Professional Documents
Culture Documents
e) Đường tròn tiếp xúc với 2 đối tượng và có bán kính R (tan tan Radius):
+ B1: c
+ B2: Ttr
+ B3: Chọn điểm tiếp xúc thứ 1
+ B4: Chọn điểm tiếp xúc thứ 2
+ B5: Nhập bán kính
f) Đường tròn tiếp xúc với 3 đối tượng (tan tan tan):
Draw/Circle/Tan, Tan, Tan
3) Cung tròn: (Arc)
a) Cung tròn qua 3 điểm:
+ B1: A
+ B2: Chọn điểm thứ 1 (mà cung tròn đi qua)
+ B3: ……………….2
+ B4: ……………… kết thúc
3) Vẽ đa tuyến (Pline):
Đ2:
- Lệnh Pline tạo các đối tượng có chiều rộng (Width), còn lệnh line thì không.
- Các phân đoạn Pline lien kết thành 1 đối tượng duy nhất. Còn lệnh line thì các
phân đoạn là các đối tượng đơn.
- Lệnh Pline tạo nên các phân đoạn là các đoạn thẳng hay các cung tròn.
*1 Chế độ vẽ đoạn thẳng:
Command: PL
Xác định diểm khởi đầu
Chiêù rộng của đường Pline hiện tại.
W (Xác định chiều rộng)
Chiều rộng điểm khởi đầu Pline
Chiều rộng điểm kết thúc Pline
Xác định điểm thứ 2
Xác định điểm thứ 3
Kết thúc
4) Vẽ đa giác đều (Lệnh Polygon)
Có 3 phương pháp vẽ đa giác đều:
6) Vẽ hình elip
Có 3 p2:
a) Toạ độ một trục và khoảng cách nửa trục còn lại:
el
Nhập tọa độ điểm cuối 1 trục thứ 1
Nhập tọa độ điểm cuối 2 trục thứ 1
Nhập khoảng cách nửa trục còn lại
b) Tâm và các trục
Command: el
Chọn tâm: C
Nhập tọa độ tâm
Nhập tọa độ điểm cuối của một trục
Nhập khoảng cách nửa trục 2.
c) Vẽ cung elip
Command: el
A
Nhập tọa độ hoặc chọn điểm đầu của trục thứ nhất
Nhập tọa độ hoặc chọn điểm đầu của trục thứ nhất
Nhập khoảng cách nửa trục thứ 2
Chọn điểm đầu của cung hoặc nhập giá trị góc (đây là góc giữa trục ta vừa định với
đường thẳng từ tâm đến điểm đầu của cung)
Chọn điểm cuối cung hoặc nhập giá trị góc (đây là góc giữa trục ta vừa định với
đường thẳng từ tâm đến điểm cuối của cung)
3. Xén một phần đối tượng nằm giữa 2 đối tượng (Lệnh trim)
+ B1: tr
+ B2: Chọn đối tượng chặn (đối tượng dùng để cắt đối tượng khác )
+ B3: ……..
+ B4: Chọn đối tượng bị cắt.
* Trường hợp đối tượng chặn không cắt qua đối tượng bị cắt(chỉ cắt khi kéo dài):
Command: tr
Chọn đối tượng chặn (đối tượng dùng để cắt đối tượng khác )
E
E
Chọn đối tượng bị cắt.
* Cắt đồng loạt nhiều đối tượng.
Command: tr
Chọn đối chặn (đối tượng dùng để cắt đối tượng khác )
F
Chọn điểm thứ nhất thực hiện cắt
Chọn điểm thứ hai thực hiện cắt
Command: f
R
Nhập bán kính
T
N(cho kết quả không cắt)
T( cho kết quả có cắt)
Chọn đối tượng thứ 1
Chọn đối tượng thứ 2
*2 Command: ar
Xuất hiện hộp thoại Array:
- Rectangular Array: rows: nhập số hang
Columns: Nhập số cột
Row offset: Nhập khoảng cách giữa các hàng
Column offset: Nhập khoảng cách giữa các cột
1. Lệnh Mtext
Command: t
2. Lệnh Dtext
+B1: dt
+B2: Chọn điểm bắt đầu của dòng văn bản
+B3: Nhập chiều cao chữ
+B4: Nhập góc nghiêng chữ
+B5: Gõ chữ
3. Lệnh Block
Command: b
4. Lệnh Measure
Command: me
Chọn đối tượng cần measure
b
Chọn tên block
Nhập khoảng cách
GHI KÍCH THƯỚC
- Styles: Danh sách các kiểu kích thước có sẵn trong bản vẽ
- List: Chọn cách liệt kê các kiểu kích thước
- SetCurent: Gán 1 kiểu kích thước đang chọn làm hiện hành
- New: Tạo kiểu kích thước mới
- Modify: Hiệu chỉnh kích thước
b) Trang text: Hiệu chỉnh các thÔng số cho chữ số kích thước
*1 Text appearance: Điều chỉnh các thông số cho chữ số kích thước
- Text style: Gán kiểu chữ đã được định nghĩa sẵn.
- Text color: Gán màu cho chữ kích thước.
- Text Height: Gán chiều cao chữ kích thước.
- Fraction height scale: Gán tỷ lệ giữa chiều cao chữ số dung sai kích thước và
chữ số kích thước.
- Draw frame around text: Vẽ khung chữ nhật bao quanh chữ số kích thước