Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Cho nguyên tử khối của cá nguyên tố: Na: 23, Mn: 55, Cl: 35,5, K: 39, Ag: 108, O:
16, H: 1, br: 80, I: 127, S: 32
Câu 1. ( 2đ)
1. Nguyên tử M thuộc chu kì 3, nhóm IA.
a, Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của M, cho biết M là kim loại, phi kim
hay khí hiếm. cho biết tên của M và viết công thức phân tử của oxi cao nhất của M
b, Tính phần trăm khối lượng của M trong oxit cao nhất
2. Cho A có công thức phân tử XY2. Trong một phân tử của A có tổng số hạt là 164,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Mặt khác ion
X2+- có tổng số hạt hang điện nhiều hơn trong ion Y- là 3 hạt.
a, Xác định X, Y.
b, Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử A và cho biết LK trong A là liên
kết gì
Câu 2. (2đ)
1. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
a, Hãy xác định chất oxi hóa, chất khử, viết các quá trình oxi hóa khử của phản ứng
trên
b, Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,1M cần để phản ứng vừa đủ với 6,72 lít khí SO2
( đktc)
2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử dưới đây bằng phương pháp thăng bằng
electron
(1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
(2) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
(3) FeS2 + H2SO4 đ → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
(4) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O
Biết tỉ lệ thể tích của NO:NO2= 2:3
Câu 3. (3đ)
1. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm trên
(1) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa KMnO4, đậy nhanh ống nghiệm
bằng nút cao su có đính một băng giấy mầu ẩm
(2) Nhỏ từ từ Brom vào dung dịch NaI (có nhỏ vài giọt hồ tinh bột)
2. Cho sơ đồ phản ứng sau
A + B Khí C
C + D E
E + F B
C + G Nước giaven
Hãy cho biết A, B, C, D, E, F, G là gì? Viết các phương trình phản ứng trên
3. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch
Y. Nếu cho brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối
lượng muối khan thu được giảm 9,4 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản
ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 31,65 gam. Tính
phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp X
Câu 4. (1đ)
a. Viết các phương trình phản ứng sau
(1) Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4
(2) Phương trình chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
b. Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 6,72 lit khí O2 (đktc). Biết hiệu suất phản
ứng là 80%
Câu 5: (2 điểm)
Hòa tan m gam KMnO4 trong dung dịch HCl đặc dư được dung dịch A và V lít khí
D (đktc). Pha loãng dung dịch A được 500 ml dung dịch B.
- Để trung hòa axit dư trong 50 ml dung dịch B cần dùng vừa đủ 24 ml dung dịch
NaOH 0,5 M.
- Thêm AgNO3 dư vào 100 ml dung dịch B để kết tủa hoàn toàn ion clorua thu được
17,22 gam kết tủa.
a. Tính nồng độ mol/lít các chất tan trong B.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl 36,5% đã dùng.
3. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong
nước thu được dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào dung dịch
Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan
thu được giảm 9,4 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y,
phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối
khan giảm 31,65 gam. Tính phần trăm khối lượng của NaBr
trong hỗn hợp X
Hướng dẫn
Gọi số mol NaBr và NaI lần lượt là x và y mol
Cho Brom dư
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
mmuối giảm = y.(127-80)=47y = 9,4 y = 0,2 mol
Cho clo dư vào dung dịch Y 1đ
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
x = 0,3 mol
0,3.103
%m NaBr .100% 50,74%
0,3.103 0,2.150
Câu 4. Câu 4. (1đ)
(1đ) a. Viết các phương trình phản ứng sau
(1) Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4
(2) Phương trình chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn
oxi
b. Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 6,72 lit khí O2 (
đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 80%
Hướng dẫn
a.
t0
(1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,25 đ
(2) ở điều kiện thường oxi không oxi hóa được Ag, nhưng
ozon oxi hóa được Ag
2Ag + O3 → Ag2O + O2 0,25đ
b. nO2 = 0,3 mol
t0
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,6 0,3 0,5đ
158.0,6.100%
m KMnO4 118,5gam
80%
36,5.1,4.100% 1đ
m dd 140gam
36,5%