Professional Documents
Culture Documents
Câu 10 : Khi thực hiện lệnh Rectangle ... Nếu ta chọn Chamfer có nghĩa là :
a. Vát 4 góc hình chữ nhật.
b. Bo tròn 4 góc hình chữ nhật.
c. Định độ dày của hình chữ nhật.
d. Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
Câu 11 : Khi thực hiện lệnh Rectangle ... Nếu ta chọn Fillet có nghĩa là :
a. Vát 4 góc hình chữ nhật.
b. Bo tròn 4 góc hình chữ nhật.
c. Định độ dày của hình chữ nhật.
d. Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
Câu 13 : Khi thực hiện lệnh Circle ... nếu ta chọn TTR có nghĩa là :
a. Vẽ đường tròn ngoại tiếp .
b. Vẽ đường tròn nội tiếp.
c. Vẽ đường tròn tiếp xúc với 2 đối tượng .
d. Vẽ đường tròn cắt 2 đối tượng.
Câu 27 : Khi dùng lệng Polygon, trên màn hình AutoCAD sẽ xuất hiện dòng nhắc:
"Enter number of Sides…". Ý nghĩa của dòng nhắc này là gì:
a. Nhập bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác.
b. Nhập số cạnh của đa giác.
c. Nhập tọa độ tâm đa giác.
d. Nhập bán kính đường tròn nội tiếp đa giác.
Câu 30 : Lệnh nào sau đây tăng kích thước đối tượng đến đối tượng làm giới hạn:
a. Lengthen.
b. Extend.
c. Stretch.
d. Trim.
Câu 31 : Giao thức Parallel dùng để :
a. Vẽ 2 đoạn thẳng song song.
b. Truy bắt điểm bất kì trên đường tròn.
c. Truy bắt điểm thuộc đường song song với đoạn thẳng.
d. Truy bắt tiếp điểm .
Câu 32 : Tô kí hiệu vật liệu lên bề mặt hình cắt cần dùng lệnh:
a. Color face.
b. Hatch.
c. Taper face.
d. Extrude.
Câu 33 :Lệnh Move dùng để :
a. Di chuyển màn hình.
b. Di chuyển thanh công cụ.
c. Di chuyển đối tượng.
d. Di chuyển trục tọa độ.
Câu 35 : Lệnh nào sao đây không phải lệnh cắt đối tượng:
a. Trim
b. Extrim
c. Break
d. Extend.
Câu 38 : Truy bắt điểm thuộc đối tượng gần con trỏ nhất; dùng phương thức:
a. NEArest.
b. MIDpoint.
c. NODe.
d. PERpendicular.
Câu 43 : Truy bắt giao điểm 2 đối tượng; dùng phương thức bắt điểm:
a. CENter.
b. INTersection.
c. ENDpoint.
d. FROm.
Câu 44 : Chọn điểm ¼ của đường tròn, ellipse; dùng phương thức:
a. PARallel.
b. PERpendicular.
c. QUAdrant.
d. TANgent.
Câu 45 : Lệnh Polygon - xuất hiện dòng “Specify center of polygon …” Yêu cầu ta nhập vào:
a. Bán kính đường tròn nội tiếp đa giác.
b. Chiều dài cạnh đa giác.
c. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác.
d. Tọa độ điểm tâm của đa giác.
Câu 46 : Ghi kích thước bán kính cho cung tròn trong menu Dimension, chọn:
a. Radius.
b. Linear.
c. Aligned.
d. Diameter.
Câu 79 : Chọn điểm tâm đường tròn; cung tròn… cần dùng phương thức nào:
a. CENter.
b. ENDpoint.
c. FROm.
d. INTersection.