Professional Documents
Culture Documents
Tiết Chương 2. Soạn thảo văn bản với Microsoft Word H3, H4, Phương pháp dạy học: - Tạo lập, soạn
7 - 18 2.1. Tổng quan về soạn thảo văn bản H7, H8 PP thuyết trình, PP thảo và căn
2.1.1. Các khái niệm cơ bản thảo luận trên lớp, PP chỉnh văn bản
2.1.2. Gõ Tiếng Việt trong Windows gợi mở-vấn đáp, PP theo mẫu.
2.1.3. Các quy tắc trong soạn thảo văn bản giải quyết vấn đề, PP - Hình thức
2.1.4. Giới thiệu về MS Word học theo tình huống, đánh giá: nộp
2.1.5. Các thao tác với tập tin văn bản bài tập ở nhà. file văn bản lên
2.2. Các thao tác cơ bản trong MS. Word Hình thức tổ chức dạy Google Docs.
2.2.1. Xác lập môi trường soạn thảo văn bản học:
2.2.2. Nhập, điều chỉnh và định dạng văn bản - Nghe giảng do giảng
2.2.3. Chèn các đối tượng vào văn bản viên trình bày
2.2.4. Tìm kiếm và thay thế trong văn bản - Đặt câu hỏi, nhắc lại
2.2.5. Thiết lập trang in và in ấn trong Word các kiến thức về soạn
2.3. Các kỹ thuật soạn thảo văn bản nâng cao thảo văn bản sử dụng
2.3.1. Thiết lập phong cách trình bày văn bản MS. Word đã học.
(Style) - Đưa ra các tình
2.3.2. Thao tác với Header và Footer huống soạn thảo văn
2.3.3. Mục lục tự động bản thường gặp để
2.3.4. Danh mục hình ảnh và bảng biểu sinh viên suy luận,
2.3.5. Chỉ mục đa cấp (Multilevel List) ứng dụng các kiến
2.3.6. Trộn thư (Mail Merge) thức đã học để giải
2.3.7. Biểu đồ và vẽ biểu đồ quyết.
- Thảo luận nhóm: Sự
khác nhau giữa các
phiên bản MS. Word?
Các quy tắc soạn thảo
văn bản.
Yêu cầu sinh viên:
- Đọc tài liệu [1], [2],
[3]
- Ghi chép
- Giải quyết các tình
huống được đưa ra.
- Chuẩn bị câu hỏi,
câu trả lời, thảo luận
nhóm.
Địa điểm học: Giảng
4
Buổi Nội dung CĐR Hoạt động Bài
/Tiết dạy và học đánh giá
đường
Tiết Chương 3. Xử lý và phân tích bảng tính với H3, H5, Phương pháp dạy học: - Tạo lập, nhập
19 - Microsoft Excel H7, H8 PP thuyết trình, PP dữ liệu, xử lý và
33 3.1. Giới thiệu về MS. Excel thảo luận trên lớp, PP phân tích bảng
3.1.1. Các khái niệm cơ bản gợi mở-vấn đáp, PP tính theo yêu
3.1.2. Cấu trúc của một workbook giải quyết vấn đề, PP cầu cho trước.
3.1.3. Các kiểu dữ liệu và cách nhập học theo tình huống, - Hình thức
3.1.4. Phân biệt các loại địa chỉ bài tập ở nhà. đánh giá: Hoàn
3.1.5. Các thông báo lỗi thường gặp Hình thức tổ chức dạy thành file bài
3.2. Các thao tác cơ bản trong MS. Excel học: tập thực hành
3.2.1. Xử lý trên vùng - Nghe giảng do giảng MS. Excel trên
3.2.2. Thao tác trên cột và hàng viên trình bày Google Sheets,
3.2.3. Định dạng bảng tính - Đặt câu hỏi, nhắc lại gửi file mềm
3.2.4. Thao tác trên tập tin các kiến thức về xử lý qua email.
3.3. Làm việc với hàm trong MS. Excel bảng tính sử dụng MS.
3.3.1. Giới thiệu về hàm và cách sử dụng Excel đã học.
3.3.2. Các hàm thông dụng - Đưa ra các tình
3.3.3. Các hàm thống kê cơ bản huống để sinh viên suy
3.3.4. Phân tích dữ liệu với Pivot Table luận, giải quyết, ứng
3.3.5. Biểu đồ và vẽ biểu đồ dụng và phối hợp các
3.3.6. Sắp xếp dữ liệu hàm đã học để giải
3.3.7. Trích lọc dữ liệu quyết các bài toán
3.4. Định dạng và in ấn trong MS. Excel phức tạp.
3.4.1. Định dạng trang in - Thảo luận nhóm: Sự
3.4.2. Chèn số trang khác nhau giữa các
3.4.3. Xem trước và in bảng tính phiên bản MS. Excel?
Các kiểu dữ liệu cơ
bản, sự khác nhau giữa
chúng.
Yêu cầu sinh viên:
- Đọc tài liệu [1], [2],
[4]
- Ghi chép
- Giải quyết các tình
huống được đưa ra.
- Chuẩn bị câu hỏi,
câu trả lời, thảo luận
nhóm.
Địa điểm học: Giảng
đường
Tiết Chương 4. Xây dựng bài thuyết trình với Microsoft H3, H6, Phương pháp dạy học: - (1) Tạo lập,
34 - PowerPoint H7, H8 PP thuyết trình, PP xây dựng bài
45 4.1. Giới thiệu về MS. PowerPoint thảo luận trên lớp, PP thuyết trình và
4.1.1. Bối cảnh sử dụng trình chiếu gợi mở-vấn đáp, PP hiệu chỉnh theo
4.1.2. Chuẩn bị cho bài thuyết trình giải quyết vấn đề, PP mẫu cho trước.
4.1.3. Màn hình làm việc của MS. PowerPoint học theo tình huống, - (2) Xây dựng,
4.1.4. Thiết kế nội dung và hình thức bài trình bày bài tập ở nhà. thiết kế, sáng
4.2. Xây dựng bài thuyết trình với MS. PowerPoint Hình thức tổ chức dạy tạo bài thuyết
4.2.1. Slide Master học: trình dựa trên
4.2.2. Sử dụng Slide Templates - Nghe giảng do giảng văn bản, báo
4.2.3. Thao tác, chỉnh sửa trên Slide viên trình bày cáo hoàn chỉnh.
4.2.4. Chèn các đối tượng trên Slide - Đặt câu hỏi, đưa ra - Hình thức
4.2.5. Hiệu ứng hoạt hình của đối tượng các tình huống để sinh đánh giá: nộp
5
Buổi Nội dung CĐR Hoạt động Bài
/Tiết dạy và học đánh giá
(Animations) viên suy luận và ứng file mềm bài
4.2.6. Hiệu ứng chuyển Slide (Transitions) dụng các kiến thức đã thuyết trình qua
4.2.7. Liên kết (Hyperlink) và Nút lệnh (Action học để giải quyết. email (1,2);
Buttons) - Thảo luận nhóm: Sự trình diễn,
4.3. Trình diễn bài thuyết trình với MS. PowerPoint khác nhau giữa các thuyết trình nội
4.3.1. Tùy biến, hiệu chỉnh bài thuyết trình phiên bản MS. dung trước lớp
4.3.2. Chuẩn bị và trình chiếu bài thuyết trình PowerPoint? Các yếu (2).
4.3.3. Định dạng và in bài thuyết trình tố cấu thành một bài
trình chiếu đẹp, cuốn
hút và truyền tải đầy
đủ nội dung.
Yêu cầu sinh viên:
- Đọc tài liệu [1], [5]
- Ghi chép
- Giải quyết các tình
huống được đưa ra.
- Chuẩn bị câu hỏi,
câu trả lời, thảo luận
nhóm.
Địa điểm học: Giảng
đường
6. Tài liệu học tập
6.1. Giáo trình học phần
[1], Hoàng Thị Thanh Hà (2014), Giáo trình Tin học đại cương, NXB Thông tin Truyền thông.
[2], Nguyễn Đức Thắng (2015), Bài giảng Tin học đại cương, Thư viện Trường Đại học Tây Nguyên.
6.2. Danh mục tài liệu tham khảo
[3], Joan E. Lambert (2016), MOS 2016 Study Guide for Microsoft Word, Pearson Education, .
[4], Joan E. Lambert (2016), MOS 2016 Study Guide for Microsoft Excel, Pearson Education, .
[5], Joan E. Lambert (2016), MOS 2016 Study Guide for Microsoft PowerPoint, Pearson Education, .
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp ≥ 2/3 tổng thời lượng của học phần.
- Chuẩn bị thảo luận
- Hoàn thành các bài tập được giao trên lớp, trong sách thực hành.
7.2. Phần thực hành: Hoàn thành các bài thực hành theo kế hoạch
6
TT Thành phần Mục đích Phương thức kiểm CĐR học phần Tỷ lệ
tra, đánh giá
1 Đánh giá Đánh giá mức độ tích cực học Phương pháp đánh giá H1, H2, H3, 20 %
chuyên cần tập, tham gia các hoạt động thông qua quan sát, H8
trong giờ học của sinh viên theo dõi sự tiến bộ của
sinh viên trong các giờ
lên lớp, việc chuẩn bị
bài ở nhà của sinh
viên.
2 Bài tập cá nhân Đánh giá khả năng xác định và Phương pháp đánh giá H4, H5, H6, 20 %
giải quyết vấn đề, mức độ hoàn thông qua việc hoàn H7
thành nhiệm vụ học tập của sinh thành bài tập cá nhân
viên do giảng viên đề ra. của sinh viên, chữa bài
tập trên lớp của sinh
viên.
3 Bài kiểm tra Đánh giá mức độ đạt được về Phương pháp đánh H1, H2, H3, 60 %
định kỳ trình độ tri thức, kỹ năng, thái giá: H4, H5, H6,
độ của sinh viên qua một giai - Thông qua bài H7
đoạn học tập của sinh viên, kiểm tra trắc nghiệm.
đánh giá kỹ năng tái hiện kiến Thông qua bài kiểm
thức, kỹ năng vận dụng tri thức, tra thực hành - thực
kỹ năng giải quyết vấn đề của hiện bài báo cáo trên
sinh viên sau khi trải qua một word, excel và
quá trình học tập. powerpoint
Tổng tỷ lệ thành phần của điểm bộ phận 100%
8.3. Thi kết thúc học phần
Mục đích Phương pháp kiểm CĐR Tỷ lệ
tra đánh giá Học phần
Đánh giá mức độ đạt được về tri thức, kỹ năng, 1. Phương pháp đánh giá: Thi H1, H2, H3. 70%
thái độ sau khi nghiên cứu học phần của sinh trắc nghiệm khách quan trên
viên, mục đích đánh giá tập trung chủ yếu vào hệ thống Moodle.
khả năng ghi nhớ, hiểu biết và vận dụng các lý 2. Thực hiện bài kiểm tra
thuyết đã học để giải quyết vấn đề của sinh viên.
Ngày 7/5/2020
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn