Professional Documents
Culture Documents
Đáp án đề ôn 02
Đáp án đề ôn 02
2x 1
Câu 1 : Tính giới hạn lim .
x4 x 1
A. 2. B. 1. C. 0. D. 2.
3x 2 1 x
Câu 2 : Tính lim ?
x 1 3x 1
3 1 3 1
A.
. B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
1
A. Nếu lim un và lim vn 2 thì lim un .vn . B. Nếu lim un thì lim 0.
un
un
C. Nếu lim un a và lim vn thì lim 0. D. Nếu q 1 thì lim q n .
vn
3x 1
Câu 4: lim bằng A. . B. 3 . C. . D. 1 .
x 1 x 1
1 2n 2 2
Câu 5: lim 2 bằng A. . B. . C. . D. 0 .
3n 5 5 3
Câu 6: Cho đồ thị hàm số y f x có hình vẽ như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3u 6
Câu 7: Cho dãy số un có lim un 3 . Tính giới hạn lim n .
2un 3
3
A. . . B. C. 2. D. 1.
2
Câu 8: Hàm số có đồ thị như hình sau không liên tục trên khoảng nào trong các khoảng sau:
Câu 9: Cho hàm số f x . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục trên .
2m khi x 0
A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 4 .
Câu 10: Cho ba hàm số f x , g x , h x có f 2 1, g 2 5, h x f x g x . Tính h 2 .
A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y x5 2 x
3 4
bằng:
A. y 4( x5 2 x3 )3 (5 x 4 6 x 2 ) . B. y 4( x5 2 x3 )3 .
C. y 4( x5 2 x3 )3 ( x5 2 x3 ) . D. y ( x5 2 x3 )4 (5 x 4 6 x 2 ) .
Câu 12: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2 x 3 với mọi x . Hàm số 3 f x 2 x 1 có đạo
hàm là
A. 6 x 7. B. 8 x 10. C. 6 x 8. D. 9 x 1.
Câu 13 Cho hàm số y f x sin 4 x.cos4 x. Tính f ' .
3
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y ( x 1)(3 2 x ) bằng:
2 4
A. y 12 x5 8 x3 6 x B. y 2 x 6 2 x 4 3x 2 3 .
C. y 12 x5 8 x3 6 x . D. y 2 x 6 2 x 4 3x 2 3 .
2
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y 4 3x 2 , với x bằng
3
6 1 2
A. y . B. y . C. y . D. y 3x 2 .
3x 2 4 3x 2 3x 2
Câu 16: Cho hai hàm số y x3 2 x 2 x 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y’< 0 là:
1 1 1
A. (1;3). B. (1; ). C. (; ) (1; ). D. ( ;1).
3 3 3
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y x.cos 2 x.
A y ' cos 2 x 2 x sin 2 x. B. y ' cos 2 x x sin 2 x.
C. y ' sin 2 x x cos 2 x. D. y ' sin 2 x 2 x cos 2 x.
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số y 5sin x 3cos x ?
A. y 5cos x 3sin x. B. y 5cos x 3sin x. C. y 5sin x 3cos x. D. y 3cos x 5sin x.
Câu 19: Vi phân của hàm số y cot 2 x là:
1 1 2 2
A. 2
dx. B. 2
dx. C. 2
dx. D. dx.
cos 2x sin 2 x sin x sin 2 2 x
A. 8. B. 1. C. 1 . D. 0.
Câu 22 : Một chất điểm chuyển động theo phương trình s t t 2t 3 t 0 , trong đó t được tính bằng
2
giây và s được tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 3s.
A. 6 m/s . B. 8 m/s . C. 18 m/s . D. 2 m/s .
Câu 23: Một chất điểm chuyển động có phương trình S 2t 4 6t 2 3t 1 với t tính bằng giây (s) và S
tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 (s) bằng bao nhiêu?
A. 228 m /s 2 . B. 64 m /s 2 . C. 88 m /s 2 . D. 76 m /s 2 .
1
Câu 24: Một vật rơi tự do theo phương trình S at 2 , trong đó a 9,8 m / s 2 là gia tốc trọng trường. Khi
2
đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5s là:
A. 49m/s. B. 39,2m/s. C. 47,5m/s. D. 98m/s.
Câu 25: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t t 4t , trong đó t 0 , t tính bằng giây
3 2
và s t tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11 m s là
A. 12 m s 2 . B. 14 m s 2 . C. 16 m s 2 . D. 18 m s 2 .
k
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số y tan x cot x, x ,k .
2
1 4 4 1
A. y . B. y . C. y . D. y
cos 2 2 x sin 2 2 x cos 2 2 x sin 2 2 x
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y cos tan x bằng
1 1
A. y 2
sin(tan x) B. y sin(tan x) C. y sin(tan x). D. y – sin(tan x).
cos x cos2 x
Câu 28: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y sin 2 x.
A. y 2sin 2 x. B. y 2cos 2 x. C. y 2cos 2 x. D. y 2sin 2 x.
f x 3 2x f 1 .
5
Câu 39: Cho mặt phẳng chứa hai đường thẳng phân biệt a và b. Đường thẳng c vuông góc với .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c và a cắt nhau. B. c và b chéo nhau.
C. c vuông góc với a và c vuông góc với b. D. a, b, c đồng phẳng.
Câu 40: Cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng P . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên a 3. Tính
khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD .
A. a 3 . B. 2a . C. a 2 . D. a .
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại B , DA vuông góc với mặt phẳng ABC . Mệnh
đề nào dưới dây sai?
A. DB BC . B. DA BC . C. DA AB . D. DB AC .
Câu 48: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết SA SC , SB SD . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. CD AC . B. CD SBD . C. AB SAC . D. SO ABCD .
Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Khẳng định nào dưới đây là
đúng? A. SC ( AFB) B. SC ( AEC ) C. SC ( AED) D. SC ( AEF).
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. SA BC B. HA BC C. AH AC D. AH SC
Câu 51: Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính góc
giữa hai mặt phẳng MBD và ABCD .
A. 90. B. 60. C. 45. D. 30.
Câu 52: Cho hình chóp đều A. BCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng chéo nhau AB và CD.
3a a 2 a 3
A. d B. d C. d D. d a 2
2 2 2
Câu 53: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác vuông tại B, SA ( ABC ). Hình chóp có bao nhiêu mặt
là tam giác vuông?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 54: Cho hình chóp S. ABC có SB ABC , tam giác ABC vuông tại A, kết luận nào sau đây sai?
A. SBC ABC . B. SAC SAB . C. SAB ABC . D. SAB SBC .
Câu 55: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA SB a, AB a 2 . Tính góc
giữa hai đường thẳng CD và SB.
A. 600. B. 300. C. 450. D. 900.