Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de
Chuyen de
TRONG ĐỀ THPT QUỐC GIA VÀ CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO
1. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trong Đề thi THPT Quốc gia và các
bài toán vận dụng cao
Đề minh Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị
họa như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
kỳ thi nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của M − m bằng
THPT A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Quốc gia
2019 y
3
2
1
2
−1 O 3 x
−2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −2; 4),
B(−3; 3; −1) và mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 8 = 0. Xét M là
điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 bằng
A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng
(P) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 +
(z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và
cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là
x = 2 + 9t
x = 2 − 5t
A. y = 1 + 9t . B. y = 1 + 3t .
z = 3 + 8t z =3
x = 2 + t
x = 2 + 4t
C. y = 1 − t . D. y = 1 + 3t .
z =3 z = 3 − 3t
Đề thi Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4x2 + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng
4
1
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−2; 1; 2) và đi qua
điểm A(1; −2; −1). Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi
một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 72. B. 216. C. 108. D. 36.
Đề thi 3 2
Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x −7x +11x −2 trên đoạn [0; 2].
THPT A. m = 11. B. m = 0. C. m = −2. D. m = 3.
Quốc gia x+m
Câu 33. Cho hàm số y = (m là tham số thực)
2017 (mã x−1
đề 101) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
[2;4]
A. m < −1. B. 3 < m ≤ 4. C. m > 4. D. 1 ≤ m < 3.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 9,
điểm M(1; 1; 2) và mặt phẳng (P) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường
thẳng đi qua M thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ
nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương là → −
u (1; a; b), tính T = a − b.
A. T = −2. B. T = 1. C. T = −1. D. T = 0.
1 − xy
Câu 47. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3 =
x + 2y
3xy + x + 2y √ − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất √ Pmin của P = x + y.
9 11 − 19 9 11 + 19
A. Pmin = . B. Pmin = .
√9 √ 9
18 11 − 29 2 11 − 3
C. Pmin = . D. Pmin = .
21 3
Đề minh 4 2
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x − 4x + 5 trên đoạn [−2; 3] bằng
họa A. 50. B. 5. C. 1. D. 122.
kỳ thi Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn
THPT nhất của hàm số y = |x3 − 3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là
Quốc gia A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
2018 √ 46. Xét các số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 4 − 3i| =
Câu
5. Tính P = a + b khi |z + 1 − 3i| + |z − 1 + i| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10. B. P = 4. C. P = 6. D. P = 8.
2
x +3
Đề minh Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4].
x−1
họa 19
kỳ thi A. min y = 6. B. min y = −2. C. min y = −3. D. min y = .
[2;4] [2;4] [2;4] [2;4] 3
THPT
Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của
Quốc gia
tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm),
2017 (lần
rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm
1)
x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
2
1
Đề minh Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t 3 + 9t 2 , với t (giây) là khoảng
2
họa thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật
kỳ thi đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ
THPT lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Quốc gia A. 216 (m/s). B. 30 (m/s).
2017 (lần C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
2) Câu 21. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá
2 2 a
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = log a (a ) + 3 logb .
b b
A. Pmin = 19. B. Pmin = 13.
C. Pmin = 14. D. Pmin = 15.
4
Đề minh Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x + 2 trên khoảng (0; +∞).
√ x
họa A. min y = 3 3 9. B. min y = 7.
kỳ thi (0;+∞) (0;+∞)
THPT 33 √
C. min y = . D. min y = 2 3 9.
Quốc gia (0;+∞) 5 (0;+∞)
2017 (lần Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) :
3) x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 2z + 5 =
−−→
0. Giả sử điểm M ∈ (P) và N ∈ (S) sao cho vectơ MN cùng phương
với vectơ → −
u (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M và N√lớn nhất. Tính MN.
A. MN = 3.√ B. MN = 1 + 2 2.
C. MN = 3 2. D. MN = 14.
√
Câu 48. Xét các số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2. Gọi m,
M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của√|z − 1 +
√ i|. Tính P = m + M.
√ √ 5 2 + 2 73
A. P = 13 + 73. B. P = .
√ 2√
√ √ 5 2 + 73
C. P = 5 2 + 73. D. P = .
2
Câu 49. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi
cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S
nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và có chiều cao là h (h >
R). Tính√h để thể tích khối nón được tạo nên√bởi (N) có giá trị lớn nhất.
A. h = 3R. B. h = 2R.
4R 3R
C. h = . D. h = .
3 2
Bài 1 (Câu 16 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2019). Cho hàm số y = f (x) liên
tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của M − m bằng
A. 0. B. 1.
C. 4. D. 5.
3
y
3
2
1
2
−1 O 3 x
−2
Bài 2 (Câu 23 trong Đề thi THPT Quốc gia 2018 (mã đề 101)). Giá trị lớn nhất của hàm số
y = x4 − 4x2 + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng
A. 201. B. 2. C. 9. D. 54.
x+m
Bài 3 (Câu 33 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (mã đề 101)). Cho hàm số y = (m
x−1
là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
[2;4]
A. m < −1. B. 3 < m ≤ 4. C. m > 4. D. 1 ≤ m < 3.
Bài 4 (Câu 7 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 2)). Một vật chuyển động
1
theo quy luật s = − t 3 + 9t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển
2
động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?
4
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
Bài 5 (Câu 36 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2018). Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = |x3 − 3x + m| trên đoạn [0; 2]
bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
x 0 1 2
f 0 (x) − 0 +
m m+2
f (x)
m−2
Bài 6 (Câu 43 trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 trường THPT Đoàn Thượng, Hải
Dương, 2018 (Mã đề 132)). Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y = f 0 (x) liên tục trên R và
đồ thị của hàm số f 0 (x) trên đoạn [−2; 6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau.
5
y
−2 −1 O 2 6 x
−1
x -2 -1 2 6
f 0 (x) + 0 − 0 +
f (−1) f (6)
f (x)
f (−2) f (2)
Bài 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [1; 5] thỏa mãn f (1) = a + 1, f (2) = −a, f (3) =
−a − 2, f (4) = 2a + 5 và f (5) = 1 − a2 (a là tham số). Biết rằng hàm số y = f (x) đơn điệu
trên mỗi khoảng (1; 2), (2; 3), (3; 4) và (4; 5). Tập hợp tất cả giá trị của a để min f (x) ≤ −3
[1;5]
là n 7o n7o
A. (−∞; −2] ∪ [1; +∞) \ − . B. (−∞; −2] ∪ [1; +∞) \ .
3 3
C. (−∞; −2] ∪ [1; +∞). D. [−2; 1].
6
Do đó min f (x) = min{a + 1; −a; −a − 2; 2a + 5; 1 − a2 }. Vì vậy
[1;5]
a+1 ≤ −3
−a ≤ −3
−a − 2 a ≤ −2
≤ −3 ⇔ .
a ≥1
2a + 5 ≤ −3
1 − a2 ≤ −3
n 7o
Kết hợp với điều kiện trên, ta được a ∈ (−∞; −2] ∪ [1; +∞) \ − thỏa yêu cầu bài toán.
3
Bài 8 (Câu 50 trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 trường THPT chuyên √ Lê Quý √ Đôn,
Đà Nẵng, 2017 (Mã đề B)). Cho x, y là các số thực thỏa mãn x + y = x − 1 + 2y + 2.
2 2
√ M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = x + y + 2(x + 1)(y + 1) +
Gọi
8 4 − x − y. Khi đó, giá trị của M + m bằng
A. 44. B. 41. C. 43. D. 42.
Bài 9 (Câu 47 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (mã đề 101)). Xét các số thực dương x, y
1 − xy
thỏa mãn log3 = 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y.
√ x + 2y √
9 11 − 19 9 11 + 19
A. Pmin = . B. Pmin = .
√9 √ 9
18 11 − 29 2 11 − 3
C. Pmin = . D. Pmin = .
21 3
7
ra hàm số đồng biến trên (0; +∞). Do đó f 3(1 − 3xy) = f (x + 2y) ⇔ 3(1 − xy) = x + 2y, tức
3 − 2y 3y2 − y + 3 3
là x = . Vì vậy P = và 0 < y < .
1 + 3y 1 + 3y 2
2
3y − y + 3 3 9y2 + 6y − 10
Xét hàm số g(y) = trên 0; . Hàm số có g0 (y) = . Phương trình
1 + 3y √ 2 √ (1 + 3y)2
−1 + 11 −1 − 11
g0 (y) = 0 có hai nghiệm y1 = và y2 = . Từ đó ta có bảng biến thiên của
3 3 3
hàm số trên 0; như sau
2
√
y −1 + 11 3
0
3 2
g0 (y) − 0 +
g(y) √
2 11 − 3
3
√
2 11 − 3
Vậy Pmin = min g(y) = .
(0; 23 ) 3
Bài 10 (Câu 21 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 2)). Xét các số thực a a,
2 2
b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = log a (a ) + 3 logb .
b b
A. Pmin = 19. B. Pmin = 13. C. Pmin = 14. D. Pmin = 15.
8
x 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 +
f (x)
15
Bài 11 (Câu 41 trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 trường THPT chuyên Phan Bội Châu,
Nghệ An, 2018 (Mã đề 132)). Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln x+ln y ≥ ln(x2 +y).
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x +√y. √ √ √
A. 6. B. 2 + 3 2. C. 3 + 2 2. D. 7 + 3.
√
x 2+ 2 +∞
1
2
f 0 (x) − 0 +
f (x)
√
3+2 2
√ √
Suy ra f (x) ≥ 3 + 2 2, ∀x ∈ P ≥ 3 + 2 2 với mọi x, y thỏa mãn đề bài.
√ (1; +∞), tức là√
2+ 2 4+3 2
Dấu "=" xảy ra khi x = và y = .
2 √ 2
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 3 + 2 2.
Bài 12. Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2x + 4y + 8z = 4. Giá trị nhỏ nhất của
x y z
biểu thức S = + + là
6 3 2
9
1 4 1
A. . B. . C. . D. 1 − log4 3.
12 3 6
ln x + 1
Bài 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y = p + m trên [1; e2 ] đạt giá trị nhỏ nhất là
2
ln x + 1
bao nhiêu?
√ √ √ √
1+ 2 2−1 2−1 1+ 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
10
y
y = g(x)
√
2−1
2
√ √ x
− 2 2 + 1 −1 O
−
2
√ √
2−1 2−1
Từ đó, ta thấy được min g(x) = hay min g(m) = .
R 2 R 2 √
2−1
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [1; e2 ] đạt giá trị nhỏ nhất là .
2
Bài 14 (Câu 10 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 1)). Cho một tấm
nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông
bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới
đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
11
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số không âm 4x, 12 − 2x và 12 − 2x ta được
" #3
4x + (12 − 2x) + (12 − 2x)
4x.(12 − 2x).(12 − 2x) ≤ .
3
Bài 15 (Câu 49 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 3)). Cho mặt cầu tâm
O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C).
Hình nón (N) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và có chiều cao là h
(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có giá trị lớn nhất.
√ √ 4R 3R
A. h = 3R. B. h = 2R. C. h = . D. h = .
3 2
O
R
r I
6 64R3 32πR3
Suy ra V≤ , tức là V ≤ , ∀h ∈ (R; 2R).
π 27 81
12
4R
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi h = 4R − 2h ⇔ h = .
3
32πR3 4R
Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có giá trị lớn nhất là tại h = .
81 3
A
C
B
r
x2 + y2 1
r
2 1 xy
Do đó VS.ABC = 2VS.MBC = .dt(MBC).SM = xy 1 − ≤ xy 1 − .
3 6 4 6 2
xy 1 √
Đặt t = (0 < t < 1), ta được VS.ABC ≤ t 1 − t.
2 3
1 √ 2 − 3t
Xét hàm số f (t) = t 1 − t trên (0; 1). Hàm số có f 0 (t) = √ . Phương trình f 0 (t) = 0 có
3 6 1−t
2
nghiệm duy nhất t = . Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số trên (0; 1) như sau
3
13
2
x 0 1
3
f 0 (x) + 0 −
√
2 3
f (x) 27
√
2 3
Vì vậy VS.ABC ≤ . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
27
xy = 2 2
2 3 ⇔x=y= √
x =y 3
4
Vậy thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất thì x + y = √ .
3
Bài 17 (Câu 5 trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn,
Đà Nẵng, 2018 ). Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5dm, người ta cắt bỏ bốn
tam giác cân bằng nhau là AMB, BNC, CPD và DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và
ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể
tích của nó là lớn nhất?
A B
Q N
D C
√ √
3 2 5 √ 5 2
A. dm. B. dm. C. 2 2dm. D. dm.
2 2 2
14
A
A H B
Q N
Q
P P
O
D C M x N
Gọi O là tâm hình vuông MNPQ. Vẽ MH ⊥ AB tại H. √
√ √ 5−x 2
Đặt MN = NP = PQ = QM = x (0 < x < 5 2). Ta có MP = QN = x 2 ⇒ MH = .
√ p 2√
2x2 − 10x 2 + 50 √ 50 − 10x 2
Suy ra AM 2 = AH 2 + MH 2 = ⇒ AO = AM 2 − OM 2 = .
4
p √ 2
1 50x4 − 10 2x5
Do đó VA.MNPQ = AO.dt(MNPQ) = .
3 √ √ 6 √
Xét hàm số f (x) = 50x4 − 10 2x5 trên (0; √ 5 2). Hàm√số có f 0 (x) = 200x3 − 50 2x4 . Phương
trình f 0 (x) =√0 có nghiệm duy nhất x = 2 2 trên (0; 5 2). Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm
số trên (0; 5 2) như sau
√ √
x 0 2 2 5 2
f 0 (x) + 0 −
640
f (x)
√
Vậy thể tích khối chóp đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi cạnh đáy của nó là 2 2dm.
Bài 18 (Câu 41 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2019). Trong không gian Oxyz,
cho hai điểm A(2; −2; 4), B(−3; 3; −1) và mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 8 = 0. Xét M là
điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 bằng
A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.
15
Bài 19 (Câu 47 trong Đề thi THPT Quốc gia 2018 (mã đề 101)). Trong không gian Oxyz,
cho mặt cầu (S) có tâm I(−2; 1; 2) và đi qua điểm A(1; −2; −1). Xét các điểm B, C, D thuộc
(S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị
lớn nhất bằng
A. 72. B. 216. C. 108. D. 36.
A H
2
Do đó 36VABCD ≤ 363 , tức là VABCD ≤ 36.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi b = c = d = 6.
Vậy thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 36.
Bài 20 (Câu 45 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (Mã đề 101)). Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 9, điểm M(1; 1; 2) và mặt phẳng (P) :
x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao
cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương là →−
u (1; a; b), tính T = a − b.
16
A. T = −2. B. T = 1. C. T = −1. D. T = 0.
A
H
M I
B
Bài 21 (Câu 47 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 3)). Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 +
−−→
2x − 4y − 2z + 5 = 0. Giả sử điểm M ∈ (P) và N ∈ (S) sao cho vectơ MN cùng phương với
vectơ →
−u (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M√và N lớn nhất. Tính
√ MN.
A. MN = 3. B. MN = 1 + 2 2. C. MN = 3 2. D. MN = 14.
17
N
H M
P
Mặt cầu (S) có tâm I(−1; 2; 1) và bán kính R = 1. Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến → −
n (1; −2; 2).
√
→
−
|n.u|→
− 2
Gọi α là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (P). Ta có cos α = → − →
− = , suy ra
| n |.| u | 2
α = 45◦ .
√ chiếu vuông góc của N lên mặt phẳng (P), dẫn đến ∆MHN vuông cân tại H, do
Gọi H là hình
đó MN = 2NH.
Vì vậy, MN lớn nhất ⇔ NH lớn nhất ⇔ Điểm I nằm giữa hai điểm √N và H.
Khi đó NH = NI + IH = R + d(I, (P)) = 1 + 2 = 3. Vậy MN = 3 2.
Bài 22 (Câu 47 trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 trường THPT chuyên Lê Quý
Đôn, Đà Nẵng, 2018). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2; −3; 7),
B(0; 4; 1), C(3; 0; 5), D(3; 3; 3). Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức
−→ −→ −→ −−→
MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ M là
A. M(0; 1; −4). B. M(2; 1; 0). C. M(0; 1; −2). D. M(0; 1; 4).
e. Số phức
18
h i
Suy ra M2 2 2 2 2
≤ 2 (a + 1) + (b − 3) + (a − 1) + (b + 1) = 8(4a + 2b − 7).
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-ski ta được
r h i
4a + 2b − 7 = 4(a − 4) + 2(b − 3) + 15 ≤ (42 + 22 ) (a − 4)2 + (b − 3)2 + 15 = 25.
√
Vì vậy 8(4a + 2b − 7) ≤ 200, tức là M 2 ≤ 200 ⇒ M ≤ 10 2.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
( (
(a + 1)2 + (b − 3)2 = (a − 1)2 + (b + 1)2 a =6
⇔
2(a − 4) = 4(b − 3) b = 4.
√
Vậy M đạt giá trị lớn nhất là 10 2 tại a = 6 và b = 4, tức là P = 10.
Bài 24 (Câu 48 trong Đề minh họa kỳ√ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 3)). Xét các số phức z
thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
nhất của |z − 1 + i|. Tính P = m + M. √ √
√ √ 5 2 + 2 73
A. P = 13 + 73. B. P = .
√ 2√
√ √ 5 2 + 73
C. P = 5 2 + 73. D. P = .
2
Lời giải. Chọn câu B.
Giả sử z = a + bi (a ∈ R và b ∈ R).
Gọi N, A, B, C theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức z, −2 + i, 4 + 7i, 1 − i trong mặt
phẳng tọa độ (Oxy). Suy ra√N = (a; b), A = (−2; 1), B = (4; 7), C = (1; −1).
Theo đề bài NA + NB = 6 2, ta sẽ tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của CN.
y
B
7
H
A 1
O
x
−2 1 4
−1
C
19
√
Ta có AB = 6 2, suy ra NA √+ NB = AB, tức là điểm N nằm giữa hai điểm A và B.
√ Do đó
CN ≤ max{CA,CB} ⇒ CN ≤ 73. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi N ≡ B. Suy ra M = 73.
3 3
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên đường thẳng AB, ta tính được H(− ; ), suy ra
2 2
HA + HB = AB, tức là điểm H cũng nằm giữa hai điểm A và B. Vì vậy CN ≥ CH và dấu "="
5
xảy ra khi và chỉ khi N ≡ H. Do đó m = CH = d(C, AB) = √ .
√ √ 2
5 2 + 2 73
Vậy P = .
2
Bài 25. Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M và M 0 . Số phức
z(4 + 3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N và N 0 . Biết rằng MM 0 N 0 N là
một hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z + 4i − 5|.
5 2 1 4
A. √ . B. √ . C. √ . D. √ .
34 5 2 13
Bài 26. Cho số phức z có |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 1008|1 + z| + |1 + z2 | + |1 + z3 | + · · · + |1 + z2017 |.
20
2. Bài toán logarit trong Đề thi THPT Quốc gia và các bài toán vận dụng cao
22
Câu 22. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0, 4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau
mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả
vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng
thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng.
C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của
2
phương trình log3 x. log9 x. log27 x. log81 x = bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9. D. 0.
9 9
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình 16x − 2.12x + (m − 2)9x = 0 có nghiệm dương?
A. 1. B. 2. C. 4.√ D. 3.
Câu 42. Cho dãy số (un ) thỏa mãn log u1 + 2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10
và un+1 = 2un với mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5100 bằng
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
Đề minh Câu 12. Giải phương trình log4 (x − 1) = 3.
họa A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82.
kỳ thi Câu 14. Giải bất phương trình log2 (3x − 1) > 3.
THPT 1 10
A. x > 3. B. < x < 3. C. x < 3. D. x > .
Quốc gia 3 3
2017 (lần Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (x2 − 2x − 3).
1) A. D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). B. D = [−1; 3].
C. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). D. D = (−1; 3).
x x 2
Câu 16. Cho hàm số f (x) = 2 .7 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f (x) < 1 ⇔ x + x2 log2 7 < 0. B. f (x) < 1 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0.
C. f (x) < 1 ⇔ x log7 2 + x2 < 0. D. f (x) < 1 ⇔ 1 + x log2 7 < 0.
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, với a 6=
1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. loga2 (ab) = loga b. B. loga2 (ab) = 2 + 2 loga b.
2
1 1 1
C. loga2 (ab) = loga b. D. loga2 (ab) = + loga b.
4 2 2
x+1
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = .
4x
1 − 2(x + 1) ln 2 1 + 2(x + 1) ln 2
A. y0 = 2x
. B. y0 = .
2 22x
1 − 2(x + 1) ln 2 0 = 1 + 2(x + 1) ln 2 .
C. y0 = 2 . D. y 2
2x 2x
Câu 19. Đặt a = log2 3, b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.
a + 2ab 2a2 − 2ab
A. log6 45 = . B. log6 45 = .
ab ab
a + 2ab 2a2 − 2ab
C. log6 45 = . D. log6 45 = .
ab + b ab + b
Câu 20. Cho hai số thực a và b, với 1 < a <
b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. loga b < 1 < logb a. B. 1 < loga b < logb a.
C. logb a < loga b < 1. D. logb a < 1 < loga b.
23
Câu 21. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất
12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một
tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết
nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông
A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết
rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
100.(1, 01)3 (1, 01)3
A. m = (triệu đồng). B. m = (triệu đồng).
3 (1, 01)3 − 1
100.1, 01 120.(1, 12)3
C. m = (triệu đồng). D. m = (triệu đồng).
3 (1, 12)3 − 1
Đề minh Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để
họa hàm số y = ln(x2 + 1) − mx + 1 đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
kỳ thi A. (−∞; −1]. B. (−∞; −1). C. [−1; 1]. D. [1; +∞).
THPT Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Quốc gia A. ln(ab) = ln a + ln b. B. ln(ab) = ln a. ln b.
2017 (lần a ln a a
C. ln = . D. ln = ln b − ln a.
2) b ln b b
Câu 13. Tìm nghiệm của bất phương trình 3x−1 = 27.
A. x = 9. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 10.
Câu 14. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo
công thức s(t) = s(0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là
số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625
nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
√
q p
4 3
Câu 15. Cho biểu thức P = x. x2 . x3 ,
với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 13 1 2
A. P = x 2 . B. P = x 24 . C. P = x 4 . D. P = x 3 .
Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a3 2a3 1
A. log2 = 1 + 3 log2 a − log2 b. B. log2 = 1+ log2 a−log2 b.
2ab3 b 3
2a 3 1
C. log2 = 1 + 3 log2 a + log2 b. D. log2 = 1+ log2 a+log2 b.
b b 3
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1).
1 2 2
24
Câu 19. Cho ba số thực dương a, y y = bx
b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y =
ax , y = bx , y = cx được cho trong y = cx
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a < b < c. 1
B. a < c < b. y = ax
C. b < c < a.
O x
D. c < a < b.
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để
phương trình 6x + (3 − m)2x − m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A. [3; 4]. B. [2; 4]. C. (2; 4). D. (3; 4).
Câu 21. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá
a
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = log2a (a2 ) + 3 logb .
b b
A. Pmin = 19. B. Pmin = 13. C. Pmin = 14. D. Pmin = 15.
Đề minh Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x.
họa 1 ln 10 1 1
A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = .
kỳ thi x x x ln 10 10 ln x
1
THPT Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 − > 0.
Quốc gia 5
A. S = (1; +∞). B. S = (−1; +∞). C. S = (−2; +∞). D. S = (−∞; −2).
2017 (lần √ 2017 √ 2016
3) Câu 12. Tính giá trị của biểu thức P = 7 + 4 3 4 3−7 .
√
A. P = 1. B. P = 7 − 4 3.
√ √ 2016
C. P = 7 + 4 3. D. P = 7 + 4 3 .
Câu 13. Cho a là số thực dương, a 6= 1 và
P = log 3 a a .√ 3 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. P = 3. B. P = 1. C. P = 9. D. P = .
3
Câu 15. Cho hàm số f (x) = x ln x. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn
phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y = f 0 (x). Tìm đồ thị đó.
y y
O 1 x O 1 x
A. . B. .
25
y y
O 1 x O x
C. . D. .
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 (x − 1) + log2 (x + 1) = 3.
A. S = {−3; 3}. B. S = {4}.√ √
C. S = {3}. D. S = {− 10; 10}.
Câu 33. Cho a, b là các số thực dương thỏa r mãn
√ √ b
a 6= 1, a 6= b và loga b = 3. Tính P = log √b .
√ √ a a
A. P = −5 + √3 3. B. P = −1 + √ 3.
C. P = −1 − 3. D. P = −5 − 3 3.
Câu 35. Hỏi phương trình 3x2 − 6x + ln(x +
3
1) + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
ln x
Câu 40. Cho hàm số y = , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1
A. 2y0 + xy” = − 2 . B. y0 + xy” = 2 .
x x
0 1 0 1
C. y + xy” = − 2 . D. 2y + xy” = 2 .
x x
Câu 45. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [−2017; 2017]
để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1) có nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015.
a. Nhận biết
Bài 27 (Câu 6 trong Đề thi THPT Quốc gia 2018 (mã đề 101)). Với a là số thực dương tùy
ý, ln(5a) − ln(3a) bằng
ln(5a) 5 ln 5
A. . B. ln(2a). C. ln . D. .
ln(3a) 3 ln 3
Bài 28 (Câu 8 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2018). Với a là số thực dương bất
kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
26
1
A. log(3a) = 3 log a. B. log a3 = log a.
3
1
C. log a3 = 3 log a. D. log(3a) = log a.
3
Lời giải. Chọn câu C.
Bài 29 (Câu 12 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 2)). Với các số thực
dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln(ab) = ln a + ln b. B. ln(ab) = ln a. ln b.
a ln a a
C. ln = . D. ln = ln b − ln a.
b ln b b
Bài 30 (Câu 2 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 3)). Tìm đạo hàm của
hàm số y = log x.
1 ln 10 1 1
A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = .
x x x ln 10 10 ln x
b. Thông hiểu
Bài 31 (Câu 5 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2019). Với a và b là hai số thực
dương tùy ý, log(ab2 ) bằng
1
A. 2 log a + log b. B. log a + 2 log b. C. 2(log a + log b). D. log a + log b.
2
Lời giải. Chọn câu B.
log(ab2 ) = log a + log b2 = log a + 2 log b.
Bài 32 (Câu 6 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (mã đề 101)). Cho a là số thực dương
khác 1. Tính I = log√a a.
1
A. I = . B. I = 0. C. I = −2. D. I = 2.
2
Lời giải. Chọn câu D.
I = log√a a = log 1 a = 2 loga a = 2.
a2
Bài 33 (Câu 16 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (mã đề 101)). Tìm tập xác định D của
x−3
hàm số y = log5 .
x+2
A. D = R \ {2}. B. D = (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
C. D = (−2; 3). D. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
27
Lời giải. Chọn câu D.
x−3 x−3
Hàm số y = log5 được xác định khi và chỉ khi > 0 ⇔ x < −2 hoặc x > 3.
x+2 x+2
Bài 34 (Câu 14 trong Đề thi THPT Quốc gia 2018 (mã đề 101)). Phương trình 22x+1 = 32
có nghiệm là
5 3
A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 3.
2 2
Bài 35 (Câu 12 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 1)). Giải phương trình
log4 (x − 1) = 3.
A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82.
Bài 36 (Câu 17 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (mã đề 101)). Tìm tập nghiệm S của bất
phương trình log22 x − 5 log2 x + 4 ≥ 0.
A. S = (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. S = [2; 16].
C. S = (0; 2] ∪ [16; +∞). D. S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Bài 37 (Câu 15 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 3)). Cho hàm số
f (x) = x ln x. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị
của hàm số y = f 0 (x). Tìm đồ thị đó.
28
y y
O 1 x O 1 x
A. . B. .
y y
O 1 x O x
C. . D. .
c. Vận dụng
Bài 38 (Câu 31 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2019). Tổng tất cả các nghiệm
của phương trình log3 (7 − 3x ) = 2 − x bằng
A. 2. B. 1. C. 7. D. 3.
Bài 39 (Câu 16 trong Đề thi THPT Quốc gia 2018 (mã đề 101)). Một người gửi tiết kiệm
vào một ngân hàng với lãi suất 7, 5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng
thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau
ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
29
Bài 40 (Câu 34 trong Đề thi THPT Quốc gia 2018 (mã đề 101)). Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16x − m.4x+1 + 5m2 − 45 = 0 có hai
nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 13. B. 3. C. 6. D. 4.
Bài 41 (Câu 39 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (mã đề 101)). Tìm giá trị thực của tham
số m để phương trình log23 x − m log3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 = 81.
A. m = −4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Bài 42 (Câu 42 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (mã đề 101)). Cho loga x = 3, logb x = 4
với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = logab x.
7 1 12
A. P = . B. P = . C. P = 12. D. P = .
12 12 7
Bài 43 (Câu 19 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 1)). Đặt a = log2 3,
b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.
a + 2ab 2a2 − 2ab
A. log6 45 = . B. log6 45 = .
ab ab
a + 2ab 2
2a − 2ab
C. log6 45 = . D. log6 45 = .
ab + b ab + b
30
Lời giải. Chọn câu C.
1
log3 45 log3 (32 .5) 2 + log3 5 2 + b 2ab + a
Ta có log6 45 = = = = = .
log3 6 log3 (2.3) 1 + log3 2 1 ab + b
1+
a
Bài 44 (Câu 27 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2018). Tổng giá trị tất cả các
2
nghiệm của phương trình log3 x. log9 x. log27 x. log81 x = bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9. D. 0.
9 9
Bài 45 (Câu 44 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2019). Ông A vay ngân hàng
100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau
đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5
năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của
tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả nợ cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào
dưới đây ?
A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Bài 46 (Câu 44 trong Đề thi THPT Quốc gia 2018 (mã đề 101)). Cho a > 0, b > 0 thỏa
mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị của a + 2b bằng
7 5
A. 6. B. 9. C. . D. .
2 2
31
p
Suy ra 2 ≥ 2 log6ab+1 (9a2 + b2 + 1), tức là (3a − b)2 ≤ 0. Do đó b = 3a.
Mặt khác, vì dấu "=" trong bất đẳng thức trên xảy ra nên
1 3
Từ đó a = và b = .
2 2
Bài 47 (Câu 46 trong Đề thi THPT Quốc gia 2018 (mã đề 101)). Cho phương trình 5x +m =
log5 (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−20; 20) để phương trình
đã cho có nghiệm?
A. 20. B. 19. C. 9. D. 21.
x −∞ − log5 ln 5 +∞
g0 (x) + 0 −
g(− log5 ln 5)
g(x)
−∞ −∞
Nếu m ≥ 0 thì phương trình (2) có nghiệm trên (m; +∞) khi và chỉ khi m ≤ g(m) ⇔ m ≤
m − 5m ⇔ 5m ≤ 0, trường hợp này không thể xảy ra.
Nếu m ≤ −1 thì phương trình (2) có nghiệm trên (m; +∞) khi và chỉ khi m ≤ g(− log5 ln 5), suy
ra m ∈ {−19; −18; . . . ; −2; −1}.
Bài 48 (Câu 47 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (mã đề 101)). Xét các số thực dương x,
1 − xy
y thỏa mãn log3 = 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y.
√ x + 2y √
9 11 − 19 9 11 + 19
A. Pmin = . B. Pmin = .
√9 √ 9
18 11 − 29 2 11 − 3
C. Pmin = . D. Pmin = .
21 3
32
1 − xy
log3 = 3xy + x + 2y − 4
x + 2y
⇔ log3 (1 − xy) − log3 (x + 2y) = 3xy + x + 2y − 4
⇔ log3 3(1 − xy) + 3(1 − xy) = log3 (x + 2y) + x + 2y.
1
Xét hàm số f (t) = log3 t + t trên (0; +∞). Hàm số có f 0 (t) = 1 + > 0, ∀x ∈ (0; +∞). Suy
t ln 3
ra hàm số đồng biến trên (0; +∞). Do đó f 3(1 − 3xy) = f (x + 2y) ⇔ 3(1 − xy) = x + 2y, tức
3 − 2y 3y2 − y + 3 3
là x = . Vì vậy P = và 0 < y < .
1 + 3y 1 + 3y 2
3y2 − y + 3 3 9y2 + 6y − 10
Xét hàm số g(y) = trên 0; . Hàm số có g0 (y) = 2
. Phương trình
1 + 3y √ 2 √ (1 + 3y)
0 −1 + 11 −1 − 11
g (y) = 0 có hai nghiệm y1 = và y2 = . Từ đó ta có bảng biến thiên của
3 3 3
hàm số trên 0; như sau
2
√
y −1 + 11 3
0
3 2
g0 (y) − 0 +
g(y) √
2 11 − 3
3
√
2 11 − 3
Vậy Pmin = min g(y) = .
3 3
0;
2
Bài 49 (Câu
√ 42 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2018). Cho dãy số (un ) thỏa mãn
log u1 + 2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un+1 = 2un với mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất
của n để un > 5100 bằng
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
Bài 50 (Câu 45 trong Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 (lần 3)). Hỏi có bao
nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [−2017; 2017] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1)
33
có nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015.
Bài 51 (Câu 48 trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn,
Đà Nẵng, 2017). Bất phương trình ln(2x2 + 3) > ln(x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số
thực x khi
√ √ √
A. −2 2 < a < 2 2. B. 0 < a < 2 2.
C. 0 < a < 2. D. −2 < a < 2.
Bài 52 (Câu 45 trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng
x
Trị, 2017). Cho log9 x = log12 y = log16 (x + 3y). Tính giá trị .
√ √ √ y √
13 − 3 3 + 13 5−1 3− 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
34
Bài 53 (Câu 48 trong Đề thi thử Sở giáo dục Bắc Giang 2018). Cho hàm số
p
f (x) = (a2 + 1) ln2017 x + 1 + x2 + bx sin2018 x + 2
với a, b là các số thực và f 7 log 5 = 6. Tính f − 5 log 7 .
A. f − 5log 7 = 2. B. f − 5log 7 = 4.
C. f − 5 log 7 = −2. D. f − 5 log 7 = 6.
9t
Bài 54 (Câu 50 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (Mã đề 103)). Xét hàm số f (t) =
9t + m2
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho f (x) + f (y) = 1 với
mọi x, y thỏa mãn ex+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S.
A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
u −∞ 1 +∞
g0 (u) − 0 +
+∞ +∞
g(u)
Bài 55 (Câu 46 trong Đề thi THPT Quốc gia 2017 (Mã đề 104)). Xét các số nguyên dương
a, b sao cho phương trình a ln2 x + b ln x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương
trình 5 log2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 > x3 x4 . Tính
35
giá trị nhỏ nhất Smin của S = 2a + 3b.
A. Smin = 30. B. Smin = 25. C. Smin = 33. D. Smin = 17.
Bài 56 (Câu 20 trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 trường THPT chuyên Phan Bội Châu,
4x 1
Nghệ An, 2017). Cho hàm số f (x) = x . Tính giá trị của biểu thức A = f +
2 100 4 +2 100
f +···+ f .
100 100
149 301
A. 50. B. 49. C. . D. .
3 6
Bài 57 (Câu 12 trong Đề số 7, trang 8 của THTT số 447 (3-2017)). Cho n > 1 là một số
1 1 1
nguyên. Giá trị của biểu thức A = + +···+ bằng
log2 n! log3 n! logn n!
A. 0. B. n. C. n!. D. 1.
Bài 58. Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y = ax , y = bx , y = logc x.
36
y y = bx y = logc x
1
y = ax
O 1 x
37