You are on page 1of 5

Typing a report

W: Do you need some help typing that report?

M: I sure do. It needs to be completed by one.

W: We should be able to finish it before lunch

(W: Bạn có cần trợ giúp khi đánh máy báo cáo đó không?
M: Chắc chắn rồi. Nó cần phải được hoàn thành bởi một.
W: Chúng ta có thể hoàn thành nó trước bữa trưa)

Waiting for a bus


M: I’ve been waiting here 15 minutes. How often do the buses come?

W: One stops here every 20 minutes

M: Good. We only have five minutes more to wait, then.

W: It should be here any minute.

(M: Tôi đã đợi ở đây 15 phút rồi. Xe buýt có thường xuyên đến không?
W: Cứ 20 phút lại có một chiếc dừng ở đây
M: Tốt. Vậy thì chúng ta chỉ còn năm phút nữa để chờ đợi.
W: Nó sẽ ở đây bất cứ lúc nào)

Buying a ticket
M: Would you like a one-way or a round-trip ticket?

W: One-way, please.

M: That’ll be $495, including tax.

W: That’s a coach ticket right, not first class?

(M: Bạn muốn vé một chiều hay vé khứ hồi?


W: Làm ơn đi một chiều. M: Đó sẽ là $495, bao gồm cả thuế.
W: Đó là vé xe khách phải không, không phải vé hạng nhất?)

There’s not enough time.


M: It’s five after five. We have to leave in ten minutes.

W: That not enough time to finish writing this letter.

M: Let’s just mail it tomorrow, then.

W: All right. Hurrying never pays.

(M: Năm giờ kém năm rồi. Chúng ta phải rời đi trong mười phút nữa.
W: Không đủ thời gian để viết xong bức thư này.
M: Vậy ngày mai hãy gửi nó đi nhé.
W: Được rồi. Sự vội vàng không bao giờ được đền đáp.)

To the library.
W: I need to return this book to the library. It’s overdue.

M: Could you check out a book for me?

W: Sure. Give me your library card.

M: Ask if I can have three-week loan rather than two.

(W: Tôi cần trả cuốn sách này cho thư viện. Đã quá hạn rồi.
M: Bạn có thể xem giúp tôi một cuốn sách được không?
W: Chắc chắn rồi. Đưa tôi thẻ thư viện của bạn. M: Hỏi xem tôi có thể vay ba tuần thay vì hai tuần
không.)
Haiwaii.
M: Does your agency have any package tours to Hawaii?

W: Yes, we have a wonderful seven-day trip only $945.

M: I hope that includes airfare.

W: No, just hotel.

(M: Công ty của bạn có chuyến du lịch trọn gói nào đến Hawaii không?
W: Vâng, chúng tôi có một chuyến đi bảy ngày tuyệt vời chỉ với 945 USD.
M: Tôi hy vọng nó bao gồm cả vé máy bay.
W: Không, chỉ là khách sạn thôi)
M: Let’s get there early. I don’t want to wait in a long line to get tickets.

W: Yes, it’s a popular movie. There’ll be a lot of people there.

M: And I want to get good seats-not too close to the screen.

W: You sit in the back. I like to sit right up front.

(M: Chúng ta hãy đến đó sớm nhé. Tôi không muốn phải xếp hàng dài để mua vé.
W: Vâng, đó là một bộ phim nổi tiếng. Sẽ có rất nhiều người ở đó.
M: Và tôi muốn có chỗ ngồi tốt-không quá gần màn hình.
W: Bạn ngồi ở phía sau. Tôi thích ngồi ngay phía trước.)

M: Are we going at five or six o’clock?

W: We’re going at six. The show starts at seven.

M: Good. I don’t want to be late.

W: I know you’d rather wait for an hour than be late by five minutes.

(M: Chúng ta sẽ đi vào lúc năm hay sáu giờ phải không?
W: Chúng ta sẽ đi lúc sáu giờ. Buổi biểu diễn bắt đầu lúc bảy giờ.
M: Tốt. Tôi không muốn bị trễ.
W: Tôi biết bạn thà đợi một tiếng còn hơn là trễ năm phút.)

W: I visited my aunt in the hospital last night.

M: How long has she been sick?

W: She’s been sick a long time, but she just went to the hospital last week

M: That’s a long time to be in the hospital. I hope she gets well soon.

(W: Tối qua tôi đến thăm dì tôi ở bệnh viện.


M: Cô ấy bị bệnh bao lâu rồi?
W: Cô ấy ốm đã lâu, nhưng cô ấy mới đến bệnh viện tuần trước.
M: Nằm viện lâu quá. Tôi hy vọng cô ấy sẽ sớm khỏe lại.)

M: We’ve been working on this report for three days now.


W: Do you think we’ll have it done by the end of the week?

M: No, but I hope we can finish it before the meeting next Tuesday.

(M: Chúng tôi đã làm việc với báo cáo này được ba ngày rồi.
W: Bạn có nghĩ chúng ta sẽ hoàn thành việc đó vào cuối tuần không?
M: Không, nhưng tôi hy vọng chúng ta có thể hoàn thành nó trước cuộc họp vào thứ Ba tới.)

A singer
W: I love the way she sings.

M: Me, too. She has a beautiful voice. I have all her recordings.

W: I hope we can get tickets for her concert.

M: It shouldn’t be difficult. No one likes opera.

(W: Tôi thích cách cô ấy hát.


M: Tôi cũng vậy. Cô ấy có một giọng hát tuyệt vời. Tôi có tất cả các bản ghi âm của cô ấy.
W: Tôi hy vọng chúng ta có thể mua được vé cho buổi hòa nhạc của cô ấy.
M: Nó không khó đâu. Không ai thích opera.)

A bank officer
W: I’d like to apply for a loan, please.

M: Please fill out this form and see one of our officers.

W: I hope I’ll be able to get the money today.

M: This is a loan department, not an ATM.

(W: Tôi muốn đăng ký một khoản vay.


M: Vui lòng điền vào mẫu này và gặp một trong những sĩ quan của chúng tôi.
W: Tôi hy vọng hôm nay tôi có thể nhận được tiền.
M: Đây là bộ phận cho vay, không phải ATM.)

You might also like