You are on page 1of 26

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN ”
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ
_____________________
VẤN NHÉ!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lần 1 - 2022


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
Câu 1. Thể tích V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A. V =  r 2h . B. V =  r 2 h . C. V =  rh2 . D. V = r 2 h .
3
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , đồ thị của y = f ( x ) đi qua điểm A (1; 0) và

f ( 4 − x ) + f ( x ) = 4, x  . Tích phân  x ( x − 2)  f ( x) + f ' ( x) dx bằng?


3

16 8 16 −8
A. − . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 3. Cho hình cầu có bán kính bằng r . Diện tích S của hình cầu đã cho được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S = 4 r 2 . B. S = 4r 2 . C. S = 2 r 2 . D. S =  r 2 .
3
Câu 4. Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt bằng a, b, c . Thể tích V của khối
hộp chữ nhật đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 1
A. V = abc . B. V = abc . C. V = abc . D. V = 2abc .
3 6
Câu 5. Cho đồ thị hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
y

x
O

Xác định dấu của các hệ số a, b, c .


a  0 a  0 a  0 a  0
   
A. b  0 . B. b  0 . C. b  0 . D. b  0 .
c  0 c = 0 c  0 c  0
   
x = 1− t

Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y = 2 + 2t có một vectơ chỉ phương là:
z = 3 − t

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A. u3 = (1; −2; −1) . B. u2 = (1; −2;1) . C. u1 = (1;2;1) . D. u4 = (1;2;3) .


3x + 2
Câu 7. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x−2
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8. Trong một hộp có 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu vàng và 3 viên bi màu trắng (các viên bi cùng màu
là phân biệt). Rút ngẫu nhiên ra 3 viên bi, xác suất để 3 viên bi rút ra có đủ 3 màu bằng
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
22 55 22 11
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3; −2 ) và v = ( 0;1;2 ) . Khi đó u.v bằng
A. 0. B. −1. C. 1. D. −2.
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x − x , x 0;4 bằng
2

A. 4. B. 2. C. 8. D. 0.
Câu 11. Tìm bộ 3 số ( a; b; c ) để đồ thị hàm số y = ax + bx + c có A ( 0; −3) là điểm cực đại và B ( −1; −5) là
4 2

một điểm cực tiểu.


A. ( 2;4; −3) . B. ( −3; −1; −5) . C. ( −2;4; −3) . D. ( 2; −4; −3) .

Câu 12. Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R có toạ độ tâm là
2 2 2 2

a b c
A. ( a; b; c ) . B.  ; ;  . C. ( −a; −b; −c ) . D. ( 2a;2b; −2c ) .
2 2 2
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB = a, AD = 2a, AA = 2a . Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng ( ABD ) bằng
a 3 a 6 a 2
A. . B. a . C. . D. .
2 3 2
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  −5;5 và có đồ thị như hình vẽ
y

−5 −2 O
x
3 4 5

−2

Tích phân  f ( x ) dx bằng


−5

A. 8 . B. 4 . C. 14 . D. 19 .
Câu 15. Nghịch đảo của số phức 1 + i là số phức
1 1 1 1
A. −1 + i . B. 1 − i . C. + i. D. − i.
2 2 2 2
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = a x (1  a  0) là
ax ax a x +1
A. +C. B. +C . C. +C . D. a x .ln a + C .
log a ln a x +1

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

1 2 2
Câu 17. Nếu  f ( x ) dx = a và  f ( x ) dx = b thì  f ( x ) dx bằng
0 1 0

a+b
A. . B. b − a . C. a + b . D. a − b .
2

 z + z − 2 + z + z − 2i = 4
Câu 18. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn  ?

 z − 1 = 1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 19. Cho số phức z = a + bi ( a, b  ) , khi đó mô-đun của z bằng
A. a 2 − b2 . B. a 2 + b2 . C. a+b . D. a + b .
Câu 20. Liên hợp của số phức z = 2 − 3i là
A. −2 − 3i . B. 2 + 3i . C. 3 + 2i . D. 3 − 2i .
Câu 21. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và công bội q = 2 . Tổng của 5 số hạng đầu của cấp số nhân đã cho
bằng
A. 32 . B. 31 . C. 63 . D. 64 .
1
Câu 22. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Biết rằng F ( 0) = 1 và  f ( x ) dx = 2 , khi đó F (1)
0

bằng
A. − 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 23. Với n là số nguyên dương, k là số tự nhiên ( k  n ) , công thức nào dưới đây đúng?
n! n!
A. Cn = k !( n − k )!.
n!
B. Cn = C. Cn = D. Cnk =
k k k
. . .
( n − k )! k !( n − k ) ! k!
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 2;0;0) , B ( 0;3;0 ) và C ( 0;0;1) . Véc tơ nào
dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) ?
1 1 
A. n2 = ( 2;3;1) . B. n4 =  ; ;1 . C. n3 = ( 3;1;6) . D. n1 = ( 3;2;6 ) .
3 2 
Câu 25. Với hai số thực dương bất kì a, b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. ln ( ab) = ln a.ln b . B. ln ( ab ) = ln a + ln b .
a ln a a
C. ln = . D. ln = ln b − ln a .
b ln b b
Câu 26. Người ta làm một thùng hàng hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao 10 m để chứa ba thiết bị có dạng
khối trụ có cùng bán kính đáy là 1 m và chiều cao 10 m (với thiết diện mặt cắt như hình vẽ). Thể tích
của phần không gian trống trong thùng hàng gần với giá trị nào dưới đây nhất?

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A. 35, 03m3 . B. 30, 03m3 . C. 5,03m3 . D. 15, 03m3 .


Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như bảng dưới đây
x − −1 3 +
y + 0 − 0 +
5 +

− 1
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. − 1 .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f ( x) như hình vẽ sau. Biết f ( 0) = 0 . Hỏi hàm số

f ( x3 ) − 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?


1
g ( x) =
3
y
f ( x)

x
O

A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 2 z + 3i = iz + 1 , khi đó mô-đun của z bằng
A. 2. B. 2. C. 5. D. 5.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;0;0) và hai mặt phẳng ( P ) : x + y + z + 1 = 0
, ( Q ) : 2x + y − z = 0 . Đường thẳng đi qua M và song song với hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) có phương
trình là

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x −1 y z x +1 y + 3 z +1
A. = = . B. = = .
−2 3 1 2 3 1
x −1 y z x −1 y z
C. = = . D. = = .
−2 −3 1 2 −3 1
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  2 là
A. ( 4;+) . B. ( 0;1) . C. ( 0; 4) . D. ( −;4) .
m
Câu 32. Viết biểu thức 3
x 4 x = x , ( x  0 ) với m , n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Khi đó
n

m + n bằng
A. 13 . B. 17 . C. 9 . D. 8 .
Câu 33. Tập xác định của hàm số hàm số y = x −3 là

A. ( 0;+ ) . B. . C. \ 1 . D. \ 0 .


x−2
Câu 34. Giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục tung có tọa độ là
2x −1
1 
A.  ;0  . B. ( 0;2) . C. ( 0; −2) . D. ( 2;0) .
2 
Câu 35. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i bằng
A. − 3 . B. 2 . C. 3i D. 3 .
Câu 36. Hàm số nào dưới đây có cực trị ?
2x +1
A. y = −2 x + 1 . B. y = x3 − 3x . C. y = . D. y = x3 + x .
x +1
Câu 37. Cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2z + 1 = 0 và A( 0;0;1) , B ( 2;3;7 ) . Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng
AB trên mặt phẳng ( P ) có độ dài bao nhiêu?

41 41 20
A. . B. 2 10 . C. . D. .
3 7 3
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
y
4 f ( x)

−2 − 1 O 1 x

A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x = 1 .


B. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại điểm x = −2 .
C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại điểm x = −1 .
D. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x = −2 .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có AB = a, AC = a 3, SB = 2a và ABC = BAS = BCS = 90 . Thể tích của khối
chóp S . ABC bằng

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2a 3 3 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 6
Câu 40. Trong gần 40 năm qua, quỹ đầu tư Berkshire Hathaway của tỷ phú Warren Bufett đạt lợi nhuận trung
bình 22,6% /năm. Tính đến ngày 18 tháng 9 năm 2020, Berkshire Hathaway có vốn hóa thị trường là
521,57 tỷ đô la, trở thành một trong những công ty đại chúng lớn nhất trên toàn thế giói. Hỏi số vốn
ban đầu từ năm 1980 của quỹ đầu tư Berkshire Hathaway là bao nhiêu với giả thiết khoản lãi hàng năm
sẽ được cộng dồn vào tiền vốn ban đầu trong suốt thời gian hoạt động của quỹ?
A. 150,55 triệu đô la. B. 12,43 tỉ đô la. C. 250,57 triệu đô la. D. 57,7 tỉ đô la.

Câu 41. Cho khối hộp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 42 . B. 42. C. 14. D. 14 .

Câu 42. Đạo hàm của hàm số y = (1 − x ) là


3

A. −3 (1 − x ) . B. − (1 − x ) ln 3 . C. 3 (1 − x ) . D. (1 − x ) ln 3 .
2 3 2 3

Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x + m = 3ln x + m vô nghiệm
2 2

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
x
Câu 44. Bằng phép đổi biến số t = 1 − x2 , nguyên hàm  dx được biến đổi thành nguyên hàm nào dưới
1 − x2
đây?
−dt − dt 1 − dt 1 dt
A.  . B. 2  . C.  . D.  .
t t 2 t 2 t
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A( 2 ;1; 3) và mặt phẳng
( P) : x + my + ( 2m +1) z − m − 2 = 0 , với m là tham số. Gọi H ( a; b; c ) là hình chiếu vuông góc của
điểm A trên ( P ) . Khi khoảng cách từ điểm A đến ( P ) lớn nhất; tính a + b .
3 1
A. 2 . B. 0 . C. . D. .
2 2
8z
Câu 46. Cho số phức z thay đổi thoả mãn z = z − 4 − 4i . Gọi S là tập hợp các số phức w = . Biết rằng
z2
w1 , w2 là hai số thuộc S sao cho w1 − w2 = 2 , khi đó mô đun của số phức w1 + w2 − 2 − 2i bằng
A. 4 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1 .
Câu 47. Nghiệm của phương trình ln x = 1 là
1
A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = e . . D. x =
e
Câu 48. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA bằng
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2x + y − 2z + 3 = 0 và mặt cầu
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 25 . Bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng
2 2 2

bằng
A. 22 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm cấp hai trên . Biết rằng đồ thị của các hàm số
y = f ( x ) , y = f  ( x ) , y = f  ( x ) là các đường cong trong hình vẽ bên. Xác định thứ tự các hình

A. ( C1 ) : y = f ( x ) , (C3 ) : y = f  ( x ) , (C2 ) : y = f  ( x ) .
B. ( C3 ) : y = f ( x ) , (C1 ) : y = f  ( x ) , (C2 ) : y = f  ( x ) .
C. ( C1 ) : y = f ( x ) , (C2 ) : y = f  ( x ) , (C3 ) : y = f  ( x ) .
D. ( C3 ) : y = f ( x ) , (C2 ) : y = f  ( x ) , (C1 ) : y = f  ( x ) .

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
A C A C D B C D B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
D A C B D B C C B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
B C C D B A A A B D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
C B D B A B A D D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
B A A C C B C B C A

Lời giải chi tiết:


Câu 1. Thể tích V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A. V =  r 2h . B. V =  r 2 h . C. V =  rh2 . D. V = r 2 h .
3
Lời giải:
Theo công thức tính thể tích khối trụ ta có: V =  r 2h
 Chọn đáp án A.
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , đồ thị của y = f ( x ) đi qua điểm A (1; 0) và

f ( 4 − x ) + f ( x ) = 4, x   x ( x − 2)  f ( x) + f ' ( x) dx bằng?


3
. Tích phân
1

16 8 16 −8
A. − . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
Ta chọn hàm số y = ax + b
Đồ thị của y = f ( x ) đi qua điểm A (1; 0) nên a + b = 0 (1)

Từ f ( 4 − x ) + f ( x ) = 4, x  , thay x = 1 vào ta có f ( 3) + f (1) = 4  f ( 3) = 4 . Hay đồ thị của


y = f ( x ) đi qua điểm B ( 3; 4) nên 3a + b = 4 ( 2)

a + b = 0 a = 2
Từ (1) & ( 2) ta có hệ phương trình    f ( x ) = 2x − 2; f ' ( x ) = 2
3a + b = 4 b = −2

(
x ( x − 2)  f ( x ) + f ' ( x ) dx =  x ( x − 2) 2xdx =  2x3 − 4x2 dx = ) 16
3 3 3
Vậy tích phân 1 1 1 3
 Chọn đáp án C.
Câu 3. Cho hình cầu có bán kính bằng r . Diện tích S của hình cầu đã cho được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S = 4 r 2 . B. S = 4r 2 . C. S = 2 r 2 . D. S =  r 2 .
3
Lời giải:
Công thức tính diện tích S của hình cầu là: S = 4 r 2
 Chọn đáp án A.

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 4. Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt bằng a, b, c . Thể tích V của khối
hộp chữ nhật đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 1
A. V = abc . B. V = abc . C. V = abc . D. V = 2abc .
3 6
Lời giải:
Ta có V = B.h = ( ab ) .c = abc .

 Chọn đáp án C.
Câu 5. Cho đồ thị hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
y

x
O

Xác định dấu của các hệ số a, b, c .


a  0 a  0 a  0 a  0
   
A. b  0 . B. b  0 . C. b  0 . D. b  0 .
c  0 c = 0 c  0 c  0
   
Lời giải:
Nhìn đồ thị ta thấy với x = 0  y = d  0 .
 2b
 x1 + x2 = − 3a  0
Hai điểm cực trị có hoành độ dương nên 
 x .x = c  0
 1 2 3a
Vì lim y = − nên a  0  b  0, c  0
x →+

 Chọn đáp án D.
x = 1− t

Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y = 2 + 2t có một vectơ chỉ phương là:
z = 3 − t

A. u3 = (1; −2; −1) . B. u2 = (1; −2;1) . C. u1 = (1; 2;1) . D. u4 = (1;2;3) .
Lời giải:
x = 1− t

Đường thẳng d :  y = 2 + 2t có một vectơ chỉ phương là u = (1; −2;1) .
z = 3 − t

 Chọn đáp án B.
3x + 2
Câu 7. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x−2
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

9 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Lời giải:
TXĐ: D = \ 2
3x + 2
Ta có: lim = 3  Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y = 3 .
x → x−2
3x + 2
lim+ = +  Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 2 .
x→2 x−2
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
 Chọn đáp án C.
Câu 8. Trong một hộp có 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu vàng và 3 viên bi màu trắng (các viên bi cùng màu
là phân biệt). Rút ngẫu nhiên ra 3 viên bi, xác suất để 3 viên bi rút ra có đủ 3 màu bằng
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
22 55 22 11
Lời giải:
Không gian mẫu: n ( ) = C123 .

Gọi biến cố A : “3 viên bi rút ra có đủ 3 màu”.


Số cách chọn 3 viên bi có đủ 3 màu là: C51.C41 .C31 = 60 cách.

 n ( A) = 60.

n ( ) 3
 Xác suất để 3 viên bi rút ra có đủ 3 màu là: P ( A) = = .
n ( A) 11

 Chọn đáp án D.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3; −2 ) và v = ( 0;1; 2 ) . Khi đó u.v bằng
A. 0. B. −1. C. 1. D. −2.
Lời giải:
Tích vô hướng u.v = 1.0 + 3.1 + ( −2) .2 = −1.

 Chọn đáp án B.
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x − x2 , x 0;4 bằng
A. 4. B. 2. C. 8. D. 0.
Lời giải:
Ta có: y ' = 4 − 2x ; y ' = 0  4 − 2 x = 0  x = 2.

y ( 0) = 0

y ( 4) = 0

y ( 2) = 4

 max y = 4.
x0;4

 Chọn đáp án A.

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 11. Tìm bộ 3 số ( a; b; c ) để đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có A ( 0; −3) là điểm cực đại và B ( −1; −5) là
một điểm cực tiểu.
A. ( 2;4; −3) . B. ( −3; −1; −5) . C. ( −2;4; −3) . D. ( 2; −4; −3) .
Lời giải:
Ta có: y = f ( x ) = ax + bx + c  y = f ' ( x ) = 4ax3 + 2bx .
4 2

Với A ( 0; −3) là điểm cực đại và B ( −1; −5) là một điểm cực tiểu ta có:

 f ( 0 ) = −3 a.04 + b.02 + c = −3 a = 2
  
 f ( −1) = −5  a ( −1) + b ( −1) + c = −5  b = −4 .
4 2

  c = −3
 f  ( −1) = 0 4a ( −1) + 2b ( −1) = 0 
3

Vậy bộ 3 số ( a; b; c ) là ( 2; −4; −3) .

 Chọn đáp án D.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 có toạ độ tâm là
2 2 2

B.  ; ;  .
a b c
A. ( a; b; c ) . C. ( −a; −b; −c ) . D. ( 2a;2b; −2c ) .
2 2 2
Lời giải:
 Chọn đáp án A.
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB = a, AD = 2a, AA = 2a . Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng ( ABD ) bằng
a 3 a 6 a 2
A. . B. a . C. . D. .
2 3 2
Lời giải:
A'
B'

D'
C'

A
B
K

D C

Trong ( ABCD ) , kẻ AK ⊥ BD .

Trong ( AOA) , kẻ AH ⊥ AK .

 AH ⊥ AK
Ta có:   AH ⊥ ( ABD )
 AH ⊥ BD ( BD ⊥ ( AAC ) )

11 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

1 1 1 1 1 1 1 1 1 a 6
= + = + + = 2+ +  AH = .
AH 2
AK 2
AA 2
AA 2
AB 2
AD 2
a ( 2a ) ( 2a )
2 2
3

 Chọn đáp án C.

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  −5;5 và có đồ thị như hình vẽ
y

−5 −2 O
x
3 4 5

−2

Tích phân  f ( x ) dx bằng


−5

A. 8 . B. 4 . C. 14 . D. 19 .
Lời giải:
5 0 5

Ta có:  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = −S
−5 −5 0
1 + S2 .

1
Với S1 = .2.5 = 5 ( với S1 là diện tích tam giác vuông).
2

S2 =
(1 + 5) .3 = 9
( với S2 là diện tích hình thang).
2
5

Vậy  f ( x ) dx = −S
−5
1 + S2 = −5 + 9 = 4.

 Chọn đáp án B.
Câu 15. Nghịch đảo của số phức 1 + i là số phức
1 1 1 1
A. −1 + i . B. 1 − i . + i. C. D. − i .
2 2 2 2
Lời giải:
1 1− i 1− i 1 1
Nghịch đảo của số phức 1 + i là số phức là = = = − i.
1 + i (1 + i )(1 − i ) 2 2 2

 Chọn đáp án D.

Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = a x (1  a  0) là


ax ax a x +1
A. +C. B. +C . C. +C. D. a x .ln a + C .
log a ln a x +1
Lời giải:

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

ax
Ta có  a x dx =+C .
lna
 Chọn đáp án B.
1 2 2
Câu 17. Nếu  f ( x ) dx = a và  f ( x ) dx = b thì  f ( x ) dx bằng
0 1 0

a+b
A. . B. b − a . C. a + b . D. a − b .
2
Lời giải:
2 1 2
Ta có  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = a + b .
0 0 1

 Chọn đáp án C.

 z + z − 2 + z + z − 2i = 4
Câu 18. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn  ?

 z − 1 = 1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải:
Giả sử z = a + bi ( a, b  ) .
Ta có z − 1 = 1  a + bi − 1 = 1  ( a − 1) + b2 = 1 (*)
2

Ta có z + z − 2 + z + z − 2i = 4  a + bi + a − bi − 2 + a + bi + a − bi − 2i = 4

 a − 1 + a − i = 2  a − 1 + a 2 + 1 = 2  a 2 + 1 = 2 − a − 1 (1)
a  3 4
TH1: a  1 . Phương trình (1)  a 2 + 1 = 3 − a   2  a = (TM ) .
 a + 1 = 9 − 6a + a
2
3
 2 2  4 2 2
 b=  z= + i
4 8  3  3 3
Thay a = vào (*) có b = 2
 .
3 9  2 2  4 2 2
b = − z = − i
 3  3 3
a  −1
TH2: a  1 . Phương trình (1)  a 2 + 1 = a + 1   2  a = 0 (TM ) .
a + 1 = a + 2a + 1
2

Thay a = 0 vào (*) có b = 0 .


 Chọn đáp án C.
Câu 19. Cho số phức z = a + bi ( a, b  ) , khi đó mô-đun của z bằng
A. a 2 − b2 . B. a 2 + b2 . C. a+b . D. a + b .
Lời giải:
Ta có: z = a + bi  z = a + b . 2 2

 Chọn đáp án B.
Câu 20. Liên hợp của số phức z = 2 − 3i là
A. −2 − 3i . B. 2 + 3i . C. 3 + 2i . D. 3 − 2i .
Lời giải:
Số phức liên hợp của z = 2 − 3i là 2 + 3i .

13 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án B.
Câu 21. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và công bội q = 2 . Tổng của 5 số hạng đầu của cấp số nhân đã cho
bằng
A. 32 . B. 31 . C. 63 . D. 64 .
Lời giải:
u1 ( q5 − 1) 25 − 1
Ta có: S5 = = = 31 .
q −1 2 −1
 Chọn đáp án B.
1
Câu 22. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Biết rằng F ( 0) = 1 và  f ( x ) dx = 2 , khi đó F (1)
0

bằng
A. − 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải:
1

 f ( x ) dx = 2  F (1) − F ( 0) = 2  F (1) = 2 + 1 = 3 .
0

 Chọn đáp án C.
Câu 23. Với n là số nguyên dương, k là số tự nhiên ( k  n ) , công thức nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Cnk = k !( n − k )!. B. Cn = C. Cn = D. Cnk =
k k
. . .
( n − k )! k !( n − k ) ! k!
Lời giải:
n!
Cnk = .
k !( n − k ) !
 Chọn đáp án C.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 2;0;0) , B ( 0;3;0 ) và C ( 0;0;1) . Véc tơ nào
dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) ?
1 1 
A. n2 = ( 2;3;1) . B. n4 =  ; ;1 . C. n3 = ( 3;1;6) . D. n1 = ( 3; 2;6 ) .
3 2 
Lời giải:
x y z
Mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là: + + = 1  3x + 2 y + 6 z − 6 = 0 .
2 3 1
Vậy mặt phẳng ( ABC ) có 1 véc tơ pháp tuyến là n1 = ( 3; 2;6 ) .

 Chọn đáp án D.
Câu 25. Với hai số thực dương bất kì a, b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. ln ( ab) = ln a.ln b . B. ln ( ab ) = ln a + ln b .
a ln a a
C. ln = . D. ln = ln b − ln a .
b ln b b
Lời giải:

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

a
Ta có: ln ( ab ) = ln a + ln b và ln = ln a − ln b .
b
Vậy mệnh đề ở câu B là đúng.
 Chọn đáp án B.
Câu 26. Người ta làm một thùng hàng hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao 10 m để chứa ba thiết bị có dạng
khối trụ có cùng bán kính đáy là 1 m và chiều cao 10 m (với thiết diện mặt cắt như hình vẽ). Thể tích
của phần không gian trống trong thùng hàng gần với giá trị nào dưới đây nhất?

A. 35, 03m3 . B. 30, 03m3 . C. 5, 03m3 . D. 15, 03m3 .


Lời giải:
A

30°

O1

O2

B C
Ta có, cạnh đáy của hình lăng trụ bằng
AB = AM + MN + NB = 2 AM + O1O2 = 2 AM + 2 .

O1M
Mặt khác, trong tam giác vuông AMO1 có AM = = 3m
tan 30

( ) AB 2 3
( )
2
Suy ra AB = 2 3 + 1  SABC = = 3 3 + 1 m2 .
4

( )
2
Thể tích hình lăng trụ đều bằng V1 = SABC .h = 10 3 3 + 1 m3 .

Thể tích một thiết bị có dạng khối trụ bằng V2 =  .12.10 = 10 m3 .

Vậy thể tích của phần không gian trống trong thùng hàng bằng

15 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

( )
2
V = V1 − 3V2 = 10 3 3 + 1 − 30  35,03m3 .

 Chọn đáp án A.

Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như bảng dưới đây
x − −1 3 +
y + 0 − 0 +
5 +

− 1
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. − 1 .
Lời giải:
Từ có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .

 Chọn đáp án A.
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f  ( x ) như hình vẽ sau. Biết f ( 0) = 0 . Hỏi hàm số

f ( x3 ) − 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?


1
g ( x) =
3
y
f ( x)

x
O

A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.
Lời giải:

Xét hàm số h ( x ) =
1
3
( )
f ( x 3 ) − 2 x; có h ( 0) = 0; h ( x ) = x2 f  x3 − 2; h ( 0) = −2;

h ( x ) = 0  x2 f  ( x3 ) − 2 = 0  f  ( x 3 ) =
2
1.
x2
+ Với x ( −;0)  x3  ( −;0 )  f  ( x3 )  0 , mà
2
 0 suy ra 1 vô nghiệm trên ( −;0) .
x2

16 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

+ Với x  ( 0; +)  x3  ( 0; +) : f  ( x3 ) đồng biến mà hàm số y =


2
nghịch biến nên phương trình
x2
1 có không quá 1 nghiệm. Từ đồ thị ta có 1 có đúng 1 nghiệm x = x0  0 hay h x 0 có đúng 1
nghiệm x = x0  0.
x − 0 x0 +
h ( x ) − − 0 +

+ +
h ( x) 0
h ( x0 )

Từ đó ta có h x0 0 nên phương trình h x 0 có hai nghiệm thực phân biệt. Mặt khác
h x khi h x 0
g x h x .
h x khi h x 0
Từ đó hàm số g x có 3 điểm cực trị.
 Chọn đáp án A.
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 2 z + 3i = iz + 1 , khi đó mô-đun của z bằng
A. 2. B. 2. C. 5. D. 5.
Lời giải:
1 − 3i
Ta có 2 z + 3i = iz + 1  ( 2 − i ) z = 1 − 3i  z = = 1 − i  z = 2.
2−i
 Chọn đáp án B.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;0;0) và hai mặt phẳng ( P ) : x + y + z + 1 = 0
, ( Q ) : 2x + y − z = 0 . Đường thẳng đi qua M và song song với hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) có phương
trình là
x −1 y z x +1 y + 3 z +1
A. = = . B. = = .
−2 3 1 2 3 1
x −1 y z x −1 y z
C. = = . D. = = .
−2 −3 1 2 −3 1
Lời giải:
( P ) có véctơ pháp tuyến là nP = (1;1;1)

( Q ) có véctơ pháp tuyến là nQ = ( 2;1; −1)

Đường thẳng đi qua M và song song với hai mặt phẳng ( P ) , (Q) có véctơ chỉ phương là
 nP , nQ  = ( −2;3; −1) nên chọn đáp án D.
 
 Chọn đáp án D.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  2 là
A. ( 4;+) . B. ( 0;1) . C. ( 0; 4) . D. ( −;4) .
Lời giải:

17 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x  0
Ta có log 2 x  2    0 x  4.
x  2
2

Vậy tập nghiệm của bất phương là S = ( 0;4 ) .

 Chọn đáp án C.
m
Câu 32. Viết biểu thức 3
x x = x , ( x  0 ) với m , n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Khi đó
4 n

m + n bằng
A. 13 . B. 17 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải:
1 5 5
3 3
Ta có 3
x x = x.x = x = x
4 4 4 12
nên m = 5 và n = 12 .
Vậy m + n = 17 .
 Chọn đáp án B.
Câu 33. Tập xác định của hàm số hàm số y = x −3 là

A. ( 0;+ ) . B. . C. \ 1 . D. \ 0 .


Lời giải:
Hàm số xác định khi và chỉ khi x  0
Vậy tập xác định D = \ 0 .
 Chọn đáp án D.
x−2
Câu 34. Giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục tung có tọa độ là
2x −1
A.  ;0  .
1
B. ( 0;2) . C. ( 0; −2) . D. ( 2;0) .
2 
Lời giải:
x−2
Đồ thị hàm số y = giao với trục tung tại điểm có hoành độ x = 0 suy ra y = 2 .
2x −1
Vậy giao điểm có tọa độ ( 0;2) .

 Chọn đáp án B.
Câu 35. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i bằng
A. − 3 . B. 2 . C. 3i D. 3 .
Lời giải:
Theo định nghĩa số phức z = 2 − 3i có phần thực 2 là và phần ảo − 3 .
 Chọn đáp án A.
Câu 36. Hàm số nào dưới đây có cực trị ?
2x +1
A. y = −2 x + 1 . B. y = x − 3x . C. y = D. y = x + x .
3 3
.
x +1
Lời giải:
Hàm số y = −2 x + 1 có y = −2  0, x . Loại.

18 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x = 1
Hàm số y = x3 − 3x xác định và liên tục trên , có y = 3x 2 − 3; y = 0   .
 x = −1
Bảng xét dấu y
x − −1 1 +
y + 0 − 0 +
Vậy hàm số có 2 cực trị.
2x +1 1
Hàm số y = có y =  0, x  −1 . Loại.
x +1 ( x + 1)
2

Hàm số y = x3 + x có y = 3x 2 + 1  0, x . Loại.

 Chọn đáp án B.
Câu 37. Cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2z + 1 = 0 và A( 0;0;1) , B ( 2;3;7 ) . Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng
AB trên mặt phẳng ( P ) có độ dài bao nhiêu?
41 41 20
A. . B. 2 10 . C. . D. .
3 7 3
Lời giải:
Gọi I , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A, B lên mặt phẳng ( P ) .

x = t

 là đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P )   :  y = 2t ; t  .
 z = 1 + 2t

1  1 2 1
I   I (t;2t;1 + 2t ) , I  ( P ) tìm được t = −  I  − ; − ;  .
3  3 3 3
x = 2 + m

 là đường thẳng đi qua B và vuông góc với ( P )   :  y = 3 + 2m ; m  .
 z = 7 + 2m

23  5 19 17 
H   H ( 2 + m;3 + 2m;7 + 2m) , H  ( P ) tìm được m = −  H − ; ; .
9  9 9 9
41
Vậy hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng B trên mặt phẳng ( P ) có độ dài là: IH = .
3
Cách 2: (gvpb)
Ta có hai điểm A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng ( P ) . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B
lên ( P ) . Gọi I là hình chiếu của A lên BK . Khi đó

d ( A, ( P ) ) = 1; d ( B, ( P ) ) =
23
.
3

19 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A I

H K

Gọi I là hình chiếu của A lên BK . Khi đó


2
 23  41
HK = AI = AB − ( BK − AH ) = 2 + 3 + 6 −  − 1 =
2 2 2 2 2

 3  3
 Chọn đáp án A.
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
y
4 f ( x)

−2 − 1 O 1 x

A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x = 1 .


B. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại điểm x = −2 .
C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại điểm x = −1 .
D. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x = −2 .
Lời giải:
Theo đồ thị hàm y = f  ( x ) ta có bảng biến thiên sau:
x − −2 1 +
f ( x) − 0 + 0 +

f ( x)

Do đó, hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x = −2 .

 Chọn đáp án D.

20 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có AB = a, AC = a 3, SB = 2a và ABC = BAS = BCS = 90 . Thể tích của khối
chóp S . ABC bằng
2a 3 3 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 6
Lời giải:
S

D C

A B

Gọi D là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ( ABC )

 SD ⊥ AB
  AB ⊥ AD
 AB ⊥ AD

 SD ⊥ BC
  BC ⊥ DC
 BC ⊥ SC

Mà ABC = 90  ABCD là hình chữ nhật

ABC vuông tại B nên BC = 3a2 − a2 = 2a

1 1 2a 3
VS . ABC = 4a 2 − 3a 2 . a. 2a = .
3 2 6

 Chọn đáp án D.
Câu 40. Trong gần 40 năm qua, quỹ đầu tư Berkshire Hathaway của tỷ phú Warren Bufett đạt lợi nhuận trung
bình 22,6% /năm. Tính đến ngày 18 tháng 9 năm 2020, Berkshire Hathaway có vốn hóa thị trường là
521,57 tỷ đô la, trở thành một trong những công ty đại chúng lớn nhất trên toàn thế giói. Hỏi số vốn
ban đầu từ năm 1980 của quỹ đầu tư Berkshire Hathaway là bao nhiêu với giả thiết khoản lãi hàng năm
sẽ được cộng dồn vào tiền vốn ban đầu trong suốt thời gian hoạt động của quỹ?
A. 150,55 triệu đô la. B. 12, 43 tỉ đô la. C. 250,57 triệu đô la. D. 57,7 tỉ đô la.

Lời giải:
Gọi A là số vốn ban đầu năm 1980

Ta có: 521,57 = A (1 + 22, 6% )  A  0,15055


40

Vậy số vốn ban đầu của quỹ là 150,55 triệu đô la.

 Chọn đáp án C.

21 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 41. Cho khối hộp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 42 . B. 42. C. 14. D. 14 .
Lời giải:
V = B.h = 7.6 = 42 .

 Chọn đáp án B.

Câu 42. Đạo hàm của hàm số y = (1 − x ) là


3

A. −3 (1 − x ) . B. − (1 − x ) ln 3 . C. 3 (1 − x ) . D. (1 − x ) ln 3 .
2 3 2 3

Lời giải:

y = −3 (1 − x ) .
2

 Chọn đáp án A.
+m
= 3ln x + m vô nghiệm
2 2
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Lời giải:
Điều kiện x  0 .
Phương trình tương đương x2 + m = log 4 3 ( ln x + m2 )  x 2 − log 4 3ln x = log 4 3m2 − m
log 4 3
Xét hàm số f ( x ) = x 2 − log 4 3ln x  f  ( x ) = 2 x −
x
log 2 3
Ta có f  ( x ) = 0  x = = x0
2
x 0 x0 +
f ( x) − 0 +

+ +

f ( x)

f ( x0 )
+m
= 3ln x + m vô nghiệm thì log4 3m2 − m  f ( x0 ) mà m   m 0;1 .
2 2
Để phương trình 4 x
 Chọn đáp án A.
x
Câu 44. Bằng phép đổi biến số t = 1 − x2 , nguyên hàm  1− x 2
dx được biến đổi thành nguyên hàm nào dưới

đây?
−dt − dt 1 − dt 1 dt
A.  t
. B. 2 
t
.
2 t
C. . D.
2 t
.

Lời giải:
−1 d (1 − x ) = −1
2
x −1 −2 x dt
 1 − x2 d x =
2  1 − x2
d x =
2  1 − x2 2  t
.

22 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án C.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A( 2 ;1; 3) và mặt phẳng
( P) : x + my + ( 2m +1) z − m − 2 = 0 , với m là tham số. Gọi H ( a; b; c ) là hình chiếu vuông góc của
điểm A trên ( P ) . Khi khoảng cách từ điểm A đến ( P ) lớn nhất; tính a + b .
3 1
A. 2 . B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải:
2 + m + 6m + 3 − m − 2 ( 6m + 3 )
2

Ta có d ( A, ( P ) ) = = .
1 + m + ( 2m + 1)
2 2 2 5m 2 + 4 m + 2

 −1
( 6m + 3 ) ( 6m + 3)( −6m + 12 )
2
m=
Xét f ( m ) =  f  ( m) = =0 2
5m2 + 4m + 2 (5m + 4m + 2 ) 
2 2

m = 2
x − −0,5 2 +
y − 0 + 0 −
36 15
y 5 2

36
0 5

Vậy max d ( A, ( P ) ) =
30
khi và chỉ khi m = 2 .
2
Vậy ( P ) : x + 2 y + 5z − 4 = 0 .
x = 2 + t

Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc ( P ) nên d :  y = 1 + 2t
 z = 3 + 5t

Khi đó H = d  ( P )

−1
Ta có 2 + t + 2 + 4t + 15 + 25t − 4 = 0  30t = −15  t =
2

3 1 3
H  ;0;  . Do đó a + b =
2 2 2

Cách 2: Khi đó M ( x; y; z ) cố định của ( P ) thỏa m ( y + 2z −1) + x + z − 2 = 0 m

x = 2 − t
 y + 2z −1 = 0 
   y = 1 − 2t ()
x + z − 2 = 0 z = t

( P ) luôn qua (  ) cố định

23 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

H
Δ

K
(P)

AH  AK  d ( A; ( P ) )max  H  K

1 3 1
K ( 2 − t;1 − 2t; t ) vì qua AK .u = 0  t =  K  ;0; 
2 2 2

3 1
Suy ra H  K nên H  ;0; 
2 2

 Chọn đáp án C.

8z
Câu 46. Cho số phức z thay đổi thoả mãn z = z − 4 − 4i . Gọi S là tập hợp các số phức w = . Biết rằng
z2
w1 , w2 là hai số thuộc S sao cho w1 − w2 = 2 , khi đó mô đun của số phức w1 + w2 − 2 − 2i bằng
A. 4 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1 .
Lời giải:

8z 8z 8z 8 8
w= 2
= 2= = z=
z z z.z z w

8 8
Theo giả thiết ta có z = z − 4 − 4i  = − 4 − 4i
w w

8
 8 = 8 − ( 4 + 4i ) w  = 1− i − w
4 2

 w −1 − i = 2

Đặt t = w − 1 − i  t = 2

t1 − t2 = w1 − w2 = 2

 w1 + w2 − 2 − 2i = t1 + t2 = 2 t1 + t2
2 2
( 2 2
)− t −t
1 2
2

= 2 ( 2 + 2) − 4 = 4

 w1 + w2 − 2 − 2i = 4 .

24 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án B.

Câu 47. Nghiệm của phương trình ln x = 1 là


1
A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = e . D. x = .
e
Lời giải:
Điều kiện: x  0 .
Ta có ln x = 1  x = e (TMĐK).
 Chọn đáp án C.
Câu 48. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA bằng
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải:
A D

B C

A'
D'

B' C'

Vì AC AC nên góc giữa AC và DA là góc giữa AC  và DA .


Xét tam giác AC D có AC  = C D = AD nên tam giác AC D là tam giác đều.
Vậy góc giữa AC  và DA bằng 60 hay góc giữa AC và DA bằng 60 .
 Chọn đáp án B.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2x + y − 2z + 3 = 0 và mặt cầu

( S ) : ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 25 . Bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng
2 2 2

bằng
A. 22 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải:
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;2; −1) ; bán kính R = 5 .

2+2+2+3
d ( I ; ( P )) = = 3.
22 + 12 + ( −2 )
2

Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng.

Ta có: r 2 + d 2 ( I ; ( P ) ) = R2

 r 2 + 32 = 52
 r = 4.

 Chọn đáp án C.

25 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm cấp hai trên . Biết rằng đồ thị của các hàm số
y = f ( x ) , y = f  ( x ) , y = f  ( x ) là các đường cong trong hình vẽ bên. Xác định thứ tự các hình

A. ( C1 ) : y = f ( x ) , (C3 ) : y = f  ( x ) , (C2 ) : y = f  ( x ) .
B. ( C3 ) : y = f ( x ) , (C1 ) : y = f  ( x ) , (C2 ) : y = f  ( x ) .
C. ( C1 ) : y = f ( x ) , (C2 ) : y = f  ( x ) , (C3 ) : y = f  ( x ) .
D. ( C3 ) : y = f ( x ) , (C2 ) : y = f  ( x ) , (C1 ) : y = f  ( x ) .
Lời giải:
Đáp án B và đáp án D loại vì f x 0 với mọi x nên f x phải là hàm số đồng biến trên ,
tuy nhiên đồ thị f x lại có cực trị trên nên dẫn đến điều vô lý.

Đáp án C loại vì nếu f x 0 thì f x là hàm số nghịch biến nên cũng vô lý.
 Chọn đáp án A.

26 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like