Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap C11
Bai Tap C11
Trong đó: có Tài sản cố định A: nguyên giá 100, mua vào đầu năm 1. Kế toán: khấu hao trong 5 năm. Thuế: khấu hao trong 2
Thuế suất 20%. Điền vào bảng các thông tin sau
1a
Nợ CP thuế HOÃN LẠI 6
Có thuế HL phải trả 6
1b
Nợ CP thuế hiện hành 194
Có thuế TNHH phải nộp 194
m. Thuế: khấu hao trong 2 năm. (Kế toán 2 năm. Thuế 5 năm)
20 0
204 204
-4 -4
4 0
Bài tập 11.2. Giả sử công ty có Lợi nhuận kế toán là 1000 trong tất cả các năm.
Trong đó: Năm 1: Nhận được thông báo chia cổ tức, đây là đối tượng không chịu thuế: 100. Tiền sẽ nhận vào năm 2.
Thuế suất 20%. Điền vào bảng các thông tin sau
Thuyết minh
Cuối năm 1
= Giá trị ghi sổ + Số tiền khấu trừ cho mục đích tính
thuế - Giá trị tài sản chịu thuế trong tương lai ( Kế
CSTT toán) = 100 + 0 - 0
Thu nhập chịu thuế = LNKT +- CL tạm thời +- CL vĩnh viễn =1000 - 100
Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất hiện hành = 900 x 20%
Cuối năm 2
= Giá trị ghi sổ + Số tiền khấu trừ cho mục đích tính
thuế - Giá trị tài sản chịu thuế trong tương lai ( Kế
CSTT toán) = 0+0-0
Thu nhập chịu thuế = LNKT +- CL tạm thời +- CL vĩnh viễn = 1000
Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất hiện hành = 1000 x 20%
Bút toán
Cuối năm 1
Nợ chi phí thuế TNDN hiện hành 180
Có thuế thu nhập hiện hành phải nộp 180
Cuối năm 2
Nợ chi phí thuế TNDN hiện hành 200
Có thuế thu nhập hiện hành phải nộp 200
Tiền sẽ nhận vào năm 2.
Cuối năm 2
0
0
200
= 100
= 900
= 180
=0
=200
Bài tập 11.3. Giả sử công ty có Lợi nhuận kế toán là 1000 trong tất cả các năm.
Trong đó: Năm 1: Thực hiện dịch vụ cho khách giá 100, đã ghi nhận doanh thu nhưng chưa nhận tiền. Cơ quan thuế quy định
Thuế suất 20%. Điền vào bảng các thông tin sau
Thuyết minh
Cuối năm 1
= Giá trị ghi sổ + Số tiền khấu trừ cho mục đích tính
thuế - Giá trị tài sản chịu thuế trong tương lai ( Kế
CSTT toán) = 100+0-100
CL tạm thời chịu thuế lũy kế = Giá trị ghi sổ - Cơ sở tính thuế = 100 - 0
Thu nhập chịu thuế = LNKT +- CL tạm thời +- CL vĩnh viễn = 1000 - 100
Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất hiện hành = 900 x 20%
Chi phí thuế TNDN hoãn lại = 100 x 20% = 20
Chi phí thuế TNDN = Chi phí thuế hiện hành + Chi phí thuế hoãn lại = 180 + 20
Nợ phải trả thuế hoãn lại lũy kế = CL tạm thời chịu thuế x thuế suất = 100 x 20%
Cuối năm 2
= Giá trị ghi sổ + Số tiền khấu trừ cho mục đích tính
CSTT thuế - Giá trị tài sản chịu thuế trong tương lai ( Kế
toán) = 0 + 100 -0
CL tạm thời chịu thuế lũy kế = Giá trị ghi sổ - Cơ sở tính thuế = 0 -100
Thu nhập chịu thuế = LNKT +- CL tạm thời +- CL vĩnh viễn = 1000 - (0-100)
Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất hiện hành = 1100 x 20%
Chi phí thuế TNDN hoãn lại =(0-100)*20% = -20
Chi phí thuế TNDN = Chi phí thuế hiện hành + Chi phí thuế hoãn lại = 220 + (-20)
Nợ phải trả thuế hoãn lại lũy kế = CL tạm thời chịu thuế x thuế suất = (-100) x 20%
Bút toán
Cuối năm 1
a. Nợ chi phí thuế TNDN hoãn lại 20
Có thuế hoãn lại phải trả 20
b. Nợ chi phí thuế TNDN hiện hành 180
Có thuế thu nhập hiện hành phải nộp 180
Cuối năm 2
a. Nợ thuế hoãn lại phải trả 20
Có chi phí thuế TNDN hoãn lại 20
b. Nợ chi phí thuế TNDN hiện hành 220
Có thuế thu nhập hiện hành phải nộp 220
ền. Cơ quan thuế quy định sẽ phải đóng thuế khi thực thu bằng tiền. Tiền sẽ nhận vào năm 2.
Cuối năm 2
0
100
-100
220
-20
200
-20
=0
= 100
= 900
= 180
= 200
= 20
= 100
= -100
= 1100
= 220
= 200
= -20
Bài tập 11.4. Giả sử công ty có Lợi nhuận kế toán là 1000 trong tất cả các năm.
Trong đó: Nhận tiền của khách 100 vào năm 1, nhưng đến năm 2 mới giao hàng & ghi nhận doanh thu. Cơ quan thuế yêu c
Thuế suất 20%. Điền vào bảng các thông tin sau
Thuyết minh
Cuối năm 1
= giá trị ghi sổ của doanh thu chưa thực hiện
CSTT – doanh thu sẽ không phải chịu thuế trong các kỳ tương lai
CL tạm thời được khấu trừ lũy kế = Giá trị ghi sổ - Cơ sở tính thuế
Thu nhập chịu thuế = LNKT +- CL tạm thời +- CL vĩnh viễn
Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất hiện hành
Chi phí thuế TNDN = Chi phí thuế hiện hành + Chi phí thuế hoãn lại
Tài sản thuế hoãn lại lũy kế = CL tạm thời được khấu trừ x thuế suất
Cuối năm 2
= giá trị ghi sổ của doanh thu chưa thực hiện
CSTT
– doanh thu sẽ không phải chịu thuế trong các kỳ tương lai
CL tạm thời được khấu trừ lũy kế = Giá trị ghi sổ - Cơ sở tính thuế
Thu nhập chịu thuế = LNKT +- CL tạm thời +- CL vĩnh viễn
Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất hiện hành
Chi phí thuế TNDN = Chi phí thuế hiện hành + Chi phí thuế hoãn lại
Tài sản thuế hoãn lại lũy kế = CL tạm thời được khấu trừ x thuế suất
Bút toán
Cuối năm 1
a.Nợ Tài sản thuế hoãn lại 20
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại
b.Nợ Chi phí thuế TNDN hiện hành 220
Có Thuế thu nhập hiện hành phải nộp
Cuối năm 2
a.Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại 20
Có Tài sản thuế hoãn lại
b.Nợ Chi phí thuế TNDN hiện hành 180
Có Thuế thu nhập hiện hành phải nộp
oanh thu. Cơ quan thuế yêu cầu đóng thuế vào năm 1.
100 0
220 180
-20 20
200 200
20 0
= 100 - 100 =0
= 100 - 0 = 100
= 1000 + 100 = 1100
= 1100 x 20% = 220
= 220 + (-20) = 200
= 100 x 20% = 20
=0-0 =0
=0-0 =0
= (1000+(0-100)) = 900
= 900 x 20% = 180
= 180 + 20 = 200
= 0 x 20% =0
-20
220
20
180
Bài tập 11.5. Giả sử công ty có Lợi nhuận kế toán là 1000 trong tất cả các năm.
Trong đó: Đầu năm1 , tài khoản dự phòng bảo hành sản phẩm: 100, trong năm 1 đã thực tế chi 50 để bảo hành cho khách và
Cơ quan thuế chỉ chấp nhận là chi phí được trừ khi thực tế chi.
Thuế suất 20%. Điền vào bảng các thông tin sau
Thuyết minh
Cuối năm 1
Giá trị ghi sổ của Dự phòng bảo hành sản phẩm (cuối kỳ) =Số dư đầu kỳ+Dự phòng thêm trong kỳ-Thực tế Chi trong kỳ = 100-
CSTT = = GTGS của NPTrả - Khoản khấu trừ trong tương lai phát sinh khi NPTrả được thanh toán = 110 - 110 = 0
Thu nhập chịu thuế = LNKT +- CL tạm thời +- CL vĩnh viễn = 1000 + (110 - 100) = 1010
Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất hiện hành = 1010 x 20% = 202
Chi phí thuế TNDN = Chi phí thuế hiện hành + Chi phí thuế hoãn lại = 202 + (-2) = 200
Cuối năm 2
Giá trị ghi sổ của Dự phòng bảo hành sản phẩm (cuối kỳ) = Số dư đầu kỳ + Dự phòng thêm trong kỳ - Thực tế chi trong kỳ = 110
CSTT = = GTGS của NPTrả - Khoản khấu trừ trong tương lai phát sinh khi NPTrả được thanh toán = 90 - 90 = 0
Thu nhập chịu thuế = LNKT +- CL tạm thời +- CL vĩnh viễn = 1000 + ( 90 - 110 ) = 980
Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất hiện hành = 980 x 20% = 196
Chi phí thuế TNDN = Chi phí thuế hiện hành + Chi phí thuế hoãn lại = 196 + 4 = 200
Bút toán
Cuối năm 1
a.Nợ Tài sản thuế hoãn lại 2
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại
b.Nợ Chi phí thuế TNDN hiện hành 202
Có Thuế thu nhập hiện hành phải nộp
Cuối năm 2
a.Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại 4
Có Tài sản thuế hoãn lại
b.Nợ Chi phí thuế TNDN hiện hành 196
Có Thuế thu nhập hiện hành phải nộp
hực tế chi 50 để bảo hành cho khách và lập thêm bảo hành: 60. Đến năm 2, đã thực tế chi 60 để bảo hành cho khách và lập thêm bảo hành
100 110 90
202 196
-20 -2 4
20 22 18
202
196
ách và lập thêm bảo hành 40.
Giả sử công ty có Lợi nhuận kế toán là 1000 trong tất cả các năm.
Trong đó: có Tài sản cố định A: nguyên giá 100, mua vào đầu năm 1 Kế toán: 2 năm. Thuế 5 năm