You are on page 1of 4

22 과: 택시 잡기가 힘들 텐데, 어떻게 하지요?

1/ A/V (을/ㄹ) 텐데 ( chắc là sẽ A/V)

Tenses:

Adj/Verbs:

 과거: ~았/었을 텐데
 현재: ~(으)ㄹ 텐데

Noun 이다:

 과거: 였을/이었을 텐데
 현제: 일 텐데

과거:
1/ V: 일찍 출발했을 텐데 왜 늦게 왔어요?
(Chắc bạn đã xuất phát sớm vậy mà sao lại về trễ vậy?)
2/ V: 기말시험에서 높은 점수를 받았을 텐데 왜 B 를 줬어요?
( Tôi cứ nghĩ chắc mình đã được điểm cao trong ky thi cuối kỳ nhưng tai sao lại cho
điểm B thế này?)
3/ N: 뭐? 택배를 못 받았어? 큰 박스안에 있었을 텐데 꼭 찾을 수 있을거야
( Sao bạn không nhận được bưu phẩm sao? Nó nằm trong cái thùng to nên chắc sẽ tìm ra
thôi)
4/ N: 왜 이렇게 돈을 많이 받았어? 야근 안 했을 텐데요.
(Sao lai nhận nhiều tiền thế này? Tôi có tăng ca đâu)
현재:
5/ A: 밖이 습할 텐데 부채를 가지고 가요.
( Ở ngoài trời ẩm thấp lắm nên mang theo quạt nhé)
6/ V: 조금씩 조금씩 한국어가 익숙해지고 있을 텐데 매일 공부하는 습관이 필요해요.
(Tôi nghĩ Chắc là tôi đang dần quen với tiếng hàn từng chút từng chút một nên cần thói
quen hoc mỗi ngày)
7/ A: 한국어 이력서를 완성할 텐데 네이버에서 검색하면 템프렛을 다운로드 받을 수
있죠. ( Tôi cần phải hoàn thành sơ yếu lí lịch tiếng hàn nên nếu tìm trên naver có thể
download mẫu về)
8/ V: 내가 점심밥을 사 줄 텐데 항상 형님이 빨리 계산 해요.
(tôi sẽ mua bữa trưa cho nhưng mà anh trai luôn luôn thanh toán trước)

9/ 예약되어 있을 텐데요. 그 리고 사람들이 많이 올 테니까 우리들이 개인 방으로


예약해도돼요? 

Chắc là đặt được rồi đó. Với lại vì chắc nhiều người đến nên chúng tôi đặt phòng cá nhân có
được không?

10/ 시속 40 킬로로 달리고 있었을 텐데요. (Chắc là chạy với tốc độ 40km trên giờ )

11/ 나 빼고 먼저 시작했으면 좋았을 텐데. (Chắc là trừ tôi ra tồi bắt đầu trước thì tốt hơn đó)

12/ 조금 더 일찍 깨워 줬으면 좋았을 텐데. (Ban đánh thức tôi sớm hơn 1 chút thì tốt rồi)

13/ 새라면 좋을 텐데! ( Nếu là chim thì thật là tốt)

14/ 마이클 씨 생일이 내일인데 선물 샀어요? (mai là sinh nhật Micheal rồi đó, mua quà chưa)
- 네, 모자를 샀어요. 하지만 작을 텐데 걱정이에요 ( Uhm, tôi mua mũ rồi, Nhưng mà chắc là
hơi nhỏ nên tôi đang lo)

15/ 그 거는 간단할 텐데요. (Chắc cái đó đơn giản thôi )


16/ 교통이 복잡할 텐데 지하철을 타고 가세요. ( chac giao thong phức tạp lắm nên hãy đi
bằng tàu điện ngầm đi)
17/ 내일은 바쁠 텐데요. ( Mai chắc bận)

18/ 주사가 꽤 아플 텐데. ( Tiêm thuốc chắc hơi đau)


19/ 내일 아침은 교통이 복잡할 텐데 오늘 밤에 출발합시다. ( Sáng mai thì chắc giao thông
phức tap nên tối nay xuất phát nhé)

20/ 백화점은 비쌀 텐데 시장에 가는 게 어때요? ( Chắc là trung tâm thương mài sẽ đắt nên đi
ra chở thì thế nào?)

21/ 거기는 추울 텐데 따뜻한 옷을 준비하세요. ( Ở đó chắc là lạnh lắm hãy chuẩn bị áo ấm


nhé)

22/ 가방이 무거울 텐데 도와 드릴까요? ( Chắc là cặp nặng lắm tôi giúp ban nhé)

23/ 10 월 날씨가 추울 텐데 여름에 가세요. ( Chắc tháng 10 trời lanh đó nên hãy đi vào mùa
hè)

24/ 택시가 비쌀 텐데 버스를 타세요. ( Chắc taxi mắc lắm nên hãy đi bằng xe bus đi)

25/ 길이 맡길 텐데 일찍 일어나세요. ( Chắc la sẽ kẹt xe đó nên hãy dậy sớm đi)

2/ Không biết là sẽ V/A hay không

V/A 을/ㄹ 지 모르겠다

Ví dụ:

엄마가 지금 먹고 있는지 모르겠어요 ( Khong biết bay giờ me co đang ăn không)?

그 사람을 왜 데려오는지 몰랐어요 ( Toi khong biet tai sao ban lai dẫn người đó về đây)

비상출입구가 어디 있는지 찾았어요( Tôi thử tim xem cửa thoát hiểm nằm ở đâu)

해안까지 어떻게 가는지 물어봤어요 (Tôi thử hỏi làm thế nào đi ra duoc bờ biển)

엄마가 무슨 재료를 쓰고 있는지 모르겠어요( Tôi khong biết mẹ dùng nguyên liệu gì)

학생들은 선생님들이 돈을 얼마나 버는지 몰라요 ( Hoc sinh khong biết được giáo viên kiếm được
bao nhiêu tiền)

저는 그 학생이 어느 대학교를 다니는지 기억(이) 안 나요 ( tôi khong nhớ là cai hoc sinh đó di ho cở
truong dai hoc nào)
택배가 언제 올지 모르겠어요 ( Tôi khong biết khi nào bưu phẩm đến)
용돈을 얼마나 줄지 모르겠어요 ( Tôi khong biết là sẽ cho bao nhiều tiền tieu vặt nữa)
오후에 비가 올지 모르겠어요 ( Khong biết chiều có mua không nữa)
수술을 받을지 확실하지 않아요 ( chưa xác định là có sẽ phẫu thuật hay không)
내일 공원에 갈지 모르겠어요 ( Khong biet mai có đi cong viên khong nữa)
내일 영화를 볼지 모르겠어요 ( Khong biet la mai co coi phim khong nữa)

그 비행기가 얼마나 넓은지 아세요? ( Biết máy bay rộng bao nhiêu không?)

어떤 선물이 좋은지 몰라요? ( Tôi khong biết la đã tặng quà gì )

친구가 오늘 밤에 올지 몰라요. ( Khong biết bạn tối nay có đến không?)

그 사람이 누군지 알아요? ( Có biết người đó là ai không?)

그 사람이 학생인지 모르겠어요. ( Khong biết người đó phai la hoc sinh khong nữa)

그 분이 한국에서 왔는지 알아요? ( ban co biết người đó đến từ hàn quốc không?)

언제부터 서울이 수도였는지 몰라요. ( Tôi khong biết từ khi nào seoul đã thành thủ đô)

이 요리 어떻게 먹는지 아세요? ( Có biết món ăn nảy ăn làm sao không?)

비용이 얼마나 들지는 저도 잘 몰겠습니다. ( Tôi khong biết rõ là tiền phí sẽ la bao nhiêu?)

인천 공항까지 어떻게 가는지 알아요? ( Biết làm sao để di đến sanbay incheon không?)

여권을 어디에 두었는지 잊어버렸어요 ( Tôi quên mất để hộ chiếu o đâu rồi)

사람이 얼마나 많은지 확인해 보세요. ( Hãy xác nhận lại xem nhiều người cỡ nào?)

You might also like