Professional Documents
Culture Documents
Kho T V NG Đ NG Nghĩa Ielts Reading
Kho T V NG Đ NG Nghĩa Ielts Reading
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ......................................................................................................... 4
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG....................................................................................... 5
CAMBRIGE............................................................................................................. 6
CAMBRIDGE 14 .................................................................................................. 7
TEST 1 ............................................................................................................................................ 7
TEST 2 ............................................................................................................................................ 9
TEST 3 .......................................................................................................................................... 11
TEST 4 .......................................................................................................................................... 13
CAMBRIDGE 15 ................................................................................................ 15
TEST 1 .......................................................................................................................................... 15
TEST 2 .......................................................................................................................................... 17
TEST 4 .......................................................................................................................................... 21
CAMBRIDGE 16 ................................................................................................ 23
TEST 1 .......................................................................................................................................... 23
TEST 2 .......................................................................................................................................... 25
TEST 3 .......................................................................................................................................... 27
TEST 4 .......................................................................................................................................... 29
CAMBRIDGE 17 ................................................................................................ 31
TEST 1 .......................................................................................................................................... 31
TEST 2 .......................................................................................................................................... 33
TEST 3 .......................................................................................................................................... 35
TEST 4 .......................................................................................................................................... 37
CAMBRIDGE 18 ................................................................................................ 39
TEST 1 .......................................................................................................................................... 39
TEST 2 .......................................................................................................................................... 41
TEST 3 .......................................................................................................................................... 43
TEST 4 .......................................................................................................................................... 45
ROAD TO IELTS.................................................................................................. 47
TEST 1 .......................................................................................................................................... 48
TEST 2 .......................................................................................................................................... 50
TEST 3 .......................................................................................................................................... 52
TEST 4 .......................................................................................................................................... 54
TEST 5 .......................................................................................................................................... 56
2
TEST 6 .......................................................................................................................................... 58
TEST 7 .......................................................................................................................................... 60
TEST 8 .......................................................................................................................................... 62
TEST 9 .......................................................................................................................................... 64
3
LỜI NÓI ĐẦU
Chắc hẳn những người đã và đang tiếp cận với IELTS như chúng ta đều đã có một sự
yêu thích cùng nền tảng tiếng Anh nhất định rồi phải không? Mình cũng vậy, mặc dù là
một chàng trai theo chuyên ngành kỹ thuật nhưng mình khá yêu thích tiếng Anh. Tuy
nhiên, cũng như rất nhiều các bạn học sinh, sinh viên khác ở Việt Nam, hiểu biết về
tiếng Anh của mình chủ yếu nằm ở những bài tập ngữ pháp trong sách giáo khoa, những
câu giao tiếp cơ. Chính vì thế, khi lần đầu tiếp xúc với IELTS, mình không khỏi choáng
váng với khối lượng kiến thức khổng lồ mà trước đây mình chưa từng biết tới.
May mắn thay, mình đã được động viên bởi một người thầy tâm huyết với nghề. Thầy
đã giúp nhìn nhận rõ ràng về trình độ của bản thân, giúp mình tự tìm một cách học hiệu
quả nhất. Từ đó, mình mới biết đến phương pháp học IELTS “cá nhân hóa”. Sau khi
làm một bài test, mình sẽ đánh giá sâu vào từng kỹ năng để xem mình có điểm mạnh,
điểm yếu nào, từ đó lên một lộ trình học riêng biệt dành riêng cho bản thân mình. Mọi
thứ thay đổi nhanh chóng từ sau khi mình áp dụng phương pháp cá nhân hóa này. Chỉ
sau hơn một năm, từ một học sinh mất gốc tiếng Anh, mình thi IELTS được 7.0 và tự
tin “chém gió” với Tây không phải “xoắn” điều gì.
Bây giờ mình đã có IELTS 8.0, TOEIC 975, kinh nghiệm làm việc môi trường quốc tế
và gần 10 năm kinh nghiệm đào tạo chuyên sâu IELTS. Mình bắt đầu học muộn, nhưng
may mắn lại đi được nhanh bởi tìm được đúng phương pháp. Đối với kỹ năng Đọc trong
IELTS, mình chọn cách xác định từ khóa (hay còn gọi là “key words”) để tiếp cận đề
bài. Mình nhận thấy thông thường từ khóa sẽ được “paraphrase” bằng nhiều cách và
một trong những cách thông dụng nhất là dùng từ đồng nghĩa. Tuy nhiên, nếu bạn không
có đủ vốn từ vựng thì việc xác định được từ đồng nghĩa sẽ gặp nhiều khó khăn. Hiểu
được điều này, IELTS Xuân Phi xin hân hạnh gửi tặng gửi đến bạn bộ tài liệu Kho từ
vựng đồng nghĩa IELTS Reading, giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và cải thiện điểm số.
4
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Nội dung: Tài liệu này cung cấp cho bạn hơn 700 cặp cụm từ đồng nghĩa xuất hiện
trong các đề thi của Cambridge IELTS 14 - 18 và Road to IELTS.
Tài liệu được chia thành hai phần lớn: Cambridge IELTS và Road to IELTS. Trong mỗi
phần lớn sẽ lại được chia thành các test nhỏ. Ở mỗi test, các bạn sẽ được cung cấp 25
cặp cụm từ đồng nghĩa, cùng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.
Bước 1: Làm một bài test bất kỳ trong Cambridge IELTS 14 - 18 và Road to IELTS,
sau đó kiểm tra đáp án.
Bước 2: Đối chiếu với tài liệu này để xác định các cặp từ đồng nghĩa được sử dụng
trong bài.
Bước 3: Thường xuyên ôn lại và luyện tập sử dụng các cặp từ đồng nghĩa này trong
Writing và Speaking để ghi nhớ và nâng cao khả năng sử dụng từ vựng trong bài thi
IELTS.
Bước 4: Bạn có thể làm lại bài test sau một khoảng thời gian để củng cố kiến thức về
các cặp từ đồng nghĩa được cung cấp từ tài liệu. Điều này sẽ không chỉ giúp bạn nắm
vững chúng mà còn áp dụng hiệu quả trong bài thi thực tế nhé.
5
CAMBRIGE
6
CAMBRIDGE 14
TEST 1
7
improve cải thiện, phát triển develop
encourage khuyến khích motivate
are less likely to change ít có khả năng thay đổi more obligated to stay
jobs công việc with the company
workplace môi trường làm việc work environment
tendency khuynh hướng predisposition
carry out thực hiện conduct
8
TEST 2
9
regard themselves as coi mình là self-proclaimed
appeals to hấp dẫn much to the delight of
with aspects of their về khía cạnh công việc with the way their work
work is structured and the
way they are managed
aim at order chú tâm vào trình tự spend time and money
organizing themselves
10
TEST 3
11
protect bảo vệ for defensive purposes
overpower đánh bại subdue
separate tách ra discrete
agree on động thuận full consensus on
goal oriented có mục tiêu định hướng have a target
investigate điều tra further exploration
based on dựa trên stem from
separate types of các loại riêng biệt dichotomy between…
and…
12
TEST 4
13
prey con mồi the poor fruit fly
in the brain's mushroom trong bộ não của họ in their brains called
bodies được gọi là cơ thể nấm mushroom bodies
areas in which nơi where
meet gặp gỡ come together
level of two hai mức độ levels of either
serotonin or dopamine-
brain
for almost their whole gần như cả cuộc đời for nearly their entire
lives lives
behaved hoạt động perform
predicted dự đoán expected
travel to overseas gửi người chăm sóc send their animal
locations động vật của họ ra nước keepers abroad
ngoài
harmful to animals có hại cho động vật injuring themselves
from synthetic fibers sợi rơi ra từ quần áo fibers shed by synthetic
tổng hợp clothing
there was little research có ít nghiên cứu found little research on
into
focused on tập trung vào have looked at
more information is cần nhiều thông tin hơn need to be asking more
needed ecologically relevant
questions
14
CAMBRIDGE 15
TEST 1
15
tribal people tộc người groups of people
isolated cô lập, riêng biệt uncontacted
precious giá trị valuable
soar tăng nhanh, tăng mạnh rocket
plague dịch bệnh pandemic
make a compromise sự thỏa hiệp agreement
16
TEST 2
17
reproduce làm sinh sôi nảy nở bring back to life
propose đề xuất suggest
reserved bị đảo ngược removed
avoid phòng tránh prevent
habitat môi trường sống tự ecosystem
nhiên
18
TEST 3
19
in a safe way theo một cách an toàn without having to
experience real danger
gruesome sợ hãi horror
without factual basis không có cơ sở thực tế gap in knowledge
be caught in bị giam cầm be trapped in
sketches bức vẽ, bản phác thảo drawings
20
TEST 4
21
the public công chúng, người dân ordinary people
make sustainable làm cho các chính sách prevent environmental
environmental policies môi trường bền vững có damage
profitable lợi
a major company công ty lớn a big company
comply with the law tuân thủ luật follow the law
sound tốt, có lợi good
cover the cost chi trả, tài trợ chi phí fund
right or wrong đúng hoặc sai acceptable or
unacceptable
22
CAMBRIDGE 16
TEST 1
23
become dependent on trở nên phụ thuộc vào a growing reliance on
instruction hướng dẫn recommendation
discourage không khuyến khích deter from, prevent from
human instinct bản năng của con người intuition
new ideas ý tưởng mới innovation
understand hiểu comprehend
how decisions are made cách các quyết định decision-making process
được đưa ra
A is attracted to B bị thu hút bởi B is appealing to A
just as cũng giống như have parallel with
adequately paid work for công việc trả lương đầy guarantee full
everyone đủ cho mọi người employment, fair
income
24
TEST 2
25
depend on a variety of phụ thuộc vào nhiều yếu be different in different
external factors tố bên ngoài circumstances
the most reliable ways những cách đáng tin cậy a recommended strategy
nhất
the limits of … những giới hạn về… a certain degree of
modesty regarding …
perspectives quan điểm view
adopt a third-person, áp dụng quan điểm của avoid the first-person
observer viewpoint người thứ ba, người perspective
quan sát
justice + impartiality sự công bằng fairness
the distant observer' role vai trò quan sát viên ở looked at the situation
xa from a more detached
viewpoint
a small positive một mối quan hệ tích to only a very limited
relationship cực nhỏ extent
wise thinking suy nghĩ khôn ngoan, trí wisdom
khôn
26
TEST 3
27
hides da động vật animal skin
not to last long không tồn tại được lâu decay relatively quickly
congregate tụ họp gather
escape tránh, thoát khỏi avoid
venture into đi vào go into
agricultural yields sản lượng nông nghiệp agricultural production
be sensitive to nhạy cảm với suffer from
high temperatures nhiệt độ cao a rise in temperatures
transfer this new đưa kiến thức mới này make use of the research
knowledge into the field vào thực tế findings
a well-known rhyme 1 câu nói dân gian a traditional saying
long used
flower (months) in nở sớm (mấy tháng) flower early
advance
28
TEST 4
29
negative effect hậu quả tiêu cực serious disadvantage
30
CAMBRIDGE 17
TEST 1
31
be famous as a venue… nổi tiếng như là một địa be considered one of the
điểm … world's prime sites
raising the fundings huy động vốn getting the fundings
printed in the press được in trên báo appear in the press
scepticism sự hoài nghi negative attitudes
for many purposes cho nhiều mục đích variously used as …
opinion about sth quan điểm về cái gì đó attitude to sth
32
TEST 2
33
error lỗi sai mistakes
serendipity may mắn luck
objective mục tiêu goal
in sight trong tầm nhìn, rõ ràng clear
34
TEST 3
35
prohibitively high costs chi phí cao excessive expense
overall cost tổng chi phí total expenditure
dangers nguy hiểm risks
36
TEST 4
37
resisted phản đối, chống lại opposed
reduce their influence giảm/ đe dọa tẩm ảnh threaten their control
hưởng, sự kiểm soát
taxing khó difficult
accomplished players người chơi xuất sắc good players
is not a far reach có thể be able to
extraordinary ability khả năng/ sức mạnh phi unusual strength
thường
be exceptional on rất giỏi về … be supremely gifted at
38
CAMBRIDGE 18
TEST 1
TỪ VỰNG NGHĨA TỪ ĐỒNG NGHĨA
daily hàng ngày every day
the farm’s produce sản phẩm của nông trại fruit and vegetable
can survive có thể tồn tại capacity to withstand
focus only on chỉ tập trung vào were solely interested in
worth giá trị value
aspects yếu tố factors
the potential use of wood tiềm năng sử dụng gỗ can even be made into
to help run vehicles để chạy xe liquid fuels like ethanol
and gasoline for lorries
and cars
to remove trees that are loại bỏ những cây bị reduce the number of
diseased bệnh sick trees
generate income across a tạo ra thu nhập trong the money that comes in
number of years nhiều năm is spread out over a
decade or more
create a forest gây rừng leaves a young forest
trees are close in age các cây có cùng độ tuổi trees are at a similar
point in their growth
some dead wood is loại bỏ gỗ chết dead wood removal
removed
avoid the possibility of ngăn ngừa prevention
improve soil quality cải thiện chất lượng đất nutrients cycle back into
the soil
the tops of cut trees ngọn cây đã bị đốn the tops of trees that
have been cut down
damaged trees cây bị hư hỏng trees with many cavities
39
avoid a threat giảm thiểu rủi ro minimize risk
collision va chạm smashed
taxonomies of space phân loại không gian classify space junks
gives advice on hướng dẫn develop guidelines
no longer active không còn hoạt động inactivating/ unused
knowing the exact biết địa điểm chính xác knew precisely where
location everything was
available to everyone có sẵn free
cause dẫn đến lead to
40
TEST 2
41
need to work together đòi hỏi phải cộng tác require a cooperative
spirit
brought from lấy từ carried
theory giả thuyết claim
a kind of một loại a form of
middle trung tâm centre
a number of nhiều several
what’s next tương lai the future
for examples minh hoạ, ví dụ illustrate
go wrong gây ra hệ quả xấu disastrous consequences
independence tự do kiểm soát control
42
TEST 3
43
satisfy laws đáp ứng pháp luật pass laws
assistance sự hỗ trợ support
achievements kết quả, thành tựu outcomes
disadvantaged tầng lớp kinh tế xã hội low socioeconomic class
backgrounds thấp
acquire đạt được, thành thạo master
44
TEST 4
45
continental drift thuyết trôi dạt lục địa continental movements/
continental
displacements
remarkable đáng chú ý intriguing
propose đề xuất, nghĩ ra come up with
record-breaking phá kỷ lục thế giới set world record
achievement
hazardous exploration cuộc thám hiểm cực kỳ extremely dangerous
nguy hiểm expedition
a select group of một nhóm nhỏ a small circle of
come to the attention of thu hút sự chú ý của made a name for oneself
amongst …
46
ROAD TO IELTS
47
TEST 1
48
pain of losing another nỗi đau khi mất đi một mourning their dead
cái khác
forming communities hình thành cộng đồng develop various types of
and social groups và các nhóm xã hội social relations and
kinship networks
make a decision đưa ra quyết định decide
carry out thực hiện (hành động) commit to (a course of
action)
guarding land bảo vệ lãnh thổ territorial defense
looking after nuôi dưỡng nurture
one’s young con cháu their offspring
associated with liên quan closely related to
limbic disruption tổn thương hệ viền limbic damage
co-workers đồng nghiệp fellow employees
imbalance mất cân bằng a shift in the
equilibrium
higher-order thinking tư duy bậc cao intellectual abilities
create an alternative nhân bản duplicate
big business tập đoàn corporations
49
TEST 2
50
a foundation of platonic nền tảng của tình cảm be friends first and then
affection and caring thuần khiết và sự quan let romance develop
tâm later
experience a diverse set có nhiều người yêu have many romantic
of partners partners.
exalting the welfare of đặt lợi ích của người the most important
the other khác lên trên của mình concern is that my
partner is happy.
provide cung cấp help
unadulterated không pha trộn, cơ bản basic
51
TEST 3
52
pass through xuyên qua penetrate
without causing harm không gây hại undetected
effects of the moon ảnh hưởng của mặt trăng lunar effects
ruled out không còn gì there were none
allow cho phép facilitate
cannot occur không thể xảy ra impossible
53
TEST 4
54
become more numerous ngày càng tăng on the increase
collaboration between sự hợp tác giữa nhiều inter-professional
many disciplines ngành cooperation
confront the problems đương đầu với những meet the challenges
vấn đề
the opportunity to make cơ hội kiếm tiền the revenue-generating
money prospects
face gặp phải encounter
social networks mạng lưới quan hệ xã social circle
hội
avert ngăn chặn deter
55
TEST 5
56
general health sức khỏe tổng quát holistic well-being
misunderstanding hiểu nhầm misinterpretation
optimum functioning hoạt động tối ưu peak performance
57
TEST 6
58
supporter người ủng hộ advocate
mingle with hòa nhập với mix with
fall out of favour with không còn được ưa lose popularity with
chuộng
instrument cơ chế mechanism
convincing evidence bằng chứng thuyết phục compelling proof
59
TEST 7
60
human hunting các hoạt động săn bắn humans killing wild
của con người dogs
track theo dõi monitor
reintroduction tái định cư repopulating areas
be not sufficient không đủ limited
61
TEST 8
62
a just fad chỉ là một mốt nhất thời a short-term temporary
fashionable form
a genuine concern một mối quan tâm thực worried about
sự
think outside the box suy nghĩ vượt khuôn to reconsider things
khổ from a different
perspective
coined đặt ra (từ mới) used
cram into chen chúc jostle for
take snapshots chụp ảnh take photos
back hỗ trợ support
media phương tiện truyền press
thông
63
TEST 9
64
precipitation lượng mưa rain
cover bao phủ constitute
construct tạo ra create
a nasty dispute một cuộc tranh chấp competing claims
quyết liệt
65
66