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, chủ thể nào ược bầu trong số
ại biểu quốc hội? A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D. Cả a, b, c 109.
Tính quy phạm phổ biến của pháp luật có nghĩa là:
A. Chủ thể phải thực hiện những chuẩn mực nhất ịnh
B. Được áp dụng ối với tất cả các chủ thể
C. Phản ánh quy luật khách quan của xã hội
D. Đáp án A và B úng 110.
Cơ quan nào nhân danh nhà nước xét xử hành vi phạm tội?
A. Hội ồng nhân dân
B. Ủy ban nhân dân
C. Toà án nhân dân
D. Viện kiểm sát nhân dân
111. A (18 tuổi) ánh B (14 tuổi). B ược C ưa vào bệnh viện cấp cứu. Bệnh viện xác
ịnh B bị thương tích 13%. Chủ thể của vi phạm pháp luật trên là ai?
A. A
B. B
C. C
D. Bệnh viện
112. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự là người bị Tòa án tuyên trong
trường hợp do … thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan hoặc
của cơ quan, tổ chức hữu quan. A. Bị bệnh tâm thần
B. Mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ ược hành
vi
C. Nghiện ma tuý hoặc các chất kích thích khác dẫn ến phá tán tài sản của gia ình
D. Người có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi 113. Lịch sử xã hội
loài người ã tồn tại mấy kiểu nhà nước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
114. Nhà nước có những ặc trưng nào?
A. Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng ặc biệt; nhà nước có quyền ban hành pháp
luật và quản lý xã hội bằng pháp luật; nhà nước có quyền quy ịnh và thực hiện việc thu
các loại thuế. B. Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng ặc biệt; nhà nước có lãnh thổ và
phân chia dân cư theo lãnh thổ; nhà nước có chủ quyền quốc gia; nhà nước có quyền ban
hành pháp luật và quản lý xã hội bằng pháp luật
C. Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng ặc biệt; nhà nước có lãnh thổ và phân chia
dân cư theo lãnh thổ; nhà nước có chủ quyền quốc gia; nhà nước có quyền ban hành pháp
luật và quản lý xã hội bằng pháp luật; nhà nước có quyền quy ịnh và thực hiện việc thu
các loại thuế
D. Nhà nước thiết lập quyền lực công cộng ặc biệt; nhà nước có lãnh thổ và phân chia
dân cư theo lãnh thổ; nhà nước có chủ quyền quốc gia
115. Uỷ ban nhân dân có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật
nào? A. Lệnh
B. Quyết ịnh
C. Nghị quyết
D. Thông tư
116. Trong các nhận ịnh bên dưới, nhận ịnh nào úng?
A. Nhà nước cấm kết hôn giữa những người cùng giới tính
B. Nhà nước cho phép kết hôn giữa những người cùng giới tính
C. Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng giới tính
D. Nhà nước không tôn trọng hôn nhân giữa những người cùng giới tính
118. Quy phạm pháp luật sau có những bộ phận nào:“Khi phát hiện vi phạm hành
chính, người có thẩm quyền xử lý phải ra lệnh ình chỉ ngay hành vi vi phạm hành
chính”
A. Giả ịnh, quy ịnh
B. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài
C. Giả ịnh, chế tài
D. Quy ịnh
119. Trường hợp nào sau ây là tội phạm rất nghiêm trọng?
A. Tội phạm mà mức cao nhất của khung hình phạt là 1 năm tù
B. Tội phạm mà mức cao nhất của khung hình phạt là 3 năm tù
C. Tội phạm mà mức cao nhất của khung hình phạt là 5 năm tù
D. Tội phạm mà mức cao nhất của khung hình phạt là 8 năm tù
120. Theo quy ịnh của Bộ luật Lao ộng 2019, người lao ộng là người từ bao nhiêu
tuổi trở lên? A. Từ ủ 15 tuổi
B. Từ ủ 16 tuổi
C. Từ ủ 18 tuổi
D. Từ ủ 20 tuổi
121. Nhà nước ược hình thành từ một vùng lãnh thổ duy nhất là nhà nước có kiểu
hình thức cấu trúc: A. Liên bang
B. Liên minh
C. Đơn nhất
D. Cả A và B úng
122. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ là thành viên của cơ quan nào?
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ chính trị
123. Quan hệ pháp luật là?
A. Những quan hệ xã hội ược pháp luật tác ộng iều chỉnh và ược Nhà nước bảo ảm thực
hiện
B. Là những quan hệ xã hội ược các quy phạm pháp luật iều chỉnh
C. Là những quan hệ xã hội
D. Cả 03 áp án A, B, C ều sai
124. Căn cứ làm phát sinh, thay ổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là?
A. Sự kiện pháp lý
B. Quyền và nghĩa vụ pháp lý
C. Nội dung
D. Chủ thể
125. Năng lực hành vi của cá nhân phụ thuộc vào các yếu tố?
A. Độ tuổi; khả năng nhận thức và iều khiển hành vi
B. Trình ộ học vấn
C. Nghề nghiệp
D. Tất cả áp án trên ều sai
126. Khách thể của quan hệ pháp luật là?
A. Những lợi ích mà các bên hướng tới khi tham gia vào quan hệ pháp luật.
B. Chỉ là các nhu cầu về vật chất.
C. Đối tượng mà trên ó xuất hiện quyền và nghĩa vụ chủ thể.
D. Chỉ là các nhu cầu về tinh thần.
127. Năng lực hành vi của cá nhân chấm dứt khi?
A. Cá nhân ó chết
B. Theo quy ịnh của pháp luật
C. Cả A và B ều úng
D. Cả A và B ều sai
128. Người chưa thành niên là người?
A. Dưới 18 tuổi
B. Dưới 16 tuổi
C. Dưới 15 tuổi
D. Dưới 14 tuổi
129. Chủ thể trong vi phạm pháp luật là?
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Cá nhân và tổ chức
D. Cá nhân, hộ gia ình
130. Yếu tố nào sau ây thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật?
A. Chủ thể
B. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả
C. Lỗi
D. Hành vi trái pháp luật
131. Ô ng A khiếu nại quyết ịnh xử phạt hành chính của Cảnh sát giao thông xử
phạt mình về hành vi vượt èn ỏ, ông A thực hiện pháp luật dưới hình thức nào? A.
Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
132. Anh A là sinh viên Trường Đại học X, anh A tham gia giao thông và có hành
vi i vào ường ngược chiều. Anh bị cảnh sát giao thông B ra quyết ịnh xử phạt. Cảnh
sát giao thông B thực hiện pháp luật dưới hình thức nào?
A. Chấp hành pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
133. A thực hiện hành vi vượt èn ỏ và bị cảnh sát giao thông ra quyết ịnh xử phạt 01
(một) triệu ồng. Loại vi phạm pháp luật mà A vi phạm là?
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật
134. Vi phạm pháp luật ược phân thành?
A. 2 loại
B. 3 loại C. 4 loại
D. 5 loại
135. Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật?
A. Là hành vi trái pháp luật
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
C. Vi phạm pháp luật phải có lỗi
D. Tất cả các ý trên
136. Cơ quan có thẩm quyền quyết ịnh ại xá?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Tòa án nhân dân
137. Tính ến thời iểm hiện tại nước ta ã ban hành bao nhiêu bản Hiến pháp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
138. Người bị mất năng lực hành vi dân sự là người?
A. Bị bệnh tâm thần
B. Không có khả năng nhận thức và làm chủ hành vi
C. Dưới 18 tuổi
D. Tất cả áp án trên ều sai
139. Quyền ối với hình ảnh cá nhân trong Luật dân sự là quyền?
A. Quyền nhân thân không gắn với tài sản
B. Quyền nhân thân gắn với tài sản
C. Quyền tài sản
D. Có thể là quyền nhân thân hoặc tài sản
140. Tài sản bao gồm?
A. Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản
B. Tiền, vật và quyền tài sản
C. Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền khác ối với tài sản
D. Tiền, bất ộng sản và ộng sản
141. Theo quy ịnh của pháp luật lao ộng có những hình thức xử lý kỷ luật lao ộng
nào?
A. Khiển trách; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức; sa thải
B. Khiển trách; cảnh cáo; cách chức; sa thải
C. Khiển trách; cảnh cáo; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức; sa
thải D. Khiển trách; cảnh cáo; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; sa thải
142. Lao ộng nữ làm việc trong iều kiện bình thường ược nghỉ thai sản trước và sau
khi sinh con mấy tháng?
A. Nghỉ 2 tháng
B. Nghỉ 4 tháng
C. Nghỉ 5 tháng
D. Nghỉ 6 tháng
143. Độ tuổi lao ộng tối thiểu theo quy ịnh của Bộ luật Lao ộng 2019 là?
A. Đủ 12 tuổi
B. Đủ 15 tuổi
C. Đủ 16 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
144. Theo quy ịnh của Bộ luật lao ộng 2019, có những loại hợp ồng lao ộng nào sau
ây?
A. Hợp ồng lao ộng không xác ịnh thời hạn và hợp ồng lao ộng xác ịnh thời hạn
B. Hợp ồng lao ộng không xác ịnh thời hạn; hợp ồng lao ộng xác ịnh thời hạn; hợp ồng
lao ộng theo mùa vụ hoặc có thời hạn dưới 12 tháng
C. Hợp ồng lao ộng không xác ịnh thời hạn; hợp ồng lao ộng theo mùa vụ hoặc có thời
hạn dưới 12 tháng
D. Hợp ồng lao ộng và hợp ồng làm việc
145. Đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình ộ chuyên môn, kỹ thuật
từ cao ẳng trở lên thời gian thử việc tối a bao lâu?
A. Không quá 180 ngày
B. Không quá 60 ngày
C. Không quá 30 ngày
D. Không quá 15 ngày
146. Đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình ộ chuyên môn, kỹ thuật
trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ thời gian thử việc tối a bao lâu?
A. Không quá 180 ngày
B. Không quá 60 ngày
C. Không quá 30 ngày
D. Không quá 15 ngày
147. Tiền lương của người lao ộng trong thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận
nhưng ít nhất phải bằng bao nhiêu phần trăm mức lương công việc ó?
A. Bằng 50%
B. Bằng 65%
C. Bằng 75%
D. Bằng 85%
148. Trường hợp nào sau ây hợp ồng lao ộng không bị chấm dứt?
A. Người lao ộng bị xử lý kỷ luật sa thải
B. Người lao ộng chết
C. Người lao ộng bị kết án phạt tù nhưng không ược hưởng án treo
D. Người lao ộng thực hiện nghĩa vụ quân sự
149. Đối với hợp ồng lao ộng không xác ịnh thời hạn người lao ộng có quyền ơn
phương chấm dứt hợp ồng lao ộng nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao ộng
ít nhất bao nhiêu ngày?
A. Ít nhất 60 ngày
B. Ít nhất 45 ngày
C. Ít nhất 30 ngày D, Ít nhất 3 ngày
150. Anh An i làm ược trả 40.000 ồng/h. Nếu anh An làm thêm 5h vào ngày nghỉ
hàng tuần thì ược trả bao nhiêu?
A. 250.000 ồng
B. 274.000 ồng
C. 300.000 ồng
D. 400.000 ồng
151. Theo quy ịnh của pháp luật tiền lương làm thêm giờ của người lao ộng ược tính
như thế nào?
A. Vào ngày thường ít nhất bằng 100%
B. Vào ngày nghỉ hàng tuần, ít nhất bằng 300%
C. Vào ngày nghỉ hàng tuần, ít nhất bằng 250% D. Vào ngày thường ít nhất bằng 150%
152. Người lao ộng làm việc vào ban êm thì ược trả thêm ít nhất bằng bao nhiêu %
tiền lương thực trả theo công việc của ngày làm việc bình thường?
A. Bằng 30%
B. Bằng 50%
C. Bằng 100%
D. Bằng 130%
153. Giờ làm việc ban êm ược xác ịnh như thế nào?
A. Được tính từ 22 giờ ến 06 giờ sáng ngày hôm sau
B. Được tính từ 20 giờ ến 06 giờ sáng ngày hôm sau
C. Được tính từ 22 giờ ến 05 giờ sáng ngày hôm sau
D. Được tính từ 21 giờ ến 06 giờ sáng ngày hôm sau
154. Lao ộng nam ang óng bảo hiểm xã hội khi vợ sinh con ược nghỉ việc hưởng chế
ộ thai sản bao nhiêu ngày ối với trường hợp vợ sinh 1 con tự nhiên?
A. 03 ngày làm việc
B. 05 ngày làm việc
C. 07 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc
155. Tuổi nghỉ hưu của người lao ộng trong iều kiện lao ộng bình thường ược iều
chỉnh theo lộ trình cho ến khi ủ bao nhiêu tuổi ối với lao ộng nam vào năm 2028? A.
55 tuổi
B. 60 tuổi
C. 62 tuổi
D. 65 tuổi
156. Chế ộ bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm?
A.Ốm au, thai sản; tử tuất, hưu trí, tai nạn lao ộng, bệnh nghề nghiệp
B. Thai sản; tử tuất, hưu trí
C. Tai nạn lao ộng, bệnh nghề nghiệp;bảo hiểm y tế
D. Hưu trí; tử tuất
157.Tiền lương làm thêm giờ của người lao ộng vào ngày lễ, tết ngày nghỉ có hưởng
lương ược tính như thế nào?
A. Vào ngày lễ, tết ngày nghỉ có hưởng lương ít nhất bằng
100% B. Vào ngày lễ, tết ngày nghỉ có hưởng lương ít nhất
bằng 150%
C. Vào ngày lễ, tết ngày nghỉ có hưởng lương ít nhất bằng
200% D. Vào ngày lễ, tết ngày nghỉ có hưởng lương ít nhất
bằng 300%
158. Tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn?
A. Luôn luôn phải chia ôi
B. Do vợ chồng thỏa thuận
C. Do Tòa án quyết ịnh
D. Tất cả áp án trên ều sai
159. Cơ quan có thẩm quyền ăng kí kết hôn của công dân Việt Nam với người nước
ngoài tại Việt Nam là?
A. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi công dân Việt Nam cư
trú B. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi công dân Việt
Nam cư trú
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi công dân Việt Nam cư trú
D. Đại sứ quán nước ngoài tại Việt Nam của người kết hôn với công dân Việt Nam.
160. Theo quy ịnh của pháp luật hôn nhân và gia ình, ộ tuổi kết hôn là?
A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
B. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên
C. Nam từ ủ 20 tuổi trở lên, nữ từ ủ 18 tuổi trở lên
Nam nữ từ 20 tuổi trở lên