You are on page 1of 47

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG

BÀI BÁO CÁO


NGÔN NGỮ MÔ HÌNH HOÁ

ĐỀ TÀI:
Hệ thống bán vé xe lửa trực tuyến
Cần Thơ, 09 tháng 04 năm 2023

CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG

• Giới thiệu hệ thống


Hệ thống đặt vé tàu hoả được thiết kế để cung cấp các dịch vụ đặt vé tàu hoả. Hệ
thống cho phép hành khách đăng nhập tài khoản đã có hoặc đăng ký tài khoản mới,
hành khách có thể tìm kiếm các chuyến tàu bằng cách nhập các thông tin cần thiết
về chuyến tàu cần tìm như tìm kiếm các chuyến tàu theo từng ngày, giờ khởi hành,
ga đến/ga đi, bước tiếp theo hành khách có thể chọn chỗ ngồi, loại ghế và tiến hành
đặt vé trực tuyến. Sau khi chọn vé tàu, để đặt vé thì hành khách được yêu cầu xác
nhận chổ ngồi, chọn số lượng vé, xác nhận thông tin vé và có thể chọn gửi hành lý,
tuy nhiên việc gửi hành lý không bắt buộc. Bên cạnh đó, khách hàng cần điền các
thông tin cần thiết để đặt vé như số passport/CCCD, SĐT. Sau các thủ tục này là
phần thanh toán. Có nhiều hình thức thanh toán như tiền mặt hay qua thẻ tín dụng,
visa hoặc mastercard….Sau khi đặt vé thành công, người quản lí hệ thống sẽ xác
nhận và gửi thông tin về cho khách hàng. Ngoài ra người quản lí hệ thống còn có
thể tạo chuyến tàu, huỷ chuyến tàu, tạo vé và thống kê số lượng khách hàng.

• Phạm vi của hệ thống


Hệ thống tồn tại trên 1 website bán vé xe lửa đường sắt Việt Nam.
• Các tác nhân và các chức năng của từng tác nhân
• Tác nhân: Hành khách
-Đăng ký:
+ Nhập email
+Nhập số điện thoại
+ Nhập mật khẩu
+ Nhập tên đăng nhập
+ Nhập căn cước công dân
+ Nhập thông tin cá nhân
-Đăng nhập:
+ Nhập tên đăng nhập
+Nhập mật khẩu
-Đổi mặt khẩu:
+Nhập mật khẩu
+Nhập mật khẩu mới
-Tìm chuyến tàu:
+Chọn ga bắt đầu
+Chọn ga đến
+Chọn giờ khởi hành
-Đặt vé:
+Khai báo thông tin cá nhân
+Chọn chỗ ngồi
+Chọn số lượng vé
+Gửi hành lý
+Xác nhận thông tin vé
+Chọn vé khứ hồi
-Hủy vé
-Thanh toán: (Thẻ tín dụng, tiền mặt)
-In vé

• Tác nhân: Quản lí hệ thống


-Đăng nhập
+Nhập tên tài khoản
+Nhập mật khẩu
-Tạo chuyến tàu
+Chọn điểm đi
+Chọn điểm đến
+Chọn ngày giờ
-Hủy chuyến tàu
+Chọn điểm đi
+Chọn điểm đến
+Chọn ngày giờ
-Tạo vé
+Chọn chuyến tàu
+Chọn loại vé
+Chọn số lượng
-Thông báo
+Xóa thông báo
+Cập nhật thông báo
-Thống kê số lượng hành khách

CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT VỤ
• Use case diagrams của các tác nhân
• Use case diagram của tác nhân hành khách
• Use case diagram của tác nhân nhân viên quản lý hệ thống

• Mô tả bằng văn bản các use cases


• Use case “Đăng nhập”
Định danh:

-Tên: Đăng nhập

-Mục tiêu: Use case này mô tả cách tác nhân Khách hàng dùng để đăng nhập vào tài khoản.

-Tác nhân chính: Khách hàng, Nhân viên, Quản lý.


-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case này bắt đầu khi Khách hàng muốn đăng nhập vào hệ thống
-Điều kiện đầu (pre-cond): Đã có tài khoản

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1. Khách hàng muốn đăng nhập vào hệ thống.

2. Hệ thống yêu cầu nhập mật khẩu và tên người dùng.

3. Khách hàng yêu cầu đăng nhập.

-Điều kiện cuối: Nếu use case này thành công, Khách hàng sẽ thành công đăng nhập vào hệ
thống

-Xử lý ngoại lệ:

• Use case “Đăng ký”


Định danh:

-Tên: Đăng ký.

-Mục tiêu: Use case này cho phép khách hàng đăng ký một tài khoản.

-Tác nhân chính: Khách hàng.

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case bắt đầu khi khách hàng muốn đăng ký một
tài khoản mới.

-Điều kiện đầu: Khách hàng chưa có tài khoản đăng nhập.

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1. Khách hàng yêu cầu tạo tài khoản mới.

2. Hệ thống hiện bản thông tin để người dùng có thể đăng ký.

3. Khách hàng nhập lại thông tin khi hệ thống yêu cầu và gửi đi.

-Điều kiện cuối: Nếu use case này thành công, khách hàng tạo tài khoản thành
công, trong hệ thống có lưu thông tin của khách hàng để có thể đăng nhập hệ
thống trở thành thành viên.
-Xử lý ngoại lệ: Nếu Khách hàng ghi sai thông tin thì khách hàng sẽ phải nhập
lại bảng đăng ký thành viên hoặc hủy bỏ việc đăng ký và use case này sẽ kết
thúc.

• Use case “Đổi mật khẩu”


Định danh:

-Tên: Đổi mật khẩu.

-Mục tiêu: Use case này mô tả cách khách hàng muốn thay đổi mật khẩu trên
hệ thống.

-Tác nhân chính: Khách hàng.

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case này bắt đầu khi một tác nhân muốn thay
đổi mật khẩu trên hệ thống.

-Điều kiện đầu: Đã có tài khoản trên hệ thống.

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1.Tác nhân yêu cầu thay đổi mật khẩu.

2.Hệ thống chấp nhận yêu cầu và tác nhân nhập mật khẩu cũ.

3.Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập 2 lần mật khẩu mới.

4.Hệ thống thay đổi mật khẩu và thông báo thành công.

-Điều kiện cuối: Nếu Use case thành công tác nhân sẽ thay đổi mật khẩu
thành công. Nếu không hệ thống thông báo lỗi và trạng thái hệ thống không
đổi.
-Xử lý ngoại lệ: Nếu nhập sai mật khẩu cũ, hệ thống sẽ thông báo lỗi hoặc
nếu nhập sai mật khẩu mới lần 2, hệ thống sẽ thông báo lỗi. Tác nhân có thể
sửa lại mật khẩu hoặc ngừng thay đổi mật khẩu.

• Use case “Tìm chuyến tàu”


Định danh:

-Tên: Tìm chuyến tàu.

-Mục tiêu: Use case này mô tả cách các tác nhân tìm chuyến tàu.

-Tác nhân chính: Khách hàng, nhân viên của tàu.

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case bắt đầu khi các tác nhân muốn tìm chuyến
tàu dựa trên ga đi, ga đến, và loại vé.

-Điều kiện đầu: Không có.

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1. Các tác nhân yêu cầu tìm chuyến tàu ựa trên ga đi, ga đến, và loại
vé.

2. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin muốn tìm tàu.

3. Các tác nhân nhập chuyến tàu muốn tìm.

4. Hệ thống hiển thị danh sách sách các chuyến tàu mà các tác nhân đã
nhập.

-Điều kiện cuối: Nếu use case thành công thì các tác nhân tìm được chuyến
tàu mong muốn.

-Xử lý ngoại lệ: Không có.


• Use case “Đặt vé”
Định danh:

-Tên: Đặt vé.

-Mục tiêu: Use case này mô tả cách các tác nhân đặt vé tàu.

-Tác nhân chính: Khách hàng

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case bắt đầu khi các tác nhân muốn đặt vé tàu.

-Điều kiện đầu: Không có.

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1. Các tác nhân muốn đặt vé

2. Hệ thống hiện hướng dẫn đặt vé.

3. Các tác nhân điền thông tin đặt vé.

4. Hệ thống xác nhận đặt vé thành công.

-Điều kiện cuối: Nếu use case thành công thì các tác nhân đã đặt được vé.

-Xử lý ngoại lệ: Không có.

• Use case “Hủy vé”


Định danh:

-Tên: Hủy vé.

-Mục tiêu: Use case này mô tả cách các tác nhân mong muốn hủy vé tàu.

-Tác nhân chính: Khách hàng.


-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case bắt đầu khi các tác nhân muốn hủy vé tàu.

-Điều kiện đầu: Đã đặt vé và chưa sử dụng.

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1. Các tác nhân mong muốn hủy vé.

2. Hệ thống yêu cầu lý do hủy vé và xác nhận thông tin.

3. Các tác nhân nhập lý do hủy vé và thông tin đặt vé trước đó.

4. Hệ thống hiển thị thông báo hủy vé thành công.

-Điều kiện cuối: Nếu use case thành công thì các tác nhân hủy vé thàng công

-Xử lý ngoại lệ: Vé hủy không hợp lệ. Hủy vé thất bại.

• Use case “Thanh toán”


Định danh:

-Tên: Thanh toán.

-Mục tiêu: Use case này mô tả cách các tác nhân thanh toán tiền vé tàu.

-Tác nhân chính: Khách hàng.

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:


-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case bắt đầu khi các tác nhân đặt vé thành công
và đang chờ thanh toán.

-Điều kiện đầu: Đặt vé thành công .

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1. Các tác nhân muốn thanh toán tiền vé tàu.

2. Hệ thống hiện bảng chọn cách thức thanh toán.

3. Các tác nhân chọn cách thanh toán và nhập thông tin thanh toán.

4. Hệ thống hiển thị thanh toán thành công.

-Điều kiện cuối: Nếu use case thành công thì các tác nhân thanh toán thành
công vé tàu.

-Xử lý ngoại lệ: Không có.

• Use case “In vé”


Định danh:

-Tên: In vé.

-Mục tiêu: Use case này mô tả việc in vé tàu sau khi thanh toán thành công.

-Tác nhân chính: Khách hành, nhân viên ga tàu.

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case bắt đầu khi các tác nhân đã thanh toán vé
tàu.

-Điều kiện đầu: Đã đặt vé tàu.

-Chuỗi liên kết các thông báo:


1. Các tác nhân sau khi thanh toán vé tàu.

2. Hệ thống hiện bảng nhận vé onl hay nhận tại toa tàu

3. Các tác nhân xác nhân việc nhận vé.

-Điều kiện cuối: Nếu use case thành công thì các tác nhân nhận được vé tàu.

-Xử lý ngoại lệ: Không có.

• Use case “Tạo chuyến tàu”


Định danh:

-Tên: Tạo chuyến tàu.

-Mục tiêu: Use case này cho phép quản trị viên tạo chuyến tàu mới.

-Tác nhân chính: Quản trị viên.

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case bắt đầu khi tác nhân muốn tạo một chuyến
tàu mới.

-Điều kiện đầu: Không có.

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1.Tác nhân yêu cầu tạo chuyến tàu.

2. Hệ thống hiện ra bảng chọn điểm đi, điểm đến, ngày giờ.

3. Tác nhân xác nhận tạo chuyến tàu.

4. Hệ thống thông báo tạo chuyến tàu thành công.

-Điều kiện cuối: Nếu use case này thành công hiển thị ra danh sách thông tin
các chuyến tàu được tạo.
-Xử lý ngoại lệ: Không có

• Use case “Hủy chuyến tàu”


Định danh:

-Tên: Hủy chuyến tàu.

-Mục tiêu: Use case này cho phép quản trị viên hủy chuyến tàu.

-Tác nhân chính: Quản trị viên.

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case bắt đầu khi tác nhân muốn hủy một chuyến
tàu.

-Điều kiện đầu: Chuyến tàu đã tồn tại.

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1.Tác nhân yêu cầu hủy chuyến tàu.

2. Hệ thống hiện ra bảng chọn chuyến tàu cần hủy.

3. Tác nhân xác nhận hủy chuyến tàu đã chọn.

4. Hệ thống thông báo hủy chuyến tàu thành công.

-Điều kiện cuối: Thông báo hủy chuyến tàu thành công.

-Xử lý ngoại lệ: Không có.

• Use case “Tạo vé”


Định danh:

-Tên: Tạo vé.

-Mục tiêu: Use case này cho phép quản trị viên tạo vé cho chuyến tàu.
-Tác nhân chính: Quản trị viên.

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case bắt đầu khi tác nhân muốn tạo vé một
chuyến tàu

-Điều kiện đầu: Để tạo vé cho chuyến tài thì chuyến tàu phải được tạo trước
đó.

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1.Tác nhân yêu cầu tạo vé cho chuyến tàu.

2. Hệ thống hiện ra bảng chọn chổ ngồi cho vé và chuyến tàu.

3. Tác nhân xác nhận tạo vé cho chuyến tàu đã chọn.

4. Hệ thống thông báo tạo vé cho chuyến tàu thành công.

-Điều kiện cuối: Nếu use case này thành công hiển thị ra danh sách thông tin
các vé được tạo cho chuyến tàu.

-Xử lý ngoại lệ: Không có.

• Use case “Thông báo”


Định danh:

-Tên: Thông báo.

-Mục Tiêu: Use case này mô tả thông báo mà quản trị viên muốn gửi đến
hành khách

-Tác nhân chính: Quản trị viên

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.


-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:

-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case này bắt đầu khi một quản trị viên muốn
thông báo đến hành khách của mình.

-Điều kiện đầu: Không có.

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1. Quản trị viên muốn gửi thông báo tới khách hàng.

2. Quản trị viên nhập thông báo muốn gửi

3. Hệ thống sẽ hiển thị thông báo cho người dùng.

-Điều kiện cuối: Nếu use case này thành công, Quản trị viên sẽ gửi thành
công thông báo đến người dùng.

-Xử lý ngoại lệ: Không có.

• Use case “Thống kế số lượng khách hàng”


Định danh:

-Tên: Thống kê số lượng khách hàng

-Mục Tiêu: Use case này mô tả cách thống kê số lương khách hàng.

-Tác nhân chính: Quản trị viên.

-Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất: 09/11/2023.

-Người tạo: Huỳnh Minh Luân

-Phiên bản: 1.0

Chuỗi hành vi:


-Mô tả tổng quát chuỗi: Use case này thống kê số lượng khách hàng của
chuyến tàu.

-Điều kiện đầu:

-Chuỗi liên kết các thông báo:

1. Quản trị viên yêu cầu thống kê số lượng khách hàng.

2. Hệ thống hiển thị ra 1 bảng gồm số lượng khách hàng của


mỗi chuyến tàu.

3. Quản trị viên chọn chuyến tàu muốn thông kê số lượng khách
hàng.

-Điều kiện cuối: Nếu use case này thành công, quản trị viên lúc này đã
thống kê số lượng khách hàng của chuyến tàu.

-Xử lý ngoại lệ: Không có

CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP
• Class diagram
• Mô hình dữ liệu mức luận lý (LDM)
HANHKHACH (CCCD, SDT)

VE (MaVe, LoaiVe, #MAHK, #MaNV, #MaChuyenTau)

ThongTinVe (#MaHD, #MaVe, TgXuatPhat, TgVe, giaVe, #STT)

TAIKHOANHK (MaHK, TenHK, Email, Password, #CCCD)

HOADON (MaHD, #MaTT, NgayTao, TongTien, SoLuongVe)

CHUYENTAU (MaChuyenTau, TenChuyen, KhoangCach, SoChoNgoi,


#MaNV, #MaGa)

GATAU (MaGa, TenGa, SucChua, TrangThai)

THANHTOAN (MaTT, SoTien, TrangThai, MaVe)

TAIKHOANQL (MaNV, TenNV, TgLamViec, MatkhauTk)

CHONGOI (STT, LoaiGhe)


• Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM)
• Bảng tài khoản hành khách
Ràn
Số
g
Giá chữ
Khó Du Miề buộ Khó
Tên Kích Not trị số
ST a y Mi Ma n c a Diễn
thuộc Kiểu thướ Nul mặc thậ
T chín nhấ n x giá toàn ngoà giải
tính c l nhiê p
h t trị vẹn i
n phâ
luận
n


khác
h
1 MaKH char 10 x hàng

Tên
khác
Nvarcha h
2 TenKH r2 30 x hàng

Ema
3 Email varchar 20 x il

passwor mật
4 d char 10 x khẩu
• Bảng vé
Ràn
Số
Giá g
Khó Du chữ Miề Khó
Kích Not trị buộc
ST Tên thuộc Kiể a y Mi Ma số n a Diễn
thướ Nul mặc toàn
T tính u chín nhấ n x thập giá ngoà giải
c l nhiê vẹn
h t phâ trị i
n luận
n

1 MaVe char 10 x Mã vé

Loại
2 LoaiVe char 15 x vé


hành
3 MaHK char 10 x khách


nhân
viên
quản
4 MaNV char 10 x lý


MaChuyenTa chuyế
5 u char 10 x x n tàu

• Bảng chuyến tàu


ST Tên thuộc Kiểu Kíc Khó Du No Mi Ma Giá Số Miề Ràn Khó Diễn
T tính h a y t trị chữ n g a
buộ
số
c
mặc thậ
thướ chín nh Nu giá toàn ngo
n x nhiê p giải
c h ất ll trị vẹn ài
n phâ
luận
n


MaChuye chuyế
1 n char 10 x n tàu

Tên
TenChuye Nvarcha chuyế
2 n r2 20 x n tàu

Khoả
KhoangCa ng
5 ch float 15 cách

Mã ga
6 MaGa char 10 x x tàu


nhân
viên
quản
7 MaNV char 10 x lý

Số
lượng
SoChoNg 64- 10 chỗ
8 oi int 70 0 200 ngồi

• Bảng tài khoản quản lý


Ràn
Số
Giá g
Khó Du chữ Miề Khó
Tên Kích Not trị buộc Diễ
ST a y Mi Ma số n a
thuộc Kiểu thướ Nul mặc toàn n
T chín nhấ n x thập giá ngoà
tính c l nhiê vẹn giải
h t phâ trị i
n luận
n


nhâ
n
1 MaNV char 10 x viên
Tên
nhâ
Nvarchar n
2 TenNV 2 20 x viên

Mật
MatKhauT khẩ
3 K char 10 x u

TGLamVie Ca
4 c int 50 x làm

• Bảng hóa đơn


Ràn
Số
Giá g
chữ Miề
Tên Kích Khóa Duy Not trị buộc Khóa
ST Kiể Mi Ma số n Diễn
thuộc thướ chín nhấ Nul mặc toàn ngoà
T u n x thập giá giải
tính c h t l nhiê vẹn i
phâ trị
n luận
n


hóa
1 MaHD char 10 x x đơn

Ngày
2 NgayTao date 7 x tạo

Tổng
3 TongTien float tiền

Ngày
than
h
4 NgayTT date 7 toán
Số
SoLuongV lượn
5 e int 64-70 g vé


than
h
6 MaTT char 10 x toán

• Bảng thông tin vé


Ràn
Số
Giá g
chữ Miề
Kích Khóa Duy Not trị buộc Khóa Diễ
ST Tên thuộc Kiể Mi Ma số n
thướ chín nhấ Nul mặc toàn ngoà n
T tính u n x thập giá
c h t l nhiê vẹn i giải
phâ trị
n luận
n


hóa
1 MaHD char 10 x x x đơn


2 MaVe char 10 x x x vé

Thời
gian
TGXuatPha xuát
3 t date 7 x phát

Thời
gian
4 TGVe date 7 x về

Giá
5 GiaVe float 64-70 x vé

Số
thứ
6 STT int 64-70 x tự

• Bảng thanh toán


ST Tên Kiể Kích Khó Duy Not Mi Ma Giá Số Miề Ràn Khó Diễn
T thuộc u thướ a nhấ Nul n x trị chữ n g a giải
tính c chín t l mặc số giá buộc ngoà
h nhiê thập trị toàn i
n phâ vẹn
n luận


Than
h
1 MaTT char 10 x toán

floa Số
2 SoTien t 10 x tiền

Trạng
thái
than
h
toán

(đã
than
h
toán
TrangTh hoặc
3 ai char 20 chưa

• Bảng ga tàu
Ràn
Số g
Giá
Khó Du No chữ Miề buộ Khó
Tên Kích trị
ST a y t Mi Ma số n c a Diễn
thuộc Kiểu thướ mặc
T chín nhấ Nul n x thập giá toàn ngo giải
tính c nhiê
h t l phâ trị vẹn ài
n
n luận


Ga
1 MaGa char 10 x tàu

Tên
Nvarcha ga
2 TenGa r2 20 x tàu

Sức
3 SucChua char 20 x chứa

4 TrangTh char 20 x Trạng


ai thái
ga(đầ
y

hoặc
còn
chỗ )

• Bảng chỗ ngồi


Ràn
Số
Giá g
Khó chữ Miề Khó
Tên Kích Duy Not trị buộc Diễ
ST a Mi Ma số n a
thuộc Kiểu thướ nhấ Nul mặc toàn n
T chín n x thập giá ngoà
tính c t l nhiê vẹn giải
h phâ trị i
n luận
n

Số
Intege thứ
1 STT r 5 X tự

LoaiGh Loại
2 e char 10 x ghế
• Bảng mô tả phương thức
• Bảng mô tả phương thức của class TAIKHOANHK
ST Tên phương Là phương thức Tên Kiểu Ý Kiểu trả Diễn giải
T thức lớp tham số tham số nghĩa về kết quả
tham phươn
số g thức
1 DangKy TAIKHOANH email char email Đăng
K SDT char Số ký tài
điện khoản
thoại
passwor char Mật
d khẩu
email char email Đăng
TAIKHOANH passwor char Mật nhập
2 DangNhap
K d khẩu tài
khoản
Đổi
DoiMatKha TAIKHOANH
3 mật
u K
khẩu
MaHK char Mã
Lấy tên
TAIKHOANH Hành nvarchar
4 LayTenHK hành
K Khác 2
khách
h
MaHK char Mã Lấy
TAIKHOANH Hành email
5 LayEmail char
K Khác hành
h khách
ten nvarchar Tên
Đổi tên
TAIKHOANH 2 Hành
6 DoiTenHK hành
K Khác
khách
h
email char email Đổi
DoiEmailH TAIKHOANH email
7
K K hành
khách
• Bảng mô tả phương thức của class CHUYENTAU
ST Tên phương Là phương Tên tham số Kiểu Ý Kiểu trảDiễn giải
T thức thức lớp tham nghĩa về kết
số tham quả
số phươn
g thức
1 LayDSChuyenT CHUYENTA char Lấy
au U danh
sách
tất cả
các
chuyế
n tàu
2 CapNhatTram CHUYENTA Cập
U nhật
trạm

chuyế
n tàu
đã tới
3 LayHanhTrinh CHUYENTA GaTau Arra Danh char Lấy
U y sách hành
ga tàu trình
chuyế
n tàu
4 LuuHanhTrinh CHUYENTA GaTau Arra Danh Lưu
U y sách hành
ga tàu trình
chuyế
n tàu
5 LayTenChuyen CHUYENTA MaChuyenT char Mã nvarchar Lấy
U au chuyế 2 tên
n tàu chuyế
n tàu
6 LaySoChoNgoi CHUYENTA MaChuyenT char Mã int Lấy số
U au chuyế chỗ
n tàu ngồi
hiện
có trên
chuyế
n tàu
7 LayKhoangCach CHUYENTA MaChuyenT char Mã float Lấy độ
U au chuyế dài
n tàu đường
đi của
chuyế
n tàu

STT Tên phương thức Là Tên tham số Kiểu Ý Kiểu Diễn giải
phương tham nghĩa trả về kết quả
thức lớp số tham phương
số thức
1 LayDSGa GATAU Dánh Lấy danh
sách ga sách ga
tàu tất cả các
ga tàu
2 KiemTraTrangThai GATAU SucChua int Sức boolea Kiểm tra
chứa n trạng thái
của ga
tàu
3 LayGaTau GATAU TenGa Char Tên char Lấy ga
ga tàu thông
qua tên
ga
4 DoiSucChua GATAU SucChuaMoi int Sức Thay đổi
chứa sức chứa
mới của ga
tàu
5 CapNhatTrangThai GATAU MaGa char Mã ga Cập nhật
trang thái
của ga
tàu ( dầy
hoặc
không
đầy)
6 layTenGa GATAU MaGa char Mã ga char Lấy tên
ga tàu
• Bảng mô tả phương thức của class GATAU
• Bảng mô tả phương thức của class VE
ST Tên phương Là Tên tham Kiểu Ý Kiểu trả Diễn giải kết
T thức phương số tham nghĩa về quả phương
thức lớp số tham thức
số
1 LayLoaiVe VE MaVe char Mã vé char Trả về loại

2 LayChuyenTau VE GaDi char Ga đi Đối Trà về
gaDen char Ga đến tượng chuyến tàu
loaiVe char Loại chuyến theo thông
vé tàu tin của tham
TgXuatPhat date Thời số
gian
xuất
phát
TGVe date Thời
gian
đến
3 LayGiaVe VE MaVe char Mã vé float Trả về giá vé
4 DoiLoaiVe VE Đổi loại vé

5 TaoVe VE Tạo vé
6 HuyVe VE Hủy vé

• Bảng mô tả phương thức của class HOADON


STT Tên phương Là phương Tên tham Kiểu Ý Kiểu Diễn giải kết
thức thức lớp số tham nghĩa trả quả phương
số tham số về thức
1 TaoHoaDon HOADON MaVe char Mã vé Tạo hóa đơn
thông qua
mã vé
2 LayTongTien HOADON MaVe char Mã vé float Lấy tổng
tiền thông
qua mã vé
3 HuyHoaDon HOADON MaHD char Mã hóa Hủy hóa đơn
đơn thông qua
mã hóa đơn
4 LaySoLuongVe HOADON MaHD Char Mã hóa int Lấy số
đơn lượng vé
thông qua
mã hóa đơn
STT Tên phương Là phương Tên Kiểu Ý Kiểu trảDiễn giải
thức thức lớp tham tham nghĩa về kết quả
số số tham phương
số thức
1 DoiMakhau TAIKHOANQL Đổi mật
khẩu
2 DoiTgLamViec TAIKHOANQL Đổi thời
gian làm
việc
3 LayHoTen TAIKHOANQL MaNV char Mã nvarchar2 Lấy họ
nhân tên thông
viên qua mã
nhân viên
• Bảng mô tả phương thức của class TAIKHOANQL

• Bảng mô tả phương thức của class TTVE


STT Tên phương Là phương Tên Kiểu Ý KiểuDiễn giải kết
thức thức lớp tham tham nghĩa trả quả phương
số số tham về thức
số
1 LayGiaVe TTVE MaVe char Mã vé float Lấy giá vé
2 LayNgayDi TTVE TGDi Date Thời Date Lấy ngày đi
gian đi
3 LayTGve TTVE TGve Date Thời Date Lấy ngày về
gian về
4 DoiGiaVe TTVE MaVe char Mã vé Đổi giá vé
thông qua mã

• Bảng mô tả phương thức của class THANHTOAN


STT Tên phương thức Là phương Tên Kiểu Ý KiểuDiễn giải kết
thức lớp tham tham nghĩa trả quả
số số tham về phương
số thức
1 LayPhuongThucT THANHTOAN char Lấy
T phương
thức thanh
toán
2 CapNhatTrangThai THANHTOAN Cập nhật
trang thái
thanh toán

• Bảng mô tả phương thức của class CHONGOI


STT Tên phương Là phương Tên Kiểu Ý KiểuDiễn giải kết
thức thức lớp tham số tham nghĩa trả quả
số tham về phương
số thức
1 LayLoaiGhe CHONGOI STT int Số thứ char Lấy loại ghế
tự
2 DoiLoaiGhe CHONGOI LoaiGhe Char Loại Đổi loại ghế
ghế
3 TaoChoNgoi CHONGOI Tạo chỗ
ngồi
4 HuyChoNgoi STT int Số thứ Hủy chỗ
tự ngồi

CHƯƠNG 4: SƠ ĐỒ TUẦN TỰ
• Chức năng đặt vé
Kịch bản của chức năng đặt vé:
 Hành khách chọn chức năng đặt vé trên giao diện hệ thống.
 Hệ thống sẽ hiện lên màn hình giao diện đặt vé.
 Hệ thống sẽ đi xuống CSDL để lấy ra danh sách ga tàu.
 CSDL trả về danh sách ga tàu theo yêu cầu và hiển thị danh sách ga tàu.
 Hành khách chọn ga đi.
 Hệ thống sẽ đi xuống CSDL để lấy ra danh sách ga tàu.
 CSDL trả về danh sách ga tàu theo yêu cầu và hiển thị danh sách ga tàu.
 Hành khách chọn ga đến.
 Hệ thống sẽ lấy loại vé từ CSDL.
 Loại vé được hiện lên màn hình.
 Hành khách chọn loại vé.
 Hệ thống lấy ngày đi từ CSDL.
 Danh sach các ngày đi của vé được trả về.
 Hành khách chọn ngày đi cho vé.
 Nếu chọn khứ hồi hệ thống sẽ lấy ngày về từ CSDL.
 Danh sách ngày ngày về.
 Hành khách chọn ngày về cho vé.
 Hệ thống đi xuống CSDL để lấy danh sách chuyến tàu.
 CSDL kiểm tra và trả về chuyến tàu.
 Hệ thống sẽ hiện lên thông báo.
20.1 Nếu có hiện lên có chuyến tàu.
20.2 Nếu không có chuyến tàu thì quay lại bước chọn ga đi.
Sơ đồ tuần tự:
• Chức năng tạo chuyến tàu
Kịch bản của chức năng:
• Người quản lí hệ thống chọn chức năng tạo chuyến tàu.
• Hệ thống sẽ hiện lên màn hình giao diện tạo chuyến tàu.
• Hệ thống sẽ đi xuống CSDL để lấy ra danh sách ga tàu.
• CSDL trả về danh sách ga tàu theo yêu cầu và hiển thị danh sách ga tàu.
• Người quản lí tạo hành trình bằng cách chọn các ga tàu phù hợp.
• Hệ thống lưu lại hành trình vào CSDL.
• Hệ thống thông báo lưu hành trình thành công.
• Người quản lí chọn thời gian đi cho chuyến tàu.
• Thời gian được lưu vào CSDL.
• Màn hình hiện lên thông báo tạo chuyến tàu thành công.

Sơ đồ tuần tự:
• Chức năng hủy chuyến tàu
Kịch bản của chức năng:
• Người quản lí hệ thống chọn chức năng huỷ chuyến tàu.
• Hệ thống sẽ hiện lên màn hình giao diện huỷ chuyến tàu.
• Hệ thống lấy danh sách chuyến tàu từ CSDL
• Danh sách chuyến tàu được hiện lên màn hình
• Người quản lí hệ thống chọn chuyến tàu cần huỳ
• Giao diện hệ thống hỏi xác nhận
• Người quản lí xác nhận huỷ chuyến tàu
• Chuyến tàu được huỷ trong CSDL
• Thông báo lên màn hình cập nhật thành công
Sơ đồ tuần tự:
• Chức năng hủy vé
Kịch bản của chức năng hủy vé:
• Hành khách yêu cầu huỷ vé trên giao diện hệ thống
• Giao diện huỷ vé được hiển thị lên màn hình
• Hành khách chọn vé cần huỷ
• Giao diện hiển thị hỏi xác nhận từ hành khách
• Hành khách xác nhận
• Hệ thống xoá vé đã đặt trong CSDL
• Thông báo lên màn hình cập nhật thành công

Sơ đồ tuần tự:
• Chức năng thanh toán
Kịch bản của chức năng:
• Hành khách yêu cầu thanh toán
• Giao diện thanh toán được hiện lên màn hình
• Hệ thống truy cập vào CSDL lấy danh sách các phương thức thanh toán hiện

• Danh sách phương thức thanh toán được hiển thị lên màn hinh
• Hành khách chọn phương thức thanh toán
• Hành khách nhập mã hoá đơn
• Hệ thống trung cập vào CSDL lấy tổng tiền của hoá đơn
• Số tiền hoá đơn được hiển thị
• Hành khách thực hiện thanh toán
• Hệ thống truy cập vào CSDL để xuất hoá đơn
Sơ đồ tuần tự:
CHƯƠNG 5: TỔNG KẾT

• Kết quả đạt được


Hiểu được cách phân tích, xây dựng, một hệ thống lớn.

• Hướng phát triển

1.Thiết kế giao diện thân thiện với người dùng: Giao diện của trang web nên được
thiết kế để thuận tiện cho người dùng sử dụng, đặc biệt là trên các thiết bị di động.

2.Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ và phương thức thanh toán: Website cần hỗ trợ nhiều
ngôn ngữ để thu hút khách hàng từ nhiều quốc gia và hỗ trợ nhiều phương thức
thanh toán để thuận tiện cho khách hàng trong việc thanh toán.

3.Tối ưu hóa cho SEO: Việc tối ưu hóa cho SEO giúp trang web có thể được tìm
thấy dễ dàng trên các công cụ tìm kiếm như Google, Bing, Yahoo. Quản lý thông
tin khách hàng: Hệ thống quản lý thông tin khách hàng nên được phát triển để theo
dõi thông tin cá nhân của khách hàng, lịch sử mua hàng, giúp cải thiện dịch vụ và
tăng khả năng quảng bá.

4.Xử lý đặt vé và quản lý lịch trình: Hệ thống phải có khả năng xử lý đặt vé và
quản lý lịch trình của tàu hỏa, cập nhật thông tin về các lịch trình và thời gian chạy
để khách hàng có thể chọn được thời điểm phù hợp.

5.Bảo mật thông tin: Hệ thống cần được thiết kế với mức độ bảo mật cao, đảm bảo
an toàn thông tin của khách hàng, tránh các vấn đề về vi phạm quyền riêng tư và
lạm dụng thông tin cá nhân.
6.Hỗ trợ khách hàng: Hệ thống hỗ trợ khách hàng nên được xây dựng để giúp
khách hàng có thể tìm kiếm và giải quyết các thắc mắc, vấn đề liên quan đến việc
đặt vé và sử dụng dịch vụ.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Tổng công ty đường sắt Việt Nam - Bán vé tàu trực tuyến (dsvn.vn)

[2] UML Diagram - Everything You Need to Know Abo HYPERLINK


"https://www.smartdraw.com/uml-diagram/"u HYPERLINK
"https://www.smartdraw.com/uml-diagram/"t UML Diagrams (smartdraw.com)

[3] UML Tutorial (tutorialspoint.com)

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH

Mức độ hoàn
Họ Tên SV Công việc Ký tên
thành

Khi gửi email bài


tập nhóm, nếu đã
gửi cc cho tất cả
thành viên trong
nhóm thì không cần
ký tên.

You might also like