You are on page 1of 85

ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGHE FCS

Quy trình làm bài tập nghe:

B1: Đọc đáp án, tra nghĩa và phát âm của từ.


B2: Vừa nhìn đáp án vừa nghe file audio
B3: Đóng phần đáp án lại, nghe và làm bài tập.
B4: Kiểm tra đáp án sau khi nghe. Tập trung phân tích những chỗ sai.

Tuần 1

Thứ 2:

Đoạn 1:
M: Mary, who's that woman over there M: Mary ơi, người phụ nữ đằng kia với
with short hair? mái tóc ngắn là ai vậy nhỉ?
W: The woman making photocopies? W: Có phải là người phụ nữ đang
M: Right. Is she new here? photocopy không?

W: Yes. She is the new receptionist. M: Đúng rồi. Cô ấy là người mới hả?
W: Đúng rồi. Cô ấy là lễ tân mới đó.

Đoạn 2:
W: I have a terrible headache. W: Tôi bị đau đầu dữ lắm.
M: Well, why don't you turn on the M: Uhm, tại sao bạn không bật đèn lên
lights? nhỉ?
W: Wow, that's much better. W: Wow, nó tốt hơn nhiều nè.
M: You are going to damage your M: Bạn sẽ tự làm hại mắt của bạn mất.
eyes. My wife's sister had the same Chị (em) gái của vợ tôi cũng có vấn đề
problem. giống vậy
Thứ 3:

Đoạn 1: W: Xin lỗi, hình như chúng ta gặp


nhau trước đây rồi thì phải
W: Excuse me, haven't we met before? M: Yes, tôi từng làm việc tại cửa hàng
bách hóa Evan
M: Yes, I used to work at Evan's
Department Store. W: Oh đúng rồi. Bạn bán giày ở đấy
nè.
W: That's right. You sold shoes there.
M: Yes, nhưng bây giờ tôi có cửa hàng
M: Yes, but now I have my own store.
riêng của tôi rồi.

Đoạn 2 M: Tôi về rồi đây. Xin lỗi vì tôi trễ.

M: I'm back. Sorry I'm late. W: Điều gì khiến bạn lâu vậy? Bạn đã
trễ cuộc hẹn vưới Eric rồi đó.
W: What took you so long? You
missed an appointment with Eric. M: Tôi biết chứ, nhưng mà giao thông
tồi tệ quá
M: I know, but the traffic was really
bad. W: Uhm, ông ấy muốn bạn gọi cho
ông ấy. Ông ấy có vẻ như hơi tức giận.
W: Well, he wants you to call him. He
seemed a little angry.

Thứ 4:

Đoạn 1:

M: Are we going to buy the green M: Chúng ta sẽ mua cái rèm màu xanh
curtains or the yellow curtains for the hay màu vàng cho phòng hội nghị
main conference room? chính nhỉ?

W: The manager decided to go for green. W: Quản lý đã quyết định là màu xanh
I think it's a good choice. rồi. Tôi nghĩ đó là một lựa chọn tốt
đó.
M: Yes, I hope it will help reduce stress
during meetings. M: Vâng, tôi hi vọng nó sẽ giúp giảm
căng thẳng trong suốt những cuộc họp

Đoạn 2

M: What's the matter? M: Có vấn đề gì hả?


W: I can't find my glasses. W: Tôi không thể tìm thấy kính của
tôi
M: They are probably on your desk.
M: Nó có thể ở trên bàn làm việc của
W: No. Ah, yes! I remember leaving
bạn đó
them in my car.
W: Không. À đúng rồi! Tôi nhớ là bỏ
nó trên xe hơi của tôi rồi.

Thứ 5:

Đoạn 1:

M: Can I use your computer? M: Tôi có thể sử dụng máy tính của
bạn được không nhỉ?
W: No. It's broken.
W: Không rồi, nó bị hư rồi.
M: What's wrong with it?
M: Có chuyện gì với nó vậy?
W: I can't save documents, and I have an
important presentation tomorrow! W: Tôi không thể lưu lại những tài
liệu, và tôi sẽ có cuộc thuyết trình
quan trọng vào ngày mai

Đoạn 2

M: One ticket from New York to Los M: 1 vé đi từ New York đến Los
Angeles, please. Angeles nhé.

W: With Express Air, that is two W: bằng vận chuyển nhanh, đó là 200
hundred and fifty dollars. và 50 đô. (250 đô)

M: That's too expensive. Do you have M: Nó mắc quá. Bạn có loại vé nào rẻ
anything cheaper? hơn không?
W: The other airlines are asking the W: Những hang hàng không khác cũng
same price. giá tương tự như vậy.

Thứ 6:

Đoạn 1:

W: Excuse me, where's the post office? W: Xin lỗi bạn, bưu điện nằm ở đâu
nhỉ?
M: It's next to the library.
M: Nó ở kế bên thư viện đó.
W: Is it far from here? I need to be in
the city center in an hour. W: Nó có xa đây không nhỉ? Tôi cần
phải đến trung tâm thành phố trong
M: No. It takes five to ten minutes on
vòng 1 tiếng nữa.
foot.
M: No. Nó tốn khoảng 5 tới 10 phút đi
bộ.

Đoạn 2

W: Where are you going? W: Bạn đang đi đâu thế?

M: To the store to buy some bread and M: đi đến cuwarh àng để mua một vài
milk. bánh mì và sữa.

W: Could you get some eggs too? W: Bạn có thể lấy một vài quả trứng
được ko?
M: Sure. I'll bring back a box.
M: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ mang một
hộp về.
Tuần 2

Thứ 2:

Đoạn 1:
W: Time Bookstore. How may I help W: Cửa hiệu sách Time. Liệu tôi giúp
you? gì được cho anh không nhỉ?
M: Hello. Could you tell me your M: Xin chào. Bạn có thể cho tôi biết
opening hours? giờ mở cửa được không nhỉ?
W: We are open from nine to five W: Chúng tôi mở cửa từ 9h tới 5h, thứ
Monday through Friday, and from ten 2 tới thứ 6, và từ 10h tới 6h vào thứ 7.
to six on Saturdays. We are closed on Chúng tôi đóng cửa vào những ngày
Sundays. Chủ Nhật.
M: I see. Thank you for your help. M: Tôi hiểu rồi. Cảm ơn vì sự giúp đỡ
của bạn

Đoạn 2:
M: Have you seen my gloves? I can't M: Bạn có thấy đôi găng tay của tôi
find them. đâu không nhỉ? Tôi không thể tìm thấy
W: Are they the brown ones that your nó.
mother gave you for Christmas? W: Có phải đôi màu nâu mà mẹ của
M: No, the blue ones that she gave me bạn tặng bạn vào ngày giáng sinh
for my birthday. không?

W: Umm, well, I have no idea where M: Không, đôi màu xanh mẹ tôi tặng
they are. tôi vào ngày sinh nhật cơ
W: Uh, tôi không biết nó ở đâu cả.
Thứ 3:

Đoạn 1:

M: Which one is Mary? I heard that she M: Ai là Mary nhỉ? Tôi nghe nói rằng
is the new manager. cô ấy là quản lý mới.

W: She's the one wearing the red dress W: Cô ấy là người mặc váy đỏ và áo
and black jacket. She has long black khoác đen. Cô ấy có mái tóc dài màu
hair. đen.
M: Oh, that's Mary. I expected her to be M: Oh, thì ra đó là Mary. Tôi đã nghĩ
older. rằng cô ấy lớn tuổi hơn cơ.

W: Well, she's older than she looks, W: Uh, cô ấy lớn tuổi hơn vẻ ngoài của
you know. cô ấy.

Đoạn 2

W: What should I bring to the picnic W: Tôi nên mang gì cho buổi picnic
tomorrow? Do I need to bring any ngày mai nhỉ? Tôi có cần mang thức ăn
food? gì ko?

M: You could bring some sandwiches, M: Bạn có thể mang bánh mì


or a few cookies to share. Something sandwitch, hoặc là một ít bánh cookies
that is easy to eat with your fingers. để chia cho mọi người. Một cái gì đó dễ
cầm và ăn.
W: Oh, that's a good idea. I'll bring
some brownies. W: Oh, thật là một ý kiến hay. Tôi sẽ
mang một vài bánh quy (kiểu Mỹ).
M: Great. See you at eleven in the
morning. M: Tuyệt. Hẹn gặp bạn lúc 11h sáng
mai nhé.

Thứ 4:
Đoạn 1:

W: So, when do you have to leave? W: Khi nào thì bạn phải đi nhỉ? Có phải
Aren't you catching a bus to New bạn sẽ bắt xe tới New York không?
York?
M: Sớm thôi. Nhưng tôi sẽ bắt tàu tới
M: Pretty soon. But I'm actually taking New Jersey trước tiên, và sau đó sẽ bắt
a train to New Jersey first, then xe bus. Tàu sẽ rời đi trong vòng 10 phút
catching a bus. The train leaves in ten nữa.
minutes.
W: Vậy chúng ta tốt hơn hãy nhanh lên.
Bạn không muốn bị trễ chuyến tàu mà.
W: Then we'd better hurry up. You M: Nó ổn mà. Tôi đã chuẩn bị mọi thứ
don't want to miss your train. đây rồi.

M: It's OK. I have everything ready to


go.

Đoạn 2

M: Hello, I'm Peter, your new neighbor. M: Chào, tôi là Peter, hàng xóm mới
My wife and I just moved in next door. của bạn. Vợ tôi và tôi vừa mới chuyển
tới sống bên cạnh.
W: Nice to meet you, I'm Sara. I think I
saw your children playing in the street W: Rất vui vì gặp bạn, tôi là Sara. Tôi
earlier. nghĩ tôi đã thấy những đứa con của anh
chơi trên đường phố rồi.
M: Yes, we have a son and a daughter.
They are twins. M: Đúng vậy, tôi có 1 bé trai và 1 bs
gái. Chúng nó sinh đôi đó.

Thứ 5:

Đoạn 1:

M: Are you drinking coffee again? How M: Bạn có đang uống café nữa không?
much coffee do you drink? Bạn uống bao nhiêu café vậy?

W: I'm not sure, but at least five cups a W: Tôi không chắc lắm, nhưng ít nhất
day. là 5 ly mỗi ngày.

M: That's too much. You should cut M: Nó nhiều quá, bạn nên giảm nó
down. xuống đi.

W: But coffee helps me concentrate on W: Nhưng café giúp tôi tập trung vào
my work! công việc của tôi.

Đoạn 2
W: Did you go to Sarah's party last W: Có phải bạn đi tới buổi tiệc của
night? It was great. Sarah tối hôm qua không? Nó thật tuyệt

M: Yes, but I didn't see you there. What M: Đúng rồi, nhưng tôi đã không thấy
time did you leave? bạn ở đó. Bạn rời đi lúc mấy h vậy?

W: I went home about 10 p.m. W: Tôi về nhà lúc 10h tối.

M: Oh, you left before I arrived. I was M: Oh, bạn rời đi trước khi tôi tới. Tôi
there much later than you. tới đó trễ hơn bạn nhiều.

Thứ 6:

Đoạn 1:

M: Excuse me; is there a bookstore near M: Xin lỗi bạn, có phải có một cửa hiệu
here? sách gần đây không nhỉ?

W: Yes. Go straight for one block, then W: Vâng, đi thẳng 1 tòa nhà, sau đó rẽ
turn left. It's right next to the bank. trái. Nó nằm ngay kế bên ngân hàng.

M: Thank you. M: Cảm ơn bạn.

W: No problem. They have a good W: Không có gì đâu. Họ có những bộ


selection, so you should find the book sưu tập tuyệt lắm, nên bạn có thể tìm
you need. thấy cuốn sách mà bạn cần

Đoạn 2

W: Are you going to the supermarket? W: Bạn đang đi siêu thị hả?

M: Yes. Do you need anything? M: Vâng, bạn cần mua cái gì hả?

W: Could you pick me up some nice W: Bạn có thể lấy cho tôi một ít xà bông
soap? I want to take a relaxing bath tắm loại tốt được không? Tôi muốn tắm
tonight. bồn tắm thoải mái tối nay

M: Maybe you should come, too. I M: Có thể bạn nên đi siêu thị. Tôi có thể
might buy the wrong kind. mua nhầm lại mà bạn cần đó.
Tuần 3

Thứ 2

A. She's closing the door. A. Cô ấy đang đóng cửa lại


B. She's lying on the sofa. B. Cô ấy đang nằm trên ghế sofa
C. She's holding a piece of paper. C. Cô ấy đang cầm/ giữ mảnh giấy
D. She's writing a letter. D. Cô ấy đang viết thư

A.There’s a clock in the tower. A.Có cái đồng hồ trong tòa tháp
B.There's a towel hanging outside. B.Có cái khăn tắm treo bên ngoài
C.There's a person on the balcony. C.Có một người ở ngoài ban công
D.There's a watch next to the window. D.Có cái đồng hồ kế bên cửa sổ

A.He's reading a magazine. A.Anh ấy đang đọc tạp chí


B.He's putting up a display case. B.Anh ấy đang đặt 1 cái hộp trưng bày
C.He's getting into a vehicle. C.Anh ấy đang đi lên 1 phương tiện
D.He’s looking at a sign. giao thông.
D.Anh ấy đang nhìn vào biển hiệu.

A.They're working together at a desk. A.Họ đang làm việc cùng nhau tại bàn
B.They're helping each other move a làm việc
computer. B.Họ đang giúp đỡ nhau di chuyển cái
C.They're hanging decorations. máy tính

D.They're arranging some furniture in a C.Họ đang treo những vật trang trí
room. D.Họ đang sắp xếp đồ nội thật trong
căn phòng

A.He's parking a car. A.Anh ấy đang đậu xe


B.He's pushing a wheelbarrow. B.Anh ấy đang đẩy xe cút kít (xe rùa)
C.He's putting air into a tire. C.Anh ấy đang bơm hơi vào bánh xe
D.He's stacking boxes. D.Anh ấy đang xếp chồng những chiếc
hộp.
B. Thứ 3:
Đáp án:

A.They're walking on a path. A.Họ đang đi bộ trên con đường mòn.


B.They're cutting the grass. B.Họ đang cắt cỏ.
C.They’re looking at their maps. C.Họ đang nhìn vào bản đồ
D.They're sitting in a circle. D.Họ đang ngồi theo vòng tròn

A.He's installing bookshelves. A.Anh ấy đang lắp đạt những giá


B.He's storing his papers in boxes. sách.

C.He's taking a volume from the shelf. B.Anh ấy đang lưu trữ những tài liệu
của anh ấy trong những cái hộp.
D.He's wrapping a book in paper.
C.Anh ấy lấy một cái gì đó từ kệ.
D.Anh ấy bọc cuốn sách trong tờ giấy

A.Chairs have been stacked in the corner of A.Những cái ghế được xếp chồng
the room. trong góc của căn phòng
B.The silverware is being polished. B.Đồ dùng bằng bạc đang được đánh
C.Water is being poured into the glasses. bóng

D.The table has been set for a meal. C.Nước đang được đổ vào ly
D.Cái bàn thì được bố trí cho bữa ăn

A.He's shoveling the snow. A.Anh ấy đang xúc tuyết


B.He's riding on a sled. B.Anh ấy đang cưỡi trên xe trượt
C.He's zipping up his jacket. tuyết

D.He's wearing a hat. C.Anh ấy đang kéo áo khoác lên


D.Anh ấy đang đội mũ

A.A ship is passing under the bridge. A.Con thuyền thì đang qua phía dưới
B.Water is flowing out of a pipe. cây cầu.

C.The bridge has many vehicles on it. B.Nước đang chảy ra ngoài cái ống

D.Some people are standing on the bridge. C.Cây cầu có nhiều phương tiện trên
đó
D.Một vài người đang đứng phía trên
cây cầu.

• Thứ 4:

A.They're looking at the screen. A.Họ đang nhìn vào màn hình.
B.They're sitting next to each other. B.Họ đang ngồi kế bên nhau
C.They're organizing the desk. C.Họ đang sắp xếp bàn làm việc
D.They're decorating the walls. D.Họ đang trang trí những bức
tường.

A.She's opening some shoe boxes. A.Cô ấy đang mở một vài hộp giày
B.She's holding a shoe. B.Cô ấy đang cầm cái giày.
C.She's putting up a shelf. C.Cô ấy đang đặt lên kệ
D.She's carrying a handbag. D.Cô ấy đang mang túi xách tay

A.He's wearing a tool belt. A.Anh ấy đang đeo đai mang dụng
B.He's going into a house. cụ

C.He's carrying some wood. B.Anh ấy đang đi vào ngôi nhà

D.He's taking off his hat. C.Anh ấy đang mang gỗ


D.Anh ấy đang cởi nón ra

A.Trees are being transported down the river. A.Cây đang được vận chuyển xuống
B.Buildings are overlooking the water. sông

C.Boats are passing under the bridge. B.Những tòa nhà đang nhìn xuống
mặt nước
D.Children are playing in the fields.
C.Những con thuyền đang đi qua bên
dưới cầu
D.Những đứa trẻ đang chơi ngoài
đồng.

A.He's turning on a machine. A.Anh ấy đang mở máy lên


B.He's rolling up his sleeves. B.Anh ấy đang xắn tay áo lên
C.He's holding an electrical cord. C.Anh ấy đang cầm dây điện
D.He's folding his jacket. D.Anh ấy đang gấp áo khoác lại.

• Thứ 5:

A.The women are assembling a desk. A.Những người phụ nữ đang lắp
B.A woman is writing in a notebook. ghép cái bàn.

C.Some books are spread out on the floor. B.Người phụ nữ đang viết vào cuốn
sổ.
D.A customer is paying for some
merchandise. C.Một vài cuốn sách được bày ra
trên sàn nhà
D.Người khách hàng đang trả tiền
cho một vài món hàng.

A.A presentation is being made. A.Bài thuyết trình đang được trình
B.They're painting the walls. bày

C.One man is holding the back of a chair. B.Họ đang sơn bức tường

D.Cabinets are being installed. C.Một người đàn ông đang giữ phần
phía sau của cái ghế
D.Cái tủ đang được lắp đặt

A.She's reaching for a book. A.Cô ấy đang với tới cuốn sách
B.She's operating a machine. B.Cô ấy đang vận hành cái máy
C.She's turning the pages of a newspaper. C.Cô ấy đang lật trang của tờ báo
D.She's putting up some wallpaper. D.Cô ấy đang đặt một số hình nền.

A.The driver is checking the engine. A.Người tài xế đang kiểm tra động
B.Some tires are being repaired. cơ.

C.Some workers are opening boxes. B.Một vài bánh xe đang được sửa
chữa.
D.The truck is parked next to containers.
C.Một vài công nhân đang mở cái
hộp
D.Xe tải được đậu kế bên xe
containers.

A.The men are wearing work vests. A.Người đang ông đang mặc áo bảo
B.The men are installing a shelf. hộ lao động

C.The men are directing traffic. B.Người đang ồn đang lắp đặt cái kệ

D.The men are working outdoors. C.Người đang ông đang điều hướng
giao thông
D.Người đàn ông đang làm việc
ngoài trời.

- Thứ 6:

A.He's opening a briefcase. A. Anh ấy đang mở cặp sách.


B.He's wearing a hat. B.Anh ấy đang mang cái mũ
C.He's piloting a plane. C.Anh ấy đang lái máy bay
D.He's sweeping the ground. D.Anh ấy đang quét nhà

A.The man is writing on a sheet of paper. A.Người đàn ông đang viết trên tờ giấy
B.The man is pulling a drawer open. B.Người đàn ông đang kéo cái ngăn kéo ra.
C.The man is wrapping gifts. C.Người đàn ông đang gói món quà.
D.The man is installing shelves. D.Người đàn ông đang lắp đặt kệ

A.She's opening a box. A.Cô ấy đang mở cái hộp


B.She's pulling a cart. B.Cô ấy đang kéo xe hàng
C.She's cleaning a floor. C.Cô ấy đang dọn dẹp sàn nhà
D.She's pushing a button. D. Cô ấy đang đẩy (ấn) cái núi

A.They're working in a shop. A.Họ đang làm việc ở trong cửa hiệu
B.They're climbing some steps. B.Họ đang leo lên một vài bước
C.They're walking outdoors. C.Họ đang đi bộ bên ngoài
D.They're laying bricks. D.Họ đang đặt những cục gạch xuống.

A.The people are eating the pies. A.Mọi người đang ăn bánh nướng
B.The desserts are on display. B.Món tráng miệng đang được bày ra
C.The prices are clearly visible. C.Giá cả rất rõ ràng
D.The pies are being sliced. D.Những chiếc bánh đang được cắt lát.

Tuần 4

- Thứ 2:

A.A man is painting a picture. A. Người đàn ông đang sơn bức tranh
B.A man is paying for a purchase. B. Người đàn ông đang trả tiền cho món
C.A man is hanging up a photograph. hàng

D.A man is adjusting a camera. C. Người đàn ông đang treo bức tranh lên
D. Người đàn ông đang điều chỉnh máy
ảnh

A.The man is fixing his watch. A. Người đàn ông đang sửa đồng hồ của a
B.The bicycle is lying on the ground. ấy.

C.The man is cleaning the shop. B. Chiếc xe đạp đang nằm trên mặt đất

D.The bicycle is in a repair shop. C. Người đàn ông đang dọn dẹp cửa hàng
D. Chiếc xe đạp đang ở cửa hàng sửa
chữa.

A.The woman's hands are in her pockets A.Tay của người phụ nữa đang trong túi
B.The woman is kneeling in the garden. của cô ấy

C.The woman's hat is on the ground. B. Người phụ nữ đang quỳ gốc trong khu
vườn.
D.The woman is surrounded by flowers.
C. Nón của người phụ nữ nằm trên mặt đất
D. Người phụ nữa được bao phủ bởi hoa

A.He's packing his luggage. A. Anh ấy đang đóng gói hành lý của a ấy.
B.He's picking up his briefcase. B. Anh ấy đang cầm lên cặp sách của a ấy.
C.He’s working on a laptop computer. C. Anh ấy đang làm việc trên máy tính
D.He's comparing two computers. xách tay
D. Anh ấy đang so sánh 2 máy tính.

A.The woman is getting a cup of coffee. A. Người phụ nữa đang lấy ly café.
B.The woman is sitting near the machine. B. Người phụ nữa đang đứng gần cái máy.
C.The woman is picking up a document. C. Người phụ nữa đang cầm tài liệu lên
D.The woman is unplugging the machine D. Người phụ nữa đang rút phích cắm của
máy.

- Thứ 3:

A.She's washing her hands. A. Cô ấy đang rửa tay.


B.She's wearing gloves. B. Cô ấy đang mang găng tay.
C.She's fixing her hair. C. Cô ấy đang sửa lại mái tóc của cô ấy.
D.She's putting on her coat. D. Cô ấy đang mặc áo khoác vào.

A.They're handing out cups. A. Họ đang chuyền tay nhau những cái ly.
B.They're having a discussion. B. Họ đang thảo luận với nhau.
C.They're taking off their glasses. C. Họ đang tháo những cái kính ra.
D.They're sitting in a conference room. D. Họ đang ngồi trong phòng hội nghị

A.A man is folding a paper. A.Người đàn ông đang gấp tờ giấy lại
B.A woman is taking notes. B. Người đàn ông đang ghi lưu ý lại.
C.Some people are being shown to their C. Một vài người đang được chỉ tới chỗ
seats. ngồi của họ
D.Some people are looking out the window. D. Một vài người đang nhìn ra ngoài cửa sổ.
A.They're paging through notebooks. A. Họ đang đếm số trang sổ tay.
B.They're reaching for their plates. B. Họ đang với lấy những chiếc đĩa.
C.They're sitting next to one another. C. Họ đang ngồi kế bên nhau.
D. They're serving food and drinks. D. Họ đang phục vụ thức ăn và nước uống.

A.The airplanes are in the building. A. Những chiếc máy bay thì ở trong tòa
B. The airplanes are flying at a high altitude. nhà.
C. The airplanes are taking off. B. Những chiếc may bay đang bay ở độ cao
lớn
D. The airplanes are parked on the ground.
C. Những chiếc máy bay đang cất cánh
D. Những chiếc máy bay được đậu ở dưới
mặt đâu.

- Thứ 4:

A. He's reaching into a bookcase. A. Anh ấy đang với tới tủ sách


B. He's lifting some furniture. B. Anh ấy đang nâng một vài đồ nội thất
C. He's adjusting a wire. lên

D. He's cutting a hole in a piece of wood. C. Anh ấy đang điều chỉnh cuộn đây điện
D. Anh ấy đang cắt cái lỗ trên miếng gỗ

A. The man and woman are checking their A. Người đàn ông và phụ nữa đang kiểm tra
luggage. hành lý của họ
B. The woman is writing on the board. B. Người phụ nữa đang viết cái gì đó lên
C. The woman is presenting a book to the bảng
man. C. Người phụ nữa đang thuyết trình cuốn
D. The man has a bag over his shoulder. sách cho người đàn ông
D. Người đàn ông có một cái túi trên vai.

A. She's hanging up curtains. A. Cô ấy đang treo cái rèm lên


B. She's putting on a hat. B. Cô ấy đang mang cái nón.
C. She's filling up a cup. C. Cô ấy đnag điền đầy vào cái ly
D. She's looking at a picture. D. Cô ấy đang nhìn vào bức tranh

A. He's moving baggage down the steps. A. Anh ấy đang di chuyển hành lý xuống
B. He's carrying suitcases in both hands. các bậc.

C. He's taking suitcases from a vehicle. B. Anh ấy đang xách hành lý bằng cả 2 tay.

D. He's standing next to a baggage trolley. C. Anh ấy đang lấy hành lý từ xe vào.
D. Anh ấy đang đứng cạnh một xe đẩy hành
lý.

A. The chairs are folded against the wall. A. Những cái ghế được xếp dựa vào tường.
B. The audience is sitting down. B. Những người nghe đang ngồi xuống
C. The chairs have been arranged in rows. C. Những chiếc ghế được sắp xếp theo hàng
D. The presentation has begun. D. Buổi thuyết trình đã bắt đầu

- Thứ 5:

They're hanging some photographs. A. Họ đang treo những tấm hình lên
They're having a meeting. B. Họ đang có cuộc họp
They're setting their watches. C. Họ đang chỉnh những cái đồng hồ
They're shaking hands. D. Họ đang bắt tay nhau

The lamp has been placed by the window. A. Cái đèn được đặt bên cửa sổ
The beds have been pushed together. B. Những chiếc giường được đẩy gần nhau
There's a window above each bed. C. Có mỗi cái cửa sổ phía trên mỗi cái
There's a lamp between the beds. giường
D. Có một cái đèn nằm giữa những cái
giường

The woman is working on a painting. A.Người phụ nữ đang làm việc tô màu /
sơn.
The woman is viewing art in a museum. B. Người phụ nữ đang xem những tác phẩm
The woman is buying a picture. nghệ thuật trong triển lãm.

The woman and man are discussing some C. Người phụ nữ đang mua bức tranh.
artwork. D. Người phụ nữ và đàn ông đang thảo luận
về một số tác phẩm nghệ thuật.

The crates are empty. A. Những cái thùng thì rỗng


The vegetables are being weighed. B. Rau củ đang được cân
The goods are on display. C. Hàng hóa đang được trưng bày ra
The bottles have been opened. D. Những cái chai đang được mở ra rồi.

The boat is full of people. A. Con thuyền thì đang đầy người
The boat is tied at the dock. B. Con thuyền được buộc vào bến tàu
Some boats are passing each other on the C. Một số chiếc tàu đang vượt qua nhau
water. trên mặt nước
There are many cars next to the river. D. Có rất nhiều xe hơi kế bên con song.

- Thứ 6:

A. He's choosing a tie. A. Anh ấy đang chọn cà vạt.


B. He's arranging the chairs. B. Anh ấy đang sắp xếp những cái ghế.
C. He's setting the table. C. Anh ấy đang dọn bàn.
D. He’s examining a document. D. Anh ấy đang kiểm tra tài liệu.

A. The office is stocked with supplies. A. Văn phòng được trang bị với những thiết
B. Someone is working at the computer. bị.

C. Supplies are being unloaded in the B. Ai đó đang làm việc với máy tính.
warehouse. C. Thiết bị đang được dỡ xuống nhà kho.
D. The shelves in the office are empty. D. Những chiếc kệ trong văn phòng thì
đang trống.
A. They're carrying the ladder. A. Họ đang mang những chiếc thang.
B. One man is opening a can of paint. B. Một người đàn ông đang mở lọ sơn.
C. They're climbing onto the roof. C. Họ đang leo lên trên mái nhà.
D. One man is using a long pole. D. Một người đàn ông đang sử dụng cây
sào dài

A. The fountain is spraying water into the air. A. Đài phun nước đang phun nước vào
B. People are swimming in the pool. trong không khí.

C. Water is flowing down the mountain. B. Mọi người đang bơi trong hồ bơi.

D. Children are drinking from the water C. Nước đang chảy xuống ngọn núi
fountain. D. Những đứa trẻ đang uống nước từ đài
phun nước.

A. The woman is reaching inside the cabinet. A. Người phụ nữa đang thò tay vào tủ.
B. The door to the clothes closet is open. B. Cái cửa của tủ quần áo đang được mở.
C. The workers are putting away their C. Những người công nhân đang đặt những
equipment. thiết bị ra xa.
D. The lab technician is locking the door. D. Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm đang
khóa cánh cửa.
Tuần 5

Thứ 2

A. One of the men is writing on a document. A. Một trong những người đàn ông đang
B. One of the men is checking his watch. viết vào một tài liệu.

C. One of the men is looking in a drawer. B. Một trong những người đàn ông đang
xem đồng hồ của mình.
D. One of the men is passing out pens from a
box. C. Một trong những người đàn ông đang
nhìn vào bên trong ngăn kéo.
D. Một trong những người đàn ông đang
phân phát bút từ cái hộp.

A. They're hanging a picture on a wall. A. Họ đang treo một bức tranh lên tường.
B. They're setting the table. B. Họ đang bày bàn ăn.
C. They're opening a window. C. Họ đang mở cửa sổ ra.
D. They're rearranging some furniture. D. Họ đang sắp xếp lại một số đò đạc.

A. She's putting away a microscope. A. Cô ấy đang để cái kính hiển vi sang một
B. She's taking off a coat. bên.

C. She's examining some safety glasses. B. Cô ấy đang cởi áo khoác ra.

D. She's using some laboratory equipment. C. Cô ấy đang kiểm tra một số kính bảo hộ.
D. Cô ấy đang sử dụng một số thiết bị thí
nghiệm.

A. A man is pushing a shopping cart. A. Người đàn ông đang đẩy xe chở hàng.
B. A man is waiting to make a purchase. B. Người đàn ông đang chờ để mua hàng.
C. A man is holding some merchandise. C. Người đàn ông đang cầm một số hàng
D. A man is assembling some shelves. hóa.
D. Người đàn ông đang lắp ráp một số kệ.
A. Some customers are leaving a shop. A. Một số khách hàng đang rời khỏi cửa
B. A seating area is decorated with plants. hàng.

C. A worker is repairing some light fixtures. B. Khu vực tiếp khách được trang trí bằng
những chậu cây.
D. A bench is being moved into a corner.
C. Người công nhân đang sửa chữa một sỗ
thiết bị chiếu sáng.
D. Cái ghế băng đang được chuyển vào góc
nhà.

A. Some suitcases are being loaded onto a A. Một số va li đang được chất lên xe bus.
bus. B. Một số người đang băng qua ngã tư.
B. Some people are crossing an intersection. C. Một số xe bus đang đỗ trong nhà để xe.
C. Some buses are parked in a garage. D. Một số người đang xếp hàng bên vệ
D. Some people are lined up at the side of đường.
the pavement
Thứ 3

A. He's picking up a bag. A. Ông ấy đang nhặt cái túi lên.


B. He's cycling on a road. B. Ông ấy đang đạp xe trên đường.
C. He's climbing some rocks. C. Ông ấy đang trèo lên một số tảng đá.
D. He's wearing a jacket. D. Ông ấy đang mặc một chiếc áo khoác.

A. They're seated in a waiting area. A. Họ đang ngồi ở khu vực chờ.


B. They're placing books on a table. B. Họ đang đặt sách lên bàn.
C. One of the women is moving a chair. C. Một trong những người phụ nữ đang di
D. One of the women is watering a plant. chuyển cái ghế.
D. Một trong những người phụ nữ đang
tưới cây.

A. A man is pushing a shopping cart. A. Người đàn ông đang đẩy xe chở hàng.
B. A man is paying for some groceries. B. Người đàn ông đang thanh toán tiền cho
C. Some merchandise is arranged on shelves. một số hàng tạp hóa.
D. Some baskets are lined up on the floor. C. Một số hàng hóa được sắp xếp trên kệ.
D. Một số giỏ đựng được xếp thành hàng
trên sàn nhà.

A. A woman's working at a laptop computer. A. Người phụ nữ đang làm việc với máy
B. A woman's drinking from a bottle. tính xách tay.

C. A woman's stacking some furniture. B. Người phụ nữ đang uống nước từ chai
nước.
D. A woman's putting items in a backpack.
C. Người phụ nữ đang xếp chồng một số đồ
đạc.
D. Người người phụ nữ đang xếp đồ đạc
vào trong ba lô.
A. A stage has been set up indoors. A. Sân khấu đã được thiết kẽ ở trong nhà.
B. Some people are watching a performance. B. Một số người đang xem bài trình diễn.
C. People are waiting in line for tickets. C. Mọi người đang xếp hàng chờ để mua
D. A concert hall is unoccupied. vé.
D. Phòng hòa nhạc không có người.

A. Some pedestrians are crossing at an A. Một số người đi bộ đang băng qua


intersection. đường tại một ngã tư.
B. Tree branches are being cleared off a B. Những cành cây đang được dọn sạch
walkway. khỏi con đường.
C. Some vehicles are facing a low wall. C. Một số phương tiện đang hướng vè phía
D. A car is exiting a parking garage. bức tường thấp.
D. Ô tô đang ra khỏi nhà để xe.
Thứ 4

A. The woman is talking on the phone. A. Người phụ nữ đang nói chuyện qua điện
B. The woman is using her cell phone. thoại.

C. The woman is typing on the laptop. B. Người phụ nữ đang sử dụng điện thoại
cô ấy.
D. The woman is writing in her notebook.
C. Người phụ nữ đang đánh máy trên máy
tính xách tay
D. Người phụ nữ đang viết trong cuốn sổ
của cô ấy.

A. The woman is cooking some bacon. A. Người phụ nữ đang nấu một ít thịt xông
B. The woman is baking a cake. khói

C. The woman is preparing for dinner. B. Người phụ nữa đang nướng bánh.

D. The woman is frying some fish. C. Người phụ nữ đang chuẩn bị cho buổi
tối.
D. Người phụ nữa đang chiên cá.

A. The man is holding some seafood. A. Người đàn ông đang cầm một số hải sản
B. The woman is baking a crab. B. Người phụ nữ đang nướng cua.
C. They are scared of the crab. C. Họ sợ cua.
D. The family is shopping for breakfast. D. Gia đình đang đi mua sắm cho buổi
sáng.

A. The man is using a screwdriver to screw a A. Người đàn ông đang sử dụng tuốc nơ vít
nail into the building frame. để vặn đinh vào khung tòa nhà.
B. The man is hammering something into a B. Người đàn ông đang đập một cái gì đó
building frame. vào khung tòa nhà.
C. The man is making the frame with his C. Người đàn ông đang làm khung bằng
hand. tay.
D. The man is wearing protective glasses. D. Người đàn ông đeo kính bảo vệ.

A. There are some tables and chairs A. Có một số bàn ghế ngoài trời.
outdoors. B. Có một số người ngồi ở bàn.
B. There are some people sitting at the C. Có những chiếc ô nhựa trên bàn.
tables. D. Có nhiều hoa trong vườn.
C. There are plastic umbrellas on the tables.
D. There are many flowers in the garden.

A. They are looking at each other. A. Họ đang nhìn nhau.


B. The woman is typing on her computer. B. Người phụ nữ đang gõ trên máy tính của
C. The man is using the calculator. mình.

D. The man is writing something onto the C. Người đàn ông đang sử dụng máy tính.
notepad. D. Người đàn ông đang viết một cái gì đó
lên sổ tay.

Thứ 5

A. One of the men is repairing a motorcycle. A. Một trong những người đàn ông đang
B. One of the men is boarding a boat. sửa xe máy.

C. One of the men is driving a car. B. Một trong những người đàn ông đang lên
thuyền.
D. One of the men is walking along the
water. C. Một trong những người đàn ông đang lái
xe.
D. Một trong những người đàn ông đang đi
bộ dọc theo mặt nước.

A. A woman is making a pot of coffee. A. Người phụ nữ đang pha một tách cà phê.
B. A woman is wearing a pair of gloves. B. Người phụ nữ đang đeo một đôi găng
C. A woman is stacking dishes. tay.

D. A woman is carrying some trays. C. Người phụ nữ đang xếp chồng những cái
đĩa ăn.
D. Người phụ nữ đang bưng/bê một số khay
ăn.

A. Some people are watching a film. A. Một số người đang xem bộ phim.
B. Some people are seated in a circle. B. Một số người đang ngồi thành vòng tròn.
C. A man is speaking to a group of people. C. Một người đàn ông đang nói chuyện với
D. A woman is raising her hand. một nhóm người.
D. Một người phụ nữ đang giơ tay lên.

A. Stones are rolling down a hill. A. Đá đang lăn xuống một ngọn đồi.
B. Some jewelry is on display. B. Một số đồ trang sức được bày bán.
C. A man is climbing some stairs. C. Người đàn ông đang leo lên một số bậc
D. A customer is trying on a necklace. thang.
D. Khách hàng đang thử đeo vòng cổ.

A. A laptop has been stored on a bookshelf. A. Máy tính xách tay được cất ở trên giá
B. A whiteboard is propped against a wall. sách.

C. She's separating some papers into piles. B. Bảng trắng được kê dựa vào tường.

D. She's framing a piece of art. C. Cô ấy đang phân chia giấy thành các
chồng.
D. Cô ấy đang bố trí một tác phẩm nghệ
thuật.

A. A sitting area is illuminated by floor A. Khu vực tiếp khách được chiếu sáng
lamps. bằng đèn sàn.
B. Refreshments have been left on a table. B. Đồ ăn nhẹ đã được để trên bàn.
C. The armchairs are facing the paintings. C. Các ghẽ bành đang hướng về phía những
D. Some carpeting is being measured for bức tranh.
installation. D. Một số tâm thảm đang được đo để lắp
đặt.

Thứ 6

A. She's searching in her handbag. A. Cô ấy đang tìm kiếm trong túi xách của
B. She's looking in a display case. mình.

C. She's paying for a purchase. B. Cô ấy đang tìm kiếm trong một hộp
trưng bày.
D. She's holding some flowers.
C. Cô ấy đang trả tiền mua hàng.
D. Cô ấy đang cầm một vài bông hoa.

A. The man is switching off a lamp. A. Người đàn ông đang tắt đèn.
B. The man is opening some curtains. B. Người đàn ông đang mở một số rèm cửa.
C. The man is seated by a window. C. Người đàn ông ngồi cạnh cửa sổ.
D. The man is hanging some photographs on D. Người đàn ông đang treo một số bức ảnh
the wall. trên tường.

A. Some chairs are arranged in a circle. A. Một số ghế được sắp xếp theo hình tròn.
B. Some stairs are being cleaned. B. Một số cầu thang đang được làm sạch.
C. A roof is being repaired. C. Một mái nhà đang được sửa chữa.
D. A tree is being trimmed. D. Một cây đang được cắt tỉa.

A. One of the women is wearing a scarf. A. Một trong những phụ nữ đang quàng
B. The women are talking to each other. khăn.

C. The man is pouring coffee into a cup. B. Những người phụ nữ đang nói chuyện
với nhau.
D. The people are closing their menus.
C. Người đàn ông đang rót cà phê vào cốc.
D. Mọi người đang đóng thực đơn của họ.

A. A notice is being hung on a post. A. Một thông báo đang được treo trên một
B. The women are walking toward a bài đăng.
doorway. B. Những người phụ nữ đang đi về phía
C. The man is changing a bicycle tire. một ô cửa.

D. A basket is being removed from a cart. C. Người đàn ông đang thay lốp xe đạp.
D. Một cái giỏ đang được lấy ra khỏi giỏ
hàng.

A. A shop assistant is giving a man some A. Một trợ lý cửa hàng đang cho một người
money. đàn ông một số tiền.
B. Some people are entering a supermarket. B. Một số người đang vào siêu thị.
C. A cashier is putting merchandise into a C. Một nhân viên thu ngân đang đặt hàng
bag. hóa vào một cái túi.
D. Some customers are waiting in line.
D. Một số khách hàng đang xếp hàng chờ
đợi.

Tuần 6
Thứ 2

A. A man is putting up a tent. A. Người đàn ông đang dựng lều.


B. A man is holding a piece of wood. B. Người đàn ông đang cầm một miếng gỗ.
C. A man is changing a tire. C. Người đàn ông đang thay lốp xe.
D. A man is clearing off a picnic table. D. Người đàn ông đang dọn sạch bàn ăn
ngoài trời.

A. Some people are carrying suitcases. A. Một số người đang mang vali.
B. Some people are waiting in a lobby. B. Một số người đang đợi ở tiên sảnh.
C. Some people are putting on jackets. C. Một số người đang mặc áo khoác.
D. Some people are entering a hotel. D. Một số người đang bước vào khách sạn.

A. A bag has been placed on the floor. A. Túi xách đã được đặt trên sàn nhà.
B. The woman is putting a note on the B. Người phụ nữ đang viết ghi chú lên bảng
bulletin board. thông báo.
C. A newspaper has been spread out on the C. Tờ báo đã được trải rộng ra trên tấm
carpet. thảm.
D. The woman is arranging pillows on a D. Người phụ nữ đang sắp xếp gối trên ghế
sofa. sofa.

A. A desk is covered with papers. A. Cái bàn có đầy những giấy tờ.
B. Some chairs are stacked in a corner. B. Một số ghế được xếp chồng lên nhau ở
C. Two computers are set up next to each góc nhà.
other. C. Hai máy tính được sắp đặt cạnh nhau.
D. The office is being painted. D. Văn phòng đang được sơn.

A. Some vehicles are parked in a garage. A. Một số phương tiện đang đỗ trong nhà
B. Some trees are being planted on a street. để xe.
C. A ladder is lying on the ground. B. Một số cây đang được trồng ở trên một
D. A streetlamp is being repaired. con phố.
C. Cái thang đang nằm trên mặt đất.
D. Đèn đường đang được sửa chữa.

A. Some cyclists are riding past a building. A. Một số người đi xe đạp đang đi qua một
B. Some scaffolding has been erected against tòa nhà.
a stone wall. B. Một số giàn giáo đã được dựng dựa vào
C. A woman is walking under an archway. bức tường đá.

D. Some bicycles have been parked along a C. Người phụ nữ đang đi bộ dưới cái cổng
railing. vòm.
D. Một số xe đạp được đỗ dọc theo lan can.

Thứ 3

A. The woman is looking at some menu. A. Người phụ nữ đang xem thực đơn nào
B. There is a measuring tape around her đó.
neck. B. Có một thước dây quanh cổ cô ấy.
C. She is holding a pair of scissors. C. Cô ấy đang cầm một cái kéo.
D. She is making some curtains with her D. Cô ấy đang làm một số rèm cửa bằng
measuring tape. thước dây của mình.

A. She is looking at the laptop. A. Cô ấy đang nhìn vào máy tính xách tay.
B. The vegetables are behind the laptop. B. Các loại rau nằm phía sau máy tính xách
C. She is writing an email. tay.

D. She is cutting some cucumber and carrot. C. Cô ấy đang viết một email.
D. Cô ấy đang cắt một số dưa chuột và cà
rốt.

A. All of the men are wearing glasses. A. Tất cả đàn ông đều đeo kính.
B. All of the people are looking at the laptop. B. Tất cả mọi người đang nhìn vào máy
C. There are glasses of water on the table. tính xách tay.

D. All of the men are leaning over the table. C. Có ly nước trên bàn.
D. Tất cả những người đàn ông đang
nghiêng qua bàn.

A. The man is throwing a snowball at the A. Người đàn ông đang ném quả cầu tuyết
wood. vào gỗ.
B. They are making a snowman. B. Họ đang làm người tuyết.
C. The man is breaking the snowball. C. Người đàn ông đang phá bóng tuyết.
D. They are having a snowball fight. D. Họ đang có một trận đấu bóng tuyết.

A. All of the chairs are the same. A. Tất cả các ghế đều giống nhau.
B. There are a lot of people swimming in the B. Có rất nhiều người bơi trong nước.
water. C. Hồ bơi gần biển.
C. The pool is nearby the sea. D. Các ô được đóng lại.
D. The umbrellas are closed.

A. She is at the supermarket. A. Cô ấy đang ở siêu thị.


B. She is selecting a flowerpot. B. Cô ấy đang chọn một lọ hoa.
C. She is with her best friend. C. Cô ấy ở với người bạn thân nhất của
D. She is paying for a flowerpot. mình.
D. Cô ấy đang trả tiền cho một lọ hoa.
Thứ 4

A. He's fishing from a pier. A. Anh ấy đang câu cá từ một bến tàu.
B. He's boarding a boat. B. Anh ấy lên thuyền.
C. He's reading a book. C. Anh ấy đang đọc một cuốn sách.
D. He's picking up a backpack. D. Anh ấy đang nhặt một chiếc ba lô.

A. She's looking through a purse. A. Cô ấy đang nhìn qua ví.


B. She's holding a suitcase. B. Cô ấy đang cầm một chiếc vali.
C. She's hanging a poster. C. Cô ấy đang treo một tấm áp phích.
D. She's putting an umbrella into a basket. D. Cô ấy đang đặt một chiếc ô vào giỏ.

A. A rug is being rolled up. A. Một tấm thảm đang được cuộn lên.
B. A door is being installed. B. Một cánh cửa đang được cài đặt.
C. A floor is being mopped. C. Một sàn nhà đang được lau.
D. A wall is being torn down D. Một bức tường đang bị phá hủy

A. Some flowers are being planted. A. Một số hoa đang được trồng.
B. Some leaves have been raked into a pile. B. Một số lá đã bị cào thành đống.
C. Some stairs are being repaired. C. Một số cầu thang đang được sửa chữa.
D. Some fruit has been stacked in a bin. D. Một số trái cây đã được xếp chồng lên
nhau trong thùng.

A. A woman is typing on a keyboard. A. Một người phụ nữ đang gõ trên bàn


B. A woman is plugging a cord into a phím.
machine. B. Một người phụ nữ đang cắm dây vào
C. A man is standing in front of a desk. máy.

D. A man is reaching for a coffee mug. C. Một người đàn ông đang đứng trước bàn
làm việc.
D. Một người đàn ông đang với lấy cốc cà
phê.

A. One of the men is climbing a ladder. A. Một trong những người đàn ông đang
B. One of the men is lifting a wooden plank. leo lên một cái thang.
C. One of the men is sweeping a walkway. B. Một trong những người đàn ông đang
D. One of the men is tying rope to a pole. nâng một tấm ván gỗ.
C. Một trong những người đàn ông đang
quét dọn lối đi.
D. Một trong những người đàn ông đang
buộc dây vào cột.

Thứ 5

A. He's washing his uniform. A. Anh ấy đang giặt đồng phục.


B. He's talking to a patient. B. Anh ấy đang nói chuyện với một bệnh
C. He's picking up some papers. nhân.

D. He's using a laptop computer. C. Anh ấy đang nhặt một số giấy tờ.
D. Anh ấy đang sử dụng máy tính xách tay.

A. A woman is taking off her coat. A. Một người phụ nữ đang cởi áo khoác.
B. A woman is drinking some coffee. B. Một người phụ nữ đang uống một ít cà
C. A man is standing next to a suitcase. phê.

D. A man is reading a newspaper. C. Một người đàn ông đang đứng cạnh một
chiếc vali.
D. Một người đàn ông đang đọc báo.

A. Some people are installing an awning. A. Một số người đang cài đặt mái hiên.
B. Some people are unloading a truck. B. Một số người đang dỡ một chiếc xe tải.
C. Some people are gathered around a C. Một số người được tập trung quanh một
market stand. khu chợ.
D. Some people are painting a wall. D. Một số người đang vẽ một bức tường.

A. She's holding a bottle in her hand. A. Cô ấy đang cầm một cái chai trên tay.
B. She's putting on a pair of boots. B. Cô ấy đang đeo đôi giày vào.
C. She's repairing a rocking chair. C. Cô ấy đang sửa chữa một chiếc ghế bập
D. She's fixing a light on the ceiling. bênh.
D. Cô ấy đang sửa đèn trên trần nhà.
A. They are rearranging the tables in a room. A. Họ đang sắp xếp lại các bàn trong một
B. The man is gesturing towards a căn phòng.
whiteboard. B. Người đàn ông đang ra hiệu về phía
C. The man's briefcase has fallen onto the bảng trắng.
floor. C. Chiếc cặp của người đàn ông đã rơi
D. One of the women is filling a vase. xuống sàn.
D. Một trong những người phụ nữ đang làm
đầy một chiếc bình.

A. A sign is hanging on a door. A. Một tấm biển được treo trên cửa.
B. A cabinet has been stocked with supplies. B. Một cái tủ đã được dự trữ với nguồn
C. Some shelves are being assembled. cung cấp.

D. Some tools have been scattered on the C. Một số kệ đang được lắp ráp.
ground.railing. D. Một số công cụ đã được phân tán trên
mặt đất.

Thứ 6

A. He's planting some grass. A. Anh ấy đang trồng cỏ.


B. He's painting a fence. B. Anh ấy đang vẽ cái hàng rào.
C. He's working on a machine. C. Anh ấy đang làm việc với cái máy.
D. He's moving a container. D. Anh ấy đang di chuyển một container.

A. She's pushing a shopping cart. A. Cô ấy đang đẩy một xe đẩy mua sắm
B. She's removing her glasses. B. Cô ấy đang tháo kính ra.
C. She's putting some bags on a shelf. C. Cô ấy đang đặt một số túi trên kệ.
D. She's looking at some packages. D. Cô ấy đang xem một số gói.

A. The woman is carrying some food. A. Người phụ nữ đang mang theo một ít
B. The woman is wiping off a table. thức ăn.

C. The man is talking to a server. B. Người phụ nữ đang lau bàn.


D. The man is picking up some silverware. C. Người đàn ông đang nói chuyện với một
người phục vụ.
D. Người đàn ông đang nhặt một số đồ
dùng bằng bạc.

A. She's holding on to a handrail. A. Cô ấy đang giữ một tay vịn.


B. She's bending down to tie her shoe. B. Cô ấy đang cúi xuống để buộc giày.
C. The entry way is blocked off. C. Lối vào bị chặn.
D. The stairs are being fixed. D. Cầu thang đang được cố định lại.

A. The curtain has been closed. A. Bức màn đã được đóng lại.
B. Some photos are displayed on a desk. B. Một số hình ảnh được hiển thị trên bàn.
C. A travel bag has been set on a chair. C. Một chiếc túi du lịch đã được đặt trên
D. A light is hanging from the ceiling. ghế.
D. Một ánh sáng được treo trên trần nhà.

A. A man is walking along a path. A. Một người đàn ông đang đi dọc theo một
B. An outdoor area is crowded with people. con đường.

C. A man is removing his jacket and hat. B. Một khu vực ngoài trời rất đông người.

D. A walkway is lined with benches. C. Một người đàn ông đang cởi áo khoác và
mũ.
D. Một lối đi được lót bằng băng ghế.

Tuần 7
Thứ 2:

7. Do you want some coffee while you wait? 7. Bạn có muốn uống cà phê trong khi đợi
A. No, we don't need the copies now. không?

B. Yes, that'd be great. A. Không, bây giờ chúng tôi không cần
những bản sao.
C. It was scheduled for ten o'clock.
B. Cỏ chứ, thế thì tuyệt quá.
C. Nó đã được lên lịch lúc 10 giờ.

8. Where will the conference be held this 8. Năm nay hội nghị sẽ được tổ chức ờ đáu
year? vậy?
A. In Düsseldorf, Germany. A. Ở Dusseldorf, Đức.
B. Tuesday or Wednesday. B. Thứ Ba hoặc Thứ Tư.
C. Yes, I met him there. C. Vâng, tôi đã gặp anh ta ở đó.

9. Who did you contact at the bank for your 9. Bạn đã liên lạc với ai ở ngân hàng vè
business loan? khoản vay kinh doanh của bạn thể?
A. Her name was Leslie. A. Tên cô ấy là Leslie.
B. Sorry, I can't lend it to you. B.Xin lỗi, tôi không thế cho bạn mượn.
C. Yes, I opened an account. C. Có, tôi đã mở một tài khoản.

10. When is the safety inspector due to visit 10.Khi nào thì thanh tra an toàn đến thăm
the factory? nhà máy vậy?
A. I didn't expect it. A. Tôi không mong đợi đièu đó.
B. Monday at the latest. B. Chậm nhất là thứ Hai.
C. On the factory floor. C. Trong nhà máy.

11. What's the membership fee at the fitness 11. Phí thành viên tại trung tâm thế dục
center on Oak Street? trên Phố Oak là bao nhiêu?
A. They were highly recommended. A. Chúng rắt được khuyến khích.
B. The shop's on Washington Way. B. Cửa hàng trên đường Washington.
C. Twenty euros a month. C. Hai mươi euro một tháng.

12. Where can I store my luggage? 12. Tôi có thế để hành lý ở đâu?
A. You can check out now. A. Bạn có thế kiếm tra ngay bây giờ.
B. It's no trouble at all. B. Không có gì rắc rối cả.
C. At the service desk over there. C. Tại bàn dịch vụ ở đằng kia nhé.

13. Who's managing the production line? 13. Ai đang quản lý dây chuyền sản xuất
A. In about two weeks. vậy?
A. Trong khoảng hai tuằn.
B. It's Lisa's shift. B. Đó là ca làm việc của Lisa.
C. From the warehouse. C. Từ nhà kho.

14. Isn't the bridge still closed? 14. Cây cầu vẫn còn đóng không cho đi lại
A. No, I think it's been repaired. sao?

B. It's not far from here. A. Không, tớ nghĩ nó đã được sửa rồi.

C. The store closes at nine. B. Không xa lắm đâu.


C. Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ.

15. The chair in my office is very 15. Ghế trong văn phòng của tôi ngồi rẵt
uncomfortable. chi là khó chịu.
A. Let me find you another one. A. Để tôi tìm cho bạn một cái khác.
B. It's a difficult decision. B. Đó là một quyết định khó khăn.
C. There's room for six at the table. C. Có đủ chỗ cho bàn 5 người.

16. Which printer did you buy? 16. Bạn đã mua máy in nào thế?
A. Unless we have more paper. A. Trừ khi chúng tôi có thêm giấy.
B. The publisher's on Madison Avenue. B. Nhà xuất bản ở Đại lộ Madison.
C. I ordered the cheapest one. C. Tôi đã đặt mua cái rẻ nhất.

17. How do I enter your contest? 17. Làm thế nào để tôi tham gia cuộc thi
A. No, I didn't have time. được vậy?

B. The winner receives fifty dollars. A. Không, tôi không có thời gian.

C. The instructions are on our Web site. B. Người chiến thắng nhận được 50 đô la.
C. Các hướng dẫn có trên trang web của
chúng tôi.

18. I can make a list of the candidates for the 18. Tôi có thể lập/tạo một danh sách các
receptionist position. ứng viên cho vị trí tiếp tân.
A. Yes, they'll probably receive it soon. A. Vâng, họ có thế sẽ sớm nhận được nó.
B. Thanks, that would be very helpful. B. Cảm ơn, điêu đó sẽ rất hữu ích.
C. When was Ms. Chen hired? C. Cô Chen đã được tuyển dụng lúc nào
thế?
19. Is this enough food for everyone who’s 19. Có đủ đồ ăn cho những người sắp tới
coming? không vậy?
A. He'd prefer pizza. A. Anh ấy thích pizza hơn.
B. That should solve the problem. B. Điêu đó sẽ giải quyết vấn đề.
C. Well, some people are bringing their C. À, một số người sẽ mang theo bữa trưa
lunch. của họ.

20. You finished installing the updated 20. Cậu đã cài xong phần mềm cập nhật
software on all the computers, right? trên tất cả các máy tính rồi, phải không?
A.Yes, the system is working better now. A. Vâng, bây giờ hệ thống hoạt động tốt
B. A new art installation. hơn rồi đấy.

C. He's a technology consultant. B. Sắp đặt nghệ thuật mới.


C. Anh ãy là một nhà tư vấn công nghệ.

21. Could you give me a ride to work 21. Ngày mai cậu có thể cho tớ đi nhờ tới
tomorrow? cơ quan được không?
A. For the Ritterson firm. A. Cho công ty Ritterson.
B. My car's still in the shop. B. Xe của tớ vẫn còn ở cửa tiệm.
C. They're on my desk. C. Chúng ở trên bàn của tôi.

22.Why did the finance department send that 22. Tại sao bộ phận tài chính lại gửi cái
memo? phiếu đó vậy?
A. You received a memo? A. Cậu đã nhận được phiếu rồi ư?
B. I'm sure they can do that. B. Tôi chắc là họ có thể làm được điêu đó.
C. Directly to the client. C. Trực tiếp tới cho khách hàng.

23. You accept submissions from freelance 23. Bạn tiếp nhận các bài gửi từ các nhà
writers, don't you? văn tự do, phải không?
A. Not at the moment. A. Lúc này thì không.
B. A small application fee. B. Một khoán phí nộp đơn nhỏ.
C. He's an editorial assistant. C. Anh ấy là trợ lý biên tập.
24. Can I place an international call from my 24. Tôi có thể gọi điện thoại quốc tẽ từ
hotel room? phòng khách sạn không?
A. Gate six is on your right. Cổng 6 nằm bên phải của bạn.
B. The cashier is open. Quay thu ngân đang mở cửa.
C. There will be an extra fee. Sẽ có một khoản phụ phí.
25. Who can show me how to set up the 25. Ai có thể chí cho tôi cách lắp đặt máy
projector? chiếu được không?
A. I just saw this month's figures. A. Tôi vừa thấy số liệu của tháng này.
B. I can in a few minutes. B. Đợi tôi vài phút nữa.
C. A new project. C. Một dự án mới.

26. Let's move to a quieter location. 26. Hãy chuyến đẽn một nơi yên tĩnh hơn.
A. They moved to Singapore last year. A. Họ đã chuyển đến Singapore vào năm
B. A new apartment building. ngoái.

C. Room 503 is empty. B. Một tòa nhà chung cư mới.


C. Phòng 503 đang trống đấy.

27. How did the event planner decide on the 27. Người lên kẽ hoạch sự kiện đã quyết
color scheme for the banquet? định cách phối màu cho bữa tiệc như thế
A. After the holidays. nào vậy?

B. He used colors that match our logo. A. Sau ngày lễ.

C. Please order more tablecloths. B. Anh ấy đã sử dụng màu sắc phù hợp với
logo của chúng ta.
C. Vui lòng đặt thêm khăn trải bàn.

28. Our train will be an hour late. 28. Chuyến tàu của chúng ta sẽ trễ một giờ.
A. I hope the client can push back the A. Tôi hy vọng khách hàng có thể dời cuộc
meeting. họp lại.
B. We really enjoyed the training. B. Chúng tôi thực sự rẩt thích buổi đào tạo.
C. Tracks seven and eight. C. Đường số 7 và 8.

29. Do you think we should leave now, or can 29. Cậu nghĩ bọn mình có nên rời đi bây
we wait a bit? giờ không, hay đợi thêm chút nữa?
A. I'll have a little bit. A. Tôi sẽ ăn một chút.
B. You can leave it here, thanks. B. Bạn có thể đế nỏ ở đây, cảm ơn.
C. What's traffic like this time of day? C. Giao thống giờ này thế nào nhỉ?

30. I think my interview at the television 30. Tớ nghĩ buổi phỏng vấn của mình tại
station went well. đài truyền hình diễn ra khá tốt.
A. My favorite show. A. Chương trình yêu thích của tớ.
B. I didn't know they were hiring. B. Tớ đã không biết là họ đang tuyến dụng.
C. It's on the application form. C. Nó có ở trên mẫu đăng ký.

31. Wasn't the budget report supposed to be 31. Không phải là báo cáo ngân sách phải
finished this morning? được hoàn thành vào sáng nay sao?
A. There was an error on page two. A. Đã xảy ra lỗi ở trang số 2.
B. I suppose it'll work. B. Tôi nghĩ là nỏ sẽ hoạt động.
C. No, by the director's office. C. Không, cạnh văn phòng của giám đốc.

Thứ 3:

7. Why did the flight from Hong Kong 7. Tại sao chuyến bay từ Hong Kong lại
arrive so late? tới trễ vậy?
A. No, it's a direct flight. A. Không, đó là chuyến bay thẳng.
B. Probably because of the weather. B. Có lẽ vì thời tiết.
C. I've been there recently. C. Gần đây tôi đã tới đó.

1. Where did you leave the blue 8. Cậu đã đế cái bìa hò sơ màu xanh ở
folder? đâu thế?
A. She leaves at noon. A. Cô ấy sẽ rời đi vào buổi trưa.
B. On your desk. B. Ở trên bàn làm việc của bạn.
C. I folded the brochures. C. Tôi đã gấp tờ rơi.

9. Who's in charge of scheduling 9. Ai phụ trách lên lịch ca làm việc của
employees' work shifts? nhân viên vậy?
A. From nine to five. A. Từ 9 đễn 5.
B. Several vacation days. B. Một số ngày nghỉ.
C. The factory supervisor. C. Người giám sát nhà máy.

10. Would you like juice or water? 10. Quý khách muốn dùng nước trái cây
A. Water the plants every day. hay nước lọc ạ?

B. I'm not very thirsty right now. A. Tưới cây mỗi ngày.

C. Twenty-four bottles in a case. B. Bây giờ tôi chưa khát lắm.


C. Hai mươi bốn chai trong một thùng.

11. Don't we need a password to log onto 11. Chúng ta không cần mật khấu đế
the computer? đăng nhập vào máy tính phải không?
A. We don't have a logo. A. Chúng tôi không có logo.
B. Yes, but I can't remember it. B. Cần chứ, nhưng tôi lại không thể nhớ
C. He's in the computer lab. nó.
C. Anh ẩy đang ở trong phòng máy tính.

12. Which of these paint colors would look 12. Những màu sơn nào sẽ trông đẹp nhất
best in the hallway? ở hành lang nhỉ?
A. My preference is the yellow. A. Màu vàng là sở thích của tôi.
B. No, it's just down the hall. B. Không, nó nằm ngay dưới hành lang.
C. I didn't see what she looked like. C. Tôi không thấy cô ấy trông như thế
nào.

13. Why did we order the cleaning supplies 13. Tại sao chúng ta lại đặt các vật dụng
from a different company? vệ sinh từ một công ty khác vậy?
A. Until Tuesday. A. Cho đến thứ Ba.
B. Through the catalog. B. Thông qua danh mục.
C. The prices were much cheaper. C. Giá rẻ hơn nhiêu.

14. How can we meet the project deadline? 14. Làm thế nào để chúng ta cỏ thể kịp
A. We'll have to work extra hours. hạn chót của dự án đây?

B. Can you turn on the projector? A. Chúng ta sẽ phái làm thêm giờ.
C. The meeting went too long. B. Bạn có thể bật máy chiếu lên được
không?
C. Cuộc họp diễn ra quá lâu.

15. Could you help me find my sunglasses? 15. Cậu có thế giúp tớ tìm kính râm được
A. Where did you have them last?. không?

B. A few more drinking glasses. A. Lần cuối cùng bạn đeo nó là ở đâu?

C. The rainy season begins next month. B. Một vài cốc nước nữa.
C. Mùa mưa bắt đầu vào tháng tới.

16. I think I have this meeting room 16. Tôi nghĩ là tôi đã đặt trước phòng
reserved. họp này rồi.
A. When did they take place? A. Chúng đã diễn ra khi nào vậy?
B. I'm so sorry - I'll be out in a minute. B. Xin lỗi - tôi xong ngay đây.
C. A hotel in the city center. C. Một khách sạn ở trung tâm thành phố.

17. When was the sculpture gallery added 17. Triển lãm điêu khắc đã được thêm
to the Iversen Museum? vào Bảo tàng Iversen lúc nào vậy?
A. A substantial amount of money. A. Một số tiền đáng kế.
B. Four or five years ago. B. Cách đây 4 đến 5 năm.
C. A local artist. C. Một nghệ sĩ địa phương.

18. Aren't you traveling to China at the end 18. Không phải là cậu sẽ đi du lịch tới
of this month? Trung Quốc vào cuõi tháng này sao?
A. Two window seats. A. Hai ghế gẳn cửa số.
B. The travel agency. B. Cơ quan du lịch.
C. No, not until next November. C. Không, phải tới tháng Mười một.

19. Will Mr. Lu pick up his order, or 19. Ông Lu sẽ (tới) lấy đơn hàng của ông
should we deliver it? ấy chứ, hay chúng ta nên giao nó nhỉ?
A. He picked it up this morning. A. Ông ãy đã lấy vào sáng nay rồi.
B. That's all right; I don't want any. B. Được ròi; tôi không muốn cái gì cả.
C. A floral arrangement. C. Việc cắm hoa.
20. You can reschedule the event, can't 20. Bạn có thế lên lịch lại sự kiện, phải
you? không?
A. Don't forget to sign up. A. Đừng quên đăng ký.
B. The invitations have already been sent B. Thư mời đã được gửi đi rồi.
out. C. Tôi đã tham dự cuộc họp đó.
C. I attended that meeting.

21. Do you need help getting that box 21.Bạn có cần giúp lấy hộp đỏ từ cái kệ
down from the top shelf? trên cùng xuống không?
A. I'll just use a ladder. A. Tôi sẽ dùng cái thang (đế lẫy nó).
B. The shipping was free. B. Vận chuyến miễn phí.
C. His office is upstairs. C. Văn phòng của anh ta ở tằng trên.

22. Who's the new public relations 22. Ai là người quản lý quan hệ công
manager? chúng mới vậy?
A. On the third floor. A. Trên tầng ba.
B. A pool of five applicants. B. Một nhóm gồm năm ứng viên.
C. Someone from the London branch. C. Ai đó từ chi nhánh London.

23. You said the financial report would be 23. Cậu nói báo cáo tài chính sẽ được
done this week, didn't you? hoàn thành vào tuằn này, phải không?
A. No, he didn't pay for it. A. Không, anh ta không trả tiên cho nó.
B. The keys are in the supply drawer. B. Các chia khóa nằm trong ngăn kéo.
C. I did, but there's been a delay. C. Vâng, nhưng đã có một sự chậm trễ.

24. What time does your bus come? 24. Xe bus của bạn đến lúc mãy giờ vậy?
A. I'm walking today. A. Hôm nay tôi sẽ đi bộ.
B. A one-way ticket. B. Vé một chiều.
C. It's on Thirty-Fourth Street. C. Đó ở trên đường Ba mươi tư.
25. Why don't you ask some of the interns 25. Tại sao bạn không yêu cầu một số
to help you with the project? thực tập sinh giúp bạn thực hiện dự án?
A. A graph showing sales projections. A. Biểu đồ thế hiện dự báo doanh số bán
B. I did enjoy the internship. hàng.
C. I hadn't thought of that! B. Tôi rẫt thích kỳ thực tập.
C. Tôi đã không nghĩ về điều đó!

26. What floor is Taffer Technologies on? 26. Phòng Công nghệ Taffer ở tầng nào
A. There's a building directory behind you. vậy?

B. It's mostly industrial machine parts. A. Có một danh mục các công ty của tòa
nhà ở phía sau bạn đấy.
C. Yes, that's where we're located.
B. Phằn lớn là các bộ phận máy công
nghiệp.
C. Vâng, đó là nơi chúng tôi đang ở.

27. Are there any openings on your 27. Công ty của bạn còn vị trí nào trống
company's design team? trong đội thiết kể không?
A. The new design is very popular. A. Thiết kế mớl rất phố biến.
B. We're open until seven o'clock. B. Chúng tôi mở cửa đẽn 7 giờ.
C. You're welcome to fill out an C. Mời anh đièn vào đơn xin này.
application.

28. How did you get the extra discount 28.Làm thế nào đế bạn nhận thêm được
coupons? phiếu giảm giá vậy?
A. I signed up for them online. A. Tôi đã đăng ký trực tuyến.
B. Usually fifteen percent off. B. Thường là mười lăm phần trăm.
C. No, the mail hasn't arrived. C. Không, thư chưa đến.

29. There has to be a faster way to drive to 29.Phải có một cách nhanh hơn đế lái xe
the warehouse. đến nhà kho chứ.
A. A driver's license. A. Bằng lái xe.
B. Sorry, I don't know any other routes. B. Xin lỗi, tôi không biết bẩt kỳ tuyến
C. They'll be away for a few days. đường nào khác.
C. Họ sẽ đi khỏi trong vài ngày tới.

30. Where is the lecture being held? 30. Bài thuyết trình đang được tố chức ở
A. Next week works for me. đâu vậy?

B. A well-known economist. A. Tuân tới được nhé.


C. Oh, I didn't think you could make it. B. Một nhà kinh tế học nối tiếng.
C. Ồ, tớ không nghĩ là cậu có thế đẽn
được đâu.

31. Have the results of the product testing 31. Có kết quả thử nghiệm sản phẩm
come in yet? chưa?
A. Another focus group. A. Nhóm thảo luận khác.
B. They weren't what we expected. B. Không như chúng ta mong đợi.
C. To reschedule a launch date. C. Để lên lịch lại ngày ra mắt.

Thứ 4:

7. Where was the company picnic held? 7. Buổi dã ngoại của công ty được tổ chức
A, In April. ở đâu nhỉ?

B. Refreshments will be provided. A, Vào tháng Tư.

C. At a park next to a lake. B. Nước giải khát sẽ được cung cấp.


C. Tại một công viên cạnh hồ.

8. Who’s working at the front desk today? 8. Ai đang làm việc tại quầy lễ tây ngày
A. That's a difficult request. hôm nay nhỉ?

B. It’s Katie Miller. A. Đó là một yêu cầu khó khăn.

C. Make room on your desk. B. Đó là Katie Miller.


C. Đặt phòng trên bàn làm việc của bạn.

9. Would you like to work together or 9. Bạn muốn làm việc cùng nhau hay
separately? riêng biệt?
A. Actually, I prefer working alone. A. Thật ra, tôi thích làm việc một mình.
B. Let’s gather the company's data. B. Hãy để thu thập dữ liệu của công ty.
C. Before next Friday. C. Trước thứ sáu tới.

10. Have you introduced yourself to the 10. Bạn đã giới thiệu bản thân với nhân
new employee? viên mới chưa?
A. A new reward system will be A. Một hệ thống phần thưởng mới sẽ
introduced soon. được giới thiệu sớm.
B. No, I’ve been too busy today. B. Không, hôm nay tôi quá bận rộn.
C. Nice to meet you. C. Rất vui được gặp bạn.

11. Where does this bus go to? 11. Xe buýt này đi đâu vậy nhỉ?
A. You need a transit card. A. Bạn cần một thẻ quá cảnh.
B. The bus stop is over there. B. Trạm xe buýt ở đằng kia.
C. It is headed downtown. C. Nó hướng về trung tâm thành phố

12. The elevator has been repaired, right? 12. Thang máy đã được sửa chữa rồi, phải
A. She works on the third floor. không?

B. Yes, it is working again. A. Cô ấy làm việc ở tầng ba.

C. That’s not what I saw. B. Có, nó đang hoạt động trở lại.
C. Đó không phải là những gì tôi thấy.

13. What was the cost of replacing the 13. Chi phí thay thế cửa sổ là bao nhiêu
window? nhỉ?
A. I think it was less than 60 dollars. A. Tôi nghĩ rằng nó ít hơn 60 đô la.
B. In a department store. B. Trong một cửa hàng bách hóa.
C. It wasn’t difficult at all. C. Nó không có khó lắm đâu

14. Will you be checking your e-mail 14. Bạn sẽ kiểm tra e-mail vào ngày mai
tomorrow? chứ?
A. Look at the attachment. A. Nhìn vào file đính kèm nha.
B. Actually, I’ll be on vacation. B. Thật ra, tôi sẽ có kì nghỉ.
C. We accept cash or check. C. Chúng tôi chấp nhận tiền mặt hoặc séc.

15. Have you considered building a fence? 15. Bạn đã xem xét việc xây dựng một
A. The house is for sale. hàng rào rồi đúng không?

B. Yes, we’re doing that next. A. Ngôi nhà đang được rao bán

C. His remarks caused offense. B. Có, chúng tôi sẽ làm điều đó tiếp theo.
C. Nhận xét của anh ta gây ra hành vi
phạm tội.

16. Why did the subway stop running early 16. Tại sao tàu điện ngầm ngừng chạy
tonight? sớm tối nay?
A. Because it’s a holiday. A. Bởi đây là một kỳ nghỉ.
B. Let’s get off at the next station. B. Hãy xuống xe tại trạm tiếp theo.
C. No, I won’t be running tomorrow. C. Không, tôi sẽ không chạy vào ngày
mai.

17. How was the museum tour? 17. Chuyến tham quan bảo tàng như thế
A. The window faces toward the street. nào?

B. Between Williams Street and Keller A. Cửa sổ hướng ra đường.


Avenue. B. Giữa đường Williams và đại lộ Keller.
C. It was very informative. C. Nó có rất nhiều thông tin.

18. Why weren’t the flyers ready in time 18. Tại sao các tờ rơi không sẵn sàng kịp
for the event? cho sự kiện này?
A. They’re not frequent flyers. A. Họ không thường xuyên bay.
B. The copier malfunctioned. B. Máy photocopy bị trục trặc.
C. It was the company’s 40th anniversary. C. Đó là kỷ niệm 40 năm thành lập công
ty.

19. Who’s speaking at tonight’s opening 19. Ai sẽ nói chuyện tại lễ khai mạc tối
ceremony? nay?
A. Front row seats.
B. Mr. Gibson will close the door. A. Hàng ghế trước.
C. A famous novelist. B. Ông Gibson sẽ đóng cửa.
C. Một tiểu thuyết gia nổi tiếng.

20. When should I turn on the air 20. Khi nào tôi nên bật điều hòa?
conditioner? A. Khi nó đạt 25 độ.
A. When it reaches 25 degrees. B. Tôi đồng ý với bạn.
B. I agree with you.
C. They’ll be on air in about an hour. C. Họ sẽ lên sóng trong khoảng một giờ.

21. Which seat is mine? 21. Chỗ ngồi nào là của tôi?
A. It’s a comfortable chair. A. Nó một chiếc ghế thoải mái.
B. Please sit anywhere. B. Hãy ngồi bất cứ nơi nào.
C. Keep that in mind. C. Hãy ghi nhớ điều đó.

22. I couldn’t get a hold of George. 22. Tôi không thể có được một nắm giữ
A. Hold the line, please. của George.

B. Some empty boxes. A. Giữ máy, làm ơn.

C. Try calling back later. B. Một số hộp trống.


C. Thử gọi lại sau.

23. Shouldn't our food have been served 23. Không phải thức ăn của chúng ta đã
by now? được phục vụ rồi sao?
A. It was delicious. A. Nó rất ngon.
B. Yes, the service is rather slow tonight. B. Có, dịch vụ tối nay khá chậm.
C. I’ll order the tomato pasta. C. Tôi sẽ đặt món mì Ý cà chua.

24. Why don’t we take a group picture? 24. Tại sao chúng ta không chụp ảnh
A. Sure, let’s do it on the steps. nhóm nhỉ?

B. A digital camera. A. Chắc chắn rồi, hãy làm điều đó trên


các bậc thang.
C. Yes, she looks attractive in this picture.
B. Một máy ảnh kỹ thuật số.
C. Có, cô ấy trông hấp dẫn trong bức ảnh
này.

25. This new coffee maker was very 25. Máy pha cà phê mới này rất đắt tiền.
expensive. A. Ông có nhiều kinh nghiệm quản lý.
A. He has extensive management B. Có một kẹt giấy trong máy sao chép.
experience.
C. Đó là lý do tại sao cà phê có vị tuyệt
B. There’s a paper jam in the copy vời
machine.
C. That’s why the coffee tastes great.

26. Are you going out for dinner or staying 26. Bạn đang đi ăn tối hoặc ở lại?
in? A. Tôi sẽ đi giao hàng.
A. I’m going to order delivery. B. Vui lòng mang theo hóa đơn.
B. Please bring the bill. C. Vào thời điểm thuận tiện.
C. At a convenient time.

27. Would you like to borrow this book 27. Bạn có muốn mượn cuốn sách này khi
when I finish reading it? tôi đọc xong không?
A. Ms. Watson will be leading the team. A. Cô Watson sẽ lãnh đạo nhóm.
A. I’m going to book a table for dinner. A. Tôi sẽ đi đặt bàn cho bữa tối.
B. No, I’ll get it from the library. B. Không, tôi sẽ lấy nó từ thư viện.

28. Didn’t you receive a paycheck? 28. Bạn có nhận được tiền lương không?
A. No, they are distributed next week. A. Không, chúng được phân phối vào
B. Sure, I’ll send him an e-mail. tuần tới.

C. She wants to get the promotion. B. Chắc chắn, tôi sẽ gửi cho anh ấy một e-
mail.
C. Cô ấy muốn được thăng chức.

29. You set up chairs in the conference 29. Có phải bạn xếp những chiếc ghế
room, didn’t you? trong phòng hội thảo không?
A. I need a reference book. A. Tôi cần một cuốn sách tham khảo.
B. Yes, 200 seats in total. B. Có, tổng cộng 200 chỗ ngồi.
C. No, I couldn't find the e-mail address. C. Không, tôi không thể tìm thấy địa chỉ
email.

30. I was very impressed with Alex’s 30. Tôi rất ấn tượng với giọng hát của
singing. Alex.
A. I forgot the singer’s name. A. Tôi quên tên ca sĩ.
B. Where is the concert? B. Buổi hòa nhạc ở đâu?
C. Yes, he has a wonderful voice. C. Vâng, anh ấy có một giọng nói tuyệt
vời.
31. How about renting a larger space for 31. Thế còn việc thuê 1 không gian lớn
the party? cho buổi tiệc thì sao nhỉ?
A. Is that really necessary? A. Điều đó có thực sự cần thiết không?
B. I returned the equipment. B. Tôi trả lại thiết bị.
C. I’m not a tenant. C. Tôi không phải là người thuê nhà.
Thứ 5:

7. When did you buy your new phone? 7. Bạn đã mua điện thoại mới lúc nào
A. The store is close to my house. vậy?

B. Last week when it was on sale. A. Cửa hàng gần nhà tôi.

C. I think it's the same number. B. Tuần trước khi nó được bán.
C. Tôi nghĩ đó là cùng một số.

8. Do you know where Keiko's office is? 8. Bạn có biết văn phòng của Keiko ở
A. That's the official logo. đâu không?

B. To reserve a room. A. Đó là logo chính thức.

C. It's on the second floor. B. Để đặt phòng.


C. Nó ở trên tầng hai.

2. That was a short movie, 9. Đó là một bộ phim ngắn, phải không?


wasn't it? A. Nhà hát trên đường Glenn.
A. The theater on Glenn Road. B. Bạn đúng rồi, chỉ mất một giờ!
B. You're right—it was only an hour! C. Tôi phải đã đặt nhầm chỗ.
C. I must have misplaced it.

10. Where can I find a building directory? 10. Tôi có thể tìm thấy một thư mục về
A. In two weeks. tòa nhà ở đâu?

B. No, thank you. A. Trong hai tuần.

C. Near the front entrance. B. Không, cảm ơn bạn.


C. Gần lối vào phía trước.

11. Who's going to lead the merger 11. Ai sẽ dẫn đầu các cuộc đàm phán sáp
negotiations? nhập?
A. John Sanchez is. A. John Sanchez là.
B. Thanks, I appreciate it. B. Cảm ơn, tôi đánh giá cao nó.
C. No, that's not mine. C. Không, đó không phải là của tôi.
12. How do I contact the financial 12. Làm thế nào để tôi liên hệ với nhà tư
consultant? vấn tài chính?
A. A free consultation. A. Tư vấn miễn phí.
B. He left his business card. B. Anh ấy đã để lại danh thiếp của mình.
C. In a few more days. C. Trong một vài ngày nữa.

13. When is the health inspector coming? 13. Khi nào thì thanh tra y tế đến?
A. Anytime this week. A. Bất cứ lúc nào trong tuần này.
B. It's good for your health. B. Nó tốt cho sức khỏe của bạn.
C. At the back door. C. Ở cửa sau.

14. Wasn't this assignment due last week? 14. Không phải nhiệm vụ này đã kết thúc
A. It's taking longer than we thought. tuần trước?

B. Sign at the bottom of the page. A. Mất nhiều thời gian hơn chúng tôi
nghĩ.
C. No, you don't need permission.
B. Ký tên ở cuối trang.
C. Không, bạn không cần sự cho phép.

15. Whose turn is it to buy coffee? 15. Đến lượt mua cà phê của ai?
A. Two sugars please. A. Hai đường xin vui lòng.
B. In the kitchen. B. Vào bếp.
C. I already bought it. C. Tôi đã mua nó rồi.

16. Where will the company retreat be 16. Công ty sẽ tập trung vào năm tới ở
next year? đâu?
A. Every year. A. Hàng năm.
B. It hasn't been decided yet. B. Nó chưa được quyết định.
C. Yes, I've been there. C. Có, tôi đã ở đó.

17. Let's discuss the building designs this 17. Hãy thảo luận về các thiết kế tòa nhà
morning. sáng nay.
A. We can do it this afternoon instead. A. Thay vì vậy chúng ta có thể làm điều
B. The sign on the wall. đó vào chiều nay
C. Does he work In that building, too? B. Dấu hiệu trên tường.
C. Anh ấy cũng làm việc trong tòa nhà đó
chứ?

18. Why is there a cake sitting out on the 18. Tại sao có một chiếc bánh ngoài bàn
front desk? lễ tân vậy?
A. The potted plant on the ground. A. Cây trồng trong chậu trên mặt đất.
B. I'll answer the phone. B. Tôi sẽ trả lời điện thoại.
C. Because Barb's party is today. C. Vì bữa tiệc của Barb vào hôm nay.

19. How are we going to move all of these 19. Làm thế nào chúng ta sẽ di chuyển tất
office chairs? cả các ghế văn phòng?
A. Sergio will help us. A. Sergio sẽ giúp chúng tôi.
B. Across the hallway. B. Bên kia hành lang.
C. Have a seat by the window. C. Có một chỗ ngồi bên cửa sổ.

20. Have you gone to the leadership 20. Bạn đã tham gia vào buổi đào tạo
training yet? lãnh đạo chưa?
A. A new training manual. A. Hướng dẫn đào tạo mới.
B. Sure, we can leave some for you. B. Chắc chắn, chúng tôi có thể để lại một
C. I didn't know it was required. số cho bạn.
C. Tôi không biết nó là bắt buộc.

21. Why don't we start marketing to a 21. Tại sao chúng ta không bắt đầu tiếp
younger audience? thị với đối tượng trẻ hơn?
A. That's a really good idea. A. Đó là một ý tưởng thực sự tốt.
B. The film starts at nine. B. Bộ phim bắt đầu lúc chín giờ.
C. Fifteen should be enough. C. Mười lăm là đủ.

22. What kind of tablet computer do you 22. Bạn có loại máy tính bảng nào?
have? A. Tôi có thêm vài phút nữa.
A. I have a few more minutes. B. Một cửa hàng điện tử gần đó.
B. An electronics store nearby. C. Bạn đang nghĩ đến việc mua một cái?
C. Are you thinking of buying one?

23. Wouldn't you rather travel somewhere 23. Bạn có muốn đi du lịch đâu đó trong
during your time off? thời gian nghỉ không?
A. A round-trip ticket for two thousand A. Một vé khứ hồi cho hai ngàn đô la.
dollars. B. Tôi đang dự định sơn nhà của tôi.
B. I'm planning to paint my house. C. Tôi sẽ theo dõi với Sahar.
C. I would follow up with Sahar.

24. You gave the customers the bill, didn't 24. Bạn đã đưa cho khách hàng hóa đơn,
you? phải không?
A. A reliable delivery service. A. Một dịch vụ giao hàng đáng tin cậy.
B. That's an impressive offer. B. Đó là một đề nghị ấn tượng.
C. Hasn't the payment arrived yet? C. Chưa thanh toán được chưa?

25. How soon can you finish the Sterling 25. Bao lâu bạn có thể hoàn thành báo
report? cáo Sterling?
A. He's a reporter there. A. Anh ấy là một phóng viên ở đó.
B. I'll be done before lunch. B. Tôi sẽ xong trước bữa trưa.
C. Please make ten copies. C. Hãy làm mười bản copies.

26. Would you like your receipt now, or 26. Bạn có muốn nhận hóa đơn của bạn
shall I put it in the bag? bây giờ, hoặc tôi sẽ đặt nó trong túi?
A. Just put it in my bag, thanks. A. Chỉ cần đặt nó trong túi của tôi, cảm
B. About twenty-five euros. ơn.

C. That's a great looking sweater. B. Khoảng hai mươi lăm euro.


C. Đó là một chiếc áo len trông tuyệt vời.

27. The registration deadline is on Friday. 27. Hạn chót đăng ký là vào thứ Sáu.
A. Where did you hear that? A. Bạn đã nghe điều đó ở đâu?
B. They arrived already. B. Họ đã đến rồi.
C. Yes, I'd like to. C. Có, tôi muốn.
28. Your airline has an overnight flight to 28. Hãng hàng không của bạn có chuyến
Delhi, doesn't it? bay qua đêm đến Delhi, phải không?
A. The nearest train station. A. Ga tàu gần nhất.
B. Yes, it departs at eight p.m. B. Có, nó khởi hành lúc tám giờ tối.
C. Usually at a hotel downtown. C. Thường ở một khách sạn trung tâm
thành phố.

29. I can't seem to open the file you sent 29. Tôi dường như không thể mở tập tin
me. bạn gửi cho tôi.
A. Yes, the post office is still open. A. Vâng, bưu điện vẫn mở.
B. Sorry—I'll try sending it again. B. Xin lỗi, tôi sẽ thử gửi lại.
C. We can't see that far either. C. Chúng ta cũng không thể thấy điều đó.

30. Would you like to include breakfast in 30. Bạn có muốn bao gồm bữa sáng trong
your room reservation? phòng đặt phòng của bạn?
A. Sure, that'll be fine. A. Chắc chắn, điều đó sẽ ổn thôi.
B. Check-in is at three o'clock. B. Nhận phòng lúc ba giờ.
C. A view of the ocean, if possible. C. Một cái nhìn về đại dương, nếu có thể.

31. Should I print copies of the budget for 31. Tôi có nên in các bản sao ngân sách
the meeting or e-mail it to everyone? cho cuộc họp hay là sẽ gửi e-mail cho
A. The last page of the order form. mọi người nhỉ?

B. Four million dollars this year. A. Trang cuối cùng của mẫu đơn đặt
hàng.
C. Everyone there will have a laptop.
B. Bốn triệu đô la trong năm nay.
C. Mọi người ở đó sẽ có máy tính xách
tay.
Thứ 6:

7. Where can I find Mr. Jameson's office? 7. Tôi có thể tìm thấy văn phòng của ông
A. Down the hall and to the left. Jameson ở đâu?
A. Xuống sảnh và sang trái.
B. Ten o'clock's a good time. B. Mười giờ là thời gian tốt.
C. He just got that yesterday. C. Anh ấy mới nhận được điều đó ngày
hôm qua.

8. I really liked the job candidate we 8. Tôi thực sự thích ứng viên mà chúng
interviewed today, didn't you? tôi đã phỏng vấn ngày hôm nay, phải
A. I'll do it tomorrow. không?

B. Yes, we should offer her the position. A. Tôi sẽ làm điều đó vào ngày mai.

C. I brought a copy of my resume. B. Có, chúng ta nên đề xuất 1 vị trí cho cô


ấy.
C. Tôi đã mang một bản sao sơ yếu lý lịch
của tôi.

9. Isn't the press conference supposed to 9. Không phải cuộc họp báo sẽ là ngày
be May sixth? sáu tháng 5 sao?
A. You should have received one last A. Bạn nên nhận một cái vào tuần trước.
week. B. Để thảo luận về sản phẩm mới nhất của
B. To discuss our newest product. chúng tôi.
C. No, it's been postponed. C. Không, nó đã bị hoãn lại.

10. Who do I need to inform about the 10. Tôi cần thông báo cho ai về khách
clients arriving on Friday? hàng đến vào thứ Sáu?
A. No, it hasn't arrived yet. A. Không, nó chưa đến.
B. Tim, at the front desk. B. Tim, tại quầy lễ tân.
C. All the way from New York. C. Tất cả con đường từ New York.

11. Why's your office furniture covered in 11. Tại sao đồ nội thất văn phòng của bạn
plastic? được bọc bằng nhựa vậy?
A. They're fixing a water leak in the A. Họ đang sửa chữa rò rỉ nước trên trần
ceiling. nhà.
B. A paper bag, thanks. B. Một túi giấy, cảm ơn.
C. Did you recover the files? C. Bạn đã phục hồi các tập tin?
12. The prototype will be ready by next 12. Nguyên mẫu sẽ sẵn sàng vào thứ Tư
Wednesday, right? tới, phải không?
A. Yes, I can type. A. Vâng, tôi có thể gõ.
B. No, we need a little more time. B. Không, chúng ta cần thêm một chút
C. I read that book last month. thời gian.
C. Tôi đã đọc cuốn sách đó vào tháng
trước.

13. The door to the supply closet is locked. 13. Cánh cửa tủ quần áo bị khóa.
A. Some paper supplies. A. Một số vật tư giấy.
B. I'll call the manager. B. Tôi sẽ gọi cho người quản lý.
C. I can close the window for you. C. Tôi có thể đóng cửa sổ cho bạn.

14. When will that historic hotel on Gray 14. Khi nào thì khách sạn lịch sử trên Phố
Street be restored? Xám sẽ được khôi phục?
A. The work begins next month. A. Công việc bắt đầu vào tháng tới.
B. Twelve stories high. B. Cao 12 tầng.
C. Yes, I enjoyed my stay. C. Có, tôi rất thích chỗ ở của tôi.

15. Do you know who will be leading the 15. Bạn có biết ai sẽ là người dẫn đầu
training session today? buổi tập hôm nay không?
A. In Daniel's department. A. Trong bộ phận của Daniel.
B. Elizabeth Jessup is. B. là Elizabeth Jessup
C. It's a new software program. C. Đây là một chương trình phần mềm
mới.

16. Can you give me a ride to our client's 16. Bạn có thể chở tôi đến văn phòng của
office after lunch? khách hàng của chúng tôi sau bữa trưa
A. I took the train to work today. được ko?

B. I just ordered the office supplies. A. Tôi đã đi tàu ngày hôm nay để đi làm.

C. It gets dropped off every day at two. B. Tôi chỉ đặt hàng thiết bị văn phòng.
C. Nó được thả ra mỗi ngày vào lúc hai
giờ.
17. Which factory produces these 17. Nhà máy nào sản xuất những chiếc ô
umbrellas? này?
A. Probably next year. A. Có lẽ là vào năm tới.
B. Yes, it's going to rain. B. Vâng, trời sẽ mưa.
C. The one in Pottsville. C. Một người ở Pottsville.

18. Doesn't Elaine usually leave at four? 18. Không phải Elaine thường rời đi lúc
A. Yes, but she's working late tonight. bốn giờ sao?

B. Actually, I think she does have a few. A. Vâng, nhưng cô ấy làm việc trễ tối
nay.
C. It shouldn't take long.
B. Trên thực tế, tôi nghĩ rằng cô ấy có
một vài.
C. Không nên mất nhiều thời gian.

19. Should we drive to the store or walk 19. Chúng ta nên lái xe đến cửa hàng hay
there? đi bộ ở đó?
A. A few blocks south. A. Một vài tòa nhà về phía nam.
B. My car is parked right here. B. Xe của tôi đang đỗ ngay tại đây.
C. A bag of groceries. C. Một túi đồ tạp hóa.

20. What did Ms. Sato say about the 20. Bà Sato đã nói gì về đề xuất ngân
budget proposal? sách?
A. She approved it. A. Cô ấy đã chấp thuận nó.
B. About five more. B. Khoảng năm người nữa.
C. At the staff meeting. C. Tại cuộc họp nhân viên.

21. How often do you check your e-mail 21. Bạn có thường xuyên kiểm tra tài
account? khoản e-mail của mình không?
A. By regular mail. A. Bằng đường thư thường
B. Yes, that'll do. B. Có, điều đó sẽ làm.
C. A few times a day. C. Một vài lần một ngày.
22. Are you starting your new job 22. Bạn sẽ bắt đầu công việc mới ngay lập
immediately or taking some time off? tức hay nghỉ một chút?
A. I just switched it off. A. Tôi vừa tắt nó đi.
B. I'm going on vacation first. B. Tôi sẽ đi nghỉ trước.
C. I applied online. C. Tôi nộp đơn trực tuyến.

23. When does the shipment of running 23. Khi nào lô hàng giày chạy sẽ đến?
shoes arrive? A. Anh ấy đến đích ở vị trí cuối cùng.
A. He finished in last place. B. Nó bị trì hoãn tại sân bay.
B. It's delayed at the airport. C. Một nhà cung cấp mới.
C. A new supplier.

24. Maybe you can enlarge the text size on 24. Có lẽ bạn có thể phóng to kích thước
the slides. chữ trên các slide.
A. The projector is new. A. Máy chiếu còn mới.
B. We can't all fit in the room. B. Phòng không đủ chỗ cho chúng ta
C. I think that should help. C. Tôi nghĩ điều đó sẽ có ích.

25. Where should we take our guests for 25. Chúng ta nên đưa khách đi ăn tối ở
dinner? đâu?
A. I decided last time. A. Tôi lựa chọn như lần trước
B. The vegetarian menu. B. Thực đơn chay.
C. She sent the report. C. Cô ấy đã gửi báo cáo.

26. Do you mind reviewing this 26. Bạn có phiền khi xem lại bài thuyết
presentation for me? trình này cho tôi không?
A. Oh - I was just about to head home. A. Ồ - tôi sắp phải về nhà rồi.
B. How many copies do you need? B. Bạn cần bao nhiêu bản sao?
C. It’s a different view from here. C. Một góc nhìn khác từ đây.

27. Did the clients like the advertisement 27. Khách hàng có thích quảng cáo mà
we designed? chúng tôi thiết kế không?
A. They'll call back later today. A. Họ sẽ gọi lại sau ngày hôm nay.
B. In next month's issue. B. Trong số tháng tới
C. A few more designers. C. Một vài nhà thiết kế nữa.

28. Who has the lab test results? 28. Ai có kết quả xét nghiệm trong phòng
A. First thing tomorrow morning. thí nghiệm?

B. Thirty questions, I think. A. Điều đầu tiên vào sáng mai.

C. Let's check the file. B. Ba mươi câu hỏi, tôi nghĩ vậy.
C. Hãy kiểm tra tệp.

29. Did you go to the parade yesterday? 29. Hôm qua bạn có đi diễu hành không?
A. I don't like crowds. A. Tôi không thích đám đông.
B. They're in the marching band. B. Họ đang ở trong ban nhạc diễu hành.
C. When does it start? C. Khi nào nó bắt đầu?

30. Can you show me how to join a 30. Bạn có thể chỉ cho tôi cách tham gia
conference call? một cuộc gọi hội nghị không?
A. Suzanne learned about that yesterday. A. Suzanne đã học về điều đó ngày hôm
B. When will membership cards be qua.
available? B. Khi nào thẻ thành viên sẽ có sẵn?
C. The topic is "Maintaining a Small C. Chủ đề là "Duy trì một doanh nghiệp
Business." nhỏ."

31. Do you know if this milk is fresh? 31. Bạn có biết sữa này còn tươi không?
A. Milk and sugar in mine, please. A. Của tôi có sữa và đường nhé, làm ơn.
B. At the new supermarket. B. Ở siêu thị mới.
C. The date is marked on the container. C. Ngày được đánh dấu trên container.
Tuần 8

Thứ 2:

7. How long will it take to ship this item? 7. Mất bao lâu để giao hàng này vậy?
A. Sure, I can take it. A. Chắc chắn rồi, tôi có thế lấy nó.
B. Three to four days. B. Ba đến bốn ngày.
C. Shipping is free. C. Vận chuyển miễn phí.

8. Who approved the budget estimate? 8. Ai đã phê duyệt dự toán ngân sách
A. That sounds like a good idea. vậy?

B. About five thousand dollars. A. Nghe có vẻ hay đấy.

C. The section head did. B. Khoảng năm ngàn đô la.


C. Trưởng nhóm.

9. When will the museum's renovation 9. Khi nào thì dự án cải tạo của bảo tàng
project be completed? sẽ hoàn thành?
A. Not until the end of April. A. Cuối tháng Tư.
B. Yes, I sent the completed form B. Có, hôm qua tôi đã gửi biếu mẫu hoàn
yesterday. chỉnh rồi.
C. The museum is nearby. C. Bảo tàng ở gần đó.

10. Has the new sales manager been 10. Người quản lý bán hàng mới đã được
named yet? bổ nhiệm chưa nhỉ?
A. I'm hoping it'll be Ms. Diaz. A. Tôi hy vọng sẽ là cô Diaz.
B. There's a 25 percent discount today. B. Hôm nay giảm giá 25%.
C. The topic is time management. C. Chủ đè là quản lý thời gian.

11. I thought the workshop was very 11. Tôi nghĩ hội thảo rất hữu ích.
useful. A. Việc đó có thể hiệu quả.
A. That could work. B. Đúng rồi, tôi đã học được rất nhiều.
B. Yes, I learned a lot. C. Nó còn mới, chưa được sử dụng.
C. It's new, not used.
12. Why has Makoto called this staff 12. Tại sao Makoto triệu tập cuộc họp
meeting? nhân viên vậy?
A. I met them yesterday. A. Hôm qua tôi đã gặp họ.
B. Please call back at a later time. B. Vui lòng gọi lại sau.
C. Because the quarterly results were C. Bởi vì kết quả hàng quý rất đáng thất
disappointing. vọng.

13. How soon will you be finished with the 13. Bạn sẽ hoàn thành báo cáo tiếp thị
marketing report? trong bao lâu?
A. Yes, he said he would. A. Vâng, anh ta nói anh ta sẽ làm thế.
B. It's not open today. B. Hôm nay nó không mở cửa.
C. In about an hour. C. Trong khoảng một giờ.

14. What time can we check in to the hotel 14. Ngày mai chúng ta có thể làm thủ tục
tomorrow? check-ln tại khách sạn lúc mấy giờ vậy?
A. At the front desk. A. Tại bàn tiếp tân.
B. I usually pay with cash. B. Tôi thường thanh toán bằng tiền mặt.
C. Anytime after two. C. Bất kì lúc nào sau 2 giờ đẽu được.

15. Where's the closest dry cleaners? 15. Các tiệm giặt khô gần nhất ở đâu vậy?
A. Yes, it closed at six. A. Vâng, nó đóng cửa lúc 5 giờ.
B. There's one on Eleventh Street. B. Có một tiệm trên đường số Mười một.
C. They're definitely cleaner now. C. Bây giờ chúng sạch hơn rồi.

16. If you have the time, you should travel 16. Nếu có thời gian, bạn nên đi bằng tàu
by train rather than by air. hỏa thay vì đi đường hàng không.
A. Training ends tomorrow. A. Việc tập huấn sẽ kết thúc vào ngày
B. Thanks, I'll definitely consider it. mai.

C. May I see your ticket? B. Cảm ơn, tôi chắc chắn sẽ cân nhắc nó.
C. Tôi có thế xem vé của bạn không?

17. Where can we display these new 17. Chúng tôi có thể trưng bày các mẫu
product samples? sản phẩm mới này ở đâu?
A. A variety of colors. A. Đa dạng màu sắc.
B. From a new supplier. B. Từ một nhà cung cấp mới.
C. In the glass case by the register. C. Trong hộp kính cạnh quầy đăng kí.

18. Will the office party be catered, or do 18. Bữa tiệc văn phòng sẽ được phục vụ
you want me to reserve a restaurant? chứ hay ông có muốn tôi đặt trước nhà
A. Luis hired a caterer. hàng không?

B. Until the end of the month. A. Luis đã thuê phục vụ rồi.

C. They're running late. B. Cho đến cuối tháng.


C. Họ đang bị trễ.

19. What do you think of the proposed 19. Bạn nghĩ gì vè sơ đồ phòng đã được
floor plan? đề xuất?
A. It's a good design. A. Đó là một thiết kế tốt.
B. The architecture firm. B. Công ty kiến trúc.
C. It needs to be swept. B. Nó cần phải được quét dọn.

20. Did Carol give you the key to the 20. Carol đã đưa chìa khóa nhà kho cho
warehouse? cậu chưa?
A. They work at the hardware store. A. Họ làm việc tại cửa hàng phần cứng.
B. She won't be home then. B. Cô ấy sẽ không vẽ nhà lúc đó.
C. I thought you had one. C. Tớ tưởng cậu có một cái ròi.

21. Should I open a window? 21. Tôi có nên mờ cửa sổ ra không?


A. I'll turn the air-conditioning on. A. Tôi sẽ bật điều hòa lên.
B. The weather forecast. B. Dự báo thời tiết.
C. That one is, too. C. Cái đó cũng vậy.

22. Our managerwill be retiring in July. 22. Người quản lý của chúng ta sẽ nghỉ
A. A two-year contract. hưu vào tháng Bảy.

B. She'll certainly be missed. A. Hợp đồng hai năm.

C. We already booked it. B. Bà ấy chắc sẽ được nhớ tới.


C. Chúng tôi đã đặt nó.
23. Is this morning's meeting on-site, or is 23. Cuộc họp sáng nay ngay cơ sở hay là
it a teleconference? qua điện thoại vậy?
A. From ten to eleven. A. Từ mười đến mười một.
B. That's what he said. B. Đó là những gi anh ta nói.
C. The meeting invitation has the details. C. Lời mời họp có ghi chi tiết rồi mà.

24. You can attend the awards ceremony 24. Bạn có thể tham dự lễ trao giải vào tối
on Thursday evening, can't you? thứ Năm, phải không?
A. They're in the report. A. Chúng có ghi trong báo cáo.
B. Almost fifty people were in attendance. B. Gần 50 người đã tham dự.
C. I'm working the night shift all week. C. Tôi làm ca đêm cả tuần.

25. Didn't you begin your career writing at 25. Không phải bạn bắt đầu sự nghiệp của
a newspaper? mình bằng việc viết cho một tờ báo sao?
A. The career center opens at noon. A. Trung tâm nghề nghiệp mở cửa vào
B. Take a right at the next corner. buổi trưa.

C. Yes, it was an incredible experience. B. Rẽ phải ở góc đường kế tiếp.


C. Vâng, đó là một trải nghiệm tuyệt vời.

26. Why did you bring your laptop to the 26. Tại sao bạn lại mang máy tính xách
meeting? tay đến cuộc họp?
A. Not until two o'clock. A. Cho đến 2 giờ.
B. Oh, isn't it allowed? B. Ồ, điều đó không được cho phép sao?
C At the top of the stairs. C. Ở đầu cầu thang.

27. We'd like you to present your research 27. Chúng tôi muốn bạn trình bày nghiên
at the next directors meeting. cứu của mình tại cuộc họp giám đốc tiếp
A. Conference room C. theo.

B. Yes, yesterday after lunch. A. Phòng hội nghị c.

C. Sure, I'm happy to give an update. B. Vâng, hôm qua sau bữa trưa.
C. Chắc chắn ròi, tôi rất vui khi được cập
nhật thông tin.
28.Is it going to be much longer to see the 28. Sẽ mắt nhiều thời gian để gặp được
doctor? bác sĩ phải không?
A. I plan to watch that show today. A. Tôi dự định xem chương trình đỏ hôm
B. About twenty-five kilometers. nay.

C. Sorry, it's been a very busy day. B. Khoảng 25 cây số.


C. Xin lỗi, hôm nay là một ngày rất bận
rộn.

29. Didn't we just call maintenance about 29. Không phải chúng ta vừa gọi nhân
this printer? viên bảo trì đến xem máy in này sao?
A. Don't tell me it's broken again. A. Đừng nói với tôi nó lại bị hỏng nhé.
B. Twelve copies on colored paper. B. Mười hai bản sao bằng giấy màu.
C. No, my office is on the main floor. C. Không, văn phòng của tôi nằm trên
tằng chính.

30. When will I be reimbursed for my 30. Khi nào tôi sẽ được hoàn trả chi phí đi
travel expenses? lại vậy?
A. Have they been approved? A. Chúng vẫn chưa được phê duyệt sao?
B. The Compton Hotel. B. Khách sạn Compton.
C. Four hundred seventy dollars. C. Bốn trăm bảy mươi đô la.

31. You haven't taken inventory yet, have 31. Bạn vẫn chưa thực hiện kiếm kê hàng
you? hóa, phải không?
A. Go ahead, take some. A. Tiến lên, lấy vài cái đi.
B. Was I supposed to? B. Tôi phải làm sao?
C. Yes, I have that one already. C. Vâng, tôi đã có cái đó rồi.

Thứ 3:

7. Where are the training materials being 7. Tài liệu đào tạo đang được phân phối ở
distributed? đâu?
A. Please pass me the stapler. A. Hãy đưa cho tôi cái dập ghim.
B. In room 403. B. Trong phòng 403.
C.On-the-job training. C. Đào tạo trực tiếp.

8. Is this the last train? 8. Đây có phải là chuyến tàu cuối cùng?
A. Yes, it's the nature trail I visited a A. Vâng, đó là con đường mòn tự nhiên
month tôi đã đến thăm một tháng
B. It’ll last two hours. B. Nó sẽ kéo dài hai giờ.
C.No, there will be another. C. Không đâu, sẽ có một cái khác.

9. Jesse left an envelope for me, didn't he? 9. Jesse để lại một phong bì cho tôi, phải
A. It’s at the front desk. không?

B. No, turn right at the corner. A. Nó ở quầy lễ tân.

C. Yes, he will develop a new product. B. Không, rẽ phải ở góc.


C. Có, anh ấy sẽ phát triển một sản phẩm
mới.

10. When will the construction be 10. Khi nào việc xây dựng sẽ được hoàn
completed? thành?
A. In three months. A. Trong ba tháng.
B. They’re building a bridge. B. Họ đang xây dựng một cây cầu.
C. It was too complicated. C. Nó quá phức tạp.

11. Won't you try the dessert? 11. Bạn không thử món tráng miệng sao?
A. Try on this one. A. Hãy thử cái này.
B. The area is mostly desert. B. Khu vực chủ yếu là sa mạc.
C. Sorry, but I’m full. C. Xin lỗi, nhưng tôi đã no rồi.

12. Why didn’t you call our client today? 12. Tại sao bạn không gọi cho khách hàng
A. I saw It yesterday. của chúng ta ngày hôm nay?

B. I e-mailed her instead. A. Tôi đã nhìn thấy nó ngày hôm qua.

C. Thank you for calling us. B. Thay vì vậy, tôi đã gửi e-mail cho cô
ấy.
C. Cảm ơn bạn đã gọi cho chúng tôi.
13. Who still hasn’t arrived yet? 13. Ai vẫn chưa đến?
A. I’ll ask Mr. Simpson. A. Tôi sẽ hỏi ông Simpson.
B. He arrived an hour ago. B. Anh ấy đến một giờ trước.
C. The train has been delayed. C. Tàu đã bị hoãn.

14. What do you think about our new 14. Bạn nghĩ gì về quảng cáo truyền hình
television advertisement? mới của chúng tôi?
A. I watched the show yesterday. A. Tôi đã xem chương trình ngày hôm
B. Through the advertising agency. qua.

C. It’s very eye-catching. B. Thông qua công ty quảng cáo.


C. Nó rất bắt mắt.

15. Where are the stairs to the basement? 15. Cầu thang xuống tầng hầm ở đâu nhỉ?
A. He stared at the sign. A. Anh nhìn chằm chằm vào tấm biển.
B. At the end of the hall. B. Ở cuối hội trường.
C. There’s no elevator in the building. C. Không có thang máy trong tòa nhà.

16. Can you give me a hand now, or 16. Bạn có thể giúp tôi một tay bây giờ
should I ask again later? không, hay tôi nên hỏi lại sau?
A. Please hand out these flyers. A. Hãy phát những tờ rơi này.
B. How about after lunch? B. Sau bữa trưa thì sao?
C. It’s my pleasure. C. Đó là niềm vui của tôi.

17. Should we hire a new employee to 17. Chúng ta có nên thuê một nhân viên
handle this project? mới để xử lý dự án này?
A. Yes, we’ll need help. A. Vâng, chúng tôi sẽ cần sự giúp đỡ.
B. Turn the handle. B. Xoay tay cầm.
C. A little higher, please. C. Cao hơn một chút, làm ơn.

18. The concert hasn’t been sold out yet, 18. Vé buổi hòa nhạc đã được bán hết,
has it? phải không?
A. The guitarist is Andy Gordon. A. Tay guitar là Andy Gordon.
B. No, its tickets just went on sale today.
C. I sold my vehicle. B. Không, vé của nó vừa được bán hôm
nay.
C. Tôi đã bán chiếc xe của mình.

19. I’m here to return some shoes. 19. Tôi đến đây để trả lại một số đôi giày.
A. Do you have the original receipt? A. Bạn có hóa đơn gốc không?
B. They fit perfectly. B. Chúng vừa vặn lắm.
C. Before the race starts. C. Trước khi cuộc đua bắt đầu.

20. Have you tested the product? 20. Bạn đã thử sản phẩm chưa?
A. Yes, it was an aptitude test. A. Vâng, đó là một bài kiểm tra năng
B. I saw it on the news. khiếu.

C. No, should I? B. Tôi thấy nó trên tin tức.


C. Không, tôi có nên không?

21. Who had lunch delivered to the office 21. Ai đã giao đồ ăn trưa đến văn phòng
today? ngày hôm nay?
A. Ms. Adams will. A. Cô Adams sẽ.
B. I don’t know since I just arrived. B. Tôi không biết vì tôi mới đến.
C. In the meeting room. C. Trong phòng họp.

22. What’s the address of our Hong Kong 22. Địa chỉ của người mua hàng người
buyer? Hồng Kông là gì?
A. Check the client database. A. Kiểm tra cơ sở dữ liệu khách hàng.
B. From the shipping company. B. Từ công ty vận chuyển.
C. Fragile contents. C. Nội dung dễ vỡ.

23. Would you like to go through the 23. Bạn có muốn xem qua báo cáo hàng
quarterly report? quý?
A. I already did. A. Tôi đã làm rồi.
B. How about through the consulting firm? B. Làm thế nào về thông qua các công ty
C. According to the news report. tư vấn?
C. Theo báo cáo tin tức.
24. Did you purchase a ticket for the 24. Bạn đã mua một vé cho buổi biểu
performance? diễn?
A. No, it’s a one-way ticket. A. Không, đó là một vé một chiều.
B. We could watch it live on television. B. Chúng ta có thể xem nó trực tiếp trên
C. The band is world-famous. truyền hình.
C. Ban nhạc nổi tiếng thế giới.

25. Do you remember the name of the 25. Bạn có nhớ tên của người trình bày
presenter? không?
A. No, I didn’t present my ID card. A. Không, tôi đã không xuất trình chứng
B. It’s written on the program. minh thư.

C. He was named after his grandfather. B. Cái tên được viết trên chương trình.
C. Ông được đặt theo tên của ông nội.

26. How did you find my wallet? 26. Làm thế nào bạn tìm thấy ví của tôi?
A. It was less than $50. A. Nó ít hơn $ 50.
B. He paid in cash. B. Ông đã trả bằng tiền mặt.
C. I asked at the lost and found. C. Tôi đã hỏi khu vực “lost and found”

27. Why didn’t Sam publish his book yet? 27. Tại sao Sam Sam vẫn chưa xuất bản
A. He is still revising it. cuốn sách của anh ấy nhỉ?

B. The library is closed today. A. Anh ấy vẫn đang sửa đổi nó.

C. I’ll book a flight. B. Thư viện đóng cửa ngày hôm nay.
C. Tôi sẽ đặt một chuyến bay.

28. Could you post this announcement on 28. Bạn có thể đăng thông báo này trên
the front door? cửa trước không?
A. Sure, wait a minute. A. Chắc chắn, đợi một chút.
B. Yes, he applied for the post. B. Có, anh ấy đã nộp đơn cho bài viết.
C. They made an announcement yesterday. C. Họ đã thông báo ngày hôm qua.

29. Didn’t the courier already come today? 29. Người vận chuyển phát nhanh đã đến
A. I replaced the broken part. ngày hôm nay rồi đúng không?
B. No, he usually arrives after lunch. A. Tôi đã thay thế phần bị hỏng.
C. It was an international carrier. B. Không, anh ấy thường đến sau bữa
trưa.
C. Đó là một hãng vận tải quốc tế.

30. We can’t accept credit cards at our 30. Chúng tôi không thể chấp nhận thẻ tín
store for dụng tại cửa hàng của chúng tôi
A. It was on sale. A. Nó đã được bán.
B. The last four digits of my credit card. B. Bốn chữ số cuối của thẻ tín dụng của
C. What about checks? tôi.
C. Còn séc thì sao?

31. Why don’t you bring a camera along? 31. Tại sao bạn không mang theo máy
A. In a frame. ảnh?

B. An amateur photographer. A. Trong một khung.

C. Actually, I don’t have one. B. Một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
C. Thật ra, tôi không có cái camera nào
cả.

Thứ 4:

7. Do you think it'll rain tomorrow? 7. Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa
A. Yes, probably. không?

B. Let me show you how. A. Vâng, có lẽ vậy.

C. No, he can't. B. Hãy để tôi chỉ cho bạn cách làm.


C. Không, anh ấy không thể.

8. When will the new building be finished? 8. Khi nào tòa nhà mới được hoàn thành
A. Across from the pharmacy. nhỉ?

B. For the new meeting room. A. Băng qua hiệu thuốc.

C. By the end of the month. B. Cho phòng họp mới.


C. Đến cuối tháng.
9. How was the fund-raising event 9. Sự kiện gây quỹ ngày hôm qua như thế
yesterday? A. Yes, at eight o'clock. nào? A. Vâng, lúc tám giờ.
B. It was very successful. B. Nó đã rất thành công.
C. The Wilson Hotel. C. Khách sạn Wilson.

10. Where is a good place for a quick 10. Đâu là một nơi tốt để ăn trưa nhanh
lunch? nhỉ?
A. Yes, I won the race. A. Vâng, tôi đã thắng cuộc đua.
B. The sandwich shop next door. B. Cửa hàng bánh sandwich bên cạnh.
C. About four dollars. C. Khoảng bốn đô la.

11. Don't you work upstairs? 11. Bạn không làm việc trên lầu hả?
A. She prefers to take the stairs. A. Cô ấy thích đi cầu thang.
B. I don't use it very well. B. Tôi không sử dụng nó rất tốt.
C. No, my office is on this floor. C. Không, văn phòng của tôi ở trên tầng
này cơ.

12. You submitted the travel request, didn't 12. Bạn đã gửi yêu cầu du lịch, phải
you? không?
A. Yes, this morning. A. Vâng, sáng nay.
B. Fifteenth and Greene Street. B. Phố thứ mười lăm và Greene.
C. That would be OK. C. Điều đó sẽ ổn thôi.

13. Who's going to take notes at 13. Ai sẽ ghi chép tại cuộc họp hôm thứ
Thursday's meeting? Năm?
A. Several pages. A. Một vài trang.
B. I'll be on vacation then. B. Sau đó tôi sẽ đi nghỉ.
C. The charger is broken. C. Bộ sạc bị hỏng.

14. Why can't we replace the computers? 14. Tại sao chúng ta không thể thay thế
A. The copies are in black and white. những cái máy tính?

B. Because the budget's not big enough. A. Các bản sao có màu đen và trắng.

C. On the table is fine. B. Vì ngân sách không đủ lớn.


C. Trên bàn là ổn.

15. Shouldn't we update our company 15. Chúng ta không nên cập nhật logo
logo? công ty đúng không nhỉ?
A. No, we'll have to get approval first. A. Không, chúng tôi sẽ phải được chấp
B. That date is convenient. thuận trước.

C. I go there often. B. Ngày đó thuận tiện.


C. Tôi đến đó thường xuyên.

16. When are they going to hire someone 16. Khi nào họ sẽ thuê một người để lấp
to fill the open position? đầy vị trí còn trống?
A. Would you like coffee or tea? A. Bạn có muốn uống cà phê hay trà
B. I think I left my office door open. không?

C. There are three people left to interview. B. Tôi nghĩ rằng đã để cửa văn phòng
mở.
C. Có ba người còn lại để phỏng vấn.

17. I heard Fatima is presenting her 17. Tôi nghe nói Fatima đang trình bày đề
proposal today. nghị của cô ấy ngày hôm nay.
A. Sure, I will. A. Chắc chắn, tôi sẽ.
B. We bought them each a present. B. Chúng tôi đã mua mỗi người họ 1 món
C. Oh, I thought that was tomorrow. quà.
C. Ồ, tôi đã nghĩ đó là ngày mai.

18. Why don't we invite Ms. Li to the 18. Tại sao chúng ta không mời cô Li đến
business dinner? bữa tối kinh doanh?
A. I do have her e-mail address. A. Tôi có địa chỉ e-mail của cô ấy nè.
B. A bowl of vegetable soup. B. Một bát súp rau.
C. I'm sorry, I thought I returned it. C. Tôi xin lỗi, tôi nghĩ rằng tôi đã trả lại
nó.

19. What repair work needs to be done on 19. Những công việc sửa chữa cần phải
this car? được thực hiện trên chiếc xe này là gì?
A. Yes, that's right. A. Vâng, đúng vậy.
B. I haven't finished checking it. B. Tôi chưa kiểm tra xong.
C. No thanks, I can walk. C. Không, cảm ơn, tôi có thể đi bộ.

20. Who should I call to set up my printer? 20. Tôi nên gọi ai để thiết lập máy in của
A. At twelve o'clock. mình?

B. The phone number's on your desk. A. Lúc mười hai giờ.

C. The weather forecast. B. Số điện thoại trên bàn của bạn.


C. Dự báo thời tiết.

21. Have you ordered more whiteboards 21. Bạn đã đặt hàng thêm bảng trắng cho
for the office yet? văn phòng chưa?
A. Yes, the board of directors. A. Vâng, ban giám đốc.
B. A receipt for the uniforms. B. Một biên nhận cho đồng phục.
C. Cathy's in charge of supplies. C. Cathy phụ trách những vật tư.

22. There's a special exhibition at the art 22. Có một triển lãm đặc biệt tại phòng
gallery, A. Yes, I read an article about it. trưng bày nghệ thuật,
B. She has a high salary. A. Vâng, tôi đã đọc một bài viết về nó.
C. At the next stoplight. B. Cô ấy có mức lương cao.
C. Ở điểm dừng tiếp theo.

23. Can I start the videoconference now? 23. Tôi có thể bắt đầu hội nghị truyền
A. No, let's wait a few minutes. hình bây giờ không?

B. It was very popular. A. Không, chúng ta hãy đợi một vài phút.

C. That candidate won. B. Nó rất phổ biến.


C. Ứng cử viên đó đã thắng.

24. Who authorized that purchase? 24. Ai ủy quyền đơn hàng đó nhỉ?
A. Within an hour or so. A. Trong vòng một giờ hoặc lâu hơn.
B. Yes, about the budget. B. Có, về ngân sách.
C. Someone in the accounting department. C. Có người trong phòng kế toán.

25. Why is the library so busy today? 25. Tại sao thư viện ngày nay rất bận rộn?
A. Sure, I have some time. A. Chắc chắn, đôi khi tôi làm vậy
B. He got a job at a news magazine. B. Anh ấy có một công việc tại một tạp
C. Have you seen today's event schedule? chí tin tức.
C. Bạn đã thấy lịch trình sự kiện ngày
hôm nay?

26. We should really buy a new coffee 26. Chúng ta thực sự nên mua một máy
maker. pha cà phê mới.
A. Cream and sugar, please. A. Kem và đường, xin vui lòng.
B. That's a good idea. B. Đó là một ý tưởng tốt.
C. No, put it on my desk. C. Không, đặt nó trên bàn của tôi.

27. I'm afraid I won't be able to lead the 27. Tôi sợ rằng tôi sẽ không thể dẫn dắt
tour this afternoon. chuyến lưu diễn chiều nay.
A. OK, thanks for letting me know. A. OK, cảm ơn vì đã cho tôi biết.
B. I left it for you by the elevator. B. Tôi để nó cho bạn bằng thang máy.
C. No, maybe just a quick update. C. Không, có lẽ chỉ là một bản cập nhật
nhanh.

28. We still need to sign our contract with28. Chúng ta vẫn cần ký hợp đồng với
the advertising agency, don’t we? công ty quảng cáo, chúng ta có nên
A. My travel agent found me a great hotel. không?
B. Yes, by next Friday. A. Đại lý du lịch của tôi tìm thấy cho tôi
một khách sạn tuyệt vời.
C. I saw that commercial as well.
B. Có, vào thứ Sáu tới.
C. Tôi thấy rằng thương mại là tốt.

29. Should I bring some photography 29. Tôi có nên mang một số mẫu nhiếp
samples to the job interview? ảnh đến buổi phỏng vấn xin việc không?
A. Please sign your name here. A. Hãy ký tên của bạn ở đây.
B. I’ve seen them online. B. Tôi đã nhìn thấy chúng trực tuyến.
C. What a nice view! C. Thật là một góc nhìn đẹp!
30. Is there a room in the store where I can 30. Có phòng nào trong cửa hàng nơi tôi
try this shirt on? có thể thử chiếc áo này không?
A. You can follow me. A. Bạn có thể theo tôi tôi.
B. We'll try harder next time. B. Chúng tôi sẽ cố gắng hơn vào lần tới.
C. She's not here right now. C. Cô ấy không ở đây ngay bây giờ.

31. Would you like to meet on Tuesday or 31. Bạn có muốn gặp vào thứ ba hoặc thứ
Wednesday? tư không?
A. Actually, he did like it. A. Thật ra, anh ấy đã thích nó.
B. The staffing policy. B. Chính sách nhân sự.
C. I don't have my appointment book with C. Tôi không có sổ hẹn với tôi.
me.
Thứ 5:

7. Which restaurant did Mayumi 7. Mayumi đã giới thiệu nhà hàng nào?
recommend? A. Tôi không nghĩ vậy.
A. I don't think so. B. Ăn tối lúc tám giờ.
B. Dinner at eight o'clock. C. Người Pháp.
C. The French one.

8. Could you find a different shirt for that 8. Bạn có thể tìm một chiếc áo khác cho
customer? khách hàng không nhỉ?
A. Main Street. A. Phố chính.
B. Sure, what size? B. Chắc chắn rồi, kích thước nào?
C. A suit and a tie. C. Một bộ đồ và cà vạt.

9. When did you send me the invoice? 9. Bạn đã gửi cho tôi hóa đơn khi nào nhỉ?
A. Because I've done a lot of work. A. Bởi vì tôi đã làm rất nhiều việc.
B. Keith from the marketing department. B. Keith từ bộ phận tiếp thị.
C. Sometime last week. C. Đôi khi tuần trước.

10. Where's the computer programming 10. Cẩm nang lập trình máy tính ở đâu
handbook? nhỉ?
A. Jim had it this morning. A. Jim đã có nó sáng nay.
B. A fifteen percent discount applies. B. Giảm giá mười lăm phần trăm được áp
C. The printing company called. dụng.
C. Công ty in đã gọi rồi.

11. Isn't Mr. Akbari leading the accounting 11. Không phải ông Akbari dẫn đầu hội
seminar? thảo kế toán sao?
A. Let's close the account. A. Hãy đóng tài khoản.
B. The electric bill was paid. B. Hóa đơn tiền điện đã được thanh toán.
C. No, I think it's Ms. Garcia. C. Không, tôi nghĩ đó là cô Garcia.

12. Why is traffic so slow today? 12. Tại sao hôm nay giao thông lại chậm
A. Just a rental car. như vậy?
B. Because of road construction. A. Chỉ là một chiếc xe cho thuê.
C. No, I worked yesterday. B. Vì thi công đường.
C. Không, tôi đã làm việc ngày hôm qua.

13. Let me help you fix the scanner. 13. Hãy để tôi giúp bạn sửa máy quét.
A. Thanks, but I'm almost finished. A. Cảm ơn, nhưng tôi sắp hoàn thành.
B. He's a new hire. B. Anh ấy là một người thuê mới.
C. About twenty documents. C. Khoảng hai mươi tài liệu.

14. Is there a code to unlock the door, or is 14. Có nên dùng mã để mở cái cửa hay cứ
it open? để nó mở như vậy?
A. It should be open. A. Nó nên được mở.
B. There's a clock in here. B. Có một chiếc đồng hồ ở đây.
C. Just around the corner. C. Chỉ quanh góc.

15. What color folders would you like me 15. Những thư mục màu nào bạn muốn tôi
to buy? mua?
A. I'd prefer the blue ones. A. Tôi thích những cái màu xanh.
B. Yes, please hold this for me. B. Vâng, xin vui lòng giữ cái này cho tôi.
C. At the stationery store. C. Tại cửa hàng văn phòng phẩm.

16. How can I request expedited shipping? 16. Làm thế nào tôi có thể yêu cầu vận
A. The last shipment. chuyển nhanh?

B. Complete an order form online. A. Lô hàng cuối cùng.

C. Overnight to Singapore. B. Hoàn thành mẫu đơn đặt hàng trực


tuyến.
C. Qua đêm đến Singapore.

17. Don't we need to purchase more fabric 17. Chúng ta không cần mua thêm mẫu
samples? vải đúng không nhỉ?
A. Yes, I'll do that now. A. Vâng, tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.
B. Downstairs on the left. B. Tầng dưới bên trái.
C. I've already read it. C. Tôi đã đọc nó.
18. Where can I find the Human 18. Tôi có thể tìm bộ phận Nhân sự ở
Resources department? đâu?
A. Upstairs, to the right of the elevator. A. Trên lầu, bên phải thang máy.
B. All new employees have to watch it. B. Tất cả nhân viên mới phải xem nó.
C. She's been working here for ten years. C. Cô ấy đã làm việc ở đây mười năm.

19. Who did you speak to about renting 19. Bạn đã nói chuyện với ai về việc thuê
the apartment? căn hộ?
A. I think it was the property manager. A. Tôi nghĩ đó là người quản lý tài sản.
B. On the first of every month. B. Vào ngày đầu tiên hàng tháng.
C. There's a part missing. C. Có một phần bị thiếu.

20. Are you going to the museum or 20. Bạn đang đi đến bảo tàng hay xem
watching the baseball game? trận bóng chày?
A. About thirty euros. A. Khoảng ba mươi euro.
B. I don't like sports. B. Tôi không thích thể thao.
C. Put your name here, please. C. Đặt tên của bạn ở đây, xin vui lòng.

21. Would you like me to review the 21. Bạn có muốn tôi xem lại báo cáo ngân
budget report before you submit it? sách trước khi bạn gửi nó không?
A. No, I don't know him. A. Không, tôi không biết anh ta.
B. Yes, that'd be helpful. B. Vâng, điều đó sẽ hữu ích.
C. At least 500 dollars. C. Ít nhất 500 đô la.

22. Do you plan to walk to the convention 22. Bạn có kế hoạch đi bộ đến trung tâm
center? hội nghị?
A. At the job fair. A. Tại hội chợ việc làm.
B. It was built last year. B. Nó được xây dựng vào năm ngoái.
C. Pablo has a car. C. Pablo có một chiếc xe hơi.

23. We're out of flyers for our weekend 23. Chúng tôi đã hết tờ rơi cho sự kiện
sales event. bán hàng cuối tuần của chúng tôi.
A. A newspaper article. A. Một bài báo.
B. Is her flight on time? B. Chuyến bay của cô ấy có đúng giờ
C. There's a printer in my office. không?
C. Có một máy in trong văn phòng của
tôi.

24. Weren't you planning to see a concert 24. Tối nay bạn có dự định xem một buổi
tonight? hòa nhạc không?
A. The tickets are sold out. A. Vé được bán hết.
B. I'll finish it right now. B. Tôi sẽ hoàn thành nó ngay bây giờ.
C. A very famous painter. C. Một họa sĩ rất nổi tiếng.

25. When will the presentation materials 25. Khi nào các tài liệu thuyết trình sẽ sẵn
be ready? sàng?
A. New company policies. A. Chính sách mới của công ty.
B. I have two slides left to make. B. Tôi còn làm 2 slides nữa thôi.
C. A seat by the window. C. Một chỗ ngồi cạnh cửa sổ.

26. Who's working the closing shift next 26. Ai đang làm việc ca tối thứ hai tuần
Monday night? tới?
A. On the corner of Maple Street. A. Ở góc phố Maple.
B. I'll take a look at the calendar. B. Tôi sẽ xem lịch.
C. Maybe the computer's not working. C. Có thể máy tính không hoạt động.

27. Can you call the Research Department 27. Bạn có thể gọi cho Phòng nghiên cứu
to get a project update? để nhận cập nhật dự án không?
A. I'm meeting with them at two. A. Tôi sẽ có cuộc họp với họ lúc hai giờ.
B. It's an old model. B. Đó là một mô hình cũ.
C. Three months ago. C. Ba tháng trước.

28. Doesn't the dentist's office open at 28. Không phải văn phòng nha sĩ mở cửa
seven lúc bảy giờ sáng sao?
A.M.? A. Tôi nghĩ rằng nó đã mở năm ngoái.
A. I think it opened last year. B. Không vào cuối tuần.
B. Not on weekends. C. Thật là một đề nghị tuyệt vời!
C. What a great offer!

29. The supplier said the cabinets will be 29. Nhà cung cấp cho biết các tủ sẽ được
delivered late. giao trễ.
A. The storage room is that way. A. Phòng lưu trữ đi đường này nè.
B. That's going to put us behind schedule. B. Điều đó sẽ đặt chúng ta phía sau lịch
C. Some new kitchen appliances. trình.
C. Một số thiết bị nhà bếp mới.

30. Ms. Jones arrived at four today, didn't 30. Cô Jones đã đến lúc 4h ngày hôm nay,
she? phải không?
A. All flights were delayed. A. Tất cả các chuyến bay đã bị trì hoãn.
B. No, departures are on the first floor. B. Không, khởi hành tại tầng một.
C. Actually, a twenty percent bonus! C. Trên thực tế, một phần thưởng hai
mươi phần trăm!

31. How long did the team meeting last? 31. Cuộc họp nhóm kéo dài bao lâu?
A. Production costs are high. A. Chi phí sản xuất khá cao
B. There was only one item on the agenda. B. Chỉ có một mục trong nội dung họp.
C. No, we were the first to arrive. C. Không, chúng tôi là người đầu tiên
đến.
Thứ 6:

7. Why were you late for work today? 7. Tại sao hôm nay bạn đi làm muộn?
A. It's on my desk. A. Nó ở trên bàn của tôi.
B. Because I got stuck in traffic. B. Vì tôi bị kẹt xe.
C. Later this afternoon. C. Cuối chiều nay.

8. Where's your apartment building 8. Tòa nhà chung cư của bạn nằm ở đâu?
located? A. Không thường xuyên lắm.
A. Not very often. B. Hai mươi tầng.
B. Twenty floors. C. Trên đại lộ thứ năm.
C. On Fifth Avenue.

9. Which flavor ice cream would you like? 9. Bạn thích loại kem nào?
A. Yes, in a bowl. A. Vâng, trong cái bát.
B. I'll take chocolate, please. B. Tôi sẽ lấy sô cô la.
C. The booth over there. C. Gian hàng đằng kia.

10. Who's going to pick up Pablo from the 10. Ai sẽ đón Pablo từ sân bay?
airport? A. Một tài xế sẽ đón anh ta lúc mười hai
A. A driver will pick him up at twelve. giờ.
B. They're my favorite airline. B. Họ là hãng hàng không yêu thích của
C. At the baggage claim. tôi.
C. Tại điểm nhận hành lý.

11. Where's the train station? 11. Ga xe lửa ở đâu?


A. I always listen to that radio station. A. Tôi luôn luôn nghe đài phát thanh đó.
B. An informative training session. B. Một buổi đào tạo thông tin.
C. Right next to the university. C. Ngay bên cạnh trường đại học.

12. When will the cleaning products be 12. Khi nào các sản phẩm làm sạch sẽ
delivered? được giao?
A. By truck. A. Bằng xe tải.
B. In two days. B. Trong hai ngày.
C. A manufacturing plant. C. Một nhà máy sản xuất.

13. We haven't received the electric bill 13. Chúng tôi chưa nhận được hóa đơn
yet, have we? điện, phải không?
A. Sure, I'll turn it on. A. Chắc chắn, tôi sẽ bật nó lên.
B. No, not yet. B. Không, chưa.
C. A credit card. C. Một thẻ tín dụng.

14. How did you enjoy your stay? 14. Bạn đã tận hưởng kỳ nghỉ của mình
A. I had a great time. như thế nào?

B. About seven thirty. A. Tôi đã có một thời gian tuyệt vời.

C. He left it at work. B. Khoảng bảy giờ ba mươi.


C. Anh ấy để nó ở nơi làm việc.

15. Who won the Employee of the Month 15. Ai đã giành giải thưởng Nhân viên
award? của tháng?
A. My dinner was delicious, thanks. A. Bữa tối của tôi rất ngon, cảm ơn.
B. Just a few minutes after three o'clock. B. Chỉ vài phút sau ba giờ.
C. It still hasn't been announced. C. Nó vẫn chưa được công bố.

16. Do you want me to reserve a ticket for 16. Bạn có muốn tôi đặt vé cho bạn
you? không?
A. I can't say that I have. A. Tôi không thể nói rằng tôi có.
B. A higher ticket price. B. Giá vé cao hơn.
C. Yes, I'd appreciate that. C. Có, tôi đánh giá cao điều đó.

17. Does your bus stop by the construction 17. Xe buýt của bạn có dừng lại ở công
site? trường không?
A. Oh, I'm going by car. A. Ồ, tôi đang đi bằng ô tô.
B. A new building company. B. Một công ty xây dựng mới.
C. Did you go on Tuesday or Thursday? C. Bạn đã đi vào thứ ba hoặc thứ năm?

18. There's a discount on this stove, right? 18. Có giảm giá cho bếp này, phải không?
No, I sell kitchen appliances. Không, tôi bán dụng cụ nhà bếp.
He’s an excellent cook. Anh ấy là một đầu bếp tuyệt vời.
Yes, it's twenty-five percent off. Vâng, đó là hai mươi lăm phần trăm.

19. Could you show me where the 19. Bạn có thể chỉ cho tôi nơi bộ phận
electronics department is? điện tử được không?
A. The show starts at eight p.m. A. Chương trình bắt đầu lúc tám giờ tối
B. Replace the batteries. B. Thay pin.
C. Sure, follow me. C. Chắc chắn, theo tôi.

20. What's this shirt made of? 20. Chiếc áo này được làm bằng gì?
A. In Spain, I believe. A. Ở Tây Ban Nha, tôi tin.
B. Let me check the label. B. Hãy để tôi kiểm tra nhãn.
C. It also comes in blue. C. Nó cũng có màu xanh lam.

21. Will the social media workshop end 21. Hội thảo truyền thông xã hội sẽ kết
before thúc trước sáu giờ chiều phải không?
six P.M.? A. Không, ca đêm cơ.
A. No, the late shift. B. Lịch trình trực tuyến.
B. The schedule's online. C. Tôi chỉ đọc báo.
C. I only read newspapers.

22. Which suitcase do you like better, the 22. Bạn thích chiếc vali nào hơn, màu
yellow one or the red one? vàng hay màu đỏ?
A. It's an annual conference. A. Đó là một hội nghị thường niên.
B. The yellow one is a good size. B. Màu vàng là kích thước tốt.
C. I should book my flight soon. C. Tôi nên đặt chuyến bay sớm.

23. The parking area in front of the 23. Khu vực đỗ xe trước nhà kho đã bị
warehouse's been closed. đóng cửa.
A. There're more spaces in the back. A. Có nhiều khoảng trống ở phía sau.
B. Here's an extra uniform. B. Đây là một bộ đồng phục thêm.
C. No, just open the boxes. C. Không, chỉ cần mở các hộp.
24. These shoes look nice, don't they? 24. Đôi giày này trông đẹp phải không?
A. I think you should try this pair instead. A. Tôi nghĩ bạn nên thử cặp này thay thế.
B. The clothing store near my house. B. Cửa hàng quần áo gần nhà tôi.
C. Yes, it was nice to meet her. C. Vâng, thật vui khi gặp cô ấy.

25. Let's leave early for our lunch with the 25. Hãy rời đi sớm để ăn trưa với khách
clients. hàng.
A. I still have a lot to do. A. Tôi vẫn còn nhiều việc phải làm.
B. A different menu item. B. Một mục menu khác nhau.
C. No, I haven't met him. C. Không, tôi chưa gặp anh ấy.

26. When will you sell your property? 26. Khi nào bạn sẽ bán tài sản của mình?
A. There's a sale at the supermarket. A. Có bán hàng ở siêu thị.
B. Yes, we liked It. B. Có, chúng tôi thích nó.
C. We don't have a real estate agent yet. C. Chúng tôi chưa có đại lý bất động sản.

27. These business cards are attractive. 27. Những danh thiếp này rất hấp dẫn.
A. Offices open at nine A.M. A. Văn phòng mở cửa lúc chín giờ sáng.
B. Yes, the design is professional. B. Vâng, thiết kế có vẻ chuyên nghiệp.
C. No, the keys are the same. C. Không, các phím giống nhau.

28. How long does it take to become a 28. Mất bao lâu để trở thành một thợ sửa
plumber? ống nước?
A. It happened last week. A. Nó đã xảy ra tuần trước.
B. A price estimate for metal pipes B. Ước tính giá cho ống kim loại
C. Are you interested in training for that C. Bạn có thích đào tạo cho công việc đó
job? không?

29. Don't we have an extra table in the 29. Chúng ta không có một bàn phụ trong
supply closet? tủ cung cấp?
A. We're using it for the holiday party. A. Chúng tôi đang sử dụng nó cho bữa
B. Yes, you can close it. tiệc ngày lễ.
B. Có, bạn có thể đóng nó.
C. Maria just ordered more paper. C. Maria chỉ cần đặt thêm giấy.

30. Where should I go when I visit New 30. Tôi nên đi đâu khi đến New York?
York? A. Hàng tháng.
A. Every month. B. Đến vườn bách thảo.
B. To the Botanical Gardens. C. Hai mươi đô la.
C. Twenty dollars.

31. Has someone booked a room for 31. Có ai đó đã đặt phòng cho cuộc họp
today's budget meeting? ngân sách ngày hôm nay?
A. I really enjoyed the book. A. Tôi thực sự rất thích cuốn sách.
B. Did you turn off the equipment? B. Bạn đã tắt thiết bị?
C. The meeting is tomorrow. C. Cuộc họp diễn ra vào ngày mai.

You might also like