You are on page 1of 3

Bài 5: Tính:

a, −67 (1 − 301) − 300.67 . b, −456 + 1000 + ( −554 ) .

a, −55.78.13 − 78. ( −65 ) . b, 483 + ( −56 ) + 263 + ( −64 ) .

a, −98 (1 − 246 ) − 246.98 . b, 371 + ( −271) + ( −531) + 731 .

a, 124. ( −52 ) + ( −124 ) . ( −47 ) . b, 375 + ( −252 ) + 2465 + ( −123) .

a, 17. ( −37 ) − 23.37 − 46. ( −37 ) . b, 32 − 42. ( −16 ) + 48.5 .

a, ( −134 ) + 51.134 + ( −134 ) .48 . b, 19 − 42. ( −19 ) + 38.5 .

Bài 6: Thay một thừa số bằng tổng hoặc hiệu rồi tính:
a, −53.21. b, 45. ( −12 ) . c, −57.11. d, 75. ( −21) .
a, −49.99 . b, −52. ( −101) . c, −43.99 . d, −45. ( −49 ) .
Bài 7: Tìm x biết:
b, x − 5 x = 0 . c, 5. ( −4 ) .x = −100 .
2
a, 6.x = −54 .
a, −8.x = −72 . b, 5 ( x − 2 ) = 0 . c, −5.x = −6. ( −10 ) .

a, −4.x = −20 . b, x ( 2 − x ) = 0 . c, 9.x = −12. ( −60 ) .


a, x. ( −8) = 54 . b, 5 ( 3x − 21) = 0 . c, x. ( −6 ) = −3. ( −18) .

a, 10.x = −180 . b, 8.x ( −5 − x ) = 0 . c, x + x + x + 91 = −2 .

a, x. ( −4 ) = −40 . b, (8 + x )( 6 − x ) = 0 . c, ( −1)( −3)( −6 ) x = 36 .


a, x. ( −6 ) = −66 . b, −1005. ( x + 2 ) = 0 . c, −152 − ( 3x + 1) = ( −2 ) . ( −27 ) .
Bài 8: Tìm x nguyên biết: x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 20 ) = 20 .

Bài 9: Tìm x nguyên biết: x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 2019 ) + 2019 = 2019


Bài 10: Tìm x nguyên biết: x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 2002 ) + 2003 = 2003
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức khi a = −7, b = −5 .
a, A = 4a − 3b .

b, B = a ( b + 9 ) + 5a .
c, C = ( −15) a + ( −7 ) .b .
d, D = ( 315 − 427 ) a + ( 46 − 89 ) .b .
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
a, A = ( −125) . ( −13) . ( −a ) khi a = 8.

b, B = ( −1) . ( −2 ) . ( −3) .b với b = 20 .

c, C = ( −75) . ( −27 ) . ( −c ) với c = 4.

d, D = a + 2ab + b với a = −7, b = 4 .


2 2

Bài 13: Tính giá trị của biểu thức: A = ( a − 5)( b + 40 ) khi:
a, a = 5, b = 1000
b, a = −10, b = 15 .
c, a = 16, b = −50 .
Bài 15: So sánh:
a, ( −16 ) .1253. ( −8) . ( −4 ) . ( −3) với 0.
a, ( −3) .1574. ( −7 ) . ( −11) . ( −10 ) với 0.
a, 13. ( −24 ) . ( −15) . ( −8 ) .4 với 0.

a, ( −2 ) . ( −3) . ( −4 ) . ( −5 ) với 0.
2 3 4 5

a, ( −1) . ( −2 ) . ( −3) . ( −4 ) . ( −1) với 0.


5 4 3 2 1

a, ( −2 ) . ( −3) . ( −4 ) . ( −5 )
20 21 22 23
với 0.
Bài 16: Cho a là số nguyên âm. Khi đó b là số nguyên âm hay nguyên dương nếu:
a, a.b  0 . b, a.b  0 .
Bài 17: Cho a là số nguyên dương. Khi đó b là số nguyên âm hay nguyên dương nếu:
a, a.b  0 . b, a.b  0 .
a + b + c = 4

Bài 18: Tìm các số nguyên a, b, c, d biết : a + c + d = 2 và a + b + c + d = 1.
a + b + d = 3

You might also like