Professional Documents
Culture Documents
Ta có:
uR uL uC
U 0R U 0L U 0C
t t t
0 0 0
U 0R U 0L U 0C
O R =ZL - ZC R
Trang 545
, ,
, ,
Hàm số Vị trí
, cộng hưởng
0 Biến số
4. Đồ thị điện áp
UL URL
UL max URL max
U U
0 ZL 0 ZL
Trang 546
Khi C thay đổi: ,
UC URC
UC max URC max
U U
0 ZC 0 ZC
UL URL
UL max URL max
U U
0 0
UC URC
UC max URC max
U
U
0 0
Trang 547
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Đồ thị hàm điều hòa
Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm 2, có N = 100 vòng dây,
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của
một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ
pháp tuyến của diện tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ và
chiều dương là chiều quay của khung dây. Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi của e
theo thời gian.
Hướng dẫn:
Suất điện động xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hoà theo thời gian với chu
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của suất điện động e theo thời gian t là đường hình sin
có chu kì tuần hoàn T = 0,02 s.
Bảng giá trị của suất điện động e tại một số thời điểm đặc biệt như: 0 s,
s, s, s, s, s và s:
0,015 0,03
0 0,005 0,01 0,02 0,025 t (s)
- 15,7
Câu 2: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều
hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Xác định biên độ, chu kì
và tần số của dòng điện.
i (A)
+4
t (10-2 s)
0 0,25 0,75 1,25 1,75 2,25 2,75 3,25
-4
Trang 548
HHướng dẫn:
Biên độ chính là giá trị cực đại I0 của cường độ dòng điện. Dựa vào đồ thị ta có biên
độ của dòng điện này là : I0 = 4 A. Tại thời điểm 2,5.10-2 s, dòng điện có cường độ
tức thời bằng 4A. Thời điểm kế tiếp mà dòng điện có cường độ tức thời bằng 4 A là
2,25.10-2 s. Do đó chu kì của dòng điện này là
T = 2,25.10-2 – 0,25.10-2 = 2.10-2 s,
tần số của dòng điện này là : Hz.
Câu 3 (Quốc gia – 2017) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t.
Chọn A
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối
tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là u AB, uAM, uMB,
được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i = cos(ωt)
Trang 549
Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là
A. 90,18 W và 53,33 W. B. 98,62 W và 56,94 W.
C. 82,06 W và 40,25 W. D. 139,47 W và 80,52 W.
Hướng dẫn:
Cách giải 1: Từ đồ thị và đề bài ta thấy u và i cùng pha.
Để giải bài tập về đồ thị ta lưu ý: Xét nửa trên đồ thị giá trị hàm giảm từ biên về thì
dùng cos α, với α = ωt. Giá trị hàm tăng từ 0 (VTCB) thì dùng sin α, với α = ωt.
Để dễ hiểu ta đặt các thời điểm:
(t1 = ; t2 = 5; t3 = 7,5; t4 = ; t5 = 15;t6 = 17,5) .10-3 (s)
Xác định chu kì T: Trên đồ thị ta có:
Nhận thấy uAB sớm pha hơn uMB về thời gian là:
hay về góc là
Và uMB trễ pha so với u một góc MB/i = (hay uMB trễ pha so với i một góc MB/i =
Trên đồ thị ta suy ra: uAM nhanh pha hơn uAB về thời gian:
Trang 550
hay về góc là
Tại t6 = 17,5.10-3 s, nhận thấy hai đồ thị cắt nhau thì uAB= uAM ta có: góc quét của uAB
từ VTCB đến VT cắt nhau là:
110 2V
0 φ π/12 i
Góc hợp của uAM với u lúc t6 là: π/4 π/6 u AM
(Hình vẽ giản đồ)
Biên độ của uAB là: u AB
Và uAM sớm pha hơn u góc (hay uAM sớm pha hơn i góc ).
Chọn B
Cách giải 2: Quan sát đồ thị uAB ta có uAB = 0 hai lần liên tiếp tại các thời điểm t 1 =
5.10-3s và t2 = 15.10-3s
Suy ra :
Trang 551
Giả sử phương trình
Quan sát đồ thị uMB ta có khi thì uMB = 0
Chọn B
Câu 5 (ĐH – 2014): Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc
nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL
và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.
Từ đồ thị ta có và
Khi thì:
UAN
Ta có:
Chọn B
Cách giải 2: Từ đồ thị:
và
Trang 553
Hiệu điện thế hiệu dụng:
Chọn B
A
Cách giải 3: Từ đồ thị ta có:
I
UC U
K B
M 60 0
và uAM nhanh pha hơn uAN một góc . UL
UX
Dễ thấy vuông tại B, nên ta có: N
.
Chọn B
Câu 6: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 , r = 20 . Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u AN) và giữa hai điểm M, B (u MB)
theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ.
u (V)
300
uMB
R L,r C t (s)
A B O
M N uAN
Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,50. B. 0,707. C. 0,866 V. D. 0,945.
Hướng dẫn:
Cách giải 1: Dùng phương pháp đại số
Từ đồ thị ta có:
(1)
Trang 554
Và (2)
Mặt khác:
Suy ra:
Chọn D
Cách giải 2: Dùng giản đồ véctơ kép
Từ đồ thị ta có: .
150 2
N
Ta có:
UL
Do đồng dạng với , nên:
U R x E
A 4x M U
r
UC
U 30 6
B
Mặt khác:
Mà:
Chọn D
Cách giải 3: Dùng giản đồ véctơ buộc
Trang 555
Từ đồ thị ta có: .
UL U AN
Ta có: 150 2
O
I
URr
(1)
U r
30 6
Và
U LC
U C U MB
Chọn D
Câu 7 (THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh lần 2 - 2016): Cho mạch điện như hình vẽ.
Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu
C
A và B là u = cos( ) (V). A R L B
M N
Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường
độ dòng điện qua mạch theo thời gian K
tương ứng là im và iđ được biểu diễn như
hình bên.
i(A)
3
3
Iđ
Im t(s)
0
3
3
Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng:
A. 100. B.50 . C. E
100 . D. 100 U R2 I ñ
Hướng dẫn: U C2
I1=Im.; I2=Iđ (K đóng)
Cách giải 1: Dùng giản đồ véctơ kép A U AB U
B
Ta có: .
Dựa vào giản đồ véctơ hình chữ nhật ta có:
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Hay
Chọn B
Cách giải 2: Dùng giản đồ véctơ buộc
Ta có: .
B
Mặt khác:
U AB β U LC1
A U R2 I
βU R1
.
AB U C2
Khi đó: .
Chọn B
Cách giải 3: Dùng giản đồ véctơ tổng trở
B
Ta có: . (vì cùng U)
Zm ZL
R I
H
A
Trang 557 ZC
Zñ C
Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC:
Chọn B
Câu 8 (Chuyên Vinh - 2015): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB như hình vẽ bên cạnh.
Giá trị của hệ số công suất cosφ d của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch AB bằng:
A. ; V. B. ; V. C. ; V. D. ; V.
u (V)
60
uAN
L,r C O t (s)
R
A B
M N T
uMB
- 60
Hướng dẫn:
Cách giải 1: Dùng phương pháp đại số
Ta có:
Và (1)
Khi đó:
Và
Chọn A
Cách giải 2: Dùng giản đồ véctơ kép
Từ giản đồ véctơ ta có:
Trang 558
30 2 N
U R d UE L
A
Và U R M U r
UC
Do vuông tại E, nên U 30 2
B
Mặt khác:
Khi đó:
Chọn A
Cách giải 3: Dùng giản đồ véctơ buộc
Từ đồ thị ta có: .
Ta có:
UL U AN
(1)
30 2
O
I
URr
Và U r
30 2
U LC
U C U MB
Từ đồ thị, ta có: .
Chọn A
II. Đồ thị hàm không điều hòa
Trang 559
Câu 1 (THPT Quốc gia – 2015): Lần lượt đặt điện áp (V) (U
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn
mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, P X và
PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó,
đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng
của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng Z L1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và
dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng Z C1 và ZC2) là ZC = ZC1 +
ZC2.
Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 10 W. B. 14 W. C. 18 W. D. 22 W.
Hướng dẫn:
= 20W = 20
= =
= =
= .40 = 23,97 W = 24 W.
Chọn D
Cách giải 2:
Từ công thức
(2)
Chọn D
Trang 561
Câu 2 (THPT Quốc gia – 2016): Đặt điện áp
(V) (với U và không đổi) P
5a
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là (2)
biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện
3a (1)
có điện dung C. Biết LC = 2. Gọi P là công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ
tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc a
của P vào R trong trường hợp K mở ứng với
đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với O 20 R0 R
đường (2) như hình vẽ.
Giá trị của điện trở r bằng
A. 20 B. 60 C. 180 D. 90
Hướng dẫn:
Từ Khi K đóng:
Từ đồ thị:
R
A P
(2)
L K
(1)
r
B O 20 R
C
Từ (1) và (2) suy ra ZC = 60 (loại nghiệm nhỏ hơn 20). Khi K mở:
Trang 562
Kết hợp (2) và (3) ta có phương trình
. Chú ý rằng .
Chọn A
Câu 3 (Chuyên ĐH Vinh lần 2 – 2016): Cho đoạn
mạch xoay chiều AB gồm: biến trở R, cuộn dây P
không thuần cảm với độ tự cảm , và tụ
(2)
có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện (1)
áp xoay chiều (U không thay O 10 R
đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta
thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo
đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ
thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây có giá
trị
A. 90. B. 30. C. 10. D. 50.
Hướng dẫn:
Vì P = P’ nên
Chọn A
Câu 4 (Chuyên KHTN lần 1 – 2016): Cho một P(W)
đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn x
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện y P1
dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = U 120
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình P2
vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên AB
Trang 563
0 0,25r R()
theo điện trở R trong hai trường hợp; mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau
khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị gần với giá trị nào nhất
sau đây?
A. 300 W. B. 350 W. C. 250 W. D. 400 W.
Hướng dẫn:
Ta có:
Suy ra:
Chọn A
Câu 5 (Chuyên Hà Tĩnh lần 5 – 2016): Đặt điện
áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa U C (V)
điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, 180
đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần 156
tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R 0; cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). U AM
Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều 30
có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc
của uAM và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 90
O
U MB
t(s)
≈156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp 60
X là
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF
Hướng dẫn:
Từ đồ thị ta thấy U0AM = 180 V; U0MB = 60 V.
Trang 564
Tại t = 0 thì và đang tăng
Ta có
Chọn B
Câu 6: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch
P(W)
xoay chiều RLC mắc nối tiếp (R là biến trở,
L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều có biểu A
P1ma
thức lần lượt: (V) x P(1)
B
100
và (V), người ta
P(2)
thu được đồ thị công suất mạch điện xoay
chiều toàn mạch theo biến trở R như hình 0
dưới. Biết A là đỉnh của đồ thị P(1). B là 100 250 R(Ω)
đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của R và P1max
gần nhất là:
A. 100Ω;160W B. 200Ω; 250W C. 100Ω; 100W D. 200Ω; 125W
Hướng dẫn:
Theo đồ thị:
Khi đó:
Lúc đó:
Chọn D
Câu 7 (Quốc gia – 2017): Đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần
số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở
Trang 565
R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi U RL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R
bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 120 V. B. 140 V. C. 160 V. D. 180 V.
Hướng dẫn:
= = = hằng số
Trang 566
u(V)
100 2
100
O
t(s)
100
100 2
u (V)
300
uMB
R L,r C t (s)
A B O
M N uAN
Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V. B. 200 V. C. 180 V. D. 125 V.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều gồm một
điện trở thuần, muộn cuộn cảm thuần và
một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi
được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng
được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ
bên, tương ứng với các đường U C, UL. Khi
ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ω1 lần lượt là
Trang 567
A. 150 330 B. 100 330
C. 100 330 D. 150 330
Câu 5 (Chuyên Hà Tĩnh lần 5 – 2016): Đặt hiệu điện thế u = U0cos100t (V), (t
tính bằng giây) vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong
đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của U C vào C
như hình vẽ (chú ý, 48 = 152). Giá trị của R là
A. 120 Ω B. 60 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω
P(W)
x
U C (V) P(1)
A
152 50
120 P(2)
0
00, 5 1, 5 C(0,1 mF) 100 400 R(Ω)
Đồ thị câu 5 Đồ thị câu 6
Câu 6: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp (R là biến
trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều có biểu thức lần lượt:
đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới.
Biết A là đỉnh của đồ thị P(1). A là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của x gần nhất là:
A. 60W B. 50W C. 76W D. 55W
Câu 7 (THPT Nam Đàn I lần 3 – 2016):
Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối U rLC (V)
tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu 87
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho
3 145
điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị 87
liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch 5
chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện dung
C của tụ điện như hình vẽ phía dưới. Điện trở 0 100 C(F)
r có giá trị bằng
A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 90 Ω. D. 120 Ω.
Câu 8: Mạch điện gồm điện trở thuần R = 150 Ω,
UC
cuộn thuần cảm L = H và tụ điện có điện dung C 200
biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có điện áp 120
Khi C thay đổi từ 0 đến
rất lớn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ZC
0
Trang 568
A. tăng từ 120 V đến 200 V rồi giảm về 0.
B. tăng từ 0 đến 200 V rồi giảm về 0.
C. tăng từ 120 V đến 220 V rồi giảm về 0.
D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.
Câu 9 (ĐH – 2014): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số
không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L xác định; R = 200 Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung
C để UMB min = U1 và UMB max = U2 = 400 V. Giá trị của U1 là
A. 173 V. B. 80 V. C. 111 V. D. 200 V.
Hiệu điện thế sớm hơn cường độ dòng điện trong mạch . Mạch chỉ chứa cuộn
dây thuần cảm.
Câu 2: Chọn C.
Dựa vào đồ thị ta thấy điện áp cuộn dây nhanh pha hơn điện áp điện trờ (Vì
trong chu kì T có 12 khoảng bằng nhau mà ta thấy u d nhanh hơn uR hai khoảng ứng
với ).
Câu 3: Chọn B.
Theo đồ thị ta thấy uAN và uMB vuông pha nhau. Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ.
Do MB vuông góc với AN, AM’ vuông góc với NB, nên 2 tam giác AM’N và
BMM’ đồng dạng với nhau
= = = =
Hay = URr
M M’
B
Trang 569
U MB
ZC – ZL = = 20 Ω
Do đó
Z= = 40 Ω
ZMB = = 40Ω
UC = IZC = =U RC = (3)
và Um = (5)
Do đó ω1 = = 330 Hz.
= = = = 100 V.
Câu 5: Chọn C.
Khi C = 0 thì UC = Umạch = U = 120 V.
Trang 570
Từ đồ thị ta thấy UC max khi C = (5.10-5 + 1,5.10-4) = 10-4 F ZC = 100 .
Mặt khác:
(2)
Từ (1) và (2), suy ra:
Câu 6: Chọn C.
Theo đồ thị:
Khi đó:
Câu 7: Chọn A.
Ta có: (1)
và V
Khi
Trang 571
Câu 8: Chọn A.
Ta có:
ta thấy:
Câu 9: Chọn C.
A
L R C
B
U RC
M U max
U min
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB
0 ZC
Nhận thấy:
Trang 572
Theo bài ra:
Đa số giáo viên hiện nay đều không có thời gian để biên soạn tài
liệu luyện thi đúng nghĩa, vì thời gian bị chi phối bởi việc ở trường, việc
ở nhà, ….
Nội dung kiến thức luyện thi thì ngày càng tăng lên (năm 2019
chúng ta phải ôn thi luôn kiến thức của lớp 10 + 11 + 12), các dạng bài
tập cũng đa dạng, đòi hỏi người dạy phải mất rất nhiều thời gian để biên
soạn để phục vụ tốt hơn với yêu cầu của người học và nội dung ôn thi
(Bao quát, full dạng). Rất thuận tiện để Giáo viên tham khảo.
Quá trình biên soạn những bộ tài liệu này tốn rất nhiều thời gian và
công sức nên tôi sẽ chia sẽ những tài liệu file word này đến quý thầy cô
với mong muốn có ít phí.
(Ghi rõ họ tên Giáo viên chuyển tiền và lý do chuyển tiền là mua tài liệu
luyện thi THPT Vật lý 2020)
Trang 573
Quý thầy cô muốn nhận tài liệu vip 2019 – 2020
bản word full dạng có lời giải chi tiết
Trang 574
Trang 575
Trang 576
Trang 577
Trang 578
1. Full Dạng Trắc Nghiệm Sóng Cơ 2019 - 2020 - Giải Chi
Tiết : http://thuvienvatly.com/download/50733
2. Full Điện Trường - Cường Độ Điện Trường - Đường Sức
Điện 2019 - 2020 :
http://thuvienvatly.com/download/50735
3. Full dạng trắc nghiệm và tự luận chuyển động cơ, chuyển
động thẳng đều - Vật Lý 10 - Luyện thi THPT Quốc gia
2019 - 2020 - giải chi tiết :
http://thuvienvatly.com/download/50725
Trang 579