Professional Documents
Culture Documents
Toán 6 (7-12)
Toán 6 (7-12)
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức khi a = −7, b = −5 .
a, A = 4a − 3b .
b, B = a ( b + 9 ) + 5a .
c, C = ( −15) a + ( −7 ) .b .
d, D = ( 315 − 427 ) a + ( 46 − 89 ) .b .
Bài 13: Tính giá trị của biểu thức: A = ( a − 5)( b + 40 ) khi:
a, a = 5, b = 1000
b, a = −10, b = 15 .
c, a = 16, b = −50 .
Bài 15: So sánh:
a, ( −16 ) .1253. ( −8) . ( −4 ) . ( −3) với 0.
a, ( −3) .1574. ( −7 ) . ( −11) . ( −10 ) với 0.
a, ( −2 ) . ( −3) . ( −4 ) . ( −5 ) với 0.
2 3 4 5
a, ( −2 ) . ( −3) . ( −4 ) . ( −5 )
20 21 22 23
với 0.
Bài 16: Cho a là số nguyên âm. Khi đó b là số nguyên âm hay nguyên dương nếu:
a, a.b 0 . b, a.b 0 .
Bài 17: Cho a là số nguyên dương. Khi đó b là số nguyên âm hay nguyên dương nếu:
a, a.b 0 . b, a.b 0 .
a + b + c = 4
Bài 18: Tìm các số nguyên a, b, c, d biết : a + c + d = 2 và a + b + c + d = 1.
a + b + d = 3