You are on page 1of 91

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I TOÁN 11

I. CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Góc lượng giác, đơn vị đo góc và cung, độ dài cung, giá trị lượng giác của góc, các công thức lượng giác
cơ bản, giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt.

- Công thức lượng giác: Công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tích
thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.

- Hàm số lượng giác: tập xác định và tập giá trị của các hàm số lượng giác; tính chẵn lẻ; tính tuần hoàn;
khoảng đồng biến, nghịch biến và đồ thị của các hàm số lượng giác.

- Phương trình lượng giác cơ bản.

2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN


A. Trắc nghiệm

Câu 1. Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác  OA, OM  có số đo bằng 4100 , điểm M

nằm ở góc phần tư thứ mấy?


A. I . B. III . C. II . D. IV .
Câu 2. Đường tròn lượng giác có bán kính bằng:

A. 2 . B. 1 . C. . D.  .
2
Câu 3. Góc có số đo 30 0 đổi sang radian là:
 
A. B. C.  D. 30
3 6
2
Câu 4. Góc có số đo (radian) đổi sang độ là:
5
A. 240 0. B. 135 0. C. 72 0. D. 270 0.

Câu 5. Trên đường tròn bán kính r  5 , độ dài l của cung có số đo là:
8
 3 5 7
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
8 8 8 8
Câu 6. Một đường tròn đường kính 24cm , độ dài l của cung có số đo 15 0 là:
A. l  2  cm . B. l  180  cm  . C. l  360  cm  . D. l    cm 

Câu 7. Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou , Ov, O w . Xét các hệ thức sau:

I. sd  Ou, Ov   sd  Ou, Ow   sd  Ow, Ov   k 2 , k  


II. sd  Ou, Ov   sd  Ow, Ov   sd  Ow, Ou   k 2 , k  
III. sd  Ou, Ov   sd  Ov, Ow   sd  Ow, Ou   k 2 , k  
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ I và III
 k 2
Câu 8. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn 
AM   , k 
6 3
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. sin(   )  sin  . B. cot(   )  cot  .
C. cos       cos  . D. tan(   )  tan  .

Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2 a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2 a  cos 2 a  sin 2 a.
C. cos 2 a  2 cos 2 a – 1. D. cos 2 a  1 – 2 sin 2 a.
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b.
C. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b.
Câu 12. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
ab ab ab ab
A. cos a  cos b  2 cos cos . B. cos a  cos b  2sin sin .
2 2 2 2
ab a b ab a b
C. cos a  cos b  2 cos cos . D. cos a  cos b  2sin sin .
2 2 2 2
3   
Câu 13. Cho sin a  ,  a   . Tính giá trị biểu thức M  sin  a   .
5 2  4

7 2 2 2 7 2
A. M  . B. M  . C. M   . D. M   .
10 10 10 10
4 
Câu 14. Cho sin   ,     . Tính cos  .
5 2
3 1 3 1
A. cos    . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
5 5 5 5
1
Câu 15. Cho cos = . Tính cos2 .
3
7 1 7 2
A. cos2  . B. cos2  . C. cos2   . D. cos2  .
9 3 9 3

   
Câu 16. Rút gọn biểu thức T  sin   x   sin   x  ta được kết quả là
3  3 

3
A. T  3 cos x . B. T  sin x . C. . D. T  sin 2 x .
2
Câu 17. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.

Câu 18. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  sin x  cos x . B. y   cos x . C. y  sin x.cos 3 x . D. y  cos x  sin 2 x .
Câu 19. Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số lẻ.

Câu 20. Tập xác định hàm số y  sin x là:


A. D  [  1;1]. B. D  .
  
C. D   \ k , k   . D. D   \ k , k    .
 2 
Câu 21. Tập xác định của hàm số y  co t x là

A.  B. D   \ k | k   .
    
C. D   \ k | k    D. D   \   k | k   
 2  2 

 
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  tan  x   là
 4

 
A.  B. D   \   k | k   
4 
 3   
C. D   \   k  | k    D. D   \   k | k   
 4  2 
2x 1
Câu 23. Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1

 3 
A.  B. D   \   k | k   
 2 
    
C. D   \   k 2 | k    D. D   \    k 2 | k   
 2   2 
Câu 24. Điều kiện xác định của hàm số y  tan x  3 cot x là
A. sinx  0 B. cosx  0 C. cos2 x  0 . D. sin2 x  0 .
Câu 25. Tập giá trị của hàm số y  tan x là:

A.  ;   B.  1;1 . C.  1;1 . D.  1;1 .


Câu 26. Tập giá trị của hàm số y  cos2 x là:

A.  ;   B.  2;2  C.  1;1 D.  2;2


Câu 27. Tập giá trị của hàm số y  2 sin x là:

A.  ;   B.  2;2  C.  1;1 D.  2;2


Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  3sin x  1
A. M  2 , m  4 . B. M  4 , m  2 . C. M  1, m   1 . D. M  2 , m  2 .
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  1  2 cos3x

A. M  3, m  1 . B. M  0 , m  2 . C. M  1, m  1 . D. M  2 , m  2 .

2
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 
sin x  5
2

2 1 1 1 1 2 1 2
A. M  , m  . B. M  , m  . C. M  , m  . D. M  , m  .
5 3 2 3 3 5 2 5
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  s inx  cosx

A. M  2, m   2 . B. M  0 , m  2 . C. M  2 , m  0 . D. M  2 , m  2 .

Câu 32. Khẳng định nào sau đây sai?


    
A. y  tan x nghịch biến trong  0;  . B. y  cos x đồng biến trong   ; 0  .
 2  2 
    
C. y  sin x đồng biến trong   ; 0  . D. y  cot x nghịch biến trong  0;  .
 2   2
Câu 33. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 3     3 
A. Hàm số đồng biến trên   ;   . B. Hàm số đồng biến trên  ; .
 2 2 2 2 
     
C. Hàm số đồng biến trên   ;  . D. Hàm số đồng biến trên   ;0  .
 2 2  2 

 
Câu 34. Hàm số y  sin  2 x   đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
 4

  3    3       
A.   ; . B.   ; . C.   ;  . D.   ;  .
 8 8   4 4   2 2  4 4
Câu 35. Hàm số y  cos x đồng biến trên từng khoảng:

   
A.    k ;  k  , k   B.    k 2 ; k 2  , k  
 2 2 
   
C.    k ; k  , k   D.    k 2 ;  k 2  , k  
 2 2 
Câu 36. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì:
A. π B. 3π C. 2π D. 4π
Câu 37. Hàm số y  sin 2 x tuần hoàn với chu kì:
A. π B. 3π C. 2π D. 4π
Câu 38. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì:
A. π B. 3π C. 2π D. 4π
x
Câu 39. Hàm số y  tan tuần hoàn với chu kì:
2
A. π B. 3π C. 2π D. 4π
x
Câu 40. Hàm số y  tan  cot x tuần hoàn với chu kì:
2
A. π B. 3π C. 2π D. 4π
Câu 41. Hàm số y  cos2 x  cos 4 x tuần hoàn với chu kì:
A. π B. 3π C. 2π D. 4π
Câu 42. Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp quay được 10 vòng trong 4
giây. Hỏi góc mà bánh xe quay được trong 1 giây?
4 2 5
A. 5 B. C. D.
5 5 2
Câu 43. Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp quay được 10 vòng trong 4
giây. Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đạp đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính của bánh xe
là 68cm?
A. 640.8m B. 320.4m C. 256, 4m D. 160, 2m

Câu 44. Huyết áp của một người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên
thành động mạch khi tim giãn ra) tại thời điểm t của một người ở trạng thái nghỉ ngơi được tính bởi công
t
thức B  t   80  7 sin , trong đó t là số giờ tính từ 0h và B  t  tính bằng mmHg. Tìm huyết áp tâm trương
12
của người đó vào thời điểm lúc 8h tối.
A. 80, 64 mmHg . B. 80, 26 mmHg . C. 80,13mmHg . D. 73, 94 mmHg .

Câu 45. Vận tốc v (lít/giây) của luồng khí trong một chu kì hô hấp ( tức là thời gian từ lúc bắt đâu của một
nhịp thở đến khi bắt đầu nhịp thở tiếp theo) của một người ở trạng thái nghỉ ngơi được cho bởi công thức
t
v  0,85sin , trong đó thời gian t tính bằng giây. Tìm thời gian của một chu kì hô hấp đầy đủ.
3
1 2
A. s B.  s C. 6  s  D. 3  s 
3 3
Câu 46. Vận tốc v (lít/giây) của luồng khí trong một chu kì hô hấp ( tức là thời gian từ lúc bắt đâu của một
nhịp thở đến khi bắt đầu nhịp thở tiếp theo) của một người ở trạng thái nghỉ ngơi được cho bởi công thức
t
v  0,85sin , trong đó thời gian t tính bằng giây. Tính số chu kì hô hấp trong một phút của người đó.
3
A. 10 B. 20 C. 15 D. 25
Câu 47. Giả sử một vật dao động điều hoà theo phương trình x  t   7cos3 t  cm  . Tìm biên độ của dao

động
A. 7 B. 7 C. 21 D. 21

Câu 48. Giả sử một vật dao động điều hoà theo phương trình x  t   7cos3 t  cm  . Tìm pha ban đầu

của dao động



A. 0 B. 3 C.  D.
2

Câu 49. Giả sử một vật dao động điều hoà theo phương trình x  t   7cos3 t  cm  . Hỏi trong thời gian

6 giây vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
A. 9 B. 4 C. 18 D. 14
Câu 50. Cho hai dao động điều hoà có phương trình lần lượt là
   5 
x1  t   5cos  t    cm  , x2  t   5cos  t    cm  . Tìm biên độ của dao động tổng hợp
4 8 4 24 

x  t   x1  t   x2  t  .

5
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D.
2

3
Câu 51. Nghiệm của phương trình: sin x  là
2
     
 x  6  k 2  x  3  k 2  x  3  k 
A.  B.  . C.  . D. x    k 2 .
 x  5  k 2  x  2  k 2  x  2  k 3
 6 .  3  3
Câu 52. Phương trình cos3x  cos36 có nghiệm là
 x  12  k .120
A.  . B. x  12  k.120 . C. x  12  k.120 . D. x  36  k.360 .
 x  48  k .120

Câu 53. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cot x  3 .
  
A. x   k , k  . B. x  k  , k   . C. x   k , k  . D. x    k , k  .
3 6 3
 
Câu 54. Phương trình tan  4 x     3 có nghiệm là
 3
    
A. x  k ; k   . B. x   k ; k   . C. x   k ; k   . D. x  k ; k  .
3 3 3 2 4
Câu 55. Tất cả các nghiệm của phương trình cos x  1 là

A. x    k 2 , k  . B. x  k 2 , k   .
2

C. x   k 2 , k  . D. x  k  , k   .
2
Câu 56. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào vô nghiệm?
2024 
A. cot x  2024 . B. sin x  . C. tan x  2023 . D. sin x  .
2023 5
   3 
Câu 57. Phương trình: cos  2 x    cos  x   có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;   ?
 4  4 
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

 5  a a
Câu 58. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 3x  sin  x    0 có dạng  (trong đó là
 2  b b
phân số tối giản, a , b  N ). Khi đó
A. a  b  11. B. a  b  7 . C. a  b  13 . D. a  b  5 .
Câu 59. Phương trình tan 2x  tan x có nghiệm là
1  
A. x   k, k   B. x  k , k  C. x   k, k  D. x  k , k  
2 2 3
Câu 60. Tập nghiệm của phương trình sin 2 x cos x  0 là
 k   
A. k , k  . B.  , k    . C. k 2 , k  . D.   k , k    .
 2  2 
Câu 61. Số nghiệm của phương trình sin 2x  cos x  0 trên đoạn  0;6  là

A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
sin 2 x
Câu 62. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  0 thuộc đoạn  0;2  là:
cos x  1
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 63. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sin3x  sin 2x  2sin 2 x.cos x thuộc khoảng nào dưới
đây?
 2 5        
A.  ; . B.  ;  . C.  ;   . D.  0;  .
 3 6  6 3 2   2
Câu 64. Phương trình sin 2 x.cos 2 x.cos 4 x  0 có nghiệm là
  
A. k  ; k   . B. k ; k  . C. k ; k  . D. k ; k  .
4 2 8
Câu 65. Phương trình sin 2 x  5sin x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0;2025 ?

A. 646 . B. 645 . C. 643 . D. 644 .

Câu 66. Số nghiệm của phương trình 4  x2 sin 2 x  0 là


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
1
Câu 67. Nghiệm của phương trình: sin x 
2
.
4
 
A. x    k 2 ,  k   . B. x    k ,  k   .
3 3
 
 x  6
 k 2
C. x  
6
 k ,  k   . D. 
5
k   .
x   k 2
 6
Câu 68. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2sin 2x  7  m  0 có nghiệm.
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. Vô số.
  3 
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1  cos x  m có đúng hai nghiệm x   ;  .
2 2 
A. 0  m  1 . B. 0  m  1. C. 1  m  1 . D. 1  m  0 .
cos x  m
Câu 70. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình  0 có nghiệm?
sin x
A. m. B. m  1. C. m  1;1 . D. m   1;1 .
B. Tự luận
Câu 1. Tìm các giá trị lượng giác còn lại của góc  biết
3
a. sin  
5
3   
b. co s       0
5 2 
 11 
c. tan   2  5    
 2 
Câu 2. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x
a. A  3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos 6 x 
b. B  2cos 4 x  sin 4 x  sin 2 x.cos 2 x  3sin 2 x
2 cot x  1
c. C  
tan x  1 cot x  1
1 1
Câu 3. a. Cho cosa  , cos b  . Tính cos  a  b  cos  a  b  .
3 4
4  8  
b. Cho sin a   0  a   ,sin b    b    . Tính sin  a  b  và cos  a  b  .
5 2 17  2 
Câu 4. Biến đổi thành tích
a. A  s in x  s in3x  s in5x  s in7 x
b. B  cos x  cos y  cos  x  y   1

Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2sin2 x  sinx  5 .
Câu 6. Giải các phương trình lượng giác sau:
1  
a. sin  2 x  30   b. 2 cos  x    1 với 0  x  2 .
2  3
Câu 7. Giải các phương trình lượng giác sau:
   
a. cot 2x.sin3x  0 . b. tan  x    cot   x   0 .
 6 3 
Câu 8. Tìm các nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  1  sin x  0 trong khoảng  0;2  .

 
Câu 9. Định m để phương trình sau có nghiệm 2cos  x    3m  1  0 .
 3

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1  4cos x  cos x  3m  1  0 có ba nghiệm

 3 
phân biệt trên khoảng  0; .
 2 
Câu 11. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40˚ bắc trong ngày thứ t của một năm
 
được cho bởi hàm số d  t   3sin   t  80    12 với 0  t  365 . Thành phố A có đúng 15 giờ có ánh
182 
sáng mặt trời vào ngày nào trong năm ?
Câu 12. Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v0  900m / s hợp với phương

ngang một góc  . Trong Vật lý, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn pháo được
g
bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình y  x 2  x tan  , ở đó
2v cos 
2
0
2

g  9,8m / s2 là gia tốc trọng trường.


a. Tính theo  tầm xa mà quả đạn đạt tới (tức là khoảng cách từ vị trí bắn đến điểm chạm đất của
quả đạn).
b. Tìm góc bắn  để quả đạn trúng mục tiêu cách vị trí đặt khẩu pháo 50000 m.
c. Tính độ cao lớn nhất của quả đạn pháo trên.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG I

A. Trắc nghiệm
1A 2B 3B 4C 5C 6D 7A 8C 9A 10B
11C 12D 13C 14A 15C 16B 17A 18C 19D 20B
21B 22C 23D 24D 25A 26C 27D 28A 29C 30A
31A 32A 33D 34A 35B 36C 37A 38A 39C 40C
41C 42A 43B 44D 45C 46A 47B 48C 49A 50C
51B 52C 53C 54D 55B 56B 57C 58A 59D 60B
61A 62D 63D 64D 65D 66D 67C 68B 69B 70D
B. Tự luận
Câu 1. Tìm các giá trị lượng giác còn lại của góc  biết
3
a. sin  
5
 4
 cos 
5
Dùng công thức sin 2   co s 2   1 tính được 
cos   4
 5
4 3 4
Khi cos   tan   , cot   .
5 4 3
4 3 4
Khi cos    tan    , cot    .
5 4 3
3   
b. co s       0
5 2 
 thuộc góc phần tư thứ (IV) nên sin   0.
4
Dùng công thức sin 2   co s 2   1 tính được sin   
5
4 3
 tan   , cot   .
3 4
 11  1
c. tan   2  5      cot   .
 2  2
 thuộc góc phần tư thứ (III) nên sin   0 và cos  0.
1  5
Dùng công thức 1  tan 2    cos 
cos 
2
5
2 5
sin   tan  .cos 
5
Câu 2. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x
a. A  3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos 6 x 
Đáp số: A  1.
b. B  2cos 4 x  sin 4 x  sin 2 xcos 2 x  3sin 2 x
Đáp số: B  2.
2 cot x  1
c. C  
tanx  1 cot x  1
Đáp số: C  1.
1 1
cosa  , cos b  .
Câu 3. a. Cho 3 4
119
Ta có cos  a  b  cos  a  b   cos 2 a.cos 2b  sin 2 a.sin 2 b  .
144
4  8  
b. Cho sin a   0  a   ,sin b    b    . Tính sin  a  b  và cos  a  b  .
5 2 17  2 
3 15
Dùng công thức sin 2 a  co s 2 a  1 tính được cosa  . Tương tự tính được cos b  .
5 17
36 13
Dùng công thức cộng tính được sin  a  b   ; cos  a  b   .
85 85
Câu 4. Biến đổi thành tích
a. A  sinx  sin3x  sin5x  sin7x
Đáp số: A  4cosxcos2 xcos4 x
b. B  cosx  cos y  cos  x  y   1
x y x y
Đáp số: B  4cos cos cos .
2 2 2

Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2sin2 x  sinx  5
39
Lập bảng biến thiên của hàm số f  t   2t 2  t  5  t  s inx   1;1 suy ra M  8; m  .
8
Câu 6. Giải các phương trình lượng giác sau:
1  
a. sin  2 x  30   . 2 cos  x    1 với 0  x  2 .
b.
2  3
Hướng dẫn – Đáp số
a. Đáp số: x  k .180 và x  60  k .180 , k  .
 
 x   12  k 2
b. Giải PT ta được: 
 x   7  k 2
 12
 23 17 
Vì 0  x  2 nên tìm được S   ; .
 12 12 
Câu 7. Giải các phương trình lượng giác sau:
   
a. cot 2 x.sin3x  0 . b. tan  x    cot   x   0 .
 6 3 
Hướng dẫn – Đáp số
  
 x k
k  cot 2 x  0 4 2
a. Điều kiện: sin 2 x  0  x  . Phương trình   
2 sin 3 x  0  x  k
 3
  m
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x   k , x  với m  3n
4 2 3
    2
 x  6  2  m  x  3  m 2
b. Điều kiện   x  m , m  .
   x  m  x     m 3
 3  3
         k
PT  tan  x    cot   x   tan  x    tan   x   x   , k  .
 6 3   6 6  6 2

Kết hợp với điều kiện ta được x   k , k   .
6
Câu 8. Tìm các nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  1  sin x  0 trong khoảng  0;2  .

Hướng dẫn – Đáp số


   
   2 x  x  2  k 2  x  2  k 2
PT  cos 2 x  cos   x    k   .
 2   2 x   x    k 2  x     k 2
 2  6 3
 7 11 
Mà x   0;2   x   ; ; .
2 6 6 

 
Câu 9. Định m để phương trình sau có nghiệm 2cos  x    3m  1  0 .
 3
Hướng dẫn – Đáp số
  3m  1
PT  cos  x     .
 3 2
3m  1 1
Để PT có nghiệm thì 1    1  1  m  .
2 3
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1  4cos x  cos x  3m  1  0 có ba nghiệm

 3 
phân biệt trên khoảng  0; .
 2 
Hướng dẫn – Đáp số
 1
cos x 
PT   4

 cos x  1  3m
1  3 
Phương trình cos x  có một nghiệm x   0;  nên phương trình cos x  1  3m phải có hai
4  2 
 3 
nghiệm trên khoảng  0;  .
 2 
1 2
Hay 1  1  3m  0   m  .
3 3
Câu 11. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40˚ bắc trong ngày thứ t của một năm
 
được cho bởi hàm số d  t   3sin   t  80    12 với 0  t  365 . Thành phố A có đúng 15 giờ có ánh
182 
sáng mặt trời vào ngày nào trong năm ?
Hướng dẫn – Đáp số
Để thành phố A có đúng 15 giờ có ánh sáng mặt trời thì
  
d  t   15  3sin   t  80   12  15 sin   t  80   1  t  171  364k .
182  182 
Mà 0  t  365 và k  nên t  171 .
Vậy thành phố A có đúng 15 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ 171 trong năm đó.
Câu 12. Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v0  900m / s hợp với phương

ngang một góc  . Trong Vật lý, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn pháo được
g
bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình y  x 2  x tan  , ở đó
2v cos 2
2
0

g  9,8m / s2 là gia tốc trọng trường.


a. Tính theo  tầm xa mà quả đạn đạt tới (tức là khoảng cách từ vị trí bắn đến điểm chạm đất của
quả đạn).
b. Tìm góc bắn  để quả đạn trúng mục tiêu cách vị trí đặt khẩu pháo 50000 m.
c. Tính độ cao lớn nhất của quả đạn pháo trên.
Hướng dẫn – Đáp số
Vì v0  900m / s và g  9,8m / s2 nên phương trình quỹ đạo của quả đạn là:
9,8 49
y x 2  x tan    x 2  x tan 
2.900 cos 
2 2
8100000.cos 
2

a. Quả đạn chạm đất khi


49
y0  x 2  x tan   0
8100000.cos 2
 49 
 x x  tan    0
 8100 000.cos 2
 
x  0
 49 sin 
 x 0
 8100000.cos 
2
cos
x  0

 x  4050000.sin 2
 49
Loại x  0 (đạn pháo chưa được bắn).
4050000.sin 2
Vậy tầm xa mà quả đạn đạt tới là x  (m).
49
b) Để quả đạn trúng mục tiêu cách vị trí đặt khẩu pháo 50 000 m thì x  50000 (m).
4050000.sin 2 49
Khi đó:  50000  sin 2  .
49 81
 
    k
   49 2
Gọi     ;  là góc thỏa mãn sin   . Khi đó ta có: sin 2  sin    .
 2 2 81       k
 2
49
c) Hàm số y   x 2  x tan  là một hàm số bậc hai có đồ thị là một parabol có tọa
8100000.cos 2
độ đỉnh I  xI ; yI  với:
4050000sin  cos
xI 
49
2025000sin 2  2025000
yI  
49 49
2025000
Do đó, độ cao lớn nhất của quả đạn là ymax  .
49
Dấu “=” xảy ra khi sin   1 hay   90 .
Như vậy góc bắn   90 thì quả đan đạt độ cao lớn nhất.
II. CHƯƠNG II: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1. Kiến thức cần nhớ
Định nghĩa dãy số.
Dãy số cho bởi công thức truy hồi, dãy số cho bởi công thức số hạng tổng quát
Dãy số tăng, dãy số giảm.
Dãy số bị chặn trên, dãy số bị chặn dưới, dãy số bị chặn.
Định nghĩa cấp số cộng; công thức số hạng tổng quát, tổng n số hạng đầu trong cấp số cộng.
Định nghĩa cấp số nhân; công thức số hạng tổng quát, tính chất, tổng n số hạng đầu trong cấp số nhân.
2. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận
A. Trắc nghiệm

2n 2  1
Câu 1. Cho dãy số  un  , biết un  . Tìm số hạng u5.
n2  3
1 17 7 71
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
4 12 4 39
n
Câu 2. Cho dãy số  un  , biết un  . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n 1
dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ;  ;  ;  ;  . B.  ;  ;  ;  ;  .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7

Cho dãy số  un  , biết un   1 .2n. Mệnh đề nào sau đây sai?
n
Câu 3.

A. u1  2. B. u2  4. C. u3  6. D. u4  8.

Câu 4. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?

2 3
D. un   2  .
n
A. un  . B. un  . C. un  2 n.
3n n

Câu 5. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên?

3
A. un  n 2 . B. un  2 n. C. un  . D. un  n  1.
n2

Câu 6. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn?

1
A. un  . B. un  3n. C. un  n  1. D. un  3  2n.
4n

Câu 7. Cho dãy số  un  , với un  cos . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n2
  
A. Số hạng thứ n  1 của dãy là un1  cos  .
 n 1
B. Dãy số  un  là dãy số bị chặn.
C. Dãy số  un  là một dãy số giảm.
D. Dãy số  un  là dãy số tăng và không bị chặn.

u1  1
Câu 8. Cho dãy số (un ) xác định bởi:  . Viết năm số hạng đầu của dãy.
un  2un1  3 n  2
A. 1;5;13;28;61. B. 1;5;13;29;61. C. 1;5;17;29;61. D. 1;5;14;29;61.
Câu 9. Trong các dãy số sau đây dãy số nào bị chặn?
n 1
A. un  . B. u n  n 2  1. C. un  2n  1. D. un  n  .
n 1 n

Câu 10. Cho dãy số  un  với un  2n  1. Dãy số  un  là dãy số

A. bị chặn trên bởi 1. B. giảm. C. bị chặn dưới bởi 2. D. tăng.


Câu 11. Cho dãy số có công thức tổng quát là un  2 n thì số hạng thứ n  3 là?

A. un 3  23 . B. un 3  2n3 . C. un3  3.2n . D. un  3  6 n .


n3 1
Câu 12. Cho dãy số un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 5
A. 10 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .

u1  2
Câu 13. Dãy số  un  cho bởi:  . Số hạng thứ 3 của dãy là
un  2un1  3  n  2 

A. u3  6 . B. u3  3 . C. u3  1 . D. u3  1 .

Câu 14. Cho dãy số  un  có biểu diễn hình học như sau:

Công thức số hạng tổng quát của dãy số trên có thể là


2n  1 1 2n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  n2 .
n n n 1
Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là  2;0; 2; 4;6;... Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng

A. un  2n. B. un   2  n. C. un   2 (n  1). D. un  2  n  2 .

u1  5
Câu 16. Cho dãy số  un  với  . Số hạng tổng quát un của dãy số đã cho có thể là
un1  un  n
(n  1)n (n  1)n
A. un  . B. un  5  .
2 2
(n  1)n (n  1)(n  2)
C. un  5  . D. un  5  .
2 2
Câu 17. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 1 1
A. 1;1;1;1;1;1. B. 11; 9; 7; 5; 3 . C. 1;3;5; 7 . D. 1;  ; ;  ; .
2 4 8 16
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n  3
A. un  n 2 . B. un  2n. C. un  n3  1. D. un  .
n 1
na
Câu 19. Cho  un  là dãy số tăng với un  , a là số thực. Một giá trị cần tìm của a là
n
1
A. a  . B. a  1 . C. a  0 . D. a  1 .
2

Câu 20. Cho cấp số cộng  un  có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;  . Tìm số hạng tổng quát un

của cấp số cộng.


A. un  5n  1. B. un  5n 1. C. un  4n 1. D. un  4n 1.

Câu 21. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?

 u1  1 u1  1
A. un   1  2n  1 .
n
B. un  sin . C.  . D.  .
n un  un 1  1 un  2un 1

Câu 22. Cho cấp số cộng  un  với u1  7 và u2  4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

5 2
A. 3. B. . C. . D. -3.
2 5

Câu 23. Cho cấp số cộng  un  với số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Số hạng tổng quát của cấp số

cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. un  2n  1 . B. un  3  n . C. un  2(n  1) . D. un  2(n 1) .

1 1
Câu 24. Cho một cấp số cộng có u1   ; d  . Hãy chọn kết quả đúng.
2 2
1 1 1 1 1
A. Dạng khai triển:  ;0;1; ;1.... B. Dạng khai triển:  ;0; ;0; .....
2 2 2 2 2
1 3 5 1 1 3
C. Dạng khai triển: ;1; ; 2; ;..... D. Dạng khai triển:  ;0; ;1; .....
2 2 2 2 2 2
2n  1
Câu 25. Cho dãy số  un  có un  . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
1 2 1 2
A.  un  là cấp số cộng có u1  ; d   . B.  un  là cấp số cộng có u1 = ; d .
3 3 3 3
C.  un  không phải là cấp số cộng. D.  un  là dãy số giảm và bị chặn.

Câu 26. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?


2
A. un  3  2n . B. un  n 2  1 . C. un  . D. un  3n .
n

Câu 27. Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng

A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .

Câu 28. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số

hạng của  un  đều lớn hơn 2023 ?


A. 291 . B. 290 . C. 288 . D. 289 .
Câu 29. Biết bốn số 5 ; x ; 15 ; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3 x  2 y bằng.
A. 50 . B. 70 . C. 30 . D. 80 .
Câu 30. Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2023 để được cấp số cộng có 1001 số hạng.
Tìm số hạng thứ 501 .
A. 1013 B. 1012 C. 1010 D. 1011
Câu 31. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình
phương của chúng bằng 29.
A. 1; 3; 5 . B. 4; 3; 2 C. 2; 1;0 . D. 6; 3;0 .

Câu 32. Cho tam giác ABC biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25
. Tìm hai góc còn lại?
A. 65 ; 90 . B. 75 ; 80 . C. 60 ; 95 . D. 60 ; 90 .

Câu 33. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d thì tổng n số hạng đầu của cấp số cộng  un 

được xác định bởi công thức


n(n  1) n(n  1)
A. Sn  nu1  d. B. Sn  nu1  d.
2 2
n(n 1) n(n  1)
C. Sn  nu1  d. D. Sn  nu1  d.
2 2
Câu 34. Tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số  an  , n  1 là Sn  2n 2  3n . Khi đó

A.  an  là một cấp số cộng với công sai bằng 4 .


B.  an  là một cấp số cộng với công sai bằng 2.
C.  an  là một cấp số cộng với công sai bằng 1.
D.  an  là một cấp số cộng với công sai bằng 8.

Câu 35. Cho cấp số cộng có d  2 và S8  16 . Khi đó số hạng đầu tiên của cấp số cộng là bao nhiêu?

1 1
A. u1  5 . B. u1  5 . C. u1  . D. u1   .
5 5
1 1
Câu 36. Cho cấp số cộng  un  có: u1  , d   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
4 4
5 4 5 4
A. S5   . B. S5  . C. S5  . D. S5  .
4 5 4 5
Câu 37. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng
cây được trồng là
A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
Câu 38. Trong năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020), diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1200 ha

. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2020, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng
trồng mới trong năm đó đạt trên 1600 ha ?
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Câu 39. Anh Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn guitar có giá 400 đô la. Trong tuần đầu tiên, anh
đã để dành được 42 đô la, và trong mỗi tuần tiếp theo, anh đều để dành được thêm 8 đô la vào tài khoản
tiết kiệm của mình. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?
A. 47 . B. 45 . C. 44 . D. 46 .
Câu 40. Anh Bình vay 20 triệu đồng của ngân hàng để mua laptop và phải trả góp trong 3 năm với kì
hạn 1 tháng và lãi suất suất 1,1% mỗi tháng, trả góp vào cuối mỗi tháng. Hàng tháng anh Bình phải trả một
số tiền cố định là bao nhiêu tiền để sau đúng ba năm sẽ trả hết nợ? (làm tròn đến đơn vị đồng).
A. 673.808 đồng. B. 674.808 đồng. C. 676.808 đồng. D. 675.808 đồng.
Câu 41. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân.
n
A. Dãy số  un  với un  B. Dãy số  un  với un  n  3n .
2
.
n 1

C. Dãy số  un  với un 1  6un n   * . D. Dãy số  un  với un1  un 6 n*.

1
Câu 42. Cho cấp số nhân  un  với u1  9 và công bội q   . Số hạng thứ tư của cấp số nhân đã cho
3
bằng
1 1
A. . B. 243 . C. 243 . D.  .
3 3

Câu 43. Tìm công bội của cấp số nhân  un  có các số hạng u3  27 , u4  81 .

1 1
A.  . B. . C. 3 . D. 3 .
3 3

Câu 44. Cho cấp số nhân  un  có u1  0 và q  0. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. u7  u4 .q3 . B. u7  u4 .q 4 . C. u7  u4 .q5 . D. u7  u4 .q6 .

Câu 45. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát u n của cấp

số nhân đã cho.
A. un  3n1. B. un  3n. C. un  3n1. D. un  3  3n.

Câu 46. Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành cấp số nhân và góc cuối gấp 9 lần góc thứ hai. Tìm số
đo của góc thứ nhất.

A. 100 . B. 9 0 . C. 8 0 . D. 12 0 .
a
Câu 47. Cho cấp số nhân u1 ; u2 ; u3 ;  với u1  1. Gọi q  là công bội để 4u2 + 5u3 đạt giá trị nhỏ
b
nhất. Tìm a  b biết a , b   và a , b nguyên tố cùng nhau.
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

Câu 48. Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khách trên thắng hay
thua bao nhiêu?
A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng. C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng.

Câu 49. Cho cấp số nhân  un  , biết u2  u6  64 . Giá trị của u3  u5 là

A. 8 . B. 64 . C. 64 D. 8 .

Câu 50. Tổng các số hạng của cấp số nhân có 8 số hạng với số hạng đầu là 2 và số hạng cuối là 4374
A. 6565 . B. 1094 . C. 1093 . D. 3280 .

Câu 51. Cho ba số a , b , c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2 . Nếu tăng số thứ nhất
thêm 1 , tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp
số nhân. Tính  a  b  c  .

A. 12 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .

Câu 52. Cho cấp số nhân  un  có tổng n số hạng đầu tiên là S n  6 n  1 . Tìm công bội q của cấp số nhân

đã cho.
7 7
A. q  6 . B. q  6 . C. q   . D. q  .
5 5

Câu 53. Cấp số nhân  un  có công bội âm, biết u3  12 , u7  192 . Tìm u10 .

A. u10  1536 . B. u10  1536 . C. u10  3072 . D. u10  3072 .

Câu 54. Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1  3 . Khi đó u5 là:

A. 72 . B. 48 . C. 48 . D. 48 .

Câu 55. Cho dãy số hữu hạn u1 , u2 , u3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân, biết u2  6 thì tích u1.u3 bằng

A. 36 . B. 16 . C. 9 . D. 25 .

B. Tự luận

Câu 1. Xét tính tăng, giảm của mỗi dãy số  un  , biết:

n 3 3n
a. un 
n2
b. un 
2 n.n !

c. un   1 2n  1 .
n

Câu 2. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số ( un ) cho bởi:
2n  3
a. un  b. un  2n 1
n2
Câu 3. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 .

a. Viết công thức của số hạng tổng quát un .


b. Số 992 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng trên?
c. Số 2300 có là số hạng nào của cấp số cộng trên không?

Câu 4. Tính tổng: S  1  5  9  13  97 .


Câu 5. Cho hai số cộng hữu hạn, mỗi cấp số có 100 số hạng: 4 , 7 , 10 , 13 , 16 , ... và 1, 6 , 11, 16 , 21
, .... Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả hai cấp số trên?
Câu 6. Cho một cấp số cộng (un ) có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính

1 1 1
S   ... 
u1 u2 u2u3 u49u50

Câu 7. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình
phương của chúng bằng 120 .
Câu 8. Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất nằm ở độ cao 1300 m so với mực nước biểu, độ chênh
lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,1 m. Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 12 có độ cao là bao nhiêu so
với mực nước biển?
Câu 9. Ông Mạnh cần mua một máy xử lý rác hữu cơ cho gia đình có giá là 13 triệu đồng. Ông dự định
gửi tiết kiệm 150 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức tính lãi kép và lấy tiền
lãi để mua. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, ông Mạnh có đủ số tiền lãi để mua được máy xử lý rác hữu cơ đó.
Câu 10. Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả
lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 155 triệu. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương
được tăng 20 triệu.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 25 triệu. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền lương
được tăng 3 triệu.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm? b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Câu 11. Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước 4m  4m bằng cách vẽ một hình
vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, và tô kín màu lên hai tam giác đối
diện (như hình vẽ). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 5 lần. Tính số tiền nước sơn để người
thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tiền nước sơn 1m 2 là 60.000 đ.

u8  u9  u10
Câu 12. Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn 2  u3  u4  u5   u6  u7  u8 . Tính
u 2  u3  u 4
41
Câu 13. Cho dãy số  un  xác định bởi u1   và un 1  21un  1 với mọi n  1. Tìm số hạng thứ 2018
20
của dãy số đã cho.

Câu 14. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn
lại của ô tô giảm đi 4% (so với năm trước đó).
a) Viết công thức tính giá trị của ô tô sau 1 năm, 2 năm sử dụng.

b) Viết công thức tính giá trị của ô tô sau n năm sử dụng.

c) Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu đồng?

Câu 15. Anh Nam là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp. Anh vừa kí hợp đồng 5 năm với một câu lạc bộ
với mức lương năm khởi điểm là 300 triệu đồng. Chủ tịch câu lạc bộ đưa ra cho anh Nam ba phương án về
lương như sau:
- Phương án 1: Mỗi năm ngoài mức lương cố định như trên, sẽ được thưởng thêm 50 triệu đồng.

- Phương án 2: Mỗi năm lương sẽ tăng thêm 10% so với lương năm trước đó, bắt đầu kể từ năm thứ hai.

- Phương án 3: Mỗi năm lương sẽ tăng thêm 30 triệu so với lương năm trước đó, bắt đầu kể từ năm thứ hai.

Em hãy tính giúp anh Nam xem với phương án lương nào thì tổng lương sau 5 năm của anh Nam là lớn
nhất?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG II

A. Trắc nghiệm
1C 2A 3D 4C 5C 6A 7B 8B 9A 10D
11B 12B 13D 14C 15D 16B 17C 18D 19B 20C
21C 22A 23A 24D 25B 26A 27D 28B 29B 30B
31B 32C 33D 34A 35A 36A 37A 38B 39D 40D
41C 42A 43C 44A 45B 46B 47A 48C 49C 50D
51D 52A 53B 54D 55A
B. Tự luận

Câu 1. Xét tính tăng, giảm của mỗi dãy số  un  , biết:

n 3 3n
a. un 
n2
b. un  n
2 .n !

c. un   1 2n  1 .
n

Hướng dẫn – Đáp số
a. Dãy  un  là dãy số tăng.
b. Dãy số  un  là dãy số giảm.
c. Dãy số  un  là dãy số không tăng, không giảm.

Câu 2. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số ( un ) cho bởi:

2n  3
a. un  b. un  2n 1
n2
Hướng dẫn – Đáp số

5
a. un bị chặn trên bởi 2, chặn dưới bởi u1  nên un bị chặn.
3
b. un không bị chặn trên, un bị chặn dưới bởi u1  1.

Câu 3. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 .

a. Viết công thức của số hạng tổng quát un .


b. Số 992 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng trên?
c. Số 2300 có là số hạng nào của cấp số cộng trên không?
Hướng dẫn – Đáp số
a. un  u1  (n 1)d  3  (n 1).5  8  5n
b. Số 992 là số hạng thứ 200 của cấp số cộng trên.
c. Số 2300 không là số hạng nào của cấp số cộng trên.

Câu 4. Tính tổng: S  1  5  9  13  97 .


Hướng dẫn – Đáp số
Ta thấy dãy số 1, 5, 9,  , 97 là cấp số cộng có số hạng đầu u1  1 , số hạng cuối un  97 , công sai
d  4.
un  u1 97  1
Vì thế, số các số hạng của cấp số cộng trên là: n  1   1  25.
d 4
Vậy S 
1  97   25  1225 .
2

Câu 5. Cho hai số cộng hữu hạn, mỗi cấp số có 100 số hạng: 4 , 7 , 10 , 13 , 16 , ... và 1, 6 , 11, 16 , 21
, ... . Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả hai cấp số trên?
Hướng dẫn – Đáp số
Ta có: un  3n 1 , um  5m  4 .
Xét phương trình: 3n  1  5m  4  3n  5  m  1
 n chia hết cho 5 .
 n có dạng 1  n  5k  100 suy ra 1  k  20 .
Vậy có 20 số có mặt trong cả hai cấp số trên.
Câu 6. Cho một cấp số cộng (un ) có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính

1 1 1
S   ... 
u1 u2 u2u3 u49u50
Hướng dẫn – Đáp số
Gọi d là công sai của cấp số đã cho
497  2u1
Ta có: S100  50  2u1  99d   24850  d  5
99
5 5 5
 5S    ... 
u1u2 u2u3 u49u50
u2  u1 u3  u2 u u
   ...  50 49
u1u2 u2u3 u49u50
1 1 1 1 1 1 1 1
     ...    
u1 u2 u2 u3 u48 u49 u49 u50
1 1 1 1 245
    
u1 u50 u1 u1  49d 246
49
S .
246
Câu 7. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình
phương của chúng bằng 120 .
Hướng dẫn – Đáp số
Giả sử bốn số hạng đó là a  3 x; a  x; a  x; a  3 x với công sai là d  2 x .Khi đó, ta có:
  a  3x    a  x    a  x    a  3 x   20

 a  3 x    a  x    a  x    a  3 x   120
2 2 2 2

 4a  20  a5
 2 
4a  20 x  120  x  1
2

Vậy bốn số cần tìm là 2, 4,6,8 .

Câu 8. Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất nằm ở độ cao 1300 m so với mực nước biểu, độ chênh
lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,1 m. Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 12 có độ cao là bao nhiêu so
với mực nước biển?
Hướng dẫn – Đáp số
Ta có thửa ruộng thấp nhất có độ cao u1  1300 m so với mực nước biển.
Thửa ruộng ở bậc thứ hai cao hơn so với mực nước biển là: u2  1300  1,1 (m).
Thửa ruộng ở bậc thứ ba cao hơn so với mực nước biển là: u3  1300  1,1  1,1 (m).

Thửa ruộng ở bậc thứ 12 cao hơn so với mực nước biển là: u10  1300  11.1,1  1312,1 (m)

Câu 9. Ông Mạnh cần mua một máy xử lý rác hữu cơ cho gia đình có giá là 13 triệu đồng. Ông dự định
gửi tiết kiệm 150 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức tính lãi kép và lấy tiền
lãi để mua. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, ông Mạnh có đủ số tiền lãi để mua được máy xử lý rác hữu cơ đó.
Hướng dẫn – Đáp số
n
 0,06 
Số tiền vốn và lãi sau n tháng ông Mạnh nhận được cho bởi công thức An  150 1   .
 12 
n
 0,06 
Số tiền lãi sau n tháng ông Mạnh nhận được là: 150 1    150 .
 12 
n
 0,06 
Để số tiền lãi rút ra mua được máy tái chế thực phẩm thì 150 1    150  13 .
 12 
Từ đó, số tháng mà ông cần gửi là ít nhất 17 tháng.
Câu 10. Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả
lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 155 triệu. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương
được tăng 20 triệu.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 25 triệu. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền lương
được tăng 3 triệu.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm? b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Hướng dẫn – Đáp số
+) Theo phương án 1: Gọi  un  là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 1 qua
mỗi năm. Dãy số  un  lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu u1  155 và công sai d  20 .
Khi đó, số hạng tổng quát của cấp số cộng là: un  155  (n 1).20
+) Theo phương án 2: Gọi  vn  là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 2 qua
từng quý. Dãy số  vn  lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu v1  25 và công sai d  3 .
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân là vn  25  (n  1).3
Khi kí hợp đồng 3 năm tương đương với 12 quý, ta có
+) Theo phương án 1: u3  155  (3 1).20  195 ( triệu đồng)
3.(155  195)
Tổng tiền lương nhận được sau 3 năm là S3   525 (triệu đồng).
2
+ Theo phương án 2: v12  25  (12 1).3  58 ( triệu đồng)
12.(25  58)
Tổng tiền lương nhận được sau 3 năm (12 quý) là: S12   498 (triệu đồng)
2
Vậy nếu được tuyển dụng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 3 năm thì nên theo phương
án 1.

Khi kí hợp đồng 10 năm tương đương với 40 quý, ta có

+) Theo phương án 1: u10  155  (10 1).20  335 ( triệu đồng)


10.(155  335)
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm là S10   2450 ( triệu đồng)
2
+ Theo phương án 2: v40  25  (40 1).3  142 ( triệu đồng)
40.(25  142)
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm (40 quý) là: S40   3340 ( triệu đồng)
2
Vậy nếu được tuyển dụng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 10 năm thì nên theo phương
án 2.
Câu 11. Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước 4m  4m bằng cách vẽ một hình
vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, và tô kín màu lên hai tam giác đối
diện (như hình vẽ). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 5 lần. Tính số tiền nước sơn để người
thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tiền nước sơn 1m 2 là 60.000 đ.

Lời giải

Diện tích hình vuông ban đầu là : S  4.4  16m 2

1
Sau khi vẽ thêm hình vuông đầu thì diện tích phần tô sơn là: S1  S 4.
4

1
Hình vuông vẽ thêm lần đầu có diện tích là: S   S 8
2

1
Sau khi vẽ thêm hình vuông thứ 2 thì diện tích phần tô sơn là: S2  S  2 .
4

1
Hình vuông vẽ thêm lần 2 có diện tích là: S   S  4
2

1
Sau khi vẽ thêm hình vuông thứ 3 thì diện tích phần tô sơn là: S3  S   1 .
4

1
Hình vuông vẽ thêm lần 3 có diện tích là: S   S   2
2

1 1
Sau khi vẽ thêm hình vuông thứ 4 thì diện tích phần tô sơn là: S 4  S   .
4 2

1
Hình vuông vẽ thêm lần 4 có diện tích là: S   S   1
2

1 1
Sau khi vẽ thêm hình vuông thứ 5 thì diện tích phần tô sơn là: S5  S   .
4 4

1 1 31
Vậy diện tích phần tô sơn là : S1  S 2  S3  S 4  S5  4  2  1    m 2 .
2 4 4
31
Số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông là: .60.000  465.000 .
4

u8  u9  u10
Câu 12. Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn 2  u3  u4  u5   u6  u7  u8 . Tính
u 2  u3  u 4
Lời giải

Theo bài 2  u3  u4  u5   u6  u7  u8
 2  u3  u4  u5   q  u5  u6  u7   q 2  u4  u5  u6   q 3  u3  u4  u5   q 3  2 .
u8  u9  u10 q  u 2  u3  u 4 
6
Mà   q6  4 .
u 2  u3  u4 u 2  u3  u 4
41
Câu 13. Cho dãy số  un  xác định bởi u1   và un 1  21un  1 với mọi n  1. Tìm số hạng thứ 2018
20
của dãy số đã cho.
Lời giải

1  1 
Ta có un 1  21un  1  un 1   21 u n  .
20  20 

1
Đặt vn  un  , ta có vn 1  21vn .
20

41 1
Do đó  vn  là một CSN với v1     2 và công bội q  21 .
20 20

1
Do đó số hạng tổng quát của dãy  vn  là vn  v1.q n 1  2.21n 1  un  2.21n 1  .
20

1
Khi đó u2018  2.212017  .
20

Câu 14. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn
lại của ô tô giảm đi 4% (so với năm trước đó).
a) Viết công thức tính giá trị của ô tô sau 1 năm, 2 năm sử dụng.

b) Viết công thức tính giá trị của ô tô sau n năm sử dụng.

c) Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu đồng?

Lời giải

a) Sau 1 năm giá trị của ô tô còn lại là:

u1  800  800.4%  800.(1  4%)  768 (triệu đồng).

Sau 2 năm giá trị của ô tô còn lại là:

u2  800.(1  4%)  800.(1  4%).4%  800.(1  4%) 2  737, 28 (triệu đồng).

b) Gọi  un  là giá trị của ô tô sau n năm sử dụng.


Dãy số  un  tạo thành một cấp số nhân với số hạng đầu là giá trị đầu của ô tô là u0  800 triệu đồng và
công bội q  1  4% . Khi đó công thức tổng quát để tính un  800.(1  4%) n .

c) Sau 10 năm sử dụng giá trị của ô tô còn lại là:

u10  800.(1  4%)10  531,87 (triệu đồng).

Câu 15. Anh Nam là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp. Anh vừa kí hợp đồng 5 năm với một câu lạc bộ
với mức lương năm khởi điểm là 300 triệu đồng. Chủ tịch câu lạc bộ đưa ra cho anh Nam ba phương án về
lương như sau:
- Phương án 1: Mỗi năm ngoài mức lương cố định như trên, sẽ được thưởng thêm 50 triệu đồng.

- Phương án 2: Mỗi năm lương sẽ tăng thêm 10% so với lương năm trước đó, bắt đầu kể từ năm thứ hai.

- Phương án 3: Mỗi năm lương sẽ tăng thêm 30 triệu so với lương năm trước đó, bắt đầu kể từ năm thứ hai.

Em hãy tính giúp anh Nam xem với phương án lương nào thì tổng lương sau 5 năm của anh Nam là lớn
nhất?

Lời giải

Ta tính tổng tiền lương của anh Nam theo từng phương án:

- Phương án 1: Mỗi năm ngoài mức lương cố định như trên, sẽ được thưởng thêm 50 triệu đồng
thì sau 5 năm tổng số tiền lương của anh Nam là

5  300  5  50  1750 (triệu đồng)

- Phương án 2: Mỗi năm lương sẽ tăng thêm 10% so với lương năm trước đó, bắt đầu kể từ năm
thứ hai thì sau 5 năm tổng số tiền lương của anh Nam là

300  300  (1  10%)  300  (1  10%) 2  300  (1  10%)3  300(1  10%) 4

 1831, 53 (triệu đồng).

- Phương án 3: Mỗi năm lương sẽ tăng thêm 30 triệu so với lương năm trước đó, bắt đầu kể từ
năm thứ hai thì sau 5 năm tổng số tiền lương của anh Nam là

300  330  360  390  420  1800 (triệu đồng).

Vậy anh Nam nên sử dụng Phương án 2 để nhận được tổng lương sau 5 năm là cao nhất.
CHƯƠNG III. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
1. Kiến thức cần nhớ
– Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay
số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu sốliệu trong thực tiễn.
– Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong Chương
trình lớp 11 và trong thực tiễn.
2. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho bảng tần số ghép nhóm sau:
Chiều cao của 40 học sinh nam ở một trường THPT
Lớp chiều cao (cm) [160;163] [164;167] [168;171] [172;175] Cộng
Tần số 9 15 11 5 40

Giá trị đại diện c3 của lớp chiều cao thứ 3 là


A. c3  168. B. c3  169, 5. C. c3  27,5. D. c3  171.

Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng).

Doanh thu bán hàng của cửa hàng trong ngày A là 7 triệu đồng thì được xếp vào nhóm nào?
A.  7; 9  . B. [5;7). C. 11; 13 D. 13; 15

Câu 3. Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu tra được
cho trong bảng sau:
Nhóm (năm) [0; 4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Cộng
Tần số 23 25 27 26 19 120

Có bao nhiêu ô tô có độ tuổi từ 12 đến dưới 16


A. 23 B. 25 C. 27 D. 26

Câu 4. Cho mẫu số liệu về tôc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt :
Tốc độ v ( km/h) Số lần
150  v  155 18
155  v  160 28
160  v  165 35
165  v  170 43
170  v  175 41
175  v  180 35
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu?
A. 6 . B. 18. C. 200. D. 30.
Câu 5. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng).

Các nhóm có độ dài bằng?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6. Cho bảng tần số ghép nhóm sau:


Chiều cao của 40 học sinh nam ở một trường THPT
Lớp chiều cao (cm) [160;163] [164;167] [168;171] [172;175] Cộng
Tần số 9 15 11 5 40

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là


A. [160;163] B. [164;167] C. [168;171] D. [172;175]

Câu 7. Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu tra được
cho trong bảng sau:
Nhóm (năm) [0; 4) [4;8) [8;12) [12;16) [16; 20) Cộng
Tần số 23 25 27 26 19 120

Có bao nhiêu ô tô có độ tuổi dưới 12


A. 75 . B. 27 . C. 45 . D. 26 .

Câu 8. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:


Nhóm  a1; a2   a2 ; a3  …  ai ; ai1  …  ak ; ak 1 
Tần số m1 m2 … mi … mk
ai  ai 1
Với n  m1  m2  ...  mk là cỡ mẫu và xi  ( i  1,...k ) là giá trị đại diện của nhóm  ai ; ai 1  .
2

Công thức tính số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

A. x 
n
. B. x 
 m1 x1   mk xk  .
m1 x1  mk xk n

m1 x1   mk xk m1 x1  mk xk
C. x  . D. x 
n n

Câu 9. Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72

69 60 50 63 74 88 78 96 41 87 61 72 59 47 90 74

Chia mẫu số liệu trên thành 6 nhóm có độ dài đều bằng nhau. Độ dài mỗi nhóm là

A.5. B. 20. C.6. D.10


Câu 10. Một cửa hàng đã thống kê số ba lô bán được mỗi ngày trong tháng 8 với kết quả cho như sau:
12 29 12 19 15 21 19 29 28 12 15 25 16 20 29
21 12 24 14 10 12 10 23 27 28 18 16 10 20 21

Chia mẫu số liệu trên thành các nhóm có độ dài bằng 4, số nhóm được chia là

A.5. B. 4. C.6. D.10

Câu 11. Cho bảng khảo sát về chiều cao (cm ) học sinh trong lớp:

Chiều cao [150;160) [160;167) [167;170) [170;175) [175;180)


Số học sinh 12 18 8 3 1

Nhóm số liệu có độ dài bằng 7 là

A. [150;160) B. [167;170) C. [175;180) D. [160;167)

Câu 12. Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng sau:
Độ dài ( cm ) [10; 20) [20;30) [30; 40) [40;50)
Số lá 8 18 24 10

Hỏi số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu %?

A. 40% B. 16, 7% C. 56, 7% D. 33,3%

Câu 13. Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến
năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
121,8 158,3 334, 9 200, 9 165, 6 161, 5 194,3 220, 7 189,8 234, 2
165,9 165,9 134 173 169 189 254 168 255

Hoàn thiện bảng ghép nhóm theo mẫu sau.

Tống lượng mưa [120;175) [175; 230) [230; 285) [285;340)


Số năm x y z t
A. x  10; y  5; z  3; t  1 . B. x  9; y  6; z  3; t  1 .

C. x  10; y  5; z  2; t  2 . D. x  10; y  4; z  4; t  1 .

Câu 14. Số a thoả mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu
lớn hơn a là
A. số trung bình. B. trung vị. C. tứ phân vị thứ nhất. D. tứ phân vị thứ ba.

Câu 15. Mẫu số liệu ghép nhóm với tần số các nhóm bằng nhau có số mốt là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 16. Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục của một số học sinh khối 12 ta được bảng sau
Thời gian [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60;80) [80;100)
Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là
A. [40; 60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 17. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ [2; 3, 5) [3, 5; 5) [5; 6, 5) [6, 5;8)
Số bóng đèn 8 22 35 15

Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là

A. [2; 3, 5) . B. [3, 5; 5) . C. [5; 6, 5) . D. [6, 5;8) .

Câu 18. Cho đồ thị thể hiện điểm thi đánh giá năng lực của một trường đại học vào năm 2020 dưới đây.

Tổng số học sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực trên là

A. 780 . B. 787. C. 696. D. 697.

Câu 19. Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ
dưới đây.

Giá trị đại diện cho nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

A. 8.65 . B. 9.25. C. 8.95 . D. 9.85 .

Câu 20. Một hộ nông dân thả 200 con cá trắm giống cho trong bảng sau
Khối lượng (kg) [0,5; 0,7) [0,7; 0,9) [0,9; 1,1) [1,1; 1,3) [1,3; 1,5)
Tần số 30 40 60 40 30

Tính số kg trung bình của con cá

A. x  0,95 . B. x  1, 0; C. x  1,1; D. x  1, 2; .
Câu 21.
Thống kê số lượng học sinh đặt may đồng phục ở 40 học sinh năm học 2023-2024 ở bảng sau
Chiều cao(cm) 150  160  160  167  167  170  170  175 175  180 
Cỡ áo S M L XL XXL
Số học sinh 5 19 12 3 1

Để may 500 bộ đồng phục cho học sinh thì công ty cần may bao nhiêu bộ đồng phục có cỡ áo L?

A. 160 bộ. B. 150 bộ. C. 140 bộ. D. 120 bộ.

Từ thông tin sau hãy trả lời câu hỏi 22 và 23


Bảng thống kê sau cho biết tốc độ (km/h) của một số xe máy khi đi qua vị trí có cảnh sát giao thông đang
làm nhiệm vụ ở đoạn đường cho phép tốc độ tối đa 50 (km/h)
Tốc độ  20;35  35;50  50; 60  60; 70  70;85 85;100
Số phương tiện
27 70 8 3 1 1
giao thông
Theo quy định người điều khiển xe máy bị phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng khi điều khiển xe
chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h; Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối
với người điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h; Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến
5.000.000 đồng đối với người điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h.
Câu 22. Có bao nhiêu trường hợp bị phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng?
A. 2 B. 1 C. 5 D. 0
Câu 23. Có bao nhiêu xe chạy đúng quy định?
A. 105 B. 97 C. 27 D. 70
Câu 24. Cân nặng của thanh niên trong một khu phố được cho trong bảng phân bố tần số ghép nhóm
Cân nặng (kg) [45; 50) [50; 55) [55; 60) [60;65) [65;70) [70;75)
Tần số 3 9 7 10 8 3

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này

A.53,93 . B. 53,69. C. 53,49. D. 53,89

Câu 25. Anh Văn ghi lại cự li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau (đơn vị: mét) rồi Tổng hợp lại kết quả
ném của anh Văn vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
Cự li (m) [69,2;70) [70;70,8) [70,8;71,6) [71,6;72,4) [72,4;73,2)
Sồ lần 4 2 9 10 5

Khả năng anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét là cao nhất?
A. 47,7. B. 65,6. C. 71,5. D. 49,9.
Câu 26. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu áo khoác. Người điều tra yêu cầu cho điểm
mẫu áo đó theo thang điểm là 1 0 0 . Kết quả được trình bày trong bảng ghép nhóm sau:
Nhóm 50; 60   60; 70   70; 80  80; 90  90;100 
Tần số 4 5 23 6 2 N  40

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là
A. 73 . B. 7 4 . C. 75. D. 76.
Câu 27. Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế.
Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:
Số vỏ chai nhựa [11;15] [16;20] [21;25] [26;30] [31;35]
Số học sinh 53 82 48 39 18

Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.


A. 19,51. B. 19,59. C. 20,2. D. 18,6.
Câu 28. Một hãng ô tô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên ở bảng sau:
Số lần gặp sự cố [1;2] [3;4] [5;6] [9;10] [9;10]
Số xe 17 33 25 20 5

Hãy ước lượng tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép số trên.
A. 2,64. B. 2,89. C. 2,73. D. 2,98.
Câu 29. Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng
sau:
Thời gian luyện tập [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10)
Số vận động viên 3 8 12 12 4

Hãy xác định các tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu trong
A. 3,6875. B. 5,417. C. 7,042. D. 7,68.
Câu 30. Dưới đây là một mẫu số liệu cho ở dạng bảng tần số ghép nhóm.
Nhóm ghép Tần số Nhóm ghép Tần số
 62, 5; 67, 5  4 82, 5; 87, 5  22
 67, 5; 72, 5  7 87, 5; 92, 5  5
 72, 5; 77, 5  10 92, 5; 97, 5  10
 77, 5; 82, 5  26 97, 5;102, 5  16
Chọn khẳng định đúng.
A. 77,5  M e  82,5. B. 82, 5  M e  87, 5. C. 87, 5  M e  92, 5. D. 92, 5  M e  97, 5.

Câu 31. Số khách hàng nam mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau:
Độ tuối [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70)
Số khách hàng nam 4 6 10 7 3

Hãy sử dụng dữ liệu ở trên để tư vấn cho đại lí bảo hiểm xác định khách hàng nam ở tuổi nào hay mua bảo
hiểm nhất.
A. 47. B. 46. C. 48. D. 49.
Câu 32. Lương tháng của một số nhân viên một văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng):
Lương tháng [6;8) [8;10) [10;12) [12;14)
Số nhân viên 3 6 8 7
Tìm tứ phân vị của dãy số liệu trên.

A. Q1  9; Q2  10, 75; Q3  12, 3 . B. Q1  9; Q2  10, 75; Q3  14, 3 .


C. Q1  9; Q2  11, 75; Q3  12, 3 . D. Q1  10; Q2  10, 75; Q3  12, 3 .

B. Tự luận
Câu 33. Trong một hội thao, thời gian chạy 200 m của một nhóm các vận động viên được ghi lại ở bảng
sau:
Thời gian (giây) [21; 21,5) [21,5; 22) [22; 22,5) [22,5; 23) [23; 23,5)
Số vận động viên 5 12 32 45 30

Dựa vào bảng số liệu trên, ban tổ chức muốn chọn ra khoảng 50% số vận động viên chạy nhanh nhất để
tiếp tục thi vòng 2. Ban tổ chức nên chọn các vận động viên có thời gian chạy không quá bao nhiêu giây?
Câu 34. Để kiểm tra thời gian (giờ) sử dụng pin của chiếc điện thoại mới, chị An thống kê thời gian sử
dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau
Thời gian sử dụng [7; 9) [9; 11) [11; 13) [13; 15) [15; 17)
Số lần 2 5 7 6 3

a. Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin.

b. Chị An cho rằng có khoảng 25% số lần sạc điện thoại chỉ dùng được dưới 10 giờ. Nhận định của chị
An có hợp lí không?
Câu 35. Bảng sau thống kê khối lượng một số quả măng cụt được lựa chọn ngẫu nhiên trong một thùng
hàng.
Khối lượng (gam) [80;82) [82;84) [84;86) [86;88) [88;90)
Số quả 18 20 24 15 13

a. Hãy ước lượng số trung bình, mốt và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

b. Người ta muốn chia măng cụt trong thùng ra làm ba loại theo cân nặng, bao gồm: loại nhỏ, loại vừa và
loại to. Các loại này lần lượt chiếm khoảng 25%,50% và 25% số măng cụt trong thùng. Hãy xác định
ngưỡng cân nặng để phân loại quả.

Câu 36. Các bạn học sinh một lớp thống kê số túi nhựa mà gia đình bạn đó sử dụng trong một tuần. Kết
quả được tổng hợp lại ở bảng sau:
Số túi [5;9] [10;14] [15;19] [20;24] [25; 29]
Số gia đình 8 15 12 7 2

a. Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.

b. Cô giáo dự định trao danh hiệu "Gia đình xanh" cho 25% gia đình các bạn sử dụng ít túi nhựa nhất. Cô
giáo nên trao danh hiệu cho các gia đình dùng không quá bao nhiêu túi nhựa?

Câu 37. Bảng sau thống kê doanh số (triệu đồng) bán hàng của các nhân viên một trung tâm thương mại
trong một ngày.
Doanh số [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70)
Số nhân viên 4 8 12 7 5

a. Hãy ước lượng số trung bình, mốt và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b. Trung tâm thương mại dự định sẽ thưởng cho 25% số nhân viên có doanh số bán hàng cao nhất. Theo
mẫu số liệu trên, trung tâm thương mại nên khen thưởng các nhân viên có doanh số bán hàng ít nhất là bao
nhiêu?

Câu 38. Người ta đếm số xe ô tô đi qua một trạm thu phí mỗi phút trong khoảng thời gian từ 9 giờ đến 9
giờ 30 phút sáng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
15 16 13 21 17 23 15 21 6 11 12 23 19 25 11
25 7 29 10 28 29 24 6 11 23 11 21 9 27 15

a. Tính số xe trung bình đi qua trạm thu phí trong mỗi phút.
b. Tổng hợp lại số liệu trên vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau
Số xe [6;10] [11;15] [16;20] [21;25] [26;30]
Số lần ? ? ? ? ?

c. Hãy ước lượng trung bình số xe đi qua trạm thu phí trong mỗi phút từ bảng tần số ghép nhóm trên .
Câu 39. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), thiếu máu là tình trạng giảm lượng huyết sắc tố (Hb) dẫn tới
sự thiếu cung cấp oxygen cho các mô trong cơ thể. Đối với nam giới trên 15 tuổi, chỉ số Hb (đơn vị tính là
g/l) lớn hơn hoặc bằng 130 được xem là không bị thiếu máu, từ 110 đến dưới 130 là thiếu máu mức nhẹ, từ
80 đến dưới 110 là thiếu máu mức vừa, dưới 80 là mức nặng. Đo chỉ số Hb của một số học sinh nam lớp 12
cho kết quả như sau
132,135,137,131,129,125,140,147,138,137,128,112,
127,129,125,98,139,138,139,141,140,105,136,133,
137,138,108,133,136,141,144,134,136,137,142.

Ghép nhóm cho mẫu số liệu này theo mức độ thiếu máu.

Câu 40. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau

55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6

Chuyển mẫu số liệu trên thành dạng ghép nhóm, các nhóm có độ dài bằng nhau, trong đó có nhóm 53; 57  .

Xác định giá trị đại diện cho mỗi nhóm.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG III

A. Trắc nghiệm
1B 2A 3D 4C 5A 6B 7A 8D 9D 10A
11D 12C 13A 14C 15A 16C 17C 18B 19B 20B
21B 22A 23B 24D 25C 26C 27B 28D 29C 30B
31B 32A
B. Tự luận
Câu 33. Trong một hội thao, thời gian chạy 200 m của một nhóm các vận động viên được ghi lại ở bảng
sau:
Thời gian (giây) [21; 21,5) [21,5; 22) [22; 22,5) [22,5; 23) [23; 23,5)
Số vận động viên 5 12 32 45 30
Dựa vào bảng số liệu trên, ban tổ chức muốn chọn ra khoảng 50% số vận động viên chạy nhanh
nhất để tiếp tục thi vòng 2. Ban tổ chức nên chọn các vận động viên có thời gian chạy không quá
bao nhiêu giây?
Lời giải

Tổng số vận động viên 𝑛 = 5 + 12 + 32 + 45 + 30 = 124 .

Gọi 𝑥 ; 𝑥 ; … ; 𝑥 lần lượt là thời gian chạy của 124 vận động viên tham gia hội thao được xếp theo thứ tự không
giảm.

Ta có: 𝑥 ; … ; 𝑥 ∈ [21; 21,5), 𝑥 ; … ; 𝑥 ∈ [21,5; 22), 𝑥 ; … ; 𝑥 ∈ [22; 22,5), 𝑥 ; … ; 𝑥 ∈


[22,5; 23), 𝑥 ; … ; 𝑥 ∈ [23; 23,5).
Số trung vị của dãy số liệu là: (𝑥 +𝑥 )

Mà x ; x ∈ [22,5; 23) do đó: M = 22,5 + (23 − 22,5) ≈ 22,6.


Vậy ban tổ chức nên chọn vận động viên có thời gian chạy không quá 22,6 giây.

Câu 34. Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc điện thoại mới,chị An thống kê thời gian sử dụng
điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau:

a. Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin.
b. Chị An cho rằng có khoảng 25% số lần sạc điện thoại chỉ dùng được dưới 10 giờ. Nhận định của chị
An có hợp lí không?
Lời giải

Ta có bảng giá trị đại diện:

Thời gian sử dụng (giờ) [7; 9) [9; 11) [11; 13) [13; 15) [15; 17)

Giá trị đại diện 8 10 12 14 16

Số lần 2 5 7 6 3
a) Thời gian sử dụng trung bình từ lúc c An sạc đầy điện thoại cho đến khi hết pin là:

8.2 + 10.5 + 12.7 + 14.6 + 16.3


𝑥‾ = ≈ 12,26.
23

b) Tổng số lần sử dụng là: 2 + 5 + 7 + 6 + 3 = 23 (lần).


Gọi 𝑥 ; … ; 𝑥 là thời gian sử dụng của pin điện thoại mới sau mỗi lần theo thứ tự không giảm.

Ta có: 𝑥 ; 𝑥 ∈ [7; 9), 𝑥 ; … ; 𝑥 ∈ [9; 11), 𝑥 ; … ; 𝑥 ∈ [11; 13), 𝑥 ; … ; 𝑥 ∈ [13; 15), 𝑥 ; 𝑥 ; 𝑥 ∈ [15; 17).

Tứ phân vị thứ nhất là x 𝑥 ∈ [9; 11) nên ta có: 𝑄 = 9 + ⋅ (11 − 9) = 10,5.

Câu 35. Bảng sau thống kê khối lượng một số quả măng cụt được lựa chọn ngẫu nhiên trong một thùng
hàng.
Khối lượng [80;82) [82;84) [84;86) [86;88) [88;90)
(gam)
Số quả 18 20 24 15 13
a) Hãy ước lượng số trung bình, mốt và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

b) Người ta muốn chia măng cụt trong thùng ra làm ba loại theo cân nặng, bao gồm: loại nhỏ, loại vừa và loại to.
Các loại này lần lượt chiếm khoảng 25%,50% và 25% số măng cụt trong thùng. Hãy xác định ngưỡng cân nặng
để phân loại quả.

Lời giải

a) Cỡ mẫu n  9 0 .

Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên như sau:

Khối lượng [80;82) [82;84) [84;86) [86;88) [88;90)


(gam)
Khối lượng đại 81 83 85 87 89
diện
Số quả 18 20 24 15 13
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

1 254
x (18.81  20.83  24.85  15.87  13.89)   84, 67.
90 3

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là nhóm 84; 86  .

Do đó: um  84; nm  24; nm 1  20; nm 1  15; um 1  86 .

(24  20) (86  84)  84,62 .


Mốt của mẫu số liệu là M o  84  .
(24  20)  (24  15)

Gọi x1 ; x2 ;; x90 là mẫu số liệu được xếp theo thứ tự không giảm.

Ta có: x1 ,, x18  [80;82); x19 , , x38  [82;84); x39 , , x62  [84;86) ;

x63 , , x77  [86;88); x78 , , x90  [88;90) .

1
Cỡ mẫu n  9 0 là số chẵn nên trung vị là M e   x45  x46  .
2
Do x45 và x46 thuộc nhóm [84;86) nên trung vị của mẫu số liệu là

90
 (18  20)
M e  84  2 .(86  84)  84,58.
24

b) Gọi Q1 , Q3 lần lượt là tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu. Theo đề bài, ta có:

Măng cụt loại nhỏ có cân nặng nhỏ hơn Q1 .

Măng cụt loại vừa có cân nặng trong Q1 ; Q 3  .

Măng cụt loại to có cân nặng không nhỏ hơn Q 3 .

Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu x1 ; x2 ;; x90 là x23  [82;84) . Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu x1 ; x2 ;; x90
là x68  [86;88) .

90
 18
Do đó, tứ phân vị thứ nhất là Q1  82 
4  (84  82)  82, 45 ;
20

90  3
 (18  20  24)
tứ phân vị thứ ba là Q3  86 
4  (88  86)  86,73 .
15

Vậy măng cụt loại nhỏ có khối lượng (tính theo gam) thuộc 80; 82, 45  .

Măng cụt loại vừa có khối lượng (tính theo gam) thuộc [82,45;86,73) .

Măng cụt loại to có khối lượng (tính theo gam) thuộc 86, 73; 90  .

Câu 36. Các bạn học sinh một lớp thống kê số túi nhựa mà gia đình bạn đó sử dụng trong một tuần. Kết
quả được tổng hợp lại ở bảng sau:
Số túi [5;9] [10;14] [15;19] [20;24] [25; 29]
Số gia đình 8 15 12 7 2
a) Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.

b) Cô giáo dự định trao danh hiệu "Gia đình xanh" cho 25% gia đình các bạn sử dụng ít túi nhựa nhất. Cô giáo nên
trao danh hiệu cho các gia đình dùng không quá bao nhiêu túi nhựa?

Lời giải

a) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là khoảng14,73.

Mốt của mẫu số liệu là 13 .

21
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là Q1   10,5 .
2

Do đó, cô giáo nên trao danh hiệu cho gia đình các bạn dùng không quá 10 túi nhựa.
Câu 37. Bảng sau thống kê doanh số bán hàng của các nhân viên một trung tâm thương mại trong một
ngày.
Doanh số [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70)
(triệu
đồng)
Số nhân viên 4 8 12 7 5
a) Hãy ước lượng số trung bình, mốt và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

b) Trung tâm thương mại dự định sẽ thưởng cho 25% số nhân viên có doanh số bán hàng cao nhất. Theo mẫu số
liệu trên, trung tâm thương mại nên khen thưởng các nhân viên có doanh số bán hàng ít nhất là bao nhiêu?

Lời giải

815 400
a) x  ;Mo  ; M e  45 .
18 9

380
b) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là Q3   54, 29 .
7

Do đó, trung tâm thương mại nên khen thưởng các nhân viên có doanh số bán hàng một ngày ít nhất là 54,29 triệu
đồng.

Câu 38. Người ta đếm số xe ô tô đi qua một trạm thu phí mỗi phút trong khoảng thời gian từ 9 giờ đến 9
giờ 30 phút sáng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
15 16 13 21 17 23 15 21 6 11 12 23 19 25 11
25 7 29 10 28 29 24 6 11 23 11 21 9 27 15
a) Tính số xe trung bình đi qua trạm thu phí trong mỗi phút.
b) Tổng hợp lại số liệu trên vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
Số xe [6;10] [11;15] [16;20] [21;25] [26;30]
Số lần ? ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng trung bình số xe đi qua trạm thu phí trong mỗi phút từ bảng tần số ghép nhóm trên.
Lời giải

a) Số xe trung bình đi qua trạm thu phí trong mỗi phút là 17,4 xe
b) Bảng tần số ghép nhóm
Số xe [6;10] [11;15] [16;20] [21;25] [26;30]
Số lần 5 9 3 9 4
c) Hiệu chỉnh lại bảng số liệu ta có:
Số xe [5,5;10,5) [10,5;15,5) [15,5;20,5) [20,5;25,5) [25,5;30,5)
Giá trị đại diện 8 13 18 23 28
Số lần 5 9 3 9 4
8.5  13.9  18.3  23.9  28.4
Trung bình số xe đi qua trạm thu phí mỗi phút xấp xỉ bằng:  17, 7
30
Câu 39. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), thiếu máu là tình trạng giảm lượng huyết sắc tố (Hb) dẫn tới
sự thiếu cung cấp oxygen cho các mô trong cơ thể. Đối với nam giới trên 15 tuổi, chỉ số Hb (đơn vị tính là
g/l) lớn hơn hoặc bằng 130 được xem là không bị thiếu máu, từ 110 đến dưới 130 là thiếu máu mức nhẹ, từ
80 đến dưới 110 là thiếu máu mức vừa, dưới 80 là mức nặng. Đo chỉ số Hb của một số học sinh nam lớp 12
cho kết quả như sau:
132,135,137,131,129,125,140,147,138,137,128,112,
127,129,125,98,139,138,139,141,140,105,136,133,
137,138,108,133,136,141,144,134,136,137,142.

Ghép nhóm cho mẫu số liệu này theo mức độ thiếu máu.

Lời giải

Có 25 học sinh có chỉ số Hb từ 130 trở lên (không bị thiếu máu), 7 học sinh có chỉ số Hb từ 110 đến dưới
130 (thiếu máu mức nhẹ), 3 học sinh có chỉ số Hb từ 80 đến dưới 110 (thiếu máu mức trung bình). Ta có
mẫu số liệu ghép nhóm:

Chỉ số Hb (g/l) Từ 130 trở lên [110;130) [80;110)


Số học sinh 25 7
3
Câu 40. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Chuyển mẫu số liệu trên thành dạng ghép nhóm, các nhóm có độ dài bằng nhau, trong đó có nhóm 53; 57  .

Xác định giá trị đại diện cho mỗi nhóm.


Lời giải

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R  63,6  45,1  18,5 .
R 18, 5
Độ dài mỗi nhóm L    3, 7 .
k 5
Ta chọn L  4 và chia dữ liệu thành các nhóm  45; 49  ,  49; 53  , 53; 57  , 57; 61 ,  61; 65  .

Khi đó ta có bảng tần số ghép nhóm sau:


Cân nặng [45;49) [49;53) [53;57) [57;61) [61;65)
Giá trị đại diện 47 51 55 59 63
Số học sinh 4 5 7 7 5
CHƯƠNG V. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
I. Lý thuyết.

1. Kiến thức.

- Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng.

+ Các khái niệm về điểm, đường thẳng, mặt phẳng.

+ Các tính chất thừa nhận, các cách xác định mặt phẳng, khái niệm và các yếu tố liên quan đến hình chóp,
hình tứ diện.

- Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song:

+ Khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
+ Tính chất của hai đường thẳng song song, chéo nhau.
+ Định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng và hệ quả của nó.
- Đường thẳng song song với mặt phẳng.

+ Các định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng bao gồm: đường
thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng cắt mặt phẳng.

+ Các định lý về quan hệ song song.

- Hai mặt phẳng song song.

+ Định nghĩa hai mặt phẳng song song; cách chứng minh hai mặt phẳng song song.

+ Các định lí liên quan đến hai mặt phẳng song song.

+ Định lí Thales trong không gian.

2. Các dạng bài tập

- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.

- Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.

- Chứng minh ba đường thẳng song song hoặc đồng quy.

- Chứng minh hai đường thẳng song song.

- Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.

- Chứng minh hai mặt phẳng song song.

II. Bài tập

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hình nào dưới đây là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác?

A. B. C. D. .
Câu 2. Hình chóp ngũ giác S .MNPQR có số mặt và số cạnh là

A. 6 mặt và 10 cạnh. B. 5 mặt và 10 cạnh.

C. 5 mặt và 5 cạnh. . D. 6 mặt và 5 cạnh.

Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là giao điểm của AC và
BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là

A. SI . B. SA. C. AC. D. AB.


Câu 4. Cho mặt phẳng ( ) và ba điểm A, B, C không thẳng hàng và không thuộc mặt phẳng ( ). Gọi
D, E , F lần lượt là giao điểm của AB, BC , CA với ( ). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:

A. DEF  ABC . B. D, E , F thẳng hàng.

C. 4 điểm D, E, F , C không đồng phẳng. D. 4 điểm A, B, E , C không đồng phẳng.

Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên cạnh SC sao cho J
không trùng với trung điểm của SC. Giao tuyến của mặt phẳng ( ABCD) và mặt phẳng ( AIJ )
là:

A. Đường thẳng AH ( H là giao điểm của IJ và AB ).

B. Đường thẳng AK ( K là giao điểm của IJ và BC ).

C. Đường thẳng AG ( G là giao điểm của IJ và AD ).

D. Đường thẳng AF ( F là giao điểm của IJ và CD ).

Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có AC cắt DB tại O. Gọi M là trung điểm của SO. Giao điểm của
đường thẳng SC và mặt phẳng  ADM  cũng là giao điểm của
A. Đường thẳng SC và đường thẳng MB.

B. Đường thẳng SC và đường thẳng AB.

C. Đường thẳng SC và đường thẳng BD.

D. Đường thẳng SC và đường thẳng MA.

Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và
BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2 PD. Giao điểm của đường thẳng CD và mặt
phẳng  MNP  là giao điểm của

A. CD và NP. B. CD và MN . C. CD và MP. D. CD và AP.


Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi đường thẳng d là giao tuyến của
hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB.

B. Đường thẳng d đi qua S và song song với DC .

C. Đường thẳng d đi qua S và song song với BD.

D. Đường thẳng d đi qua S và song song với BC .


Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của SA và SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào sau đây?

A. BC . B. AC . C. SO. D. BD.

Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB, AD . Gọi I , J , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SAD , AOD .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. IJ // BD. B. IJ // MG . C. IG // SA. D. IO // SD.
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SI
SAB; SCD .Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ; CN . Khi đó tỉ số bằng
CD
1 2 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 2

Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình bình hành có tâm O. Gọi I là trung điểm của
SC. Mặt phẳng ( P ) chứa AI và song song với BD , cắt SB, SD lần lượt tại M và N. Khẳng
định nào sau đây ĐÚNG?

SM 3 SN 1 SM SN 1 MB 1
A.  . B.  . C.   . D.  .
SB 4 SD 2 SB SD 3 SB 3
Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi M là điểm thuộc cạnh SB
2 1
sao cho SM  SB, N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN  AD. Mặt phẳng (OMN ) cắt
3 4
ST
SA tại T . Tính tỉ số .
SA
6 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 6 3 4

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy AD , BC thỏa mãn AD  2 BC.
Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các đoạn SA , AD , BC sao cho
AM  2 MS , AN  2 ND, PC  2 PB. Gọi Q là giao điểm của SB và mặt phẳng ( MNP ) . Gọi
K là trung điểm SD và d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( KMQ),( SCD). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. S  d . B. D  d . C. C  d . D. M  d .

Câu 15. Mệnh đề nào sau đây SAI?


A. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song song
với mặt phẳng đã cho.

B. Hai mặt phẳng  P  và  Q  được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung.

C. Nếu mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng a, b và a, b cùng song song với mặt phẳng  Q 
thì  P  song song với  Q  .

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 16. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Mặt phẳng  AB D   song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.  BCA  . B.  BC D  . C.  ACC  . D.  BDA  .

Câu 17. Nếu ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp thì:
A. Các mặt bên là hình vuông. B. Các mặt bên là hình chữ nhật.

C. Các mặt bên là hình thoi. D. Các mặt bên là hình bình hành.

Câu 18. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau

A. Mặt phẳng  AA ' B ' B  song song với mặt phẳng  CC ' D ' D  .
B. Diện tích hai mặt bên bất kì bằng nhau.
C. AA ' song song với CC '.
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Câu 20. Cho hình hộp ABCD.ABCD . Mệnh đề nào sau đây SAI?

A.  ACD  //  AC B  . B.  ABBA  //  CDDC   .


C.  BDA  //  DBC  . D.  BAD //  ADC  .

Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC . A  B C  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , ABC.
Mặt phẳng nào sau đây song song với  IJK  ?

A.  BC A  . B.  AAB  . C.  BBC  . D.  CC A .


Câu 22. Cho hình hộp ABCD. ABCD. Một mặt phẳng   cắt các cạnh bên AA, BB, CC, DD lần
lượt tại M , N, P, Q sao cho AM  6, BN  8, CP  7 (như hình vẽ).

A'
D'

B' C'

M
N
Q
P
A
D

B
C

Khi đó dộ dài đoạn DQ bằng

A. 4. B. 6. C. 10. D. 5.

Câu 23. Cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a song song d . B. a, d cắt nhau.
C. a, d trùng nhau. D. a, d chéo nhau.
Câu 24. Cho hai đường thẳng song song a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. vô số. B. 1.
C. 2. D. 0.
Câu 25. Trong không gian cho các đường thẳng a , b,  và hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Khẳng định nào sau
đây sai?
a //  P  a //  P 
 
A. a //  Q   a // B. a   Q   a //
 
 P    Q     P    Q   
 P    Q   

a //  P  a   P 
C.   a // D.   a //
 P    Q     b   Q 
a //b

Câu 26. Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng a song song với mp   ?
A. a//b và b    . B. a //    và    //   .
C. a      . D. a //b và b //   .

Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD. Khi đó, khẳng
định nào sau đây đúng?
A. IJ / / AC B. IJ / /CM , trong đó M là trung điểm của BD
C. IJ / / BD D. IJ / /CD
Câu 28. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 0 . B. 2 .
C. Vô số. D. 1 .
Câu 29. Cho đường thẳng a nằm trên mp   và đường thẳng b nằm trên mp    . Biết   //    .
Tìm câu sai:
A. a //    . B. b //   .
C. a//b . D. Nếu có một mp    chứa a và b thì a//b .

Câu 30. Cho đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B phân biệt cùng thuộc mặt phẳng   . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. d    B.    d C. d    D. d   

Câu 31. Cho một điểm A nằm ngoài mp  P  . Qua A vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với
 P ?
A. vô số. B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 32. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b .
B. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a và b .
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b .
D. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a và b (với M là điểm cho trước).
Câu 33. Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 34. Trong không gian cho tứ diện ABCD có I , J là trọng tâm các tam giác ABC , ABD . Khi đó
A. IJ //  BIJ  . B. IJ //  ABC  . C. IJ //  ABD . D. IJ //  BCD  .

Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?


- Nếu a  mp  P  và mp  P  // mp  Q  thì a // mp  Q  .  I 
- Nếu a  mp  P  , b  mp  Q và mp  P  // mp  Q  thì a // b .  II 
- Nếu a // mp  P  , a // mp  Q  và mp  P  mp  Q  c thì c // a .  III 

A.  I  và  III  . B.  I  và  II  . C. Cả  I  ,  II  và  III  . D. Chỉ  I  .

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi H lần lượt là trung điểm của AB . Đường thẳng BC
song song với mặt phẳng nào sau đây ?
A.  HAC  . B.  AHC   . C.  AAH  . D.  HAB  .

Câu 37. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với
mặt phẳng còn lại.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 38. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b    thì b  a.
B. Nếu b cắt   thì b cắt a.
C. Nếu b  a thì b    .
D. Nếu b và a không có điểm chung thì b    .
Câu 39. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng   song song với nhau. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Nếu một mặt phẳng    chứa đường thẳng a và cắt   theo giao tuyến b thì b / / a .
B. Trong mặt phẳng   có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng a .
C. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với   .
D. Trong mặt phẳng   có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a .

Câu 40. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi  P  là mặt phẳng qua a ,  Q  là mặt
phẳng qua b sao cho giao tuyến của  P  và  Q  song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng  P  và  Q  thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Vô số mặt phẳng  P  và  Q  .
B. Một mặt phẳng  P  , vô số mặt phẳng  Q  .
C. Một mặt phẳng  Q  , vô số mặt phẳng  P  .
D. Một mặt phẳng  P  , một mặt phẳng  Q  .

Câu 41. Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  .
Khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. d song song với  Q  . B. d nằm trong  Q  .
C. d cắt  Q  . D. d có thể cắt  Q  hoặc nằm trong  Q  .

Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G , K lần lượt là trọng tâm tam giác
SAD và SBC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. GK / /  SAC  . B. GK / /  SAB  .
C. GK / /  ABCD  . D. GK / /  SCD  .

Câu 43. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Chọn
mệnh đề sai.
1
A. BG1 , AG2 và CD đồng qui B. G1G2  AB .
3
C. G1G2 //  ABD  . D. G1G2 //  ABC  .

Câu 44. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm của SA, BC , AD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  MNP  là ?
A. Đường thẳng qua M và song song với AB .
B. Đường thẳng MN .
C. Đường thẳng qua S và song song với AB .
D. Đường thẳng qua N và song song với SC .

Câu 45. Cho tứ diện ABCD , gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng  ABD  và  IJK  là
A. đường thẳng qua J song song với CD B. đường thẳng qua K song song với AB
C. đường thẳng qua I song song với AD D. đường thẳng qua J song song với AC
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua BD và song
song với SA , mặt phẳng   cắt SC tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
A. SK  KC. B. SK  2KC.
2
C. SK  3KC. D. SK  KC.
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN / / mp  SBC  . B. MN / / mp  ABCD  .
C. MN / / mp  SAB  . D. MN / / mp  SCD  .

Câu 48. Cho hình chóp M .NPQ có O là trọng tâm tam giác MNQ , I là điểm thuộc MP sao cho
MI  2IP . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OI / /  MPQ . B. OI / /  NPQ .
C. OI / /  MNP  . D. OI / /  MNQ  .
Câu 49. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2 MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ( BCD). B.  ABC  . .
C.  ABD  . D.  ACD  . .
Câu 50. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC , AD sao cho
AM  2MB; AN  2 NC; AP  PD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN //  BCD  . B. MP //  BCD  .
C. NP //  BCD  . D. ND //  ABC 

Câu 51. Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề
nào dưới đây đúng
A. GE cắt CD . B. GE và CD chéo nhau.
C. GE //CD . D. GE cắt AD .
Câu 52. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . M là điểm trên cạnh BC sao cho M.
Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.  ACD  . B.  BCD  .
C.  ABD  . D.  ABC  .

Câu 53. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AC , N là điểm thuộc cạnh AD sao cho
AN  2 ND. O là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Mặt phẳng  OMN  chứa đường thẳng CD
B. Mặt phẳng  OMN  đi qua điểm A
C. Mặt phẳng  OMN  chứa đường thẳng AB
D. Mặt phẳng  OMN  đi qua giao điểm của hai đường thẳng MN và CD

Câu 54. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN  2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số
PD
PA 3 PA
A. . B.  2.
PD 2 PD
PA 1 PA 2
C.  . D.  .
PD 2 PD 3
TỰ LUẬN

Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Trên cạnh SA, gọi M là trung điểm trên
cạnh SD, lấy điểm N sao cho MN không song song với AD.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng  SCD  .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng  SBC  .
c) Gọi   là mặt phẳng qua M , N và song song với đường thẳng SC , X là giao điểm của
MX 7 SN
  và đường thẳng AB . Nếu SAB là tam giác đều và  thì bằng bao nhiêu?
AB 4 SD
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB , G là trọng
tâm tam giác SAD.

a) Tìm giao điểm I của GM và mặt phẳng ( ABCD ). Chứng minh rằng CD nằm trong mặt
phẳng (CGM ).

b) Chứng minh rằng (CGM ) đi qua trung điểm của SA.


Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SB , BC , CD .

a) Chứng minh rằng SC / /( MNP ) .

b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( MNP ) với mặt phẳng ( SCD ) và giao điểm Q của đường thẳng
SD với mặt phẳng ( MNP ) .

c) Xác định giao điểm E của đường thẳng SA với mặt phẳng ( MNP ) .

SE
d) Tính tỉ số .
SA

Câu 4. Cho hình hộp ABCD  A B C  D  . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AD, BC  , DD .

a) Chứng minh rằng ADC  B  là hình bình hành.

b) Chứng minh rằng BD / /  AB  D   , MN / /  AB  D   .

c) Chứng minh rằng ( MNP ) / /  AB  D   và BD / /( MNP ) .

d) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( MNP ) với các mặt của hình hộp.

IJ
e) Lấy một đường thẳng cắt ba mặt phẳng  AB  D   , ( MNP ),  C  BD  lần lượt tại I , J , H . Tính tỉ số
JH
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm nằm
trên BC , SC , SD, AD sao cho MN song song với BS , NP song song với CD , MQ song song với CD.

a) Chứng minh rằng PQ song song với SA.

b) Qua Q dựng các đường thẳng Qx song song với SC và Qy song song với SB. Tìm giao
điểm của Qx với ( SAB ) và của Qy với ( SCD ).

Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Trên đoạn SA lấy điểm M sao
cho 2 SM  MA, trên đoạn SB lấy điểm N sao cho 2SN  NB.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ).

b) Chứng minh rằng MN song song với CD.

SP 3
c) Điểm P nằm trên cạnh SC sao cho  . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( MNP ) và
SC 4
( SCD ).

SK
d) Gọi K là giao điểm của SO và ( MNP ). Tính tỉ số .
SO
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có M là trung điểm cạnh AB và N là điểm thuộc cạnh AC sao cho NA =
2NC. Mặt phẳng (𝛼) thay đổi nhưng luôn đi qua M, N cắt cạnh BD, CD ở P và Q.

a) Chứng minh MN, PQ, BC đồng quy.

PB QC
b) Gọi I là giao điểm của MP và NQ. Biết ID = AD, tính tỉ số ; .
PD QD

Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của
SB và G là trọng tâm của tam giác SAD.

JD
a) Tìm giao điểm J của AD với ( MOG ). Tính .
JA
KS
b) Tìm giao điểm K của SA với ( MOG ). Tính .
KA
Câu 9. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều và các mặt bên đều là hình
vuông. Gọi I , J lần lượt là tâm của hai mặt bên ABB ' A ' và ACC ' A ' và O là tâm đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng IJ / / ( ABC ).

b) Xác định E , F , H , G lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (OIJ ) với các cạnh AB , AC ,
A ' B ' A ' C ' . Tứ giác EFGH là hình gì

Câu 10. Trong mặt phẳng ( ) cho hình bình hành ABCD. Ta dựng các tia Ax , By , Cz , Dt song song
với nhau và nằm về một phía so với mặt phẳng ( ). Một mặt phẳng (  ) cắt bốn tia nói trên lần
lượt tại A1 , B1 , C1 , D1.

a) Chứng minh rằng  AA1 , BB1  / / (CC1 , DD1 ).

b) Chứng minh rằng A1 B1C1D1 là hình bình hành.

c) Chứng minh rằng AA1  CC1  BB1  DD1.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG IV

A. Trắc nghiệm
1D 2A 3A 4B 5D 6D 7A 8D 9B 10A
11A 12D 13A 14C 15C 16B 17D 18A 19B 20D
21C 22D 23A 24A 25C 26C 27D 28D 29C 30A
31A 32B 33A 34D 35A 36B 37B 38C 39D 40D
41A 42A 43B 44A 45B 46D 47B 48B 49D 50A
51C 52A 53D 54B
B. Tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Trên cạnh SA, gọi M là trung điểm trên
cạnh SD, lấy điểm N sao cho MN không song song với AD.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng  SCD  .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng  SBC  .
c) Gọi   là mặt phẳng qua M , N và song song với đường thẳng SC , X là giao điểm của
MX 7 SN
  và đường thẳng AB . Nếu SAB là tam giác đều và  thì bằng bao nhiêu?
AB 4 SD
SN 3
Đáp số: 
SD 4

a.

Do AB không nằm trên


 SCD  và song song với CD trên  SCD  nên AB   SCD  .

b.

Nhận thấy giao tuyến của


 SAD  và  SBC  là đường thẳng d qua S và song song với AD .
Trong
 SAD  có MN và d phân biệt nhau và không song song với nhau nên chúng cắt nhau,
gọi giao điểm này là E . Giao điểm của MN và
 SBC  chính là E .


 E  MN E  MN

    E  MN   SBC 


 E  d   SBC  E   SBC 
Thật vậy, .

c.

Q1 , Q2 MQ1  SC, NQ2  SC   chính là


Gọi lần lượt thuộc CA, CD sao cho ta được
 MNQ2 Q1  .

QQ
Từ đó, X là giao điểm của 1 2 và AB .

Ta có:

SN CQ2 AX
 
+ SD CD AB .

2
AB AB. AX
 AX 2 
MX 7 AM  AX  AM . AX
2 2
7 4 2 7
  
+ AB 4  AB 2
16  AB 2
16

2
 AX  AX AX 3
16   8 3  0 
  AB  AB  AB 4 .

SN 3

Tóm lại, SD 4 .

Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB , G là trọng
tâm tam giác SAD.

a) Tìm giao điểm I của GM và mặt phẳng ( ABCD ). Chứng minh rằng CD nằm trong mặt
phẳng (CGM ).

b) Chứng minh rằng (CGM ) đi qua trung điểm của SA.


Lời giải

a)
S

M G

D
A E

B
C

SM SG  1 2 
Gọi E là trung điểm AD . Xét tam giác SBE có     do đó MG không song song với
SB SE  2 3 
BE . Trong mặt phẳng ( SBE ) , gọi I  MG  BE . Khi đó

 I  MG
  I  MG  ( ABCD )
 I  BE  ( ABCD)

+ Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBE với ba điểm M , G , I thẳng hàng, ta được

MS IB GE IB 1
. .  1  1. .  1  IB  2 IE
MB IE GS IE 2

 1 và   (đối đỉnh) nên ABE ~ DIE (c – g – c).


EA EB
Xét tam giác ABE và DIE có  AEB  DEI
ED EI
Từ đó suy ra   hay AB  DI kéo theo C , I , D thẳng hàng. Vậy CD  (CGM ).
ABE  DIE

b)
S

F I
G
M

D
A E

B
C

+ Trong mặt phẳng ( SAD ) gọi F  DG  SA . Khi đó

 F  DG  (CGM )
  F  SA  (CGM )
 F  SA

Mặt khác, G là trọng tâm tam giác SAD nên F là trung điểm của SA. Vậy mặt phẳng (CGM ) đi qua
trung điểm của SA.

Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SB , BC , CD .
a) Chứng minh rằng SC / /( MNP ) .

b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( MNP ) với mặt phẳng ( SCD ) và giao điểm Q của đường thẳng
SD với mặt phẳng ( MNP ) .

c) Xác định giao điểm E của đường thẳng SA với mặt phẳng ( MNP ) .

SE
d) Tính tỉ số .
SA

Lời giải

a) Do MN là đường trung bình của tam giác SBC nên MN / / SC . Từ đó suy ra SC / /( MNP) .

b) Gọi Q là trung điểm của SD , khi đó SC / / QP . Hai mặt phẳng ( MNP) và ( SCD ) có điểm P chung
và MN / / SC nên giao tuyến của hai mặt phẳng ( MNP ) và ( SCD ) là đường thẳng QP . Đồng thời, Q là
giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( MNP) .

c) Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi I là giao điểm của AC và NP . Trong mặt phẳng  SAC  , lấy E thuộc
SA sao cho IE / / SC . Khi đó, ta có I  ( MNP ) và IE / / MN nên E  ( MNP) . Vậy E là giao điểm của
SA với mặt phẳng ( MNP) .

CI 1 CI 1
d) Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó ta có  . Suy ra  . Xét tam giác SAC , ta có
CO 2 CA 4
SE CI 1
IE / / SC nên   .
SA CA 4

Câu 4. Cho hình hộp ABCD  A B C  D  . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AD, BC  , DD .

a) Chứng minh rằng ADC  B  là hình bình hành.

b) Chứng minh rằng BD / /  AB  D   , MN / /  AB  D   .

c) Chứng minh rằng ( MNP ) / /  AB  D   và BD / /( MNP ) .

d) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( MNP ) với các mặt của hình hộp.
IJ
e) Lấy một đường thẳng cắt ba mặt phẳng  AB  D   , ( MNP ),  C  BD  lần lượt tại I , J , H . Tính tỉ số
JH
Lời giải

a) Vì ABCD và BCC  B là các hình bình hành nên AD / / BC , AD  BC và BC / / B C  , BC  BC  . Suy


ra AD / / B C  , AD  B C  .

Vậy ADC  B  là hình bình hành.

b) Vì BB / / DD , BB   DD nên BDD B là hình bình hành. Do đó, BD / / B D . Suy ra BD / /  AB D   .

Ta có AMNB là hình bình hành, suy ra MN / / AB  nên MN / /  AB D   .

c) Vì MP / / AD  nên MP / /  AB D  , cùng với kết quả câu b ta có ( MNP) / /  AB D  . Vì BD / / B D nên

BD / /  AB  D   , suy ra BD / /( MNP ) .

d) Gọi E , F , K lần lượt là trung điểm của C  D , B  B, BA . Khi đó, PE / / MN , NF / / MP, KF / / MN nên
các điểm E , F , K đều thuộc mặt phẳng ( MNP ) . Do đó giao tuyến của ( MNP ) với các mặt
 ADD A  ,  DCC D  ,  A B C D  ,  BCC B  ,  ABB A  và ( ABCD) lần lượt là
           

MP, PE , EN , NF , FK , KM .

e) Theo câu d , ta có ( MNP ) trùng với ( MKFNEP) . Gọi R, O lần lượt là giao điểm của AC với
AR
MK , BD . Khi đó, ta có  1 và đường thẳng AC cắt ba mặt phẳng  AB D  , ( MNP),  C  BD  lần lượt
RO
AR RO AO IJ AR
tại A, R, O . Áp dụng định lí Thalès trong không gian, ta có   . Từ đó suy ra   1.
IJ JH IH JH RO

Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm nằm trên
BC , SC , SD , AD sao cho MN song song với BS , NP song song với CD , MQ song song với
CD.

a) Chứng minh rằng PQ song song với SA.


b) Qua Q dựng các đường thẳng Qx song song với SC và Qy song song với SB. Tìm giao
điểm của Qx với ( SAB) và của Qy với ( SCD ).

Lời giải.

A D
Q

B M C

a) Từ giả thiết suy ra M , N , P, Q đồng phẳng vì NP  MQ . Mặt khác, ta có

PS NS MB QA
    PQ  SA.
PD NC MC QD

b)

J
I
P

N F
E

Q
A D

B M C

Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi E  AB  QC , suy ra

( SAB)  (SQC )  SE

Trong mặt phẳng ( SQC ) , gọi I  Qx  SE  I  Qx  ( SAB)

Gọi F  CD  BQ , suy ra ( SBQ )  ( SCD)  SF .

Trong mặt phẳng ( SBQ) , gọi J  Qy  SF  J  Qy  ( SCD) .


Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Trên đoạn SA lấy điểm M sao
cho 2 SM  MA, trên đoạn SB lấy điểm N sao cho 2SN  NB.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ).

b) Chứng minh rằng MN song song với CD.

SP 3
c) Điểm P nằm trên cạnh SC sao cho  . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( MNP ) và
SC 4
( SCD ).

SK
d) Gọi K là giao điểm của SO và ( MNP ). Tính tỉ số .
SO

Lời giải

a)

S x

M y

N K

A P D

B E
C

Qua S , dựng đường thẳng S x song song với AD và BC . Ta có

 AD  ( SAD ), BC  ( SBC )
  ( SAD )  ( SBC )  Sx
 AD  BC

b) Từ giả thiết, ta có

SM SN 1
   MN  AB
MA NB 2

Mặt khác vì ABCD là hình bình hành nên ta suy ra MN  AB  CD

 MN  ( MNP ), CD  ( SCD )

c) Ta có  MN  CD  Py  MN  CD
( MNP )  ( SCD )  Py

d)
S x

M y S
N K

M
A P D K

O P

B C
E A O C F

Trong mặt phẳng ( SAC ) , gọi K  SO  MP , khi đó K  SO  ( MNP) .

Trong mặt phẳng ( SAC ) , gọi F  MP  AC . Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SAC với ba điểm
M , P, F thẳng hàng, ta có

MS FA PC 1 FA 1 FA 12
. . 1 . .  1  FA  6 FC  
MA FC PS 2 FC 3 FO 7

Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SAO với ba điểm M , K , F thẳng hàng, ta được

MS FA KO 1 12 KO KO 7 SK 6
. . 1 . . 1   
MA FO KS 2 7 KS KS 6 SO 13

Câu 7. Cho tứ diện ABCD có M là trung điểm cạnh AB và N là điểm thuộc cạnh AC sao cho NA =
2NC. Mặt phẳng (𝛼) thay đổi nhưng luôn đi qua M, N cắt cạnh BD, CD ở P và Q.

a) Chứng minh MN, PQ, BC đồng quy.

PB QC
b) Gọi I là giao điểm của MP và NQ. Biết ID = AD, tính tỉ số ; .
PD QD
Lời giải
a) Ta có
A
( ABC )  ( )  MN

( ABC )  ( BCD )  BC
( )  ( BCD)  PQ M
 N
MA NA
Mà  (1  2) nên MN không song C
MB NC B
song với BC . Theo định lí giao tuyến
của ba mặt phẳng, ta suy ra ba đường P
Q
thẳng MN , BC , PQ đồng quy. D
b) Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
ABD với ba điểm M , P, I thẳng
hàng, ta được:
MA PB ID PB 1 PB
. .  1  1. . 1 2
MB PD IA PD 2 PD
Tương tự với tam giác ADC , ta cũng có:
NA QC ID QC 1 QC
. .  1  2. . 1 1 I
NC QD IA QD 2 QD

Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của
SB và G là trọng tâm của tam giác SAD.

JD
a) Tìm giao điểm J của AD với ( MOG ). Tính .
JA
KS
b) Tìm giao điểm K của SA với ( MOG ). Tính .
KA
JD 1 KS 1
Đáp số:  ;  .
JA 2 KA 2
S

I
K

M
A D
E J

B C

a) Trong mặt phẳng ( MGO) , gọi J  OI  AD . Khi đó J  AD  ( MOG ).

Xét tam giác ACI có AD và IO là hai đường trung tuyến nên J là trọng tâm của tam giác. Suy ra
JD 1
 .
JA 2
b) Trong mặt phẳng ( SAD ) gọi K  JG  SA , khi đó SA  ( MOG)  K . Áp dụng định lí Menelaus cho
tam giác SAE với ba điểm K , G, J thẳng hàng, ta có

KS JA GE KS 1 KS 1
. . 1 .4.  1  
KA JE GS KA 2 KA 2

Câu 9. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều và các mặt bên đều là hình
vuông. Gọi I , J lần lượt là tâm của hai mặt bên ABB ' A ' và ACC ' A ' và O là tâm đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng IJ / / ( ABC ).

b) Xác định E , F , H , G lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (OIJ ) với các cạnh AB , AC ,
A ' B ' A ' C ' . Tứ giác EFGH là hình gì

Lời giải

B' C'

H G
A'

I J

B C
E O F

IA JA
a) Ta có   1  IJ  BC  ( ABC )  IJ  ( ABC )
IB JC

b) Ta lần lượt có

 IJ  ( IJO), BC  ( ABC )

 IJ  BC  Ox  IJ  BC
( IJO )  ( ABC )  Ox

Và Ox cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F .

Nối EI cắt AB tại H và nối FI cắt AC  tại G .

( ABC )  ( ABC )

( IJO)  ( ABC )  EF  EF  GH  EFGH là hình thang.
( IJO)  ( ABC )  GH

Câu 10. Trong mặt phẳng ( ) cho hình bình hành ABCD. Ta dựng các tia Ax , By , Cz , Dt song song
với nhau và nằm về một phía so với mặt phẳng ( ). Một mặt phẳng (  ) cắt bốn tia nói trên lần
lượt tại A1 , B1 , C1 , D1.

a) Chứng minh rằng  AA1 , BB1  / / (CC1 , DD1 ).

b) Chứng minh rằng A1 B1C1D1 là hình bình hành.

c) Chứng minh rằng AA1  CC1  BB1  DD1.

Lời giải

D1 C1

A1 B1

D
C

A B

 AA  DD1
a) Ta có nhận xét  1  ( AA1 , BB1 )  (CC1 , DD1 ).
 AB  CD

b) Ta có

( A1 B1C1 D1 )  ( ABB1 A1 )  A1B1



( A1 B1C1 D1 )  (CDD1C1 )  C1D1  A1 B1  C1 D1
( ABB A )  (CDD C )
 1 1 1 1

Lập luận tương tự, ta cũng có A1 D1  B1C1

Từ đó suy ra A1 B1C1 D1 là hình bình hành.

c) Gọi O và O1 lần lượt là tâm của hình bình hành ABCD và A1 B1C1 D1 Sử dụng tính chất của đường
trung bình, ta có AA1  CC1  2OO1  BB1  DD1 (đpcm).
CHƯƠNG V. GIỚI HẠN
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
+ Học sinh cần nắm vững các định nghĩa về giới hạn của dãy số, một số giới hạn đặc biệt, giới hạn hữu hạn,
giới hạn vô cực.
+ Học sinh cần nắm vững các định nghĩa về giới hạn của hàm số: Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một
điểm; Giới hạn một bên; Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực; Giới hạn vô cực của hàm số.
+ Vận dụng các định lí và một vài quy tắc về giới hạn vô cực để giải các bài toán liên quan.
+ Học sinh nắm các dạng vô định trong giới hạn hàm số.
+ Học sinh cần nắm định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm, trên khoảng, đoạn.
+ Định lý giá trị trung bình.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1 1 n 1 sin n
A. . B. . C. . D. .
n n n n
5u  7
Câu 2: Cho dãy số  un  có lim un  7. Tính giới hạn lim n .
7un  5
5 14 7
A. 7. B. . C. . D. .
7 15 11
n 2  3n  2 
Câu 3: Tính I  lim .
 n  1  n  3
2

2
A. 1. B. 3. C. . D. 2.
3
1  2  3  ...  n
Câu 4: Cho dãy số  un  với un  . Khi đó lim  un  1 bằng
1010n 2  1011
2020 2019 2021 2021
A. . B. . C. . D. .
2021 2020 2020 2022
1989n  2  2023n  2
Câu 5: Cho dãy số  un  : un  . Tìm lim u n .
2023n 1  2006n
A. 20233. B. 20233. C. 20232. D. 0.
an  2n
2 3
Câu 6: lim có kết quả là
5n3  n 2  1
a 2
A. . B. . C. . D. .
5 5
n
1   3n
Câu 7: Cho ba dãy số  un  ,  vn  và  wn  với un  , v    , wn  , với n  1. Trong ba
2n
n
3 4n 1
dãy số đã cho, có bao nhiêu dãy số có giới hạn bằng 0?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
2 4 2n
Câu 8: Tính tổng S  1      n  
3 9 3
A. S  3. B. S  4. C. S  6. D. S  5.
3n  1 a a
Câu 9: Cho lim  ( a, b  và là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a  b.
2  2.3  1 b
n n
b
A. 1. B. 3. C. 1. D. 0.
1
Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng
2
1
đường chéo của hình vuông ABCD , dựng hình vuông A2 B2C2 D2 có cạnh bằng đường chéo
2
của hình vuông A1 B1C1 D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu
tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD , A1 B1C1 D1 , A2 B2C2 D2 , … bằng 8 thì a bằng
A A1 B

D2 A2

D1 B1

C2 B2

D C1 C

A. 2. B. 2. C. 3. D. 2 2.
3x  8 khi x  2
Câu 11: Cho hàm số f  x    2 Tìm lim f  x  .
 x  2 x khi x  2. x 2

A. 0. B. 2. C. 8. D. 14.
x 2  3x  5
Câu 12: Tìm lim .
x  4x 1
1 1
A.  . B. 1. C. 0. D. .
4 4
 3x 2 2 x3 
Câu 13: Tính giới hạn lim   2 .
x  4 x  1 2x 1 

1 3
A. . B. . C.  . D. .
4 4
Câu 14: Cho lim
x 
 
x 2  ax  6  x  5 với a . Giá trị của a là

A. 6. B. 10. C. 10. D. 6.


ax  bx  5
2
Câu 15: Cho a, b   và lim  20. Tính P  a 2  b 2  a  b.
x 1 x 1
A. 400. B. 225. C. 325. D. 320.
f  x   16
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  thỏa mãn lim  12, giới hạn
x2 x2
2 f ( x)  16  4
lim bằng
x 2 x2  x  6
1 3 1
A. . B. . C. 20. D. .
5 5 20
Câu 17: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
 x2  x  1  2  1
A. lim
x 
 1
x2  x  1  x   .
2
B. lim 
x  
 2x  3
 .
 2

3x  2 3x  2
C. lim  . D. lim  3.
x 1 x 1 x  2  x
1  4 x2  x  5 2
Câu 18: Cho biết lim  . Giá trị của a bằng
x  a x 2 3
2 4
A. 3. B.  . C. 3. D. .
3 3
2 x2  6
Câu 19: Tính lim  a b ( a, b  ). Khi đó giá trị của P  a  b bằng
x 3 x 3

A. 5. B. 7. C. 10. D. 6.
 x4 2
 khi x0
Câu 20: Cho hàm số f  x    x m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx  m  1 khi x  0,
 4
giới hạn tại x  0.
1 1
A. m  1. B. m  0. C. m  . D. m   .
2 2
 x3  4 x 2  3
 khi x  1
Câu 21: Cho hàm số f  x    x  1 Xác định a để hàm số liên tục trên .
ax  5 khi x  1.
 2
5 5 15 15
A. a   . B. a  . C. a  . D. a   .
2 2 2 2
x 1
2
Câu 22: Hàm số f  x   2 liên tục trên khoảng nào sau đây?
x  5x  6
A.  6;1 . B.  1;6  . C.  1;   . D.  ;6  .
Câu 23: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 5.
A. lim  x 2  3x  7  .
x 2
B. lim
x 
 
x 2  10  x . C. lim  3 x  2  .
x2
D. lim x  3 .
x3

x 12
Câu 24: Cho các hàm số f ( x)  x 2 , g  x   sin x, h  x   tan x, k ( x)  . Có bao nhiêu hàm số
x  x 1
2

liên tục trên .


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 25: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn 1;5 và f 1  2, f  5  10. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Phương trình f  x   6 vô nghiệm.
B. Phương trình f  x   7 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 1;5  .
C. Phương trình f  x   2 có hai nghiệm x  1, x  5.
D. Phương trình f  x   7 vô nghiệm.
Câu 26: Hàm số nào dưới đây liên tục tại x  1?
x2 x2 x2  1
A. y  . B. y  . C. y  x  2. D. y  .
x 1 x 1 x 1
1
Câu 27: Số điểm gián đoạn của hàm số y  là
x  3x 2  2
4

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
x2  1
Câu 28: Cho hàm số f  x   . Khi đó hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng nào sau đây?
x2  5x  6
A.  ;3 . B.  4;7  . C.  3; 2  . D.  2;   .
 x 1  2
 khi x  5
Câu 29: Cho hàm số f  x    x  5 Để hàm số f  x  liên tục tại x  5 thì a thuộc
a  1 khi x  5.

khoảng nào dưới đây?
 3  1 1  3 
A. 1;  . B.  0;  . C.  ;1 . D.  ;2  .
 2  2 2  2 
Câu 30: Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
2x 1 2x  5
A. y  2 x 2  1. B. y  . C. y  4 x3  3x  1. D. y  2 .
x 1 x 2
Câu 31: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tìm lim f  x  .
x 1

A. . B. 1 C. 1. D. 
Câu 32: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Tìm lim f  x  .
x  

A. . B. 1 C. 5. D. 
Câu 33: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

f  x
Tìm lim .
x2 x2
A. . B. 2. C. 5. D. 
Câu 34: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ
Tìm lim f  x  .
x  

A. . B. 2. C. 1. D. 
Câu 35: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ

Tìm lim f  x  .
x 1

A. . B. 1. C. 1. D. 
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a) lim  3n3  2n 2  5  . 
b) lim n  n 2  4n . 
u  2 u
Bài 2: Cho dãy số  un  thỏa mãn  1 Tìm giới hạn lim n n .
un  267 un 1  1, n  2. 267
u  4 u  2n
Bài 3: Cho dãy số  un  có  1 Tính lim nn 1 .
un 1  3un  4; n  1, 2,3 2 3
Bài 4: Tính các giới hạn sau:
x 1  1 2 x2  1 
a) lim  x  2  b) lim   3 
x  x3  x x1 x  1
 x 1 
Bài 5: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c 2  a  18 và lim
x 
 
ax 2  bx  cx  2. Tính P  a  b  5c.

 x2  1 
Bài 6: Tìm các số thực a , b thỏa mãn lim   ax  b   5.
x 
 x2 
Bài 7: Tìm m để các hàm số sau liên tục trên .
 x 1 1  2x  4  3 khi x2
 khi x0 
a) f  x    x b) f  x    x 1
2 x 2  3m  1 khi  2 khi x  2.
 x  0.  x  2mx  3m  2
3
Bài 8: Với m  2 tìm số nghiệm của phương trình x  2mx 2  2  0, với m  2.

 
Bài 9: Chứng minh phương trình m2  1 x3  2m2 x 2  4 x  m2  1  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
Bài 10: Chứng minh phương trình cos4 x   m  1 cos2 x  2m cos x  m  1  0 luôn có nghiệm với mọi
m  1.
BẢNG ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHƯƠNG V
1.C 2.D 3.B 4.C 5.B 6.B 7.B 8.A 9.D 10.A
11.C 12.A 13.A 14.C 15.D 16.B 17.A 18.C 19.B 20.B
21.D 22.B 23.A 24.B 25.B 26.B 27.B 28.D 29.A 30.B
31.A 32.C 33.D 34.B 35.D

III. BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a) lim  3n3  2n 2  5  . 
b) lim n  n 2  4n . 
Hướng dẫn giải
 2 5
a) lim  3n3  2n 2  5   lim n3  3   3    .
 n n 

n  
n 2  4 n n  n 2  4n   lim

b) lim n  n 2  4n   lim
n  n  4n
2
4n
n  n 2  4n
4
 lim  4.
4
1 1
n
u  2 u
Bài 2: Cho dãy số  un  thỏa mãn  1 Tìm giới hạn lim n n .
un  267 un 1  1, n  2. 267
Hướng dẫn giải
Ta có
1  1 
un  267un1  1  un   267  un1  
266  266 
 1 531
1 v1  u1  
Đặt un   vn . Khi đó  vn  :  266 266
266  vn  267 vn 1
531  267 n 531  267 n  1
Suy ra vn  và un 
266 266
un 531  267 n  1 531
lim  lim  .
267 n 266  267 n 266
u  4 u  2n
Bài 3: Cho dãy số  un  có  1 Tính lim nn 1 .
un 1  3un  4; n  1, 2, 3 2 3
Hướng dẫn giải
u1  2  6
Ta có:  un  :   un  2  6.3n1  2.3n  un  2.3n  2 .
u
 n1  2  3  n 
u  2 ;  n  1, 2,3
un  2 n 2  3n  2 n  2
Do đó lim n 1  lim   .
2 3 2n 1  3
Bài 4: Tính các giới hạn sau:
x 1  1 2x2  1 
a) lim  x  2  b) lim   3 
x  x3  x x1 x  1
 x 1 
Hướng dẫn giải
2
 1  2 
x 1  x  1 x  2 
2 1   1  
a) Ta có lim  x  2   lim  lim  x  x   2 .
x  x3  x x  x3  x x 
1 2
1
x
b) Ta có :
 1 2x2  1   x2  x  1 2x2 1   x2  x   x  1
lim   3  xlim   xlim  3   xlim  2   .
x1 x  1 x 1  x 1  x 1   x  x 1
3
  1
   1  1 3

Bài 5: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c 2  a  18 và lim


x 
 
ax 2  bx  cx  2. Tính P  a  b  5c.

Hướng dẫn giải


a  c  x  bx
 
2 2

lim ax 2  bx  cx  2  lim  2 .
x  x 
ax 2  bx  cx

 a  c 2  18  a9
 
Khi đó:  a  c  0   c  3
2

 b b  12
  2 
 a  c
 x2  1 
Bài 6: Tìm các số thực a , b thỏa mãn lim   ax  b   5.
x 
 x2 
Hướng dẫn giải

lim 
 x2  1 
 ax  b   5  lim
 a  1 x 2   2a  b  x  2b  1  5
x 
 x2  x  x2
Khi đó
 a 1  0  a  1
 
   2 a  b   5 b  7
Bài 7: Tìm m để các hàm số sau liên tục trên .
 x 1 1  2x  4  3 khi x2
 khi x0 
a. f  x    x b. f  x    x 1
2 x 2  3m  1 khi  2 khi x  2.
 x  0.  x  2mx  3m  2
Hướng dẫn giải
x 1 1
a. Với x  0 ta có f ( x)  nên hàm số liên tục trên  0;  
x
Với x  0 ta có f ( x)  2 x 2  3m  1 nên hàm số liên tục trên ( ; 0).
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  0
Ta có f (0)  3m  1
x  1 1 1 1
lim f ( x)  lim  lim 
x 0 x 0 x x 0 x 1 1 2
lim f ( x)  lim  2 x 2  3m  1  3m  1
x  0 x 0

1 1
Do đó hàm số liên tục tại x  0  3m  1  m
2 6
1
Vậy m   thì hàm số liên tục trên .
6
b. Với x  2 ta có hàm số liên tục.
Để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục trên khoảng  ; 2  và liên tục tại x  2.
3
Hàm số liên tục tại x  2  3 m5
6m
 2x  4  3 khi x2

Khi đó, hàm số đã cho trở thành f  x    x 1
 2 khi x  2.
 x  10 x  17
f  x  liên tục trên khoảng  ; 2  .

Vậy m  5 là những giá trị cần tìm.


3
Bài 8: Với m  2 tìm số nghiệm của phương trình x  2mx 2  2  0, với m  2.
Hướng dẫn giải
Xét hàm số f  x   x  2mx  2 là hàm số liên tục trên 
3 2

Với m  2 , ta có:
f  1  1  2m  2  1  2m  0 1
f  0  2  0  2
f 1  1  2m  2  3  2m  0  3
lim f  x   
x 
 4 .
Từ 1 ,  2  ,  3 và  4   f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn 1  x1  0  x2  1  x3
3
Do đó suy ra phương trình x  2mx 2  2  0 có 4 nghiệm phân biệt.

 
Bài 9: Chứng minh phương trình m2  1 x3  2m2 x 2  4 x  m2  1  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn giải
 
Xét hàm số f  x   m  1 x  2m x  4 x  m  1 . Ta có
2 3 2 2 2

f  3  44m2  14  0
f  0   m2  1  0
f 1  2  0
f  2   m2  1  0
Do đó f  3 f  0   0 , f  0  f 1  0 và f 1 f  2   0 .
Hàm số y  f  x  là hàm số đa thức nên liên tục trên , do đó liên tục trên các đoạn  3;0 ,  0;1 và
1; 2. Từ đó suy ra phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng  3;0  ,  0;1 và 1;2 ,
tức là có ít nhất ba nghiệm phân biệt.
Hơn nữa, f  x  là đa thức bậc ba nên có tối đa ba nghiệm.

 
Vậy phương trình m2  1 x3  2m2 x 2  4 x  m2  1  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
Bài 10: Chứng minh phương trình cos 4 x   m  1 cos 2 x  2m cos x  m  1  0 luôn có nghiệm với mọi
m  1.
Lời giải
Xét hàm số f  x   cos x   m  1 cos x  2m cos x  m  1 là hàm liên tục trên  nên cũng liên tục trên
4 2

   
0; 2  . Mặt khác f  2   1  m  0 (vì m  1) và f  0   1   m  1  2m  m  1  1  0.

 
Suy ra f  0  . f    0.
2
 
Do đó phương trình f  x   0 luôn có ít nhất một nghiệm x0   0;  (thỏa mãn điều kiện).
 2

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 – ĐỀ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


3  
Câu 1: Cho     . Xác định dấu của biểu thức P  sin     .
2 2 
A. P  0. B. P  0. C. P  0. D. P  0.
1  sin x
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
cos x  1
 
A. D  . B. D   \   k , k    .
2 
C. D   \ k , k   . D. D   \ k 2 , k   .
1
Câu 3: Giải phương trình cot(4 x  20 0 ) 
3
A. x  20  k.45 , k  .
0 0
B. x  30 0  k.450 , k  .
C. x  20 0  k.90 0 , k  . D. x  350  k.90 0 , k  .
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2sin x cos x  1 là
 
A. x   k 2 , k  . B. x   k , k  .
2 4
  
C. x   k 2 , k  . D. x  k , k  .
6 4 2
Câu 5: Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?
1 2 3 4 5
A. 4;9;14;19; 24 B. 9; 7;5;3;1; 0 ; ; ; ;C. D. 0;1; 2;  3; 7
2 5 7 9 12
Câu 6: Trong các dãy số cho bởi công thức số hạng tổng quát sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
n2
B. un   3
n 1
A. u n  3n . . C. un  3n  1. D. un  .
n 1
Câu 7: Cho cấp số cộng  un  có u1  5 và d  3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u13  34. B. u13  45. C. u13  31. D. u13  35.
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16;  B. 1;  1; 1;  1;  C. 12 ; 2 2 ; 32 ; 4 2 ;  D. a; a ; a ; a ; a  0.
3 5 7

Câu 9: Cho cấp số nhân  un  biết u1  1; u4  64 . Tính công bội q của cấp số nhân
A. q  2 2 B. q  4 C. q  21 D. q  4 .
Câu 10: Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số
ghép nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm 30;40  là:


A. 40 . B. 30 . C. 35 . D. 9 .
Câu 11: Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê trong
bảng tần số ghép nhóm sau:

Số câu trả lời đúng trung bình của lớp 11A1 là:
A. 35 . B. 40 . C. 25 . D. 30 .
Câu 12: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 19, 4 . B. 18, 4 . C. 20, 4 . D. 21, 4 .
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Có vô số mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng thuộc một phẳng và không có điểm chung.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho AM  BM và
AN  2 NC . Giao tuyến của mặt phẳng  DMN  và mặt phẳng  ACD  là đường thẳng nào dưới
đây?
A. DN . B. MN . C. DM . D. AC .
Câu 15: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng  . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b    thì b  a.
B. Nếu b cắt  thì b cắt a.
C. Nếu b  a thì b   .
D. Nếu b cắt  và   chứa b thì giao tuyến của  và   là đường thẳng cắt cả a và b.
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD (tham khảo hình bên). Trong các đường thẳng sau,
đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. EF . B. DC .
C. AD . D. AB .

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là
giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Đường thẳng MN song
song với mặt phẳng
A.  ACD  . B.  ABD  . C.  BCD  . D.  ABC  .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác và SAB và SAD . Gọi M là trung điểm CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. IJ //  SCD  . B. IJ //  SBM  . C. IJ //  SBD  . D. IJ //  SBC  .
Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trọng tâm tam giác BCD và K là điểm trên cạnh AC sao cho
CK  2 KA. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. KI //  ABD  . B. KI //  ACD  . C. KI //  ABC  . D. KI //  BCD  .

Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua BD và song
song với SA , mặt phẳng   cắt SC tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. SK  3 KC . B. SK  KC . C. SK  1 KC . D. SK  2 KC .
2
Câu 22: Cho mặt phẳng  P  và hai đường thẳng song song a và b . Chọn khẳng định đúng
A. Nếu  P  song song với a thì  P  cũng song song với b .
B. Nếu  P  cắt a thì  P  cũng cắt b .
C. Nếu  P  chứa a thì  P  cũng chứa b .
D. Nếu  P  chứa a thì  P  song song với b .
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F , K lần lượt là các điểm
EA FA KD
thuộc các cạnh AB , SA , SD (khác đầu mút) sao cho   và gọi H là giao điểm
EB FS KS
của cạnh CD và mặt phẳng  EFK  . Xét các khẳng định sau:
(1) EK //  SBC  . (2) KH //  SBC  .
(3) EH //  SAD  . (4) FK //  SAD  .
Trong các khẳng định trên có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24: Cho hình hộp ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng  ABD  song song với
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.  BCA  . B.  BC D  . C.  AC C  . D.  BDA  .
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với
mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng kia.
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song
song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và
các giao tuyến của chúng song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC . A  B C  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác A B C , AC C  ,
A B C  . Mặt phẳng nào sau đây song song với  IJK  ?

A.  BC A  . B.  AAB  . C.  BB C  . D.  CC A  .
Câu 27: Cho hình hộp ABCD. ABCD như hình bên. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.  AABB  //  DDCC  .
B.  BAD  //  ADC  .
C. ABCD là hình bình hành.
D. BBDD là một tứ giác.

Câu 28: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng ( P ) , hai đường thẳng a và
b có hình chiếu là hai đường thẳng song song a và b. Khi đó:
A. a và b phải song song với nhau.
B. a và b phải cắt nhau.
C. a và b có thể chéo nhau hoặc song song với nhau.
D. a và b không thể song song.
Câu 29: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
3un  1
Câu 30: Cho dãy số  u n  có lim un  2 . Giá trị của lim bằng
2un  5
5 1 3
A. . B.  . C.  . D. .
9 5 2
2 1 1 4
Câu 31: Tính tổng S    ...  n  .....
3 3 6 3.2
5 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
4x  1 1
Câu 32: Tính giới hạn lim .
x 0 x 2  3x
2 2 4
A.  . B. . C. . D. 0 .
3 3 3
x2  x  1
Câu 33: Tính giới hạn lim
x 1 x2 1
A.  . B. 1 . C. 1 . D.  .
 x  2  3 ví i x  2
Câu 34: Cho hàm số f  x   a   . Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x  2.
ax 1 ví i x  2

A. a  1. B. a  2. C. a  3. D. a  4.
Câu 35: Hàm số nào sau đây không liên tục trên  .
3x 2  5 2x
A. y  sin 5 x . B. y  . C. y  . D. y  x 4  2 x 2  1 .
x2 x 1
2

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


7  
Câu 36: Cho góc  nhọn thỏa mãn cos2  . Tính P  tan     .
25  4
Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB ( AB  3CD ). Gọi M là trung
điểm của SB , N là điểm trên cạnh SD sao cho SN  2 ND .
a) Tìm giao tuyến của  SAC  và  SBD  .
IA
b) Tìm giao điểm I của SA và  CMN  . Tính .
IS
Câu 38:
a) Tính giới hạn: lim( n 2  1  n)
2 x3  xa
b) Biết lim  b với a, b là hai số thực. Tìm a, b .
x  x2
x1

Câu 39: Một tấm bảng hình chữ nhật được đặt dựa vào tường như trong hình vẽ dưới đây.

Hãy giải thích vì sao mép trên của tấm bảng song song với mặt đất, mép dưới của tấm bảng song
song với mặt tường.
--------------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


3  
Câu 1: Cho     . Xác định dấu của biểu thức P  sin     .
2  2 
A. P  0. B. P  0. C. P  0. D. P  0.
1  sin x
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
cos x  1
 
A. D  . B. D   \   k , k    .
2 
C. D   \ k , k   . D. D   \ k 2 , k   .
1
Câu 3: Giải phương trình cot(4 x  200 ) 
3
A. x  20  k.45 , k  .
0 0
B. x  30 0  k.450 , k  .
C. x  20 0  k.90 0 , k  . D. x  350  k.90 0 , k  .
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2sin x cos x  1 là
 
A. x   k 2 , k  . B. x   k , k  .
2 4
  
C. x   k 2 , k  . D. x  k , k  .
6 4 2
Câu 5: Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?
1 2 3 4 5
A. 4;9;14;19; 24 B. 9; 7;5;3;1; 0 ; ; ; ;C. D. 0;1; 2;  3; 7
2 5 7 9 12
Câu 6: Trong các dãy số cho bởi công thức số hạng tổng quát sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
n2
B. un   3
n 1
A. u n  3n . . C. un  3n  1. D. un  .
n 1
Câu 7: Cho cấp số cộng  un  có u1  5 và d  3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u13  34. B. u13  45. C. u13  31. D. u13  35.
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16;  B. 1;  1; 1;  1;  C. 12 ; 2 2 ; 32 ; 4 2 ;  D. a; a3 ; a5 ; a7 ; a  0.
Câu 9: Cho cấp số nhân  un  biết u1  1; u4  64 . Tính công bội q của cấp số nhân
A. q  2 2 B. q  4 C. q  21 D. q  4 .
Câu 10: Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số
ghép nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm 30; 40  là:


A. 40 . B. 30 . C. 35 . D. 9 .
Câu 11: Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê trong
bảng tần số ghép nhóm sau:
Số câu trả lời đúng trung bình của lớp 11A1 là:
A. 35 . B. 40 . C. 25 . D. 30 .
Câu 12: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 19, 4 . B. 18, 4 . C. 20, 4 . D. 21, 4 .
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Có vô số mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng thuộc một phẳng và không có điểm chung.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho AM  BM và
AN  2 NC . Giao tuyến của mặt phẳng  DMN  và mặt phẳng  ACD  là đường thẳng nào dưới
đây?
A. DN . B. MN . C. DM . D. AC .
Câu 15: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b    thì b  a.
B. Nếu b cắt  thì b cắt a.
C. Nếu b  a thì b   .
D. Nếu b cắt  và   chứa b thì giao tuyến của  và   là đường thẳng cắt cả a và b.
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD (tham khảo hình bên). Trong các đường thẳng sau,
đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. EF . B. DC .
C. AD . D. AB .

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là
giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Đường thẳng MN song
song với mặt phẳng
A.  ACD  . B.  ABD  . C.  BCD  . D.  ABC  .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác và SAB và SAD . Gọi M là trung điểm CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. IJ //  SCD  . B. IJ //  SBM  . C. IJ //  SBD  . D. IJ //  SBC  .
Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trọng tâm tam giác BCD và K là điểm trên cạnh AC sao cho
CK  2 KA. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. KI //  ABD  . B. KI //  ACD  . C. KI //  ABC  . D. KI //  BCD  .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua BD và song
song với SA , mặt phẳng   cắt SC tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. SK  3 KC . B. SK  KC . C. SK  1 KC . D. SK  2 KC .
2
Câu 22: Cho mặt phẳng  P  và hai đường thẳng song song a và b . Chọn khẳng định đúng
A. Nếu  P  song song với a thì  P  cũng song song với b .
B. Nếu  P  cắt a thì  P  cũng cắt b .
C. Nếu  P  chứa a thì  P  cũng chứa b .
D. Nếu  P  chứa a thì  P  song song với b .
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F , K lần lượt là các điểm
EA FA KD
thuộc các cạnh AB , SA , SD (khác đầu mút) sao cho   và gọi H là giao điểm
EB FS KS
của cạnh CD và mặt phẳng  EFK  . Xét các khẳng định sau:
(1) EK //  SBC  . (2) KH //  SBC  .
(3) EH //  SAD  . (4) FK //  SAD  .
Trong các khẳng định trên có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24: Cho hình hộp ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng  AB D  song song với
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.  BCA  . B.  BC D  . C.  AC C  . D.  BDA  .

Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với
mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng kia.
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song
song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và
các giao tuyến của chúng song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC . A  B C  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác A B C , AC C  ,
A B C  . Mặt phẳng nào sau đây song song với  IJK  ?

A.  BC A  . B.  AAB  . C.  BB C  . D.  CC A  .
Câu 27: Cho hình hộp ABCD.A B C D  như hình bên. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.  AA B B  //  DD C C .
B.  BA D  //  ADC .
C. AB CD là hình bình hành.
D. BB D D là một tứ giác.

Câu 28: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng ( P ) , hai đường thẳng a và
b có hình chiếu là hai đường thẳng song song a và b. Khi đó:
A. a và b phải song song với nhau.
B. a và b phải cắt nhau.
C. a và b có thể chéo nhau hoặc song song với nhau.
D. a và b không thể song song.
Câu 29: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
3un  1
Câu 30: Cho dãy số  u n  có lim un  2 . Giá trị của lim bằng
2un  5
5 1 3
A. . B.  . C.  . D. .
9 5 2
2 1 1 4
Câu 31: Tính tổng S    ...  n  .....
3 3 6 3.2
5 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
4x  1 1
Câu 32: Tính giới hạn lim .
x 0 x 2  3x
2 2 4
A.  . B. . C. . D. 0 .
3 3 3
x  x 1
2
Câu 33: Tính giới hạn lim
x 1 x2 1
A.  . B. 1. C. 1 . D.  .

 x  2  3 ví i x  2
Câu 34: Cho hàm số f  x  
 a    . Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x  2.

  ví i 
ax 1 x 2
A. a  1. B. a  2. C. a  3. D. a  4.
Câu 35: Hàm số nào sau đây không liên tục trên  .
3x 2  5 2x
A. y  sin 5 x . B. y  . C. y  . D. y  x 4  2 x 2  1
x2 x 1
2

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


7  
Câu 36: Cho góc  nhọn thỏa mãn cos2  . Tính P  tan     .
25  4
Hướng dẫn giải
1  cos2 16
Ta có: cos 2  = .
2 25
1 1 9 3 
Lại có: 1+tan 2   tan 2  1   tan   (Vì 0    nên tan   0 ).
cos 
2
cos 
2
16 4 2
3
   tan   1 4  1
Vậy P  tan       7.
 4  1  tan  1
3
4
Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB ( AB  3CD ). Gọi M là trung
điểm của SB , N là điểm trên cạnh SD sao cho SN  2 ND .
a) Tìm giao tuyến của  SAC  và  SBD  .
IA
b) Tìm giao điểm I của SA và  CMN  . Tính .
IS
Hướng dẫn giải
S

I
M

E
A B
N

O
D C

a) Tìm giao tuyến của  SAC  và  SBD  .


 S   SAC    SBD  (1)
O  AC   SAC 
 Trong mp  ABCD  , gọi O  AC  BD    O   SAC    SBD  (2)
O  BD   SBD 
Từ 1 ,  2    SAC    SBD   SO
b) Tìm giao điểm của SA và  CMN  .
 C   SAC    CMN  (3)
 E  SO   SAC 
 Trong mp  SBD  , gọi E  SO  MN    E   SAC    CMN  (4)
 E  MN   CMN 
Từ  3 ,  4    SAC    CMN   CE
 I  SA
 Trong mp  SAC  , gọi I  SA  CE    I  SA   CMN  .
 I  CE   CMN 
SE 8
Trong tam giác SDB , ta có:  .
EO 5
SI 2
Trong tam giác SAC , ta có:  .
IA 5
Câu 38:
a) Tính giới hạn: lim( n 2  1  n)
2 x3  xa
b) Biết lim  b với a, b là hai số thực. Tìm a, b .
x1 x  x2
Hướng dẫn giải
a)

lim  n  1  n  lim
2
 n2 1  n  n 2 1  n 
n2 1  n
n 2  1 n 2
 lim
n2 1  n
1
 lim
n2 1  n
1
 lim n 0
1
1 1
n

b) Vì lim
x1
2 x3  xa
x  x2 x1

 b với b là một số thực nên lim 2 x  3  x  a  0  a  5 . 
Khi đó:

lim
2 x3  x5
 lim

2 x  3   x  5 2 x  3   x  5  
x 1 x  x2 x 1

x  x2 2 x  3   x  5   
 x2  14 x  13   x  1 x  13
 lim  lim
x 1

 x  x  1 2 x  3   x  5   x 1

 x  x  1 2 x  3   x  5  
  x  13 3
 lim  .
x1

 x 2 x  3   x  5  2

3
Vậy a  5 , b   .
2
Câu 39: Một tấm bảng hình chữ nhật được đặt dựa vào tường như trong hình vẽ dưới đây.

Hãy giải thích vì sao mép trên của tấm bảng song song với mặt đất, mép dưới của tấm bảng song
song với mặt tường.
Hướng dẫn giải
Xét 3 mặt phẳng là tấm bảng, bức tường và mặt đất. Hai trong ba giao tuyến của 3 mặt phẳng này
song song nên mép trên của tấm bảng song song với mặt đất, mép dưới của tấm bảng song song
với mặt tường.
--------------------HẾT------------------
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 – ĐỀ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


Câu 1: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ?
   
A. sin a  cos a  2 sin a   . B. sin a  cos a  2 sin a   .
 4  4
   
C. sin a  cos a   2 sin  a   . D. sin a  cos a   2 sin 
a   .
 4  4
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;   ?
A. y  sinx. B. y  cos 2 x . C. y  tan x. D. y  cot x.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình cos x  1  0 trên nửa khoảng  0; 6  là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 4: Tìm các nghiệm của phương trình cos  x  30    cos 2x .
A. x  70o  k 360o , x  50o  k120o , k   . B. x  70o  k120o , x  50o  k120o , k   .
B. x  70o  k120o , x  150o  k360o , k  . D. x  70o  k 360o , x  150o  k360o , k   .
Câu 5: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 2 n 5 2 n 1
A. un  n . B. un  . C. un  . D. un  .
3 n 3n  1 n 1
Câu 6: Cho cấp số cộng  un  , có u1  19 và d  2 . Tìm số hạng tổng quát un .
A. un  2n 2  33 . B. un  3n  24 . C. un  2n  21 . D. un  12  2n .
Câu 7: Cho dãy số  un  với un  3n  1, n  * . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
A. 15200. B. 14750. C. 4750 . D. 15050.
2
Câu 8: Biết ba số x ;8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
A. x  4. B. x  5. C. x  2. D. x  1.
Câu 9: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích
của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế
tháp (biết diện tích của đế tháp là 12288 m2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8m 2 . B. 6m 2 . C. 12m2 . D. 10m 2 .
Câu 10: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:

Nhóm  20; 40  có tần số là


A. 5 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
Câu 11: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả
sau:

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là


72 60 120
A. M e  . B. M e  . C. M e  . D. M e  10 .
7 7 7
Câu 12: Cho bảng số liệu về chiều cao của 100 học sinh một trường trung học phổ thông dưới đây.
Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh
1 [150;153) 7
2 [153;156) 13
3 [156;159) 40
4 [159;162) 21
5 [162;165) 13
6 [165;168) 6
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
A. 160,52. B. 161,52. C. 161,14. D. 162,25.
Câu 13: Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Qua hai đường thẳng bất kỳ xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua một điểm và một đường thẳng bất kỳ xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua bốn điểm bất kỳ xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm SA . CM cắt
SI
 SBD  tại điểm I . Tỉ số là
SO
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 2
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB // CD  . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của AD và BC , G là trọng tâm SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  IJG 
là đường thẳng
A. SC . B. qua G và cắt BC .
C. qua S và song song với AB . D. qua G và song song với DC .
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC , BD ,
BC , CD , SA , SD . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. M , P , R , T . B. M , Q, T , R. C. M , N , R, T . D. P, Q, R, T .
Câu 17: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu d //   thì trong   tồn tại đường thẳng a sao cho a // d .
B. Nếu d //   và đường thẳng b    thì b // d .
C. Nếu d    , d // c và c    thì d //   .
D. Nếu d     A và đường thẳng d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau
và M là một điểm trên cạnh SA . Giao điểm của AB và mặt phẳng  MCD  là
A. Điểm H , trong đó H  AB  CD . B. Điểm K , trong đó K  AD  BC .
C. Giao điểm của AB và MD . D. Giao điểm của AB và MC .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABC . Gọi G , H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và SAB , M là
trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. GH / /  SAC  và  SBC  . B. GH / /  SAC  và  SMC  .
C. GH / /  SBC  và  SMC  . D. GH / /  SAC  và  SAB  .
Câu 20: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng  MAC  cắt cạnh
MN
BC của hình hộp ABCD. ABCD tại N . Tính tỉ số k  .
AC 
1 1 1
A. k  . B. k  2 . C. k  . D. k  .
2 3 4
Câu 21: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu       và a    , b     thì a  b.
B. Nếu a    và b     thì a  b.
C. Nếu       và a    thì a     .
D. Nếu a  b và a    , b     thì       .
Câu 22: Cho hình hộp ABCD. ABC D  có AC cắt BD tại O còn AC  cắt B D  tại O . Khi đó  ABD 
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.  AOC   . B.  BDA  . C.  BDC   . D.  BCD  .
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. OM //  SCD  . B. OM //  SBD  . C. OM //  SAB  . D. OM //  SAD  .
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm CD , N là điểm thuộc
đoạn SM sao cho NS  3 NM . Điểm P thuộc đoạn AM sao cho NP song song với mặt phẳng
MP
 SAB  . Tỉ số bằng:
MA
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 4
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , SC , BC . Xét các khẳng định
sau:
(i) NP / /  SAB  (ii) MP / /  SAC  (iii) MN / /  SBC  (iv) MN / /  SAP 
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A.  ADE  //  CEF  . B.  ADE  //  CBF  .
C.  BDF  //  CAE  . D.  ADF  //  BCE  .
Câu 27: Nếu ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp thì:
A. Các mặt bên là hình vuông. B. Các mặt bên là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên là hình thoi. D. Các mặt bên là hình bình hành.
Câu 28: Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Hình chiếu song song của điểm M theo
phương AC lên mặt phẳng  BCD  là điểm nào sau đây?
A. D . B. Trung điểm của CD .
C. Trung điểm của BD . D. Trọng tâm tam giác BCD .
Câu 30: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là  ?
n n
2 2n  2  3
A. un  . B. un  . C. un     . D. un    .
1  3n 3  n2  3  2
2n  3n
Câu 31: Tính lim .
2n  1
3
A.  . B. 1. C.  . D. .
2
3x  1
Câu 32: Tính giới hạn L  lim .
x  x  2x  3
3

3 1
A. L  3. B. L  0. C. L   . D. L   .
2 3
2x  3
Câu 33: Tính giới hạn lim
x 
2x2  3
1 1
A. . B.  . C. 2. D.  2 .
2 2
 x2  x  2
 khi x  2
Câu 34: Cho hàm số f  x    x  2 liên tục tại x  2 . Giá trị của m là
 m khi x  2

A. m  0 . B. m  1. C. m  2 . D. m  3 .
Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục tại x  2 ?
2 x2  6 x  1 x 1
A. f ( x)  . B. f ( x)  .
x2 x2
x2  x  1 3x 2  x  2
C. f ( x)  . D. f ( x)  .
x2 x2  4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
3  12  
Câu 36: Cho sin a    a    , cos b   0  b   . Tính sin  a  b  .
5 2  13  2
Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của AB và SC.
IA
a) Tìm giao điểm I của AN với mặt phẳng  SBD  và tính tỉ số .
IN
b) Tìm giao điểm M của SB với mặt phẳng  ADN  .
c) Gọi K là trung điểm AD, chứng minh KN / /  SAB  .
1  3  5  ...   2n  1
Câu 38 : a) Tính giới hạn: lim .
n 3n2  n  5
5 x2  ax  b
b) Biết lim  40, với a, b là hai số thực. Tìm a, b .
x 2 x2
--------------------HẾT------------------

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


Câu 1: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ?
   
A. sin a  cos a  2 sin a   . B. sin a  cos a  2 sin a   .
 4  4
   
C. sin a  cos a   2 sin  a   . D. sin a  cos a   2 sin 
a   .
 4  4
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;   ?
A. y  sinx. B. y  cos x . C. y  tan x. D. y  cot x.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình cos x  1  0 trên nửa khoảng  0; 6  là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 4: Tìm các nghiệm của phương trình cos  x  30    cos 2x .
A. x  70o  k 360o , x  50o  k120o , k   . B. x  70o  k120o , x  50o  k120o , k   .
B. x  70o  k120o , x  150o  k360o , k  . D. x  70o  k 360o , x  150o  k360o , k   .
Câu 5: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?

A. un  1n . C. un  n  5 . D. un  2n 1.
2
B. un  .
3 n 3n  1 n 1
Câu 6: Cho cấp số cộng  un  , có u1  19 và d  2 . Tìm số hạng tổng quát un .
A. un  2n 2  33 . B. un  3n  24 . C. un  2n  21 . D. un  12  2n .
Câu 7: Cho dãy số  un  với un  3n  1, n   . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
*

A. 15200. B. 14750. C. 4750 . D. 15050.


2
Câu 8: Biết ba số x ;8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
A. x  4. B. x  5. C. x  2. D. x  1.
Câu 9: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích
của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế
tháp (biết diện tích của đế tháp là 12288 m2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8m 2 . B. 6m 2 . C. 12m2 . D. 10m 2 .
Câu 10: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:

Nhóm  20; 40  có tần số là


A. 5 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
Câu 11: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả
sau:

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là


72 60 120
A. M e  . B. M e  . C. M e  . D. M e  10 .
7 7 7
Câu 12: Cho bảng số liệu về chiều cao của 100 học sinh một trường trung học phổ thông dưới đây.
Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh
1 [150;153) 7
2 [153;156) 13
3 [156;159) 40
4 [159;162) 21
5 [162;165) 13
6 [165;168) 6
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
A. 160,52. B. 161,52. C. 161,14. D. 162,25.
Câu 13: Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Qua hai đường thẳng bất kỳ xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua một điểm và một đường thẳng bất kỳ xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua bốn điểm bất kỳ xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm SA . CM cắt
SI
 SBD  tại điểm I . Tỉ số là
SO
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 2
Câu 15: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB // CD  . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của AD và BC , G là trọng tâm SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  IJG 
là đường thẳng
A. SC . B. qua G và cắt BC .
C. qua S và song song với AB . D. qua G và song song với DC .
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC , BD ,
BC , CD , SA , SD . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. M , P , R , T . B. M , Q, T , R. C. M , N , R, T . D. P, Q, R, T .
Câu 17: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu d //   thì trong   tồn tại đường thẳng a sao cho a // d .
B. Nếu d //   và đường thẳng b    thì b // d .
C. Nếu d    , d // c và c    thì d //   .
D. Nếu d     A và đường thẳng d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau
và M là một điểm trên cạnh SA .
S

A
D

C
B

Giao điểm của AB và mặt phẳng  MCD  là


A. Điểm H , trong đó H  AB  CD . B. Điểm K , trong đó K  AD  BC .
C. Giao điểm của AB và MD . D. Giao điểm của AB và MC .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABC . Gọi G , H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và SAB , M là
trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. GH / /  SAC  và  SBC  . B. GH / /  SAC  và  SMC  .
C. GH / /  SBC  và  SMC  . D. GH / /  SAC  và  SAB  .
Câu 20: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng  MAC  cắt cạnh
MN
BC của hình hộp ABCD.ABCD tại N . Tính tỉ số k  .
AC 
1 1 1
A. k  . B. k  2 . C. k  . D. k  .
2 3 4
Câu 21: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu       và a    , b     thì a  b.
B. Nếu a    và b     thì a  b.
C. Nếu       và a    thì a     .
D. Nếu a  b và a    , b     thì       .
Câu 22: Cho hình hộp ABCD. ABC D có AC cắt BD tại O còn AC  cắt BD  tại O . Khi đó  ABD
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.  AOC   . B.  BDA  . C.  BDC   . D.  BCD  .
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. OM //  SCD  . B. OM //  SBD  . C. OM //  SAB  . D. OM //  SAD  .
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm CD , N là điểm thuộc
đoạn SM sao cho NS  3 NM . Điểm P thuộc đoạn AM sao cho NP song song với mặt phẳng
MP
 SAB  . Tỉ số bằng:
MA
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 4

Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , SC , BC . Xét các khẳng định
sau:
(i) NP / /  SAB  (ii) MP / /  SAC  (iii) MN / /  SBC  (iv) MN / /  SAP 
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
B. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A.  ADE  //  CEF  . B.  ADE  //  CBF  .
C.  BDF  //  CAE  . D.  ADF  //  BCE  .
Câu 27: Nếu ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp thì:
A. Các mặt bên là hình vuông. B. Các mặt bên là hình chữ nhật.
C. Các mặt bên là hình thoi. D. Các mặt bên là hình bình hành.
Câu 28: Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Hình chiếu song song của điểm M theo
phương AC lên mặt phẳng  BCD  là điểm nào sau đây?
A. D . B. Trung điểm của CD .
C. Trung điểm của BD . D. Trọng tâm tam giác BCD .
Câu 30: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là  ?
n n
2 2n  2 3
A. un  . B. un  . C. un     . D. un    .
1  3n 3  n2  3 2
2n  3n
Câu 31: Tính lim .
2n  1
3
A.  . B. 1. C.  . D. .
2
3x  1
Câu 32: Tính giới hạn L  lim .
x  x  2x  3
3

3 1
A. L  3. B. L  0. C. L   . D. L   .
2 3
2x  3
Câu 33: Tính giới hạn lim
x 
2x2  3
1 1
A. . B.  . C. 2. D.  2 .
2 2
 x2  x  2
 khi x  2
Câu 34: (TH) Cho hàm số f  x    x  2 liên tục tại x  2 . Giá trị của m là
 m khi x  2

A. m  0 . B. m  1. C. m  2 . D. m  3 .
Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục tại x  2 ?
2 x2  6 x  1 x 1
A. f ( x)  . B. f ( x)  .
x2 x2
x2  x  1 3x 2  x  2
C. f ( x)  . D. f ( x)  .
x2 x2  4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
3  12  
Câu 37: Cho sin a    a    , cos b   0  b   . Tính sin  a  b  .
5 2  13  2
Hướng dẫn giải
4 
Từ công thức sin 2 a  cos 2 a  1  cos a  ( vì  a   nên cos a  0 )
5 2
5
Tương tự, tính được sin b  .
13
3 12 4 5 56
sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b  .  .  .
5 13 5 13 65

Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N là trung điểm SC.
IA
a) Tìm giao điểm I của AN với mặt phẳng  SBD  và tính tỉ số .
IN
b) Tìm giao điểm M của SB với mặt phẳng  ADN  .
c) Gọi K là trung điểm AD , chứng minh KN / /  SAB  .
Hướng dẫn giải
a) Gọi O  AC  BD.
 I  AN
Trong  SAC  : AN  SO  I    I  AN   SBD  .
 I  SO   SBD 
IA
I là trọng tâm của tam giác  SAC  nên  2.
IN
S

N
I

A B

D C

b) Ta có N   ADN    SBC 
 AD   ADN 

mà  BC   SBC    ADN    SBC   d ( d đi qua N , d / / BC , d  SB  M cần tìm).
 AD / / BC

S

I N

A B

D C

1
c) Do MN / / BC , N là trung điểm của SC nên M là trung điểm của SB . Suy ra MN  BC.
2
S

I N

A B

D C
1
K là trung điểm AD  AK  AD.
2
Mà AD / / BC , AD  BC ( do ABCD là hình bình hành)  AK / / MN , AK  MN  AMNK
là hình bình hành  KN / / AM
AM   SAB  , KN   SAB   KN / /  SAB  .
Câu 39:
1  3  5  ...   2 n  1
a) Tính giới hạn: lim
n 3n2  n  5
Hướng dẫn giải
Ta có 1  3  5  ...   2n  1  n (Tổng của n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có
2

u1  1, d  2 ).
1  3  5  ...   2n  1 n2 1 1
lim  lim  lim  .
n 3n  n  5
2 n 3n2  n  5 n 1 5 3
3  2
n n
5 x 2  ax  b
b) Biết lim  40, với a, b là hai số thực. Tìm a, b .
x 2 x2
Hướng dẫn giải
5 x 2  ax  b
Vì lim  x  2   0 nên để lim
x 2 x 2 x2 x2

 40 thì lim 5 x2  ax  b  0 . 
 20  2a  b  0  b  2a  20.
Khi đó:

lim
5 x2  ax  2a  20
 40  lim
 x  2 5 x  10  a  40
x 2 x2 x 2 x2
 lim  5 x  10  a  40  20  a  40  a  20  b  60.
x 2

--------------------HẾT------------------

You might also like