Professional Documents
Culture Documents
Listening
Listening
(W: Bạn có cần trợ giúp khi đánh máy báo cáo đó không?
M: Chắc chắn rồi. Nó cần phải được hoàn thành bởi một.
W: Chúng ta có thể hoàn thành nó trước bữa trưa)
(M: Tôi đã đợi ở đây 15 phút rồi. Xe buýt có thường xuyên đến không?
W: Cứ 20 phút lại có một chiếc dừng ở đây
M: Tốt. Vậy thì chúng ta chỉ còn năm phút nữa để chờ đợi.
W: Nó sẽ ở đây bất cứ lúc nào)
Buying a ticket
M: Would you like a one-way or a round-trip ticket?
W: One-way, please.
(M: Năm giờ kém năm rồi. Chúng ta phải rời đi trong mười phút nữa.
W: Không đủ thời gian để viết xong bức thư này.
M: Vậy ngày mai hãy gửi nó đi nhé.
W: Được rồi. Sự vội vàng không bao giờ được đền đáp.)
To the library.
W: I need to return this book to the library. It’s overdue.
(W: Tôi cần trả cuốn sách này cho thư viện. Đã quá hạn rồi.
M: Bạn có thể xem giúp tôi một cuốn sách được không?
W: Chắc chắn rồi. Đưa tôi thẻ thư viện của bạn. M: Hỏi xem tôi có thể vay ba tuần thay vì hai tuần
không.)
Haiwaii.
M: Does your agency have any package tours to Hawaii?
(M: Công ty của bạn có chuyến du lịch trọn gói nào đến Hawaii không?
W: Vâng, chúng tôi có một chuyến đi bảy ngày tuyệt vời chỉ với 945 USD.
M: Tôi hy vọng nó bao gồm cả vé máy bay.
W: Không, chỉ là khách sạn thôi)
M: Let’s get there early. I don’t want to wait in a long line to get tickets.
(M: Chúng ta hãy đến đó sớm nhé. Tôi không muốn phải xếp hàng dài để mua vé.
W: Vâng, đó là một bộ phim nổi tiếng. Sẽ có rất nhiều người ở đó.
M: Và tôi muốn có chỗ ngồi tốt-không quá gần màn hình.
W: Bạn ngồi ở phía sau. Tôi thích ngồi ngay phía trước.)
W: I know you’d rather wait for an hour than be late by five minutes.
(M: Chúng ta sẽ đi vào lúc năm hay sáu giờ phải không?
W: Chúng ta sẽ đi lúc sáu giờ. Buổi biểu diễn bắt đầu lúc bảy giờ.
M: Tốt. Tôi không muốn bị trễ.
W: Tôi biết bạn thà đợi một tiếng còn hơn là trễ năm phút.)
W: She’s been sick a long time, but she just went to the hospital last week
M: That’s a long time to be in the hospital. I hope she gets well soon.
M: No, but I hope we can finish it before the meeting next Tuesday.
(M: Chúng tôi đã làm việc với báo cáo này được ba ngày rồi.
W: Bạn có nghĩ chúng ta sẽ hoàn thành việc đó vào cuối tuần không?
M: Không, nhưng tôi hy vọng chúng ta có thể hoàn thành nó trước cuộc họp vào thứ Ba tới.)
A singer
W: I love the way she sings.
M: Me, too. She has a beautiful voice. I have all her recordings.
A bank officer
W: I’d like to apply for a loan, please.
M: Please fill out this form and see one of our officers.