You are on page 1of 104

Toán 12_HKII

CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Bài 1. NGUYÊN HÀM

1. Định nghĩa


Cho hàm số f x xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x được gọi là  
   
nguyên hàm của hàm số f x trên K nếu F ' x  f x với mọi x  K . 
Kí hiệu:  f x  dx  F x   C
2. Định lí

   
Nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số G x  F x  C    
cũng là một nguyên hàm của f x trên K .
   
Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x trên K đều 
 
có dạng F x  C , với C là một hằng số.

 
Do đó F x  C ,C   là họ tất cả các nguyên hàm của f x trên K . 
3. Tính chất của nguyên hàm

 Tính chất 1:  f '( x)dx  f ( x)  C


 Tính chất 2:  kf ( x)dx  k  f ( x)dx (k là hằng số khác 0).

 Tính chất 3:   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx


4. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí:

 
Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .

5. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp (C là hằng số)

1.  0dx C

2.  dx  x  C 16.  kdx  kx  C (k là hằng số)

Trang 1
Toán 12_HKII

1
ax  b 
 1
3.  x dx 
 1

x  1  C   1  17.  ax  b 

dx   C ,   1
a(  1)

1 1 1 1
4. x 2
dx  
x
C 18.  (ax  b ) dx  a(  1)(ax  b) 1
C

1 dx 1
5.  x dx  ln x C 19.  ax  b 
a
ln ax  b  c

6.  e xdx  e x  C 1 ax b
20.  eax bdx  e C
a

ax a kx b
7.  a xdx  C 21.  a kx bdx  C
ln a k ln a

 cos xdx  sin x  C 1


 cos ax  b  dx  a sin ax  b   C
8.
22.

 sin xdx   co s x  C 1
 sin ax  b  dx   a cos ax  b   C
9.
23.

10.  tan x.dx   ln | cos x | C 1


24.  tan ax  b  dx   ln cos ax  b   C
a

11.  cot x .dx  ln | sin x | C 1


25.  cot ax  b  dx  ln sin ax  b   C
a
1 1 1
12.  cos 2
x
dx  tan x  C 26.  cos ax  b  dx  a tan ax  b   C
2

1 1 1
13. 
sin2 x
dx   cot x  C 27.  sin ax  b  dx   a cot ax  b   C
2

 
14.  1  tan 2 x dx  tan x  C
28.
1
 1  tan ax  b   dx  a tan ax  b   C
2

 1  cot x  dx  co t x  C  1

2
15.

29.  1  cot2 ax  b dx   co t ax  b  C
a
 
6. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
6.1. Phương pháp đổi biến
Định lí 1

Nếu  f (u)dx  F (u)  C và u  u(x ) là hàm số có đạo hàm liên tục thì

 f (u(x ))u '(x )dx  F (u(x ))  C .

Trang 2
Toán 12_HKII

Hệ quả

1
Với u  ax  b (a  0), ta có  f (ax  b)dx  a F (ax  b)  C.

7.2. Phương pháp nguyên hàm từng phần


Định lí 2
Nếu hai hàm số u  u ( x) và v  v( x) có đạo hàm liên tục trên K thì

 u(x ).v '(x )dx  u(x ).v(x )   v(x ).u '(x )dx (1)

Vì v '( x) dx  dv, u '( x) dx  du nên đẳng thức (1) còn được viết dưới dạng

 udv  uv   vdu.

 Các dạng thường gặp

Đặt
 p( x)e dx  p( x) sin xdx  p( x) cos xdx  p( x) ln xdx e
x x
cos xdx

u p( x) p( x) p( x) ln x cos x

dv e x dx sin xdx cos xdx p ( x) dx e x dx

6.3. Nguyên hàm các hàm thường gặp


6.3.1. Nguyên hàm của hàm hữu tỉ

p( x)
Hàm hữu tỉ có dạng f ( x)  , trong đó p ( x) và q ( x) là các đa thức.
q ( x)
 Trường hợp 1: Nếu bậc của p ( x) lớn hơn hoặc bằng bậc của q ( x) thì ta thực hiện phép
chia đa thức p ( x) cho q ( x) .
 Trường hợp 2: Nếu bậc của p ( x) nhỏ hơn bậc của q ( x) và q ( x) có dạng tích nhiều nhân
tử thì ta phân tích f ( x) thành tổng của nhiều phân thức bậc nhất.
p ( x) A B
 Nếu q ( x)  ( x  a )( x  b) thì   .
q( x) x  a x  b
p( x) p( x) A Bx  C
 Nếu q ( x)  ( x  m)(ax 2  bx  c ) thì    2 .
q( x) ( x  m)(ax  bx  c) x  m ax  bx  c
2

p( x) p( x) A B C
 Nếu q ( x)  ( x  a )( x  b) 2 thì
    .
q ( x) ( x  a )( x  b) 2
x  a x  b ( x  b)2
Tìm các hệ số A, B, C bằng cách: quy đồng, đồng nhất hệ số.
 Công thức tính nhanh
Trang 3
Toán 12_HKII

1 1
  ax  b dx  a ln ax  b  C
1 1
  (ax  b) 2
dx 
a(ax  b)
C

1 1 xa
  ( x  a)( x  b) dx  a  b ln xb
C

1 1 x
 x a
2 2
dx  arc tan  C
a a
p( x)
  dx  A.ln x  a  B.ln x  b  C.ln x  c  C0 .
( x  a )( x  b)( x  c )
Xét trường hợp bậc của p ( x) nhỏ hơn bậc của mẫu. Tìm A, B, C bằng cách sử dụng máy tính.
p( x)
A CALC a = kết quả là giá trị của A.
d
(( x  a )( x  b)( x  c))
dx xa

p ( x)
B CALC b = kết quả là giá trị của B.
d
(( x  a )( x  b)( x  c))
dx x b

p( x)
C CALC c = kết quả là giá trị của C.
d
(( x  a )( x  b)( x  c))
dx x c

6.3.2. Nguyên hàm của hàm vô tỉ


Sử dụng phương pháp đổi biến số, vi phân.
f(x) có chứa Cách đổi biến
a x2 2   
x  a sin t ,    t  
 2 2
a2  x2   
x  a tan t ,    t  
 2 2
x2  a2 a    
x ,  t  [0;  ] \   
cos t   2 
a x a x
. hoặc . x  a cos 2t
a x a x
x  a b  x  x  a  (b – a )sin 2t

6.3.2. Nguyên hàm của hàm lượng giác


Ta sử dụng các phép biến đổi để đưa về nguyên hàm của hàm cơ bản.
Hàm số có dạng f ( x)  sin x.cos x
m n

 Nếu m chẵn, n lẻ thì đặt t  sin x .


 Nếu m lẻ, n chẵn thì đặt t  cos x .
 Nếu m lẻ, n lẻ thì đặt t  sin x hoặc t  cos x .
 Nếu m chẵn, n chẵn thì đặt t  tan x .

Trang 4
Toán 12_HKII

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Tìm họ các nguyên hàm sau:

 (3x  4 x  3)dx  (4 x  4 x 2  3 x  2) dx 
c) (3x 5  4 x 2  3) dx
2 3
a) b)

4 
1 2 3  2 3 4
d)   x  x 2
 dx
x3 
e) x  3 3 x  7 dx f)   x
 3  dx
x x

Bài 2: Tìm họ các nguyên hàm sau:

  2 x  1   3  2x    4  3x 
3 5 7
a) dx b) dx c) dx

1 2 3
d)   x  1 3
dx e)   2 x  3 4
dx f)   5  3x  5
dx

Bài 3: Tìm họ các nguyên hàm sau:

a)  2 x  3dx b)  3x  4dx c)  4 x  5dx

1 2 3
d)  3x  4
dx e)  4x  1
dx f)  3x  7
dx

Bài 4: Tìm họ các nguyên hàm sau:

e  e
2 x 3
a) dx b) e 23x dx c) 5 x4
dx

1 1
e e e
7 5 x
d) 2 x 1
dx e) dx f) 2 x 1
dx

Bài 5: Tìm họ các nguyên hàm sau:

2 3 1
a)  3x  1 dx b)  4  3x dx c)  4  5 x dx
4x  3 3  4x 3x  2
d)  2 x  1 dx e)  3x  2 dx f)  5  2 x dx
Bài 6: Tìm họ các nguyên hàm sau:

x2  x  1 2 x 2  3x  1 3x 2  2 x  5
a)  dx b)  dx c)  dx
x 1 2x 1 3x  2

1 3 2
d)   x  2 2
dx e)   2 x  3 2
dx f)   4 x  3 2
dx

Trang 5
Toán 12_HKII

Bài 7: Tìm họ các nguyên hàm sau:

1 2 3
a)  ( x  1)( x  2) dx b)  (2 x  1)( x  2) dx c)  ( x  2)(3x  2) dx
1 2 3
d) x 2
 5x  4
dx e)  2x 2
 5x  2
dx f)  3x 2
 4x  4
dx

1 2 3
g)  4  x 2 dx h)  9  x 2 dx i)  16  9 x 2 dx
Bài 8: Tìm họ các nguyên hàm sau:


a) s in3xdx 
b) cos 5xdx 
c) s in7xdx

d)  cos(2 x  3)dx e)  cos(3  4 x)dx f)  cos(5 x  2)dx


     

g) sin  x 

 dx
3 
h) sin  3 x 

 dx
3 
i) sin 
4
 5 x  dx

Bài 9: Tìm họ các nguyên hàm sau:

 cos  
c) sin 2 (2  3 x)dx
2
a) xdx b) sin 2 xdx

 cos (3x  1)dx  cos (2  5 x)dx 


f) sin 2 (3  2 x) dx
2 2
d) e)


g) sin 2 (3  5 x )dx 
h) sin 3 xdx 
i) sin 4 xdx

Bài 10: Tìm họ các nguyên hàm sau:

a)  cos 2 x.cos xdx b)  cos5 x.cos 2 xdx c)  cos3x.cos 7 xdx



d) s in3x.cos5 xdx 
e) s in3x.cos 7 xdx f)  cos3x.cos 5 xdx

g) s in7x.s in2xdx 
h) s in3x.s in5xdx i)  cos x.s in4xdx
Bài 11: CMR: F ( x )  ( x  3)e x là nguyên hàm của hàm số f ( x)  ( x  4)e x . Tìm một nguyên hàm
G( x) của hàm số f ( x) biết G(2)  5 .

Bài 12: Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) trong mỗi trường hợp sau:

a) f ( x)  4 x3  5 x 2  3x  2 biết F (1)  5

b) f ( x)  5 x 4  4 x 2  2 x  3 biết F (2)  3
Trang 6
Toán 12_HKII

6 x2  4 x  2
c) f ( x )  biết F (2)  7
2  3x

2x 2  5x  2
d) f ( x )  biết F (4)  1
x 3

5  4x
e) f ( x)  biết F (2)  5
2x  3

 
f) f ( x)  sin3x.cos 2 x biết F  2
6

 
g) f ( x)  sin 2 x.cos 2 x biết F    4
3

x2  1
Bài 13: Tính đạo hàm của hàm số y   ln x   . Từ đó suy ra một nguyên hàm G( x) của hàm số
2 2
f ( x)  x(2  ln x) biết G(1)  2 .

Bài 14: Tìm họ các nguyên hàm sau:

x x 3  2dx x 1  x 2 dx  x(1  x)
2 20
a) b) c) dx

s in2x dx
 (tan x  tan  1  cos  cos
3
d) x) dx e) dx f)
2
x 2
x  1  tan x 
dx x3 x5
g) 
x.cos (1  ln x )
2
h)  3
x4  1
dx i)  x 2
 10 x  1
dx

Bài 15: Tìm họ các nguyên hàm sau:

 x.sin xdx 
b) ( x  1)cos xdx  (2 x  3).e dx
x
a) c)

d)  x.ln xdx e)  x.cos 2 xdx f)  ( x  1).ln xdx


 e .sin xdx 
h) ( x  1)e3 x dx 
x
g) i) e x .cos xdx

Trang 7
Toán 12_HKII

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản (dùng bảng nguyên hàm)

Dạng 1.1 Tìm nguyên hàm cơ bản không có điều kiện


Câu 1: (Đề THPT-2021)  x 2 dx bằng
1 3
A. 2x  C . B. x C . C. x  C .
3
D. 3x  C .
3

3
Câu 2: (Đề THPT-2023) Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 4 1
3 34 1 2 1
3 23
A.  x dx  x  C .
3 3
B.  x dx  x  C . C.  x dx  x  C .
3 3 3
D.  x dx  x  C .
3
4 2
Câu 3: (Đề THPT-2023) Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  x 5dx  5 x 4  C . B.  x 5 dx  x 6  C .
1 6 x5
 x dx   x dx  C .
5
C. 5
x C . D.
6 ln 5
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x 2  1 là
x3
A. x3  C.  x  C.
B. C. 6 x  C. D. x3  x  C .
3
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là
1 5 1 3
A. x  x  C. B. x 4  x 2  C. C. x 5  x 3  C . D. 4 x 3  2 x  C.
5 3
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x là
1 4 1 2
A. x  x C B. 3 x 2  1  C C. x 3  x  C D. x 4  x 2  C
4 2
Câu 7: (Đề THPT-2021) Cho hàm số f  x   x 2  4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  2 x  C .  f  x  dx  x  4x  C .
2
A. B.
x3
C.  f  x  dx   4x  C . D.  f  x  dx  x
3
 4x  C .
3
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x2 là

x 4 x3 x4 x3
A.  C. B. x  x  C .
4 3
C. 3 x  2 x  C .
2
D.   C.
4 3 3 4
1
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x  .
x

x 3 3x x 3 3x
A.   ln x  C , C  R. B.   ln x  C , C  R.
3 ln 3 3 ln 3

x3 1 x 3 3x 1
C.  3x  2  C , C  R. D.   2  C , C  R.
3 x 3 ln 3 x
1
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số y  x  3x 
2

x
Trang 8
Toán 12_HKII

x3 3 x 2 x3 3x 2
A.   ln x  C . B.   ln x  C .
3 2 3 2
x3 3 x 2 x3 3x 2 1
C.   ln x  C . D.   2  C.
3 2 3 2 x
2
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 
2
.
x2
x3 1 x3 2

A. f  x  dx 
 C . B.  f  x  dx   C .
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C.  f  x  dx    C . D.  f  x  dx    C .
3 x 3 x
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1.
2 1
A.  f  x  dx  3  2 x 1 2 x  1  C. B.  f  x  dx  3  2 x 1 2 x  1  C.
1 1
C.  f  x  dx   3 2 x  1  C. D.  f  x  dx  2 2 x  1  C.
Câu 13: (Đề THPT-2023) Cho hàm số f ( x)  cos x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
 f ( x)dx   sin x  x C .  f ( x )dx   sin x   C .
2
A. B.
2
2
x
 f ( x)dx  sin x  x C .  f ( x)dx  sin x   C .
2
C. D.
2
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là
A.  f  x  dx  2sin 2 x  C. B.  f  x  dx  2sin 2 x  C.
1 1
C.  f  x  dx  2 sin 2 x  C. D.  f  x  dx   2 sin 2 x  C.
Câu 15: (Đề THPT-2023) Cho hàm số f  x   1  2 cos 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx  x  2 sin 2 x  C . B.  f  x  dx  x  sin 2 x  C .
C.  f  x  dx  x  sin 2 x  C . D.  f  x  dx  x  2 sin 2 x  C .
Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3 x là
sin 3x
A.  cos 3 xdx  3 sin 3 x  C. B.  cos 3 xdx 
 C.
3
sin 3 x
C.  cos 3 xdx  sin 3x  C. D.  cos 3 xdx    C.
3
Câu 17: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x .
3x 2
A.  f  x dx  3x2  cos x  C . B.  f  x dx   cos x  C .
2
3x 2
C.  f  x dx 
 cos x  C . D.  f  x dx  3  cos x  C .
2
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  s inx là
x2 x2
A. x 2  cos x+C. B. x 2  cos x+C. C.  cos x+C. D.  cos x+C.
2 2

Trang 9
Toán 12_HKII

1
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f  x    sin x là
x
1
A. ln x  cos x  C . B. 
 cos x  C . C. ln x  cos x  C . D. ln x  cos x  C .
x2
Câu 20: Họ các nguyên hàm của hàm số y  cos x  x là
1 1
A. sin x  x 2  C . B. sin x  x 2  C . C.  sin x  x 2  C . D.  sin x  x 2  C .
2 2
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 sin x .
A.  2 sin xdx  2 cos x  C B.  2 sin xdx  2 cos x  C
C.  2 sin xdx  sin 2 x  C D.  2 sin xdx  sin 2 x  C
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f  x  sin 3 x là
1 1
A. 3cos3x  C . B. 3cos3x  C . C. cos3 x  C . D.  cos3 x  C .
3 3
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là
A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f  x   7 x là
7x 7 x 1
A.  7 x dx 
 C. B.  7 x dx  7 x 1  C. C.  7 x dx   C. D.  7 x dx  7 x ln 7  C.
ln 7 x 1
Câu 25: (Đề THPT-2022) Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
 
 0;  ?
 2
1 1 1 1
A. f 2  x   . B. f1  x    . C. f1  x   . D. f 2  x    .
sin 2 x cos 2 x cos 2 x sin 2 x
Câu 26: (Đề THPT-2022) Cho  f  x dx   cos x  C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  x    sin x . B. f  x    cos x . C. f  x   sin x . D. f  x   cos x .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x là
2x
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  C .
ln 2
2 x 1
C.  f  x  dx  2
x
ln 2  C . D.  f  x  dx  C .
x 1

Câu 28: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  7 2 x 1 là


1 2x + 1 1 2x + 1
A. .7 + C. B. .7 + C. C. 2ln7.72x + 1 + C. D. ln7.72x + 1 + C.
2ln7 ln7
Câu 29: (Đề THPT-2021) Cho hàm số f ( x)  e x  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.  f  x dx  e x  2  C . B.  f  x dx  e x  2 x  C .

 f  x dx  e C .  f  x dx  e  2x  C .
x x
C. D.
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  e3 x là hàm số nào sau đây?
1 1
A. 3e x  C . B. e3 x  C . C. e x  C . D. 3e 3 x  C .
3 3

Trang 10
Toán 12_HKII

Câu 31: Nguyên hàm của hàm số y  e2 x 1 là


1 2 x 1 1 x
A. 2e 2 x 1  C . B. e 2 x 1  C . C. e C . D. e C .
2 2
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là
1 2 1 x 1 2
A. ex  1  C. B. ex  x2  C. C. e x  x  C. D. e  x  C.
2 x 1 2
1
Câu 33: Nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x  là
x
x 3 3x 1 x3 1
A.   2  C, C   . B.  3x  2  C , C   .
3 ln 3 x 3 x
3 x 3 x
x 3 x 3
C.   ln x  C , C   . D.   ln x  C , C   .
3 ln 3 3 ln 3
Câu 34: (Đề THPT-2022) Cho hàm số f  x   e x  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  e  x2  C .  f  x  dx  e C .
x x
A. B.
C.  f  x  dx  e x
 x2  C . D.  f  x  dx  e x
 2x2  C .
Câu 35: (Đề THPT-2022) Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  e x dx  xe x  C . B.  e x dx  e x 1  C . C.  e x dx  e x 1  C . D.  e x dx  e x  C .
Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x là
1 x
A. e x  x 2  C . B. e x  x 2  C . C. e  x2  C . D. e x  2  C .
x 1
Câu 37: Nguyên hàm của hàm số f  x   2  x là
x

2x x2 2x x2
A.  C . B. 2 x  x 2  C . C.  x2  C . D. 2 
x
C .
ln2 2 ln 2 2
Câu 38: Họ nguyên hàm của hàm số t ( x )  2 x  x 2 là
2x x3 x3 2x
A.  C . B. 2  2x  C .
x
C. 2 ln 2   C .
x
D.  2x  C .
ln 2 3 3 ln 2
1
Câu 39: Nguyên hàm của hàm số f  x   là
5x  2
dx 1 dx
A.  5 x  2  5 ln 5 x  2  C. B.  5 x  2  ln 5 x  2  C.
dx 1 dx
C.  5 x  2   2 ln 5 x  2  C. D.  5 x  2  5ln 5 x  2  C.
1
Câu 40: Nguyên hàm của hàm số f  x   là
2x  3
1 1 1
A. ln 2 x  3  C . ln 2 x  3  C .
B. C. ln 2 x  3  C . D. lg  2 x  3  C .
2 ln 2 2
1  1
Câu 41: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng   ;  .
1 2x  2
1 1 1
A. ln 2 x  1  C . B. ln 1  2 x   C . C.  ln 2 x  1  C . D. ln 2 x  1  C .
2 2 2

Trang 11
Toán 12_HKII

1  1
Câu 42: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng  ;  là
3x  1  3

1 1
A. ln(3x  1)  C. B. ln(1  3 x)  C. C. ln(1  3x)  C. D. ln(3 x  1)  C.
3 3
2x4  3
Câu 43: Cho hàm số f ( x)  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2

2 x3 3 2 x3 3
A.  f ( x)dx  
3 2x
C . B.  f ( x)dx 
3
 C .
x

2 x3 3 3
 f ( x)dx   C .  f ( x)dx  2 x  C .
3
C. D.
3 x x
Câu 44: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 x là

3 x 3 x
A.   C. B. 3 x  C. C. 3 x ln 3  C. D.  C.
ln 3 ln 3
1
Câu 45: Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2x 1

1
A.  f  x  dx  2 2x  1  C . B.  f  x  dx  2x 1  C .
1
C.  f  x  dx  2 2x 1  C . D.  f  x  dx   2 x  1 2x  1
C.

3x  2
Câu 46: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  2;  là
 x  2
2

2 2
A. 3ln  x  2    C. B. 3ln  x  2    C.
x2 x2

4 4
C. 3ln  x  2    C. D. 3ln  x  2    C.
x2 x2
2x 1
Câu 47: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  1;    là
 x  1
2

2 3
A. 2 ln  x  1  C. B. 2 ln  x  1  C.
x 1 x 1

2 3
C. 2 ln  x  1  C . D. 2 ln  x  1  C .
x 1 x 1
Câu 48: Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f '  x  .e 2 x .

Trang 12
Toán 12_HKII

 f '  x  .e dx   x 2  x  C.  f '  x  .e dx   x 2  2 x  C.
2x 2x
A. B.
C.  f '  x  .e 2x
dx  2 x 2  2 x  C. D.  f '  x  .e 2x
dx  2 x 2  2 x  C.

x
Câu 49: (Đề THPT-2020) Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2  2
g  x    x  1 f   x  là
x2  2x  2 x2 2x2  x  2 x2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 x 22
x 22
x 2
2
2 x2  2

Dạng 1.2 Tìm nguyên hàm cơ bản có điều kiện


 
Câu 50: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  cos x thoả mãn F    2 .
2

A. F  x    cos x  sin x  3. B. F  x    cos x  sin x  1.

C. F  x    cos x  sin x  1. D. F  x   cos x  sin x  3.

3
Câu 51: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  2 x thỏa mãn F  0   . Tìm F  x  .
2

1 5 3 1
A. F  x   e x  x 2  . B. F  x   e x  x 2  . C. F  x   e x  x 2  . D. F  x  2ex  x2  .
2 2 2 2
Câu 52: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x   3  5 sin x và f  0   10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f  x   3 x  5 cos x  15. B. f  x   3 x  5 cos x  2.

C. f  x   3 x  5 cos x  5. D. f  x   3 x  5 cos x  2.

1  2
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \   thỏa mãn f   x   , f  0   1, f 1  2 . Giá trị
2 2x 1
của biểu thức f  1  f  3 bằng

A. 2  ln15. B. 3  ln15. C. ln15. D. 4  ln15.


1
Câu 54: Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   trên khoảng 1;   thỏa mãn F  e  1  4. Khi
x 1
đó F  x  bằng

A. 2 ln  x  1  2. B. ln  x  1  3. C. 4 ln  x  1 . D. ln  x  1  3.

Câu 55: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   2  5sin x và f  0   10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 13
Toán 12_HKII

A. f  x   2 x  5cos x  3 . B. f  x   2 x  5cos x  15 .

C. f  x   2 x  5cos x  5 . D. f  x   2 x  5cos x  10 .

Câu 56: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e2x và F  0   0 . Giá trị của F  ln 3 bằng

A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
  2  
Câu 57: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   cos 3x và F    . Khi đó F   bằng
2 3 9

32 32 36 3 6


A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
201 1
Câu 58: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số e2 x và F  0    Giá trị F   bằng
2 2

1 1 1
A. e  200. B. 2e  100. C. e  50. D. e  100.
2 2 2
1
Câu 59: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F 1  2. Giá trị của F  0  bằng
x2

A. 2  ln 2. B. ln 2. C. 2  ln  2  . D. ln  2  .

1
Câu 60: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   , biết F  0   2 . Tính F 1 .
2x 1

B. F 1  ln 3  2 . C. F 1  2ln 3  2 .


1 1
A. F 1  ln 3  2 . D. F 1  ln 3  2 .
2 2
Câu 61: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x    cos x và f  0   2019 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f  x    s inx  2019 . B. f  x   2019  cos x .

C. f  x   s inx  2019 . D. f  x   2019  cos x .

  2  
Câu 62: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   cos 3x và F    . Tính F   .
2 3 9

  32   32   36   36


A. F    . B. F    . C. F    . D. F    .
9 6 9 6 9 6 9 6

Câu 63: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f   x   2e2 x  1, x, f  0   2 . Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. f ( x)  2e x  2 x . B. f ( x)  2e x  2 . C. f ( x)  e 2 x  x  2 . D. f ( x)  e 2 x  x  1 .

Trang 14
Toán 12_HKII

Câu 64: Cho hàm số f  x   2 x  e x . Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  thỏa mãn
F  0   2019 .

A. F  x   x 2  e x  2018 . B. F  x   x 2  e x  2018 .

C. F  x   x 2  e x  2017 . D. F  x   e x  2019 .

2 x  13
Câu 65: Cho biết   x  1 x  2 dx  a ln x  1  b ln x  2  C . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  2b  8 . B. a  b  8 . C. 2a  b  8 . D. a  b  8 .
1
Câu 66: Cho biết  x3  xdx  a ln  x  1 x  1  b ln x  C . Giá trị biểu thức P  2a  b bằng

1
A. 0. B. -1. C. . D. 1.
2
4 x  11
Câu 67: Cho biết  x 2  5 x  6dx  a ln x  2  b ln x  3  C . Giá trị biểu thức P  a 2  ab  b 2 bằng

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.


b 1 1
Câu 68: Cho hàm số f  x thỏa mãn f   x   ax 2  , f  1  3 , f 1  2 , f     . Khi đó 2a  b
x 3  2  12
bằng

3 3
A.  . B. 0 . C. 5 . D. .
2 2

Dạng 2. Sử dụng phương pháp VI PHÂN để tìm nguyên hàm


Câu 69: Nguyên hàm của hàm số f ( x )  3sin 2 x cos x là

A. sin 3 x  C . B.  sin 3 x  C . C. cos 3 x  C . D.  cos3 x  C .


sin x
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  .
1  3cos x

1
A.  f ( x) dx  3 ln 1  3cos x  C . B.  f ( x) dx  ln 1  3cos x  C .
1
C.  f ( x) dx  3ln 1  3cos x  C . D.  f ( x) dx   3 ln 1  3cos x  C .
Câu 71: Cho  f  x  dx  4 x
3
 2 x  C0 . Tính I   xf  x 2  dx .

x10 x 6
A. I  2 x  x  C .
6 2
B. I   C .
10 6
Trang 15
Toán 12_HKII

C. I  4 x  2 x  C . D. I  12 x  2 .
6 2 2

cos x
Câu 72: Tìm các hàm số f ( x) biết f ' ( x )  .
(2  sin x ) 2

sin x 1
A. f ( x)  C . B. f ( x)  C .
(2  sin x ) 2 (2  cos x)

1 sin x
C. f ( x)   C . D. f ( x)  C .
2  sin x 2  sin x
Câu 73: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 .e x
3
1
.

x 3 x3 1
 f  x  dx   f  x  dx 3e
x3 1
A. .e  C . B. C .
3

1
 f  x  dx e  f  x  dx  3 e
x3 1 x 3 1
C. C . D. C .

1
Câu 74: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
5x  4

1 1 1
A. ln  5 x  4   C . B. ln 5 x  4  C . C. ln 5 x  4  C . D. ln 5 x  4  C .
5 ln 5 5
1
Câu 75: Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
x  3x 5
9

1 1 x4 1 1 x4
A.  f  x  dx    ln C B.  f  x  dx    ln C
3x 4 36 x 4  3 12x 4 36 x 4  3

1 1 x4 1 1 x4
C.  f  x  dx    ln C D.  f  x  dx    ln C
3x 4 36 x 4  3 12x 4 36 x 4  3

3x  1
Câu 76: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng (1; ) là
( x  1) 2

1 2
A. 3ln( x  1)  C . B. 3ln( x  1)  C.
x 1 x 1

2 1
C. 3ln( x  1)  C . D. 3ln( x  1)  C.
x 1 x 1
Câu 77: Nguyên hàm của f  x   sin 2 x.esin
2
x

2 2

sin 2 x 1 esin x 1 sin 2 x esin x 1


A. sin x.e2
C. B. C . C. e C . D. C
sin 2 x  1 sin 2 x  1

Trang 16
Toán 12_HKII

Dạng 3. Sử dụng phương pháp ĐỔI BIẾN để tìm nguyên hàm


Câu 78: Nguyên hàm của hàm số f  x   3 3 x  1 là

 f  x  dx   3x 1 3x  1  C .  f  x  dx  3x  1  C .
3 3
A. B.

13 1
 f  x  dx  3 3x  1  C .  f  x  dx  4  3x  1 3x  1  C .
3
C. D.

Câu 79: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3  là


5

 2 x  3  2 x  3
6 6

A. F  x   C . B. F  x   C .
12 6

C. F  x   10  2 x  3   C . D. F  x   5  2 x  3   C .
4 4

Câu 80: Nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  2 là

2 1
A. (3x  2) 3x  2  C. B. (3x  2) 3x  2  C.
3 3

2 3 1
C. (3x  2) 3x  2  C. D.  C.
9 2 3x  2

Câu 81: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là

1 1
A.   2 x  1 2x  1  C . B. 2x 1  C .
3 2

2 1
C.  2 x  1 2 x  1  C . D.  2 x  1 2 x  1  C .
3 3
x
Câu 82: Nếu đổi biến t  x  1 thì  ( x  1) 4
dx trở thành

t 1 (t  1)4 t 1 t 1
A.  4 dt. B.  dt. C.  dt. D.  dt.
t t t4 t
x3
Câu 83: Khi tính nguyên hàm  x 1
dx bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào sau đây?

A.  2  u 2  4  d u . B.  u
2
 4 d u . C.  u
2
 3 d u . D.  2u  u 2  4  d u .

Câu 84: Cho  f  x  dx  3 x cos  2 x  5  C . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.  f  3 x  dx  3 x cos  6 x  5  C. B.  f  3x  dx  9 x cos  6 x  5  C.
Trang 17
Toán 12_HKII

C.  f  3x  dx  9 x cos  2 x  5  C. D.  f  3x  dx  3x cos  2 x  5  C.
2x 1
Câu 85: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  2;    là
 x  2
2

3 1
A. 2ln  x  2   C . B. 2ln  x  2   C .
x2 x2

1 3
C. 2ln  x  2   C . D. 2ln  x  2   C .
x2 x2
1  ln x
Câu 86: Nguyên hàm của f  x   là
x.ln x

1  ln x 1  ln x
A. x.ln x
dx  ln ln x  C . B. x.ln x
dx  ln x 2 .ln x  C .
1  ln x 1  ln x
C.  dx  ln x  ln x  C . D.  dx  ln x.ln x  C .
x.ln x x.ln x
Câu 87: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2e x 1.
3

 f  x  dx  e  f  x  dx  3e
x3 1 x3 1
A. C . B. C .

1 3 x3 x3 1
C.  f  x  dx  e x 1  C . D.  f  x  dx  e  C .
3 3
1
Câu 88: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
2 2x 1

1
A.  f  x dx  2 2x  1  C . B.  f  x dx  2x 1  C .
1
C.  f  x dx  2 2x 1  C . D.  f  x dx   2 x  1 2x 1
C .

Câu 89: Nguyên hàm của hàm số f  x   ln x  x 2  1 là  



A. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C .  
B. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C .


C. F  x   x ln x  x 2  1  C .  
D. F  x   x 2 ln x  x 2  1  C . 
 f  2 x  dx  sin x  ln x . Tìm nguyên hàm  f  x  dx .
2
Câu 90: Biết

x x
 f  x  dx  sin 2  ln x  C .  f  x  dx  2sin  2 ln x  C .
2 2
A. B.
2
C.  f  x  dx  2sin x  2 ln x  ln 2  C .
2
D.  f  x  dx  2 sin 2
2 x  2 ln x  ln 2  C
Trang 18
Toán 12_HKII

 
Câu 91: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x.cos x và F  0    . Tính F   .
2

      1   1
A. F     . B. F     . C. F       . D. F      .
2 2 2 4 2 4
Câu 92: Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị ab bằng

1 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  .
8 4 8 4
3  20 x 2  30 x  7
Câu 93: Biết rằng trên khoảng  ;    , hàm số f  x  có một nguyên hàm
2  2x  3
F  x    ax 2  bx  c  2 x  3 ( a, b, c là các số nguyên). Tổng S  a  b  c bằng

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
1 a
Câu 94: Cho I  
x 1  x 
3 2
x
 
dx  2  b ln x  2c ln 1  x 2  C . Khi đó tổng a  b  c bằng

1 3 7
A. . B. . C. . D. 2 .
4 4 4

Dạng 4. Nguyên hàm từng phần

Dạng 4.1 Tìm nguyên hàm không có điều kiện

Câu 95: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  là

A. 2 x2 ln x  3x2 . B. 2x2 ln x  x2 . C. 2 x2 ln x  3x2  C . D. 2 x2 ln x  x2  C .


Câu 96: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x là

A. F  x   x cos x  sin x  C. B. F  x   x cos x  sin x  C.

C. F  x    x cos x  sin x  C. D. F  x    x cos x  sin x  C.

Câu 97: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x.e2 x là

1  1 1 2x
A. F ( x)  e 2 x  x    C. B. F ( x)  e  x  2   C.
2  2 2

 1
C. F ( x)  2e 2 x  x  2   C. D. F ( x)  2e2 x  x    C.
 2

Câu 98: Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 e x là

Trang 19
Toán 12_HKII

A.  2 x  3 e x  C . B.  2 x  3 e x  C . C.  2 x  1 e x  C . D.  2 x  1 e x  C .

Câu 99: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  sin x  là

x2 x2
A.  x sin x  cos x  C . B.  x cos x  sin x  C .
2 2

x2 x2
C.  x cos x  sin x  C . D.  x sin x  cos x  C .
2 2
Câu 100: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x(1  e x ) là

A.  2 x  1 e x  x 2 . B.  2 x  1 e x  x 2 . C.  2 x  2  e x  x 2 . D.  2 x  2  e x  x 2 .

Câu 101: Họ nguyên hàm của f  x   x ln x là kết quả nào sau đây?

1 2 1 1 2 1
A. F  x   x ln x  x 2  C . B. F  x   x ln x  x 2  C .
2 2 2 4

1 2 1 1 2 1
C. F  x   x ln x  x 2  C . D. F  x   x ln x  x  C .
2 4 2 4
Câu 102: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x    3x 2  1 .ln x .

x3 x3
A.  f  x  dx  x  x  1 ln x   C .
2
B.  f  x  dx  x ln x   C .
3

3 3

x3 x3
C.  f  x  dx  x  x 2  1 ln x   x C . D.  f  x  dx  x3 ln x   xC .
3 3
Câu 103: Họ nguyên hàm của hàm số y  3x  x  cos x  là

A. x3  3  x sin x  cos x   C B. x3  3  x sin x  cos x   C

C. x3  3  x sin x  cos x   C D. x3  3  x sin x  cos x   C

Câu 104: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  xe x là

1 5 1 5
A. x   x  1 e x  C . B. x   x  1 e x  C .
5 5

1 5
C. x  xe x  C . D. 4 x3   x  1 e x  C .
5
Câu 105: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

x2 x x
 xe dx  e  xe  C .  xe dx  e e C .
x x x x
A. B.
2
Trang 20
Toán 12_HKII

x2 x
 xe dx  xe  e  C .  xe dx  e C .
x x x x
C. D.
2
Câu 106: Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác định và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên  . Biết rằng
2 x3
2
 2

F  x  .G  x   x ln x  1 và F  x  .g  x   2 . Họ nguyên hàm của f  x  .G  x  là
x 1

  
A. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C.     
B. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C.

  
C. x 2  1 ln x 2  1  x 2  C .    
D. x 2  1 ln x 2  1  x 2  C.
Dạng 4.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện
1 f  x
Câu 107: Cho F  x   2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  ln x
2x x
.

 ln x 1  ln x 1
A.  f   x  ln xdx     C
x2 x2 
B.  f   x  ln xdx  
x2 2x2
C

 ln x 1  ln x 1
C.  f   x  ln xdx    2  2
 x 2x
C

D.  f   x  ln xdx   C
x2 x2

1 f  x
Câu 108: Cho F  x    là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x 3
x
f   x  ln x.

ln x 1 ln x 1
A.  f   x  ln xdx  x 3
 5  C.
5x
B.  f   x  ln xdx  x 3
 5  C.
5x

ln x 1 ln x 1
C.  f   x  ln xdx   x 3
 3  C.
3x
D.  f   x  ln xdx  x 3
 3  C.
3x
Câu 109: Cho F  x    x  1 e là một nguyên hàm của hàm số f  x  e . Tìm nguyên hàm của hàm số
x 2x

f   x  e2x .

 f  x e dx   4  2 x  e x  C.  f  x e dx   x  2  e x  C.
2x 2x
A. B.

2 x x
 f   x e dx  e  C.  f   x e dx   2  x  e x  C.
2x 2x
C. D.
2
Câu 110: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   xe x và f  0   2 . Tính f 1 .

A. f 1  3 . B. f 1  e . C. f 1  5  e . D. f 1  8  2e .

Trang 21
Toán 12_HKII

Câu 111: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f   x   e  x , x   và f  0   2 . Tất cả các nguyên hàm
của f  x  e 2 x là

A.  x  2  e x  e x  C. B.  x  2  e2 x  e x  C.

C.  x  1 e x  C. D.  x  1 e x  C.

Câu 112: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   xe  x . Tính F  x  biết F  0   1 .

A. F  x     x  1 e  x  2 . B. F  x    x  1 e  x  1 .
C. F  x    x  1 e x  2 . D. F  x     x  1 e  x  1 .

Câu 113: Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab .

1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4
ln  x  3
Câu 114: Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x   sao cho F  2   F 1  0 . Giá trị của
x2
F  1  F  2  bằng

10 5 7 2 3
A. ln 2  ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2  ln 5 .
3 6 3 3 6

Dạng 5. Nguyên hàm của hàm ẩn, hàm hợp


1
Câu 115: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   4 x 3  f  x  với mọi x  . Giá trị của
2

25
f 1 bằng

391 1 41 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
400 40 400 10
1
Câu 116: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;   thỏa mãn 2 xf '  x   f  x   3 x 2 x . Biết f 1  .
2
Giá trị của f  4  bằng

A. 24 . B. 14 . C. 4 . D. 16 .
Câu 117: Cho hàm số f  x   0 với mọi x  , f  0   1 và f  x   x  1. f   x  với mọi x  . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

A. f  x   2. B. 2  f  x   4. C. f  x   6. D. 4  f  x   6.

Trang 22
Toán 12_HKII

Câu 118: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  2; 4 và f   x   0, x   2; 4 . Biết
7
4 x 3 f  x    f   x    x 3 , x   2; 4  , f  2   . Giá trị của f  4  bằng
3

40 5  1 20 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 119: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   x, x   và f  0   1 . Giá trị
f 1 bằng

2 1 e
A. . B. . C. e . D. .
e e 2

Câu 120: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  xf   x    1  x 2 1  f  x  . f "  x   với mọi x dương. Biết
2

f 1  f  1  1 . Giá trị f 2  2  bằng

A. f 2  2   2 ln 2  2 . B. f 2  2   2 ln 2  2 .

C. f 2  2   ln 2  1 . D. f 2  2   ln 2  1 .

Câu 121: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( f '( x))2  f ( x). f ''( x )  x3  2 x, x  R và f (0)  f '(0)  1 . Giá
trị của f 2 (2) bằng

43 16 43 26
A. . B. . C. . D. .
30 15 15 15
Câu 122: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (1)  4 và f ( x)  xf ( x )  2 x3  3 x 2 với mọi x  0 . Giá trị của
f (2) bằng

A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
Câu 123: Cho hàm số f  x  liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f  0   2 2, f  x   0, x   và

f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng

A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
Câu 124: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa mãn điều kiện f 1  2 ln 2 và
x  x  1 . f   x   f  x   x 2  x . Giá trị f  2   a  b ln 3 , với a, b   . Giá trị của a 2  b 2 bằng

25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 125: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f 1  1 ,
f  x   f   x  . 3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 23
Toán 12_HKII

A. 2  f  5  3 . B. 1  f  5   2 . C. 4  f  5  5 . D. 3  f  5   4 .

Câu 126: Biết rằng hàm số F  x   mx3   3m  n  x 2  4 x  3 là một nguyên hàm của hàm số

f  x   3x 2  10 x  4 . Tích mn bằng

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.


Câu 127: Biết F  x   ax  bx  c
2
 2x  3 a, b, c  là một nguyên hàm của hàm số
20 x 2  30 x  11 3 
f  x  trên khoảng  ;   . Tổng S  a  b  c bằng
2x  3 2 

A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 128: (Đề THPT 2021) Biết F  x    ax 2  bx  c  e  x là một nguyên hàm của hàm số
f  x    2 x 2  5 x  2  e  x trên  . Giá trị biểu thức f  F  0  bằng

1
A. . B. 3e . C. 20e 2 . D. 9e .
e
2 x  5 khi x  1
Câu 129: Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa
3 x  4 khi x  1
mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 .
2 x  1 khi x  1
Câu 130: (Đề THPT 2021) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên
3 x  2 khi x  1
 thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 9 . B. 15 . C. 11 . D. 6 .

Trang 24
Toán 12_HKII

Bài 2. TÍCH PHÂN

1. Công thức tính tích phân


b
b
 f (x )dx  F (x ) a  F (b)  F (a )
a

b b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi  f (x )dx hay
a
 f (t )dt. Tích phân đó chỉ
a

phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
2. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên K , a , b, c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó, ta có
a
2.1.  f (x )dx  0
a
b a
2.2.  f (x )dx    f (x )dx .
a b
b c b
2.3.  f (x )dx   f (x )dx   f (x )dx
a a c
(a  c  b)

b b b
2.4.   f (x )  g(x ) dx   f (x )dx   g(x )dx .
a a a
b b
2.5.  kf (x )dx  k. f (x )dx .
a a
b

2.6. Nếu f(x)  0, x  a;b  thì  f (x )dx  0


a
x  a;b 

b b
2.7. Nếu x  a;b  : f (x )  g(x ) thì  f (x )dx   g(x )dx .
a a
b

2.8. Nếu x  a; b  và M  f (x )  N thì M b  a     f (x )dx  N b  a  .


a

3. Phương pháp tính tích phân


3.1. Phương pháp đổi biến số
b
Để tính tích phân I   f ( x ) dx với f ( x)  g[u ( x)].u '( x) , ta thực hiện phép biến đổi như sau:
a

Bước 1: Đặt t  u ( x)  dt  u '( x )dx (lấy vi phân).


Bước 2: Đổi cận
x a b
t u(a) u(b)

u (b )


u (b )
Bước 3: Tính tích phân theo t: I  g (t ) dt  G ( x ) u ( a ) .
u (a)

Trang 25
Toán 12_HKII

3.2. Phương pháp tích phân từng phần


Cho hai hàm số u và v có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] . Khi đó
b b

 udv  u .v a   vdu
b

a a

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1: Dùng bảng nguyên hàm tính các tích phân sau
3 1 2

 ( x  3x  2)dx  (3x  x)dx  (2 x  3 x  4)dx


2 2 2
a) b) c)
1 0 1
Bài 2: Dùng bảng nguyên hàm tính các tích phân sau
2 1 3
3x  1 4x  1 4x  3
a)  dx b)  dx c)  2 x  1dx
1
x2 3
x2 1
Bài 3: Dùng bảng nguyên hàm tính các tích phân sau
3x 2  4 x  2
2 2
x 2  5x  2 4 x2  3x  1
3

a)  dx b)  dx c)  dx
0 x3 1 x2 0 2x  3
Bài 4: Dùng bảng nguyên hàm tính các tích phân sau
2 2 2

  2 x  1   2 x  3   5  3x 
3 4 3
a) dx b) dx c) dx
1 1 1
2 1 2
1 2 3
d)   3x  5
1
2 dx e)   4  3x 
2
2 dx f)  5  2x
3
2 dx

Bài 5: Dùng bảng nguyên hàm tính các tích phân sau

 
3 7 1

a)
1
2x  3 x dx b) 
4
x  2dx c) 
0
5 x  4dx
0 1 1
dx dx
d) 
2
3  4xdx e) 
0 3x  5
f) 
3 4  3x
Bài 6: Dùng bảng nguyên hàm tính các tích phân sau
 
3 3 

   cos
3 2
a) sin xdx b) cos 2xdx c) 3
xdx
0 0 

2

Bài 7: Dùng bảng nguyên hàm tính các tích phân sau
  
3
dx 4 4

a)  
b) sin 4xdx 2
c)  cos
2
3xdx
 sin x.cos x
2 2
0 0
6

Bài 8: Dùng bảng nguyên hàm tính các tích phân sau
  
3 4 6


a) sin 3 x.cos xdx
0
b)  cos5 x.cos 3xdx
0
c)  cos 2 x.cos 6 xdx
0
  
2 2 2

d)  sin 7 x.cos 3xdx



e)  sin 3x.cos 5 xdx


f) sin 3 x.sin 5 xdx

 
4 6 6

Bài 9: Dùng bảng nguyên hàm tính các tích phân sau

Trang 26
Toán 12_HKII

1 1
2 x 1
1

2 2 c)  x dx
4x 2x x 1 2 x3
a) .3 dx b) .3 dx
0 0 0 3
2 1 0

  e dx e
5x 3 x2 43 x
d) e dx e) f) dx
0 0 1

Bài 10: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến
1 1 2

 x(2  x ) dx  x (2 x  1) dx  x (x  1) 5 dx
2 3 2 3 4 3 4
a) b) c)
0 1 1
1 3 1 1
x x x
d) x
0
4
1
dx e)  (x
0
2
 1)3
dx f)  (2 x
2
2
 1) 4
dx

Bài 11: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến
3 3 0
1 2x  1 x
a)  2 dx b)  dx c) x dx
2
x 1 2
( x  1) 2 1
4
9
1 0 1
3x  2 1 x2  6 x
d)  2 dx e)  2 dx f)  2 dx
0
x 4 1
x  4x  3 0
x  4x  4
Bài 12: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến
1 3 2

x x  1dx x x  8dx  2x x 2  1dx


3 2 2 3
a) b) c)
0 2 1
0 3 2

x x 3  1dx x 2 x3  1dx x 4 x3  1dx


23 23 2
d) e) f)
1 1 1
1 2 1
x x x2
g) 
0 x2  2
dx h) 
1 3x2  2
dx i) 
0
3
3x 3  1
dx

Bài 13: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến
3 4 3
1  ln x 3  ln x 2  3ln x
a)  dx b)  dx c)  x(3ln x  2) dx
2
x 2
x ln x 1
e 1 e2
3  4ln x 4  ln x 2  5ln x
d) 1 x(2ln x  1) dx e) 
1 x(2  3ln x)
dx f) 
1 x(3ln x  2)
dx
e2 e
Bài 14: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến
  
2 4 2

 sin  sin  sin


2 4 5
a) x cos xdx b) x cos xdx c) x cos xdx
0 0 
3
  
2 3 4

 (5  3cos x)  (3cos x  5)  (4 cos x  3)


3 4 7
d) sin xdx e) sin xdx f) sin xdx
  0
4 6
  
2
2
sin x cos x 4sin 3 x
2
g)  dx h)  dx k)  dx
0
1  3cos x 3
 sin x 0
1  cos x
6
Bài 15: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến
Trang 27
Toán 12_HKII

  
4
4 3
sin 3 x
a)  tan xdx
0
b)  cot xdx

c) 0 cos 2 x dx
6
  
6 3 4

 cos xdx  sin xdx  cos


3 3 5
d) e) f) xdx
0 0 0
  
6 3 2
cos3 x
 sin e 
5 2 cos x
g) xdx h) s inxdx i) dx
 0  sin x
4 6
Bài 16: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến
  
2 3 4

 cos x sin xdx  cos x sin xdx  cos


5 4 3 3
a) b) c) x sin 2 xdx
0 0 0
  
2 6 2

 cos  cos  cos


3 5 4 2
d) x sin xdx e) x sin xdx f) x sin 2 xdx
0 0 0
 
0 2 2

  cos x sin3xdx  cos


2 3
g) sin 4 x cos3 xdx h) i) x sin3xdx
 

2 3 6
Bài 17: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến
4 1 1
x2  4
a) 
2
x
dx b) 
0
3
1  xdx c) x
0
3
1  xdx

2 2 3
1 x 2
x2  1
d) x
1 x2  1
dx e) 
0
3
x3  1
dx f) 
1
x2
dx
1
2  2
x2  1 2
5 2x  1
g)
1
 x4
dx h) 
2 5  4x  x2
dx i) 
1 x2  x
dx

Bài 18: Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần
  
2 2 3
a)  ( x  2)sin xdx
0
b)  (3  2 x) cos xdx
0
c)  (3x  1)sin 2 xdx
0
  
4
  6
 
2
 
d) 0  2 x  3  sin 3xdx e) 0  4  x  sin 2 xdx f)   3x  3  cos 2 xdx
0
 2 

 
6 3 2
 
g)    2 x  cos3 xdx h)    3 x  cos xdx i) x
2
sin 3 xdx
0  4 
6 0 0
Bài 19: Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần
1 ln 2 1

 (3x  4)e dx  xe e
x x x
a) b) dx c) dx
0 0 1
4
Trang 28
Toán 12_HKII

2 1 3

 (2 x  4)e  (4 x  1)e  (2 x  5)e


2x 1 2 x 2 3 x
d) dx e) dx f) dx
0 2 1
Bài 20: Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần
 
2 2 2
x
a)  2
dx b)  (x
2
 2 x  3)sin xdx c)  (2 x  1)ln xdx
 sin x 0 1
4
  
2 4 3
ln(sin x)
e  sin 
2x
d) cos3 xdx e) xdx f) dx
0 0  cos2 x
6
Bài 21: Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần
e 1 5 1

 ln( x  1)dx x ln( x  1)dx  x ln( x  1)dx


2 2
a) b) c)
0 2 0
1 e2 e
ln x
d) x
2
ln( x  1) dx
2
e)  dx f)  (1  ln x)
2
dx
0 1 x 0
e 2 1

 
h) ( x 2  2 x  3) ln xdx e
x
g) x ln xdx i) dx
0 1 0

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Dạng 1. Tích phân cơ bản
4 4

Câu 1: (Đề THPT 2023) Nếu  f  x  dx  6 thì  2 f  x  dx bằng


1 1

A. 3 . B. 4 . C. 12 . D. 8 .

Câu 2: (Đề THPT 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của
3

f  x  trên  và F 1  3, F  3  6 . Tích phân  f  x  dx bằng


1

A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .

Câu 3: (Đề THPT 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của
4

f  x  trên  và F  2   6, F  4   12. Tích phân  f  x  dx bằng


2

A. 2 . B. 6 . C. 18 . D.  6 .
1 3 3

Câu 4: (Đề THPT 2023) Nếu 


0
f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x dx bằng
1 0

A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 3 .
2 2
1 
Câu 5: (Đề THPT 2022) Nếu  f  x dx  4 thì   2 f  x   2 dx bằng
0 0

Trang 29
Toán 12_HKII

A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
3 3
1 
Câu 6: (Đề THPT 2022) Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   2dx bằng
0 0

A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
5 1
Câu 7: (Đề THPT 2022) Nếu  f  x dx  3 thì  f  x dx bằng
1 5

A. 5 . B. 6 . C. 4. D. 3 .
2 5 2
Câu 8: (Đề THPT 2022) Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A.  7 . B.  3 . C. 4. D. 7.
3 3
Câu 9: (Đề THPT 2021) Nếu  f  x dx  4 thì  3 f  x dx bằng
0 0

A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .

2 2
Câu 10: (Đề THPT 2021) Nếu  f  x  dx  5 thì   2 f  x   1dx bằng:
0 0

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12.

4 4 4

Câu 11: (Đề THPT 2021) Nếu  f  x  dx  6 và  g  x  dx  5 thì   f  x   g  x 


1 1 1
bằng

A. 1 . B. 11 . C. 1. D. 11 .

2 2 2
Câu 12: (Đề THPT 2021) Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 13: Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.

  f ( x)  g ( x) dx bằng
1 1 1
Câu 14: Biết  0
f ( x)dx  2 và 0
g ( x)dx  4 , khi đó
0

A. 6 . B. 6 . C.  2 . D. 2 .
1 1 1

Câu 15: Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  3 , khi đó   f  x   g  x dx bằng


0 0 0

A. 1 . B. 1. C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 16: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 , khi   f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

Trang 30
Toán 12_HKII

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
3 3
Câu 17: (Đề THPT 2020) Biết  f  x  dx  3 . Giá trị của  2 f  x  dx  3 bằng
1 1

3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2

Câu 18: (Đề THPT 2020) Biết F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của
2

  2  f  x   dx
1
bằng

13 7
A. 5. . B. 3 . C. . D. .
3 3
Câu 19: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là
các số bất kỳ thuộc K ?
b

b b b b
f ( x)  f ( x)dx
  f ( x)  2 g ( x)dx   f ( x)dx +2  g ( x)dx .  dx  a
A. B. b
.
g ( x)
a a a a
 g ( x)dx
a
2
b b b b
b 
  f ( x).g ( x) dx   f ( x)dx .  g ( x)dx .  f ( x)dx =   f ( x)dx  .
2
C. D.
a a a a a 
2 4 4
Câu 20: Cho  f  x  dx  1 ,  f  t  dt  4 . Tính  f  y  dy được kết quả bằng
2 2 2

A. 5. B.  3 . C. 3 . D.  5 .
2 2 2
Câu 21: Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7 . Khi đó   f  x   3g  x dx bằng
0 0 0

A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 22: Cho 
0
f ( x) dx  1; 0
f ( x) dx  5 . Giá trị của tích phân  f ( x) dx bằng
1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 23: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2
Câu 24: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  1; 2 ,f  1  8;f  2   1 . Tích phân  f '  x dx
1

bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
2 4 4
Câu 25: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có  f ( x)dx  9;  f ( x)dx  4. Tích phân I   f ( x)dx bằng
0 2 0

Trang 31
Toán 12_HKII

9
A. 5 . B. 36 . C. . D. 13 .
4
0 3 3
Câu 26: Cho  f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân  f  x  dx bằng
1 0 1

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4 4 3
Câu 27: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  10 ,  f  x  dx  4 . Tích phân  f  x  dx bằng
0 3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 28: Nếu F   x   và F 1  1 thì giá trị của F  4  bằng
2x 1
1
A. ln 7. B. 1  ln 7. C. ln 3. D. 1  ln 7.
2
8 12 8
Câu 29: Cho hàm số f  x liên tục trên  thoả mãn  f  x  dx  9 ,  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 .
1 4 4

12
Tích  f  x  dx bằng
1
A. 17 . B. 1 . C. 11 . D. 7 .
10 6
Câu 30: Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;10 thỏa mãn  f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 . Tính
0 2
2 10
P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  10 . B. P  4 . C. P  7 . D. P  6 .
3

Câu 31: Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3 thoả mãn   f  x   3g  x dx  10 và
1
3 3

 2 f  x   g  x dx  6 . Tích phân   f  x   g  x  dx bằng


1 1

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
10 6
Câu 32: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10 và  f  x  dx  7 ;  f  x  dx  3 . Tính
0 2
2 10
P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  4 B. P  10 C. P  7 D. P  4
3
Câu 33: Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3 g  x  dx=10 đồng thời
1
3 3

  2 f  x   g  x dx=6 . Tích phân   f  x   g  x dx bằng


1 1

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Trang 32
Toán 12_HKII

Câu 34: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:   f  x   3g  x   dx  10 và
1
3 3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tích phân I    f  x   g  x  dx bằng


1 1
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.

Câu 35: (Đề THPT 2023) Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  trên
3

đoạn  2;3 .Tích phân  f  x dx bằng


2

9 7
A. 4 . . B.
C. . D. 3 .
2 2
Câu 36: (Đề THPT 2023) Đường gấp khúc ABC trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y  f  x 
4

trên đoạn  1; 4  . Tích phân  f  x  dx bằng


1

7 9
A. . B. . C. 3 . D. 4 .
2 2

 
2 2
Câu 37: Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx  5 .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5  
2
2 2 2
Câu 38: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 1 1

17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
5 2 5
Câu 39: Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tích phân I    f  x   4 g  x   1 dx bằng
2 5 2

A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .

Trang 33
Toán 12_HKII

2 2 2
Câu 40: Cho  f ( x)dx  2 và  g ( x) dx  1 . Khi đó   x  2 f ( x)  3 g ( x ) dx bằng
1 1 1

5 7 17 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2 2 2
Câu 41: Cho  f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1 . Khi đó   f  x   5 g  x   x  dx bằng
0 0 0

A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5
Câu 42: Cho  f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x
2
 dx bằng
0 0

A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .


2 2
Câu 43: Cho   4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó  f  x dx bằng
1 1

A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
1 1

 f  x  dx  1 . Khi đó tích phân   2 f  x   3x  dx


2
Câu 44: Cho bằng
0 0

A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1 .
b

  3x  2ax  1 dx bằng
2
Câu 45: Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0

A. b3  b2 a  b . B. b3  b2 a  b . C. b3  ba 2  b . D. 3b2  2ab 1.


1 2
Câu 46: Biết rằng hàm số f  x   mx  n thỏa mãn  f  x  dx  3 và  f  x  dx  8 . Khẳng định nào
0 0

dưới đây là đúng?


A. m  n  4 . B. m  n  4 . C. m  n  2 . D. m  n  2 .

4
2
Câu 47: Giả sử I   sin 3xdx  a  b  a, b   . Khi đó giá trị của a  b bằng
0
2
1 1 3 1
A.  B.  C.  D.
6 6 10 5
2 2
Câu 48: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và 
0

f  x   3 x 2 dx  10 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

A. 2 . B.  2 . C. 18 . D. 18 .
m

  3x  2 x  1dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 49: Cho
0

A.  1; 2  . B.  ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .


5 5 5
Câu 50: Cho   f ( x)  3g ( x)dx  10 và   2 f ( x)  g ( x)dx  6 . Khi đó tích phân   f ( x)  g ( x)dx
1 1 1

bằng
Trang 34
Toán 12_HKII

A. 6. B. 7. C. 9. D. 8 .

Dạng 2. Tích phân hàm hữu tỉ


2
dx
Câu 51: Tích phân  bằng
1
2x  3
1 7 1 7 7
A. ln 35. B. ln . C. ln . D. 2 ln .
2 5 2 5 5
2
dx
Câu 52: Tích phân  3x  2
1
bằng

1 2
A. 2 ln 2. B. ln 2. C. ln 2. D. ln 2.
3 3
1
 1 1 
Câu 53: Cho     dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
0
x1 x 2 
đúng?
A. a  2b  0. B. a  b  2. C. a  2b  0. D. a  b  2.
e
1 1 
Câu 54: Tích phân    2 dx bằng
1
x x 
1 1
A. . B.  1. C. 1. D. e.
e e
2
x 1
Câu 55: Tích phân 
1
x
dx bằng

7
A. 1  ln 2 . B. . C. 1  ln 2 . D. 2 ln 2 .
4
2
dx
Câu 56: Cho   x  1 2 x  1  a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Khi đó giá trị a  b  c bằng
1

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
3
x2
Câu 57: Cho 
1
x
dx  a  b ln c, với a , b, c   , c  9. Tổng S  a  b  c bằng

A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
0
3x 2  5 x  1 2
Câu 58: Biết I  1 x  2 dx  a ln 3  b,  a, b    . Khi đó giá trị của a  4b bằng
A. 50. B. 60. C. 59. D. 40.
1 x2  2 1
Câu 59: Biết  0 x 1
dx 
m
 n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tổng m  n bằng

A. 1 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .

Trang 35
Toán 12_HKII

 x  1
1 2

Câu 60: Cho tích phân I   dx  a  ln b trong đó a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
0
x2  1
a  b bằng
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 .
5
x2  x  1 b
Câu 61: Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a  2b bằng
A. 2 . B. 2 . C. 5 . D. 10 .
2
 x  10 a
Câu 62: Cho   x 2   dx   ln với a, b . Giá trị của biểu thức a  b bằng
1
x 1 b b
A. 1. B. 5 . C. 7 . D. 2 .
3
x3
Câu 63: Cho x
1
2
 3x  2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c

bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
4
5x  8
Câu 64: Cho x
3
2
 3x  2
dx  a ln 3  b ln 2  c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a 3b  c bằng

A. 12. B. 6. C. 1. D. 64.
4
2x 1
Câu 65: Biết rằng x
2
2
x
dx  a ln 3  b ln 2 , với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a 2  b 2

bằng
A. 2 . B. 20 . C. S  5 . D. S  10 .
1
1  a
Câu 66: Biết rằng x dx   a , b   , a  10 . Khi đó a  b có giá trị bằng
0
2
 x 1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
2
x2  5x  2
Câu 67: Biết  2 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c    . Giá trị của abc bằng
0
x  4x  3
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
0
3x 2  5 x  1 2
Câu 68: Giả sử rằng 1 x  2 dx  a ln 3  b . Khi đó, giá trị của a  2b bằng
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .

2
3sin x  cos x 11 b
Câu 69: Biết 0 2sin x  3cos x dx  ln 2  b ln 3  c  b, c  Q  . Giá trị của biểu thức bằng
3 c
22 22 22 22
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 13

Trang 36
Toán 12_HKII

4
x3  x 2  7 x  3 a a
Câu 70: Biết  dx   c ln 5 với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
1
x  x3
2
b b
giản. Giá trị của biểu thức a  b 2  c 3 bằng
A. 5 . B. 4 . C. 5. D. 0.
1
4 x 2  15 x  11
Câu 71: Cho 0 2 x 2  5 x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức
a.c  b bằng
1 1
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
2 2
1
xdx
Câu 72: Cho   x  2
0
2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 3a  b  c bằng

A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
1
x7
Câu 73: Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  1  x 2 thì mệnh đề nào sau đây đúng?
0 1  x 2 5

1  t  1  t  1 1  t  1 3  t  1
2 3 3 3 2 3 4 3

A. I   dt . B. I   dt . C. I   dt . D. I   dt .
2 1 t5 1
t5 2 1 t4 2 1 t4
1
xdx
Câu 74: Cho   x  2
0
2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 3a  b  c bằng

A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.

Dạng 3. Giải tích phân bằng phương pháp vi phân


ln x
Câu 75: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   . Giá trị của biểu thức F  e   F 1
x
bằng
1 1
A. . B. . C. 1. D. e.
2 e
1
Câu 76: Tích phân  e3 x1dx bằng
0

1 4 1 4 
A. e  e. B. e3  e. C. e e . D. e4  e.
3 3
6 2
Câu 77: Cho  f ( x)dx  12 . Tích phân  f (3x)dx bằng
0 0

A. 5. B. 36. C. 4. D. 6.

Câu 78: Cho với m, p, q là các số hữu tỉ và là các phân số tối giản. Giá trị của

m  p  q bằng
22
A. 10 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
Trang 37
Toán 12_HKII

3
x
Câu 79: Tích phân x 2
2
1
dx có giá trị bằng

1 8 8
A. ln 2 . B. ln . C. 2ln 2 . D. ln .
2 3 3
1
Câu 80: Biết rằng  xe
x2 2
dx 
2

a b c

e  e với a, b, c   . Giá trị của a  b  c bằng
0

A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
e
x 1
Câu 81: Biết x dx  ln  ae  b  với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
1
2
 x ln x
a  ab  b 2 bằng
2

A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
2 1 p
x p
  x  1
2
Câu 82: Biết e x
dx  me  n , trong đó m, n, p, q là các số nguyên dương và
q
là phân số tối
1
q
giản. Giá trị của biểu thức m  n  p  q bằng
A. 11 . B. 10 . C. 7 . D. 8 .
x2
2tdt
Câu 83: Số điểm cực trị của hàm số f  x    1 t 2

2x

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 84: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn f  0   f 1  5 . Tính tích phân
1
I   f  xe
f  x
dx .
0

A. I  10 B. I  5 C. I  0 D. I  5

Dạng 4. Giải tích phân bằng phương pháp đổi biến số


Dạng 4.1 Hàm số chứa căn thức
1
dx
Câu 85: Tích phân  0 3x  1
bằng

4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
2 2
Câu 86: Cho tích phân I  
0
16  x 2 dx và x  4 sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 
4 4
A. I  8 1  cos 2t  dt . B. I  16 sin 2 tdt .
0 0
 
4 4
C. I  8 1  cos 2t  dt . D. I  16 cos2 tdt .
0 0

2
Câu 87: Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

Trang 38
Toán 12_HKII

3 2 3 2
1
2 1
A. I   udu. B. I  udu. C. I  2  udu. D. I   udu.
0 0 1

21
dx
Câu 88: Cho x
5 x4
 a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  b  2c. B. a  b  2c. C. a  b  c. D. a  b  c.


55
dx
Câu 89: Cho x
16 x9
 a ln 2  b ln 5  c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  b  3c. B. a  b  3c. C. a  b  c. D. a  b  c.


ln 6
ex
Câu 90: Biết tích phân
ex  3
 1
dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của
0

biểu thức a  b  c bằng


A. 1 . B. 0. C. 2. D. 1.
e
ln x
Câu 91: Biết x
1 1  ln x
dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỉ. Tổng a  b bằng

1 3 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 4 3
5
1
Câu 92: Biết  1
1 3x  1
dx  a  b ln 3  c ln 5 (a, b, c  Q ) . Giá trị của a  b  c bằng

7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
x 1 b  b
Câu 93: Cho 
1 x 1
3
dx  ln   d  , với a , b, c, d là các số nguyên dương và
a c  c
tối giản. Giá trị
2

của a  b  c  d bằng
A. 12. B. 10. C. 18. D. 15.
7
x3 m m
Câu 94: Cho biết 
0
3
1 x 2
dx 
n
với
n
là một phân số tối giản. Giá trị của m  7 n bằng

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
e
ln x
Câu 95: Biết x
1 1  ln x
dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ. Tổng a  b bằng

1 3 2
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 3
3
x a
Câu 96: Cho  42
0 x 1
dx 
3
 b ln 2  c ln 3 với a,b,c là các số nguyên. Giá trị a  b  c bằng:

A. 9 B. 2 C. 1 D. 7

Trang 39
Toán 12_HKII

3
x a a
Câu 97: Cho I   dx   b ln 2  c ln d , với a , b, c, d là các số nguyên và là phân số tối
0 4  2 x 1 d d
giản. Giá trị của a  b  c  d bằng
A. 16. B. 4. C. 28. D. 2 .
a
x3  x
Câu 98: Tính I   dx .
0 x2  1
1
A. I   a 2  1 a 2  1  1 . B. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
1
C. I   a 2  1 a 2  1  1 . D. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
2 2
x b a
Câu 99: Biết  x2  1  x2  1
dx 
a
ln 5  c ln 2 với a, b, c là các số nguyên và phân số
b
là tối giản.
3

Tổng 3a  2b  c bằng
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
1
x 3
a b c
Câu 100: Biết  dx  với a, b, c là các số nguyên và b  0 . Tính P  a  b 2  c .
0 x  1 x
2 15
A. P  3 . B. P  7 . C. P  7 . D. P  5 .
64
dx 2
Câu 101: Giả sử I    a ln  b với a, b là số nguyên. Khi đó giá trị a  b là
1 x x 3
3
A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 .
2
x
Câu 102: Biết
1
 3x  9 x 2
 1
dx  a  b 2  c 35 với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức

a  2b  c  7 bằng
1 86 67
A.  . B. . C. 2 . D. .
9 27 27
2
dx
Câu 103: (Đề THPT 2019) Biết x
1 x  1   x  1 x
 a  b  c với a , b , c là các số nguyên

dương. Tính P  a  b  c .
A. P  44 . B. P  42 . C. P  46 . D. P  48 .
4
2 x  1dx 5
Câu 104: Biết  2x  3  a  b ln 2  c ln  a, b, c    . Tính T  2a  b  c .
0 2x  1  3 3
A. T  4 . B. T  2 . C. T  1 . D. T  3 .
1
dx
Câu 105: Biết rằng  3x  5 3x  1  7
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của
0
a  b  c bằng
10 5 10 5
A.  . B.  . C. . D. .
3 3 3 3

Trang 40
Toán 12_HKII

Dạng 4.2 Hàm số chứa hàm lượng giác



Câu 106: Tích phân  cos3 x.sin xdx bằng
0

1 1
A.  . B.   4 . C.  4 . D. 0.
4 4

2
cos x 4
Câu 107: Cho  sin
0
2
x  5sin x  6
dx  a ln  b. Tổng S  a  b  c bằng
c
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .

2
Câu 108: Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
0

2 3 2 2
A. I   t dt . B. I   t dt . C. I  2  t dt . D. I   t dt .
3 2 3 0


4
sin 2 x
Câu 109: Tính tích phân I   dx bằng cách đặt u  tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
cos 4 x

2 1 1
4
1
A. I   u du . B. I   2 du . C. I    u du . D. I   u du .
2 2 2

0 0
u 0 0

π
3
sin x
Câu 110: Tích phân  cos
0
3
x
dx bằng

5 3 π 9 9
A. . B. . C.  . D. .
2 2 3 20 4

2
sin x
Câu 111: Cho tích phân  dx  a ln 5  b ln 2 với a, b  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 cos x  2
3

A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. D. a  2b  0.
a
2
Câu 112: Có bao nhiêu số a   0;20  sao cho  sin 5 x sin 2 xdx  ?
0
7
A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.
sin 2 x  cos x  
Câu 113: Biết F ( x ) nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (0)  2 . Giá trị của F   bằng
1  sin x 2
2 2 8 2 2 8 4 2 8 4 2 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

4
Câu 114: Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2sin 2 x  1, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
0

Trang 41
Toán 12_HKII

 2  16  4 2 4  2  15  2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16

4
Câu 115: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  0  4 và f   x   2sin x  3 , x  R . Khi đó  f  x  dx bằng
2

 2
2
  8  8
2
  8  2
2
3  2  3
2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8

4
Câu 116: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (0)  4 và f ( x)  2cos 2 x  3, x   . Khi đó  f ( x)dx bằng
0

 2  8  8  2  8  2  2  6  8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8

6
dx a 3 b
Câu 117: Biết  1  sin x  , với a, b  , c   và a , b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị
0
c
của tổng a  b  c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1.

2
s inx
Câu 118: Cho tích phân số 
 cos x  2
dx  a ln 5  b ln 2 với a , b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3

A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. . D. a  2b  0. .

2
sin x 4
Câu 119: Cho   cos x 
0
2
 5cos x  6
dx  a ln  b , với a , b là các số hữu tỉ, c  0 . Tổng a  b  c bằng
c
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Dạng 4.3. Tích phân của hàm số chứa hàm số mũ, logarit

1
dx 1 e
Câu 120: Cho e
0
x
1
 a  b ln
2
, với a, b là các số hữu tỉ. Tổng a 3  b3 bằng

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
e
3ln x  1
Câu 121: Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì kết quả nào sau đây đúng?
1
x
e e
1
3t  1 3t  1 1
A. I   dt . B. I   dt . C. I    3t  1 dt . D. I    3t  1 dt .
0
et 1
t 1 0

e
ln x c
Câu 122: Cho I   dx  a ln 3  b ln 2  , với a, b, c   . Khẳng định nào sau đây đúng?
x  ln x  2 
2
1
3
A. a 2  b 2  c 2  1 . B. a 2  b 2  c 2  11 . C. a 2  b 2  c 2  9 . D. a 2  b 2  c 2  3 .

Trang 42
Toán 12_HKII

4
Câu 123: Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a, b, c là các số thực. Giá trị của biểu thức
0

T  a  b  c bằng
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
e
ln x
Câu 124: Cho I   dx có kết quả dạng I  ln a  b với a  0 , b  . Khẳng định nào sau
x  ln x  2 
2
1

đây đúng?
3 1 3 1
A. 2ab  1 . B. 2ab  1 . C. b  ln  . D. b  ln  .
2a 3 2a 3
e
2ln x  1 a c a c
Câu 125: Cho  x  ln x  2 
1
2
dx  ln  với a, b, c là các số nguyên dương, biết ; là các phân số
b d b d
tối giản. Giá trị của biểu thức a  b  c  d bằng
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
ln 2 dx 1
Câu 126: Biết I   x
  ln a  ln b  ln c  với a, b, c là các số nguyên dương.
0 e  3e  4 c
x

Giá trị của biểu thức 2a  b  c bằng


A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 3.
2
x 1
Câu 127: Biết x dx  ln  ln a  b  với a , b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
1
2
 x ln x
a  b 2  ab bằng.
2

A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .
1
x 2
 x ex
dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c   . Giá trị của biểu thức a  2b  c bằng
Câu 128: Cho 
0
x  e x
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

Dạng 4.4 Hàm số không tường minh (hàm ẩn)


5 2
Câu 129: Cho biết  f  x dx  15 . Giá trị của   f  5  3x   7  dx bằng
1 0

A. 15. B. 37. C. 27. D. 19.


4 2
Câu 130: Cho  f  x  dx  2018 . Tích phân   f  2 x   f  4  2 x  dx
0 0
bằng

A. 0. B. 2018. C. 4036. D. 1009.


2 3
Câu 131: Cho y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên  6;6 . Biết rằng  f  x  dx  8 ;  f  2 x  dx  3 .
1 1
6
Giá trị của I   f  x  dx bằng
1

A. 5. B. 2. C. 14. D. 11.

Trang 43
Toán 12_HKII

2 
Câu 132: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  2018 . Khi đó tích phân  xf  x  dx
2
bằng
0 0

A. 1008 . B. 2019 . C. 2017 . D. 1009 .


2
f  x dx  2 . Khi đó
4 f  x dx bằng
Câu 133: Cho 
1

1 x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2 5

 f x  1xdx  2 . Khi đó I   f  x  dx bằng


2
Câu 134: Cho
1 2

A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 1 .
3
Câu 135: Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x dx=10 đồng
1
3 3 2
thời   2 f  x   g  x dx=6 . Giá trị của biểu thức  f  4  x dx +2  g  2 x  1dx bằng
1 1 1

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
1 2
Câu 136: Cho hàm số f  x liên tục trên  thỏa  f  x  dx  2 và  f  3x  1 dx  6 . Khi đó tích phân
0 0
7
I   f  x  dx bằng
0

A. 16 . B. 18 . C. 8 . D. 20 .
7
Câu 137: Cho f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f 10  x  và  f  x  dx  4 . Khi đó tích phân
3
7
I   xf  x  dx bằng
3

A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .

1 6
Câu 138: Cho  f  x  dx  9 . Tính I   f  sin 3 x  cos 3 xdx
0 0

A. I  5 . B. I  9 . C. I  3 . D. I  2 .
4 2
Câu 139: Cho tích phân I   f  x  dx  32. Khi đó tích phân
0
 f  2 x  dx bằng
0

A. 32. B. 64. C. 8. D. 16.


9 4

Câu 140: Biết f  x  là hàm liên tục trên  và 0


f  x  dx  9 . Khi đó giá trị của  f  3x  3 dx bằng
1

A. 0 . B. 24 . C. 27 . D. 3 .
1 2
Câu 141: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  f (2 x)dx  2 .Tích phân  f ( x)dx
0 0
bằng

Trang 44
Toán 12_HKII

A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
2017 1
Câu 142: Cho hàm f  x  thỏa mãn  f  x  dx  1 . Tích phân I   f  2017 x  dx bằng
0 0

1
A. . B. 0 . C. 2017 . D. 1 .
2017
2 1

 f  x  dx  a . Tính tích phân I   xf  x 


 1 dx theo a, ta được kết quả nào sau
2
Câu 143: Cho tích phân
1 0

đây?
a a
A. I  4a . B. I  . C. I  . D. I  2a .
4 2

4 e2
f  ln 2 x 
Câu 144: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan x. f  cos x  dx  2  dx  2 .
2

0 e
x ln x
2
f  2x 
Tích phân 
1 x
dx bằng
4

A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
 x 2  3x 2 ; x  1
Câu 145: Cho hàm số y  f  x    . Tính tích phân
5  x ; x  1

2 1
I  2  f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx ta được kết quả nào sau đây?
0 0

71 32
A. I  . B. I  31 . C. I  32 . D. I  .
6 3

  dx bằng

2 2 sin x. f 3cos x  1
Câu 146: Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của tích phân 
1 0 3cos x  1
4 4
A. 2 . B.  . C. . D.  2 .
3 3
4 5 2 ln 2

 f  x  dx  5 và  f  x  dx  20 . Giá trị của tích phân  f  4 x  3 dx   f e  e


2x 2x
Câu 147: Biết dx
1 4 1 0

bằng
15 5
A. . B. 15 . C. . D. 25 .
4 2
Câu 148: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x )  f (2  x )  x.e x , x   . Tích phân
2

 f ( x)dx bằng
0

e4  1 2e  1
A. . B. . C. e4  2 . D. e4 1.
4 2
Trang 45
Toán 12_HKII

1
Câu 149: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  2 x   3 f  x  , x   . Biết rằng  f  x  dx  1 .
0
2

Tích phân I   f  x  dx bằng


1

A. 5. B. 6. C. 3. D. 2.

2 e2
f  ln 2 x 
Câu 150: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan x. f  cos x  dx  2 và  dx  2 .
2

0 e
x ln x
2
f  2x
Tích phân 
1 x
dx bằng
4

A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .

3 8
f (3 x)
Câu 151: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn  tan x. f (cos x)dx   dx  6 .
2

0 1
x
2
f (x2 )
Tích phân 
1 x
dx bằng
2
A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.

4 1
x2 f  x 
Câu 152: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  tan x  dx  3 và  dx  1. Tích phân
0 0
x2  1
1

 f  x  dx bằng
0

A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 153: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn f  x  

f 2 x 1   ln x . Tích phân
x x
4
I   f  x  dx bằng
3

A. 3  2 ln 2 2 . B. 2 ln 2 2 . C. ln 2 2 . D. 2 ln 2 .

Dạng 5. Tích phân từng phần


Dạng 5.1 Hàm số tường minh
e
Câu 154: Tích phân  x ln xdx
1
bằng

e 1
2
1 e2  2 e2  1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
e

 1  x ln x dx  ae  be  c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
Câu 155: Cho
1

A. a  b  c. B. a  b  c. C. a  b  c. D. a  b  c.
Trang 46
Toán 12_HKII

  2  x ln x dx  ae  be  c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Câu 156: Cho
1

A. a  b  c. B. a  b  c. C. a  b  c. D. a  b  c.
1

  x  2 e
2x
Câu 157: Tích phân dx bằng
0

5  3e 2
5  3e 2 5  3e 2 5  3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
1

  2 x +1 e dx = a + b.e . Khi đó tích a.b bằng


x
Câu 158: Biết rằng tích phân
0

A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.
2
ln x b b
Câu 159: Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực, b và c là các số dương, đồng thời
1
x c c
là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P  2a  3b  c bằng
A. 6. B. 5. C. 6 . D. 4 .

4
Câu 160: Cho tích phân I    x  1 sin 2 xdx. Khẳng định nào sau đây đúng?
0
 

4
4
1
A. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .  x  1 cos2 x
4
B. I     cos2 xdx .
0
2 0
0
 
 
4 4
1 1
 x  1 cos2 x D. I    x  1 cos2 x
4 4

2 0
C. I    cos2 xdx .   cos2 xdx .
2 0
0 0

3
Câu 161: Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho   4 x  2  ln xdx  a  b ln 2  c ln 3 .
2

Giá trị của a  b  c bằng


A. 19 . B. 19 . C. 5 . D.  5 .
2
ln 1  x 
Câu 162: Cho 
1
x2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tổng a  4b bằng

A. 0. B. 1. C. 3. D. 3.
2
Câu 163: Biết  2 x ln  x  1 dx  a.ln b , với a, b  * , b là số nguyên tố. Giá trị của biểu thức 6a  7b
0

bằng
A. 33. B. 25. C. 42. D. 39.
a
Câu 164: Biết rằng  ln xdx  1  2a,  a  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1

A. a  18; 21 . B. a  1; 4  . C. a  11;14 . D. a   6;9  .

Trang 47
Toán 12_HKII

Câu 165: Cho tích phân  ( x  2)e dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b bằng


x

A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
2
Câu 166: Tính tích phân I   xe x dx ta được kết quả là
1

A. I  e . 2
B. I   e 2 . C. I  e . D. I  3e 2  2e .
3
Câu 167: Biết rằng  x ln x dx  m ln 3  n ln 2  p trong đó m, n, p   . Giá trị của biểu thức m  n  2 p
2

bằng
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D.  .
4 2 4
2
Câu 168: Biết  2 x ln 1  x  dx  a.ln b , với a, b  * , b là số nguyên tố. Giá trị của biểu thức 3a  4b
0

bằng
A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
2
ln x b
Câu 169: Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng
1
x c
b
thời là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức 2a  3b  c bằng
c
A. 6. B. 6. C. 5. D. 4.

3
x 3
Câu 170: Biết I   2
dx    ln b . Khi đó, giá trị của a 2  b bằng
0
cos x a
A. 11 . B. 7 . C. 13 . D. 9 .
 F  x   2 x  ln  x  1 
3

Câu 171: Cho  ln  x  x  dx  F  x  , F  2   2 ln 2  4 . Khi đó I   


2
dx bằng
2 
x 
A. 3ln 3  3 . B. 3ln 3  2 . C. 3ln 3  1 . D. 3ln 3  4

3
x 3
Câu 172: Biết I   2
dx    ln b , với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
0
cos x a
T  a  b.
2

A. T  9 . B. T  13 . C. T  7 . D. T  11 .
2
ln 1  2 x  a
Câu 173: Cho  2
dx  ln 5  b ln 3  c ln 2 , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a  2  b  c 
1
x 2
bằng
A. 0. B. 9. C. 3. D. 5.
2
ln 1  x 
Câu 174: Cho 
1
x2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tích ab bằng

Trang 48
Toán 12_HKII

3 9
A. . B. 0. C.  . D. 3 .
2 2
1

Câu 175: Cho tích phân  ( x  2)e dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b bằng


x

A. 1 . B. 3 . C. 5 . D.  1 .
π
4
ln  sin x  2 cos x 
Câu 176: Cho 
0
cos 2 x
dx  a ln 3  b ln 2  cπ với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của abc

bằng
15 5 5 17
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
12
 1  x  1x a dc a c
Câu 177: Biết 1  1  x 
x
e dx 
b
e trong đó a , b, c, d là các số nguyên dương và các phân số ,
b d
12

là tối giản. Giá trị của biểu thức bc  ad bằng


A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
2
x  ln  x  1 a c ac
Câu 178: Cho   x  2
0
2
dx   ln 3 (với a, c  ; b, d  * ;
b d bd
là các phân số tối giản). Giá trị

của biểu thức  a  b  c  d  bằng


A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .

Dạng 5.2 Hàm số không tường minh (hàm ẩn)


1 1

Câu 179: Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0   2 . Tích phân  f  x  dx


0 0

bằng
A. 1. B. 8. C. 12. D. 8.
2
Câu 180: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (2)  16,  f ( x ) dx  4 . Tích
0
1
phân  xf (2 x)dx bằng
0

A. 20. B. 7. C. 12. D. 13.


1
1
Câu 181: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0 ;1 thỏa mãn f 1  0 ,  x f  x  dx  3
2

0
1

 x f '  x  dx
3
Tích phân bằng
0

A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.

Trang 49
Toán 12_HKII

Câu 182: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f  0   0 . Biết
1
9
1
x 3
1

0 f  x  dx  2 và 0 f  x  cos 2 dx  4 . Tích phân 0 f  x  dx bằng



2

6 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
   
Câu 183: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1
1
1
 1

 f 2  x  dx  ,  f   x  cos  x  dx  . Tích phân  f  x  dx bằng


0
2 0
2 0

3 2 1
A.  . B. . C. . D. .
2  
1
Câu 184: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,   f   x  
2
dx  7
0
1 1
1
và  x f  x  dx  . Tích phân
2
 f  x  dx bằng
0
3 0

7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
1
Câu 185: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  4 ,   f   x 
2
dx  36
0
1 1
1
và  x. f  x  dx 
0
5
. Tích phân  f  x  dx
0
bằng

5 3 2
A. . B. . C. 4. D. .
6 2 3
2
Câu 186: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 thỏa mãn f  2   3 ,   f   x  
2
dx  4
0
2 2
1
và  x f  x  dx  . Tích phân
2
 f  x  dx bằng
0
3 0

2 297 562 266


A. . B. . C. . D. .
115 115 115 115
1
Câu 187: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  1 ,   f   x 
2
dx  9 và
0
1 1
1
 x f  x  dx   f  x  dx
3
. Tích phân bằng
0
2 0

2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5

Trang 50
Toán 12_HKII

2
1
Câu 188: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn   x  1 f  x  dx   3 ,
2

1
2 2
f  2   0 và   f   x   dx  7 . Tích phân  f  x  dx bằng
2

1 1

7 7 7 7
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 20 20
   
Câu 189: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và f    0 . Biết
 4 4
  
4
 4
 8

 f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2 x  dx ta được kết quả


0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 4
Câu 190: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1
1
1
 1

 f 2  x  dx  ,  f   x  cos  x  dx  . Tính phân  f  x  dx bằng


0
2 0
2 0

1 2 3
A.  . B. . C. . D. .
  2

   
4
f  x
Câu 191: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên 0;  thỏa mãn f    3 ,  cos x dx  1
 4 4 0
 
4 4
và  sin x.tan x. f  x  dx  2 . Tích phân  sin x. f   x  dx bằng
0 0

23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
Câu 192: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa f 1  0 ,
1
2 
1
 1
1

  f  x x  f  x  dx  . Tích phân  f  x  dx bằng


2
dx  và  cos 
0
8 0 2  2 0

 1 2
A. . B.  . C. . D. .
2  
Câu 193: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
e2  1
  f   x  dx    x  1 e f  x  dx   f  x dx bằng
2 x
và f 1  0 . Tích phân
0 0
4 0

e 1 e2 e
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 4 2

Trang 51
Toán 12_HKII

Câu 194: (Đề THPT 2023) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương trên khoảng  0;   , có đạo hàm trên
khoảng đó và thỏa mãn f  x  ln f  x   x  f  x   f '  x   , x   0;   . Biết f 1  f  3  , giá
trị f  2  thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 12;14  . B.  4;6  . C. 1;3  . D.  6;8  .

Dạng 6. Tích phân của một số hàm số khác


Dạng 6.1 Kết hợp nhiều phương pháp để giải toán
1
Câu 195: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  3  1 và  xf  3 x  dx  1 , khi đó
0
3
x
2
f   x  dx bằng
0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
3

Câu 196: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4   1 và
1
 xf  4 x  dx  1, khi đó
0
4
 x 2 f   x  dx bằng
0

31
A. 8. B. 14. C. . D. 16 .
2
1
Câu 197: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  6   1 và  xf  6 x  dx  1 , khi đó
0
6

 x f   x  dx bằng
2

107
A. . B. 34 . C. 24 . D. 36 .
3
1

 x ln(2  x
2
Câu 198: Cho )dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng
0
3
A. 2 . B. 1. C. . D. 0 .
2
2
Câu 199: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  , f  2   16 và  f  x  dx  4 . Tích phân
0
4
 x
 xf   2  dx
0
bằng

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .

Trang 52
Toán 12_HKII

2
Câu 200: Cho tích phân I   x sin xdx  a2  b  a, b   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0

a a
A.  3. B. a 2  b  4. C. a  b  6. D.   1;0  .
b b
2 1
Câu 201: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16,  f  x  dx  4 . Tích phân I   x. f   2 x  dx
0 0

bằng
A. 7 . B. 12 . C. 20 . D. 13 .

Dạng 6.2 Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
a
Câu 202: Cho a là số thực dương. Tính tích phân I   x dx theo a ta được kết quả nào sau đây?
1

a2  1 a2  2 2a 2  1 3a 2  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
1 3
Câu 203: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 . Tích phân
0 0
1
I  f  2 x  1  dx
1
bằng

3
A. 8. B. 6. C. . D. 4.
2
m
Câu 204: Cho số thực m  1 thỏa mãn  2mx  1 dx  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1

A. m  4;6  . B. m  2; 4  . C. m   3;5 . D. m 1;3 .

Câu 205: Khẳng định nào sau đây là đúng?

x  x 2  1 dx .
1 1 2018 2018
   x 4  x 2  1 dx  
3
A. x dx  x3 dx . B. 4
1 1 1 1
 
3 3
C.  e x  x  1 dx   e x  x  1 dx . D.  2
1  cos 2 xdx   2 sin xdx .
2 2  
2 2

5
x2
Câu 206: Cho tích phân 
1
x 1
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc ta được

kết quả nào sau đây?


A. P  36. B. P  0. C. P  18. D. P  18.
2 2

 x 2  2 m 2 dx  x  2m 2  dx ?
2
Câu 207: Có bao nhiêu số tự nhiên m để
0 0

A. Vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 .

Trang 53
Toán 12_HKII

3 5

Câu 208: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có  f ( x)dx  8 và  f ( x)dx  4. Tích phân
0 0
1

 f ( 4 x  1)dx bằng
1

9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
1
Câu 209: Tích phân I  2  2 x dx bằng
x

1

1 2
A. . B. ln 2 . C. 2ln 2 . D. .
ln 2 ln 2
1 2

Câu 210: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  2 x  dx  2 và  f  6 x  dx  14 . Tích phân
0 0
2

 f  5 x  2  dx bằng
2

A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
1 3
Câu 211: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  và  f  x d x  4 ,  f  x  d x  6 . Tính
0 0
1
I  f  2 x  1  d x ta được kết quả nào sau đây?
1

A. I  3 . B. I  5 . C. I  6 . D. I  4 .

Dạng 6.3 Tích phân nhiều công thức

2 x khi x  0 1
Câu 212: Cho số thực a và hàm số f  x    . Tích phân  f  x  dx bằng
a x  x
2
  khi x  0 1

a 2a a 2a
A.  1. B.  1. C.  1. D.  1.
6 3 6 3
e x  m khi x  0
Câu 213: Cho hàm số f  x    liên tục trên  và
2 x 3  x khi x  0
2

 f  x dx =ae  b 3  c ,  a, b, c  Q  . Tổng a  b  3c bằng


1
A. 15 . B. 10 . C. 19 . D. 17 .
e x  m, khi x  0
Câu 214: Cho hàm số f ( x)   liên tục trên  và
 2 x 3  x , khi x  0
2

1
1
f ( x)dx  ae  b 3  c,(a, b, c  ) . Tổng T  a  b  3c bằng
A. 15. B. 10. C. 19. D. 17.

Trang 54
Toán 12_HKII

Bài 3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH

1. Diện tích hình phẳng


1.1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f (x ) liên tục trên đoạn a;b  , trục hoành và hai

đường thẳng x  a , x  b .
y
y  f ( x)
 y  f ( x) b

y  0 S   f (x ) dx
(H ) 
x  a
a

O a c1 c2 c3 b x  x  b

Ví dụ 1. Tính diện tich hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 3 , trục hoành và hai đường
thẳng x  1 , x  2 (xem hình vẽ bên dưới).

Giải

Ta có x3  0 trên đoạn [1; 0] và x3  0 trên


đoạn [0; 2] . Do đó

2 0 2
S 
1
x3 dx   (  x 3 )dx   x3dx
1 0

0 2
x4 x4 17
   .
1.2. Diện tích4 hình
1
4 0 4giới hạn bởi 2 đường cong
phẳng

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  f1 ( x), y  f 2 ( x) liên tục trên đoạn a;b  và

hai đường thẳng x  a , x  b .


y
(C1 ) : y  f1 ( x )
(C1 ) 
(C ) : y  f2 ( x )
(H )  2
x  a
(C2 ) x  b

b

a c1 c2 x S   f (x )  f (x ) dx
O b 1 2
a

Chú ý:

Trang 55
Toán 12_HKII

b b
 Nếu trên đoạn [a; b] , hàm số f (x ) không đổi dấu thì  f ( x) dx   f ( x)dx .
a a

 Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối.

Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x  0, x   và đồ thị của hai hàm số
y  cos x, y  sin x (xem hình vẽ bên dưới).

Giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm


cos x  sin x  0  x   [0;  ].
4

Diện tích hình phẳng đã cho là



 4 
S   cos x  sin x dx   cos x  sin x dx   cos x  sin x dx
0 0 
4

4  

  (cos x  sin x)dx   (cos x  sin x)dx  (sin x  cos x 4
0
 (sin x  cos x   2 2.
0  4
4

Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  x 3  x và y  x  x 2 .

Giải

Xét phương trình phương trình hoành độ giao điểm

x3  x  x  x 2

 x1  2
 x  x  2 x  0   x2  0 .
3 2

 x3  1

Diện tích hình phẳng đã cho là

1 0 1
S x  x  2 x dx   (x  x  2 x)dx   ( x 3  x 2  2 x) dx
3 2 3 2

2 2 0

0 1
 x 4 x3 2  x 4 x3 2 8 5 37
  x     x     .
 4 3  2  4 3  0 3 12 12
Trang 56
Toán 12_HKII

2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay


2.1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng ( P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x  a
, x  b (a  b) . Gọi S (x ) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm x , (a  x  b) . Giả sử S (x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] .

Thể tích của vật thể B là V   S ( x ) dx.


a

Ví dụ 4. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1  x  3 ) thì được thiết diện là một

hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x 2  2 .


Giải

Diện tích thiết diện là S ( x)  3 x. 3x 2  2.


3
Thể tích vật thể là V   3 x. 3 x 2  2dx.
1

124
Tính tích phân trên bằng phương pháp đổi biến số ta được V  .
3
2.2. Thể tích khối tròn xoay
 Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f (x ) , trục
hoành và hai đường thẳng x  a , x  b quanh trục Ox.

y  f (x)
(C): y  f (x)

(Ox): y  0
b

Vx    f ( x) dx
2
a b 
O x x  a a
x  b

Trang 57
Toán 12_HKII

 Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f (x ) ,
y  g (x ) và hai đường thẳng x  a , x  b (a  b) quanh trục Ox.

b
V    f 2(x)  g2(x) dx
a

Ví dụ 5. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y  sin x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x   (xem hình bên dưới). Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox.

Giải


V    sin xdx 
2 0
2
(1  cos 2 x) dx
0


 2
  x  sin 2 x   .
2 0 2

Ví dụ 6. Tính thể tích khối cầu bán kính R .

Giải

Hình cầu bán kính R là khối tròn xoay thu được khi
quay nửa hình tròn giới hạn bởi đường
y  R 2  x 2 ( R  x  R ) và đường thẳng y  0
xung quanh trục Ox.

  dx     R
R R
 x 2 dx
2
V  R x
2 2 2

R R

R
 2 x3  4
   R x     R3 .
 3  R 3

Trang 58
Toán 12_HKII

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x x2 + 1 ; Ox ; x = 1.
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 – 6x2 + 9x ; Ox.
x2 + 4x + 4
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ; y = x + 1 ; x = 0.
x+3
x2 – 2x – 15
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ; Ox ; Oy.
x–3
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x 2 – 2x + y = 0 và x + y = 0.
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 + 11x – 6 ; y = 6x2 ; x = 0 ; x = 2.
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cosx ; y = sinx ; x = 0 ; x = .
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ; y = x + sinx ; x = 0 ; x = 2.
1
Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = ln ; x = 1.
x+1
x2 27
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = ;y= .
8 x
Câu 11: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x2 − 2x, x = 0, x = 1, y = 0. Tính thể tích khối tròn xoay thu được
khi quay hình (H) quanh trục Ox.
4
Câu 12: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y = ; y = 0; x = 2; x = 0. Tính thể tích khối tròn xoay thu được
x4
khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Câu 13: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y = xex ; x = 1, x = 2, y = 0. Tính thể tích khối tròn xoay thu được
khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Câu 14: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y = sinx, x = 0, x = , y = 0. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi
quay hình (H) quanh trục Ox.
Câu 15: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y = tanx, x = 0, x = /3, y = 0. Tính thể tích khối tròn xoay thu được
khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Câu 16: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x − 1 , Ox , x = 2, x = 5. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi
quay hình (H) quanh trục Ox.
4
Câu 17: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y = và y = x + 5. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay
x
hình (H) quanh trục Ox.
Câu 18: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y = 1 − x2 , y = 0. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay
hình (H) quanh trục Ox.
Câu 19: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y = lnx ; Ox ; x = e. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay
hình (H) quanh trục Ox.
Trang 59
Toán 12_HKII

Câu 20: Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0và x = 3, có thiết diện bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0  x  3) là một hình chữ nhật có hai kích thước
bằng x và 2 9  x2 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích


Dạng 1.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức nào
sau đây?
b b b a

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a b

Câu 2: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S    2 dx. x
B. S   2 dx. x
C. S    2 dx. 2x
D. S   22 x dx.
0 0 0 0

Câu 3: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S   e dx. x
B. S    e dx. x
C. S    e dx. x
D. S    e 2 x dx.
0 0 0 0

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1 5 1 5
A. S    f ( x)dx   f ( x)dx . B. S   f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1 1 1
1 5 1 5
C. S   f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1
D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1

Câu 5: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 60
Toán 12_HKII

1 2 1 2
A. S   f  x  dx +  f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
1 2 1 2
C. S    f  x  dx+  f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1

Câu 6: Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường
0 2

thẳng x  1 , x  2 . Đặt a   f  x  dx , b  0 f  x  dx . Mệnh đề nào sau đây đúng?


1

A. S  b  a. B. S  b  a. C. S  b  a. D. S  b  a.
Câu 7: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

2 2 2 2

  2 x  2  dx.   2 x  2  dx.   2x  2x  4 dx.   2x  2x  4 dx.


2 2
A. B. C. D.
1 1 1 1

Câu 8: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 4 1 4

A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
1 4 1 4

C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1

Câu 9: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường y  f  x  ,
y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 61
Toán 12_HKII

y
y=f(x)

2 x
O 1 3

1 3 1 3
A. S    f  x  dx   f  x  dx. B. S   f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1
1 3 1 3
C. S    f  x  dx   f  x  dx. D. S   f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1

Câu 10: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường thẳng
x  a, x  b (như hình vẽ bên). Khẳng định nào dưới đây đúng?

b c b

A. S   f  x  dx .
a
B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c
c b c b

C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c a c

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị  C  : y  f  x  , trục hoành, hai đường thẳng x  a , x  b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D
là diện tích hình phẳng D . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

0 b 0 b
A. S D   f  x  dx   f  x  dx . B. S D    f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0
0 b 0 b
C. S D   f  x  dx   f  x  dx . D. S D    f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

Câu 12: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây?

Trang 62
Toán 12_HKII

c b b
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a c a
c b b
C. S    f  x  dx   f  x  dx .
a c
D. S   f  x  dx .
a

Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 bằng
37 9 81
A. . B. . C. . D. 13.
12 4 12
Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y  x3  3x , y  x . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. S  4 . B. S  8 . C. S  2 . D. S  0 .
Câu 15: (Đề THPT 2020) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x2  4 và y  2 x  4 bằng
4 4
A. 36 . B. . C. . D. 36 .
3 3
Câu 16: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S   3 dx . x
B. S    3 dx . 2x
C. S    3 dx . x
D. S   32 x dx .
0 0 0 0

Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai đường thẳng
2

x  1, x  2 bằng
2 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 18: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên  a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y  f ( x) , y  g ( x) và các đường thẳng x  a , x  b bằng
b b b b
A.   f ( x)  g ( x) dx .
a
B. 
a
f ( x )  g ( x ) dx . C. 
a
f ( x)  g ( x ) dx . D.   f ( x )  g ( x )  dx .
a

Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục Ox bằng
34 31 32
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 20: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1, x  1, x  2 và trục hoành bằng
13
A. 6. B. 16. C. . D. 13.
6
Câu 21: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  5 , y  6 x , x  0 , x  1 . Diện tích
S bằng
4 7 8 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Trang 63
Toán 12_HKII

3 x  1
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  C  : y  và hai trục tọa độ bằng
x 1
4 4 4 4
A. 1  ln . B. 4 ln . C. 4 ln  1. D. ln  1.
3 3 3 3
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 3  x ; y  2 x và các đường x  1 ;
x  1 được xác định bởi công thức nào sau đây?
0 1 0 1
A. S   x  3 x  dx    3 x  x  dx . B. S    3 x  x  dx    x  3 x  dx .
3 3 3 3

1 0 1 0
1 1

C. S    3x  x  dx . D. S    3x  x  dx .
3 3

1 1

Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 ; y  0; x  1; x  2 bằng
4 7 8
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
x 1
Câu 25: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số  H  : y  và các trục tọa độ.
x 1
Khi đó giá trị của S bằng
A. 2 ln 2  1 . B. ln 2  1 . C. ln 2  1 . D. 2 ln 2  1 .
ln x
Câu 26: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0 , x  1 , x  e . Mệnh
x2
đề nào dưới đây đúng?
 ln x   ln x 
e e e 2 e 2
ln x ln x
A. S    dx . B. S   dx . C. S    2  dx . D. S     2  dx
x2 x2  x   x 
1 1 1 1

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   x 2  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 bằng
A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x 2  2 x , y  x  2 bằng
7 9 5 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và đường thẳng x  e bằng
e2  1 e2  1 e2  1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 30: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  3x  2 . Diện tích hình phẳng  H 
bằng
2 1 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 6
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  ln x, y  1 và đường thẳng x  1 bằng
A. e 2 . B. e  2 . C. 2e . D. e  2 .

Trang 64
Toán 12_HKII

Câu 32: Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y  2 x  3 và các đường thẳng y  0, x  0, x  m bằng 10 là
7
A. m  . B. m  5 . C. m  2 . D. m  1 .
2
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  4 x  x2 và đường thẳng y  2 x bằng
20 4 16
A. 4 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 34: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới bằng

5 5 8 8
A. . B. . C. . D. .
6 6 15 15

Câu 35: Cho  H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có phương trình y  4  x 2
(với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H bằng

4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 3
Câu 36: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y   x  2  , đường cong y  x 3 và trục hoành (như
2

hình vẽ) bằng

11 73 7 5
A. . B. . C. . D. .
2 12 12 2
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , y  0 , x  10 , x  10 bằng

Trang 65
Toán 12_HKII

2000 2008
A. . B. 2008 . C. 2000 . D. .
3 3
Câu 38: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
1 2
x  3 , x  2 (như hình vẽ bên). Đặt a   f  x  dx ,
3
b   f  x  dx . Mệnh đề nào sau đây là
1

đúng?

A. S  a  b . B. S  a  b . C. S  a  b . D. S  b  a .
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  2 x bằng
4 5 3 23
A. B. C. D.
3 3 2 15
Câu 40: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   x 2  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 bằng
A. 8. B. 5. C. 4. D. 10.
7  4 x3 khi 0  x  1
Câu 41: Cho hàm số f  x    . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
 4  x 2 khi x  1
f  x và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 bằng
16 20
A. . B. . C. 10 . D. 9 .
3 3
Câu 42: Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y   x3  12x và y   x2 .
937 343 793 397
A. S  B. S  C. S  D. S 
12 12 4 4
Câu 43: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  tan x , trục hoành và hai đường thẳng
 
x , x bằng
6 4
3 6 3 6
A. ln . B. ln . C.  ln . D.  ln .
3 3 3 3
x 1
Câu 44: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ. Khi đó giá
x 1
trị của S bằng
A. 1  ln 2. B. 2 ln 2  1. C. 2 ln 2  1. D. ln 2  1.
Câu 45: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 2  x  1 và y  x 4  x  1 bằng
8 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15

Trang 66
Toán 12_HKII

x 1
Câu 46: Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( H ) : y  và các trục tọa độ. Khi đó giá trị
x 1
của S bằng
A. S  ln 2  1 . B. S  2ln 2  1 . C. S  ln 2  1. D. S  2ln 2  1 .
Câu 47: Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới bằng

10 13 11
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3
Câu 48: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5;3 có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích
của hình phẳng  A ,  B  ,  C  ,  D  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành lần lượt
1
là 6; 3; 12; 2 . Tích phân   2 f  2 x  1  1dx bằng
3

A. 27. B. 25. C. 17. D. 21.


Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x 3 , y  x 2  4 x  4 và trục Ox (tham
khảo hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?

2 1 2
A.  x 3   x 2  4 x  4  dx . B.   x 3dx    x 2  4 x  4  dx .
0 0 1
1 2 1 2

 x dx    x  4 x  4  dx .  x dx    x  4 x  4  dx .
3 2 3 2
C. D.
0 1 0 1

Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 và nửa trên của đường tròn x 2  y 2  1
bằng
 1  1  
A.  . B. . C. 1 . D. 1 .
4 2 2 2 4
Trang 67
Toán 12_HKII

Câu 51: Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương
10  x khi x  1
trình y  x  x2 , y   . Diện tích của  H  bằng
3  x  2 khi x  1

11 13 11 14
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3
Câu 52: Gọi S là diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f  x   ax3  bx 2  c , các
đường thẳng x  1 , x  2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây. Mệnh đề nào
sau đây đúng?

51 52 50 53
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
8 8 8 8
Dạng 1.2 Bài toán có điều kiện
Câu 53: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong  C  có phương
1 2
trình y  x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ
4
S
bên dưới. Tỉ số 1 bằng
S2

3 1
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
2 2

Trang 68
Toán 12_HKII

Câu 54: Kí hiệu S  t  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x  1 , y  0 , x  1 , x  t
 t  1 . Tìm t để S  t   10 .
A. t  3 . B. t  4 . C. t  13 . D. t  14 .
3
Câu 55: Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a (a là tham số thực dương). Gọi S1 , S2 lần lượt
2
là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Nếu S1  S 2 thì a thuộc khoảng
nào dưới đây?

 2 1 9  2 9   9 1
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .
 5  2 16   5 20   20 2 
3 1
Câu 56: Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a , ( a là tham số thực dương). Gọi S1 , S2 lần
4 2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Nếu S1  S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?

 7 1 1 9   3 7   3
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  0;  .
 32 4   4 32   16 32   16 
Câu 57: Cho đường thẳng y  3x và parabol 2 x  a ( a là tham số thực dương). Gọi S1 và S 2 lần lượt
2

là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S 2 thì a thuộc khoảng
nào dưới đây?

 9  9  4 9   4
A. 1;  . B.  ;1  . C.  ;  . D.  0;  .
 8  10   5 10   5

Trang 69
Toán 12_HKII

Câu 58: Cho hai hàm số f  x   ax 2  bx 2  cx  2 và g  x   dx 2  ex  2 ( a , b , c , d , e   ). Biết


rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ;
1; 1 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 37 13 9
A. . B. . C. . D. .
12 6 2 2
1
Câu 59: (Đề THPT 2021) Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1
2
 a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành
độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện
tích bằng

9
A. 5. B. . C. 8. D. 4.
2
1
Câu 60: (Đề THPT 2021) Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  1 và g  x   dx 2  ex 
2
 a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f ( x) và y  g ( x) cắt nhau tại ba điểm có
hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. B. C. D.
12 12 48 48
Câu 61: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  .
Biết rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
Trang 70
Toán 12_HKII

3;  1; 2. Diện tích của hình phẳng  H  ( phần gạch sọc trên hình vẽ bên ) gần nhất với kết quả
nào dưới đây?

A. 3,11. B. 2, 45. C. 3, 21. D. 2,95.


Câu 62: Cho hàm số y  f ( x ) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f ( x ); y  f '( x ) có diện tích bằng
127 127 107 13
A. . B. . C. . D. .
40 10 5 5
Câu 63: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường my  x 2 , mx  y 2  m  0  . Tìm giá trị của
m để S  3 .
A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4.
Câu 64: (Đề TK THPT 2019)Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 ,
x  ln 4 . Đường thẳng x  k  0  k  ln 4  chia  H  thành hai phần có diện tích là S1 và S 2
như hình vẽ bên. Tìm k để S1  2S 2 .

4 8
A. k ln 2 . B. k  ln . C. k  ln 2 . D. k  ln 3 .
3 3
Câu 65: Cho parabol  P  : y  x 2 và hai điểm A, B thuộc  P  sao cho AB  2 . Diện tích lớn nhất của
hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng AB bằng
3 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 66: Cho Parabol  P  : y  x  1 và đường thẳng d : y  mx  2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị
2

của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng
nào sau đây?
Trang 71
Toán 12_HKII

 1  1  1 
A.   2;   . B. (0;1). C.  1;  . D.  ;3  .
 2  2 2 
Câu 67: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5;3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S1 , S2 , S3
giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x  và đường parabol y  g  x   ax 2  bx  c lần lượt là m, n, p .

3
Tích phân  f  x  dx bằng
5

208 208 208 208


A. m  n  p  . B. m  n  p  . C. m  n  p  . D. m  n  p  .
45 45 45 45
Câu 68: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các phần

2
 A ,  B  lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân  cos x . f  5sin x  1 dx bằng
0

4 4
A.  . B. 2. C. . D. 2.
5 5
Câu 69: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2.

Trang 72
Toán 12_HKII

0
Giá trị của tích phân  f  3x  1 dx bằng
1
13
A. 3. B. . C. 9. D. 13.
3
Câu 70: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có trục
đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 71: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  , biết rằng  C  đi qua điểm A  1; 0  , tiếp tuyến d
tại A của  C  cắt  C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới
28
hạn bởi d , đồ thị  C  và hai đường thẳng x  0 ; x  2 có diện tích bằng (phần tô màu trong
5
hình vẽ).

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và hai đường thẳng x  1 ; x  0 có diện tích bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 5
Câu 72: Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  4  x , trục hoành và đường
2

25
thẳng x  2 , x  m ,  2  m  2  . Tìm số giá trị của tham số m để S  .
3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 73: Cho hàm số y  x  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị  C  và y  mx 2  nx  p  m, n, p   
3 2

có đồ thị  P  như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và  P  có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?

Trang 73
Toán 12_HKII

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3 . D.  3;4  .


Câu 74: (Đề THPT 2022) Biết F  x  và G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và
3

 f  x  dx  F  3  G  0   a  a  0  . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  3 . Khi S  15 thì a bằng?


A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .
Câu 75: (Đề THPT 2022) Biết F  x  và G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và
5

 f  x  dx  F  5  G  0  a  a  0  . Gọi
0
S là diện tích hình bẳng giới hạn bởi các đường

y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  5 . Khi S  20 thì a bằng


A. 4 . B. 15 . C. 25 . D. 20 .
Câu 76: (Đề THPT 2022) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến
thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  38;39  . B.  25; 26  . C.  28; 29  . D.  35;36  .
Câu 77: (Đề THPT 2022) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến
thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  33;35  . B.  37; 40  . C.  29;32  . D.  24; 26  .
Câu 78: (Đề THPT 2021) Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2 ln 2 .

Trang 74
Toán 12_HKII

Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích


Dạng 2.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện
Câu 79: Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  , xung quanh trục Ox là
b b b b
A. V   f  x  dx. B. V    f 2  x dx. C. V   f 2  x dx. D. V    f  x dx.
a a a a

Câu 80: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức nào sau đây?
b b b b
A. V   2  f  x dx. B. V    f 2  x dx. C. V  2  f 2  x dx. D. V   2  f 2  x dx.
a a a a

Câu 81: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2 2 2 2
A. V    x  3 dx. B. V     x  3 dx. C. V    x  3 dx. D. V     x 2  3 dx.
2 2 2 2 2

0 0 0 0

Câu 82: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  1
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng

A.

 e2  1 . B.
e2  1
. C.
e 2
. D.

 e2  1 .
2 2 3 2
Câu 83: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y  x 2  1 , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
4 4
A. 2. B. . C. 2 . D. .
3 3
Câu 84: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng

x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
2
nhiêu?
A. V  (   1). B. V    1. C. V    1. D. V  (   1).

Câu 85: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng x  0
, x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu?
A. V  2   1 . B. V  2 . C. V  2   1 . D. V  2 2 .

Câu 86: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục tung và trục hoành.
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
Trang 75
Toán 12_HKII


A. V  e 2  5  .  B. V   4  2e   . C. V  e 2  5. D. V  4  2e.

Câu 87: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng y  x 2  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
2 2
A. V    x  2  dx. B. V     x 2  2  dx.
2 2

1 1
2 2
C. V    x 2  2  dx. D. V     x 2  2  dx.
2

1 1

Câu 88: Gọi V là thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1  x  3 ) thì được thiết diện
là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3 x 2  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
124 124
A. V  . B. V  (32  2 15) . C. V  32  2 15. D. V  .
3 3
Câu 89: Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x 2
và đường thẳng d : y  2 x quay xung quanh trục Ox là
2 2 2 2 2 2
A.    x  2 x  dx . B.   4x dx    x dx . C.   4x dx    x dx . D.    2x  x 2  dx
2 2 2 4 2 4

0 0 0 0 0 0

Câu 90: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2 2 2
A. V     x  3 dx . B. V    x  3  dx . C. V    x  3 dx . D. V     x 2  3 dx .
2 2 2 2 2

0 0 0 0

Câu 91: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm

số y  sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x  , xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây
2
đúng?
   
2 2 2 2
A. V   sin 2 xdx B. V   sin xdx C. V    sin 2 xdx D. V    sin xdx
0 0 0 0

Câu 92: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y  x 2  2 x , trục hoành, đường thẳng x  0 và x  1 quanh trục hoành bằng
16 2 4 8
A. . B. . C. . D. .
15 3 3 15
Câu 93: Cho miền phẳng  D  giới hạn bởi y  x , hai đường thẳng x  1 , x  2 và trục hoành. Thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh trục hoành bằng
3 2 3
A. 3 . B. . C. . D. .
2 3 2

Trang 76
Toán 12_HKII

Câu 94: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Quay  H  quanh trục hoành
tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2

  2 x  x  dx B.    2 x  x 2  dx  2x  x  D.    2 x  x 2  dx
2 2 2 2
A. C. dx
0 0 0 0


Câu 95: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x , y  0, x  0, x  quay xung quanh trục Ox
4
. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bằng
 ln 2  ln 3 
A. . B. . C. . D.  ln 2 .
2 4 4
Câu 96: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có phương
x2 y 2
trình   1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550. B. 400. C. 670. D. 335.
Câu 97: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , trục hoành và đường thẳng x  1 . Tính
thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi  H  khi quay  H  quanh trục Ox .
4 16 7 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 15 8 8
1 3
Câu 98: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng  H  xác định bởi các đường y  x  x2 , y  0 ,
3
x  0 và x  3 quanh trục Ox bằng
81 81 71 71
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 99: Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parapol (P): y  x 2 và đường thẳng d:
y  2 x quay xung quanh trục Ox bằng
2 2
A.   (2 x  x 2 ) dx . B.   ( x 2  2 x ) 2 dx .
0 0
2 2 2 2
C.   4 x 2 dx    x 4 dx . D.   4 x 2 dx    x 4 dx .
0 0 0 0

Câu 100: Cho hình phẳng  D  được giới hạn bởi hai đường y  2  x 2  1 ; y  1  x 2 . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành do  D  quay quanh trục Ox bằng
64 32 32 64
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15

Câu 101: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x , y  0 , x  0 , x  quay xung quanh trục
4
Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng
  3 1 
A. 5. B.  1   . C. . D.      .
 4 2 2 

Trang 77
Toán 12_HKII

Câu 102: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 , y  0 và x  9 quay xung quanh trục Ox .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
7 5 7 11
A. . B. . C. . D. .
6 6 11 6
Câu 103: Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh Ox với  H  được giới

hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành bằng


31 32 34 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 104: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x và trục hoành. Thể tích V vật thể tròn xoay
2

sinh ra khi cho  H  quay quanh Ox bằng


4 16 16 4
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3
Câu 105: Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị
 P  : y  2 x  x2 và trục Ox bằng
19 13 17 16
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
2
Câu 106: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x)  x .e x , trục hoành, đường
thẳng x  1 . Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục hoành bằng
1 2 1
A. e 2  1 . B.   e2  1 . C.  e 1. D.   e2  1 .
4 4
Câu 107: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x  0  x  2  ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  x  1 e x
. Thể tích vật thể T  bằng
 13e4  1 13e4  1
A. . B. . C. 2e 2 . D. 2 e2 .
4 4
Câu 108: Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng bán kính R  3 thỏa mãn tính chất tâm của  S1  thuộc  S 2 
và ngược lại. Thể tích V phần chung của hai khối cầu tạo bởi  S1  ,  S2  bằng
45 45 45 45
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
Câu 109: Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x và y  x 2 quay quanh trục tung tạo nên một vật thể
tròn xoay có thể tích bằng
  2 4
A. . B. . C. . D. .
6 3 15 15

Trang 78
Toán 12_HKII

Dạng 3. Ứng dụng tích phân để giải bài toán chuyển động
Dạng 3.1 Bài toán cho biết hàm số của vận tốc, quảng đường
Câu 110: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 13
quy luật v  t   t  t m/s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
100 30
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng
hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s 2  ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 m/s  . B. 9  m/s  . C. 42 m/s  . D. 25 m/s  .

Câu 111: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 58
quy luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
120 45
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng
 
hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( a là hằng số).
Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 21 m / s  . B. 25  m / s  . C. 36  m / s  . D. 30  m / s  .

Câu 112: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu
mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Câu 113: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 59
quy luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu
150 75
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng
hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15  m / s  . B. 20  m / s  . C. 16  m / s  . D. 13  m / s  .

Câu 114: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 11
quy luật v(t )  t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
180 18
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng
hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15  m / s  . B. 10  m / s  . C. 7  m / s  . D. 22  m / s  .

1
Câu 115: Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi
2
vật đó bắt đầu chuyển động và s  m  là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian
Trang 79
Toán 12_HKII

đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật
đạt được bằng bào nhiêu?
A. 18  m/s  . B. 108  m/s  . C. 64  m/s  . D. 24  m/s  .

Câu 116: Một ô tô đang chạy với tốc độ 20  m / s  thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  20  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét ( m )?
A. 20 m . B. 30 m . C. 10 m . D. 40 m .
Câu 117: Một ô tô đang chạy với vận tốc là 12  m / s  thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v  t   6t  12  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được
bao nhiêu mét?
A. 8m . B. 12m . C. 15m . D. 10m .
Câu 118: Một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 , sau 6 giây chuyển động thì gặp
5
chướng ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động v(t )   t  a (m / s ), (t  6)
2
cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng kể từ lúc chuyển động đến lúc dừng thì chất điểm đi được quãng
đường là 80m. Tìm v0 .
A. v0  35 m / s . B. v0  25 m / s . C. v0  10 m / s . D. v0  20 m / s .

Câu 119: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   7t  m/s  . Đi được 5  s  người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
 
a  35 m/s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn?
A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Câu 120: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0  15 m/s thì tăng tốc với gia tốc
a  t   t 2  4t  m/s2  . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể
từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 70, 25 m . B. 68, 25 m . C. 67, 25 m . D. 69, 75 m .
Câu 121: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s  t   10  t  9t 2  t 3 trong đó s tính bằng mét,
t tính bằng giây. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban
đầu) là
A. t  6  s . B. t  3  s  . C. t  2  s . D. t  5  s  .

Câu 122: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1  t   7t  m/ s  . Đi được 5s , người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc a  70  m/ s  . Tính quãng đường S
2
đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến
khi dừng hẳn.
Trang 80
Toán 12_HKII

A. S  96, 25  m  . B. S  87, 5  m  . C. S  94  m  . D. S  95, 7  m  .

Câu 123: Một ôtô đang dừng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc
a  t   6  2t  m / s 2  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ôtô bắt đầu
chuyển động. Hỏi quảng đường ôtô đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ôtô
đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu mét?
A. 18m . B. 36m . C. 22, 5m . D. 6, 75m .

Dạng 3.2 Bài toán cho biết đồ thị của vận tốc, quảng đường
Câu 124: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v( km / h ) phụ thuộc vào thời gian t( h) có đồ thị
vận tốc như hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần
của đường parabol có đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian
còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật chuyển
động được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. s  21, 58( km). B. s  23, 25( km). C. s  13,83( km). D. s  15, 50( km).
Câu 125: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị
1 
là một phần parabol với đỉnh I  ; 8  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
2 
Tính quảng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?

A. s  2, 3 (km). B. s  4, 5 (km). C. s  5, 3 (km). D. s  4 (km).

Câu 126: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v  km/h  phụ thuộc vào thời gian t  h  có đồ
1 
thị là một phần của parabol có đỉnh I  ;8  và trục đối xứng song song với trục tung như hình
2 
vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

Trang 81
Toán 12_HKII

A. 5,3  km  . B. 4, 5  km  . C. 4  km  . D. 2, 3  km  .

Câu 127: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là
một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với trục tung như hình
bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

40 46
A. s  6 (km). B. s  8 (km). C. s  (km). D. s  (km).
3 3

Dạng 4. Ứng dụng tích phân để giải một số bài toán thực tế
Dạng 4.1 Bài toán liên quan đến diện tích
Câu 128: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí để
sơn phần tô đậm là 200.000 vnđ / m 2 và phần còn lại 100.000 vnđ / m 2 . Hỏi số tiền để sơn theo
cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  8m , B1B2  6m và tứ giác MNPQ là
hình chữ nhật có MQ  3m ?
B2

M N

A1 A2

Q P

B1

A. 5.526.000 đồng. B. 5.782.000 đồng C. 7.322.000 đồng. D. 7.213.000 đồng.


Câu 129: Một biển quảng cáo với 4 đỉnh A, B , C , D như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là

200.000(đ/m 2 ) sơn phần còn lại là 100.000đ/m 2 . Cho AC  8m; BD  10 m; MN  4 m Hỏi số


tiền sơn gần với số tiền nào sau đây:
A. 12204000đ . B. 14207000đ . C. 11503000đ . D. 10894000đ .
Câu 130: Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.

Trang 82
Toán 12_HKII

Phần tô đậm được đính đá với giá thành 500.000đ/m 2 . Phần còn lại được tô màu với giá thành
250.000 đ / m 2 . Cho AB  4 dm; BC  8dm. Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền
gần nhất với số nào sau đây?
A. 105660667đ . B. 106666667đ . C. 107665667đ . D. 108665667đ .
Câu 131: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một
cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của
nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau
một khoảng bằng 4  m  . Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật
Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là
150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật
Bản trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
4m

4m 4m

A. 3.738.574 (đồng). B. 1.948.000 (đồng). C. 3.926.990 (đồng). D. 4.115.408 (đồng).


Câu 132: Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu ( phần được gạch chéo trên hình vẽ). Biết rằng
phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x 2  1 và nửa trên của đường tròn có tâm
là gốc tọa độ và bán kính bằng 2  m  Tính số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú
Cầu biết rằng để trồng mỗi m 2 hoa cần ít nhất là 250000 đồng.

3π  2 3π  10 3π  10 3π  2
A.  250000 . B.  250000 . C.  250000 . D.  250000
6 6 3 6
Câu 133: Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của
hai của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét.
Chi phí làm mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm

Trang 83
Toán 12_HKII

mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số
nào trong các số dưới đây?
A. 202 triệu đồng. B. 208 triệu đồng. C. 218 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 134: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều
rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác
Năm phải trả là
A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng.
Câu 135: Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100  m  và trục nhỏ bằng 80  m  được chia làm hai
phần bởi một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con và phần lớn
hơn trồng rau. Biết lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m 2 trồng cây con và 4000 mỗi m 2 trồng
rau. Hỏi thu nhập của cả mảnh vườn là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phần nghìn).
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .
Câu 136: Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng
hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất
AB
thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng
CD

1 4 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 3
2 1 2 2
Câu 137: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên).

Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng


800 2 400 2
A. 800 cm 2 . B. cm . C. cm . D. 250 cm 2 .
3 3

Trang 84
Toán 12_HKII

Dạng 4.2 Bài toán liên quan đến thể tích


Câu 138: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol).
y

O x

A. 19 m3 . B. 21m3 . C. 18m3 . D. 40 m3 .
Câu 139: Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dự định dựng một lều trại có dạng parabol, với kích thước:
nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách
mặt đất là 3 mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía bên trong trại để lớp 12A cử số lượng
người tham dự trại cho phù hợp.
A. 30 m3 . B. 36 m3 . C. 40 m3 . D. 41 m3 .
Câu 140: Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu bằng như hình
vẽ với bán kính đường tròn nhỏ R1  20cm , bán kính đường tròn lớn R2  30cm và mặt cắt khi
cắt bởi mặt phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ qua độ dày
vỏ săm. Thể tích không khí được chứa bên trong săm bằng

A. 1250 2 cm 3 . B. 1400 2 cm 3 . C. 2500 2 cm 3 . D. 600 2 cm 3 .


Câu 141: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28 cm , trục nhỏ 25 cm . Biết
cứ 1000 cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể
thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
A. 183000 đồng. B. 180000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.
Câu 142: Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được (làm
tròn 2 chữ số thập phân) gần bằng giá trị nào sau đây?

Trang 85
Toán 12_HKII

A. V  320cm3 . B. V  1005, 31cm 3 . C. V  251,33cm 3 . D. V  502, 65cm 3 .


Câu 143: Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao lòng cốc là
10 cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước
vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

A. 240 cm3 . B. 240 cm3 . C. 120 cm3 . D. 120 cm3 .


Câu 144: Cho vật thể đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (tham khảo hình vẽ). Khi cắt vật thể bằng mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 thì được thiết diện là một tam
giác đều. Thể tích V của vật thể đó bằng

4 3
A. 3. B. 3 3 . C. . D.  .
3
Câu 145: Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có trục lớn
bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục
bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính
từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến
phần trăm).

Trang 86
Toán 12_HKII

A. V  1,52m 3 . B. V  1,31m 3 . C. V  1, 27m3 . D. V  1,19m3 .


Dạng 5. Ứng dụng tích phân để giải quyết một số bài toán đại số
Câu 146: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;5 và đồ thị hàm số y  f   x 
trên đoạn  0;5 được cho như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. f  0   f  5   f  3 . B. f  3  f  0   f  5  .
C. f  3  f  0   f  5  . D. f  3  f  5   f  0  .

Câu 147: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên. Đặt g  x   2 f  x    x  1
2

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g 1  g  3  g  3 . B. g 1  g  3  g  3 .


C. g  3   g  3   g 1 . D. g  3  g  3  g 1 .

Câu 148: Cho hàm số y  f ( x) . Đồ thị y  f ( x) của hàm số như hình bên. Đặt g  x   2 f  x   x 2 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

Trang 87
Toán 12_HKII

A. g  3   g  3   g  1 . B. g  1  g  3   g  3  .
C. g  3   g  3   g  1 . D. g  1  g  3   g  3  .

Câu 149: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ. Đặt h  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. h  4   h  2   h  2  . B. h  2   h  2   h  4  .
C. h  4   h  2   h  2  . D. h  2   h  4   h  2  .

Câu 150: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình bên dưới. Mệnh
đề nào sau đây đúng?

A. f  0   f  2   f  1 . B. f  0   f  1  f  2  .
C. f  2   f  0   f  1 . D. f  1  f  0   f  2  .

Câu 151: Cho hàm số f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  trên  3; 2 như hình vẽ (phần cong của đồ thị
là một phần của parabol y  ax 2  bx  c ).

Biết f  3  0, giá trị của f  1  f 1 bằng


23 31 35 9
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 2
Câu 152: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Đặt g  x   2 f  x    x  1 .
2

Trang 88
Toán 12_HKII

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. g  1  g  3  g  5  . B. g  1  g  5   g  3  .
C. g  5   g  1  g  3 . D. g  3   g  5   g  1 .

Câu 153: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị là  C  . Biết rằng đồ thị


 C  đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y  f '( x ) cho bởi hình vẽ bên. Giá trị của f (4)  f (2)
bằng
A. 45 . B. 64 . C. 51 . D. 58 .
Câu 154: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Đặt M  max f  x  ,
 2;6

m  min f  x  , T  M  m . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


 2;6

A. T  f  0   f  2  . B. T  f  5   f  2  .
C. T  f  5   f  6  . D. T  f  0   f  2  .

Trang 89
Toán 12_HKII

CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC

1. SỐ PHỨC

1.1. Khái niệm số phức

 
 Số phức (dạng đại số) z  a  bi; a, b   . Trong đó, a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn

vị ảo, i 2  1.
 Tập hợp số phức kí hiệu:  .

 z là số thực  phần ảo của z bằng 0 b  0 .  


 z là số ảo (hay còn gọi là thuần ảo)  phần thực bằng 0 a  0 .  
 Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.

1.2. Hai số phức bằng nhau

   
 Hai số phức z 1  a  bi a, b   và z 2  c  di c, d   bằng nhau khi phần thực và phần

ảo của chúng tương đương bằng nhau.


a  c
 Khi đó ta viết z 1  z 2  a  bi  c  di  
b  d

y
1.3. Biểu diễn hình học số phức

 
M (a;b)
Số phức z  a  bi a, b   được biểu diễn bởi

 
điểm M a ;b trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy . O x

1.4. Số phức liên hợp

 
Số phức liên hợp của z  a  bi a, b   là z  a  bi .

z  z
 z z; z z' z z'; z .z '  z .z ';  1   1 ;
z  z
z .z  a 2  b 2 .
 2 2

 z là số thực  z  z ; z là số ảo z  z .
1.5. Môđun của số phức
 
Độ dài của vectơ OM được gọi là môđun của số phức z và kí hiệu là z . Vậy z  OM hay

z  a2  b2.
Trang 90
Toán 12_HKII

Một số tính chất:



 z  a 2  b2  zz  OM ; z  z

 z  0, z  ; z  0  z  0 .

z1 z1 z1 z1 z 2
 z 1.z 2  z 1 . z 2 ;  ;  .
z2 z2 z2 z2
2

 z1  z 2  z1  z 2  z1  z 2 .

2. PHÉP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ PHỨC

2.1. Phép cộng và phép trừ số phức

 
 Cho hai số phức z 1  a  bi a, b   và z 2  c  di c, d   . Khi đó  

z1  z 2  a  c  b  d i   
 Số đối của số phức z  a  bi là z  a  bi .

2.2. Phép nhân số phức

  
Cho hai số phức z 1  a  bi a, b   và z 2  c  di c, d   . Khi đó  
   
z 1z 2  a  bi c  di  ac – bd  ad  bc i   
 Với mọi số thực k và mọi số phức z  a  bi a, b   , ta có  
 
k .z  k . a  bi  ka  kbi.

 Đặc biệt: 0.z  0 với mọi số phức z .

 Lũy thừa của i : i 0  1, i 1  i, i 2  1, i 3  i 2 .i  i

i 4n  1, i 4n 1  i, i 4n 2  1, i 4n  3  i, n   .

2.3. Chia hai số phức

1
 Số phức nghịch đảo của z khác 0 là số z  z.
1
2
z

z' z '.z z '.z


 Phép chia hai số phức z ' và z  0 là z  z ' z  2  z .z .
1

Trang 91
Toán 12_HKII

3. TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC


Một số tập hợp điểm biểu diễn số phức z thường gặp:
 ax  by  c  0  tập hợp điểm là đường thẳng
 x  0  tập hợp điểm là trục tung Oy
 y  0  tập hợp điểm là trục hoành Ox

 x  a   y  b   
2 2
  R2  tập hợp điểm là hình tròn tâm I a ;b , bán kính R .

  
 x  a 2  y  b 2  R2
  2   tập hợp điểm là đường tròn có tâm I a;b , bán kính  
x  y 2  2ax  2by  c  0

R  a 2  b2  c
 x  0  tập hơp điểm là miền bên phải trục tung.
 y  0  tập hợp điểm là miền phía dưới trục hoành.

 x  0  tập hợp điểm là miền bên trái trục tung.


 y  0  tập hợp điểm là phía trên trục hoành.

 y  ax 2  bx  c  tập hợp điểm là đường Parabol.

x 2 y2
   1  tập hợp điểm là đường Elip.
a 2 b2

x 2 y2
   1  tập hợp điểm là đường Hyperbol .
a 2 b2
4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC

4.1. Căn bậc hai của số thực âm

 Cho số z , nếu có số phức z 1 sao cho z 12  z thì ta nói z 1 là một căn bậc hai của z .

 Mọi số phức z  0 đều có hai căn bậc hai.

 Căn bậc hai của số thực a âm là i a .

4.2. Phương trình bậc hai với hệ số thực

Cho phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0, a,b, c  , a  0 . Xét biệt số   b 2  4ac của phương
trình. Ta thấy:
b
 Khi   0 , phương trình có một nghiệm thực x   .
2a

Trang 92
Toán 12_HKII

b  
 Khi   0 , phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x 1,2  .
2a

b  i 
 Khi   0 , phương trình có hai nghiệm phức x 1,2  .
2a
5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MAX – MIN MÔ ĐUN SỐ PHỨC
 z r
max z  2 
 z1 z1
 Cho số phức z thỏa mãn z1 .z  z2  r ,  r  0   .
min z  z 2  r
 z1 z1

 Cho số phức z thỏa mãn z1 .z  z2  r1 ,  r1  0  .

z2 r1 z2 r1
max P   z3  và min P   z3 
z1 z1 z1 z1

 Cho số phức z thỏa mãn z 1.z  z 2  z1 .z  z 2  k, k  0 .  


2
k k 2  4 z2
max z  và min z 
2 z1 2 z1

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1: Tìm các số thực x, y thỏa mãn
a) 3 x  2  (2 y  3)i  2  x  (3 y  1)i b) 2 x  3  ( y  4)i  3  2 x  (5 y  2)i
c) 2 x  5  (1  3 y )i  3 x  1  (4 y  3)i d) x  2 y  ( y  3)i  2 y  3 x  (4 y  3)i

e) 3 x  y  (2 y  3 x  2)i  y  x  1  (2 x  y  1)i f) 3x  y  2  (2y  3x)i  4x  y  ( y  x  3)i


Bài 2: Tính độ dài (môđun) của các số phức sau
a) z  3  4i b) z  5  2i c) z  4  3i d) z  1  7i

e) z  5i f) z  6  i g) z  4 h) z  3  i
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau
a) z  (2  i )(3  2i )  4  5i b) z  (3  2i )(4  i )  5(2  3i )

c) z  (2  3i )(4  5i )  (2  i ) 2 d) z  (5  3i )(2  3i )  (3  i ) 2

e) z  (3  2i ) 2  4(1  3i)(2  i ) f) z  3(2  3i )2  4(5  2i )(3  i )


Bài 4: Thực hiện các phép tính sau
2  3i 3  2i
a) z   5  2i b) z   4  3i
1 i 2  3i
Trang 93
Toán 12_HKII

1  5i 5i
c) z   (3  4i )2 d) z  (2  3i ) 
2

3i 3  4i
Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện
a) z  2 . b) z  3 . c) 1  z  3 . d) z  4

Bài 6: Giải các phương trình sau trên tập số phức


a) (3  4i ) z  (5  i )(4  i ) b) ( 3  2i ) z  (5  2i )(3  4i )
c) ( 4  3i ) z  2i (5  3i )  0 d) 5 z  (3  2i ) 2 (4  i)
e) (4  3i ) z  (1  3i )(3  i ) 2 f) (2  i ) z  (1  2i )(2  i) 2
Bài 7: Giải các phương trình sau trên tập số phức
a) z 2  z  2  0 b) 2 z 2  3 z  4  0 c) 5 z 2  2 z  3  0
d) 4 z 2  z  5  0 e) 3 z 2  4 z  3  0 f) 4 z 2  5 z  6  0
g) 2 z 2  z  5  0 h)  z 2  3 z  5  0 i) z 4  z 2  2  0
j) 2 z 4  5 z 2  2  0 k) 4 z 4  11z 2  3  0 l) 18 z 4  z 2  4  0
Bài 8: Giải các phương trình sau trên tập số phức
a) (3  4i ) z  2  3i  z b) 2 z  3 z  5  2i c) (3  2i ) z  2 z  (1  i ) 2
d) (2  i ) 2 z  3  2 z e) (2  3i ) z  4i  3 z f) (1  3i ) z  2i  5 z  0
g) (2  3i ) z  3  5i  2 z
2
h) (1  i ) z  (4i  3) z
3 2
i) (2  i) 2 z  (2  i )3 z
Bài 9: Tìm số phức z thỏa mãn từng trường hợp
a) z  2 và z là số thuần ảo. b) z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
Bài 10: Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 1và tích của chúng bằng 5.
Bài 11: Tìm số phức z, biết z  2 5 và phần ảo của z bằng hai lần phần thực của nó.
Bài 12: Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: (Đề THPT 2023) Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.  i . B. 2 . C. 1  i . D. 1  i .

Câu 2: (Đề THPT 2023) Cho số phức z  1  2i .Phần ảo của số phức z bằng
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?


A. Môđun của số phức z là một số âm.
B. Môđun của số phức z là một số thực.

C. Môđun của số phức z  a  bi là z  a 2  b 2 .

D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.


Câu 4: Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z là
A. 3. B. 41 . C. 1. D. 9.

Câu 5: Cho số phức z  5  4i . Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là

Trang 94
Toán 12_HKII

A.  5; 4  . B.  5; 4  . C.  5; 4  . D.  5; 4  .

Câu 6: Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z là


A. z  6  7i . B. z  6  7i . C. z  6  7i . D. z  6  7i .

Câu 7: (Đề THPT 2022) Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 5  i . B. 3  2i . C. 1  4i . D. 3  4i .

Câu 8: (Đề THPT 2023) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 9: (Đề THPT 2022) Phần ảo của số phức z   2  i 1  i  bằng
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
Câu 10: (Đề THPT 2023) Cho số phức z1  2  3i và z2  i . Số phức z1 z2 bằng
A. 3  2i . B. 2  4i . C. 2  3i . D. 3  2i .

Câu 11: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định Sai?
z2 4 7
A.    i. B. 5 z11  z2  1  i .
z1 5 5

C. z1  z1.z2  9  i . D. z1.z2  65 .

Câu 12: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Phần ảo của số phức w  3z1  2 z2 là


A. 12. B. 11. C. 1. D. 12i .

Câu 13: Cho số phức z  4  3i . Phần thực, phần ảo của số phức z lần lượt là
A. 4; 3 . B. 4;3 . C. 4;3 . D. 4; 3 .

Câu 14: Điểm M  1;3 là điểm biểu diễn của số phức


A. z  1  3i . B. z  1  3i . C. z  2i . D. z  2 .

Câu 15: (Đề THPT 2022) Môđun của số phức z  3  4i bằng


A. 25 . B. 7. C. 5 . D. 7 .
Câu 16: (Đề THPT 2022)Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i
A. z2  3  4i . B. z1  5  4i . C. z3  1  5i . D. z4  1  4i .

Câu 17: (Đề THPT 2022)Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2;7  . B.  2;7  . C.  2; 7  . D.  7; 2  .

Câu 18: (Đề THPT 2022) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2; 7  . B.  2;7  . C.  7; 2  . D.  2; 7  .

Trang 95
Toán 12_HKII

7  17i
Câu 19: Số phức z  có phần thực là
5i
9
A. 2. B. . C. 3. D. 3 .
13
Câu 20: (Đề THPT 2023) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M   2; 2  là điểm biểu diễn của số phức nào
dưới đây?
A. 2  2i . B. 2i . C.  2  2i . D. 2  2i .

Câu 21: Cho số phức z  3  4i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Điểm biểu diễn của z là M  4;3 . B. Môđun của số phức z là 5.

C. Số phức đối của z là 3  4i . D. Số phức liên hợp của z là 3  4i .


Câu 22: (Đề THPT 2023) Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. 2  i . B. 1  2 i . C. 1  2 i . D. 2  i .

Câu 23: Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?


A.  7  i   7  i . B. 10  i   10  i  .

C.  5  i 7    5  i 7  . D.  3  i    3  i  .

Câu 24: Môđun của số phức z  3  i là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 25: Phần thực của z   2  3i  i là
A. 3 . B. 2. C. 3. D. 2 .
Câu 26: Cho hai số phức z1  1  i và z2  5  2i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A. 5. B. 5 . C. 7. D.  7 .
Câu 27: Cho số phức z  1  i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
z
A.  1  i . B. z 1.z  0 . C. z  2 . D. z 2  2i .
i
Câu 28: Cho số phức z  1  6i    2  4i  . Phần thực, phần ảo của z lần lượt là
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 2;1. D. – 2;1.

Câu 29: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z .


A. w  7  3i . B. w  3  3i . C. w  3  3i . D. w  7  7i .
Trang 96
Toán 12_HKII

Câu 30: (Đề THPT 2023) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 1 .

Câu 31: (Đề THPT 2023) Cho số phức z  1  2i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 2

Câu 32: Cho số phức z   3  2i 1  i  . Môđun của w  iz  z là


2

A.2. B. 2 2 . C. 1. D. 2.
5
Câu 33: Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn z   3i lần lượt là
1  2i
A. 1;1. B. 1; 2 . C. 1;2. D. 1; 1 .
1 i
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  i  z   5  i . Môđun của số phức w  1  2 z  z 2 có
1 i
giá trị là
A. 10. B. 10 . C. 100. D. 100 .
Câu 35: Cho số phức z   2  i 1  i   1  3i . Tính môđun của z .
A. 4 2 . B. 13 . C. 2 2 . D. 2 5 .
Câu 36: Cho z  1  2i và w  2  i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
w
A.  1 . B. z.w  z . w  5 .
z
z z
C.   1. D. z.w  z.w  4  3i .
w w

Câu 37: Cho số phức z  1  2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phần thực của số phức z là 1 . B. Phần ảo của số phức z là 2i .
C. Phần ảo của số phức z là 2 . D. Số phức z là số thuần ảo.
Câu 38: Cho số phức z  i  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phần ảo của số phức z là i . B. Phần thực của số phức z là 1.
C. Số phức liên hợp của số phức z là z  1  i . D. Môđun của số phức z bằng 1 .
Câu 39: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  1  2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. z1  5 . B. z1  z 2 .
C. z2  5 . D. z1  z2  1 .
Câu 40: Cho số phức z1  1  2i và z2  1  2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
z
A. z1  z2  0 . B. 1  1 . C. z1.z2  3  4i . D. z1   z2 .
z2
1 3
Câu 41: Cho số phức z   i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2 2
1 3 2
A. z z   z . B. z   i . C. z  i. D. z  1 .
2 2 2
Trang 97
Toán 12_HKII

Câu 42: Cho số phức z  1  2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
z
A. z 1  2 . B. z 1  1  2i .
z
1 2
C. z.z 1  0 . D. z 1   i.
5 5
1
Câu 43: Cho số phức z   3i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3
82 1
A. z  . B. z  3i  .
3 3
82 1
C. z  . D. z   3i .
3 3
Câu 44: Cho số phức z  2i  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Phần thực của số phức z là 1 . B. Phần ảo của số phức z là 1 .
C. Số phức liên hợp của số phức z là z  2i  1 . D. z.z  4 .

3 1
Câu 45: Cho số phức z   i . Phần thực, phần ảo của số phức z 2 có giá trị lần lượt là :
2 2
1  3 1 3
A. ; . B. ; i.
2 2 2 2
1 3 1 3
C. ; . D.  ;  i.
2 2 2 2
Câu 46: Giá trị của i105  i 23  i 20  i 34 là ?
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Câu 47: Cho số phức z  (1  i) 2019 . Dạng đại số của số phức z là
A. 21009  21009 i . B. 21009  21009 i . C. 22019  22019 i . D. 22019  22019 i .
2017
 1 i 
Câu 48: Cho số phức z  i 2016
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 1 i 
A. z  1  i . B. z  1  i . C. z là số thực. D. z là số thuần ảo.
Câu 49: Cho số phức z thỏa z  2i  2 . Môđun của số phức z 2016 là
A. 22016 . B. 23024 . C. 24032 . D. 26048

Câu 50: Các số thực x, y thỏa mãn: 3 x  y  5 xi  2 y  1   x  y  i là


 1 4  2 4
A.  x; y     ;  . B.  x; y     ;  .
 7 7  7 7
1 4  1 4
C.  x; y    ;  . D.  x; y     ;   .
7 7  7 7
Câu 51: Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức 3 x  y  5 xi  2 y   x  y  i :

Trang 98
Toán 12_HKII

 1  4  4
x  0  x   7  x  7  x   7
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  0 y   4 y  1 y  1
 7  7  7
Câu 52: Các số thực x, y thỏa mãn:  2 x  3 y  1    x  2 y  i   3 x  2 y  2    4 x  y  3  i là
 9 4 9 4
A.  x; y     ;   . B.  x; y    ;  .
 11 11   11 11 
9 4  9 4
C.  x; y    ;   . D.  x; y     ;  .
 11 11   11 11 

Câu 53: Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức x  3  5i   y 1  2i   35  23i .
3

A.  x; y    3; 4  . B.  x; y    3; 4  .

C.  x; y    3; 4  . D.  x; y    3; 4  .

Câu 54: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1  i  z  1  3i  0 . Phần ảo của số phức w  1  iz  z là
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 55: Cho số phức z thỏa mãn: 3z  2 z   4  i  . Môđun của số phức z là


2

A. 73 . B.  73 . C. 73. D. 73 .

Câu 56: Số phức z thỏa mãn: z   2  3i  z  1  9i là


A. 2  i . B. 2  i . C. 3  i . D. 2  i

Câu 57: Tìm số phức z , biết z   2  3i  z  1  9i .


A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .

 
Câu 58: Cho số phức z thỏa mãn  2 z  11  i   z  1 1  i   2  2i . Giá trị của z là ?

2 3 2
A. . B. 2. C. . D. .
3 2 2

Câu 59: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn : z   2  3i  z  1  9i . Giá trị của ab  1 là


A. 1 . B. 0. C. 1. D. 2 .

Câu 60: (Đề THPT 2023) Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  1  6i . Môđun z bằng
A. 5 . B. 3. C. 5. D. 3 .

6
Câu 61: Cho số phức z thỏa mãn z 2  6 z  13  0 . Giá trị của z  là
z i
A. 17 hoặc 5 . B.  17 hoặc 5 . C. 17 hoặc 5 . D. 17 hoặc 5.

Trang 99
Toán 12_HKII

2016
 1 i 
Câu 62: Cho số phức z thỏa z    . Viết z dưới dạng z  a  bi, a, b   . Khi đó tổng a  b có
 1 i 
giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 1 . C. 1. D. 2.

1  2i 
5

Câu 63: Cho số phức z thỏa z . Viết z dưới dạng z  a  bi, a, b   . Khi đó tổng a  2b có
2i
giá trị bằng bao nhiêu?
A. 38. B. 10. C. 31. D. 55.

22  i z
3

  4  i   422  1088i . Khẳng định nào sau đây là khẳng


5
Câu 64: Cho số phức z thỏa mãn z 
1 i
định đúng?
A. z  5 . B. z 2  5 .

C. Phần ảo của z bằng 0. D. Không tồn tại số phức z thỏa mãn đẳng thức đã cho.

 2  i
3

Cho số phức z có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn z  1 i  .z 
5
Câu 65:  3  20i .
i6
Khi đó môđun của số phức w  1  z  z 2  z 3 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 25. B. 5. C. 5. D. 1.

Câu 66: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và z 2 là số thuần ảo ?


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 67: Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức z   2  i   10 và z.z  25 .


A. z  3  4i; z  5 . B. z  3  4i; z  5 .
C. z  3  4i; z  5 . D. z  3  4i; z  5 .

z 1 z i
Câu 68: Có bao nhiêu số phức z thỏa  1 và 1
iz 2 z
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 69: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và z 2 là số thuần ảo.


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

( 3  i )3
Câu 70: Cho số phức z thỏa z  . Môđun của số phức z  iz là
i 1
A. 2 2 . B. 4 2 . C. 0. D. 16.
2
Câu 71: Tìm tất cả số phức z thỏa z 2  z  z .

Trang 100
Toán 12_HKII

1 1 1 1 1 1 1 1
A. z  0, z    i, z    i . B. z  0, z    i, z   i .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
C. z  0, z  1  i, z  1  i . D. z  0, z    i, z    i .
2 2 4 4 4 4

Câu 72: (Đề THPT 2022) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  z và  z  4 z  4i  z  4i ?
2
  2

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 73: 
(Đề THPT 2022) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  z và  z  2  z  2i  z  2i ?  2

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
_ _
Câu 74: (Đề THPT 2022) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z |2 | z  z | và | ( z  2)( z  2i ) || z  2i |2
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
2 2
Câu 75: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  26 và z  z  6 ?
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.

z 
Câu 76: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa   i  1  i   (1  i)3979 .
2 
A. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2 . B. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2 .
C. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1 . D. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1 .

Câu 77: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất

A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  2  2i .

Câu 78: Cho số phức z thỏa z  1  i  i 2  i 3  ...  i 2016 . Khi đó phần thực và phần ảo của z lần lượt là
A. 0 và 1 . B. 0 và 1. C. 1 và 1. D. 1 và 0.

Câu 79: Cho số phức z  x  iy, x, y   thỏa mãn z 3  2  2i . Cặp số ( x; y ) là.


A. (2; 2) . B. (1;1) .

C. (2  3; 2  3) . D. (2  3; 2  3)

Câu 80: Cho số phức z thỏa mãn: z  i  1  z  2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z .

1 2 1 2
A.  . B.  . C. . B. .
2 2 2 2

Câu 81: (Đề THPT 2023) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  14  0 và M , N lần
lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng toạ độ. Trung điểm của đoạn MN có toạ độ là
A.  3; 7  . B.  3; 0  . C.  3; 0  . D.  3; 7  .

Trang 101
Toán 12_HKII

Câu 82: (Đề THPT 2022) Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  2 z3  2 và 8  z1  z2  z3  3 z1 z2
. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam
giác ABC bằng
55 55 55 55
A. . B. . C. . D. .
32 16 24 8
Câu 83: (Đề THPT 2022) Cho các số z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z 2  2 z3  2 và 3 z1 z2  4 z3  z1  z2  . Gọi
A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác
ABC bằng
7 3 7 7 3 7
A.
. B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 84: (Đề THPT 2022) Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2 z1  2 z2  z3  2 và
 z1  z2  z3  2 z1 z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa
độ. Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 3 3 3 3
A. . . B. C. . D. .
4 8 8 4
2
Câu 85: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  2  i | 2 2 và (z  1) là số thuần ảo.
A. 0 B. 4 C. 3 D. 2
z
Câu 86: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và là số thuần ảo ?
z2
A. Vô số B. 2 C. 0 D. 1
Câu 87: Xét các số phức z thỏa mãn  z  i z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
5 5 3
A. 1. B. . C. . D. .
4 2 2
 
Câu 88: Xét các số phức z thỏa mãn z  3i  z  3  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
9 3 2
A. . B. 3 2 . C. 3 . D. .
2 2

 
Câu 89: Xét các số phức z thỏa mãn z  2i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2. B. 2 2 . C. 4. D. 2.
Câu 90: Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
 
Câu 91: Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn
số phức z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 .

Trang 102
Toán 12_HKII

Câu 92: Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2i  z  2  2i . Tính z .


A. z  17 B. z  17 C. z  10 D. z  10
Câu 93: Cho số phức z thỏa mãn z  5 và z  3  z  3  10i . Tìm số phức w  z  4  3i .
A. w  3  8i B. w  1  3i C. w  1  7i D. w  4  8i
Câu 94: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z (z  6  i)  2i  (7  i)z ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 95: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  m  0 ( m là tham số thực). Có bao
2 2

nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  5 ?


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .

Câu 96: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  m  0 ( m là tham số thực). Có bao
2 2

nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0  6 ?


A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 97: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0, ( a , b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn
z1  2iz 2  3  3i ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 98: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2az  b 2  2  0 ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn
z1  2iz 2  3  3i ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 99: (Đề THPT 2023) Trên tập số phức, xét phưong trình z 2  az  b  0  a , b    . Có bao nhiêu cặp
số  a , b  để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  2  2 và z 2  1  4i  4
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 100: Xét số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số
4  iz
phức w  là một đường tròn có bán kính bằng
1 z
A. 34 . B. 26 . C. 34 . D. 26 .
Câu 101: Xét số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số
3  iz
phức w  là một đường tròn có bán kính bằng
1 z
A. 2 3 . B. 20 . C. 12 . D. 2 5 .
z
Câu 102: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z  3i  5 và là số thuần ảo?
z4
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 103: Cho hai số phức z1 , z2 . Có bao nhiêu số phức z  z1  z2 thỏa mãn z1  z2  2, z1  z2  2  2i ?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. vô số.
Trang 103
Toán 12_HKII

Câu 104: Cho hai số phức z1 , z 2 thoả mãn: z1  2 3 , z2  3 2 . Hãy tính giá trị biểu thức
2 2
P  z1  z 2  z1  z 2 .
A. P  60. B. P  20 3 . C. P  30 2 . D. P  50 .
Câu 105: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi là
2 2

A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

Câu 106: Xét số phức z thỏa mãn z  2  2i  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 1 i  z  5  2i
bằng
A. 1 10 . B. 4. C. 17 D. 5.
Câu 107: (Đề THPT 2021) Xét các số phức z , w thỏa mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá
trị nhỏ nhất, z  w bằng
221 29
A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5
Câu 108: (Đề THPT 2021) Xét các số phức z , w thỏa mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá
trị nhỏ nhất, z  w bằng
221 29
A. 5. B. . C. 3 . D. .
5 5

Câu 109: (Đề THPT 2023) Gọi S là tập hợp các số phức z  a  bi  a , b    thỏa mãn z  z  z  z  6
z1  z2
và ab  0 . Xét z1 và z2 thuộc S sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thứr
1  i
z1  3i  z 2 bằng
A. 3 2 . B. 3. C. 3 5 . D. 3  3 2 .

Trang 104

You might also like