You are on page 1of 14

HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hoàng Mai


nthmai@hcmut.edu.vn

POM for Engineers – Aggregate planning


BT1
Good and Rich Candy Company sản xuất nhiều loại kẹo tại ba nhà máy trên toàn thế giới. Dòng kẹo sô
cô la của hãng thể hiện nhu cầu theo mùa cao, với mức cao nhất trong những tháng mùa đông (cho
mùa lễ và Ngày lễ tình nhân) và thấp điểm trong những tháng mùa hè. Với các dự báo về chi phí và
doanh số hàng quý sau đây, hãy xác định xem chiến lược nào sẽ đáp ứng kinh tế hơn nhu cầu về kẹo
sô cô la. (a) duy trì sản lượng sản xuất hoặc (b) theo đuổi nhu cầu:

Xuân Hạ Thu Đông


80,000 50,000 120,000 150,000

CP thuê mướn $100/Công nhân


CP sa thải $500/Công nhân
CP tồn trữ $0.50/pound/quý
CP lao động trong giờ $2.00
Lượng sản xuất trên một công nhân 1000/pound/quý
Lực lượng lao động ban đầu 100/công nhân
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 2
(a) Level production

Sản xuất Thay đổi tồn


Nhu cầu Tồn kho cuối kỳ
trong giờ kho
Xuân 80,000

Hạ 50,000

Thu 120,000

Đông 150,000

Tổng 400,000

QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 3


(b) Chase demand

Sản xuất Tăng công Giảm công


Nhu cầu
trong giờ suất suất
Xuân 80,000

Hạ 50,000

Thu 120,000

Đông 150,000

Tổng

QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 4


BT2
Bioway, Inc., một nhà sản xuất vật tư y tế, sử dụng kế hoạch tổng hợp để thiết lập mức lao động và
hàng tồn kho trong năm. Nhu cầu thay đổi theo mùa bệnh và chính sách đặt hàng quý của các bệnh
viện. Công nhân trung bình tại Bioway có thể sản xuất 1000 bộ dụng cụ mỗi tháng với chi phí 9 đô la
một bộ trong giờ sản xuất thông thường và 10 đô la một bộ trong thời gian sản xuất ngoài giờ. Công ty
cũng có thể mua các bộ dụng cụ đã hoàn thành từ các nhà cung cấp bên ngoài với giá 12 đô la mỗi bộ.
Chi phí lưu trữ hàng tồn kho là $ 2 mỗi bộ mỗi tháng. Thời gian làm thêm được giới hạn đối với sản
xuất thông thường, nhưng hợp đồng phụ là không giới hạn. Chi phí thuê và sa thải là $ 1500 cho mỗi
công nhân. Bioway hiện sử dụng 25 công nhân. Với dự báo nhu cầu bên dưới, hãy phát triển kế hoạch
sản xuất tổng hợp trong sáu tháng cho Bioway bằng cách sử dụng (a) theo đuổi nhu cầu và (b) chiến
lược hỗn hợp trong đó lực lượng lao động hiện tại được giữ lại từ tháng 4 đến tháng 8, đồng thời bổ
sung thời gian làm thêm và hợp đồng phụ khi cần thiết.
4 5 6 7 8 8
60,000 22,000 15,000 46,000 80,000 15,000

QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 5


(a) Chase demand
Sản xuất
Nhu cầu Tăng công suất Giảm công suất
trong giờ
4 60,000
5 22,000
6 15,000
7 46,000
8 80,000
9 15,000
Tổng

QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 6


(b) chiến lược hỗn hợp trong đó lực lượng lao động hiện tại được giữ lại từ
tháng 4 đến tháng 8, bổ sung thời gian làm thêm và hợp đồng phụ khi cần thiết.
Sản xuất trong Thay đổi lực
Nhu cầu Tăng ca Hợp đồng phụ Thay đổi tồn kho Tồn kho cuối kỳ
giờ lượng sản xuất

4 60,000

5 22,000

6 15,000

7 46,000

8 80,000

9 15,000

Tổng

QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 7


BT3
Southeast Soda Pop, Inc., có một loại thức uống trái cây mới mà họ rất hy vọng. John
Mittenthal, người lập kế hoạch sản xuất, đã tập hợp dữ liệu chi phí và dự báo nhu cầu
như bảng dưới đây.Công việc của John là phát triển một kế hoạch tổng hợp. Ba lựa
chọn ban đầu mà anh ta muốn đánh giá là:
Kế hoạch A: một chiến lược thuê và sa thải nhân sự khi cần thiết để đáp ứng dự báo.
Kế hoạch B: một chiến lược cân bằng sản xuất.
Kế hoạch C: một chiến lược sản xuất 1.200 ca mỗi quý và đáp ứng nhu cầu dự báo
với hàng tồn kho và hợp đồng phụ.Chiến lược nào là kế hoạch có chi phí thấp nhất?

QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 8


QUÝ DỰ BÁO
1 1,800
2 1,100
3 1,600
4 900

Năng suất quý trước 1,300 cases


Tồn kho đầu kỳ 0 cases
CP thiếu hụt $150/case
CP tồn trữ $40/case
CP thuê mướn $40/case
CP sa thải $80/case
CP hợp đồng phụ $60/case
CP sản xuất trong giờ $30/case
CP sản xuất ngoài giờ $15/case
Năng lực sản xuất trong giờ 1,800/case/quarter
POM for Engineers – Aggregate planning 9
BT4
Một công ty muốn xây dựng kế hoạch tổng hợp bằng cách áp dụng bài toán vận tải. Thông
tin về sản xuất, nhu cầu, công suất và chi phí được cho trong bảng bên dưới. Nhu cầu phải
được thỏa mã từng giai đoạn. Xây dựng kế hoạch sản xuất với chi phí thấp nhất.
Thời kỳ bán hàng
1 2 3 4
Nhu cầu 900 1500 1600 3000
Công suất trong giờ 1000 1200 1300 1300
Ngoài giờ 100 150 200 200
Hợp đồng phụ 500 500 500 500
Tồn kho đầu kỳ 300

Chi phí
Sản xuất trong giờ $20/sản phẩm
Ngoài giờ $25/sản phẩm
Hợp đồng phụ $28/sản phẩm
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 10
Chi phí tồn trữ $3/sản phẩm/tháng
Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng
P1 P2 P3 P4 Công suất thừa Tổng công suất
P1 Tồn kho đầu kỳ
SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P2 SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P3 SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P4 SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
Nhu cầu
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 11
BT5
Một công ty muốn xây dựng kế hoạch tổng hợp bằng cách áp dụng bài toán vận tải. Thông
tin về sản xuất, nhu cầu, công suất và chi phí được cho trong bảng bên dưới. Nhu cầu phải
được thỏa mã từng giai đoạn. Xây dựng kế hoạch sản xuất với chi phí thấp nhất.
Thời kỳ bán hàng
1 2 3 4
Nhu cầu 900 1500 1600 3000
Công suất trong giờ 1000 1200 1300 1300
Ngoài giờ 100 150 200 200
Hợp đồng phụ 500 500 500 500
Tồn kho đầu kỳ 300

Chi phí
Sản xuất trong giờ $20/sản phẩm
Ngoài giờ $25/sản phẩm
Hợp đồng phụ $28/sản phẩm
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 12
Chi phí tồn trữ $3/sản phẩm/tháng
Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng
P1 P2 P3 P4 Công suất thừa Tổng công suất
P1 Tồn kho đầu kỳ
SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P2 SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P3 SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P4 SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
Nhu cầu
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 13
THANKS FOR YOUR
PARTICIPATION

You might also like