You are on page 1of 5

ĐỒ THỊ SÓNG HÌNH SIN

Câu 1. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn
dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên
trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm.
C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 2. Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như
hình vẽ. Bước sóng là
A. 120 cm. B. 60 cm.
C. 30 cm. D. 90 cm.
Câu 3. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì
của sóng cơ này là 3 s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây
như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên
trục Ox. Bước sóng của sóng cơ này là
A. 9 cm. B. 6 cm.
C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 4. Một sóng âm được hiển thị trên màn của một dao động kí
điện tử như hình. Bộ điều chỉnh thời gian được đặt sao cho giá trị
của mỗi độ chia trên màn hình là 0,005 s. Tần số của sóng âm
bằng
A.0,015 Hz. B. 66,67 Hz.
C. 200 Hz. D.100 Hz.
Câu 5. Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên một
dây đàn hồi như hình vẽ. Xét hai phần tử M và N trên
dây. Tại thời điểm đang xét
A.M và N đều chuyển động hướng lên.
B. M và N đều chuyển động hướng xuống.
C. M chuyển động hướng lên và N chuyển động
hướng xuống.
D. M chuyển động hướng xuống và N chuyển động hướng lên.
Câu 6. Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời
điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của A
các điểm A, B, C, D và E là E
B x
A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. O
B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên. D
C
C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
Câu 7. Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền
về phía phải. P và Q là 2 phần tử thuộc môi trường sóng
truyền qua. P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời
điểm đó?
A. Cả hai chuyển động về phía phải.
B. P chuyển động xuống còn Q thì lên.
C. P chuyển động lên còn Q thì xuống.
D. Cả hai đang dừng lại.
Câu 8. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường nhất định có đồ thị li độ u theo thời gian t của
các điểm có sóng truyền tới được biểu diễn như hình bên. Những điểm dao động ngược pha với điểm
A là

A. B; C; D; E;F. B. B; F. C. C; D; G; H. D. D; H.
Câu 9. Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời
điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như hình vẽ. Biết

rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này
(T là chu kì dao động sóng) thì điểm N đang
A. đi xuống. B. lên. C. nằm yên. D. có tốc độ cực đại.
Câu 10. Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t, hai điểm M, N
trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình vẽ. Gọi P là trung điểm của MN.
Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời điểm t là
A. Chiều từ M đến N và P đi lên.
B. Chiều từ M đến N và P đi xuống.
C. Chiều từ N đến M và P đi lên.
D. Chiều từ N đến M và P đi xuống.
Câu 11. Một sóng truyền trên dây đàn hồi theo chiều từ trái sang phải như hình. Chọn nhận xét
đúng về chuyển động của điểm M trên dây?
A. M đang chuyển động xuống và có tốc độ lớn nhất.
B. M đang chuyển động lên và có tốc độ lớn nhất.
C. M đang đứng yên và sắp chuyển động lên.
D. M đang đứng yên và sắp chuyển động xuống.
Câu 12. Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại một
thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ
vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang
đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là
A. từ E đến A với vận tốc 8 m/s. B. từ A đến E với vận tốc 8 m/s
C. từ A đến E với vận tốc 6 m/s. D. từ E đến A với vận tốc 6 m/s.
Câu 13. Tại một thời điểm nào đó, một sóng ngang có tần số 4 Hz lan truyền trên một sợi dây và
làm cho sợi dây có dạng nhu hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm M đang ở vị trí thấp nhất, diểm P đang
ở vị trí cao nhất, còn điểm N đang chuyển động đi xuống và khoảng cách giữa hai điểm M và P theo
phương ngang là 50 cm. Hãy cho biết sóng truyền theo chiều nào và với tốc độ bao nhiêu?

A. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 1,0 m/s. B. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 1,0 m/s.
C. Sóng truyền từ P đến M với tốc độ 0,8 m/s. D. Sóng truyền từ M đến P với tốc độ 0,8 m/s.
Câu 14. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi từ u
nguồn O theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh của sợi dây tại
thời điểm t được mô tả như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai điểm A O
B
x
và B là
A
A. 0,4π. B. 0,8π.
C. 0,2π. D. 0,5π.
Câu 15. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền
qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của
sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao
động lệch pha nhau

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền
qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi
dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động
lệch pha nhau

A. B. . C. . D. .
Câu 17. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài theo u
chiều dương trục Ox. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại M
0 x
một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử
N
M và N lệch nhau pha một góc là

A. N đang đi lên. B. , N đang đi xuống.

C. , N đang đi lên. D. , N đang đi xuống.


Câu 18. Hình bên là hình ảnh của một sóng trên dây đàn
hồi tại một thời điểm xác định. Cho biết thời gian ngắn nhất
để điểm A từ vị trí cân bằng dao động theo phương thẳng
đứng và trở lại vị trí này là 0,25 s và vị trí cân bằng điểm D
cách vị trí cân bằng điểm A là140 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A.160 cm/s. B. 80 cm/s. C.320 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 19. Một sóng hình sin đang lan truyền từ trái sang phải trên một sợi dây dài, hình vẽ cho biết
sóng ở một thời điểm đang xét. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 1 m/s
Tần số của sóng bằng
A. 20 Hz. B. 15 Hz. C. 5 Hz. D. 10Hz.
Câu 20. Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có
tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một
phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm t = t 0,
hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các
phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời
điểm t = t0 là

A. –0,1π m/s. B. 0,1π m/s. C. ‒20π m/s. D. 20π m/s.


Câu 21. Hình bên dưới biểu diễn đồ thị li độ u theo khoảng cách của một sóng truyền dọc theo
phương Ox tại một thời điểm xác định. Cho biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,0
cm và tốc độ truyền sóng là 400 cm/s

Tốc độ cực đại của một phần tử sóng bằng


A. cm/s. B. cm/s. C. 400 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 22. Hình bên biểu diễn đồ thị li độ – khoảng cách của ba
sóng 1, 2 và 3 truyền dọc theo trục Ox tại cùng một thời điểm xác
định. Biết ba sóng này truyền đi với tốc độ bằng nhau. Nhận xét
nào sau đây không đúng?
A. Sóng 1 mang năng lượng lớn nhất.
B. Sóng 1 và sóng 2 có cùng bước sóng.
C. Bước sóng của sóng 3 lớn hơn bước sóng của sóng 2.
D. Tần số của sóng 3 lớn hơn tần số của sóng 2.
Câu 23. Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc
theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời
điểm. Biên độ của sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,5 cm. B. 3,7 cm.
C. 3,3 cm. D. 3,9 cm.
Câu 24. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm
t1 (đường nét đứt) và t 2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t 2,
vận tốc của điểm N trên đây là
A. – 39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. – 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Câu 25. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài nằm
ngang với tốc độ 80 cm/s theo chiều dương trục Ox. Hình
dạng của sợi dây tại thời điểm t  0 được mô tả như hình vẽ. Phương trình sóng truyền trên sợi dây có
dạng

A. (u:mm; x:cm; t:s).

B. (u:mm; t:s).

C. (u:mm; x:cm; t:s).

D. (u:mm; x:cm; t:s).

You might also like