You are on page 1of 30

3.

6 Mạch 3 pha
 Máy phát 1 pha
3.6 Mạch 3 pha
Mạch một pha:
Taûi
e(t) = E m cos(ω t )

i(t) I m cos(ω t − ϕ )

p(t) 1
2
E m I m cosϕ + E m I m cos(2ω t-ϕ )
1
2

 Công suất phát có giá trị âm


 Không dùng 1 pha truyền đi xa
3.6 Mạch 3 pha
 Máy phát 3 pha
3.6 Mạch 3 pha
Máy phát 3 pha:
 Sơ đồ
tương đương
là 3 nguồn áp

 Tần số phát :
p.n
f= = ea (t) U p 2 cos(ω t + ϕ a )
60 
(p: soá caëp cöïc,  Sức điện động= và e b (t) U p 2 cos(ω t + ϕ b )
góc lệch pha = 
n: voøng/phuùt) e c (t) U p 2 cos(ω t + ϕ c )


ϕa − ϕ b = ϕ b − ϕc = ϕc − ϕa = = 120o
3
3.6.1 Phân loại nguồn 3 pha đối xứng
Đối xứng thứ tự thuận (positive sequence) (ABC)
ea eb ec ea eb ec •
: E c
120o •
t 120o Ea

• 120o
Eb

ea (t) = U p 2 cos(ωt )  •


 E= U p ∠0o

a

 
 •
= e
 b (t) U p 2 cos( ω t − 120 o
)  E=
b U p ∠ − 120o
  •
=
 e
 c (t) U p 2 cos(ω t + 120 o
)  E=

U p ∠120o

c
3.6.1 Phân loại nguồn 3 pha đối xứng
Đối xứng thứ tự ngược (negative sequence) (CBA)
ea ec eb ea ec eb •
: E b
120o •
t 120o Ea

• 120o
Ec

ea (t) = U p 2 cos(ωt )  •


 E= U p ∠0o

a

 
 •
e b (t) U p 2 cos(ωt + 120 )
=  E= U p ∠120o
o
b

  •
=
 e
 c (t) U p 2 cos(ω t − 120 o
)  E=

U p ∠ − 120o

c
3.6.1 Phân loại nguồn 3 pha đối xứng
Bộ chỉ thứ tự phase (phase sequence indicator) :
3.6.2 Ghép nối mạch 3 pha
 Nguồn 3 pha ghép sao
• UAB = UAN - UBN
A EC
E=
a U P ∠0 0
UCN
Ea • 1200
300
E= U P ∠ − 120 0 120 0

Ec N b
1200 EA UAN
• EB UBN
B E=
c U P ∠120 0

Eb
C UCA UAB
UCN

Ea A =
U AB 3 U P ∠300
Eb B UAN

UBN =
U BC 3 U P ∠ − 900
Ec C •
=
U CA 3 U P ∠1500
N
UBC
3.6.2 Ghép nối mạch 3 pha
 Nguồn 3 pha ghép tam giác

Ea
E=
a U d ∠0 0

• • • • Ec
Eb= U d ∠ − 120 0
Ea + Eb + Ec =
0
• Eb
E=
c U d ∠120 0

A A

Ea Ea
B
Ec Ec
Eb
B Eb
C
C
3.6.2 Ghép nối mạch 3 pha
 Tải 3 pha 4 dây  Tải 3 pha 3 dây
A’ A’ A’

Z1 Z1 Z1 Z3
O
Z3 Z3
B’ B’ Z2
Z2 B’
Z2
C’ C’ C’
A’ Z1 A’ Z1 A’

Z1
B’ Z2 B’ Z2 B’
Z3
Z3 Z3 Z2
C’ C’ C’

O
3.6.2 Ghép nối mạch 3 pha
 Các kiểu ghép nguồn – tải 3 pha
 Ghép Y-Y 4 dây
 Ghép Y-Y 3 dây
 Ghép Y-∆
 Ghép ∆-Y
 Ghép ∆- ∆

 Trong phạm vi giáo trình chỉ khảo sát mạch 3 pha với
nguồn đối xứng
Các khái niệm cơ bản
Xét sơ đồ Y-Y 4 dây

 3 dây pha , 1 dây trung tính.


 Điện áp pha: áp trên mỗi cuộn
dây (đối với nguồn); hay trên mỗi
trở kháng (đối với tải).
• • •
Áp pha tải: { U aO ; U bO ; U cO }

 Ví dụ đo áp pha của tải . 220.7


ACV

 UP: trị hiệu dụng của áp pha


nguồn trong hệ nguồn đối xứng I COM
V
Các khái niệm cơ bản
 Điện áp dây: áp giữa 2 dây pha
trên nguồn hay trên tải
Áp dây nguồn:
• • •
{ U AB ; U BC ; U CA }
Áp dây tải:
• • •
{ U ab ; U bc ; U ca }
380.4
 Ví dụ đo áp dây nguồn ACV

 Ud: trị hiệu dụng của áp dây


nguồn trong hệ nguồn đối xứng I COM V
Các khái niệm cơ bản
• • •
 Dòng dây: là dòng trên các dây pha (nóng) { I A ; I B ; IC }

1.52

 Ví dụ đo dòng điện dây

 Trị hiệu dụng của dòng điện


dây trong hệ 3 pha đối xứng : Id
Các khái niệm cơ bản
• • •
 Dòng pha: là dòng qua các trở kháng pha { I ab ; I bc ; I ca }

2.68

 Ví dụ đo dòng điện pha tải ∆

 Trị hiệu dụng của dòng điện pha


trong hệ 3 pha đối xứng : Ip
Các khái niệm cơ bản

 Tải 3 pha nối Y : Id=Ip


 Tải 3 pha nối ∆ : Ud=Up
 Tải 3 pha nối Y đối xứng : Id = Ip & Ud = 3 Up
 Tải 3 pha nối ∆ đối xứng : Ud= Up & Id = 3 Ip

 Các đại lượng Ud , Id là đặc trưng cho hệ 3 pha


vì chúng độc lập với việc nối Y hay ∆
3.6.3 Phân tích mạch 3 pha đối xứng
 Mạch 3 pha

Hệ
Hệ tải
nguồn
3 pha
3 pha

 Định nghĩa
 Mạch 3 pha đối xứng khi hệ nguồn 3 pha và hệ
tải 3 pha đều đối xứng
 Đặc điểm mạch 3 pha đối xứng
 Tính đối xứng được quyết định bởi nguồn 3 pha
• •
E=
a U P ∠0 0
E=
a U P ∠00
◦ Thứ tự thuận: • • •
− j1200
E=
b U P ∠ − 120 0
Eb = Ea e
• • •
E=
c U P ∠120 0
Ec = Ea e j1200

• •
E= U P ∠0 0
E= U ∠0 0

◦ Thứ tự nghịch:
a a P
• • •
E=
b U P ∠120 0
Eb = Ea e j1200

• • •
− j1200
E=
c U P ∠ − 120 0
Ec = Ea e

 Dòng áp trong các nhánh đối xứng ở các pha sẽ có cùng


mô đun, argument được quy định bởi thứ tự nguồn →
phương pháp sơ đồ 1 pha
3.6.3 Phân tích mạch 3 pha đối xứng
 Xét sơ dồ Y-Y 4 dây đối
xứng, nguồn thứ tự thuận có
áp pha hiệu dụng là UP.
 Tìm các dòng điện ?
Giải • •
 Với thế nút → ϕO = ϕ N
• • •
• ϕ A − ϕO EA
=IA =
Z d + ZY Z d + ZY •
• • • I A= I P ∠ψ •
• ϕ B − ϕOEB • I A= I P ∠ψ
=IB = I B = I P ∠(ψ − 1200 ) • •
Z d + ZY Z d + ZY IB = I A e − j1200

• • • I C = I P ∠(ψ + 120 )
0
• ϕC − ϕO EC • •
I C = I A e j120
0

=IC = • • •
Z d + ZY Z d + ZY ϕO = ϕ N → I N = 0
 Phương pháp sơ đồ 1 pha


I A= I P ∠ψ
• EA • •
IA = I B = I A e − j120
0

Z d + ZY
• •
IC = I A e j1200
 Phương pháp sơ đồ 1 pha
 Cho mạch 3 pha đối xứng, nguồn thứ
tự thuận. Tính các điện áp dây trong

hình vẽ khi biết dòng pha a : I A = I ∠ϕ
Giải
• • • •
− j1200
U ab =
ZY I A − ZY I B =
(1 − e ) ZY I A
= 3e j 300
U P ∠ψ = U d ∠(ψ + 300 )
• • • •
− j1200
U bc = ZY I B − ZY I C = (e −e j1200
) ZY I A

= − j 90
U P ∠ψ = U d ∠(ψ − 90 ) U ab = U d ∠(ψ + 300 )
0
0
3e
• •
• • • • − j1200
U bc = U ab e
U ca = ZY I C − ZY I A = (e j120 − 1) ZY I A
0

• •
U ca = U ab e j120
0

= 3e j1500
U P ∠ψ = U d ∠(ψ + 150 ) 0
 Phương pháp sơ đồ 1 pha
 Cho mạch 3 pha đối xứng, nguồn
thứ tự thuận. Tính các dòng dây
và dòng pha trong hình ?
Giải
• • •
• U ab Ea − Eb U d ∠300
I ab= = = = I p ∠α
Z∆ Z∆ Z∆
• • • • IC
− j1200
I bc I=
ab e ; I ca I ab e j1200
• •
− j 300
• • • • Id = 3 e Ip
I A =I ab − I ca =(1 − e j1200
) I ab Ica
Iab
= 3e − j 300
I P ∠α = I d ∠(α − 30 ) 0

• •
− j1200
• • IB IA
IB I= j1200 Ibc
Ae ; IC I A e
 Phương pháp sơ đồ 1 pha
 Mạch 3 pha đối xứng, nguồn thứ tự thuận. Tính các dòng
dây và dòng pha trong hình ?
Giải

Z∆
 Đổi tải ∆ về Y ZY =
3
 Xác định dòng dây theo sơ đồ 1 pha
• j 300 •
e
 Suy ra dòng pha trong tải ∆ Ip = Id
3
3.6.4 Đo công suất mạch 3 pha

Ea
 Công suất nguồn
Zd ZY
WE WZ PSource = PEA + PEB + PEC

Eb Zd ZY  Công suất tải
• PLoad = PZ A + PZ B + PZC
Ec Zd ZY
 Công suất tổn thất
ZN PLoss = PZd A + PZdB + PZdC + PZ N

W=
E P=
E E p I p cos(ϕ E − ϕ I ) [W ]

W=
Z P=
Z U p I p cos(ϕU − ϕ I ) [W ]
3.6.4 Đo công suất mạch 3 pha
 Phương pháp

3 watt kế
IA ZA

{ }
A
W1 • ∗
• =
W1 P=
ZA Re U AO I=
A U AO I A cos(ϕ Z A )
B IB ZB

{ }
W2
• ∗

IC ZC
=
W2 P=
ZB Re U BO I=
B U BO I B cos(ϕ Z B )
C

{ }
W3
• ∗
O =
W3 P=
ZC Re U CO I=
C U CO I C cos(ϕ ZC )

PLoad = PZ A + PZ B + PZC = W1 + W2 + W3

Yêu cầu tải nối Y 4 dây


3.6.4 Đo công suất mạch 3 pha
 Phương pháp

3 watt kế
IA ZA
A
W1  Khi mạch 3 pha là đối xứng

IB ZB Z=
A Z=
B Z=
C Z ∠ϕ
B
W2
• PLoad = PZ A + PZ B + PZC
C IC ZC
W3 = 3U p I p cos (ϕ )
O = 3U d I d cos(ϕ )
3.6.4 Đo công suất mạch 3 pha
A ZA  Phương pháp 2 watt kế
WAC

B ZB
WBC
A ZA
WAB
C ZC
B ZB
A ZA

C ZC
B ZB WCB
WBA

C ZC
WCA Yêu cầu tải nối 3 dây
3.6.4 Đo công suất mạch 3 pha
 Phương pháp

2 watt kế
A IA ZA  = WAC + WBC
PLoad

{ }
WAC • *
• WAC = Re U AC I A  Yêu cầu tải 3 dây
B IB ZB
 Không xác định được
{ }
WBC
công suất từng pha
• *
• WBC = Re U BC I B
C IC ZC  Chỉ thị của watt kế
• ∗ • ∗ có thể cho giá trị âm
S AC + SBC= U AC I A + U BC I B
• • ∗ • • ∗
= (U AO − U CO ) I A + (U BO − U CO ) I B { } {
Re S AC + SBC= Re SZ A + SZ B + SZC }
• ∗ • ∗ • ∗ ∗
= U AO I A + U BO I B − U CO ( I A + I B )
• ∗ • ∗ • ∗
= U AO I A + U BO I B + U CO I C → WAC + WBC = PZ A + PZ B + PZC

= S + S + S
ZA ZB ZC
3.6.4 Đo công suất mạch 3 pha


Đo công suất phản kháng •
Ec
• •
Ea Z
A IA E=
a U p ∠0 0

W •
• Ea
Eb E= U p ∠ − 120 0

B
b
ϕ


E= U p ∠1200 IA

ϕ
• • c

−9
Ec 0
C U BC

0

Z= Z ∠ϕ Eb

N W = 3QZ •
I A=
EA
= I p∠ − ϕ

Z U BC

• ∗
{ } •
W = Re U BC I A

• ∗ • • ∗
{ }•
W = Re U BC I A

U BC I A =
(U BN − U CN ) I A =−
( Eb Ec ) I A

= (e − j1200
−e j1200
• ∗
) Ea I= 3e − j 900
U p ∠0 I P=
0
∠ϕ 3U p I p cos(ϕ − 900 )
A

= 3U p I P ∠(ϕ − 900 ) = 3U p I p sin(ϕ )


3.6.4 Đo công suất mạch 3 pha
 Đo• công suất phản kháng

Ea IA ZA
A
W1


Eb IB ZB
B
W2 Yêu cầu : nguồn
• •
• 3 pha đối xứng
Ec
C U BC IC ZC
W3

 Mạch 3 pha 4 dây


W1 + W2 + W=
3 3QZ A + 3QZ B + 3QZ=
C
=
3QLoad 3QSource

 Mạch 3 pha 3 dây


W1 + W2 + W=
3 3QEa + 3QEb + 3Q=
Ec =
3QSource 3QLoad

You might also like