You are on page 1of 33

BÀI 1.

TỔNG QUAN MICROSOFT WORD


Nội dung
1. Giới thiệu Word
2. Khởi động và kết thúc Word
3. Chế độ hiển thị trên màn hình
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
5. Định dạng ký tự
6. Định dạng đoạn văn bản

2
1. Giới thiệu
• Microsoft Word 2016 là phần mềm soạn thảo văn bản
trong bộ Microsoft Office của tập đoàn Microsoft.
• Bộ phần mềm phục vụ cho công tác văn phòng gồm:

3
2. Khởi động và kết thúc
2.1 Khởi động Word 2016
• Cách 1. D-Click biểu tượng Word 2016 trên
desktop.
• Cách 2. nút Start / All Apps / Microsoft Office / Word
2016
• Cách 3. Nhấn tổ hợp Windows + R, nhập từ WinWord
trong hộp thoại Run, nhấn nút OK

2.2 Kết thúc làm việc với Word 2016


• Click nút Close trên thanh tiêu đề

• Nhấn tổ hợp phím Alt+F4


4
Quick Access
Toolbar
Màn hình làm việc của Word 2016
Thanh tiêu đề

Tab

Lệnh định
dạng
Nhóm lệnh

Con trỏ
soạn thảo
Vùng soạn
thảo văn bản
Thanh
trạng thái

5
Màn hình làm việc của Word 2016
Tab hiện hành

Nhóm lệnh
Font

6
Màn hình làm việc của Word 2016
Tab ngữ cảnh

Đối tượng
Shapes

7
3. Chế độ hiển thị trên màn hình
Chế độ
• Tab View hiển thị

Chế độ hiển Ẩn / hiện Phóng to /


thị cửa sổ thước, lưới, thu nhỏ
văn bản tiêu đề tài liệu trang văn

8
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.1 Một số tùy chọn của Microsoft Word
• Bỏ chế độ kiểm tra lỗi chính tả, ngữ pháp
• Đổi đơn vị đo sang Centimeters

1
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.1 Một số tùy chọn của Microsoft Word
a. Bỏ chế độ kiểm tra lỗi chính tả, ngữ pháp

4. Bỏ chọn 4 mục
kiểm tra lỗi chính
tả, ngữ pháp
2
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.1 Một số tùy chọn của Microsoft Word
b. Đổi đơn vị đo sang Centimeters

5
Khung Display

2 6. Chọn đơn vị
Centimeters
7
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.2 Tiếng Việt
Để có thể gõ được tiếng việt, cần hội đủ 2 yếu tố:
1. Chương trình hỗ trợ nhập tiếng việt (Unikey):
 Bảng mã:
• Vni-Windows
• Unicode
 Kiểu gõ: Telex / Vni
2. Phông chữ (Font) trong Word
• Vni (Vni-Times, Vni-Top,..)
• Unicode (Times New Roman, Arial,…)

12
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.3 Cách nhập văn bản
• Nhập văn bản thô trước, định dạng sau.
• Nội dung văn bản tự động cuộn xuống dòng khi hết lề
giấy.
• Chỉ sử dụng Enter để xuống dòng khi ngắt đoạn.
• Sử dụng Shift + Enter để xuống dòng (không ngắt
đoạn).
• Sử dụng Ctrl + Enter để ngắt trang
Lưu ý: không dùng khoảng trắng cho các khoảng thụt
vào đầu dòng

13
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.4 Tạo văn bản mới (New)
• File / New hoặc Ctrl+N hoặc New trên thanh Quick Access

14
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.5 Lưu tập tin (Save / Save As)
• File / Save hoặc Save As hoặc Ctrl+S hoặc Save trên Quick
Access

2. Chọn nơi
lưu file

3. Đặt
1 tên file

15
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.6 Mở tập tin đã có (Open)
• File / Open hoặc Ctrl+O hoặc nút Open trên thanh Quick
Access

2. Chọn nơi
1 chứa file

16
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.7 Chọn văn bản
• Chọn ký tự: Quét chọn ký tự cần chọn.
• Chọn 1 từ: Nhấn đúp vào từ muốn chọn.
• Chọn 1 dòng văn bản: Nhấn 1 lần nút trái chuột (click)
vào khoảng trống bên trái của dòng muốn chọn.
• Chọn 1 đoạn văn bản: Nhấn 2 lần nút trái chuột
(double click) vào khoảng trống bên trái của đoạn
muốn chọn.
• Chọn toàn bộ văn bản:
• Cách 1. Nhấn 3 lần nút trái chuột vào khoảng trống
bên trái của văn bản muốn chọn.
• Cách 2. nhấn Ctrl + A

17
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.8 Sao chép
Bước 1. Chọn đối tượng hoặc văn bản
Bước 2. Nhấn Home / hoặc Ctrl + C
Bước 3. Đặt trỏ chèn tại đích
Bước 4. Nhấn Home / hoặc Ctrl + V

Bước 4.
Lấy từ
clipboard
Bước 2. Lưu
vào clipboard

18
4. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo
4.9 Di chuyển
Bước 1. Chọn đối tượng hoặc văn bản
Bước 2. Nhấn Home / hoặc Ctrl + X
Bước 3. Đặt trỏ chèn tại đích
Bước 4. Nhấn Home / hoặc Ctrl + V

Bước 4.
Lấy từ
clipboard
Bước 2. Lưu
vào clipboard

19
5. Định dạng ký tự (1)
Ký tự (font) là một hoặc một nhóm chữ, một phần câu hoặc
nhiều câu.
Cách 1. Định dạng với lệnh trên thanh ribbon.
Bước 1: Chọn khối văn bản muốn định dạng.
Bước 2: Home / Font, chọn lệnh định dạng ký tự
Phông chữ cở chữ Tăng, giảm Chuyển đổi chữ
(font) (size) kích cở vb hoa / thường

bỏ định
dang
chữ đậm
màu
(Bold)
chữ

Nhóm lệnh
chữ nghiêng
Font
(Italic) gạch chân chỉ số màu nổi
(Underline
chỉ số trên bật cho vb
hiệu
dưới ứng vb 20
5. Định dạng ký tự (2)
Cách 2. Định dạng với hộp thoại Font
Bước 1: Chọn văn bản muốn định dạng.
Bước 2: Home, chọn nhóm Font, chọn lệnh định dạng ký tự

Cở chữ
Phông chữ

màu
chữ

Gạch giữa chữ Chữ in hoa nhỏ


Gạch
chân Chữ in hoa lớn
Chỉ số trên
Ẩn chữ
Chỉ số dưới

Lưu định dạng Trang trí chữ cho sinh động


mặc định 21
5. Định dạng ký tự (3)
Cách 2. Định dạng với hộp thoại Font
Bước 1: Chọn văn bản muốn định dạng.
Bước 2: Home, chọn nhóm Font, chọn lệnh định dạng ký tự
Định dạng độ Expanded: giãn chữ
giãn chữ theo % Condented: co chữ
Khoảng cách
giữa các chữ
Vị trí ở dòng

Lưu định dạng


mặc định
22
5. Định dạng ký tự (4)
Một số phím tắt thường dùng:
• Shift + F3 : Đổi chữ hoa thành chữ thường và ngược lại
• Ctrl + B : chữ đậm (Bold)
• Ctrl + I : chữ nghiêng (Italic)
• Ctrl + U : chữ gạch chân (Underline)
• Ctrl + = : chỉ số dưới
• Ctrl + Shift + = : chỉ số trên
• Ctrl + ] : Tăng kích thước ký tự
• Ctrl + [ : Giảm kích thước ký tự

23
6. Định dạng đoạn văn bản (1)
• Đoạn (Paragraph) là phần văn bản phân cách bởi ký
hiệu Enter
Nhấn Enter để
Đoạn sang đoạn mới
1

Đoạn
2

Đoạn
3

Đoạn
4

24
6. Định dạng đoạn văn bản (2)
6.1 Định dạng đoạn văn bản
Cách 1. Định dạng đoạn với nút lệnh trên thanh ribbon.
• Bước 1. Chọn đoạn văn bản cần định dạng
• Bước 2. Sử dụng các nút lệnh trên tab Home / Paragraph
Kiểu dấu ký Kiểu số Giảm khoảng Tăng khoảng
hiệu (Bullets) (Numbering) thụt lề trái thụt lề trái Hiển thị
mã ẩn

Kẻ viền cho
Căn lề văn bản
trái (Left)

Căn giữa Tô nền cho


(Center) văn bản
căn lề phải căn đều canh khoảng cách Nhóm lệnh
(Right) 2 bên lề giữa các dòng Paragraph
(Justify) 25
6. Định dạng đoạn văn bản (3)
6.1 Định dạng đoạn văn bản Căn lề cho đoạn
Cách 2. Định dạng đoạn với (trái, giữa, phải,
đều 2 bên)
hộp thoại Paragraph.
• Bước 1. Đặt con trỏ trong Thụt lề đoạn
đoạn (nếu định dạng 1 đoạn) (dòng đầu tiên /
hoặc chọn các đoạn cần định dòng 2 trở đi)
dạng. Khoảng thụt lề đoạn
(lề trái, lề phải)
• Bước 2. Home / Paragraph

Tạo khoảng trống của đoạn


Khoảng cách giữa các
(trước, sau của đoạn)
dòng trong 1 đoạn
Lưu định dạng mặc định
26
6. Định dạng đoạn văn bản (4)
6.2. Kẻ khung (Border) 1
• Bước 1. Đặt con trỏ chèn
trong đoạn hoặc chọn các
đoạn muốn kẻ khung.
• Bước 2. Home / Border,
chọn dạng khung cần kẻ.

2. Chọn dạng
kẻ khung

27
6. Định dạng đoạn văn bản (5)
6.2. Kẻ khung (Border) 1
• Điều chỉnh khung
• Đặt con trỏ chèn trong
đoạn hoặc chọn các đoạn
đã kẻ khung muốn điều
chỉnh
• Home / Borders and
shading

28
6. Định dạng đoạn văn bản (6)
6.3. Định dạng nền (Shading)
• Bước 1. Đặt con trỏ chèn trong đoạn hoặc chọn các đoạn
muốn tô nền
• Bước 2. Home / Shading

29
6. Định dạng đoạn văn bản (7)
6.3. Định dạng Bullets
• Bước 1. Chọn các đoạn cần định dạng đoạn.
• Bước 2. Home / Bullets Đổi kiểu dấu
Bullets

Chọn dấu
Bullets

30
6. Định dạng đoạn văn bản (8)
Chọn hình
6.3. Định dạng Bullets Chọn ký
tự đặc biệt làm bullet
• Tùy chọn Bullet
• Kích nút mũi tên cạnh nút Bullets
1 • Chọn Define New Bullet…

31
6. Định dạng đoạn văn bản (9)
6.4. Định dạng Numbering
• Bước 1. Chọn các đoạn văn bản
• Bước 2. Home / Numbering

Chọn kiểu số
Đổi kiểu số
mặc định

32
6. Định dạng đoạn văn bản (10)
1
6.4. Định dạng Numbering
• Thay đổi dạng số
• Kích nút mũi tên cạnh nút
Numbering
• Chọn một kiểu
3. Chọn
số hoặc Define
dạng số
New Number
format

33

You might also like