You are on page 1of 9

Bài tập cuối chương I

Câu 1: Một nhóm các học sinh lớp 10H giỏi Toán hoặc giỏi Văn. Trong đó, có 5 bạn
giỏi Toán; 7 bạn giỏi Văn và 2 bạn giỏi cả hai môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu học
sinh?

A. 14; C. 12;
B. 10; D. 7.
Câu 2: Xác định tập hợp A = {x ∈ N| x2 − 2x – 3 = 0} bằng cách liệt kê các phần tử

A. A = {−1;3}; C. A = {1};

B. A = {1; −3}; D. A = {3}.


Câu 3: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A ={x ∈ R| x >
5}.

A. (−∞; 5); C. (5; +∞);

B. (−∞; 5]; D. [5; +∞).


Câu 4: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn:
bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng
chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký cả hai môn bóng đá và bóng chuyền?

A. 30; C. 5;

B. 10; D. 25.
Câu 5: Cho A = (−1; 5) và B = (m; m+3]. Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ ?

A. m ≤ −4; C. −4 < m < 5;

B. m > 5; D. −4 ≤ m < 5.
Câu 6: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A = {x ∈R| −3
≤ x ≤ 5}.

A. [−3; 5); C. (−3; 5);


B. [−3; 5]; D. (−3; 5].
Câu 7: Cho tập hợp A = [−2; 10] và B = { x ∈R: 2m ≤ x < m+7}. Số các giá trị
nguyên của m để B ⊂ A là:

A. 6; C. 5;

B. 4; D. 7.
Câu 8: Xác định tập hợp B={x∈Z|−2≤x<3} bằng cách liệt kê các phần tử.

 A. B = {–2; –1; 1; 2};  C. B = {–2; –1; 0; 1; 2};

 B. B = {0; 1; 2};  D. B = {–1; 0; 1; 2}.


Câu 9: Cho M, N là hai tập hợp khác rỗng. Khi đó

 A. M ⊂ (M ∪ N);  C. M ⊂ (M ∩ N);
 B. M ⊂ (N \ M);  D. M ⊂ N.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

 A. “∃ x ∈ R: x2 < 0”;
 B. “∃ x ∈ R: x2 + x + 3 = 0”;
 C. “∀ x ∈ R: x2 > x”;
 D. “∃ x ∈ Z: x > −x”.
Câu 11: Cho hai tập hợp A = [−1; 3), B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì A ∩ B =
∅?

 A. a≥3 hoặc a≤−4  C. a≥3 hoặc a<−4

 B. a>3 hoặc a<−4  D. a>3 hoặc a≤−4

Câu 12: Cho hai tập A, B khác rỗng. Câu nào sau đây đúng

 A. Nếu A ∩ B = A thì A ⊂ B;
 B. A ∪ B = A khi và chỉ khi B ⊂ A;
 C. A \ B = A khi và chỉ khi A ∩ B = ∅ ;
 D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 13: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
 A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn
lại.
 B. Một tam giác đều thì có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 60∘.
 C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh
bằng nhau.
 D. Một tứ giác là hình chữ nhật thì nó có 3 góc vuông.
Câu 14: Cho tập A = (−∞; 1] và B = (m; +∞). Tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅
là:

 A. m > 1;  C. m < 1;

 B. m ≤ 1;  D. m ≥ 1.

Câu 15: Kí hiệu nào sau đây để chỉ 5–√ không phải là số hữu tỉ?

 A. 5–√≠Q  C. 5–√∉Q

 B. 5–√⊄Q  D. 5–√∈Q
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây đúng?

 A. ∀x∈R, x2<1⇒x<1  C. ∀x∈R, x<−1⇒x2<1


 B. ∀x∈R, x2<1⇒x<−1 D. ∀x∈R, x<1⇒x2<1
Câu 17: Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề:"∀x∈Q|x2−5x−3≠0"

 A. ∀x∈Q|x2−5x−3=0  C. ∃x∈Q|x2−5x−3≠0
 B. ∀x∉Q|x2−5x−3≠0  D. ∃x∈Q|x2−5x−3=0

Câu 18: Mệnh đề "∃n∈N|n+5>2022" là phủ định của mệnh đề nào sau đây?

 A. ∀n∈N|n+5>2022  C. ∃n∈N|n+5=2022
 B. ∀n∈N|n+5≤2022  D. ∃n∈N|n+5≤2022
Câu 19: Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:

 A. {1; 4};  B. {3; 7};


 C. {5; 10};  D. ∅.
Câu 20: Cho A = (−20; 20) và B = [2m – 4; 2m + 2) (m là tham số). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để B ⊂ A?

 A. 9;  C. 8;
 B. 17;  D. 10
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Câu 1: Nửa mặt phẳng là miền nghiệm của bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1
– x) không chứa điểm nào trong các điểm sau:

 A. (0; 0);  C. (4; 2);

 B. (1; 1);  D. (1; – 1).


Câu 2: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x +
y<1

 A. (– 2; 1);  C. (0; 1);

 B. (3; – 7);  D. (0; 0).


Câu 3: Bất phương trình 3x – 2(y – x + 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào
sau đây?

 A. x – 2y – 2 > 0;  C. 5x – 2y – 1 > 0;
 B. 5x – 2y – 2 > 0;  D. 4x – 2y – 2 > 0.
Câu 4: Phần nữa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây
là miền nghiệm của bất phương trình nào?
 A. 2x + y > 1;  C. x + 2y > 1;
 B. 2x + y > – 1;  D. x + 2y > – 1.
Câu 5: Cho bất phương trình 3x + 2 + 2(y – 2) < 2(x + 1) miền nghiệm của bất
phương trình không chứa điểm nào sau đây?

 A. (0; 0);  C. (1; – 1);


 B. (1; 1);  D. (4; 2).
Câu 6: Phần không gạch chéo trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình nào?

 A. x - 2y + 6 > 0  C. x + 2y < 6
 B. x−2y+6≥0 D. x+2y≤6

Câu 7: Cho bất phương trình 2x+3y−6≤0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:

 A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất


 B. Bất phương trình (1) vô nghiệm
 C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm
 D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R
Câu 8: Cặp số (1; – 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

 A. x + y – 3 > 0;  C. x + 3y + 1< 0;

 B. – x – y < 0;  D. – x – 3y – 1 < 0.
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

 A. 2x2+3y>0  C. x+y2>0
 B. x2+y2<2  D. x + y > 0
Câu 10: Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (kể cả đường thẳng d) biểu diễn miền
nghiệm của bất phương trình.

 A. – 2x + y ≥ 0;  C. – 2x – y ≥ 1;
 B. 2x + y ≥ 0;  D. x + 2y ≥ 0.
Câu 11: Cặp số (1; – 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

 A. x + y – 3 > 0;  C. x + 3y + 1 < 0;

 B. – x – y < 0;  D. – x – 3y – 1 < 0.
Câu 12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 2(x – y) + y > 3?

 A. (4; – 4);  C. (– 1; – 2);


 B. (2; 1);  D. (4; 4).
Câu 13: Phần nửa mặt phẳng tô đậm (không kể đường thẳng ∆) trong hình vẽ dưới
đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
 A. x + y > 2;  C. x + y > – 2;

 B. x – 2 y > 2;  D. x – 2y > – 2.
Câu 14: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x –
4y + 5 ≥ 0

 A. (– 5; 0);  C. (1; – 3);


 B. (– 2; 1);  D. (0; 0).
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào,
trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)?

 A.  B.
 C.  D.
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) không chứa
điểm:

 A. (0;0)  C. (4;2)

 B. (1;1)  D. (1;-1)
Câu 17: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x – 2(y – 1) ≤ 0?

 A. (0; 1) ;  C. (– 1; 1);
 B. (1 ; 3);  D. (– 1; 0).
Câu 18: Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) - y + 3 là nửa
mặt phẳng chứa điểm:

 A. (3;0)  C. (3;2)

 B. (3;1)  D. (0;0)
Câu 19: Phần nữa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới
đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?

 A. 2x – y > – 2;  B. 2x + y > – 2;
 C. x + 2y > 2;  D. x + 2y > – 2.
Câu 20: Phần nữa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới
đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?

 A. – x + 2y > 2;  C. 2x – y > 2;
 B. 2x – y > – 4;  D. – x + 2y > – 4.

You might also like