You are on page 1of 207

lOMoARcPSD|33390785

FILE 20210225 190208 ngân-hàng-câu-hỏi-TN-có-đáp-án

tin học căn bản (Trường Đại học Cần Thơ)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)
lOMoARcPSD|33390785

BÀI 1 - CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC


63
Cu cho biết thông tin nào là SAI
Câu 1: Ký hiệu đồng vị 29

A. Nguyên tử của nguyên tố đồng ký hiệu là Cu


B. Hạt nhân nguyên tử có 29 proton
C. Hạt nhân nguyên tử có 29 nơtron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 29 electron
3
Câu 2: Ký hiệu đồng vị 1 H cho biết thông tin nào là SAI
A. Nguyên tử của nguyên tố Hydro ký hiệu là H
B. Hạt nhân nguyên tử có 1 proton
C. Hạt nhân nguyên tử có 1 nơtron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 1 electron
7
Câu 3: Ký hiệu đồng vị 3 Li cho biết thông tin nào là SAI
A. Nguyên tử của nguyên tố Liti ký hiệu là Li
B. Hạt nhân nguyên tử có 3 proton
C. Hạt nhân nguyên tử có 3 nơtron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 3 electron
35
Cl
Câu 4: Ký hiệu đồng vị 17 cho biết thông tin nào là SAI
A. Nguyên tử của nguyên tố chlor ký hiệu là Cl
B. Hạt nhân nguyên tử có 17 proton
C. Hạt nhân nguyên tử có 17 nơtron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 17 electron
14
C cho biết thông tin nào là SAI
Câu 5: Ký hiệu đồng vị 6

A. Nguyên tử của nguyên tố carbon ký hiệu là C


B. Hạt nhân nguyên tử có 6 proton
C. Hạt nhân nguyên tử có 6 nơtron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 6 electron
18
O cho biết thông tin nào là SAI
Câu 6: Ký hiệu đồng vị 8

A. Nguyên tử của nguyên tố oxy ký hiệu là O


B. Hạt nhân nguyên tử có 8 proton

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Hạt nhân nguyên tử có 8 nơtron


D. Lớp vỏ có tổng cộng 8 electron
23
Na cho biết thông tin nào là SAI
Câu 7: Ký hiệu đồng vị 11

A. Nguyên tử của nguyên tố ntri ký hiệu là Na


B. Hạt nhân nguyên tử có 11 proton
C. Hạt nhân nguyên tử có 11 nơtron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 11 electron
31
P
Câu 8: Ký hiệu đồng vị 15 cho biết thông tin nào là SAI
A. Nguyên tử của nguyên tố Phosphor ký hiệu là P
B. Hạt nhân nguyên tử có 15 proton
C. Hạt nhân nguyên tử có 11 nơtron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 11 electron
19
F cho biết thông tin nào là SAI
Câu 9: Ký hiệu đồng vị 9

A. Nguyên tử của nguyên tố Fluor ký hiệu là F


B. Hạt nhân nguyên tử có 9 proton
C. Hạt nhân nguyên tử có 9 nơtron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 9 electron
13
Câu 10: Ký hiệu đồng vị 6 C cho biết thông tin nào là SAI
A. Nguyên tử của nguyên tố Carbon ký hiệu là C
B. Hạt nhân nguyên tử có 6 proton
C. Hạt nhân nguyên tử có 6 nơtron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 6 electron
Câu 11: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là SAI
A. Số e tối đa là 6
B. Giá trị của số lượng tử chính n=0
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=1
D. Giá trị của số lượng tử từ m=-1, 0, 1
Câu 12: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là SAI
A. Số e tối đa là 3
B. Giá trị của số lượng tử chính tối thiểu n=2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Giá trị của số lượng tử phụ l=1


D. Giá trị của số lượng tử từ m=-1, 0, 1
Câu 13: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là SAI
A. Số e tối đa là 6
B. Giá trị của số lượng tử chính n=1
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=1
D. Giá trị của số lượng tử từ m=-1, 0, 1
Câu 14: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là SAI
A. Số e tối đa là 6
B. Giá trị của số lượng tử chính tối thiểu n=2
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=0
D. Giá trị của số lượng tử từ m=-1, 0, 1
Câu 15: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là SAI
A. Số e tối đa là 6
B. Giá trị của số lượng tử chính tối thiểu n=2
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=1
D. Giá trị của số lượng tử từ m=0
1. Câu 16: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là đúng
A. Số e tối đa là 3
B. Giá trị của số lượng tử chính n=0
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=0
D. Giá trị của số lượng tử từ m=-1, 0, 1
2. Câu 17: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là đúng
A. Số e tối đa là 6
B. Giá trị của số lượng tử chính n=0
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=0
D. Giá trị của số lượng tử từ m= 0
3. Câu 18: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là đúng
A. Số e tối đa là 3
B. Giá trị của số lượng tử chính tối thiểu n=2
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=0

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Giá trị của số lượng tử từ m= 0


4. Câu 19: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là đúng
A. Số e tối đa là 3
B. Giá trị của số lượng tử chính n=1
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=1
D. Giá trị của số lượng tử từ m= 0
5.Câu 20: Đối với phân lớp p. Nhận xét nào là đúng
A. Giá trị của số lượng tử chính n=1
B. Giá trị của số lượng tử phụ l=1
C. Giá trị của số lượng tử từ m=-1,0, +1
D. Tất cả đều đúng
6. Câu 21: Đối với phân lớp s. Nhận xét nào là SAI
A. Số e tối đa là 2
B. Giá trị của số lượng tử chính tối thiểu n=1
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=0
D. Giá trị của số lượng tử từ m=-1, 0,1
Câu 22: Đối với phân lớp d. Nhận xét nào là SAI
A. Số e tối đa là 10
B. Giá trị của số lượng tử chính tối thiểu n=3
C. Giá trị của số lượng tử phụ l=0,1,2
D. Giá trị của số lượng tử từ m=-1, 0,1
Câu 23: Theo nguyên lý vững bền Cleskovsky. Thứ tự năng lượng nào là sai?
A. 3s < 3p < 4s
B. 3p < 4s < 3d
C. 3p < 3d < 4s
D. 2s < 2p <3s
63 65
Cu (chiếm 69,09%) và Cu (chiếm 30,91%). Khối
Câu 24: Đồng (Cu) có hai đồng vị bền là 29 29

lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố Cu bằng:


A. 63,55 đ.v.C
B. 63 đ.v.C
C. 63 g

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. 64 g
Câu 25: Khối lượng mol nguyên tử của oxy là
A. 32 gam
B. 16 gam
C. 16 đ.v.C
D. 32 đ.v.C
Câu 26: Khối lượng nguyên tử của oxy là
A. 32 gam
B. 16 gam
C. 16 đ.v.C
D. 32 đ.v.C
Câu 27: Khối lượng phân tử của oxy là
A. 16 gam
B. 32 gam
C. 16 đ.v.C
D. 32 đ.v.C
Câu 28: Khối lượng mol phân tử của oxy là
A. 16 gam
B. 32 gam
C. 16 đ.v.C
D. 32 đ.v.C
Câu 29: Khối lượng mol nguyên tử của Chlor là
A. 35,5 gam
B. 71 gam
C. 35,5 đ.v.C
D. 71 đ.v.C
Câu 30: Khối lượng nguyên tử của Chlor là
A. 35,5 gam
B. 71 gam
C. 35,5 đ.v.C
D. 71 đ.v.C

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 31: Khối lượng phân tử của Chlor là


A. 35,5 gam
B. 71 gam
C. 35,5 đ.v.C
D. 71 đ.v.C
Câu 32: Khối lượng mol phân tử của Chlor là
A. 35,5 gam
B. 71 gam
C. 35,5 đ.v.C
D. 71 đ.v.C
Câu 33: Khối lượng mol phân tử của Hydro là
A. 1 gam
B. 2 gam
C. 1 đ.v.C
D. 2 đ.v.C
Câu 34: Khối lượng mol nguyên tử của Hydro là
A. 1 gam
B. 2 gam
C. 1 đ.v.C
D. 2 đ.v.C
Câu 35: Khối lượng phân tử của Hydro là
A. 1 gam
B. 2 gam
C. 1 đ.v.C
D. 2 đ.v.C
Câu 36: Khối lượng nguyên tử của Hydro là
A. 1 gam
B. 2 gam
C. 1 đ.v.C
D. 2 đ.v.C

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 37: Cấu hình electron của C (Z = 6) 1s2 2s2 2p2 . Cho biết hàm sóng Ψ (n,l,m,ms) xác định
electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử C là
A. Ψ(2,1,-1,+1/2)
B. Ψ(2,2,+1,+1/2)
C. Ψ(2,1,0,+1/2)
D. Ψ(2,1,+1,+1/2)
Câu 38: Cấu hình electron của N (Z = 7) 1s2 2s2 2p3. Cho biết hàm sóng Ψ (n,l,m,ms) xác định
electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử N là
A. Ψ(2,1,-1,+1/2)
B. Ψ(2,2,+1,+1/2)
C. Ψ(2,1,+1,+1/2)
D. Ψ(2,0,0,+1/2)
Câu 39: Cấu hình electron của O (Z = 8) 1s2 2s2 2p4. Cho biết hàm sóng Ψ (n,l,m,ms) xác định
electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử O là
A. Ψ(2,1,-1,-1/2)
B. Ψ(2,2,+1,+1/2)
C. Ψ(2,0,0,+1/2)
D. Ψ(2,1,+1,+1/2)
Câu 40: Cấu hình electron của F (Z = 9) 1s2 2s2 2p5. Cho biết hàm sóng Ψ (n,l,m,ms) xác định
electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử F là
A. Ψ(2,1,-1,+1/2)
B. Ψ(2,1,0,-1/2)
C. Ψ(2,0,0,+1/2)
D. Ψ(2,1,+1,+1/2)
Câu 41: Cấu hình electron của Si (Z = 14) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . Cho biết hàm sóng Ψ (n,l,m,ms)
xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Si là
A. Ψ(3,1,0,+1/2)
B. Ψ(3,2,+1,+1/2)
C. Ψ(3,0,0,+1/2)
D. Ψ(3,1,+1,+1/2)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 42 : Cấu hình electron của P (Z = 15) 1s22s22p6 3s23p3 . Cho biết hàm sóng Ψ (n,l,m,ms) xác
định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử P là
A. Ψ(3,1,-1,+1/2)
B. Ψ(3,2,+1,+1/2)
C. Ψ(3,0,0,+1/2)
D. Ψ(3,1,+1,+1/2)
Câu 43: Cấu hình electron của S (Z = 16) 1s22s22p63s23p4 . Cho biết hàm sóng Ψ(n,l,m,ms) xác
định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử P là
A. Ψ(3,1,-1,-1/2)
B. Ψ(3,2,+1,+1/2)
C. Ψ(3,0,0,+1/2)
D. Ψ(3,1,+1,+1/2)
Câu 44: Cấu hình electron của Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5. Cho biết hàm sóng Ψ (n,l,m,ms) xác
định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Cl là
A. Ψ(3,1,-1,+1/2)
B. Ψ(3,2,+1,+1/2)
C. Ψ(3,1,0,-1/2)
D. Ψ(3,1,+1,+1/2)
Câu 45: Cấu hình electron của Na (Z = 11) 1s22s22p63s1 . Cho biết hàm sóng Ψ (n,l,m,ms) xác
định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Na là
A. Ψ(3,1,-1,+1/2)
B. Ψ(3,2,+1,+1/2)
C. Ψ(3,0,0,+1/2)
D. Ψ(3,1,+1,+1/2)
Câu 46: Cấu hình electron của Ca (Z = 20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2. Cho biết hàm sóng Ψ (n,l,m,ms)
xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Ca là
A. Ψ(4,1,-1,+1/2)
B. Ψ(4,2,+1,+1/2)
C. Ψ(4,0,0,-1/2)
D. Ψ(4,1,+1,+1/2)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 47: Cấu hình electron của K (Z = 19) 1s22s22p63s23p6 4s1 . Cho biết hàm sóng Ψ(n,l,m,ms)
xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử P là:
A. Ψ(4,1,-1,+1/2)
B. Ψ(4,2,+1,+1/2)
C. Ψ(4,0,0,+1/2)
D. Ψ(4,1,+1,+1/2)
Câu 48: Cấu hình electron của C (Z = 6) 1s2 2s2 2p2 . Vị trí của nguyên tố C trong bảng HTTH
là:
A. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 2
B. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm 4
C. Chu kỳ 6, phân nhóm chính nhóm 2
D. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 4
Câu 49: Cấu hình electron của N (Z = 7) 1s22s22p3 . Vị trí của nguyên tố N trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 2
B. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 5
C. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 7
D. Chu kỳ 7, phân nhóm chính nhóm 2
Câu 50: Cấu hình electron của O (Z = 8) 1s2 2s2 2p4. Vị trí của nguyên tố O trong bảng HTTH
là:
A. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 4
B. Chu kỳ 6, phân nhóm chính nhóm 5
C. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 6
D. Chu kỳ 5, phân nhóm chính nhóm 4
Câu 51: Cấu hình electron của F (Z = 9) 1s2 2s2 2p5. Vị trí của nguyên tố N trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 7, phân nhóm chính nhóm 5
B. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 5
C. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 7
D. Chu kỳ 7, phân nhóm chính nhóm 2
Câu 52: Cấu hình electron của Si (Z = 14) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . Vị trí của nguyên tố N trong bảng
HTTH là:
A. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 4


C. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm 3
D. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm 6
Câu 53: Cấu hình electron của P (Z = 15) 1s22s22p6 3s23p3 . Vị trí của nguyên tố P trong bảng
HTTH là:
A. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 3
B. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 5
C. Chu kỳ 6, phân nhóm chính nhóm 3
D. Chu kỳ 5, phân nhóm chính nhóm 3
Câu 54: Cấu hình electron của S (Z = 16) 1s22s22p63s23p4 . Vị trí của nguyên tố S trong bảng
HTTH là:
A. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 4
B. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm 3
C. Chu kỳ 6, phân nhóm chính nhóm 3
D. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 6
Câu 55: Cấu hình electron của Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5. Vị trí của nguyên tố Cl trong bảng
HTTH là:
A. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 7
B. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 5
C. Chu kỳ 5, phân nhóm chính nhóm 3
D. Chu kỳ 7, phân nhóm chính nhóm 3
Câu 56: Cấu hình electron của Na (Z = 11) 1s22s22p63s1 . Vị trí của nguyên tố Na trong bảng
HTTH là:
A. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 1
B. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 7
C. Chu kỳ 1, phân nhóm chính nhóm 3
D. Chu kỳ 1, phân nhóm chính nhóm 7
Câu 57: Cấu hình electron của Ca (Z = 20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2. Vị trí của nguyên tố Ca trong
bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm 2
B. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 4

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm 8


D. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 8
Câu 58: Cấu hình electron của K (Z = 19) 1s22s22p63s23p6 4s1 . Vị trí của nguyên tố K trong bảng
HTTH là:
A. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 7
B. Chu kỳ 1, phân nhóm chính nhóm 4
C. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm 1
D. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm 7
Câu 59: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p6 3d64s2 . Vị trí của nguyên tố Fe trong
bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm VI
B. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm VIII
C. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm 2
D. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VIII
Câu 60: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p6 3d64s2 . Cấu hình electron của Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p6 3d64s2
B. 1s22s22p63s23p6 3d44s2
C. 1s22s22p63s23p6 3d54s1
D. 1s22s22p63s23p6 3d6
Câu 61: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p6 3d64s2 . Cấu hình electron của Fe3+ là:
A. 1s22s22p63s23p6 3d64s2
B. 1s22s22p63s23p6 3d34s2
C. 1s22s22p63s23p6 3d44s1
D. 1s22s22p63s23p6 3d5
Câu 62: Cấu hình electron của Co(Z = 27) 1s22s22p63s23p6 3d74s2 . Vị trí của nguyên tố Co trong
bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IIB
B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB
C. Chu kỳ 4, IIA
D. Chu kỳ 4, VIIIB
Câu 63: Cấu hình electron của Co (Z = 27) 1s22s22p63s23p6 3d74s2 . Cấu hình electron của Co2+ là:

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 1s22s22p63s23p6 3d74s2
B. 1s22s22p63s23p6 3d54s2
C. 1s22s22p63s23p6 3d64s1
D. 1s22s22p63s23p6 3d7
Câu 64: Cấu hình electron của Co (Z = 27) 1s22s22p63s23p6 3d74s2 . Cấu hình electron của Co3+
là:
A. 1s22s22p63s23p6 3d74s2
B. 1s22s22p63s23p6 3d34s2
C. 1s22s22p63s23p6 3d54s1
D. 1s22s22p63s23p6 3d6
Câu 65: Cấu hình electron của Ni (Z = 28) 1s22s22p63s23p6 3d84s2 . Vị trí của nguyên tố Ni trong
bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IIIB
B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 66: Cấu hình electron của Ni (Z = 28) 1s22s22p63s23p6 3d84s2 . Cấu hình electron của Ni2+ là:
A. 1s22s22p63s23p6 3d84s2
B. 1s22s22p63s23p6 3d64s2
C. 1s22s22p63s23p6 3d64s1
D. 1s22s22p63s23p6 3d8
Câu 67: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A. n=3 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2
B. n=3 , l= 0 , m= 0 , ms = + 1/2
C. n=3 , l= 3 , m=1 , ms = + 1/2
D. n=3 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 68: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử B như sau:
A. n=1 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2
B. n=1 , l= 0 , m= 0 , ms = - 1/2
C. n=1 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=1 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 69: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử X như sau:
A. n=1 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2
B. n=1 , l= 0 , m= 0 , ms = + 1/2
C. n=1 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=1 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 70: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử Y như sau:
A. n=2 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2
B. n=2 , l= 0 , m= 0 , ms = - 1/2
C. n=2 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=2 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 71: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử X như sau:
A. n=2 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2
B. n=2 , l= 0 , m= 0 , ms = + 1/2
C. n=2 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=2 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 72: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử Y như sau:
A. n=2 , l= 1 , m=-1 , ms = + 1/2
B. n=2 , l= 0 , m= 1 , ms = + 1/2
C. n=2 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=2 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 73: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A. n=2 , l= 1 , m=0 , ms = + 1/2
B. n=2 , l= 0 , m= 1 , ms = + 1/2
C. n=2 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=2 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 74: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử B như sau:
A. n=2 , l= 1 , m=1 , ms = + 1/2
B. n=2 , l= 0 , m= 1 , ms = + 1/2
C. n=2 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=2 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 75: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. n=2 , l= 1 , m=1 , ms = - 1/2


B. n=2 , l= 0 , m= 1 , ms = + 1/2
C. n=2 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=2 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 76: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử Y như sau:
A. n=2 , l= 1 , m=0 , ms = - 1/2
B. n=2 , l= 0 , m= 1 , ms = + 1/2
C. n=2 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=2 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 77: Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử X như sau:
A. n=2 , l= 1 , m=-1 , ms = - 1/2
B. n=2 , l= 0 , m= 1 , ms = + 1/2
C. n=2 , l= 3 , m=0 , ms = + 1/2
D. n=2 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2
Câu 78: Căn cứ để sắp xếp vào trong bảng hệ thống tuần hoàn của các nguyên tố phân nhóm
chính là
A. Tổng số electron của nguyên tử
B. Tổng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử
C. Số lớp vỏ nguyên tử
D. Số electron lớp ngoài cùng và số electron d sát ngoài cùng
Câu 79: Căn cứ để sắp xếp vào trong bảng hệ thống tuần hoàn của các nguyên tố phân nhóm phụ

A. Số electron lớp vỏ ngoài cùng
B. Số electron phân lớp d
C. Số electron lớp ngoài cùng và sát ngoài cùng
D. Số electron lớp ngoài cùng và số electron d sát ngoài cùng
Câu 80: Căn cứ để xếp các nguyên tố vào một chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn
A. Số electron lớp vỏ ngoài cùng
B. Số lớp electron
C. Số electron lớp ngoài cùng và sát ngoài cùng
D. Số electron lớp ngoài cùng và số electron d sát ngoài cùng

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 81: Các yếu tố xác định vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn
A. Số electron lớp vỏ ngoài cùng
B. Số lớp e
C. A và B đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 82: Mối liên hệ giửa cấu tạo nguyên tử và vị trí nguyên tố là
A. Số electron lớp vỏ ngoài cùng – nhóm, phân nhóm
B. Số lớp e – chu kỳ
C. Tổng số electron – ô thứ tự
D. Tất cả đều đúng
Câu 83: Cấu hình electron của C (Z = 6) 1s2 2s2 2p2. Vị trí của nguyên tố C trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA, kim loại
B. Chu kỳ 4, nhóm IVA, khí hiếm
C. Chu kỳ 6, nhóm IIA, khí hiếm
D. Chu kỳ 2, nhóm IVA, phi kim
Câu 84: Cấu hình electron của N (Z = 7) 1s22s22p3 . Vị trí và phân loại của nguyên tố N trong
bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 2, nhóm 2, kim loại
B. Chu kỳ 2, nhóm 5, phi kim
C. Chu kỳ 2, nhóm 7, kim loại
D. Chu kỳ 7, nhóm 1, khí hiếm
Câu 85: Cấu hình electron của O (Z = 8) 1s2 2s2 2p4. Vị trí và phân loại của nguyên tố O trong
bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 2, nhóm 4, kim loại
B. Chu kỳ 6, nhóm 5, kim loại
C. Chu kỳ 2, nhóm 6, phi kim
D. Chu kỳ 5, nhóm 4, phi kim
Câu 86: Cấu hình electron của F (Z = 9) 1s2 2s2 2p5. Vị trí và phân loại của nguyên tố F trong
bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 7, nhóm 5, kim loại
B. Chu kỳ 2, nhóm 5, phi kim

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Chu kỳ 2, nhóm 7, phi kim


D. Chu kỳ 7, nhóm 2, kim loại
Câu 87: Cấu hình electron của Si (Z = 14) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . Vị trí và phân loại của nguyên tố
Si trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, nhóm 2, kim loại
B. Chu kỳ 3, nhóm 4, phi kim
C. Chu kỳ 4, nhóm 3, kim loại
D. Chu kỳ 4, nhóm 6, phi kim
Câu 88: Cấu hình electron của P (Z = 15) 1s22s22p6 3s23p3 . Vị trí và phân loại của nguyên tố P
trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, nhóm 3, kim loại
B. Chu kỳ 3, nhóm 5, phi kim
C. Chu kỳ 6, nhóm 3, kim loại
D. Chu kỳ 5, nhóm 3, kim loại
Câu 89: Cấu hình electron của S (Z = 16) 1s22s22p63s23p4 . Vị trí và phân loại của nguyên tố S
trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, nhóm 4, phi kim
B. Chu kỳ 4, nhóm 3, kim loại
C. Chu kỳ 6, nhóm 3, kim loại
D. Chu kỳ 3, nhóm 6, phi kim
Câu 90: Cấu hình electron của Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5. Vị trí và phân loại của nguyên tố Cl
trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, nhóm 7, phi kim
B. Chu kỳ 3, nhóm 5, phi kim
C. Chu kỳ 5, nhóm 3, kim loại
D. Chu kỳ 7, nhóm 3, kim loại
Câu 91: Cấu hình electron của Na (Z = 11) 1s22s22p63s1 . Vị trí và phân loại của nguyên tố Na
trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, nhóm 1, kim loại
B. Chu kỳ 3, nhóm 7, phi kim
C. Chu kỳ 1, nhóm 3, kim loại

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Chu kỳ 1, nhóm 7, phi kim


Câu 92: Cấu hình electron của Ca (Z = 20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2. Vị trí và phân loại của nguyên
tố Ca trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 4, nhóm 2, kim loại
B. Chu kỳ 2, nhóm 4, phi kim
C. Chu kỳ 4, nhóm 8, khí hiếm
D. Chu kỳ 2, nhóm 8, khí hiếm
Câu 93: Cấu hình electron của K (Z = 19) 1s22s22p63s23p6 4s1 . Vị trí và phân loại của nguyên tố
K trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, nhóm 7, phi kim
B. Chu kỳ 1, nhóm 4, phi kim
C. Chu kỳ 4, nhóm 1, kim loại
D. Chu kỳ 4, nhóm 7, phi kim
Câu 94: Cấu hình electron của Zn(Z=30): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2. Vị trí và phân loại của
nguyên tố Zn trong bảng HTTH là:
A. chu kỳ 4, phân nhóm IIA, kim loại.
B. chu kỳ 4, phân nhóm IIA, phi kim.
C. chu kỳ 4, phân nhóm IIB, kim loại.
D. chu kỳ 4, phân nhóm IIB, khí hiếm.
Câu 95: Cấu hình electron của Ca (Z=20): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Vị trí và phân loại của nguyên
tố Ca trong bảng HTTH là:
A. chu kỳ 4, phân nhóm IIA, kim loại.
B. chu kỳ 4, phân nhóm IIA, phi kim.
C. chu kỳ 4, phân nhóm IIB, kim loại.
D. chu kỳ 4, phân nhóm IIB, khí hiếm.
Câu 96: Cấu hình electron của C (Z = 6) 1s2 2s2 2p2. Số oxy hóa cao nhất của C là
A. - 4
B. + 4
C. 0
D. Tất cả đều đúng
Câu 97: Cấu hình electron của C (Z = 6) 1s2 2s2 2p2. Số oxy hóa thấp nhất của C là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. - 4
B. + 4
C. 0
D. Tất cả đều đúng
Câu 98: Cấu hình electron của C (Z = 6) 1s2 2s2 2p2. Hợp chất có số oxy hóa cao nhất
A. CH4
B. CO2
C. H2CO3
D. Cả B và C
Câu 99: Cấu hình electron của C (Z = 6) 1s2 2s2 2p2. Hợp chất có số oxy hóa thấp nhất
A. CH4
B. CO2
C. H2CO3
D. Cả B và C
Câu 100: Cấu hình electron của N (Z = 7) 1s22s22p3. Số oxy hóa cao nhất của N là
A. - 5
B. + 5
C. - 3
D. + 3
Câu : Cấu hình electron của N (Z = 7) 1s22s22p3. Số oxy hóa thấp nhất của N là
A. - 5
B. + 5
C. - 3
D. + 3
Câu 101 : Cấu hình electron của N (Z = 7) 1s22s22p3. Hợp chất có số oxy hóa cao nhất của N là
A. N2O5
B. HNO3
C. NH3
D. Cả A và B
Câu 102: Cấu hình electron của N (Z = 7) 1s22s22p3. Hợp chất có số oxy hóa thấp nhất của N là
A. N2O5

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. HNO3
C. NH3
D. Cả A và B
Câu 103: Cấu hình electron của Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5. Số oxy hóa cao nhất của Cl là
A. - 7
B. + 7
C. - 1
D. + 5
Câu 104: Cấu hình electron của Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5. Số oxy hóa thấp nhất của Cl là
A. - 7
B. + 7
C. - 1
D. + 5
Câu 105: Cấu hình electron của Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5. Số oxy hóa thấp nhất của Cl là
A. - 7
B. + 7
C. - 1
D. + 5
Câu 106: Cấu hình electron của Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5. Hợp chất có số oxy hóa cao nhất của
Cl là
A. NaCl
B. HClO4
C. Cl2O7
D. Cả B và C
Câu 107: Cấu hình electron của Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5. Hợp chất có số oxy hóa thấp nhất
của Cl là
A. NaCl
B. HClO4
C. Cl2O7
D. Cả B và C
Câu 108: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Mg, Al, Na theo chiều tăng tính kim loại

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. Na < Mg < Al
B. Mg < Al < Na
C. Mg < Na < Al
D. Al < Mg < Na
Câu 109: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Be, Mg, Na theo chiều tăng tính kim loại
A. Na < Mg < Be
B. Mg < Be < Na
C. Mg < Na < Be
D. Be < Mg < Na
Câu 110: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Ca, Mg, Ba theo chiều tăng tính kim loại
A. Ba < Mg < Ca
B. Mg < Ca < Ba
C. Mg < Ba < Ca
D. Ca < Mg < Ba
Câu 111: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Mg, Na, K theo chiều tăng tính kim loại
A. K < Mg < Na
B. Mg < Na < K
C. Mg < K < Na
D. Na < Mg < K
Câu 112: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Mg, Na, Ba theo chiều tăng tính kim loại
A. Ba < Mg < Na
B. Mg < Na < Ba
C. Mg < Ba < Na
D. Na < Mg < Ba
Câu 113: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Mg, Zn, Fe theo chiều tăng tính khử
A. Fe < Mg < Zn
B. Fe < Zn < Mg
C. Mg < Fe < Zn
D. Zn < Mg < Fe
Câu 114: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Mg, Zn, Al theo chiều tăng tính khử
A. Al < Mg < Zn

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. Zn < Al < Mg
C. Mg < Al < Zn
D. Zn < Mg < Al
Câu 115: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Cu, Zn, Fe theo chiều tăng tính khử
A. Fe < Cu < Zn
B. Fe < Zn < Cu
C. Cu < Fe < Zn
D. Zn < Cu < Fe
Câu 116: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Cu, Ag, Fe theo chiều tăng tính khử
A. Fe < Cu < Ag
B. Fe < Ag < Cu
C. Cu < Fe < Ag
D. Ag < Cu < Fe
Câu 117: Hãy sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố Cu, Ag, Au theo chiều tăng tính khử
A. Au < Cu < Ag
B. Au < Ag < Cu
C. Cu < Au < Ag
D. Ag < Cu < Au
Câu 118: Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Mg2+, Al3+, Na+ theo chiều tăng dần bán kính
A. Na+< Mg2+ < Al3+
B. Mg2+ < Al3+ < Na+
C. Mg2+ < Na+ < Al3+
D. Al3+ < Mg2+ < Na+
Câu 119: Hãy sắp xếp các ion sau: K+, Li+, Na+ theo chiều tăng dần bán kính
A. Na+ < Li+ < K+
B. Li+ < K+ < Na+
C. Li+ < Na+ < K+
D. K+ < Li+ < Na+
Câu 120: Hãy sắp xếp các ion sau: Ca2+, Mg2+, Ba2+ theo chiều tăng dần bán kính
A. Ca2+ < Mg2+< Ba2+
B. Mg2+< Ba2+< Ca2+

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Mg2+ < Ca2+< Ba2+


D. Ba2+< Mg2+ < Ca2+
Câu 121: Hãy sắp xếp các ion sau: Ca2+, Mg2+, Ba2+ theo chiều giảm dần bán kính
A. Ba2+> Ca2+ > Mg2+
B. Mg2+ > Ba2+ > Ca2+
C. Mg2+ > Ca2+ > Ba2+
D. Ba2+ > Mg2+ > Ca2+
Câu 122: Hãy sắp xếp các ion sau: K+, Mg2+, Na+ theo chiều tăng dần bán kính
A. Na+ < Mg2+ < K+
B. Mg2+ < K+ < Na+
C. Mg2+ < Na+ < K+
D. K+ < Mg2+< Na+
Câu 123: Hãy sắp xếp các ion sau: Ca2+, Mg2+, Al3+ theo chiều tăng dần bán kính
A. Ca2+ < Mg2+< Al3+
B. Mg2+< Al3+< Ca2+
C. Mg2+ < Ca2+< Al3+
D. Al3+< Mg2+ < Ca2+
Câu 124: Hãy sắp xếp các ion sau: K+, Ba2+, Na+ theo chiều tăng dần bán kính
A. Na+ < Ba2+ < K+
B. Ba2+ < K+ < Na+
C. Na+ < K+ < Ba2+
D. K+ < Ba2+ < Na+
Câu 125: Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Na, Mg2+, Al3+ theo chiều tăng dần bán kính
A. Na < Mg2+ < Al3+
B. Mg2+ < Al3+ < Na
C. Na < Al3+ < Mg2+
D. Al3+ < Mg2+ < Na
Câu 126: Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: K, Mg2+, Al3+ theo chiều tăng dần bán kính
A. K < Mg2+ < Al3+
B. Mg2+ < Al3+ < K
C. K < Al3+ < Mg2+

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Al3+ < Mg2+ < K


Câu 127: Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Ba, Mg2+, Al3+ theo chiều tăng dần bán kính
A. Ba < Mg2+ < Al3+
B. Mg2+ < Al3+ < Ba
C. Mg2+ < Ba < Al3+
D. Al3+ < Mg2+ < Ba
Câu 128: So sánh tính base của KOH, Mg(OH)2, NaOH
A. NaOH < KOH < Mg(OH)2
B. Mg(OH)2 < NaOH < KOH
C. NaOH < Mg(OH)2 < KOH
D. KOH < Mg(OH)2 < NaOH
Câu 129: So sánh tính base của LiOH, NaOH, KOH
A. NaOH < KOH < LiOH
B. LiOH < NaOH < KOH
C. NaOH < LiOH < KOH
D. KOH < LiOH < NaOH
Câu 130: So sánh tính base của Ca(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2
A. Ca(OH)2 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
B. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Ba(OH)2
C. Ca(OH)2 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
D. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Ca(OH)2
Câu 131: So sánh tính base của Ca(OH)2, Mg(OH)2, KOH
A. Ca(OH)2 < KOH < Mg(OH)2
B. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < KOH
C. Ca(OH)2 < Mg(OH)2 < KOH
D. KOH < Mg(OH)2 < Ca(OH)2
Câu 132: So sánh tính base của KOH, Mg(OH)2, Be(OH)2
A. Be(OH)2 < KOH < Mg(OH)2
B. Mg(OH)2 < Be(OH)2 < KOH
C. Be(OH)2 < Mg(OH)2 < KOH
D. KOH < Mg(OH)2 < Be(OH)2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 133: So sánh tính base của K2O, MgO, Na2O


A. NaOH < Na2O < MgO
B. MgO < Na2O < K2O
C. NaOH < MgO < Na2O
D. K2O < MgO < Na2O
Câu 134: So sánh tính base của Li2O, Na2O, K2O
A. Na2O < K2O < Li2O
B. Li2O < Na2O < K2O
C. Na2O < Li2O < K2O
D. K2O < Li2O < Na2O
Câu 135: So sánh tính base của CaO, MgO, BaO
A. CaO < BaO < MgO
B. MgO < CaO < BaO
C. CaO < MgO < BaO
D. BaO < MgO < CaO
Câu 136: So sánh tính base của CaO, MgO, K2O
A. CaO < K2O < MgO
B. MgO < CaO < K2O
C. CaO < MgO < K2O
D. K2O < MgO < CaO
Câu 137: So sánh tính base của K2O, MgO, BeO
A. BeO < K2O < MgO
B. MgO < BeO < K2O
C. BeO < MgO < K2O
D. K2O < MgO < BeO
Câu 138: Đối với các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất của chúng biến đổi
A. Từ trên xuống dưới, tính oxy hóa giảm dần
B. Từ trên xuống dưới, tính khử tăng dần
C. Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần
D. Từ trái sang phải tính oxy hóa giảm dần
Câu 139: Đối với các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất của chúng biến đổi

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A.Từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần


B. Từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần
C. Từ trái sang phải, tính kim loại tăng dần
D. Từ trái sang phải, tính phi kim giảm dần
Câu 140: Đối với các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất của chúng biến đổi
A.Từ trên xuống dưới, tính phi kim tăng dần
B. Từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần
C. Từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần
D. Từ trái sang phải, tính kim loại tăng dần
Câu 141: Đối với các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất của oxyd và hydroxyd
biến đổi
A.Từ trên xuống dưới, tính acid tăng dần
B. Từ trên xuống dưới, tính base giảm dần
C. Từ trái sang phải, tính acid giảm dần
D. Từ trái sang phải, tính base giảm dần
Câu 142: Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính
chất của oxyd và hydroxyd biến đổi
A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính base tăng dần
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính acid giảm dần
C. Từ trái sang phải trong một chu kỳ tính base tăng dần
D. Từ trái sang phải trong một chu kỳ tính acid giảm dần
Câu 143: Đối với các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn, bán kính nguyên tử và độ âm
điện biến đổi:
A. Từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng dần
B. Từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm dần
C. Từ trái sang phải, bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần
D. Từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần
Câu 144: Định luật tuần hoàn của Mendeleev. Nội dung nào là không phù hợp?
A. Tính chất của nguyên tố trong cùng nhóm biến thiên theo chiều từ trên xuống dưới.
B. Tính chất của nguyên tố trong cùng chu kỳ biến thiên theo chiều từ trái qua phải.

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Tính chất của nguyên tố, các đơn chất và hợp chất tạo nên từ nguyên tố đó biến thiên
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. Tính chất của nguyên tố, các đơn chất và hợp chất tạo nên từ nguyên tố đó biến thiên
theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
Câu 145: Định luật tuần hoàn của Mendeleev. Nội dung nào là phù hợp?
A. Tính chất của nguyên tố trong cùng nhóm biến thiên theo chiều từ trên xuống dưới.
B. Tính chất của nguyên tố trong cùng chu kỳ biến thiên theo chiều từ trái qua phải.
C. Tính chất của nguyên tố, các đơn chất và hợp chất tạo nên từ nguyên tố đó biến thiên
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. Tất cả đều đúng
Câu 146: Theo qui tắc bát tử. Số liên kết xung quanh nguyên tử O tối đa là
A. 2
B. 6
C. 3
D. 8
Câu 147: Theo qui tắc bát tử. Số liên kết xung quanh nguyên tử S tối đa là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 148: Theo qui tắc bát tử. Số liên kết xung quanh nguyên tử C tối đa là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 149: Theo qui tắc bát tử. Số liên kết xung quanh nguyên tử Si tối đa là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 150: Theo qui tắc bát tử. Số liên kết xung quanh nguyên tử N tối đa là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 3
B. 4
C. 5
D. 8
Câu 151: Theo qui tắc bát tử. Số liên kết xung quanh nguyên tử P tối đa là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 8
Câu 152: Theo qui tắc bát tử. Số liên kết xung quanh nguyên tử F tối đa là
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 153: Số liên kết xung quanh nguyên tử Cl tối đa là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 154: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ trục s-s
B. Xen phủ trục p-p
C. Xen phủ trục s-p
D. Tất cả đều đúng
Câu 155: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ trục s-s
B. Xen phủ trục p-p
C. Xen phủ bên s-p
D. B và C đúng
Câu 156: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ trục s-s

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. Xen phủ bên p-p


C. Xen phủ trục s-p
D. A và C đúng
Câu 157: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ bên s-s
B. Xen phủ trục p-p
C. Xen phủ trục s-p
D. B và C đúng
Câu 158: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ trục p-d
B. Xen phủ trục d-d
C. Xen phủ trục s-p
D. Xen phủ trục s-d
Câu 159: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ bên p-p
B. Xen phủ bên d-d
C. Xen phủ bên d-p
D. Tất cả đều đúng
Câu 160: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ trục p-p
B. Xen phủ bên d-d
C. Xen phủ bên d-p
D. B và C đúng
Câu 161: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ bên p-p
B. Xen phủ trục d-d
C. Xen phủ bên d-p
D. A và C đúng
Câu 162: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ bên p-p
B. Xen phủ bên d-d

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Xen phủ trục d-p


D. A và B đúng
Câu 163: Theo thuyết liên kết cộng hóa trị. Liên kết  do sự xen phủ các AO theo kiểu
A. Xen phủ bên p-p
B. Xen phủ bên d-d
C. Xen phủ trục s-s
D. A và B đúng
Câu 164: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 165: Liên kết hóa học trong phân tử methan CH4 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 166: Liên kết hóa học trong phân tử nước H2O là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 167: Liên kết hóa học trong phân tử amoniac NH3 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 168: Liên kết hóa học trong phân tử oxyd carbonic CO2 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. liên kết cho nhận


Câu 169: Liên kết hóa học trong phân tử oxyd sulfurơ SO2 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 170: Liên kết hóa học trong phân tử amoni NH4+ là liên kết loại gì?
A. liên kết ion và cộng hóa trị có cực
B. liên kết ion và cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực và cộng hóa trị không cực
D. liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết cho nhận
Câu 171: Liên kết hóa học C-C trong phân tử ethylen C2H4 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 172: Liên kết hóa học C-H trong phân tử ethylen C2H4 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 173: Liên kết hóa học C-C trong phân tử ethylen C2H4 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 174: Liên kết hóa học C-C trong phân tử benzen C6H6 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 175: Liên kết hóa học C-H trong phân tử ethylen C6H6 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 176: Liên kết hóa học C-C trong phân tử cyclohexan C6H12 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 177: Liên kết hóa học C-H trong phân tử ethylen C6H12 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 178: Liên kết hóa học trong phân tử Cl2 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 179: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 180: Liên kết hóa học trong phân tử I2 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 181: Liên kết hóa học trong phân tử N2 là liên kết loại gì?

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. liên kết ion


B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 182: Liên kết hóa học trong phân tử H2 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 183: Liên kết hóa học trong phân tử O2 là liên kết loại gì?
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực
D. liên kết cho nhận
Câu 184: Độ bội của liên kết hóa học trong phân tử O2 là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 185: Độ bội của liên kết hóa học trong phân tử N2 là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 186: Độ bội của liên kết hóa học trong phân tử H2 là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 187: Độ bội của liên kết hóa học trong phân tử Cl2 là?
A. 1

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 188: Độ bội của liên kết hóa học trong phân tử Br2 là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 189: Trong phân tử NH3 nguyên tử N có lai hóa gì?
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Câu 190: Trong phân tử H2O nguyên tử O có lai hóa gì?
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Câu 191: Trong phân tử SO2 nguyên tử S có lai hóa gì?
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Câu 192: Trong phân tử SO3 nguyên tử S có lai hóa gì?
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Câu 193: Trong phân tử CH4 nguyên tử C có lai hóa gì?
A. sp
B. sp2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. sp3
D. sp3d2
Câu 194: Trong phân tử Benzen C6H6 nguyên tử C có lai hóa gì?
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Câu 195: Nhận xét nào đúng cho phân tử CO2
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực
D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực
Câu 196: Nhận xét nào đúng cho phân tử CH4
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực
D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực
Câu 197: Nhận xét nào đúng cho phân tử NH3
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực
D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực
Câu 198: Nhận xét nào đúng cho phân tử PH3
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực
D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực
Câu 199: Nhận xét nào đúng cho phân tử H2O
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực


Câu 200: Nhận xét nào đúng cho phân tử H2S
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực
D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực
Câu 201: Nhận xét nào đúng cho phân tử SO2
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực
D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực
Câu 202: Nhận xét nào đúng cho phân tử SO3
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực
D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực
Câu 203: Nhận xét nào đúng cho phân tử HCl
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực
D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực
Câu 204: Nhận xét nào đúng cho phân tử HClO
A. liên kết phân cực, phân tử không phân cực
B. liên kết phân cực, phân tử phân cực
C. liên kết không phân cực, phân tử không phân cực
D. liên kết không phân cực, phân tử phân cực
Câu 205: Góc liên kết của phân tử SO3
A. 109o28’
B. 120o
C. 180o
D. Tất cả đều sai

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 206: Góc liên kết của phân tử SO2


A. 109o28’
B. 120o
C. 180o
D. Tất cả đều sai
Câu 207: Góc liên kết của phân tử NH3
A. khoảng 109o28’
B. 120o
C. 180o
D. Tất cả đều sai
Câu 208: Góc liên kết của phân tử H2O
A. khoảng 109o28’
B. 120o
C. 180o
D. Tất cả đều sai
Câu 209: Góc liên kết của phân tử H2S
A. khoảng 109o28’
B. 120o
C. 180o
D. Tất cả đều sai
Câu 210: Góc liên kết của phân tử CO2
A. khoảng 109o28’
B. 120o
C. 180o
D. Tất cả đều sai
Câu 211: Cấu trúc của phân tử CO2
A. Tứ diện
B. Tam giác
C. Thẳng hàng
D. Lục diện
Câu 212: Cấu trúc của phân tử SO2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. Tứ diện
B. Tam giác
C. Thẳng hàng
D. Lục diện
Câu 213: Cấu trúc của phân tử SO3
A. Tứ diện
B. Tam giác
C. Thẳng hàng
D. Lục diện
Câu 214: Cấu trúc của phân tử NH3
A. Tứ diện
B. Tam giác
C. Thẳng hàng
D. Lục diện
Câu 215: Cấu trúc của phân tử H2O
A. Tứ diện
B. Tam giác
C. Thẳng hàng
D. Lục diện
Câu 216 : Chọn công thức Lewis đúng của SF4

Câu 217: Chọn phát biểu đúng, trong bảng hệ thống tuần hoàn
A. Đi từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử giảm
B. Đi từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử tăng
C. Đi từ trái qua phải, bán kính nguyên tử tăng
D. Cả B, C đúng
Câu 218: Chọn phát biểu đúng, trong bảng hệ thống tuần hoàn
A. Đi từ trên xuống dưới, năng lượng ion hóa giảm
B. Đi từ trái qua phải, năng lượng ion hóa tăng

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Đi từ phải qua trái, tính kim loại giảm


D. Cả A, B đúng
Câu 219: Cấu hình electron của ion Al3+ là
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 220: Cấu hình electron của ion S2- là
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p3
Câu 221: Cấu hình electron của sắt (Z=26) là
A. 1s22s22p63s23p63d64s1
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d64p2
D. 1s22s22p63s23p64s23d6
Câu 222: Chọn phát biểu sai:
A. Số lượng tử m có giá trị từ -n đến +n
B. Số lượng tử phụ l, có giá trị từ 0 đến (n-1)
C. Số lượng tử chính n xác định kích thước của orbital nguyên tử
D. Số lượng tử phụ l cho biết hình dạng và tên của orbital nguyên tử
Câu 223: Chọn câu sai, một electron có thể có bốn số lượng tử tương ứng sau
A. n=2, l= 1, m= 0, ms = +1/2
B. n=1, l= 0, m= 0, ms = +1/2
C. n=3, l= 2, m= -2, ms = -1/2
D. n=3, l= 3, m= -3, ms = -1/2
Câu 224: Trong các nguyên tử và ion sau, tiểu phân nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
3s23p6
A. X (Z = 17)
B. X (Z = 19)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. X- (Z = 17)
D. X+ (Z = 20)
Câu 225: Clo trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị

)
Tính nguyên tử lượng trung bình của clo
A. 35.453
B. 35.954
C. 36.512
D. 34.999
Câu 226: Chọn phát biểu đúng
A. Độ dài liên kết càng lớn, năng lượng liên kết càng nhỏ thì liên kết càng bền
B. Độ dài liên kết càng nhỏ, năng lượng liên kết càng nhỏ thì liên kết càng bền
C. Độ dài liên kết càng nhỏ, năng lượng liên kết càng lớn thì liên kết càng bền
D. Độ dài liên kết càng lớn, năng lượng liên kết càng lớn thì liên kết càng bền
Câu 227: Chọn phát biểu sai
A. Liên kết hóa học tạo ra do sự xen phủ các orbital trên trục nối hai nhân của nguyên tử
được gọi là liên kết 
B. Liên kết hóa học tạo ra do sự xen phủ các orbital ở hai bên trục nối hai nhân của nguyên
tử được gọi là liên kết 
C. Trong phân tử BF3, B lai hóa sp3
D. Trong phân tử acetylen, C lai hóa sp
Câu 228: Chọn phát biểu đúng
A. Trong phân tử NH3, nitơ lai hóa sp3
B. Trong phân tử C2H2, carbon lai hóa sp2
C. Trong phân tử H2O, oxi lai hóa sp
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 229: Cho các hợp chất sau : BeF2, BF3, PCl5, SF6. Lai hóa của nguyên tố trung tâm lần lượt

A. sp2, sp, sp3, sp3d

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. sp, sp3, sp3d, sp3d2


C. sp, sp2, sp3d, sp3d2
D. sp2, sp3, sp3d, sp3d
Câu 230: Cho các hợp chất sau CHCl3, CCl4, PH3, BeCl2, SO2, SO3. Chọn phát biểu đúng
A. Các phân tử phân cực là CCl4, PH3, SO3
B. Các phân tử không phân cực là SO2, BeCl2, PH3
C. Các phân tử mà nguyên tố trung tâm lai hóa sp3 là CHCl3, CCl4, PH3
D. Các phân tử mà nguyên tố trung tâm lai hóa sp2 là BeCl2, SO2, SO3
Câu 231: Các chất nào sau đây có liên kết hydrogen nội phân tử
A. H2O, HF
B. H2S, HCl
C. SiH4, CH4
D. PH3, NH3
Câu 232: Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn H2S là do
A. Phân tử khối của H2O nhỏ hơn H2S
B. Độ dài liên kết H2O ngắn hơn H2S
C. Giữa các phân tử H2O có liên kết hydrogen
D. Sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn
Câu 233: Điều kiện để tạo thành liên kết cho nhận là
A. Chất cho và chất nhận đều là phi kim mạnh
B. Chất cho và chất nhận phải có độ âm điện gần bằng nhau
C. A, B đúng
D. Chất cho phải có ít nhất một cặp electron chưa liên kết, chất nhận phải có một orbital
trống
Câu 234: Chọn câu đúng
A. Góc liên kết trong phân tử BF3 bằng 109°
B. Trong phân tử SO2, S lai hóa sp
C. Các góc liên kết trong phân tử PCl5 bằng 90°
D. Các góc liên kết trong phân tử SF6 bằng 90°
Câu 235: Chọn câu đúng
A. Trong phân tử CH4, C lai hóa sp2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. Góc liên kết giảm dần CH4>NH3>H2O


C. Góc liên kết giảm dần H2O> CH4 >NH3
D. Góc liên kết giảm dần NH3>H2O >CH4
Câu 236: Chọn công thức Lewis đúng của H2S

B
Câu 237: Chọn công thức Lewis đúng của CSe2

C
Câu 238: Trong công thức Lewis của CO2, số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 239: Trong công thức Lewis của PCl3, số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 240: Trong công thức Lewis của CO32-, số liên kết đôi, liên kết đơn, và đôi điện tử tự do
chưa liên kết của nguyên tử trung tâm là
A. 1, 3, 0
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 0
D. 2, 1, 0
Câu 241: Tổng số electron hóa trị của phân tử C4H5Cl2FO là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 42
B. 44
C. 46
D. 48
Câu 242: Chọn công thức Lewis đúng của H2CO3

C
Câu 243: Chọn công thức Lewis đúng của ion cyanate

A
Câu 244: Chọn công thức Lewis đóng vị trí quan trọng nhất

A. A
B. B
C. C
D. Cả ba công thức đều đóng góp như nhau
Câu 245: Hợp chất nào có tính chất là hợp chất ion nhiều nhất ?
A. HNF2
B. N2H4
C. CaCl2
D. CH3Cl
Câu 246: Hợp chất nào phân cực nhất
A. NH3

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. PH3
C. HF
D. H2S
Câu 247: Hợp chất nào không phân cực
A. BCl3
B. XeF4
C. C2H4
D. ClF3
Câu 248: Dự đoán góc liên kết xung quanh hai nguyên tử carbon trong CH3CHO ?
A. 109°, 109°
B. 109°, 120°
C. 120°, 109°
D. 120°, 90°
Câu 249: Hãy dự đoán góc liên kết xung quanh hai nguyên tử carbon trong CH3COOH ?
A. 109°, 109°
B. 120°, 90°
C. 120°, 109°
D. 109°, 120°
Câu 250: Phân tử nào có lai hóa sp3 và có moment lưỡng cực ?
A. SiH4
B. BF3
C. NH3
D. PCl5
Câu 251: Hợp chất nào sau đây có cộng hưởng ?
BeI2 (I), O3 (II), H2S (III), CO2 (IV), SO2 (V)
A. (I), (II), (V)
B. (II), (V)
C. (II), (IV), (V)
D. (II), (III)
Câu 252: Điện tích hình thức trên Cl và O trong ClO3- lần lượt là
A. Cl = 1- , O = 0

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. Cl = 1+ , O = 1-
C. Cl = 2+ , O = 1-
D. Cl = 4- , O = 1+
Câu 253: Còn bao nhiêu cặp electron tự do trong phân tử SCl4 ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 254: N trong phân tử HNO2 lai hóa
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d
Câu 255: Góc liên kết tạo bởi N và O trong phân tử HNO2
A. 120°
B. 109°
C. 90°
D. 180°
Câu 256: Với các chất: (I): KCl, (II): KF, (III): NaBr. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần
của các chất trên là
A. (II) < (I) < (III)
B. (III) < (I) < (II)
C. (I) < (III) < (II)
D. (III) < (II) < (I)
Câu 257: Trị số góc liên kết trong phân tử IF3 là
A. 120º
B. 90º, 120º, 180º
C. 90°, 120°
D. 90º, 180°
Câu 258: Chọn phát biểu đúng
A. Phóng xạ electron capture làm số nơtron tăng +1 đơn vị

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. Phóng xạ tia �, �- làm số nơtron giảm 2 đơn vị


C. Phóng xạ tia � làm thay đổi số nơtron
D. Cả A, C đều đúng
Câu 259: Tiến trình nào làm tăng tỉ lệ N/P?
A. Phóng xạ tạo tia � B. Phóng xạ tạo dòng positron
C. Phóng xạ tạo tia � D. Cả B và C
Câu 260: Chọn phát biểu đúng
A. Trong hai đồng vị 173Au và 199Au, đồng vị 173
Au phân hủy cho ra tia β, đồng vị 199Au cho
tia 
B. Trong hai đồng vị 173Au và 199Au, đồng vị 199Au phân hủy cho ra tia β, đồng vị 173Au cho
tia 
C. Trong hai đồng vị 173Au và 199Au, đồng vị 199Au phân hủy cho ra tia �, đồng vị 173Au cho
tia β
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 261: Chọn phát biểu đúng
A. Hơn 1/3 các nguyên tố được biết cho đến nay không có đồng vị phóng xạ
B. Các hạt nhân nguyên tử có Z từ 100 là những hạt nhân kém bền luôn có hiện tượng phóng
xạ

C. Đồng vị là đồng vị duy nhất không chứa proton trong nhân


D. Mỗi nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn có ít nhất một đồng vị phóng xạ
Câu 262 : Tiến trình nào làm giảm tỉ lệ N/P?
A. Phóng xạ tạo tia � B. Phóng xạ tạo dòng positron
D. Phóng xạ tạo tia � D. Cả B và C
Cho bảng sau dùng cho câu 263, 264, 265

Phóng xạ Ký hiệu Thay đổi số proton Thay đổi số khối Thay đổi số nơtron

Tia alpha A B C
 hay

Tia beta D E F
β-

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Tia positron G H I
β+ hay

Câu 263 : Chọn lần lượt các giá trị của A, B, C điền vào bảng trên
A. -2, 0, -2
B. +2, 0, -2
C. -2, -4, -2
D. +1, 0, -1
Câu 263 : Chọn lần lượt các giá trị của D, E, F điền vào bảng trên
A. -1, 0, +1
B. 0, 0, 0
C. -2, -4, -2
D. +1, 0, -1
Câu 265 : Chọn lần lượt các giá trị của G, H, I điền vào bảng trên
A. -1, 0, +1
B. -2, 0, +2
C. -2, -4, -2
D. -1, 0, 0
Câu 267: Chọn giá trị lần lượt của bốn số lượng tử n, l, m, ms cho electron 4s
A. n = 4, l = 1, m= 0, ms= + 1/2
B. n = 4, l = 0, m=0, ms= 1/2
C. n = 4, l = 1, m=4, ms=-1/2
D. n = 4, l = 4, m=0, ms=  1/2
Câu 268: Chọn giá trị lần lượt của bốn số lượng tử n, l, m, ms cho electron 3p
A. n = 3, l = 2, m= -2, -1, 0, +1, +2, ms= + 1/2
B. n = 3, l = 0, m=--3,-2,-1,0,+1,+2,+3, ms= 1/2
C. n = 3, l = 1, m=-1, 0, +1, ms=-1/2
D. n = 3, l = 1, m=-1, 0, +1, ms=  1/2
Câu 269: Chọn giá trị lần lượt của bốn số lượng tử n, l, m, ms cho electron 5f
A. n = 5, l = 3, m= -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3, ms=  1/2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. n = 5, l = 2, m= 0, +1, +2, ms=  1/2


C. n = 5, l = 0, m=0, ms= 0
D. n = 5, l = 1, m=-1, 0, +1, ms= + ½
Câu 270: Chọn giá trị lần lượt của bốn số lượng tử n, l, m, ms cho electron 5d
A. n = 5, l = 2, m= 0, 1, ms=  1/2
B. n = 5, l = 2, m= -2, -1, 0, +1, +2, ms=  1/2
C. n = 5, l = 4, m=-1, 0, +1, ms=  1/2
D. n = 5, l = 0, m = 0, ms= - 1/2
Câu 271: Liên kết sinh ra do lực hút tĩnh điện giữa các điện tích của những ion mang điện tích
ngược dấu là
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết cho nhận
C. Liên kết hydro
D. Liên kết ion
Câu 272: Liên kết ion thuần túy chỉ hình thành giữa các nguyên tử của các nguyên tố có độ âm
điện
A. Giống nhau
B. Khác nhau không nhiều
C. Rất khác nhau
D. Gần giống nhau
Câu 273: Liên kết phổ biến và quan trọng nhất trong hợp chất hữu cơ là
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết cho nhận
C. Liên kết hydro
D. Liên kết dị cực
Câu 274: Các hợp chất có liên kết cộng hóa trị thường
A. Có độ sôi lớn, dễ tan trong nước, dễ bay hơi
B. Dễ tan trong nước và phân ly thành ion
C. Ít tan trong nước, nếu tan thì không phân ly hoặc rất ít phân ly thành ion
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao, có khả năng hoạt động hóa học mạnh
Câu 275: Có thể phân biệt liên kết cộng hóa trị và liên kết ion bằng các tiêu chí sau

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. Độ phân cực của liên kết


B. Góc liên kết
C. Năng lượng liên kết
D. Cả ba tiêu chí A, B, C
Câu 276: Liên kết hydro liên phân tử là liên kết...(A)...được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa
hydro đã liên kết với nguyên tử có độ âm điện lớn trong một phân tử với một nguyên tử trong
phân tử khác có độ âm điện...(B)...có kích thước...(C)...
A. A: mạnh, B: nhỏ, C: bé
B. A: yếu, B: lớn, C: lớn
C. A: mạnh, B: bé, C: lớn
D. A: yếu, B: lớn, C: nhỏ
Câu 277: Lai hóa sp3 của nguyên tử carbon có góc lai hóa là...(A)...còn gọi là lai hóa...(B)...
A. A: 120°, B: lai hóa tứ diện
B. A: 180°, B: lai hóa tam giác đều
C. A: 109°28’, B: lai hóa tam giác đều
D. A: 109°28’, B: lai hóa tứ diện
Câu 278: Lai hóa sp2 của nguyên tử carbon thường gặp ở hợp chất có liên kết...(A)...có góc lai
hóa là...(B)..., còn gọi là lai hóa...(C)...
A. A: ba, B: 120°, C: lai hóa tứ diện
B. A: đôi, B: 120°, C: lai hóa tam giác đều
C. A: đôi, B: 109°28’, C: lai hóa tứ diện
D. A: ba, B: 120°, C: lai hóa tam giác đều
Câu 279: Lai hóa sp của nguyên tử carbon thường gặp ở hợp chất có liên kết...(A)...có góc lai
hóa là...(B)..., còn gọi là lai hóa...(C)...
A. A: ba, B: 120°, C: lai hóa đường thẳng
B. A: đôi, B: 120°, C: lai hóa tam giác đều
C. A: ba, B: 180°, C: lai hóa đường thẳng
D. A: đôi, B: 120°, C: lai hóa tứ diện
Câu 280: Xác định dạng lai hóa của nguyên tử carbon trong hợp chất sau đây
5
CH3-4CH2-3CH=2CH-1CHO
1
A. C, 3C, 4C lai hóa sp2, các nguyên tử carbon còn lại lai hóa sp3

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

1
B. C, 3C, 5C lai hóa sp2, các nguyên tử carbon còn lại lai hóa sp3
1
C. C, 2C, 3C lai hóa sp2, các nguyên tử carbon còn lại lai hóa sp3
1
D. C, 2C lai hóa sp2, các nguyên tử carbon còn lại lai hóa sp3
Câu 281: Góc liên kết C-C-H trong hợp chất CH2=CH2 có giá trị là bao nhiêu
A. 108°
B. 120°
C. 109°28’
D. 90°
Câu 282: Nguyên tử carbon số 1 và 3 trong hợp chất 3CH3-2CH=1CH2 có dạng lai hóa gì
A. sp (C1), sp2 (C3)
B. sp2 (C1), sp (C3)
C. sp3 (C1), sp2 (C3)
D. sp2 (C1), sp3 (C3)
Câu 283: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết giữa hai nguyên tử carbon kế cận
dài nhất
A. HC≡CH
B. CH3-CH3
C. CH2=CH2
D. CH3-CH=CH2
Câu 284: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết giữa hai nguyên tử carbon kế cận
ngắn nhất
A. HC≡CH
B. CH3-CH3
C. CH2=CH2
D. CH3-CH=CH2
Câu 285: Trong các hợp chất sau đây, chất nào có cấu trúc thẳng hàng
I) HC≡CH; II) H3C-CH=C=CH2; III) H3C-CH=CH2; IV) H3C-CH=C=CH2; V) BrC≡CBr; VI)
H3C-CH2=CCl2
A. I và V
B. I và VI
C. I, II và IV

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. I và III
Câu 286: Hiệu ứng cảm ứng là
A. Sự dịch chuyển của các điện tử π trong hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ
điện tử trong phân tử
B. Sự dịch chuyển của các điện tử σ dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện
C. Sự dịch của các điện tử p trong hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử
trong phân tử
D. Cả A và C
Câu 287: Hiệu ứng liên hợp là
A. Sự dịch chuyển của các điện tử π trong hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ
điện tử trong phân tử
B. Sự dịch chuyển của các điện tử σ dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện
C. Sự dịch của các điện tử p trong hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử
trong phân tử
D. Cả A và C
Câu 288: Hiệu ứng siêu liên hợp là
A. Sự dịch chuyển của các điện tử π trong hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ
điện tử trong phân tử
B. Sự dịch chuyển của các điện tử σ dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện
C. Sự dịch của các điện tử σ của các liên kết C-H ở vị trí α so với liên kết bội với các điện tử
π của liên kết bội
D. Cả A và C
Câu 289: Đặc điểm của hiệu ứng liên hợp
A. Chỉ xuất hiện trong hệ thống không no, có chứa hệ liên hợp π-π, p-π
B. Tắt dần theo mạch C
C. Không tắt dần theo mạch C mà được truyền đi trong hệ thống liên hợp
D. Cả A và C
Câu 290: Đặc điểm của hiệu ứng cảm ứng
A. Chỉ xuất hiện trong hệ thống không no, đặc biệt là hệ liên hợp
B. Tắt dần theo mạch C
C. Không tắt dần theo mạch C mà được truyền đi trong hệ thống liên hợp

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Cả A và B
Câu 291: Đặc điểm của hệ siêu liên hợp
A. Chỉ xuất hiện trong hệ thống không no, đặc biệt là hệ liên hợp
B. Tắt dần theo mạch C
C. Không tắt dần theo mạch C mà được truyền đi trong hệ thống liên hợp
D. Số liên kết C-H ở vị trí α so với liên kết bội càng nhiều thì hiệu ứng siêu liên hợp càng
lớn
Câu 292: Trong các nhóm thế sau, nhóm thế nào có cả hai hiệu ứng -I và +C?
I) –CN II) –NO2 III) –OH IV) –NH2
A. III
B. I và III
C. II và III
D. III và IV
Câu 293: Trong các nhóm thế sau, nhóm thế nào có hai hiệu ứng +C?
I) –CN II) –OCH3 III) –CH=CH2 IV) –NH2
A. I và IV
B. II và III
C. II và IV
D. III và IV
Câu 294: Trong các nhóm thế sau, nhóm thế nào có hai hiệu ứng +I?
I) –CH(CH3)2 II)-C2H5 III) –OH IV) –Cl
A. I và II
B. II và III
C. III và IV
D. I, II và III
Câu 295: Trong các nhóm thế sau, nhóm thế nào có hai hiệu ứng -C?
I) –CN II)-OCH3 III) –Cl IV) –NH2
A. I
B. II và IV
C. III và IV
D. I và III

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 296: Trong các nhóm thế sau, nhóm thế nào có hai hiệu ứng -I?
I) –CN II)-NO2 III) –C6H5O- IV) –CH3
A. III
B. II
C. I và II
D. III và IV
Câu 297: Sắp xếp các nhóm sau theo hiệu ứng +C giảm dần
I) –F II) –I III) –OH IV) –NH2
A. I > II > III > IV
B. IV > III > I > II
C. I > IV > II > III
D. II > IV > I > III
Câu 298: Sắp xếp các nhóm sau theo hiệu ứng -C giảm dần
I) –NO2 II) –C≡CH III) –C≡N IV) –N+(CH3)3
A. I > II > IV > III
B. II > I > III > IV
C. IV > III > I > II
D. IV > I > III > II
Câu 299: Sắp xếp các nhóm sau theo hiệu ứng -C tăng dần
I) –CHO II) –COCl III) –CONH2 IV) –COOCH3
A. III < IV < II < I
B. IV < II < I < III
C. II < III < IV < I
D. I < II < IV < III
Câu 300: Sắp xếp các nhóm sau theo hiệu ứng +I tăng dần
I) –CH3 II) –H III) –O- IV) –C(CH3)3
A. III < IV < II < I
B. IV < II < I < III
C. II < I < IV < III
D. II < I < III < IV
Câu 301: Sắp xếp các nhóm sau theo hiệu ứng -I tăng dần

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

I) –NO2 II) –CH=CH2 III) –C≡CH IV) –H


A. I < III < II < IV
B. IV < II < III < I
C. III < I < IV < II
D. II < I < III < IV
Câu 302: Theo định nghĩa của Bronsted, acid là những hợp chất
A. Có khả năng cho proton
B. Có khả năng nhận proton
C. Có khả năng cho cặp điện tử tự do
D. Có khả năng nhận cặp điện tử tự do
Câu 303: Theo định nghĩa của Bronsted, base là những hợp chất
A. Có khả năng cho proton
B. Có khả năng nhận proton
C. Có khả năng cho cặp điện tử tự do
D. Có khả năng nhận cặp điện tử tự do
Câu 304: Theo định nghĩa của Lewis, acid là những hợp chất
A. Có khả năng cho proton
B. Có khả năng nhận proton
C. Có khả năng cho cặp điện tử tự do
D. Có khả năng nhận cặp điện tử tự do
Câu 305: Theo định nghĩa của Lewis, base là những hợp chất
A. Có khả năng cho proton
B. Có khả năng nhận proton
C. Có khả năng cho cặp điện tử tự do
D. Có khả năng nhận cặp điện tử tự do
Câu 306: Sắp xếp lực base của các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần
I) CH3CH(CH3)NH2 II) CH3NHCH3 III) CH3NH2 IV) C2H5NH2
A. II > I > IV > III
B. I > II > III > IV
C. I > III > II > IV
D. III > I > IV > II

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 307: Sắp xếp lực acid của các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần
I) CH3CH2COOH II) CH3CH(Cl)COOH III) Cl(CH2)2COOH IV) CH3CH(F)COOH
A. IV > II > III > I
B. I > II > III > IV
C. II > IV > III > I
D. III > I > IV > II
Câu 308: Sắp xếp lực base của các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần
I) CH3CH(CH3)CH2NH2 II) NH3 III) C6H5NH2 IV) CH3C(CH3)2CH2NH2
A. II < III < IV < I
B. III < II < IV < I
C. IV < III < I < II
D. III < II < I < IV
Câu 309: Sắp xếp lực acid của các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần
I) ClCH2COOH II) C6H5OH III) CH(Cl)2COOH IV) C2H5OH
A. II < III < IV < I
B. II < I < IV < III
C. IV < II < I < III
D. III < II < I < IV
Câu 310: Tiểu phân nào sau đây là acid Lewis
A. HO-
B. SnCl2
C. (CH3)2O
D. C6H5NH2
Câu 311: Tiểu phân nào sau đây là acid Lewis
A. -CN
B. CH3SH
C. BF3
D. C6H5NH2
Câu 312: Tiểu phân nào sau đây là base Lewis
A. AlCl3
B. –NO2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. BF3
D. -N(CH3)2
Câu 313: Tiểu phân nào sau đây là base Lewis
A. -CN
B. CH3SH
C. BF3
D. –CHO

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

BÀI 2 - NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

Câu 1: Chọn phát biểu đúng

A. Hệ kín là hệ không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
B. Hệ hở là hệ không trao đổi vật chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi trường
C. Hệ hở là hệ trao đổi vật chất bên trong hệ nhưng không trao đổi năng lượng với môi
trường
D. Hệ cô lập là hệ không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
Câu 2: Chọn phát biểu đúng

A. Hệ kín là hệ không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
B. Hệ kín là hệ không trao đổi vật chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi trường.
C. Hệ cô lập là hệ trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
D. Hệ hở là hệ không trao đổi vật chất bên trong hệ nhưng có thể trao đổi năng lượng với
môi trường
Câu 3: Chọn phát biểu đúng

A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là lượng nhiệt toả ra hay hấp thu vào trong một phản ứng
hoá học
B. Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng phụ thuộc vào cách thức diễn biến của phản ứng
C. Theo quy ước nếu hệ nhận được năng lượng thì ∆H có giá trị âm
D. Theo quy ước nếu hệ sinh năng lượng thì ∆H có giá trị dương
Câu 4: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng oxy hoá glucose ở điềều kiện tều chuẩn

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C6 H12 O6 (r) + 6O2 (k) → 6CO2 (k) + 6H2 O (k)

Biềết ΔHof - 1273,3 -393,5 -241,8 kJ/mol

A. 5382,5 KJ/mol
B. 3824,8 KJ/mol
C. 2538,5 KJ/mol
D. Một kết quả khác
Câu 5: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng thuỷ phân ure thành CO2 và NH3 dưới xúc tác của
enzym urease

(NH2)2CO (dd) + H2O (1) → CO2 (dd) + 2NH3 (dd)

Biềết ΔHf° -76,3 -68,3 - 98,7 -19,3 kcal/mol

A. 3,8 kcal

B. 9,2 kcal

C. 6,5 kcal

D. 7,3 kcal

Câu 6: Tính nhiệt sinh ra khi cho 5 g Al phản ứng với Fe2O3 theo phương trình sau

2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 ΔHo= -852kJ

A. 78,8 kJ
B. 77.8 kJ
C. 88,7 kJ
D. Một kết quả khác
Câu 7 : Tính nhiệt sinh ra khi đốt 100 g nitromethan (CH3NO2)

4CH3NO2 + 7O2 → 4CO2 + 6H2O + 4NO2 ΔHo= -2441,6kJ

A. 1500 kJ
B. 1200 kJ
C. 1000 kJ

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. 900 kJ
Câu 8 : Tính nhiệt hấp thu vào khi hòa tan 4,88g Ba(OH)2.8H2O vào NH4Cl ?

Ba(OH)2.8H2O + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 10H2O ΔHo= +80,3 kJ

A. 1,24 kJ
B. 2,14 kJ
C. 4,12 kJ
D. 2,41 kJ
Câu 9 : Sử dụng định luật Hess để tính ΔHo (kJ) cho phản ứng sau

CH4 (khí) + 2O2 (khí) → CO2 (khí) + 2H2O (lỏng)

Biết CH4 (khí) + O2 (khí) → CH2O (khí) + H2O (khí) ΔHo= -275,6 kJ

CH2O (khí) + O2 (khí) → CO2 (khí) + H2O (khí) ΔHo= -526,7 kJ

H2O (lỏng) → H2O (khí) ΔHo= +44,0 Kj

A. +890,3
B. -890,3
C. -980,3
D. Một kết quả khác
Câu 10 : Trên cở sở dữ liệu sau, hãy tính nhiệt tạo thành của Al2Cl6 (rắn) khan ở 298K

2Al + 6HCl (lỏng) → Al2Cl6 (lỏng) + 3H2 ΔHo= -1003,2 kJ

H2 + Cl2 → 2HCl (khí) ΔHo= -184,1 kJ

HCl (khí) → HCl (lỏng) ΔHo= -72,45 kJ

Al2Cl6 (rắn) → Al2Cl6 (lỏng) ΔHo= -643,1 kJ

A. -1240,5 kJ
B. +1285,7 kJ
C. - 1347,1 kJ
D. Một kết quả khác

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 11: Tính nhiệt của phản ứng (Kcal)

H2(k) + S(r) + 2O2(k) + 5H2O(l) = H2SO4.5H2O(dd)

Biết nhiệt sinh của H2SO4 (l) là -193,75 Kcal/mol và nhiệt hòa tan H2SO4 (l) với 5 mol nước là
-13,6 Kcal

A. -207,35
B. +207,35
C. -195,8
D. +195,8
Câu 12 : Sử dụng định luật Hess để tính ΔHo (kJ) cho phản ứng sau

C (rắn) + H2O (khí) → CO (khí) + H2 (khí)

Biết C (rắn) + O2 (khí) → CO2 (khí) ΔHo= -393,5 kJ

2CO (khí) + O2 (khí) → 2CO2 (khí) ΔHo= -566,0 kJ

2H2 (khí) + O2 (khí) → 2H2O (khí) ΔHo= -483,6 kJ

A. +131,3
B. -131,3
C. -313,1
D. Một kết quả khác
Dữ liệu sau dùng cho câu 13, 14

S (rắn) + O2 (khí) → SO2 (khí) ΔHo= -296,8 kJ

SO2 (khí) + ½ O2 → SO3 (khí) ΔHo= -98,9 kJ

SO3 (khí) + H2O (lỏng) → H2SO4 (dung dịch) ΔHo= -227,8 kJ

Câu 13: Tính ∆H°f của SO3 (kJ)

A. -456,8
B. -395,7
C. -540,0

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. -165,8
Câu 14: Tính ∆H°f của H2SO4 (kJ), biết ∆H°f của H2O (l) = -285,8 kJ

A. -560,9
B. -890,2
C. -740,8
D. -909,3
Câu 15: Styren (C8H8) có nhiệt cháy ΔHco= -4395 kJ. Tính ∆H°f (kJ/mol) của styren biết
∆H°f(CO2)= -393,5 kJ/mol, ∆H°f(H2O)= -285,5 kJ/mol.

A. -850,2
B. +105,0
C. -420,5
D. +219,8
Câu 16 : Methyl tert-butyl ether được điều chế từ 2-methylpropene với methanol (∆H°f =-239,2
kJ/mol)

Tính ∆H°f (kJ/mol) của 2-methylpropene?

A. -19,6
B. +19,6
C. -16,9
D. +16,9
Câu 17 : Tính hiệu ứng nhiệt chuẩn của phản ứng CaCO3 (rắn) → CaO (rắn) + CO2 (khí), biết
∆H°f CaCO3=-1207.6 kJ/mol, ∆H°f CaO=-634,9 kJ/mol ∆H°f CO2=-393,5 kJ/mol.

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. +179,2 kJ
B. +197,2 kJ
C. -170,5 kJ
D. -150,9 kJ
Câu 18 : Tính hiệu ứng nhiệt chuẩn của phản ứng 3N2O4 (khí) + 2H2O (lỏng) → 4HNO3 (lỏng) +
2NO (khí), biết ∆H°f N2O4=+11,1 kJ/mol, ∆H°f H2O=-285,8 kJ/mol, ∆H°f HNO3=-174,1 kJ/mol, ∆H°f
NO =+91,3 kJ/mol.

A. + 52,8 kJ
B. + 14,0 kJ
C. +24,5 kJ
D. Một kết quả khác
Câu 19: Tính hiệu ứng nhiệt chuẩn của phản ứng

CH3CH2OH (lỏng) + O2 (khí) → CH3COOH (lỏng) + H2O (lỏng)

Biết ∆H°f CH3CH2OH = -277,7 kJ/mol, ∆H°f CH3COOH =-484,5 kJ/mol, ∆H°f H2O=-285,8 kJ/mol.

A. +492,6 kJ
B. -492,6 kJ
C. +924,6 kJ
D. -924,6 kJ
Câu 20: Cho phản ứng

CH3CH2OH (lỏng) + O2 (khí) → CH3COOH (lỏng) + H2O (lỏng) ∆H°=-492,6 kJ

Biết ∆H°f CH3CH2OH = -277,7 kJ/mol, ∆H°f H2O=-285,8 kJ/mol. Tính ∆H°f CH3COOH (kJ/mol) ?

A. -350,4
B. -484,5
C. -820,6
D. -541,3
Câu 21 : Tính ∆H° của phản ứng sau

C2H4 (k) + H2O (k) → C2H5OH (khí)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Cho DC-H = 410 kJ/mol, DC-C = 350 kJ/mol, DC-O = 350 kJ/mol, DH-O = 460 kJ/mol

A. +80 kJ
B. +97 kJ
C. +78 kJ
D. +52 kJ
Câu 22 : Tính ∆H° của phản ứng sau

2NH3 (k) + Cl2 (k) → N2H4 (khí) + 2HCl (khí)

Cho DN-H = 390 kJ/mol, DCl-Cl = 243 kJ/mol, DN-N = 240 kJ/mol, DH-Cl = 432 kJ/mol

A. -25 kJ
B. -52 kJ
C. -98 kJ
D. -81 kJ
Câu 23 : Cho ∆H°f (butan C4H10) = -147,5 kJ/mol, tỷ trọng d = 0,579 g/mL. Tính hiệu ứng nhiệt
của quá trình đốt cháy 58 g butan ?

A. -26,3 kJ/mL
B. -45,35 kJ/mL
C. -20,17 kJ/mL
D. -36,40 kJ/mL
Câu 24: Tính ∆H° của phản ứng sau

Cho DC-H = 410 kJ/mol, DC-C = 350 kJ/mol, DC=C = 728 kJ/mol, DH-O = 460 kJ/mol

A. +824 kJ
B. +428 kJ
C. +482 kJ
D. Một kết quả khác
Câu 25: Tính ∆H° của phản ứng sau

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Cho DC-H = 410 kJ/mol, DC-C = 350 kJ/mol, DC-O= 350 kJ/mol, DC=O= 732 kJ/mol, DH-O = 460
kJ/mol

A. +147,5 kJ
B. +250,0 kJ
C. +369,1 kJ
D. Một kết quả khác
Câu 26 : Chọn phát biểu đúng

A. Entropy là thước đo mức độ hỗn độn của vật chất: ứng với trạng thái có trật tự (ít hỗn
độn) entropy có giá trị lớn, hệ ở trạng thái càng hỗn độn entropy có giá trị càng nhỏ.
B. Trong một hệ cô lập nếu biến thiên entropy (S = Scuối - Sđầu) của một quá trình có giá trị
dương thì quá trình đó có thể tự diễn biến
C. Trong một hệ cô lập nếu biến thiên entropy (S = Scuối - Sđầu) của một quá trình có giá trị
âm thì quá trình đó có thể tự diễn biến
D. Entropy của các chất nguyên chất dưới dạng tinh thể hoàn hảo ở 0 K bằng 1
Câu 27 : Chọn phát biểu sai

A. Entropy là thước đo mức độ hỗn độn của vật chất: ứng với trạng thái có trật tự (ít hỗn
độn) entropy có giá trị nhỏ, hệ ở trạng thái càng hỗn độn entropy có giá trị càng lớn.
B. Entropy là một tiêu chuẩn để xét đoán một quá trình có tự xảy ra không trong hệ cô lập.
C. Qúa trình tự diễn biến khi : H>0 và S >0
D. Qúa trình không tự diễn biến khi : H>0 và S <0
Câu 28 : Tính S° của phản ứng C (than chì) + CO2(k) = 2CO

Cho S° của các chất là: 5,7 213,6 197,6 (J/K.mol)

A. 175,9 J/K.mol
B. 195,7 J/K.mol
C. 579,5 J/K.mol

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. 795,9 J/K.mol
Câu 29 : Dự đoán dấu của S° dương hay âm trong hai phản ứng sau

a/ CH2=CH2 (khí) + Br2 (khí) → BrCH2CH2Br (lỏng)

b/ 2C2H6 (khí) + 7O2 (khí) → 4CO2 (khí) + 6H2O (khí)

A. Trường hợp a: S° dương; trường hợp b: S° dương


B. Trường hợp a: S° âm; trường hợp b: S° âm
C. Trường hợp a: S° âm; trường hợp b: S° dương
D. Trường hợp a: S° dương; trường hợp b: S° âm
Câu 30 : Chọn phát biểu sai

A. Entropy mol tiêu chuẩn S° (J/K.mol) là entropy của 1 mol chất tinh khiết ở 1 atm và nhiệt
độ xác định (thường là 25°C)
B. Năng lượng của một liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết thành các
nguyên tử ở thể khí.
C. Nhiệt cháy của đơn chất bằng 0
D. Nhiệt sinh của mộtc
hấtlà nhiệt ca
ủ phảnứngtạo ra 1 mol chất đó từ các đơn chất ở
trạng thái bền vững.
Câu 31 : Tính nhiệt độ mà tại đó phản ứng tổng hợp amoniac xảy ra

N2 (k) + 3H2 (k) →2NH3 (k) H°=-92,2 kJ, S°=-199J/K

A. 120°C
B. 190°C
C. 50°C
D. 100°C
Câu 32 : Tính ∆H° của phản ứng sau

CH4 (k) + 3Cl2 (k) → CHCl3 (k) + 3HCl (khí)

Cho DC-H = 410 kJ/mol, DCl-Cl = 243 kJ/mol, DC-Cl = 330 kJ/mol, DH-Cl = 432 kJ/mol

A. -327 kJ
B. -372 kJ

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. + 327 kJ
D. + 372 kJ
Câu 33: Nhiệt lượng tỏa ra bao nhiêu khi đốt cháy hoàn toàn 75 g octane, nếu ∆H°c(C8H18)=
-5500kJ/mol ?

A. 3618 kJ
B. 8360 kJ
C. 7200 kJ
D. Một kết quả khác
Câu 34: Cho dữ liệu sau ở 25°C

H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl (k) ∆H° = -185 kJ

2H2 (k) + O2 (k) → 2H2O (k) ∆H° = -483.7 kJ

Tính ∆H° ở 25°C cho phản ứng sau

4HCl (k) + O2 → 2Cl2 (k) + 2H2O (k)

A. -113,7 kJ
B. +299 kJ
C. -86,8 kJ
D. -299 kJ
Câu 35: Cho dữ liệu sau ở 25°C và 1 atm

½ N2 (k) + O2 (k) → NO2 (k) ∆H° = 33,2 kJ

N2 (k) +2O2 (k) → N2O4 (k) ∆H° = 11,1 kJ

Tính ∆H° ở 25°C cho phản ứng sau

2NO2 (k) → N2O4 (k)

A. 11,0 kJ
B. 44,3 kJ
C. +55,3 kJ
D. -55,3 kJ

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 36: Cho dữ liệu sau

C (than chì) + O2 → CO2 (k) ∆H°f = -393,5 kJ

CO (k) + 1/2O2 → CO2 (k) ∆H° = -283,0 kJ

Tính ∆H°f của CO(k) ?

A. +110.5 kJ
B. -110,5 kJ
C. +6.78 kJ
D. -6.78 kJ
Câu 37: Tính ∆H° ở 25°C cho phản ứng sau

4CO (k) + 2NO2 (k) → 4CO2 (k) + N2 (k)

Cho ∆H°f (NO) (k) = +91,3 kJ/mol, ∆H°f (CO2) (k) = -393,5 kJ/mol

2NO (k) + O2 (k) → 2NO2 (k) ∆H° =-116,2 kJ

2CO (k) + O2 (k) → 2CO2 (k) ∆H° =-566,0 kJ

A. +2258,3 kJ
B. -2258,3 kJ
C. -1198,4 kJ
D. +1198,4 kJ
Câu 38: Tính ∆H° ở 25°C cho phản ứng sau

2ZnS (r) + 3O2(k) → 2ZnO (r) + 2SO2 (k)

∆H°f (kJ/mol) -205,6 0 -348,3 -296,8

A. -879,0 kJ
B. +879,0 kJ
C. -257,1 kJ
D. +257,1 kJ
Câu 39: Tính ∆H° ở 25°C cho phản ứng sau

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Fe3O4 (r) + CO (k) → 3FeO (r) + CO2 (k)

∆H°f (kJ/mol) -1118 -110,5 -272 -393,5

A. -263 kJ
B. +54 kJ
C. +19 kJ
D. -50 kJ
Câu 40: Cho phản ứng sau

Fe3O4 (r) + CO (k) → 3FeO (r) + CO2 (k) có ∆H°=+19kJ

∆H°f (kJ/mol) -1118 ? -272 -393,5

Tính ∆H°f của CO (kJ/mol)

A. -110,5
B. -270,0
C. -150,0
D. -315,7
Câu 41: Cho phản ứng sau

Fe3O4 (r) + CO (k) → 3FeO (r) + CO2 (k) có ∆H°=+19kJ

∆H°f (kJ/mol) ? -110,5 -272 -393,5

Tính ∆H°f của Fe3O4 (kJ/mol)

A. -694,5
B. -825,9
C. -1020,0
D. -1118,0
Câu 42: Tính ∆H° của phản ứng sau

H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl (k)

Cho DH-H = 436 kJ/mol, DCl-Cl = 243 kJ/mol, DH-Cl = 432 kJ/mol

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. -185 kJ
B. + 185 kJ
C. -247 kJ
D. +247 kJ
Câu 43: Cho phản ứng sau H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl (k) có ∆H° = -185 kJ. Cho DH-H = 436
kJ/mol, DCl-Cl = 243 kJ/mol. Tính DH-Cl (kJ/mol).

A. 423
B. 453
C. 450
D. 432
Câu 44: Tính ∆H° của phản ứng sau

CH4 (k) + 2Cl2 (k) → CH2Cl2 (k) + 2HCl (k)

Cho DC-H = 413 kJ/mol, DH-Cl = 432 kJ/mol, DCl-Cl = 242 kJ/mol, DC-Cl = 339 kJ/mol

A. -578 kJ
B. + 578 kJ

C. -232 kJ

D. +232 kJ

Câu 45: Cho phản ứng sau

CH4 (k) + 2Cl2 (k) → CH2Cl2 (k) + 2HCl (k) có ∆H° = -232 kJ

Biết DH-Cl = 432 kJ/mol, DCl-Cl = 242 kJ/mol, DC-Cl = 339. Tính DC-H ? (kJ/mol)

A. 314
B. 143
C. 413
D. 313
Câu 46: Tính năng lượng liền kềết C = C trong phân tử C2H4 biềết:
ΔHoC2H4 = 12,5 kcal/mol

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

DH-H = 104,2 kcal/mol

DC – H = 99.0 kcal/mol

ΔH C(r) → C(k) = 171,5 kcal/mol

2C (r) + 2H2 (k)  C2H4 (k)

A. 124,9 kcal/mol
B. 142,9 kcal/mol
C. 214,9 kcal/mol
D. 241,9 kcal/mol
Câu 47: Tính H°f tại 25°C của CO (k)

Biết 2CH4 (k) + O2 (k) + 4Cl2 (k)  8HCl (k) + 2CO (k) H° =-809,9 kJ

H°f CH4 = -74,81 kJ/mol, H°f HCl = -92,31 kJ/mol

A. -110,52 kJ/mol
B. +110,52 kJ/mol
C. -177,5 kJ/mol
D. +160 kJ/mol
Câu 48: Cho phản ứng sau

2CH4 (k) → C2H6 (k) + H2 (k) ∆H°= +34kJ

Cho DC-C = 350 kJ/mol, DH-H = 436 kJ/mol. Tính DC-H

A. 234 kJ/mol
B. 413 kJ/mol
C. 561 kJ/mol
D. 615 kJ/mol
Câu 49: Tính ∆H° của phản ứng sau

2CH4 (k) → C2H6 (k) + H2 (k)

Cho DC-H = 413 kJ/mol, DC-C = 350 kJ/mol, DH-H = 436 kJ/mol

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. +45 kJ
B. +98 kJ
C. +34 kJ
D. +45 kJ
Câu 50: Tính ∆H° của phản ứng sau

C2H6 (k) + F2 (khí) → C2H5F (k) + HF (k)

Cho DC-H = 413 kJ/mol, DC-C = 350 kJ/mol, DF-F = 159 kJ/mol, DH-F = 570 kJ/mol, DC-F = 450
kJ/mol

A. -542 kJ
B. -451 kJ
C. -154 kJ
D. -145 kJ
Câu 51: Cho phản ứng sau

C2H6 (k) + F2 (khí) → C2H5F (k) + HF (k) có ∆H° = -451 kJ. Tính DF-F ?

Biết DC-H = 413 kJ/mol, DC-C = 350 kJ/mol,DH-F = 570 kJ/mol , DC-F = 450 kJ/mol

A. 159 kJ/mol
B. 520 kJ/mol
C. 230 kJ/mol
D. 310 kJ/mol
Câu 52: Tính ∆G° tại 298°K của phản ứng sau

Fe2O3 (r) + 13CO (k) → 2Fe(CO)5 (k) + 3CO2 (k)

H°f (kJ/mol) -824,2 -110,5 -733,8 -393,5

S° (J/mol.K) 87,4 197,6 445,2 213,6

A. +53,14 kJ/mol

B. -52,15 kJ/mol

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. +45,29 kJ/mol

D. Một kết quả khác

Câu 53: Tính ∆G° tại 25°C của phản ứng sau

2N2 (k) + 3O2 (k) → 2N2O3 (k)

H°f (kJ/mol) 83,72

S° (J/mol.K) 191,5 205,0 312,2

A. +115,7 kJ/mol

B. -115.7 kJ/mol

C. -52,8 kJ/mol

D. Một kết quả khác

Câu 54: Tính ∆S° tại 25°C cho phản ứng sau

PbS (r) + 2HCl (k) → PbCl2 (r) + H2S (k)

H°f (kJ/mol) 100,4 -92,31 -359,4 20,6

G°f (kJ/mol) -98,7 -95,30 -314,1 -33,6

A. +658 J/mol.K
B. -658 J/mol.K
C. +586 J/mol.K
D. -586 J/mol.K
Câu 55: Cho phản ứng

HgO (r) → Hg (l) + 1/2O2 (k) ∆H° = +90,83 kJ

S° (J/mol.K) 70,29 76,02 205,0

Tại nhiệt độ nào phản ứng tự diễn ra ?

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 840°K

B. 739°K
C. 108°K
D. 430°K
Câu 56: Tính ∆H° của phản ứng sau

CH2=CH2 (k) + H2 (k) → CH3CH3 (k)

Cho DC-H = 410 kJ/mol, DH-H = 436 kJ/mol, DC-C = 350 kJ/mol, DC=C = 728 kJ/mol

A. +85 kJ
B. -6.5 kJ
C. + 7.5 kJ
D. Một kết quả khác
Cho dữ liệu sau dùng cho câu 57 và 58

CaCO3  CaO +
CO2

S°(J/mol.K) 92,9 38,1 213,7

H°f (kJ/mol) -1206,9 -635,1 -393,5

Câu 57: Giá trị ∆S° và H° tại 25°C của phản ứng phân hủy CaCO3 lần lượt là

A. 237,8 J/K; -2546,1 kJ

B. 130,4 J/K; 146,5 kJ

C. 158,9 J/K; 178,3 kJ

D. Một kết quả khác


Câu 58: Giá trị G° tại 25°C của phản ứng phân hủy CaCO3 là

A. 130,9 kJ
B. 931,5 kJ
C. 861,9 kJ

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Một kết quả khác


Câu 59: Cho phản ứng CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k) có H°300 = -41,16 KJ/mol, S°300
= -42,40 J/K; H°1200 = -32,93 KJ/mol, S°1200 = -29,6 J/K. Phản ứng xảy ra theo chiều nào lần
lượt ở 300K và 1200K?

A. Chiều thuận, chiều thuận


B. Chiều nghịch, chiều nghịch
C. Chiều thuận, chiều nghịch
D. Chiều nghịch, chiều thuận
Cho dữ liệu sau dùng cho câu 60 và 61

Cho phản ứng: CH4 (k) + H2O (k)  CO (k) + 3H2(k)

H°(KJ/mol) -74,8 -241,8 -110,5

S°(J/mol.K) 186,2 188,7 197,6

Câu 60: Giá trị G° của phản ứng trên là

A. 126 kJ/mol
B. 216 kJ/mol
C. 612 kJ/mol
D. Một kết quả khác
Câu 61: Tại nhiệt độ nào thì phản ứng tự xảy ra

A. > 500K
B. > 615K
C. > 820K
D. > 961K
Câu 62: Dự đoán ∆S trong các phản ứng sau

a. CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k)

b. NH3 (k) + HCl (k)  NH4Cl (k)

c. BaO (r) + CO2 (k)  BaCO3 (r)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. a : ∆S>0 ; b : ∆S<0 ; c : ∆S>0

B. a : ∆S<0 ; b : ∆S>0 ; c : ∆S>0

C. a : ∆S>0 ; b : ∆S<0 ; c : ∆S<0

D. a : ∆S<0 ; b : ∆S<0 ; c : ∆S>0

Câu 63 : Tính ∆H° của phản ứng sau

2H2S(k) + SO2(k)  3S(r) + 2H2O(l)

Cho H2S (k) H°f = -20,63 kJ/mol

SO2(k) H°f = -296,83 kJ/mol

H2O(k) H°f = -241,82 kJ /mol

H2O(l) H°f = -285,83 kJ /mol

A. +233.57 kJ
B. -233.57 kJ
C. 821.73 kJ
D. Một kết quả khác
Câu 64 : Tính ∆S° cho phản ứng sau ở 25°C, 1 atm

3NO2 (k) + H2O (l) → 2HNO3 (l) + NO (k)

S° (J/mol.K) 240 69,91 146 210,7

A. +287,21 J/K
B. -287,21 J/K
C. +1,37 ×103 J/K
D. -1.37×103 J/K
Câu 65: Qúa trình nào có biến đổi entropy dương (∆S>0)

A. H2O (k) → H2O (l)


B. N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. 2NH4NO3 (r) → 2N2 (k) + 4H2O (k) + O2 (k)


D. 2SO2 (k) + O2 → 2SO3 (k)
Câu 66: Tiến trình nào làm giảm entropy của hệ ?

A. Hòa tan KCl vào nước


B. Sự đông đặc nước
C. Trộn hai khí vào một bình kín
D. Sự bốc hơi nước
Câu 67: Cho phản ứng sau

C2H6 (k) → C2H4 (k) + H2 (k)

∆H° =+137 kJ/mol, ∆S° =+120 J/K.mol. Phản ứng này

A. Không xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào


B. Chỉ tự diễn ra ở nhiệt độ thấp
C. Tự diễn ra ở mọi nhiệt độ
D. Chỉ tự diễn ra ở nhiệt độ cao
Câu 68: Phản ứng không tự diễn ra ở nhiệt độ thấp nhưng có thể tự diễn ra ở nhiệt độ cao khi

A. ∆H> 0, ∆S >0
B. ∆H< 0, ∆S <0
C. ∆H> 0, ∆S <0
D. ∆H< 0, ∆S >0
Câu 69: Một phản ứng tự diễn ra ở điều kiện tiêu chuẩn tại mọi nhiệt độ khi dấu của ∆H và ∆S
lần lượt là

A. +, +
B. +,-
C. -,+
D. -,-
Câu 70: Cho dữ liệu sau

∆H°f (kJ/mol) S° (J/mol.K)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

TiCl4 (k) -763.2 354.9

TiCl4 (l) -804.2 221.9

Sự bay hơi của TiCl4 thì

A. Tự diễn ra ở mọi nhiệt độ


B. Tự diễn ra ở nhiệt độ thấp và không tự diễn ra ở nhiệt độ cao
C. Không tự diễn ra ở mọi nhiệt độ
D. Không tự diễn ra ở nhiệt độ thấp và tự diễn ra ở nhiệt độ cao
Câu 71 : Cho phản ứng

Ag+ (dd) + Cl- (dd) → AgCl (r)

∆H°f (kJ/mol) S° (J/mol.K)

Ag+ (dd) 105.9 73.93

Cl- (dd) -167.2 56.5

AgCl (r) -127.0 96.11

Tính nhiệt độ (°C) mà ở đó phản ứng không tự diễn ra ở điều kiện tiêu chuẩn

A. 2000
B. 2505
C. 2328
D. 1500
Câu 71: Chọn phát biểu đúng

A. Entropy mol tiêu chuẩn S° (J/K.mol) là entropy của 1 mol chất tinh khiết ở 1 atm và nhiệt
độ xác định (thường là 273°C)
B. Biến thiên entropy của một phản ứng bằng tổng entropy của tác chất trừ đi tổng entropy
của sản phẩm
C. Biến thiên entropy của một phản ứng bằng tổng entropy của sản phẩm trừ đi tổng entropy
của tác chất
D. Entropy của nước dưới dạng lỏng bằng 0.

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 72: Một quá trình có xu hướng tự diễn ra ở nhiệt độ thấp, không tự diễn ra ở nhiệt độ cao khi

A. ∆H<0, ∆S<0
B. ∆H>0, ∆S>0
C. ∆H<0, ∆S>0
D. ∆H>0, ∆S<0
Câu 73: Một quá trình có xu hướng tự diễn ra ở nhiệt độ cao, không tự diễn ra ở nhiệt độ thấp khi

A. ∆H<0, ∆S<0
B. ∆H>0, ∆S>0
C. ∆H<0, ∆S>0
D. ∆H>0, ∆S<0
Câu 74: Một quá trình có xu hướng tự diễn ra ở mọi nhiệt độ khi

A. ∆H<0, ∆S<0
B. ∆H>0, ∆S>0
C. ∆H<0, ∆S>0
D. ∆H>0, ∆S<0
Câu 75: Một quá trình có xu hướng không tự diễn ra ở mọi nhiệt độ khi

A. ∆H<0, ∆S<0
B. ∆H>0, ∆S>0
C. ∆H<0, ∆S>0
D. ∆H>0, ∆S<0
Câu 76: Cho phản ứng sau

C (rắn) + H2O (khí) → CO (khí) + H2 (khí) có ∆H°=+131 kJ, ∆S°=+134 J/K

Dự đoán xu hướng của phản ứng tại 705°C

A. Tự diễn ra theo chiều thuận


B. Tự diễn ra theo chiều nghịch
C. Cân bằng
D. Phản ứng không thể diễn ra do bất lợi về enthalpy và entropy
Câu 77: Cho quá trình sau H2O (rắn) → H2O (lỏng) có ∆H°=+6.01 kJ/mol, ∆S°=+22.0 J/(K.mol)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Chọn phát biểu đúng

A. Phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận khi T<0°C


B. Phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận khi T>0°C
C. Phản ứng cân bằng ở 0°C
D. Cả B và C đúng
Câu 78: Cho quá trình sau H2O (lỏng) → H2O (rắn) có ∆H°=-6.01 kJ/mol, ∆S°=-22.0 J/(K.mol)

Chọn phát biểu đúng

A. Phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận khi T<0°C


B. Phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận khi T>0°C
C. Phản ứng cân bằng ở 0°C
D. Cả A và C đúng
Câu 79: Chọn tiến trình làm tăng entropy

1/ Cục nước đá tự chảy thành nước; 2/ N2O4 → 2NO2; 3/ Mở nắp chai soda;

4/ 2SO2 (k) + O2 (k) → 2SO3

A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2
Câu 80: Nếu một phản ứng có ∆H=-48kJ, ∆S=+135J/K tại 400 K. Chọn câu phát biểu đúng cho
phản ứng này

A. Phản ứng tự diễn ra và thu nhiệt


B. Phản ứng tự diễn ra và tỏa nhiệt
C. Phản ứng không tự diễn ra và thu nhiệt
D. Phản ứng không tự diễn ra và tỏa nhiệt
Câu 81: Nếu một phản ứng có ∆H=-48kJ, ∆S=-135J/K tại 400 K. Chọn câu phát biểu đúng cho
phản ứng này

A. Phản ứng tự diễn ra và thu nhiệt

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. Phản ứng tự diễn ra và tỏa nhiệt


C. Phản ứng không tự diễn ra và thu nhiệt
D. Phản ứng không tự diễn ra và tỏa nhiệt
Câu 82: Nếu một phản ứng có ∆H=+48kJ, ∆S=+135J/K tại 400 K. Chọn câu phát biểu đúng cho
phản ứng này

A. Phản ứng tự diễn ra và thu nhiệt


B. Phản ứng tự diễn ra và tỏa nhiệt
C. Phản ứng không tự diễn ra và thu nhiệt
D. Phản ứng không tự diễn ra và tỏa nhiệt
Câu 83: Nếu một phản ứng có ∆H=+48kJ, ∆S=-135J/K tại 400 K. Chọn câu phát biểu đúng cho
phản ứng này

A. Phản ứng tự diễn ra và thu nhiệt


B. Phản ứng tự diễn ra và tỏa nhiệt
C. Phản ứng không tự diễn ra và thu nhiệt
D. Phản ứng không tự diễn ra và tỏa nhiệt
Câu 84: Cho phản ứng

2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)

∆H°f (kJ/mol) S° (J/mol.K)

SO2 (k) -297 249

O2 (k) 0 205

SO3 (k) -395 256

Tính hằng số cân bằng của phản ứng

A. 1,06
B. 2,32 ×1024
C. 3,82 ×1023
D. 1,95
Câu 85: Cho phản ứng

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) có ∆H < 0

Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)
dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (1), (2), (4), (5)


B. (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (4)
Câu 86: Cho phản ứng
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) có ∆H < 0

Cho các biện pháp: (1) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (2) tăng nhiệt độ, (3) dùng thêm chất
xúc tác V2O5, (4) hạ nhiệt độ, (5) giảm áp suất chung của hệ phản ứng, (6) giảm nồng độ SO3.
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (1), (2), (4), (5)


B. (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (4), (6)
Câu 87: Xét phản ứng H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) ∆H > 0

Cân bằng không bị chuyển dịch khi:


A. Tăng nhiệt độ của hệ
B. Giảm nồng độ HI
C. Tăng nồng độ H2
D. Giảm áp suất chung của hệ
Câu 88: Xét cân bằng N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25°C
Khi chuyển dich sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng
độ của NO2.
A. Tăng 9 lần
B. Tăng 3 lần
C. Tăng 4,5 lần

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Giảm 3 lần.
Câu 89: Xét cân bằng 2NO2 (k) N2O4 (k)
màu nâu đỏ không màu
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 90: Xét cân bằng 2NO2 (k) N2O4 (k)
màu nâu đỏ không màu
Biết khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ đậm dần. Phản ứng nghịch có:
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 91: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ
tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC,
H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:

A. 1,254
B. 2,760
C. 0,849
D. 3,125
Câu 92: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ
tương ứng là 0,2 M và 0,5 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC,
H2 chiếm 30% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:
A. 1,254
B. 2,760
C. 0,849
D. Một kết quả khác
Câu 93: Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân
bằng này là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
Câu 94: Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)

Phản ứng thuâ ̣n là phản ứng tỏa nhiê ̣t. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuâ ̣n khi tăng nhiê ̣t đô ̣
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng đô ̣ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuâ ̣n khi giảm áp suất hê ̣ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng đô ̣ SO3
Câu 95: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)

Phản ứng thuâ ̣n là phản ứng toả nhiê ̣t. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi:
A. Thay đổi áp suất của hê ̣
B. Thay đổi nồng đô ̣ N2
C. Thay đổi nhiê ̣t đô ̣
D. Thêm chất xúc tác Fe
Câu 96: Cho phản ứng: 2NO + O2 → 2NO2. Nhiệt độ không đổi, nếu áp suất của hệ tăng lên 3
lần thì tốc độ phản ứng tăng lên mấy lần?

A. 3 lần
B. 9 lần
C. 27 lần
D. 91 lần
Câu 97: Xét phản ứng H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
Ở nhiệt độ 4300C hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín
dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân
bằng ở 4300C, nồng độ của HI là:
A. 0,151 M
B. 0,320 M

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. 0,275 M
D. 0,225M.
Câu 98: Xét phản ứng H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản
ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của HI là 0,275. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng?
A. 53,96
B. 49,52
C. 28,15
D. Một kết quả khác
Câu 99: Cho K = 5.0 ×108 tại 25°C

N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)

∆G° của phản ứng có giá trị

A. -50 kJ/mol
B. -4.2 kJ/mol
C. -22 kJ/mol
D. 22 kJ/mol
Câu 100: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ∆G° = -33,3 kJ/mol tại 298°K. Tính ∆G tại 298°K khi
áp suất N2, H2 và NH3 lần lượt là 1,9 atm, 1,6 atm và 0,65 atm

A. -3,86 ×103
B. -1,8
C. -40,5
D. -7.25 ×103
Câu 101: Một phản ứng có ∆H = -33 kJ và ∆S = -58 J/K. Tại nhiệt độ nào thì phản ứng chuyển
từ tự diễn ra sang không tự diễn ra ?

A. 570°K
B. 70°K
C. 450°K
D. 367°K
Dữ liệu sau dùng cho câu 102 và 103

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Khí F2 phản ứng với hợp chất X cho hợp chất Y (trong đó F chiếm 61.7% khối lượng và Cl chiếm
38.3%)

Câu 102 : Công thức phân tử có thể có của Y là

A. ClF5
B. ClF3
C. ClF
D. ClF6
Câu 103 : Dự đoán hình học phân tử Y

A. Tứ diện
B. Vuông phẳng
C. Hình chữ T
D. Tam giác phẳng
Dữ liệu này dùng cho câu 104, 105 và 106

Xét phản ứng H2O2 (dd) + 3I- (dd) +2H+ (dd) → I3- (dd) + 2H2O (lỏng)

Thực nghiệm đo vận tốc đầu của phản ứng ở 25°C, nồng độ H+ không đổi cho trong bảng sau

Câu 104 : Biểu thức tính vận tốc phản ứng

A. v= k[H2O2] [I-]3
B. v= k[H2O2] [I-]3[H+]2
C. v= k[H2O2] [I-]
D. v= k[H2O]2 [I3-]
Câu 105 : Tính giá trị k

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 1,15 ×10-2
B. 5,15 ×10-2
C. 11,5 ×10-2
D. 51,1 ×10-2
Câu 106 : Tính vận tốc phản ứng hình thành I3- khi nồng độ đầu của [H2O2] = 0.3M, [I-] = 0.4M

A. 1,28 ×10-3 M/s

B. 1,83 ×10-2 M/s

C. 1,38 ×10-3 M/s

D. 1,31 ×10-2 M/s

Dữ liệu này dùng cho câu 107, 108 và 109

Xét phản ứng sau 2 N2O5 (k) → 4NO2 (k) + O2 (k)

Cho k = 1.7  10-3 s-1

Câu 107 : Thời gian bán hủy của N2O5 là

A. 6,8 phút
B. 8,6 phút
C. 5,6 phút
D. 6,5 phút
Câu 108 : Nếu nồng độ đầu của N2O5là 0.08 M, tính nồng độ N2O5 sau 4 lần bán hủy

A. 0,0025 M
B. 0,005M
C. 0,075M
D. 0,02 M
Câu 109 : Sau bao lâu thì nồng độ N2O5 còn lại 6.25 % so với nồng độ đầu

A. 1620 s
B. 620 s
C. 1200 s

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. 1640 s
Dữ liệu này dùng cho câu 110 và 111

Cho phản ứng 2HI (k) → H2 (k)+ I2 (k)

Nhiệt độ (°C) k (M-1s-1)

283 3,52 10-7

508 3,95  10-2

Câu 110 : Tính Ea

A. 1,87  105 J/mol


B. 1,78 105 J/mol
C. 1,87  104 J/mol
D. 1,78  104 J/mol
Câu 111 : Sử dụng k ở 283°C và Ea ở câu 1, tính k ở 293°C

A. 7,81 10-7 M-1s-1


B. 8,17 10-7 M-1s-1
C. 1,78 10-7 M-1s-1
D. 7,18 10-7 M-1s-1
Dữ liệu này dùng cho câu 112 và 113

Xét phản ứng sau 2N2O5 (k) → 4NO2 (k) + O2 (k)

Cho k (ở 25°C) = 3.7 10-5 s-1, k (ở 55°C) = 1.7 10-3 s-1

Câu 112 : Tính Ea

A. 405 kJ/mol
B. 501 kJ/mol
C. 230 kJ/mol
D. 104 kJ/mol
Câu 113 : Tính k ở 35°C

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 1,9 10-3 s-1


B. 1,3 10-5 s-1
C. 1,4  10-4 s-1
D. 1,5 10-5 s-1
Câu 114: Xét phản ứng 2NO2 (k) → 2NO (k) + O2 (k) ở 300°C

Cho k = 0,54/(M.s). [NO2]0 = 0,003 M

Tính [NO2] sau 20 phút và t1/2 lần lượt là

A. 0,0001M và 750 s
B. 0,0005M và 700 s
C. 0,001M và 617 s
D. 0,0025M và 670 s
Câu 115: Xét phản ứng 2HI (k) → H2 (k)+ I2 (k)

Cho hằng số tốc độ phản ứng k = 0.0308/(M.min)

Ở thời điểm nào [HI] = 0.1M

A. 600 phút
B. 320 phút
C. 260 phút
D. 610 phút
Câu 116: Xét phản ứng 2A + 3B → sản phẩm

Thực nghiệm Nồng độ đầu [A](M) Nồng độ đầu [B](M) vận tốc đầu (M.s-1)

1 0,1 0,3 7,2×10-5

2 0,1 0,6 1,44×10-4

3 0,2 0,9 8,64×10-4

Phản ứng trên bậc …..đối với A, bậc ….. đối với B

A. Một, một

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. Một, hai
C. Hai, một
D. Hai, hai
Câu 117: Xét phản ứng 2NO + Cl2 → 2NOCl

Thực nghiệm Nồng độ đầu [NO](M) Nồng độ đầu [Cl2](M) vận tốc hình thành NOCl (M/h)

1 0,5 0,5 1,14

2 1,0 1,0 9,12

3 1,0 0,5 4,56

Phản ứng trên bậc …..đối với NO, bậc ….. đối với Cl2

A. Một, một
B. Một, hai
C. Hai, một
D. Hai, hai
Câu 118: Xét phản ứng A + 2B +3C → sản phẩm

Thực nghiệm [A]0(M) [B]0(M) [C]0(M) vận tốc (M.s-1)

1 0,1 0,2 0,1


4,0×10-2

2 0,4 0,2 0,1


4,0×10-2

3 0,2 0,2 0,25


1,0×10-1

4 0,2 0,4 0,1 1,6×10-1

Biểu thức tốc độ phản ứng trên là

A. v = k[A] [B]
B. v = k[A] [B]2 [C]3

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. v = k[A] [C]
D. A, B, C đều sai
Câu 119: Thời gian bán hủy của phản ứng bậc 1 A → B là 36,2 giây. Tính hằng số cân bằng k
của phản ứng

A. 0,019 s-1
B. 0,027 s-1
C. 0,008 s-1
D. 18,1 s-1
Câu 120: Cho phản ứng A → B + C có k = 3,3 ×10-2 phút-1 tại 57K. Tính t1/2 tại 57K ?

A. 32 phút
B. 21 phút
C. 12 phút
D. 28 phút
Câu 121: Xét phản ứng 2NO2 → N2O4 có k = 2,79 L/mol.phút tại 48°C. Nếu nồng độ đầu của
NO2 là 1,05M, tính t1/2 ?

A. 25,5 giây
B. 10,3 giây
C. 20,5 giây
D. 14,9 giây
Câu 122: Xét phản ứng N2O5 → N2O3 + O2

k= 0,08 phút-1, [N2O5]0 = 0,3M, tính nồng độ N2O5 sau 2,6 phút

A. 0,13 M
B. 0,028 M
C. 0.24 M
D. 0,32 M
Câu 123: Xét phản ứng bậc 1 A → B + C

Có k = 1,2 ×10-3 phút-1, nếu nồng độ đầu của A là 0.4 M, sau bao lâu thì nồng độ A còn 45%?

A. 665 phút

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 350 phút
C. 580 phút
D. 470 phút
Câu 124: Xét phản ứng H2O (k) + CH4 (k) CO (k) + 3H2 (k)

a/ Nếu Kc = 3,8 ×10-3 tại 1000K, tính Kp ?

b/ Nếu Kp = 6,4 ×104 tại 1125°C, tính Kc ?

Kp và Kc lần lượt bằng

A. 62 ; 2.6
B. 26 ; 4,6
C. 34 ; 4,3
D. 43 ; 3,4
Câu 125: Xét phản ứng 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) có Kc = 6,9×105 tại 500K.

Giả sử trong bình 5,0 lít có chứa 0,06 mol NO, 1,0 mol O2 và 0,8 mol NO2.

Chọn phát biểu đúng

A. Phản ứng đang ở trạng thái cân bằng


B. Phản ứng không ở trạng thái cân bằng và sẽ chuyển dịch sang trái để đạt cân bằng
C. Phản ứng không ở trạng thái cân bằng và sẽ chuyển dịch sang phải để đạt cân bằng
D. Thiếu dữ liệu để kết luận các ý trên
Câu 126: Xét phản ứng H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) có Kc = 57,0 tại 700K

Cho nồng độ đầu của [H2] = 0,1M, [I2] = 0,2M. Nồng độ của [H2], [I2] và [HI] tại thời điểm cân
bằng lần lượt bằng

A. 0,032 M, 0,150 M và 0,175 M


B. 0,06 M, 0,750 M và 0,210 M
C. 0,006 M, 0,160 M và 0,190 M
D. 0,006 M, 0,106 M và 0,189 M
Câu 127: Xét phản ứng H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) có Kc = 75,0 tại 700K

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Cho nồng độ đầu của [H2] = 0.5M, [I2] = 0.1M. Nồng độ của [H2], [I2] và [HI] tại thời điểm cân
bằng lần lượt bằng

A. 0,301 M; 0,009 M và 0,190 M


B. 0,472 M; 0,085 M và 0,189 M
C. 0,401 M; 0,001 M và 0,198 M
D. 0,327 M; 0,015 M và 0,189 M
Câu 128: Xét phản ứng FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) có Kp= 0,259 tại 1000K.

Cho áp suất riêng phần ban đầu PCO = 1,0 atm và PCO2 = 0,5 atm. Tính áp suất riêng phần của CO
và CO2 ở trạng thái cân bằng

A. 1,161 atm và 0,407 atm


B. 1,911 atm và 0,903 atm
C. 0,305 atm và 0,501 atm
D. Một kết quả khác
Dữ liệu này cho câu 129 và 130

Xét phản ứng H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) có Kc = 57.0 tại 700K

Nếu lấy 1 mol H2 cho phản ứng với 1 mol I2 trong bình 10 lít ở 700 K.

Câu 129: Nồng độ của H2, I2 và HI lúc cân bằng lần lượt bằng

A. 0,015 ; 0,015 ; 0,155


B. 0,020 ; 0,040 ; 0,030
C. 0,021 ; 0,021 ; 0,158
D. 0,030 ; 0,030 ; 0,162
Câu 130: Số mol của H2, I2 và HI lúc cân bằng

A. 0,15 ; 0,15 ; 1,55


B. 0,02 ; 0,04 ; 0,03
C. 0,20 ; 0,40 ; 0,30
D. 0,21 ; 0,21 ; 1,58

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 131: Xét phản ứng H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) có Kc = 57,0 tại 700K. Giả sử tại thời điểm t,
[H2]t = 0,1 M, [I2]t = 0,2 M và [HI]t = 0,4 M

Cân bằng lúc này chuyển dời theo chiều nào ?

A. Chiều thuận
B. Chiều nghịch
C. Đạt trạng thái cân bằng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 132: Đun nóng tới 445°C một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol HI lúc
cân bằng. Số mol HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I2 và 3 mol H2 là

A. 2,75
B. 5,74
C. 4,19
D. Một kết quả khác
Câu 133: Đun nóng tới 445°C một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo ra 9,5 mol HI lúc
cân bằng. Khối lượng HI (g) thu được khi xuất phát từ 8 mol I2 và 3 mol H2 là

A. 734,72
B. 743,29
C. 437,54
D. 751,19
Câu 134: Xét phản ứng H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) có Kc = 57,0 tại 700K. Giả sử tại thời điểm t,
[H2]t = 0,2 M, [I2]t = 0,2 M và [HI]t = 0,5 M

Tính giá trị Qc ?

A. 5,25
B. 6,00
C. 2,75
D. 6,25
Câu 135 : Nhiệt cháy của isooctan, C8H18, ∆Hc°= -5461 kJ/mol. Tính ∆Hf° của isooctan ?

A. -259 kJ/mol

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. -560 kJ/mol
C. -360 kJ/mol
D. -175 kJ/mol
Câu 136 : Cho ∆Hf° của isooctan, C8H18, bằng -259 kJ/mol. Tính nhiệt cháy của isooctan?

A. +5600 kJ/mol
B. -5600 kJ/mol
C. + 5461 kJ/mol
D. -5461 kJ/mol
Câu 137 : Xét phản ứng 4CO (khí) + 2 NO2 (khí) → 4CO2 (khí) + N2 (khí). Tính ∆H° của phản
ứng ở 25°C. Biết ∆Hf°(NO)=+91,3 kJ/mol, ∆Hf°(CO2)=-393,5 kJ/mol

2NO (khí) + O2 (khí) → 2NO2 (khí) ∆H°=-116,2 kJ

2CO (khí) + O2 (khí) → 2CO2 (khí) ∆H°=-566,0 kJ

A. -1360,7 kJ
B. -1198,4 kJ
C. -982,5 kJ
D. -1230,8 kJ
Câu 138 : Cho cân bằng sau H2O (khí) + CH4 (khí) CO (khí) + 3H2 (khí)

Kc= 3.8×10-3 tại 1000 K, giá trị Kp là

A. 16
B. 26
C. 36
D. 46
Câu 139 : Cho cân bằng sau 2NO (khí) + O2 (khí) 2NO2 (khí)

Kp= 1,3×10-2 tại 1000 K, giá trị Kc là

A. 1,6
B. 1,4
C. 1,2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. 1,1
Câu 140: Cho biết phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt.
Để thu được nhiều NH3 ta nên thực hiện phản ứng ở:

A. Nhiệt độ cao và áp suất cao

B. Nhiệt độ cao và áp suất thấp

C. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp

D. Nhiệt độ thấp và áp suất cao

Câu 141: Xét phản ứng Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (l) + 3CO2 (k)

Sử dụng nguyên lý Le Châtelierʼs dự đoán cân bằng sẽ lần lượt dịch chuyển theo chiều nào khi
thêm Fe2O3/ loại bỏ CO2 ?

A. Chiều thuận/ chiều nghịch


B. Chiều nghich/ chiều thuận
C. Chiều thuận/ chiều thuận
D. Không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng/ chiều thuận
Câu 142: Xét hai phản ứng

N2O4 (k) 2NO2 ∆H° = +55.3kJ (1)

4NH3 (k) + 5O2 (k) 4NO (k) + 6H2O (k) ∆H° = -901.2 kJ (2)

Chọn câu đúng, khi tăng nhiệt độ

A. Cả hai phản ứng : cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Phản ứng (1) : cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận, phản ứng (2) : cân bằng dịch
chuyển theo chiều nghịch
C. Phản ứng (1) : cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch, phản ứng (2) : cân bằng dịch
chuyển theo chiều thuận
D. Cả hai phản ứng : cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Câu 143 : CO (khí) + H2O (khí) CO2 (khí) + H2 (khí)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Sử dụng nguyên lý Le Châtelierʼs dự đoán cân bằng sẽ lần lượt dịch chuyển theo chiều nào khi
thêm CO/ thêm CO2 / loại nước ?

A. Chiều thuận/chiều thuận/chiều nghịch


B. Chiều nghịch/chiều nghịch/chiều thuận
C. Chiều nghịch/chiều thuận/chiều thuận
D. Chiều thuận/chiều nghịch/chiều nghịch
Câu 144 : Cho các cân bằng sau

a/ CO (khí) + H2O (khí) CO2 (khí) + H2 (khí)

b/ 2CO (khí) C (rắn) + CO2 (khí)

c/ N2O4 (khí) 2NO2 (khí)

Lượng sản phẩm sẽ tăng, giảm hay giữ nguyên khi tăng áp suất hệ bằng cách giảm thể tích ?

A. a : không đổi ; b : giảm ; c : tăng


B. a : không đổi ; b : không đổi ; c : giảm
C. a : không đổi ; b : tăng ; c : giảm
D. a : không đổi ; b : không đổi ; c : tăng
Câu 145: Cho cân bằng sau

NH3 + H2O NH4+ + HO-

Cân bằng sẽ dịch chuyển sang chiều nào khi thêm vào dung dịch HCl/ khi đun nóng?

A. Chiều thuận/ Chiều nghịch


B. Chiều nghịch/chiều thuận
C. Chiều thuận/chiều thuận
D. Chiều nghịch/chiều nghịch
Câu 146: Hằng số cân bằng của phản ứng

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ỏ 800K là 4,12

Đun nóng hỗn hợp chứa 20% CO và 80% H2O (% khối lượng) đến 800K. Lượng H2 (mol) sinh
ra nếu dùng 1 kg nước là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 8,55
B. 5,88
C. 6,75
D. Một kết quả khác
Câu 147: Hằng số cân bằng của phản ứng

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ỏ 800K là 4,12

Đun nóng hỗn hợp chứa 20% CO và 80% H2O (% khối lượng) đến 800K. Lượng H2 (g) sinh ra
nếu dùng 1 kg nước là

A. 75,3
B. 17,1
C. 15,8
D. Một kết quả
Câu 148: Hằng số cân bằng của phản ứng

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ỏ 800K là 4,12

Đun nóng hỗn hợp chứa 20% CO và 80% H2O (% khối lượng) đến 800K. Lượng H2 (g) sinh ra
nếu dùng 1 kg nước là

A. 75,3
B. 12,0
C. 15,8
D. Một kết quả khác
Câu 149: Cho cân bằng sau N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:


A. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
B. Giảm áp suất của hệ phản ứng
C. Tăng áp suất của hệ phản ứng
D. Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
Câu 150: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

(2) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)


(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k)
(4) 2HI(k) H2(k) + I2(k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là?
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (1) và (2)
D. (3) và (4)
Câu 151: Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) H2(k) + I2(k) 2HI(k)
(2) 2NO2(k) N2O4(k)
(3) 3H2(k) +N2(k) 2NH3 (k)
(4) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học không bị chuyển dịch là?
A. (1) và (3)
B. (1)
C. (3)
D. (3) và (4)
Câu 152: Cho cân bằng hóa học:
PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k), ∆H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
B. Thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
C. Tăng áp suất của hệ phản ứng
D. Thêm Cl2 vào hệ phản ứng
Câu 153: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2(k) N2O4(k)
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng
34,5.Biết T1>T2.Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A.Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
B.Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
C.Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D.Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt


Câu 154: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí
O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

A. 2,5.10-4 mol/(l.s)

B. 5,0.10-4 mol/(l.s)

C. 1,0.10-3 mol/(l.s)

D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
Câu 155: Cho chất xúc tác MnO2 vào 500 ml dung dịch H2O2, sau 80 giây thu được 2,24 ml khí
O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 80 giây trên là

A. 2,5.10-3 mol/(l.s)

B. 5,0.10-4 mol/(l.s)

C. 2,5.10-4 mol/(l.s)

D. 5,0.10-6 mol/(l.s)

Câu 156: Cho chất xúc tác MnO2 vào 200 ml dung dịch H2O2, sau 40 giây thu được 4,48 ml khí
O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 40 giây trên là

A. 2,5.10-3 mol/(l.s)

B. 5,0.10-4 mol/(l.s)

C. 2,5.10-4 mol/(l.s)

D. 5,0.10-5 mol/(l.s)

Câu 157: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X mô ̣t thời gian
trong bình kín (có bô ̣t Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiê ̣u
suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50%
B. 36%

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. 40%
D. 25%
Câu 158: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,5. Đun nóng X mô ̣t thời gian
trong bình kín (có bô ̣t Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 1,9.
Hiê ̣u suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 73%
A. 85%
B. 14%
C. 65%
Câu 159: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,7. Đun nóng X mô ̣t thời gian
trong bình kín (có bô ̣t Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2,1.
Hiê ̣u suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50%
A. 25%
B. 45%
C. 75%
Câu 160: Cho dữ liệu sau

(1) H2(k) + ½O2(k) → H2O (k) ΔH = -241,8 kJ

(2) H2(k) + ½O2(k)→ H2O (l) ΔH = -285,8 kJ

Chọn phát biểu sai

A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt


B. Chiều ngược lại của phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt
C. ΔH của phản ứng H2O (l) → H2O (k) là +44 kJ/mol
D. ΔH của phản ứng H2O (l) → H2O (k) là -44 kJ/mol
Câu 161: Xét phản ứng CH4 (k) + 2O2 (k) → CO2 (k) + 2H2O (l)

Cho ΔHof -74,8 -393,5 -285,8 (kJ)

Hiệu ứng nhiệt (kJ) của phản ứng trên là

A. -604,2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 890,3
C. -997,7
D. -890,3
Câu 162: Cho dữ liệu sau

2Ba(r) + O2(k) → 2BaO(r) ΔHo= -1107,0 kJ

Ba(r) + CO2(k) + ½O2(k) → BaCO3(r) ΔHo = -822,5 kJ

Tính ΔHo (kJ) của phản ứng sau BaCO3(r) → BaO(r) + CO2(k)

A. -1929
B. -1376
C. 269
D. 537
Câu 163: Tiến trình nào là tỏa nhiệt

A. H2(l) → H2(k)
B. CO2(r) → CO2(k)
C. H2O(k) → H2O(l)
D. 16CO2(k) + 18H2O(l) → 2C8H18(l) + 25O2(k)
Câu 164: Dự đoán dấu của ΔH°, ΔS°, và ΔG° cho quá trình bốc hơi nước ở 150°C.
A. ΔH° > 0, ΔS° > 0, ΔG° > 0
B. ΔH° < 0, ΔS° < 0, ΔG° < 0
C. ΔH° > 0, ΔS° < 0, ΔG° > 0
D. ΔH° > 0, ΔS° > 0, ΔG° < 0
Câu 165: Hợp chất nào sau đây có entropy thấp nhất ở 25°C?
A. CO(k)
B. MgO(r)
C. H2O(l)
D. CaCO3(r)
Câu 166: Dự đoán dấu của ΔH°, ΔS° của phản ứng sau

Ba(OH)2.8H2O (r) + 2NH4Cl (r)  BaCl2 (dd) + 2NH3 (dd)+ 10H2O (l)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. ΔH > 0;Δ S > 0


B. ΔH < 0;Δ S < 0
C. ΔH < 0;Δ S > 0
D. ΔH > 0;Δ S < 0
Câu 167 : Xét phản ứng 2NH3 (k) + Cl2 (k) → N2H4 (khí) + 2HCl (khí) có ∆H° = -81 kJ

Cho DN-H = 390 kJ/mol, DCl-Cl = 243 kJ/mol, DH-Cl = 432 kJ/mol. Tính DN-N (kJ/mol)

A. 420
B. 240
C. 140
D. 400
Câu 168 : Xét phản ứng 2NH3 (k) + Cl2 (k) → N2H4 (khí) + 2HCl (khí) có ∆H° = -81 kJ

Cho DN-H = 390 kJ/mol, DN-N = 240 kJ/mol, DH-Cl = 432 kJ/mol. Tính DCl-Cl (kJ/mol)

A. 420
B. 175
C. 243
D. 400
Câu 169 : Xét phản ứng 2NH3 (k) + Cl2 (k) → N2H4 (khí) + 2HCl (khí) có ∆H° = -81 kJ

Cho DN-N = 240 kJ/mol, DCl-Cl = 243 kJ/mol, DH-Cl = 432 kJ/mol. Tính DN-H (kJ/mol)

A. 390
B. 240
C. 410
D. 280
Câu 170: Xét phản ứng CH4 (k) + 2O2 (k) → CO2 (k) + 2H2O (l) có ∆H° = -890,3

Cho ΔHof -74,8 ? -285,8 (kJ)

Tính ΔHof (CO2)

A. -419,3
B. – 82,8

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. -393,5
D. -250,4
Câu 171: Xét phản ứng CH4 (k) + 2O2 (k) → CO2 (k) + 2H2O (l) có ∆H° = -890,3 kJ

Cho ΔHof ? -393,5 -285,8 (kJ)

Tính ΔHof (CH4)

A. -74,8
B. – 87,8
C. -39,5
D. -55,1
Câu 172: Xét phản ứng CH4 (k) + 2O2 (k) → CO2 (k) + 2H2O (l) có ∆H° = -890,3 kJ

Cho ΔHof -74,8 -393,5 ? (kJ)

Tính ΔHof (CH4)

A. -92,4
B. – 151,6
C. -495,0
D. -285,8
Câu 173: C6 H12 O6 (r) + 6O2 (k) → 6CO2 (k) + 6H2 O (k) có ∆H° = 2538,5 kJ/mol

Biềết ΔHof ? -393,5 -241,8 (kJ/mol)

Tính ΔHof của C6 H12 O6 (r)

A. -1273,3
B. -565,9
C. -1034,2
D. Một kết quả khác
Câu 174 : Cần hòa tan bao nhiêu gam Ba(OH)2.8H2O vào NH4Cl để nhiệt hấp thu vào của hệ là
1,24 kJ ?

Ba(OH)2.8H2O + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 10H2O ΔHo= +80,3 kJ

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 3,40
B. 4, 88
C. 7,12
D. 10,16
Câu 175 : Cần hòa tan bao nhiêu gam Ba(OH)2.8H2O vào NH4Cl để nhiệt hấp thu vào của hệ là
40,15 kJ ?

Ba(OH)2.8H2O + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 10H2O ΔHo= +80,3 kJ

A. 240,8
B. 546,0
C. 157,5
D. 320,3
Câu 176 : Cần hòa tan bao nhiêu gam Ba(OH)2.8H2O vào NH4Cl để nhiệt hấp thu vào của hệ là
16,06 kJ ?

Ba(OH)2.8H2O + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 10H2O ΔHo= +80,3 kJ

A. 63
B. 36
C. 92
D. 15
Câu 177: Tính năng lượng liền kềết C-H trong phân tử C2H4 biềết:
ΔHoC2H4 = 12,5 kcal/mol

DH-H = 104,2 kcal/mol

D C=C = 142,9 kcal/mol

ΔH C(r) → C(k) = 171,5 kcal/mol

2C (r) + 2H2 (k)  C2H4 (k)

A. 99,0 kcal/mol
B. 78,5 kcal/mol

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. 104,6 kcal/mol
D. 53,8 kcal/mol
Câu 178: Tính năng lượng liền kềết H-H biềết
ΔHoC2H4 = 12,5 kcal/mol

DC – H = 99.0 kcal/mol

D C=C = 142,9 kcal/mol

ΔH C(r) → C(k) = 171,5 kcal/mol

2C (r) + 2H2 (k)  C2H4 (k)

A. 45,6 kcal/mol
B. 104,2 kcal/mol
C. 243,0 kcal/mol
D. Một kết quả khác
Câu 179: Cho 2C (r) + 2H2 (k)  C2H4 (k). Tính ΔHoC2H4 ?
Biềết
DH-H = 104,2 kcal/mol

DC – H = 99.0 kcal/mol

D C=C = 142,9 kcal/mol

ΔH C(r) → C(k) = 171,5 kcal/mol

A. 15,2 kcal/mol
B. 25,8 kcal/mol
C. 31,4 kcal/mol
D. 12,5 kcal/mol
Câu 180 : Cho CH4 (khí) + 2O2 (khí) → CO2 (khí) + 2H2O (lỏng) ΔHo= -890,3 kJ

Sử dụng định luật Hess để tính ΔHo của phản ứng (1)

Biết CH4 (khí) + O2 (khí) → CH2O (khí) + H2O (khí) (1) ΔHo= ? kJ

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

CH2O (khí) + O2 (khí) → CO2 (khí) + H2O (khí) (2) ΔHo= -526,7 kJ

H2O (lỏng) → H2O (khí) (3) ΔHo= +44,0 kJ

A. 275,6
B. -275,6
C. +890,2
D. -890,2
Câu 181 : Cho CH4 (khí) + 2O2 (khí) → CO2 (khí) + 2H2O (lỏng) ΔHo= -890,3 kJ

Sử dụng định luật Hess để tính ΔHo của phản ứng (2)

Biết CH4 (khí) + O2 (khí) → CH2O (khí) + H2O (khí) (1) ΔHo= -275,6 kJ

CH2O (khí) + O2 (khí) → CO2 (khí) + H2O (khí) (2) ΔHo= ? kJ

H2O (lỏng) → H2O (khí) (3) ΔHo= +44,0 kJ

A. -526,7

B. -627,5

C. +725,6

D. Một kết quả khác

Câu 182: Cho CH4 (khí) + 2O2 (khí) → CO2 (khí) + 2H2O (lỏng) ΔHo= -890,3 kJ

Sử dụng định luật Hess để tính ΔHo của phản ứng (3)

Biết CH4 (khí) + O2 (khí) → CH2O (khí) + H2O (khí) (1) ΔHo= -275,6 kJ

CH2O (khí) + O2 (khí) → CO2 (khí) + H2O (khí) (2) ΔHo= -526,7 kJ

H2O (lỏng) → H2O (khí) (3) ΔHo= ? kJ

A. +88,0

B. -88,0

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. +44,0

D. -44,0

Câu 183: Tính ∆H° của phản ứng sau

H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl (k) ∆H° = -185 kJ

Tính năng lượng phân ly liên kết H-H (kJ/mol)? Biết DCl-Cl = 243 kJ/mol, DH-Cl = 432 kJ/mol

A. 236
B. 643
C. 436
D. Một kết quả khác
Câu 184: Tính ∆H° của phản ứng sau

H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl (k) ∆H° = -185 kJ

Tính năng lượng phân ly liên kết Cl-Cl (kJ/mol)? Biết DH-H = 436 kJ/mol, DH-Cl = 432 kJ/mol

A. 236
B. 521
C. 342
D. Một kết quả khác
Câu 185: Tính ∆H° của phản ứng sau

H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl (k) ∆H° = -185 kJ

Tính năng lượng phân ly liên kết H-Cl (kJ/mol)? Biết DCl-Cl = 243 kJ/mol, DH-H = 436 kJ/mol

A. 295
B. 178
C. 432
D. Một kết quả khác
Câu 186: Tính H°f của Fe2O3 (r)

Fe2O3 (r) + 13CO (k) → 2Fe(CO)5 (k) + 3CO2 (k) có ∆G°= -52,15 kJ/mol

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

H°f (kJ/mol) ? -110,5 -733,8 -393,5

S° (J/mol.K) 87,4 197,6 445,2 213,6

A. -824,2 kJ/mol

B. 824,2 kJ/mol

C. -750,4 kJ/mol

D. Một kết quả khác

Câu 187: Tính H°f của CO (k)

Fe2O3 (r) + 13CO (k) →


2Fe(CO)5 (k) + 3CO2 (k) có ∆G°= -52,15 kJ/mol

H°f (kJ/mol) -824,2 ? -733,8 -393,5

S° (J/mol.K) 87,4 197,6 445,2 213,6

A. -142,8 kJ/mol

B. -150,0 kJ/mol

C. -110,5 kJ/mol

D. Một kết quả khác

Câu 188: Tính H°f của CO2 (k)

Fe2O3 (r) + 13CO (k) →


2Fe(CO)5 (k) + 3CO2 (k) có ∆G°= -52,15 kJ/mol

H°f (kJ/mol) -824,2 -110,5 -733,8 ?

S° (J/mol.K) 87,4 197,6 445,2 213,6

A. -341,6 kJ/mol

B. -250,0 kJ/mol

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. -430,5 kJ/mol

D. Một kết quả khác

Câu 189: Tính S° (J/mol.K) của Fe(CO)5 (k)

Fe2O3 (r) + 13CO (k) →


2Fe(CO)5 (k) + 3CO2 (k) có ∆G°= -52,15 kJ/mol

H°f (kJ/mol) -824,2 -110,5 -733,8 -393,5

S° (J/mol.K) 87,4 197,6 ? 213,6

A. -431,6 kJ/mol

B. -445.2 kJ/mol

C. +445,2 kJ/mol

D. Một kết quả khác

Câu 190: Tính S° (J/mol.K) của CO2 (k)

Fe2O3 (r) + 13CO (k) →


2Fe(CO)5 (k) + 3CO2 (k) có ∆G°= -52,15 kJ/mol

H°f (kJ/mol) -824,2 -110,5 -733,8 -393,5

S° (J/mol.K) 87,4 197,6 445,2 ?

A. -213,6 kJ/mol

B. +213,6 kJ/mol

C. -445,2 kJ/mol

D. +445,2 kJ/mol

Câu 191: Tính S° (J/mol.K) của Fe2O3 (r)

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Fe2O3 (r) + 13CO (k) →


2Fe(CO)5 (k) + 3CO2 (k) có ∆G°= -52,15 kJ/mol

H°f (kJ/mol) -824,2 -110,5 -733,8 -393,5

S° (J/mol.K) ? 197,6 445,2 213,6

A. 76,9 kJ/mol

B. 53,7 kJ/mol

C. 78,4 kJ/mol

D. 87,4 kJ/mol

Câu 192: Tính S° (J/mol.K) của Fe2O3 (r)

Fe2O3 (r) + 13CO (k) →


2Fe(CO)5 (k) + 3CO2 (k) có ∆G°= -52,15 kJ/mol

H°f (kJ/mol) -824,2 -110,5 -733,8 -393,5

S° (J/mol.K) 87,4 ? 445,2 213,6

A. 167,9 kJ/mol

B. 175,8 kJ/mol

C. 121,7 kJ/mol

D. Một kết quả khác

Câu 193 : Xét phản ứng 2H2O2 (dd) → H2O (lỏng) + O2 (k)

Cho k ở 20°C là 1.810-5 s-1, nồng độ đầu của H2O2 là 0.30 M. Tính [H2O2] sau 2 h?

A. 0,26 M
B. 0,15 M
C. 0,25 M
D. Một kết quả khác

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 194 : Xét phản ứng 2H2O2 (dd) → H2O (lỏng) + O2 (k)

Cho k ở 20°C là 1.810-5 s-1, nồng độ đầu của H2O2 là 0.30 M. Tính [H2O2] sau 3 h?

A. 0,15 M
B. 0,25 M
C. 0,35 M
D. Một kết quả khác
Câu 195 : Xét phản ứng 2H2O2 (dd) → H2O (lỏng) + O2 (k)

Cho k ở 20°C là 1.810-5 s-1, nồng độ đầu của H2O2 là 0.30 M. Mất bao lâu thì nồng độ H2O2
giảm còn 0.12 M?

A. Khoảng 14 h
B. Khoảng 15 h
C. Khoảng 16 h
D. Khoảng 17 h
Câu 196 : Xét phản ứng 2H2O2 (dd) → H2O (lỏng) + O2 (k)

Cho k ở 20°C là 1.810-5 s-1, nồng độ đầu của H2O2 là 0.30 M. Mất bao lâu thì 90% H2O2 bị
phân hủy?

A. Khoảng 34 h
B. Khoảng 35 h
C. Khoảng 36 h
D. Khoảng 37 h
Câu 197: Cho phản ứng: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) có Kc =6,9×105 tại 500K. Trong bình
kín dung tích 5,0L ở 500K chứa 0,06 mol NO, 1,0 mol O2 và 0,8 mol NO2. Chọn phát biểu đúng:

A. Phản ứng đang cân bằng


B. Phản ứng chưa cân bằng và xu hướng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận để đạt trạng
thái cân bằng
C. Phản ứng chưa cân bằng và xu hướng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch để đạt
trạng thái cân bằng
D. Cả A, B, C đều sai

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 198: Cho phản ứng: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) có Kc =6,9×105 tại 500K. Trong bình
kín dung tích 5,0L ở 500K chứa 0,005 mol NO, 0,2 mol O2 và 4,0 mol NO2. Chọn phát biểu
đúng:

A. Phản ứng đang cân bằng


B. Phản ứng chưa cân bằng và xu hướng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận để đạt trạng
thái cân bằng
C. Phản ứng chưa cân bằng và xu hướng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch để đạt
trạng thái cân bằng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 199 : Xét phản ứng 4CO (khí) + 2 NO2 (khí) → 4CO2 (khí) + N2 (khí) có ∆H°=-1198,4 kJ ở
25°C. Cho ∆Hf°(NO)=+91,3 kJ/mol, ∆Hf°(CO2)=-393,5 kJ/mol

2NO (khí) + O2 (khí) → 2NO2 (khí) (1) ∆H°=-116,2 kJ

2CO (khí) + O2 (khí) → 2CO2 (khí) (2) ∆H°= ?

Tính ∆H° của phản ứng (2)

A. -566,0 kJ
B. -129,4 kJ
C. -930,5 kJ
D. -130,8 kJ
Câu 200 : Xét phản ứng 4CO (khí) + 2 NO2 (khí) → 4CO2 (khí) + N2 (khí) có ∆H°=-1198,4 kJ ở
25°C. Cho ∆Hf°(NO)=+91,3 kJ/mol, ∆Hf°(CO2)=-393,5 kJ/mol

2NO (khí) + O2 (khí) → 2NO2 (khí) (1) ∆H°= ? kJ

2CO (khí) + O2 (khí) → 2CO2 (khí) (2) ∆H°=-566,0 kJ

Tính ∆H° của phản ứng (1)

A. -542,0 kJ
B. +542,0 kJ
C. -116,2 kJ
D. +116,2 kJ

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Bài 3 – DUNG DỊCH


Câu 1
Hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nhỏ hơn 1nm được gọi là
A. Dung dịch keo
B. Dung dịch thực
C. Dung dịch chất không điện ly
D. Dung dịch chất điện ly
Câu 2
Hệ phân tán ở trạng thái lỏng có: 1nm ≤ kích thước hạt phân tán ≤ 100 nm được gọi là
A. Dung dịch keo
B. Dung dịch thực
C. Dung dịch chất không điện ly
D. Dung dịch chất điện ly
Câu 3
Hệ phân tán ở trạng thái lỏng thì được gọi là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. Dung dịch.
B. Hệ nhũ tương.
C. Hệ huyên phù.
D. Hệ phân tán lỏng.
Câu 4
Hệ phân tán gồm hai chất lỏng có kích thước hạt phân tán ≥ 100 nm được gọi là
A. Dung dịch keo
B. Dung dịch thực
C. Hệ huyền phù
D. Hệ nhũ tương
Câu 5
Hệ phân tán gồm một chất lỏng và một chất rắn có kích thước hạt phân tán ≥ 100 nm
được gọi là
A. Dung dịch keo
B. Dung dịch thực
C. Hệ huyền phù
D. Hệ nhũ tương
Câu 6
Chọn phát biểu đúng
A. Dung dịch là hỗn hợp hai hay nhiều chất ở thể lỏng
B. Dung dịch là một hệ đồng nhất gồm hai hay nhiều chất
C. Dung dịch là hệ gồm hai chất lỏng khuyếch tán vào nhau
D. Dung dịch là một hệ gồm một chất rắn khuyếch tán trong môi trường lỏng.
Câu 7
Dung dịch chất điện ly là
A. dung dịch của những chất lỏng hoà tan
B. dung dịch của chất rắn hoà tan trong chất lỏng
C. Dung dịch của chất phân tán có kích thước hạt nhỏ hơn 1nm
D. Dung dịch có khả năng dẫn điện.
Câu 8
Dung dịch chất không điện ly là
A. dung dịch của những chất lỏng hoà tan
B. dung dịch của chất rắn hoà tan trong chất lỏng
C. Dung dịch của chất phân tán có kích thước hạt nhỏ hơn 1nm
D. Dung dịch koông có khả năng dẫn điện.
Câu 9
Dung dịch keo là
A. dung dịch của những chất lỏng hoà tan
B. dung dịch của chất rắn hoà tan trong chất lỏng
C. Dung dịch của chất phân tán có 1nm ≤ kích thước hạt ≤ 100nm
D. Dung dịch có khả năng dẫn điện
Câu 10
Huyền phù là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A .Hệ phân tán của một chất rắn trong môi truòng lỏng
B. Hệ phân tán của một chất rắn trong môi trường rắn.
C. Hệ phân tán lỏng- rán và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
D. Hệ phân tán lỏng- lỏng và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
Câu 11
Nhũ tương là
A .Hệ phân tán của một chất rắn trong môi truòng lỏng
B. Hệ phân tán của một chất lỏng trong môi trường lỏng.
C. Hệ phân tán lỏng- rán và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
D. Hệ phân tán lỏng- lỏng và kích thước hạt phân tán lớn hơn 100nm.
Câu 12
Nồng độ dung dịch biểu thị
1. lượng chất tan có trong một lượng dung dịch nhất định
2. số mol chất tan có trong dung dịch
3 khối lượng chất tan có trong dung dịch
A. 1 đúng
B. 2 đúng
C. 3 đúng.
D. 1,2,3 đều đúng
Câu 13
Nồng độ phần trăm cho biết
1. số phần khối lượng chất tan có trong một trăm phần khối lượng dung dịch.
2. số gam chất tan có trong một lít dung dịch
3 số mol chất tan có trong một ít dung dịch.
A. 1 đúng
B. 2 đúng
C. 3 đúng
D. 1 và 3 đúng
Câu 14
Nồng độ mol/lit cho biết
1. số phân tử chất tan có trong một lít dung dịch
2 số mol chất tan có trong một lít dung dịch
3. sô mol chất tan có trong 1000 gam nước.
A. 1 đúng
B. 2 đúng
C. 3 đúng.
D. 1,2,3 đều đúng
Câu 15
Nồng độ molan cho biệt
1. số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch
2. số mol chất tan có trong 1000 gam dung môi.
3. số phân tử chất tan có trong 1000 gam dung dịch
A. 1 đúng

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 2 đúng
C. 3 đúng
D. 1 và 3 đúng.
Câu 16
Nồng độ phân mol cho biết
1. số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch
2. số mol chất tan có trong 1000 gam dung môi.
3. số mol chất tan có trong tổng số mol các chất có trong dung dịch kể cả dung môi
A. 1 đúng
B. 2 đúng
C. 3 đúng
D. 1 và 3 đúng.
Câu 17
Nồng độ đương lượng gam cho biết
1. số phân tử chất tan có trong một lít dung dịch
2 số đương lượng gam chất tan có trong một lít dung dịch
3. sô đương lượng gam chất tan có trong 1000 gam nước
A. 1 đúng
B. 2 đúng
C. 3 đúng.
D. 2,3 đều đúng
Câu 18
Đương lượng gam của một chất là
A. lượng chất đó phản ứng vừa đủ với một đương lượng gam của một chât khác
B. là lượng chất đó phản ứng vừa đủ với một mol khí hydro
C. là lượng chất đó khi phản ứng thì cho hoặc nhận một electron
D. là lượng acid khi phản ứng cho đúng một ion H+
Câu 19
Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Vẩy a là.
A. số điện tử chất đang tính trao đởi khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số điện tích dương hoặc âm chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số đương lượng gam ứng với một mol chất khi tham gia phản ứng
Câu 20
Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng
trao đổi a là.
A. số điện tử chất đang tính trao đởi khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số mol điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số nguyên tử kim loại chất trao đội khi tham gia phản ứng
Câu 21
Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng
oxy hoá-khử a là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. số mol điện tử một mol chất đang tính trao đổi khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số nguyên tử kim loại chất trao đội khi tham gia phản ứng.
Câu 22
Cho công thức tính đươg lượng gam: E= M/a với : E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng
trung hoà a là
A. số mol ion H+ mà một mol chất đã cho hay nhận khi tham gia phản ứng
B. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
C. số điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ưng
D. số nguyên tử kim loại chất trao đội khi tham gia phản ứng
Câu 23
Cho phản ứng: Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100ml dung dịch thi nồng độ đương lượng của
dung dịch là
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,0001N
D. 0,0002N
Câu 24
Cho phản ứng: Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100ml dung dịch thi nồng độ đương lượng của
dung dịch là
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,0001N
D. 0,0002N
Câu 25
Cho phản ứng:
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Vậy 2,32 gam Fe3O4 ứng với mấy đương lượng gam
A. 0,1E
B. 0,3E
C. 0,01E
D. 0,03E
Câu 26
Cho phản ứng: : Na2CO3 + 2HCl → Na2CO3 + 2NaCl.
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100ml dung dịch thi nồng độ đương lượng của
dung dịch là
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,0001N
D. 0,0002N

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 27
Cho phản ứng: : Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl.
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100ml dung dịch thi nồng độ đương lượng của
dung dịch là
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,0001N
D. 0,0002N
Câu 28
Hiện uọng thẩm thấu là hiện tượng
A. chất tan đi xuyên qua màng bán thẩm để cân bằng áp suất
B. dung môi đi xuyên qua màng bán thẩm để cân bằng áp suất.
C. dung dịch đi xuyên qua màng để cân bằng áp suất.
D. dung môi và chất tan dịch chuyển theo hai chiều ngược nhau qua màng bán thẩm
Câu 29
Áp suất thẩm thấu là áp suất
A. xuất hiện trên bề mặt tiếp xúc giữa dung dịch và không khí
B. xuất hiện trong dung dịch
C. xuất hiện hai bên màng bán thẩm khi hai bên màng có hai dung dịch khac nhau về
nồng độ
D. xuất hiện trong mọi trường hợp khi có màng bán thẩm
Câu 30
Định luật Vant’Hoff được tóm tắt bởi công thức π = RCT. R có ba giá trị: 1) 0,0821 ; 2)
1,98 ; 3) 8,31. Khi dùng công thức trên ta phải chọn giá trị nào của R.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 2 hoặc 3
Câu 31
Áp suất thẩm thấu của dung dịch 5g/lit glucose ở 25oC là
A. 0,679atm
B. 68,79 atm
C. 16,39atm
D. 1,639atm
Câu 32
ở 37oC dịch trong hồng cầu có áp suất thẩm thấu là 7,5 atm . Tính nồng độ mol/lit của các
chất tan có trong dịch hồng cầu.
A. 0,295 M
B. 0,00291M
C. 0,0122M
D. 0,0291M
Câu 33

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Dung dịch chất A trong nước không điện ly. 0,184 gam chất A trong 100ml dung dịch có
áp suất thẩm thấu là 560 mmHg ở 30oC. Tính khối lượng mol của A.
A. 62,044 g/mol
B. 82 g/mol
C. 149,8 g/mol
D. 82,73 g/mol
Câu 34
Dung dịch 0,4 g/lít một polipeptid có áp uất thẩm thấu 3,74 Torr ở 27oC (1Torr = 1,32.10 -
3
atm). Tính khối lượng mol của polipepid đó
A. 1993,2 g/mol
B. 347 g/mol
C. 26,3 g/mol
D. 266,63 g/mol
Câu 35
Dung dịch trong nước của một chất B (không điện ly) chứa 3gam B trong 250 ml dung
dịch ở 12oC có áp suất thẩm thấu là 0,82 atm. Tính khối lượng mol của B
A.34,2 g/mol
B. 342 g/mol
C. 2064,5 g/mol
D. 206,45g/mol
Câu 36
Dung dịch một chất tan không điện ly trong nước đông đặc ở -2,47 oC. Hỏi dung dịch này
sôi ở nhiệt độ bao nhiêu ? Biết nước có Kđ =1,86 và Ks=0,52
A. 100,226oC
B. 100,426oC
C. 100,126oC
D. 100,691oC
Câu 37
Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là
A. 160/3 gam
B. 80/3 gam
C. 40/3 gam
D. 60/3 gam
Câu 38
Trong một phản ứng:
Fe2+  Fe3+
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là
A. 72 gam
B. 36 gam
C. 24 gam
D. 12 gam
Câu 39

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Tính nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc (oC) của dung dịch chứa 9 gam glucose trong 100
g nước. Biết nước có ks = 0,52 và kđ = 1,86.
A. 0,94 và 0,26
B. 0,26 và 0,94
C. 100,26 , 0,94
D. 100,26 , -0,94
Câu 40
Một dung dịch chứa 9 gam chất A không điện ly trong 100 g nước sôi ở 100,26 oC. Biết
nước có ks = 0,52 và kđ = 1,86. Khối lượng mol của chất A bằng x(g/mol). x có giá trị là
A. 180
B. 60
C. 94
D. 92
Câu 41
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam
hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo
thành là
A. 0,026 at
B. 0,013 at
C. 0,15 at
D. 0,2 at
Câu 42
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiê ̣t đô ̣ đông đă ̣c
của dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A. 5 gam
B. 10 gam
C. 15 gam
D. 10,89 gam
Câu 43
Thế nào là hiện tượng thẩm thấu
A. là hiện tượng các phân tử chất tan khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch.
B. Là hiện tượng các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung
dịch
C. Là hiện tượng các phân tử chất tan và các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán
thẩm để đi vào dung dịch
D. A,B,C đều đúng.
Câu 44
Một dung dịch chứa 54 gam gluco C6H12O6 trong 250 gam nước sẽ đông đặc ở bao nhiêu
độ ? cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86 0C/mol.gam (C=12 , H=1, O=16)
A. -2,232 oC
B. -0,558 oC
C. -0,279 oC
D. -0,1395 oC

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 45
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M A= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung
dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC
B. 100,26oC
C. 100,6oC
D. 101,26oC
Câu 46
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X).
Nhiệt độ sôi của dung dịch (X) là 100,26 oC. Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
Khối lượng mol phân tử của (A) (g/mol) là
A. 180
B. 92
C. 94
D. 60
Câu 47
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin
vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4 oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là:
Cho R= 0,082 at.lít/oK.
A. 0,026 at
B. 0,013 at
C. 0,15 at
D. 0,2 at
Câu 48
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M A= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung
dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC
B. 100,26oC
C. 100,6oC
D. 101,26oC
Câu 49
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiê ̣t đô ̣ đông đă ̣c của
dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86.
A. 12 gam
B. 14 gam
C. 9 gam
D. 18 gam
Câu 50
Trong 1ml dung dịch chứa 10-6 mol chất tan A ở 0 oC. Vậy áp suất thẩm thấu của dung
dịch (tính theo mmHg) là:

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 19,54 mmHg
B. 16,782 mmHg
C. 17,024 mmHg
D. 14,702 mmHg
Câu 51
Biểu thức của đinh luật Raun (Raoult) thứ hai về độ tăng nhiệt độ sôi ts= Ks.Cm. Hãy
cho biết ý nghĩa của hằng số nghiệm sôi Ks.
A. Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch.
B. Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong
1000 gam dung môi.
C. Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch.
D. Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong 1000 gam
dung môi.
Câu 52
C6H5NH2 có pK b = 9,42. Trong mô ̣t cốc chứa 100ml dung dịch C 6H5NH2 0,01M. pH của
dung dịch đó là
A. 8,00
B. 8,5
C. 9
D. 8,29
Câu 53
Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch HCl 0,2M và NH3 0,2M được dung dịch
X. Biết hằng số điện ly của NH3 Kb=1,8.10-5. pH của dung dịch X là
A. 5,127
B. 2,064
C. 7,00
D. 6,025
Câu 54
Một dung dịch chứa hỗn hợp CH 3COONa 0,15M và CH3COOH 0,15M. Biết CH3COOH
có pKa= 4,74. pH của dung dịch trên là
A. 4,74
B. 9,26
C. 4,63
D. 4,63
Câu 55
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của AgCl trong nước ở 25 oC . Cho biết tich số tan của AgCl
ở 25oC là 1,78. 10-10.
A. 1,334.10-5 (mol/lít)
B. 1,433. 10-5(mol/lít)
C. 1,325 . 10-5 (mol/lít)
D. 1,343.10-5(mol/lít)
Câu 56

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của BaSO4 trong nước ở 25oC . Cho biết tich số tan của
BaSO4 ở 25oC là 1,1.10-10.
A. 1,049.10-5 (mol/lít)
B. 1,433. 10-5(mol/lít)
C. 1,325 . 10-5 (mol/lít)
D. 1,343.10-5(mol/lít)
Câu 57
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của CaCO3 trong nước ở 25oC . Cho biết tich số tan của
CaCO3 ở 25oC là 4,8. 10-9.
A. 1,334.10-5 (mol/lít)
B. 6,928.10-5(mol/lít)
C. 6,298.10-5 (mol/lít)
D. 1,343.10-5(mol/lít)
Câu 58
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của BaCO3 trong nước ở 25oC . Cho biết tich số tan của
BaCO3 ở 25oC là 5,1. 10-9.
A. 1,334.10-5 (mol/lít)
B. 7,141. 10-5(mol/lít)
C. 7,325 . 10-5 (mol/lít)
D. 1,343.10-5(mol/lít)
Câu 59
Thế nào là dung dịch đệm:
A. là dung dịch tạo bởi một bazơ yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit
mạnh hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không
đáng kể.
B. là dung dịch tạo bởi một axit yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit
mạnh hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không
đáng kể.
C. là dung dịch tạo bởi một bazơ mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit
yếu hoặc bazơ yếu vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng
kể.
D. cả A và B đều đúng.
Câu 60
NH3 có pKb= 4,74 . Vậy pH dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là:
A. 8,253
B. 9,34
C. 9,29
D. 10,26
Câu 61
NH3 có pKb= 4,74 . Vậy pH dung dịch gồm NH3 0,1M và NH4Cl 0,1M là:
A. 8,253
B. 9,34
C. 9,26

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. 10,26
Câu 62
Tính nồng độ OH- trong một lít dung dịch NH3 0,1M. Biết hằng số điện ly của NH3
Kb=1,8.10-5
A. 1,34.10-3mol/lít
B. 4,24.10-3mol/lít
C. 1,34.10-2mol/lít
D. 4,24.10-4mol/lít
Câu 63
Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3 , NaCl , K2SO4 , CH3COONa , C6H5ONa, NH4Cl,
C6H5ONH3Cl, AlCl3. Dung dịch nào có pH>7
A. NaCl , K2SO4
B. NH4Cl , C6H5ONH3Cl, AlCl3
C. K2SO4, CH3COONa, AlCl3
D. Na2CO3 , CH3COONa, C6H5ONa
Câu 64
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của CaSO4 trong nước . Cho biết tich số tan của CaSO 4 ở
25oC là 9,1. 10-6.
A. 2,12.10-3 (mol/lít)
B. 3,6016. 10-3(mol/lít)
C. 3,66 . 10-3 (mol/lít)
D. 3,0166.10-3(mol/lít)
Câu 65
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là:
A. 2,32
B. 2,59
C. 3,24
D. 2,56
Câu 66
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là:
A. 11,24
B. 11,71
C. 11,17
D. 8,29
Câu 67
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là:
A. 8,00
B. 5,71
C. 9
D. 8,29

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 68
CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là
A. 2,3
B. 2,78
C. 3,24
D. 5,56
Câu 69
Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là
A. 6,892.10-5mol/lít.
B. 6,289.10-5 mol/lít.
C. 6,928.10-5 mol/lít.
D. 8,926.10-5 mol/lít.
Câu 70
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là:
A. 8,253
B. 9,34
C. 9,29
D.10,26
Câu 71
Một dung dịch có pH = 10 thì [OH−] bằng
A. 10−8 M.
B. 10−10M.
C. 10−5M.
D. 10−4M.
Câu 72
Chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M với chỉ thị
phenolphthalein có pH đổi màu là 10 hết Vml. Tại điểm phát hiện đổi màu V là
A. 10,000
B. 10,201
C. 10,020
D. 10,009
Câu 73
Chuẩn độ 10ml dung dịch NaOH 0,1M bằng dung dịch HCl 0,1M với chỉ thị heliantin có
pH đổi màu là 4,5 hết Vml. Tại điểm phát hiện đổi màu V là
A. 10,000
B. 10,006
C. 10,102
D. 10,008
Câu 74
Màng thẩm thấu là những màng

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. chỉ cho các ion đi qua


B. cho các ion và phân tử chất tan đi qua
C. chỉ cho dug môi đi qua
D. cho các hạt keo đi qua
Câu 75
Màng thẩm tích là những màng
A. chỉ cho các ion đi qua
B. cho các ion và phân tử chất tan đi qua
C. chỉ cho dug môi đi qua
D. cho các hạt keo đi qua
Câu 76
So sánh kính hiển vi và kính siêu hiển vi
A. cấu tạo giống nhau
B. kính siêu hiển vi có độ phóng đại lớn hơn
C. cấu tạo hệ thống quang học khác nhau
D. vị trí đặt nguồn sáng khác nhau.
Câu 77
Điện tích (âm hay dương) của hạt keo được quyết định bởi
A. điện tichq của nhân hạt keo
B. điện tích của lớp hấp phụ
C. điện tích của lớp ion đối
D. điện tích của lớp khuếch tán
Câu 78
Cấu tạo hạt keo gồm nhân và các lớp bao quanh gồm
A. một lớp tích điện trái dấu với nhân
B. hai lớp tích điện trái dấu với nhau và điện tích không bằng nhau
C. hai lớp tích điện trái dấu với nhau và điện tích bằng nhau
D. ba lớp tích điện trái dấu bố trí xen kẽ nhau
Câu 79
Mixen của hạt keo là một đơn vị cấu trúc có điện tích
A. trung hoà điện
B. mang điện tích của lớp hấp phụ
C. mang điện tích của lớp ion đối
D. mang điện tích của lớp khuếch tán
Câu 80
Bề mặt trượt của hạt keo là bề mặt giới hạn giữa
A. nhân và lớp hấp phụ
B. lớp hấp phụ và lớp ion đối
C. lớp hấp phụ và khuếch tán
D. lớp ion đối và lớp khuếch tán
Câu 81
Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch KI ta thu được hạt keo bạc có điện tích
A. trung hoà

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. tích điện dương


C. tích điện âm
D. không dự đoán được điện tích
Câu 82
Nhỏ từ từ dung dịch KI vào dung dịch AgNO3 ta thu được hạt keo bạc có điện tích
A. trung hoà
B. tích điện dương
C. tích điện âm
D. không dự đoán được điện tích
Câu 83
Nhỏ từ từ dung dịch KI vào dung dịch AgNO3 ta thu được hạt keo bạc có cấu tạo mixen

A. [(AgI)m.nI-. (n-x)K+]x-. xK+
B. [(AgI)m.nAg+. (n-x)NO3-]x+. xNO3-
C. [(AgI)m.nI-. (n-x)Ag+]x-. xAg+
D. [(AgI)m.nAg+. (n-x)I-]x+. xI-
Câu 84
Dung dịch FeCl3 trong nước không bền từ từ hình thành những hạt keo sắt có điện tích là
A. trung hoà
B. tích điện dương
C. tích điện âm
D. không dự đoán được điện tích
Câu 85
Dung dịch FeCl3 trong nước không bền từ từ hình thành những hạt keo sắt có cấu tạo hạt
Mixen là
A. [(Fe(OH)3)m.nFe3+. (3n-x)OH-]x+. xOH-
B. [(Fe(OH)3)m.nFe3+. (3n-x)Cl-]x+. xCl-
C. [(Fe(OH)3)m.3nOH-. (n-x)Fe3+]3x-. xFe3+
D. [(Fe(OH)3)m.nOH-. (n-x) H+]x-. xH+
Câu 86
Dung dịch AlCl3 trong nước không bền từ từ hình thành những hạt keo nhôm có điện tích

A. trung hoà
B. tích điện dương
C. tích điện âm
D. không dự đoán được điện tích
Câu 87
Dung dịch AlCl3 trong nước không bền từ từ hình thành những hạt keo nhôm có cấu tạo
hạt Mixen là
A. [(Al(OH)3)m.nAl3+. (3n-x)OH-]x+. xOH-
B. [(Al(OH)3)m.nAl3+. (3n-x)Cl-]x+. xCl-
C. [(Al(OH)3)m.3nOH-. (n-x)Al3+]3x-. xAl3+
D. [(Al(OH)3)m.nOH-. (n-x) H+]x-. xH+

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 88
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 ta thu được hạt keo bạc có điện tích là
A. trung hoà
B. tích điện dương
C. tích điện âm
D. không dự đoán được điện tích
Câu 89
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 ta thu được hạt keo bạc có cấu tạo
mixen là
A. [(Cu(OH)2)m.2nOH-. (n-x)Cu2+]2x-. xCu2+
B. [(Cu(OH)2)m.nCu2+. (2n-x)Cl-]x+. xCl-
C. [(Cu(OH)2)m.2nCl-. (n-x)Cu2+]2x-. xCu2+
D. [(Cu(OH)2)m.nNa+. (n-x)Cl-]x+. xCl-
Câu 90
Keo thân dịch là những hệ keo có thể tan trong môi trường
A. môi trường phân tán của hạt keo
B. các dung môi phân cực
C. các dung môi không phân cực
D. trong mọi môi trường
Câu 91
Keo sơ dịch là những hệ keo có lớp ngoài cùng của hạt keo là
A. các phân tử nước
B. các phân tử của môi trưởng phân tán hạt keo
C. các hạt không có trong môi trưởng phân tán hạt keo
D. các hạt có trong thành phần nhân hạt keo
Câu 92
Áp suất thẩm thấu của dung dịch keo cũng được tính theo công thức thực nghiệm của
Vant’Hoff: π = RCT. Khi tính π có đơn vị là atm thì R có giá trị nào dưới đây
A. 0,082
B. 2,98
C. 8,31
D. 6,62
Câu 93
Trong cân bằng Donnal yếu tố được nghiên cứu là
A. nồng độ hạt keo protein trong tế bào
B. tương quan giữa nồng độ hạt keo protein và sự hấp thu muối NaCl
C. nồng độ NaCl trong tế bào
D. quá trình hấp thu nước qua màng tế bào
Câu 94
Theo nghiên cứu của Donnal, khi nồng độ hạt keo protein trong tế bào rất lớn so với
nồng độ NaCl trong môi trường xung quanh tế bào thì lượng NaCl được hấp thu là
A. 1/2
B. 1/3

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. 1/4
D. không hấp thu
Câu 95
Theo nghiên cứu của Donnal, khi nồng độ hạt keo protein trong tế bào rất nhỏ so với
nồng độ NaCl trong môi trường xung quanh tế bào thì lượng NaCl được hấp thu là
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. không hấp thu
Câu 96
Theo nghiên cứu của Donnal, khi nồng độ hạt keo protein trong tế bào bằng với nồng độ
NaCl trong môi trường xung quanh tế bào thì lượng NaCl được hấp thu là
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. không hấp thu
Câu 97
Trong dung dịch keo, số lực tác dụng lên hạt keo quyết định độ bền của hệ là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 98
Chùm tia sáng Tyndall dùng trong thí nghiệm với dung dịch keo là chùm tia…..
A. hội tụ
B. phân kỳ
C. đơn sắc
D. phân cực
Câu 99
Hiệu ứng Tyndall có được là do
A. dung môi trong dung dịch keo
B. các hạt keo
C. các ion có trong dung dịch keo
D. các ion dương có mặt trong dung dịch
Câu 100
pHi là pH tại đó hạt keo protein tồn tại ở
A. điện tích âm
B. điện tích dương
C. trung hoà điện tích
D. điện tích không phụ thuộc pH
Câu 101
Khi dung dịch keo protein có pH> pHi thì hạt keo tồn tại ở
A. điện tích âm

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. điện tích dương


C. trung hoà điện tích
D. điện tích không phụ thuộc pH
Câu 102
Khi dung dịch keo protein có pH< pHi thì hạt keo tồn tại ở
A. điện tích âm
B. điện tích dương
C. trung hoà điện tích
D. điện tích không phụ thuộc pH
Cẩu 103
Quá trình một kết tủa keo lại chuyển thành dạng keo dưới tác dụng của một chất điện ly
được gọi là
A. quá trình tinh chế keo
B. quá trình hoà tan keo
C. sự pepti hoá
D. quá trình hoà tan kết tủa keo
Câu 104
Cho hai dug dịch HCl (có pH=a) và CH3COOH (có pH=b) có cùng nồng độ CM. Nếu so
sánh pH của hai dung dịch này thì
A. a < b
B. a = b
C. a > b
D. không so sánh được.
Câu 105
So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH (có nồng độ là a) và CH3COONa (có nồng
độ là b) của hai dung dịch có cùng pH.
A. a < b
B. a = b
C. a > b
D. không so sánh được.
Câu 106
Khẳng định nào sau đây là không đúng.
A. Chất điện ly là chất tan được trong nước
B. Độ điện ly α càng lớn thì hằng số điện ly K càng tăng và chất điện ly càng mạnh
C. Độ điện ly α càng lớn khi nồng độ chất điện ly càng loãng
D. Trong dung dịch chất điện ly chỉ tồn tại các ion
Câu 107
Phát biểu nào sau đây sai.
A. Dung dịch chất điện ly dẫn được điện vì trong dung dịch chất điện ly có chứa những
phần tử mang điện.
B. Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch, nồng độ mol của các chất tan tỷ lệ thuận với thể
tích dung dịch.
C. Độ tan của chất khí tăng khi áp suất tăng vì quá trình hoà tan chất khí làm giảm áp suất

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Dung dịch NaOH 10-9M có pH không phải là 9


Câu 108
Hoà tan 1mol hydroclorua vào nước. sau đó cho vào dung dịch trên 300g dung dịch
NaOH 10% (d= 1,5). Vậy pH của dung dịch sau khi pha là
A. pH= 7
B. pH>7
C. pH< 7
D. pH = 8,5
Câu 109
Trong các chất sau đây, chất nào tạo được base mạnh nhất khi nó phản ứng như một acid.
A. H2SO4
B. H3PO4
C. H2O
D. CH3COOH
Câu 110
Trong các chất sau đây, chất nào là base mạnh nhất
A. NaNH2
B. NaOH
C. CH3COONa
D. HCOONa
Câu 111
Chất phải thêm vào dung dịch để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là.
A. Na2CO3
B. NaOH
C. HCl
D. CH3COONa
Câu 112
Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch thì.
A. Nồng độ các chất tỷ lệ thuận với thể tích
B. Nồng độ mol các chất tỷ lệ nghịch với thể tích
C. Khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch không thay đổi
D. nồng độ các chất không thay đổi
Câu 113
Dung dịch đệm là dung dịch
A. Hồn hơp acid yếu và muối của nó với base mạnh
B. Hỗn hợp base yếu và muối của nó với acid mạnh
C. Có pH không thay đổi khi thêm bất kỳ acid hoặc base vào
D. Hỗn hơp acid yếu và muối của nó với base mạnh hoặc hỗn hợp base yếu và muối của
nó với acid mạnh
Câu 114
Xét dung dịch acid yếu HNO2 0,1M nếu bỏ qua sự điện ly cùa nước thì đánh giá nào sau
đây là đúng
A. pH > 1,0

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. pH = 1,0
C. [H+]> [NO2-]
D. [H+] < [NO2-]
Câu 115
Xét dung dịch acid yếu HNO2 0,1M, pKa = 3,3, nếu bỏ qua sự điện ly cùa nước thì đánh
giá nào sau đây là đúng
A. pH = 2,15
B. pH = 1,0
C. [H+]> [NO2-]
D. [H+] < [NO2-]
Câu 116
Xét dung dịch acid yếu HNO2 0,1M, pKa = 3,3, nếu bỏ qua sự điện ly cùa nước thì đánh
giá nào sau đây là đúng
A. [OH-] = 1,41.10-12M
B. pH = 1,0
C. [H+]> [NO2-]
D. [H+] < [NO2-]
Câu 117
Đối với dung dịch acid mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá
nào sau đây là đúng ?
A. pH < 1,0
B. pH > 1,0
C. [H+] = [NO3-]
D. [H+] > [NO3-]
Câu 118
Độ điện ly α của acid yếu tăng theo độ pha loãng của dung dịch. Khi đó hằng số K a của
acid thay đổi như thế nào?
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. không xác định được
Câu 119
Độ điện ly α của acid acetic sẽ thay đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dug dịch HCl vào
dung dịch acid acetic?
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. không xác định được
Câu 120
Độ điện ly α của acid acetic sẽ thay đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dug dịch NaOH vào
dung dịch acid acetic?
A. tăng
B. giảm

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. không đổi
D. không xác định được
Câu 121
Độ điện ly α của acid acetic sẽ thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch acid acetic
bằng nước ?
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. không xác định được
Câu 122
Dung dịch các muối nào sau đây có pH > 7 ?
A. NaCl
B. CH3COONa
C. Al(NO3)3
D. KNO3
Câu 123
Dung dịch các muối nào sau đây có pH < 7 ?
A. KCl
B. CH3COONa
C. Al(NO3)3
D. KNO3
Câu 124
Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10 M. môi trường của dung dich là:
A. acid
B. base
C. trung tính
D. không xác định được
Câu 125
Trong dung dịch HNO3 0,01M , tích số ion của nước ở nhiệt độ bất kỳ là
A. [H+][OH-] > 10-14
B. [H+][OH-] = 10-14
C. [H+][OH-] < 10-14
D. tuỳ thuộc nhiệt độ
Câu 126
Trong dung dịch NaOH 0,01M , tích số ion của nước ở nhiệt độ 25oC là
A. [H+][OH-] > 10-14
B. [H+][OH-] = 10-14
C. [H+][OH-] < 10-14
D. tuỳ thuộc nhiệt độ
Câu 127
Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3 M. pH của dung dich là:
A. pH = 3,0
B. pH = 4,0

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. pH < 3,0
D. pH > 4,0
Câu 128
Một dung dịch có pH = 5. Đánh giá nào sau đây là đúng
A. [H+] = 2,0.10-5M
B. [H+] = 5.10-14M
C. [H+] = 1,0.10-5M
D. [H+] = 1,0.10-14M
Câu 129
Biết acid acetic có K = 1,75.10-5 và acid HNO2 có K = 4,0.10-4. Nếu hai acid có nồng độ
bằng nhau và ở cùng một nhiệt độ, khi quá trình điện ly ở trạng thái cân bằng đánh giá
nào sau đây là đúng.
A. [H+]CH3COOH > [H+]HNO2
B. [H+]CH3COOH < [H+]HNO2
C. pHddCH3COOH < pHddHNO2
D. [CH3COO-] > [NO2-]
Câu 130
Liên kết giữa phối tử và chất tạo phức là.
A. liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết phối trí
D. Liên kết hydro
Câu 131
Khái niệm cầu ngoại trong phức chất để chỉ.
A. Các cation kim loại
B. Các anion gốc acid
C. Cation kim loại và anion gốc acid.
D. Một ion trái dấu với cầu nội
Câu 132
Liên kết giữa cầu nội và cầu ngoại trong phức chất là.
A. liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết phối trí
D. Liên kết hydro
Câu 133
Phối tử trong phức chất chỉ có thể là.
A. Phân tử có cặp electron không liên kết.
B. Anion có cặp electron không liên kết.
C. Cation có cặp electron không liên kết.
D. cả phân tử, cation, anion có cặp electron không liên kết.
Câu 134

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Chất tạo phức chỉ có thể là.


A. Cation kim loại nhóm chính
B. Cation kim loại nhóm phụ
C. Cation hoặc nguyên tử kim loại nhóm phụ
D. Một số cation kim loại nhóm chính, nhóm phụ, hoặc một số kim loại nhóm phụ.
Câu 135
Dung lượng phối trí là gì?
A. Là số phối tử liên kết với chất tạo phức.
B. Là số liên kết phối trí quanh chất tạo phức.
C. Là số phối trí mà một loại phối tử tạo ra khi tham gia tạo phức
D. Là số phối trí mà một phối tử tạo ra khi tham gia tạo phức.
Câu 136
Gọi tên phức chất [Co(NH3)4NO2Cl]2SO4.
A. clorua nitrit amin coban (III) sunfat
B. cloro nitro tetra amin coban (III) sunfat
C. clorua nitro tetra amin coban (III) sunfat
D. cloro nitro tetra amin cobanat (III) sunfat
Câu 137
Gọi tên phức chất Na3[Co(NO2)6]
A. Tri Natri hexa nitro coban (III)
B. Natri hexa nitrito coban (III)
C. Natri hexa nitro cobaltat (III)
D Natri hexa nittrito cobaltat (III)
Câu 138
Gọi tên phức chất Na[Au(CN)4]
A. Natri hexa ciano vàng (III)
B. Natri hexa cianat vàng (III)
C. Natri tetra ciano Aurat (III)
D. Natri tetra cianat vàng (III)
Câu 139
Gọi tên phức chất K4[Fe(CN)6]
A. Kali hexa ciano sắt (III)
B. Kali penta ciano ferrat (III)
C. Kali hexa ciano ferrat (II)
D. Kali hexa ciano ferrat (III)
Câu 140
Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH=5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH=9) thu được dung dịch
có pH=8. Tỷ lệ V1/V2 là:
A. 1/3
B. 3/1

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. 9/11
D. 11/9
Câu 141
Acid acetic có pKa = 4,75, pH của dung dịch acid acetic 0,01M ?
A. pH = 2,0
B. pH > 2,0
C. pH < 2,0
D. pH = 12
Câu 142
Có các dung dịch chất điện ly mạnh cùng nồng độ mol: NaHCO3, NaOH, Na2CO3,
Ba(OH)2. Dãy sắp xếp các dung dịch đó theo chiều pH tăng dần:
A. NaHCO3< NaOH<Ba(OH)2< Na2CO3
B. NaHCO3 < Na2CO3< Ba(OH)2<NaOH
C. NaHCO3< Na2CO3< NaOH= Ba(OH)2
D. NaHCO3< Na2CO3 < NaOH < Ba(OH)2
Câu 143
Cho các dung dịch sau:
a) NH4HSO4 0,1M b) NH4Cl 0,1M c)(NH4)2S 0,05M d) (NH4)2Cr2O7
dãy sắp xếp các dung dịch theo thứ tự tăng dần giá trị pH là:
A. a<b<c<d
B. d<c<a<b
C. a<d<b<c
D. a<b<d<c
Câu 144
Trộn 100ml dung dịch KOH co pH=12 với 100ml HCl 0,012M. dung dịch sau khi trộn
có.
A. pH=3
B. pH=4
C. pH=8
D. pH=5
Câu 145
Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hoà từ
90oC xuống 0oC? Biết rằng độ tan của NaCl ở 0oC và 90oC lần lượt là 35g/100g nước và
50g/100g nước.
A. 80 g
B. 40 g
C. 60 g
D. 120 g
Câu 146
Có 1877 g dung dịch CuSO4 bão hoà ở 95oC. Hỏi có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O kết
tinh khi lam lạnh dung dịch xuống 25oC? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC và 25oC lần
lượt là 87,7g/100g nước và 40g/100g nước.
A. 745,31g

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 477,00 g
C. 861,75 g
D. 961,75 g
Câu 147
Có 1335 g dung dịch CuSO4 bão hoà ở 12oC. Đun nóng dung dịch lên 90oC. Hỏi phải
thêm vào dung dịch bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hoà ở nhiệt độ này?
Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 12oC và 90oC lần lượt là 35,5g/100g nước và 80,0g/100g
nước.
A. 465 g
B. 645 g
C. 456 g
D. 564 g
Câu 148
Có bao nhiêu gam tinh thể KClO3 tách ra khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO3 bão hoà
ở 80oC xuống 20oC? Biết rằng độ tan của KClO3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40g/100g
nước và 8g/100g nước.
A. 95 g
B. 80 g
C. 60 g
D. 115 g
Câu 149
Pha thêm 40ml nước vào 10ml dung dịch CH3COOH có pH=4,5. Dung dịch thu được có
pH bằng:
A. 4,85
B. 5,84
C. 4,58
D. 8.54
Câu 150
Muối nào sau đây không bị thuỷ phân ?
A. Na2CO3
B. CH3COONa
C. Na2SO4
D. Na2SO3
Câu 151
Muối nào sau đây bị thuỷ phân?
A. NH4Cl
B. Ba(NO3)2
C. CaCl2
D. MgSO4
Câu 152
Cho dung dịch X gồm HNO3 và HCl có pH=1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M với
100ml dung dịch X thu được dung dịch Y có pH=2. Giá trị của V là
A. 125

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 150
C. 175
D. 250
Câu 153
Độ tan của MgSO4 ở 20oC là 35,1 gam/100 gam nước. khi thêm 1g MgSO4 khan vào
100ml dung dịch MgSO4 bao hoà ở 20oC đã làm cho 1,58 g MgSO4 kết tinh trỏ lại ở dạng
khan. Công thức phân tử của MgSO4 ngậm nước là:
A. MgSO4. 7H2O
B. MgSO4. 6H2O
C. MgSO4. 5H2O
D. MgSO4. 4H2O
Câu 154
Dãy gồm các chất lưỡng tính là:
A. NaHSO4, Na2CO3, CH3COONa.
B. NaHSO4, NaHCO3, NaHS
C. NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4.
D. Zn(OH)2, Al2O3, Fe.
Câu 155
Tích số tan của chất điện ly ít tan là
A. Tích số nồng độ của các ion chất điện ly ít tan vói số mũ bằng hệ số của các ion trong
phương trình điện ly.
B. Tích số nồng độ của các ion chia cho nồng độ chất điện ly ít tan.
C. Tích số nồng độ của các ion với số mũ là hệ số của các ion trong phương trình điện ly
chia cho nồng độ chất điện ly ít tan.
D. Nồng độ chất điện ly ít tan chia cho tích số nồng độ của các ion với số mũ là hệ số của
các ion trong phương trình điện ly.
Câu 156
Hoà tan hoàn toàn hỗn họp Ba-Na vào nước thu được 6,72 lit hydro (đktc). Cần dùng bao
nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch A.
A. 600 ml
B. 75 ml
C. 750 ml
D. 60 ml
Câu 157
Dung dịch HCl 10-9 M có pH là:
A. 9
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 158
Cho 10ml dung dịch HCl có pH=3 Cần thêm vào dung dịch bao nhiêu ml nước để sau khi
khuấy đều thu được dug dịch có pH=4 (giả sử không có sự dãn nỏ thể tích khi trộn).
A. 100 ml

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 90 ml
C. 80 ml
D. 110 ml
Câu 159
Dung dịch NaOH có pH=11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung
dịch có pH=9.
A. 1000 lần
B. 100 lần
C. 300 lần
D. 500 lần
Câu 160
Theo thuyết của Brontest ion nào sau đây có tính chất lưỡng tính.
A. HSO4-
B. HCO3-
C. CO32-
D. SO42-
Câu 161
Cho các acid với hằng số acid như sau
1. H3PO4 (Ka=7,6.10-3)
2. HClO (Ka= 5,0.10-8)
3. CH3COOH (Ka= 1,8.10-5)
4. HSO4- (Ka=1,0.10-2)
Độ mạnh của các acid tăng dần theo thứ tự
A. 1<2<3<4
B. 4<3<2<1
C. 2<3<1<4
D. 3<2<1<4
Câu 162
Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3 khỏi bị thuỷ phân, người ta thường thêm vào dung dịch
đó vài giọt dung dịch nào sau đây.
A. NaOH
B. BaCl2
C. NH3
D. H2SO4
Câu 163
Trong dung dịch acid acetic tồn tại cân bằng CH3COOH = CH3COO- + H+
Độ điện ly α của acid trên sẽ tăng khi nào ?
A. Thêm vài giọt dung dịch HCl.
B. Thêm vài giọt CH3COONa.
C. Tăng nồng độ dung dịch.
D. Giảm nồng độ dung dịch.
Câu 164

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Một thể tích dung dịch Pb(NO3)2 2.10-3M được trộn với cùng một thể tích NaI 2.10-3M.
Biết tích số tan TPbI2 = 7,9.10-9. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Sau khi trộn nồng độ mỗi chất tăng lên gấp đôi.
B. sau khi trộn nồng độ mỗi chất giảm xuống ba lần
C. dung dịch sau khi trộn không xuất hiện kết tủa PbI2
D. Dung dịch sau khi trộn xuất hiện kết tủa PbI2
Câu 165
Thêm 0,4 gam NaOH vào 1 lít dung dịch CH3COOH 0,1M (Ka=2.10-5) thu được 1lít dung
dịch có pH là:
A. 2,850
B. 4,700
C. 2,875
D. 3,750
Câu 166
Phản ứng nào sau đây tạo ra được kết tủa
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
B. Fe(NO3)3 (dư) + Fe →
C. Na2CO3 + HCl →
D. Fe2(SO4)3 (dư) + KI →
Câu 167
Dung môi tốt nhất để hoà tan Br2 là chất lỏng nào sau đây
A. H2O
B. C2H5OH
C. CS2
D. CH3COOH
Câu 168
Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Dung dịch là một hệ đồng nhất nhiều cấu tử mà thành phần của nó có thể biến đổi
trong một giới hạn nhất định.
B. Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
C. Nồng độ đương lượng cho biết số đương lượng gam chất tan có trong một lít dung
dịch
D. Nồng độ molan cho biết số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch.
Câu 169
VA ml dung dịch A có nồng dộ CN(A) tác dụng vừa đủ với VB ml dung dịch B có nồng độ
CN(B) . Biểu thức VA.CN(A) = VB.CN(B) cho biết điều nào dưới đây
A. Số mol chất A = số mol chất B
B. Số gam chất A = số gam chất B
C. Số đương lượng gam chất A = số đương lượng gam chất B
D. Phân số mol chất A = phân số mol chất B
Câu 170
Hoà tan 100g CuSO4.5H2Ovào 400g dung dịch CuSO4 4% . Vậy nồng độ của dung dịch
thu được là.

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 15%
B. 16%
C. 17%
D. 18%
Câu 171
Trộn 100g dung dịch NaCl 10% với 50g dung dịch NaCl 40% . Vậy nồng độ của dung
dịch thu được là.
A.10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 172
Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. Dung dịch bão hoà chất tan là dung dịch trong đó quá trình hoà tan và quá trình kết
tinh lại chất hoà tan đạt trạng thái cân bằng tại nhiệt độ đã cho.
B. Nồng độ chất tan trong dung dịch bão hoà ở những điều kiện xác định được gọi là độ
tan của chất đó.
C. Trong thực hành người ta biểu thị độ tan bằng số gam chất tan trong 100g dung môi để
tạo ra dung dịch bão hoà ở nhiệt độ nhất định.
D. Tại nhiệt độ không đổi độ tan của chất khí tỷ lệ nghịch với áp suất của nó trên dung
dịch.
Câu 173
Có 2 lits dung dịch HNO3 1,1 M. thêm vào đó 0,2 mol HNO3 rồi thên nước cho đủ 3 lít.
Nồng độ mol của dung dịch th được là
A. 0,4M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 1M
Câu 174
Có dung dịch H3PO4 14,6% (d=1,08g/ml). Dung dịch này có nồng độ mol là
A. 1,61M
B. 1,51M
C. 1,1M
D. 1,31M
Câu 175
Dung dịch acid sunfuric trung hoà dung dịch natri hydroxyd theo phản ứng
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Hoà tan 4,9 gam acid funfuric nguyên chất thành 200ml dung dịch. Nồng độ đương lượng
gam của acid thu được là
A. 0,4N
B. 0,2N
C. 0,3N
D. 0,5N

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 176
Để trung hoà 30,0 m dung dịch NaOH 0,1N cần dùng 12ml dung dịch acid HCl . Nồng
độ đương lượng gam của acid HCl là
A. 0,20N
B. 0,25N
C. 0,30N
D. 0,35N
Câu 177
Hoà tan 18,0g dung dịch glucose vào 200,0 gam nước. Dung dịch thu được có nồng độ
molan là
A. 0,3m
B. 0,4m
C. 0,5m
D. 0,6m
Câu 178
Số gam CaCl2 cần thêm vào 300ml nước để thu được dung dịch 2,46 m là
A. 78,9 g
B. 79,9 g
C. 80,9 g
D. 81,9 g
Câu 179
Hoà tan 38,0 g đường saccarose C12H22O11 vào 175g nước. Nồng độ molan của dung dịch
thu được là
A. 0,514m
B. 653,0m
C. 0,217m
D. 0,653m
Câu 180
Nồng độ molan của dung dịch ancol ethylic à 0,96m. số mol ancol ethylic hoà tan trong
0,598kg nước là
A. 74g
B. 280g
C. 650g
D. 264g
Câu 181
Hoà tan 142,0g ancol isopropylic vào 58, 0 g nước. Phân số mol của ancol và của nước
trong dung dịch là
A. 2,36 và 3,22
B. 0,424 và 0,576
C. 0,236 và 0,764
D. 0,733 và 0,267
Câu 182
Phân số mol của đường có trong dung dịch nước đường 1,00m là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 0,0177
B. 0,0277
C. 0,0377
D. 0,0477
Câu 183
Dung dịch acid sunfuric 23% có khối lượng riêng 1,398g/ml. dung dịch này có nồng độ
mol bằng
A. 5,95M
B. 1,32M
C. 0,65M
D. 3,28M
Câu 184
Ở 20oC, trong 13,6 g dung dịch bảo hoà muối ăn có 3,6g muối ăn. Độ tan của muối ăn
trong 100g nước là
A. 26,5 g
B. 16,5 g
C. 36,5 g
D. 36,0 g
Câu 185
Độ tan của KNO3 ở 60oC và 20oC là 100,0g và 31,6 g trong 100g nước. Hoà tan 350g
KNO3 trong 500g nước ỏ 60oC rồi để nguội xuống 20oC. Số gam KNO3 kết tinh lại là
A. 190g
B. 182g
C. 192 g
D. 200g
Câu 186
Phát biểu nao dưới đây là đúng
A. áp suất thẩm thấu của dung dịch bằng áp suất từ bên ngoài tác dụng lên dung dịch để
cho hiện tượng thẩm thấu xảy ra.
B. Áp suât thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất và số lượng chất tan
C. Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận vói nhiệt độ của dung dịch
D. Áp suất thẩm thấu của dung dịch có độ lớn bằng áp suất gây bởi chất tan nếu như ở
cùng nhiệt độ đó nó tồn tại ở trạng thái khí và chiếm thể tích bằng thể tích dung dịch
Câu 187
Có dung dịch 0,1M chất tan không điện ly ở 0oC. Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị
nào ứng với áp suất thẩm thấu của dung dịch trên
A. 1.12atm
B. 2,24 atm
C. 3,36 atm
D. 4,48 atm
Câu 188
Hoà tan 2,5 g đường saccarose C12H22O11 vào nước được 205 ml dung dịch ở 65oC. Dung
dịch có áp suất thẩm thấu là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 0,989 atm
B. 1,192 atm
C. 0,812 atm
D. 0,338 atm
Câu 189
Cho ba dung dịch mỗi dung dịch chứa 10 g một chất tan không điện ly C6H12O6,
C12H22O11, C3H8O3 trong 1lít nước.
Áp suất thâm thấu của dung dịch nói trên được xếp theo thứ tự tăng dần như sau
A. C6H12O6 < C12H22O11 < C3H8O3
B. C6H12O6 < C3H8O3 < C12H22O11
C. C12H22O11 < C6H12O6 < C3H8O3
D. C3H8O3 < C6H12O6 < C12H22O11
Câu 190
Người ta hoà tan 3 g đường thành 250 ml dung dịch. Áp suất thẩm thấu của dung dịch thu
được ở 12oC là 0,82 atm. Khối lượng phân tử của đường là
A. 171
B. 34,2
C. 17,1
D. 342
Câu 191
Một lít dung dịch có hoà tan 10 g chất tan không điện ly, ở 27oC, có áp suất thẩm thấu
10mmHg. Khối lượng mol phân tử cua chất tan là
A. 18700 g/mol
B. 1870 g/mol
C. 187 g/mol
D. 18,7 g/mol
Câu 192
Dung dịch hoà tan 6,85 g cacbohydrat trong 100,0 g nước có khối lượng riêng là 1,024
g/ml và có áp suất thẩm thấu là 4,61atm ở 20oC. Khối lượng mol phân tử chất tan xấp xỉ

A. 242 g/mol
B. 342 g/mol
C. 442 g/mol
D. 542 g/mol
Câu 193
Phát biểu nào dưới đây sai
A. Nhiệt độ sô của một chất lỏng là nhiệt độ tại đó áp suất hoi của dung dịch bằng áp suất
ngoài. Dung môi trong dung dịch có nhiệt độ sôi cao hơn dung môi nguyên chất
B. Nhiệt độ đông đặc là nhiệt độ tại đó áp suất hơi trên mặt pha lỏng bằng áp suất hơi trên
mặt pha rắn. Nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông đặc
của dung môi nguyên chất.
C. Độ tang nhiệt độ sôi cũng như độ hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch có chất tan
không bay hơi, không điện ly tỷ lệ thuận với nồng độ mol của chất tan trong dung dịch.

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Định luật II Raoult chỉ nghiệm đúng cho dung dịch loãng, chất tan không điện ly và
không bay hơi.
Câu 194
Với dung dịch loãng, chất tan không điện ly, không bay hơi phát biểu nào dưới đây là
đúng
A. Nồng độ chất tan càng lớn, áp suất hơi bão hoà của dung môi trong dung dịch càng
cao.
B. Nhiệt độ sôi của dung dịch không thay đổi trong suốt quá trình dung dịch sôi
C. Nhiệt độ sôi của dung dịch tăng liên tục trong suốt quá trình dung dịch sôi
D. Nhiệt độ của dung dịch giảm liên tục trong suốt quá trình dung dịch sôi
Câu 195
Biết hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Tính khối lượng glucose cần phải thêm vào
500g nuóc để được dung dịch bắt đầu đông đặc ở -0,186 oC.
A. 9 gam
B. 12 gam
C. 18 gam
D. 4,5 gam
Câu 196
Cyclohexan đông đặc ỏ 6,6oC và có hằng số nghiệm đông là 20. Hoà tan 10,0 gam
napthalen C10H8 vào 300g cyclohexan. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được là
A. 5,21oC
B. 1,4oC
C. 11,8oC
D. -1,4oC
Câu 197
Nhiệt độ đông dạc của camphor nguyên chất à 178,4oC hàng số nghiệm đông của nó là
40,0. Có 3gam một chất tan không điện ly và không bay hơi, khối lượng mol phân tử à
125g/mol hoà tan trong 4,5g camphor. Hỏi dung dịch camphor thu được sẽ đông đặc tại
nhiệt độ nào ?
A. 174,1oC
B. 157,1oC
C. 135,2oC
D. 140,4oC
Câu 198
Hoà tan 6 gam một chất tan không điện ly vào 50 g nước, nhiệt độ đông đặc của dung
dịch là -3,72oC, hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Vậy chất tan có khối lượng phân
tủ là
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
Câu 199

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Hoà tan 3,6 gam một chất tan không điện ly có công thức thực nghiệm (CH2O)n trong
1,20 kg nước. dung dịch thu được đông đặc ở -0,93oC. Hằng số nghiệm đông của nước là
1,86. Vậy chất tan có công thúc phân tử là
A. CH2O
B. C2H4O2
C. C3H6O3
D. C4H8O4
Câu 200
Dung dịch chúa 4,5 gam chất tan không điện ly, không bay hơi trong 125 gam nước đông
đặc ở -0,372oC. Hằng số nghiệm đông của nước à 1,86. Vậy khối lượng mol phân tử của
chất tan là
A. 150 g/mol
B. 160 g/mol
C. 170 g/mol
D. 180 g/mol
Câu 201
Có một dung dịch chứa 3,2 gam một chất tan không điện ly, không bay hơi trong 200
gam nước. dung dịch sôi ỏ 100,13oC. Hằng số nghiệm sôi của nước là 0,513. Vậy chất tan
có khối lượng phân tử là
A. 64,0
B. 60,0
C. 54,5
D. 50,0
Câu 202
Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Chất điện ly mạnh là những chất khi hoà tan vào nước chỉ tồn tại dưới dạng ion. Chất
điện ly yếu khi hoà tan trong nước chỉ có một số phân tủ nào đó phân ly thành ion. Sự
điện ly của chất điện ly yếu là thuận nghịch.
B. Độ điện ly là đại lượng đạc trưng cho mức độ điện ly của một chất, nó là tỷ số giữa số
phân tử hoà tan với số phân tử điện ly
C. Chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan trong nước mới bị điện ly.
D. Độ điện ly chỉ phụ thuộc bản chất chất điện ly.
Câu 203
Tại nhiệt độ phòng dung dịch acid acetic 0,10M có độ điện ly là 1,32%. Vậy hằng số điện
ly của acid acetic có giá trị bằng
A. 1,7.10-5
B. 1,7.10-3
C. 1,7.10-4
D. 1,7.10-6
Câu 204
Hằng số điện ly của acid cyanhydric HCN là K=6,2.10-10 (20oC). Dung dịch HCN 0,05M
có độ điện ly bằng
A. 1,1.10-5

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 1,1.10-4
C. 1,1.10-3
D. 1,1.10-6
Câu 205
Hằng số điện ly của acid HNO2 là K=4,6.10-4 (25oC). Độ điện ly của nó bằng 20% thì
nồng độ mol của dung dịch acid HNO2 xấp xỉ là
A. 0,005M
B. 0,075M
C. 0,010M
D. 0,025M
Câu 206
Hằng số điện ly của acid HCOOH là K=1,8.10-4(25oC) để có được nồng độ ion hydro
(H+) là 8,8.10-3M thì nồng độ % của acid formic hoà tan ( d=1g/ml) phải xấp xỉ bằng
A. 8%
B. 6%
C. 4%
D. 2%
Câu 207
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khi thêm một acid mạnh vào dung dịch một acid yếu thì độ điện ly của acid yếu sẽ
tăng
B. Ở cùng nhiệt độ và cuàng nồng độ, độ điện ly của chất điện ly yếu sẽ lớn khi hằng số
điện ly của nó lớn.
C. Độ điện ly của chất điện ly yếu luôn luôn nhỏ hơn 1
D. Giữ nguyên nhiệt độ, pha loãng nồng độ dung dịch acid yếu bốn lần, độ điện y của nó
tăng hai lần.
Câu 208
Theo qui ước, dung dịch nồng độ 0,1M của chất điện ly trung bìnhcó độ đện ly biểu kiến
trong khoảng
A. 0,3< α <1
B. 0,03< α < 0,3
C. 0,01< α <0,03
D. 0,001< α < 0,01
Câu 209
Phát biểu nào dưới đây sai
A. Ở cùng điều kiện, các chất lỏng khác nhau có áp suất hơi bão hoà khác nhau nên có
nhiệt độ sôi khác nhau.
B. nhiệt độ đông đặc của dung dịch muối ăn 5% thấp hơn 0oC
C. nhiệt độ sôi của dung môi trong dung dịch cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên
chất vì áp suất hơi bão hoà của dung môi trong dung dịch lớn hơn áp suất hơi bão hoà của
dung môi nguyên chất.
D. áp suất thẩm thấu của dung dịch NaOH 0,1M lón hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch
glucose 0,1M

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 210
Giả sử các chất tan không bay hơi, các muối điện ly hoàn toàn với bốn dung dịch dung
môi là nước CH3COOH (1) ; C6H12O6 (2) ; NaCl (3) ; CaCl2 (4) cùng nồng độ 0,01 M. áp
suất thẩm thấu của các dung dịch được xếp tăng dần theo dãy
A. π1< π2 < π3 < π4
B. π2 < π1 < π3 < π4
C. π4 < π3 < π2 < π1
D. π4 < π2 < π1 < π3
Câu 211
Có b dung dịch trong nước của HCl, K2SO4, CH3COOH có cùng nồng độ molan. Trong
các dãy dưới đây, dãy tương ứng vói sự sắp xếp tăng dần nhiệt độ đông đặc của dung dịch

A. ΔTđ (HCl) < ΔTđ (CH3COOH) < ΔTđ (K2SO4)
B. ΔTđ (CH3COOH) < ΔTđ (K2SO4) < ΔTđ (HCl)
C. ΔTđ (K2SO4) < ΔTđ (CH3COOH) < ΔTđ (HCl)
D. ΔTđ (CH3COOH) < ΔTđ (HCl) < ΔTđ (K2SO4)
Câu 212
Hoà tan 1mol KNO3 vào 1lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn nhiệt độ
đông đặc của nước nguyên chất là 3,01oC. Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Vậy
độ điện ly biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên xấp xỉ bằng
A. 52%
B. 62%
C. 5,2%
D. 6,2%
Câu 213
Một dung dịch muối CaCl2 có hệ số đảng trương i=1,84. Vậy độ điện ly biểu kiến của
CaCl2 trong trường hợp này là
A. 0,52
B. 0,42
C. 0,32
D. 0,22
Câu 214
Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Khi hoà tan 17,0 gam KCl vào 150 gam nước thì
nhiệt độ đông đặc của nước trong dung dịch là – 4,7oC. Vậy hệ số đẳng trương Vant’hoff i
của dung dịch này bằng
A. 1,86
B. 2,52
C. 1,66
D. 1,55
Câu 215
Dung dịch BaCl2 nồng độ 0,159 mol trong 1000 gam nước sôi ở nhiệt độ 100,208oC,
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. Vậy độ điện ly của BaCl2 trong dung dịch này là
A. 75%

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 65%
C. 55%
D. 45%
Câu 216
Dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ 0,936 mol trong 1000 gam nước, đông đặc tai nhiệt độ
-4,46oC Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Vậy độ điện ly của BaCl2 trong dung
dịch này là
A. 39%
B. 49%
C. 59%
D. 69%
Câu 217
Áp suất thẩm thấu của dung dịch HCl 0,82M tại 18oC là 35,9 atm. Dung dịch acid tại
nồng độ này có hệ số đẳng trương Vant’Hoff i bằng
A. 1,83
B. 15,2
C. 1,55
D. 2,10
Câu 218
Trong số các tiểu phân sau tiểu phân nào có thể là acid Lewis
A. NH3
B. F-
C. NH4+
D. BF3
Câu 219
Phát biểu nào sau đây sai
A. Theo Arrhenius, acid là những chất trong nước điện ly cho ion hydro, base là những
chất điện ly trong nước cho ion hydroxyd
B. Theo Bronsted – Lowry, phản ứng trung hoà và phản ứng thuỷ phân muối có cùng bản
chất.
C. Theo Lewis, base là tiểu phân cho một cặp electron để tạo một liên kết phối trí, acid là
tiểu phân nhận cặp electron
D. Ở cùng điều kiện, hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hoà giữa một mol acid đơn chức
với một mol base đơn chức là một hằng số
Câu 220
Một dung dịch có [OH-] = 1,2.10-5M ở 25oC. Nồng độ ion hydroni của dung dịch này là
A. 8,3.10-10 M
B. 1,2. 10-19 M
C. 1,2. 10-5 M
D. 1,0. 10-14 M
Câu 221
Nồng độ ion hydroni H3O+ trong dung dịch Ca(OH)2 5,7.10-3M bằng
A. 5,71. 10-17 M

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 8,77.10-13 M.
C. 8,77. 10-11 M
D. 3,08.10-9 M
Câu 222
Một dung dịch có nổng độ [H3O+] = 0,001M. Vậy pH và nồng độ ion [OH-] bằng
A. pH = 3 [OH-] = 10-10M
B. pH =10-3 [OH-] = 10-11M
C. pH = 2 [OH-] = 10-10 M
D. pH = 3 [OH-] = 10-11M
Câu 223
Dung dịch HNO3 0,0045M có pH bằng
A. 4,17
B. 2,35
C. 3.35
D. 5,35
Câu 224
Dung dịch KOH 0,01M có pH bằng
A. 11
B. 12
C. 13
D.14
Câu 225
Một dung dịch Ba(OH)2 có [Ba2+]= 5.10-4M. pH của dung dịch này bằng
A. 8
B. 9,6
C. 10,5
D. 11
Câu 226
Một dung dịch có pH = 4,5. Nồng độ ion [H+] của dung dịch này bằng
A. 1,6.10-5M
B. 3,16.10-4M
C. 0,45M
D. 3,16.10-10 M
Câu 227
Một dung dịch pH = 6,39, nồng độ [OH-] của dung dịch này bằng
A. 1,00.10-14M
B. 4,08.10-7 M
C. 9,92.10-7 M
D. 2,45.10-8 M
Câu 228
Trong 675 ml dung dịch có 0,036 mol NaOH. Dung dịch có pH bằng
A. 3,41
B. 10,58

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. 12,73
D. 13,00
Câu 229
Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M . Dung dịch thu
được có pH bằng
A. 1,3
B. 7
C. 13
D. 13,3
Câu 230
Trộn 10ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 90ml nước thu được 100ml dung dịch có pH
bằng (Biết pKa của CH3COOH bằng 4,7)
A. 2,30
B. 3,35
C. 2,95
D. 4,80
Câu 231
Dung dịch acid HA 0,1M có pH=1. Vậy
A. HA là acid mạnh
B. Ka của acid HA bằng 1
C. HA là acid yếu
D. Ka của acid HA bằng 0,1
Câu 232
Dung dịch acid HA 0,3M có pH = 5,2. Vậy hằng số acid của HA bằng
A. 3,98.10-11
B. 6,3.10-6
C. 7,52.10-5
D. 1,33.10-10
Câu 233
Acid acetic có Ka = 1,8.10-5, dung dịch acid acetic 2,5.10-2M có pH bằng
A. 6,35
B. 3,17
C. 1,60
D. 12,7
Câu 234
Dung dịch một acid yếu đơn chức HA 0,15M có pH = 2,8. Hằng số pKa của acid HA
bằng
A. 3,771
B. 4,776
C. 5,776
D. 6,771
Câu 235

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Hoà tan 0,25 mol NH3 vào một lượng nước được 1,00 lít dung dịch. Hằng số base của
NH3 là 1,8.10-5 (25oC). Dung dịch thu được có pH bằng
A. 4,50
B. 9,12
C. 11,33
D. 13,55
Câu 236
Hoà tan 0,155 gam một base hữu cơ đơn chức (M=31) vào nước thành 50ml dung dịch.
Dung dịch thu được có pH = 10. Độ điện ly của dung dịch base này là
A. 0,1%
B. 0,5%
C. 1%
D. 5%
Câu 237
Acid sunfuhydric có hằng số acid Ka1= 8,9.10-8 và Ka2 =1,3.10-14. Hỏi trong dung dịch
H2S 0,33M nồng độ ion HS- bằng bao nhiêu?
A. 1,71.10-4M
B. 1,88.10-5M
C. 2,73.10-8M
D. 7,55.10-6M
Câu 238
Trong các hợp chất cho dưới đây, hợp chất có tính acid mạnh nhất là
A. F3COH
B. FCH2OH
C. FCH2SH
D. F3CSH
Câu 239
Có bốn dung dịch acid yếu có nồng độ chất tan và hằng số acid tương ứng. Dung dịch có
[H+] nhỏ nhất là
Nồng độ chất tan (M) hằng số acid
A. 1,0.10-1 1,0.10-3
B. 1,0.10-2 1,0.10-8
C. 1,0.10-1 1,0.10-7
D. 1,0.10-3 1,0.10-5
Câu 240
Acid liên hợp của ion HS- là
A. S2
B. HS
C. HS2
D. H2S
Câu 241
Phát biểu nào dưới đây đúng
Acid liên hợp của nước và base liên hợp của NH3 tương ứng là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. OH- và NH4+
B. H3O+ và NH4+
C. H3O+ và NH2-
D. OH- và NH2+
Câu 242
Dung dịch acid HA 0,10M có pH=3. Base liên hợp A có hằng số base bằng
A. 1,0.10-3
B. 1,0.10-11
C. 1,0.10-9
D.1,0.10-5
Câu 243
Acid cyanhydric có hằng số acid bằng 6,2.10-10. Dung dịch NaCN 1M có pH bằng
A. 2,30
B. 11,60
C. 7,30
D. 9,50
Câu 244
Penicilin G là một acid yếu (Ka=1,74.10-3) dung dịch muối Natri 0,1M của penicilin có
pH bằng
A. 8,5
B. 9,0
C. 7,88
D. 9,5
Câu 245
Cho bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa một muối clorua của bốn base yếu, có nồng độ
0,1M, và hằng số base tương ứng. Dung dịch có giá trị pH lớn nhất là
Muối Hằng số base
A. NH4Cl NH3: 1,8.10-5
B. C6H5NH3Cl C6H5NH2: 4,2.10-10
C. HƠNH3Cl HƠNH2: 1,1.10-8
D. CH3NH2Cl CH3NH2: 4,4.10-4
Câu 246
Cho bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa một muối natri của bốn acid yếu, có nồng độ
0,1M, và hằng số acid tương ứng. Dung dịch có giá trị pH nhỏ nhất là
Muối Hằng số acid
A. HCOONa HCOOH: 1,8.10-4
B. NaOBr HOBr: 2,8.10-9
C. NaNO2 HNO2: 5,6.10-4
D. C6H5ONa C6H5OH: 1,1.10-10
Câu 247
Acid hypoclorơ acid hoá trong nước như sau:
HOCl + H2O H3O+ + OCl-
Khi thêm NaOCl vào dung dịch trên, hiện tượng nào dưới đây xảy ra:

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. Nồng độ acid HOCl và nồng độ ion H3O+ đều tăng


B. Nồng độ acid HOCl tăng và nồng độ ion H3O+ giảm
C. Nồng độ acid HOCl giảm và nồng độ ion H3O+ tăng
D. Không có sự thay đổi nào do NaOCl là một muối
Câu 248
Cho bốn dung dịch với dung môi là nước:
1. Dung dịch HCl với NaCl
2. Dung dịch CH3COOH với CH3COONa
3. Dung dịch NH4Cl với NH3
4. Dung dịch CH3COOH
Trong bốn dung dịch trên dung dịch có thể sử dụng làm dung dịch đệm là.
A. 1 , 2
B. 1 , 3
C. 2 , 3
D. 2 , 4
Câu 249
Hỗn hợp chất tan nào dưới đây khi hoà tan trong nước thì thu được dung dịch đệm
A. NaCl và CH3COONa
B. KOH và NH3
C. CH3COOH và CH3COONa
D. CH3COOH và HCl
Câu 250
Có bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa hỗn hợp hai chất tan, khi pha loãng gấp đôi, dung
dịch có pH ít biến đổi nhất là
A. HCl và KCl
B. KOH và NH3
C. CH3COOH và CH3COONa
D. CH3COOH và HCl
Câu 251
Thêm 10ml dung dịch NaOH 0,1M vào 10ml dung dịch CH3COOH 0,2M. Biết
Ka(CH3COOH)= 4,76. pH của dung dịch thu được bằng
A. 4,76
B. 3,73
C. 5,73
D. 6,73
Câu 252
Có bốn dung dịch dung môi là nước.
1. Hoà tan 0,2 mol HCl với 0,2mol KOH thành 1 lít dung dịch
2. Hoà tan 0,1 mol CH3COOH với 0,1mol CH3COONa thành 1 lít dung dịch
3. Hoà tan 0,2 mol muối CH3COONH4 thành 1 lít dung dịch
4. Hoà tan 0,1 mol NaCl thành 1 lít dung dịch
Khi dùng nước pha loãng bốn dung dịch trên, các dung dịch có pH ít thay đổi là
A. 1, 2, 3

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
Câu 253
Acid acetic có pKa =4,75 (25oC). Lần lượt pha chế các dung dịch đệm sau:
1. Trộn 0,5 lít dung dịch CH3COOH 0,10 M với 1,0 lít dung dịch CH3COONa 0,05 M
2. Trộn 0,5 lít dung dịch CH3COOH 0,20 M với 0,50 lít dung dịch CH3COONa 0,40 M
3. Trộn 1,0 lít dung dịch CH3COOH 0,15 M với 1,0 lít dung dịch NaOH 0,10 M
4. Trộn 1,0 lít dung dịch CH3COOH 0,10 M với 1,0 lít dung dịch NaOH 0,05M
Các dung dịch đệm có pH = 4,75 là
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 3
Câu 254
Acid formic có Ka=1,8.10-4 (25oC). Lần lượt pha chế các dung dịch đệm sau:
1. Trộn 0,5 lít dung dịch HCOOH 0,10 M với 1,0 lít dung dịch HCOONa 0,05 M
2. Trộn 0,5 lít dung dịch HCOOH 0,20 M với 0,50 lít dung dịch HCOONa 0,40 M
3. Trộn 1,0 lít dung dịch HCOOH 0,15 M với 1,0 lít dung dịch NaOH 0,10 M
4. Trộn 1,0 lít dung dịch HCOOH 0,10 M với 1,0 lít dung dịch NaOH 0,05M
Các dung dịch đệm có pH = 3,74 là
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 3
Câu 255
Acid cyanhydric có Ka=6,2.10-10 (25oC). Lần lượt pha chế các dung dịch đệm sau:
1. Trộn 0,5 lít dung dịch HCN 0,10 M với 1,0 lít dung dịch NaCN 0,05 M
2. Trộn 0,5 lít dung dịch HCN 0,20 M với 0,50 lít dung dịch NaCN 0,40 M
3. Trộn 1,0 lít dung dịch HCN 0,15 M với 1,0 lít dung dịch NaOH 0,10 M
4. Trộn 1,0 lít dung dịch HCN 0,10 M với 1,0 lít dung dịch NaOH 0,05M
Các dung dịch đệm có pH = 9,2 là
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 3
Câu 256
Acid formic có Ka=1,8.10-4 (25oC). Dung dịch hỗn hợp hai chất tan cùng nồng độ mol
acid formic và muối natri formiat có pH bằng.
A. 7,0
B. 6,7
C. 3,7
D. 4,5

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 257
Acid acetic có Ka = 1,8.10-5 (25oC) hoà tan hỗn hợp 0,1mol acid acetic và 0,1mol natri
acetat thành 1 lít dung dịch. Thêm 10ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch trên. pH của
dung dịch thay đổi
A. 0,88 đơn vị
B. 0,12 đơn vị
C. 1,2 đơn vị
D. 0,087 đơn vị
Câu 258
Acid acetic có Ka = 1,8.10-5 (25oC) . Tỷ lệ số mol CH3COONa/CH3COOH cần dùng để
được dung dịch đệm pH = 4,50 là
A. 1,6/1.0
B. 0,2/1,0
C. 0,58/1,0
D. 5,8/1,0
Câu 259
Để điều chế dung dịch đệm pH =2, nên sử dụng acid nào dưới đây cùng với muối natri
của nó.
A. CH3COOH , Ka =1,8.10-5
B. HCOOH, Ka = 1,8.10-4
C. C6H5COOH, Ka = 6,4.10-5
D. HClO2, Ka = 1,1.10-2
Câu 260
Để thu được dung dịch đệm có pH=5,12, số gam CH3COONa cần phải lấy để thêm vào 1
lít dung dịch CH3COOH 0,15M là
A. 29 gam
B. 19 gam
C. 39 gam
D. 49 gam
Câu 261
Trong các muối cho dưới đây, muối nào khi hoà tan vào nước cho dung dịch có tính acid
A. KCl
B. NaNO2
C. NH4NO3
D. NH4CN
Câu 262
Trong các muối cho dưới đây, muối nào khi hoà tan vào nước cho dung dịch có tính acid
A. NaNO3
B. NH4Cl
C. KNO2
D. KClO2
Câu 263
Trộn đẳng mol chất tan có trong từng dung dịch sau, dung dịch có pH xấp xỉ 7 là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. HNO3 và NH3
B. NaOH và NaHCO3
C. KOH và CH3COOH
D. CH3COOH và NH3
Câu 264
Trộn đẳng mol chất tan có trong từng dung dịch sau, dung dịch có pH xấp xỉ 7 là
A. HCl và NH3
B. KOH và KHCO3
C. NaOH và CH3COOH
D. CH3COOH và NH3
Câu 265
Hoà tan hỗn hợp đẳng mol chất tan sau đây trong nước:
1. NH3 và CH3COOH
2. NaOH và CH3COOH
3. NH3 và HCl
4. BaOH và H2SO4
Các dung dịch có môi trường trung tính là
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 4
Câu 266
Dung dịch AlCl3 trong nước bị thuỷ phân. Quá trình thuỷ phân của AlCl3 sẽ tăng cường
khi thêm vào dung dịch nào trong số các dung dịch sau
A. NH4Cl
B. Na2CO3
C. K2SO4
D. HNO3
Câu 267
Dung dịch chất tan nào sau đây trong nước thuỷ phân không hoàn toàn tạo thành muối và
base
A. Al2(SO4)3
B. NH4NO3
C. K3PO4
D. Ba(NO3)2
Câu 268
Người ta chuẩn độ 50ml dung dịch acid yếu HA bằng dung dịch NaOH 0,1M. khi thêm
19,65 ml dung dịch NaOH thì pH của dung dịch là 4,85, khi thêm 39,30 ml dung dịch
NaOH thì vừa đạt điểm tương đương. Vậy hằng số acid của HA có giá trị là
A. 1,4.10-2
B. 1,4.10-3
C. 1,4.10-4
D. 1,4.10-5

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 269
Cho biết Kb(NH3) = 4,75 và Ka(CH3COOH) = 4,73. Trong số các giá trị cho sau đây, giá
trị nào tương ứng với hằng số cân bằng của phản ứng:
NH4+ + CH3COO- NH3 + CH3COOH K= ?
-3,52 -4
A. K= 10 =3.10
B. K = 10-4,52 = 3.10-5
C. K= 10-5,52 =3.10-6
D. K = 10-6,52 = 3.10-7
Câu 270
Cho biết Kb(NH3) = 4,75 và Ka2(H2S) = 19. Trong số các giá trị cho sau đây, giá trị nào
tương ứng với hằng số cân bằng của phản ứng:
NH4+ + S2- NH3 + HS- K =?
A. K= 109,75= 5,62.109
B. K = 1010,75 = 5,62.1010
C. K= 1011,75 = 5,62.1011
D. K = 1012,75 = 5,65.1012
Câu 271
Lấy 25,00ml dung dịch dấm pha thành 250,00ml. lấy 25,00ml dung dịch mới thu được
chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1027 M tới khi đạt điểm tương đương thì cần
tiêu tốn 22,13mldung dịch NaOH. Nồng độ mol của acid acetic trong dung dịch dấm ban
đầu là
A. 0,85
B. 0,95
C. 1,05
D. 1,15
Câu 272
Nhóm chất nào dưới đây gồm toàn hợp chất dễ tan trong nước
A. ZnS, KNO3, CoS, PbCrO4
B. NaCl, KNO3, Zn(NO3)2, MgSO4
C. Ca3(PO4)2, Cr(OH)3, NaCl, ZnS
D. Ag2O, Cu(OH)2, KCl, NaBr
Câu 273
Nhóm chất nào dưới đây gồm toàn hợp chất ít tan trong nước
A. NaCl, KNO3, ZnS, PbCrO4
B. KBr, NaNO3, Zn(NO3)2, Na2S
C. Ca3(PO4)2, Cr(OH)3, PbCrO4, ZnS
D. Ag2O, Cu(OH)2, KCl, NaBr
Câu 274
Phát biểu nào dưới đây sai
A. Với dung dịch bão hoà chất điện ly ít tan PCâu(PO4)2 ta có: T = [PCâu+]3[PO43-]2
B. Độ tan của chất điện ly ít tan tăng lên khi có ion cùng tên trong dung dịch.
C. Chất điện ly ít tan sẽ kết tủa khi tích số các ion của nó trong dung dịch với số mũ thích
hợp vượt quá giá trị tích số tan của nó tại nhiệt độ đã cho

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. kết tủa chất điện ly ít tan sẽ bị hoà tan khi giảm nồng độ các ion của chúng trong dung
dịch sao cho tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch nhỏ hơn tích số tan tại nhiệt
độ đã cho
Câu 275
Có một dung dịch bảo hoà Ca3(PO4)2 trong nước. Phát biểu nào sau đây đúng
A. biểu thức tích số tan của canxi photphat: T = [Ca2+]2[PO43-]3
B. Nồng độ ion canxi trong dung dịch lớn gấp ba lần nồng độ ion photphat
C. Khi thêm một lượng canxi nitrat váo dung dịch thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa canxi
photphat.
D. Khi thêm một lượng canxi nitrat váo dung dịch thì độ tan của canxi photphat không
thay đổi
Câu 276
Độ tan của PbCl2 ở 25oC là 3,91.10-2M. Vậy tích số tan của chì clorua ở nhiệt độ trên xấp
xỉ bằng
A. 2,39.10-2
B. 2,39.10-3
C. 2,39.10-5
D. 2,39.10-4
Câu 277
Tích số tan của Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường bằng 4,8.10-20. Hỏi độ tan mol/lit của đồng
hydroxyd ở cùng nhiệt độ đó bằng bao nhiêu?
A. 2,28.10-7M
B. 2,28.10-8M
C. 2,28.10-5M
D. 2,28.10-6M
Câu 278
Tích số tan của Ag3PO4 ở nhiệt độ 25oC bằng 4,8.10-20. Hỏi độ tan mol/lit của bạc
photphat ở cùng nhiệt độ đó bằng bao nhiêu?
A. 1,49.10-6M
B. 1,49.10-8M
C. 1,49.10-7M
D. 1,49.10-5M
Câu 279
Tích số tan của Ca3(PO4)2 ở nhiệt độ 25oC bằng 2,07.10-33. Hỏi độ tan mol/lit của canxi
photphat ở cùng nhiệt độ đó bằng bao nhiêu?
A. 1,1.10-4M
B. 1,1.10-5M
C. 1,1.10-6M
D. 1,19.10-7M
Câu 280
Ở 25oC, có tích số tan bằng 9,8.10-9. Độ tan mol/lít của chì iodua trong dung dịch NaI
0,01M ở nhiệt độ đó là
A. 1,5.10-3 M

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 9,8.10-5 M
C. 1,4.10-6 M
D. 5,6.10-2M
Câu 281
Tích số tan của Mg(OH)2 ở nhiệt độ 25oC bằng 5,6.10-12. Hỏi dung dịch bão hoà Mg(OH)2
ở cùng nhiệt độ đó có pH bằng bao nhiêu?
A. 8,84
B. 9,54
C. 10,35
D. 11,46
Câu 282
Giả sử tích số tan của AgCl ở nhiệt độ thường là 1,8.10-10. Trong một dung dịch , nồng độ
ion bạc là 4.10-3. Thêm từ từ NaCl vào dung dịch cho tới khi AgCl bắt đầu xuất hiện dưới
dạng kết tủa. hỏi nồng độ mol của ion clorua đã vượt quá giá trị nào trong những giá trị
cho dưới đây
A. 4.10-8M
B. 5.10-8M
C. 2.10-7M
D. 4.10-7M
Câu 283
Giả sử tích số tan của BaSO4 ở nhiệt độ thường là 1.10-10. Trộn 100ml dung dịch Na2SO4
2.10-4 M được 200ml dung dịch mới. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng.
A. [Ba2+][SO42-] = 10-7; BaSO4 kết tủa
B. [Ba2+][SO42-] = 10-8; BaSO4 kết tủa
C. [Ba2+][SO42-] = 10-7; BaSO4 không kết tủa
D. [Ba2+][SO42-] = 10-7; BaSO4 không kết tủa
Câu 284
Giả sử tích số tan của BaSO4 ở nhiệt độ thường là 1.10-10. Trong các dữ liệu cho dưới
đây, dữ liệu nào ứng với độ tan mol của BaSO4 trong nước nguyên chất và trong dung
dịch Na2SO4 0,1M
A. 10-10M và 10-2M
B. 10-5M và 10-6M
C. 10-2M và 10-6M
D. 10-5M và 10-9M
Câu 285
Giả sử tích số tan của Mg(OH)2 ở nhiệt độ 25oC bằng 5,6.10-12. Thêm dần dung dịch
NaOH vào dung dịch muối Mg(NO3)2 0,1M cho tới khi xuất hiện kết tủa Mg(OH)2. Hỏi
giá trị pH tại đó kết tủa bắt đầu xuất hiện là bao nhiêu ?
A. 6,87
B. 9,87
C. 7,87
D. 8,87
Câu 286

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Giả sử tích số tan của Cu(OH)2 ở nhiệt độ 25oC bằng 4,8.10-20. Thêm dần dung dịch
NaOH vào dung dịch muối Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi xuất hiện kết tủa Cu(OH)2. Hỏi
giá trị pH tại đó kết tủa bắt đầu xuất hiện là bao nhiêu ?
A. 3,2
B. 4,2
C. 5,2
D. 6,2
Câu 287
Tích số tan của Ca (OH)2 ở nhiệt độ 25oC bằng 8,0.10-6. Từ dung dịch muối canxi tring đó
[Ca2+]= 1,0M, để kất tủa ion canxi dưới dạng Ca(OH)2 nồng độ mol của NaOH trong
dung dịch đó là
A. 6,7.10-8M
B. 2,8.10-3M
C. 1,5.10-7M
D. 0,10M
Câu 288
Tính độ tan mol của Ag4[Fe(CN)6] trong nước. Biết T(Ag4[Fe(CN)6])=1,6.10-41 ở 25oC
A. 2,3.10-8M
B. 2,3.10-9M
C. 2,3.10-10M
D. 2,3.10-11M
Câu 289
Trong bốn chất điện ly ít tan sau đây chất tương đối tan nhiều trong nước hơn cả là
A. AuI, T=1,6.10-23
B. CuCN, T=3,2.10-20
C. MnS, T=3,0.10-14
D. AgCl, T= 1,8.10-10
Câu 290
Trong bốn chất điện ly ít tan sau đây chất tương đối ít tan trong nước hơn cả là
A. AuCl, T=2,0.10-13
B. AgI, T=8,5.10-17
C. AgBr, T=5,4.10-13
D. CuBr, T= 6,3.10-9
Câu 291
Ở nhiệt độ thường tích số tan của CaSO4 và BaSO4 lần lượt bằng 4,9.10-5và 1,0.10-10.
Thêm từng giọt dung dịch Na2SO4 0,1M vào 1lít dung dịch chứa 5.10-3 mol Ca2+ và 5.10-4
mol Ba2+. Phát biểu nào dưới đây đúng.
A. Muối CaSO4 kết tủa kết trước
B. Muối BaSO4 kết tủa trước
C. Cả hai kết tủa xuất hiện đồng thời
D. Không có kết tủa xuất hiện
Câu 292
Bạc clorua không tan trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NH3 vì

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. NH3 làm tăng pH của dung dịch nên AgCl tan nhiều hơn
B. NH3 làm giảm pH của dung dịch nên AgCl tan nhiều hơn
C. NH3 tạo phức với ion clorua làm dịch chuyển cân bằng nên AgCl tan nhiều hơn
D. NH3 tạo phức với ion bạc làm dịch chuyển cân bằng nên AgCl tan nhiều hơn.
Câu 293
Hợp chất nào dưới đây tan trong dung dịch NH3 nhiều hơn tan trong nước
A. BaSO4
B. AgBr
C. PbI2
D. BaF2
Câu 294
Biết tích số tan của Fe(OH)3 là 2,8.10-39 ở 25oC. Độ tan của Fe(OH)3 trong dung dịch có
pH=6 là
A. 2,8.10-12M
B. 2,8.10-11M
C. 2,8.10-10M
D. 2,8.10-9M
Câu 295
Biết pKa(CH3COOH)=4,74. Trộn 50ml dung dịch CH3COOH 0,20M với 50ml dung dịch
NaOH 0,10M được 100ml dung dịch mới. pH của dung dịch thu được là
A. 3,74
B. 4,74
C. 5,74
D. 6,74
Câu 296
Biết pKb(NH3)=4,74. Trộn 50ml dung dịch HCl 0,30M với 50ml dung dịch NH3 0,40M
được 100ml dung dịch mới. pH của dung dịch thu được là
A. 6,78
B. 7,78
C. 8,78
D. 5,87
Câu 297
Biết Ka(C6H5OH) = 1,05.10-10. Tính pH của dung dịch natri phenolat 0,001M.
A. 9,49
B. 10,49
C. 11,49
D. 8,49
Câu 298
Hằng số thuỷ phân của ion kẽm là 1,0.10-9. pH của dung dịch ZnCl2 0,001M là
A. 3.0
B. 4,0
C. 5,0
D. 6,0

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 299
Một dung dịch có pH = 10 thì [OH−] bằng
A. 10−8 M.
B. 10−10M.
C. 10−5M.
D. 10−4M.
Câu 300
Chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M với chỉ thị
phenolphthalein có pH đổi màu là 10 hết Vml. Tại điểm phát hiện đổi màu V là
A. 10,000
B. 10,201
C. 10,020
D. 10,009

BÀI 4 - ĐIỆN HÓA HỌC

Câu 1: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Fe 2+/Fe= -0,44 V, Cu2+/Cu = 0,34
V. Nhận định nào sau đây là SAI
A. Tính khử Fe mạnh hơn Cu
B. Tính oxy hóa Cu2+ mạnh hơn Fe2+
C. Tính khử Fe2+ mạnh hơn Cu
D. Tính oxy hóa Cu2+ mạnh hơn Fe
Câu 2: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Mg 2+/Mg= -2,36 V, Cu2+/Cu =
0,34 V. Nhận định nào sau đây là SAI
A. Tính khử Mg mạnh hơn Cu
B. Tính oxy hóa Cu2+ mạnh hơn Mg2+

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Tính khử Mg2+ mạnh hơn Cu


D. Tính oxy hóa Cu2+ mạnh hơn Mg
Câu 3: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Mg 2+/Mg= -2,36 V, S/S2- = -0,51
V. Nhận định nào sau đây là SAI
A. Tính khử Mg mạnh hơn S2-
B. Tính oxy hóa S mạnh hơn Mg2+
C. Tính khử Mg2+ mạnh hơn S2-
D. Tính oxy hóa S mạnh hơn Mg
Câu 4: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Zn 2+/Zn = -0,76 V, Cu2+/Cu =
0,34 V. Nhận định nào sau đây là SAI
A. Tính khử Zn mạnh hơn Cu
B. Tính oxy hóa Cu2+ mạnh hơn Zn 2+
C. Tính khử Zn2+ mạnh hơn Cu
D. Tính oxy hóa Cu2+ mạnh hơn Zn
Câu 5: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Zn 2+/Zn = -0,76 V, 2H+/H2 =
0,00 V. Nhận định nào sau đây là SAI
A. Tính khử Zn mạnh hơn H2
B. Tính oxy hóa H+ mạnh hơn Zn2+
C. Tính khử Zn2+ mạnh hơn H2
D. Tính oxy hóa H+ mạnh hơn Zn
Câu 6: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Fe 2+/Fe = -0,44 V, 2H+/H2 = 0,00
V. Nhận định nào sau đây là SAI
A. Tính khử Fe mạnh hơn H2
B. Tính oxy hóa H+ mạnh hơn Fe 2+
C. Tính khử Fe2+ mạnh hơn H2
D. Tính oxy hóa H+ mạnh hơn Fe
Câu 7: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Mg 2+/Mg= -2,36 V, 2H+/H2 =
0,00 V. Nhận định nào sau đây là SAI
A. Tính khử Mg mạnh hơn H2
B. Tính oxy hóa H+ mạnh hơn Mg 2+
C. Tính khử Mg2+ mạnh hơn H2
D. Tính oxy hóa H+ mạnh hơn Mg
Câu 8: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Cu 2+/Cu= 0,34 V, 2H+/H2 = 0,00
V. Nhận định nào sau đây là Đúng
A. Tính khử Cu mạnh hơn H2
B. Tính oxy hóa H+ mạnh hơn Cu2+
C. Tính khử Cu2+ mạnh hơn H2
D. Tính oxy hóa Cu2+ mạnh hơn H+
Câu 9: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Ag +/Ag= 0,80 V, 2H+/H2 = 0,00
V. Nhận định nào sau đây là Đúng
A. Tính khử Ag mạnh hơn H2
B. Tính oxy hóa H+ mạnh hơn Ag+
C. Tính khử Ag+ mạnh hơn H2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Tính oxy hóa Ag+ mạnh hơn H+


Câu 10: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp I 2/2I- = 0,54 V, Cl2/2Cl- = 1,36
V. Nhận định nào sau đây là SAI
A. Tính khử I- mạnh hơn Cl2
B. Tính oxy hóa I2 mạnh hơn Cl-
C. Tính khử I- mạnh hơn Cl-
D. Tính oxy hóa I2 mạnh hơn Cl2
Câu 11: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp 2H 2O/H2= -0,83 V, 2H+/H2 =
0,00 V. Nhận định nào sau đây là Đúng
A. Tính khử H2O mạnh hơn H2
B. Tính oxy hóa H2O mạnh hơn H+
C. Tính khử H2O mạnh hơn H+
D. Tính oxy hóa H2 mạnh hơn H+
Câu 12: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp 2H 2O/H2= -0,83 V, Zn2+/Zn =
-0,76 V. Nhận định nào sau đây là Đúng
A. Tính khử Zn mạnh hơn H2
B. Tính oxy hóa H2O mạnh hơn Zn 2+
C. Tính khử Zn2+ mạnh hơn H2
D. Tính oxy hóa Zn2+ mạnh hơn H2O
Câu 13: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp 2H 2O/H2= -0,83 V, Al3+/Al =
-1,85 V. Nhận định nào sau đây là SAI
A. Tính khử Al mạnh hơn H2
B. Tính oxy hóa H2O mạnh hơn Al3+
C. Tính khử Al3+ mạnh hơn H2
D. Tính oxy hóa Al3+ yếu hơn H2O
Câu 14: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Fe 2+/Fe= -0,44 V, Cu2+/Cu =
0,34 V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. Fe2+ + Cu
B. Fe2+ + Cu2+
C. Fe + Cu
D. Fe + Cu2+
Câu 15: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Mg 2+/Mg= -2,36 V, Cu2+/Cu =
0,15 V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. Mg2+ + Cu
B. Mg + Cu2+
C. Mg + Cu
D. Mg2+ + Cu2+
Câu 16: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Mg 2+/Mg= -2,36 V, S/S2- =
-0,51 V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. Mg2+ + S
B. Mg + S
C. Mg + S2-
D. Mg2+ + S2-

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 17: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Zn 2+/Zn = -0,76 V, Cu2+/Cu =
0,15 V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. Zn2+ + Cu
B. Zn + Cu2+
C. Zn + Cu
D. Zn2+ + Cu2+
Câu 18: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Zn 2+/Zn = -0,76 V, 2H+/H2 =
0,00 V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. Zn2+ + H2
B. Zn + 2H+
C. Zn + H2
D. Zn2+ + 2H+
Câu 19: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Fe 2+/Fe = -0,44 V, 2H+/H2 =
0,00 V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. Fe2+ + H2
B. Fe + 2H+
C. Fe + H2
D. Fe2+ + 2H+
Câu 20: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Mg 2+/Mg= -2,36 V, 2H+/H2 =
0,00 V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. Mg2+ + H2
B. Mg + 2H+
C. Mg + H2
D. Mg2+ + 2H+
Câu 21: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Cu 2+/Cu= 0,34 V, 2H+/H2 =
0,00 V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. Cu2+ + H2
B. Cu + 2H+
C. Cu + H2
D. Cu2+ + 2H+
Câu 22: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp Ag +/Ag= 0,80 V, 2H+/H2 = 0,00
V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. 2Ag+ + H2
B. Ag + H+
C. 2Ag + H2
D. Ag+ + H+
Câu 23: Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp I 2/2I- = 0,54 V, Cl2/2Cl- = 1,36
V. Phản ứng oxy hóa khử nào xảy ra được?
A. 2I- + Cl2
B. 2I- + 2Cl-
C. 2Cl- + I2
D. Cl2 + I2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 24: Tính giá trị thế của điện cực đồng nhúng vào dung dịch CuSO 4 0,1M. Biết rằng
E0Cu2+/Cu = 0,34V; [Cu] = 1M.
A. 0,3695 V
B. 0,281 V
C. 0,3105 V
D. 0,399 V
Câu 25: Tính giá trị thế của điện cực đồng nhúng vào dung dịch CuSO 4 0,01M. Biết rằng
E0Cu2+/Cu = 0,34V; [Cu] = 1M.
A. 0,3695 V
B. 0,281 V
C. 0,3105 V
D. 0,399 V
Câu 26: Tính giá trị thế của điện cực đồng nhúng vào dung dịch CuSO 4 0,001M. Biết
rằng E0Cu2+/Cu = 0,34V; [Cu] = 1M.
A. 0,3695 V
B. 0,281 V
C. 0,2515 V
D. 0,399 V
Câu 27: Tính giá trị thế của điện cực Kẽm nhúng vào dung dịch ZnSO 4 0,1M. Biết rằng
E0Zn2+/Zn = -0,763V; [Zn] = 1M.
A. – 0,704 V
B. - 0,822 V
C. - 0,7335 V
D. - 0,7925 V
Câu 28: Tính giá trị thế của điện cực Kẽm nhúng vào dung dịch ZnSO 4 0,01M. Biết rằng
E0Zn2+/Zn = -0,763V; [Zn] = 1M.
A. – 0,704 V
B. - 0,822 V
C. - 0,7335 V
D. - 0,7925 V
Câu 29: Tính giá trị thế của điện cực Kẽm nhúng vào dung dịch ZnSO 4 0,001M. Biết rằng
E0Zn2+/Zn = -0,763V; [Zn] = 1M.
A. - 0,704 V
B. - 0,822 V
C. - 0,7335 V
D. - 0,8515 V
Câu 30: Tính giá trị thế của điện cực Fe nhúng vào dung dịch FeSO 4 0,1M. Biết rằng
E0Fe2+/Fe = -0,44V; cho [Fe] = 1M.
A. - 0,499 V
B. - 0,4105 V
C. - 0,4695 V
D. - 0,5285 V

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 31: Tính giá trị thế của điện cực Fe nhúng vào dung dịch FeSO 4 0,01M. Biết rằng
E0Fe2+/Fe = -0,44V; cho [Fe] = 1M.
A. - 0,499 V
B. - 0,381 V
C. - 0,4695 V
D. - 0,4105 V
Câu 32: Tính giá trị thế của điện cực Fe nhúng vào dung dịch FeSO 4 0,001M. Biết rằng
E0Fe2+/Fe = -0,44V; cho [Fe] = 1M.
A. - 0,499 V
B. - 0,4105 V
C. - 0,3515 V
D. - 0,5285 V
Câu 33:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag
A. ⊕ Ag/Ag+//Cu2+/Cu ⊝
B. ⊝ Cu/Cu2+/ Ag+/Ag ⊕
C. ⊕ Cu/Cu2+//Ag+/Ag ⊝
D. ⊝ Cu/Cu2+//Ag+/Ag ⊕
Câu 34:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
A. ⊕ Cu/Cu2+//Fe2+/Fe ⊝
B. ⊝ Fe/Fe2+/ Cu2+/Cu ⊕
C. ⊕ Cu/Cu2+/ Fe2+/Fe ⊝
D. ⊝ Fe/Fe2+// Cu2+/Cu ⊕
Câu 35:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: 2Al + 3Cu 2+ → 2Al3+ +
3Cu
A. ⊕ Cu2+/Cu// Al3+/Al ⊝
B. ⊝ Al/Al3+/ Cu2+/Cu ⊕
C. ⊕ Cu/Cu2+/ Al3+/Al ⊝
D. ⊝ Al/Al3+// Cu2+/Cu ⊕
Câu 36:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu
A. ⊕ Cu/Cu2+// Zn2+/Zn ⊝
B. ⊝ Zn/Zn 2+/ Cu2+/Cu ⊕
C. ⊕ Cu/Cu2+/ Zn2+/Zn ⊝
D. ⊝ Zn/Zn 2+// Cu2+/Cu ⊕
Câu 37:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu
A. ⊕ Cu/Cu2+// Mg2+/Mg ⊝
B. ⊝ Mg/Mg2+/ Cu2+/Cu ⊕
C. ⊕ Cu/Cu2+/ Mg2+/Mg ⊝
D. ⊝ Mg/Mg2+// Cu2+/Cu ⊕
Câu 38:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Mg + 2Ag+ → Mg2+ + 2Ag
A. ⊕ Ag/Ag+//Mg2+/Mg ⊝
B. ⊝ Mg/Mg2+/ Ag+/Ag ⊕
C. ⊕ Ag/Ag+/ Mg2+/Mg ⊝

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. ⊝ Mg/Mg2+//Ag+/Ag ⊕
Câu 39:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag
A. ⊕ Ag/Ag+//Al3+/Al ⊝
B. ⊝ Al/Al3+/ Ag+/Ag ⊕
C. ⊕ Ag/Ag+/ Al3+/Al ⊝
D. ⊝ Al/Al3+//Ag+/Ag ⊕
Câu 40:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag
A. ⊕ Ag/Ag+// Zn2+/Zn ⊝
B. ⊝ Zn /Zn2+/ Ag+/Ag ⊕
C. ⊕ Ag/Ag+/ Zn2+/Zn ⊝
D. ⊝ Zn /Zn2+//Ag+/Ag ⊕
Câu 41:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag
A. ⊕ Ag/Ag+// Fe2+/Fe ⊝
B. ⊝ Fe/Fe2+/ Ag+/Ag ⊕
C. ⊕ Ag/Ag+/ Fe2+/Fe ⊝
D. ⊝ Fe/Fe2+//Ag+/Ag ⊕
Câu 42:Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe
A. ⊕ Fe/Fe2+//Zn2+/Zn ⊝
B. ⊝ Zn/Zn2+/ Fe2+/Fe ⊕
C. ⊕ Fe/Fe2+/ Zn2+/Zn ⊝
D. ⊝ Zn/Zn2+//Fe2+/Fe ⊕
Câu 43: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu
Suất điện động chuẩn của pin là (Biết E0Cu2+/Cu = + 0,34V; E0Cr3+/Cr= - 0,74V)
A. 0,40 V
B. 2,5 V
C. 1,08 V
D. 1,25 V
Câu 44: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp E0Fe2+/Fe= - 0,44 V, E0Cu2+/Cu = 0,34 V.
Suất điện động chuẩn của pin là
A. 0,10 V
B. 1,56 V
C. 0,78 V
D. 0,20 V
Câu 45: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu
Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp E 0Mg2+/Mg= -2,36 V, E0Cu2+/Cu = 0,34 V.
Suất điện động chuẩn của pin là
A. 2,02 V
B. 5,4 V
C. 2,7 V
D. 4,04 V
Câu 46: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp E 0Zn2+/Zn = -0,76 V, E0Cu2+/Cu = 0,34 V.
Suất điện động chuẩn của pin là
A. 0,42 V
B. 2,2 V
C. 1,1 V
D. 0,84 V
Câu 47: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu
Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp E 0Al3+/Al= -1,85 V, E0Cu2+/Cu = 0,34 V. Suất
điện động chuẩn của pin là
A. 1,51 V
B. 4,72 V
C. 2,19 V
D. 2,68 V
Câu 48: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: Fe + 3Ag+ → Fe3+ + 3Ag
Suất điện động chuẩn của pin là (Biết E0Ag+/Ag = + 0,80 V; E0Fe3+/Fe = - 0,037 V)
A. 0,763 V
B. 2,363 V
C. 0,837 V
D. 2,437 V
Câu 49: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag
Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp E0Ag+/Ag = + 0,80 V; E0Al3+/Al= -1,85 V.
Suất điện động chuẩn của pin là
A. 1,05 V
B. 4,25 V
C. 2,65 V
D. 0,55 V
Câu 50: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: Cr + 3Ag+ → Cr3+ + 3Ag
Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp E0Ag+/Ag = + 0,80 V; E0Al3+/Al= -0,74 V.
Suất điện động chuẩn của pin là
A. 0,06 V
B. 2,34 V
C. 1,54 V
D. 3,14 V
Câu 51: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag
Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp E0Ag+/Ag = + 0,80 V; E0Zn2+/Zn = -0,76 V.
Suất điện động chuẩn của pin là
A. 0,04 V
B. 2,36 V
C. 1,56 V
D. 0,84 V
Câu 52: Một pin điện hóa hoạt động xảy ra phản ứng: Mg + 2Ag+ → Mg2+ + 2Ag
Biết rằng thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của các cặp E0Ag+/Ag= + 0,80 V; E0Mg2+/Mg = -2,36 V.
Suất điện động chuẩn của pin là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 1,56 V
B. 3,96 V
C. 3,16 V
D. 0,76 V
Câu 53: Cho biết hai cặp thế điện cực: E0Zn2+/Zn = - 0.76 (V); E0Ag+/Ag = 0,80 (V)
Hãy viết ký hiệu pin tạo bởi hai điện cực trên và sức điện động của pin.
A. (-) Zn/Zn2+//Ag+/Ag (+) ; E0 = 1,56(V)
B. (-) Zn/Zn2+//Ag+/Ag (+) ; E0 = 0,04(V)
C. (-) Ag / Ag+ // Zn2+/ Zn (+) ; E0 = 1,56(V)
D. (-) Ag / Ag+ // Zn2+/ Zn (+) ; E0 = 0,04(V)
Câu 54: Cho biết hai cặp thế điện cực: E0Zn2+/Zn = - 0.76 (V); E0Cu2+/Cu = 0,34 (V)
Hãy viết ký hiệu pin tạo bởi hai điện cực trên và sức điện động của pin.
A. (-) Zn/Zn2+// Cu2+/Cu (+) ; E0 = 1,10 (V)
B. (-) Zn/Zn2+// Cu2+/Cu (+) ; E0 = 0,42 (V)
C. (-) Cu2+/Cu // Zn2+/ Zn (+) ; E0 = 1,10 (V)
D. (-) Cu2+/Cu // Zn2+/ Zn (+) ; E0 = 0,42 (V)
Câu 55: Tiến hành điện phân với hai điện cực bằng Pt. Tính quá thế của dung dịch ZnSO 4
biết thế phân giải của dung dịch là 2,35 (V) và ε 0Zn2+/Zn= -0,76 (V) ; ε0O2/2H2O = 1,33
(V).
A. 0,24 (V)
B. 0,36 (V)
C. 0,34 (V)
D. 1,2 (V)
Câu 56: Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Cu/Cu2+[C1]// Cu2+[C2]/Cu(+). Nhận xét nào
là SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-) Cu – 2e → Cu2+
D. Tại cực (+) Cu2+ +2e → Cu
Câu 57: Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Ag/Ag+[C1]// Ag+[C2]/Ag(+). Nhận xét nào là
SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-) Ag – e → Ag+
D. Tại cực (+) Ag+ + e → Ag
Câu 58: Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Zn/Zn2+[C1]// Zn2+[C2]/Zn(+). Nhận xét nào
là SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-) Zn – 2e → Zn2+

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Tại cực (+)Zn2+ + 2e → Zn


Câu 59: Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Fe/Fe2+[C1]// Fe2+[C2]/Fe(+). Nhận xét nào là
SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-) Fe – 2e → Fe2+
D. Tại cực (+) Fe 2+ + 2e → Fe
Câu 60: Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Al/Al3+[C1]// Al3+[C2]/Al(+). Nhận xét nào là
SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-) Al – 3e → Al3+
D. Tại cực (+) Al 3+ + 3e → Al
Câu : Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Ni/Ni2+[C1]// Ni2+[C2]/Ni(+). Nhận xét nào là
SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-) Ni – 2e → Ni2+
D. Tại cực (+)Ni2+ + 3e → Ni
Câu 61: Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Pb/Pb2+[C1]// Pb2+[C2]/Pb(+). Nhận xét nào là
SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-) Pb – 2e → Pb2+
D. Tại cực (+)Pb2+ + 3e → Pb
Câu 62: Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Sn/Sn2+[C1]// Sn2+[C2]/Sn(+). Nhận xét nào là
SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-)Sn – 2e → Sn2+
D. Tại cực (+)Sn2+ + 3e → Sn
Câu 63: Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Cr/Cr3+[C1]// Cr3+[C2]/Cr(+). Nhận xét nào là
SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-)Cr – 3e → Cr3+
D. Tại cực (+)Cr3+ + 3e → Cr
Câu 64: Cho pin nồng độ có ký hiệu pin (-)Mn/Mn2+[C1]// Mn2+[C2]/Mn(+). Nhận xét
nào là SAI
A. C1 < C2
B. C1 > C2
C. Tại cực (-)Mn – 2e → Mn2+
D. Tại cực (+)Mn2+ + 2e → Mn

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 65: Điện phân nóng chảy NaCl, quá trình nào xảy ra tại Catod
A. Na+ + e → Na
B. 2Cl- - 2e → Cl2
C. 2NaCl → 2Na + Cl2
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 66: Điện phân nóng chảy NaCl, quá trình nào xảy ra tại Anod
A. Na+ + e → Na
B. 2Cl- - 2e → Cl2
C. 2NaCl → 2Na + Cl2
D. 2H2O - 4e → O2 + 4H+
Câu 67: Điện phân nóng chảy NaCl, quá trình nào xảy ra tại Anod
A. Na+ nhận e
B. Cl- nhường e
C. Na nhường e
D. Cl nhận e
Câu 68: Điện phân nóng chảy NaCl, quá trình nào xảy ra tại Catod
A. Na+ nhận e
B. Cl- nhường e
C. Na nhường e
D. Cl nhận e
Câu 69: Điện phân nóng chảy NaCl, Phản ứng tổng cộng ở anod và catod là
A. Na+ + e → Na
B. 2Cl- - 2e → Cl2
C. 2NaCl → 2Na + Cl2
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 70: Điện phân nóng chảy NaCl, ion chạy về anod là
A. Na+
B. Cl-
C. NaCl
D. Cl2
Câu 71: Điện phân nóng chảy NaCl, ion chạy về catod là
A. Na+
B. Cl-
C. NaCl
D. Na
Câu 72: Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ, sản phẩm ở anod
A. Na+

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. Cl-
C. Na
D. Cl2
Câu 73: Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ, sản phẩm ở catod
A. Na+
B. Cl-
C. Na
D. Cl2
Câu 74: Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ và có màng ngăn, sản phẩm là
A. NaCl
B. Na và Cl2
C. Na
D. Cl2
Câu 75: Điện phân nóng chảy Al2O3, quá trình nào xảy ra tại Catod
A. Al3+ + 3e → Al
B. 2O2- - 4e → O2
C. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 76: Điện phân nóng chảy Al2O3, quá trình nào xảy ra tại Catod
A. Al3+ nhận e
B. O2- nhường e
C. Al nhường e
D. O nhận e
Câu 77: Điện phân nóng chảy Al2O3, quá trình nào xảy ra tại anod
A. Al3+ + 3e → Al
B. 2O2- - 4e → O2
C. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 78: Điện phân nóng chảy Al2O3, quá trình nào xảy ra tại anod
A. Al3+ nhận e
B. O2- nhường e
C. Al nhường e
D. O nhận e
Câu 79: Điện phân nóng chảy Al2O3, phản ứng tổng cộng ở anod và catod
A. Al3+ + 3e → Al
B. 2O2- - 4e → O2
C. 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 80: Điện phân nóng chảy Al2O3, ion chạy về anod
A. Al3+
B. O2-
C. Al2O3
D. O2
Câu 81: Điện phân nóng chảy Al2O3, ion chạy về catod
A. Al3+
B. O2-
C. Al2O3
D. O2
Câu 82: Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực trơ và có màng ngăn, sản phẩm là
A. Al2O3
B. Al và O2
C. Al
D. O2
Câu 83: Điện phân nóng chảy NaOH, quá trình nào xảy ra tại Catod
A. Na+ + 1e → Na
B. 2OH- - 2e → (1/2)O2 + H2O
C. 2NaOH → 2Na + (1/2)O2 + H2O
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 84: Điện phân nóng chảy NaOH, quá trình nào xảy ra tại anod
A. Na+ + 1e → Na
B. 2OH- - 2e → (1/2)O2 + H2O
C. 2NaOH → 2Na + (1/2)O2 + H2O
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 85: Điện phân nóng chảy NaOH, phản ứng tổng cộng ở anod và catod
A. Na+ + 1e → Na
B. 2OH- - 2e → (1/2)O2 + H2O
C. 2NaOH → 2Na + (1/2)O2 + H2O
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 86: Điện phân nóng chảy NaOH, ion chạy về anod
A. Na+
B. OH-
C. NaOH
D. O2
Câu 87: Điện phân nóng chảy NaOH, ion chạy về catod

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. Na+
B. OH-
C. NaOH
D. H2O
Câu 88: Điện phân nóng chảy NaOH với điện cực trơ và có màng ngăn, sản phẩm ở anod
A. Na
B. Na, H2O và O2
C. H2O và O2
D. H2O
Câu 89: Điện phân nóng chảy NaOH với điện cực trơ và có màng ngăn, sản phẩm ở
catod
A. Na
B. Na, H2O và O2
C. H2O và O2
D. H2O
Câu 90: Điện phân nóng chảy NaOH với điện cực trơ và có màng ngăn, sản phẩm là
A. NaOH
B. Na, H2O và O2
C. Na và O2
D. H2O
Câu 91: Điện phân dung dịch NaCl, quá trình nào xảy ra trước tại Catod
A. Na+ + e → Na
B. 2Cl- - 2e → Cl2
C. 2NaCl → 2Na + Cl2
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 92: Điện phân dung dịch NaCl, quá trình nào xảy ra trước tại Catod
A. Na+ nhận e
B. Cl- nhường e
C. Na nhận e
D. H2O nhận e
Câu 93: Điện phân dung dịch NaCl, quá trình nào xảy ra trước tại anod
A. Na+ nhận e
B. Cl- nhường e
C. Na nhường e
D. H2O nhường e
Câu 94: Điện phân dung dịch NaCl, quá trình nào xảy ra trước tại anod
A. Na+ + e → Na

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 2Cl- - 2e → Cl2
C. 2NaCl → 2Na + Cl2
D. 2H2O - 4e → O2 + 4H+
Câu 95: Điện phân dung dịch NaCl, ion nào chạy về anod
A. Na+
B. Cl-
C. NaCl
D. H2O
Câu 96: Điện phân dung dịch NaCl, ion nào chạy về catod
A. Na+
B. Cl-
C. NaCl
D. H2O
Câu 97: Điện phân dung dịch NaCl, phản ứng tổng cộng ở anod và catod
A. 2Cl- - 2e → Cl2
B. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
C. 2NaCl → 2Na + Cl2
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 98: Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và có màng ngăn, sản phẩm ở anod
A. Cl2
B. H2 và NaOH
C. H2
D. H2, Cl2 và NaOH
Câu 99: Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và có màng ngăn, sản phẩm ở catod
A. Cl2
B. H2 và NaOH
C. H2
D. H2, Cl2 và NaOH
Câu 100: Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và có màng ngăn, sản phẩm là
A. Cl2
B. H2 và NaOH
C. H2
D. H2, Cl2 và NaOH
Câu 101: Điện phân dung dịch CuCl2, quá trình nào xảy ra trước tại catod
A. Cu2+ + 2e → Cu
B. 2Cl- - 2e → Cl2
C. CuCl2→ Cu + Cl2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 102: Điện phân dung dịch CuCl2, quá trình nào xảy ra trước tại catod
A. Cu2+ nhận e
B. Cl- nhường e
C. Cu nhận e
D. H2O nhận e
Câu 103: Điện phân dung dịch CuCl2, quá trình nào xảy ra tại anod
A. Cu2+ + 2e → Cu
B. 2Cl- - 2e → Cl2
C. CuCl2→ Cu + Cl2
D. 2H2O - 4e → O2 + 4H+
Câu 104: Điện phân dung dịch CuCl2, quá trình nào xảy ra trước tại anod
A. Cu2+ nhận e
B. Cl- nhường e
C. Cu nhường e
D. H2O nhận e
Câu 105: Điện phân dung dịch CuCl2, phản ứng tổng cộng ở anod và catod
A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
B. 2Cl- - 2e → Cl2
C. CuCl2→ Cu + Cl2
D. CuCl2 + 2H2O → Cu(OH)2 + H2 + Cl2
Câu 106: Điện phân dung dịch CuSO4, quá trình nào xảy ra trước tại catod
A. Cu2+ + 2e → Cu
B. H2O - 2e → ½O2 + 2H+
C. CuSO4 + H2O → Cu + ½O2 + H2SO4
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 107: Điện phân dung dịch CuSO4, quá trình nào xảy ra trước tại anod
A. Cu2+ + 2e → Cu
B. H2O - 2e → ½O2 + 2H+
C. CuSO4 + H2O → Cu + ½O2 + H2SO4
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 108: Điện phân dung dịch CuSO4, quá trình nào xảy ra trước tại anod
A. Cu2+ nhận e
B. H2O nhường e
C. SO42- nhường e
D. 2H2O nhận e
Câu 109: Điện phân dung dịch CuSO4, quá trình nào xảy ra trước tại catod

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. Cu2+ nhận e
B. H2O nhường e
C. SO42- nhường e
D. 2H2O nhận e
Câu 110: Điện phân dung dịch CuSO4, sản phẩm tại anod
A. Cu
B. O2 và H2SO4
C. Cu + ½O2 và H2SO4
D. H2O
Câu 111: Điện phân dung dịch CuSO4, sản phẩm tại catod
A. Cu
B. O2 và H2SO4
C. Cu + ½O2 và H2SO4
D. H2O
Câu 112: Điện phân dung dịch CuSO4, sản phẩm là
A. Cu
B. O2 và H2SO4
C. Cu + ½O2 và H2SO4
D. H2O
Câu 113: Khi điện phân dung dịch NaOH với nước, ở anod có 5,6 lít khí thoát ra(điều
kiện chuẩn). Có bao nhiêu lít khí thoát ra ở catod?
A. 2,8
B. 5,6
C. 11,2
D. 22,4
Câu 114: Khi điện phân dung dịch NaOH với nước, ở catod có 5,6 lít khí thoát ra(điều
kiện chuẩn). Lượng sản phẩm thoát ra ở anod?
A. 5,6 lít H2
B. 5,6 lít O2
C. 11,2 lít O2
D. 5,75 gam Na
Câu 115: Điện phân dung dịch CuSO4, ở anod có 11,2 lít khí thoát ra(điều kiện chuẩn).
Lượng sản phẩm sinh ra ở catod?
A. 32 gam Cu
B. 98 gam H2SO4
C. 16 gam Cu
D. 49 gam H2SO4

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 116: Điện phân dung dịch CuSO 4, ở catod có 32 gam Cu. Lượng sản phẩm sinh ra ở
anod?
A. 11,2 lít H2
B. 11,2 lít O2
C. 22,4 lít O2
D. 49 gam H2SO4
Câu 117: Điện phân dung dịch CuCl2 ở anot có 11,2 lít khí thoát ra(điều kiện chuẩn).
Lượng sản phẩm sinh ra ở catod?
A. 11,2 lít H2
B. 11,2 lít O2
C. 11,2 lít Cl2
D. 32 gam Cu
Câu 118: Điện phân dung dịch CuCl2 ở catod có 32 gam Cu. Lượng sản phẩm sinh ra ở
anod?
A. 11,2 lít H2
B. 11,2 lít O2
C. 11,2 lít Cl2
D. 22,4 lít Cl2
Câu 119: Điện phân dung dịch NaCl ở anot có 11,2 lít khí thoát ra(điều kiện chuẩn).
Lượng sản phẩm sinh ra ở catod?
A. 11,2 lít H2
B. 11,2 lít O2
C. 11,2 lít Cl2
D. 11,5 gam Na
Câu 120: Điện phân dung dịch NaCl ở catod có 11,2 lít khí thoát ra(điều kiện chuẩn).
Lượng sản phẩm sinh ra ở anod?
A. 11,2 lít H2
B. 11,2 lít O2
C. 11,2 lít Cl2
D. 22,4 lít Cl2
Câu 121: Điện phân dung dịch CuCl2 với dòng điện 2 (A) trong thời gian 9650 (s).
Lượng sản phẩm sinh ra ở anod?
A. 11,2 lít H2
B. 2,24 lít Cl2
C. 6,4 gam Cu
D. 22,4 lít Cl2
Câu 122: Điện phân dung dịch CuCl2 với dòng điện 2 (A) trong thời gian 9650 (s).
Lượng sản phẩm sinh ra ở catod?
A. 11,2 lít H2

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

B. 2,24 lít Cl2


C. 6,4 gam Cu
D. 22,4 lít Cl2
Câu 123: Acquy chì có sơ đồ cấu tạo như sau: Pb/H 2SO4/PbO2. Khi phóng điện, quá trình
nào xảy ra tại anod (cực âm)?
A. Pb - 2e → Pb2+
B. PbO2 + 2e + 4H+ → Pb2+ + 2H2O
C. Pb2+ + 2e → Pb
D. Pb2+ - 2e + 2H2O → PbO2 + 4H+
Câu 124: Acquy chì có sơ đồ cấu tạo như sau: Pb/H 2SO4/PbO2. Khi phóng điện, quá trình
nào xảy ra tại catod(cực dương)?
A. Pb - 2e → Pb2+
B. PbO2 + 2e + 4H+ → Pb2+ + 2H2O
C. Pb2+ + 2e → Pb
D. Pb2+ - 2e + 2H2O → PbO2 + 4H+
Câu 125: Acquy chì có sơ đồ cấu tạo như sau: Pb/H 2SO4/PbO2. Khi nạp điện, quá trình
nào xảy ra tại cực dương của acquy?
A. Pb - 2e → Pb2+
B. PbO2 + 2e + 4H+ → Pb2+ + 2H2O
C. Pb2+ + 2e → Pb
D. Pb2+ - 2e + 2H2O → PbO2 + 4H+
Câu 126: Acquy chì có sơ đồ cấu tạo như sau: Pb/H 2SO4/PbO2. Khi nạp điện, quá trình
nào xảy ra tại cực âm của acquy?
A. Pb - 2e → Pb2+
B. PbO2 + 2e + 4H+ → Pb2+ + 2H2O
C. Pb2+ + 2e → Pb
D. Pb2+ - 2e + 2H2O → PbO2 + 4H+
Câu 127: Pin khô le Clanse có sơ đồ cấu tạo là: Zn/NH4Cl,ZnCl2//MnO2,C. Khi sử dụng,
quá trình nào xảy ra tại anod

A. Zn - 2e → Zn2+
B. 2MnO2 + 2e + 2H2O → Mn2O3 + 2OH-
C. Zn2+ + 2e → Zn
D. Zn + 2MnO2 + H2O → Zn2+ + Mn2O3 + 2OH-
Câu 128: Pin khô le Clanse có sơ đồ cấu tạo là: Zn/NH4Cl,ZnCl2//MnO2,C. Khi sử dụng,
quá trình nào xảy ra tại catod
A. Zn - 2e → Zn2+
B. 2MnO2 + 2e + 2H2O → Mn2O3 + 2OH-

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. Zn2+ + 2e → Zn
D. Zn + 2MnO2 + H2O → Zn2+ + Mn2O3 + 2OH-
Câu 129: Pin khô le Clanse có sơ đồ cấu tạo là: Zn/NH4Cl,ZnCl2//MnO2,C. Khi sử dụng,
Phản ứng tổng cộng xảy ra trong pin là:
A. Zn - 2e → Zn2+
B. 2MnO2 + 2e + 2H2O → Mn2O3 + 2OH-
C. Zn2+ + 2e → Zn
D. Zn + 2MnO2 + H2O → Zn2+ + Mn2O3 + 2OH-
Câu 130 : Trong mạch pin Galvanic, chọn câu đúng
A. Anod xảy ra quá trình khử, cathod xảy ra quá trình oxy hóa
B. Cathod và các thông tin liên quan đến nó được viết ở bên phải. Anod viết bên trái
C. Anod xảy ra quá trình oxy hóa, cathod xảy ra quá trình khử
D. A, B đúng

Bài 5 – CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI

Câu 1
Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Hai kim loại đó là
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 2
Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A,B và một kim loại kiềm thổ M
vào nước thu được dung dịch C và 0,24 mol khí H2 bay ra. Dung dịch D gồm HCl và H2SO4
trong đó số mol HCl gấp 4 lần số mol H2SO4. Để trung hoà ½ dung dịch C cần hết V lít dung
dịch D. Tổng khối lượng muối tạo thành trong phản ứng trung hoà là.
A. 18,46 g
B. 27,40 g
C. 36,92 g
D. 16,84 g
Câu 3
Đốt 2,7 gam bột nhôm ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng thêm 1,44gam. Phần
trăm khối lượng bột nhôm bị oxy hoá bởi oxy không khí là
A. 45%
B. 53%
C. 60%
D. 14%
Câu 4
Lấy V lít dung dịch NaOH 0,4M cho vào dung dịch chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4
gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,25 hay 2,68
B. 2,65 hay 2,25
C. 2,65 hay 2,85
D. 2,25 hay 2,98
Câu 5
Nung p gam đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được V lít (đktc) CO2. Cho khí thu được tác dụng với
dung dịch có chứa 80 gam NaOH chỉ cho được một muối hydrocarbonat A duy nhất thì giá trị p
phải là bao nhiêu?
A. 125 gam
B. 250 gam
C. 160 gam
D. 200 gam
Câu 6
Lấy 200ml dung dịch KOH cho vào 160ml dung dịch AlCl3 1M thu được 10,92 gam kết tủa.
nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là
A. 2,5M
B. 2,1M
C. 2,1M hoặc 2,5M
D. 2,4M hoặc 2,8M
Câu 7
Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm A và B thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng phân loại tuần
hoàn có khối lượng 10,6 gam. Khi cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 dư cho ra hỗn hợp hai muối
nặng 31,9 gam. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên là
A. 1,4 g và 9,2g
B. 2,5g và 8,1 g
C. 3,6 g và 7,0 g
D. 1,4 và 9,2 g

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 8
Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25%thu được dung dịch
MSO4 15,89%. Kim loại M là
A. Mg
B. Fe
C. Zn
D. Ca
Câu 9
Nung m gam hỗn hợp gồm hai muối MgCO3 và CaCO3 cho đến khi không còn khí thoát ra, thu
được 3,52 gam chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 1 lít dung dịch Ba(OH)2 x
mol/lít, thu được 7,88 gam kết tủa. biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m và x lần lượt là
A. 3,52 gam và 0,03 mol/lít
B. 7,04 gam và 0,06 mol/lít
C. 7,04 gam và 0,03 mol/lít
D. 3,52 gam và 0,06 mol/lít
Câu 10
Hoà tan 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. sục khí Cl2 dư
vào dung dịch A. kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối
lượng NaCl có trong hỗn hợp X là
A. 29,25 gam
B. 58,5 gam
C. 17,55 gam
D. 23,4 gam
Câu 11
Hoà tan 4 gam hỗn hợp hai muối carbonat của hai kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl thấy
thoát ra V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của
V là
A. 1,12
B. 1,68
C. 2,24
D. 3,36
Câu 12
Cho 20,6 gam hỗn hợp muối carbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng
với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dung dịch, muối khan thu được
đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại. Giá trị m là
A. 8,6
B. 8,7
C. 8,8
D. 8,9
Câu 13
Cho 7,8 gam hỗn Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7 gam. Số mol HCl tham gia phản ứng là
A. 0,8
B. 0,7
C. 0,6
D. 0,5

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 14
Cho 50 gam dung dịch MX 35,6% (M là kim loại kiềm X là halogen) tác dụng với 10 gam dung
dịch AgNO3 thu được kết tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch nước lọc. Biết nồng độ MX trong
dung dịch sau thí nghiệm giảm 1,2 lần so với nồng độ ban đầu. Muối MX là
A. LiCl
B. NaCl
C. KBr
D. KI
Câu 15
Cho các chất sau: Na2O, Li2O, Li3N, NO, O2. Dãy gồm các chất xếp theo thứ tự tăg dần độ phân
cực của phân tử là
A. NO, O2, Na2O, Li2O, Li3N
B. O2, NO, Na2O, Li2O, Li3N
C. O2, NO, Na2O, Li3N, Li2O
D. O2, NO, Li3N, Li2O, Na2O
Câu 16
Hoà tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối carbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung
dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thu tối thiểu bởi 500ml dung dịch KOH 3M. Kim
loại kiềm trong muối là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 17
Nung m gam hỗn hợp X gồm hai muối carbonat của hai kim loại hoá trị II. Sau một thời gian thu
được 4,48 lít khí (đktc) và chất rắn Y. Hoà tan Y vào dung dịch HCL dư thu được thêm 2,24 lít
khí (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 33 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,3
B. 29,7
C. 33,6
D. 27,9
Câu 18
Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và NaAlO2 1,5M. Sau
một thời gian thu được 7,8 gam kết tủa. thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng là
A. 200ml hoặc 300ml
B. 400ml hoặc 500ml
C. 300ml hoặc 500ml
D. 200ml hoặc 400ml
Câu 19
Một dung dịch X chứa các ion: Mg2+, SO42-, NH4+ và Cl-. Chia X thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít
khí (đktc)
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất trong dung dịch X là
A. 3,055 g
B. 4,110 g

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. 5,110 g
D. 6,110 g
Câu 20
Theo thuyết acid- base của Bronsted, hydroxyd lưỡng tính là
A. NaHCO3
B. NH4HCO3
C. Al(OH)3
D. Ba(OH)2
Câu 21
Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catot xảy ra quá trình
A. khử Na+
B. khử H2O
C. oxy hoá Cl-
D. khử Cl-
Câu 22
Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2
khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn gồm hai kim loại. hai kim loại
đó là
A. Cu, Fe
B. Fe, Ag
C. Ag, Mg
D. Cu, Ag
Câu 23
Cho sơ đồ biến hoá :
đpnc
X + H2O A + B + C
o
A + B t X + Y + H2O
B + C to D
Đốt cháy chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A, B,C,D, X,Y lần
lượt là
A. NaCl, NaOH, Cl2, H2, NaClO, HCl
B. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO3
C. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO2
D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl
Câu 24
Cho mẫu Na vào dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3(3),
HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (1) và (4)
D. (2) và (3)
Câu 25
Vật liệu thường dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là
A. CaCO3
B. CaO
C. CaSO4
D. MgSO4

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 26
Chất nào sau đây là thành phần chính của thuốc xổ
A. CaCO3
B. CaO
C. CaSO4
D. MgSO4
Câu 27
Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, Cô cạn dung dịch sau phản ứng ta được
chất rắn có khối lượng là
A. 18,1 gam
B. 15,0 gam
C. 8,4 gam
D. 20,0 gam
Câu 28
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó B tan, C không tan trong
nước. các chất A,B, C lần lượt là
A. NaCl, NaOH và Na2CO3
B. KCl, KOH và K2CO3
C. CaCl2, Ca(OH)2 và CaCO3
D. MgCl, Mg(OH)2 và MgCO3
Câu 29
Dụng cụ bằng kim loại nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Al
Câu 30
Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây
để loại hết các ion: Ba2+, Ca2+, Mg2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Na2SO4
D. AgNO3
Câu 31
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → A → Al2O3 → B → C → Al(OH)3
A, B, C lần lượt có thể là
A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3
B. Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3
C. AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2
D. AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3
Câu 32
Hoà tan 21,16 gam nhôm trong dung dịch NaNO3 và NaOH dư, tính thể tích khí NH3 (đktc) thoát
ra, biết hiệu suất phản ứng là 75%.
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. 5,04 lít
Câu 33
Chọn phương pháp để điều chế Al(OH)3 tốt nhất
A. cho dung dịch chứa Al3+ tác dụng với dung dịch NH3
B. cho dung dịch chứa Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH
C. cho dung dịch chứa AlO2- tác dụng với dung dịch H+
D. cho Al tác dụng với H2O
Câu 34
Tác dụng cùa Na3Al6 trong quá trình sản xuất Al
1. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của hỗn điện ly
2. tăng độ dẫn điện của hỗn hợp
3. ngăn chặn Al nóng chảy khỏi sự oxy hoá bởi không khí
4. làm cho Al2O3 điện ly tốt hơn
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Câu 35
Nung 49,2 gam hỗn hợp Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khố lượng không đổi, được 5,4 gam nước.
khối lượng chất rắn thu được là
A. 43,8 gam
B. 30,6 gam
C. 21,8 gam
D. 17,4 gam

Câu 36 X Y Z ,
Cho sơ đồ: NaHCO3 → Na2SO4 → NaCl → NaNO3.
X, Y, Z tương ứng là
A. NaHSO4, BaCl2, AgNO3
B. H2SO4, BaCl2, HNO3
C. K2SO4, HCl, AgNO3
D. (NH4)2SO4, HCl, HNO3
Câu 37
Hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3
B. Al2O3, ZnO, NaHCO3
C. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3
D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
Câu 38
Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước, thu được dung dịch, 4,48 lít (đktc) khí và 5,4 gam
chất rắn. Khối lượng K và Al tương ứng
A. 3,9 gam và 2,7 gam
B. 3,9 gam và 8,1 gam
C. 7,8 gam và 5,4 gam
D. 15,6 gam và 5,4 gam
Câu 39

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Cho các chất: Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch chừa hỗn hợp
NaNO3 và HCl là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40
Cho luồng khi H2 dư đi qua các ống mắc nối tiếp nhau, nung nóng, theo thứ tự: ống 1 chứa 0,2
mol Al2O3, ống 2 chứa 0,1 mol Fe2O3, ống 3 chứa 0,15 mol Na2O. đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, chất rắn trong các ống sau phản ứng theo thứ tự là
A. Al, Fe, Na
B. Al2O3, Fe, Na2O
C. Al, Fe, NaOH
D. Al2O3, Fe, NaOH
Câu 41
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3 là
A. CO2, NaOH, NH3
B. BaCl2, HCl, NaOH
C. Na2CO3, NH3, NaOH
D. NH3, NaOH, Fe
Câu 42
Một cốc nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, SO42-, Cl-, HCO3-. Để làm mất hoàn toàn tính cứng
của nước người ta dùng dung dịch chứa hoá chất nào sau đây
A. HCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. Ca(OH)2
Câu 43
Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15mol oxy, chất rắn thu được tác dụng hết
với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2. Kim loại M là
A. Fe
B. Al
C. Ca
D. Mg
Câu 44
Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NaOH, (2) Ba(OH)2, (3) NH3. pH của các dung dịch
được xếp theo thứ tự giảm dần
A. (1), (2) , (3)
B. (2) , (1), (3)
C. (3), (2) , (1)
D. (2) , (3), (1)
Câu 45
Kim loại không tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. Al
B. Ca
C. Ba

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

D. Na
Câu 46
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất
tan
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3 và Na2CO3
D. Na2CO3 và NaOH
Câu 47
Trong các dung dịch: (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, số dung dịch có
pH>7 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 48
Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. có kết tủa sau dó tan
C. tạo bề mặt phân cách sau đó tan
D. chỉ có kết tủa
Câu 49
Cho m gam hỗn hợp Ba, Al vào nước dư thu được 0,4 mol H2, cũng m gam hỗn hợp trên cho vào
dung dịch NaOH dư thu được 3,1 mol H2. Tính giá trị của m
A. 67,7
B. 94,7
C. 191
D. 185
Câu 50
Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng thu được một chất rắn và có khí thoát
ra. Vậy X là
A. Na
B. Ba
C. Fe
D. Mg
Câu 51
Khi sục khí Clo vào dung dịch NaOH ở 100oC thì sản phẩm thu được chứa Clo có số oxy hoá là
A. -1
B. -1 và +5
C. -1 và +1
D. -1 và +7
Câu 52
Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối.
số mol khí NO thu được là
A. 0,2
B. 0,28

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. 0,1
D. 0,14
Câu 53
Cho 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH=1 vào 200 ml dung dịch NaOH 0,175M.
dung dịch thu được có pH bằng
A. 2
B. 3
C. 11
D. 12
Câu 54
Cho các chất: Ca(OH)2 (1), Na2CO3 (2), Na2SO4 (3), NaOH (4), Na3PO4 (5). Hoá chất nào được
dùng để loại bỏ tính cứng toàn phần của nước.
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (2) và (5)
D. (1) và (2)
Câu 55
Dãy các chất tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. Ba(OH)2, Mg(NO3)2, HCl , CO2, Na2CO3
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl
Câu 56
Một dung dịch có chứa hai cation là Fe2+ 0,1 mol và Al3+ 0,2 mol và hai anion Cl- xmol và SO42-
ymol. Biết rằng khi cô cạn dung dịch thì thu được 46,9 gam chất rắn khan. Tồng số mol của hai
anion là
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,7
Câu 57
Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b thì
dung dịch xuất hiện kết tủa.
A. b < 4a
B. b = 4a
C. b > 4a
D. b ≥ 4a
Câu 58
Sắt trong hồng cầu ở dạng nào sau đây
A. phức chất của ion sắt (II)
B. ion sắt (II)
C. ion sắt (III)
D. phức chất của ion sắt (III)
Câu 59
Cho biết biểu hiện khi cơ thể thiếu hụt K+ và những tác hại xảy ra khi đưa K+ vào cơ thể dưới
dạng viên nén .

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. cao huyết áp , nhồi máu cơ tim


B. rối loạn nhịp tim, loét thành ruột
C. loét dạ dày, cao huyết áp
D. viêm não, loét dạ dày
Câu 60
Trong các kim loại M(Zn, Cd, Hg) kim loại nào có thể điều chế được theo phản ứng
4MS + 4CaO  4M + CaSO4 + 3CaS
Kim loại M là.
A. Hg B. Zn C. Cd D. Zn, Cd, Hg
Câu 61
Khi nung Be(OH)2 với NaOH nóng chảy sản phẩm thu được là gì? Tổng hệ số cân bằng (là các
số nguyên nhỏ nhất) của phản ứng bằng bao nhiêu?
A. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 6 B. Na2[Be(OH)4] . THSCB= 4
C. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 4 C . Na2[Be(OH)4] . THSCB= 6
Câu 62
Trong các nhóm kim loại dưới đây, nhóm kim loại nào tác dung với dung dịch NaOH ở nhiệt độ
thường theo phương trình phản ứng.
2M + 2OH- + 6H2O  2[M(OH)4]- + 3H2
A. Al, Sn, Cu B. Be, Al, Pb C. Al, Ga, In D. Zn, Al, Cu
Câu 63
Khi hydroxit của kim loại M tác dụng với dung dịch chất oxy hóa mạnh theo phản ứng
2M(OH)2 + H2O2  2M(OH)3 thì kim loại M là.
A. Co B. Zn C. Fe D. Co , Zn , Fe
Câu 64
Ở nhiệt độ thường tích số tan của CaSO4 và BaSO4 lần lượt bằng 4,9.10-5và 1,0.10-10. Thêm từng
giọt dung dịch Na2SO4 0,1M vào 1lít dung dịch chứa 5.10-3 mol Ca2+ và 5.10-4 mol Ba2+. Phát biểu
nào dưới đây đúng.
A. Muối CaSO4 kết tủa kết trước
B. Muối BaSO4 kết tủa trước
C. Cả hai kết tủa xuất hiện đồng thời
D. Không có kết tủa xuất hiện
Câu 65
Bạc clorua không tan trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NH3 vì
A. NH3 làm tăng pH của dung dịch nên AgCl tan nhiều hơn
B. NH3 làm giảm pH của dung dịch nên AgCl tan nhiều hơn
C. NH3 tạo phức với ion clorua làm dịch chuyển cân bằng nên AgCl tan nhiều hơn
D. NH3 tạo phức với ion bạc làm dịch chuyển cân bằng nên AgCl tan nhiều hơn.
Câu 66
Hợp chất nào dưới đây tan trong dung dịch NH3 nhiều hơn tan trong nước
A. BaSO4
B. AgBr
C. PbI2
D. BaF2
Câu 67
Tính nhiệt sinh ra khi cho 5 g Al phản ứng với Fe2O3 theo phương trình sau
2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 ΔHo= -852kJ

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. 78.8 kJ
B. -77.8 kJ
C. 88.7 kJ
D. -78,9kJ
Câu 68
Chọn phản ứng viết sai trong các phản ứng sau
A. BaO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4 = BaSO4 + Fe2(SO4)3 + 2H2O
B. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 2NaOH = 3BaSO4 + Na2Cr2O7 + H2O
C. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 4 NaOH = 3BaSO4 + 2Na2CrO4 + 2H2O
D. BaO2 + HgCl2 = Hg + BaCl2 + O2
Câu 69
Cho các oxit MgO, BeO, Al2O3, PbO, SnO. Những oxit khi phản ứng với NaOH tạo thành
phức chất dạng Na2[M(OH)4] là
A. MgO, BeO, Al2O3
B. MgO, PbO, Al2O3
C. BeO, PbO, SnO
D. MgO, BeO, PbO
Câu 70
Trong số các kim loại nhóm IA hai nguyên tố có mặt nhiều nhất trong cơ thể là
A. Kali và natri
B. Liti và Natri
C. Kali và liti
D. Liti và rubidi
Câu 71
Nhóm IIIA có các nguyên tố: B, Al, Ga, In, Tl. Các nguyên tố sau là kim loại
A. B, Al, Ga, In
B. B, Al, Ga, Tl
C. B, Al, In, Tl
D. Al, Ga, In, Tl
Câu 72
Nhôm oxít có hai dạng thù hình ⍺- Al2O3 và γ-Al2O3 và hai dạng đá quí là Rubi và
Saphia. Các dạng đá quí tương ứng có công thức là
A. saphia là ⍺- Al2O3 và rubi là γ-Al2O3
B. rubi là ⍺- Al2O3 và saphia là γ-Al2O3
C. cả rubi và saphia đều là ⍺- Al2O3
D. cả rubi và saphia đều là γ-Al2O3
Câu 73
Nhôm và thiếc là những kim loại có đặc tính sinh học đã được biết hiện nay là
A. Cả hai đều vô hại khi xâm nhập cơ thể
B. Nhôm gây ngộ độc ở hàm lượng vô cùng nhỏ
C. Thiếc gây ngộ độc khi ở hàm lượng rất nhỏ
D. Nhôm chỉ gây bệnh khi tích tụ đủ lượng ở tiểu não.
Câu 74

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Chơn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :


A. Tất cả các muối của nhôm đều có tên gọi là phèn nhôm.
B. Chỉ các muối nhôm sunfat mới được gọi là phèn nhôm
C. Chỉ các muối nhôm clorua mới có tên gọi là phèn nhôm
D. Tất cả các muối nhôm tan tốt trong nước đều có tên gọi là phèn nhôm.
Câu 75
Cho các muối MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư,
muối tạo ra ion phức kiểu lai hóa sp3 là
A. MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3,
B. MgCl2, Be(NO3)2, Ga(NO3)3
C. MgCl2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3
D. Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3
Câu 76
Chì trong xăng khi chưa sử dụng và qua sử dụng có thể gây ngộ độc cho cơ thể người qua
đường
A. Hô hấp
B. Tiếp xúc
C. Ăn uống
D. Cả ba đường trên
Câu 77
Trong công nghiệp người ta điều chế Al từ hợp chất của nhôm bằng phương pháp:
A. nhiệt luyện
B. thủy luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy.
Câu 78
Al2(SO4)3 khi hòa tan trong nước có thể làm trong nước vì:
A. tạo ra ion Al3+ hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau
B. tạo ra ion SO42- hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau
C. tạo thành kết tủa Al(OH)3 dạng keo để các hạt bụi bám vào rồi chìm xuống.
D. Các cách giải thích trên đều sai.
CÂU 79
Phức chất Fe(CO)5 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường mạnh
A. dsp3
B. sp3d
C. sp3
D. sp3d2
CÂU 80
Phức chất Co(CO)4 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường mạnh
A. dsp2
B. sp3
C. dsp3
D. sp3d

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

CÂU 81
Sắt trong máu tồn tại ở dạng phức chất
A. bát diện của ion sắt (II)
B. tứ diện của ion sắt (II)
C. bát diện của ion sắt (III)
D. tứ diện của ion sắt (III)
CÂU 82
Electron hóa trị của các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là những electron
A. ở lớp vỏ ngoài cùng
B. ở lớp vỏ ngoài cùng và sát ngoài cùng
C. ở lớp vỏ ngoài cùng và các electron ở phụ tầng d sát ngoài cùng.
D. Gồm tất cả các electron của nguyên tử.
CÂU 83
Đặc điểm về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố nhóm chính và nhóm phụ
A. Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều tăng dần từ trên
xuống dưới.
B. Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều giảm dần từ trên
xuống dưới.
C. Trong phân nhóm chính tính khử tăng dần từ trên xuống dưới, trong phân nhóm
phụ tính khử giảm dần từ trên xuống dưới
D. Trong phân nhóm chính tính khử giảm dần từ trên xuống dưới, trong phân nhóm
phụ tính khử tăng dần từ trên xuống dưới
CÂU 84
Các ion Cr2O72- và CrO42- tồn tại trong điều kiện
A. Cr2O72- tồn tại trong dung dịch bazơ và CrO42- tồn tại trong dung dịch axit
B. Cr2O72- và CrO42- đều tồn tại trong dung dịch bazơ
C. Cr2O72- và CrO42- đều tồn tại trong dung dịch axit
D. Cr2O72- tồn tại trong dung dịch axit và CrO42- tồn tại trong dung dịch bazơ.
CÂU 85
Trong ion phức [Zn(OH)4]2- OH- là phối tử trường mạnh, nguyên tố kẽm có kiểu lai hóa
A . sp3 B. sp2 C. dsp2 D. sp2d
CÂU 86
Khi đốt cháy Li trong oxy, sản phẩm của phản ứng là
A. Li2O B. Li2O2 . C. LiO D. LiO2+
CÂU 87
Đốt cháy K trong oxy, sản phẩm của phản ứng là
A. K2O B. K2O2 C. KO D. KO2
CÂU 88
Đốt cháy Na trong oxy, sản phẩm của phản ứng là
A. Na2O B. Na2O2 C. NaO D. NaO2
CÂU 89
Cho KI dư phản ứng với H2O2 dung dịch thu được sau phản ứng có chứa:
A. KI B. KI có hòa tan I2 C. KI3 D. KI3 và KI
CÂU 90

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

K2O2 tác dụng với nước. sản phẩm thu được là


A. KOH
B. KOH + O2
C. KOH + H2O2 + O2
D. KOH + H2O2
CÂU 91
Hòa tan KO2 vào nước. sản phẩm thu được là
A. dung dịch KOH
B. dung dịch KOH + O2
C. dung dịch KOH + H2O2 + O2
D. dung dịch KOH + H2O2
CÂU 92
Hòa tan K2O vào nước. sản phẩm thu được là
A. dung dịch KOH
B. dung dịch KOH + O2
C. dung dịch KOH + H2O2 + O2
D. dung dịch KOH + H2O2
CÂU 93
Sản phẩm của phản ứng giữa KO2 và NO là
A. KNO3
B. KNO3 + KNO2 + O2
C. KNO3 + O2
D. KNO3 + KNO2 + NO2
CÂU 94
Hợp chất NaNH2 có tên gọi là
A. Natri amoni
B. Natri imidua
C. Natri amidua
D. Natri nitrua
CÂU 95
Nung nóng chảy hỗn hợp Na và S dư. Sản phẩm thu được là
A. Na2S B. Na2S4 C. Na2S8 D. Na2Sn (n từ 1 đến 8)
CÂU 96
Sản phẩm của phản ứng H2SO4 + KO2 là
A. K2SO4 + H2O B. K2SO4 + H2 + O2
C. K2SO4 + H2O2 + O2 D. K2SO4 + H2O2
CÂU 97
Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
A. Li+ , Na+ B. Li+ , K+ C. K+ , Na+ D. Cs+ , Na+
CÂU 98
Ngay ở điều kiện thường có một kim loại kiềm có thể phản ứng trực tiếp với N2 . Kim loại đó là :
A. Li B. Na C. K D. Cs
CÂU 99
Các kim loại nhóm IIA có khả năng phản ứng trực tiếp với nước là
A. Be , Ca , Sr B. Mg , Ca, Ba C. Ca , Sr, Ba D. Mg , Sr, Ba
CÂU 100

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Cặp kim loại nào trong các cặp kim loại sau cháy trong O2 tạo thành peroxit
A. Li , Na B. Li , Ba C. Na , Ca D. Na , Ba
CÂU 101
Ion Al3+ khi thâm nhập cơ thể người thì
A. gây ngộ độc ngay tức khắc
B. vô hại
C. bị cơ thể đào thải ngay
D. có khả năng tích tụ và gây ra chứng run tay chân khi tích tụ đủ lượng.
CÂU 102
Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là
A. Ba2+ , Ca2+ B. Ca2+ , Mg2+ C. Ba2+ , Ca2+ D. Sr2+ , Ba2+
CÂU 103
Trong các nhóm nguyên tố sau nhóm nào gồm các nguyên tố lưỡng tính
A. Al , Zn , Cr B. Al, Zn, Pb C. Al , Sn, Mo D. Sn, Zn, Cu
CÂU 104
Sản phẩm của phản ứng KO2 + H2SO4  ? và tổng hệ số cân bằng(là các số nguyên nhỏ nhất)
của các chất trong phản ứng là
A . K2SO4 , H2O2 , THSCB =5 B. K2SO4 , H2S , THSCB =7
C. K2SO4 , O2 , THSCB =8 D. K2SO4 , H2O2 , O2 , THSCB =6
CÂU 105
Khi hòa tan BaO2 vào dung dịch HCl đặc thì sản phẩm thu được là gì?. Tổng hệ số cân bằng(là
các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là:
A. BaCl2 + H2O THSCB = 6 B. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 9
C. BaCl2 + H2O2 THSCB = 5 D. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 7
CÂU 106
Trong hai phản ứng dưới đây:
to
M + O2 MO2 (1)
2M(OH)2 + O2 2MO2 + 2H2O (2)
to
A. Cả hai phản ứng đều có thể dùng để điều chế SnO2.
B. Cả hai phản ứng đều được dùng để điều chế PbO2
C. phản ứng (1) để điều chế SnO2 phản ứng (2) để điều chế PbO2.
D. phản ứng (1) để điều chế PbO2 phản ứng (2) để điều chế SnO2.
CÂU 107
Khi các hydroxit của các kim loại M (Fe, Ni, Co) tan trong dung dịch kiềm theo phản ứng:
M(OH)3 + 3KOH  K3[M(OH)6] . Kim loại M là:
A. Fe, Co B. Co, Ni C. Fe, Ni D. Fe , Co, Ni
CÂU 108
Trong các muối AgX(AgCl, AgBr, AgI) muối nào tan tốt trong dung dịch HCl đậm đặc theo phản
ứng
AgX + HCl  H[AgXCl] . Muối AgX là:
A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgCl , AgBr , AgI.
CÂU 109
Khảo sát phức chất : [NiCl4]2- theo thuyết VB. Hãy cho biết sự lai hóa, từ tính, cơ cấu không
gian của phức chất
A. dsp2, thuận từ, vuông phẳng B. sp3 , nghịch từ, tứ diện đều

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

C. dsp2, nghịch từ, vuông phẳng D. sp3 , thuận từ, tứ diện đều
CÂU 110
Trong các kim loại M(Zn , Cd, Hg) kim loại nào có hydroxit không bền. Dễ bị phân hủy theo
phương trình phản ứng sau
2MOH  M + MO + H2O
Kim loại M là :
A. Zn B. Cd C. Hg D. Zn , Cd, Hg
CÂU 111
Muối kép KCl.MgCl2..6H2O có trong.
A. quặng xinvinit B. Quặng cacnalit
C. quặng apatit D. Mỏ diêm tiêu
CÂU
Hòa tan Ca3P2 vào trong nước tạo ra các hợp chất nào trong các hợp chất sau đây
A.Ca(OH)2 , PH3 B. Ca(OH)2 . P2O5 C. Ca(OH)2, PO2 D. Ca(OH)2 , H3PO4
CÂU 112
Khi tác dụng với HCl đặc thì kim loại M tham gia theo hai phản ứng sau:
M + 2HCl  MCl2 + H2
MCl2 + HCl  H[MCl3]
Vậy kim loại M trong hai phản ứng trên là:
A. Sn B. Sn và Pb C. Pb D. không phải Sn cũng không phải Pb
CÂU 113
Công thức feroxen hay bicyclopentadienyl có dạng M(C5H5)2 được dùng làm thuốc chữa bệnh
thiếu máu. Kim loại M trong công thức trên là gì?
A. Fe B. Co C. Ni D. Cu
CÂU 114
Khi đun nóng SnCl2 với CuO sản phẩm của phản ứng và hệ số cân bằng (là các số nguyên nhỏ
nhất) của các chất trong phản ứng là
A. CuCl2 và SnO , THSCB=5 B. CuCl và SnO2 , THSCB=6
C. CuCl2 và SnO2 , THSCB= 4 D. cả A,B,C đều sai
CÂU 115
Khảo sát phức [Co(NH3)6]3+ theo thuyết VB. Cho biết sự lai hóa, sự hình thành liên kết hóa học
trong phức chất
A. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3 và 6 obitan
lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+.
B. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6 nguyên tử N
trong 6 phân tử NH3.
C. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3 và 6 obitan
lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+.
D. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6 nguyên tử N
trong 6 phân tử NH3.
CÂU 116
Trong dung dịch ion Hg2+ tác dụng với Baz như NaOH, thì sản phẩm thu được là.
A. HgO B. HgOH C. Hg(OH)2 D. Hg2O2
CÂU 117

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Khi viết phản ứng điện cực (dạng oxy hoá trên khử) xảy ra trong môi trường axit đối với cặp oxy
hóa khử Cr2O72-/ Cr3+ ta sẽ có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ
nhất) lần lượt là.
A. 6, 24 B. 3, 14 C. 6 , 30 D. 3,12
CÂU 118
Sản phẩm của phản ứng Na3N + H2O  ? và tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất)
của các chất là.
A. NaOH và NH3 THSCB=8 B. NaOH và NH3 THSCB=12
C. NaOH , Na2O và NH3 THSCB=6 D. phản ứng không xảy ra ở đk thường
CÂU 119
Trong các chất rắn sau: BeCl2 , K2BeO2 ,BeSO4 , Be(NO3)2 chất nào bị thủy phân trong nước ?
Tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất ) của các chất trong phản ứng là.
A. BeSO4 , THSCB=6 B. Be(NO3)2 THSCB=6
C. BeCl2 , THSCB=6 D. K2BeO2 THSCB=6
CÂU 120
Trong bệnh nhân Alzeimer, người ta tìm thấy có sự lắng đọng một kim loại trong não. Khi bệnh
nhân đã uống phải nguồn nước chứa hơn 110mg/l kim loại này trong một thời gian thì tần suất
mắc phải của chứng bệnh này tăng 50%. Kim loại bệnh nhân đã nhiễm là.
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu
CÂU 121
Hemoglobin trong máu gồm ion M2+ liên kết với popyrin và một phân tử protein có tên globin
tạo thành phức chất bát diện. phức này có nhiệm vụ vận chuyển oxy từ phổi đến các mô và CO2
từ các mô về phổi. M là kim loại nào.
A Fe B. Pb C. Co D. Ni
CÂU 122
Trong các muối AgX (X: Cl , Br, I) muối nào tan (nhiều hoặc ít) trong dung dịch Kalithiosunfat
theo phương trình phản ứng
AgX + 2K2S2O3  K3[Ag(S2O3)2] + KX
AgX là:
A. AgCl, AgBr B. AgI ,AgBr C. AgCl, AgI D. AgCl, AgBr, AgI
CÂU 123
Nhận xét nào sau đây về đồng phân cis-dicloro diamin platin (II) là đúng.
A. Trong phức chất có hai phối tử NH3 nằm cùng một phía đối với ion Pt2+
B. Trong phức chất có hai phối tử Cl- nằm cùng một phía với ion Pt2+
C. cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
CÂU 124
Trong các kim loại M(Zn , Cd ,Hg) kim loại nào được điều chế theo phản ứng:
MS + Fe  M + FeS
A. Zn B. Cd C. Hg D. Zn, Cd, Hg
CÂU 125
Trong các kim loại kiềm, kim loại nào tham gia phản ứng với hydro tạo hợp chất hydrua ở 600-
700oC và 350-400oC
A. ở 600- 700oC Li, Na tác dụng, ở 350 – 400oC K ,Rb, Cs tác dụng
B. ở 600- 700oC Li, Na, K tác dụng, ở 350 – 400oC Rb, Cs tác dụng
C. ở 600- 700oC Li tác dụng, ở 350 – 400oC Na, K ,Rb, Cs tác dụng
D. ở 600- 700oC Li, Na, K ,Rb tác dụng, ở 350 – 400oC Cs tác dụng

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

CÂU 126
ở điều kiện bình thường Ba tiếp xúc với không khí tạo ra hợp chất A. chất A và tổng hệ số cân
bằng của các chất trong phản ứng tạo ra A lần lượt là
A. BaO THSCB=5 B. BaO THSCB =4
C. BaO2 THSCB = 3 D. BaO2 THSCB =9
CÂU 127
Dạng thù hình nào của Al2O3 khi đun nóng chảy thì xảy ra ba phản ứng dưới đây
Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + Na2CO3  2NaAlO2 + CO2
Al2O3 + K2S2O7  Al2(SO4)3 + K2SO4
A. - Al2O3 , - Al2O3, - Al2O3 B. - Al2O3 , - Al2O3, - Al2O3
C. - Al2O3 , - Al2O3, - Al2O3 D. ở cả ba phản ứng - Al2O3 và - Al2O3 đều tham gia
CÂU 128
Muối của kim loại M (Fe, Co, Ni) tham gia được phản ứng
M2(SO4)3 + 2KI  2MSO4 + I2 + K2SO4
thì kim loại M là
A. Fe B. Co C. Fe, Ni D. Fe, Co, Ni
CÂU 129
CuO không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch NH3 tạo thành phức chất amoniacat,
tổng hệ số cân bằng( là số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng sẽ là
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
CÂU 130
Khảo sát phức chất [Au(CN)4]- . Hãy cho biết trạng thái lai hóa , cơ cấu không gian và từ tính của
phức chất. ( cho biết ZAu= 79)
A. sp3 tứ diện đều, thuận từ B. dsp2 vuông phẳng, nghịch từ
3
C. sp tứ diện đều, nghịch từ D. dsp2 vuông phẳng, thuận từ
CÂU 131
Trong các kim loại M(Zn, Cd, Hg) kim loại nào có thể điều chế được theo phản ứng
4MS + 4CaO  4M + CaSO4 + 3CaS
Kim loại M là.
A. Hg B. Zn C. Cd D. Zn, Cd, Hg
CÂU 132
Khi viết bán phản ứng điện cực (dạng oxy hóa trên khử) xảy ra trong môi trường axit đối với cặp
oxy hóa khử NO3-/N2 ta sẽ có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên nhỏ
nhất) của bán phản ứng lần lượt là
A. 5, 18 B. 5, 21 C.10, 18 D. 10, 21
CÂU 133
Cho biết biểu hiện khi cơ thể thiếu hụt K+ và những tác hại xảy ra khi đưa K+ vào cơ thể dưới
dạng viên nén
A. cao huyết áp , nhồi máu cơ tim
B. rối loạn nhịp tim, loét thành ruột
C. loét dạ dày, cao huyết áp
D. viêm não, loét dạ dày
CÂU 134
Khi nung Be(OH)2 với NaOH nóng chảy sản phẩm thu được là gì? Tổng hệ số cân bằng (là các
số nguyên nhỏ nhất) của phản ứng bằng bao nhiêu?

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 6 B. Na2[Be(OH)4] . THSCB= 4


C. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 4 C . Na2[Be(OH)4] . THSCB= 6
CÂU 135
Trong các nhóm kim loại dưới đây, nhóm kim loại nào tác dung với dung dịch NaOH ở nhiệt độ
thường theo phương trình phản ứng.
2M + 2OH- + 6H2O  2[M(OH)4]- + 3H2
A. Al, Sn, Cu B. Be, Al, Pb C. Al, Ga, In D. Zn, Al, Cu
CÂU 136
Khi hydroxit của kim loại M tác dụng với dung dịch chất oxy hóa mạnh theo phản ứng
2M(OH)2 + H2O2  2M(OH)3 thì kim loại M là.
A. Co B. Zn C. Fe D. Co , Zn , Fe
CÂU 137
Trong vitamin CÂU2 có chứa nguyên tố kim loại, nguyên tố đó là
A. Cu B. Fe C. Co D. Zn
CÂU 138
Trong gel dùng sát trùng khi giải phẫu niêm mạc mắt có chứa một nguyên tố kim loại là
A. Fe B. Cu C. Co D. Ag
CÂU 139
Cho các hydroxyd kết tủa trong các ống nghiệm riêng biệt: Cu(OH)2 , Al(OH)3, AgOH. Thêm từ
từ dung dịch NH3 vào các ống. các hydroxyd bị hoà tan là
A. Cu(OH)2 , Al(OH)3 B Cu(OH)2, AgOH C. Al(OH)3, AgOH D. Cu(OH)2 , Al(OH)3, AgOH
CÂU 140
Trong bốn kim loại Al, Cu, Ag, Hg, kim loại có độc tính cao nhất là
A. Al B. Cu C. Ag D. Hg
CÂU 142
Trong bốn kim loại Cr, Fe, Co, Zn kim loại có mặt nhiều nhất trong cơ thể là
A. Cr B. Fe C. Co D. Zn
CÂU 143
Trong nhóm các nguyên tố Cr, Mo. W các nguyên tố nào đã được phát hiện có mặt trong cơ thể
người.
A. Cr, W B. Mo, W C. Cr, Mo D. W
CÂU 144
Sản phẩm của phản ứng của Fe với oxy không khí ở điều kiện thường là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO. 2Fe2O3
CÂU145
Gỉ sắt tạo thành trong không khí ẩm có công thức hoá học
A. Fe2O3. xH2O B.Fe(OH)3 C. Fe3O4.xH2OD.Fe(OH)2
CÂU 146
Đốt cháy Fe trong oxy nguyên chất tạo thành sản phẩm là
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO. Fe2O3
CÂU 147
Cho Cl2 phản ứng với M( Fe, Co, Ni) theo phản ứng
M + Cl2 → MCl2
M là
A. Fe B. chỉ Ni C. chỉ Co D. Co và Ni
CÂU 148
Sắt phản ứng với nước ở nhiệt độ t: 500< t < 570. Sản phẩm thu được của phản ứng là

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3


CÂU 149
Ở nhiệt độ cao, sắt có khả năng phản ứng với khí CO tạo thành sản phẩm khí là
A. FeCO B. Fe(CO)2 C. Fe(CO)4 D. Fe(CO)5
CÂU 150
Ở nhiệt độ cao, cobalt có khả năng phản ứng với khí CO tạo thành sản phẩm khí là
A. Co(CO)2 B. Co(CO)3 C. Co(CO)4 D. Co(CO)5

BÀI 6 – CÁC NGUYÊN TỐ PHI KIM


Câu 1
Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì
A. máu có tính kiềm
B. H2O2 phản ứng với NaCl trong máu
C. Trong máu có men catalase phân hủy H2O2
D. H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người.
Câu 2
Nguyên tố N trong phân tử NH3 có kiểu lai hóa
A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. d2sp3

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 3
Nguyên tố O trong phân tử H2O có kiểu lai hóa
A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. d2sp3
Câu 4
Nguyên tố N trong phân tử HNO3 có kiểu lai hóa
A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. d2sp3
Câu 5
Nguyên tử O trong phân tử H2O2 có lai hoá
A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. d2sp3
Câu 6
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit bền nhất
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 7
Cho các chất khí: HCl , HBr , HI, HF tan vào nước ta thu được các dung dịch axit có
nồng độ mol bằng nhau. Hỏi axit nào mạnh nhất
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
Câu 8
Phân từ NH3 có nguyên tử N là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tử N, cấu trúc
hình học của phân tử NH3 là
A. sp3, tứ diện B. sp3 , tháp cụt
C. dsp2 vuông phẳng. C. sp2 , tam giác đều.
Câu 9
Phân từ H2O có nguyên tử O là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tử O, cấu trúc
hình học của phân tử H2O là
A. sp3, tứ diện B. sp2 , góc 60o
C. sp3 ,góc nhỏ hơn 109o 28’. C. sp2 , tam giác đều.
Câu 10
Phân tử NaNH2 có tên gọi là
A. natri amin B. Natri amino
C. Natri amidua D. Natri imidua
Câu 11
Phân tử Na2NH có tên gọi là
A. natri amino B. Natri imidua
C. Natri amidua D. Natri nitrua
Câu 12
Hydro nguyên tử có thể phản ứng với KMnO 4 trong môi trường axit H2SO4 loãng.
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (là các số nguyên nhỏ nhất) đó là:
A. 10 B. 15 C. 26 18
Câu 13
Oxy trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình
A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng
C. Ba dạng D. Bốn dạng
Câu 14

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Hydro trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình


A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng
C. Ba dạng D. Bốn dạng
Câu 15
Các bon trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình
A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng
C. Ba dạng D. Bốn dạng
Câu 16
Phospho trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình
A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng
C. Ba dạng D. Bốn dạng
Câu 17
Nitơ trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình
A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng
C. Ba dạng D. Bốn dạng
Câu 18
Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tử carbon ở chu kỳ X, nhóm Y, có cấu hình
electron Z
A. X:3 Y:IVA, Z: 1s2 2s2 2p6 B. X:2 Y: VA, Z: 1s2 2s2 2p4
2 2 2
C. X:2 Y:IVA, Z: 1s 2s 2p D. X:3 Y:IVA, Z: 1s2 2s2 2p5
Câu 19
Lai hoá sp3 của nguyên tử carbon có góc lai hoá X còn được gọi là lai hoá Y
A. X:120o Y:lai hoá tứ diện B. X:109o28’ Y: lai hoá tam giác
C. X:180o Y:lai hoá tam giác D. X: 109o28’ Y: lai hoá tứ diện
Câu 20
Lai hoá sp2 của nguyên tử carbon thường gặp ở hợp chất có liên kết X có góc lai hoá Y
còn được gọi là lai hoá Z
A. X: ba Y:120o Z: lai hoá tứ diện B. X:đôi Y: 120o Z: lai hoá tam giác
C. X: đôi Y:109o28’ Z: lai hoá đường thẳng D. X: Y: 180o Z: lai hoá tứ diện
Câu 21
Lai hoá sp của nguyên tử carbon thường gặp ở hợp chất có liên kết X có góc lai hoá Y
còn được gọi là lai hoá Z
A. X: ba Y:180o Z: lai hoá tứ diện B. X:đôi Y: 109o28’ Z: lai hoá tam giác
C. X: ba Y: 180 Z: lai hoá đường thẳng D. X:đôi Y: 120o Z: lai hoá tứ diện
Câu 22
Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh
A. HF B. HCl C. H2SO4 D. H3PO4
Câu 23
Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của các nguyên tố halogen là
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 24
Ở trạng thái cơ bản nguyên tử của các halogen có số điện tử độc thân là
A. 1 B.3 C. 5 D. 7

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 25
Phân tử các đơn chất halogen có kiểu liên kết là
A. ion B. cộng hoá trị C. phối trí D. tinh thể
Câu 26
Phản ứng hoá học giữa H và Cl xảy ra trong điều kiện tối thiểu là
A. trong bóng tối
B. có chiếu sáng
C. đốt nóng
D. nhiệt độ thấp
Câu 27
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về CaOCl2
A. là chất bột màu trắng luôn bốc mùi khí chlor
B. là chất sát trùng, tẩy màu vải sợi
C. là muối hỗn tạp của acid hypochloric và acid chlorhydric
D. là muối kép của acid hypochloric và acid chlorhydric
Câu 28
Kim loại X tác dụng với khí Cl2 tạo thành muối A. Kim loại X tác dụng với HCl tạo thành
muối B. cho kim loại X tác dụng với muối A lại tạo thành muối B. Kim loại X là
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn
Câu 29
Ở điều kiện thường đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử.
A. Fluor B. Chlor C. Brom D. Iod
Câu 30
Hợp chất nào sau đây kém bền nhất
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 31
Ion nào dễ bị oxy háo nhất
A. Cl - B. Br - C. F - D. I –
Câu 32
Hỗn hợp khí nào sau đây có thể cùng tồn tại
A. O2, Cl2 B. HI, Cl2 C. H2S, Cl2 D. NH3, Cl2
Câu 33
Các nguyên tớ nhóm VIA có cấu tạo electron lớp vỏ ngoài cùng là
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 34
Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố nào tạo được ít electron độc thân nhất
A. O B. S C. Se D. Te
Câu 35
Cấu hình electron của nguyên tử S ở trạng thái kích thích là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1
D. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4 3d1

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 36
Phân tử nào sau đây có liên kết ion
A. CaO B. CO2 C. SiO2 D. SO2
Câu 37
Oxy không phản ứng trực tiếp với
A. Fluor B. carbon C. lưu huỳnh D. Crom
Câu 38
Nhiệt phân cùng khối lượng với hiệu suất 100% thì muối nào sau đây cho loựng oxy
nhiều nhất
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2
Câu 39
Ozon tan nhiều trong nước hơn oxy vì
A. phân tử khối của ozon lớn hơn oxy
B. ozon phân cực còn oxy không phân cực
C. ozon dễ tác dụng với nước còn oxy khó tác dụng với nước
D. ozon dễ hoá lỏng hơn oxy
Câu 40
Đưa mẩu than hồng vào ống nghiệm chứa oxy, hiện tượng xảy ra là
A. mẫu than bùng cháy.
B. mẫu than tắt ngay
C. mẫu than tắt từ từ
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 41
Một phi kim R tạo được với oxy hai oxit, trong đó thành phần của oxy lần lượt là 50% và
60%. R là
A. C B. N C. S D. Cl
Câu 42
Chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxy hoá vừa thể hiện tính khử
A. O3 B. H2SO4 C. KMnO4 D. H2O2
Câu 43
Hai bình cầu có khối lượng và dung tích bằng nhau. Nạp đầy khí oxy vào bình thứ nhất,
nạp đầy khí oxy đã được ozon hoá vào bình thứ hai cho đến khi áp suất hai bình như
nhau. Đặt hai bình cầu trên hai dĩa cân thì thấy khối lượng hai bình khác nhau 0,32 gam.
Khối lượng ozon trng bình thứ hai là
A. 0,96g B. 9,6g C. 0,69g D. 0,48g
Câu 44
Để loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí H2, dung dịch nào sau đây được dủng để hỗn hợp
khí lội qua.
A. Pb(NO3)2 B. Na2S C. Zn(NO3)2 D. Fe(NO3)2
Câu 45
Cho khí SO2 đi chậm qua dung dịch X cho đến dư. Lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa sau đó
kết tủa tan ra. X là dung dịch của chất nào
A. Na2CO3 B. Ba(OH)2 C. Ca(HCO3)2 D. NaHCO3

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)


lOMoARcPSD|33390785

Câu 46
Chất nào sau đây không oxy hoá được khí SO2
A. H2S B. dung dịch KMnO4 C. dung dịch nước Brom D. dung dịch K2Cr2O7
Câu 47
Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np4 B. ns2np3 C. (n-1)d10ns2np3 D. (n-1)d10np5
Câu 48
Khí Nitơ tương đối trơ ở điều kiện thường, nguyên nhân chủ yếu là
A. phân tử N2 không phân cực
Câu 49
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit có tính oxi hóa mạnh nhất
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 50
Nguyên tố S trong phân tử H2SO4 có kiểu lai hoá là
A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. d2sp3

Downloaded by Nh?t ??ng (nhatdang3379@gmail.com)

You might also like