You are on page 1of 119

1.

Với MS-Excel, có thể nhấn phím nào để hiện các Key Tips cho phép truy cập lệnh
từ

bàn phím

A. F6

B. F8

C. F10

D. F12

 2/25 

2. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn thay đổi tỉ lệ zoom tài liệu thì có thể
lăn bánh xe chuột kết hợp với đè giữ phím

A. Ctrl

B. Alt

C. Shift

D. Esc

3. Với MS-Excel, muốn cho ẩn / hiện Ribbon thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+F1

B. Shift+F1

C. Alt+F1

D. Ctrl+Shift+F1

4. Phát biểu nào sau đây là sai về thanh trạng thái (Status bar) trong MS-Excel

A. Được bố trí ở cuối cửa sổ

B. Cung cấp các thông tin hữu ích về tài liệu

C. Có thể tùy chọn thông tin cần hiển thị từ danh sách liệt kê sẵn

D. Với mọi phiên bản MS-Word đều có thể tùy chọn cho ẩn / hiện Status bar

5. Với MS-Excel, thành phần nào sau đây có thể tùy chọn cho hiện / ẩn từ tab View
mà không thể xác lập từ hộp thoại Excel Options
A. Ruler

B. Formula Bar

C. Gridlines

D. Headings

6. Trong hộp thoại Excel Options, có thể tùy chọn cho hiện / ẩn thành phần nào mà
tab View không liệt kê

A. Thanh nhập công thức (Formular Bar)

B. 2 thanh chứa tiêu đề cột và hàng (Headings)

C. Lưới phân cách các ô (Gridlines)

D. 2 Scroll bar

7. Trong hộp thoại Excel Options, không thể tùy chọn

A. Hướng di chuyển con trỏ ô khi nhấn phím Enter

B. Hướng di chuyển con trỏ ô khi nhấn phím Tab

C. Lăn bánh xe chuột để zoom tài liệu mà không cần kết hợp đè giữ phím

D. Bổ sung lệnh cho Ribbon và Quick Access Toolbar

8. Với MS-Excel, muốn bổ sung nút chức năng vào Quick Access Toolbar thì ngoài
việc

thiết lập từ hộp thoại Excel Option còn có thể

A. Thiết lập từ tab Insert

B. Thiết lập từ tab Review

C. Thiết lập từ tab View

D. Right-click vào nút này trên Ribbon rồi chọn lệnh Add to Quick Access Toolbar

9. Với MS-Excel, muốn sắp xếp lại vị trí các nút chức năng trong Quick Access
Toolbar thì

có thể

A. Đè giữ Ctrl + Drag nút này thả sang vị trí đích


B. Đè giữ Alt + Drag nút này thả sang vị trí đích

C. Đè giữ Shift + Drag nút này thả sang vị trí đích

D. Thực hiện trong hộp thoại Excel Options

10. Trong hộp thoại Excel Options, không thể tùy chọn

A. Folder mặc định khi Open file lần đầu trong ca làm việc

B. Folder mặc định khi Save lần đầu

C. Dạng thức [format] file mặc định khi save

D. Tên file mặc định khi save lần đầu

11. Trong hộp thoại Excel Options, nếu bật hộp kiểm “Save AutoRecover

information…” thì sau mỗi khoảng thời gian được xác lập, chương trình sẽ tự động

A. Save lại file hiện hành

B. Sao lưu thông tin của tài liệu vào 1 file dự phòng

C. Hiện thông báo nhắc save tài liệu

D. Phục hồi lại trạng thái của lần save trước đó cho tài liệu

12. Với MS-Excel, ngoài thao tác double-click vào tên worksheet rồi khai báo lại còn
có thể đổi tên cho worksheet bằng cách chọn lệnh Rename Sheet từ tab

A. Home

B. Data

C. Review

D. View

13. Với 1 tài liệu MS-Excel, không thể

A. Bổ sung thêm worksheet

B. Di chuyển hoặc nhân bản worksheet

C. Cho ẩn (Hide) worksheet

D. Xóa worksheet duy nhất còn hiện


14. Với MS-Excel, muốn nhân bản worksheet thì có thể drag Sheet Tab thả đến vị
trí đích kết hợp với đè giữ phím

A. Alt

B. Shift

C. Ctrl

D. Space bar

15. Với 1 tài liệu MS-Excel, có thể xóa Worksheet

A. Duy nhất còn lại

B. Duy nhất còn hiện

C. Đang ẩn (Hide)

D. Đang được bảo vệ (Protect)

16. Với MS-Excel, muốn tạo tài liệu mới thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Alt+N

B. Ctrl+N

C. Shift+N

D. Ctrl+Shif+N

17. Với MS-Excel, thao tác nào sau đây không thể tạo tài liệu mới

A. Chọn File > New

B. Lần lượt nhấn các phím F10,F,N,L

C. Lần lượt nhấn các phím Alt,F,N,L

D. Lần lượt nhấn các phím Ctrl,F,N,L

18. Với MS-Excel, lệnh File > Open

A. Không mở được file có dạng thức .xlsx

B. Chỉ mở được file có dạng thức .xlsx

C. Mở được file có dạng thức .xlsx và những dạng thức tương thích khác
D. Mở được tất cả dạng thức file

19. Nhóm nào dưới đây có dạng thức file mà MS-Excel chưa save được

A. xls, xlsx, xlsm

B. xlt, xltx, xltm

C. txt, ppt, pdf

D. htm, mht, prn

20. Dạng thức nào dưới đây mà khi save, MS-Excel sẽ tạo đính kèm 1 folder dữ
liệu

A. xlsm

B. htm

C. mht

D. pdf

21. MS-Excel có thể save thành 1 file .xlsx cho

A. Toàn bộ workbook

B. Phạm vi ô được chọn

C. Worksheet được chọn

D. 1 số worksheet được chọn

22. Với những phiên bản save được tài liệu MS-Excel theo dạng thức pdf, khi chọn
nút lệnh Options từ hộp thoại Save As vẫn chưa có tùy chọn lưu thành 1 file pdf
cho

A. Phạm vi ô được chọn

B. Các Objects được chọn

C. Toàn bộ dữ liệu trong worksheet hiện hành

D. Toàn bộ dữ liệu trong workbook

23. Khi save tài liệu MS-Excel theo dạng thức .xlsx, danh sách Tools trong hộp thoại
Save As liệt kê bao nhiêu mục chọn
A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

24. Với MS-Excel, muốn chức năng Lock Cell có hiệu lực thì

A. Không cần điều kiện gì

B. Phải Save tài liệu thành file .xlsx

C. Phải Protect Workbook

D. Phải Protect Sheet

25. Với MS-Excel, không thể thiết lập chức năng Protect Sheet khi truy cập tab

A. File

B. Home

C. Review

D. View

26. Với MS-Excel, muốn sử dụng chức năng in tài liệu thì có thể sử dụng tổ hợp
phím

A. Ctrl+I

B. Ctrl+P

C. Alt+I

D. Alt+P

27. Khi sử dụng chức năng in tài liệu MS-Excel, không thể tùy chọn

A. Chỉ in trong phạm vi ô được chọn

B. Chỉ in hình ảnh và các object được chọn

C. In toàn bộ dữ liệu trong worksheet hiện hành

D. In toàn bộ dữ liệu trong workbook


28. Khi sử dụng chức năng in tài liệu MS-Excel, không có tùy chọn

A. Kích cỡ (size) và lề (margins) trang in

B. In các đường phân cách ô (gridlines) và thanh chứa tiêu đề cột và hàng
(Headings)

C. In thanh nhập công thức (Formular Bar)

D. Số bản in (copies)

29. Với MS-Excel, muốn đóng tài liệu thì không thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+W

B. Ctrl+F4

C. Alt+W

D. Alt+F4

Nhập – Hiệu chỉnh – Định dạng dữ liệu Từ câu 30 đến 69

30. Với MS-Excel, phát biểu nào sau đây là sai

A. Các ký số trong dãy số tự nhiên 1,2,3… được sử dụng để ghi thứ tự hàng trong

thanh Row-header

B. Các ký số trong dãy số tự nhiên 1,2,3… có thể ghi thứ tự cột trong thanh
Columnheader

C. Các chữ cái tiếng Anh như A, B, C, D, E, F… được sử dụng để ghi thứ tự cột trong

thanh Column-header

D. Các chữ cái tiếng Anh như A, B, C, D, E, F… có thể ghi thứ tự hàng trong thanh

Row-header

31. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, trường hợp nào sau đây không thể di
chuyển con trỏ ô sang ô liền kề theo chiều ngang

A. Click tại ô này

B. Nhấn phím mũi tên phải – trái (Right Arrow , Left Arrow )

C. Nhấn Tab hoặc Shift+Tab


D. Nhấn Enter hoặc Shift+Enter

32. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, trường hợp nào sau đây không thể di
chuyển con trỏ ô sang ô liền kề theo chiều dọc

A. Click tại ô này

B. Nhấn phím mũi tên xuống – lên (Down Arrow , Up Arrow )

C. Nhấn Tab hoặc Shift+Tab

D. Nhấn Enter hoặc Shift+Enter

33. Với MS-Excel, không thể tùy chọn để khi nhấn phím Enter thì con trỏ ô

A. Không di chuyển

B. Di chuyển sang ô liền kề bên trên

C. Di chuyển sang ô liền kề bên trái

D. Di chuyển sang ô liền kề bên phải

34. Với MS-Excel, phím PageUp và PageDown có tác dụng di chuyển con trỏ ô

A. Lên hoặc xuống một trang in

B. Lên hoặc xuống 1 màn hình hiển thị

C. Đến biên trên và biên dưới trang in

D. Đến worksheet kế tiếp và quay trở lại

35. Với MS-Excel, muốn di chuyển con trỏ ô đến ô đầu của worksheet thì có thể sử
dụng

phím

A. Home

B. Ctrl+Home

C. Alt+Home

D. Shift+Home

36. Với MS-Excel, muốn di chuyển con trỏ ô đến ô đầu của hàng thì có thể sử dụng
phím
A. Home

B. Shift+

C. Alt+

D. Ctrl+Alt+

37. Với MS-Excel, muốn di chuyển nhanh con trỏ ô đến ô rìa của các khu vực chứa
dữliệu (nếu không còn dữ liệu thì sẽ đến các biên của worksheet) thì có thể sử
dụng

A. Phím mũi tên

B. Ctrl + phím mũi tên

C. Shift + phím mũi tên

D. Alt + phím mũi tên

38. Với MS-Excel, muốn di chuyển nhanh con trỏ ô đến ô giao giữa hàng và cột
cuối cùng của worksheet đang hoặc đã từng có có dữ liệu trong ca làm việc hiện
hành thì có thể sử

dụng phím

A. End

B. Ctrl+End

C. Shift+End

D. Alt+End

39. Trong 1 tài liệu MS-Excel có nhiều worksheet, muốn di chuyển qua lại giữa các

worksheet thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. PageUp hoặc PageDown

B. Shift+PageUp hoặc Shift+PageDown

C. Alt+PageUp hoặc Alt+PageDown

B. Ctrl+PageUp hoặc Ctrl+PageDown


40. Với MS-Excel, muốn chọn toàn bộ các ô trong worksheet thì có thể sử dụng tổ
hợp

phím

A. Alt+A

B. Ctrl+A

C. Shift+A

D. Ctrl+Shift+A

41. Với MS-Excel, muốn chọn toàn bộ các ô cùng ctộ với 1 hoặc nhiều ô đang được
chọn

thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl + Space bar

B. Shift + Space bar

C. Alt + Space bar

D. Ctrl + Alt + Space bar

42. Với MS-Excel, muốn chọn toàn bộ các ô cùng hàng với 1 hoặc nhiều ô đang
được

chọn thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl + Space bar

B. Shift + Space bar

C. Alt + Space bar

D. Ctrl + Alt + Space bar

43. Với MS-Excel, muốn chọn 1 số ô liền kề có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Alt + Phím mũi tên

B. Ctrl + phím mũi tên

C. Shift + Phím mũi tên

D. Ctrl + Alt + Phím mũi tên


44. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar
vào ô hiện hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên dưới thì có thể sử dụng
phím

A. Enter

B. Shift+Enter

C. Tab

D. Shift+Tab

45. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar
vào ô hiện hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên trên thì có thể sử dụng
phím

A. Enter

B. Shift+Enter

C. Tab

D. Shift+Tab

46. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar
vào ô hiện hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên phải thì có thể sử dụng
phím

A. Enter

B. Shift+Enter

C. Tab

D. Shift+Tab

47. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar
vào ô

hiện hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên trái thì có thể sử dụng phím

A. Enter

B. Shift+Enter

C. Tab
D. Shift+Tab

48. Với MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô hiện hành và con
trỏ ô

không chuyển sang ô lân cận thì nhấn

A. Enter

B. Shift+Enter

C. Alt+Enter

D. Ctrl+Enter

49. Với MS-Excel, muốn dữ liệu nhập được điền cùng lúc cho nhiều ô đang chọn
thì nhấn

A. Enter

B. Shift+Enter

C. Alt+Enter

D. Ctrl+Enter

50. Với MS-Excel, nếu muốn ngắt dòng trong cùng 1 ô khi nhập dữ liệu chuỗi thì
nhấn

A. Enter

B. Shift+Enter

C. Alt+Enter

D. Ctrl+Enter

51. Với MS-Excel, muốn sửa dữ liệu trong ô hiện hành mà không cần nhập lại từ
đầu thì có thể nhấn phím

A. F2

B. F4

C. F10

D. F12
52. Với MS-Excel, muốn nhập giá trị ngày hiện tại của hệ thống thì có thể sử dụng
tổ hợp

phím

A. Ctrl+D

B. Ctrl+T

C. Ctrl+; (chấm phẩy)

D. Ctrl+, (phẩy)

53. Với MS-Excel, muốn xóa dữ liệu trong các ô đang được chọn thì có thể sử dụng
phím

A. Delete

B. Backspace

C. Space bar

D. Ctrl+X

54. Với MS-Excel, mục Clear thuộc nhóm Editing của tab Home liệt kê bao nhiêu
lệnh

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

55. Với MS-Excel, mục Delete thuộc nhóm Cells của tab Home liệt kê bao nhiêu
lệnh

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4
56. Với MS-Excel, khi gặp tình huống như hình bên dưới thì có thể sử dụng thao tác
nào để nhanh chóng thay đổi kích cỡ cột vừa đủ rộng cho việc hiển thị nội dung
các ô

A. Nhấn Ctrl+A rồi Ctrl+W

B. Nhấn Alt+R

C. Nhấn Ctrl+A rồi lần lượt nhấn Alt,O,C,A

D. Không có sự kết hợp phím để thực hiện việc này, phải thao tác bằng chuột.

57. Với MS-Excel, có thể lần lượt nhấn các phím nào để mở hộp thoại Row Height

A. Alt,H,O,H

B. Alt,H,F,H

C. Alt,H,R,H

D. Alt,H,E,H

58. Với MS-Excel, có thể lần lượt nhấn các phím nào để mở hộp thoại Column
Width

A. Alt,H,F,W

B. Alt,H,O,W

C. Alt,H,C,W

D. Alt,H,E,W

59. Phím tắt để thực hiện lệnh Undo và Redo trong MS-Excel là

A. Ctrl+U và Ctrl+R

B. Ctrl+Z và Ctrl+Y

C. Ctrl+U và Ctrl+Shift+U

D. Ctrl+Shift+R và Ctrl+R

60. Với MS-Excel, muốn mở nhanh hộp thoại Format Cell thì có thể sử dụng tổ hợp
phím

A. Ctrl+1
B. Ctrl+F1

C. Ctrl+Shift+1

D. Ctrl+Shift+F1

61. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị với 2 chữ số thập
phân, dấu cách hàng ngàn và dấu trừ cho số âm thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+!

B. Ctrl+Alt+!

C. Ctrl+Shift+!

D. Alt+Shift+!

 11/25 

62. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị theo kiểu thời gian
trong ngày thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+T

B. Ctrl+@+T

C. Ctrl+Shift+@

D. Alt+Shift+@

63. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị theo định dạng day-
monthyear thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Alt+D

B. Ctrl+Shift+D

C. Ctrl+#

D. Ctrl+Shift+#

64. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị theo định dạng tiền tệ
mặc định thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+$

B. Ctrl+Shift+$
C. Ctrl+Alt+$

D. Alt+Shift+$

65. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị theo kiểu % (phần
trăm) thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+%

B. Ctrl+Shift+%

C. Al+%

D. Ctrl+Al+%

66. Với MS-Excel, khi ô được chọn đang hiển thị dữ liệu number là 5 (theo kiểu
định dạng General), nếu nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+% thì sẽ thấy được

A. 500%

B. 5%

C. 0.5%

D. 0.05%

67. Với các ô chứa giá trị number trong MS-Excel, tổ hợp phím Ctrl+Shift+~ có tác
dụng cho hiển thị định dạng kiểu

A. Tiền tệ

B. Thời gian

C. % (phần trăm)

D. General

68. Với MS-Excel, muốn lặp lại nhanh thao tác định dạng số lần cuối cùng cho một
hoặc nhiều ô được chọn thì có thể sử dụng phím

A. F4

B. Ctrl+Shift+V

C. Ctrl+Shift+R

D. Ctrl+Shift+F4
69. Với MS-Excel, Format Painter có chức năng

A. Định dạng cho text

B. Định dạng cho ô

C. Sao chép định dạng

D. Định dạng nhanh

Công thức – Hàm Từ câu 70 đến 118

70. Với MS-Excel, trường hợp nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối

A. B$1:D$10

B. $B1:$D10

C. B$1$:D$10$

D. $B$1:$D$10

71. Về tên vùng (Named Range) trong MS-Excel, phát biểu nào sau đây là sai

A. Là tên gán cho 1 hoặc nhóm ô

B. Phải tuân theo các quy tắc nhất định

C. Có thể được sử dụng trong các công thức cho dễ hiểu, dễ quản lý

D. Áp dụng cho tất cà Worksheet trong Workbook

72. Ký tự nào sau đây có thể sử dụng để đặt tên vùng (Named Range) trong MS-
Excel

A. Khoảng trắng

B. +

C. :

D. \

73. Với MS-Excel, trường hợp nào sau đây không phải là phím tắt của lệnh thuộc
nhóm Defined Names trong tab Formulas

A. F3
B. Ctrl+F3

C. Shift+F3

D. Ctrl+Shift+F3

74. Với MS-Excel, muốn mở hộp thoại Name Manager để quản lý các tên vùng
(Named Range) thì có thể sử dụng phím

A. F3

B. Ctrl+F3

C. Shift+F3

D. Alt+F3

75. Với MS-Excel, muốn xem trước kết quả của 1 công thức lồng trong 1 công thức
khácthì đánh dấu chọn riêng công thức này rồi nhấn phím

A. F1

B. F3

C. F6

D. F9

76. Trường hợp nào sau đây không phải là thông báo lỗi trong MS-Excel

A. #NAME!

B. #VALUE!

C. #REF!

D. #N/A

77. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “A2”, nếu nhập công
thức

trong 1 ô khác là =5/A2 thì sẽ hiện kết quả

A. 0

B. 5

C. #VALUE!
D. #REF!

78. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “TINHOC”, nếu nhập
công thức

trong 1 ô khác là =6/VALUE(A2) thì sẽ hiện kết quả

A. #N/A

B. #VALUE!

C. 6

D. TINHOC

79. Phát biểu nào sau đây không đúng về Hàm trong MS-Excel

A. MOD cho kết quả là phần dư của phép chia

B. NT cho kết quả là phần nguyên của phép chia

C. AVERAGE cho kết quả là trung bình cộng của dãy số

D. MIN cho kết quả là số nhỏ nhất của dãy số

80. Với MS-Excel, công thức =OR(4>5,AND(7<10, 15>=8)) sẽ trả về kết quả

A. TRUE

B. ĐÚNG

C. FALSE

D. SAI

81. Với MS-Excel, khi cần sử dụng phép so sánh khác nhau giữa 2 đối mục trong
hàm IF

thì sử dụng toán tử

A. <>

B. ><

C. #

 14/25 
D. #=

82. Với MS-Excel, công thức =IF(OR(3>5,AND(15>10,15<>10)),"OK") sẽ trả về kết


quả

A. OK

B. TRUE

C. FALSE

D. Rỗng

83. Khi 2 ô A3 và B3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu lần lượt là 8 và “G”, nếu
nhập

công thức trong 1 ô khác là =IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) thì sẽ hiện kết


quả

A. YES

B. NO

C. 8

D. G

84. Khi ô A3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “Giám đốc”, nếu nhập
công

thức trong 1 ô khác là =IF(OR(A3="GD",A3="PGD"),150000,50000) thì sẽ hiện kết


quả

A. 50000

B. 150000

C. TRUE

D. FALSE

85. Khi 2 ô A3 và B3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu lần lượt là “KT” và 500,
nếu

nhập công thức trong 1 ô khác là =IF(AND(A3="KT",B3>550),“Đạt”,“Không đạt”) thì


sẽ
hiện kết quả

A. “Không đạt”

B. “Đạt”

C. TRUE

D. FALSE

86. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “9FALSE”, nếu nhập công
thức

trong 1 ô khác là =IF(MID("A2",2,5)="FALSE",1000) thì sẽ hiện kết quả

A. 1000

B. FALSE

C. 0

D. #REF!

87. Trường hợp nào sau đây được MS-Excel chấp nhận

A. =IF(B5="Shirt",IF(A5="Large",20,10),"Unavailable")

B. =IF(B5="Shirt",=IF(A5="Large",20,10),"Unavailable")

C. =IF(B5="Shirt",IF(A5="Large",20,10,"Unavailable")

D. =IF(B5="Shirt",IF(A5="Large",20,10,"Unavailable"))

88. Trường hợp nào sau đây không được MS-Excel chấp nhận

A. =IF(B9>500,IF(F9="Yes",B9*B20),"Empty")

B. =IF(B9>500,IF(F9="Yes",B9*B20,B9*B21))

C. =IF(B9>500,IF(F9="Yes",B9*B20,B9*B21),"Empty")

D. =IF(B9>500,=IF(F9="Yes",B9*B20,B9*B21,"Empty"))

89. Với MS-Excel, toán tử nào được sử dụng để nối chuỗi trong công thức

A. +

B. &
C. _ (gạch dưới)

D. , (phẩy)

90. Hai ô A5 và B5 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi lần lượt là “TIN” và
“HOC”.

Trong 1 ô khác, nếu muốn hiển thị kết quả là “TIN-HOC” thì có thể nhập công thức

A. =A5-B5

B. =A5+“-”+B5

C. =A5&-&B5

D. =A5&“-”&B5

91. Khi ô A1 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “UNG DUNG MAY TINH”,
nếu

nhập công thức trong 1 ô khác là =LEFT(“A1”,LEN(“012345”)) thì sẽ hiện kết quả

A. UNG DUN

B. UNG DU

C. A1

D. #REF!

92. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “Mua Xuan Tren Thanh
Pho”,

nếu nhập công thức trong 1 ô khác là =RIGHT(“A2”,10) thì sẽ hiện kết quả

A. Thanh Pho

B. en Thanh Pho

C. A2

D. #REF!

93. Trong 1 ô của bảng tính MS-Excel, nếu nhập =MID("K7012",3,2) sẽ hiện kết quả

A. 1

B. 01
C. 701

D. #NAME?

94. Trong 1 ô của bảng tính MS-Excel, nếu nhập =MID("K7012",3,2)*1 sẽ hiện kết
quả

A. #VALUE!

B. 1

C. 01

D. 701

95. Các đối mục của hàm DATE trong MS-Excel có thứ tự là

A. day, month, year

 16/25 

B. year, month, day

C. year, day, month

D. month, day, year

96. Nếu ô A5 trong MS-Excel chứa dữ liệu number hiển thị kiểu định dạng ngày là

14/04/2017 thì hàm =DAY(A5) sẽ trả về kết quả theo kiểu định dạng General là

A. 2017

B. 4

C. 14

D. 42839 (ngày 14/04/2017 hiển thị theo kiểu định dạng General)

97. Hàm =MONTH("09-Jan-2017") trong MS-Excel trả về kết quả theo kiểu định
dạng

General là

A. 1

B. 9
C. 09

D. 2017

98. Khi ô A1 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “2016”, nếu nhập công
thức

trong 1 ô khác là =LEN(“A1”) thì sẽ hiện kết quả

A. 1

B. 2

C. 4

D. 2016

99. Phát biểu nào sau đây là sai về hàm SUM trong MS-Excel

A. Có chức năng tính tổng các số

B. Số lượng đối mục tối đa là 30 với phiên bản 2003

C. Số lượng đối mục tối đa là 255 với phiên bản 2007 về sau

D. Số lượng đối mục tối đa không thay đổi giữa các phiên bản

100. Với MS-Excel, công thức =SUM(4,“1”,TRUE,LEFT(“1A”)) sẽ trả về kết quả

A. 5

B. 6

C. 7

D. #VALUE!

101. Với MS-Excel, công thức =SUM(4,“1”, FALSE,LEFT(“1A”)) sẽ trả về kết quả

A. 5

B. 6

C. 7

D. #VALUE!

102. Với MS-Excel, công thức =SUM(4,"1",TRUE,RIGHT("1A")) sẽ trả về kết quả


A. 5

B. 6

C. 7

D. #VALUE!

103. Hàm SUMIFS của MS-Excel có chức năng tính tổng các dữ lệu number thỏa
mãn

A. Chỉ 1 điều kiện

B. 1 số điều kiện giới hạn

C. Trên 1 điều kiện

D. 1 hoặc nhiều điều kiện

104. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu number là 10, nếu nhập công
thức trong 1 ô khác là =PRODUCT(A2,2) thì sẽ hiện kết quả

A. 5

B. 8

C. 12

D. 20

105. Khi ô A3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu number là 9, nếu nhập công
thức trong 1 ô khác là =SQRT(A3) thì sẽ hiện kết quả

A. 3

B. 9

C. 81

D. #VALUE!

106. Trường hợp nào sau đây không được MS-Excel chấp nhận

A. =MIN(A7:A30)

B. =MAX(A7:A30)

C. =AVERAGE(A7:A30)
D. =DMIN(A7:A30)

107. Với MS-Excel, công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,"ABC") sẽ trả về


kết

quả

A. 7

B. 8

C. 9

D. #VALUE!

108. Khi vùng A1:A4 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu lần lượt là: 1,A,B,C, nếu
nhập

công thức trong 1 ô khác là =AVERAGE(A1:A4) thì sẽ hiện kết quả

A. 0.25

B. 1

C. #VALUE!

D. #REF!

 18/25 

109. Khi ô A3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu number là 23456, nếu nhập công
thức

trong 1 ô khác là =ROUND(A3,-3) thì sẽ hiện kết quả

A. 23456

B. 23400

C. 23000

D. #VALUE!

110. Công thức =INT(15/6)+MOD(3,7) cho kết quả:

A. 2

B. 3
C. 4

D. 5

111. Nếu ô A3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu number là -120 thì công thức
nào sau

đây sẽ cho giá trị là 120

A. =SQRT(A3)

B. =INT(A3)

C. =ABS(A3)

D. =MAX(A3)

112. Khi vùng A1:A4 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu lần lượt là: A,2,3,4, nếu
nhập

công thức trong 1 ô khác là =COUNT(A1:A4) thì sẽ hiện kết quả

A. 1

B. 3

C. 4

D. 9

113. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hàm VLOOKUP của MS-Excel

A. Dò tìm giá trị từ cột đầu (bên trái) của một bảng dữ liệu để trả về 1 giá trị nằm
cùng

hàng với giá trị dò được

B. Dò tìm giá trị từ hàng đầu (bên trên) của một bảng dữ liệu để trả về 1 giá trị nằm

cùng cột với giá trị dò được

C. Về giá trị dò, có thể tùy chọn dò chính xác hoặc tương đối gần bằng

D. Nếu không dò được sẽ thông báo lỗi #N/A

114. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hàm HLOOKUP của MS-Excel
A. Dò tìm giá trị từ cột đầu (bên trái) của một bảng dữ liệu để trả về 1 giá trị nằm
cùng

hàng với giá trị dò được

B. Dò tìm giá trị từ hàng đầu (bên trên) của một bảng dữ liệu để trả về 1 giá trị nằm

cùng cột với giá trị dò được

C. Về giá trị dò, có thể tùy chọn dò chính xác hoặc tương đối gần bằng

D. Nếu không dò được sẽ thông báo lỗi #N/A

115. Với MS-Excel, có thể thay thế hàm VLOOKUP bằng cách kết hợp các hàm

A. HLOOKUP và IF

B. HLOOKUP và MATCH

C. INDEX và MATCH

D. MATCH và IF

116. Nếu 1 ô của MS-Excel hiện kết quả #N/A? thì đó là

A. Hàm HLOOKUP hoặc VLOOKUP không dò tìm được dữ liệu

B. Hàm MATCH không dò tìm được dữ liệu

C. Hàm INDEX không dò tìm được dữ liệu

D. Dữ liệu chuỗi

117. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hàm MATCH của MS-Excel

A. Kết quả trả về là thứ tự vị trí của giá trị dò tìm được trong vùng dò tìm

B. Vùng dò tìm có thể là một mảng các giá trị hoặc tập hợp các ô trên cùng một cột

hoặc một hàng

C. Các phần tử trong vùng dò không cần phải sắp xếp theo hướng tăng hoặc giảm
với

mọi cách dò (match_type)

D. Nếu không dò được sẽ thông báo lỗi #N/A


118. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hàm INDEX của MS-Excel

A. Trả về một giá trị hay tham chiếu đến một giá trị trong một bảng hoặc một mảng

B. Cú pháp có 2 dạng: INDEX(array,row_num,col_num) đối với dạng mảng và

INDEX(reference,row_num,col_num,area_num) đối với dạng tham chiếu

C. Không cần sắp xếp các phần tử theo bất kỳ tiêu chí nào

D. Nếu các giá trị _num vượt quá phạm vi tham chiếu sẽ báo lỗi #REF?

Các chức năng tiện ích Từ câu 119 đến 139

119. Với MS-Excel, các nội dung trong hộp thoại Data Validation được bố trí thành
bao

nhiêu tab

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

120. Với MS-Excel, nhóm nào sau đây liệt kê tên các tab trong hộp thoại Data
Validation

A. Settings, Input Message, Error Alert

B. Settings, Message, Error

C. Settings, Input, Error

D. Settings, Message, Alert

121. Với MS-Excel, phần Validation Criteria trong hộp thoại Data Validation liệt kê
bao

nhiêu mục cho phép chọn làm tiêu chí xác nhận dữ liệu

A. 2

B. 3

C. treen 4
D. Trên 4

122. Với MS-Excel, muốn loại bỏ tất cả các thiết lập về xác nhận dữ liệu (Data
Validation)

thì có thể chọn toàn bộ bảng tính rồi

A. Nhấn phím Delete

B. Mở hộp thoại Data Validation và chọn Clear All

C. Chọn mục lệnh Clear Validation Circles (lần lượt nhấn các phím Alt,A,V,R)

D. Right-click vào bảng tính và chọn Clear Contents.

123. Muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng tính MS-Excel thì có thể chọn lệnh từ tab

A. Formulas

B. Data

C. Review

D. View

124. MS-Excel cho sử dụng bao nhiêu trường làm các cấp tiêu chí sắp xếp dữ liệu

A. Tối đa là 2

B. Tối đa là 3

C. Tối đa là 4

D. Tất cả các trường trong vùng dữ liệu

125. Với MS-Excel, không thể chọn lệnh Sort A to Z hoặc Sort Z to A từ

A. Trình đơn ngữ cảnh (Context Menu – Right-click để mở)

B. Tab Home

C. Tab Data

D. Tab Review

126. Với MS-Excel, không thể áp dụng chức năng Filter bằng cách truy cập từ

A. Trình đơn ngữ cảnh (Context Menu – Right-click để mở)


B. Tab Home

C. Tab Data

D. Tab Review

127. Muốn bật / tắt chức năngt Filter trong MS-Excel thì có thể sử dụng tổ hợp
phím

A. Ctrl+L

B. Ctrl+Shift+L

C. Ctrl+Alt+L

D.Alt+Shift+L

128. Giả sử bảng tính MS-Excel có đủ các trường dữ liệu cần thiết như: Ngày sinh,
Giới

tính, Địa phương, Chức vụ, Điểm các môn… thì tình huống nào sau đây không cần
đến

Advanced Filter mà có thể sử dụng AutoFilter để thực hiện

A. Lọc cá nhân có ngày sinh nhật trong tháng 3

B. Lọc cá nhân Nữ ở Đồng Nai hoặc Nam ở Vũng Tàu

C. Lọc cá nhân đang giữ chức Giám đốc hoặc Nữ đang giữ chức trưởng phòng có
trình

độ Cao đẳng

D. Lọc cá nhân có điểm môn Tin học dưới 5

129. Chức năng Advanced Filter trong MS-Excel không thể xuất kết quả lọc ra

A. Vùng khác trong Worksheet hiện hành

B. Worksheet khác trong cùng Workbook

C. Worksheet trong Workbook khác đang mở

D. Worksheet trong file .xlsx bất kỳ


130. Với MS-Excel, muốn xuất kết quả lọc ra vùng khác thì trong hộp thoại
Advanced

Filter cần thực hiện ít nhất mấy khai báo

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

131. Với chức năng Advanced Filter trong MS-Excel, muốn xuất kết quả lọc sang
vùng

khác thì cần tạo vùng chứa tên các tiêu đề cột xếp trên cùng 1 hàng và vùng này
phải có

A. Đủ các tiêu đề cột giống vùng dữ liệu nguồn

B. Thứ tự các tiêu đề cột giống vùng dữ liệu nguồn

C. Định dạng các tiêu đề cột giống vùng dữ liệu nguồn

D. Các tiêu đề cột xếp liền kề nhau

132. Với chức năng Advanced Filter trong MS-Excel, muốn xuất kết quả lọc sang

Worksheet khác thì chuẩn bị vùng xuất, tiêu chí lọc và thao tác kế tiếp là

A. Đặt con trỏ ô trong vùng dữ liệu nguồn

B. Chọn vùng dữ liệu nguồn

C. Mở hộp thoại Advanced Filter

D. Kích hoạt Worksheet đích trước khi mở hộp thoại Advanced Filter

133. Phát biểu nào sau đây là sai về Pivot Table trong MS-Excel

A. Là công cụ dùng để tổng hợp, lọc, phân tích dữ liệu theo nhiều cách khác nhau

B. Thao tác tiện lợi, hầu hết chỉ là kéo thả và chọn

C. Có thể chèn vào 1 vùng trống của Worksheet chứa dữ liệu hoặc 1 Worksheet
mới
D. Pivot Table chỉ tính tổng giá trị dữ liệu

134. Với MS-Excel, muốn tạo Pivot Table thì chọn lệnh từ tab

A. Home

B. Insert

C. Formulas

D. Data

135. Với MS-Excel, có thể bố trí các tên field vào mấy khu vực trong vùng
PivotTable

Fields List để hình thành bố cục của Pivot Table

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

136. Không thể tạo biểu đồ (Chart) trong MS-Excel bằng cách sử dụng

A. Tab Insert

B. Trình đơn ngữ cảnh (Context Menu – Right-click để mở)

C. Phím F11

D. Tổ hợp phím Alt+F1

137. Phát biểu nào sau đây là không đúng về biểu đồ (Chart) trong MS-Excel

A. Là công cụ dùng để minh họa số liệu bằng hình vẽ

B. Dữ liệu để tạo mỗi biểu đồ phải được bố trí trong cùng 1 Worksheet

C. Có nhiều kiểu để giúp minh họa số liệu theo nhiều cách, hỗ trợ đắc lực cho các
tình

huống phân tích.

D. Có thể kết hợp nhiều kiểu biểu đồ trong cùng 1 khung hình
138. Với MS-Excel, muốn minh họa bằng hình ảnh cho số liệu dạng % thì có thể sử
dụng

biểu đồ (Chart) kiểu nào là hợp lý nhất

A. Column

B. Area

C. Line

D. Pie

139. Với MS-Excel, khi biểu đồ (Chart) đã được tạo thì không thể

A. Thay đổi phạm vi dữ liệu cho biểu đồ

B. Chuyển đổi kiểu biểu đồ

C. Chỉnh sửa bố cục của biểu đồ

D. Xóa biểu đồ bằng cách xóa dữ liệu

Chèn và xử lý các đối tượng Từ câu 140 đến 160

140. Với MS-Excel, có thể chèn các dạng đối tượng đồ họa khi truy cập vào tab

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. View

141. Với MS-Excel, muốn sử dụng 1 file hình ảnh để làm nền cho worksheet hiện
hành

thì chọn nút Background từ tab

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. View
142. Với MS-Excel, không thể mở Selection Pane từ tab

A. Home

B. Page Layout

C. View

D. Format

143. Selection Pane trong MS-Excel không hỗ trợ

A. Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng đồ họa

B. Cho ẩn / hiện các đối tượng đồ họa

C. Cho ẩn / hiện dữ liệu trong các ô

D. Chỉnh trật tự xếp chồng giữa các đối tượng đồ họa

144. Với đối tượng Picture trong MS-Excel thì không thể tùy chỉnh

A. Màu (color)

B. Độ trong suốt (Transparency)

C. Độ nét (sharpness)

D. Độ sáng (brightness)

145. Với đối tượng Picture trong MS-Excel thì không thể

A. Xén bớt (crop) phạm vi

B. Làm trong suốt 1 số vùng màu

C. Áp dụng các hiệu ứng Artistic Effects, Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges…

D. Làm khung chứa để nhập text

146. Với MS-Excel, tab Format sẽ có nút Remove Background khi loại đối tượng
nào

được chọn

A. Chart

B. Shape
C. Text Box

D. Picture

147. Với MS-Excel, trường hợp nào sau đây không thể làm hình ảnh trong suốt 1 số
vùng

hoặc toàn bộ

A. Sử dụng nút Remove Background

B. Sử dụng lệnh Set Transparent Color

C. Sử dụng hình ảnh làm nền cho worksheet

D. Sử dụng hình ảnh làm thuộc tính fill cho các shape

148. MS-Excel không cho sử dụng chức năng Edit Shape (thuộc tab Format) khi
chọn loại

shape nào sau đây

A. Text Box

 24/25 

B. Các loại Connector (đường nối)

C. Các loại Brace, Bracket (ngoặc)

D. Các loại Shape khác

149. Với chức năng Edit Shape trong MS-Excel, ngoài việc trực tiếp chỉnh dạng
Shape

bằng lệnh Edit Points còn có thể

A. Áp dụng hiệu ứng cho Shape

B. Chuyển đổi dạng Shape

C. Chuyển Shape thành Picture

D. Chuyển Shape thành SmartArt

150. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Excel,
muốn bổ
sung Point thì có thể click trên đường biên của Shape tại vị trí muốn bổ sung kết
hợp với

đè giữ phím

A. Shift

B. Alt

C. Ctrl

D. Space bar

151. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Excel,
muốn

xóa Point thì có thể click tại Point này kết hợp với đè giữ phím

A. Shift

B. Alt

C. Ctrl

D. Space bar

152. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Excel,
nếu

right-click tại 1 Point thì trình đơn ngữ cảnh (Context Menu) sẽ liệt kê bao nhiêu
mục

chọn

A. 4

B. 5

C. 6

D. Trên 6

153. Về việc sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Excel
thì

phát biểu nào sau đây là sai


A. Có thể bổ sung, xóa hoặc chỉnh vị trí Point

B. Có thể chuyển đổi giữa các thuộc tính Point (Smooth Point, Straight Point,
Corner

Point)

C. Không thể chuyển đổi path kín (Close Path) thành hở (Open Path) hoặc ngược lại

D. Không thể xử lý để Shape còn dưới 2 point

154. Khi xác lập thuộc tính fill cho đối tượng shape trong MS-excel, không thể tùy
chỉnh

độ trong suốt (transparent) đối với

A. Màu đồng nhất (solid color)

 25/25 

B. Màu chuyển sắc (gradient color)

C. Mẫu texture

D. Mẫu pattern

155. Khi chỉnh size cho đa số các loại đối tượng trong MS-Excel, muốn kích cỡ luôn
co

dãn đối xứng qua tâm thì có thể drag các núm chỉnh kết hợp với đè giữ phím

A. Ctrl

B. Alt

C. Shift

D. Space bar

156. Với MS-Excel, muốn tạo siêu liên kết (Hyperlink) cho đối tượng được chọn thì

thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+I

B. Ctrl+H
C. Ctrl+L

D. Ctrl+K

157. Với MS-Excel, muốn gỡ siêu liên kết (Hyperlink) cho đối tượng được chọn thì
không

thể

A. Chọn lệnh từ tab Insert

B. Chọn lệnh từ trình đơn ngữ cảnh (Context Menu – Right-click để mở)

C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+K

D. Xóa thành phần được liên kết với đối tượng

158. Với MS-Excel, muốn tạo Comment cho một ô thì có thể sử dụng phím

A. F2

B. Shift+F2

C. Ctrl+F2

D.Alt+F2

159. Với MS-Excel, muốn tạo Comment cho một ô thì có thể chọn lệnh từ tab

A. Home

B. Insert

C. Review

D.View

160. Với Comment trong MS-Excel thì

A. Không thể cùng lúc cho hiện / ẩn tất cả

B. Không thể sao chép riêng comment từ ô này sang ô khác

C. Không thể đổi dạng khung chứa nội dung comment

D. Không thể chèn hình ảnh nhưng có thể sử dụng hình ảnh làm thuộc tính fill cho

khung chứa nội dung comment


1. Với MS-Word, có thể nhấn phím nào để hiện các Key Tips cho phép truy cập lệnh
từ

bàn phím

A. Ctrl

B. Alt

C. Shift

D. Esc

2. Với MS-Word, có bao nhiêu kiểu hiển thị tài liệu

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

3. Với MS-Word, muốn thay đổi tỉ lệ zoom tài liệu thì ngoài cách điều khiển thanh
trượt zoom ở góc dưới – phải cửa sổ hoặc chọn từ tab View, còn có thể lăn bánh
xe chuột kết

hợp với đè giữ phím

A. Ctrl

B. Alt

C. Shift

D. Esc

4. Với MS-Word, muốn cho ẩn / hiện Ribbon thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+F1

B. Shift+F1

C. Alt+F1

D. Ctrl+Shift+F1

5. Phát biểu nào sau đây là sai về thanh trạng thái (Status bar) trong MS-Word
A. Mặc định được bố trí ở cuối cửa sổ

B. Cung cấp các thông tin hữu ích về tài liệu

C. Có thể tùy chọn thông tin cần hiển thị từ danh sách liệt kê sẵn

D. Với mọi phiên bản MS-Word đều có thể tùy chọn cho ẩn / hiện Status bar

6. Có thể tùy chọn cho hiện / ẩn thước (Rulers) trong cửa sổ Word khi truy cập tab

A. Home

B. Insert

C. Review

D. View

7. Trong hộp thoại Word Options, không thể tùy chọn cho / không cho hiện

A. Horizontal ruler

B. Vertical ruler

C. Horizontal scroll bar

D. Vertical scroll bar

8. Trong hộp thoại Word Options, không thể tùy chọn cho / không cho hiện

A. Screen Tips

B. Phím tắt (nếu có) trong các Screen Tips

C. Các ký tự ẩn (Tab character, Space, Paragraph mark…)

D. Navigation Pane

9. Trong hộp thoại Word Options, không thể

A. Tùy chọn đơn vị đo (Measurement units)

B. Khai báo ngôn ngữ mặc định

C. Bật / tắt chức năng tự động kiểm tra chính tả

D. Định nghĩa AutoText


10. Với MS-Word, muốn bổ sung nút chức năng vào Quick Access Toolbar thì ngoài
việc thiết lập từ hộp thoại Word Option còn có thể

A. Thiết lập từ tab Insert

B. Thiết lập từ tab Review

C. Thiết lập từ tab View

D. Right-click vào nút này trên Ribbon rồi chọn lệnh Add to Quick Access Toolbar

11. Với MS-Word, muốn sắp xếp lại vị trí các nút chức năng trong Quick Access
Toolbar

thì có thể

A. Đè giữ Ctrl + Drag nút này thả sang vị trí đích

B. Đè giữ Alt + Drag nút này thả sang vị trí đích

C. Đè giữ Shift + Drag nút này thả sang vị trí đích

D. Thực hiện trong hộp thoại Word Options

12. Trong hộp thoại Word Options, không thể tùy chọn

A. Folder mặc định khi save lần đầu

B. Dạng thức [format] file mặc định khi save

C. Tên file [file name] mặc định khi save lần đầu

D. Nhúng font [Embed fonts] kèm theo tài liệu khi save

13. Trong hộp thoại Word Options, nếu bật hộp kiểm “Save AutoRecover

information…” thì sau mỗi khoảng thời gian được xác lập, chương trình sẽ

A. Save lại file hiện hành

B. Sao lưu thông tin của tài liệu vào 1 file dự phòng

C. Hiện thông báo nhắc save tài liệu

D. Phục hồi lại trạng thái của lần save trước đó cho tài liệu

14. Với MS-Word, muốn tạo tài liệu mới thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Alt+N

B. Ctrl+N

C. Shift+N

D. Ctrl+Shif+N

15. Với MS-Word, lệnh File > Open

A. Không mở được file có dạng thức .docx

B. Chỉ mở được file có dạng thức .docx

C. Mở được file có dạng thức .docx và những dạng thức tương thích khác

D. Mở được tất cả dạng thức file

16. Nhóm nào dưới đây có dạng thức file mà MS-Word chưa save được

A. doc, docx, docm

B. dot, dotx, dotm

C. rtf, htm, mht

D. txt, pdf, xls

17. Dạng thức nào dưới đây mà khi save, MS-Word sẽ tạo đính kèm 1 folder dữ
liệu

A. dot

B. htm

C. mht

D. pdf

18. Với những phiên bản save được tài liệu MS-Word theo dạng thức pdf, khi chọn
nút lệnh Options từ hộp thoại Save As vẫn chưa có tùy chọn lưu thành 1 file pdf
cho

A. Nội dung được chọn

B. Trang tài liệu hiện hành

C. Section hiện hành


D. Một số trang tùy chọn

19. MS-Word có thể save thành 1 file .docx cho

A. Nội dung được chọn

B. Trang tài liệu hiện hành

C. Một số trang tài liệu tùy chọn

D. Toàn bộ tài liệu

20. Khi save tài liệu MS-Word theo dạng thức .docx, danh sách Tools trong hộp
thoại Save As liệt kê bao nhiêu mục chọn

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

21. Với MS-Word, muốn sử dụng chức năng in tài liệu thì có thể sử dụng tổ hợp
phím

A. Ctrl+I

B. Ctrl+P

C. Alt+I

D. Alt+P

22. Khi sử dụng chức năng in tài liệu, MS-Word không có tùy chọn chỉ in

A. Phạm vi được chọn

B. Trang hiện hành

C. Section hiện hành

D. 1 số trang được khai báo

23. Giả sử tài liệu MS-Word đáp ứng đủ số trang, muốn in từ trang 10 đến trang 20
và trang số 25 thì mở chức năng in và khai báo mục Pages là

A. 10.20.25
B. 10:20,25

C. 10-20:25

D. 10-20,25

24. Với MS-Word, muốn đóng tài liệu thì không thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+W

B. Ctrl+F4

C. Alt+W

D. Alt+F4

Nhập – Hiệu chỉnh văn bản Từ câu 25 đến 54

25. Văn bản trong MS-Word không thể được tạo bằng cách

A. Nhập trực tiếp từ bàn phím

B. Copy và Paste

C. Chèn vào từ file văn bản tương thích

D. Chèn bằng nút Screenshot / Trực tiếp scan từ 1 trang in

26. Với MS-Word, muốn xóa ký tự liền kề phía trước điểm chèn thì sử dụng phím

A. Delete

B. Backspace

C. Space bar

D. Ctrl+X

27. Với MS-Word, muốn xóa ký tự liền kề phía sau điểm chèn thì sử dụng phím

A. Delete

B. Backspace

C. Space bar

D. Ctrl+X
28. Khi soạn thảo với MS-Word, muốn chuyển sang đoạn mới thì sử dụng phím

A. Enter

B. Shift+Enter

C. Ctrl+Enter

D. Alt+Enter

29. Khi soạn thảo với MS-Word, trường hợp nào sau đây sẽ không chuyển sang
đoạn mới

A. Nhấn Enter

B. Nhấn Shift+Enter

C. Nhấn Ctrl+Enter

D. Nhấn Shift+Ctrl+Enter

30. Với MS-Word, khi văn bản chưa đầy dòng, muốn xuống dòng nhưng không
chuyển sang đoạn mới thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Alt+Enter

B. Ctrl+Enter

C. Shift+Enter

D. Ctrl+Shift+ Enter

31. Với MS-Word, khi văn bản chưa đầy trang, muốn chuyển sang trang mới thì có
thể sử

dụng tổ hợp phím

A. Alt+Enter

B. Ctrl+Enter

C. Shift+Enter

D. Ctrl+Shift+ Enter

32. Với MS-Word, tình huống nào sau đây luôn tránh được tình trạng dấu mở
ngoặc “(”
nằm ở cuối dòng hoặc dấu đóng ngoặc “)” nằm ở đầu dòng

A. (nội dung trong cặp ngoặc)

B. ( nội dung trong cặp ngoặc)

C. (nội dung trong cặp ngoặc )

D. ( nội dung trong cặp ngoặc )

33. Khi viết liền nhau các ký tự trong cặp dấu “” như sau: “MicroSoft PowerPoint”
thì

MS-Word sẽ thống kê có mấy từ (word)

A. 1

B. 2

C. 4

D. 19

34. Khi viết các ký tự trong cặp dấu “” như sau: “MicroSoft-PowerPoint” thì MS-
Word sẽ

thống kê có mấy từ (word)

A. 1

B. 2

C. 4

D. Tùy tình huống đã định nghĩa

35. Với MS-Word, muốn thay thế từ viết tắt (đã định nghĩa trước) bằng từ / cụm từ
đầy

đủ thì ngoài AutoCorrect còn có thể sử dụng chức năng

A. Macro

B. AutoRun

C. AutoText

D. AutoShape
36. Với MS-Word, muốn định nghĩa 1 nội dung AutoText thì có thể sử dụng phím

A. Alt+F2

B. Alt+F3

C. Alt+F4

D. Alt+F5

 7/25 

37. Với MS-Word, muốn áp dụng AutoText thì nhấn phím

A. F2

B. F3

C. F4

D. F5

38. MS-Word không thể

A. Chuyển text thành hình ảnh

B. Chuyển hình ảnh thành text

C. Chuyển text thành table

D. Chuyển table thành text

39. Với MS-Word, khi nhấn phím Page Up / Page Down thì điểm chèn sẽ di chuyển
Lên

trên / xuống dưới

A. 1 trang tài liệu

B. 1 trang màn hình

C. 1 đoạn

D. 1 section

40. Muốn chuyển nhanh điểm chèn về đầu / cuối tài liệu MS-Word thì có thể nhấn

A. Home / End
B. Alt+Home / Alt+End

C. Shift+Home / Shit+End

D. Ctrl+Home / Ctrl+End

41. Với MS-Word, muốn khai báo trang tài liệu để chuyển đến thì có thể sử dụng
phím

A. F4

B. F5

C. F6

D. F7

42. Muốn đánh dấu chọn toàn bộ tài liệu MS-Word thì có thể chọn lệnh Select All
từ tab

A. Home

B. Insert

C. Review

D. View

43. Muốn đánh dấu chọn toàn bộ tài liệu MS-Word thì không thể

A. Chọn lệnh từ tab Home

B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+A

C. Click nhanh chuột 2 lần vào vùng Left Margin

D. Click nhanh chuột 3 lần vào vùng Left Margin

 8/25 

44. Với MS-Word, muốn sử dụng chuột đánh dấu chọn nhiều vùng văn bản thì phải
kết

hợp đè giữ phím

A. Shift

B. Ctrl
C. Alt

D. Tab

45. Với MS-Word, muốn sử dụng chuột đánh dấu chọn vùng văn bản bất kỳ có
dạng chữ

nhật thì phải kết hợp đè giữ phím

A. Shift

B. Ctrl

C. Alt

D. Tab

46. Muốn cho hiện / ẩn các ký tự ẩn trong MS-Word thì có thể chọn nút Show/Hide
¶ từ

tab

A. Home

B. References

C. Review

D. View

47. Muốn cho hiện / ẩn các ký tự ẩn trong MS-Word thì không thể

A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+*

B. Lần lượt nhấn các phím F10,H,8

C. Lần lượt nhấn các phím Alt,H,8

D. Lần lượt nhấn các phím Ctrl,H,8

48. Với MS-Word, muốn khôi phục lại trạng thái trước (undo) thì có thể sử dụng tổ
hợp

phím

A. Ctrl+D

B. Ctrl+U
C. Ctrl+Y

D. Ctrl+Z

49. Với MS-Word, muốn lặp lại hành động vừa thực hiện trước đó thì có thể sử
dụng tổ

hợp phím

A. Ctrl+D

B. Ctrl+U

C. Ctrl+Y

D. Ctrl+Z

50. Với MS-Word, trường hợp sử dụng phím tắt nào sau đây không thể mở được
hộp

thoại Find and Replace

A. F5

 9/25 

B. Ctrl+F

C. Ctrl+H

D. Ctrl+G

51. Muốn sử dụng lệnh Split để cho hiển thị cùng lúc hai phần nội dung của cùng
một tài

liệu MS-Word thì truy cập tab

A. Insert

B. Layout (hoặc Page Layout)

C. Review

D. View

52. Để xem được cùng lúc hai tài liệu MS-Word trên một màn hình thì chọn

A. View > View Side by Side


B. View > Split

C. Review > View Side by Side

D. Review > Split

53. Bộ nhớ tạm Office Clipboard có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu Clipboard

A. 10

B. 12

C. 20

D. 24

54. Muốn sử dụng lệnh Word Count để biết một số thống kê về tài liệu MS-Word
thì truy

cập tab

A. Home

B. References

C. Review

D. View

Định dạng Từ câu 55 đến 103

55. Có bao nhiêu loại Section Break trong MS-Word

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

56. Với Word, có thể chèn Section Break khi truy cập tab

A. Home

B. Insert

C. Layout (hoặc Page Layout)


D. References

 10/25 

57. Với MS-Word, không thể mở hộp Page Setup bằng cách

A. Truy cập tab Layout (hoặc Page Layout) rồi tìm mở

B. Double-click vào vùng ứng với Left / Right Margins của Ruler ngang

C. Double-click vào vị trí bất kỳ trên Ruler dọc

D. Double-click vào vùng Margins

58. Hộp Page Setup trong MS-Word không thể thiết lập

A. Khổ trang tài liệu

B. Khoảng cách từ mép trang đến vị trí Header/Footer

C. Các khoảng Margins

D. Vị trí các Indent

59. Với MS-Word, các thiết lập trong hộp Page Setup được áp dụng thống nhất cho
toàn

bộ phạm vi

A. Paragraph (Đoạn)

B. Page (Trang)

C. Section

D. Tài liệu

60. Với MS-Word, muốn canh chỉnh nội dung theo chiều dọc trang tài liệu (Vertical

alignment) thì tùy chọn từ

A. Tab Home

B. Hộp Paragraph

C. Hộp Page Setup

D. Hộp Word Options


61. MS-Word cung cấp bao nhiêu kiểu canh chỉnh văn bản theo chiều dọc trang tài
liệu

(Vertical alignment)

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

62. Với MS-Word, không thể hiệu chỉnh các khoảng Margins cho trang tài liệu từ

A. Hộp Page Setup

B. Hộp Paragraph

C. Ruler ngang

D. Ruler dọc

63. Với MS-Word, phân cột (columns) là chức năng được áp dụng thống nhất cho
toàn

bộ phạm vi

A. Đoạn văn bản

B. Trang tài liệu

C. Section

 11/25 

D. Tài liệu

64. Với tài liệu MS-Word có nhiều cột (columns), muốn chuyển văn bản phía sau
điểm

chèn sang cột kế tiếp thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Alt+Enter

B. Ctrl+Enter

C. Shift+Enter
D. Ctrl+Shift+Enter

65. Với MS-Word, có thể mở hộp Font bằng cách sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+F

B. Alt+F

C. Ctrl+D

D. Alt+D

66. Muốn mở hộp Font trong MS-Word thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+Shift+F

B. Alt+Shift+F

C. Ctrl+Shift+D

D. Alt+Shift+D

67. Trong Word, không thể thay đổi Font chữ bằng cách

A. Truy cập tab Home rồi chọn từ danh sách Font

B. Nhấn Ctrl+D rồi chọn

C. Nhấn Ctrl+F rồi chọn

D. Nhấn Ctrl+Shift+F rồi chọn

68. Với MS-Word, chức năng định dạng Font được áp dụng thống nhất cho toàn bộ

phạm vi

A. Văn bản được chọn

B. Các đoạn được chọn

C. Trang tài liệu hiện hành

D. Các section được chọn

69. Với MS-Word, muốn thiết lập đầy đủ các thuộc tính về Font thì sử dụng

A. Các nút chức năng trên Ribbon khi vào tab Home
B. Phím tắt

C. Hộp Font

D. Hộp Word Options

70. Với MS-Word, không thể mở hộp Paragraph bằng cách

A. Truy cập tab Home rồi tìm mở

B. Truy cập tab Layout (hoặc Page Layout) rồi tìm mở

C. Double-click vào vùng Marins

D. Double-click vào các nút Indent trên Ruler ngang

 12/25 

71. Với MS-Word, các thiết lập trong hộp Paragraph được áp dụng thống nhất cho
toàn

bộ phạm vi

A. Văn bản được chọn

B. Các đoạn được chọn

C. Trang tài liệu hiện hành

D. Các section được chọn

72. Hộp Paragraph trong MS-Word không thể thiết lập

A. Kiểu canh chỉnh văn bản theo phương ngang

B. Khoảng cách giữa các dòng (Line) trong đoạn (Paragraph)

C. Các khoảng Margins

D. Vị trí các Indent

73. Với MS-Word, tổ hợp phím Ctrl+5 có chức năng điều chỉnh khoảng cách

A. Giữa các đoạn là 5pt

B. Giữa các dòng trong đoạn là 5pt

C. Giữa các dòng trong đoạn là 1.5 lines


D. Giữa các dòng trong đoạn là 5 lines

74. Với MS-Word, từ hộp Paragraph không thể tùy chọn

A. Khoảng cách từ đoạn hiện hành đến đoạn liền kề bên trên hoặc bên dưới

B. Đoạn hiện hành luôn nằm cùng trang với đoạn liền kề phía dưới

C. Đoạn hiện hành luôn nằm khác trang với đoạn liền kề bên dưới

D. Đoạn hiện hành luôn nằm khác trang với đoạn liền kề bên trên

75. Với MS-Word, muốn 1 đoạn văn bản luôn nằm cùng trang với đoạn liền kề bên
dưới

thì có thể tùy chọn từ

A. Tab Home

B. Hộp Paragraph

C. Hộp Page Setup

D. Hộp Word Options

76. Với MS-Word, có bao nhiêu kiểu canh chỉnh (align) văn bản theo phương ngang

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

77. Với MS-Word, không thể canh chỉnh (align) văn bản theo phương ngang bằng
cách

A. Vào tab Home rồi chọn từ nhóm Paragraph

B. Sử dụng tổ hợp phím tắt

C. Tùy chọn từ hộp Page Setup

D. Tùy chọn từ hộp Paragraph

 13/25 
78. Với MS-Word, không thể hiệu chỉnh vị trí các Indent cho đoạn bằng cách sử
dụng

A. Hộp Paragraph

B. Ruler ngang

C. Ruler dọc

D. Nút chức năng trên Ribbon khi vào tab Home

79. Với MS-Word, có thể cài Tab stop từ

A. Ruler dọc

B. Ruler ngang

C. Hộp Font

D. Hộp Page Setup

80. Trong Word, có thể cài đầy đủ các thuộc tính Tab stop từ

A. Ruler ngang

B. Ruler dọc

C. Hộp Tabs

D. Hộp Word Options

81. Word có bao nhiêu kiểu Tab stop

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

82. Với MS-Word, có thể mở hộp Tabs bằng cách Double-click vào

A. Mép trên Ruler ngang

B. Mép dưới Ruler ngang

C. Mép trái Ruler dọc


D. Mép phải Ruler dọc

83. Với MS-Word, các thiết lập Tab stop được áp dụng thống nhất cho toàn bộ
phạm vi

A. Văn bản được chọn

B. Các đoạn được chọn

C. Trang tài liệu hiện hành

D. Các section được chọn

84. Với MS-Word, ký hiệu đầu đoạn (Bullet) không thể là

A. Chữ cái

B. Symbol

C. Shape

D. Picture

85. Với MS-Word, thứ tự đầu đoạn (Numbering) không thể là

A. Chữ số Ả Rập

 14/25 

B. Chữ số La Mã

C. Chữ cái tiếng Anh

D. Chữ cái tiếng Việt

86. Với MS-Word, muốn định nghĩa nội dung đính kèm theo thứ tự đầu đoạn thì có
thể

sử dụng lệnh

A. Define New Bullet

B. Define New Multilevel List

C. Insert Caption

D. Insert Comment
87. Với MS-Word, chức năng định dạng Bullet – Numbering được áp dụng thống
nhất

cho toàn bộ phạm vi

A. Văn bản được chọn

B. Các đoạn được chọn

C. Trang tài liệu hiện hành

D. Các section được chọn

88. Với MS-Word, chức năng định dạng Border – Shading không thể áp dụng cho

A. Khối văn bản được chọn

B. Các đoạn được chọn

C. Các ô (cell) được chọn trong table

D. Hình ảnh được chọn

89. Với Text trong MS-Word, ngoài màu đồng nhất còn có thể xác lập thuộc tính
nền (fill)

kiểu

A. Mẫu chuyển sắc (gradient)

B. Mẫu pattern

C. Mẫu texture

D. Picture

90. Với Text trong MS-Word, ngoài màu đồng nhất còn có thể xác lập thuộc tính
viền

(outline) kiểu

A. Mẫu chuyển sắc (gradient)

B. Mẫu pattern

C. Mẫu texture

D. Picture
91. Với Text trong MS-Word, không thể áp dụng hiệu ứng

A. Shadow

B. Reflection

C. Glow

D. Soft Edges

 15/25 

92. Với Paragraph style trong MS-Word, không thể xác lập thuộc tính

A. Font

B. Border and Shading

C. Bullets and Numbering

D. Columns

93. Với Character style trong MS-Word, không thể xác lập thuộc tính

A. Font

B. Text Effects

C. Border and Shading

D. Bullets and Numbering

94. Với nội dung văn bản được chọn trong MS-Word, tổ hợp phím Ctrl+Space Bar
có tác

dụng

A. Trả Font color về màu Automatic

B. Trả Paragraph Alignment về kiểu canh trái

C. Trả về các xác lập định dạng ký tự theo Style được sử dụng cho nội dụng

D. Trả về các xác lập định dạng đoạn theo Style được sử dụng cho nội dụng

95. Với các đoạn được chọn trong MS-Word, tổ hợp phím Ctrl+Q có tác dụng

A. Trả Font color về màu Automatic


B. Trả Paragraph Alignment về kiểu canh trái

C. Trả về các xác lập định dạng ký tự theo Style được sử dụng cho nội dụng

D. Trả về các xác lập định dạng đoạn theo Style được sử dụng cho nội dụng

96. Format Painter có chức năng

A. Tô màu ký tự

B. Tô màu nền

C. Định dạng ký tự và đoạn theo thiết lập mặc định

D. Sao chép định dạng

97. Format Painter trong MS-Word không thể sao chép định dạng cho

A. Text

B. Shape

C. Picture

D. SmartArt

98. Với MS-Word, 2 tổ hợp phím tắt của chức năng sao chép định dạng là

A. Ctrl+C và Ctrl+V

B. Ctrl+Shift+C và Ctrl+Shift+V

C. Ctrl+Alt+C và Ctrl+Alt+V

D. Alt+Shift+C và Alt+Shift+V

 16/25 

99. Với MS-Word, nếu áp dụng chức năng Page Borders thì mục Apply to liệt kê
bao

nhiêu tùy chọn

A. 2

B. 3

C. 4
D. Trên 4

100. Khi áp dụng chức năng Page Borders trong MS-Word, nếu xác lập Measure
from là

Edge of page thì ngoài việc khai báo các khoảng lề (Margin), còn có thể thực hiện
thêm

bao nhiêu tùy chọn

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

101. Khi áp dụng chức năng Page Borders trong MS-Word, nếu xác lập Measure
from là

Text thì ngoài việc khai báo các khoảng lề (Margin), còn có thể thực hiện thêm bao
nhiêu

tùy chọn

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

102. Với MS-Word, chức năng Page Color được áp dụng thống nhất cho

A. Toàn bộ tài liệu

B. Phạm vi trang được chỉ định

C. Trang hiện hành

D. Trang đầu của tài liệu

103. Với Page Color trong MS-Word thì không thể

A. Tùy chỉnh độ trong suốt (Transparency)


B. Sử dụng mẫu gradient

C. Sử dụng mẫu pattern

D. Sử dụng mẫu texture hoặc picture

Chèn và xử lý các đối tượng Từ câu 104 đến 160

104. Với MS-Word, chức năng Watermark được áp dụng cho

A. Toàn bộ tài liệu

B. Phạm vi trang được chỉ định

C. Trang hiện hành

D. Trang đầu của tài liệu

 17/25 

105. Watermark trong MS-Word không thể là

A. Hình ảnh

B. Text nằm ngang

C. Text nằm dọc

D. Text nằm chéo

106. Table trong MS-Word không thể được tạo bằng cách

A. Mở hộp Insert Table để khai báo

B. Sử dụng Draw Table hoặc các phím phù hợp (như: Enter + – | Space bar) để vẽ

C. Chuyển văn bản thông thường thành Table

D. Chuyển columns thành table

107. Trong phạm vi Table của MS-Word, tổ hợp phím Ctrl+Tab có tác dụng

A. Chuyển điểm chèn đến ô liền kề phía trước

B. Chuyển điểm chèn đến ô liền kề phía sau

C. Chuyển điểm chèn ra khỏi phạm vi Table


D. Đặt 1 Tab character ( ) phía trước điểm chèn

108. Khi đang ở ô cuối của Table trong tài liệu MS-Word, nếu nhấn phím Tab thì
điểm

chèn sẽ chuyển

A. Ra ngoài phạm vi Table

B. Đến ô đầu của Table

C. Đến ô đầu cùng hàng trong Table

D. Đến ô đầu của hàng tự động được chèn thêm ở cuối Table

109. Với Table trong MS-Word thì không thể

A. Trộn nhiều ô liền kề thành 1 ô

B. Phân chia 1 ô thành nhiều ô

C. Bố trí text theo phương chéo trong ô

D. Tùy chọn cho hiện lặp lại nội dung dòng muốn làm tiêu đề khi sang trang

110. Với Table trong MS-Word thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể chèn hình ảnh vào các ô của Table

B. Có thể chèn Table vào Text Box hoặc các Shape cho chèn Text

C. Có thể cho / không cho bố trí Text bên trái và phải Table

D. Có thể cho / không cho bố trí Text phủ lên Table

111. Với Table trong MS-Word, có mấy kiểu canh chỉnh (align) text trong ô

A. 4

B. 5

C. 6

D. Trên 6

 18/25 

112. Với MS-Word, chức năng Sort hỗ trợ tối đa bao nhiêu tiêu chí sắp xếp
A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

113. Với MS-Word, có thể tạo Header / Footer bằng cách chọn lệnh từ tab

A. Insert

B. Page Layout (hoặc Layout)

C. References

D. Review

114. Với MS-Word, không thể tạo Header / Footer bằng cách

A. Chọn lệnh từ tab Insert

B. Chọn lệnh từ tab Layout (hoặc Layout)

C. Double-click vào vùng Top Margin

D. Double-click vào vùng Bottom Margin

115. Với MS-Word, không thể tùy chọn

A. Section sau có Header / Footer giống hoặc khác với section liền kề phía trước

B. Trang đầu trong section có Header / Footer khác với các trang còn lại

C. Trang cuối trong section có Header / Footer khác với các trang còn lại

D. Trang chẵn trong section có Header / Footer khác với trang lẻ

116. Với MS-Word, có thể chèn nhiều dạng đối tượng đồ họa khi truy cập vào tab

A. Home

B. Insert

C. Page Layout (hoặc Layout)

D. View
117. Để thuận tiện cho việc quản lý các đối tượng đồ họa trong tài liệu MS-Word,
có thể

mở Selection Pane từ tab

A. Home

B. Insert

C. References

D. Review

118. Khi đang chọn 1 hoặc nhiều đối tượng đồ họa trong tài liệu MS-Word, không
thể

mở Selection Pane từ tab

A. Home

B. Page Layout (hoặc Layout)

C. Review

D. Format

 19/25 

119. Selection Pane trong MS-Word không hỗ trợ

A. Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng đồ họa trong trang tài liệu

B. Chọn nội dung Text trong trang tài liệu

C. Cho ẩn / hiện các đối tượng đồ họa trong trang tài liệu

D. Chỉnh trật tự xếp chồng các đối tượng đồ họa trong trang tài liệu

120. Với MS-Word, loại đối tượng nào dưới đây không hiển thị trong Selection
Pane

A. Picture

B. Shape / Text Box

C. Chart / SmartArt

D. Equation
121. Với MS-Word, biểu tượng như hình có chức năng

A. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn và các dòng trong đoạn

B. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của đối tượng

C. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của ô trong Table

D. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của trang tài liệu

122. Với MS-Word, biểu tượng như hình có chức năng

A. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn và các dòng trong đoạn

B. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của đối tượng

C. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của ô trong Table

D. Canh chỉnh (align) dòng văn bản theo chiều dọc của trang tài liệu

123. Với MS-Word, biểu tượng như hình có chức năng

A. Chèn Drop Cap

B. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong đối tượng Shape / Text Box

C. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong ô của Table

D. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong trang tài liệu

124. Với MS-Word, biểu tượng như hình có chức năng

A. Chèn Drop Cap

B. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong đối tượng Shape / Text Box

C. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong ô của Table

D. Chọn hướng bố trí text (Text Direction) trong trang tài liệu

125. Với MS-Word, không thể bố trí Text theo hướng dọc trong

A. Ô của Table

B. Đối tượng Shape / Text Box

C. Các shape trong SmartArt


D. Trang tài liệu

126. Với MS-Word, có thể tùy chọn kiểu Wrap Text cho đối tượng khi truy cập tab

A. References

 20/25 

B. Review

C. View

D. Format

127. Khi chọn đối tượng đồ họa trong MS-Word thì nút chức năng Wrap Text liệt kê
bao

nhiêu mục chọn

A. 4

B. 5

C. 6

D. Trên 6

128. Với MS-Word, khi đối tượng được xác lập kiểu Wrap Text là “In Line with
Text” thì

có thể

A. Chọn nhiều đối tượng

B. Xoay, chỉnh kích cỡ, vị trí

C. Tùy chọn cho ẩn / hiện

D. Sử dụng các lệnh Align thuộc tab Format

129. Với xác lập “Align Selected Objects”, muốn áp dụng được những lệnh Align
cho các

dạng đối tượng đồ họa trong MS-Word thì phải chọn ít nhất bao nhiêu đối tượng

A. 1

B. 2
C. 3

D. Trên 3

130. Với xác lập “Align to Page” hoặc “Align to Margin”, muốn áp dụng được những
lệnh

Align cho các dạng đối tượng đồ họa trong MS-Word thì phải chọn ít nhất bao
nhiêu đối

tượng

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

131. Với xác lập “Align Selected Objects”, muốn áp dụng được những lệnh
Distribute cho

các dạng đối tượng đồ họa trong MS-Word thì phải chọn ít nhất bao nhiêu đối
tượng

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

132. Với xác lập “Align to Page” hoặc “Align to Margin”, muốn áp dụng được những
lệnh

Distribute cho các dạng đối tượng đồ họa trong MS-Word thì phải chọn ít nhất bao
nhiêu

đối tượng

A. 1

B. 2

 21/25 
C. 3

D. Trên 3

133. Với đối tượng Picture trong MS-Word thì không thể tùy chỉnh

A. Màu (color)

B. Độ trong suốt (transparency)

C. Độ nét (sharpness)

D. Độ sáng (brightness)

134. Với đối tượng Picture trong MS-Word thì không thể

A. Xén bớt (crop) phạm vi

B. Làm trong suốt 1 số vùng màu

C. Áp dụng các hiệu ứng Artistic Effects, Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges…

D. Làm khung chứa để nhập text

135. Với MS-Word, tab Format sẽ có nút Remove Background khi loại đối tượng
nào

được chọn

A. SmartArt

B. Shape

C. Text Box

D. Picture

136. Với MS-Word, trường hợp nào sau đây không thể làm hình ảnh trong suốt 1
số

vùng hoặc toàn bộ

A. Sử dụng nút Remove Background

B. Sử dụng lệnh Set Transparent Color

C. Sử dụng hình ảnh làm nền trang tài liệu


D. Sử dụng hình ảnh làm thuộc tính fill cho các shape

137. MS-Word không cho sử dụng chức năng Edit Shape (thuộc tab Format) khi
chọn loại

shape nào sau đây

A. Text Box

B. Các loại Connector (đường nối)

C. Các loại Brace, Bracket (ngoặc)

D. Các loại Shape khác

138. Với chức năng Edit Shape trong MS-Word, ngoài việc trực tiếp chỉnh dạng
Shape

bằng lệnh Edit Points còn có thể

A. Áp dụng hiệu ứng cho Shape

B. Chuyển đổi dạng Shape

C. Chuyển Shape thành Picture

D. Chuyển Shape thành SmartArt

 22/25 

139. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Word,
muốn

bổ sung Point thì có thể click trên đường biên của Shape tại vị trí muốn bổ sung kết
hợp

với đè giữ phím

A. Shift

B. Alt

C. Ctrl

D. Space bar
140. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Word,
muốn

xóa Point thì có thể click tại Point này kết hợp với đè giữ phím

A. Shift

B. Alt

C. Ctrl

D. Space bar

141. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Word,
nếu

right-click tại 1 Point thì trình đơn ngữ cảnh (Context Menu) sẽ liệt kê bao nhiêu
mục

chọn

A. 4

B. 5

C. 6

D. Trên 6

142. Về việc sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-
Word thì

phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể bổ sung, xóa hoặc chỉnh vị trí Point

B. Có thể chuyển đổi giữa các thuộc tính Point (Smooth Point, Straight Point,
Corner

Point)

C. Không thể chuyển đổi path kín (Close Path) thành hở (Open Path) hoặc ngược lại

D. Không thể xử lý để Shape còn dưới 2 point

143. Khi chỉnh size cho đa số các loại đối tượng trong MS-Word, muốn kích cỡ luôn
co
dãn đối xứng qua tâm thì có thể drag các núm chỉnh kết hợp với đè giữ phím

A. Ctrl

B. Alt

C. Shift

D. Space bar

144. Khi xác lập thuộc tính fill cho đối tượng shape trong MS-Word, không thể tùy
chỉnh

độ trong suốt (transparent) đối với

A. Màu đồng nhất (solid color)

B. Màu chuyển sắc (gradient color)

C. Mẫu texture

D. Mẫu pattern

 23/25 

145. Với MS-Word, có thể chèn hoặc loại bỏ trang bìa (Cover Page) cho tài liệu
bằng cách

truy cập tab

A. Home

B. Insert

C. Page Layout (hoặc Layout)

D. References

146. Với MS-Word, có thể chèn Footnote / Endnote bằng cách truy cập tab

A. Home

B. Insert

C. Page Layout (hoặc Layout)

D. References
147. Có thể tự động tạo bảng mục lục (Table of Contents) cho tài liệu MS-Word
bằng

cách truy cập tab

A. Home

B. Insert

C. Page Layout (hoặc Layout)

D. References

148. Muốn sử dụng chức năng Table of Contents để tạo bảng mục lục cho tài liệu
MSWord thì

A. Phải định nghĩa các Styles

B. Phải định nghĩa các Multilevel List

C. Phải xác định phân cấp (Level) cho các đoạn văn muốn đưa vào mục lục

D. Phải chèn Caption cho các nội dung muốn đưa vào mục lục

149. Có thể tự động tạo bảng danh mục (Table of Figures) cho các loại đối tượng
trong

tài liệu MS-Word bằng cách truy cập tab

A. Home

B. Insert

C. Page Layout (hoặc Layout)

D. References

150. Với MS-Word, các đối tượng muốn được liệt kê trong cùng 1 bảng danh mục
(Table

of Figures) thì phải được đánh dấu chèn Caption và phải

A. Cùng 1 loại đối tượng

B. Được xếp cùng 1 Label

C. Được xếp cùng 1 Level


D. Được gán cùng 1 Style

151. Với MS-Word, tổ hợp phím Alt+Shift+T có chức năng chèn vào tài liệu giờ-
phút-giây

A. Hiện tại

B. Đang thiết lập trong máy

 24/25 

C. Khi save tài liệu lần cuối

D. Khi mở tài liệu

152. Với MS-Word, muốn chèn cặp ngoặc để tự khai báo 1 field thì có thể nhấn

A. F9

B. Ctrl+F9

C. Alt+F9

D. Shift+F9

153. Muốn hiện / ẩn Field code trong MS-Word thì có thể nhấn

A. F9

B. Ctrl+F9

C. Alt+F9

D. Shift+F9

154. Với MS-Word, muốn tạo siêu liên kết (Hyperlink) cho nội dung text hoặc đối
tượng

được chọn thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+I

B. Ctrl+H

C. Ctrl+L

D. Ctrl+K
155. Với MS-Word, muốn loại bỏ tất cả Hyperlink trong phạm vi chọn thì có thể sử
dụng

A. Ctrl+F9

B. Alt+F9

C. Shift+F9

D. Shift+Ctrl+F9

156. MS-Word cung cấp bao nhiêu kiểu trộn thư (Mail Merge)

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

157. Với chức năng Mail Merge, danh sách liên hệ (Recipients List) không thể là
một

A. Table của MS-Word

B. Sheet của Excel hoặc cơ sở dữ liệu của Access

C. Danh bạ của Outlook

D. Danh sách nhập từ thiết bị Scan

158. Với MS-Word, chức năng Mail Merge không thể xuất kết quả ra

A. Tài liệu MS-Word

B. Tài liệu của phần mềm bất kỳ thuộc bộ MS-Office

C. Thiết bị in

D. Email

 25/25 

159. Với chức năng Mail Merge kiểu Labels thì MS-Word

A. Tạo Table có số lượng ô luôn bằng với số lượng nhãn


B. Tạo Table có số lượng ô luôn nhiều hơn số lượng nhãn

C. Tùy mẫu được chọn mà tạo Table có số ô bằng hoặc nhiều hơn số lượng nhãn

D. Không tạo Table

160. Với MS-Word, muốn thiết kế form thì rất cần tab

A. Home

B. Insert

C. Page Layout (hoặc Layout)

D. Developer
1. Với MS-PowePoint, muốn hiện các Key Tips cho phép truy cập lệnh từ bàn phím
thì không thể sử dụng phím

A. Alt

B. F10

C. Shift+Alt

D. Shift+F10

2. Với MS-PowerPoint, có bao nhiêu kiểu hiển thị thuộc nhóm Presentation Views

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

3. Với MS-PowerPoint, có bao nhiêu kiểu hiển thị thuộc nhóm Master Views

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

 2/25 

4. Với MS-PowePoint, muốn thay đổi tỉ lệ zoom tài liệu thì ngoài cách điều khiển
thanh trượt zoom ở góc dưới – phải cửa sổ hoặc chọn từ tab View, còn có thể lăn
bánh xe chuột kết hợp với đè giữ phím

A. Ctrl

B. Alt

C. Shift

D. Esc

5. Với MS-PowePoint, muốn cho ẩn / hiện Ribbon thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+F1

B. Shift+F1

C. Alt+F1

D. Ctrl+Shift+F1

6. Phát biểu nào sau đây là sai về thanh trạng thái (Status bar) trong MS-
PowerPoint

A. Mặc định được bố trí ở cuối cửa sổ

B. Cung cấp các thông tin hữu ích về tài liệu

C. Có thể tùy chọn thông tin cần hiển thị từ danh sách liệt kê sẵn

D. Với mọi phiên bản MS-PowerPoint đều có thể tùy chọn cho ẩn / hiện Status bar

7. Với MS-PowePoint, có thể tùy chọn cho hiện / ẩn thước (Rulers) khi vào tab

A. Home

B. Insert

C. Review

D. View

8. Trong hộp thoại PowerPoint Options, có thể tùy chọn cho / không cho hiện

A. Horizontal ruler

B. Vertical ruler

C. Horizontal scroll bar

D. Vertical scroll bar

9. Trong hộp thoại PowerPoint Options, không thể tùy chọn cho / không cho hiện

A. Screen Tips

B. Phím tắt (nếu có) trong các Screen Tips

C. Ngăn chứa Slides

D. Trình đơn ngữ cảnh (Context Menu) khi right-click trong chế độ trình chiếu
10. Trong hộp thoại PowerPoint Options, không thể tùy chọn

A. Bổ sung lệnh cho Ribbon

B. Bổ sung lệnh cho Quick Access Toolbar

C. Cho / không cho hiện Mini Toolbar khi vừa chọn xong text

D. Cho hiện / ẩn lưới (Gridlines)

11. Trong hộp thoại PowerPoint Options, không thể

A. Tùy chọn đơn vị đo (Measurement units)

B. Tùy chọn về AutoCorrect

C. Khai báo ngôn ngữ mặc định

D. Khai báo tên người sử dụng (User name)

12. Với MS-PowerPoint, muốn bổ sung nút chức năng vào Quick Access Toolbar
thì ngoài

việc thiết lập từ hộp thoại PowerPoint Option còn có thể

A. Thiết lập từ tab Insert

B. Thiết lập từ tab Review

C. Thiết lập từ tab View

D. Right-click vào nút này trên Ribbon rồi chọn lệnh Add to Quick Access Toolbar

13. Với MS-PowerPoint, muốn sắp xếp lại vị trí các nút chức năng trong Quick
Access

Toolbar thì có thể

A. Đè giữ Ctrl + Drag nút này thả sang vị trí đích

B. Đè giữ Alt + Drag nút này thả sang vị trí đích

C. Đè giữ Shift + Drag nút này thả sang vị trí đích

D. Thực hiện trong hộp thoại PowerPoint Options

14. Trong hộp thoại PowerPoint Options, không thể tùy chọn
A. Folder mặc định khi save lần đầu

B. Dạng thức [format] file mặc định khi save

C. Tên file [file name] mặc định khi save lần đầu

D. Nhúng font [Embed fonts] kèm theo tài liệu khi save

15. Trong hộp thoại PowerPoint Options, nếu bật hộp kiểm “Save AutoRecover

information…” thì sau mỗi khoảng thời gian được xác lập, chương trình sẽ

A. Save lại file hiện hành

B. Sao lưu thông tin của tài liệu vào 1 file dự phòng

C. Hiện thông báo nhắc save tài liệu

D. Phục hồi lại trạng thái của lần save trước đó cho tài liệu

16. Với MS-PowerPoint, có thể tùy chọn cho hiện / ẩn lưới (Gridlines) và đường
gióng (Guides) trong cửa sổ Powerpoint khi vào tab

A. Home

B. Insert

C. Review

D. View

17. Với lưới (Gridlines) trong MS-PowerPoint thì không thể tùy chọn

A. Khoảng cách

B. Xoay theo trục tùy ý

C. Cho hiện / ẩn

D. Bật / tắt tính năng bắt dính (snap) đối tượng

18. Với MS-PowerPoint, có thể vô hiệu tính năng bắt dính (Snap) vào lưới khi sử
dụng thiết bị chuột tạo hoặc chỉnh vị trí, kích cỡ… cho đối tượng bằng cách kết hợp
đè giữ phím

A. Ctrl

B. Alt
C. Shift

D. Space bar

19. Với đường gióng (Guides) trong MS-PowerPoint thì không thể

A. Bổ sung thêm hoặc loại bỏ bớt

B. Chỉnh vị trí

C. Chỉnh màu

D. Xoay theo trục trùy ý

20. Với MS-PowerPoint, muốn tạo tài liệu mới thì có thể sử dụng tổ hợp phím

A. Alt+N

B. Ctrl+N

C. Shift+N

D. Ctrl+Alt+N

21. Với MS-PowerPoint, thao tác nào sau đây không thể tạo tài liệu mới

A. Chọn File > New

B. Lần lượt nhấn các phím F10,F,N,L,1

C. Lần lượt nhấn các phím Alt,F,N,L,1

D. Lần lượt nhấn các phím Ctrl,F,N,L,1

22. Với MS-PowerPoint, lệnh File > Open

A. Không mở được file có dạng thức .pptx

B. Chỉ mở được file có dạng thức .pptx

C. Mở được file có dạng thức .pptx và những dạng thức tương thích khác

D. Mở được tất cả dạng thức file

23. Với MS-PowerPoint, có thể sử dụng lệnh compare để so sánh 2 bản trình chiếu
bằng

cách vào tab


A. Home

B. Design

C. Review

D. View

24. MS-PowerPoint có thể save thành 1 file .pptx cho

A. Đối tượng bất kỳ đang được chọn

B. Slide hiện hành

C. Một số slide tùy chọn

 5/25 

D. Toàn bộ tài liệu

25. Khi save tài liệu MS-PowerPoint theo dạng thức .pptx, danh sách Tools trong
hộp

thoại Save As liệt kê bao nhiêu mục chọn

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

26. Với những phiên bản save được tài liệu MS-PowerPoint theo dạng thức pdf, khi
chọn

nút lệnh Options từ hộp thoại Save As vẫn chưa có tùy chọn lưu thành 1 file pdf
cho

A. Đối tượng đang được chọn

B. Slide hiện hành

C. Một số slide tùy chọn

D. Tất cả slide trong tài liệu


27. Với những phiên bản save được tài liệu MS-PowerPoint theo các dạng thức
hình ảnh

(jpg, png…) thì có thể lưu thành 1 file hình ảnh cho

A. Đối tượng bất kỳ đang được chọn

B. Slide hiện hành

C. Một số slide tùy chọn

D. Tất cả slide trong tài liệu

28. Với những phiên bản save được tài liệu MS-PowerPoint theo các dạng thức
video

(wmv, mp4) thì có thể lưu thành 1 file video cho

A. Đối tượng đang được chọn

B. Slide hiện hành

C. Một số slide tùy chọn

D. Tất cả slide không ẩn trong tài liệu

29. Với những phiên bản dù tương thích, MS-PowerPoint vẫn loại bỏ slide ẩn (Hide
Slide)

khi save theo dạng thức file

A. pptx

B. ppt

C. pdf

D. Hình ảnh (jpg, bmp, png…)

30. Với những phiên bản dù tương thích, MS-PowerPoint vẫn loại bỏ slide ẩn (Hide
Slide)

khi save theo dạng thức file

A. pptx

B. ppt
C. Video (wmv, mp4)

D. Hình ảnh (jpg, bmp, png…)

 6/25 

31. Với những phiên bản MS-PowerPoint tương thích, hộp danh sách “Save as
type” liệt

kê bao nhiêu dạng thức file hình ảnh có thể chọn

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

32. Save tài liệu MS-PowerPoint theo dạng thức nào sẽ tự động trình chiếu khi mở

A. *.pptm

B. *.potm

C. *.potx

D. *.ppsx

33. Với MS-PowerPoint, muốn sử dụng chức năng in tài liệu thì có thể sử dụng tổ
hợp

phím

A. Ctrl+I

B. Ctrl+P

C. Alt+I

D. Alt+P

34. MS-PowerPoint cung cấp bao nhiêu kiểu in

A. 2

B. 3
C. 4

D. 5

35. Với MS-Powerpoint, có thể tùy chọn in tối đa bao nhiêu Slide trên một trang
giấy

A. 3

B. 6

C. 9

D. 12

36. Khi in theo dạng handouts trong MS-PowerPoint, không thể tùy chọn in bao
nhiêu

slide trên 1 trang giấy

A. 2 Slide

B. 3 Slide

C. 4 Slide

D. 5 Slide

37. Về chức năng in trong MS-PowerPoint thì

A. Phải chọn trước các slide muốn in

B. Có thể chọn in 1 số slide tùy ý mà không cần chọn trước các slide này

C. Không thể chọn in 1 số silde tùy ý

D. Có thể in 1 số slide nhưng chúng phải được xếp liền kề nhau

 7/25 

Theme và Slide Master Từ câu 38 đến 52

38. Với MS-PowerPoint, có thể chọn lại Theme để áp dụng cho slide từ tab

A. Home

B. Insert
C. Design

D. View

39. Với Themes (mẫu định dạng) trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là
sai

A. Có thể thay đổi Theme cho tất cả slide

B. Có thể thay đổi Theme cho riêng 1 số slide được chọn

C. Khi thay đổi Theme thì định dạng của Slide Master hiện hành sẽ thay đổi theo
hoặc

chèn thêm Slide Master chứa thông tin định dạng của Theme được chọn

D. Khi thay đổi Theme thì không liên quan gì đến Slide Master

40. Với Themes (mẫu định dạng) trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là
sai

A. Có thể save Theme hiện hành thành file có định dạng riêng

B. Có thể bổ sung Theme Colors

C. Có thể bổ sung Theme Fonts

D. Có thể bổ sung Theme Effects

41. Với MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Slide Master chứa thông tin về bố cục và định dạng để định hình tổng quát cho
các

slide

B. Mỗi slide được định hình tổng quát theo 1 Layout của 1 Slide Master đang tồn
tại

C. Không thể xóa 1 Layout đang là cơ sở định hình cho 1 slide nào đó

D. Có thể xóa bất kỳ Layout nào trong 1 Slide Master

42. Với MS-PowerPoint thì không thể

A. Đổi tên Slide Master


B. Đổi tên Layout trong Slide Master

C. Cho ẩn / hiện tất cả thành phần trong Slide Master

D. Xóa mọi Slide Master

43. Với Slide Master trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Với mỗi Slide Master, có thể tổ chức tùy ý các Layout

B. Không thể xóa Title Slide Layout trong Slide Master

B. Hiệu chỉnh Slide Master sẽ tác động đến tất cả Layout trong Slide Master này

D. Hiệu chỉnh trong Layout sẽ tác động đến các slide áp dụng Layout này

44. Với Slide Master trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Mặc định có sẵn các placeholder chứa: Title, Text, Date, Slide number, Footer

B. Có thể tùy chọn cho hiện / ẩn các thành phần này

C. Xóa 1 placeholder thực chất là cho ẩn thành phần tương ứng

D. Có thể chèn thêm placeholder

 8/25 

45. Với Slide Master trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể chèn thêm text, hình ảnh, shape, video, audio

B. Có thể nhân bản placeholder để tạo thêm placeholder mới

C. Có thể áp dụng hiệu ứng Animations cho các đối tượng

D. Có thể áp dụng hiệu ứng Transitions

46. Với MS-PowerPoint, khi chèn thêm 1 Slide Master thì

A. Chương trình sẽ chèn kèm theo bộ Layout mặc định

B. Sẽ không có Layout nào được chèn kèm theo

C. Chỉ có Title Slide Layout được chèn kèm theo

D. Mặc định sẽ sử dụng định dạng và bố cục giống với Slide Master nằm liền kề
47. Với MS-PowerPoint, khi nhân bản Slide Master thì

A. Sẽ nhân bản tất cả các Layout đang có trong Master nguồn

B. Sẽ không nhân bản các Layout đang có trong Master nguồn

C. Chỉ nhân bản kèm theo Title Slide Layout của Master nguồn

D. Chỉ nhân bản kèm theo các Layout được chọn

48. Với MS-PowerPoint, khi chèn thêm 1 Layout thì

A. Mặc định chưa có sẵn placeholder nào

B. Luôn có sẵn duy nhất placeholder tiêu đề

C. Luôn có sẵn 3 placeholder chứa Date, Footer, Silde number

D. Placeholder có sẵn phụ thuộc tùy chọn trong hộp thoại Master Layout

49. Với MS-PowerPoint, khi chèn thêm 1 Layout thì

A. Mặc định chưa có sẵn placeholder nào

B. Luôn có sẵn Text placeholder

C. Luôn có sẵn 3 placeholder chứa Date, Footer, Silde number

D. Bất kỳ tùy chọn gì trong hộp thoại Master Layout, cũng phải có placeholder tiêu
đề

50. Với slide Layout trong MS-PowerPoint thì không thể

A. Chèn thêm text, shape, hình ảnh

B. Chèn thêm video, audio

C. Tạo thêm placeholder mới

D. Nhân bản Title để có placeholder mới

51. Với slide Layout trong MS-PowerPoint, nếu placeholder chứa Date – Footer –
Slide

number bị mất thì

A. Có thể phục hồi bằng cách chèn thêm placeholder và nhập lại thông tin tương
ứng
B. Có thể phục hồi bằng cách Bật các mục tương ứng trong hộp Master Layout và

check lại hộp kiểm Footers

C. Có thể phục hồi hay không là còn tùy vào tình huống cụ thể

D. Không thể phục hồi

 9/25 

52. Với MS-PowerPoint thì

A. Không thể xóa tất cả Slide Master

B. Không thể xóa tất cả Layout trong 1 Slide Master

C. Có thể xóa 1 Layout đang là cơ sở định hình cho 1 slide nào đó

D. Có thể chuyển 1 Layout thành Slide Master

Về slide Từ câu 53 đến 72

53. Có thể chèn thêm 1 slide mới cho tài liệu MS-PowerPoint bằng cách chọn nút
lệnh

New Slide từ tab

A. Home

B. Design

C. Review

D. View

54. Có thể chèn 1 slide mới cho tài liệu MS-PowerPoint bằng cách sử dụng tổ hợp
phím

A. Shift+N

B. Shift+M

C. Ctrl+M

D. Alt+M

55. Cách nào sau đây không thể chèn thêm 1 slide mới cho tài liệu MS-PowerPoint
A. Click tại vị trí muốn chèn slide trong ngăn chứa slides rồi nhấn phím Enter

B. Chọn lệnh tương ứng từ tab Home

C. Nhấn Ctrl+M

D. Nhấn Shift+M

56. Với MS-PowerPoint, muốn nhân bản slide được chọn thì có thể sử dụng tổ hợp
phím

A. Ctrl+2

B. Alt+2

C. Ctrl+D

D. Alt+D

57. Khi đang chọn tất cả slide trong ngăn chứa slides, thao tác nào sau đây không
làm số

lượng slide tăng gấp đôi

A. Ctrl+M

B. Ctrl+D

C. Ctrl+Shift+D

D. Ctrl+C rồi Ctrl+V

58. Với MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Tất cả slide trong 1 tài liệu có cùng kích cỡ

B. Không thể thay đổi kích cỡ slide

C. Có thể tạo nhiều slide master cho tài liệu

 10/25 

D. Mỗi slide được được định hình tổng quát từ 1 Layout của 1 Slide Master

59. Với MS-PowerPoint, muốn thay đổi bố cục cho slide thì có thể chọn từ nút lệnh

Layout thuộc tab


A. Home

B. Design

C. Review

D. View

60. Với MS-PowerPoint, thao tác thay đổi bố cục (Layout) cho slide

A. Mỗi lần chỉ áp dụng được cho 1 slide

B. Có thể áp dụng cùng lúc cho nhiều slide

C. Phải áp dụng cho tất cả slide

D. Không thể áp dụng cùng lúc cho tất cả slide

61. Với 1 slide của tài liệu MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể xóa placeholder

B. Có thể xóa placeholder duy nhất còn lại

C. Có thể bổ sung thêm placeholder

D. Không thể bổ sung thêm placeholder

62. Với MS-PowerPoint, để có thể sử dụng nhiều tùy chọn về nội dung ghi chú cho
slide

thì nên thực hiện ở chế độ hiển thị

A. Normal

B. Outline View

C. Slide Sorter

D. Notes Page

63. Với MS-PowerPoint, có thể chèn comment cho slide khi vào tab

A. Home

B. Design

C. Review
D. View

64. Ở chế độ Normal view trong MS-PowerPoint, có thể chèn section (để gộp các
slide

theo từng nhóm) khi vào tab

A. Home

B. Insert

C. Design

D. Review

65. Với MS-PowerPoint, có thể tùy chỉnh nền cho slide bằng cách sử dụng chức
năng

Format Background được mở từ tab

A. Insert

B. Design

 11/25 

C. Review

D. View

66. Khi xác lập thuộc tính nền (Background) cho slide trong MS-PowerPoint, sẽ
không thể

tùy chỉnh được độ trong suốt (Transparency) nếu sử dụng

A. Màu đồng nhất (Solid color)

B. Mẫu chuyển sắc (Gradient color)

C. Hình ảnh (picture) và mẫu texture

D. Mẫu Pattern

67. Với mẫu Gradient được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì có
thể

tùy chọn
A. Số lượng và vị trí màu chuyển

B. Artistic Effects

C. Hiệu ứng Shadow

D. Hiệu ứng Glow

68. Với mẫu Texture được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì có
thể tùy

chọn hiệu ứng

A. Artistic Effects

B. Shadow

C. Glow

D. Soft Edges

69. Với Picture được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì không thể

A. Tùy chọn crop (xén)

B. Tùy chọn Brightness (độ sáng)

C. Tùy chỉnh color (màu)

D. Tùy chỉnh sharpness (độ nét)

70. Với Picture được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì có thể tùy
chọn

hiệu ứng

A. Artistic Effects

B. Shadow

C. Reflection

D. Glow

71. Với mẫu Pattern được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì có
thể tùy

chọn
A. Màu Foreground và Backgound

B. Artistic Effects

C. Hiệu ứng Shadow

D. Hiệu ứng Glow

 12/25 

72. Khi sử dụng chức năng Format Background trong MS-PowerPoint để thiết lập
nền

cho slide, nếu bật dấu check mục “Hide background graphic” thì sẽ

A. Cho ẩn hình ảnh sử dụng làm nền slide

B. Vô hiệu các mẫu đồ họa làm nền slide

C. Cho ẩn các đối tượng được chèn vào Slide Master hoặc Layout định hình tổng
quát

cho slide

D. Không cho sử dụng mẫu đồ họa mà chỉ được chọn màu đồng nhất hoặc mẫu

Gradient làm nền slide

Về các đối tượng Từ câu 73 đến 135

73. Để thuận tiện cho việc quản lý các đối tượng trong slide của tài liệu MS-
PowerPoint,

có thể mở Selection Pane từ tab

A. Home

B. Insert

C. Review

D. View

74. Selection Pane trong MS-PowerPoint không hỗ trợ

A. Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng trong slide

B. Chọn 1 hoặc nhiều slide


C. Cho ẩn / hiện các đối tượng trong slide

D. Chỉnh trật tự xếp chồng các đối tượng trong slide

75. Với MS-PowerPoint thì không thể nhập được Text vào các shape loại

A. Connector

B. Basic

C. Callouts

D. Action Buttons

76. Với MS-PowerPoint thì không thể nhập được Text vào placeholder loại

A. Content

B. Media

C. Table

D. SmartArt

77. Với MS-PowerPoint thì có thể nhập được Text vào

A. Shape loại Connector

B. Placeholder loại Media

C. Đối tượng SmartArt

D. Đối tượng Picture

78. Với Title placeholder của slide trong MS-PowerPoint, có thể tạo được bao
nhiêu

đoạn (paragraph) văn bản

A. 1

 13/25 

B. 2

C. 3

D. Tùy ý
79. Ngoài tab Home, có thể xác lập màu cho Text trong MS-PowerPoint khi vào tab

A. Design

B. Review

C. View

D. Format

80. Muốn xác lập thuộc tính nền (Fill), viền (Outline) và hiệu ứng (Effects) cho Text
trong

MS-PowerPoint thì vào tab

A. Design

B. Review

C. View

D. Format

81. Với Text trong MS-PowerPoint, ngoài màu đồng nhất còn có thể xác lập thuộc
tính

viền (outline) kiểu

A. Mẫu chuyển sắc (gradient)

B. Mẫu pattern

C. Mẫu texture

D. Picture

82. Với Text trong MS-PowerPoint thì có thể tùy chọn

A. Viền là mẫu Pattern

B. Viền là mẫu Texture

C. Viền là Picture

D. Độ trong suốt (Transparency) cho viền

83. Với Text trong MS-PowerPoint thì không thể áp dụng hiệu ứng
A. Shadow

B. Reflection

C. Glow

D. Soft Edges

84. Với MS-PowerPoint, có thể chọn chèn thêm nhiều dạng đối tượng cho slide khi
vào

tab

A. Home

B. Insert

C. Design

D. View

85. Với MS-Powerpoint, các loại đối tượng Picture – Table – Chart – SmartArt
không thể

A. Chèn trong placeholder tương ứng

 14/25 

B. Chèn trong Content placeholder

C. Chèn trong Shape

D. Chèn trực tiếp vào Slide

86. MS-PowerPoint không cho sử dụng chức năng Edit Shape (thuộc tab Format)
khi

chọn loại Shape nào sau đây

A. Text Box

B. Các loại Connector (đường nối)

C. Các loại Brace, Bracket (ngoặc)

D. Các loại Shape khác

87. Với chức năng Edit Shape trong MS-PowerPoint, ngoài việc trực tiếp chỉnh dạng
Shape bằng lệnh Edit Points còn có thể

A. Áp dụng hiệu ứng cho Shape

B. Chuyển đổi dạng Shape

C. Chuyển Shape thành Picture

D. Chuyển Shape thành SmartArt

88. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-
PowerPoint,

muốn bổ sung Point thì có thể click trên đường biên của Shape tại vị trí muốn bổ
sung

kết hợp với đè giữ phím

A. Shift

B. Alt

C. Ctrl

D. Space bar

89. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-
PowerPoint,

muốn xóa Point thì có thể click tại Point này kết hợp với đè giữ phím

A. Shift

B. Alt

C. Ctrl

D. Space bar

90. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-
PowerPoint,

nếu right-click tại 1 Point thì trình đơn ngữ cảnh (Context Menu) sẽ liệt kê bao
nhiêu mục

chọn
A. 4

B. 5

C. 6

D. Trên 6

91. Về việc sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-
PowerPoint

thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể bổ sung, xóa hoặc chỉnh vị trí Point

 15/25 

B. Có thể chuyển đổi giữa các thuộc tính Point (Smooth Point, Straight Point,
Corner

Point)

C. Không thể chuyển đổi path kín (Close Path) thành hở (Open Path) hoặc ngược lại

D. Không thể xử lý để Shape còn dưới 2 point

92. Khi xác lập thuộc tính Fill cho đối tượng Shape trong MS-PowerPoint, không thể
tùy

chỉnh độ trong suốt (transparent) đối với

A. Màu đồng nhất (solid color)

B. Màu chuyển sắc (gradient color)

C. Mẫu texture

D. Mẫu pattern

93. Với MS-PowerPoint, tùy chọn “Slide background fill” trong hộp Format có chức
năng

A. Sử dụng thuộc tính fill của đối tượng được chọn làm background cho slide

B. Sử dụng hình dạng của đối tượng được chọn làm background cho slide
C. Sử dụng thuộc tính fill và hình dạng của đối tượng được chọn làm background
cho

slide

D. Xác lập thuộc tính fill cho đối tượng luôn là background của slide tại vị trí đặt

chúng

94. Khi chỉnh size cho đa số các loại đối tượng trong MS-PowerPoint, muốn kích cỡ
luôn

co dãn đối xứng qua tâm thì có thể drag các núm chỉnh kết hợp với đè giữ phím

A. Shift

B. Alt

C. Ctrl

D. Space bar

95. Trong Powerpoint, nút lệnh Screenshot có chức năng

A. Ghi lại diễn biến trên màn hình

B. Chụp màn hình hoặc cửa sổ chương trình và chèn vào slide dưới dạng picture

C. Copy nội dung được chọn từ cửa sổ ứng dụng đang hoạt động và dán chèn slide

dưới dạng tùy chọn

D. Copy nội dung được chọn từ màn hình và chèn vào slide dưới dạng tùy chọn

96. Với MS-PowerPoint, tình huống nào sau đây không tạo thành đối tượng Picture

A. Đối tượng được chèn khi sử dụng nút Screenshot

B. Đối tượng được chèn khi vào tab Insert và chọn nút Pictures

C. Đối tượng được chèn khi chọn và copy Text rồi lần lượt nhấn Alt,H,V,U

D. File hình được chọn khi vào tab Format và chọn Shape Fill > Picture

97. Với MS-PowerPoint, tab Format sẽ có nút Remove Background khi loại đối
tượng

nào được chọn


A. SmartArt

B. Shape

C. Chart

 16/25 

D. Picture

98. Với MS-PowerPoint, nút lệnh Remove Background có chức năng

A. Chuyển background của Slide hiện hành thành màu trắng

B. Chuyển thuộc tính nền (fill) cho đối tượng được được chọn thành màu trắng

C. Chuyển thuộc tính nền (fill) cho đối tượng được được chọn thành trong suốt

D. Tạo trong suốt cho một số vùng của hình ảnh được chọn

99. Với đối tượng Picture trong MS-PowerPoint thì không thể tùy chỉnh

A. Màu (color)

B. Độ trong suốt (Transparency)

C. Độ nét (sharpness)

D. Độ sáng (brightness)

100. Với đối tượng Picture trong MS-PowerPoint thì không thể

A. Tạo viền

B. Chèn Bookmark

C. Tùy chọn crop theo hình dạng 1 shape

D. Áp dụng Artistic Effects

101. Với MS-PowerPoint, đối tượng Picture không thể áp dụng hiệu ứng

A. Artistic Effects

B. Transform

C. Shadow, Reflection
D. Glow, Soft Edges

102. Với MS-PowerPoint, nếu đối tượng Picture đã được crop theo dạng 1 hình
Oval thì

vẫn không thể

A. Tùy chỉnh độ trong suốt (Transparent)

B. Áp dụng Artistic Effects

C. Áp dụng hiệu ứng Shadow, Reflection

D. Áp dụng hiệu ứng Glow, Soft Edges

103. Với MS-PowerPoint, nếu đối tượng Shape sử dụng Picture làm thuộc tính fill
thì vẫn

không thể

A. Áp dụng Artistic Effects

B. Áp dụng hiệu ứng Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges

C. Tùy chỉnh độ trong suốt (Transparent)

D. Áp dụng chức năng Crop

104. Với MS-PowerPoint thì không thể chuyển đổi

A. Text thành SmartArt

B. Table thành SmartArt

C. SmartArt thành Text

D. SmartArt thành Shape

 17/25 

105. Format Painter trong MS-PowerPoint không thể sao chép định dạng cho

A. Shape

B. Picture

C. Text trong Chart


D. Toàn bộ SmartArt

106. Với MS-PowerPoint, muốn các mục Date – Footer – Slide numer hiển thị trong
slide

sau khi vào tab Insert và thực hiện lệnh chèn chúng thì

A. Phải cho hiện các mục tương ứng trong Slide Master định hình slide này

B. Phải cho hiện các mục tương ứng trong Layout định hình slide này

C. Phải đang ở chế độ Normal View

D. Không cần điều kiện nào

107. Với MS-PowerPoint, muốn tạo Hyperlink cho nội dung được chọn thì có thể sử

dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+H

B. Ctrl+I

C. Ctrl+K

D. Ctrl+L

108. Với MS-PowerPoint, muốn tạo Hyperlink cho nội dung được chọn thì có thể
chọn

lệnh tương ứng từ tab

A. Home

B. Insert

C. Design

D. Review

109. Trong PowerPoint, không thể tạo Hyperlink giữa nội dung được chọn với

A. 1 trang Web

B. 1 địa chỉ E-mail

C. 1 slide khác trong tài liệu


D. Nhiều file

110. Với lệnh Action thuộc tab Insert trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau
đây là

sai

A. Có thể gán chức năng kích hoạt một chương trình ứng dụng cho đối tượng được

chọn

B. Có thể thực hiện chức năng tương tự lệnh Insert Hyperlink

C. Không thể gỡ bỏ liên kết được tạo bởi lệnh Insert Hyperlink

D. Có thể không tạo ra hành động gì

111. Với Action Buttons trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Thuộc dạng shape

B. Khi vừa được tạo thì hộp thoại Action Setting sẽ tự động xuất hiện cho thực hiện

thiết lập

 18/25 

C. Nếu không thiết lập trong hộp thoại Action Setting ngay lúc đầu thì không thể
thực

hiện lại

D. Có thể áp dụng các xác lập nền, viền và hiệu ứng

112. Với đối tượng Video trong MS-PowerPoint thì không thể

A. Tùy chọn nền (Fill)

B. Tùy chọn viền (Border)

C. Chỉnh lại màu (Recolor), độ sáng (Brightness), độ tương phản (Contrast)

B. Áp dụng một số hiệu ứng như: Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges…

113. Với đối tượng Video trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể chỉnh kích cỡ khung hình


B. Có thể chỉnh vị trí khung hình

C. Có thể cắt tỉa (Crop) bớt khung hình

D. Không thể nén (Compress) dung lượng

114. Với đối tượng Video trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể phát khi vừa hiện slide

B. Có thể phát đến khi kết thúc slide hiện hành

C. Có thể phát đến khi trình chiếu xong 1 số slide được chỉ định

D. Không thể click chuột để dừng phát

115. Muốn thực hiện nhiều tùy chọn về phát nội dung Video trong MS-PowerPoint
thì có

thể vào tab

A. Design

B. Transitions

C. View

D. Playback

116. Với đối tượng Audio trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể được chèn từ 1 file audio

B. Có thể được ghi lại bởi lệnh Record Audio

C. Biểu tượng là hình chiếc loa và không thể chuyển đổi

D. Được áp dụng các thuộc tính Format Picture cho biểu tượng Audio

117. Với đối tượng Audio trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể cắt bỏ (Trim) bớt nội dung phát

B. Có thể chọn chất lượng âm thanh

C. Có thể chèn Bookmark

D. Có thể xóa nhưng không thể không cho phát


118. Với MS-PowerPoint, muốn chèn Bookmark cho đối tượng thì vào tab

A. Insert

B. Design

C. Format

 19/25 

D. Playback

119. Muốn thực hiện nhiều tùy chọn về phát nội dung Audio trong MS-PowerPoint
thì có

thể vào tab

A. Design

B. Transitions

C. View

D. Playback

120. Với đối tượng Audio trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể phát khi vừa hiện slide

B. Có thể phát đến khi hết thời lượng

C. Có thể phát lặp lại đến khi kết thúc trình chiếu

D. Không thể click chuột để dừng phát

121. Với MS-PowerPoint, các hiệu ứng Transitions được bố trí thành mấy nhóm

A. 2

B. 3

C. 4

D. Trên 4

122. Với MS-PowerPoint, các hiệu ứng Animations được bố trí thành mấy nhóm

A. 2
B. 3

C. 4

D. Trên 4

123. Với MS-PowerPoint, muốn thuận tiện trong việc quản lý hiệu ứng Animations
của

các đối tượng thì có thể mở Animation Pane từ tab

A. Insert

B. Design

C. Animations

D. View

124. Từ Animation Pane trong MS-PowerPoint thì không thể

A. Thiết lập mới hiệu ứng cho đối tượng

B. Gỡ bỏ hiệu ứng

C. Sắp xếp lại trình tự thực hiện hiệu ứng cho các đối tượng

D. Xem trước việc thực hiện hiệu ứng

125. Với MS-PowerPoint, số lượt hiệu ứng Transitions tối đa có thể áp dụng cho
từng

slide là

A. 1

B. 2

C. 3

 20/25 

D. Tùy ý

126. Với MS-PowerPoint, số lượt hiệu ứng Animations tối đa có thể áp dụng cho
từng

đối tượng là
A. 1

B. 2

C. 3

D. Tùy ý

127. Về hiệu ứng Animations trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Có thể thiết lập cho lặp lại hiệu ứng

B. Có thể thiết lập cho đổi màu hoặc ẩn sau khi đã thực thi hiệu ứng

C. Không thể thực thi khi hiệu ứng của đối tượng khác chưa kết thúc

D. Không thể tùy chọn thực thi hiệu ứng lần lượt cho từng thành phần của đối
tượng

đối với 1 số dạng đối tượng

128. Với MS-PowerPoint, loại đối tượng nào dưới đây không thể áp dụng được
hiệu ứng

Animation cho từng thành phần trong đối tượng

A. Text

B. Table

C. WordArt

D. SmartArt

129. Trigger trong MS-PowerPoint là một

A. Dạng đối tượng

B. Hiệu ứng Transitions

C. Hiệu ứng Animations

D. Kỹ thuật điều khiển

130. Về Trigger trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Đối tượng sẽ thực hiện hiệu ứng Animations khi thết lập Trigger được đáp ứng
B. Bẫy Trigger có thể là click chuột hoặc 1 Bookmark

C. Nếu thiết lập bẫy Trigger là thao tác click chuột tại 1 đối tượng thì đối tượng này

không được gán hiệu ứng Animations

D. Nếu thiết lập bẫy Trigger là 1 Bookmark thì không cần thực hiện hành động gì

131. Với xác lập “Align to Slide” trong MS-PowerPoint, phải chọn tối thiểu bao
nhiêu đối

tượng mới thực hiện được các lệnh Align

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

 21/25 

132. Với xác lập “Align Selected Objects” trong MS-PowerPoint, phải chọn tối thiểu
bao

nhiêu đối tượng mới thực hiện được các lệnh Align

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

133. Với xác lập “Align to Slide” trong MS-PowerPoint, phải chọn tối thiểu bao
nhiêu đối

tượng mới thực hiện được các lệnh Distribute

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3
134. Với xác lập “Align Selected Objects” trong MS-PowerPoint, phải chọn tối thiểu
bao

nhiêu đối tượng mới thực hiện được các lệnh Distribute

A. 1

B. 2

C. 3

D. Trên 3

135. Với MS-Powerpoint thì có thể tạo Macro khi vào tab

A. Home

B. Insert

C. Design

D. View

Trình chiếu Từ câu 136 đến 160

136. Muốn trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint từ slide đầu thì có thể sử dụng phím

A. F5

B. Shift+F5

C. Ctrl+Shift+F5

D. Ctrl+Alt+F5

137. Muốn trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint từ slide hiện hành thì có thể sử dụng
phím

A. F5

B. Shift+F5

C. Ctrl+Shift+F5

D. Ctrl+Alt+F5

138. Muốn ngưng trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể sử dụng phím
A. End

B. Esc

 22/25 

C. Alt+F5

D. Ctrl+F5

139. Với hộp thoại Set Up Show trong MS-PowerPoint thì không thể

A. Tùy chọn bỏ qua thuyết minh khi trình chiếu

B. Tùy chọn bỏ qua hiệu ứng animation khi trình chiếu

C. Thiết lập các Custom Shows

D. Tùy chọn cho trình chiếu với nhiều màn hình

140. Với hộp Set Up Show trong MS-PowerPoint thì không thể tùy chọn

A. Số slise trong tài liệu sẽ được trình chiếu

B. Cho tài liệu chỉ trình chiếu 1 vòng

C. Cho tài liệu trình chiếu lặp lại 1 số vòng cụ thể

D. Cho tài liệu trình chiếu xoay vòng liên tục

141. Tùy chọn “Presented by a speaker (full screen)” trong hộp Set Up Show có tác
dụng

gì khi trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint

A. Cho sử dụng phím để chuyển slide

B. Không cho sử dụng phím để chuyển slide

C. Không cho chuyển con trỏ chuột sang dạng Pen

D. Không cho chuyển con trỏ chuột sang dạng Highlighter

142. Tùy chọn “Browsed by an individual (window)” trong hộp Set Up Show có tác
dụng

gì khi trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint


A. Không cho sử dụng phím để chuyển slide

B. Cho sử dụng phím để chuyển slide

C. Cho chuyển con trỏ chuột sang dạng Pen

D. Cho chuyển con trỏ chuột sang dạng Highlighter

143. Với MS-PowerPoint, muốn giới hạn tùy ý số slide được trình chiếu thì ngoài
việc

thiết lập Custom Shows để chọn, còn có thể

A. Khóa các slide không muốn trình chiếu

B. Áp dụng lệnh Hide Slide với các slide không muốn trình chiếu

C. Vào thẻ Transitions và chọn None với các slide không muốn trình chiếu

D. Nhấn Space bar để bỏ qua slide không muốn trình chiếu

144. Với MS-PowerPoint, tùy chọn “Browsed at a kiosk (full screen)” trong hộp Set
Up

Show có tác dụng

A. Vô hiệu tất cả các phím, không cho can thiệp vào quá trình trình chiếu

B. Cho tài liệu tự động trình chiếu xoay vòng

C. Chỉ tài liệu trình chiếu 1 vòng

D. Không cho sử dụng chuột khi trình chiếu

 23/25 

145. Với tùy chọn “Browsed at a kiosk (full screen)” trong hộp Set Up Show, có thể
can

thiệp quá trình trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint bằng phím

A. F1

B. Esc

C. Home

D. End
146. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển
sang

slide kế tiếp khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì nhấn phím nào sau đây
là sai

A. Page Down

B. D

C. Space bar

D. N

147. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển
về slide

liền kề bên trên khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì nhấn phím nào sau
đây là

sai

A. Page Up

B. Backspace

C. U

D. P

148. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển
về slide

đầu tiên khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn phím

A. Home

B. Ctrl+Home

C. Alt+Home

D. Shift+Home

149. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển
đến

slide cuối cùng khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn phím
A. End

B. Ctrl+End

C. Alt+End

D. Shift+End

150. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển
sang

slide tùy ý khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn phím Enter
sau khi

A. Nhập số thứ tự của slide

B. Đè giữ phím Ctrl + nhập số thứ tự của slide

C. Đè giữ phím Alt + nhập số thứ tự của slide

D. Đè giữ phím Shift+ nhập số thứ tự của slide

 24/25 

151. Với tùy chọn “Presented by a speaker” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển
sang /

rời khỏi màn hình đen khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn
phím

A. Dấu chấm (.)

B. Dấu phẩy (,)

C. Dấu chấm phẩy (;)

D. Dấu hai chấm (:)

152. Với tùy chọn “Presented by a speaker” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển
sang /

rời khỏi màn hình trắng khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn
phím

A. Dấu chấm (.)

B. Dấu phẩy (,)


C. Dấu chấm phẩy (;)

D. Dấu hai chấm (:)

153. Với tùy chọn “Presented by a speaker” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển
con

trỏ chuột sang dạng Pen khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể sử
dụng

tổ hợp phím

A. Alt+P

B. Shift+P

C. Ctrl+P

D. Alt+Shift+P

154. Khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint, muốn con trỏ chuột tạm thời
chuyển

sang dạng laser thì có thể click chuột kết hợp với đè giữ phím

A. Shift

B. Alt

C. Ctrl

D. Space bar

155. Với tùy chọn “Presented by a speaker” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển
sang

ứng dụng khác khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn

A. Ctrl+Tab

B. Ctrl+H

C. Ctrl+T

D. Ctrl+U

156. Với MS-PowerPoint thì không thể xác lập cho trình chiếu
A. 1 số slide tùy ý

B. Chỉ 1 vòng

C. Xoay vòng liên tục

D. 1 số vòng tùy chọn

157. Với lệnh Rehearse Timings thuộc tab Slide Show trong MS-Powerpoint thì
phát biểu

nào sau đây là sai

A. Có chức năng ghi lại thời gian trình chiếu cho từng Slide

 25/25 

B. Cho tùy chọn lưu lại thời gian này

C. Có thể chuyển thời gian về mức 00:00:00 và đếm lại từ đầu cho slide hiện tại

D. Không thể cho đồng hồ tạm dừng đếm thời gian

158. Với lệnh Record Slide Show trong MS-Powerpoint thì phát biểu nào sau đây là
sai

A. Có chức năng ghi âm thanh thuyết minh và cách sử dụng con trỏ laser của diễn
giả

B. Có chức năng ghi lại thời gian trình chiếu của từng slide và hiệu ứng được thực
thi

C. Không ghi được thời gian trình chiếu của từng slide

D. Cho tùy chọn save để phát lại

159. Từ MS-Powerpoint 2010, Microsoft đã bổ sung chức năng “Broadcast Slide


Show”

để trình chiếu cho người xem từ xa thông qua internet, có thể chọn lệnh này từ tab

A. Insert

B. Design

C. Slide Show
D. View

160. Muốn tài liệu MS-Powerpoint sẽ trình chiếu tự động và không có người tuyết
trình

thì phát biểu nào sau đây là sai

A. Trong tab “Transitions” phải bật dấu check mục “After” và khai báo thời gian chờ

cho tất cả slide

B. Trong tab “Transitions” phải tắt dấu check “On Mouse Click” và “After” đối với
tất

cả slide

C. Tất cả đối tượng muốn tạo hiệu ứng Animations phải thiết lập “Start” là “After

Previous” hoặc “With Previous”

D. Bật dấu check mục “Loop continuously until ‘Esc’” trong hộp “Set Up Show”
được

mở từ tab “Slide Show”

You might also like