You are on page 1of 30

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU CHƯƠNG 4


Dao động điện từ ‒ Từ cơ bản

Chủ đề 1: Mạch dao động điện từ LC

I. MẠCH DAO ĐỘNG


1. Cấu tạo đơn giản
• Một cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C thành một mạch điện kín gọi là mạch dao động.
• Nếu điện trở của mạch rất nhỏ, coi như bằng không thì mạch là một L C
mạch dao động lí tưởng (vì không bị mất mát năng lượng).
• Tụ điện sinh ra điện trường, cuộn cảm sinh ra từ trường.
• Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
2. Cách tạo ra dao động điện
• Ta phải cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách nạp K
điện cho tụ điện. (2) (1)
• Sơ đồ mạch điện được bố trí như hình bên gồm: cuộn
cảm L, tụ điện C, khóa K và nguồn điện có suất điện + +
L C ξ
động ξ. − −
✓ Bước 1: Đóng khóa K vào vị trí (1) thì mạch kín, i
electron từ nguồn điện sẽ chạy về một bản của tụ điện,
khi đó một bản tụ điện sẽ nhiễm điện âm. Do hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng nên một
bản tụ còn lại sẽ bị nhiễm điện dương (vì bị mất electron). Sau một thời gian, tụ điện tích
điện cực đại (bão hòa) và mỗi bản tụ tích điện +Q0 và −Q0.
✓ Bước 2: Đóng khóa K vào vị trí (2) thì tạo thành mạch LC kín. Tụ điện sẽ phóng điện qua
cuộn cảm. Tụ điện sẽ phóng điện qua lại trong mạch nhiều lần, tạo ra một dòng điện xoay
chiều.
II. BIỂU THỨC CỦA ĐIỆN TÍCH, DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP
1. Biểu thức của điện tích trên một bản tụ
• Biểu thức: q = Q0cos(ωt + φ) (C)
1
• Với: ω = (rad/s)
LC
Lưu ý: điện tích trên hai bản tụ luôn trái dấu (q1 = −q2)
2. Biểu thức của dòng điện qua cuộn cảm
 π
• Biểu thức: i = q' = ωQ0 cos  ωt + φ +  (A)
 2
Q0
• Giá trị cực đại: I0 = ωQ0 =  Q0 = I0 . LC .
LC
• Mối liên hệ về pha: i sớm pha π/2 so với q hay i và q vuông pha.


q2 i 2 i2
Biểu thức vuông pha: 2 + 2 = 1  q 2 + 2 = Q02  i 2 = ω2 Q02 − q 2 .
Q0 I0 ω
( )

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

3. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu tụ điện

• Mối liên hệ: q = Cu → Q0 = C.U0

• Biểu thức: u = U0cos(ωt + φ) (V)

• Mối liên hệ về pha: u cùng pha với q và u trễ pha π/2 so với i

Q0 I0 . LC L
• Biểu thức liên hệ: U0 = =  U0 = I 0 .
C C C

u2 i 2
+ =1
U02 I02

III. CHU KÌ VÀ TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG CỦA MẠCH DAO ĐỘNG

Sự biên thiên điều hòa theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch

dao động được gọi là dao động điện từ tự do.

• Chu kì: T = 2π LC (s)

1
• Tần số: f = (Hz)
2π LC

1
• Tần số góc: ω = (rad/s)
LC

εS S
Trong đó: C = (F) và L = 4π.10 −7 .N 2 . (H).
4πkd

IV. TỔNG KẾT CÔNG THỨC

2 2
1 C  i   q 
ω= I0 = ωQ0 I 0 = U0 .   +  =1
LC L  I0   Q0 
2 2
 i   u  q u
  +  =1 = Q0 = CU0
 I 0   U0  Q0 U0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chủ đề 2: Điện từ trường

I. ĐỊNH NGHĨA ĐIỆN TRƯỜNG, TỪ TRƯỜNG, ĐIỆN TỪ TRƯỜNG

• Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường.

(đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín)

• Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

(điện trường xoáy là điện trường có đường sức điện khép kín)

• Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với

nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.

⃗E biến thiên ⃗
E


B ⃗ biến thiên
B

II. BIỂU THỨC

 E = E0 cos ( ωt + φ ) V / m
• 
 B = B0 cos ( ωt + φ ) T

• Điện trường và từ trường biến đổi cùng chu kì, cùng tần số và cùng pha.

E B
• Công thức cùng pha: =
E0 B0

• ⃗ và B
E ⃗ biến đổi theo hai phương vuông góc.

Lưu ý: E và B vuông phương nhưng cùng pha

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chủ đề 3: Sóng điện từ

I. SÓNG ĐIỆN TỪ
• Định nghĩa: sóng điện từ là quá trìn lan truyền điện từ trường trong không gian (lan truyền điện
trường và từ trường)
• Đặc điểm:
✓ Sóng điện từ lan truyền trong các môi trường: rắn, lỏng, khí, chân ⃗
E
không.
✓ Tốc độ lan truyền: vrắn < vlỏng < vkhí < vchân không = c = 3.108 m/s.
✓ Khi lan truyền qua các môi trường thì tần số sóng điện từ không đổi.

v
✓ Sóng điện từ là sóng ngang và mang theo năng lượng. ⃗
B
✓ Vectơ cường độ điện trường ⃗E ⊥ vectơ cảm ứng từ ⃗B và ⊥ với
phương truyền sóng ( ⃗E ⊥ ⃗B ⊥ v
⃗ ).
✓ Dao động điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha nhau.
✓ Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ, khúc xạ như
ánh sáng.
✓ Sóng điện từ được dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến
được chia thành: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.

0,01 m 10 m 100 m 1000 m Bước sóng (m)


Sóng cực ngắn Sóng ngắn Sóng trung Sóng dài
(thang sóng điện từ)

II. SỰ TRUYỀN SÓNG VÔ TUYẾN TRONG KHÍ QUYỂN

Loại sóng Đặc tính Phạm vi sử dụng


Ít bị nước hấp thụ, bị tầng điện li và mặt Dùng trong thông tin dưới nước. Ví
Sóng dài
đất phản xạ yếu. dụ: tàu ngầm,...
Ban ngày: tầng điện li hấp thụ mạnh. Sử dụng truyền thông tin vào ban
Sóng trung
Ban đêm: tầng điện li phản xạ tốt. đêm. Ví dụ: radio,...
Bị tầng điện li phản xạ về mặt đất, mặt Một đài phát sóng ngắn với công suất
Sóng ngắn đất phản xạ lần thứ 2, tầng điện li phản lớn có thể truyền sóng đi khắp mọi
xạ lần thứ 3,... nơi trên mặt đất.
Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn hay được dùng trong truyền thanh, truyền hình trên mặt đất.
Năng lượng lớn nhất, truyền thẳng Dùng trong thông tin vũ trụ, vệ tinh.
Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hay phản
xạ.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chủ đề 4: Nguyên tắc truyền thông tin liên lạc

I. NGUYÊN TẮC CHUNG


Xét quá trình truyền thanh vô tuyến (truyền âm thanh trong vô tuyến)
1. Phải dùng các sóng điện từ cao tần, những sóng vô tuyến dùng để tải các thông tin gọi là sóng mang.
2. Phải biến điệu các sóng mang:
‒ Dùng micro biến dao động âm thành dao động điện cùng tần số, gọi là sóng âm tần.
‒ Trộn sóng âm tần với sóng mang, quá trình này gọi là biến điệu sóng điện từ. Bộ phận trộn sóng là mạch
biến điệu.
3. Phải tách sóng âm tần và cao tần (ở nơi thu) để đưa ra loa. Bộ phận này có tên gọi là mạch tách sóng.
Loa sẽ biến dao động điện âm tần thành dao động âm có cùng tần số.
4. Phải khuếch đại tín hiệu thu được vì chúng có cường độ nhỏ. Ta dùng bộ phận là mạch khuếch đại.

II. SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MÁY THU VÀ MÁY PHÁT


Hệ thống phát thanh Hệ thống thu thanh
1. Micro 1. Anten thu
2. Dao động cao tần 2. Chọn sóng
3. Biến điệu (trộn sóng) 3. Tách sóng
4. Khuếch đại cao tần 4. Khuếch đại âm tần
5. Anten phát 5. Loa
1

5
3 4 5 2 3 4
1
2

Giống nhau: cùng có anten, khuếch đại


Khác nhau: tách sóng và trộn sóng

Có hai kiểu biến điệu là biến điệu AM và FM


AM là biến điệu biên độ (A là viết tắt biên độ)
FM là biến điệu tần số (F là viết tắt tần số)
AM: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu cao
tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên
độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa.
III. BƯỚC SÓNG
Ăng ten thu sóng là một mạch dao động LC có C biến đổi được, nguyên tắc thu sóng dựa trên
hiện tượng cộng hưởng mạch LC.
c
λ= = 2πc LC
f

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

MẠCH DAO ĐỘNG

Câu 1: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm có


A. Cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện thành một mạch điện kín
B. Cuộn dây thuần cảm song song với tụ điện thành một mạch điện kín
C. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện
D. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm song song với tụ điện
Câu 2: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. không thay đổi theo thời gian B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
Câu 3: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích
của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ
C. với cùng tần số D. luôn cùng pha nhau
Câu 4: [VNA] Điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên
điều hòa theo thời gian với cùng tần số nhưng
A. i ngược pha so với q B. i trễ pha π / 2 so với q
C. i cùng pha so với q D. i sớm pha π / 2 so với q
Câu 5: [VNA] Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự
biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện?
A. i trễ pha π / 2 so với q B. i sớm pha π / 2 so với q
C. i ngược pha với q D. i cùng pha với q
Câu 6: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng thì điện áp trên tụ điện và điện tích trên bản tụ là
hai dao động
A. lệch pha bất kì B. vuông pha nhau C. ngược pha nhau D. cùng pha nhau
Câu 7: [VNA] Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên điều hòa
A. cùng biên độ với điện áp giữa hai bản tụ
B. cùng pha với dòng điện chạy qua cuộn dây
C. cùng tần số với dòng điện chạy qua cuộn dây
D. vuông pha với điện áp giữa hai bản tụ
Câu 8: [VNA] Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành do hiện tượng nào
sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hóa
Câu 9: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C . Tần số góc riêng của mạch dao động này là
1 1 2π
A. B. LC C. D.
LC 2π LC LC
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng
kể được xác đinh bởi biểu thức
1 1 1 1 2π
A. f = B. f = C. f = D. f =
π LC LC 2π LC LC
Câu 11: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch là
1 1
A. LC B. 2π LC C. D.
2π LC LC
Câu 12: [VNA] Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng 2π LC là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch B. cường độ điện trường trong tụ điện
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch D. cảm ứng từ trong cuộn cảm
Câu 13: [VNA] Một mạch dao đông lí tưởng gồm tụ điện có điên dung C và cuộn cảm thuần có độ
1
tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng f = là
2π LC
A. cường độ điện trường trong tụ điện B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch D. cảm ứng từ trong cuộn cảm
Câu 14: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m , lò xo có độ cứng k đang dao động điều
hòa. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có
1
dao động điện từ tự do. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức nào sau đây?
LC
1 k m k m
A. B. C. D. 2π
2π m k m k
Câu 15: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L , không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào cả L và C
C. không phụ thuộc vào L và C D. phụ thuộc vào C , không phụ thuộc vào L
Câu 16: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian

A. cường độ dòng điện trong mạch B. điện tích trên một bản tụ
C. năng lượng từ và năng lượng điện D. năng lượng điện từ
Câu 17: [VNA] Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung
kháng. Nếu gọi I 0 là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai bản tụ điện
liên hệ với I 0 như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
L L
A. U0 = I0 LC B. I 0 = U0 C. U0 = I0 D. I0 = U0 LC
C C
Câu 18: [VNA] Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L đang dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Gọi điện tích cực đại trên tụ là
Q0. và điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0. Hệ thức nào sau đây là đúng?
U0 U0
A. Q0 = B. Q0 = ωU0 C. Q0 = D. Q0 = CU0
C ω
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω .
Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q0 q
A. q0 ω 2
C. 0 B. D. q0 ω2
ω ω
Câu 20: [VNA] Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị I0. Điện
tích cực đại trên một bản tụ có giá trị Q0. Hệ thức nào dưới đây không đúng?
Q0 1 I0
A. I0 = Q0 LC. B. Q0 = I0 LC. C. I0 = . D. = .
LC LC Q0
Câu 21: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Nếu điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là q0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q0 q0
A. 2π LC0 q0 B. C. 2πLCq0 D.
2πLC LC
Câu 22: [VNA] Trong một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự
cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường
độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thể cục đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường
độ dòng điện cục đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là

A. i 2 =
C 2
L
(
U0 − u2 ) B. i 2 =
L 2
C
(
U0 − u2 ) C. i 2 = LC U02 − u2 ( ) D. i 2 = LC U02 − u2 ( )
Câu 23: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng có tần số góc dao động riêng là ω . Khi hoạt động, điện
tích tức thời cu một bản tụ điện là q thì cường độ dòng điện tức thời; cực đại trong mạch là i và I 0 .
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động có công thức
q2
A. I0 = i 2 + ω2q 2 C. I0 = i + D. I0 = i 2 + ωq 2
2
B. I0 = i + ωq
ω2
1
Câu 24: [VNA] Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện
π
4
dung nF . Tần số dao động riêng của mạch bằng
π
A. 5π.10 6 Hz B. 5π.10 5 Hz C. 2,5.105 Hz D. 2,5.106 Hz
Câu 25: [VNA] Mạch chọn sóng điện từ có cuộn cảm với hệ số tự cảm 0,5 μH và tụ điện có điện
dung 5 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 5.10-8 s B. 1,58.10-6 s C. 3,14.10-7 s D. 1,57.10-7 s
Câu 26: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C , khi tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 4 lần
Câu 27: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C dao động điện từ tự do với chu kỳ T . Điều chình C tăng lên gấp đôi và L giảm 8 lần thì chu kỳ
dao động điện từ tự do trong mạch là
A. T B. 2T C. 0, 5T D. T 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
20 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
180 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là:
A. 1/9 µs B. 1/27 µs C. 9 µs D. 27 µs
Câu 29: [VNA] Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640μH và một tụ
điện có điện dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pF . Lấy π2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch
có thể biến thiên từ
A. 960μs đến 2400μs B. 960 ms đến 2400 ms C. 960 ns đến 2400 ns D. 960ps đến 2400ps
Câu 30: [VNA] Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 1 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115pF đến 0,158pF . Bộ đàm
này có thể thu được sóng điên từ có tần số trong khoảng
A. từ 400MHz đến 470MHz B. từ 100MHz đến 170MHz
C. từ 470MHz đến 600MHz D. từ 170MHz đến 400MHz
Câu 31: [VNA] Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH
và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz
đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 0, 2μF  C  0, 28μF B. 0,16pF  C  0, 28pF C. 2μF  C  2,8μF D. 1,6pF  C  2,8pF
Câu 32: [VNA] Một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do vói tần số góc 2000
rad/s. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là 6.10 −9 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 12.10 −12 A B. 3  10 −12 A C. 12.10 −6 A D. 3.10 −6 A
Câu 33: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biết dòng điện cực đại
qua cuộn cảm bằng 0,04 A , điện tích cực đại của bản tụ điện bằng 2μC . Tần số góc của mạch dao
động đó bằng
A. 80000rad / s B. 50rad / s C. 20000rad / s D. 40000rad / s
Câu 34: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết
điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 −8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn
cảm là 62,8 mA . Giá trị của T là
A. 1μs B. 2μs C. 4μs D. 3μs
Câu 35: [VNA] Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 6μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2πA .
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. 3μs B. 6μs C. 4μs D. 1, 5μs
Câu 36: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự
tiêu hao năng lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1, 32 mJ thì năng
lượng từ trường của mạch là 2, 58 mJ . Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,02 mJ thì năng
lượng từ trường của mạch là
A. 2, 41 mJ B. 2,88 mJ C. 3,90 mJ D. 1,99 mJ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50μH . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0, 225 A B. 7,5 2 mA C. 15 mA D. 0,15 A
Câu 38: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của
cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong
quá trình dao động bằng 5.10‒6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 mV B. 5 V C. 50 mV D. 50 V
Câu 39: [VNA] Một mạch dao động gồm một tụ diện có điện dung C = 0,1μF , cuộn thuần cám có
độ tự cảm L = 10 −3 H . Cho điện tích cực đại trên tụ là 1μC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
là:
A. I0 = 0,1A B. I0 = 1A C. I0 = 0,01 A D. I0 = 10 A
Câu 40: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 6π.10 −6 s
. Biết cường đô dòng điện cực đại trong mạch là 5  10 −3 A . Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có
giá trị là
A. 15nC B. 15μC C. 7, 5nC D. 7, 5μC
Câu 41: [VNA] Tụ điện có điện dung C tích điện Q0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với
cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L3 = ( 9 L1 + 4 L2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA B. 5 mA C. 4 mA D. 9 mA
−4
Câu 42: [VNA] Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10 s. Điện áp cực đại giữa hai bản
tụ bằng 10 V , cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A . Tụ điện có điện dung bằng
A. 69,1nF B. 24, 2mF C. 31,8nF D. 50mF
Câu 43: [VNA] Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện là 4 V . Biết L = 0,2mH;C = 5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn
là 3,2 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn là
A. 1, 2 A B. 12 mA C. 12 A D. 1, 2 mA
Câu 44: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C = 5(μF) và L = 50(mH) , cường độ dòng
điện cực đại trong mạch I0 = 0,06( A) . Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện là 3( V ) thì cường độ
dòng điện trong mạch là:
A. 30 3 mA B. 20 3mA C. 20 2 mA D. 30 mA
Câu 45: [VNA] Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện là 4 V. Biết L= 0,2 mH; C= 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 12 mA thì điện áp
giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4 V. B. 3,0 V C. 1,8 V D. 3,2 V

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 4 rad/s.
Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
8 µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
A. 4.10 −10 C. B. 8.10 −10 C. C. 2.10 −10 C. D. 6.10 −10 C.
Câu 47: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ
điện là 20 nC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6π mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai
bản tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8π mA. Tần số dao động
riêng của mạch là
A. 5kHz B. 10πkHz C. 20kHz D. 10kHz
Câu 48: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức là i = 52cos 2000t(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch là 20 mA , điện tích trên một bản tụ có độ lớn là
A. 4,8  10−5 C B. 2  10 −5 C C. 10 −5 C D. 2,4  10−5 C
Câu 49: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ
điện có điện dung C . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện
i = 0,12cos 2000t ( i tính bằng A,t tính bằng s ). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch
bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 14 V B. 6 2 V C. 5 14 V D. 12 3 V
Câu 50: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích
 π
của một bản tụ điện là q = 4 cos  10 5 t +  (nC) . Khi điện tích của bản này là 2nC thì cường độ dòng
 4
điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2.10 −4 A B. 2 3.10−4 A C. 2 2.10−4 A D. 4.10 −4 A
Câu 51: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện
có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm
là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện tích trên tụ có độ
lớn bằng 15 14 μC . Tần số góc của mạch là
A. 2.103 rad/s B. 5.104 rad/s C. 5.103 rad/s D. 25.104 rad/s
Câu 52: [VNA] : Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của
tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12 + q22 = 1,3.10−17 , q tính
bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất
lần lượt là 10 −9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng:
A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mA D. 8 mA
Câu 53: [VNA] Hai mạch dao động điện từ lý tường đang có dao động điện từ tự do với cùng cường
độ dòng điện cực đại I 0 . Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai
T2 = 2T1 . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện
tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ
q1
số là:
q2
A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 54: [VNA] Cho mạch dao động điện từ LC lí tưởng có biếu thức điện tích của tụ điện là
 π
q = q0 cos  ωt −  (C) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
 6
 π  2π 
A. i = q0 ωcos  ωt +  (A) B. i = q0 ωcos  ωt −
3 
(A)
 3 
q  2π  q  π
C. i = 0 cos  ωt − D. i = 0 cos  ωt +  (A)
3 
(A)
ω  ω  3
Câu 55: [VNA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động tự do, cường độ
dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức i = 4 cos 2.10 6 t + π / 3 A . Biểu thức điện tích trên tụ là ( )
 5π   5π 
A. q = 2cos  2.106 t + μC B. q = 2cos  2.106 t + mC
 6   6 
 π  π
C. q = 2cos  2.106 t −  μC D. q = 2cos  2.106 t −  mC
 6  6
Câu 56: [VNA] Trong mạch LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức
q = 2.10 −5 cos(2000t)C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
 π  π
A. i = 0,05 sin  2000t +  A B. i = 0,04 cos  2000t +  A
 2  2
 π
C. i = 0,04 cos  2000t −  A D. i = 0,05 sin(2000t)A
 2
Câu 57: [VNA] Một tụ điện có điện dung 0,1 μF được tích điện tới hiệu điện thế 100 V . Sau đó nối
tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H để thành một mạch dao động điện từ lí tưởng. Lấy
π2 = 10 . Chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện, điện tích của tụ tại thời điểm 5/3 ms là
A. 10 −6 C B. 3.10 −6 C C. 5.10 −6 C D. 10 −5 C
Câu 58: [VNA] Một mạch dao động LC có L = 1 mH lí tưởng đang xảy ra dao động điện từ tự do.
Điện tích của một bản tụ biến thiên theo qui luật q = 4 cos 106 t − π / 3 (nC) . Tại thời điểm t = 0 , từ ( )
thông riêng qua cuộn cảm có độ lớn
A. 2  10 −3 Wb B. 2  10 −6 Wb C. 2 3  10−3 Wb D. 2 3  10−6 Wb
Câu 59: [VNA] Mạch dao động LC lí tương đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là
q0 = 10−6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3πmA . Thời gian ngắn nhất đề điện
tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
1 1 1 1
A. ms B. ms C. ms D. ms
15 18 9 12
Câu 60: [VNA] Một tụ điện có điện dung C = 0, 202 μF được tích điện đến hiệu điện thế U0 . Lúc
t = 0 , hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở
thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là
ở thời điểm nào?
A. 1/ 400 s B. 1/ 200 s C. 1/ 300 s D. 1/ 600 s
Câu 61: [VNA] Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng
lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là 0, 45 ms . Thời gian nhỏ nhất để điện tích trên tụ
giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa là
A. 0, 20 ms B. 0, 30 ms C. 0,12 ms D. 0,60 ms
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 12


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 62: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong
mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện tích của một bản tụ có dạng
q (µC)
 2π 
A. q = 4 cos  7πt − μC
 3  4

 2π 
B. q = 4 cos  7πt + μC
3 
t (s)
 O
1/6
-2
 7π 2π 
C. q = 4 cos  t− μC
 3 3  -4

 7π 2π 
D. q = 4 cos  t+ μC
 3 3 

Câu 63: [VNA] Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ i (mA)


4
thị như hình vẽ. Điện tích cực đại của tụ là
2
A. Q0 = 3,33nC 5/6 t (10 s)
‒6

O
B. Q0 = 1,27nC

C. Q0 = 4nC ‒4

D. Q0 = 8nC

Câu 64: [VNA] Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2nF . Tại thời điểm t1 thì cường
độ dòng điện là 5 mA , sau thời gian t2 = t1 + T / 4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V . Độ
tự cảm của cuộn dây là

A. 2,5mH B. 1mH C. 0,04mH D. 8mH

Câu 65: [VNA] Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động i (mA)
4
điện từ, đồ thị phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời
gian như hình vẽ bên. Cho biết điện tích của electron là 2
5/6 t (μs)
qe = −1,6.10−19 C . Tìm số electron chuyển qua tiết diện O

thẳng của dây dẫn từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
5.10 −7 s ‒4

A. 3,978.109 B. 2,912.109

C. 7,963.109 D. 1,087.1010

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 13


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 66: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng có hai bản tụ điện nối với hai điểm A, B và nối với cuộn
cảm thuần. Điện tích cực đại của tụ điện là q0 . Tại thời điểm t1 , bản thứ nhất nối với điểm A có giá
q0
trị điện tích qA = và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A . Tại thời điểm
2
t2 = t1 + 1,5π LC thì

3
A. qA = − q và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B
2 0
3
B. qA = q và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B
2 0
3
C. qA = q và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A
2 0
3
D. qA = −q và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A
2 0
Câu 67: [VNA] Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và trong mạch thứ hai lần lượt là
 π
i1 = 8cos  2000πt −  và i2 = 6cos(2000πt + π) ( tính bằng mA,t tính bằng s ). Tại thời điểm t , điện
 2
4
tích trên một bản tụ điện của mạch thứ nhất có độ lớn là μC . Tại thời điểm t + Δt , điện tích trên
π
3 2
một bản tụ điện của mạch thứ hai có độ lớn là μC . Giá trị nhỏ nhất của Δt là

A. 1,66  10−4 s B. 2,5  10−3 s C. 0,125  10−3 s D. 0,83  10−4 s
Câu 68: [VNA] Hai mạch dao động điện từ LC lí
tưởng đang có dao động điện từ tự do với các 8 i1
6
cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và
-3
i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của 0 t (10 s )
hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điếm có i2
–6
giá trị lớn nhất bằng
–8 0,5
A. 4/π μC B. 3/ π μC 1,5 2,0
C. 5/ π μC D. 10/π μC
Câu 69: [VNA] Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện K
từ. Biết E = 9V ;r = 0,5Ω; R = 4,0Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C = 10μF . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho E, r
L C
dòng điện trong mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện R
tử với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là
A. 0,32mH B. 0,72mH C. 0,36mH D. 0,16mH

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 14


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 70: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ: C = 500 pF ; L = 0, 2 mH ; suất điện động của bộ nguồn
E = 1, 5 V , lấy π2 = 10 . Tại thời điểm t = 0 , khoá K chuyển từ (l) sang (2). Biểu thức của điện tích
trên tụ điện C theo thời gian là
A. q = 0,75 cos(100000πt + π)(nC) 1 2
 π K
B. q = 0,75 cos  100000πt +  (nC)
 2
E, r C L
 π
C. q = 7, 5 sin  1000000πt −  (nC)
 2
 π
D. q = 0,75 sin  1000000πt +  (nC)
 2

ĐIỆN TỪ TRƯỜNG

Câu 71: [VNA] Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một
A. điện trường xoáy B. điện trường tĩnh C. điện tích D. dòng điện
Câu 72: [VNA] Điện trường xoáy là điện trường
A. có đường sức là đường cong không kín
B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên
C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên
D. có đường sức là đường cong kín
Câu 73: [VNA] Điện trường có đường sức là đường cong kín được gọi là điện trường
A. xoáy B. tĩnh C. không đổi D. đều
Câu 74: [VNA] Nếu tại nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện
A. Một điện trường thế B. Một điện trường đều
C. Một điện trường tĩnh D. Một điện trường xoáy
Câu 75: [VNA] Ở nơi nào sau đây xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một dòng điện không đổi B. Xung quanh một điện tích đứng yên
C. Xung quanh một nam châm đứng yên D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
Câu 76: [VNA] Ở nơi nào sau đây xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một dòng điện không đổi B. Xung quanh một nam châm
C. Xung quanh điện tích không đổi đứng yên D. Xung quanh điện tích dao động
Câu 77: [VNA] Xung quanh một nam châm dao động điều hòa xuất hiện
A. dòng điện cảm ứng B. chỉ có điện trường C. điện từ trường D. chỉ có từ trường
Câu 78: [VNA] Xung quanh một dòng điện không đổi xuất hiện
A. dòng điện cảm ứng B. chỉ có điện trường C. điện từ trường D. chỉ có từ trường
Câu 79: [VNA] Trong điện từ trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
A. Có phương vuông góc với nhau B. Cùng phương, cùng chiều
C. Có phương lệch nhau góc 45 D. Cùng phương, ngược chiều

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 15


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 80: [VNA] Sự lan truyền của điện từ trường trong không gian được gọi là
A. sóng điện từ B. điện từ trường C. điện trường D. từ trường
Câu 81: [VNA] Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
D. không truyền được trong chân không C. có cùng bản chất với sóng âm
Câu 82: [VNA] Sóng điện từ có tính chất nào sau đây?
A. là sóng dọc B. không mang năng lượng
C. là sóng ngang D. không truyền được trong chân không
Câu 83: [VNA] Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng B. Truyền được trong chân không
C. Phản xạ D. Khúc xạ
Câu 84: [VNA] Sóng điện từ là
A. sóng ngang và truyền được trong chân không
B. sóng dọc và truyền được trong chân không
C. sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. sóng ngang và không truyền được trong chân không
Câu 85: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ
A. mang năng lượng B. truyền được trong chân không
C. luôn là sóng ngang D. không truyền được trong các điện môi
Câu 86: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
Câu 87: [VNA] Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong
A. không khí B. chân không C. kim loại D. chất lỏng
Câu 88: [VNA] Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E
luôn
A. biến thiên không cùng tần số với nhau B. biến thiên cùng pha với nhau
C. cùng phương với nhau D. biến thiên vuông pha với nhau
Câu 89: [VNA] Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sóng điện từ không có
đặc điểm nào sau đây?
A. dao động vuông pha B. dao động cùng tần số
C. hai vectơ E và B luôn vuông góc vói nhau D. dao động cùng pha
Câu 90: [VNA] Khi nói về đặc điểm của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng
điện từ. Kết luận nào dưới đây là không đúng?
A. Véc tơ E⃗ và véc tơ B⃗ luôn vuông góc nhau
B. Véc tơ ⃗E và véc tơ ⃗B luôn biến thiên cùng pha
C. Véc tơ ⃗E và véc tơ ⃗B luôn biến thiên vuông pha
D. Véc tơ E⃗ và véc tơ B⃗ luôn biến thiên cùng chu kỳ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 16


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 91: [VNA] Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cảm ứng từ tại một điểm M trên phương
truyền sóng có biểu thức B = B0 cos(4.106πt) . Với E0 là cường độ điện trường cực đại thì biểu thức
cường độ điện trường tại M là
π
A. E = E0 cos(4.106πt + π) B. E = E0 cos(4.10 6 πt + )
2
π
C. E = E0 cos(4.106πt) D. E = E0 cos(4.10 6 πt − )
2
Câu 92: [VNA] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại
M bằng 0,25 B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0 B. E0 C. 0,25E0 D. 2E0
Câu 93: [VNA] Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến
thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Vào thời điểm t, cảm ứng từ

( )
tại điểm M có phương trình B = B0 cos 2π10 8 t . Vào thời điểm t = 0 , cường độ điện trường tại M có

độ lớn bằng
A. 0,25E0 B. 0,75E0 C. 0,5E0 D. E0
Câu 94: [VNA] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Tại một thời điểm nào
đó, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại điểm M lần lượt là E và B . Hệ thức nào sau đây
đúng?
E B E B E2 B2 E2 B2
A. =− B. = C. + =1 D. + =2
E0 B0 E0 B0 E02 B02 E02 B02
Câu 95: [VNA] Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M
trên phương truyền sóng có biểu thức E = E0 cos 2  10 5 πt (t tính bằng s) . Tần số của sóng điện từ ( )
này là
A. 1MHz B. 0,1πMHz C. 0,1MHz D. 0,2πMHz
Câu 96: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 200 m, cường độ điện
trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và
N cách nhau 50 m (điểm N xa nguồn hơn so với điểm M). Tại thời điểm t cảm ứng từ tại M có giá
B
trị 0 và đang giảm thì cường độ điện trường tại điểm N có giá trị là
2
E 3 E 3 E 2 E
A. 0 . B. − 0 . C. 0 . D. − 0 .
2 2 2 2
Câu 97: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox.
Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao
động diều hoà theo thời gian t với biên độ lần lượt là E0 và B0 . Phương trình dao động của điện
( )
trường tại gốc O của trục Ox là e0 = E0 cos 2π.10 6 t (t tính bằng s) . Lấy c = 3  10 8 m / s . Trên trục Ox,
tại vị trí có hoành độ x = 100 m , lúc t = 10 −6 s , cảm úng từ tại vị trí này có giá trị bằng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 17


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

B0 3 3 B
A. B. B0 C. − B0 D. − 0
2 2 2 2
Câu 98: [VNA] Hình bên biểu diễn cảm ứng từ B và cường độ điện trường E E
của một sóng điện từ tại điểm M ở một thời điểm. Hướng của vận tốc truyền
sóng v tại điểm M lúc đó là
A. ⎯⎯
v
→ B. v
C. v D. ⎯v
⎯ M
Câu 99: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M có M B
E
sóng truyền qua vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B được
biểu diễn như hình vẽ. Vectơ vận tốc truyền sóng tại M
A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto B
B. có phương vuông góc và hướng ra phía ngoài mặt phẳng hình vẽ B
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto E
D. có phương vuông góc và hướng vào phía trong mặt phẳng hình vẽ
Câu 100: [VNA] Một sóng điện từ được truyền thẳng từ trên cao xuống vuông góc với Mặt đất. Biết
rằng vào thời điểm nào đó véc tơ cường độ điện trường đang có hướng từ Bắc tới Nam thì khi đó
véc tơ cảm ứng từ sẽ có hướng thế nào?
A. Hướng từ Đông sang Tây B. Hướng từ Tây sang Đông
C. Hướng từ Nam sang Bắc D. Hướng từ Bắc sang Nam
Câu 101: [VNA] Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng
điện từ theo phương thẳng đứng hướng lên. Xét điểm M trên phương truyền sóng, tại thời điểm
t , vecto cảm ứng từ đang có độ lón cực đại và hướng về phía Nam thì vecto cường độ điện trường
có đặc điểm nào?
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông B. Cực đại và hướng về phía Bắc
C. Bằng không D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

SÓNG VÔ TUYẾN

Câu 102: [VNA] Trong chân không, một sóng vô tuyến có bước sóng λ = 30 m . Sóng vô tuyến này
thuộc loại
A. sóng dài B. sóng ngắn C. sóng trung D. sóng cực ngắn
Câu 103: [VNA] Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng cực ngắn D. sóng ngắn
Câu 104: [VNA] Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử
dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
sóng nào sau đây?
A. Sóng trung B. Sóng cực ngắn C. Sóng ngắn D. Sóng dài
Câu 105: [VNA] Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện
từ có bước sóng vào khoảng
A. dưới 10m B. vài trăm mét C. 1 km đến 3 km D. 50 m trở lên
Câu 106: [VNA] Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh,
người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng
điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc dải
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng dài D. sóng ngắn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 18


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 19


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TRUYỀN THÔNG

Câu 107: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu B. Mạch tách sóng C. Anten thu D. Loa
Câu 108: [VNA] Trong sơ đồ nguyên tắc của một máy thu thanh đơn giản, không thể thiếu bộ phận
nào sau đây?
A. Micrô B. Mạch phát sóng cao tần
C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng
Câu 109: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào
dưới đây?
A. mạch khuếch đại B. mạch tách sóng C. mạch biến điệu D. anten thu
Câu 110: [VNA] Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn
giản?
A. Ông chuẩn trực B. Mạch biến điệu C. Buồng tối D. Mạch chọn sóng
Câu 111: [VNA] Bộ phận nào không có trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
A. micro B. máy phát cao tần C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng
Câu 112: [VNA] Sơ đồ khối của một máy thu thanh
vô tuyến đơn giản được cho nhu hình vẽ. Bộ phận (2)
là (1) (2) (3) (4) (5)
A. mạch chọn sóng B. mạch tách sóng
C. mạch khuếch đại D. mạch biến điệu
Câu 113: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh
dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch biến điệu B. Anten phát C. Mạch khuếch đại D. Micrô
Câu 114: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh
dùng đề biển dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch khuếch đại B. Anten phát C. Micro D. Mạch biến điệu
Câu 115: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, loa có chức năng
A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần
C. biến dao động âm thành dao động điện D. biến dao động điện thành dao động âm
Câu 116: [VNA] Mạch biến điệu dùng để
A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
B. tạo ra dao động điện từ cao tần
C. khuếch đại dao đông điện từ
D. tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 117: [VNA] Trong máy thu thanh và phát thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có tác dụng tăng
cường độ tín hiệu là
A. mạch khuếch đại B. mạch biến điệu C. micro D. loa

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 20


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 118: [VNA] Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần B. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần
Câu 119: [VNA] nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
Câu 120: [VNA] Bạn Nam đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiếng kêu lẹt xẹt ở loa đồng
thời chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu lẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện
thoại di động tác động trực tiếp vào
A. Anten của máy thu thanh B. Loa của máy thu thanh
C. Mạch tách sóng của máy thu thanh D. Mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh
Câu 121: [VNA] Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có
thể phát ra trong chân không là
c I0
A. λ = 2πc LC B. λ = C. λ = 2πc D. λ = c.T
f q0
Câu 122: [VNA] Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có
thể phát ra trong chân không là
c I0
A. λ = 2πc LC B. λ = C. λ = 2πc D. λ = c.T
f q0
Câu 123: [VNA] Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Một mạch LC đang dao động
tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I 0 .
Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh thì bước sóng mà nó bắt được tính
bằng công thức
q0 I0
A. λ = 2πc B. λ = 2πcq0 I0 C. λ = 2πc q0 I0 D. λ =
I0 q0
Câu 124: [VNA] Trong mạch dao động LC , nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng
cực đại trong mạch là I0 ,c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Sóng điện từ phát ra được tính
bằng công thức
Q0 Q0 I0 I0
A. λ = 2πc B. λ = 2π C. λ = 2πc D. λ = 2π
I0 I0 Q0 Q0
Câu 125: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự
cảm 2 mH và tụ điện có điện dung C. Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của
mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Tần số của sóng điện
từ mà mạch thu được là 10 kHz. Giá trị của C là
A. 7,96mF B. 1, 26mF C. 0,127μF D. 12,67μF

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 21


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 126: [VNA] Chương trình phát thanh VOV giao thông phát trên băng tần 91 MHz, sóng vô
tuyến mà chương trình này phát ra thuộc loại
A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn C. sóng trung D. sóng dài
Câu 127: [VNA] Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần
cảm L = 1 / π (mH) và một tụ điện C = 10 / π ( pF) . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là
c = 3.10 8 m / s . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là
A. 6 m B. 3 km C. 6 km D. 60 m
Câu 128: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá tri 20 pF thì bắt được sóng có
bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là
A. λ = 150 m B. λ = 10 m C. λ = 270 m D. λ = 90 m
Câu 129: [VNA] Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm
thay đổi từ 1mH đến 25mH . Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến
1200 m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ
A. 4pF đến 400pF B. 16pF đến 160nF C. 400pF đến 160nF D. 4pF đến 16pF
Câu 130: [VNA] Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có
L = 2.10−5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10(pF) đến C2 = 500(pF) khi góc xoay
biến thiên từ 0  đến 180  . Khi góc xoay của tụ bằng 90 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 134,6 m B. 188, 4m C. 26,6 m D. 107, 5 m
Câu 131: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên
độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1500 kHz. Khi dao động âm tần
có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được bao nhiêu
dao động toàn phần?
A. 1000 dao động B. 500 dao động C. 1,5 dao động D. 1500 dao động
Câu 132: [VNA] Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía
rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 μs . Ăngten quay
với vận tốc 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại
phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117 μs . Biết tốc độ của sóng điện
từ trong không khí bằng 3.108 m/s, tốc độ của máy bay rất nhỏ so với tốc độ sóng điện từ. Tốc độ
trung bình của máy bay là
A. 227 m/s B. 229 m/s C. 226 m/s D. 225 m/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 22


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn A.
Câu 2: q = Q0 cos ( ωt + φ ) . Chọn C.
Câu 3: Chọn C.
Câu 4: Theo quy ước sách giáo khoa i = q' . Chọn D.
Câu 5: Theo quy ước SGK thì i = q' . Chọn B.
Câu 6: q = Cu . Chọn D.
Câu 7: Chọn C.
Câu 8: Chọn B.
1
Câu 9: ω = . Chọn A.
LC
Câu 10: Chọn C.
Câu 11: T = 2π LC . Chọn B.
Câu 12: Chọn A.
Câu 13: Chọn B.
1 k
Câu 14: ω = có cùng đơn vị với ω = . Chọn C.
LC m
Câu 15: T = 2π LC . Chọn B.
Câu 16: năng lượng điện từ không đổi. Chọn D.
1 1
Câu 17: CU 02 = LI 02 . Chọn C.
2 2
Câu 18: Chọn D.
q0
Câu 19: I0 = . Chọn C.
ω
1 I
Câu 20: ω = = 0 . Chọn A.
LC Q0
q0
Câu 21: I = ωq0 = . Chọn D.
LC

Câu 22:
1 2 1 2 1
2 2 2
C
Li + Cu = CU02  i 2 = U02 − u2 . Chọn A.
L
( )
i2
Câu 23: I0 = ωQ0 = ω q + = ω2q 2 + i 2 . Chọn A.
2
2
ω
1 1
Câu 24: f = = = 2, 5.10 5 (Hz). Chọn C.
2π LC 1 4
2π .10 −3. .10 −9
π π
Câu 25: T = 2π LC = 2π 0,5.10 −6.5.10 −9  3,14.10 −7 s . Chọn C.
Câu 26: T = 2π LC  C  4 thì T  2 . Chọn B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 23


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

T' L' C' 1


Câu 27: T = 2π LC  = . = .2 = 0, 5  T' = 0, 5T . Chọn C.
T L C 8
T2 2π LC2 C2 T
 T2 = 9 ( μs )  Chọn C.
180
Câu 28: = =  2=
T1 2π LC1 C1 3 20

Câu 29: T = 2π LC  2π 640.10−6.36.10−12  T  2π 640.10 −6.225.10 −12  960.10−9 s  T  2400.10−9 s


Chọn C.
1 1 −12
0 ,115.10 C 0 ,158.10 −12
Câu 30: f = = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → 400  f  470 (MHz). Chọn A.
2π LC 2π 10 −6 C
1 1 1 3.106  f  4.106
Câu 31: f = C = 2
= 2 2 −3 ⎯⎯⎯⎯⎯
2
→ 1,6.10 −12 F  C  2,8.10 −12 F . Chọn D.
2π LC 4π f L 4π f .10
Câu 32: I0 = ωQ0 = 2000.6.10−9 = 12.10 −6 A. Chọn C.
I0 0,04
Câu 33: ω = = = 20000 (rad/s). Chọn C.
Q0 2.10 −6
I0 62,8.10 −3 2π
Câu 34: ω = = −8
= 62,8.10 5 → T =  10 −6 s = 1μs . Chọn A.
Q0 10 ω
2π 2πQ0 2π.6.10 −6
Câu 35: T = = = = 6.10 −6 (s)
ω I0 2π
T 6.10 −6
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp q = 0 là: t = = = 3.10 −6 s = 3μs . Chọn A.
2 2
Câu 36: W = 1,32 + 2,58 = 1,02 + Wtt  Wtt = 2,88mJ . Chọn B.
CU02 LI02 C
Câu 37: W = =  I 0 = U0 = 0, 225( A) . Chọn A.
2 2 L
Φ0 5.10−6
Câu 38: Ta có: Φ0 = LI0  I0 = = −3
= 5.10 −3 A
L 10
Năng lượng điện từ trường trong mạch:
1 1 2 LI02 L 10 −3
CU0 = LI0  U0 =
2 2
 U0 = I 0 = 5.10 −3 = 5 V . Chọn B.
2 2 C C 10 −9
1 1
Câu 39: ω = = = 10 5 (rad/s)
−6 −3
LC 0,1.10 .10
I0 = ωQ0 = 10 5.10−6 = 0,1 (A). Chọn A.
2π 2π 1
Câu 40: ω = = −6
= .10 6 (rad/s)
T 6π.10 3
I0 5.10 −3
Q0 = = = 1, 5.10 −8 C = 15nC . Chọn A.
ω 1 6
.10
3
Q0 1 1 L3 =9L1 + 4 L2 1 9 4 9 4 1
Câu 41: I0 = ωQ0 =  I02 L 2
⎯⎯⎯⎯⎯ → 2 = 2 + 2 = 2 + 2 =  I0 = 4mA
LC L I0 I 3 I1 I 2 20 10 16
Chọn C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 24


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2π 2π
Câu 42: ω = = −4 = 2.10 4 π (rad/s)
T 10
I0 0,02 10 −6
Q0 = = = (C)
ω 2.10 4 π π
Q 10 −6
C= 0 =  31,8.10 −9 F = 31,8nF . Chọn C.
U0 10π

5.10 −9
1 2 1 2 1
Câu 43: Li + Cu = CU0  i =
2 2 2
2 C 2
L
U0 − u =
2

0, 2.10 −3 (
4 2 − 3, 22 = 0,012A = 12mA . Chọn B. ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 1 1
Câu 44: Cu + Li = LI 0  .5.10 −6.32 + .50.10 −3.i 2 = .50.10 −3.0,06 2  i = 0, 3 3A = 30 3mA
2 2 2 2 2 2
Chọn A.
C 5.10 −9
Câu 45: I 0 = U0 = 4. = 0,02 (A)
L 0, 2.10 −3
2 2 2
 u   i 
2
 u   12.10 −3 
 +
   = 1   4  +  0,02  = 1  u = 3, 2V . Chọn D.
U I
 0  0    

(10 )
2
Câu 46: i = ω Q02 − q 2  8.10 −6 = 10 4 −9
− q 2  q = 6.10 −10 C . Chọn D.
Câu 47: q = Cu = 20.10−9.9 = 1,8.10 −7 (C)
2 2 2
 q   i   1,8.10 −7   4,8π 
2

  +  = 1   +  = 1  Q0 = 3.10 −7 C
 Q0   I0   Q0   6π 
I 6π.10 −3 ω 20000π
ω= 0 = −7
= 20000π (rad/s) → f = = = 10000Hz = 10kHz . Chọn D.
Q0 3.10 2π 2π
I0 52.10 −3
Câu 48: Q0 = = = 2,6.10 −5 (C)
ω 2000
2 2
 i   q 
2 2
 20   q 
  +  = 1   + −5 
= 1  q = 2,4.10 −5 C . Chọn D.
I
 0  0Q    2,6.10 
52
1 1
Câu 49: ω =  2000 =  C = 5.10 −6 F
−3
LC 50.10 C
I 0,12
Q0 = 0 = = 6.10−5 C
ω 2000
Q 6.10 −5
U0 = 0 = = 12 (V)
C 5.10 −6
2 2 2
 i   u 
2
 I/2  u 
  +  = 1   +   = 1  u = 3 14 (V). Chọn A.
I
  
0
U 0   I 2   12 

( 4.10 ) − ( 2.10 )
2 2
−9 −9
Câu 50: i = ω Q02 − q 2 = 10 5 = 2 3.10 −4 (A). Chọn B.

U02 1 1 144 1 1
Câu 51: 2 4
− i 2 2 − q2 = 0  2
. 4 − 0,032.2. 2 − 15 2.14.10 −12 = 0
L ω ω 0,05 ω ω
 ω = 2.10 3 ( rad / s )  Chọn A.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 25


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 52: Từ 4q12 + q22 = 1,3.10−17 (1) lấy đạo hàm theo thời gian cả hai vế ta có:
8q1q1 '+ 2q2q2 ' = 0  8q1i1 + 2q2i2 = 0 (2)
Từ (1) và (2) thay các giá trị q1 và i1 tính được i2 = 8 mA  Chọn D.
2 2
 i   q  q1 q q Q ω T
Câu 53:   +   = 1 = 2  1 = 01 = 2 = 1 = 0,5 . Chọn C.
 I0   Q0  Q01 Q02 q2 Q02 ω1 T2
 π
Câu 54: i = q' = q0 ωcos  ωt +  (A). Chọn A.
 3
I0 4
Câu 55: Q0 = = = 2.10 −6 C = 2μC
ω 2.106
Theo quy ước SGK thì q trễ pha hơn I là π / 2. Chọn C.
Câu 56: I0 = ωQ0 = 2000.2.10−5 = 0,04 (A)
Hai bản tụ ngược pha nhau nên tùy quy ước mà i có thể trễ pha hay sớm pha π / 2 so với q
Theo quy ước SGK thì chọn i sớm pha π / 2 so với q. Chọn B.
Câu 57: Q0 = CU0 = 0,1.10−6.100 = 10−5 (C)
 
q = Q0 cos ( ωt ) = 10 −5 .cos 
1 5
. .10 −3   5.10 −6 (C). Chọn C.
 0,1.10 −6 3 
 
( ) t =0
Câu 58: q = 4.10 −9 cos 10 6 t − π / 3 (C)  i = 4.10 −3 cos 10 6 t + π / 6 A ⎯⎯→ i = 2 3.10 −3 A ( )
Từ thông riêng Φ = Li = 10−3.2 3.10−3 = 2 3  10−6 Wb . Chọn D.
I0 3π.10 −3
Câu 59: ω = = = 3000π (rad/s)
Q0 10 −6
Q0 α π/ 3 1 1
q = Q0 → q = hết thời gian t = = = s = ms . Chọn C.
2 ω 3000π 9000 9
Câu 60: T = 2π LC = 2π 0,5.0,202.10 −6  2.10 −3 (s)
Q0 5π 5T 5.2.10 −3 1
Góc quét từ q = Q0 đến q = lần thứ 2 là α = t = = = (s). Chọn D.
2 3 6 6 600
T
Câu 61: = 0, 45ms  T = 1,8ms
4
Q π T 1,8
Từ q = Q0 đến q = 0  α = → t = = = 0,3ms . Chọn B.
2 3 6 6
Q 2π M
Câu 62: Ta có Q0 = 4μC → q = −2μC = − 0  φ = −
2 3
1
Góc quét từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = s là:
6
2π π 7π Δφ 7π / 6 x
Δφ = + = →ω= = = 7πrad / s. π/ 3 O
3 2 6 Δt 1/ 6
 2π 
Phương trình là: q = 4 cos  7πt − μC . Chọn A.
 3  M0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 26


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

I0 π
Câu 63: Tại t = 0 thì i =  φ = −
2 3
5 π
Tại t = .10 −6 s thì i = 0  φ =
6 2
π π
Δφ +
ω= = 2 3 = 10 6 π (rad/s)
Δt 5 / 6.10 −6
I 4.10−3
Q0 = 0 = 6  1,27.10−9 C = 1,27nC . Chọn B.
ω 10 π
Câu 64: q2 = Cu2 = 2.10−9.10 = 2.10−8 (C)
π π
i2 sớm pha hơn i1 là mà i2 sớm pha hơn q2 là  i1 và q 2 cùng pha
2 2
i1 q2 i1 5.10 −3
 = ω= = = 250000 (rad/s)
I0 Q0 q2 2.10 −8
1 1
ω=  250000 =  L = 8.10 −3 H = 8mH . Chọn D.
−9
LC L.2.10
I π 5 π
Câu 65: Tại t = 0 thì i = 0  φ = − đến t = μs thì i = 0  φ =
2 3 6 2
π π
Δφ 2 + 3
ω= = = 106 π (rad/s)
Δt 5 −6
.10
6
 −2 3
t1 = 0  q1 = 9
 π 4  π π  10 π
i = 4.10 −3 cos  106 πt −   q = 9  106 πt − −   
 3  10 π  3 2   2
t2 = 5.10 −7 s  q2 = 9

 10 π
2 2 3
+ 9
q −q 9
n = 2 1 = 10 π 10 −19
π  1,087.1010 . Chọn D.
e 1,6.10
q π
Câu 66: Tại thời điểm t1 thì qA = 0 và điện tích dương chạy vào bản A nên qA đang tăng φA = −
2 3
π 7π 5π
Tại thời điểm t2 = t1 + 1,5π LC thì α = ωΔt = 1, 5π → φA = − + 1, 5π = = 2π −
3 6 6
3
 qA = − q và đang tăng nên điện tích dương chạy vào bản A. Chọn D.
2 0
I
= ( μC )
8000 4
Câu 67: Q01 = 01 =
ω 2000π π
I
= ( μC )
6000 3
Q02 = 02 =
ω 2000π π
4
Vì q1 ⊥ q2 nên tại thời điểm t thì q1 = μC = Q01 → q2 = 0
π
π
3 2 Q02 2 α
Sau đó q2 = μC = thì Δt = = 4 = 0,125.10 −3 s . Chọn C.
2π 2 ω 2000π
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 27


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 68:
  π
i1 = 0,008 cos  2000πt −  ( A )  q1 = cos 2000πt (C )
0,008
  2 2000π
  q = q1 + q2 . Chọn C.
i = 0,006 cos ( 2000πt − π )( A )  q = 0,006 cos  2000πt − π  (C )
 2 2
2000π  2 
E 9
Câu 69: I0 = = = 2 (A)
R + r 4 + 0,5
1 2 1
LI = CU02  L.22 = 10.10 −6.122 = 0, 36.10 −3 H = 0, 36mH . Chọn C.
2 0 2
Câu 70: U0 = E = 1,5V
Q0 = CU0 = 500.10−12.1,5 = 0,75.10 −9 C = 0,75nC
1 1
ω= =  10 6 π . Chọn D.
LC 0, 2.10 −3.500.10 −12
Câu 71: Chọn A.
Câu 72: Chọn D.
Câu 73: Chọn A.
Câu 74: Chọn D.
Câu 75: Xung quanh chỗ có tia lửa điện có điện trường biến thiên nên sinh ra từ trường. Chọn D.
Câu 76: Xung quanh điện tích dao động có điện trường biến thiên nên sinh ra từ trường. Chọn D.
Câu 77: Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. Chọn C.
Câu 78: Từ trường không biến thiên nên không sinh điện trường. Chọn D.
Câu 79: Chọn A.
Câu 80: Chọn A.
Câu 81: Chọn B.
Câu 82: Chọn C.
Câu 83: Sóng điện từ truyền được trong chân không còn sóng cơ học không truyền được trong chân
không. Chọn B.
Câu 84: Chọn A.
Câu 85: Truyền được trong các điện môi. Chọn D.
Câu 86: Sóng điện từ truyền được trong chân không. Chọn D.
Câu 87: Chọn B.
Câu 88: Chọn B.
Câu 89: Chọn A.
Câu 90: Chọn C.
Câu 91: E và B cùng pha. Chọn C.
Câu 92: E và B cùng pha. Chọn C.
Câu 93: E và B cùng pha nên ban đầu B = B0  E = E0 . Chọn D.
Câu 94: E và B cùng pha. Chọn B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 28


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ω 2.10 5 π
Câu 95: f = = = 10 5 Hz = 0,1 MHz . Chọn C.
2π 2π
E
2πx π E12 E22 E1 = 0 E 3 BM (t )  EN (t )
Câu 96: α = = → 2 + 2 = 1 ⎯⎯⎯ 2
→ E2 = 0 1 2

λ 2 E0 E0 2
2πd 2π.75 π
N trễ pha hơn M là Δφ = = = EN (t )
λ 300 2 1

2π 2π
Câu 97: λ = c. = 3.10 8. = 300 (m)
ω 2π.10 6
 2πx   2π.100  B
B = B0 cos  2π.106 t −  = B0 cos  2π.106.10 −6 −  = − 0 . Chọn D.
 λ   300  2
Câu 98: Quy tắc tam diện thuận. Chọn B.
Câu 99: Dùng quy tắc tam diện thuận. Chọn D.
Câu 100: Áp dụng quy tắc tam diện thuận. Chọn A.
Câu 101: Quy tắc tam diện thuận. Chọn D.
Câu 102: Chọn B.
Câu 103: Chọn D.
Câu 104: Chọn B.
Câu 105: Chọn A.
Câu 106: Chọn B.
Câu 107: Chọn A.
Câu 108: Chọn C.
Câu 109: Chọn C.
Câu 110: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản có mạch biến điệu. Chọn B.
Câu 111: Chọn D.
Câu 112: Chọn A.
Câu 113: Chọn D.
Câu 114: Chọn C.
Câu 115: Chọn D.
Câu 116: Chọn A.
Câu 117: Chọn A.
Câu 118: Chọn D.
Câu 119: Chọn A.
Câu 120: Chọn A.

2π Q
Câu 121: λ = c. = c.2π 0 . Chọn C.
ω I0
2π Q
Câu 122: λ = c. = c.2π 0 . Chọn C.
ω I0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 29


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2π q
Câu 123: λ = c. = 2πc. 0 . Chọn A.
ω I0
2π 2π.Q0
Câu 124: λ = c. = c. . Chọn A.
ω I0
1 1
Câu 125: f =  10.10 3 =  C = 0,127.10 −6 F = 0,127μF . Chọn C.
−3
2π LC 2π 2.10 C
8
c 3.10
Câu 126: λ = =  3, 3m . Chọn A.
f 91.106
1 10
Câu 127: T = 2π LC = 2π .10 −3. .10 −12 = 2.10 −7 (s)
π π
λ = cT = 3.10 8.2.10 −7 = 60 (m). Chọn D.
λ2 C2 λ 180
Câu 128: λ = cT = c.2π LC  =  2 =  λ2 = 90m . Chọn D.
λ1 C1 30 20

Câu 129: λmin = cTmin = 3.10 8.2π LminCmin  120 = 3.10 8.2π 10 −3 Cmin  Cmin  4.10 −12 F = 4pF

λmax = cTmax = 3.10 8.2π LmaxCmax  120 = 3.10 8.2π 25.10 −3 Cmax  Cmax  16.10 −12 F = 16pF
n = 10
10 = m.0 + n 
.90 + 10 = 255 ( pF )
49
Câu 130: C = mα + n    49  C90 =
 500 = m.180 + n m = 18
 18
λ = vT = v.2π LC = 3.108.2π 2.10−5.255.10−12  134,6 (m). Chọn A.
n n 1
Câu 131: Δt =  3
=  n = 1500 . Chọn D.
f 1500.10 1000
1 1
Câu 132: Thời gian Ăngten quay được một vòng: T = = = 2 (s)
f 0,5
v.t1 v.t
Khoảng cách của máy bay so với Ăngten trong hai lần phát sóng lần lượt là: d1 = ;d2 = 2
2 2
Quảng đường mà máy bay chuyển động được trong thời gian t = 2 s là
v.t1 v.t2 v 3.108
s = d1 – d2 = − = (t1 − t2 ) = (120 − 117).10−6 = 450 m
2 2 2 2
= 225 ( m / s ) . Chọn D.
S 450
Tốc độ trung bình của máy bay: v = =
t 2

---HẾT---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 30

You might also like