You are on page 1of 13

TẬP ĐOÀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

04
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

1:
VIỆT NAM

_2
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2023

nh
Số:300/QĐ-VNPT-TCNL

Bi
oc
QUYẾT ĐỊNH

Qu
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên

anr
_T
TỔNG GIÁM ĐỐC TẬP ĐOÀN

ng
.d
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 20/11/2019;

tq
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

nh
Căn cứ Quyết định số 955/QĐ-TTg ngày 24/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ

bi
về việc chuyển Công ty mẹ - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam thành Công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;

23
Căn cứ Nghị định số 25/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ về Điều

20
lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam;

5/
/0
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định

11
chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ
04
thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
:
21
lao đông;
_
nh

Căn cứ ý kiến của Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Văn bản số
544/CĐVNPT-CS ngày 21/4/2023 về việc góp ý dự thảo quy chế an toàn, vệ sinh
Bi
oc

viên của Tập đoàn;


Qu

Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức - Nhân lực.


an

QUYẾT ĐỊNH:
Tr
g_
dn

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế hoạt động của mạng
lưới an toàn, vệ sinh viên trong Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam”.
.
tq
nh

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
bi

định số 962/QĐ-VNPT-TCCB ngày 26/7/2013 của Tổng giám đốc Tập đoàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tập đoàn; Trưởng các Ban của Tập đoàn; Tổng
23

giám đốc (Giám đốc) các đơn vị trực thuộc Tập đoàn; Tổng giám đốc (Giám đốc)
20

các Công ty do Tập đoàn sở hữu 100% vốn điều lệ; Giám đốc các Bệnh viện, người
5/

làm việc theo hợp đồng lao động, người thử việc; người học nghề, tập nghề; người
/0

làm việc không theo hợp đồng lao động chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
11
04

Nơi nhận: KT. TỔNG GIÁM ĐỐC


1:

- Như điều 3; PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


_2

- Chủ tịch HĐTV (để b/c);


nh

- Tổng giám đốc (để b/c);


Bi

- Công đoàn VNPT (để p/h);


c

- Lưu: VP, HSNS, TCNL (NMT).


uo
nQ

Số eOffice: 337228 - VBKS


ra
T
g_

Nguyễn Nam Long


n
.d
tq
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 2/14

04
1:
_2
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM

nh
Bi
oc
Qu
anr
_T
ng
.d
tq
nh
bi
23
20
5/
/0
11
:04
21
_
nh
Bi

QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG


oc
Qu

của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên trong


an
Tr

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam


g_
.dn
tq
nh
bi
23
20
5/
/0
11
04
1:
_2
nh
Bi
c
uo
nQ
ra
T
n g_

2023
.d
tq
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 3/14

04
1:
_2
THÔNG TIN TÀI LIỆU

nh
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI AN TOÀN, VỆ SINH VIÊN

Bi
oc
TRONG TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM

Qu
an
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-VNPT-TCNL
ngày 10 / 5 /

r
_T
của Tổng giám đốc Tập đoàn )

ng
.d
tq
Ngày ban hành: 10 / 5 /

nh
bi
Ngày hiệu lực: 10 / 5 /2023
Lần ban hành: 01

23
Đơn vị ban hành: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

20
5/
/0
11
Họ và Tên Chức danh Đơn vị
Soạn thảo: Ngô Minh Tuân Chuyên viên : 04 Ban TC-NL Tập đoàn
21

Ban KT-PC-TT Tập đoàn


_

Nguyễn Thị Thanh Chuyên viên


nh

Mai
Bi
oc

Kiểm tra: Lê Hải Lý P. Trưởng ban Ban TC-NL Tập đoàn


Qu

Nguyễn Lê Kỳ Trưởng ban Ban KT-PC-TT Tập đoàn


an

Phê Chuẩn: Nguyễn Nam Long Phó Tổng giám đốc Tập đoàn
Tr
g_

BẢNG THEO DÕI THAY ĐỔI TÀI LIỆU


dn
.
tq

Ngày hiệu
Ngày sửa đổi Nội dung thay đổi
nh

Phê duyệt
lực
bi
23
20
5/
/0
11
04
1:
_2
nh
Bi
c
uo
nQ
ra
T
n g_
.d
tq

3
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 4/14

04
1:
_2
MỤC LỤC

nh
Bi
oc
Chương I ..........................................................................................................................5

Qu
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.......................................................................................5

r an
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng .......................................................5

_T
ng
Điều 2. Định nghĩa và các chữ viết tắt. ........................................................................5

.d
Điều 3. Nguyên tắc chung ............................................................................................6

tq
nh
Chương II.........................................................................................................................6

bi
TIÊU CHUẨN, SỐ LƯỢNG, NGHĨA VỤ, QUYỀN HẠN, PHỤ CẤP TRÁCH
NHIỆM CỦA AN TOÀN, VỆ SINH VIÊN ...................................................................6

23
20
Điều 4. Tiêu chuẩn của ATVSV ..................................................................................6

5/
Điều 5. Số lượng ATVSV ............................................................................................7

/0
11
Điều 6. Nhiệm vụ và quyền hạn của Trưởng mạng lưới ATVSV ...............................7
04
Điều 7. Nghĩa vụ của ATVSV .....................................................................................7
:
_ 21

Điều 8. Quyền hạn của ATVSV...................................................................................8


nh
Bi

Điều 9. Một số nội dung công việc cụ thể hằng ngày của ATVSV tại các bộ phận
oc

liên quan tới nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ hoặc có nguy cơ cao
Qu

mất ATLĐ ....................................................................................................................9


an

Điều 10. Đánh giá hoạt động và thay thế ATVSV.....................................................10


Tr
g_

Điều 11. Phụ cấp trách nhiệm của ATVSV ...............................................................10


dn

Chương III .....................................................................................................................11


.
tq

TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG CỦA ATVSV ......11
nh
bi

Điều 12. Tổ chức huấn luyện ATVSV .......................................................................11


Điều 13. Phương pháp hoạt động của ATVSV ..........................................................12
23

Điều 14. Quản lý hoạt động của ATVSV ..................................................................12


20
5/

Điều 15. Phối hợp hoạt động của mạng lưới ATVSV trong hệ thống tổ chức bộ máy
/0
11

ATVSLĐ tại đơn vị ....................................................................................................12


04

Chương IV .....................................................................................................................13
1:

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH ..........................................................................................13


_2
nh

Điều 16. Hiệu lực thi hành .........................................................................................13


Bi

Điều 17. Tổ chức thực hiện ........................................................................................13


c
uo

Điều 18. Sửa đổi, bổ sung quy chế.............................................................................13


nQ
ra
T
n g_
.d
tq

4
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 5/14

04
1:
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG

_2
nh
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên trong Tập đoàn Bưu chính

Bi
Viễn thông Việt Nam

oc
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-VNPT-TCNL
300 ngày…..
10 /…..
5 / 2023

Qu
của Tổng giám đốc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam )

anr
_T
Chương I

ng
.d
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

tq
nh
bi
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

23
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy chế này quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn,

20
quản lý hoạt động, phương pháp hoạt động và quyền lợi của mạng lưới an toàn, vệ sinh

5/
viên trong Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động

/0
11
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên, góp phần thực hiện tốt công tác an toàn, vệ sinh lao
04
động, tạo ra môi trường làm việc an toàn, phòng ngừa nguy cơ xảy ra tai nạn lao động,
:
21
bệnh nghề nghiệp.
_

2. Đối tượng áp dụng:


nh
Bi

a). Các đơn vị: Cơ quan Tập đoàn, các đơn vị trực thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn
oc

thông Việt Nam.


Qu

b). Các cá nhân: Người làm việc theo hợp đồng lao động, người thử việc; người
an

học nghề, tập nghề (gọi tắt là người lao động); Người làm việc không theo hợp đồng lao
Tr
g_

động; Người sử dụng lao động, người được người sử dụng lao động ủy quyền, phân cấp
dn

hoặc giao nhiệm vụ quản lý, điều hành, phân công, sử dụng người lao động (gọi tắt là
.
tq

người quản lý lao động); Người có liên quan đến công tác bảo đảm an toàn, vệ sinh lao
nh

động tại các đơn vị thuộc điểm a khoản 2 nêu trên.


bi

c). Các Bệnh viện, các công ty con do Tập đoàn nắm giữ 100% vốn điều lệ căn cứ
quy chế của Tập đoàn để xây dựng, ban hành quy chế riêng cho đơn vị.
23
20

3. Các trường hợp chưa được quy định trong quy chế này sẽ được áp dụng theo
5/

quy định của Bộ luật lao động, Luật An toàn, vệ sinh lao động và các quy định của pháp
/0
11

luật hiện hành.


04

Điều 2. Định nghĩa và các chữ viết tắt.


1:

1. ATLĐ: An toàn lao động


_2
nh

2. ATVSLĐ: An toàn, vệ sinh lao động


Bi
c

3. PTBVCN: Phương tiện bảo vệ cá nhân


uo
nQ

4. TNLĐ: Tai nạn lao động


ra

5. VNPT: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam


T
g_

6. NQLLĐ: Người quản lý lao động


n
.d
tq

5
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 6/14

04
1:
7. NLĐ: Người lao động

_2
nh
8. PCCC: Phòng cháy chữa cháy

Bi
oc
Điều 3. Nguyên tắc chung

Qu
1. Tổng giám đốc (hoặc Giám đốc) đơn vị ra quyết định thành lập và ban hành quy

an
chế hoạt động của mạng lưới ATVSV sau khi thống nhất ý kiến với Ban chấp hành công

r
_T
đoàn cơ sở (cùng cấp), nội dung của quy chế đơn vị không được trái với quy chế do

ng
VNPT ban hành. Các Tổng công ty/Công ty hoạt động toàn quốc, các đơn vị cấp tỉnh có

.d
thể phân quyền cho các đơn vị trực thuộc quyết định thành lập/kiện toàn mạng lưới

tq
ATVSV trong phạm vi đơn vị trực thuộc, tuy nhiên phải đảm bảo đã thống nhất ý kiến

nh
với Ban chấp hành công đoàn cùng cấp trước khi quyết định thành lập/kiện toàn mạng

bi
lưới.

23
2. Công đoàn đơn vị có trách nhiệm chủ trì và phối hợp với Tổng giám đốc (hoặc

20
Giám đốc đơn vị hoặc NQLLĐ) để quản lý và duy trì hoạt động của mạng lưới ATVSV

5/
tại đơn vị.

/0
11
3. Bố trí ATVSV: Mỗi nhóm, tổ, đài, đội sản xuất, phòng/ban chức năng (hoặc
04
tương đương) của các đơn vị thuộc VNPT phải có ATVSV kiêm nhiệm trong giờ làm
:
21
việc.
_
nh

4. Ban chấp hành Công đoàn đơn vị cử 01 ủy viên Ban chấp hành làm Trưởng
Bi

mạng lưới ATVSV, trực tiếp quản lý và chỉ đạo hoạt động của mạng lưới ATVSV trong
oc

đơn vị.
Qu
an

Chương II
Tr
g_

TIÊU CHUẨN, SỐ LƯỢNG, NGHĨA VỤ, QUYỀN HẠN, PHỤ CẤP


dn

TRÁCH NHIỆM CỦA AN TOÀN, VỆ SINH VIÊN


.
tq
nh
bi

Điều 4. Tiêu chuẩn của ATVSV


1. ATVSV được NLĐ trong tổ, đài, đội sản xuất, phòng/ban chức năng (hoặc tương
23

đương) của các đơn vị bầu ra và phải đảm bảo các tiêu chuẩn sau:
20
5/

a. ATVSV là NLĐ trực tiếp tại các đơn vị sản xuất (hoặc là chuyên viên nếu bầu
/0

tại các phòng/ban chức năng, có thể bố trí ATVSV là NLĐ thuê lại trong trường hợp
11

không có sự lựa chọn khác).


04
1:

b. Là người am hiểu nghiệp vụ, có kinh nghiệm thực tế thực hiện các biện pháp
_2

đảm bảo ATLĐ, sử dụng PTBVCN, phòng ngừa TNLĐ, có kiến thức về sơ cấp cứu ban
nh

đầu đối với các loại tai nạn do: điện giật; ngã cao; tai nạn giao thông...
Bi
c

c. Tự nguyện, nhiệt tình và gương mẫu trong việc chấp hành các quy định về
uo

ATVSLĐ.
nQ
ra

d. ATVSV không phải là người đứng đầu (cấp trưởng) của tổ, đài, đội sản xuất,
T

phòng/ban.
n g_
.d
tq

6
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 7/14

04
1:
2. Khuyến khích bầu Tổ phó sản xuất, Tổ trưởng Công đoàn hoặc Tổ phó Công

_2
nh
đoàn kiêm nhiệm ATVSV để tăng cường hiệu quả hoạt động.

Bi
Điều 5. Số lượng ATVSV

oc
Qu
1. Mỗi nhóm, tổ, đài, đội sản xuất, phòng chức năng (hoặc tương đương) có ít nhất

an
01 ATVSV kiêm nhiệm trong thời gian làm việc. Đối với các tổ, đài, đội sản xuất, phòng

r
sản xuất (hoặc tương đương) phải làm việc theo ca (trong các ca làm việc đều có nhiều

_T
người) thì có thể bố trí thêm. Trường hợp nhóm chỉ có 01 NLĐ thì ATVSV được bầu ở

ng
cấp trên trực tiếp quản lý nhóm (cấp tổ, đội...).

.d
tq
2. Mỗi ATVSV được bố trí tương ứng với tối đa 10 người. Trường hợp tổ, đài, đội

nh
(sản xuất trực tiếp) có quy mô lao động lớn có thể bố trí thêm ATVSV theo nguyên tắc

bi
mỗi ATVSV ứng với số lượng từ 6 đến 10 lao động. Các phòng/ban chức năng chỉ bố
trí tối đa 01 ATVSV cho một phòng/ban.

23
20
3. Trường hợp do công việc bắt buộc phân tán theo nhóm nhỏ từ 05 lao động trở

5/
xuống và làm việc dài ngày (từ 15 ngày trở lên) tại các vùng sâu vùng xa, giao thông

/0
11
không thuận tiện, có nguy cơ mất an toàn cao cần bố trí ATVSV trong trường hợp nhóm
chưa có ATVSV.
: 04
21
Điều 6. Nhiệm vụ và quyền hạn của Trưởng mạng lưới ATVSV
_
nh

1. Nhiệm vụ:
Bi

a. Xây dựng chương trình hoạt động, tổ chức quản lý và tổ chức hoạt động mạng
oc

lưới ATVSV tại đơn vị theo đúng quy định.


Qu
an

b. Thường xuyên tham vấn Hội đồng ATVSLĐ đơn vị, phối hợp với nhân sự
Tr

chuyên trách/bán chuyên trách về ATVSLĐ của đơn vị để định hướng, hướng dẫn và tổ
g_

chức hoạt động mạng lưới ATVSV với nội dung thiết thực, cập nhật và phù hợp với
dn

thực tế đơn vị.


.
tq

c. Tổng hợp các vấn đề kiến nghị, đề xuất từ mạng lưới ATVSV, báo cáo hoặc
nh

kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý. Phổ biến thông tin trong mạng lưới ATVSV
bi

về các nội dung ATVSLĐ mới, tình hình giải quyết các đề xuất, kiến nghị, các nội dung
trọng tâm hoạt động, nội dung cần lưu ý...
23
20

d. Tổng hợp báo cáo đánh giá ATVSV và đề xuất khen thưởng, kiện toàn mạng
5/

lưới (nếu có).


/0
11

đ. Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Công đoàn đơn vị giao.
04
1:

2. Quyền hạn:
_2

a. Quản lý và điều hành hoạt động mạng lưới ATVSV theo quy định.
nh
Bi

b. Kiến nghị, đề xuất với cấp có thẩm quyền xử lý các trường hợp vi phạm về
c

ATVSLĐ.
uo
nQ

c. Có đầy đủ các quyền của ATVSV.


ra

Điều 7. Nghĩa vụ của ATVSV


T
n g_
.d
tq

7
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 8/14

04
1:
1. Thường xuyên cập nhật kiến thức về: nhận biết các nguy cơ gây TNLĐ; các biện

_2
nh
pháp phòng ngừa, hạn chế TNLĐ; sử dụng các PTBVCN; các quy định của VNPT, đơn

Bi
vị về ATVSLĐ; phổ biến lại các kiến thức nêu trên cho NLĐ trong nhóm, tổ, đài, đội,

oc
phòng/ban.

Qu
2. Tuyên truyền cho mọi người trong nhóm, tổ, đài, đội sản xuất, phòng/ban nắm

an
vững, nâng cao nhận thức về công tác ATVSLĐ, PCCC và ý thức tự bảo vệ mình, góp

r
_T
phần xây dựng văn hóa đảm bảo ATVSLĐ, PCCC tại cơ sở.

ng
3. Đôn đốc, nhắc nhở, hướng dẫn mọi người trong nhóm, tổ, đài, đội sản xuất,

.d
tq
phòng/ban chấp hành nghiêm chỉnh các quy định về ATVSLĐ, bảo quản/kiểm tra các

nh
thiết bị an toàn, PTBVCN; nhắc nhở cấp trưởng (tổ trưởng, đội trưởng, lãnh đạo phòng...)

bi
chấp hành các quy định về ATVSLĐ.
4. Giám sát việc thực hiện các tiêu chuẩn, quy chuẩn, các quy trình, nội quy

23
ATVSLĐ, phát hiện những thiếu sót, vi phạm về ATVSLĐ của người lao động trong

20
5/
nhóm, tổ, đài, đội sản xuất, phòng/ban; phát hiện các trường hợp mất an toàn của máy,

/0
thiết bị, vật tư và nơi làm việc.

11
5. Tham gia xây dựng kế hoạch ATVSLĐ, các biện pháp, phương án đảm bảo
: 04
ATVSLĐ trong phạm vi nhóm, tổ, đài, đội sản xuất, phòng/ban; tham gia hướng dẫn
21

biện pháp làm việc an toàn đối với người lao động mới đến làm việc ở nhóm, tổ, đài,
_
nh

đội sản xuất, phòng/ban.


Bi
oc

6. Kiến nghị với Tổ trưởng, Đội trưởng (hoặc tương đương), Trưởng phòng/ban
Qu

hoặc cấp trên thực hiện đầy đủ các chế độ bảo hộ lao động, biện pháp bảo đảm ATVSLĐ
an

và khắc phục kịp thời những hiện tượng mất an toàn, vệ sinh của máy, thiết bị, vật tư và
Tr

nơi làm việc. Kiến nghị với Tổ trưởng, Đội trưởng (hoặc tương đương), Trưởng
g_

phòng/ban về việc: đảm bảo vệ sinh công nghiệp nhà trạm thuộc phạm vi đơn vị quản
dn

lý (hoặc nơi làm việc); quyết định đình chỉ thi công, dừng các máy móc, thiết bị đang
.
tq

làm việc trong trường hợp có nguy cơ gây mất an toàn lao động nghiêm trọng hoặc ảnh
nh

hưởng nghiêm trọng đến tính mạng, sức khỏe của NLĐ.
bi

7. Kịp thời báo cáo tổ chức công đoàn hoặc người có thẩm quyền khi phát hiện các
vi phạm về ATVSLĐ tại nơi làm việc để xem xét quyết định đình chỉ thi công, dừng các
23

máy móc, thiết bị đang làm việc (các vi phạm này trước đó đã được ATVSV kiến nghị
20

với Tổ trưởng, Đội trưởng, Trưởng phòng/ban hoặc tương đương nhưng không được tổ
5/
/0

chức khắc phục), có biện pháp xử lý trường hợp mất an toàn của máy, thiết bị, vật tư,
11

chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ.


04
1:

8. Lưu giữ nhật ký công việc liên quan tới việc thực hiện quyền, nhiệm vụ của
_2

ATVSV, báo cáo công việc của ATVSV hằng tháng cho Trưởng mạng lưới ATVSV
nh

(qua email; ứng dụng tin nhắn;... theo mẫu quy định tại Phụ lục kèm theo) để tổng hợp
Bi

đánh giá kết quả, hiệu quả hoạt động của ATVSV.
c
uo

Điều 8. Quyền hạn của ATVSV


nQ

1. Được cung cấp thông tin đầy đủ về biện pháp mà NQLLĐ tiến hành để bảo đảm
ra
T

ATVSLĐ tại nơi làm việc.


n g_
.d
tq

8
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 9/14

04
1:
2. Được dành tối thiểu 01 giờ làm việc hằng tuần để thực hiện các nhiệm vụ của

_2
nh
ATVSV nhưng vẫn được trả lương cho thời gian thực hiện nhiệm vụ và được hưởng

Bi
phụ cấp trách nhiệm.

oc
3. Yêu cầu NLĐ trong nhóm, tổ, đài, đội, phòng/ban ngừng làm việc để thực hiện

Qu
các biện pháp bảo đảm ATVSLĐ nếu thấy có nguy cơ trực tiếp gây sự cố, TNLĐ và

an
chịu trách nhiệm về quyết định đó.

r
_T
4. Được tham gia họp mạng lưới ATVSV, học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ

ng
chuyên môn, nghiệp vụ, phương pháp hoạt động do Công đoàn và NQLLĐ phối hợp tổ

.d
tq
chức.

nh
5. Được trang bị sổ ghi chép, bút (hoặc công cụ vật dụng khác nếu có) để hỗ trợ

bi
ATVSV hoạt động.

23
6. Báo cáo, kiến nghị cấp có thẩm quyền trong trường hợp đã có ý kiến với Trưởng

20
nhóm, tổ, đài, đội, phòng/ban về thực hiện các biện pháp hạn chế/khắc phục các nguy

5/
cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng và sức khỏe NLĐ mà chưa được tổ chức thực

/0
11
hiện.
04
Điều 9. Một số nội dung công việc cụ thể hằng ngày của ATVSV tại các bộ
:
21
phận liên quan tới nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ hoặc có nguy
_

cơ cao mất ATLĐ


nh
Bi

1. Trước ca làm việc (trường hợp tập trung tại cùng địa điểm trước ca làm việc):
oc

a. Kiểm tra, nhắc nhở NLĐ bảo đảm tình trạng an toàn của máy, thiết bị, dụng cụ
Qu

kỹ thuật, dụng cụ an toàn, PTBVCN trước khi làm việc.


an
Tr

b. Kiểm tra điều kiện môi trường làm việc.


g_

c. Phát hiện các yếu tố mất an toàn, nguy cơ mất an toàn chưa có biện pháp khắc
dn

phục/phòng ngừa để báo cáo kịp thời với người có thẩm quyền (từ cấp Tổ trưởng trở
.
tq
nh

lên).
bi

d. Kiểm tra các biện pháp an toàn, phương án làm việc an toàn cho NLĐ.
đ. Yêu cầu Trưởng nhóm/Tổ hoặc Trưởng Đài/Đội/Phòng/Ban... (nếu không chia
23

nhóm/Tổ) khắc phục tình trạng mất ATLĐ (trường hợp chưa có dụng cụ an toàn,
20

PTBVCN, máy móc thiết bị, công cụ phù hợp để thi công).
5/
/0

2. Trong khi làm việc (làm việc tập trung từ 02 người trở lên):
11
04

a. Theo dõi, nhắc nhở các vi phạm quy trình, quy định, quy phạm của NLĐ, sử
1:

dụng đầy đủ, đúng quy cách các PTBVCN.


_2
nh

b. Phát hiện kịp thời các nguy cơ phát sinh gây nguy hiểm đến NLĐ để xử lý hoặc
Bi

báo cáo người có thẩm quyền (từ cấp Tổ trưởng trở lên) xử lý.
c
uo

3. Kết thúc công việc (làm việc tập trung từ 02 người trở lên):
nQ

a. Nhắc nhở NLĐ thu dọn nơi làm việc, vệ sinh nơi làm việc, bảo quản PTBVCN,
ra

máy móc thiết bị, công cụ dụng cụ.


T
n g_
.d
tq

9
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 10/14

04
1:
b. Trao đổi rút kinh nghiệm với Tổ trưởng, NLĐ về việc đảm bảo ATVSLĐ, nội

_2
nh
dung cần khắc phục (nếu có).

Bi
c. Tham khảo ý kiến của NLĐ để kiến nghị với Tổ trưởng hoặc người có thẩm

oc
quyền (trên cấp Tổ trưởng), công đoàn cấp trên về các nội dung cải thiện điều kiện lao

Qu
động, giảm thiểu nguy cơ mất ATVSLĐ.

anr
4. Trường hợp không thể bố trí làm việc tập trung hằng ngày, ATVSV có trách

_T
nhiệm kiểm tra, nhắc nhở, phổ biến rút kinh nghiệm chung về ATVSLĐ cho NLĐ thông

ng
qua các hình thức trực tuyến và kiểm tra/trao đổi trực tiếp vào buổi làm việc tập trung

.d
tq
gần nhất tiếp theo.

nh
Điều 10. Đánh giá hoạt động và thay thế ATVSV

bi
1. Định kỳ hằng năm, người có thẩm quyền thành lập/kiện toàn mạng lưới ATVSV

23
phải phối hợp với Công đoàn cùng cấp quyết định đánh giá hoạt động của từng ATVSV,

20
khen thưởng động viên các ATVSV hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, thay thế các ATVSV

5/
hoạt động không hiệu quả trên cơ sở báo cáo, đề xuất của Trưởng mạng lưới.

/0
11
2. Nội dung đánh giá hoạt động của từng ATVSV do đơn vị xây dựng phương
04
pháp chấm điểm, ban hành cụ thể trong quy chế hoạt động nhưng tối thiểu phải đảm bảo
:
21
các nội dung sau đây:
_
nh

a. Kết quả hoạt động của từng ATVSV (chiếm 60% cơ cấu điểm) bao gồm: các
Bi

nội dung thực hiện theo quy định tại Điều 7 – nghĩa vụ của ATVSV trong kỳ đánh giá
oc

(thực hiện trên cơ sở ATVSV tự báo cáo hằng tháng và các biên bản họp Tổ/kiểm tra
Qu

ATVSLĐ tại cấp Tổ nếu có).


an

b. Hiệu quả hoạt động của từng ATVSV (chiếm 40% cơ cấu điểm): đảm bảo không
Tr
g_

xảy ra tai nạn lao động (không bao gồm tai nạn giao thông được xem là tai nạn lao động),
dn

không xảy ra sự cố cháy nổ trong phạm vi kiểm tra, đôn đốc, giám sát của ATVSV. Trừ
.

điểm theo mức độ nghiêm trọng và nguyên nhân nếu có xảy ra tai nạn/sự cố cháy.
tq
nh

3. Thay thế ATVSV trong các trường hợp sau:


bi

a. ATVSV không có kết quả hoạt động báo cáo trong tháng; ATVSV thiếu kiểm
tra, giám sát, hướng dẫn dẫn đến để xảy ra tai nạn lao động; ATVSV bị đánh giá hoạt
23

động không hiệu quả sẽ bị thay thế bằng nhân sự khác phù hợp.
20
5/

b. ATVSV có thay đổi công tác, cần kiện toàn nhân sự ATVSV khác.
/0
11

Việc thay thế ATVSV phải đảm bảo quy định tại Điều 4. Người có thẩm quyền
04

thành lập/kiện toàn mạng lưới phải ban hành quyết định bổ sung/thay thế nhân sự khác
1:

phù hợp làm ATVSV chậm nhất trong vòng 07 ngày kể từ khi nhân sự ATVSV cũ không
_2
nh

còn phù hợp làm ATVSV.


Bi

Điều 11. Phụ cấp trách nhiệm của ATVSV


c
uo

1. Trưởng mạng lưới và ATVSV được hưởng phụ cấp trách nhiệm ở mức 150.000
nQ

đồng/người/tháng (nếu thời gian làm ATVSV dưới 15 ngày/tháng được tính hưởng 50%
ra

mức phụ cấp, thời gian từ 15 ngày/tháng trở lên tính 100% mức phụ cấp).
T
n g_
.d
tq

10
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 11/14

04
1:
2. Nguồn chi phụ cấp trách nhiệm của ATVSV được tính từ quỹ tiền lương của

_2
nh
đơn vị.

Bi
oc
Chương III

Qu
an
TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG CỦA ATVSV

r
_T
ng
.d
Điều 12. Tổ chức huấn luyện ATVSV

tq
1. Tổng giám đốc (hoặc Giám đốc đơn vị) phối hợp với Ban chấp hành Công đoàn

nh
cùng cấp chủ trì tổ chức huấn luyện về ATVSLĐ cho ATVSV và cán bộ Công đoàn ít

bi
nhất 02 năm 1 lần kể từ ngày giấy chứng nhận huấn luyện có hiệu lực và quản lý việc
cấp giấy chứng nhận huấn luyện theo quy định.

23
20
2. Nội dung huấn luyện bao gồm:

5/
/0
a. Quy định chung:

11
- Mục đích, ý nghĩa của công tác ATVSLĐ.
: 04
21
- Hệ thống văn bản pháp luật quy định về ATVSLĐ.
_
nh

- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức công đoàn về công tác ATVSLĐ; nhiệm vụ và
Bi

quyền hạn của ATVSV; quy định về ATVSLĐ của VNPT và quy định về ATVSLĐ của
oc

đơn vị.
Qu

- Chính sách, chế độ về trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân của Nhà nước và
an

VNPT đối với người lao động.


Tr
g_

- Nội quy lao động của VNPT.


dn

- Các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc; một số biện pháp an toàn lao động
.
tq

phòng tránh các nguy cơ ngã cao, điện giật, tai nạn giao thông…
nh
bi

- ATVSV làm công việc không có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ được huấn
luyện các nội dung cơ bản của nhóm huấn luyện tương ứng với chức danh công việc;
23

ATVSV làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ phải được huấn luyện các
20

nội dung cơ bản của nhóm 3.


5/
/0

b. Nghiệp vụ chủ yếu:


11

- Kỹ năng và phương pháp hoạt động của cán bộ công đoàn và mạng lưới ATVSV.
04
1:

- Kiểm tra, đánh giá công tác ATVSLĐ.


_2

- Cách xử lý tình huống và các phương pháp sơ cứu người bị nạn.


nh
Bi

- Các biện pháp tự cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc.
c
uo

- Quy định cụ thể của đơn vị về ATVSLĐ tại nơi làm việc: Đặc điểm sản xuất, quy
nQ

trình làm việc và các quy định an toàn lao động, vệ sinh lao động bắt buộc người lao
ra

động phải tuân thủ khi thực hiện công việc.


T
n g_
.d
tq

11
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 12/14

04
1:
c. Các nội dung khác theo quy định của pháp luật hoặc xét thấy cần thiết và phù

_2
nh
hợp với yêu cầu thực tế của Tập đoàn và đơn vị.

Bi
3. Thời gian huấn luyện: ATVSV được huấn luyện phù hợp với nhóm chức danh

oc
công việc đang làm và được huấn luyện ít nhất 04 giờ về kỹ năng và phương pháp hoạt

Qu
động của ATVSV (bao gồm cả kiểm tra, đánh giá).

anr
Điều 13. Phương pháp hoạt động của ATVSV

_T
ng
1. ATVSV phải tham gia đầy đủ các sinh hoạt của nhóm, tổ, đài, đội, phòng/ban...

.d
2. ATVSV phải thường xuyên bám sát hiện trường sản xuất, kịp thời phát hiện các

tq
nh
vi phạm về ATVSLĐ, đề xuất các biện pháp giải quyết;

bi
3. ATVSV thường xuyên trao đổi nắm bắt các kiến nghị hoặc đề xuất của NLĐ
liên quan đến ATVSLĐ để có ý kiến với cấp có thẩm quyền (từ cấp Tổ trưởng trở lên);

23
20
4. Nếu ATVSV phát hiện cá nhân vi phạm phải nhắc nhở, rút kinh nghiệm; trong

5/
trường hợp cần thiết phải đề xuất hình thức xử lý kịp thời đối với cá nhân vi phạm và

/0
báo cáo bằng phương pháp phù hợp cho cán bộ phụ trách trực tiếp hoặc người có thẩm

11
quyền (từ cấp Tổ trưởng trở lên).
: 04
21
5. ATVSV thực hiện ghi nhật ký công việc phục vụ cho công tác kiểm tra, báo cáo,
_

đánh giá hoạt động của ATVSV.


nh

Điều 14. Quản lý hoạt động của ATVSV


Bi
oc

1. ATVSV do Trưởng mạng lưới trực tiếp quản lý và chỉ đạo hoạt động theo
Qu

nguyên tắc nêu tại Điều 3.


an

2. Tối thiểu hằng quý, Trưởng mạng lưới phải tổ chức họp (trực tiếp/trực tuyến)
Tr
g_

với các ATVSV trong mạng lưới để đánh giá tình hình hoạt động, công tác ATVSLĐ
dn

tại đơn vị, các nội dung cần phổ biến, cập nhật, các đề xuất, kiến nghị được tổng hợp từ
.
tq

ATVSV và tình hình xử lý, giải quyết của các cấp có thẩm quyền (từ cấp Tổ trở lên).
nh

3. Trường hợp cần thiết, Trưởng mạng lưới ATVSV mời Trưởng đơn vị và Ban
bi

chấp hành Công đoàn cùng cấp tổ chức họp đột xuất nhằm rút kinh nghiệm từ các vụ tai
nạn, sự cố xảy ra tại đơn vị, giải quyết các tồn tại theo kiến nghị của ATVSV hoặc của
23

các đoàn kiểm tra cấp trên.


20
5/

4. Tất cả các cuộc họp của Trưởng mạng lưới ATVSV phải lập và lưu giữ biên bản
/0
11

họp.
04

Điều 15. Phối hợp hoạt động của mạng lưới ATVSV trong hệ thống tổ chức
1:

bộ máy ATVSLĐ tại đơn vị


_2
nh

1. Mạng lưới ATVSV hoạt động trên cơ sở quy chế do Tổng giám đốc (Giám đốc)
Bi

đơn vị ban hành, do Ban chấp hành công đoàn cùng cấp quản lý, hướng dẫn.
c
uo

2. Trong quá trình hoạt động và thực hiện nhiệm vụ, mạng lưới ATVSV có trách
nQ

nhiệm phối hợp, tuân thủ các nội dung quy định, hướng dẫn, chỉ đạo, điều hành, ý kiến
ra

sau kiểm tra ATVSLĐ của NQLLĐ, Hội đồng ATVSLĐ của đơn vị, người làm chuyên
T
n g_
.d
tq

12
nh
bi
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG Lần ban hành: 01
VNPT
của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên Trang: 13/14

04
1:
trách/bán chuyên trách về ATVSLĐ tại đơn vị, người làm công tác y tế tại cơ sở (nếu

_2
nh
có).

Bi
3. Trường hợp ATVSV có kiến nghị, đề xuất không thống nhất với NQLLĐ (hoặc

oc
Hội đồng ATVSLĐ, người làm chuyên trách/bán chuyên trách về ATVSLĐ tại đơn vị,

Qu
người làm công tác y tế tại cơ sở) có thể bảo lưu ý kiến nhưng vẫn phải chấp hành ý kiến

an
quyết định của NQLLĐ (hoặc Hội đồng ATVSLĐ, người làm chuyên trách/bán chuyên

r
_T
trách về ATVSLĐ tại đơn vị, người làm công tác y tế tại cơ sở).

ng
.d
tq
nh
Chương IV

bi
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

23
20
5/
Điều 16. Hiệu lực thi hành

/0
11
Quy chế này có hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định ban hành. Các quy định trước
đây trái với Quy chế này đều bãi bỏ. :04
21
Điều 17. Tổ chức thực hiện
_
nh

1. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị phối hợp với Ban chấp hành Công đoàn cùng
Bi

cấp có trách nhiệm phổ biến Quy chế này đến toàn thể NLĐ.
oc

2. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị căn cứ Quy chế này và điều kiện thực tế của
Qu

đơn vị để xây dựng, ban hành Quy chế riêng của đơn vị sau khi tham khảo ý kiến của
an

Ban chấp hành Công đoàn cùng cấp.


Tr
g_

3. Định kỳ 6 tháng/01 năm, đơn vị báo cáo Tập đoàn (thông qua Ban Tổ chức –
dn

Nhân lực Tập đoàn, Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) kết quả hoạt động của
.
tq

mạng lưới ATVSV trong báo cáo chung về công tác ATVSLĐ.
nh

4. Ban Tổ chức - Nhân lực Tập đoàn có trách nhiệm phối hợp với Ban Chính sách
bi

Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quy chế
tại các đơn vị.
23
20

Điều 18. Sửa đổi, bổ sung quy chế


5/

Trong quá trình thực hiện nếu có nội dung nào vướng mắc hoặc cần sửa đổi bổ
/0
11

sung, các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Tập đoàn (Ban Tổ chức - Nhân lực) để xem
04

xét giải quyết./.


1:
_2
nh
Bi
c
uo
nQ
ra
T
n g_
.d
tq

13 và điều hành eoffice.vnpt.vn – Tập


ID: 2384749_1363 – Hệ thống Quản lý văn bản
nh

đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam


bi

You might also like