You are on page 1of 28

24

TẬP ĐOÀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

33
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

9:
VIỆT NAM

_0
Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2023

nh
Số:140/QĐ-VNPT-TCNL

ha
nT
QUYẾT ĐỊNH

Va
Về việc ban hành Quy định về an toàn, vệ sinh lao động của

Vo
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

e_
bt
v.
TỔNG GIÁM ĐỐC TẬP ĐOÀN

hv
an
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 20/11/2019;

th
Căn cứ Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 955/QĐ-TTg ngày 24/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ

23
về việc chuyển Công ty mẹ - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam thành Công

0
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;

/2
03
Căn cứ Nghị định số 25/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ về Điều

/
lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam;
24
Căn cứ ý kiến của Công đoàn tại Văn bản số 254/CĐVNPT-CS ngày
3
:3
27/02/2023 về việc góp ý dự thảo quy định an toàn, vệ sinh lao động của Tập đoàn;
9
_0

Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức - Nhân lực.


nh
ha

QUYẾT ĐỊNH:
nT
Va

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về an toàn, vệ sinh lao
Vo

động của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam”.
_

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2023 và thay thế
te

Quyết định số 613/QĐ-VNPT-NL ngày 06/6/2018 của Tổng giám đốc Tập đoàn.
.b
v

Điều 3. Chánh Văn phòng Tập đoàn; Trưởng các Ban của Tập đoàn; Tổng
hv

giám đốc (Giám đốc) các đơn vị trực thuộc Tập đoàn; Tổng giám đốc (Giám đốc)
an

các Công ty do Tập đoàn sở hữu 100% vốn điều lệ; người làm việc theo hợp đồng
th

lao động, người thử việc; người học nghề, tập nghề; người làm việc không theo hợp
đồng lao động chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
23
20

Nơi nhận: KT. TỔNG GIÁM ĐỐC


3/

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


/0

- Như điều 3;
24

- Chủ tịch HĐTV (để b/c);


- Tổng giám đốc (để b/c);
33

- Công đoàn VNPT (để p/h);


9:

- Lưu: VP, HSNS, TCNL (NMT).


0
h_

Số eOffice: 159641 - VBKS


han
nT
a

Nguyễn Nam Long


oV
e _V
bt
v.
hv
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 2/20

33
9:
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM

_0
nh
ha
nT
Va
Vo
e_
bt
v.
hv
an
th
023
/2
/03
24
3
:3
9
_0
nh

QUY ĐỊNH
ha
nT

Về an toàn, vệ sinh lao động


Va
Vo
_
te
.b
v
hv
an
th
23
20
3/
/0
24
33
9:
0
h_
han
nT
a
oV
e _V
bt
v.

2023
hv
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 3/20

33
THÔNG TIN TÀI LIỆU

9:
_0
QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

nh
ha
(Ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-VNPT-TCNLngày 07/ 03 / 2023

nT
Va
của Tổng giám đốc Tập đoàn )

Vo
e_
bt
Ngày ban hành: 07 / 03 / 2023

v.
hv
Ngày hiệu lực: 01/04/2023

an
Lần ban hành: 01

th
Đơn vị ban hành: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

023
Đơn vị

/2
Họ và Tên Chức danh

03
Soạn thảo: Ngô Minh Tuân Chuyên viên Ban TC-NL Tập đoàn

/
24 Ban KT-PC-TT Tập đoàn
Nguyễn Thị Thanh Chuyên viên 3
:3
Mai
9
_0

Kiểm tra: Lê Hải Lý P. Trưởng ban Ban TC-NL Tập đoàn


nh
ha

Nguyễn Thị Thu Hà P. Trưởng ban Ban KT-PC-TT Tập đoàn


nT

Phê Chuẩn: Nguyễn Nam Long Phó Tổng giám đốc Tập đoàn
Va
Vo

BẢNG THEO DÕI THAY ĐỔI TÀI LIỆU


_
te

Ngày hiệu
.b

Ngày sửa đổi Nội dung thay đổi Phê duyệt


v

lực
hv
an
th
23
20
3/
/0
24
33
9:
0
h_
han
nT
a
oV
e _V
bt
v.
hv

3
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 4/20

33
MỤC LỤC

9:
_0
nh
ha
Chương I ..........................................................................................................................6

nT
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.......................................................................................6

Va
Vo
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng .......................................................6

e_
Điều 2. Định nghĩa và các chữ viết tắt. ........................................................................6

bt
v.
Điều 3. Công tác quản lý của Tập đoàn về thực hiện ATVSLĐ..................................7

hv
Điều 4. Hệ thống quản lý ATVSLĐ ............................................................................7

an
th
Điều 5. Nguyên tắc đảm bảo ATVSLĐ .......................................................................7
Điều 6. Chi phí ATVSLĐ ............................................................................................9

23
Chương II.........................................................................................................................9

0
/2
03
QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC), NGƯỜI

/
24
LAO ĐỘNG ....................................................................................................................9
3
Điều 7. Trách nhiệm và quyền hạn của Tổng giám đốc Tập đoàn ............................10
:3
9

Điều 8. Trách nhiệm và quyền hạn của Tổng giám đốc (Giám đốc) các đơn vị trực
_0
nh

thuộc Tập đoàn ...........................................................................................................10


ha

Điều 9. Các nội dung đơn vị trực thuộc Tập đoàn lấy ý kiến của Công đoàn cùng cấp
nT

....................................................................................................................................11
Va

Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của NLĐ .......................................................................11


_Vo

Điều 11. Quyền và nghĩa vụ của NLĐ làm việc không theo hợp đồng lao động ......12
te
.b

Chương III .....................................................................................................................12


v
hv

TỔ CHỨC BỘ MÁY LÀM CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG ...........12
an

Điều 12. Tổ chức bộ máy làm công tác ATVSLĐ tại cấp Tập đoàn .........................12
th

Điều 13. Tổ chức bộ máy làm công tác ATVSLĐ tại các đơn vị trực thuộc Tập đoàn
23

....................................................................................................................................14
20

Chương IV .....................................................................................................................17
3/
/0

TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG ...............17
24

Điều 14. Lập và thực hiện kế hoạch ATVSLĐ năm ..................................................17


33
9:

Điều 15. Tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy phạm kỹ thuật an toàn,
0
h_

quy định về ATVSLĐ, phòng cháy và chữa cháy .....................................................18


an

Điều 16. Huấn luyện ATVSLĐ..................................................................................19


h
nT

Điều 17. Đánh giá các yếu tố nguy hiểm, độc hại, quan trắc môi trường lao động, bổ
a
oV

sung danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ................................................20
e _V
bt
v.
hv

4
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 5/20

33
Điều 18. Quản lý, sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ

9:
_0
....................................................................................................................................20

nh
Điều 19. Trang cấp, quản lý, sử dụng PTBVCN .......................................................21

ha
Điều 20. Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật .................................................................21

nT
Va
Điều 21. Bảo vệ sức khỏe người lao động .................................................................22

Vo
Điều 22. Tuyên truyền, giáo dục, xây dựng văn hóa về ATVSLĐ ............................23

e_
Điều 23. Báo cáo TNLĐ ............................................................................................23

bt
v.
Điều 24. Đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của NLĐ về ATVSLĐ ......................24

hv
an
Điều 25. Chế độ kiểm tra, giám sát công tác ATVSLĐ ............................................24

th
Điều 26. Hồ sơ và chế độ báo cáo về ATVSLĐ ........................................................25
Điều 27. Quản lý và áp dụng sáng kiến ATVSLĐ.....................................................26

023
Chương V ......................................................................................................................26

/2
03
KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM ....................................................................26

/
24
Điều 28. Khen thưởng ................................................................................................27
:3
3
Điều 29. Xử lý vi phạm ..............................................................................................27
9
_0

Chương VI .....................................................................................................................27
nh
ha

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH ..........................................................................................27


nT

Điều 30. Hiệu lực thi hành Quy định .........................................................................27


Va

Điều 31. Tổ chức thực hiện ........................................................................................27


_Vo

Điều 32. Sửa đổi, bổ sung ..........................................................................................28


te
v .b
hv
an
th
23
20
3/
/0
24
33
09:
h_
han
nT
a
oV
e _V
bt
v.
hv

5
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 6/20

33
QUY ĐỊNH

9:
_0
Về an toàn, vệ sinh lao động của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

nh
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-VNPT-TCNL
140 ngày…..07/…..
03 / 2023

ha
của Tổng giám đốc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam )

nT
Va
Vo
Chương I

e_
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

bt
v.
hv
an
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

th
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao
động, trách nhiệm, quyền hạn của đơn vị và cá nhân liên quan đến công tác an toàn, vệ

23
sinh lao động; Đồng thời hướng tới áp dụng các nội dung của tiêu chuẩn quốc tế ISO

0
/2
45001, xây dựng môi trường làm việc an toàn và lành mạnh, giảm thiểu tổng thể các rủi

03
ro về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người

/
24
lao động, người làm việc không theo hợp đồng lao động. :3
3
2. Đối tượng áp dụng:
9
_0

a). Các đơn vị: Cơ quan Tập đoàn, các đơn vị trực thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn
nh

thông Việt Nam.


ha
nT

b). Các cá nhân: Người làm việc theo hợp đồng lao động, người thử việc; người
Va

học nghề, tập nghề (gọi tắt là người lao động); Người làm việc không theo hợp đồng lao
Vo

động; Người sử dụng lao động, người được người sử dụng lao động ủy quyền, phân cấp
_

hoặc giao nhiệm vụ quản lý, điều hành, phân công, sử dụng người lao động (gọi tắt là
te
.b

người quản lý lao động); Người có liên quan đến công tác bảo đảm an toàn, vệ sinh lao
v

động tại các đơn vị thuộc điểm a khoản 2 nêu trên.


hv
an

c). Các Bệnh viện, các công ty con do Tập đoàn nắm giữ 100% vốn điều lệ căn cứ
th

quy định về an toàn, vệ sinh lao động của Tập đoàn để xây dựng, ban hành quy định
riêng cho đơn vị.
23

3. Các trường hợp chưa được quy định trong quy định này sẽ được áp dụng theo
20
3/

quy định của Bộ luật lao động, Luật An toàn, vệ sinh lao động và các quy định của pháp
/0

luật hiện hành.


24

Điều 2. Định nghĩa và các chữ viết tắt.


33
9:

1. ATLĐ: An toàn lao động


0
h_

2. ATVSLĐ: An toàn, vệ sinh lao động


han

3. PTBVCN: Phương tiện bảo vệ cá nhân


nT
a

4. TNLĐ: Tai nạn lao động


oV

5. BNN: Bệnh nghề nghiệp


e _V
bt
v.
hv

6
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 7/20

33
6. Tập đoàn: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

9:
_0
7. NQLLĐ: Người quản lý lao động

nh
8. NLĐ: Người lao động

ha
nT
9. PCCC: Phòng cháy chữa cháy

Va
10. QLRR: Quản lý rủi ro

Vo
e_
11. Đơn vị: tổ chức từ cấp địa điểm kinh doanh hoặc tương đương trở lên.

bt
12. ATVSV: an toàn vệ sinh viên

v.
hv
Điều 3. Công tác quản lý của Tập đoàn về thực hiện ATVSLĐ

an
th
1. Đảm bảo công tác ATVSLĐ có sự quan tâm, cam kết, phân công trách nhiệm
rõ ràng từ cấp Lãnh đạo Tập đoàn đến Lãnh đạo tại từng cấp đơn vị.

23
2. Xây dựng, thúc đẩy văn hóa về đảm bảo an toàn trong toàn bộ Tập đoàn.

0
/2
3. Thực hiện kiểm tra, trao đổi, báo cáo thông tin thường xuyên.

03
/
24
4. Phân bổ nguồn lực đầy đủ, kịp thời để thực hiện các quy định về ATVSLĐ.
3
5. Có sự tham gia tích cực của tổ chức Công đoàn và tập thể người lao động.
:3
9
_0

6. Nhận diện và kiểm soát tốt các nguy cơ, rủi ro và ATVSLĐ.
nh

7. Tích hợp các hệ thống quản lý ATVSLĐ vào các hệ thống quản lý, điều hành
ha

và các hoạt động sản xuất kinh doanh của Tập đoàn.
nT
Va

8. Tuân thủ các yêu cầu của pháp luật về ATVSLĐ và các quy định pháp luật khác.
Vo

Điều 4. Hệ thống quản lý ATVSLĐ


_
te

1. Tổ chức bộ máy về ATVSLĐ của Tập đoàn và các đơn vị.


.b
v

2. Hệ thống văn bản về ATVSLĐ của Tập đoàn và các đơn vị.
hv
an

3. Mục tiêu, chính sách về ATVSLĐ.


th

4. Nhận diện và QLRR về ATVSLĐ.


23

5. Thực hiện nghĩa vụ của người sử dụng lao động và đảm bảo quyền lợi hợp pháp
20

của người lao động về ATVSLĐ.


3/

6. Sử dụng hiệu quả chi phí ATVSLĐ.


/0
24

7. Thường xuyên cải tiến về công tác ATVSLĐ.


33
9:

8. Đánh giá công tác ATVSLĐ.


0
h_

9. Khen thưởng, kỷ luật về công tác ATVSLĐ.


an

10. Thực hiện các hoạt động khác về ATVSLĐ theo quy định của pháp luật.
h
nT

Điều 5. Nguyên tắc đảm bảo ATVSLĐ


a
oV

1. Nguyên tắc đảm bảo ATVSLĐ đối với NLĐ:


e _V

a). NQLLĐ:
bt
v.
hv

7
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 8/20

33
- Huấn luyện ATVSLĐ đầy đủ theo nhóm đối tượng phù hợp với công việc. Nội

9:
_0
dung huấn luyện ATVSLĐ tuân thủ đầy đủ quy định của pháp luật ATVSLĐ hiện hành

nh
và có các quy định, nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm ATVSLĐ do Tập đoàn hoặc

ha
đơn vị hướng dẫn/ban hành phù hợp với thực tế công việc tại đơn vị.

nT
- Không phân công/giao việc cho người chưa được huấn luyện/hướng dẫn về nội

Va
dung ATVSLĐ phù hợp với công việc.

Vo
e_
- Trang cấp đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân, công cụ lao động phù hợp với tình

bt
huống thi công thực tế tại đơn vị. Tổ chức kiểm tra định kỳ các phương tiện bảo vệ cá

v.
nhân để đảm bảo chất lượng, công năng theo thiết kế.

hv
an
- Không phân công/giao việc người uống rượu/bia, sử dụng chất kích thích ảnh

th
hưởng đến thần kinh/vận động hoặc có vấn đề về sức khỏe/tâm lý.
- Các trường hợp thi công khu vực có điện, làm việc trên cao có yếu tố nguy hiểm,

23
nguy cơ xảy ra tai nạn cao, NQLLĐ bố trí ít nhất 02 người phối hợp thực hiện công việc,

0
/2
trong đó bắt buộc bố trí 01 người làm Trưởng nhóm thi công.

03
/
- Không được buộc người lao động tiếp tục làm công việc hoặc trở lại nơi làm việc
24
khi có nguy cơ xảy ra TNLĐ đe dọa nghiêm trọng tính mạng hoặc sức khỏe của NLĐ;
3
:3
cử người giám sát, kiểm tra việc thực hiện nội quy, quy trình, biện pháp ATVSLĐ tại
9
_0

nơi làm việc theo quy định của pháp luật.


nh

- Tổ chức, bố trí khu vực sản xuất, cơ sở hạ tầng nhà trạm, máy nổ, thiết bị... theo
ha

quy chuẩn, tiêu chuẩn và quy định cụ thể tại các văn bản quy định của pháp luật hoặc
nT

của Tập đoàn hoặc của nhà sản xuất (nếu có).
Va
Vo

- Nhận diện các nguy cơ mất an toàn lao động, thiết lập các biển báo, biện pháp
_

cảnh báo cần thiết, thông báo cho NLĐ biết và phòng tránh các nguy cơ TNLĐ. Tại các
te

khu vực nhà trạm, khu vực sản xuất/làm việc, Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị phải
.b
v

ban hành nội quy ra vào/làm việc và tổ chức niêm yết công khai tại nơi dễ quan sát.
hv
an

- Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật ATVSLĐ.
th

b). NLĐ:
- Chấp hành đầy đủ các quy định, nội quy, quy trình và biện pháp bảo đảm
23
20

ATVSLĐ tại nơi làm việc; tuân thủ các giao kết về ATVSLĐ trong hợp đồng lao động,
3/

thỏa ước lao động tập thể; Không vi phạm các hành vi bị cấm theo quy định/hướng dẫn
/0

của Tập đoàn, đơn vị đối với từng nghề, công việc cụ thể.
24
33

- Không tự ý làm các công việc không đúng với chức năng nhiệm vụ, phiếu công
9:

tác được giao.


0
h_

- Tuân thủ đầy đủ các biện pháp kỹ thuật an toàn, quy định, quy trình, hướng dẫn
an

vận hành máy thiết bị, sử dụng vật tư do Tập đoàn hoặc đơn vị ban hành, hướng dẫn.
h
nT

- Kiểm tra hiện trường trước khi thi công, nhận biết các nguy cơ mất an toàn lao
a
oV

động và đảm bảo các nhân sự tham gia thi công hiểu rõ phương án thi công/xử lý/đảm
_V

bảo an toàn phù hợp.


e
bt
v.
hv

8
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 9/20

33
- Sử dụng đầy đủ và bảo quản các PTBVCN đã được trang cấp; các thiết bị bảo

9:
_0
đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.

nh
- Được quyền từ chối làm việc khi nguy cơ xảy ra TNLĐ đe dọa nghiêm trọng tính

ha
mạng hoặc sức khỏe của NLĐ.

nT
Va
- Báo cáo kịp thời với người có trách nhiệm khi phát hiện nguy cơ xảy ra sự cố kỹ

Vo
thuật gây mất ATVSLĐ, TNLĐ hoặc BNN; chủ động tham gia cấp cứu, khắc phục sự

e_
cố, TNLĐ theo phương án xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp hoặc khi có lệnh của người có

bt
thẩm quyền.

v.
hv
- Tại một số khu vực có nguy cơ cao mất ATLĐ (ví dụ: khu vực có người và

an
phương tiện giao thông, khu vực có điện, khu vực làm việc trên cột BTS...), NLĐ phải

th
có biện pháp cảnh báo và thực hiện các biện pháp đảm bảo ATLĐ phù hợp.
- Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật ATVSLĐ.

023
2. Nguyên tắc đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động cho người làm việc không theo

/2
hợp đồng lao động:

03
/
24
a). NQLLĐ:
3
- Đối với vị trí làm việc có nguy cơ mất ATLĐ cao, NQLLĐ phải cử nhân sự giám
:3
9

sát các đối tượng làm việc này.


_0
nh

- Một số đối tượng đặc thù (ví dụ: nhân viên thuộc nhà thầu xây lắp...) phải được
ha

huấn luyện ATVSLĐ và có đầy đủ PTBVCN thì mới cho phép tiến hành thi công...
nT

b). Người làm việc không theo hợp đồng lao động:
Va
Vo

- Không vi phạm các hành vi bị cấm theo quy định/hướng dẫn của Tập đoàn, đơn
_

vị, tuân thủ nội quy làm việc, nội quy ra vào khu vực cơ quan, nhà trạm, tuân thủ đầy
te
.b

đủ các biện pháp kỹ thuật an toàn, quy định, quy trình…; chịu trách nhiệm về ATVSLĐ
v

đối với công việc do mình thực hiện, đảm bảo ATVSLĐ đối với những người có liên
hv
an

quan.
th

Điều 6. Chi phí ATVSLĐ


1. Chi phí ATVSLĐ được lấy từ nguồn chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh của
23

Tập đoàn và chi phí được hỗ trợ từ nguồn quỹ bảo hiểm TNLĐ, BNN cho NQLLĐ, từ
20

các nguồn chi phí hỗ trợ khác của Nhà nước (nếu có) theo các quy định pháp luật hiện
3/
/0

hành.
24

2. Các đơn vị có trách nhiệm phấn đấu đảm bảo các điều kiện để được giảm mức
33

đóng vào quỹ bảo hiểm TNLĐ, BNN từ mức 0,5% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo
9:
0

hiểm xã hội xuống mức đóng bằng 0,3% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã
h_

hội theo quy định của pháp luật hiện hành.


han
nT

Chương II
a
oV

QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC),
_V

NGƯỜI LAO ĐỘNG


e
bt
v.
hv

9
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 10/20

33
9:
_0
Điều 7. Trách nhiệm và quyền hạn của Tổng giám đốc Tập đoàn

nh
ha
1. Trách nhiệm:

nT
a). Tổ chức triển khai thực hiện công tác ATVSLĐ toàn Tập đoàn theo quy định

Va
pháp luật.

Vo
b). Tổ chức lấy ý kiến Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam các nội dung

e_
liên quan đến ATVSLĐ theo quy định của pháp luật.

bt
v.
hv
2. Quyền hạn:

an
a). Thực hiện các quyền của người sử dụng lao động.

th
b). Phân công, phân cấp, giao quyền cho các đơn vị, cá nhân thực hiện công tác
ATVSLĐ (phân nhiệm RACI theo phụ lục 1 kèm theo).

023
Điều 8. Trách nhiệm và quyền hạn của Tổng giám đốc (Giám đốc) các đơn vị

/2
03
trực thuộc Tập đoàn

/
24
1. Trách nhiệm:
3
:3
Tổng giám đốc (Giám đốc) các đơn vị chịu trách nhiệm trước Tập đoàn về việc
9

bảo đảm công tác ATVSLĐ tại đơn vị, bao gồm nhưng không giới hạn các nội dung sau
_0
nh

đây:
ha

a). Chỉ đạo tổ chức thực hiện cung cấp điều kiện làm việc an toàn, lành mạnh cho
nT

NLĐ.
Va

b). Chỉ đạo tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát đảm bảo thực hiện đầy đủ mục
Vo

tiêu ATVSLĐ, các quy định của pháp luật về ATVSLĐ, quy định, hướng dẫn của Tập
_
te

đoàn về ATVSLĐ và quy định nội bộ của đơn vị (nếu có). Phân công và gắn trách nhiệm
.b
v

với các đơn vị/cá nhân cụ thể triển khai các hoạt động ATVSLĐ tại đơn vị.
hv
an

c). Hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị luôn phải gắn liền với các yêu cầu
th

về ATVSLĐ.
d). Bố trí và chuẩn bị các nguồn lực cần thiết để hệ thống quản lý ATVSLĐ, tổ
23

chức bộ máy ATVSLĐ của đơn vị hoạt động hiệu quả, đạt được mục tiêu đề ra.
20
3/

đ). Chỉ đạo thường xuyên cải tiến, tổ chức nghiên cứu, áp dụng các công nghệ, kỹ
/0

thuật, sáng kiến, sáng tạo mới để nâng cao hiệu quả, khắc phục các vấn đề tồn tại về
24

công tác ATVSLĐ.


33
9:

e). Xây dựng và nâng cao văn hóa về đảm bảo ATVSLĐ trong đơn vị.
0
h_

g). Chỉ đạo thực hiện các nội dung về ATVSLĐ theo ý kiến tư vấn của Hội đồng
an

ATVSLĐ.
h
nT

h). Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật
a
oV

2. Quyền hạn:
e _V
bt
v.
hv

10
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 11/20

33
a). Yêu cầu NLĐ phải tuân thủ các quy định, nội quy, biện pháp ATVSLĐ do Tập

9:
_0
đoàn và đơn vị hướng dẫn.

nh
b). Khen thưởng người chấp hành tốt và kỷ luật người vi phạm quy định ATVSLĐ.

ha
nT
c). Huy động NLĐ tham gia ứng cứu khẩn cấp, khắc phục sự cố, TNLĐ.

Va
d). Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

Vo
3. Tổng giám đốc (giám đốc) đơn vị được phân công, ủy quyền/phân cấp cho nhân

e_
sự quản lý các cấp thực hiện một số trách nhiệm, quyền hạn nêu tại mục 1, mục 2 điều

bt
v.
này.

hv
Điều 9. Các nội dung đơn vị trực thuộc Tập đoàn lấy ý kiến của Công đoàn

an
th
cùng cấp
Tổng giám đốc (Giám đốc) các đơn vị trực thuộc Tập đoàn lấy ý kiến, tham khảo

23
ý kiến của Công đoàn cùng cấp về các nội dung sau đây:

0
/2
1. Lấy ý kiến Công đoàn cùng cấp khi xây dựng kế hoạch, nội quy, quy trình, quy

03
/
định, biện pháp bảo đảm ATVSLĐ, cải thiện môi trường lao động.
24
3
2. Lấy ý kiến Công đoàn cùng cấp về thành lập và ban hành quy chế hoạt động
:3
9

của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên của đơn vị.


_0
nh

3. Tham khảo ý kiến Công đoàn cùng cấp trước khi quyết định thời hạn sử dụng,
ha

số lượng phương tiện bảo vệ cá nhân trang cấp cho NLĐ.


nT
Va

4. Các nội dung khác theo quy định của pháp luật.
Vo

Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của NLĐ


_
te
.b

1. NLĐ có các quyền:


v
hv

a). Được bảo đảm các điều kiện làm việc công bằng, ATVSLĐ; yêu cầu NQLLĐ
an

có trách nhiệm bảo đảm điều kiện làm việc ATVSLĐ trong quá trình lao động, tại nơi
th

làm việc;
b). Được cung cấp thông tin đầy đủ về các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi
23

làm việc và những biện pháp phòng, chống; được đào tạo, huấn luyện về ATVSLĐ;
20
3/

c). Được trang cấp PTBVCN, chăm sóc sức khỏe, khám phát hiện BNN; được
/0

NQLLĐ đóng bảo hiểm TNLĐ, BNN; được hưởng đầy đủ chế độ đối với người bị
24

TNLĐ, BNN; được trả phí khám giám định thương tật, bệnh tật do TNLĐ, BNN; được
33

chủ động đi khám giám định mức suy giảm khả năng lao động và được trả phí khám
9:
0

giám định trong trường hợp kết quả khám giám định đủ điều kiện để điều chỉnh tăng
h_

mức hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN;


han

d). Yêu cầu NQLLĐ bố trí công việc phù hợp sau khi điều trị ổn định do bị TNLĐ,
nT
a

BNN;
oV

đ). Từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi có nguy cơ xảy ra TNLĐ mà vẫn được
_V

trả đủ tiền lương và không bị coi là vi phạm kỷ luật lao động khi thấy rõ có nguy cơ xảy
e
bt
v.
hv

11
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 12/20

33
ra TNLĐ đe dọa nghiêm trọng tính mạng hoặc sức khỏe của mình nhưng phải báo ngay

9:
_0
cho người quản lý trực tiếp để có phương án xử lý; chỉ tiếp tục làm việc khi người quản

nh
lý trực tiếp và người phụ trách công tác ATVSLĐ đã khắc phục các nguy cơ để bảo đảm

ha
ATVSLĐ;

nT
e). Khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật.

Va
Vo
2. NLĐ có nghĩa vụ sau đây:

e_
a). Chấp hành nội quy, quy trình và biện pháp bảo đảm ATVSLĐ tại nơi làm việc;

bt
tuân thủ các giao kết về ATVSLĐ trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể;

v.
hv
b) Sử dụng và bảo quản các PTBVCN đã được trang cấp; các thiết bị bảo đảm

an
ATVSLĐ tại nơi làm việc;

th
c) Báo cáo kịp thời với người có trách nhiệm khi phát hiện nguy cơ xảy ra sự cố
kỹ thuật gây mất ATVSLĐ, TNLĐ hoặc BNN; chủ động tham gia cấp cứu, khắc phục

023
sự cố, TNLĐ theo phương án xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp hoặc khi có lệnh của người

/2
sử dụng lao động hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

03
/
24
Điều 11. Quyền và nghĩa vụ của NLĐ làm việc không theo hợp đồng lao động
3
1. Quyền của NLĐ làm việc không theo hợp đồng lao động:
:3
9
_0

a) Được làm việc trong điều kiện ATVSLĐ; được tạo điều kiện để làm việc trong
nh

môi trường ATVSLĐ;


ha

b) Tiếp nhận thông tin, tuyên truyền, giáo dục về công tác an toàn, vệ sinh lao động;
nT

được huấn luyện ATVSLĐ khi làm các công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ;
Va
Vo

c) Tham gia và hưởng bảo hiểm TNLĐ theo hình thức tự nguyện do Chính phủ
_

quy định.
te
.b

d) Khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật
v
hv

2. Nghĩa vụ của NLĐ làm việc không theo hợp đồng lao động:
an
th

a) Chịu trách nhiệm về ATVSLĐ đối với công việc do mình thực hiện theo quy
định của pháp luật;
23

b) Bảo đảm ATVSLĐ đối với những người có liên quan trong quá trình lao động;
20
3/

c) Thông báo với Tập đoàn, chính quyền địa phương, đơn vị để có biện pháp ngăn
/0

chặn kịp thời các hành vi gây mất ATVSLĐ.


24
33
9:

Chương III
0
h_

TỔ CHỨC BỘ MÁY LÀM CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG


han
nT
a

Điều 12. Tổ chức bộ máy làm công tác ATVSLĐ tại cấp Tập đoàn
oV
_V

1. Người làm công tác chuyên trách về ATVSLĐ


e
bt
v.
hv

12
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 13/20

33
a). Số lượng:

9:
_0
- Tập đoàn bố trí ít nhất 02 nhân sự làm công tác ATVSLĐ theo chế độ chuyên

nh
trách.

ha
nT
b). Điều kiện về trình độ, kinh nghiệm:

Va
Người làm công tác chuyên trách đáp ứng đầy đủ các điều kiện:

Vo
- Đáp ứng yêu cầu chung về trình độ, kỹ năng làm chuyên viên cấp Tập đoàn theo

e_
quy định.

bt
v.
- Có trình độ từ đại học trở lên các chuyên ngành khối kỹ thuật.

hv
an
- Có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm công tác ATVSLĐ.

th
c). Chức năng, nhiệm vụ:

23
Nhân sự chuyên trách về ATVSLĐ được biên chế trong Ban Tổ chức – Nhân lực,

0
có trách nhiệm:

/2
03
- Giúp Lãnh đạo Ban Tổ chức - Nhân lực thực hiện chức năng, nhiệm vụ tham

/
24
mưu, giúp việc cho Lãnh đạo Tập đoàn về lĩnh vực ATVSLĐ theo quy định pháp luật;
3
chủ trì, phối hợp với các Ban chức năng của Tập đoàn và Công đoàn Bưu chính Viễn
:3
9

thông Việt Nam trong việc quản lý, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện công tác
_0

ATVSLĐ của Tập đoàn và các đơn vị thuộc Tập đoàn; quản lý và tổ chức thực hiện
nh

công tác ATVSLĐ Cơ quan Tập đoàn.


ha
nT

- 01 nhân sự thực hiện vai trò Phó Chủ tịch Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn và 01
Va

nhân sự thực hiện vai trò thường trực Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn.
Vo

2. Người làm công tác y tế:


_
te

a). Số lượng:
.b
v
hv

- Tập đoàn bố trí ít nhất bao gồm 01 bác sỹ và 01 người làm công tác y tế thuộc
an

Văn phòng Tập đoàn.


th

b). Chức năng, nhiệm vụ:


- Giúp Văn phòng Tập đoàn thực hiện chức năng, nhiệm vụ tham mưu, giúp việc
23

cho Lãnh đạo Tập đoàn về y tế theo quy định pháp luật.
20
3/

- Trực tiếp quản lý và chăm sóc sức khỏe của NLĐ Cơ quan Tập đoàn.
/0
24

3. Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn do Tổng giám đốc Tập đoàn quyết định thành lập
33

như sau:
9:
0

a). Thành phần Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn:


h_
an

- Chủ tịch Hội đồng: Tổng giám đốc Tập đoàn (hoặc Phó Tổng giám đốc Tập đoàn).
h
nT

- 02 Phó Chủ tịch Hội đồng: 01 Lãnh đạo Ban Tổ chức – Nhân lực (người làm việc
a

chuyên trách về ATVSLĐ) và 01 Lãnh đạo Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
oV
_V

- Ủy viên thường trực Hội đồng: 01 chuyên viên Ban Tổ chức – Nhân lực (người
e

làm việc chuyên trách về ATVSLĐ).


bt
v.
hv

13
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 14/20

33
- Nhân sự làm công tác y tế

9:
_0
- Các thành viên khác là lãnh đạo một số Ban chức năng có liên quan. Thành phần

nh
của Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn bảo đảm có thành viên nữ tham gia phù hợp với

ha
nguyên tắc bình đẳng giới, điều kiện thực tế.

nT
Va
Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn có Tổ giúp việc Hội đồng, thành phần và nhiệm vụ

Vo
do Chủ tịch Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn quyết định.

e_
b). Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn:

bt
v.
- Tư vấn, phối hợp với Tổng giám đốc Tập đoàn trong việc xây dựng nội quy, quy

hv
trình, kế hoạch và các biện pháp bảo đảm ATVSLĐ tại Tập đoàn và các đơn vị;

an
- Tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện công tác ATVSLĐ tại Tập đoàn và các đơn

th
vị;

23
- Yêu cầu NQLLĐ thực hiện các biện pháp xử lý, khắc phục nếu phát hiện thấy

0
nguy cơ mất ATVSLĐ;

/2
03
- Hằng năm, tổ chức đối thoại nhằm chia sẻ thông tin, tăng cường sự hiểu biết và

/
24
thúc đẩy cải thiện các điều kiện làm việc công bằng, an toàn cho NLĐ; nâng cao hiệu
3
quả thực hiện chính sách, pháp luật về ATVSLĐ tại cơ sở sản xuất, kinh doanh;
:3
9
_0

- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
nh

Chủ tịch Hội đồng ATVSLĐ quy định chế độ làm việc và phân công nhiệm vụ cho
ha

các thành viên trong Hội đồng.


nT
Va

Điều 13. Tổ chức bộ máy làm công tác ATVSLĐ tại các đơn vị trực thuộc Tập
Vo

đoàn
_
te

1. Người làm công tác chuyên trách/bán chuyên trách về ATVSLĐ


.b
v

a). Số lượng người làm công tác chuyên trách/bán chuyên trách:
hv
an

- Đơn vị sử dụng dưới 300 NLĐ: bố trí ít nhất 01 người làm công tác ATVSLĐ
th

theo chế độ bán chuyên trách (thuộc bộ phận có chức năng nhân sự, tổng hợp);
- Đơn vị sử dụng từ 300 đến dưới 1.000 NLĐ: phải bố trí ít nhất 01 người làm công
23

tác ATVSLĐ theo chế độ chuyên trách (thuộc bộ phận có chức năng nhân sự, tổng hợp);
20
3/

- Đơn vị sử dụng trên 1.000 NLĐ: bố trí ít nhất 2 người làm công tác an toàn, vệ
/0

sinh lao động theo chế độ chuyên trách (thuộc bộ phận có chức năng nhân sự, tổng hợp).
24

b). Điều kiện về trình độ, kinh nghiệm:


33
9:

- Người làm công tác chuyên trách: có trình độ cao đẳng các chuyên ngành khối
0
h_

kỹ thuật và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc tại trong lĩnh vực sản xuất kinh
an

doanh của đơn vị; hoặc có trình độ đại học các chuyên ngành khối kỹ thuật và ít nhất 01
h

năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh của đơn vị.
nT
a

- Người làm công tác bán chuyên trách: có trình độ cao đẳng các chuyên ngành
oV

khối kỹ thuật và có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc tại trong lĩnh vực sản xuất kinh
_V

doanh của đơn vị; hoặc có trình độ đại học các chuyên ngành khối kỹ thuật.
e
bt
v.
hv

14
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 15/20

33
c). Nhiệm vụ của người làm công tác chuyên trách/bán chuyên trách về ATVSLĐ

9:
_0
Nhân sự chuyên trách/bán chuyên trách về ATVSLĐ được biên chế trong bộ phận

nh
có chức năng nhân sự (hoặc tổng hợp), có trách nhiệm giúp Lãnh đạo Phòng/Ban, bộ

ha
phận tham mưu cho Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị tổ chức thực hiện công tác

nT
ATVSLĐ tại đơn vị, bao gồm nhưng không giới hạn các nội dung sau đây:

Va
Vo
- Xây dựng, triển khai và đôn đốc việc thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động

e_
hằng năm.

bt
- Hoàn thiện, kiện toàn tổ chức bộ máy về quản lý ATVSLĐ tại đơn vị.

v.
hv
- Đánh giá, nhận diện rủi ro về ATVSLĐ tại đơn vị, xây dựng kế hoạch ứng cứu

an
khẩn cấp, xử lý sự cố ATVSLĐ. Chủ trì, phối hợp bộ phận y tế và các đơn vị đủ điều

th
kiện tổ chức giám sát, kiểm soát yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại, triển khai hoạt động
phòng ngừa rủi ro, phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại cho NLĐ, cải thiện

23
điều kiện lao động, đảm bảo môi trường lao động, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe NLĐ.

0
/2
- Triển khai các quy định, quy trình, biện pháp kỹ thuật bảo đảm ATVSLĐ của

03
/
Tập đoàn; xây dựng và tổ chức triển khai các quy định, quy trình, biện pháp ATVSLĐ,
24
phòng, chống cháy, nổ theo thực tế của đơn vị. 3
:3
- Quản lý và theo dõi việc khai báo, kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
9
_0

nghiêm ngặt về ATVSLĐ.


nh

- Tổ chức thực hiện hoạt động thông tin, tuyên truyền, huấn luyện về ATVSLĐ;
ha
nT

sơ cứu, cấp cứu, phòng, chống BNN cho NLĐ;


Va

- Tổ chức tự kiểm tra về ATVSLĐ; điều tra TNLĐ, sự cố kỹ thuật gây mất
Vo

ATVSLĐ theo quy định của pháp luật.


_
te

- Tổng hợp và đề xuất với NQLLĐ giải quyết kiến nghị của đoàn thanh tra, đoàn
.b

kiểm tra và NLĐ về ATVSLĐ.


v
hv

- Phối hợp với Công đoàn cùng cấp hướng dẫn, quản lý hoạt động mạng lưới
an
th

ATVSV.
- Tổ chức áp dụng các sáng kiến về ATVSLĐ, thường xuyên cải tiến công tác
23

ATVSLĐ tại đơn vị để nâng cao hiệu quả thực hiện.


20

- Thực hiện các biện pháp để tiết kiệm chi phí ATVSLĐ của đơn vị, xây dựng hồ
3/
/0

sơ, đảm bảo các điều kiện để đơn vị được hỗ trợ chi phí ATVSLĐ và giảm mức chi phí
24

đóng quỹ bảo hiểm TNLĐ, BNN theo quy định của pháp luật.
33

- Tổ chức thi đua, khen thưởng, xử lý kỷ luật, thống kê, báo cáo công tác ATVSLĐ.
9:
0
h_

- Tổ chức thực hiện các nội dung khác theo quy định của pháp luật về quyền, trách
an

nhiệm liên quan tới lĩnh vực ATVSLĐ của NQLLĐ.


h
nT

Tại các đơn vị thực hiện dùng chung bộ máy tham mưu giúp việc (trong đó dùng
a

chung nhân sự thực hiện công tác ATVSLĐ) hoặc thực hiện tập trung công việc tại đơn
oV

vị cấp tỉnh, nhân sự thực hiện công tác ATVSLĐ dùng chung (hoặc thực hiện tập trung)
e _V
bt
v.
hv

15
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 16/20

33
phải đảm bảo điều kiện số lượng, trình độ, kinh nghiệm tương ứng với quy mô lao động,

9:
_0
đảm bảo năng lực thực hiện đầy đủ công tác ATVSLĐ cho các đơn vị dùng chung.

nh
2. Bộ phận y tế:

ha
nT
a). Nhân sự làm công tác y tế:

Va
- Đơn vị sử dụng dưới 500 NLĐ có 01 người làm công tác y tế trình độ trung cấp

Vo
trở lên;

e_
- Đơn vị sử dụng từ 500 đến dưới 1.000 NLĐ có 01 y sỹ và 01 người làm công tác

bt
v.
y tế trình độ trung cấp trở lên;

hv
- Đơn vị sử dụng trên 1.000 NLĐ có 01 bác sỹ và 1 người làm công tác y tế khác.

an
th
Trường hợp các đơn vị không có sẵn nhân sự, không đủ điều kiện bố trí như trên
thực hiện ký hợp đồng với cơ sở khám chữa bệnh đủ năng lực và thông báo theo quy

23
định của pháp luật.

0
/2
b). Điều kiện về trình độ, kinh nghiệm:

03
/
Nhân sự làm công tác y tế phải đáp ứng đủ các điều kiện:
24
3
- Có trình độ chuyên môn y tế bao gồm: bác sỹ, bác sỹ y tế dự phòng, cử nhân điều
:3
9

dưỡng, y sỹ, điều dưỡng trung học, hộ sinh viên.


_0
nh

- Có chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động.


ha

c). Nhiệm vụ:


nT

Nhân sự làm công tác y tế có trách nhiệm giúp Lãnh đạo Phòng/Ban, bộ phận tham
Va

mưu cho Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị và trực tiếp thực hiện việc quản lý sức khỏe
Vo

của NLĐ:
_
te
.b

- Xây dựng phương án, phương tiện sơ cứu, cấp cứu, thuốc thiết yếu và tình huống
v
hv

cấp cứu TNLĐ, tổ chức tập huấn công tác sơ cứu, cấp cứu cho NLĐ.
an

- Xây dựng kế hoạch và tổ chức khám sức khỏe, khám phát hiện BNN, giám định
th

y khoa xác định mức suy giảm khả năng lao động khi bị TNLĐ, BNN, điều dưỡng và
phục hồi chức năng lao động, tư vấn các biện pháp phòng, chống BNN; đề xuất, bố trí
23

vị trí công việc phù hợp với sức khỏe NLĐ;


20
3/

- Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh thông thường và sơ cứu, cấp cứu người bị nạn
/0

khi xảy ra TNLĐ, sự cố kỹ thuật gây mất ATVSLĐ theo quy định;
24

- Tuyên truyền, phổ biến thông tin về vệ sinh lao động, phòng, chống BNN, nâng
33
9:

cao sức khỏe tại nơi làm việc; kiểm tra việc chấp hành điều lệ vệ sinh, tổ chức phòng,
0

chống dịch bệnh, bảo đảm an toàn, vệ sinh thực phẩm cho NLĐ; tổ chức thực hiện bồi
h_

dưỡng hiện vật theo quy định;


han

- Lập và quản lý thông tin về công tác vệ sinh lao động; tổ chức quan trắc môi
nT

trường lao động để đánh giá các yếu tố có hại; quản lý hồ sơ sức khỏe NLĐ, hồ sơ sức
a
oV

khỏe của người bị BNN (nếu có);


e _V
bt
v.
hv

16
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 17/20

33
- Phối hợp với nhân sự chuyên trách/bán chuyên trách về ATVSLĐ thực hiện các

9:
_0
nhiệm vụ có liên quan.

nh
3. Hội đồng ATVSLĐ đơn vị:

ha
nT
Tổng giám đốc (Giám đốc) các đơn vị quyết định thành lập Hội đồng ATVSLĐ

Va
đơn vị như sau:

Vo
a). Thành phần của Hội đồng ATVSLĐ gồm:

e_
- Chủ tịch Hội đồng: đại diện NQLLĐ (là Lãnh đạo đơn vị).

bt
v.
- 02 Phó Chủ tịch Hội đồng: Đại diện Ban Chấp hành Công đoàn đơn vị (Chủ tịch

hv
Công đoàn hoặc Phó Chủ tịch Công đoàn) và Lãnh đạo Phòng Nhân sự - Tổng hợp.

an
th
- Ủy viên thường trực: nhân sự chuyên trách/bán chuyên trách ATVSLĐ của đơn
vị (kiêm thư ký Hội đồng).

23
- Thành viên là nhân sự làm công tác y tế (nếu có).

0
/2
03
- Các thành viên khác là lãnh đạo các Phòng, Ban chức năng, các đơn vị cơ sở có

/
liên quan. Thành phần của Hội đồng ATVSLĐ cơ sở phải bảo đảm tỷ lệ thành viên nữ
24
tham gia phù hợp với nguyên tắc bình đẳng giới và điều kiện thực tế.
3
:3
9

Hội đồng ATVSLĐ có Tổ giúp việc Hội đồng với thành phần như sau:
_0
nh

- Nhân sự chuyên trách/bán chuyên trách ATVSLĐ của đơn vị là tổ trưởng.


ha

+ Tổ viên gồm chuyên viên các phòng chức năng, các đơn vị cơ sở.
nT

b). Nhiệm vụ của Hội đồng ATVSLĐ đơn vị: thực hiện tương tự như nhiệm vụ
Va

của Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn. Chủ tịch Hội đồng ATVSLĐ có trách nhiệm phân
Vo

công nhiệm vụ cho các thành viên trong Hội đồng.


_
te
.b

c). Đối với Tổng công ty Hạ tầng mạng, Công ty Công nghệ thông tin VNPT hoặc
v
hv

các đơn vị Viễn thông tỉnh, thành phố có trên 1.000 lao động thành lập Hội đồng
an

ATVSLĐ tại hai cấp: cấp đơn vị và cấp đơn vị trực thuộc. Đối với các đơn vị còn lại có
th

thể thành lập Hội đồng ATVSLĐ tại cấp đơn vị và xem xét thành lập Ban ATVSLĐ tại
cấp đơn vị trực thuộc hoặc phân công trách nhiệm cho các nhân sự cụ thể theo quy định
23

của pháp luật, hướng dẫn của Tập đoàn.


20

4. Mạng lưới ATVSV


3/
/0

- Các đơn vị thành lập mạng lưới ATVSV theo quy định tại quy chế hoạt động của
24

mạng lưới ATVSV do Tập đoàn ban hành.


33
9:

Chương IV
0
h_
an

TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG


h
nT

Điều 14. Lập và thực hiện kế hoạch ATVSLĐ năm


a
oV

1. Hằng năm, đơn vị phải lập và chủ động phê duyệt kế hoạch ATVSLĐ năm của
_V

đơn vị theo mẫu biểu tại Phụ lục 2 kèm theo dựa trên các căn cứ sau đây:
e
bt
v.
hv

17
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 18/20

33
a). Đánh giá các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại, rủi ro về ATVSLĐ tại các địa

9:
_0
điểm làm việc, nơi làm việc của đơn vị; việc kiểm soát yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

nh
và kế hoạch ứng cứu khẩn cấp.

ha
b). Kết quả thực hiện công tác ATVSLĐ năm trước, các vấn đề thiếu sót, tồn tại

nT
cần khắc phục, các nội dung cải tiến thực hiện trong năm kế hoạch.

Va
Vo
c). Nhiệm vụ, phương hướng kế hoạch sản xuất, kinh doanh và tình hình lao động,

e_
dự kiến kế hoạch sử dụng lao động của năm kế hoạch.

bt
d). Các kiến nghị của NLĐ, của tổ chức công đoàn và của đoàn thanh tra, đoàn

v.
hv
kiểm tra (nếu có).

an
đ). Các yêu cầu của pháp luật về công tác ATVSLĐ và các mục tiêu, chính sách,

th
hướng dẫn về ATVSLĐ của Tập đoàn.
2. Việc lập kế hoạch ATVSLĐ phải được lấy ý kiến công đoàn cùng cấp.

023
3. Kế hoạch ATVSLĐ tối thiểu phải có các nội dung chủ yếu sau đây:

/2
03
a). Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động và phòng, chống cháy, nổ.

/
24
b). Biện pháp về kỹ thuật vệ sinh lao động, phòng, chống yếu tố có hại và cải thiện
3
:3
điều kiện lao động.
9
_0

c). Trang bị PTBVCN cho NLĐ.


nh
ha

d). Chăm sóc sức khoẻ NLĐ, phòng ngừa BNN.


nT

đ). Thông tin, tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện về ATVSLĐ.
Va

Kế hoạch ATVSLĐ phải kèm theo các thông tin: các hoạt động về ATVSLĐ và
Vo

nguồn lực đảm bảo; phân công đơn vị/người chịu trách nhiệm cụ thể về từng hoạt động;
_
te

thời gian hoàn thành; yêu cầu về kết quả hoàn thành.
.b
v
hv

4. Ngay sau khi có kế hoạch ATVSLĐ, các đơn vị tổ chức thực hiện đảm bảo theo
an

đúng kế hoạch.
th

5. Theo nhu cầu thực tế, Tổng giám đốc (Giám đốc) điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
ATVSLĐ, cải tiến các hoạt động ATVSLĐ tại đơn vị để nâng cao chất lượng công tác
23

ATVSLĐ tại đơn vị.


20
3/

6. Các đơn vị lập kế hoạch và nhập báo cáo kế hoạch ATVSLĐ lên hệ thống HRM
/0

trước ngày 01/02 hằng năm để Tập đoàn theo dõi và tổng hợp kế hoạch ATVSLĐ chung
24

của Tập đoàn.


33
9:

Điều 15. Tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy phạm kỹ thuật
0

an toàn, quy định về ATVSLĐ, phòng cháy và chữa cháy


h_
an

1. Tập đoàn và các đơn vị đảm bảo áp dụng đầy đủ: các quy chuẩn kỹ thuật liên
h

quan tới ATVSLĐ; các tiêu chuẩn hoặc một phần của tiêu chuẩn cụ thể được viện dẫn
nT

trong văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật; các quy phạm ngành (nếu có).
a
oV

2. Ngoài các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật của Nhà nước, quy phạm ngành, Tập
_V

đoàn có thể xây dựng và công bố các tiêu chuẩn cơ sở, quy định riêng. Trên cơ sở điều
e
bt
v.
hv

18
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 19/20

33
kiện lao động sản xuất kinh doanh, các đơn vị có thể xây dựng các nội quy, quy trình,

9:
_0
quy định, hướng dẫn vận hành khai thác máy, thiết bị cho phù hợp với thực tế.

nh
3. Tập đoàn và các đơn vị hướng tới áp dụng tự nguyện các nội dung phù hợp của

ha
tiêu chuẩn quốc tế ISO 45001 để nâng cao chất lượng, cải tiến các hoạt động ATVSLĐ,

nT
bảo vệ an toàn và sức khỏe nghề nghiệp cho NLĐ.

Va
Vo
4. Về công tác PCCC, các đơn vị thực hiện theo quy định của pháp luật và của Tập

e_
đoàn.

bt
Điều 16. Huấn luyện ATVSLĐ

v.
hv
1. Nguyên tắc huấn luyện ATVSLĐ

an
a). Người sử dụng lao động, NLĐ được phân loại thành 06 nhóm đối tượng để

th
tham dự các khóa huấn luyện ATVSLĐ tương ứng theo quy định của pháp luật về huấn
luyện ATVSLĐ hiện hành.

023
b). Nội dung và thời gian huấn luyện ATVSLĐ cho từng nhóm đối tượng đảm bảo

/2
03
thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

/
24
c). NLĐ thuộc nhóm 4 được huấn luyện định kỳ ít nhất 01 năm 01 lần để ôn lại
3
kiến thức đã được huấn luyện và cập nhật mới kiến thức, kỹ năng về ATVSLĐ (thời
:3
9

gian huấn luyện định kỳ bằng 50% thời gian huấn luyện lần đầu). NLĐ thuộc nhóm 1,
_0

2, 5, 6 (được cấp giấy chứng nhận huấn luyện) và NLĐ thuộc nhóm 3 (được cấp thẻ an
nh

toàn) được huấn luyện ít nhất 02 năm 01 lần kể từ ngày giấy chứng nhận huấn luyện,
ha
nT

thẻ an toàn có hiệu lực để ôn lại kiến thức đã được huấn luyện và cập nhật mới kiến thức,
Va

kỹ năng về an toàn, vệ sinh lao động (thời gian huấn luyện ít nhất bằng 50% thời gian
Vo

huấn luyện lần đầu). Các đơn vị có nghĩa vụ đảm bảo việc huấn luyện định kỳ được thực
_

hiện trước khi giấy chứng nhận/thẻ an toàn hết thời hạn.
te
.b

d). Việc tổ chức huấn luyện phải đảm bảo người huấn luyện, đơn vị tổ chức huấn
v
hv

luyện đủ năng lực và đủ điều kiện để huấn luyện, cấp thẻ an toàn hoặc giấy chứng nhận
an

theo quy định của pháp luật.


th

đ). Hồ sơ huấn luyện phải đảm bảo được lưu giữ theo quy định của pháp luật.
2. Phân công trách nhiệm tổ chức thực hiện huấn luyện ATVSLĐ
23
20

a). Tập đoàn:


3/
/0

- Chịu trách nhiệm tổ chức huấn luyện ATVSLĐ cho đối tượng nhóm 2 toàn Tập
24

đoàn ít nhất 02 năm 01 lần.


33

- Tổ chức huấn luyện ATVSLĐ cho các nhóm đối tượng Cơ quan Tập đoàn.
9:
0
h_

b). Các đơn vị trực thuộc Tập đoàn:


an

- Chịu trách nhiệm tổ chức huấn luyện ATVSLĐ cho các nhóm đối tượng 1, 3, 4,
h
nT

5, 6 của đơn vị.


a
oV

- Chịu trách nhiệm tổ chức huấn luyện ATVSLĐ bổ sung cho nhóm đối tượng 2
_V

(trường hợp có nhân sự mới chưa tham gia được lớp do Tập đoàn tổ chức).
e
bt
v.
hv

19
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 20/20

33
- Các đơn vị có trách nhiệm thực hiện các thủ tục, quy định, hồ sơ để được nhận

9:
_0
hỗ trợ kinh phí huấn luyện từ nguồn quỹ bảo hiểm TNLĐ, BNN theo quy định của pháp

nh
luật ATVSLĐ.

ha
Điều 17. Đánh giá các yếu tố nguy hiểm, độc hại, quan trắc môi trường lao

nT
động, bổ sung danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Va
Vo
1. Các đơn vị phải thực hiện quan trắc môi trường lao động, kiểm tra, đánh giá các

e_
yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc, các rủi ro về ATVSLĐ tối thiểu một

bt
năm một lần để làm cơ sở thực hiện cải thiện điều kiện lao động, đảm bảo môi trường

v.
làm việc an toàn. Đơn vị/tổ chức quan trắc môi trường lao động phải có đủ điều kiện về

hv
cơ sở, vật chất, trang thiết bị và nhân lực theo quy định của pháp luật ATVSLĐ.

an
th
2. Ngay sau khi có kết quả quan trắc môi trường lao đô ̣ng để đánh giá yếu tố có
hại và kết quả kiểm tra, đánh giá, quản lý yếu tố nguy hiểm tại nơi làm việc, rủi ro về

23
ATVSLĐ, NQLLĐ phải thực hiện:

0
/2
a). Thông báo công khai cho NLĐ tại nơi quan trắc môi trường lao động và nơi

03
được kiểm tra, đánh giá, quản lý yếu tố nguy hiểm, các rủi ro về ATVSLĐ.

/
24
b). Cung cấp thông tin khi tổ chức công đoàn, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền yêu
3
:3
cầu.
9
_0

c). Có biện pháp khắc phục, kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại, phòng
nh

ngừa rủi ro tại nơi làm việc nhằm bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe
ha

cho NLĐ.
nT
Va

d). Trang cấp PTBVCN để bảo đảm an toàn, vệ sinh cho NLĐ.
Vo

đ). Hướng dẫn, huấn luyện cho NLĐ các quy trình thao tác, thực hiện công việc,
_
te

vận hành máy móc thiết bị, phương án thi công, cách sử dụng PTBVCN... để NLĐ có
.b

đầy đủ kiến thức, kỹ năng trước khi thực hiện công việc.
v
hv

e). Rà soát và thực hiện các biện pháp cải thiện môi trường lao động tốt hơn (“Xanh
an

– Sạch – Đẹp) cho NLĐ theo năng lực của đơn vị kể cả trong trường hợp không có mẫu
th

đo không đạt tiêu chuẩn.


3. Hằng năm, đơn vị thực hiện rà soát, đánh giá danh mục nghề, công việc nặng
23
20

nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm báo
3/

cáo Tập đoàn xem xét để đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc,
/0

độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm do Bộ Lao
24

động – Thương binh và xã hội ban hành.


33
9:

4. Trên cơ sở tổng hợp các đề xuất của các đơn vị, Tập đoàn tổ chức thực hiện rà
0
h_

soát, đánh giá phân loại điều kiện lao động theo quy định tối thiểu 05 năm 01 lần.
an

Điều 18. Quản lý, sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
h
nT

ATVSLĐ
a
oV

1. Các đơn vị có sử dụng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
_V

ngặt về ATVSLĐ trong danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và xã hội ban hành
e

phải có phương án đảm bảo ATVSLĐ đối với nơi làm việc của NLĐ và môi trường.
bt
v.
hv

20
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 21/20

33
2. Các loại máy, thiết bị, vật tư, có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ phải được

9:
_0
khai báo, kiểm định theo quy định của pháp luật. Khi không còn sử dụng, đơn vị phải

nh
thực hiện khai báo với cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

ha
3. Trong quá trình sử dụng máy, vật tư, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về

nT
ATVSLĐ, đơn vị phải thực hiện kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ, lưu giữ các hồ sơ kỹ thuật

Va
theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng và theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Vo
e_
4. Tạo điều kiện cho tổ chức kiểm định thực hiện kiểm định, chuẩn bị đầy đủ các

bt
tài liệu kỹ thuật liên quan đến các đối tượng kiểm định để cung cấp cho kiểm định viên

v.
và cử người đại diện chứng kiến quá trình kiểm định.

hv
an
5. Người chế tạo, lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám

th
sát hoạt động máy, thiết bị thuộc danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về ATVSLĐ phải được huấn luyện ATVSLĐ theo đúng quy định.

23
Điều 19. Trang cấp, quản lý, sử dụng PTBVCN

0
/2
03
1. Nguyên tắc trang cấp PTBVCN:

/
24
a). Đúng chủng loại, đúng đối tượng, bảo đảm danh mục và chất lượng theo quy
định của pháp luật hiện hành. 3
:3
9

b). Số lượng PTBVCN trang cấp cho NLĐ, thời hạn sử dụng do Tổng giám đốc
_0

(Giám đốc) đơn vị trực thuộc Tập đoàn quyết định trên cơ sở yêu cầu thực tế tại đơn vị,
nh

khuyến nghị của nhà sản xuất và tham khảo ý kiến của Công đoàn cùng cấp.
ha
nT

c). Không phát tiền thay cho việc trang cấp PTBVCN; không buộc NLĐ tự mua
Va

hoặc thu tiền của NLĐ để mua PTBVCN.


Vo

d). Hướng dẫn, giám sát NLĐ sử dụng PTBVCN.


_
te
.b

đ). Các nội dung khác theo quy định của pháp luật về trang cấp, quản lý, sử dụng
v
hv

PTBVCN.
an

2. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị tổ chức trang cấp PTBVCN theo đúng quy
th

định, quản lý việc trang cấp, phân công thực hiện kiểm tra định kỳ PTBVCN đảm bảo
chất lượng, quy cách theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn (nếu có); Việc trang cấp PTBVCN
23

phải lập sổ quản lý, lưu giữ hồ sơ theo quy định của pháp luật, có sự xác nhận của từng
20

cá nhân NLĐ về danh mục, số lượng PTBVCN được trang cấp.


3/
/0

3. NLĐ có trách nhiệm giữ gìn PTBVCN được giao. Trường hợp bị mất, hư hỏng
24

mà không có lý do chính đáng, NLĐ phải bồi thường theo quy định của Nội quy lao
33

động. Khi chuyển làm công việc khác, NLĐ phải trả lại các PTBVCN được trang cấp
9:
0

nếu có yêu cầu.


h_

Điều 20. Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật


han

1. Nguyên tắc bồi dưỡng bằng hiện vật:


nT
a

- Điều kiện hưởng chế độ (phải đảm bảo đầy đủ 02 điều kiện): (i) NLĐ làm nghề,
oV

công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
_V

(ii) đang làm việc trong môi trường lao động có ít nhất một trong các yếu tố nguy hiểm,
e
bt
v.
hv

21
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 22/20

33
yếu tố có hại không bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn vệ sinh cho phép hoặc tiếp xúc ít

9:
_0
nhất với 1 yếu tố được xếp từ 4 điểm trở lên thuộc nhóm chỉ tiêu “Tiếp xúc các nguồn

nh
gây bệnh truyền nhiễm theo Luật phòng, chống các bệnh truyền nhiễm” theo quy định

ha
của pháp luật ATVSLĐ (việc xác định yếu tố tại điều kiện (ii) phải được thực hiện bởi

nT
tổ chức đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường lao động theo quy định của pháp

Va
luật).

Vo
- Đảm bảo thuận tiện, an toàn vệ sinh thực phẩm

e_
bt
- Thực hiện trong ca, ngày làm việc, trừ trường hợp đặc biệt do tổ chức lao động

v.
không thể tổ chức bồi dưỡng tập trung tại chỗ.

hv
an
2. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị tổ chức bồi dưỡng bằng hiện vật theo quy

th
định của pháp luật, quản lý việc cấp phát hiện vật, lưu giữ hồ sơ, thực hiện các biện pháp
cải thiện điều kiện lao động, môi trường lao động để hạn chế tối đa các yếu tố không đạt

23
tiêu chuẩn.

0
/2
Điều 21. Bảo vệ sức khỏe người lao động

03
/
1. Yêu cầu thực hiện về bảo vệ sức khỏe người lao động:
24
3
a). Hằng năm, NLĐ làm công việc bình thường được tổ chức khám sức khoẻ định
:3
kỳ 1 lần trong năm. NLĐ làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng
9
_0

nhọc, độc hại, nguy hiểm được khám 1 lần trong 06 tháng.
nh

b). Lao động nữ được khám chuyên khoa phụ sản, người làm việc trong môi trường
ha
nT

lao động tiếp xúc với các yếu tố có nguy cơ gây BNN phải được khám phát hiện BNN.
Va

c). Trước khi chuyển sang làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hơn
Vo

hoặc sau khi bị TNLĐ, BNN đã phục hồi sức khỏe, tiếp tục trở lại làm việc, NLĐ được
_
te

khám sức khỏe trừ trường hợp đã được Hội đồng y khoa khám giám định mức suy giảm
.b

khả năng lao động.


v
hv

d). Khi thực hiện tuyển dụng mới, chỉ thực hiện tuyển dụng NLĐ có phiếu khám
an

sức khỏe và có đủ sức khỏe theo quy định vào làm việc tại đơn vị.
th

đ). NLĐ có kết quả phân loại sức khỏe kém (loại 4, 5) được xem xét tổ chức đi
điều dưỡng, phục hồi sức khỏe.
23
20

e). Thực hiện các biện pháp cải thiện điều kiện lao động, đảm bảo môi trường làm
3/

việc an toàn, vệ sinh, hạn chế tối đa các yếu tố không đạt chuẩn.
/0
24

g). NLĐ được cung cấp các thông tin về kết quả khám sức khỏe, khám phát hiện
33

BNN, các nguy cơ về sức khỏe liên quan tới nghề, công việc đang thực hiện (nếu có) và
9:
0

các biện pháp phòng ngừa.


h_

2. Phân công trách nhiệm thực hiện bảo vệ sức khỏe NLĐ
han

a) Tập đoàn:
nT
a

- Chịu trách nhiệm tổ chức khám sức khỏe định kỳ, khám sức khỏe tuyển dụng
oV

mới (nếu có) và thực hiện các nội dung khác về bảo vệ sức khỏe cho NLĐ Cơ quan Tập
_V

đoàn.
e
bt
v.
hv

22
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 23/20

33
b) Các đơn vị trực thuộc Tập đoàn:

9:
_0
- Chịu trách nhiệm tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho đơn vị, khám sức khỏe

nh
tuyển dụng mới (nếu có) cho NLĐ đơn vị mình.

ha
nT
- Thực hiện các nội dung khác về bảo vệ sức khỏe thuộc đơn vị.

Va
- Thực hiện quản lý, lưu giữ hồ sơ sức khỏe theo quy định của pháp luật ATVSLĐ.

Vo
Điều 22. Tuyên truyền, giáo dục, xây dựng văn hóa về ATVSLĐ

e_
bt
1. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị phối hợp với Công đoàn cùng cấp tổ chức

v.
các hoạt động tuyên truyền, giáo dục về ATVSLĐ, các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

hv
và các biện pháp bảo đảm ATVSLĐ tại nơi làm việc và các nội dung khác về ATVSLĐ

an
cho NLĐ phù hợp với tình hình thực tế của đơn vị.

th
2. Lãnh đạo các cấp tại đơn vị có trách nhiệm xây dựng, thúc đẩy và duy trì văn

23
hóa về ATVSLĐ của đơn vị thông qua: cam kết và thực hiện các cam kết của Lãnh đạo

0
về bảo đảm ATVSLĐ; gương mẫu chấp hành các quy định về ATVSLĐ; tạo điều kiện

/2
03
hình thành các thói quen làm việc an toàn cho tập thể và cá nhân NLĐ; khen thưởng

/
24
động viên các tập thể và cá nhân thực hiện tốt công tác ATVSLĐ; các hoạt động lan tỏa
văn hóa về ATVSLĐ của đơn vị. 3
:3
9

Điều 23. Báo cáo TNLĐ


_0
nh

1. Các đơn vị có trách nhiệm thực hiện chế độ báo cáo TNLĐ đối với các cơ quan
ha

có thẩm quyền tại địa phương theo quy định của pháp luật, đồng thời thực hiện chế độ
nT

báo cáo Tập đoàn như sau:


Va

- Đối với TNLĐ làm chết người hoặc TNLĐ nặng (TNLĐ nặng được xác định
Vo

theo quy định pháp luật hiện hành), Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị phải báo cáo bằng
_
te

cách nhanh nhất trong vòng 02 ngày kể từ lúc tai nạn xảy ra. Nội dung khai báo sử dụng
.b

chung mẫu khai báo với các cơ quan có thẩm quyền tại địa phương (mẫu theo quy định
v
hv

tại Phụ lục 3 kèm theo).


an
th

- Đối với TNLĐ nhẹ (TNLĐ nhẹ được xác định theo quy định pháp luật hiện hành),
đơn vị tổng hợp để báo cáo theo định kỳ 6 tháng (nếu đến hạn báo cáo 6 tháng) hoặc
báo cáo tổng kết đánh giá năm.
23
20

2. Trên cơ sở báo cáo của các đơn vị, Tập đoàn định kỳ (hoặc đột xuất) thông báo
3/

về các vụ việc TNLĐ để các đơn vị phổ biến, rút kinh nghiệm và thực hiện các biện
/0
24

pháp phòng tránh, hạn chế tối đa các trường hợp tương tự xảy ra.
33

3. Thẩm quyền thực hiện điều tra TNLĐ thực hiện theo quy định của pháp luật
9:

ATVSLĐ. Sau khi cơ quan có thẩm quyền công bố biên bản điều tra TNLĐ chết người,
0
h_

TNLĐ nặng, các đơn vị gửi hồ sơ báo cáo Tập đoàn để rút kinh nghiệm chung toàn Tập
an

đoàn.
h
nT

4. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị có trách nhiệm thực hiện các chế độ chính
a
oV

sách đối với người bị TNLĐ hoặc thân nhân của người bị chết do TNLĐ theo quy định
_V

của pháp luật lao động; có biện pháp ngăn ngừa TNLĐ tái diễn và xử lý kỷ luật nghiêm
e

các tập thể, cá nhân vi phạm về quy định ATVSLĐ gây ra TNLĐ.
bt
v.
hv

23
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 24/20

33
Điều 24. Đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của NLĐ về ATVSLĐ

9:
_0
1. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị có trách nhiệm đảm bảo quyền và lợi ích hợp

nh
pháp của NLĐ theo các quy định của pháp luật, các nội dung cụ thể tại quy định này và

ha
hệ thống văn bản về ATVSLĐ của Tập đoàn.

nT
Va
2. Đối với các nội dung chưa phù hợp với thực tế hoặc để nâng cao chất lượng

Vo
công tác ATVSLĐ, người lao động đóng góp ý kiến thông qua tổ chức Công đoàn. Tổng

e_
giám đốc (Giám đốc) đơn vị tham khảo ý kiến của Công đoàn, ý kiến tư vấn của Hội

bt
đồng ATVSLĐ để xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung.

v.
hv
3. Trường hợp Công đoàn đơn vị và Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị có ý kiến

an
khác nhau mà quy định của pháp luật/hướng dẫn của Tập đoàn chưa rõ, Công đoàn đơn

th
vị gửi ý kiến báo cáo Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Tổng giám đốc (Giám
đốc) đơn vị gửi báo cáo về Tập đoàn để xem xét, giải quyết.

23
Điều 25. Chế độ kiểm tra, giám sát công tác ATVSLĐ

0
/2
03
1. Thẩm quyền, tần suất kiểm tra

/
24
- Tập đoàn có thẩm quyền kiểm tra tất cả các cấp đơn vị trong Tập đoàn về công
3
tác ATVSLĐ. Tập đoàn tổ chức điểm tra định kỳ tối thiểu 06 tháng một 0l lần hoặc kiểm
:3
tra đột xuất.
9
_0

- Đơn vị có thẩm quyền kiểm tra trong phạm vi nội bộ đơn vị về công tác ATVSLĐ
nh

và chịu trách nhiệm tổ chức công tác tự kiểm tra ATVSLĐ tại đơn vị. Đơn vị thực hiện
ha
nT

kiểm tra định kỳ (đảm bảo ít nhất 06 tháng 01 lần đối với đơn vị cấp tỉnh trở lên; 03
Va

tháng 01 lần đối với cấp đơn vị trực thuộc; 01 tháng 01 lần đối với cấp tổ, đội, nhóm sản
Vo

xuất…) hoặc kiểm tra đột xuất.


_
te

2. Phân loại kiểm tra


.b

- Phân loại theo kiểm tra định kỳ/đột xuất:


v
hv

+ Kiểm tra định kỳ (thông báo trước đến đơn vị được kiểm tra). Nội dung kiểm tra
an
th

định kỳ có thể được kết hợp với các nội dung kiểm tra khác của Tập đoàn/đơn vị.
+ Kiểm tra đột xuất (không báo trước)
23

- Phân loại theo phạm vi nội dung kiểm tra:


20
3/

+ Kiểm tra toàn diện về ATVSLĐ.


/0
24

+ Kiểm tra theo chuyên đề một hoặc một số nội dung ATVSLĐ.
33

Việc giám sát công tác ATVSLĐ của đơn vị (thực hiện hoạt động giám sát, hậu
9:
0

kiểm theo hồ sơ báo cáo) thực hiện theo từng văn bản giám sát cụ thể.
h_

3. Các nội dung kiểm tra, giám sát về ATVSLĐ


han

a). Việc lập và thực hiện kế hoạch ATVSLĐ.


nT
a

b). Việc thực hiện các quy định của pháp luật về ATVSLĐ tại đơn vị, thực hiện
oV

các chính sách, hướng dẫn của Tập đoàn về ATVSLĐ.


e _V
bt
v.
hv

24
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 25/20

33
c). Việc thực hiện các quy định, tiêu chuẩn, quy định của Nhà nước, quy định,

9:
_0
hướng dẫn của Tập đoàn.

nh
d). Việc trang cấp, sử dụng, kiểm tra PTBVCN.

ha
nT
đ). Việc quản lý, sử dụng, bảo quản các máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu

Va
nghiêm ngặt về ATVSLĐ.

Vo
e). Việc huấn luyện ATVSLĐ.

e_
g). Việc quan trắc môi trường lao động.

bt
v.
h). Việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật; Việc chi trả chế độ đối với

hv
TNLĐ, BNN.

an
th
i). Việc bảo vệ sức khỏe NLĐ.
k). Kiến thức, kỹ năng của NLĐ về ATVSLĐ.

023
l). Công tác kiểm tra ATVSLĐ do đơn vị tự thực hiện.

/2
03
m). Việc khai báo TNLĐ.

/
24
n). Thực hiện phong trào 5S tại nơi làm việc và 5S tại nhà khách hàng.
:3
3
o). Hồ sơ lưu giữ về công tác ATVSLĐ theo quy định của pháp luật và của Tập
9
_0

đoàn.
nh

p). Việc thực hiện các kết luận, kiến nghị của các đoàn thanh tra, kiểm tra.
ha
nT

q) Việc thực hiện các chế độ báo cáo theo quy định pháp luật.
Va

x). Các nội dung khác liên quan tới công tác ATVSLĐ, PCCC tại đơn vị.
Vo_

Điều 26. Hồ sơ và chế độ báo cáo về ATVSLĐ


te
.b

1. Chế độ báo cáo của các đơn vị với cơ quan pháp luật có thẩm quyền
v
hv

Tổng giám đốc (Giám đốc) các đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện đầy đủ các
an

báo cáo đến cấp có thẩm quyền tại địa phương theo quy định của pháp luật (báo cáo tai
th

nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; báo cáo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao
động nghiêm trọng; thống kê, báo cáo tình hình thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao
23

động; báo cáo về quản lý sức khỏe...).


20
3/

2. Định kỳ 6 tháng và 1 năm, các đơn vị phải báo cáo tình hình TNLĐ, BNN và
/0

thực hiện công tác ATVSLĐ với Tập đoàn, Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
24

bao gồm:
33
9:

- Báo cáo kết quả thực hiện công tác ATVSLĐ.


0
h_

- Bảng tóm tắt công tác ATVSLĐ.


an

- Báo cáo tự kiểm tra, chấm điểm công tác ATVSLĐ (chỉ thực hiện cuối năm).
h
nT

Thời hạn gửi báo cáo và đồng thời nhập số liệu trên hệ thống HRM của Tập đoàn
a
oV

đối với báo cáo 6 tháng đầu năm trước ngày 10/7 và cả năm trước ngày 15/12.
e _V
bt
v.
hv

25
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 26/20

33
3. Hàng năm, các đơn vị gửi đăng ký thi đua bảo đảm ATVSLĐ và kế hoạch

9:
_0
ATVSLĐ về Tập đoàn và Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam trước ngày 01/02,

nh
đồng thời nhập số liệu trên hệ thống HRM của Tập đoàn.

ha
4. Các đơn vị phải quản lý và lưu hồ sơ, lập sổ thống kê, theo dõi công tác ATVSLĐ

nT
theo quy định của pháp luật:

Va
Vo
a). Sổ huấn luyện về ATVSLĐ.

e_
b). Sổ cấp phát trang bị PTBVCN.

bt
v.
c). Sổ theo dõi thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động

hv
làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại.

an
d). Sổ theo dõi thực hiện kế hoạch ATVSLĐ.

th
đ). Sổ kiểm tra ATVSLĐ.

23
e). Sổ theo dõi số lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

0
/2
03
g). Sổ theo dõi sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an

/
24
toàn.
3
h). Sổ theo dõi TNLĐ, tai nạn giao thông được hưởng chế độ TNLĐ.
:3
9

i). Hồ sơ sức khỏe cá nhân của người lao động, hồ sơ quản lý tình hình sức khỏe
_0
nh

và bệnh tật, hồ sơ cấp cứu lao động tại cơ sở lao động, hồ sơ vệ sinh môi trường lao
ha

động.
nT

k). Các sổ sách khác theo quy định của pháp luật ATVSLĐ.
Va

Tập đoàn và các đơn vị thực hiện số hóa sổ sách, hồ sơ, công tác báo cáo trên hệ
Vo

thống HRM của Tập đoàn. Tuy nhiên, các đơn vị tiếp tục thực hiện quản lý và lưu giữ
_
te

hồ sơ giấy tại đơn vị (là hồ sơ chính) cho đến khi Tập đoàn có văn bản hướng dẫn khác.
.b
v
hv

Điều 27. Quản lý và áp dụng sáng kiến ATVSLĐ


an

1. Các đơn vị thực hiện các biện pháp khuyến khích NLĐ nghiên cứu, cải tiến, áp
th

dụng các tiến bộ công nghệ, kỹ thuật để rút ngắn quy trình, giảm bớt rủi ro về TNLĐ,
BNN, bảo vệ NLĐ trước các yếu tố nguy hiểm, nguy cơ mất an toàn lao động. Đơn vị
23

thực hiện quản lý sáng kiến theo quy định của Tập đoàn. Đối với các sáng kiến hữu ích
20

có thể nhân rộng cấp Tập đoàn, các đơn vị chủ động đăng ký thành sáng kiến của Tập
3/

đoàn để nâng cao chất lượng công tác ATVSLĐ chung toàn Tập đoàn.
/0
24

2. Tập đoàn quản lý các sáng kiến về ATVSLĐ được công nhận cấp Tập đoàn.
33

Tùy thuộc mức độ phù hợp và tính khả thi khi nhân rộng sáng kiến ra toàn quốc, Tập
9:
0

đoàn có thể giới thiệu các sáng kiến để đơn vị xem xét triển khai phù hợp với thực tế
h_

đơn vị hoặc quyết định áp dụng chung toàn Tập đoàn.


han
nT
a
oV

Chương V
e _V

KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM


bt
v.
hv

26
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 27/20

33
9:
_0
nh
Điều 28. Khen thưởng

ha
nT
1. Hàng năm, Hội đồng ATVSLĐ Tập đoàn họp đánh giá, xếp loại các đơn vị trong

Va
việc thực hiện ATVSLĐ, xét duyệt các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng cấp

Vo
Tập đoàn, Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và đề nghị cơ quan có thẩm

e_
quyền khen thưởng các đơn vị, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong công tác ATVSLĐ.

bt
2. Đối tượng, hình thức, tiêu chuẩn và thủ tục khen thưởng thực hiện theo quy định

v.
hv
của Nhà nước và Quy chế thi đua, khen thưởng của Tập đoàn.

an
3. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị quy định tiêu chuẩn, đối tượng và quyết định

th
khen thưởng theo thẩm quyền cho các cơ sở trực thuộc, cá nhân thuộc phạm vi đơn vị
quản lý đạt thành tích xuất sắc trong công tác ATVSLĐ.

023
Điều 29. Xử lý vi phạm

/2
03
1. Đối với các tập thể, cá nhân vi phạm nghiêm trọng các quy định pháp luật, quy

/
24
định Tập đoàn về ATVSLĐ, PCCN, để xảy ra TNLĐ chết người, TNLĐ nặng làm nhiều
3
người bị thương, sự cố cháy nổ gây thiệt hại lớn về tài sản hoặc mất thông tin liên lạc
:3
kéo dài trên phạm vi rộng phải tổ chức kiểm điểm, đề ra biện pháp khắc phục, xử lý
9
_0

nghiêm các cá nhân, tập thể vi phạm. Trường hợp vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng có
nh

thể bị xử lý hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
ha
nT

Đối với các trường hợp khác vi phạm quy định pháp luật, quy định Tập đoàn về
Va

ATVSLĐ thì căn cứ mức độ vi phạm để xem xét, quyết định (hoặc đề nghị cấp có thẩm
Vo

quyền quyết định) hình thức xử lý kỷ luật cụ thể.


_
te

2. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị tổ chức kiểm điểm, xử lý nghiêm các trường
.b

hợp vi phạm các quy định về ATVSLĐ.


v
hv
an

Chương VI
th

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH


23
20

Điều 30. Hiệu lực thi hành Quy định


3/
/0

Quy định này có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2023. Các quy định trước đây trái với
24

quy định này đều bãi bỏ.


33
9:

Điều 31. Tổ chức thực hiện


0
h_

1. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị có trách nhiệm phổ biến quy định này đến
an

các đơn vị trực thuộc và tập thể người lao động, người có liên quan và tổ chức thực hiện
h
nT

đầy đủ nội dung của quy định.


a
oV

2. Tổng giám đốc (Giám đốc) đơn vị căn cứ quy định này và điều kiện thực tế của
_V

đơn vị để xây dựng, ban hành quy định ATVSLĐ của đơn vị mình (sau khi tham khảo
e
bt
v.
hv

27
an
th
QUY ĐỊNH Lần ban hành: 01
VNPT
Về an toàn, vệ sinh lao động

24
Trang: 28/20

33
ý kiến của Ban chấp hành Công đoàn cùng cấp), phân công trách nhiệm cụ thể cho các

9:
_0
đơn vị, cá nhân thực hiện công tác ATVSLĐ trong phạm vi đơn vị.

nh
3. Ban Tổ chức - Nhân lực Tập đoàn có trách nhiệm tổ chức phổ biến quy định này

ha
đến các đơn vị và người lao động Cơ quan Tập đoàn.

nT
Va
4. Ban Tổ chức - Nhân lực Tập đoàn có trách nhiệm phối hợp với các Ban chức

Vo
năng Tập đoàn và Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam hướng dẫn, kiểm tra, đôn

e_
đốc việc thực hiện quy định tại các đơn vị.

bt
Điều 32. Sửa đổi, bổ sung

v.
hv
Trong quá trình thực hiện nếu có nội dung nào vướng mắc hoặc cần sửa đổi bổ

an
sung, các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Tập đoàn (Ban Tổ chức - Nhân lực) để xem

th
xét giải quyết.

023
/2
03
/
24
3
:3
9
_0
nh
ha
nT
Va
Vo_
te
.b
v
hv
an
th
23
20
3/
/0
24
33
9:
0
h_
h an
nT
a
oV
e _V
bt
v.
hv

28 và điều hành eoffice.vnpt.vn – Tập


ID: 2371178_1363 – Hệ thống Quản lý văn bản
an

đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam


th

You might also like