You are on page 1of 74

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á

BÀI GIẢNG

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

1
Chương 3. Hệ soạn thảo văn bản
Microsoft Word
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
3.2. Định dạng văn bản
3.2.1. Định dạng ký tự
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
3.2.3. Định dạng bằng nhóm Style
3.2.4. Định khoảng cách Tab Stop

2
Chương 3. Hệ soạn thảo văn bản
Microsoft Word
3.3. Chèn các đối tượng vào văn bản
3.3.1. Chèn bảng biểu
3.3.2. Chèn hình (shapes), ảnh, chữ nghệ thuật
3.3.3. Chèn tiêu đề đầu cuối
3.4. Trộn văn bản
3.4.1. Giới thiệu
3.4.2. Các thao tác trộn văn bản
3.5. Thiết kế trang in và in
3.5.1. Thiết kế trang in (Page layout)
3.5.2. In ấn
3
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
 Mircorosoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản thông
dụng nhất hiện này. Microsoft Word có các tính năng sau:
- Giao diện đồ họa
- Có khả năng giao tiếp dữ liệu với các ứng dụng khác
- Có các bộ chương trình tiện ích và hỗ trợ giúp tạo các văn bản
đặc biệt.
- Có các chương trình kiểm tra, sửa lỗi chính tả, gõ tắt, tìm
kiếm…và một số thao tác tự động
- Có chức năng tạo bảo biểu mạnh. Cho phép sắp xếp dữ liêu
theo hàng, cột tiện lợi cho thống kê, báo cáo
4
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
1. Khởi động MS
Cách 1: Menu Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Office
Word 2007/2010
Cách 2: Click đúp chuột trái vào biểu tượng MS Word trên
Desktop
Cách 3: Chọn lệnh Run trên thanh Menu Start, chỉ đường dẫn
đến tệp tin winword.exe

5
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
2. Môi trường làm việc của Winword 2007/2010

1. Quick Access 2. Thanh tiêu


Toolbar đề (title bar)
3. Thanh thực đơn
(menu bar)

4. Thước
căn lề và
khổ giấy

6
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
2. Môi trường làm việc của Winword 2007/2010

5. Các nhóm lệnh


của Tab chức
năng

7. Thanh trạng 6. Thanh cuộn


thái (Status (scroll bar)
bar)

7
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
2. Môi trường làm việc của Winword
Thay đổi đơn vị đo cho thước định vị
- Vào File  Option  chọn thẻ Advanced
- Trong mục Display. Chọn lại đơn vị đo trong mục Show
measurement in Unit of. (Centimeters/Inches)

8
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3. Thoát khỏi MS:
Cách 1: Kích chuột vào thực đơn File, chọn Exit word
Cách 2: Click chuột trái vào biểu tượng Close ở góc trên bên
phải của cửa sổ làm việc
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4

9
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3. Thoát khỏi MS:
Chú ý: Nếu tập tin chưa được ghi vào đĩa thì xuất hiện một
hộp thoại sau:

Save: lưu tài liệu và thoát


Don’t save: thoát và không lưu
Cancel: hủy bỏ lệnh thoát và trở về màn hình soạn thảo

10
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
1. Soạn thảo văn bản
 Đoạn văn bản (paragraph): có thể không có hoặc có một
hoặc nhiều từ. Một văn bản có thể có một hoặc nhiều đoạn
văn bản. Mỗi đoạn văn bản kết thúc bằng cách xuống dòng.
 Khối văn bản: là một phần của văn bản đó được soạn thảo
trên máy vi tính
 Văn bản thô: là một văn bản chưa được định dạng và chỉ
cần có nội dung và đúng chính tả. Sau khi soạn thảo xong
văn bản thô phải trình bày lại văn bản nhờ công cụ có sẵn
trong Microsoft Word.
 Đánh dấu khối văn bản: dùng chuột, bàn phím

11
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
1. Soạn thảo văn bản
 Bước 1: Khởi động bộ gõ
 Bước 2: Chuẩn bị cửa sổ soạn thảo và chọn phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ
 Bước 3: Gõ văn bản
 Bước 4: Hiệu chỉnh văn bản
 Bước 5: Lưu tệp văn bản vào thiết bị nhớ và in ra giấy nếu
cần.

12
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
1. Soạn thảo văn bản
 Chọn phông chữ, kiểu và cỡ chữ:

Cách 1:
+ Sử dụng menu bar chọn Home
+Trên Ribbon chon Font hoặc nhấn (Ctr +D)
Cách 2:
+ Click chuột phải trên màn hình soạn thảo chọn Font
Cách 3:
Sử dụng các lựa chọn trên thanh định dạng trên Ribbon Font

13
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
1. Soạn thảo văn bản
Chọn font chữ và
kiểu chữ thích
hợp Chọn cỡ
chữ
Chọn kiểu
chữ:

Màu font chữ

Kiểu hiển thị


14
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
1. Soạn thảo văn bản
 Gõ văn bản:

- Gõ văn bản bằng tiếng Anh


- Gõ văn bản bằng tiếng Việt:
+ Gõ văn bản bằng tiếng Việt không dấu
+ Gõ văn bản bằng tiếng Việt có dấu : Theo các bước
Bước 1: Trước khi gõ văn bản phải kích hoạt bộ gõ tiếng Việt
bằng cách mở biểu tượng VietKey hoặc Unikey

15
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
1. Soạn thảo văn bản
 Gõ văn bản: Unikey

Nhấn nút:
Chọn bảng Đóng
mã: Unicode
hoặc TCVN3
(ABC)

Chọn kiểu gõ:


Telex

16
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản Chọn bảng
1. Soạn thảo văn bản mã: Unicode
hoặc TCVN3
 Gõ văn bản: VietKey (ABC)

Chọn kiểu gõ:


Telex

Chương trình Vietkey 17


3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
1. Soạn thảo văn bản
 Gõ văn bản:

Bước 2: Quy tắc gõ các tổ hợp phím cho kiểm Telex

Ký tự â ê ô ơ ư ă đ

Cách gõ aa ee oo ow, [ uw, w, ] aw dd

Dấu Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng

Cách gõ S F R X J

18
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
2. Hiệu chỉnh văn bản
 Cách 1:

+ Đánh dấu khối văn bản cần hiệu chỉnh


+ Sử dụng Menu Bar chọn Home
+ Trên Ribbons chọn Clipboard
+ Lựa chọn các thông số trong nhóm Clipboard
 Biểu tượng chiếc kéo là Cut ( xoá )
 Biểu tượng hai trang giấy giống nhau là Copy ( sao chép )
 Biểu tượng một trang giấy và lọ cồn là Paste ( dán )
 Biểu tượng chiếc chổi quét sơn là Format Painter

19
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
2. Hiệu chỉnh văn bản
 Cách 2: Thực hiện bằng các phím nóng

- Sao chép đoạn văn bản:


+ Đánh dấu đoạn văn bản cần sao chép
+ Nhấn tổ hợp phím CTRL – C
+ Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép
+ Nhấn tổ hợp phím CTRL – V

20
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
2. Hiệu chỉnh văn bản
 Cách 2: Thực hiện bằng các phím nóng

- Di chuyển đoạn văn bản:


+ Đánh dấu đoạn văn bản cần di chuyển
+ Nhấn tổ hợp phím CTRL – X
+ Đưa con trỏ tới vị trí mới
+ Nhấn tổ hợp phím CTRL – V

21
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.2. Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản
2. Hiệu chỉnh văn bản
 Cách 2: Thực hiện bằng các phím nóng

- Xóa đoạn văn bản:


+ Dùng phím backspace: xóa ký tự liền kề bên trái con trỏ
+ Dùng phím Delete: xóa ký tự liền kề bên phải con trỏ
+ Xóa khối văn bản:
* Đánh dấu đoạn văn bản cần Xóa
* Nhấn phím Delete hoặc backspace

22
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
1. Mở tệp văn bản mới
- Vào Menu File New: Chọn Blank Document, Create
- Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +N

23
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
2. Mở tệp văn bản đã có
- Vào Menu File Open
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl +O
- Click đúp chuột trái vào file
văn bản trên ổ đĩa

Chọn ổ đĩa
chưa file

Hoặc gõ tên
file cần mở Click để mở
24
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
3. Lưu tệp văn bản lên ổ đĩa
- Vào Menu File  Save
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl +S
- Click chuột trái vào biểu tượng
Save trên Quick access toolbar
Chú ý: Save và Save as

Chọn ổ đĩa để
lưu

Gõ tên file Click để lưu


25
3.1. Giới thiệu chung về Microsoft Word
3.1.3. Các thao tác với tệp văn bản
4. Đóng văn bản hiện hành
- Vào Menu File  Close
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F4 hoặc Ctrl + W
- Click chuột trái vào biểu tượng Close Windows

26
3.2. Định dạng văn bản
3.2.1. Định dạng ký tự
- Chọn (đánh dấu) ký tự hoặc các ký tự muốn định dạng
- Vào Home Font hoặc nhấn Ctrl + D
+ Font: Chọn font chữ
+ Font style: chọn kiểu chữ
+ Size: chọn cỡ chữ
Chú ý: nếu kiểu chữ và cỡ chữ thường
xuyên dùng ta nên đặt ngầm định, thực
hiện thêm thao tác nhấn nút Default

27
3.2. Định dạng văn bản
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
- Chọn (đánh dấu) đoạn văn bản muốn định dạng
+ Đặt trỏ chuột trên thanh đánh dấu (lề trái) bấm giữ chuột trái
và di từ đầu đến cuối đoạn được chọn.
+ Đặt con trỏ soạn thảo tại đầu Paragraph. Đưa trỏ chuột đến
cuối đoạn, bấm giữ phím Shift và kích chuột trái
+ Muốn đánh dấu cả văn bản nhấn CTRL – A

28
3.2. Định dạng văn bản
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
- Định dạng văn bản
+ Đánh dấu đoạn văn bản cần định dạng (Chọn Paragraph )
+ Sử dụng MENU BAR chọn Home
+ Trên Ribbons chọn Paragraph
+ Kích hoạt cửa sổ Paragraph
( Kích chuột nút dưới phải)
Xuất hiện cửa sổ Paragraph
+ Chọn thẻ Indents and Spacing
Click chuột

29
3.2. Định dạng văn bản
3.2.2. Định dạng đoạn văn bản
- Định dạng văn bản
+ Chọn thẻ Indents and Spacing
Sắp xếp
văn bản

Căn lề đoạn
văn bản

Đặt khoảng cách


với đoạn văn bản
trước, sau, giãn
dòng trong đoạn
văn bản

30
3.2. Định dạng văn bản
3.2.3. Định dạng bằng nhóm lệnh style
- Chọn đánh dấu đoạn văn bản
- Vào Home  Style chọn các loại định dạng có sẵn hoặc có
thể tạo riêng định dạng cho đoạn văn bản bằng cách click
vào nút mũi tên sổ
xuống rồi chọn
Save selection as a new Quick style
Kich vào để tạo định
dạng riêng
Đặt tên style

Nhấn vào nút


modify
31
3.2. Định dạng văn bản
3.2.3. Định dạng bằng nhóm lệnh style
Chọn
các
thông số
style

Định dạng
Định dạng căn lề, giãn
font chữ cho dòng
style

Nhấn OK để
Các định kết thúc
dạng khác

32
3.2. Định dạng văn bản
3.2.4. Tạo khung và tô màu nền văn bản
- Chọn đoạn văn bản cần tạo khung hoặc tô màu
- Chọn Home  Click Borders and Shading trong nhóm
Paragraph

Mẫu đường
viền kẻ khung
Độ rộng
đường
viên
Kiểu đường
viền
Chọn
Mầu đường vùng
viền văn bản

33
3.2. Định dạng văn bản
3.2.4. Tạo khung và tô màu nền văn bản
- Chọn đoạn văn bản cần tạo khung hoặc tô màu
- Chọn Home  Click Borders and Shading trong nhóm
Paragraph

Mẫu đường
viền kẻ khung
Độ rộng
đường
viên
Kiểu đường
viền
Chọn
Mầu đường vùng
viền văn bản

34
3.2. Định dạng văn bản
3.2.4. Tạo khung và tô màu nền văn bản
- Chọn đoạn văn bản cần tạo khung hoặc tô màu
- Chọn Home  Click Borders and Shading trong nhóm
Paragraph

Chọn mầu
nền

Chọn màu và
kiểu tô
Chọn
vùng
văn bản

35
3.2. Định dạng văn bản
3.2.5. Định khoảng cách Tab Stop
- Mỗi lần gõ Tab, con trỏ soạn thảo sẽ dừng lại tại một vị trí
xác định. Vị trí đó gọi là điểm dừng. Khoảng cách mặc định
từ vị trí dừng của Tab này đến vị trí dừng của Tab kế tiếp là
0.5 inch.
(Left tab): tab canh trái
(Right tab): tab canh phải
(Center tab): tab canh giữa
(Decimal tab): Tab canh theo dấu phân cách phần thập phân
(Bar tab): tab chèm thêm một gach đứng “|” tại vị trí tab dừng

36
3.2. Định dạng văn bản
3.2.5. Định khoảng cách Tab Stop
 Sử dụng thước
- Chọn đoạn văn bản muốn đặt tab
- Nhắp vào biểu tượng tab bên trái thước đo để chọn 1 tab
dừng cần đặt
- Nhấn chuột tại vị trí cần đặt Tab trên thước ngang

37
3.2. Định dạng văn bản
3.2.5. Định khoảng cách Tab Stop
 Sử dụng menu
- Chọn đoạn văn bản muốn đặt tab
- Vào Home Paragraph Tabs
+ Tab stop position: vị trí cần đặt tab
+ Default tab stops: mặc định khoảng
cách tab
+ Alignment: chọn kiểu tab
+ Leader: Chọn dấu dẫn trước tab
+ Nút Set: Xác nhận thay đổi tab
+ Nút Clear: Xóa tab đang chọn
+ Nút Clear All: xóa tất cả các tab 38
3.2. Định dạng văn bản
3.2.5. Định khoảng cách Tab Stop
 Thay đổi vị trí dừng Tab
- Chọn đoạn văn bản, nhắp chuột vào Tab trên thước ngang,
kéo lên đến vị trí mới
- Nếu dùng menu thì thay đổi khoảng cách tab trên Tab stop
position rồi chọn nút Set
 Xóa Tab
- Đưa chuột về các điểm dừng tab trên thước, kéo di chuyển
các điểm dừng ra khỏi thước
- Trong cửa sổ Tabs chọn Clear hoặc Clear All
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + Q hoặc Ctrl+ Shift + N để hủy bỏ

39
3.2. Định dạng văn bản
3.2.6. Điền các dấu đầu mục
- Chọn văn bản cần điền đầu mục tự động.
- Thực đơn Home  Chọn Bullet (các dấu) hoặc
Numbering (các số) trong nhóm Paragraph.
- Ta có thể thay đổi các biểu tượng đầu mục bằng cách click
chuột vào các mũi tên bên phải để chọn kiểu tương ứng
hoặc định nghĩa riêng cho mình một kiểu.

40
3.2. Định dạng văn bản
3.2.7. Phân chia trang dạng cột báo
- Chọn văn bản cần phân chia dạng cột báo.
- Thực đơn Page Layout  chọn Columns trong Page
Setup  More Columns

Số cột muốn
chia
Thêm dòng
Gõ số cột kẻ giữa các
muốn tạo cột

Chọn
Độ rộng cột vùng
và khoảng văn bản
cách với cột
tiếp theo
41
3.2. Định dạng văn bản
3.2.8. Tạo chữ cái lớn đầu dòng
- Chọn chữ cái hoặc văn bản cần tạo chữ cái lớn đầu dòng.
- Thực đơn Insert  Chọn Drop Cap trong nhóm Text 
Click chọn Drop Cap Option xuất hiện hộp thoại

42
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.1. Chèn bảng biểu
 Vào Insert  Tables
 Nếu chọn Insert Table

43
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.1. Chèn bảng biểu
a. Hiệu chỉnh bảng
 Tạo đường viền hoặc tô màu nền cho văn bản
- Đặt con trỏ vào ô bất kỳ chon Design

- Table styles: các kiểu định dạng bảng


- Draw Border:
+ Kiểu đường kẻ, độ rộng đường kẻ, màu sắc đường kẻ
+ Draw table: Kẻ thêm đường trong bảng
+ Eraser: Xóa đường kẻ khung 44
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.1. Chèn bảng biểu
 Chèn, xóa ô, hàng, cột
- Đặt con trỏ vào ô bất kỳ chon Layout

- Delete: Xóa các đối tượng ô, cột, dòng, bảng


- Insert Above: Chèn một dòng mới trên dòng đặt con trỏ
- Insert Below: Chèn một dòng mới dưới dòng đặt con trỏ
- Insert Left: Chèn một cột mới bên trài cột đặt con trỏ
- Insert Right: Chèn một cột mới bên phải cột đặt con trỏ
45
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.1. Chèn bảng biểu
 Tách, hợp các ô
- Đặt con trỏ vào ô bất kỳ chon Layout

Xác định kích cỡ ô


Nối ô, tách ô Height: Chiều cao
hoặc tách Width: Độ rộng
bảng Distribute Rows: chiều cao các Căn lề trong ô
dòng là như nhau
Distribute Columns: Độ rộng
các cột là như nhau

46
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.1. Chèn bảng biểu
 Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Có thể sắp xếp theo kiểu : Ký tự (Text
), Số ( Number ), Ngày tháng
( Date )
- Đánh dấu cột có cùng kiểu dữ liệu
- Sử dụng MENU BAR chọn Layout
- Trên Ribbons chọn Data
- Bấm chọn nút Sort

47
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.1. Chèn bảng biểu
 Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Xuất hiện cửa sổ. Khai báo
Sort By: Khoá sắp xếp (cột sẽ được
sắp xếp)
Type: Kiểu dữ liệu sẽ được sắp xếp
(Text, Number, Date)
Ascending: Sắp xếp theo chiều
tăng
Descending: Sắp xếp theo chiều
giảm
Chú ý: Word cho phép sắp xếp
theo 3 khoá đồng thời nhưng
ưu tiên khóa thứ nhất.
48
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.1. Chèn bảng biểu
 Tính toán đơn giản trên bảng
- Quy ước về hàng và cột
- Đặt con trỏ tại vị trí lưu kết quả
- Từ thực đơn Layout  chọn Formula trong nhóm Data
xuất hiện hộp thoại.
- Gõ công thức tại ô Formula click nút OK hoặc nhấn Enter

49
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.2. Chèn hình shapes,
ảnh, chữ nghệ thuật
 Chèn hình shapes
- Trên Menu Bar - Insert
- Vào insert  Shapes, nhấp
chuột lên biểu tượng cần
chọn rồi kéo rê chuột vào vị
trí cần đặt đối tượng

50
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.2. Chèn hình shapes, ảnh, chữ nghệ thuật
 Chèn hình shapes
- Định dạng Shapes: Chọn đối tượng Shapes, chọn thẻ
Format

Insert Shapes: Chèn đối tượng shapes khác


Shapes style: các kiểu định dạng shapes
Shadow Effects: Các hiệu ứng
3-D Effects: Hiệu ứng 3 D
Arrange: Các hiệu trỉnh đối tượng shapes trên văn bản
51
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.2. Chèn hình shapes, ảnh, chữ nghệ thuật
 Chèn ảnh
- Trên Menu Bar chọn Insert
- Trong insert  Picture, chọn file hình ảnh, chọn Insert

52
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.2. Chèn hình shapes, ảnh, chữ nghệ thuật
 Chèn ảnh
- Thay đổi kích thước: Nhấp chuột vào ảnh chọn (xuất hiện 8
nút điều khiển)
+ Đưa chuột đến nút điều khiển ứng với góc/cạnh muốn thay
đổi kích thước ( khi chuột biến thành mũi tên 2 chiều)
+ Nhấn và kéo rê chuột để thay đổi kích thước
- Di chuyển ảnh:
+ Đặt chuột lên ảnh rồi kéo rê chuột để di chuyển hình ảnh
- Đóng khung hình ảnh: Chọn hình cần đóng khung
+ Vào FormatPicture Border
53
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.2. Chèn hình shapes,
ảnh, chữ nghệ thuật
 Chèn chữ nghệ thuật
WordArt
- Vào Menu Bar chọn Insert
- Trên Ribbons chọn Text 
WordArt  chọn kiểu
WordArd

54
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.2. Chèn hình shapes, ảnh, chữ nghệ thuật
 Chèn chữ nghệ thuật WordArt
- Trong Edit WordArt Text
+ Chọn Font chữ
+ Chọn cỡ, kiểu chữ
+ Gõ nội dung, chọn OK

55
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.2. Chèn hình shapes, ảnh, chữ nghệ thuật
 Chèn chữ nghệ thuật WordArt
- Hiệu chỉnh, định dạng WordArt
- Chọn nội dung cần định dạng. Trên Menu Bar chọn Format

Text: Các thao tác về nội dung WordArt


WordArt Styles: Các kiểu WordArt
Shadow Effects: Các hiệu ứng
3-D Effects: Hiệu ứng 3 D
…. 56
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.3. Chèn tiêu đề đầu/cuối
Nội dung của Header and Footer sẽ xuất hiện đồng loạt trên
các trang tại vị trí đầu trang hoặc cuối trang.
- Tạo Header and Footer:
+ Sử dụng MENU BAR chọn Insert
+ Trên Ribbons chọn Header & Footer

57
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.3. Chèn tiêu đề đầu/cuối
- Sửa Header hoặc Footer
Kích chuột vào nút Header hoặc Footer, rồi chọn Edit
Header hoặc Edit Footer trong danh sách đổ xuống.
- Xóa Header hoặc Footer
Kích chuột vào nút Header hoặc Footer, rồi chọn Remove
Header hoặc Remove Footer trong danh sách đổ xuống.

58
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.4. Chèn các ký tự đặc biệt
- Đặt con trỏ vào vị trí muốn chèn
- Sử dụng Menu Bar  Insert
- Trên Ribbons chọn Symbol  Symbol
 Nếu muốn thêm biểu tượng
khác chọn More Symbols… chọn biểu tượng
Nhấn Insert sau nhấn Close để đóng

59
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.5. Chèn công thức toán học
- Đặt con trỏ tại vị trí muốn chèn
- Trên Menu Bar  Insert
- Trên Ribbons chọn Symbol  Equation
- Chọn dạng công thức muốn chèn trong khung
hoặc chọn Insert New Equation
- Gõ xong công thức click chuột
trái ra ngoài khung công thức,
công thức sẽ được đưa vào văn
bản

60
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.5. Chèn công thức toán học
Ghi chú:
- Sửa chữa một công thức thì nháy trỏ chuột vàocông
thức,click đúp chuột trái vào công thức sẽ xuất hiện cửa sổ
Equation cho phép sửa công thức
- Có thể gõ các chỉ số trên hoặc chỉ số dưới cho một ký tự
bằng cách:
 Chỉ số trên : Gõ ký tự cần có chỉ số
+ Nhấn đồng thời CTRL _ SHIFT _ + Gõ chỉ số
+ Nhấn lại CTRL _ SHIFT_+ để huỷ bỏ
 Chỉ số dưới : Gõ ký tự cần có chỉ số
+ Nhấn đồng thời CTRL _ + Gõ chỉ số
+ Nhấn lại CTRL _+ huỷ bỏ chế độ này

61
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.6. Chèn trang vào văn bản
- Sử dụng Menu Bar chọn Insert
- Trên Ribbons chọn Header and Footer  Page Number

- Top of Page: Số trang để phần Header


- Top of Page: Số trang để phần Footer
- Page Margins: Căn vị trí số trang theo chiều ngang
- Current Position: Số trang để ở vị trí bất kỳ
- Format Page Number: Định dạng lại số trang
- Remove Page Number: Thay đổi lại số trang 62
3.3. Chèn các đối tượng và văn bản
3.3.6. Chèn trang vào văn bản
- Thay đổi định dạng số trang:
Kích chuột vào Format Page Numbers.

Number format: Chọn dạng số thứ tự


Include Chapter Number: Số trang sẽ được kèm với số
chương
Continue From Previous Section: Số trang nối tiếp với
section trước đó
Start at: Số trang được bắt đầu từ số 63
3.4. Trộn văn bản
3.4.1. Giới thiệu
- Khái niệm: Trộn văn bản là chức năng kiến tạo tự động văn
bản từ các văn bản đã có sẵn. Trộn văn bản thường được
dùng trong các trường hợp khi muốn gửi thư, công văn
giấy mời... cho nhiều đối tượng khác nhau với cùng nội
dung.
+ Các văn bản để trộn gồm :
∙ Văn bản chính (Main Document)
∙ Văn bản dữ liệu (Data File): Là một bảng dữ liệu mà mỗi
cột dữ liệu được gọi là một trường (Field)
+ Khi trộn, các dữ liệu từ văn bản dữ liệu sẽ được trộn với
văn bản chính để tạo ra các văn bản trộn.

64
3.4. Trộn văn bản
3.4.2. Các thao tác trộn văn bản
1. Tạo văn bản dữ liệu ( Data File )
- Lập bảng dữ liệu có các cột (trường) và dòng (bản ghi) phải
theo đúng qui định :
+ Dòng trên cùng là tên các cột - fields : viết không có dấu,
viết liền nhau không có dấu cách
+ Các dòng dưới là các bản ghi - records : Soạn thảo bình
thưòng
Ví dụ:
HoTen DiaChi BangCap GhiChu

Nguyễn Hoài An Hà Nội Đại Học Văn Khoa

Đặng Thị Nhật Minh Phan Thiết Trung Cấp Thương Mại

Võ Tá Lâm Hải Phòng Cao Đẳng Sư Phạm

65
3.4. Trộn văn bản
3.4.2. Các thao tác trộn văn bản
2. Tạo văn bản chính ( Main Document )
- Soạn nội dung văn bản chính
Ví dụ:
ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH
Đoàn TN trường Nghiệp Vụ Văn hóa Hà Nội

GIẤY MỜI
Kinh mời : Đ/C …………..
Địa chỉ: ..…….
Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập trường Nghiệp Vụ Văn hóa Hà Nội, Đoàn
TN trường Nghiệp Vụ Văn hóa Hà Nội xin chân trọng kính mời đ/c …. đến dự
buổi sinh hoạt truyền thống và liên hoan thân mật cùng ĐV TN trường chúng
tôi tại Hội Trường H1- Trường Nghiệp Vụ Văn hóa Hà Nội.
Rất mong sự có mặt của đ/c. Sự có mặt của đ/c là niềm hân hạnh đối với chúng
tôi. Xin chân thành cám ơn.
Hà nội, ngày tháng năm
TM BCH Đoàn trường
Bí thư
( Đã ký )
Trần Lê Nhật Mai Trang

66
3.4. Trộn văn bản
3.4.2. Các thao tác trộn văn bản
3. Trộn văn bản
Bước 1: Mở tệp văn bản chính
- Sử dụng MENU BAR chọn Mailings
- Trên Ribbons chọn Start Mail Merge
- Chọn Danh sách người nhận: Select Recipients
- Mở tệp nguồn DL đã có sẵn: Use existing List…

- Xuất hiện cửa sổ Select Data Source  Tìm & mở tệp


nguồn DL
67
3.4. Trộn văn bản
3.4.2. Các thao tác trộn văn bản
3. Trộn văn bản
Bước 2: Chèn cột chứa dữ liệu vào văn bản chính
- Sử dụng MENU BAR chọn Mailings
- Trên Ribbons chọn Write & Insert Fields  Insert Merge
Fields  Xuất hiện bảng chứa tên các trường ( Fields)
chứa dữ liệu
- Chọn & chèn các cột vào vị trí thích hợp

68
3.4. Trộn văn bản
3.4.2. Các thao tác trộn văn bản
3. Trộn văn bản
Bước 3: Trộn dữ liệu tạo ra văn bản kết quả
- Sử dụng MENU BAR chọn Mailings
- Trên Ribbons chọn Finish  Finish & Merge  Edit
Individual Documents  OK

69
3.5. Thiết kế trang in và in
3.5.1. Thiết kế trang in (Page layout)
- Sử dụng MENU BAR chọn Page Layout
- Trên Ribbons chọn Page Setup Margins  Custom
Margin
=> Xuất hiện cửa sổ Page Setup ( Hoặc Bấm nút dưới phải
của Ribbons Page Setup)

70
3.5. Thiết kế trang in và in
3.5.1. Thiết kế trang in (Page layout)

Căn lề văn Kiểu giấy


bản

71
3.5. Thiết kế trang in và in
3.5.2. In văn bản
- Sử dụng MENU BAR chọn file  Print xuất hiện hộp thoại
Print:

72
3.5. Thiết kế trang in và in
3.5.2. In văn bản
Thực hiện các khai báo :
- Copies: chọn số bản in
- Printer: chọn tên máy in tương ứng đã được cài đặt trong
Windows
- Print all Pages: In toàn bộ văn bản
- Pages: Xác định in số trang chọn lựa bằng cách gõ các số
trang vào, dùng dấu phẩy “,” để phân cách các trang rời rạt,
dấu trừ “-“ để in các trang liên tiếp
- Portrait Orientation: Xác định chiều giấy in
- Custom Margins: Xác định lại lề văn bản

73
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

74

You might also like