You are on page 1of 14

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN LẦN 2 - NĂM HỌC 2022-2023


MÔN THI: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề gồm có 6 trang-50 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều
đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A. B. qEd . C. 2qEd. D.
Câu 2. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là
A. các ion dương. B. các ion âm. C. các electron tự do. D. các electron liên
kết.
Câu 4. Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều B. Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu
thì góc α giữa dây dẫn và các đường sức từ phải bằng
A. 00 B. 300 C. 600 D. 900
Câu 5. Cho một nam châm thẳng, rơi theo phương thẳng đứng qua tâm O của vòng dây dẫn tròn S
nằm ngang như hình vẽ. Trong quá trình nam châm rơi, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng có
chiều
N
A. là chiều dương quy ước trên hình.
 O
B. ngược với chiều dương quy ước trên hình.
C. ngược với chiều dương quy ước khi nam châm ở phía trên vòng dây và chiều ngược lại khi
nam châm ở phía dưới.
D. là chiều dương quy ước khi nam châm ở phía trên vòng dây và chiều ngược lại khi nam châm ở phía
dưới.
Câu 6. Tia sáng truyền tới quang tâm của hai loại thấu kính hội tụ và phân kì đều
A. truyền thẳng. B. lệch về phía tiêu điểm chính ảnh.
C. song song với trục chính. D. hội tụ về tiêu điểm phụ ảnh.
Câu 7. Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng

A. B. C. D.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục
Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn
sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở
hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là các đường
A. (3), (2),(1). B. (3), (1),(2).
C. (l),(2),(3) D. (2),(3),(1).

Câu 9. Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên treo thẳng đứng, đầu dưới treo vật khối lượng m 0, tại vị
trí cân bằng lò xo giãn . Treo gần con lắc lò xo một con lắc đơn có chiều dài dây treo , khối lượng
vật treo là m. Để hai con lắc có chu kỳ dao động điều hòa như nhau thì
A. B. C. D.
Câu 10. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không
phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
C. độ lệch pha của hai dao động thành phần. D. tần số chung của hai dao động thành phần.

Câu 11. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 12. Chọn câu đúng: Sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ nếu vật cản cố định.
D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xa nếu vật cản tự do.
Câu 13. Sóng ngang có thể truyền
A. trong chất rắn, lỏng, khí. B. trong chất rắn.
C. trên mặt thoáng chất lỏng và trong chất rắn. D. trong chất lỏng.
Câu 14. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm P và Q cách nhau 5λ/4 sóng truyền từ
P đến Q, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại.
B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
D. Khi P có thế năng cực đại thì Q cũng có thế năng cực đại.
Câu 15. Đồ thị dao động âm của hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình
bên, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hai âm có cùng tần số.
B. Độ to của âm 2 lớn hơn âm 1.
C. Hai âm có cùng âm sắc.
D. Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1.

Câu 16. Đồ thị biểu diễn của uc theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có dạng là
A. đường cong parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đường cong hypebol. D. đường elip.
Câu 17. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây
A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song với mặt phẳng khung.
B. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa.
C. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường sức từ trường.
D. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc với đuờng sức từ trường.
Câu 18. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng
điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω 1 bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là

A. B. C. D.
Câu 20. Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất
hao phí trên đường dây là ΔP. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là ΔP/n (với n > 1), ở
nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và
số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. B. C. n D.
Câu 21. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: = 12; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ
qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở
trong r của nguồn điện là
A. 1,2 Ω. B. 0,5 Ω.
C. 1,0 Ω. D. 0,6 Ω.
Câu 22. Một vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2 cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố
định. Đặt một thấu kính có tiêu cự f vào khoảng giữa hai vật và màn sao cho trục chính của thấu kính
đi qua A và vuông góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn thì khoảng cách giữa vật
và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của AB trên màn bằng
A. 10 cm hoặc 0,4 cm. B. 4 cm hoặc 1 cm. C. 2 cm hoặc 1 cm. D. 5 cm hoặc 0,2 cm.
Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s2). Khi vật dao
động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia
tốc cực đại của vật dao động là
A. m/s2. B. m/s2. C. m/s2. D. 30 m/s2.
Câu 24. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và
thế năng của vật là
1 1
A. 2 . B. 3. C. 2. D. 3 .
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp
t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất
điểm có li độ x0 (cm) và có vận tốc v0 (cm/s). Chọn hệ thức đúng
A. . B. . C. D.
Câu 26. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m, lò xo có độ cứng k=100N/m. Vật đang treo ở vị trí
cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40cm/s theo phương thẳng
đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W=40mJ. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động là
  3  
A. 10 s. B. 5 s. C. 3 3 s. D. 8 s.

Câu 27. Một vật dao động điều hòa với  = 10 rad/s. Chon gốc thời gian t =0 lúc vật có li độ x = 2
cm và đang đi về vị trí cân bằng với tốc độ 0,2 m/s. Lấy g =10m/s2. Phương trình dao động của
quả cầu có dạng
A. x = 4cos(10 t - /6)cm. B. x = 4cos(10 t + /6)cm.
C. x = 4cos(10 t + /3)cm D. x = 4cos(10 t + 2/3)cm.
Câu 28. Con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tần số
dao động của con lắc gần nhất giá trị là
A. 0,6Hz. B. 0,7Hz.
C. 0,5Hz. D. 0,8Hz

Câu 29. Trên cùng một sợi dây, sóng cơ lan truyền trên dây với hai tần số
f1 f
và 2 đều gây ra hiện tượng sóng dừng. Hình ảnh sóng dừng tương ứng
trong hai trường hợp có dạng như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
f  f2 f  3 f2
A. 1 . B. 1 .
f1
f  3 f1 f2  f1 f2
C. 2 . D. 2.

Câu 30. Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có
chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích sợi dây dao
động với tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình
thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số
bụng sóng trên dây như hình bên. Trung bình cộng của x và y là
A. 60 Hz. B. 40 Hz.
C. 80 Hz. D. 70 Hz.

Câu 31. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương
u  u 2  2 cos100t
trình 1 (mm). Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và M ở cùng một phía của
đường trung trực của AB thỏa mãn MA  MB  15mm và MA  MB  35mm . Hai điểm đó đều nằm
trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là
A. 0,5 m/s B. 1,5 m/s C. 0,25 m/s D. 0,5 cm/s
Câu 32. Hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất
lỏng với cùng tần số 50 Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng S 1S2, ta
thấy hai điểm cách nhau 9 cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
có giá trị 1,5 m/s < v < 2,25 m/s. Tốc độ truyền sóng là
A. 2 m/s. B. 2,2 m/s. C. 1,8 m/s. D. 1,75 m/s.
Câu 33. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên
độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán
kính AB, dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất bằng
A. 11,87 cm. B. 19,97 cm. C. 19,76 cm. D. 10,9 cm.
Câu 34. Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần số f = 10 Hz . Tại một thời
điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng các từ
vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống
qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là:
A. Từ A đến E với tốc độ 8 m/s. B. Từ A đến E với tốc độ 6 m/s.
C. Từ E đến A với tốc độ 6 m/s. D. Từ E đến A với tốc độ 8 m/s.
Câu 35. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay
đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P 1 và P2 . Hệ thức nào sau
đây đúng?
A. P2 = 0,5P1. B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 4P1
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối
tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu và cường độ dòng điện trong
mạch. Khi thay đổi R, đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch phụ
thuộc vào φ như hình vẽ. Giá trị của φ1 bằng
A. 0,79 rad. B. 0,365 rad.
C. 1,57 rad. D. 1,205 rad.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công
suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để
hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên
(các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,57. B. 1,00.
C. 0,71. D. 0,92.

Câu 38. Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây
2 102
L H C F
với hệ số tự cảm 5 , biến trở R và tụ điện có điện dung 25 . Điểm M là điểm nằm giữa
R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω , điều chỉnh
u  120 2 cos 100t  V
R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế
rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R1/R2 là
A. 1,6. B. 0,25. C. 0,125. D. 0,45.
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm
có một cặp cực . Một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm và tụ điện nối vào hai cực của máy phát trên.
Khi roto quay đều với tốc độ n1 (vòng/s) và n2 (vòng/s) thì đồ thị
phụ thuộc thời gian của suất điện động của máy lần lượt là đường 1
và đường 2 như hình vẽ. Biết cường độ hiệu dụng chạy qua mạch
trong hai trường hợp bằng nhau. Muốn cường độ hiệu dụng trong
mạch cực đại thì roto quay với tốc độ có giá trị gần nhất là

A. 50 (vòng/s) . B. 60 (vòng/s) . C. 40 (vòng/s) . D. 65 (vòng/s)


Câu 40. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi. Nếu cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp
để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 600 vòng B. 300 vòng C. 900 vòng D. 1200 vòng
Câu 41. Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng m=100gam dao
động điều hòa dọc theo trục Ox trên hai trục song song rất gần
nhau, vị trí cân bằng cùng nằm trên đường vuông góc với Ox tại
O và có đồ thị như hình vẽ. Lấy mốc thế năng tịa vị trí cân bằng,
lấy . Biết khoảng cách xa nhất giữa chúng trong quá trình
dao động là 20cm. Khi con lắc 1 có động năng là 240mJ thì thế
năng con lắc 2 là
A. 160mJ. B. 90mJ.
C. 240mJ. D. 135mJ.

Câu 42. Hai con lắc lò xo giống nhau khối lượng vật dao động M đều
bằng 100 g, đặt nằm ngang được gắn cố định vào vật M nặng 800 m
g, vật M đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa
m
M và mặt phẳng ngang là 0,2. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa. Trong quá trình dao động vật M luôn luôn đứng
yên và khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương ngang là 6 cm. Ở thời điểm t 1, vật 1 có tốc độ
bằng 0 thì vật 2 cách vị trí cân bằng 3 cm. Ở thời điểm t 2 = t1 + π/30 s, vật 2 có tốc độ bằng 0. Ở thời
điểm t3, vật 1 có tốc độ lớn nhất thì vật 2 có tốc độ bằng 30 cm/s. Lấy g = 10 m/s 2. Khi hệ dao động, độ
lớn cực đại của lực ma sát nghỉ mặt phẳng ngang tác dụng lên M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5 N. B. 2 N. C. 1 N D. 0,8 N.
Câu 43. Môt con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo vào buồng thang máy đứng yên. Vị trí cân bằng
ban đầu của nó là B. Kéo lệch con lắc ra vị trí A sao cho con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc
bằng 3°, rồi thả cho con lắc dao động không vận tốc đầu. Đúng lúc con lắc lần đầu tiên đến B thì thang
máy rơi tự do. Lấy g = 10 m/s 2. Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm đầu tiên mà dây treo con lắc hợp
với phương thẳng đứng một góc 90° có giá trị gần nhất là
A. 9,46 s. B. 14,73 s. C. 9,98 s. D. 12,94 s.
Câu 44. Hình vẽ bên mô phỏng một đoạn của một sợi dây đang có
MN
sóng dừng ổn định, ở hai thời điểm khác nhau. Đường cong 1 1
M N
là đoạn sợi dây ở thời điểm thứ nhất, đường cong 2 2 là đoạn sợi
dây đó ở thời điểm thứ hai. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng
M 1M 2 8

là   50 cm và tỉ lệ các khoảng cách N 1 N 2 5 . Giá trị của x
bằng
A. 1, 25 cm . B. 1, 28 cm .
C. 1, 60 cm . D. 2, 00 cm .
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt
nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a  AB ). Khi di
chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có
tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà
phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 4, 3a . B. 4,1a . C. 4, 4a . D. 4, 7a .
Câu 46. Bốn điểm theo đúng thứ tự O, A, B, C cùng nằm trên một nửa đường tròn có bán kính R sao
cho AB = BC = R. Tại O đặt nguồn âm điểm phát sóng âm đắng hướng ra không gian, coi môi trường
không hấp thụ âm. Nếu mức cường độ âm tại A và C lần lượt là 20 dB và 14 dB thì mức cường độ âm
tại B gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,9 dB. B. 19 dB. C. 20 dB. D. 15 dB.
Câu 47. Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi
tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của các
máy phát không đổi lần lượt là P1 và P2, điện trở trên các đường
dây tải như nhau và bằng , hệ số công suất của cả hai hệ thống
điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai hệ thống H1
và H2 phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu các máy phát.
Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của các hiệu suất vào Biết
Giá trị của P2 là

A. P2 = 3,84 kW. B. P2 = 6,73 kW.


C. P2 = 6,16 kW. D. P2 = 3,27 kW.
u  60 cos  t  1 
Câu 48. Đặt điện áp (V) (với 0< 1 <  rad)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử được mắc nối tiếp
như hình H1 thì trong mạch có tính dụng kháng với cường độ
dòng điện tức thời là t. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
u  60 2 cos  t  2 
mạch AM có biểu thức là AM (V). Hình
H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pAM với pAM = uAM.i theo
thời gian t. Giá trị của 1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,27 rad. B. 0,89 rad. C. 0,61 rad. D. 1,05 rad.
Câu 49. Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hộp kín X và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X, N là điểm nối giữa X và C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều V với ω thỏa mãn điều kiện . Khi đó điện áp
hiệu dụng của đoạn mạch AN gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB. Độ lệch pha lớn nhất
giữa điện áp của cuộn dây và đoạn mạch X gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A. B. C. D.
Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và UL; URL
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự 1,667U
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng
trên L theo giá trị tần số góc ω. Biết y2 – x2 = 99 (rad2/s2). 1,377U

Để điện áp hiệu dụng trên R cực đại thì giá trị ω gần nhất với giá trị U
nào sau đây?
A. 30 rad/s B. 21 rad/s
C. 25 rad/s D. 19 rad/s
O x y ω (rad/s)
--- HẾT ---
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN HSG LỚP 12 LẦN 2 NĂM HỌC 2022-2023
(Đáp án có 8 trang) MÔN THI: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu Đ.án Câu Đ.án Câu Đ.án Câu Đ.án Câu Đ.án
1 B 11 C 21 C 31 A 41 D
2 B 12 C 22 A 32 C 42 C
3 C 13 C 23 D 33 B 43 C
4 A 14 C 24 B 34 D 44 B
5 C 15 D 25 D 35 C 45 C
6 A 16 D 26 A 36 D 46 D
7 B 17 D 27 B 37 D 47 D
8 A 18 C 28 B 38 A 48 C
9 D 19 C 29 C 39 B 49 A
10 D 20 B 30 B 40 B 50 B

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG


L d d d 1 d L  1
   1  1 k   1    1  k 
Câu 22. Ta có: L  d  d  → f f f với f k và f → f  k (1) .
L  7, 2 f , (1) trở thành k  5, 2k  1  0 (2).
2

(2) cho ta hai nghiệm:


1
k 
→ hoặc 5 → .
AB  5  .  2   10
→ hoặc k  5 → cm.
Câu 23. Lực kéo cực đại: ; Lực nén cực đại:

Câu 24.
Câu 25. Vì vận tốc bằng 0 tại hai vị trí biên, thời gian đi từ biên này đến biên kia là T/2 và quãng đường

đi tương ứng là 2A:


* Nếu tại thời điểm t1 chất điểm ở biên dương thì:
* Nếu tại thời điểm t1 chất điểm ở vị trí biên âm thì:

Câu 26.
2W 2.4.102 2 100 2
A   m cm  2 2cm
Biên độ: K 100 50 50 .
v2 m.v 2 1600.m
x 2  A2 -  A2 - 8  8  16.m
Ta có:  2
k 100
m.g
x  4,5  l0  4,5   4,5  10.m
Mà: k

=> (4,5  10.m)  8  16.m => có 2 nghiệm: m1 = 0,49kg hoặc m2 = 0,25kg


2


Vì kéo lò xo dãn thêm nên: x = 4,5 -10m ≥ 0 => m ≤ 0,45 kg => m = 0,25kg => T= 10 (s)
Câu 27.

Câu 28.

Câu 29.

 v  v v f1 f2
Lk   k L
Câu 30. 2 4 2 f 4 f với n=1 ta có 4 x (1);
v v
L2 
n=3 ta có 2( x  40) 4.( x  40) (2);
v v
L3 
n=4 ta có 2 y 4 y (3)
x y
 40
Từ (1) và (3) ta có y=7x; từ (1) và (2) ta có 40+x=5x =>x=10; y=70 => 2
Câu 31. Giả sử M và M thuộc vân cùng loại và giữa chúng còn 1 vân như vậy nữa: k và k+2.
Khi đó: MA  MB  15mm  k = 15 mm
= 35mm

 v  f  0,5m / s .
Câu 32: Khoảng cách giữa hai cực đại bất kì đo dọc theo AB là :

hay

Câu 33.
Từ A dựng đường vuông góc với AB cắt đường tròn tại M’ ( )
M’B – M’A suy ra Tại M’ không phải cực đại, cực tiểu.
Ta tính hiệu đường đi tại A: AB − AA = 20 cm 6,67λ > 2,76λ
Cực đại qua M. xa AB nhất thì cũng gần M' nhất (3λ gần 2,76λ hơn 2λ):
MB − MA = 3λ → MB = 29 cm.

Câu 34. Ta tịnh tiến đồ thị sang trái (để C sau đó đi xuống):
Sóng truyền từ E đến A.

Câu 35. Mạch điện xoay chiều chỉ có R nên:

Câu 36.

--->

Câu 37. Từ đồ thị ta thấy, chu kì của điện áp và dòng điện tương ứng ô
Hai thời điểm liên tiếp nhau mà cả điện áp và dòng điện đi qua vị
trí 0 và đang tăng giảm cách nhau 1 ô. Vậy độ lệch pha giữa chúng

Hệ số công suất của đoạn mạch


Câu 38. + Khi đặt vào hai đầu AM một điện áp không đổi:
 12
I  0,1875   R1  rd  60
R 1  r  rd R 1  4  rd .
Dung kháng và cảm kháng của đoạn mạch khi đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều có
  100 rad / s thì ZL  40, ZC  25 .
U2
Pmax 
R 2  rd2   ZL  ZC 
2
R  R2 2 R 2  r 
+ Công suất tiêu thụ của biến trở khi là với .
 U 2
 120 2

Pmax  2 R  r 160  2 R  r rd  20


  2 d   2 d    R1  40
   R 2  25
R  rd2   ZL  ZC  R 2  rd   40  25 
2 2 2

→ Ta có hệ  2
R 1 40
  1, 6
Vậy R 2 25

Câu 39.
1 1 f1  5  Hz  e(V)
 1,5  20.103  
f
Tính: 1
f2 f 2  75  Hz 
(2)
N 0 N 0

I 
E 2  2 (1)
Z  1 
2
1 1  L R2  1 0 20
R 2   L    2    2 L
2 t(ms)
 C  C 2 2  C 2  
Từ

1 1 1 1 
 2
  2  2   f 0  58,53  Hz 
f 0 2  f1 f 2 

Câu 40. Khi chưa quấn thêm vào cuộn thứ cấp:

Khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng dây:

Từ hai phương trình trên ta thu được vòng

Câu 41. Từ đồ thị, ta có:


+ Chu kì: T= 0,4 (s).
+ Từ thời điểm t=0 đến t1 = 0,2 (s) và đến thời điểm t2= 0,5 (s) đồ thị đối
xứng thành 4 phần => Hai dao động vuông pha nhau

=> Khoảng cách lớn nhất: (1)

- Vẽ vòng tròn lượng giác:


Từ (1) và (2): A1 = 16cm; A2 = 12cm => W1 = 320(mJ); W2 = 180 (mJ)
- Khi con lắc 1 có động năng là 240mJ:

Câu 42.
* Hai thời điểm t1 và t3 vuông pha nhau, đối với vật 2 ta có:
rad/s
* Đến thời điểm t2, vật 2 ở biên, góc quét tính từ thời điểm t1 là

 = .t =  A2 = 6cm
* Khoảng cách cực đại giữa hai vật:

* Lực cực đại tác dụng vào M là

Câu 43. Chu kì: .


Để tìm tốc độ của vật lần đầu tiên đên B, ta áp dụng định luật báo toàn
năng lượng:

Sau khi thang


máy rơi tự do, con lắc ở trạng thái không trọng lượng, tức là trong hệ quy
chiếu gắn với thang máy chỉ còn lực căng sợi dây nên con lắc chuyển động
tròn đều với vận tốc v.
Khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 90°, cũng là lúc chuyển
động tròn đều quét được một góc , quãng đường đi được tương
ứng là .

Thời gian để đi được quãng đường đó là:

Vậy tổng thời gian rơi là : 9,49 + T/4 ~ 9,98 s

Câu 44.
+ M, N nằm ở hai bó lân cận nên ngược pha nhau (cách nút lần lượt 8x và 4x):
2 .8 x 2 .8 x
Ab sin Ab sin
uM 1  AM .cos( t1 + ) u  u 
  M1  ; M2 
u N 1   AN .cos( t1 + ) uN1 2 .4 x u N 2 2 .4 x
Ab sin Ab sin
 
2 .8 x
Ab sin
uM 1 uM 2  u u MM 8
    M1 M 2  1 2 
uN1 uN 2 2 .4 x uN1  uN 2 N1 N 2 5
Ab sin
 (tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
2 .8 x
sin
50 8
   x  1, 28cm
2 .4 x 5
sin
50 .
Câu 45. Trên AB có 12 cực đại k 1

6  AB  7 → 6  AB  7 , chọn   1
Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực d2
d1
đại tương ứng với tâm O trùng với trung điểm của AB ,
A O B
đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với
k  3 → a  1, 5
(C )

Trên (C ) có 4 cực đại ngược pha với nguồn thì các cực đại này
chỉ có thể ứng với k  1, 2 .
d  d 1
Ta xét cực đại k  1 : 1 2 (1)
d  d 2  n với n  8,10,12,... (2)
Để cùng ngược với nguồn thì: 1
2 2 2
 AB   AB  7
  a  2    1,5   7, 6
2
d1  d 2  2   a
2
d1  d 2  2  2

Mặc khác:  2  →  2  max  2  max (3)


(2) và (3) → cực đại ngược pha nguồn không nằm tồn tại trên k  1 .
d d  2
Ta xét cực đại k  2 : 1 2
d  d2  n
Để cùng ngược với nguồn thì: 1 với n  7, 9,11,...
d  d 2  7 → d1  4,5 và d1  2,5
Kết hợp với điều kiện (3) → 1
d12  d 22 AB 2
a2  
Áp dụng công thức đường trung tuyến 2 4 → AB  6, 6  4, 4a
Câu 46.

+ Chuẩn hóa:
Phân tích như hình vẽ., ta có:
+ Tam giác IAB và IBC đều nên IABC thành hình thoi nên .
+ Dựa vào tính chất góc chắn cung tròn:
+ Xét tam giác OBC và OAC:
Thay

Câu 47.
*Hiệu suất truyền tải:
P  P P 1
H  1  R 2  1  RP 2
P U U ;
1 1
1  H1  RP1 2 1  H 2  RP2 2
U ; U
1  H1 1 H2
RP1.103   tan 2 RP2 .103   tan 
1 1
=> U2 ; U2 ;
2.tan 
tan 2 
* Áp dụng công thức 1  tan 2  (2) và P1+P2=10kW, ta tìm được P2=3,27327 kW.
Câu 48.
p AM  u AM i  60 2 cos  t  2  .I0 cos  t  i 

p AM  30 2I0 cos  2  i   30 2I0 cos  2t  2  i  O’


          
4ÔOO 6Ô
Nhận xét: pAM là hàm tuần hoàn, vế phải có 2 số hạng. Số hạng thứ hai

là hàm điều hòa với biên độ là 6Ô và pha ban đầu là 2


  i  , số hạng
thứ nhất cho biết vị trí cân bằng O’ (của hàm điều hòa) cách gốc tọa độ O là 4Ô.
4Ô 2
cos  2  i    AM  2  i   arccos  0,84rad
*Ta có: 6Ô 3 (40.1)
  40.1
2  i    i  0,94rad
*Từ đồ thị, lúc t=0 pha ban đầu của hàm điều hòa là: 3
UC 602 UR2  UC2  U R  39,9V
tan AM   U C  1,12U R    U L  30,8V    0,34rad
UR  U C  44,8V

Câu 49. Ta có : Suy ra: (1)

Mặc khác:
Tương tự ta cũng thu được :

(2)
Thay (2) vào (1): . Vậy cosφLX nhỏ nhất ứng với

U √ R2 +Z 2L U . ZL
Câu 50. Vì URL = > UL = → đường nằm trên biểu diễn URL
√ R +( Z −Z
2
L C
2
) √ R +( Z −Z
2
L C
2
)
→U max
RL = 1,667U; U
max
L = 1,277U UL; URL
max U 1,667U
U RL =
Áp dụng công thức

U

1− 2
1 →
p
1,377U

1,667U =
√1− 2
1 →
p
[ p=1 , 25
p=−1 , 25(loại)
ω RL x x y ω (rad/s)
Mà U max
R khi mạch cộng hưởng → ωR = = (1) O
√ p √1 , 25
U


max
UL = 1 1
Mặt khác
√1− 2
n
1 hay 1− 2 =

ωL y
n 1,377
→ n ≈ 1,4546

Mà ωL = √ nωR→ ωR = = (2)
√ n 1, 2
y x
Từ (1) và (2) → = ; kết hợp với giả thuyết y2 – x2 = 99
1, 2 √1 , 25
y
→y = 25,5 rad/s → ωCH = = 21,27 rad/s.
1, 2

--- HẾT ---

You might also like