You are on page 1of 4

TẬP ĐOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

n
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ha
VIỆT NAM

nT
VNPT NGHỆ AN

ye
Số: 5018/VTNA-KTĐT TP Vinh, ngày 27 tháng 12 năm 2023

gu
_N
V/v thực hiện đo kiểm mạng 4G

an
thông qua ứng dụng Speedtest

.n
nhằm nâng cao TNKH

ng
tu
nt
Kính gửi: - Phòng Kỹ thuật Đầu tư;
- Trung tâm Điều hành Thông tin;

23
- Các Trung tâm Viễn thông trực thuộc.

20
2/
/1
- Căn cứ Quyết định 92/QĐ-VNPT-KHĐT của Tập đoàn ngày 10/02/2023 về

29
54
việc “Giao chỉ tiêu phân rã kế hoạch SXKD năm 2023 cho các đơn vị”; trong đó có

:
13
yêu cầu về các mục tiêu đo kiểm các bên độc lập (Speedtest,..) là tốt nhất;

g_
- Trong tháng 11/2023 vừa qua Ookla (đơn vị đánh giá chất lượng dịch vụ
un
hT
mạng di động độc lập uy tín trên thế giới) đã công bố, quảng bá Vinaphone là mạng
an

di động có tốc độ nhanh nhất Việt Nam liên tiếp 3 quý đầu năm 2023;
h
nT

- Căn cứ Quyết định 160/QĐ-VNPT-KHĐT ngày 07/03/2022 về việc: “ban


ye
gu

hành khung Bộ chỉ số điều hành OKR năm 2022 của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông
_N

Việt Nam”; theo đó Tập đoàn giao chỉ tiêu: “Nhà mạng có tốc độ Data 4G số 1 Việt
an

Nam” cho các đơn vị trong Tập đoàn, trong đó mục tiêu yêu cầu cần đạt được là đo
.n
ng

kiểm từ các bên độc lập (speedtest, …);


tu
nt

- Tiếp tục duy trì đảm bảo chất lượng mạng từ phía người dùng theo phương
pháp thu thập dự liệu của Speedtest, các đơn vị cần đồng hành đẩy mạnh các giải
3
02

pháp nâng cao tốc độ Download trên Speedtest nhằm nâng cao TNKH và thương hiệu
2
2/

của mạng Vinaphone;


/1
29

Để đảm bảo chất lượng công tác đo kiểm, phản ánh đúng thực trạng mạng 4G,
54

nhằm có thêm thông tin đánh giá năng lực, chất lượng mạng lưới, Viễn thông tỉnh tổ
3:
_1

chức thực hiện truy cập đo kiểm tốc độ mạng 4G thông qua ứng dụng Speedtest
g
un

Ookla, Giám đốc Viễn thông tỉnh giao nhiệm vụ cụ thể như sau:
T
nh

1. Các trung tâm Viễn thông trực thuộc:


ha

- Quán triệt toàn thể nhân viên kỹ thuật thực hiện truy cập ứng dụng Speedtest
nT
ye

Ookla hàng tháng để đo kiểm tốc độ mạng 4G với các yêu cầu sau:
gu

+ Tải App Speedtest by Ookla để cài đặt trên máy điện thoại di động;
_N
an
.n
ng
tu
nt
+ Trung bình mỗi NLĐ thực hiện đo kiểm tốc độ mạng 4G bằng phần mềm

n
ha
Speedtest Ookla tối thiểu 3 lần/1 tháng (các đơn vị có thể giao số lượng khách nhau

nT
cho NVHT và KTĐB), đo trên nhiều đầu cuối (UE) khác nhau tại nhiều vị trí khác

ye
nhau để có số mẫu đủ lớn. Số lượng mẫu test yêu cầu đối với các đơn vị như phụ lục

gu
_N
2 kèm theo. Khi có yêu cầu đặc biệt cần tăng mẫu đo, Trung tâm ĐHTT có thể yêu

an
cầu trực tiếp các nội dung cụ thể để đơn vị sắp xếp thực hiện;

.n
ng
+ Khu vực test đảm bảo chất lượng sóng 4G tốt (mức thu >-95dBm, hoặc máy

tu
nt
có 3 vạch sóng trở lên). Tắt chế độ wifi, bật chế độ 4G trên điện thoại trước lúc đo
kiểm;

23
+ Khi truy cập ứng dụng Speedtest và thực hiện đo tốc độ cần thực hiện ở chế

20
2/
độ Auto để đánh giá trung thực chất lượng mạng. Trong quá trình thực hiện cần bật

/1
29
tính năng định vị GPS để lấy được vị trí chính xác;

54
+ Mỗi CBCNV đo kiểm tại các khu vực khác nhau, vào khoảng thời gian khác

:
13
nhau, KHÔNG nên đo cùng một vị trí, cùng thời điểm. Yc mỗi mẫu đo >35Mbps.

g_
un
Cập nhật ID của phiên test; hT
+ Sử dụng ứng dụng di động VNPT-Thiết bị phụ trợ/Kiểm tra speedtest để
an
h

thực hiện cập nhập ảnh chụp màn hình ứng dụng speedtest tại điểm đo. Khi hệ thống
nT

ghi nhận đủ 3 lần đo được hiển thị kết quả trên màn hình thì được xem là hoàn thành.
ye
gu
_N
an
.n
ng
tu
nt
3
2 02
2/
/1
29
54
3:
g_1
un
T
nh

Ví dụ: Ngày 02/12/2023, NVKT Nguyễn Văn A đo kiểm 3 lần với kết quả
ha

download lần lượt là: 30.5 Mbps, 35.4 Mbps, 40.5 Mbps thì kết quả ghi vào báo cáo
nT
ye

là 35.4 Mbps giá trị trung bình này được coi là đạt. Chi tiết cách tính như phụ lục
gu

hướng dẫn.
_N

2. Trung tâm Điều hành Thông tin:


an
.n
ng
tu
nt
- Phân công đầu mối thông tin thống nhất để trao đổi hai chiều giữa VNPT

n
ha
NAN và VNPT Net, trong tiến trình triển khai chương trình;

nT
- Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện đo kiểm và cập nhật số liệu, cập

ye
nhật thường xuyên các yêu cầu của VNPT Net về số mẫu đo hằng tháng, gửi yêu cầu,

gu
_N
và đốc thúc các Đơn vị đo kiểm đạt số mẫu cần thiết trong chu kỳ đánh giá;

an
- Tổng hợp kết quả đo kiểm toàn tỉnh (dữ liệu được xuất tự động từ chương

.n
ng
trình VNPT-Thiết bị phụ trợ/Kiểm tra speedtest), đối soát kiểm tra hoàn thiện dữ liệu,

tu
nt
gửi báo cáo về VNPT Net trước ngày 03 hàng tháng theo Quy định. Thể thức biểu
mẫu, có phụ lục kèm theo;

23
- Phân tích kết quả và đưa ra đề xuất VNPT NET (kết quả thực hiện về Ban

20
2/
KTM) để nâng cao chất lượng mạng 4G trên địa bàn Nghệ An. Dữ liệu phải được

/1
29
thống kê theo địa bàn quản lý để tổng hợp phân tích;

54
3. Phòng Kỹ thuật Đầu tư:

:
13
- Theo dõi, chỉ đạo các đơn vị trong quá trình thực hiện, đề xuất đánh giá chất

g_
un
lượng thực hiện công việc, để Viễn thông Tỉnh xếp loại đánh giá chất lượng công tác
hT
tháng của từng địa bàn;
an
h

- Phối hợp TTĐHTT và VNPT Net đề xuất phương án nâng cao chất lượng
nT

mạng 4G, bổ sung CSHT mới, nâng cấp cấu hình…. đảm bảo và duy trì mục tiêu
ye
gu

của Tập đoàn;


_N

4. Thời gian thực hiện:


an
.n

- Bắt đầu từ tháng 1/2024 cho đến khi có thông báo mới.
ng

Đầu mối liên hệ, phối hợp trong quá trình thực hiện:
tu
nt

1.Phòng KTĐT: Hoàng Tuấn Anh – phòng KTĐT - SĐT: 094.829.6789;


2.Trung tâm ĐHTT: Nguyễn Văn Hải – tổ Vô tuyến – SĐT: 0916.037.043
3
02

Trân trọng!
2
2/
/1
29

Nơi nhận: KT. GIÁM ĐỐC


54

- Như trên; PHÓ GIÁM ĐỐC


3:

- Ban giám đốc Viễn thông Tỉnh (để bc);


_1

- Trung tâm Kinh doanh (để biết);


g

- Lưu VT, KTĐT.


un
T
nh

Số eOffice: 1022437 /VBĐT


ha
nT

Lê Văn Sơn
ye
gu
_N
an
.n
ng
tu
nt
2/
/1
29
4
:5
13
Phụ lục (sẽ được tạo tự động khi up ảnh đo lên chương trình VNPT-Thiết bị phụ trợ)

g_
BIỂU MẪU BÁO CÁO SPEEDTEST

un
(mẫu Kèm theo SVĐ số: 1647 ĐH/KTM-VNPT Net ngày 13 tháng 12 năm 2023)

hT
Phụ lụ kèm theo VB số: /VTNA-KTĐT, Số eoffice: 1022437/ VBKS)

an
1. Biểu mẫu báo cáo kết quả thực hiện gửi về Ban KTM (NOC1,2,3) trước mùng 3 hàng tháng

Th
en
ST Tên người thực Tốc độ DL

uy
Tỉnh Đơn vị email SĐT-TEST Test ID (quan trọng)
T hiện (Mbps)

g
_N
1 NAN KSN Trần Xuân Toàn toantx.nan@vnpt.vn 0912345678 118.00 99887766

an
2 NAN QLU Nguyễn Đăng Đồng dongnd.nan@vnpt.vn 0942345678 70.32 99887755
Ghi chú: Các đơn vị có thể bổ sung tối ưu hơn để thuận tiện trong quá trình tổng hợp, phân tích, đánh giá

.n
ng
tu
2. Ví dụ về cách tính trung vị (median)
nt

Trường hợp 1:
- UE A thực hiện Speedtest 3 lần: các lần giá trị như sau x1=44.5Mbps ; x2=70.3Mbps; x3=65.2Mbps
23

- Xắp xếp thư thứ tự tăng dần về tốc độ: x1=44.5Mbps; x3=70.3Mbps; x2=65.2Mbps -> giá trị trung vị là x3=65.2Mbps giá trị này
20

so với ngưỡng yêu cầu là đạt


2/

Trường hợp 2:
/1

- UE A thực hiện Speedtest 4 lần: các lần giá trị như sau x1=39.7Mbps ; x2=80.3Mbps; x3=90.7Mbps; x4=68.9Mps
29

- Xắp xếp thư thứ tự tăng dần về tốc độ: x1=39.7Mbps; x4=68.9Mps; x2=80.3Mbps; x3=90.7Mbps -> giá trị trung vị là trung bình
54

cộng (x4+x2)/2=(68.9+80.3)/2=74.6Mbps giá trị này so với ngưỡng yêu cầu là đạt
3:
_1
g
T un
nh
ha
nT
ye
gu
_N
an
.n
ng

ID: 2461764_1536 – Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành eoffice.vnpt.vn – Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam
tu
nt

You might also like