You are on page 1of 2

Hồi qui mô hình giữa tiêu dùng (Y) và thu nhập (X) đơn vị triệu đồng, từ 2000-

2011 ta thu được kết quả như sau:

Dependent Variable: Y (biến phụ thuộc:Y)


Method: Least Squares (Phương pháp: bình phương nhỏ nhất)
Sample: 2000 2011 (Mẫu: từ 2000 đến 2011)
Included observations: 12 (Số quan sát: 12) n=12
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
(Biến số) (Độ lệch tiêu (Thống kê t (p-value)
(Hệ số hồi qui )
chuẩn, Se( )) t= / Se( ))
X 33.07810 0.0000
0.719433 Se( )=0.02175
0
C -2.452144 0.0341
-231.7951 Se( )=94.5275
1
R-squared 0.990943 Mean dependent var 2880.600
(Hệ số xác định R2) (Trung bình biến phụ thuộc )
Adjusted R-squared 0.990038 S.D. dependent var (Độ lệch tiêu 314.4417
(Hệ số xác định bội chuẩn biến phụ thuộc, SD(Y))
đã hiệu chỉnh, )
S.E. of regression = 31.38488 Akaike info criterion 9.881541
(Độ lệch tiêu chuẩn (Tiêu chuẩn Akaike)
hàm hồi qui, )
Sum squared resid RSS = 9850.106 Schwarz criterion 9.962359
(Tổng bình phương (Tiêu chuẩn Schwarz)
phần dư, ;
RSS)
Log likelihood -57.28925 F-statistic (Thống kê F, kiểm 1094.160
(Hàm hợp lý) định sự phù hợp hàm hồi qui, Fqs)
Durbin-Watson stat 1.284183 Prob(F-statistic) 0.000000
(Thống kê Durbin- (Xác suất thống kê F)
Watson, dqs)

Hàm hồi qui có dạng sau:


SRF: = -231.7951 + 0.719433*Xi
Mô hình hồi qui có dạng sau:

SRM: = -231.7951 + 0.719433*Xi + ei

You might also like