You are on page 1of 448

Thịnh Nam

Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc gia


và dạy luyện thi trực tuyến tại moon.vn

KHÁM PHÁ ^
TƯDUY GIẢI NHANH THẦN TỐC
BỘ ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA
THEO CẤU TRÚC MỚI NHẤT CỦA BỘ GIẢO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

PHIÊN BẢN MỚI NHẮT


- Phân dạng từng chuyên đề
- Giải chi tiết từng bài toán
- Bình luận sau khi giải
- Biên soạn thao hướng nhận biết, thông hiểu vận dụng, vận
dụng cao
- Tài liệu tham khảo cho học sinh 12 và giáo viên

EiOu Ty
Hà Nội N H À XUẤT BẢN ĐẠI
CEO • Q
• HỌC ^ u ố c GIA HÀ NỘI
Mục
■ lục
a

Những kinh nghiệm làm một đc thi trãc nghiệm môn sinh học.................... 3
ĐÈ I : ,.................... ..............................................................,....................... 7
ĐÈ 2 :............................................... 3-..,.................................................... 27
ĐÈ 3 :......................................^ ............................................................... 46
ĐÈ 4 : ................................ .......................................................................... 63
ĐẺ 5 :................................... 84
ĐÈ 6 :...................... u........ ................................................................. . 100
ĐÈ 7 :..... ............ p X ! ................................................................... 118
ĐÈ 8 :............ . V — ........................................................................— • 135
ĐÈ 9 :.................................................................................. .......................150
ĐÈ 10:............. 169
ĐÈ 11:......................................................................... ..............................184
ĐỀ 12:........................................................................... ............................203
ĐÈ 13:.......................................................... 220
ĐÈ 14:.........................................................................................................238
ĐÈ 15:.........................................................................................................255
ĐÈ 16:.........................................................................................................272
ĐÈ 17.......................................................................................................... 287
ĐÈ 18........................................................ 305
ĐÈ 19:.........................................................................................................320
ĐÈ 20:........................... 338
ĐỀ 21:..................... ............... :.................................................................358
ĐỀ 2 2 :.................................. 377
ĐÈ 23:................L N k ............................................................................. 396
ĐÈ 24:........................................................................................................ 414
ĐÈ 25:........................................................................................................ 432
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

NHỮNG KINH NGHIỆM LÀM MỘT ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM


MÔN SINH HỌC

Kinh nghiệm 1: Đọc kỹ đề


Mặc dù nhiều nãm vừa qua, đề thi trãc nghiệm môn Sinh thường lủ đề thi dài
nhất trong các môn tự nhiên và thời gian làm bài lại ngẩn nhưng không phải vì thế
mà chúng ta coi nhẹ công việc đọc đề bài.
Trong rất nhiêu câu hỏi môn Sinh học, chi cân thay đôi một vài từ trong đê bài,
hoặc thậm chí thay đôi thử tự từ trong câu hỏi là ý nghĩa cùa cảc câu hỏi thav đôi
hoàn toàn. Nếu đọc đề bài một cách sơ sài, chúng ta không thê nào phát hiện ra
nhưng yếu tố khác biệt đó, vì thé sẽ dần đốn nhừng nhầm lẫn đáng tiếc.
Ví dụ:
ơ người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thế thường quy
định. Một cặp vợ chồng có kiều hình bình thường nhưng cỏ mang gen gây bệnh, dự
định sinh đứa con đầu lòng.
Khi đỏ đề có nhiều cách hỏi:
Cách hỏi ì: Xác suât sinh ra con trai bình thường là bao nhiêu?
Cách hỏi 2: Nêu họ sinh con trai thi xác suât sinh con bình thường là bao nhiêu?
Với hai cách hỏi đó ra thấy ncu người làm bài không tinh sẽ dề dàng mặc phài
lỗi ờ việc tính toán:
Cách hỏi I: Ngoài việc tính xác suất sinh con bị bệnh, ta cần tính xác suất sinh
con trai = 3/4 X 1/2 = 3/8.
Cách hỏi 2: Đe đà nói là nếu họ sinh con trai. Có nghía là ta không phai tính
xác suất sinh trai gái vào. Khi đỏ, két quá chi là 3/4.
Kinh nghiệm 2: Nháp thắng vào đề thi “nếu có thể”
Có những câu hỏi trong đề chúng ta cằn xử lý với lượng thời gian cho phép cỏ
thề chi được tính trong khoáng thời gia vài chục giây. Vì vậy, các cm cần tìm ra
con đường ngắn nhất đế đi đén đáp án.
Sô có rất nhiều câu khoảng trong trên tờ đồ bải đủ chồ đế cho các em lảm nháp.
Làm như vậy các em đờ mất công chuyên nội dung từ tờ đe bài sang tờ nháp.

Kinh nghiệm 3: Có các ký hiệu đặc trưng khi viết vào đề


Sau khi các em trà lời xong câu hỏi nào thì các em ghi ngay đáp án ờ đầu câu
hòi đó.
ở nhừng câu, các em chưa chắc chắn dược đáp án thì tốt nhất là gạch bỏ toàn
bộ đáp án sai, đẽ nêu có thời gian kiêm tra lại các bạn không phải tư duy chúng
từ dầu. Ớ nhừng câu này tốt nhất các em nên ghi dấu hỏi ở ngay dầu câu để đánh
dấu.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Việc viết như thẻ sc giúp các cm kiểm soát được câu nào đă làm được, câu nào
chưa làm được. Câu nào chắc chăn đúng, câu nào cân phái xem lại nếu còn thời
gian...
Kinh nghiệm 4: Phân phối thòi gian họp lý
Với môn trắc nghiệm, sau khi các em được giám thị phát đề. Việc đẩu tiên
chúng ta cần làm là quan sát nhanh xem mà để thi của minh là gì? Các trang có
cùng mà đề không? Có trang nào bị mờ không? Sau đó, nhanh chóng dùng mút
mực ghi vào hàng trèn cùng của mục số 10 (Mục ghi mâ đề); Sau đó. cất bút mực
vào ngản bàn và dùng bút chì tô mâ đề vào các ô tương ứng.
Sau khi hoàn thảnh việc ghi và tỏ mã đề, các em cần bất tay vào làm bài luôn.
Khi làm bài, các em nên làm bài một cách từ tốn không hấp tấp, làm ngay từ
câu 1.
Các em cần phái trả lời 50 câu hỏi trong vòng 90 phút và các câu hoi dù khó
hay dề đều có diêm số bằng nhau. Vì thế nếu như đọc đề và suy nghĩ đến 2 phút mà
không có ý tưởng trả lời thì tốt nhất xếp chúng vào loại câu hỏi mình chưa chắc
chắn đáp án.
Đồng thời phải thặt cấn thận ở nhừng câu hòi dề. không phải vi nhìn thấy dề mà
chi lướt qua vài giây rồi trả lời ngay, vần phái đọc câu hỏi một cách cân thận rồi
mới trá lời, tuyệt đôi tránh tình trạng "khó thì không trá lời được còn de thì trá lời sai”.
Kinh nghiệm 5: Có quy trình làm bài hợp lý
Các em nên làm bài theo 3 vòng:
Vòng 1: Làm với các câu hỏi mức độ nhớ và mức độ hiểu.
Có thê nói vòng này là vòng làm được nhiều câu trong đề nhất.
Vậy câu hỏi mức độ nhớ và mức độ hiểu là như the nào?
Đó là nhừng câu hỏi chi vừa đọc xong là ta đà tìm ra đáp án đúng, hoặc là tập
trung nghĩ hoặc tính toán một vài phút là ta đà tìm ra đáp án đúng.
Vòng 2: Làm với các câu hỏi mức độ vận dụng trung bình
Đây là các câu hói chúng ta biét cách giải nhưng mà tính toán hơi dài. Hoặc các
câu lý thuyết tông họp cần thời gian phân tích nhiều.
Vòng 3: Làm với các câu hỏi mức độ vận dụng cao
Câu hòi vòng nảy khi làm cỏ thê xảy ra hai hướng:
Hoặc là nghĩ thật lâu rồi tìm ra. hoặc là càng nghi càng đi vào ngõ cụt.
Tuy nhiên, với nhừng câu không thê tìm ra đáp án đúng thì ta cẩn làm theo
hướng ngược lại. Vì mồi câu chi có một đáp án đúng, nhưng lại có 3 đáp án sai
nên việc tìm ra một vài đáp án sai khỏng phải quá khó
Với câu hỏi có 4 đáp án: A. B. c. D.
Neu các em cứ đế nguyên và chọn ngầu nhiên vào một đáp án, thì xác suất đúng
chi là 25%. Nhưng nêu ta loại trừ đi một đáp án sai. Khi đó, các em chọn ngẫu

4
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

nhicn một đáp án trong các đáp án còn lại, thì xác suất đúng sẽ tăng lên thành
33,33%.
Nếu các em có thế loại trừ đi được 2 đáp án chắc chẩn không đúng. Khi đó, xác
suất làm đủng cùa các em với câu rất khỏ sẽ tảng lèn 50%.
Kinh nghiệm 6: Chuyến ngay sang phiếu trả lời trắc nghiệm
Việc tô đáp án có khá nhicu quan điềm. Có người bảo làm hét rồi mới tô vào
phiếu trả lời trắc nghiệm, có người lại bão làm được 10 câu thi tô vào phiếu trá lời
trắc nghiệm một lần...
Việc tô vào phiếu tra lời mặc dù chi tốn khoảng thời gian từ 5 - 10 phút. Neu đê
cuối giờ tô, khi đó các cm dang “câng đau'’ vào xừ lý nhừng câu khó và rất khó.
Như vậy, các em lại bị một cải tâm lý “việc chồng việc” là mình còn phải dành một
khoáng thời gian đế tô phiếu trả lời trắc nghiệm.
Nhừng yếu tố đó rất de làm cho các em bị phân tán, vội vàng trong đọc đề. Ncu
rơi vào tình huống đó, xác suât làm sai sẽ tăng nhanh.
Vậy làm được câu nào tô ngay vào phicu trà lời có ý nghĩa gì?
Thử nhắt: sau khi làm mỗi câu, các em dừng lại tô vào phiếu. Đó chính là
khoảng thời gian giúp thân kinh cua các em được thư giàn trước khi sang làm một
câu mới. Như vậy sẽ khắc phục được lồi của một số cm. Khi đẩu lảm thì nhanh,
nhưng về sau lại cảng thăng không suy nghi được.
Thử hai: việc tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm giúp cho chúng ta cuối giờ yên
tâm dê tập trung cho những câu mức độ khó và rất khó.
Thử ba: giúp các em nhìn vào phiếu trả lời sẽ thề thấy ngay nhừng câu nào
mình chưa làm. Rút ngắn thời gian xem lại từng câu.
Chú ý rằng ngay cả các câu hòi mà bạn không trà lời được thi vẫn phái điền đáp
án. Đây là một phần của yếu tố may mắn khi đi thi.
Các bạn nên nhớ răng với việc phái làm 50 câu hỏi trắc nghiệm thì dù các bạn
có thừa tới 15 phút (1/6 thời gian làm bài) thi các bạn cùng không kiêm tra hết
được các đáp án đâu vì thế tốt nhất là căn chinh thời gian làm bài cho họp lý. khi
làm xong bài cùng là lủc gần hốt giờ chứ không nôn cố làm nhanh đe có dư thời
gian kiêm tra lại.
Nêu có còn thời gian, thì nên xem lại những câu có dâu hòi ờ đầu câu.
Kinh nghiệm 7: Chọn bút chì, tẩy và cách tô phiếu trá lòi trắc nghiệm
Tốt nhất là sử dụng bút 2B, các bút cứng hơn như 1B. HB... thì khó tỏ còn các
bút mềm hơn như 3B, 4B... thì dề tô nhưng hay nhòe. Và vì chúng ta dùng bút 2B
nên chúng ta cũng chọn loại tây cho loại bút 2B.
Với mồi cây bút chì, các em nên vót cả hai đầu bút đê khi cầm bút với bất kì
đẩu nào ta đều tô được luôn mà không cần nhìn.
Đầu bút sau khi vót ta nên mài trên giấy cho đầu chì trơn. Đê khi đi thi ta tô
nhanh hơn. Tránh vót nhọn như đẩu kim.

5
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Khi tô không ncn tô sơ sài quá, nhưng cùng không ncn tô quá đặm. Vì tô quả
đậm, quá kì sè làm cho chúng ta mất thời gian, đặc biệt là khi muôn thay đôi đáp án
của một câu nào đó.
Kinh nghiệm 8: C huẩn bị tỉnh thần và sức khóe
Đê đạt điêm số cao đặc biệt là điềm tuyệt đoi, các em ngoài việc trang bị cho mình
một nên táng kiến thức vừng chắc, thì cần chuẩn bị cho minh tinh than và sức khòe.
Cần tạo cho mình một tinh thần thật thoai mái khi làm bài. Các em làm bài thi
môn Sinh học vào buôi chiều. Sau khi thi xong môn Toán vào buôi sáng, các em
tuyệt đối không xem lại bài làm môn Toán luôn. Nên nhanh chóng rời khỏi hội
đồng thi, chọn chồ nào yên tĩnh mà ãn uống và nghi ngơi.
Neu tranh thù ngủ trưa được là tốt nhất, không nên đem sách vờ ra ôn bài lúc
này. đề thi trắc nghiệm rắt dài. ôn trúng được một vải câu ngay trước lúc thi không
những không giai quyết được gì nhiều mà chi khiến mình thêm mệt mỏi và mất
tinh thần mà thôi.
Không nên đặt cho minh chi tiêu là phải làm được bao nhiêu vì làm được nhiều
hay ít còn phụ thuộc vào đè thi de hay khó, những gì mình không làm được cOnc
không dề dàng với người khác nên không việc gì phái sợ.
Không nên đen trường thi quá sớm hoặc quá muộn, không trao đôi bài thi môn
tnrớc với các bạn khác tránh mất tập trung.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

TUYÊN TẬP CÁC ĐÊ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA


MÔN SINH HỌC
Đê thi được xây (lựng dựa trên câu trúc cùa kì thi THPT Quôc gia. chia các nội
dung với các mức độ từ dê đến khỏ, từ nhận biết đến vận dụng, từ mức độ vận dụng
tháp đến mức độ vận dụng cao...
Đê sô I được giữ nguyên trình tự các phân và mức độ khỏ dê cùa từng câu. Từ
đó giúp cho chúng ta cải nhìn tông quan câu trúc và sự cóng phu trong việc biên
soạn một dê thi thứ kỳ thi THPT Quốc gia.
Từ đê so 2 trớ đi, đê sẽ trộn các cảu lại khi đỏ đòi hỏi học sinh phái biêt đảnh
giá ở các mức độ khỏ của dê đe phân bô thời gian cho hợp lý.
Khi làm các đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia trong cuốn “Tuyên tập đe thi thử kỳ
thi THPT Quốc gia" các em có lợi ích gì?
Các em dược làm quen với dê thi dùng càu trúc đê theo hưởng dôi mới cùa Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Được thử sức với các đê thi với càu hỏi cỏ trong cà 4 mừc dộ nhớ. hiêu, vận
dụng, vận dụng cao.
Được làm các dê thi thừ với sự biên soạn cóng phu. Các câu có đáp án và lời
giãi thích chi tiết với cà 4 đáp án.
Được xem những bình luận, qua đó giúp các em định hình cách nhận biết mức
dộ khỏ dê cùa một cáu hỏi khi đọc và hưởng xử lý với câu hỏi đỏ.

ĐỀ SỐ 01
Câu I: Đc tâng hiệu suất tòng hợp protcin, trong quả trình dịch mà
A. mARN thường gắn đồng thời với một nhóm riboxom.
B. một riboxom thường gắn đồng thời với một nhỏm mARN.
c . một tARN vận chuyên thường mang đồng thời nhiều axit amin tới riboxom
đe thực hiện dịch mã.
D. một riboxom thường gắn với một nhóm tARN.
Câu 2: Sự tòng hợp ADN là nưa gián đoạn, trong đỏ có sự hình thành của các
đoạn Okazaki. nguyên nhân là do
A. enzym ADN polymeraza chi có the trượt liên tục theo một chiều nhất định từ
5’ đén 3’ cúa mạch khuôn.
B. sự tông hợp ADN diền ra lần lượt trên mạch thứ nhất, sau đó tiến hành trên
mạch thử 2 nên trên một mạch phái hình thành các đoạn Okazaki.
c . ADN polymerase tông hợp theo một chiều mà 2 mạch gốc cùa ADN lại
ngược chiêu nhau. Sự tháo xoăn ở mồi chạc tái bản cùng chi theo 1 chiều.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

D. do quá trình tông hợp sợi mới luôn theo chiều 3’ - 5’ do vậy quá trình tháo
xoăn luôn theo chiêu hướng này, trên mạch khuôn luôn được tỏng họp licn tục,
còn mạch đối diện luôn được tông họp là gián đoạn.
Câu 3: ơ thuốc lá, người ta tiến hành lai các cây có kiêu gen:P: AaBB X AAbb thu
được con lai Fj. Giả sừ trong số các con lai F| có cáckiểu gen: 10 AAaaBB.
110 AAaaBb, Ilim AABBb. IV0 AaBBb. V0 AABbb, vim AaBbb, VII0
AAaBBb. V1I10 AAABBb, 1X0 AAaBbb, XB AAABbb. Các thế ba gồm:
A. 1, II, III, VI. B. 1, II. III. X.
c. III, IV, V, VI. D. VI, VII. VIII, X.
Câu 4: ơ một loài thực vật, xét một locus 2 alcn A trội hoàn toàn so với a. Tiến
hành phép lai giừa các thê lệch bội, cho các phép lai giừa các thê bốn và the ba
theo các cặp dưới đây:
1. AAaa XAAaa2. AAaa X Aaa 3. Aaa XAaa 4. Aaa X Aa
5. Aaaa XAaa
về mặt lý thuyết số lượng phép lai cho tỷ lệ 3 trội: 1 lặn?
A. ỉ B. 2 c. 3 D. 4
Câu 5: Xét một locus với alen trội B cỏ X = G = 900, T = A = 600. Alcn lặn b cỏ
G = X = 450 và T = A = 1050. F| có kiêu gen là Bb được tự thụ phan thu được
F2 có hợp từ chửa 2250A. nhặn xét nào dưới đây là không đúng khi nói về quá
trình giám phân ờ F|?
A. Giảm phân bình thường ở hai bên bố và mẹ dẫn đến hiện tượng trên.
B. Một bẽn Fị trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ
sau I.
c. Một bên F| xây ra đột biến dị bội ở cặp NST chửa cặp gen Bb
D. Một bcn F| trong giám phàn, cặp NST chứa cặp alcn Bb không phân ly ờ kỳ
sau II.
Câu 6: Đe tổng họp 1 phân tư tetrapeptit, người ta dùng 5 loại axit amin khác
nhau. Sô loại phân từ tctrapeptit có thê có là
A. 20 loại B. 125 loại c. 625 loại D. 824 loại
Câu 7: ơ ruồi giấm 2n - 8. Giả sir trong quá trình giảm phàn ở tất cả các tể bào
sinh giao từ, ruồi cái có 2 cặp NST số 1 và 2 mà mồi cặp xáy ra 2 trao đôi chéo
đơn không cùng 1 lúc, 2 cặp NST còn lại giám phân bình thường thì sả giao từ
được tạo ra là
A .24.9 B.24.3 C .2 4.6 D. 24.27
Câu 8: Càu nào sau đây có nội dung sai?
A. Nãng suất, sản lượng trứng, sữa ở động vật cỏ mức phản ứng hẹp.
B. Thường biến là nhừng biển đỏi đồng loạt, theo cùng hướng xác định tương
ứng với điều kiện môi trường.
c. Giới hạn thường biến do kiêu gen qui định.
D. Thường biến chi là biến đôi ở kicu hình không licn quan đcn biến đôi trong
kicu gen.
Câu 9: ơ cừu, kiếu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng,
kiểu gen Hh biêu hiện cỏ sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen này
nằm trên nhiễm sắc thề thường. Cho lai cừu đực không sừng với cửu cái có

8
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

sừng được Fi, cho Fi giao phối với nhau được F2. Tính theo lỉ thuyêt, ti lộ kiêu
hình ở F| và F2 là
A. F 1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng.
B. F|! 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.
c. F 1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.
D. F ị : 1 cỏ sừng : 1 không sừng; F2: 1 cỏ sừng: 1 không sừng.
Câu 10: Ớ một loài thực vật, đe tạo thành màu đò cùa hoa cỏ sự tảc động cùa hai
gen A và B theo sơ đồ :
Gen A Gen B
i Ộ T
enzim A enzim B
ị 4
Chắt trang 1 —► Chất vàng —► Chất đỏ.
Gen a và b không tạo được enzim, hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau.
Cho cây AaBb tự thụ phấn được F| thì ti lệ kiêu hình ơ đời F| là:
A. 12 đỏ : 3 vàng : 1 trắng B. 9 đò : 3 vàng : 4 trang
c . 9 đò : 3 trang : 4 vàng D. 9 đò : 6 vàng : 1 trang
Câu 11: Trên 1 NST, xét 4 gen X. Y. z, w. Khoáng cách tương đối giữa các gen là
XY = 2,5cM. YZ = 15.5cM. YW= 6.5cM, z w = 22cM, x z = 18cM. Trật tự các
gen trên NST là
A. XYZW B. ZXYW c . YXZW D. WXYZ
Ab * ,
Câu 12: Cơ the có kiêu gcn — Ddcỏ tân sô hoán vị giừa 2 gcn A và B băng
aỈ3
20%. Giao tư ABD được sinh ra với ti lệ
A. 5% B. 40% c . 20% D. 10%
Câu 13: ơ đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được Fị gồm
900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, ti lệ cây Fj tự thụ
phấn cho F2 gom toàn cây thâncao so với tông sốcây ở F| là

A .i. B. 1 . C .I . D. —.
4 3 4 2
Câu 14: Trong trường hợp giảm phản và thụ tinh bình thường, một gen quy định
một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai
AaBbDdHh X AaBbDdHh sẽ cho kiêu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tỉnh
trạng lặn ở đời con chiếm ti lệ
A. i i B .- L c. — D .ii
256 256 256 256
Câu 15: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn.
Phép lai nào dưới đây cỏ thê tạo ra F1 có 20 kiêu gen và 8 kiêu hình?
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

. AB , Ab n .
A. - ^ - D d x - —Dd B. — Ddx — DD
aB ab aB ab
n AB , ao , ab
c. — D dx— dd D. ——Dd X — Dd
ab aB aB ab
Câu 16: Lai các cây hoa đỏ với cây hoa trắng người ta thu được F| toàn cây hoa
đò. Cho các cây Fi tự thụ phấn người ta thu được F: có tỷ lệ phân li kiêu hình là
3 đó : 1 trang. Người ta lấy ngầu nhiên 3 cây F: hoa trang cho tự thụ phấn. Xác
suất đè cả 3 cây này đcu cho đời con toàn cây cỏ hoa trang là bao nhiêu?
A 0 015625 B. 1,0 c . 0,25 D. 0.037
Ab
Câu 17: ơ một loài thực vặt cỏ kiêu gen ——, khi theo dòi 2000 tế bào sinh tinh
aB
trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 360 tc bào có xẩy ra hoán vị gcn
giừa B và b. Như vậy khoảng cách giừa A và B là
A. 18 cM B. 36 cM c . 3,6 cM D. 9 cM
Cãu 18: Cho P: AaBbDd X AabbDd, biết mồi gen quy định một tính trạng có quan
hệ trội lặn hoàn toàn, các gen phản li độc lập. Ti lệ con có kiêu hình lặn it nhất về 2
trong 3 tính trạng trên là bao nhiêu?
A. 9/64 B. 7/32 c . 5/32 D. 1/4
Câu 19: ơ một loài thực vật, tính trạng hình dạng qua do hai gcn không alcn phân
li độc lập cùng quy định. Khi trong kiêu gcn có mặt đông thời cả hai alen trội A và
B cho quà dẹt. khi chi có một trong hai alcn trội cho quà tròn và khi không có alcn
trội nào cho quá dài. Tính trạng màu săc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trang. Cho cây quá dẹt,
hoa đỏ (FI) lai phân tích thu được Fa phân tích theo ti lệ 1 cây quả dẹt, hoa đỏ: 1
cây quà dẹt, hoa trắng: 2 cây qua tròn, hoa đỏ: 2 cây hoa qua tròn, hoa trắng: 1 cây
quá dải. hoa đò: 1 cây qua dài. hoa trắng. Biét rằng không xảy ra đột biến kiểu gen
nào cùa (F|) sau dây phù hợp với kết quả trên?
\d _ _
A. AaBbDd. B. — B b . c . ----- B b . D. AaBBDd.
aD ad
Câu 20: Cho biết mồi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn,
quá trinh giam phân không xảy ra đột biên nhưng xày ra hoán vị ơ cả hai giới với
tần số bang nhau. Tiến hành phép lai P: 2 XDXd X 2 XdY. trong tông số cá thê F|,
sô cá thê có kiêu hình trội vê cả 3 tính trạng chiếm 25,5%. Tính theo lý thuyết, tý lệ
cá thê F| cỏ kiêu hình lặn về một trong 3 tính trạng là
A. 37,5%. B. 49^5%. c . 25,5%. D. 63%.
Câu 21: Ở ruồi giấm, alcn A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alcn a quy
định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định
cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đêu năm trên một nhiễm
sắc thẻ thường. Alen D quy định mãt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định
măt trăng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm săc thê giới tính X. Cho
giao phối ruồi cái thản xám, cánh dài. mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài. măt
đó (P), trong tông số các ruồi thu được ờ F., mồi cỏ kiêu hình thân đen. cánh cụt,

10 003 30» XKX >3» vẽ& ^»03 oếor ix x ooobôứứí 30»


Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

mắt trẳng chiếm tỉ lệ 2.5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, ti lệ
kiểu hình thân xám, cánh dài. mắt đỏ ở Fị là
A. 7,5%. B. 45,0%. c. 60,0%. D.30,0%.
Câu 22: Cho một cây đậu Hà Lan có kicu gcn dị hợp từ với kiêu hình hoa đo tự thụ
phân, ơ đời sau người ta lay ngầu nhiên 3 hạt đem gieo. Xác suât đè 3 hạt đem
gieo cho ra ít nhất 1 cây có hoa đó là bao nhiêu? Biết rang màu sắc hoa do 1 cặp
gen alen quy định.
A. 0,125. ' B. 0,015625. c . 0,984375 D. 0,875.
Câu 23: ơ một loài thực vật. alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp. Cho cây thân cao dị hợp lai với cây thân thấp, thu được Fị .
Cho các cây Fj giao phan với nhau thu được F2 . Biết rằng không xảy ra đột
biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phán li kiêu hình ở F2 là:
A. 7 cây thân cao : 9cây thân thấp. B. 3 cây thản cao : 5 cây thân thấp,
c . 3 cây thân cao : 1 cây thân thâp. D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thâp.
Câu 24: Phát biêu nào dưới đây là đúng đổi với quần the tự phối?
A. Tằn số tương đổi của các alen thay đôi nhưng không ánh hường gì đến sự
biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
B. Tần số tương đối cua các alen không đối nhưng ti lệ thê dị hợp giảm dần, ti
lệ thê đông hợp tăng dân qua các the hệ.
c . Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đỏ không the
có két luận chính xác về ti lộ các kiểu gcn ờ thế hộ sau.
D. Tằn số tương đối cùa các alen không đối nhưng tỉ lệ thê đồng hợp giám dần,
ti lệ the dị hợp tãng dan qua các thế hệ.
Câu 25: Một quần thê sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động cùa CLTN có cấu
trúc di truyền: 0.6AA + 0.3Aa + 0,1 aa = 1, sau 4 thế hệ ngầu phối cấu trúc di
truyền cua quần thê là: 0,2AA + 0,1 Aa + 0,7aa = 1. Nhận xét đủng về CLTN
với quần thê này:
A. Quá trình chọn lọc đang đào thải dần cá the dị hợp
B. Quá trình chọn lọc đang đào thái dằn kiéu gen đong hợp
c . Quá trình chọn lọc đang đào thải dần cả the dị họp. tích lùy kiêu hình trội
D. Quá trình chọn lọc đang đào thai dần cá thể kiều hình trội.
Câu 26: ơ một loài thực vật. xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quằn
thê thuộc loài này có ti lệ kiêu hình 9 cây hoa đo : 1 cây hoa trăng. Sau 3 thế hệ
tự thụ phấn, ở F3 cây cỏ kiểu gen dị hợp chiếm ti lộ 7,5%. Theo lỉ thuyết, cấu
trúc di truyền cùa quần the này ờ thế hệ p là
A. 0,6AẤ + 0.3Aa + 0,1 aa = 1. B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1.
C. 0,1AẠ + 0.6Aa + 0,3aa = 1. D. 0,7AA + 0,2Aa + 0.1 aa = 1.
Câu 27: Quần thế có cấu trúc di truyền như sau: 0.2 AABb: 0.2 AaBb: 0.3aaBB:
0.3aabb. Néu quẩn thế trẽn giao phối tự do thi ti lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng
hợp lặn sau 1 thế hệ là
Á. 30% B. 12,25% c. 35% D. 5,25%
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 28: Việc xác định các nhóm gcn liên két và khoang cách di truyền giữa các
gcn trong nhóm gcn liên két có ý nghĩa như thé nào trong kỳ thuật chọn và tạo
giống? #
A. Rút ngan thời gian chọn ghép đôi giao phối và rút ngan thời gian chọn vả tạo
giống vật nuôi, cây trồng.
B. Từ khoảng cách di truyền của các gen cỏ the xác định dược trình tự
nucỉeotide của mồi gen.
c . Từ khoáng cách di truyền và thành phần của các locus trên nhóm gen licn kct
có thế xảc định dộ thuần chủng của giống làm nguyên liệu ban đầu.
D. Kéo dải khoảng thời gian chọn và tạo giống do phải chuyên các locus mong
muốn vào một tô hợp gen tôt.
Câu 29: Ưu thế nôi bặt cùa kỳ thuật chuyên gen so với các phương pháp lai truyền
thong là gì?
A. Sản xuât các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.
B. Lai giữa các loài xa nhau trong hê thông phân loại không giao phoi được,
c . Dc thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian.
D. Tố hợp đươc các phản tư ADN lai giừa loài này với loài khác.
Câu 30: Trong số các sinh vật chuyên gen dưới đây, nhỏm sinh vật nào được sử
dụng như một công cụ đê tạo ra chế phàm có khá nàng chừa bệnh máu vỏn cục
gây tãc mạch ở người?
A. Các chủng E.coli có khả năng sản xuất ra insuỉin.
B. Giông bò chuyên gen cỏ kha năng sán xuảt rSprotein.
c . Các chúng E.coìi có khá năng san xuất ra somatostatin.
D. Cừu chuycn gen có khả nâng sàn xuất protcin huyết thanh của người.
Câu 31: Cho các bệnh, tật và hội chửng di truyên sau đây ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu.
(2) Bệnh ung thư máu.
(3) Tật có túm lông ờ vành tai.
(4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chứng Tơcnơ.
(6) Bệnh máu khó đông.
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ờ cả nam và nừ là:
Á. (1), (2), (5). " w B. (2), (3), (4), (6).
c . (1), (2), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 32: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ờ người do một alen lặn
nằm trên nhiềm sẳc thê thường quy đinh, alen trội tương ứng quy định không bị
bệnh. Biết răng không có các đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong
phá hệ.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III. 12 - III. 13 trong
phá hộ này là
A. —. B. - . c .-. D. —.
8 9 6 6
Câu 33: Phát biêu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Gai cùa cây hoa hồng là bién dạng của lá, còn gai của cây xương rong là biến
dạng của thân, và do cỏ nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan
tương đồng.
B. Cánh cùa bô câu và cánh cua châu châu là cơ quan tương đông do có chức
năng giống nhau là giúp cơ thc bay.
c . Tuyến tiết nọc dộc cùa rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xcm là
cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D. Các cơ quan tương đồng có thê có hình thái, cấu tạo không giống nhau do
chúng thực hiện chức năng khác nhau.
Câu 34: Theo quan điêm cua học thuyêt tiến hóa hiện đại. nhặn định nào sau đây
về quả trinh hình thảnh loài mới là chính xác?
A. Rất khó đê phàn biệt quá trình hình thành loài băng con đường cách lỵ địa lý
và con đường cách ly sinh thải bời ngay khi có sự cách ly địa lý thi điêu kiện
sinh thái sẽ cỏ sự khác biệt.
B. Quá trình hình thành loài bang con đường cách ly địa lý và con đường cách
ly sinh thái luôn tôn tại độc lặp.
C. Các thè đa bội được cách ly sinh thái với các cá thê khác loài dề dần đến
hình thành loài mới.
D. Ngay khi có sự cách ly địa lý, khả năng gặp gờ của các cá the giừa quân thể
gốc và quần the bị cách ly giam sút, đây là nguyên nhân trực tiếp dan đến cách
ly sinh sản.
Câu 35: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biêu nào sau đây
không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen. làm thay đôi tằn số kiêu
gen của quản the.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đỏi thành phẩn kiêu
gen cúa quan thể.
c . Khi mỏi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên se
làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chât là quá trình phân hóa khà năng sông sót và khả
năng sinh sản của các cá thề với các kiêu gen khác nhau trong quan thề.
Câu 36: Bang nhưng dẫn liệu thực nghiệm người ta luôn thay được tính đa hình
trong các quằn thê tự nhiên. Sự đa hình cua quẩn thê được duy trì bơi nhiều yếu
tố, tuy nhiên yếu tố nào dưới đây làm giam tính đa dạng di truyền cua quần thể?
A. Hiện tượng di - nhập gen B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
c . Quá trinh giao phối D. Quá trình đột bien
Câu 37: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là
A. ngăn cản hợp từ phát triền thành con lai hừu thụ.
B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tư.

13
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . ngăn càn con lai hình thành giao tử.


D. ngăn càn hợp tử phát triên thành con lai.
Câu 38: Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hoá nhỏ là quá trình diền ra trên quy mỏ cua một quan thê và diễn biến
không ngừng dưới tác động cũa các nhân tố tiến hoả.
B. Sự biến đôi về tần số alen và thành phần kiêu gen của quằn thê đến một lúc
làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quẩn thê gốc mà nó được sinh
ra thì loài mới xuất hiện.
c . Ket quả cùa tiến hoả nhỏ sẽ dần tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đôi câu trúc di truyền của quân thê (biến
đối về tần số alen và thành phần kiểu gen cua quần thể) đưa đến sự hình thành
loài mới.
Câu 39: ơ một loài động vật, người ta đá phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên
nhiễm sắc thể số III như sau:
Nòi 1: ABCDEFGHI; nòi 2:HEFBAGCDI;
nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4:ABFEHGCDI
Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mồi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo
đoạn. Trình tự đúng cùa sự phát sinh các nòi trên là:
A. 1 —►4 —►2 —►3~ B. 13 —►2 —►4.
c . 1 — 2 — 4 — 3. D. 1 -> 3 -> 4 — 2.
Câu 40: Cho các hiện tượng cách ly dưới đáy:
(1) Con lai giừa lừa và ngựa không có khả năng sinh sản.
(2) Chim sẻ cái không hửng thú với tiếng hỏt họa mi trống.
(3) Cấu tạo cơ quan sinh dục cua chuột và voi khác nhau, không giao phối được.
(4) Nòi chim sè châu Á giao phối với chim sè châu Âu nhưng phôi tạo ra không
phát triển được.
(5) Phượng ra hoa vào mùa hè, hoa sừa ra hoa vào mùa thu, chúng không thê
giao phấn.
Các ví dụ về hiộn tượng cách ly trước hợp tử bao gồm:
A .(l):(2 )v à(4 ) B. (2); (3) vả (4) c . (2); (3) và (5) D. (I); (3) và (5)
Câu 41: Các bang chứng cô sinh vặt học cho thấy: Trong lịch sừ phát triên sự sống
trên Trái Đât, thực vật có hoa xuât hiện ơ
A. ki Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tàn sinh.
B. ki Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh,
c. ki Krêta (Phấn trang) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Tân sinh.
Câu 42: Dặc diêm giải phau không xuât hiện ờ các loài thực vật hạn sinh là:
A. Thân mọng nước, lá biến thành gai
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c . Bộ rề dài
D. Thân xốp, chứa nhiều xoang chứa khí.
Câu 43: Mật độ cá thẻ trong quần thc là nhân tố cỏ vai trò
A. điều chinh mối quan hệ giừa các cá thẽ trong quần thể.
B. điều chinh sức sinh sản và mức độ tử vong của các cả thể trong quần thề.
c . điều chỉnh kiểu phàn bố cá thê trong quần thế.
D. điều chinh cấu trủc tuối cùa quan thế.
Câu 44: Giá trị kích thước của quần thê phãi nam trong khoáng kích thước tối
thiểu và kích thước tối đa. Neu số lượng cá thè giảm dưới mức kích thước tối
thiêu, quần thê có thê bị suy vong và biến mất. Giải thích nào sau đáy là không
phù hợp?
A. Nguồn sống cũa môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cằu toi thiêu
của các cá thê trong quần thề.
B. Số lượng cá thè quá ít nên sự giao phối gằn thường xảy ra, đc dọa sự tồn tại
của quấn thế.
c . Sự hồ trợ giừa các cá thê bị giảm, quần thê không có khả năng chống chọi
với những thay đồi của môi trường.
D. KJia nâng sinh sản suy giam do cơ hội gặp nhau cùa cá thề đực với cá thê cái ít.
Câu 45: Phát biếu nào sau đây là đúng khi nổi về chuồi thức ăn và lưới thức ăn
trong quằn xâ sinh vật?
A. Cấu trúc của lưới thức ãn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đén vĩ độ cao.
B. Trong một quần xă sinh vặt, mồi loài chi cỏ thổ tham gia vào một chuồi thức
ăn nhất định.
c . Quằn xà sinh vặt càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ãn trong quần
xă càng phức tạp.
D. Trong tắt cả cảc quằn xà sinh vật trên cạn, chi có loại chuồi thức ãn được
khởi đầu bang sinh vật tự dường.
Câu 46: Loài côn trùng A là loài duy nhất cỏ khá năng thụ phan cho loài thực vật
B. Côn trùng A bay đén hoa của cây B mang theo nhiều hạt phân và tiến hành
thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trùng A đồng thời đè trứng
vảo bàu nhụy của một số hoa loài B. ơ nhừng hoa này, khi côn trùng nở gây
chết noân trong các bầu nhụy. Neu noãn bị hỏng, quả cùng bị hỏng vả dần đến
ấu trùng của côn trùng A cùng bị chết. Đây là một ví dụ về mối quan hệ
A. Ký sinh. B. Cạnh tranh,
c . Hội sinh. D. ức ché cảm nhiềm.
Câu 47: Trong quần xã ruộng lúa nước, ghi nhận môi quan hệ dinh dường như sau
có sâu đục thân lúa, cào cào ăn lá lúa, chim chích và nhái bén đều ăn cào cào và
sâu. rắn nước ãn nhái bén. Trong lưới thức ân trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. cào cào và sâu đục thân. B. ran nước và chim chích,
c . nhái bén. chim chích và ran nước. D. chim chích và nhái bén.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 48: Đặc điểm nào sau đây là đủng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường
vô sinh vào chu trình dinh dường là các sinh vật phân giãi như vi khuân, nam.
B. Trong hộ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vặt qua các
bậc dinh dường tới sinh vật săn xuất rồi trờ lại môi trường.
c . Ớ mồi bặc dinh dường, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt,
chất thải,... chỉ có khoáng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dường cao hơn.
D. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuân hoàn và được
sử dụng trở lại.
Câu 49: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biếu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật
tự dường.
B. Các hệ sinh thải tự nhiên được hình thảnh bằng các quy luật tự nhiên và có
thể bị biến đổi dưới tác động cua con người.
c . Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chi cỏ một loại chuồi thức ăn được mở
đầu băng sinh vặt sàn xuất.
D. Các hộ sinh thái tự nhiên trcn Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các
nhỏm hộ sinh thái trên cạn và các nhóm hộ sinh thái dưới nước.
Câu 50: Người ta thả 10 cặp sóc (10 đực, 10 cái) lên một hòn đảo. Tuôi sinh sản
cùa sóc là 1 năm, mồi năm con cái đè 6 con / hăm. Neu trong giai đoạn đâu. sóc
chưa bị tư vong và ti lộ đực cái lả 1:1 thì sau 3 năm, số lượng cá the của quằn
the sóc là
A. 1280. B.780. c . 320. D. 560.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: A
Đê dịch mà được nhanh, tiết kiệm thời gian, tâng hiệu xuất, đồng thời nhiều
riboxom trượt trên 1 mARN là gọi poliriboxom hay polixom. Vậy đáp án A đúng.
Dáp án B sai vì một riboxom không thế gan đồng thời với một nhóm mARN được.
Đáp án C sai vì mồi tARN vặn chuyên chi mang 1 loại axit amin tới riboxom đê
thực hiện quá trình dịch mã.
Dáp án D sai vì không làm tăng hiệu suất tông hợp protein được.
Câu 2: C
Sự tông hợp ADN là nửa gián đoạn, trong đỏ có sự hình thành cua các đoạn
Okazaki, nguyên nhân là do enzym ADN polymeraza chi trượt theo một chiều
nhất định mà 2 mạch gôc của ADN lại ngược chiều nhau. Sự tháo xoăn ở mồi
chạc tái bán cùng chi theo 1 chiều. —>Đáp án C đúng.
Đáp án A sai vì ARN polymeraza chi chạy theo chiều 3’OH 0 5'P của mạch
gốc và tông hợp mạch mới theo chiều 5'P 0 3’OH chứ không phai chiều từ 5’
đến 3' của mạch khuôn.

16
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Đáp án B sai vì sự tồng hợp trên hai mạch diễn ra đồng thời chứ không phai
diễn ra lân lượt trên mạch thứ nhât, sau đó tiến hành trên mạch thứ 2.
Đáp án D sai vì quá trình tông hợp sợi mới luôn theo chiều 5’ - 3’ chír khôns
phải từ 3’ - 5 \
Câu 3: c
Thê ba là trường hợp ờ 1 cặp NST gồm có 3 chiếc. P: AaBB X AAbb —>F|
Kiểu uen I: AaaaBB là thê tứ nhiễm do đó loại đáp án A và B.
Kiểu gen vinu AAaBBb. VII10 AAABBb. 1X0 AAaBbb. X0 AAABbb là thê
ba kép. —►Loại đáp án D.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 4: c

F| cho ti lệ kiểu hình 3 trộ i: 1 lặn —►Kiểu hình lặn chiếm ti lệ — (giao tử lặn).

y (giao tử lặn)

Xét phép lai 1 : AAaa XAaaa, tỉ lệ kiểu hình lặn là : = — (loại)


6 6 36

Xót phép lai 2: AAaa XAaa, ti lộ kicu hình lặn là : — = — (loại)


6 2 12

Xét phép lai 3 : Aaa XAaa, ti lệ kiêu hlnh lặn là : - (thỏamãn)

Xét phép lai 4 : Aaa X Aa. ti lệ kiểu hình lặn là : —.—= — (thỏa mãn)

Xét phép lai 5 : Aaaa X Aaa. ti lệ kiểu hình lặn là : - (thỏa mần)

Vậy. về mặt lý thuyết cỏ 3 phép lai cho ti lệ 3 trội: I lặn —►Đáp án c đúng.
Câu 5: A
Alen trội B có X = G = 900, T = A = 600. Alcn lặn b có G - X = 450 và T = A
= 1050.
Ta có : Hợp từ F2 có 2250 A = 600A (alen B) + 600A (alen B) + 1050 A (alen b).
Vậy, hợp tử F2 có kiểu gen : BBb. mà F1 : Bb X Bb.
Vậy, bèn F| trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alcn [}b không phân ly ở kỳ
sau 1 hoặc giam phân II —» Đáp án B. D đúng.
Đáp án C : Fj xảy ra đột biến dị bội ờ cặp NST chửa cặp gen Bb đúng.
Đáp án A sai.
Câu 6: C
Tetrapeptit nghĩa là chuồi polipeptit cỏ 4 axit amin do đó cỏ 4 vị trí tất cà.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Xct vị trí thử 2: CÓ 5 cách chọn


Tương tự thứ 3 và thứ 4 : có 5 cách chọn.
Vậy, số loại phản tứ tetrapcptit có thc có là: 54=625 —>Đáp án c đúng.
Câu 7: A
Áp dụng công thức: Nẽu có 111 cặp NST mà mồi cặp NST trao đôi đoạn tại 2
diêm xảy ra không cùng lúc trong n cặp NST của loài (n>m)
Số loại giao tử: 2 .6m= 2n.3m
2 cặp NST số 1 và 2 mà mồi cặp xảy ra 2 trao đôi chéo đơn không cùng 1 lúc
nên sổ giao tử tạo ra là: 2:. 32
2 cặp NST giảm phân bình thường tạo 22 giao tử.
Vậy số giao tử tạo ra là: 22. 3:. 22 = 24.9 —►Đáp án A đúng.
Câu 8: A
Năng suất, sản lượng trứng, sừa ờ động vặt là các tính trạng chịu anh hường
nhiêu của điều kiện môi trường. Do đỏ, chúng có mức phán ứng rộng chứ
không phải hẹp. —►Đáp án A sai.
Các đáp án B, c , D đúng.
Câu 9: D
P: <5 không sừng (hh) X 9 có sừng (HH) —►Fl: Hh
Kiều hình Fj: 1 đ có sừng : 1 9 không sừng.
F, : HhxHh
F2: 1HH : 2Hh (1 đ có sừng : I ị không sừng): Ihh
Kiêu hỉnh F|I 1 có sừng: 1 không sừng —►Đáp án D đúng.
Câu 10: B.
Từ sơ đồ trên ta thấy phải cần cả gen A và gen B thì tính trạng màu đỏ mới biếu
hiện. Do đó, A0B0 quy định kicu hình đò.
Khi có mặt gen A nhưng không có gen B thì tạo kiều hình vàng —►ASbb vàng
Khi không có gen A sè tạo kiêu hình trăng hay aaBỈ3 + aabb: trắng.
Cây AaBb tự thụ phấn được F1 có ti lộ: 9A0B0 : 3A0bb: 3aaB0 : laabb hay 9
đò : 3 vảng : 4 trắng.
Vậy, dáp án B đúng.
Câu 11: D.
Trong các khoảng cách trên thì khoáng cách giừa z và w = 22 —* z và w ờ vị
trí xa nhau nhất —>Chi cỏ đáp án B hoặc D thỏa màn.
Mặt khác x z = 18 = 2,5 (XY) + 15,5 (YZ)
Do vậy, đáp án D đúng.
Câu 12: A
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Dd giảm phân tạo 50%D : 50%d


Giao tư ABD được sinh ra với tì lệ: 10%.50% = 5% Đáp án A đúng.
Câu 13: c
Fị gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp tương ứng 3 cây thân cao : 1 cây
thân thấp —►F ị : Aa X Aa
Kiểu gen ờ F2: 1AA : 2Aa : laa.
F| tự thụ phấn cho F: gôm toàn cây thân cao ncn F| phái có kicu gcn AA.
Tính theo lí thuyết, ti lệ cây F| tự thụ phấn cho gồm toàn cây thân cao so với
? 2

tổng số cây ở F| là: ——►Đáp án c đúng.

Câu 14: D
Ti lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con là:
54
256
Đáp án D đúng.
Câu 15: c

Xét phép lai 1: Dd X— Dd , căp X tao 7 kiều gen, căp Dd X Dd —>


aB ab ’ aB ab
3 kiểu gcn.
Vặy. số kiểu gen tạo ra từ phép lai 1 là: 3. 7 = 21 (Loại).

Xét phép lai 2: - ^ D d x — DD, căp ^ ^ x — tao 7 kiểu gen, cãp Dd X DD


aB ab aB ab
—» 2 kiểu gen.
Vậy, số kiểu gcn tạo ra từ phcp lai 1 là: 2. 7 = 14 (Loại).

Xct phép lai 3: — Ddx — dd, cãp — X— tạo 10 kiểu gen, 4 kiểu hình;
ab aB ab aB
cặp Dd X dd —* 2 kiểu gen, 2 kiểu hình —♦ số kiểu gen tạo ra là 10.2 = 20, số
kiều hình tạo ra là: 4 .2 = 8 (Thoa màn).
. , . . . AB~J abp-, „ AB ab _ — . —.
Xét phép lai 4: ——I)d X — I)d, căp——X — tao 2 kiêu gen, cảp Dd X Dd —►2
aB ab ' aB ab
kiều gen.
Vậy so kiểu gen tạo ra từ phép lai 1 là: 2. 2 = 4 (Loại).
Vậy trong các đáp án trên, C là đáp án đúng.
Câu 16: B
F| tự thụ phấn người ta thu được cỏ ti lộ phân li kiểu hình là 3 đò : 1 trang —>
¥ 2

1 quy định 1 tính trạng. Hoa đỏ là trội so với hoa trãng.


Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa trắng.

19
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Cây hoa trắng có kicu gcn aa. Vậy xác suất đê lấy ngầu nhiên 3 cây hoa trắng là
13=1
Kiều sen aa khi tự thụ phấn tạo 100% aa có kicu hình hoa trắng.
Do vậy xác suất đé cà 3 cây này đều cho đời con toàn cây cỏ hoa trắng là 1 —♦
Đáp án B đủng.
Câu 17: D
2000 tể bào sinh tinh tạo 2000.4 = 8000 giao tứ
1 tê bào sinh tinh khi giám phân có hoán vị tạo 2 giao tư mang gen hoán vị
360 tế bào tạo: 360.2 = 720 giao tử hoán vị
720
Tân sô hoán vi gen lả: —— = 0,09 = 9 cM —►Đáp án D đúng.
* 8000 1 6
Câu 18: D

Xót Aa X Aa —*• —AA : —Aa : —aa.


4 4 4

+ B b x b b - —Bb : -b b .
2 2

+ DdxDd — - D D : - Dd : -d d .
4 4 4
Con có kiêu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trcn có thê có kiêu gen:
- I 11 LLnra LLJ , 3 1 1 1 1 1 113 111 8 1
ASbbdd + aaBbdd + aabbD0 + aabbdd = -
4 2 4 4 2 4 4 2 4 4 2 4 32 4
—* Đáp án D đúng.
Câu 19: A.
Quy ước: A@B@: qua dẹt, A0bb + aaBS: qua tròn, aabb: qua dài.
D: hoa đỏ, d: hoa trắng.
Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng
+ Xct tính trạng hình dạng quả: Quá d ẹ t: Ọuà tròn : Qua dài = 1 : 2 : 1 mà đây là
kết quà cũa phép lai phân tích —>F 1: AaBb Xaabb
+ Hoa đỏ : hoa trẳng =1 : 1 —►F1: Dd Xdd
Neu các sen phân li độc lập và tô hợp tự do thì F1 thu được ti lệ kiêu hình:
(ì : 2 : 1) (1 : 1) = 1 : 1 : 2 : 2 : 1 : 1 —>Đúng với ti lệ đề bải.
Chứng tỏ các cặp gen phân li độc lập và tố hợp tự do.
F1 cỏ kiêu gcn dị hợp 3 cặp tính trạng: AaBbDd
Vậy đáp án A đúng.
Câu 20: B
Xét phép lai P: x°xdXXdY

Fi : - X nXd : - X dXd : - XDY : - XdY.

20
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Ti lệ cá thế có kiểu hình D0 chiếm ti lệ: —


2

Ti lệ cá thể có kiéu hình dd chiếm ti lệ: —

Vì số cá thế có kiêu hình trội về ca 3 tính trạng (A0B0D0) chiếm 25,5% mà


D0 = — nên ti lệ A0BB = 51%. — Ti lệ A0bb = aaBB = 75% 0 51% = 24%

Cả thc cỏ kicu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có kiêu gen:


A0B0dd + aaB0D0 + &0bbD0

= 51%.- + 24% .- + 24% .- = 49,5%.


2 2 2
Vậy đáp án B dúng.
Câu 21: B
Ruồi cái mắt đỏ p có kiểu gen là XDXd, ruồi đực có kiểu sen là XDY

F| : - X DXD: . - XDXd : - XDY : - XdY

—►— XdY (mắt trắng), ti lẻ ruồi mắt đỏ là —


4 4
Tỉ lệ F| thân đen. cánh cụt. mắt trắng - 2,5% = ti lệ aabb. Tỉ lệ XdY. Mà ti lệ
X<i\/
Y_ aabb = 0.1

Ti lệ kiéu hình thân xám, cánh dài ở F| là : A0B12] = 0.5+ 0,1= 0.6.

Ti lệ kiểu hình thân xám. cánh dài. mắt đò ở F 1 là: 0.6. - = 45%
4
—►Đáp án B đúng.
Câu 22: c
Giả sừ câyđặu dị họp hoa đỏ có kiểu gen Aa.
1 2 1
¥< —AA: —Aa : —aa.
4 4 4

Xác suất để 3 hạt đem gieo không cỏ cây hoa đỏ nào là: í - j = 0.015625

Xác suất đê 3 hạt đem sieo cho ra ít nhất 1 cây cỏ hoa đò là:
1 -0,015625 = 0.984375
Câu 23: A
Cây thân cao dị hợp có kiếu sen Aa, cây thân thấp có kiểu gcn aa.
P: Aa X aa
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Tằn số tương đối của alen A là: —

Tần số tương đối cùa alen a là: —

3 3 _ 9_
Ta có: ( —A : —a) X ( —A : —a) —►F2: Ti lệ cây thân thấp (aa) =
4 4 ” 16
9 7
Ti lệ cây thản cao là: 1 .
J 16 16
—>Đáp án A đúng.
Câu 24: B
ớ quần thé tự phổi, tần sổ tương đối cua các alcn không đôi qua các thé hệ. tuy
nhiên ti lệ thê đông hợp tảng, ti lệ thê dị hợp giam. Vậy đáp án B đúng.
Câu 25: D
Quân thê sau có ti lệ kiêu hình trội giảm còn kiêu hình lặn tăng nên: Quá trình
chọn lọc đang đào thãi dần cá thể kiêu hình trội —» Đáp án D đúng.
Câu 26: B
Thế hệ xuât phát (P) cúa một quân thc thuộc loài này có ti lệ kiêu hình 9 cây
hoa đò : 1 cây hoa trang.

Ti lệ cây hoa trắng (aa) ờ thế hệ xuất phát là: — = 0,1

Gọi thành phần kiêu gen ờ thé hệ xuất phát là xAA + yAa + 0.1 aa = 1
Ta có: X+ y = 1 -0,1 =0.9
Vì sau 3 thế hệ tự thụ phấn, cây F3 có kiêu gen dị hợp chiếm ti lệ 7.5% nên ta

có: ì =0,075 —►y = 0,6

X= 0,9 - 0,6 = 0.3.


Vậy theo lí thuyêt, câu trúc di truyền cùa quân thẻ này ơ thế hệ p là:
0,3AA + 0,6Aa + 0.1 aa = 1. —►Đáp án B đúng.
Câu 27: B
Tảch riêng từng cặp tỉnh trạng ta có P: 0,2AA + 0,2Aa + 0.6aa =1
và 0 3BB + 0,4Bb + 0,3bb =1
Tần số tương đoi của các alen trong quẩn thê:
A= 0,3 ; a= 0,7
B= 0.5 ; b= 0 5
Sau khi giao phối tự do: 0.09AA : 0.42Aa : 0,49aa
0,25BB : 0.5Bb : 0,25bb
Cấu trúc quằn thổ chung là:
(0.09AA : 0,42Aa : 0.49aa)x(0.25BB : 0,5Bb : 0,25bb) = 1
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Ti lộ Cơ thể mang 2 cặp gcn đồng hợp lặn sau 1 thc hộ là:
aabb= 0,49 X 0.25 =12,25%
—►Đáp án B đúng.
Câu 28: A
Việc xác định các nhóm gen liên kết và khoáng cách di truyền giừa các gen
trong nhóm gen liên kết có ý nghía rút ngắn thời gian chọn ghép đôi giao phối
và rút ngấn thời gian chọn và tạo giống vật nuôi, cây trồng. -* Đáp án A đúng.
Đáp án B sai vì từ khoáng cách di truyền cua các gcn không thế xác định được
trình tự nuclcotidc cùa mỗi gen.
Đáp án c sai vì khoáng cách di truyền không dùng đê xác định độ thuần
chùng của giống.
Đáp án D sai vỉ kéo dài khoáng thời gian chọn và tạo giống không có lợi trong
công tác chọn giống.
Câu 29: D
Ưu the nôi bặt của kỳ thuật chuyên gen so với các phương pháp lai truyền thống là
tông hợp được các phân tử ADN lai giừa loài này với loài khác —»Đáp án D đúng.
Câu 30: B
Bò được chuyền gen sản xuất r-protein của người và gen này biêu hiện ở tuyén
sừa. có thê cho sản phẩm với số lượng lớn. Từ sữa có sản phàm này qua chế
biến sản xuất ra protein c chừa bệnh máu vón cục gây tắc mạch máu ở người.
—>Đáp án B đúng.
Đáp án A sai vì insulin là hoocmon điều hòa glucoz trong máu chứ không có tác
dụng chừa bệnh máu vón cục.
Đáp án c sai vì somatostatin có vai trò điều hòa hoocmon sinh trưởng và insulin
vào trong máu chứ không cỏ tác dụng chữa bệnh máu vón cục.
Đáp án D sai vì protcin huyết thanh của người không có tác dụng chừa bệnh
máu vón cục.
Câu 31: c
Nhừng bệnh gặp được ở cả nam và nừ gồm các bệnh do gen trên NST thường,
bệnh do gen trên NST X không có alen tương ứng trên Y, và bệnh không liên
quan đến số lượng NST X và Y đặc biệt.
(3) do gen trên Y nên loại; (6) chi có NST X nên chi gặp ờ nừ nên loại
—►Đáp án c đúng.
Câu 32: c
111,2 cỏ bô bị bệnh mà III12 có kiêu hình bình thường nên cỏ kiêu gen là Aa
I A:I a
Ĩ A: 2 a
III13 bình thường cỏ cm gái bệnh và bố mẹ binh thường nôn kiều gcn là:
2 . 1
- AA: —Aa - A : - a.
3 3 3 3

23
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Xác suất sinh con đằu lòng không bị bệnh =

—►Đáp án c đúng.
Câu 33: D
Câu A sai vì gai cua cây xương rồng là biến dạng của lá chứ không phái của thân.
Câu B sai vì cánh cúa bồ câu là biến dạng của chi trước, còn cánh cua châu chau
là biến dạng cua xương ức —►Nguồn gốc của chúng khác nhau —►không phai
cơ quan tương đồng.
Câu c sai vì tuyên tict nọc độc của rắn và tuyển tiết nọc độc cũa bò cạp là cơ
quan tương tự chứ không phái cơ quan tương đong vì nguồn gốc cùa chúng
khác nhau.
Câu D đúng: Các cơ quan tương đông có thê có hình thái, cấu tạo không giống
nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
Câu 34: A
Câu A đúng: Rat khó đê phân biệt quá trình hình thành loài bằng con đường
cách ly địa lý vả con đường cách ly sinh thái bơi ngay khi có sự cách ly địa lý
thì điều kiện sinh thái sẽ có sự khác biệt.
Câu B sai vì quá trình hình thành loài bảng con đường địa lý và cách li sinh thái
không tồn tại độc lập. Cách li địa lý dằn đến cách li sinh thái rồi cách ỉi sinh sản
và hình thành loài mới.
Câu C sai vì Các thê đa bội được cách ly sinh sàn chứ khônn phải cách li sinh
thái với các cá thề khác loài dỗ dẫn đen hình thành loài mới.
Câu D sai vì cách ly địa lý lả nguyên nhân gián tiếp chứ không phái nguyên
nhân trực tiếp dằn đén sự hình thành loài mới.
Câu 35: A
Theo quan diêm của di truyền học hiện đại, chọn lọc tự nhicn tác động trực tiếp
lên kiêu hình chứ không phai lên từng alen. Vậy đáp án A không đúng.
Câu 36: B
Khi môi trường thay đôi theo một hướng xác định thi chọn lọc tự nhiên sê làm
biến đoi tằn số alen theo một hướng xác định —> Do đó, chọn lọc tự nhiên làm
giảm tính đa dạng di truyền của quần thê. —>Đáp án B đúng.
Đáp án A. D đều làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể —►Đáp án A. D sai.
Đáp án c sai vì quá trình giao phoi làm quần thể ở trạng thái cân bang, do đó
tính đa dạng di truyền không tâng cùng không giảm.
Câu 37: B
Cách li trước hợp tư thực chât là ngân càn sự thụ tinh tạo thành hợp tư.
—* Đáp án B đúng.
Các đáp án A, C. D đều là cách li sau hợp tư — ►A. c. D sai.

24
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 38: c
Tiến hoá nhò là quá trình làm biến đôi cấu trúc di truyền của quần thê (biến đôi
về tân số alen và thành phan kiêu aen của quan thê) đưa đen sự hình thành loài
mới chứ không phải hình thành các nhóm phân loại trên loài. Hình thành các
nhỏm phân loại trên loài là kết quà cúa tiérì hóa lớn.
Vậy trong các đáp án trên đáp án c là không đúng.
Câu 39: D
Từ nòi 1 đột biến đao đoạn tạo nòi 3. nòi 3 đột biến tạo nòi 4. nòi 4 đột biến tạo
nòi 2.
Trong các đáp án trẽn đáp án D đúng.
Câu 40: c
(1) Con lai giừa lừa và ngựa không cỏ khá năng sinh sản —> Đây là cách li sau
hợp tử —►Loại đáp án A, D.
(4) Nòi chim sẻ châu Á giao phối với chim sè châu Âu nhưng phôi tạo ra không
phát triển được —>Đây là hiện tượng cách li sau hợp tử —►Loại đáp án B.
Vậy c là đáp án đúng.
Câu 41: c
Trong lịch sứ phát triển sự sống trên Trái Đắt. sau khi cây hạt trần ngự trị ở kỷ
Jura của đại Trung sinh và đà làm nên một thế giới sinh vặt vô cùng phong phú
thì sang kỷ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh, thực vặt có hoa xuất hiện với
nhiều ưu điếm đà dằn chiếm lình không gian sống của cây hạt trần —> Đáp án c
đúng.
Câu 42: D
Các đặc diêm thân xốp, chứa nhiều xoang chứa khí là đặc diêm của các loài
thực vật ưa ấm và sống dưới nước chứ không phải ơ thực vật hạn sinh —►Đáp
án D không chính xác.
Câu 43: B
Mặt dộ cá thê trong quân thẻ là nhân tô có vai trò trong điều chinh sức sinh sản
và mức độ tử vong của các cá thê vì nó ánh hường trực tiếp tới kha năng gặp
nhau đoi với sinh vật sinh sản hừu tính và nguồn thức ăn. chồ ờ... ánh hường
trực ti ép tới mức tử vong của quằn thẻ. —►Đáp án B đúng.
Câu 44: A
Ncu so lượng cá thể giảm dưới mức kích thước tối thiểu thi nguồn song không
giảm —* Đáp án A không đúng.
Cảc đáp án B, C, D đúng.
Câu 45: c
Câu A sai vì khi di từ vĩ độ thẩp đen vĩ độ cao thì lưới thức ăn càng đơn giản, số
lượng loài càng ít đi.
Câu B sai vì trong một quân xã sinh vật. mồi loài chi có thê tham gia vào nhiều
chuồi thức ăn khác nhau.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu D sai VÌ trong tất cả các quần xà sinh vật trcn cạn, ngoài chuồi thức ăn khơi
đâu bang sinh vật tự dường còn chuồi thức ăn khởi đâu bằng mùn bà hữu cơ.
Câu 46: D
Ta thấy loài côn trùng A đâ vô tình làm hại đén loài thực vật B. Loài thực vật B
qua bị hòng đà vô tình giết chét ẩu trùng
Đó là quan hệ ức che cảm nhiễm —►Đáp án D đúng.
Câu 47: D
Theo đầu bài ta cỏ thê vè được sơ đô lưới thức ăn cũa quằn xà như sau:
Sàu đục thàn__ ►Chim chích

Cào cào--------- ►Nhái bén--------►Răn nước


Từ sơ đồ trên ta thấy chim chích và nhái bén là sinh vật tiêu thụ bậc 2
—* Đáp án D đúng.
Câu 48: c
Trong hệ sinh thái, khi các sinh vặt thực hiộn quả trình chuyên hỏa năng lượns
thì ở mồi bậc dinh dường, phân lớn nâng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt,
chất thãi,... chi cỏ khoang 10% năng lượng truyền lẻn bặc dinh dường cao hơn.
—>Đáp án C đúne.
Câu 49: A
Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước có 2 loại chuồi thức ăn là chuồi thức ăn mơ
đầu bằng sinh vặt sản xuất và chuỗi thức ăn mở đâu băng mùn bã hữu cơ chứ
không phái chi có một loại chuồi thức ăn được mờ đầu băng sinh vật sàn xuất
—> Đáp án c sai.
Các đáp án A, B, D đúng.
Câu 50: A
Số cá thế ban đầu là: 10.2 = 20 cá thể.
Số cá the sau một năm là: 20 + 10.6 = 80 (40 cái và 40 đực)
Số cá thê sau năm thứ 2 là 80 + 40.6 = 320 ( 160 cái và 160 đực)
Số cá thê sau năm thứ 3 là: 320 + 160.6 = 1280 con
—>Đáp án A đúng.

26
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Cho các nhân tố sau:


(1) Giao phối không ngầu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên.
(3) Đột biến gen. (4) Giao phoi ngầu nhiên.
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại. những nhản tố làm thay đôi tần số alen của
quẩn the là:
A. (2) và (4). B. (2) và (3). c .(l)v à (4 ). D.(3)và(4).
Câu 2: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định
một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai
AB AB
— - DdEe X ——DdEe liên kêt hoàn toàn sẽ cho kiêu gen mang 4 alen trôi và 4
ab ab
alen lặn ờ đời con chiêm ti lệ

Câu 3: Sự hoán vị gen khi xày ra chi có ý nghĩa khi


A. các gen di truyền độc lập với nhau.
B. có ít nhất hai cặp gen dị hợp cùng trẽn một cặp nhiễm sắc thể.
c . tạo biến dị tố hợp.
D. tạo ra sự đột biến cua các gen trên NST.
Câu 4: Trong cơ chế điều hoả hoạt động cua ôpêron Lac ờ vi khuẩn E.coli, vùng
khởi động là
A. nơi mà chất càm ứng cỏ thổ liên kết đê khởi động phiên mã.
B. những trình tự nucíễồtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thê liên kết làm
ngăn cản sự phiên mà.
c . nhìrng trình tự nuclêỗtit mang thông tin mà hoá cho phân tứ prôtcin ức chế.
D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi động phiên mà.
Câu 5: Quá trình tiên hoá hoá học hình thành các đại phân tử tự nhân đòi gôm có
các bước trình tự là
A. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các chất hừu cơ đơn
giản từ chắt vô cơ và sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản.
B. sự hình thành các đại phân tư từ các hợp chất hừu cơ đơn giản, sự hình thành
các chất hừu cơ đơn giàn tìr chất vô cơ và sự hình thành các đại phân tứ tự nhân đôi.
c . sự hình thành các chất hừu cơ dơn giãn từ chất vô cơ, sự hình thành các đại
phân từ từ các hợp chất hừu cơ dơn giãn và sự hình thành các đại phân tử tự
nhân đôi.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

D. Sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các đại phàn tư từ
các hợp chất hừu cơ đơn giản và sự hình thành cảc chát hừu cơ đơn giàn từ chắt
vô cơ.
Câu 6: Sự di truyền nhóm máu A, B, AB. o ở người do một gen trôn NST thường
có 3 aỉen chi phối IA, ỈB, 1°. Kiêu gen IAl \ IAI° quy định nhóm máu A. Kiểu gen
IBIB, IBI° quy định nhóm máu B. Kiều gcn IAIB quỵ định nhóm máu AB. Kiểu
gen I°I° quy định nhóm máu o. Trong một quần thể người, nhóm máu o chiếm
4%, nhóm máu B chiếm 21%. Ti lệ nhóm máu A là
A. 0,25. B. 0,40. c . 0,45. D. 0,54.
Câu 7: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mâ ờ te bào nhân thực như sau
(1) Bộ ba đối mà cua phức hợp Met - tARN (UAX) gẳn bô sung với côđon mờ
đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm
hoàn chinh.
(3) Tiêu đơn vị bé cùa ribôxôm gan với mARN ớ vị trí nhận biét đặc hiệu.
(4) Côđon thử hai trên mARN gắn bô sung với anticôđon của phức hệ aai -
tARN (aat: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxòm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ —> 3 \
(6) Hình thành liên kết peptit giừa axit amin mỡ đâu và aa|.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mơ đầu và giai đoạn kéo dài
chuồi pôlipeptit là
A. (3) -> (1) — (2) -> (4) -> (6) -> (5).
B. ( 1) —►(3) —>(2) —>(4) — + (6) —►(5).
c . (2) —►(1) —►(3) —►(4) —* (6) —►(5).
D. (5) —►(2) —►(1) —►(4) —►(6) —►(3).
Câu 8: Ớ người, xét 4 gen: gen thứ nhất có 3 alen nam trên NST thường, các gcn 2
và 3 mồi gen đêu có 2 alen năm trên NST X (không có alen trên Y), các gen
trên X liên két hoàn toàn với nhau. Gen thứ 4 có 3 alen nằm trên NST giới tính
Y (không có alen trên X). Theo lý thuyết số kiều gen tối đa về các lôcut trên
trong quần thể người là
À. 84. B. 132. c . 142. D. 115.
Câu 9: Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả năng thụ phấn cho loài thực vặt B.
Côn trùng A bay đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ
phấn cho hoa . Nhưng trong quá trình này, côn trùngA đông thời đé trứng vào
bầu nhụy của một số hoa loài B. ơ nhưng hoanày, khi còn trùng nở gây chết
noãn trong các bầu nhụy. Neu noàn bị hỏng, quả cũng bị hóng và dẫn đến au
trùng của côn trùng A cùng bị chét. Đày là một ví dụ về mối quan hệ:
A. Ký sinh. B. Cạnh tranh,
c . Hội sinh. D. ức ché cảm nhiễm.

28
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 10: Bằng phương pháp té bào học. người ta xác định được trong các tc bào
sinh dường của một cây đều có 40 nhiễm sắc thẽ và khăng định cây này là thê
tứ bội (4n). Cơ sở khoa học của khãng định trên là:
A. Khi so sánh về hình dạng và kích thước cùa các nhiềm sắc the trong té bào,
người ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mồi nhóm gồm 4 nhiềm sắc thê
giống nhau về hình dạng và kích thước.
B. Sô nhicm sắc thê trong tế bào là bội sổ của 4 nên bộ nhiễm sắc thê ln = 10
và 4n = 40.
c . Các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gom 2 chiếc cỏ hình dạng,
kích thước giống nhau.
D. Cây này sinh trường nhanh, phát triền mạnh và có khà năng chốne chịu tốt.
Câu 11 :Trong diễn thể thứ sinh trẽn đất canh tác đà bỏ hoang đe trở thành rừng thử
sinh, sự phát triển của các thảm thực vặt trải qua các giai đoạn
(1) Quằn xã đinh cực.
(2) Quần xà cây gồ lá rộng
(3) Quần xà cây thân tháo.
(4) Quằn xà cây bụi.
(5) Quằn xà khởi đầu, chủ yếu cây một năm.
Trinh tự đúng của các giai đoạn là
A.(5) (3) (2) - (4) - (1). B.(5) -> (3) - (4) - (2) -> (1).
c.(5) -> (2) —>(3) - (4) -> ( I). D.(l) -* (2) - (3) - (4) (5).
Câu 12:Một quằn thê sinh vật ngầu phối đang chịu tác động cùa chọn lọc tự nhiên
có cấu trúc di truyền ờ các thế hệ như sau:
P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1. F 1: 0.45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1.
F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,4033 = 1. F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1.
F4: 0,15AA + 0,1 OAa + 0,75aa = 1.
Nhặn xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần
the này?
A. Các cá thể mang kiều hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bo nhừng kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
c . Các cá thể mang kiêu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bò các kiêu gen đồng họp và íĩiừ lại nhừng kiêu
gen dị hợp.
Câu 13: Chiều cao cua một loài cây được quy định bời 4 gen không alen nằm trên
4 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong đỏ, cây cao nhất có chiều cao là
320cm và mồi alcn trội làm chiều cao giâm di 15cm. Cho cây cao nhất lai với
cây tháp nhất thu được F|, cho F| tự thụ phân thu được F2 . Tính theo lí thuyết, ti
lệ cây có chiều cao 290cm ớ F2 là
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A. ± . B. — . c. — . D. — .
64 64 64 64
Câu 14: ơ cà chua, gen A quy định quả màu đỏ. aỉen a quy định quà màu vàng.
Cho giao phản cây tứ bội AAaa với cây tứ bội Aaaa. Ti lệ phân tính kiểu hình ờ
F,:
A. 1 đỏ : 1 vàng. B. 3 đỏ : 1 vàng.
c . 11 đỏ : 1 vàng. D. 35 đỏ : 1 vàng.
Câu 15: ơ biển, sự phân bố của các nhóm táo (táo nâu, tão đo, tao lục) từ mặt nước
xuông lớp nước sâu theo trình tự:
A. tảo đò, tảo nâu, tảo lục. B. tào lục, tảo nâu, tào đỏ.
c . tào lục, tảo đò. tảo nâu D. tào nâu. tảo lục, tảo đỏ.
Câu 16: Phân từ ADN ớ vi khuẩn E.coli chi chứa N1' phóng xạ. Nếu chuyến E.coli
này sang môi trường chi có N14 thì sau 3 lần nhân đôi sè có bao nhiêu phản tử
ADN còn chửa N15?
A.l B. 6 c. 8 D. 2
Câu 17: Trong quá trình giâm phân ở một con ruồi giấm, người ta thấy 84% số tế
bào khi giảm phản không cho trao đỏi chéo giừa gcn A và B còn 16% số te bào
khi giảm phàn hình thành giao từ có xảy ra trao đối chéo đơn giữa hai gen. Tần
số hoán vị gen giừa hai gen A và B là bao nhiêu?
A.32%, B.16%. c .8 % D. 4%.
Câu 18: Khao sát sự di truyền bệnh M ớ người qua ba thè hệ như sau :
jp-pQ ip~j~0 Nam binh thường
n Nam bị bệnh M
Q Nừ binh thường
m I U Nừ bị bệnh M
I 2
Xác suất đê người III2 mang gen bệnh là
A. 0,335. B. 0,75. c. 0,67. D. 0,5.
Câu 19: Trong một quan thế giao phối cỏ sự cân bang Hacđi -Vanbec, tần số
tương đối các alen A và a là bao nhiêu khi tần số kiêu gen aa gấp đòi tằn số kiểu
gen Aa?
A. p = 0,4, q = 0.6. B. p = 0,2, q = 0.8.
C. p = 0,8 q = 0 2. D. p = 0,6, q = 0.4.
Câu 20: ơ một loài động vặt, màu sắc lông do một gcn cỏ hai alen nằm trên nhiễm
sãc thê thường quy định. Kiêu gen AA quy định lông xám, kiêu gen Aa quy
định lông vàng và kiêu gen aa quy định lỏng trang. Cho các trường hợp sau
(1) Các cá thể lông xám cỏ sức sống và kha nãng sinh sản kém, các cá thế khác
có sức sống vả khả nảng sinh san bình thường.
(2) Các cá the lông vàng có sức sống và khả nãng sinh sản kém, các cá thê khác
có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

30
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

(3) Các cả thé lông trắng cỏ sức sống và khá nâng sinh sán kcm, các cá thể khác
có sức sông và khả nâng sinh sàn bình thường.
(4) Các cá thể lông trắng và các cả thể lông xám đều cỏ sức sống và khả năng
sinh sản kém như nhau, các cá thề lỏng vàng có sức sống và khã năng sinh sản
bình thường. Giả sử một quần thế thuộc loài này cỏ thành phần kiểu gen là
0,25AA + 0,5 Aa + 0,25aa = 1.
Chọn lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đối tần số alcn của quần the trong
các trường họp:
A. (2), (4). B.(3),(4). c. (1), (2). D .(l),(3).
Câu 21: Ờ ruồi giấm, tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đcn,
cảnh dài trội hoàn toàn so với cánh ngan. Các gcn quy định màu thân và chiều
dài cánh cùng nam trên 1 nhiềm sắc thế và cách nhau 40cM. Cho ruồi giấm
thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt: F1 thu được
100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen. cánh dài dị hợp.
F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 10%. c . 30%. D. 15%.
Câu 22: Theo Đacuyn, cơ ché chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. sự cũng cố ngẫu nhicn các đột biến trung tính.
B. các biến đối do ngoại cành, phát sinh trong đời cá thổ đều di truyền được.
c. sự tích lìiv các biên dị có lợi, đào thải các biên dị cỏ hại dưới tác động của
chọn lọc tự nhiên.
D. sự thay đôi tần số alen của quần thê theo một hướng xác định dưới tác động
của các nhân tô tiến hỏa.
Câu 23: ơ 1 loài đậu, khi lai giừa các cây thuân chủng thu được F1 đông loạt cây
cao, hoa trắng. Cho F1 tự thụ phan thu được F2 52,25% cây cao. hoa trắng:
22,75% cây cao. hoa tím: 22,75% cây thấp, hoa trang: 2,25% cây thấp, hoa tím.
Biết 1 gcn quy định 1 tính trạng. Tần số hoán vị gen của F1 và kiểu gcn của F1 là:
A. 10%; AaBb B. 20%; — . c. 30%; — . D. 40%; — .
ab aB aB
Câu 24: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thê có kiêu gen AaBbddEe tiến hành
giảm phân binh thường hình thành tinh trùng. Sô loại tinh trùng tôi đa có thê tạo
ra là:
A 2. B. 8. c. 6. D. 4.
Câu 25: Mặt độ cá thể trong quản the là nhân tố điều chinh
A. cấu trúc tuôi của quần thể.
B. mối quan hệ của các cá the trong quằn thể.
c . sức sinh sản vả mức độ tử vong cua cảc cá the trong quần the.
D. kiểu phàn bố cua các cá thẻ trong quằn thề.
Câu 26: ơ mèo, gen B quy định màu lông đen năm trên NST giới tính X, gen b
quy định màu lỏng hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thê do gen
B trội không hoàn toàn. Mèo đực tam thê chi có thê xuât hiện trong trường họp:
A. Mẹ lông đen, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phàn ly cặp NST giới tính,
mèo đưc tam thê có NST giới tính là XXY.

31
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

B. Mẹ lông hung, bố lông đcn, mẹ bị rối loạn phân ly cặp NST giới tính, mèo
đực tam thể có NST giới tính là XXY.
c. Mẹ lông đen, bố lông hung, mẹ bị rối loạn phân ly cặp NST giới tính, ITÌCO
đực tam thề có NST giới tính lả XXY.
D. Mẹ lông hung, bố lông hung, bố bị rối loạn phân ly cập NST giới tính, mèo
đực tam thể có NST giới tỉnh là XXY.
Câu 27: ơ một loài thực vật, cho lai giừa hai cảy thuần chùng thân cao hạt trắng
với thân thấp, hạt vàng được Fi toàn thân cao, hạt vàng. Cho F| tự thụ phấn thu
được F: có 1371 cây thuộc 4 kicu hình khác nhau, trong đỏ cỏ 288 cây thân
thấp, hạt vàng. Cho biét mồi tính trạng do ỉ gen tác động riêng rẽ quy định, mọi
điền biến cùa NST trong giảm phân ở tế bào sinh noàn và sinh hạt phan giống
nhau. Ti lệ kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen ở F2 là bao nhiêu?
A.0,26 B.0,21 c.0 ,1 8 D. 0.25
Câu 28: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân binh thường thảy xuất hiện
loại giao tư ẠL BD = 17,5%. Hãy cho biết loại giao tư nào sau đây còn có thê
được tạo ra từ quá trình trên, nêu xáy ra hoán vị chi ơ cặp gen Aa?
A. Giao tử Ạc BD = 7,5%. B. Giao tử aE bd = 17,5%.
c . Giao từ ae BD = 7,5%. D. Giao tư ẠE Bd = 17,5%.
Câu 29: Lá cảy ưa sáng thường có đặc điểm
A. phiến lá mỏng, mô giậu kém phát triên.
B. phiến lá dày, mô giậu phát triền,
c. phiến lá mỏng, mô giậu phát trìên.
D. phiên lá dày, mô giậu kém phát triên.
Câu 30: Phát biêu nào dưới đây không đúng về vai trò cua đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến nhiễm sắc thế thường gây chết cho thể đột bién, do đó không có ý
nghía đối với quá trình tiến hóa.
B. Đột biến gen cung cắp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa cùa sinh vật.
c. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thế góp phần hình thành loài mới.
D. Đột biẽn đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp
phan hình thành loài mới.
Câu 31: Phát biêu nào sau đây không đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên
trái đất?
A. Nhừng cá thê song đầu tiên trên trái đẳt được hỉnh thành trong khí quyên
nguyên thuy
B. Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học,
nhờ nguồn năng lượng tự nhicn
c. Axit nuclêic đầu tiên được hình thành cỏ thề là ARN chứ không phái là ADN
vỉ ARN cỏ thê tự nhân đôi mà không cằn enzym
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

D. Các chất hừu ca phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thê tạo thành các
giọt keo hừu cơ, các giọt keo này có khà năng trao đổi chất và đà chịu tác động
của quy luật chọn lọc tự nhiên
Câu 32: ơ ruồi giâm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alcn a quy
định thản đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định
cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đêu năm trên một
nhiễm sắc thê thường. Alcn D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy
định mắt trang nằm trcn đoạn không tương đong cua nhiễm sắc thố giới tính X.
Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh
dài, mắt đo (P), trong tông so các ruồi thu được ở F| , ruồi có kiêu hình thân
đen, cảnh cụt, mất trang chiếm tỉ lệ 2,5%. Biết rang không xảy ra đột biến, tính
theo lí thuyết, ti lệ kiểu hình thản xám. cánh dài. mắt đó ờ Fj là?
A. 7,5%. B. 45,0%. c . 30,0%. D. 60,0%.
Câu 33: ơ ngô, tính trạng về màu sắc hạt do hai gen không alen quy định. Cho ngô
hạt trăng giao phấn với ngô hạt trảng thu được Fi cỏ 962 hạt trảng, 241 hạt vàng
và 80 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết, ti lệ hạt trắng ở Fi đồng hợp về cả hai cặp gen
trong tồng số hạt trắng ờ F| là?

Câu 34: Đe xác định mối quan hệ họ hàng giừa người và các loài thuộc bộ Linh
trường (bộ Khi), người ta nghiên círu mức độ giống nhau về ADN của các loài
này so với ADN của người. Ket quả thu được (tính theo ti lệ % giống nhau so
với ADN của người) như sau: khi Rhesut: 91.1%; tinh tinh: 97.6%; khi
Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khi Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quà
này, có thế xác định moi quan hộ họ hàng xa dần giừa người và các loài thuộc
bộ Linh trường nói trên theo trật tự đúng là:
A. Người 0 tinh tinh 0 vượn Gibbon 0 khi Rhcsut 0 khi Vervct G9 khi
Capuchin.
B. Người 0 tinh tinh 0 khi Rhcsut 0 vượn Gibbon 0 khi Capuchin 0 khi
Vervct.
c . Người 0 tinh tinh 0 khi Vervct 0 vượn Gibbonta khi Capuchin 0 khi
Rhesut.
D. Người 0 tinh tinh 0 vượn Gibbon 0 khi Vervet 0 khi Rhcsut 0 khi
Capuchin.
Câu 35: Càu nào sau đây giải thích về ưu the lai là đúng ?
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

B. Lai 2 dòng thuần khác xa nhau về khu vực địa lí sẽ luôn cho ra ưu the lai cao.
c . Chi cỏ một số tô hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu the lai cao
D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thê cao làm giống vì con lai không
đồng nhất về kiểu hình.
Câu 36: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên khối lượng tổng số cua tât
cà các sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thê tích ở mồi bậc dinh dường?
A. Tháp sinh khối. B. Tháp số lượng.
C.Tháp tuôi. D. Tháp năng lượng.

Câu 37: Một gen ờ sinh vật nhân sơ có 2025 liên két hiđrô. mARN do gen đó tong
hợp có G - A - 125 nuclẽôtit. X - u = 175 nuclêôtit. Được biết tất cả số
nuclêôtit loại T cua gen đều tập trung trcn mạch mã gốc. So nuclêôtit mồi loại
trên mARN là
A. A = 225, G = 350, X = 175, Ư = 0.
B. A = 350, G = 225, X = 175, u = 0.
c . A = 175, G = 225, X = 350, u = 0 .
D. u = 225, G =350, X =175, A = 0.
Cầu 38: Trong kĩ thuật di truyền, đế phân lập dỏng tế bào chứa ADN tái to hợp
người ta phái chọn thế truyền
A. có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tô hợp.
B. có khá năng tự nhân đôi với tốc độ cao.
c . có các dẩu chuẩn hoặc các gen đánh dắu như gen kháng một loại thuốc
kháng sinh nào đó.
D. không có khà năng kháng được thuốc kháng sinh.
Câu 39: ơ ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định
cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc the thường. Gcn D
quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy
định màu mắt nằm trèn nhiễm sắc thể giới tính X, không cỏ alen tương ứng trên

Y. Phép lai: xDXdX — XDY cho F1 cỏ kiều hình thân đen, cánh cụt, mắt
ab ab
dỏ chiêm ti lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiêu hình thân đen,
cánh cụt, mắt đò là
A.5%. B. 7,5%. c . 15%. D.2,5%.

34
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 40: Quan sát 1 phân tứ ADN ở sinh vật nhân thực khi tái ban cỏ 6 đơn vị tải
bán, môi trường nội bào đà cung cấp nguycn liệu tạo nèn 85 đoạn mồi. số đoạn
Okazaki được tông hợp trong quá trình tái bản ADN đỏ là?
A. 73 B. 87 c . 85 D. 75
Câu 41: Ncu kích thước quằn thé xuống dưới mức tối thiều, quần thố dỗ rơi vào
trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?
A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tôi thiêu
của các cá thố trong quằn thề.
B. Sự hồ trợ giữa các cá thê bị giảm, quằn thê không có khá năng chống chọi
với nhưng thay đôi cùa môi trường.
C. SÔ lượng cá thế quá ít nên sự giao phôi gân thường xáy ra, đe dọa sự tôn tại
của quằn thê.
D. Kha năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cả thê đực với cá thê cái ít.
Cầu 42: Một đột biến diêm ờ một gen năm trong ti thê gây nên chứng dộng kinh ở
người. Phát biêu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trcn?
A. Neu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con cua họ đều bị bệnh.
B. Ncu mẹ bỉnh thường, bố bị bệnh thì tất cá các con traicủa họ đều bị bệnh,
c . Neu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà con gái củahọ đều bị bệnh.
D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ờ nam giới.
Câu 43: Một số loài cây (hôi, m ờ , lim , xà cừ ...) có lá ở phần ngọn nhỏ. dày, tang
cutin dày ,nhiều gân, màu nhạt. Lá ờ phần tán có phiến lớn .mỏng , cutin mong
ít gân màu thầm. Hiện tượng trên phán ánh anh hưởng của nhàn tố sinh thái nào
lẽn cơ thê sống cua thực vật?
A. Hàm lượng c ơ 2. B. Ánh sảng. c . Nhiệt độ. D. Độ ấm.
Câu 44: Kiêu gen của cá chép không vảy là Aa. cá chép có vảy là aa. Kiêu gen AA
làm trứng không nơ. Tính theo lí thuyct, phép lai giừa các cá chép không vảy sc
cho ti lộ kiêu hình ờ đời con là
A. 1cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy.
B. 3 cá chép không váy : 1cá chép có váy.
c . 10 0 % cá chép không vảy.
D. 2 cá chép không vảy : 1 cá chép cỏ vảy.
Câu 45:Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gcn quy định
một tính trạng và gcn trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai
AaBbDdHh X AaBbDdHh sè cho kiêu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính
trạng lặn ở đời con chiếm ti lệ:

Câu 46: Một trong nhừng đặc diêm cùa mă di truyên là


Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . không CÓ tính thoái hỏa. D. không có tinh phố biến.


Câu 47: Dựa vào bằng chứng nào sau đây đê có thê kết luận người và vượn người
ngày nay xuất phát từ một tô tiên chung?
A. Người và vượn người có các nhóm máu giống nhau.
B. Bộ xương có thành phàn và cách sắp xếp giong nhau,
c . Đeu có thế ché tạo và sử dụng công cụ lao động.
D. Thể tích và cấu tạo của bộ não giống nhau.
Câu 48: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nam trên NST thường, alen
trội tương ửng quy định người bình thường. Một gia đình cỏ bổ và mẹ bình
thường nhưng người con đâu cua họ bị bạch tạng. Cặp vợ chòng này muốn sinh
thêm 2 người con cỏ cả trai và gái đều không bị bạch tạng.về mặt lí thuyết thì
khả năng đê họ thực hiện được mong muốn trên là:
9 _ 9 3 3
A. — . B. — . c. — . D .-
32 16 16 8

Câu 49: Ớ người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trẽn nhiềm sắc thê
thường qui định ; bệnh máu khó đông do 2 alen M và m nằm trên nhiềm sắcthồ
X ở đoạn không tương đồng với Y. Gen quy định nhóm máu do 3 alen :IA; IB
(đồng trội) và 1° (lặn), số kiểu gen và kiêu hình tối đa trong quằn thê đoi với 3
tính trạng trên? ncu kiểu hình không xét đến yếu tố giới tính.
A. 90 kiều gen và 16 kiều hình. B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình,
c . 90 kicu gcn và 12 kiều hình. D. 54 kiêu gen và 12 kiều hỉnh.
Câu 50: ơ một loài động vật giao phối, xét phép lai r?AaBb X ặAaBb. Giả sử
trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ờ một số tế bào, cặp nhiềm sắc thê
mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra
bình thường; cơ thè cái giam phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kêt hợp ngầu
nhiên giừa các loại giao từ đực và cái trong thụ tinh có thê tạo ra tối da bao
nhiêu loại hợp tư lường bội và bao nhiêu loại họp từ lệch bội?
A. 12 và 4. B. 9 và 12. c . 4 và 12. D. 9 và 6.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: B.
1. Giao phổi không ngầu nhiên không thay đồi tần số âỉèn nhưng làm thay dôi thành
phần kicu gcn theo hướng tăng dần kiểu gcn đong hợp và giảm dan dị hợp.
2. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hỏa làm thay đôi tan số alen và thành phần
kiểu gen, nhừng kiêu gen thích nghi sè được chọn lọc và đào thải nhừng kiểu
gcn không thích nghi.
3. Đột biến gen là nhân tố tiến hỏa vô hướng làm thay đôi tần số alen theo
hướng ngầu nhiên.
4. Giao phối ngầu nhiên là nhân tố không làm thay đôi tần số alen và thành
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Nhân tố tiến hóa làm thay đôi tần số alen của quần thè là: chọn lọc tự nhiên và
đột biến gen.
—>Vặy đáp án B đúng.

Câu 2: A.
Trường họp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trạng,
trội hoàn toàn.

Phép lai DđEe X DdEe tỷ lệ kiếu gen mang 4 alen trội và 4 alen lặn ờ
ab ab
đời con.
AB AB
Tách riêng từng phép lai: — X ——và DdEe X DđEe.
ab ab
Con có kiểu gen có 4 trội, 4 lặn —♦ có các trường họp sau:

+ 4 alen trội phép lai 1 và 4 alen lặn phép lai 2 : — X ỉ = —.


F F FF 4 6 64

+ 4 alen lăn phép lai 1 và 4 alen lân phép lai 2: — X — = —.


4 16 64
I ộ ^
+ 2 alen trội phép lai 1 và 2 alen trội phép lai 2: X — = —.
F F F 1 2 16 32
6 1
Tỳ lệ con mang 4 alen trội và 4 alen lặn là: — + — + — = — .
3 64 64 32 32
—►Vậy đáp án A đúng.
Câu 3: B.
Hoán vị gen là sự đôi chồ giừa các gen trong từng cặp alen trên cặp NST tương
đồng. Do sự trao đôi chéo giừa 2 cromatidc ờ kì đầu của giảm phân I.
Điều kiện đê xảy ra hoán vị là có hai hoặc nhiều gen cùng nam trên một cặp
nhiềm sẳc thê tương đồng.
Hoán vị gen chi có ý nghía trong trường hợp: có ít nhất hai cặp gen dị hợp cùng
nằm trẽn 1 cặp NST vì:
+ Neu là hai cặp gcn đồng hợp: hoán vị hay không hoán vị cũng chi tạo 1 loại
giao tứ.
+ Ncu là hai cặp gcn nằm trẽn 1 cặp NST, 1 cặp đong hợp, 1 cặp dị hợp dạng
— hoặc — có hoán vỉ hay không hoán vi cùng chỉ tao được 2 loai giao tử.
ab ab
—►Vậy đáp án B đúng.
Câu 4: D.
Cấu trúc một Ôpcron Lac gồm có các vùng: 0 0 B - O - Z - Y - A 0 0 0
Trong đó: z, Y. A là nhóm gèn cấu trúc.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Vùng khởi động p nằm tnrớc vùng vận hành o. Vùng p là nơi Enzym ARN
polimeraza nhặn biết điểm khời đâu phiên mã, bám vào và khơi động phiên mà.
Câu A: Chắt càm ứng không gẩn vào gcn.
Câu B: là vùng vận hành o.
Câu C: là gcn ức chế R.
—+ Vây đáp án D đúng.
Câu 5: c.
Đau tiên, từ các chắt vô cơ trong khí quyển nguyên thủy hỉnh thành nên hợp
chất hữu cơ đơn gián có 2 nguyên tố là c và H, sau đó có 3 nguyên tố c . H và o
ròi đên 4 nguyên tố c . H, o . N...
Sau khi có các chấĩ hữu cơ đơn giàn như axit amin, nuclcôtit... thì các chất hữu
cơ đơn gián liên kết lại với nhau tạo thành các đại phân tử.
Trong rất nhiều đại phân từ được tạo thành thì đà hình thành nên đại phản tử co
khã năng tự nhân đôi, tự sao chép.
—>Vặy đáp án c đúng.
Câu 6: c.
Nhóm máu do gen có 3 alen l \ IB, 1° quy định.
Nhỏm máu o (Ĩ°I°) = 4% — 1° = 0,2.
Người nhóm máu B: 1B1Bhoặc 21B1° = 21%.
Ta có 1° = 0,2 — IB1U+ 0,41b = 21 % — IB= 0,3.
Vậy IA= 1 0 0,2 0 0,3 = 0,5.
Nhóm máu A có IAIAvà 2 IAI° = 0.5x 0,5 + 0,5 X 2 X0,2 = 0.45.
—+Vậy đáp án c.
Câu 7: A.
Câu 8: B.
E3 Số kiểu gen tạo thành cùa gen thứ 1 : 6 kiểu.
' * » (4 y5)
E3 Sô kiêu gcn tạo thành cua gcn thứ 2 và thử 3 đôi với cặp NST XX: ——— = 10

0 So kiều gen tạo thành cùa gen thứ 2, thứ 3 và thứ 4 đổi với cặp NST XY:
4 x 3 = 12.
Số kiểu gen tối đa về các locut trên trong quần thè : 6 ( 1 0 + 1 2 ) = 132
—* Vây đáp án B đúng.
Câu 9: D.
Trong quân xà cỏ mối quan hệ chính là hồ trợ và cạnh tranh.
+ Ký sinh: loài này sống nhờ trên cơ thc của loài khác, lấy chất dinh dường từ vặt chù.
+ Cạnh tranh: các loài tranh giành nhau về thức ãn, nơi ờ, đực cái
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

+ Hội sinh: mối quan hệ hợp tác giữa hai loài. 1 loài có lợi I loài không có lợi
cũng khôm» có hại.
+ ức chế cảm nhiễm: một loài trong quả trình sống đằ vô tinh uắy hại cho loài khác.
—>Vậy đáp án D đúng.
Câu 10: A.
Câu 11: B.
Diền the sinh thái là quá trình biến đối tuần tự của quần xà qua các giai đoạn
tương ứng với sự biến đôi của môi trường. Dicn thc thứ sinh bat đàu từ môi
trường đầ cỏ quần xã sinh vật sinh sống, do điều kiện tự nhiên thay đổi quần xâ
có thẻ hình thành một quàn xà mới ôn định, hoặc sẽ bị suy thoái.
Vây sự phát triển cua tham thực vặt trai qua các giai đoạn: từ quân xã khơi đâu
—►quẩn xà cây thân tháo —> quần xà cây bụi —> quân xà cây gồ lá rộng —>quần
xà cực đinh..
—>Vậy đáp án B đúng.
Câu 12: A.
Từ thê hệ p tới F4. kiêu gen AA eiám từ 0,5 —>0,15; kiẽu gen Aa giảm từ 0,3 —>
0.1; kiểu gen aa tăng từ 0,2 —►0.75.
Cỏ sự tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng giảm các kiều gen đồng hợp
trội AA và dị hợp Aa (kiều gen có kiểu hình trội).
—►Vặy đáp án A đúng.
Câu 13: B.
Chiều cao của một loài cây được quy định bới 4 gen không alen nằm trên 4 cặp
NST tương đồng khác nhau —►cỏ 8 aỉcn quy định tính trạng chiều cao.
Cây cao nhất cỏ chiều cao là 32Ọcm chửa 8 alen lặn (sià sử aabbddcc)
P: cây cao nhất (chứa 8 alen lặn: aabbddee) X cây thấp nhất (chửa 8 alen trội:
AABBDDEE) —►Fi có kiểu gen: AaBbDdEe.
' c 2/ 7
Fi X F|
—►F:: Cây cỏ chiêu cao 290cm chứa 6 alen lặn và 2 trội: 8/ d = —
/ 4 4 64
—►Đáp án B đủng.
Câu 14: C.
A 0 màu đỏ, a - màu vàng.
Giao phấn cây tứ bội AAaa X Aaaa.
AAaa giảm phân —* — AA : — Aa — aa.
6 6 6

Aaaa giám phân —►- Aa : - aa.

AAaa X Aaaa — ►( - AA: — Aa : - aa) X ( - ! - Aa : - aa) — ►aaaa: — X — = — .


6 6 6 y2 2 6 2 12
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

—> Vậy đáp án c đúng.


Câu 15: B.
Câu 16: D.
Sau ba lằn nhân đôi sẽ tạo thành 23 = 8 phàn tử ADN con.
Phân tử ADN ban đầu có hai mạch chửa N 15 sau đó nhân đôi lẽn. 2 mạch này
vần chứa N 15 liên kết với các nucleotide mỏi trường đẽ tạo thành các ADN mới.
Trong môi trường chi có N Ị4 các ADN con mới tồng hợp sè chứa N14.
Dù nhân đôi bao nhicu lần thì vẫn còn nguyên 2 mạch ADN gốc ban đầu chửa
N15. sẽ tạo thành 2 phân từ chửa N15.
—>Vậy đáp án D đúng.
Câu 17: c.
Hai gen A, B cùng nằm trên một cặp nhiềm sắc thể. Trong giám phân cỏ 16%
số tế bào giam phân hình thành giao tữ có trao đôi chéo đơn.
Trao đòi cheo đơn sẽ tạo thành 2 loại giao tư: giao từ liên kết. giao tư hoán vị.
16% sổ te bào có trao đồi chéo đơn —> 8 % giao tử liên k é t: 8 % giao tử hoán vị.
Tần sô hoán vị gen = tông số các giao tử cỏ hoán vị = 8 %.
—►Vậy đáp án c đủng.
Câu 18: c.
Vì 11.2 và 11.3 bình thường nhưng III. 1 bị bệnh —*• Bệnh do gen lặn quy định.
0 Vì 1.1 bị bệnh nhưng sinh được 2 con là lĩ. 1 vả II.2 bình thường —►Bệnh không
do gen trên Y quy định.
0 Nêu bệnh do gen trên X quy định thì sẽ di truyên chéo, nghía là nêu 111.1 bị
bệnh thì 11 .2 cùng phái bị bệnh, nhưng ở đây 11.2 lại có kiều hình bình thường.
—►Bệnh không do gen trên X quy định.
Vậy bệnh do gcn lặn nam trên NST thường quy định.
Gọi gen lặn quy định bệnh đỏ là a.
Ta suy ra được kiêu gcn của III. 1 là aa.
Mà bố mẹ 11.2 và II.3 đều bình thường, đê sinh con bị bệnh (aa) thì bố mẹ phải
dị hợp 1 cặp gcn : Aa.
p : Aa X Aa —►F1 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa.
Vậy người con III.2 có thể có kicu gcn là AA hoặc Aa với ti lệ là: 1/3 AA : 2/3 Aa.
, 2
Xác suât người con III.2 mang gen bệnh (Aa) là - .

—►Vặy, đáp án c đúng.


Câu 19: B.
Gọi p, q lần lượt là tằn sô alen A và alen a trong quân thể. Quân thê đang ở
trạng thái cân bằng Hacđi - Vanbec thành phần kiêu gen sẽ duy trì cân bằng
p:AA + 2pqAa + q:aa = 1.
Tần số kiểu gcn aa = 2 tần số kiếu gcn Aa, ta có: q2 = 2 X 2pq mà (p = 1 - q).
Thay vào ta cỏ : q2 = 4q( 1 - q) —►4q - 5q: = 0.

40
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

4
Giãi ra ta có q = — = 0,8 —►p = 1 - 0,8 = 0,2.

Tằn số tương đối các alen A và a lần lượt là 0.2 và 0.8.


—>Vậy đáp ản B đúng.
Câu 20: D.
Ta thấy khi cấu trúc di truyền cùa quần the ban đâu P: 0.25AA + 0,5Aa +
0.25aa = 1 thì nếu mà chọn lọc tự nhiên đào thái dạng AA hoặc aa thì sẽ làm
cho quân thê biến đôi tằn sô alen nhanh nhất.
Nếu mà chọn lọc chi đào thải kiều gcn Aa thì tằn số alen không thay đôi. Do đó
loại (2 ).
Ncu chọn lọc đào thài AA và aa thì tần số alcn cùng không thay đôi. Do đỏ loại (4)
—►Vậy đáp án D đúng.
Câu 21: B
Quy ước A - thân xám, a 0 thân đen. B - cánh dài, b 0 cánh cụt.
Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiềm sắc thè, f
= 40%.

Ruồi giấm thuần chùng thân xám. cánh dài — lai với ruồi thân đen, cánh cụt

—►Fị : 100% ^ (thân xám. cánh dài),


ab ab

Ruồi cái F1 ^ lai với ruồi thân đen. cánh dài di hơp ^
ab ab

— — 30% ẠB_: 30% ab: 20% Ab: 20% aB.


ab

— — 50% ạB:50% ạb.


ab
V I . Ab
Ti lê môi có kiêu hình thân xám, cánh cut ( A0bb): 20%Ab X 50% ab = 10% —
ab
—>Vặy đáp án B đúng.
Câu 22: C.
Theo Đacuyn. cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là chọn lọc tự nhiên tích
lùy các biên dị có lợi. đào thai nhừng biến dị có hại.
Nhừng cá thể sinh vật nào có biến dị di truyền giúp chúng thích nghi tốt hơn
—►khả năng sống sót và khả nâng sinh sản cao hơn —>đế lại the hệ con nhiều hơn.
—►Vặy đáp án C đúng.
C â u 2 3 : C.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Lai cây thuần chủng được Fi đồng loạt thân cao, hoa trắng.
Quy ước: A0thân cao, a0thân thấp, B0hoa trang, b0hoa tỉm
Fi tự thụ phan —>4 kiều hình —►Fị dị hợp gcn, tỷ lệ # 1:1:1:1 —♦ hoán vị gcn.
, oK
Ti lê thân thâp. hoa tím — = 2,25% = 15%ab X 15% ab—♦ 15% là giao tử hoán
ab
vị —►dị hợp tử chco.
Tần số hoán vị = 30%
—►Vậy đáp án c đúng.
Câu 24: c.
Cá thc có kiêu gcn AaBbddEe có kha năng tạo thành 23 = 8 loại tinh trùng.
Một tê bào sinh tinh khi giảm phân bình thường sẽ tạo thành 2 loại tinh trùng.
3 tố bào sinh tinh chi tạo tối đa 2 X 3 = 6 loại tinh trùng.
—►Vậy đáp án c đúng.
Câu 25: c
Mệt độ quân thê là kích thước cua quần thê được tính trên đơn vị diện tích hay
thề tích.
Ta đà biết một quần thế thì sẽ phân bố trong một không gian nhất định vì vậy
mặt độ quằn thề sẽ biến động khi kích thước cùa quần thể biến động. Mà kích
thước của quần thể lại là tổng số cá thề hoặc sản lượng hoặc tòng năng lượng
của các cá the trong quan the đỏ. Và số lượng cá the hay sản lượng hay năng
lượng lại phụ thuộc chù yếu vào mức sinh sản và mức tư vong cùa các cá thê
trong quan thê. Vì vậy. khi sức sinh sán và mức độ từ vong của các cá thê trong
quàn thê biến động thì sè kéo theo mặt độ cá thề biến động. Hay nói cách khác
mật độ cá thè đà điều chinh được sức sinh sản và mức độ tử vong cua các cá thê
trong quằn thể.
—►Vậy đáp án c đúng.
Câu 26: A.
B - lông đen, b - lông hung, gen nằm trên NST giới tính X.
Kiều gen ở con cái: XBXB : mèo cái lông đen, XBXb : mèo cái lông tam thể.
xbxb: mco cái lỏng hung.
Kiêu gen ở con đực: XBY : con đực lông đen, XbY: con đực lông hung.
Mèo đực tam thé phái có kiểu gen: XBXbY : do đột biến.
A . Mèo cái lông đen XBXB X mèo đực lông hung XbY, mèo đực bị rối loạn
phân ly —>giao tử XbY —♦ Con có kiểu gen XBX ĩ : kiêu hình mèo đực tam thể.
-♦Vậy đáp ản A đúng.
Câu 27: A
Cây thuân chủng thân cao hạt trang X thân thấp, hạt vàng —» F| thân cao. hạt
vàng.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

F1 dị hợp tự thụ phấn —> aaBS: thân thấp, hạt vàng = 21% —>thân thấp, hạt
trang = 25% - 21% = 4%. = 0,2 (vì quá trình giảm phân ớ tê bào sinh noãn và
sinh hạt phấn giống nhau), 0 , 2 —>giao tử hoán vị —►dị hợp tứ chéo
Tý lệ kiều gen dị hợp hai cặp gcn: = (2 X 0,3 X0,3) + ( 2 X 0,2 X 0,2) = 0,26
—►Vậy đáp án A đúng.
Câu 28: A.

AE= — =0,35— Ạe = aE = 0,!5 — Ae BD= 0.15* 0,5= 0.075 chọn A.

—>Vậy đáp án A đúng.


Câu 29: B
Câu 30: A
Câu 31: A
Cầu 32: B.
Xét tính trạng màu mắt: P: (cái) đỏ có kiều gcn XDXữ X (đực) đò có kiều gcn
XdY
F1 thu được ruồi mắt trắng (cái) mắt đò cỏ kiểu gen xuxdvà ruồi mắt trắng F|
, . , , , 11 r ,
chăc chăn là ruôi đưc cỏ kiêu gen X Y chiêm ti lê - , ruôi măt đỏ Fị có ti lê.
4
* ab
Suy ra ruồi đcn, cut ở F| có ti lê 10% = 0,1 có HVG xây ra, 0,1 0,2 ab X
ab
0,5 ạb.
Vậy ta có : (0,2 ẠB ; 0,2 a b ; 0.3Ab ; 0.3aB) X (0,5AB ; 0.5ab)

Xám, dài Fị = 0.5 + 0,1 = 0,6 và xám, dài, đỏ F| = 0.6. — = 0,45 = 45%.
4
—►Vậy đáp án B đúng.
Câu 33: B.
Ngô hạt trắng X ngô hạt trắng —►ti lệ 960 hạt trắng : 241 hạt vàng : 80 hạt đo =
12 hạt trắng : 3 hạt vàng : 1 hạt đỏ.
Ti lệ 12 : 3 : 1 là ti lệ cúa quy luật tương tác gen át chế. Quy ước: A - không
màu, a - có màu, B 0 màu vàng, b - màu đỏ.
Ngô hạt trang X ngô hạt trắng —> 16 tô hợp —>mồi bên cho 4 loại giao tử —►ngô
hạt trang dị họp 2 cặp gen.
AaBb X AaBb — 9 A0B0: 3 A0bb: 3 aaBi: 1 aabb.
Ti lệ hạt trắng F1 đồng hợp về cả hai cặp gen (AABB và AAbb) trong tồng số
2 1
hạt trăng là — = - .
5 12 6
—>Vặy đáp án B đúng.
Câu 34: A

43
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Các loài CÓmức độ giống nhau về ADN càng nhiều thì chửng tỏ loài đó có quan
hệ họ hàng càng gần. Do đó đáp án A đúng.

Câu 35: c
ưu thé lai được tạo ra từ việc lai tạo giữa các co thế có kiểu gcn khác nhau.
Bicu hiện rò nhất là ờ phcp lai khác dòng.
Tuy nhiên không phái phép lai 2 dòng nào cùng tạo ra ưu thế lai —>đáp án A và
B sai.
Con lai tạo ra có kiêu gcn dị hợp nên tỉnh ôn định không cao nên không được
dùng làm giông —>đáp án D sai
—► Vậy đáp án c đúng.
Câu 36: A
Câu 37: A
Gen có số liên két hiđro = 2A + 3G = 2025. (1)
Trên mARN có Grn - Am = 125; xm - Ưm = 175. Tất cà số nuclêotide loại T tặp
trung trên mạch gốc của gen
Ta có:
Gm- Am+ Xm- u m = ( Gm+xm )- (Am+ u m) = G - A = 125 + 175 = 300. (2)
Giải (1). (2) A = 225; G = 525.
Tất cá nuclcotide loại T tập trung trên mạch gốc —> Mạch gốc có T =225, A=0
- t Am= 225; ư m= 0.
Số nucleotide mồi loại trên mARN : Am -225, Um = 0. Xm = 175, Gm =350
—►Vậy đáp án A đủng.
Câu 38: c
Câu 39: A
A - thân xám, a - thân đen. B - cánh dài, b - cánh cụt.
fl . , ___ & , ' =_ t . 2 . , ' AB AB
Hai gen cùng nam trên mỏt căp nhiêm săc thê thường. — X — .
ab ab
D - mắt đỏ, d - mẩt trắng —>nằm trên NST giới tính. XDXd X XDY.
Con có kiêu hình: thân đen. cánh cụt, mắt đỏ = 15%.
Xét rièng từng phép laiXDXd X XDY —> tý lê mắt đỏ = ——►ruồi thân đen. cánh
4
cụt = 20% = 0,5 X 0,4 .
0.4 là giao tử liên kêt —►tân số hoán vị gen = 20%.
XDXd X XdY —►con đực thân đen, cánh cụt, mắt đò.
Đực mắt đỏ: XDXd X XnY —►— XnY X —>con thân đen, cánh cụt = 20%.

Ti lệ ruồi đực thân đen, cánh cụt, mẳt đò: 1/4 X 0,2 = 0,05 = 5%.
—> Vặy đáp án A đúng.
Câu 40: A.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Mồi đơn vị tái ban gồm 2 chạc chừ Y. Mồi chạc chữ Y ta cỏ 1 mạch tônc hợp
liên tục chi cằn 1 đoạn mồi, một mạch tống hợp giản đoạn gồm nhiều đoạn
Okazaki và mồi đoạn Okazaki cân 1 đoạn mồi.
Số đoạn Okazaki = số đoạn moi - so đoạn moi cho mạch tong hợp liên tục
Số đoạn Okazaki = 85 - 6 * 2 = 73.
—> Vậy đáp án A đúng.
Câu 41: A
Câu 42: A.
Đột biến điêm ở gen troníĩ ti thê gây nên hội chứng động kinh ở người, gen
trong ti thê tuân theo quy luật di truyền theo dòng mẹ. Kiêu hình của con sẽ
giống hệt kiểu hình cùa mẹ.
Đáp án A. Mẹ bị bệnh, bô không bị bệnh thì toàn bộ con cùng sẽ bị bệnh.
—>Vặy đáp án A đúng.
Câu 43: B.
Câu 44: D
Aa - cá chép không vảy, aa - cá chép cỏ vảy, AA -5 trứng không nờ.
Phép lai íĩiừa cá chép không vảy (Aa) với nhau.
1 2 1
Aa Aa —►— AA (trửnc không n ở ): - Aa (cá chép không váy) : — (cá chép
X
4 4 4
có vảy).
Ti lệ kiều hình ở đời con: 2 cá chép không váy: 1 cá chép có vảy.
—♦ Vậy đáp án D đủng.
Câu 45: D

Aa XAa —►— A0 : — aa.


4 4

Bb X Bb —►— AS : — aa.
4 4

Dd X Dd —> — A0 : — aa.
4 4

Hh Hh — - AE : - aa.
X
4 4
Kiêu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con trong phép lai:
AaBbDdHh AaBbDdHh = (~)3 X i
X X cf= — .
V 4 4 64
—♦Vậy đáp án D đíins.
Câu 46: B
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Ọuy ước: A - Bình thường; a - Bạch tạng.


Bố mẹ bình thường mà con đau lòng bị bạch tạng (aa) nên kiểu gen của bố và
mẹ là Aa.

Như vậy, đời con có - A0 : —aa.


4 4

Xác suất sinh ra con trai hoặc con gái bình thường là — X — = - .
4 2 8

Vậy xác suất sinh thêm 2 người con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng là:
_9_
32*
—►Vậy đáp án A đúng.
Câu 49: A
, , , (2v3)
Gcn quy định màu tóc nãm trên NST thường —> sô kiêu gcn = — — = 3; sô

kiểu hình = 2 .
Gen quy định bệnh máu khó đông năm trên X —>sỏ kiêu gen = 3 + 2 = 5: số
kiểu hình = 2 .
, . (3.v4) , ,
Gen quy định nhóm máu có 3 alen —►sô kiêu gen = —— = 6 : sô kiêu hình = 4.

Số kiéu gen tối đa = 3X 5x 6 = 90 kiéu gen.


Sổ kiêu hình không xét đen yếu tố giới tính = 2X2X4 = 16 kiêu hình.
—>Vậy đáp án A đúng.
Câu 50: B
Số loại họp tử lường bội bình thường là 3 ^ 9.
Số loại họp tư lệch bội ta đi xét riêng từng cặp.
Cặp Aa X Aa khi rối loạn phàn li trong giam phân 1 ở cơ thc đực sò tạo ra 4 loại
hợp tư; cặp Bb X Bb tạo ra 3 loại hợp tư.
Vậy số loại hợp tư lệch bội tạo ra là: 4 x 3 = 12.
—►Vậy đáp án c đúng.

ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Cho một số thao tác cơ bân trong quá trình chuyên gcn tạo ra chúng vi
khuân có khá năng tông hợp insulin cúa người như sau:
(1) Tách plasmit từ TB vi khuân và tách gen mã hóa insulin từ TB người.
(2) Phân lập dòng TB chứa ADN tái tồ hợp mang gen mà hóa insulin cùa người.
(3) Chuyên ADN tái tổ hợp mang gcn mã hỏa insulin của người vào TB vi khuân.
(4) Tạo ADN tái tô họp mang gen mã hóa insulin của người.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Trình tự đúng của các thao tác trên là:


A. (2) -4(4) - ( 3 ) -4(1), B- (1) —►(4) —►( 3 H (2).
C- (2) —►(1) —►(3) —►(4). D. (1) —►(2) -K 3) - ( 4 ) .
Câu 2: Phép lai nào sau đây có khá năng cho ti lệ kiều gen đồng hợp lặn ờ đời sau

chiếm —?
8
A. AaBb X AaBb. B. AaBb X Aabb.
c. AaBbDd X AaBbDd. D. AaBbDd X Aabbdd.
, , f 9
Câu 3: Khi cho giao phân các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được —

hat màu đỏ; — hat màu nâu: — hat màu trắng. Biết rầng các gcn quy đinh
16 16
tính trạng năm trên nhiễm sắc thê thường. Tính trạng trên chịu sự chi phôi cua
quy luật:
A. tương tác phân li độc lập. B. tương tác bô trợ.
c . tương tác cộng gộp. D. phân tính.
Câu 4: Một tố bào sinh tinh có kiểu gcn AaXBXb giâm phân bình thường, không
xảy ra trao đôi chco và đột biến, sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 4. B. 2. ^ c .ỷ D. 3.
Câu 5: Theo quan niệm của Đacuyn. nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu
xanh lục ờ đa sô các loài sâu ăn lá?
A. Đột biến và giao phối.
B. Thức ăn của sâu.
c. Cách li sinh sản giừa sâu màu lục và sâu màu khác.
D. Chim ăn sâu.
Câu 6 : Cho quần thề sóc có số lượng như sau: 140 con lông nâu đồng họp; 20 con
lông nâu dị hợp; 40 con lông trắng (tính trạng màu lông do một gen gồm 2 alen
quy định). Khi quần thé đạt trạng thái cân bằng thì ti lệ sóc lông nâu trong quàn
thế là :
A. 80%. B. 62,5%. c . 93,75%. D. 87,25%.
Câu 7: ơ sinh vật nhân thực, nguyên tac bô sung giừa G - X, A - u và ngược lại
được thê hiện trong cấu trúc phân tư và quả trinh nào sau đảy?
(1) Phân tử ADN mạch kép. (2) phân tử tARN.
(3) Phân tứ protein. (4) Quá trình dịch mầ.
A. (1) và (2). B. (2) và (4). c . (1) và (3). D. (3) và (4).
Câu 8 : ơ 1 tế bào sinh dục đực. xét 2 cặp NST tương đồng được kí hiệu AaBb, gia
sứ không có hiện tượng trao đồi chéo xảy ra. Trong thực tế, tế bào này sè cho số
loại giao từ qua giảm phân là:
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . I loại giao tử. D. 8 loại giao tử.


Câu 9: Ví dụ nào sau đây không phải thê hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá
thê trong quân thê?
A. Ớ những quần thể như rừng bạch đàn, rừng thông ở nhừng nơi cây mọc quá
dày người ta thấy có hiện tượng một số cây bị chết đó là hiện tượng “tự tỉa
thưa” ở thực vật.
B. Khi thiểu thức ăn, nơi ờ người ta thây nhiều quần thê cá, chim, thú đánh lần nhau,
doạ nạt nhau bang tiếng hú hoặc động tác nhằm báo vệ cơ thê nhất lủ nơi sống.
c . Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn lẫn nhau. Như ờ cá mập, khi cá mập
con mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nờ làm thức ăn.
D. Ớ thực vặt. tre, lứa thường sống quần tụ với nhau giúp chúng tăng khà năng
chông chịu với gió bào. Nhưng khi gặp phải giỏ bâo quá mạnh các cây tre, lứa
đo vào nhau.
Câu 10: Các cách làm biến đôi hệ gcn của một sinh vật là: 1. Đưa thẽm một gen lạ
(thường là gcn cua một loài khác) vào hệ gen. 2. Làm biến đôi một gen đà có
sẵn trong hệ gen. 3. Loại bo hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. 4.
Làm cho gen trội biến đôi thành gen lặn hoặc ngược lại. Phương án đúng là:
A. 1,2,3. B .2 ,3 ,4 . c . 1,2,4. D .1 ,2 ,3 ,4 .
Câu 11: Chiến lược nào sau đáy có tác dụng tăng sự đa dạng di truyền nhanh nhất
cùa một quần thc giao phối đang trong tình trạng cỏ nguy cơ tuyệt chung do độ
đa dạng di truyền thấp?
A. Du nhập các cá thê mới cùng loài từ quần thể khác tới.
B. Thiết lập một khu báo tồn đè báo vệ môi trường sống của quần thê.
c . Kiêm soát quằn thế ăn thịt và cạnh tranh với quẩn thế đang bị nguy hiểm.
D. Bắt tất cả các cá thể còn lại của quần thế cho sinh sản bat buộc rồi thả ra môi
trường tự nhiên.
Câu 12: Tại sao ở quần đảo Galapagos có 700 loài thực vặt, 105 loài chim, 48 loài
thân mềm nhưng không có một loài ếch nhái nào. mặc dù rừng ờ đây rất thuận
lợi cho sự phát triển của lường cư?
A. do đây là đào đại dương.
B. điều kiện cách li địa lí, CLTN hình thành nhưng loài đặc hưu.
c . khí hậu đại dương ôn hòa hơn khỉ hậu lục địa cùng vì độ.
D. các đão thường có giỏ rất mạnh không phù hợp với ếch nhái.
Cãu 13: Trong một thínghiệmờ ruồi giấm, thế hệ I đều có cánh dài thuầnchủng
(VV), trong đó một conbị đột biến giao từ, xuất hiện gcn lặn (v). Có thê thấy
ruồi cánh ngan xuất hiện sớm nhất ở:
A. Thế hệ II. B. Thế hệ III.
c . Thê hệ IV. D. Không thê dự doán được.
Câu 14: Điều không đúng về di truyền qua té bào chất lả
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

B. kốt quà lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng
của mẹ và vai trò chu yêu thuộc về tế bào chất cùa giao tử cải.

c. các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiềm sẳc thề.
D. tính trạng do gcn trong té bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thc nhân
tế bào bang một nhân có câu trúc khác.
Câu 15: Một trong nhưng xu hướng biến đôi trong quá trình dicn thế nguyên sinh
trcn cạn là
A. sinh khối ngày càng giám.
B. tính ôn định của quàn xâ ngày càng giảm.
c. độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ãn ngày càng đơn giản.
D. độ đa dạng của quần xằ ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
Câu 16: Loài bông của châu Âu có 2n=26 nhiễm sắc thê đều có kích thước lớn,
loài bỏng hoang dại ở Mì cỏ 2n=26 nhicm sắc thề đều có kích thước nhỏ hơn.
Loài bông trồng ở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa giữa hai
loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ờ Mĩ. Loài bông trồng ở Mĩ có
số lượng nhicm sắc the trong té bào sinh dường là
A. 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nho.
B. 26 nhicm sắc thê lớn và 26 nhiễm sắc thề nhỏ.
c. 13 nhiềm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.
D. 13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc the nhỏ.
Câu 17: một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bình thường, một
con trai mù màu và một con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiêu gcn cùa hai vợ
chông trên như thố nào? Cho biết gen h gây bệnh máu khó đông, gcn 111 gây
bệnh mù màu các alen bình thường ứng là H và M
A. BỐ X “Y ,m ẹ x”xh
ra
B. BỐ X™Y, mẹ XỊỊX' hoặc X hMX™.
c. bố X ” Y mẹ x “ x ” .
D. Bố X ” Y ; mẹ x”x“ hoặc x^xr;;
Câu 18: Theo dõi sự di truyền một bệnh ở người, người ta thu được sơ đồ phả hệ:

49
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

0 - - □ 0 - r— □
1 2 3 4

ủ ------------- ỏ •
5 ị — í 7 8
III
9
□ 0

Biết không CÓ đột biến mới phát sinh. Xác suất đc cặp vợ chồng ở thố hệ thứ II
sinh ra 3 người con đều bình thường và có cả trai và gái là
2 n 'V _ 8 1^
A. — . B. — . c. — . D .- .
3 27 27 3
Câu 19: ơ một loài thực vật, gen A quy định hạt có khã năng nảy mầm trên đất bị
nhiễm mặn, alcn a quy định hạt không có khả nâng này. Từ một quần thc đang ở
trạng thái cân băng di truyền thu được tông số 10000 hạt. Đem gieo các hạt này
trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 6400 hạt nảy mầm. Trong số các hạt
này mầm. ti lệ hạt có kiểu gen dị hợp tử tính theo lí thuyết là:
A. 36%. B. 16%. c 25%. D. 75%.
Câu 20: Gcn A bị dột biến thành gcn a, hai gcn này cỏ chiều dài bang nhau nhưng
gen a hơn gen A một Iicn kct hidrô, chửng to gen A đâ xảy ra đột biến dạng
A. thay the cặp G X bằng cặp A T.
B. thay thê cặp A - T băng cặp G - X.
c . thêm 1 cặp G - X.
D. mất 1 cặp A - T. A V - '
Câu 21: Menđen đâ giải thích định luật phân tính bầng hiện tượng giao tử thuần
khiết, theo hiện tượng này?:
A. Cơ thể lai F| cho ra nhừng giao tử lai giừa bố và mẹ.
B. Cơ thế lai Fj không cho ra nhưng giao tử lai mà là nhưng giao tứ mang nhàn
tố di. truyền nguyên vẹn trước đỏ nhặn từ bố mẹ.
c . Cơ thê lai F| cho ra chi thuần 1 loại giao từ.
D. Cơ thế lai F: nhặn các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từF |.
Câu 22: Mặt chu yếu cua chọn lọc tự nhiên là:
A. Đào thài các biến dị bất lợi cho chính bân thân sinh vật.
B. Tích luỳ báo tồn các biến dị có lợi cho sinh vật.
c . Phàn hoá khả năng sinh sàn cua những kiều gen khác nhau trong quần thể.
D. Không chi tác động vào cá thê mà còn tác động ờ cấp độ dưới cá thể và quần thế
Câu 23: Khi nghiên cứu ở ruôi giam Moocgan nhận thay ruồi có gcn cánh cụt thì
đốt thân ngắn lại .lông cứng ra,trứng đẻ ít đi.tuôi thọ ngắn., hiện tượng này
đư«c g ủ i tl
50 w %
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

A. Gen cánh cụt đâ bị đột biến.


B. Tất cả các tính trạng trên đều do gen cánh cụt gây ra.
c . Là kết quã cùa hiện tượng thường biến dưới tác động trực ticp cua môi
trườnu lên gen quy định cánh cụt.
D. Gcn cánh cụt đà tương tác với gcn khác trong kiêu gcn đc chi phối các tỉnh
trạng khác.
Câu 24: Mô tả nào sau đây là khônẹ đúng với hiện tượng di truyền liên két với giới tính:
A. Nhiêu gen liên kết với giới tính được xác minh là năm trên NST giới tính X.
B. Hiện tượng di truyền liên kct với giới tính là hiện tượng di truyền của các
tinh trạng thường mà các gen đà xác định chúng năm trên NST giới tính.
c . Trên NST Y ở đa số các loài hầu như khòng mang gen.
D. Một số NST giới tính do các gen năm trên các NST thường chi phối sự di
truyền cua chúng được gọi là di truyền liên két với giới tính.
Câu 25: Có 8 phàn tử ADN tự nhân đôi một số lẩn bang nhau đà tông hợp được
1 1 2 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào.

Số lần tự nhân đôi của mồi phân tứ ADN trên là


A. 6. B. 4. c . 5. D. 3.
Cầu 26: Khi lai hai thứ đậu thuân chủng hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhãn,
cỏ tua cuốn với nhau đcu được Fi toàn hạt trơn có tua cuốn. Sau đỏ cho Fi giao
phản với nhau, cho ràng hai cặp gen quv định hai cặp tính trạng trẽn cùng nằm
trên một cặp nhiềra sắc thê tương đồng và liên két hoàn toàn với nhau thì ờ F2
có tỉ lệ phân li kiêu hình là:
A. 1 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhản, không có tua cuốn.
B. 1 hạt trơn, không có tua cuốn: 2 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhản, có tua cuổn.
c . 9 hạt trơn, có tua cuốn: 3 hạt trơn, khônu có tua cuốn: 3 hạt nhản, có tua
cuốn: 1 hạt nhăn, không cỏ tua cuốn.
D. 3 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, không có tua cuôn.
Câu 27: Cho biết gen A: quy định hạt vàng, gen a: quy dịnh hạt xanh. Gen B: quy
định vỏ trơn, gen b: quy định vỏ nhãn. Một quằn the ở trạng thái cân bằng di
truyên người ta cho lai hai cá thê dị hợp hai cặp gen (AaBb) ở đời con người ta
thu được 4 loại kiêu hình theo ti lệ: 14% vàng, trơn : 5% vàng, nhãn : 61% xanh,
trơn : 20% xanh, nhăn. Hỏi ti lộ cá thê có kiêu gcn aaBB chiếm bao nhiêu %?
A. 37.21%. B. 20,25%. c.45% . D. 20%
Câu 28: Cho một số bộnh và hội chửng di truyền ở người
(1) Bệnh pheniketo niệu.
(2) Hội chửng Đao.
(3) Hội chứng Tơcnơ.
(4) Bệnh máu khỏ đông.
Nhừng bệnh hoặc hội chứns do đột biên gen là
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A. 2 và 3. B. 3 và 4. c . 1 và 2. D. 1 và 4.
Câu 29: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong
vốn gcn cùa quần thê?
A. Đột biến điếm. B. Đột bién lệch bội.
c . Đột bicn tự đa bội. D. Đột biến dị đa bội.
Câu 30: Phát biêu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đoi với tiến hóa?
A. Đột biền cấu trúc nhiễm sắc thê góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến nhiềm sắc thê thường gây chết cho thê đột biến, do đó không có ý
nghía đổi với quá trình tién hỏa.
c . Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hỏa vỉ nó góp
phần hình thành loài mởi.
D. Đột biến gen cung câp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa cùa sinh vật.
Câu 31: Giả sử tần số tương đối của các alen ờ một quẩn thê lả 0.2A: 0,8a chỉ sau
một thế hộ bị biến đôi thành 0.8A: 0,2a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dần
đốn hiện tượng trên?
A. Đột biến xảy ra trong quần thê theo hướng biến đối alen A thành alen a.
B. Ọuằn thố chuyến từ tự phối sang ngầu phối.
c . Môi trường thay đổi theo hướng chống lại thè đohg hợp lặn.
D. Kích thước quần thc giảm mạnh do yếu tố thicn tai.
Câu 32: Cho phép lai sau đây ở ruồi giạm: P: XA Xa Bb/bD X Xa Y BD/bd, nếu
F1 có tỳ lệ kiêu hình đồng hợp lặn là 1,25%, thì tần số hoán vị gen là :
A.40% B. 2 0 % c.3 5 % D.30%
Câu 33: Điều không đúng về nhiễm sắc thê giới tính ở người là
A. chi có trong tc bào sinh dục.
B. tồn tại ờ cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
c . số cặp nhicm sắc the bằng một.
D. ngoài các gen quy định giới tính còn có các gen quy định tính trạng thường.
Câu 34: Cho các thông tin sau:
(1) Trong tế bào chât của một sô vi khuân không có plasmit.
(2) Vi khuẩn sinh sàn rẩt nhanh, thời gian the hệ ngắn.
(3) 0 vùng nhân cua vi khuân chi có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên
hầu hết các đột bien đều biêu hiện ngay ờ kiểu lìinh.
(4) Vi khuân có thc sổng kí sinh, hoại sinh hoặc tự dường.
Nhừng thòng tin được dùng làm cán cứ đê giãi thích sự thay đôi tần số alen trong
quần thê vi khuân nhanh hơn so với sự thay đôi tằn số alen trong quần thẻ sinh vật
nhân thực lường bội là:
A. (2 ), (3). B. ( 1 ), (4). c . (3), (4). D. (2 ), (4).
Câu 35: Lai xa dược sử dụng phồ biển trong chọn giống cây trồng sinh sản sinh
dường do:

52
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

B. Cỏ thế khắc phục hiện tượng bất thụ bằng phương pháp thụ phẩn bầng phấn
hoa hồn hợp cùa nhiêu loài.
c . Không cần giải quyết khó khăn do hiện tượng bất thụ gây ra.
D. Cơ thê thực hiện được việc ỉai te bào.
Câu 36: Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ửng là: 2°Cđcn
4 ° c . Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: 5.6°c đến
+420C. Dựa vào các số liộu trcn, hây cho biết nhặn định nào sau đây về sự phân
bố cua hai loài cá trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vi cỏ giới hạn dưới cao hơn.
c . Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì cỏ giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
D. Cá chép có vùng phân bô rộng hơn vì có giới hạn dưới tháp hơn.
Câu 37: Loài sinh học là một đơn vị phân loại trong tự nhiên, nó cỏ các đặc điếm.
1 . là tô chức cơ ban cùa sinh giới

2 . là đơn vị sinh sản, là một thể thong nhất về sinh thái và di truyền

3. là một nhóm cá thể có vốn gen chung, có tính trạng chung về hình thái và
sinh lý
4. là đơn vị tôn tại đơn vị tiến hoả cua loài
A. 1,2,3 B .2 ,3 .4 c . 1,3,4 D. 1,2,4
Câu 38: Sự tương tác giừa hai alen khác nhau về mặt chức phận cua cùng một
lôcut dần đến hiệu quá ưu thế lai ờ thè dị hợp là nội dung giải thích của:
A. Giả thuyết về trạng thái dị hợp.
B. Già thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi.
c . Giã thuyết về tương tác át chê cua các gen không alen.
D. Giả thuyết siêu trội.
Câu 39: ơ một bệnh hiếm gặp do gen lặn liên kết với NST giới tỉnh quy định, ti lệ
mắc bệnh ở nam là 0,1. Ti lệ mắc bệnh này ờ nừ là
A.0,64% B.0,1 c . 0,001 D.0,01
Câu 40: ớ một loài thực vặt, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alcn a
quy định hoa trắng. Biét răng cơ thể tử bội giam phân binh thường cho các loại
giao tư lường bội có khá năng thụ tinh. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho
đời con có kiểu hình phân li theo tý lệ 35 cày hoa đỏ: 1 cây hoa trắng
A. Aaaa X Aaaa. B. AAaa XAAaa.
c . AAaa XAaaa. D. AAAa X AAAa.
Câu 41: Ọuần thê được điều chinh về mức cân bằng khi
A. mật độ cá the giảm xuống quả thấp hoặc tăng lên quá cao.
B. môi trường sống thuận lợi, thức ăn doi dào, ít kẽ thù.
c . mặt độ cá thê tăng lên quá cao dần đen thiếu thức án, noi ở.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 42: ơ một loài thực vặt. hình dạng hoa do sự tượng tác bô sung của 2 gcn
không alen phân li độc lập nằm trên nhiễm sắc thê thường quy định. Biêt kiêu
gen (A13B13) cho kiêu hình hoa kép, các kiểu gen còn lại cho kiêu hình hoa đơn.
Cho cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ được F| sau đó cho F| giao phấn tự do với
nhau. Neu xét đến vai trò của hai giới. Có thô cỏ nhiều nhất bao nhiêu phép lai
xảy ra?
A. 18. B. 36. c . 45. D.81.
Câu 43: Trong vườn cây có mủi thường loài kiến hôi chuyên đưa những con rệp
cây lên chôi non nhờ vậy rộp lây được nhiêu nhựa cây và thải ra nhiều đường
cho kiến hôi ăn. Người ta thường thà kiến đỏ vào sống vì kiến đỏ này đuòi được
loài kiến hôi đồng thời nó cùng tiêu diệt sâu và rộp cây. Xét mối quan hệ giữa: 1
rệp cây và cây có múi; 2 quan hệ giữa rệp cây và kiến hôi: 3 quan hệ giữa kiến
đỏ và kiến hôi: 4 quan hệ giừa kiến đỏ và rệp cây. Tên các quan hệ trẽn theo thứ
tự là:
A. 1 0 quan hệ hỗ trợ; 2 (3 hợp tác; 3 0 cạnh tranh: 4 (3 động vật ăn thịt con
mồi.
B. 1 0 quan hệ kí sinh; 2 0 hợp tác; 3 0 cạnh tranh: 4 (3 động vật ăn thịt con
mồi.
c. 1 13 quan hệ kí sinh; 2 (3 hội sinh; 3 13động vật ãn thịt con mồi; 4 13 cạnh tranh.
D. 1 0 quan hệ hồ trờ; 2 (3 hội sinh; 3 13 cạnh tranh; 4 13 động vật ặn thịt con
mồi.
Câu 44: Điều nào sau đây là bô sung của di truyền học hiện đại vào quy luật di
truyền của Mcnđcn:
A. Đơn giản hoá yéu tố di tuyền vả tính trạng: yéu tố di truyền sẽ quyết định sự
biêu lộ tính trạng.
B. Phát hiện được gen trội không hoàn toàn.
c. Chưa thay được sự phân bổ cùa nhiều gen trên 1 NST.
D. Chưa thấy được tương tác gen.
Câu 45: ơ ruồi giam, cho F1 giao phối thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đò, cánh
bình thường: 50% ruồi cái mẳt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng
cảnh xẻ. Biet mồi gen quy định một tính trạng. Ncu quy ước bầng 2 cặp
alcn(Aa, Bb) thì KG của ruồi giam đời Flvà qui luật DT chi phổi cả 2 cặp tinh
trạng lần lượt là:
A. AaXBXb X AaXtíY, quy luật di truyền liên két với giới tính
B. AaBb X AaBb. quy luật phân ly độc lập
c. X ỵ X ị xX gY , quy luật di truyền liên két với giới tính và liên kết hoàn toàn.
D. x £ Xg X X £Y . quy luật di truyền liên két với giới tính và có hoán vị gcn.
Câu 46: Nội dung nào dưới đây nói về các gen không alen là không đúng?
A. Cùng chiếm 1 vị trí (lôcut) nhất định trên NST.

54
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

B. Quy định các thử tính trạng khác nhau,


c . Có the cùng chi phối 1 thứ tính trạng.
D. Các gcn khác nhau về cấu trúc ncn khác nhau về chức năng.
Câu 47: Nói về sự tiến hoá theo hướng tỏ chức ngày càng cao của sinh giới, mô tả
nào dưới đây là không phù hợp
A. Trong tiến hoá ban đâu hình thành phừng tô chức cơ thê chưa có cấu tạo tỏ
bào, đến dạng đơn bào sau đó là đa bào
B. Cơ thể đa bào có kiêu gen ngày càng phức tạp dần đến sự phân hoá cấu trúc
và chức năng của tế bào tạo ncn sự biệt hoá chức năng trong hoạt động sống cùa
các cơ quan trong cơ the
C. Trong quá trình tiến hoá càng về sau các loài càng có cấu trúc phức tạp hơn,
cao hơn loài trước do kiêu gen đa dạng hơn và được chọn lọc theo hướng thích
nghi hơn
D. Qua một qúa trình tiến hoá lâu dài đà tạo ra những loài có tố chức cơ thê
phức tạp , hoàn hảo nhất như loài người trong giới động vặt và ngành hạt trần
trong giới thực vặt
Câu 48: Ó người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen
H quy định máu đông bình thường Bố mẹ bình thương, ông nội mắc bệnh máu
khó đông, ông bà ngoại bình thường, bà ngoại dị hợp về tính trạng này. Khả
năng họ sinh con trai mắc bệnh sè là
A. 12,5% B. 50% c. 25% D. 0 %
Câu 49: Khi lai giừachim thuần chủng đuôi dài. xoăn với chim duôi ngắn, thăng
được F| đồng loạt đuôi dài, xoăn. Đem chim trống F| giao phối với chim mái
chưa biết kiều gen thu được thế hệ lai 42 chim mái đuôi ngẩn, thăng: 18 chim
mái đuôi ngăn, xoăn; 18 chim mái đuôi dài, thăng; 42 chim mái dài. xoăn. Tất
cả chim trống của the hệ lai đều có kiều hình đuôi dài. xoăn. Biết không xảy ra
hiện tượng đột biến và gây chét, mồi tính trạng được điều khiên bởi một cặp
gen. Neu lai phân tích chim trống F| thì tỉ lệ kiêu hình đuôi ngan, thăng ờ Fb là
bao nhiêu?
A. 17.5%. B. 7,1%. c . 35%. D. 15%.
Câu 50: Mạch 1của gen cỏ: A| = 100: T|= 200. Mạch 2 cùa gen có: G: = 300; x2
= 400. Biét mạch 2 của gen là mạch khuôn. Gen phiên mà, dịch mầ tống hợp 1
chuỗi pôlipeptit. Biêt mã kẽt thúc trên ĨĨÌARN là UAG. số nuclêôtit mỗi loại
trong các bộ ba đối mã cua ARN vận chuyên là:
A. A = 200: Ư = 100; G = 300; X = 400.
B. A = 199; u = 99; G = 300; X = 399.
c . A = 1 0 0 ; u = 2 0 0 ; G = 400; X = 300.
D. A = 99: u = 199; G = 399: X = 300.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sinh học - Thịnh Sam

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: B.
Quá trình chuyển gen là đưa thêm một gen lạ cùa loài khác vào hệ gen. Quả
trình chuyên gcn gồm các bước : tách gen, tách pỉasmit —> tạo ADN tái tô họp
—>phân lập và chọn ra ADN tái tô họp đúng.
Quá trình chuyên gen tạo chung vi khuân có khá năng tông hợp insulin từ tè bào
người:
+ Tách plasmit từ te bào vi khuân và tách gen mà hóa insulin ở người.
+ Tạo ADN tái tố hợp mang gen mà hóa insulin.
+ Chuyên ADN tái tổ hợp mang gcn mà hóa insulin ở người vào te bào vi khuân.
+ Phân lặp dòne tổ bào chửa ADN tái tô họp.
Câu 2: B.
Tỷ lệ phân ly chung = tích tý lệ phân ly riêng.
ỉ 1 J_
Câu A: AaBb X AaBb, tỷ lệ aabb — X —
4 4 16

Câu B: AaBb X Aabb, tỷ lệ aabb — X —


ỉ 1 J_ o
4 2 16

Câu CiAaBbDd X AaBbDd. tý lệ aabbdd = —X — = — .


8 8 64

Câu D:AaBbDd X Aabbdd. tỷ lẻ aabbdd = .


8 2 16
Câu 3: B.
F|! 9 đỏ : 6 nâu : 1 trang = 16 tô họp —> mồi bên cho 4 loại giao tử, cây lúa mì
đem lai dị hợp hai cặp gen.
Quy luật di truyền chi phối tính trạng trẽn là quy luật tương tác gen, tý lệ 9 : 6 :
1 là quy luật tương tác bồ trợ.

p dị hợp về 2 cặp izen : AaBb


F| : 9 đỏ ( A 0 B 0 ): 6 nâu ( 3 ABbb + 3 aaB(3 ): 1 trắng ( 1 aabb)
Câu 4: B.
Một te bào sinh tinh sau khi giảm phân nếu không có trao đối chéo vả đột biến
sẽ tạo 2 loại giao tử. Trường hợp có trao đôi chéo sẽ tạo 4 loại giao tư.
Đáp án B đủng.
Câu 5: D.
Theo Đac 0 uyn thì chim ăn sâu chính là nhân tố tác động dần đến sự hình
thành sâu có màu xanh, khi sâu có màu xanh sè khó bị chim ăn sâu ăn hơn so
với sâu có màu khác và do đỏ được duy trì.
Câu 6: c.

56
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Lông nâu đồng hợp: AA = ---------- -------- = 0,7.


(140 + 20 + 40)
20 ^
Lông nâu d hợp: Aa = ----------------- — =0,1.
(140 + 20 + 40)
fS _ Ị _ 40
Lòng trăng aa = ---------—-------- = 0,2.
(140 + 20 + 40)
Ti lệ kiêu gen trong quần the ban đâu: 0,7AA + 0,1 Aa + 0,2 aa = 1,
Tằn số alen A = 0.75: tan sổ alen a = 0,25.
Khi quằn thê đạt trạng thái cân bang Hacđi - Vanbec tẩn số kiêu gen trong quân
thê tuân theo công thức: p:AA + 2pqAa + q2aa = 1.
Tần số sóc lông nâu = p2 + 2pq = (0,75)2 + 2* 0,75* 0,25 = 0.5625 + 0,375 =
0,9375 = 93,75%.
Câu 7: B.
ADN và ARN đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit
và ribonuclêôtit.
Trong ADN có các nuclêôtit như: A, T, G. X; còn trong ARN có A, u, G, X.
Nguyên tắc bố sung giừa A - u . G - X chi có trong ARN, trong các cấu trúc
cuộn xoan tạo thành các thùy ờ tARN.
Vì chi có ARN mới có u nên nguyên tắc bố sung A - u, G - X, có trong quá
trình dịch mà.
Câu 8 : A.
Cơ thể AaBb khi giám phàn có thể cho tối đa 22 = 4 loại giao tử.
Một tế bào sinh dục đực khi giám phân không có trao đôi chéo chỉ tạo 2 loại
giao tử.
Đáp án A đúng.
Câu 9: D.
ơ thực vặt, hiện tượng các cây tre lứa sông quân tụ giúp cho chúng chông lại
gió bào. Đó là môi quan hệ hồ trợ chứ không phai quan hệ canh tranh —>Đáp án
D đúng.
Câu 10: A.
Sinh vặt bicn đôi gcn là sinh vặt mà hệ gcn của nỏ đã được con người làm biến đôi
cho phù hợp với lợi ích của mình. Cỏ nhùng cách biên đôi hệ gcn của sinh vặt:
+ Đưa thêm một gen lạ (gen của loài khác) vào hệ gen tạo sinh vật biến đôi gen.
+ Làm biến đôi một gen đà có sần trong hệ gen.
+ Loại bò hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
C â u 11: A.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

Đê tăng Sự đa dạng di truyền, cách tốt nhất là bô sung thcm vào quằn thc các cá
thê cùng loài cua quân thê khác. Khi đó sẽ làm tăng đa dạng vốn gen, tránh giao
phối gần, lảm tãng sức sống cùa cá thể.
Câu 12: A.
Quằn đảo Galapagos bao gồm các đao rất xa đất liền, nó là đào đại dương, do
đỏ chi cỏ các loài cỏ khả năng vượt biển mới cỏ thc đến được đây. Lường cư
không có kha năng vượt biên nên trên quần đào này ta không thấy xuất hiện
lường cư.
—►Câu A đủng.

Câu 13: c.
ơ thê hệ thử 1 tât cả ruồi thuần chúng vv, có một con bị đột biến giao tử —*
alen V.
The hệ thứ II: Xuất hiện 1 con có kiêu gcn Vv.
Thế hệ thứ III: Sẽ xuất hiện thêm nhiều con Vv và có trường hợp giao phoi giừa
Vv và Vv
Thế hệ thứ IV: Sẽ xuất hiện vv ( cánh ngắn)
Câu 14: A.
Di truyền qua tế bào chất (di truyền theo dòng mẹ) là hiện tượng con sinh ra có
tính trạng giống nhau và giống mẹ.
Vật chất di truyền tồn tại trong nhân tế bào và tồn tại trong tế bào chất, ở ty thể,
lạp thê —* trong quá trình thụ tinh, tinh trùng chỉ cho vật chất di truyền trong nhân,
còn té bào trứng cho cả tc bào chất, nõn con sinh ra có tính trạng giống mẹ.
Lai thuận và lai nghịch sè cho két quà khác nhau, con lai mang tính trạng cúa mẹ.
Câu 15: D.
Diền thế nguyên sinh là khởi đàu từ môi trường chưa có sinh vặt —* sinh vật
phát triển —»quần xà tiên phong dần hình thành quàn xà ổn định tương đối.
Khi quân xà phát triên ôn định thì độ đa dạng quan xã càng cao, lưới thức ăn
càng ngày càng phức tạp hơn.
Câu 16: B.
Hai loài bông ở châu Àu và loài bông hoang dại ở châu Mì là hai loài khác xa
nhau về nguồn gốc, khi dùng phương pháp lai xa thỉ con lai sẽ bất thụ. Do vậy
nên khi lai xa xong ta phải đa bội hóa lèn đẻ con lai hữu thụ. Vì thế, loài bông
trồng ờ Mì sê có bộ nhiễm sắc thê là 26 nhiễm sac thê lớn và 26 nhiềm sắc thê nho.
Câu 17: D.
Vợ chồng bình thường sinh dược con trai bình thường và một con trai mù màu,
1 con trai mắc mau khó đông.

H - bình thường, h - máu khỏ đông, M0bình thường, m0mù màu.

58
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

BỐ bình thường sinh —►


X^Y.
Con trai nhận Y từ bố và X từ mẹ. Cảc gen gây bệnh trên X —> con trai bình
thường , con trai mù màu, con trai mắc bệnh máu khó đông.
Kiểu gen của mẹ phải có H và M —> X^xỊỊ, hoặc X ” x Ịj,.
Câu 18: B.
Biện luận ta thây bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định. A - bỉnh
thường; a - bị bệnh.
Người 11.6 có kiểu gcn aa
1 2
Người II.7 có thê có kiêu gen: — AA hoặc — Aa.

Như vậy đê sinh ra người con bị bệnh từ cặp vợ chồng II. 6 và II.7 thì hai người
2
phải cỏ kiểu gen aa và Aa. Trường hợp này xảy ra với xác suất— .

Khi đó khả năng sinh con bị bệnh trong trường hợp này là —.

1 2 1 1
Vậy xác suât cặp vợ chông sinh ra con bị bệnh là —X — = — . (Trong đỏ có —

con trai và — con gái).

1 2 1
Vậy xác suât cặp vợ chông sinh ra con bị bệnh là 1 —— ==— . (Trong đó có —

. , 1
con trai và — con gai).

Vặy xác suất cập vợ chông trên sinh ra 3 con bình thường có cả trai vả gái là:
xác suất sinh ra 3 con bình thường - xác suất sinh ra 3 con trai bình thường -
7 1 1 6
xác suất sinh ra 3 con gái bình thường = (—)■ 0 ( - ) ' 0 ( - ) ' = - - .
3 3 3 27
Câu 19: D.
T. , 1AU ^ (10000-6400) _ A„
1y lộ hạt không nảy mâm là ------—--------- - = 0,36.
10000
Tỳ lệ hạt không nảy mam = 0,36 —►tần số alen a = 0,6 —>tần số alen A = 0,4.
Cấu trúc di truyền cúa quần thc: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa.

Tý lê hat cỏ kiều gen di hơp tử trong số hat nảy mầm = ----- 0^48----- _ 075
(0,48 + 0,16)
C â u 20: B.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Chiều dài hai gcn bằng nhau chửng tò số lượng nuclcôtit không thay đôi —>
dạng đột biến thay the.
Gen a hơn gen A một liên kết hiđro chứng tỏ là đột bién thay thế cặp A - T
bàng cặp G - X.
Câu 21: B.
Hiện tượng giao tử thuần khiết lủ khi phát sinh giao tử, mồi giao tử chi chứa
một nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền tương ứng. Cơ thể lai F1
không cho ra nhừng giao tử lai mà là nhưng giao tử mang nhân tố di truyền
nguyên vẹn nhặn từ bô mẹ.
Câu 22: c.
A. CLTN chi đào thãi các biến dị cỏ hại cho quần the sinh vật.
B. CLTN tích lùy các biến dị có lợi cho quần thề.
c. Theo quan niệm hiện đại, CLTN phân hóa kha năng sinh sản cua những kiêu
gen khác nhau trong quằn thể.
—*■Đáp án c đúng.
Câu 23: D.
Ruồi giấm có gen cánh cụt thì đốt thân ngan lại. lông cứng ra, đẽ ít trứng đi,
tuồi thọ ngấn... do gen cánh cụt tương tác với gen khác trong kiêu gen đê chi
phối tính trạng ( hiện tượng gen đa hiệu).
Câu 24: D.
Nhiềm sắc thể giới tính là loại NST có chứa các gcn quy định giới tính. Ngoài
ra còn chứa các gen khác quy định tính trạng thường.
Nhiều gen liên két với giới tính được xác định nàm trên nhiễm sắc thố X, nhiễm
sấc the Y nhỏ. chửa ít gcn.
Câu 25: D.
Gọi k là số lân nhân đòi của phân tư ADN.
Số mạch polinuclêôtit mới = 8 X 2 X (2k 1) —♦ k = 3.
Vậy, số lần nhàn đôi của mồi phân từ ADN là 3 lần.
Câu 26: B.
Hai cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể và liên két hoàn toàn.
Lai đậu thuần chùng hạt trơn, không tua cuốn với hạt nhăn có tua cuốn —►Fl:
hạt trơn có tua cuốn —►hạt trơn là trội so với hạt nhăn, có tua cuốn là trội so với
không có tua cuổn.
Quy ước: A - hạt trơn, a - hạt nhăn: B - cỏ tua cuốn, b không tua cuốn.
_ Ab aB Ab „ Ab _ Ab aB
P; —_ X — —►F1: — — F2: — :2 :—
Ab aB aB Ab aB aB
Tỉ lệ phân ly kiều hình: 1 hạt trơn, không tua cuốn: 2 hạt trơn, có tua cuốn : 1
hạt nhăn, có tua cuốn.
C â u 27: B.

60
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Ta CÓ hạt xanh (aa) = 0,61 + 0,2 = 0.8 Ị.


Nhăn (bb) = 0.02 + 0.2 = 0.25 —►b = 0.5 —♦ B = 1 - 0,5 = 0,5.
Cấu trúc di truyền: 0.25BB: 0,5 Bb: 0,25bb.
Tỉ lệ aaBB = 0,81 X 0,25 = 0,2025 = 20,25%.
Câu 28: D.
1. Bệnh Pheniketo niệu do dột biến gen lặn trên nhiễm sắc thê thường quy định.
2. Hội chứng Đao do đột biến số lượng NST. trong bộ NST của người bị bệnh
có 3 chiếc NST số 21.
3. Hội chứng Tocno là đột biến số lượng NST, trong bộ NST cua người bị bệnh
cặp nhiềm sắc thế giới tính dạng x o .
4. Bệnh máu khó đòng là bệnh do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.
Những bệnh do đột biến gen là bệnh pheniketo niệu và bệnh máu khó đông.
Câu 29: A.
Câu 30: B.
Câu B sai vì các đột biến đáo đoạn và chuyên đoạn góp phẩn hình thành loài
mới chi qua 1 thế hệ, đột biến lặp đoan cung cấp vặt chất di truyền bô sung góp
phân hỉnh thành các gen mới trong tiến hóa.
Câu 31: D.
Đột biến xảy ra nhưng với tần số rất nhò. tử 10" 6 -1 0 -4, việc thay đổi tằn số
tương đôi cua các alen một cách nhanh chóng thường là các yếu tố ngẫu nhiên
(thiên tai, lù lụt, hạn hán).
Câu 32: B.
Gọi tần số hoán vị gcn là X.
ớ ruồi giấm, hoán vị gen chi xảy ra ờ con cái
q k y*

đồng hợp lặn xaxa— = 0,5 X 0.5 X — X 0,5 = 1,25 X= 0,2.


ab 2
Câu 33: A.
Ớ người, nhicm sắc thể giới tính tồn tại trong tất cà các te bào. té bào nào cùng
có 44 NST thường và ĩ cặp NST giới tính XX hoặc XY.
Trên mỗi NST giới tính còn có gen quy định tính trạng thường liên két với
giới tính.
Câu 34: A.
Sự thay đôi tần số alen trong quần thể vi khuân nhanh hơn so với sự thay đôi tần số
alcn trong quân thế sinh vặt lường bội là do:
+ Vi khuẩn kích thước nhỏ. sinh sàn nhanh, thời gian thố hộ ngắn
+ ơ vùng nhàn của vi khuân chi có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hàu
hết các đột biến đều biếu hiện ngay ở kiêu hình.
Câu 35: C.
"Sinh sản sinh dường" không liên quan đến sự phân li NST trong giảm phân
—►Nhừng loài cây trong sinh san sinh dường thì không phải giãi quyết vấn đề
bất thụ.
Câu 36: A.
Câi
61
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

Loài là một hoặc một nhóm quan thể gồm các cá thè cỏ khả năng giao phối với
nhau trong tự nhiên, sinh ra đời con có sức sống và có khả năng sinh san, cách li
sinh sản với các nhóm quần thể khác.
Loài sinh học là tô chức cơ bản cua sinh giới, đơn vị sinh sản thống nhất về sinh
thái và di truyền.
Câu 38: D.
Câu 39: D.
Ti lộ mắc bệnh ở nam X aY =0.1 —►p(a) = 0,1

Tần số mắc bệnh ở nữ giới: xaxa = 0.1 X0,1 = 0,01.


Câu 40: B.
Đời con có ti lệ phản ly 35 cảy đỏ: 1 cây trăng —►36 tô hợp giao từ.
+ Aaaa X Aaaa —►3 đỏ : Ị trâng.
+ AAaa X AAaa —►35 đỏ: 1 trăng.
+ AAaa X Aaaa —►11 đò: 1 trắng.
+ AAAa X AAAa —►100% đỏ.
Câu 41: c
Mồi quẩn thẻ thường duy trì một kích thước đảm bao cho quằn thê ồn định từ
kích thước tối thiêu đen kích thước tối đa.
+ Nếu kích thước quân thế tãng lên quá cao. thì mặt độ tảng cao sè làm cho các cá
thế chuyên từ quan hệ hô trợ sang cạnh tranh. Do đó, tỷ lệ sinh sản giảm, tý lệ
tư vong tăng —> Kích thước quàn thể giam xuông.
+ Nếu kích thước quấn thé giam xuống quá thấp, đặc biệt dưới kích thước tối
thiêu. Khi đó quân thê sè rơi vào trạng thái suy vong do quan hệ hô trợ bị giảm,
giao phối cận huyết dề xảy ra,...
Như vậy quần thè sè điều chinh số lượng về mức cản bẳng khi số lượng cá thê
tăng lên quá cao.
Câu 42: D.
Cây dị họp 2 cặp gen tự thụ —►AaBb X AaBb —►9 A0B0: 3 A0bb: 3aaB0:
laabb : có 9 kiểu gen
Neu xét đến vai trò cũa giới tính —>số phép lai xây ra là: 9x 9 = 81.
Câu 43: B.
Các mối quan hệ giừa các loài:
+ Rệp cây và cây có múi, rệp cây kí sinh trên cây có múi và lấy nhựa cây làm chất
dinh dường —►mối quan hệ kí sinh.
+ Rộp cày trong quá trình sống trên cây, lấy nhựa cây thì tiết ra nhiều đường cho
kién hôi ăn, mối quan hộ giữa rệp cây và kiến hòi là mối quan hộ họp tác, ca hai
bên cùng có lợi nhưng môi quan hệ không chặt chẽ như môi quan hộ hội sinh.
+ Kiến đỏ đuôi kiến hôi. tiêu diệt sâu và rệp —>kiên đỏ và kiên hôi là mối quan hệ
cạnh tranh.
+ Kién đỏ tiêu diệt sâu và rệp cây —*•kiến đo và rệp cây là quan hệ vật ãn thịt, con mồi.
Câu 44: B.
Phát hiện đươc gen trội không hoàn toàn không thuộc phạm trù quy luật
Menđen. Đỏ là ý bô sung của di truyền học hiện đại:
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Tron? Mcnđcn: AA (hoa đò) Xaa (hoa trắng) —> Aa (hoa đỏ).
Câu 45: c.
Theo giả thiết cỏ 2 cặp tính trạng mà phàn li kiểu hình lại là 1:2:1 nên suy ra
đày là quy luật liên kêt gen hoàn toàn. Vậy loại được đáp án A. B và D.
Câu 46: A.
Gen không alen là các gen khác nhau về cấu trúc, chức năng. Ví dụ: A, B. D,
E... là các gen khôn? alen —►thuộc các locut khác nhau.
Các gen alen: A và a, B và b... là các gen thuộc cùng 1 vị trí locut xác định
trcn NST.
Câu 47: D.
Câu D sai vì trong giới thực vật thì ngành hạt kín tiến hóa hơn ngành hạt trần.
Câu 48: A.
Bố bình thường x !i Y
Bà ngoại dị hợp Mẹ bình thường có kiểu gcn X HX h : X HX h ti lệ 1 : 1 .

Trường hợp con bi bệnh máu khỏ đông : X Hy X x nx h = — con trai bi bệnh.
4

Khà nảng sinh con mắc bệnh: — X — = — = 12,5%.


2 4 8
Câu 49: c.
Ta có bố mẹ thuần chùng về 2 cặp tính trạng đuôi dài xoãn và đuôi ngan,thẳng
lai với nhau cho đồn? loạt đuôi dài xoăn thì suy ra được
+ Đuôi dài xoăn là trội so với đuôi ngắn thăng
+ F 1 là dị họp 2 cặp gen
Ta có khi cho F| giao phối với con cái chưa biết kiểu gcn thì thu được tý lộ bất
thường : 35% ngấn, thằng : 35% dài xoăn : 15% ngẩn, xoăn : 15% dài, thẳng.
Trong đó kiêu hình lặn ngắn thăng = 35% > 25%. Nên cơ thể Fi là dị hợp từ đều
Suy ra được đây là ti lệ của hoán vị gen.
Do tỉ lệ kiều hình phân li là 2 kiểu hình ti lệ cao bang nhau và 2 kiêu hình tì lệ
thấp bằng nhau nên suy ra được luôn đây là ti lệ của phép lai phân tích.
Vì vậy ti lệ kiêu hình đuôi ngắn, thăng là 35%.
Câu 50: B.
Mạch 2 cúa gcn là mạch khuôn. UtARN = AmARN = Tniạch2 = Amạch I =100.
Trừ đi 1 u ở bộ 3 kết thúc —►UtAR N = 99.

ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Ờ cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà
chua thuần chùng quả đó và quà vàng được F| toàn quà đỏ sau đó cho F| lai với
nhau được F:: Khi cho lai giữa các cây cỏ quá vàng với nhau ở F: sẽ thu được
kết qua:

63
Khảm phá tư duy giãi nhanh thằn tốc Sinh học - Thịnh \a m

A. Toàn quá đỏ. B. 1 quả đỏ, 1 quả vàng,


c . 3 quà đỏ, 1 quả vàng. D. Toàn vàng.
Câu 2: Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đôi thành phần kiều gcn của quẩn thê, bao
gồm năm bước:
ỉ . Sự phát sinh đột biến.
2. Sự phát tản của đột biến qua giao phổi.
3. Sự chọn lọc các đột biến có lợi.
4. Sự cách li sinh sàn giừa quần thê đà biển đồi và quần thề gốc.
5. Hình thành loài mới.
Trình tự nào dưới đây của các bước nói trên là đúng:
A. 1; 2; 3; 4; 5. B. Ị; 3; 2; 4: 5. C .4; 1; 3; 2; 5. D.4: 1:2:3; 5.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 3: Gen B cỏ 390 G và có tồníỉ số liên két hiđro là 1670, bị đột biến thay thế
một cặp nuclẽôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều
hơn gcn B một liên két hiđro. số nuclêôtit mồi loại cua gen b là:
A. A= T = 249; G = x = 391. B. A = T = 251, G = x = 389.
c . A =T = 250; G =x =390. D. A = T = 610, G = x =390.
Câu 4: ơ người có 3 gcn, gcn thứ nhất có 2 alcn nằm trên NST thường, các gcn 2
và 3 mỗi gen đều có hai alen nam trên NST X, không có alen trên Y, các gen
trên X liên kết hoàn toàn với nhau. Theo lý thuyết, số kiêu gen tối đa về các
lôcut trên trong quần thê người là
A. 30. B. 42. c . 15. D. 27.
Câu 5: ơ một loài cá, tính trạng da màu vàng được quy định bởi 1 gen trội A nam
trên NST thường; 2 cn a da màu xanh, nếu trong quần thế tần số a: 0,6 thì xác
suất 1 cặp p đều có kiêu hình màu vàng dị hợp có thể sinh 3 cá con trong đó 2
cá con da vàng và 1 cá con da xanh là bao nhiêu? Cho rang quần thê có sự cân
bằng về kiểu gcn.
A. 0,98%. B. 1 ,2 %. c . 3,24%. D. 9.72%.
Câu 6: Khi đem lai hai cá thê thuần chủng hoa đò lai với hoa trăng thu được F|,
sau đó cho các cá thè F| tự thụ thu được F: phân li theo ti lệ 3 đỏ : 1 trăng. Cho
cá the F: có kiểu hình giống Fi tự thụ bất buộc, Menđen đà thu được thế hệ ¥}
có kiểu hình như thế nào?
A. 100% đồng tính.
B. 100% phân tính.
c . 2/3 cho F3đồng tính giống p : 1/3 cho F3 phân tính 3 :1 .
D. 1/3 cho F3đồng tính giống p : 2/3 cho ¥} phân tính 3 :1 .
Câu 7: Xét các yếu tố sau đây:
1: Sức sinh sàn và mức độ tử vong của quần thê.
11: Mức độ nhập cư và xuất cư cùa các cá thê và hoặc ra khói quằn thê .
III: Tác động cua các nhân tố sinh thái và lượng thức ãn tronạ môi trường.
IV: Sự tâng giám lượng cá the của kè thù. mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Nhưng yêu tô ảnh hườne đên sự thay đôi kích thước cũa quân thê là:
A. I va II. B. I, II và HI. c . I. II và IV. D. I, n, III vả IV.
Câu 8 : Đe tạo ra dộng vật chuyển gen, người ta đà tiến hành
A. đưa gen cần chuyên vào cả thê cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gcn) và
tạo điều kiện cho gen được biêu hiện.
B. đưa gcn cần chuyên vào cơ thê con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho
gen đó được biêu hiện.
c . đưa gen cẩn chuyên vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn đê tạo ra con mang
gen cần chuyên và tạo điều kiện cho gen đó được biêu hiện.

64
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

D. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đira gcn vào
hợp tư (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tư phát triẽn thành phôi rồi cày phôi đà
chuyến gen vào từ cung con cái.
Câu 9: Trong phương pháp phàn tích cơ thê lai cua Menđen không cỏ nội dung sau:
A. Chọn các dòng thuần và cho lai giừa 2 bố mẹ thuần chúng khác nhau về 1
hoặc vài cặp tính trạng tương phán.
B. Lai phân tích các cơ thề lai dê xác định kiêu gen của cá thề.
c . Con cháu của từng cặp bố mẹ được theo dòi ricng.
D. Sư dụng thống kê toán học trên 1 số lượng lởn các cơ thê lai khác nhau theo
từng cặp tính trạng đé phàn tích két quá nghiên cứu
Câu 10: So với nhừng loài tương tự sống ờ vùng nhiệt đới ấm áp. động vật hằng
nhiệt sống ờ vùng ôn đới (nơi có khí hậu lạnh) thường có
A. ti số giữa diện tích bề mặt cơ thê với thê tích cơ thê giâm, góp phần làm tăng
sự toả nhiệt của cơ thê.
B. ti số giừa diện tích bề mặt cơ thế với thể tích cơ thê tâng, góp phan làm tăng
sự toá nhiệt của cơ thê.
c . tỉ số giừa diộn tích bề mặt cơ thê với thê tích cơ thê giảm, góp phan hạn chế
sự toà nhiệt của cơ thế.
D. ti số giừa diện tích bề mặt cơ thê với thẻ tích cơ thê tảng, góp phần hạn chế
sự toả nhiệt cúa cơ thể.
Câu 11: Trong hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa, lúa mì Tríticum
monococcum (hệ gen AA, 2n = 14) lai với lúa mì hoang dại Aegilops speỉtoides
(hệ gcn BB. 2n = 14) được con lai (hệ gcn AB, 2n = 14), bị bất thụ; gấp đôi bộ
NST cua lúa lai tạo lúa mì Triticum dỉcoccum (hệ gen AABB, 4n = 28), cho
dạng lúa mì này lai với lúa mì hoang dại Aegiỉops squarrosa (hệ gen DD. 2n =
14) được con lai có hệ gen ABD với 3n = 21, bất thụ; gấp đôi số lượng NST cùa
con lai tạo dạng lúa mì Triticum aestivum (lúa mì hiện nay) có hộ gen
AABBDD với 6 n = 42. Lúa mì hiện nay được gọi là
A. thế song nhị bội. B. thề tam bội.
c . thế lục bội. D. thế đa bội chằn.
Câu 12: Nhóm sinh vật nào sau đây có thế chuycn hỏa NH4 hoặc N 03n thành
axit am in?
A. Sinh vặt tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật phân giải,
c . Sinh vật sàn xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 13: ơ đậu Hà Lan: gen A quy định thân cao, gcn a quy định thân thấp. Gcn B
quy định hạt vàng, gen b quy định hạt xanh. Gen D quy định vò trơn, gen d quy
định vỏ nhăn. 3 cặp gen này nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau và trội lặn
hoàn toàn, người ta tiến hành lai cơ thê bo mẹ dị hợp 3 cặp gen. số loại kiêu gen:
A. 8. B. 16. c . 9. D. 27.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 14: Một loài thực vặt có bộ nhiềm sắc thể 2n = 6 . Trên mồi cặp nhiềm sắc thể,
xét một gen có hai alen. Do đột biên, trong loài đă xuất hiện 3 dạng thè ba kép
tương ứng với các cặp nhiễm sắc thê. Theo lí thuyết, các thê ba kép này có tối
đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?
A. 108. B. 36. c . 64. D. 144.
Câu 15: Ờ gả, gcn quy định màu sắc lông nam trên vùng không tương đồng cùa
nhiễm sắc thê giới tính X cỏ hai alcn. alen A quy định lông văn trội hoàn toàn
so với alen a quy định lông không van. Gen quy định chiều cao chân nằm trên
nhiễm sẳc thê thường có 2 alen, alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với
alcn b quy định chân thấp. Cho gà trống lông van, chân thấp thuần chùng giao
phôi với gà mái lông không vằn, chân cao thuần chùng thu được F|. Cho F| giao
phối với nhau đê tạo ra F2. Dự đoán nào sau đây về kiêu hình ở F2 là đúng?
A. Ti lệ gà trống lông van, chân thấp bằng ti lộ gà mái lông vằn, chân cao.
B. Tất cà gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
c . Ti lệ gà mái lông vằn, chân thấp băng ti lệ gà mái lòng không vằn, chân thấp.
D. Tỉ lệ gà trổng lông vằn, chân thấp bang ti lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
Câu 16: ơ thế hệ thứ nhất của một quân thê giao phôi, tản sô cua alen A ở cá thê
đực là 0.9. Qua ngầu phối, thế hệ thứ 2 cùa quan the có cấu trúc di truyền là:
?2: 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0.0625 aa = 1
Nếu không có đột biên, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên xây ra trong quân thê
thì cấu trúc di truyền của quần thê ờ thể hệ thứ nhất (P|) sẽ như the nào?
A. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa = Ị.
B. 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1.
c . 0, 81AA + 0,18 Aa + 0,01 a a - 1.
D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0.04 aa = 1.
Câu 17: Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là gì?
A. Sự phản hóa khà nàng biến dị cũa các cá thê trong loài.
B. Sự phân hóa khá năng sinh sàn của các cá thể có cỏ kiêu gen khác nhau trong
quàn thê.
c . Sự phân hỏa kha năng sông sót giừa các cá thê trong quân thể.
D. Sự phân hóa khá năng phan ứng trước môi trường của các cá thê trong quằn thế.
Câu 18: Cho biét mồi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn,
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cà bố và mẹ. Theo lí thuyết,
BD BD
phép lai p ---- X AX a X ----- X iêY cho đời con cỏ số loai kiểu gen và kiều
bd bD
hỉnh tối đa là:
A. 24 loại kiêu gen, 8 loại kiêu hình. B. 32 loại kiêu gen, 8 loại kiêu hình,
c . 28 loại kiều gen, 12 loại kiểu hình. D. 28 loại kiêu gen, 8 loại kiểu hình.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 19: ơ ruồi giấm: gcn A quy định mẳt đỏ, alen a quy định mắt lựu: gcn B quy
định cánh bình thường: alcn b quy định cánh xè. Hai cặp gcn này cùng nam trên
cặp NST giới tính X. Người ta tiến hành một phép lai giừa hai cá thê bố mẹ
chưa biết kiểu gen và kiêu hình, thu được kết quà phép lai như sau
Ruồi đ F,: 7,5% ruồi mắt đò, cánh bỉnh thường : 7,5% ruồi mắt lựu, cánh xè :
42.5% ruồi mắt đó, cánh xè : 42.5% ruồi măt lựu, cảnh bình thường.
Ruồi 5 F,: 50% ruồi mắt đỏ, cảnh bình thường : 50% ruồi mắt đỏ. cánh xè.
Kiêu gen cua ruồi 9 p và tan số hoán vị gen là:
A. x £ x | ; f = 15%. B. x £ x aB; f = 30%.
c. x £ x £ ; f= 15%. D. X £ x aB; f = 7.5%.
Câu 20: Tính đa hình về di truyền của quần thê được tăng lên nhờ các nhân tố:
1. Đột biến. 2. Giao phối ngầu nhiên.
3. Chọn lọc tự nhiên. 4. Nhặp gen.
5. Các yếu tổ ngầu nhiên.
Phương án đúng là:
A. 1,2,3. B. 1,2,4. c .2 ,3 ,4 ,5 , D. 1 , 2 ,3 ,4 .5 .
Câu 21: ơ nhiều loài động vật, giá trị kinh tế cùa giới đực và giới cái là khác nhau.
Khi biết được một đặc điềm dề nhặn biết do gen nam trên NST giới tính quy
định thì có thé dùng đặc điềm đó đê
A. phân biệt sớm giới tính ở các loài động vật.
B. xác định vị trí các gen nằm trển NST.
c . xây dựng ban đồ di truyền.
D. tính được tằn số hoán vị gen của loài.
Câu 22: Trên một hệ sinh thái đồng cỏ, loài ăn cỏ: côn trùng nai. chuột và một đàn
báo 5 con ăn nai. Mồi ngày đàn báo cằn 3000kcal/con, cứ 3kg cỏ tương ứng với
lkcal. Sán lượng co trên đong cỏ chi đạt 300 tấn/ha/nãm, hệ số chuyên đôi giừa
các bậc dinh dường là 10%. côn trùng và chuột đà huỷ hoại 25% sàn lượng cỏ.
Đàn báo cần 1 vùng sãn rộng bao nhiêu ha đê sống bình thường?
A. 5475103 ha. B. 73ha. c . 75000 ha. D 7300 ha.
Câu 23: Cho biết mồi gen quy định một tính trạng, các alcn trội là trội hoàn toàn,
quá trình giảm phàn không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gcn ở hai giới
, , ab ab
với tân sô như nhau. Tiên hành phép lai P: ——Dd X — —Dd, trong tông sô cá
ab ab
thể thu được ở Fj , số cá thể có kicu hình trội vẽ ba tính trạng trên chiếm ti lệ
50.73%. Theo lí thuyết, số cá thê Fi có kiêu hình lặn về hai trong ba tính trạng
trên chiếm ti lệ
A. 27,95%. B. 16,04%. c. 22,43%. D. 16,91 %.
Câu 24: ơ người, một gen trê nhiềm sắc thê thường cỏ hai alen: aien A quy định
thuận tay phải trội hoàn toàn so với alen a quy đinh thuân tay trái. Môt quân thê

67
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

đảns ờ trạng thái cân bằng di truyền có 64% số người thuận tay phai. Một người
phụ nừ thuận tay trái (aa) kèt hôn với một người đàn ông thuận tay phai (AA
hoặc Aa) thuộc quản thê này. Xác suất để người con đau lòng cua cặp vợ chông
này thuận tay phái là
A. 37,5%. B. 43,5%. c . 62,5%. D. 50%.
Câu 25: Ở một loài thực vặt lường bội (2n=8) các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
được kí hiệu là Aa. Bb. Dd. Ee. Do đột biến lệch bội đà làm xuất hiện thê một.
The một này có bộ nhiễm sắc thế nào trong các bộ nhiềm sắc thể sau đây?
A. AaBbEe. B. AaBbDEe. c . AaBbDdEe. D. AaaBbDdEe.
Câu 26: Hiệu suất sinh thái cua mồi mắt xích trong chuồi thức ăn là rất nho vì
A. Cơ thê ở bậc dinh dường sau hấp thụ kém hơn cơ thê ở bậc dinh dường trước.
B. Sự tích lũy chất sống ơ bậc dinh dường sau kém hơn bậc dinh dường trước,
c . Năng lượng mất đi do bài tiết, hô hấp, rơi rụng là rất lớn.
D. Cơ thể ở bậc dinh dường sau ít hơn cơ thể ở bậc dinh dương trước.
Câu 27: Trong quá trình phát triển loài người nhân tố lao động đà không phát huy
tảc dụng vào giai đoạn
A. Vượn người hoá thạch. B. Người vượn,
c . Người cô. D. Người hiện đại.
Câu 28: Xét ở một loài động vật, gen A và gen B đều cỏ 2 alen cùng nằm trẽn NST
thường, gcn D và gcn E đều cỏ 2 alcn nằm trên NST X không cỏ alcn trên Y.
Nêu không cỏ đột bién xáy ra. tần số hoán vị gen ở 2 giới đực và cái băng nhau
thì số kiêu gen tối đa trong quan thê là
A. 140. B. 1 0 0 . c . 225. D. 400.
Câu 29: Phát biêu nào sau đây không đúng với sự đa hình cân bang di truyền?
A. Có sự ưu tiên duy trì các thê dị hợp vê một gen hoặc một nhóm gen.
B. Không cỏ sự thay thố hoàn toàn một alcn này bằng một alen khác.
c . Các thể dị hợp thường tỏ ra có ưu thế so với thể đồng hợp tương ứng về sức
sống, khả năng sinh sàn, khà nâng phan ứng thích nghi trước ngoại cành.
D. Có sự thay the hoàn toàn một alcn này bang một alcn khác.
Câu 30: Sự khác nhau cơ bàn trong đặc diêm di truyên qua te bào chât và di truyên
liên kết với giới tính gcn trên nhiễm sắc the X thế hiện ở đicm nào?
A. Di truyền qua té bào chất không cho kết qua khác nhau trong lai thuận
nghịch, gcn trên NST giới tính cho kết quà khác nhau trong lai thuận nghịch.
B. Di truyền qua tê bào chất không phân tính theo các ti lệ đặc thù như trường
hợp gen trẽn NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.
c . Trong di truyền qua te bào chất, tính trạng biểu hiện chu yếu ở cơ thể cái XX
còn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ờ cơ thê đực XY.
D. Trong di truyền qua té bào chắt, vai trò chu yếu thuộc về cơ the mẹ còn gcn
trên NST giới tinh vai trò chù yêu thuộc vê cơ thê bô.

68
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 31: Một cá thê ở một loài động vật cỏ bộ nhiễm sắc thé 2n = 12. Khi quan sát
quá trình giảm phân cùa 2 0 0 0 tế bào sinh tinh, người ta thấy 2 0 té bào có cặp
nhiễm săc thê số 1 không phân li trong trong giam phân 1 , các sự kiện khác
trong giảm phân diền ra bình thường; các té bào còn lại giám phân bình thường.
Theo lí thuyết, trong tông số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao
tư cỏ 5 nhiềm sắc thê chiếm ti lộ
A.0,5% B. 0,25% c . 1% D.2%
Câu 32: Trong kĩ thuật chuyên gcn, người ta bắt buộc phải dùng vectơ vì:
A. gcn cân không tự xâm nhập được.
B. gen ghép vào thiêu vcctơ không tự nhân đôi được,
c . thiếu vcctơ, te bào nhàn không tạo ra chất cằn.
D. thicu vcctơ, tế bào nhận không hoạt động được.
Câu 33: Nhóm sinh vật nào sau đây khỗng phải là một quần thc?
A. Các con chim sè trên một cánh đồng.
B. Các cây cọ sống trên một quá đồi.
c . Các con chim sống trong một khu rừng.
D. Các con cá chép sống trong một cái hồ.
Câu 34: Tạo sinh vật biến đôi gen bang các phương pháp nào sau đây:
1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
2. Thay the nhân tế bào.
3. Làm bién đối 1 gen đà có sằn trong hệ gen.
4. Lai hừu tính giừa các dòng thuần chủng.
5. Loại bo hoặc làm bât hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Phương án đúng là:
A .2 ,4 ,5 . B. 3,4,5. c . 1,3,5. D. 1,2,3.
Câu 35: Mối quan hệ không thuộc dạng quan hộ kí sinh vật chu là:
A. Nấm phan trắng và và sâu hại lúa.
B. Cây tầm gửi sống bám trên cây thân gồ.
c . Dây tơ hồng sống bám trẽn cây thản gồ.
D. Tô chim sống bám trên thân cây gồ.
Câu 36: Trong một quần thê giao phối ngầu nhiên, xét gen thứ nhất có hai alen A
và a với tản số tương ửng là 0,7 và 0.3; gen thử hai có hai alen B và b với tần sô
0,8 và 0,2. Hai gcn này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thc thường khác nhau. Biết
mồi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Theo lí thuyết, ti lệ kiểu
hình mang hai tính trạng trội trong quần thê là
A. 81,25%. B. 73,92%. c . 87,36%. 0.31,36%.

69
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 37: Mẹ có kiểu gcn XAXa, bố cỏ kiều gcn XAY, con gái có kiểu gcn XAXaXa.
Cho biết quá trìnhgiảm phân ờ bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến
cấu trúc nhiễm sắc thể. Ket luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ
là đúng?
A. Trong giám phản II ở mẹ, nhiễm sạc thế giới tính khỏng phân li. Ở bố giảm
phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ờ bo. nhiềm sắc thế giới tính không phân li. ơ mẹ giam
phân bình thường.
c . Trong giảm phân II ở bố. nhiễm sắc thể giới tính không phân li. ơ mẹ giảm
phân bình thường.
D. Troniĩ giảm phân I ớ mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. ơ bô giàm
phân bình thường.
Câu 38: Mức sinh sản cua quần thê chú yếu phụ thuộc vào
A. sổ lượng đực cái trong quằn thể cũng như tác động của các nhàn tố sinh thái.
B. kích thước của quân thể cũng như tác động cũa các nhân tô sinh thái.
c . sức sinh sàn cúa cá thê cái trong quằn thể cúng như tác động cúa các nhân tố
sinh thái.
D. nguồn dinh dường trong quằn thề cùng như tác động cùa các nhân tố sinh thái
Câu 39: 5 gen cùng năm trên một cặp NST thường vả liên kết không hoàn toàn,
mồi gen đều có 2 alen. số loại kiều gen và giao tứ nhiều nhất có the được sinh
ra từ các gen trên đối với loài là:
A. 63360 kiêu gen và 3840 loại giao tứ.
B. 110 kiểu gcn và 32 loại giao tư.
c . 528 kiểu gen và 18 loại giao tư.
D. 528 kiểu gcn và 32 loại giao từ.
Câu 40: Một quần thể giao phối đang trong tinh trạng có nguy cơ tuyệt chung do
độ đa dạng di truyên thấp. Cách làm nào có tác dụng tâng sự đa dạng di truyền
nhanh nhất cho quần thế này?
A. Bắt tất cả các cá thê còn lại của quằn thể cho sinh sản bat buộc rồi thả ra môi
trường tự nhiên.
B. Thiết lập một khu bão tồn để báo vệ môi trường sống của quằn thể.
c . Kiểm soát quằn thề cạnh tranh và ăn thịt với quàn thố đang bị nguy hiếm.
D. Du nhập một số lượng đáng kê các cá thê mới cùng loài từ quần thê khác tới.
Câu 41: Trong một quần the ban đầu có cấu trúc di truyền: 0,16AA:0,1 Aa:0,74 aa.
Sau một thời gian người ta thấy cấu trúc di truyền trong quần thể là: 0.64AA:
0.36 Aa. Chứns tó trong quằn thê đang xãy ra hình thức chọn lọc
A. vận động. B. sự ôn định và không có chọn lọc.
c . gián đoạn. D. ốn định.

70
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 42: ơ đậu Hà Lan, gcn A: thân cao, alcn a: thản thấp; gcn B: hoa đỏ, alcn b:
hoa trắng nam trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao. hoa đo dị hợp về
2 cặp gen tự thụ phân được F ị. Nêu không cỏ đột biến, tính theo lí thuyết, trong
số cây thân cao. hoa trang Fi thì số cây thân cao, hoa trang dị hợp chiếm ti lệ

A . B . c . —. D.
8 3 16 3
Câu 43: Aỉen B dài 221nm và có 1669 liên két hiđro. alen B bị đột biến thành alen
b. Từ một tế bào chửa cặp gen Bb qua hai lằn nguyên phân bình thường, môi
trường nội bào đâ cung cấp cho quá trình nhản đôi cùa cặp gen này 1689
nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đâ xây ra với
alcn B là
A. thay thế một cặp G0X bằng một cặp A0T.
B. thay thế một cặp A0T bang một cặp G0X.
c. mất một cập A0T.
D. mất một cặp GE3X.
Câu 44: Sự trao đôi chéo không cân giừa các crômatit trong một cặp NST kép
tương đồng là nguyên nhân dần đến
A. hoán vị gen. B. đột biến thể lệch bội.
c. đột biến đào đoạn NST. D. đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.
' Ad BE Ad BE 5. , , X X, , .
Câu 45: Nêu p : ——— X — . Môi gen môi tính trội hoàn toàn, tân sô hoán vị
aD bc aD bc
gen cua cả thê đực và cải bằng nhau: f(A./d) = 0,2, f(B/E) = 0,4; thì đời F1 cỏ ti
lệ kiểu hình A1Ĩ1BỈ21D0EẼ1 chiém ti lệ
A. 30,09%. B. 42,75%. c. 56,25%. D. 75%.
Câu 46: ơ người bệnh mù màu do gen lặn m năm trên NST X quy định, không cỏ
alen tương ứng trên NST Y. Người vợ cỏ bố, mẹ đều mù màu. Người chồng
bình thường có bố Ĩ11Ùmàu. mẹ mang gen gây bệnh. Con cùa họ sẽ như thế nào?
A. Tất cả con trai và con gái không mắc bệnh.
B. 50% con gái mù màu, 50% con gái không mù màu. 50% con trai I11Ù màu,
50% con trai không mù màu.
c. Tât ca con gái đcu không bị bệnh, tât cà con trai đêu bị bệnh.
D. Tất cà con trai mù màu, 50% con gái mù màu. 50% con gái binh thường
Câu 47: Đố tìm hiếu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ. người ta đà làm thí nghiệm
dùng DDT đê xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra trong phòng thí nghiộm.
Ngay từ lần xử lí đâu tiên, ti lệ sông sót của các dòng là rắt khác nhau (thay đôi
từ 0 % đén 1 0 0 % tuỳ dòng). KÌt quà thí nghiệm chứng tỏ điều gì về khả năng
kháng DDT?
A. Kha nâng kháng DDT liên quan đen những đột biến và tồ hợp đột biến phát
sinh ngầu nhiên từ trước.
B. Kha năng kháng DDT chi xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp cua DDT.

71
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . Khá năng kháng DDT là sự biến đôi đồng loạt đe thích ứng trực tiếp với môi
trường có DDT.
D. Khà năng kháng DDT không liên quan đén những đột biến và tồ hợp đột
bicn đà phát sinh trong quần the.
Câu 48: ơ người, alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy
định da bạch tạng. Bệnh máu khó đông do alen lặn b nam trên vùng không
tương đồng của nhiễm sắc thế giới tính X, alen B quy định máu bình thường.
Cho sơ đồ phả hộ

® N ữ bị bệnh bạch tạng I Nam bị cả 2 bệnh


© Nữ bị bệnh máu khỏ đông ESNam bị bệnh máu khó đòng
o Nữ bình thường n Nam bình thường
Biết bố người đàn ông ờ thế hệ thử ba không mang alen gây bệnh, không phát
sinh dột bicn mới ờ tất cà các cá thê trong pha hệ. Cặp vợ chồng IIĨ2 3 sinh
người con đâu lòng không bị bệnh. Xác suất đê người con đầu lòng không mang
các alen bệnh là
A. 42,8%. B. 41,7%. c . 71,4%. D. 50,4%.
Câu 49: Trong các phát biêu sau:
(1) Nhiễm sãc thê giới tính chi có ở tế bào sinh dục
(2) Nhiềm sắc thê giới tính chi chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tư mạng cặp nhiềm săc thể giới tính XY bao eiờ cùng phát triên thành
cơ thể đực.
(4) Nhiềm sắc thể giới tính có thô bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
Có bao nhiêu phát biêu dúng khi nói về nhiễm sắc thê giới tính ở động vật?
A. 3 B. 4 cu D. 2
Câu 50: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao phôi không ngầu nhiên không chi làm thay đỏi tần số alen mà còn làm
thay đôi thành phan kiêu gen của quần thế
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quả trình phân hỏa kha năng sống sót và khá
năng sinh sản cua các cá thê với các kiêu gen khác nhau trong quần thê.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c . Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gcn, qua đó làm thay đôi tằn số
alen của quần thể.
D. Yeu tố ngầu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tẩn số alen cua quằn thê
ngay cà khi không xảy ra đột biên và không cỏ chọn lọc tự nhiên.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: D
Theo đề bài: Tính trạng màu quá do 1 cặp gen quy định, p thuần chủng: quả đỏ
X quả vàng —►Fj: 100% đó nên tính trạng quả đò là trội so với tính trạng qua
vàng.
Ọuv ước: A: đo. a: vàng
p thuần chủng: Quá dò (AA) X Quả vàng (aa)
F|: Aa X Aa
GF,:(A, a), (A, a)
F2: Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : laa, ti lệ kiều hình: 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
F2 quả vàng có kiêu gen: aa.
F2: quà vàng (aa) X Quả vàng (aa)
GF2: a a
F3: KG: aa —> 100% quà vàng.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 2: A
Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra như sau: Phát sinh đột biên —* phát tán đột biên
—> giừ lại các đột biến có lợi, loại bỏ nhừng đột bién có hại dưới tác dụng của
chọn lọc tự nhiên —►cách li sinh sản —* loài mới —>Vậy đáp án A đúng.
Câu 3: A
Xét gen B: sổ liên kết hiđro của gen là 1670 nên: 2A + 3G - 1670. mà G = 390
—* A = 250 Nucleotit.
Vặy số nuclêôtit từng loại cùa gen B là: A= T= 250 Nu; G = X = 390 Nu.
Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp nuclcôtit khác loại trở thanh
gen b, gen b nhiều hơn gen B 1 liên kết hiđro nèn đây là dạng đột biến thay thế
1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
Số nucleotide mồi loại cùa gen b là:
A = T = 250 - 1=249.
G = X = 390 + 1 = 391.
Vặy đáp án A đúng.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 4: B
0 Gen thứ nhất có 2 alen năm trên NST thường thì số kiêu gen tôi đa về tính trạng
r.(rH) 2 .(2 +l)
này là: =3(KG)
2 ^ 2
0 Các gen 2 và 3 mồi gen đều có hai alen nằm trẽn NST X . không có alen trên Y.
các gen trên X liên kết hoàn toàn với nhau. Vậy nên tô hợp 2 gen này sê có
2x2 - 4 alen
Số kiều gen tối đa về 2 tính trạng này là = 1 4 (kiều gen)

Vậy theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể người là
14x3 =42 (kiểu gen).
—* Đáp án B đúng.
Câu 5: D
Theo đe bài, tan số alen a là: a = 0,6 —» Tần số alen A là: 1 - 0,6 = 0,4.
Quần thê ờ trạng thái cân bàng nên cấu trúc di truyền cua quần thê là: 0,16AA :
0.48Aa : 0,36aa7
Xác suất đê cá bố và mẹ có kiêu gen dị hợp màu vàng (Aa) là: (0.48):
P: Aa X Aa —►F |: 1AA : 2Aa : laa.
Xác suất sinh 3 cá con trong đó 2 cá con da vàng và 1 cá con da xanh là:
2
( 3 1 r n
(0.48)2C32. 9,72%.

4 U J

Vậy đáp án D đúng.


Câu 6: D
Khi cho cá thể F2 có kiểu hình giống F| tự thụ bẳt buộc, Mcnđen đà thu được
. Ị , , , 2
thê hệ F3 có kiêu hình - cho ¥} đông tính giông P: —cho F3 phân tính 3 : 1
* / • Ị 2
Vì F2cỏ kiêu hình giông F| thì phủi có kiêu gen - AA: - Aa.
Vậy đáp án D đủng.
Câu 7: D
Tất cả các yếu tố nẻu trên: Sức sinh sán, độ tư vong, mức độ nhập cư. xuất cư,
tác động của các nhân tổ sinh thái và thức ăn trong môi trường, sự tăng giảm
lượng cá thể của kè thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quan thẻ đêu ảnh
hưởng đên sự thay đôi cùa kích thước cũa quần thê.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 8: D
Tạo ra động vật chuyên gen. người ta phái tách trứng của con cái, cho thụ tinh
trong ống nghiệm rồi đưa gen vào hợp tử ờ giai đoạn nhân non, cho hợp tư phát
triẽn thành phôi rồi cấy vào tử cun2 con cái.
Vậy đáp án D đúng.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 9: B
Phương pháp phân tích cơ thê lai cùa Menđen gồm các nội dung chính:
+ Menđcn tách riêng từng cặp tính trạng đc kháo sát sự di truyền qua các thế hệ,
tạo dòng thuần chung về từng tinh trạng bằng cách cho tự thụ phấn qua nhiều
thế hệ.
+ Chọn từng cặp bố mẹ thuần chung có tính trạng tương phàn cho lai với nhau đê
tạo đời con F|. Tiếp tục cho các cây lai F| tự thụ phấn đê tạo đời con lai F2 và
tiếp tục cho các cây lai F2 tự thụ phấn đê tạo đời con F3.
+ Thu thập kết quả lai ờ các the hệ lai. sư dụng toán xác suất đê phân tích các kêt
quả ờ các đời Fị. F2, F3.
+ Đưa ra già thuyết đê gỉải thích kết qua thu thập được và làm thí nghiệm kiểm
chứng các giả thuyết đằ nêu.
Vậy trong các đáp án trên, đáp ản B không đúng.
Câu 10: c
Áp dụng hai quy tắc:
Quy tac về kích thước cơ thê (Quy tắc Becman): Động vật hang nhiệt sống ờ
vùng ôn đới (khi hặu lạnh) thì kích thước cơ thổ lớn hơn so với động vật cùng
loài hay loài có quan hộ họ hàng gần nhau sống ơ vùng nhiệt đới ấm áp.
Quy tắc về diện tích bề mặt cơ thế (Quy tắc Allen): Động vật hằng nhiệt sống ỡ
vùng ôn đới có tai, duôi và các chi thường bé hơn tai, đuôi, chi... của động vật ở
vùng nóng.
Hai quy tắc trên cho thấy: động vật hằng nhiệt sống ở nơi nhiệt độ thấp có ti số
giừa diện tích bề mặt cơ thẻ (S) với thê tích cơ thê (V) giảm 0 ti số s/v giảm
—* Góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thè.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 11: A
Loài lúa mì hiện nay có hệ gen AABBDD chứa bộ NST lường bội của cả cơ thê
bố và mẹ —>Lúa mì hiện nay được gọi là thể song nhị bội.
Câu 12: c
Sinh vật sán xuất có thể chuyến hóa NH4' hoặc N 0 3° trong đất thành axit amin.
Câu 13: D
Xct phcp lai: AaBbDd X AaBbDd
+ Phép lai: Aa X Aa —* 3 kiêu gen
+ Phép lai: Bb X Bb —> 3 kicu gen
+ Phép lai: Dd X Dd —►3 kiểu gen
Số loại kiêu gen là : 3.3.3 = 27
—* Đáp án D đúng.
Câu 14: Một loài thực vặt có bộ nhiễm sắc thê 2n = 6 . Trên mồi cặp nhiêm sắc thê,
xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đà xuất hiện 3 dạng thề ba kép
XXX JXX> XXXX£ XXX JCX ^ xxxxxa, XXX XXX ocx^xxxx 3XXXXXXX

ir% . WM. M iiĩS ỉ* ii 75


Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thế ba kcp này có tối
đa bao nhiêu loại kiêu gen về các gen đang xét?
A. 108. B. 36. c . 64. D. 144.
Câu 15: c
Ta có: Kiểu gen cua gà trống là XAXAbb và kiều gcn cua gà mái là: X3YBB
Từ phép lai: P: XAXAbb X XaYBB -> Kiểu gen F,: XAXaBb : XAYBb
Khi cho Fi giao phối với nhau ta cỏ: (XAXa X XAY)(Bb X Bb)
—►Ti lệ kiểu hình: (1 gà mái lông vằn : 2 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông vần)
(3 chân cao : 1 chân thấp).
F2: 3 gà mái lông van, chân cao : 1 gà mái lông vằn, chân thấp : 6 gà trong lông
vằn, chân cao : 1 gà mái lông vằn, chân thấp.
—►Đáp án B đúng.
Câu 16: D.
Alen A ở giới cái là: 0,75 . 2 - 0,9 = 0,6 vì tần số alen ở thê hệ thử hai là trung
bình cộng cua giới đực và giới cái, ờ p 2 có Alen A = yj0,5625 = 0,75
Ta có p0 : giới cái ( A= 0,9 ; a = 0.1 ) X Giới đực ( A = 0,6 : a = 0,4 )
P| : 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
Câu 17: c
Theo Đacuyn thì mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khà nãng sống sót của
các cá thê —►Đáp án C đúng.
Câu 18: D.
Phép lai giừa gcn B và D cho 7 loại kicu gcn và 2 kiểu hình
7 k-i , B D .B D .B D .b D .B d .B D .b D

Phép lai: XAxaX XaY cho 4 loại kiều gcn và 4 loại kiểu hình.
Nên số kiêu gen là: 7. 4 = 28 kiêu gen; số kiêu hình là: 4.2 = 8 kiểu hình.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 19: A
Xét riêng sự di truyền cua từng cặp tính trạng đem lai ta có
+ Tính trạng màu mắt
Mất đó : Mắt trắng = 150 : 50 =3/1 chứng tỏ mắt đó là trội so với mắt trắng.
Quy ước: A: mắt đỏ, a: mắt trang.
+ Xét sự di truyền cua tính trạng hình dạng cánh:
Cánh bình thường : cánh xè = 1 :1
xẻt sự di truyền ở các giới khác nhau:
Tính trạng màu mắt:
rf:ĐỎ: trắng= (42.5+7.5): ( 42,5+7.5)=!: 1
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

9:100% Mát đỏs


Tính trạng hình dạng cánh:
<$: Bình thường : xẻ= (42,5+7,5): ( 42,5+7,5)=1:1
? : Bỉnh thường: xẻ= 50:50=1:1
Tính trạng màu mắt có hiện tượng phân tính theo giới, con cái toàn mắt đò. Con
đực phân tính theo 1 :1
Gen chi phối các tính trạng trên phai di truyền theo quy luật liên kết giới tính và
gen năm trên NST giới tính X.
Mà theo bài ra các gcn chi phối tính trạng màu mắt và hình dạng cánh di truyền
liên kết với nhau nên tât cả chúng đều nằm trên NST giới tính
* Sơ đồ lai kiểm chứng cho từng cặp tính trạng
0 Màu mất: Fj: 100% cải mắt đỏ : XAXB, ở giới đực 1 đỏ: 1 lựu (XAY : i x a Y).
Do vậy p phài cỏ kiếu gen: Cái: XAXa, đực: XAY.
Tương tự tính trạng hình dạng cánh P: XBXb X XhY.
Từ sơ đồ lai kiềm chứng trên ta nhận thấy con đực phai cỏ kiều gcn: x ệ Y :
mẳt đỏ, cánh xè
Neu các gen phân li độc lặp và tô hợp tự do thi ở con cái cho ti lệ là 1: 1: 1 : 1.
o con cái phân li theo ti lệ 7.5 : 7,5 : 42.5 : 42.5 chửng tỏ các gen quy định tỉnh
trạng trên nằm trên 1 cặp NST giới tính và di truyền liên kết không hoàn toàn.
F1 xuất hiện đực Mắt lựu cánh xẻ: XịỊY —■7,5% chứng tỏ x ị = 7,5% là giao tử
hoán vị, do đó cơ thể ruồi giấm cải có kiêu gen là xộX r
Tần số hoán vị = 2. giao tử hoán vị = 2. 7,5 = 15%.
P: x£x|xXgY.
Câu 20: B
Trong các nhàn tố trẽn thì có nhân tố chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
làm giảm tính đa hình của quằn thê, chi có nhản tố đột biến, giao phối ngầu
nhiên và nhặp gcn làm tăng tính đa hình trong quần thề —» Đáp án B đúng.
Câu 21: A
Khi biết được I đặc diêm dề nhận biết do gen nằm trên NST giới tính quy định
thì có thế dùng đặc điểm đó đc phân biệt sớm giới tính ớ các loài động vặt.
Ví dụ:
Tằm đực cho tơ nhiều hơn tằm cái. Người ta có thố phân biệt đực cái ngay từ
giai đoạn trứng. Trứng màu sáng sẽ phát tricn thành tằm đực, trứng màu sậm sẽ
phát triển thành tằm cái.
Gà trống con có mức độ vần ở đau rò hơn gà mái con.
Phân biệt giới tính sớm đê chi tiến hành nuôi một giới sẽ cho năng suât và lợi
ích kinh tế rât lớn.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 22: D
0 Nâng lượng đàn báo (5 con) cằn trong 1 năm lả:
3000x 5(con)x 365(ngày/năm) = 5474000kcal/nảm.
0 Năng lượng 1 ha cỏ cung cấp cho báo (trong năm) là

300000(kg)xl): 3 X 0,75(con trùng phá huỷ 25%) X 0.1 (hệ số chuyển đổi giữa
cỏ và nai) X0,1 (hệ số chuyên đôi giữa nai và báo) = 750 kcal/ha/nãm.
0 Diện tích đồng có cần thiết đế đàn báo sinh sống: 5474000: 750= 7300 ha.
Câu 23: D

Xét cặp Dd X Dd - DD : - Dd : - dd —►- D0 : - dd


4 4 4 4 4

Vì ti lệ A0B0DB = 50,73% — Ti lộ A0B0 = -S-0 , 7 3 -4 = 67.64% = 0.6764


3
Xét các tính trạng do các cặp gen Aa. Bb quy định:
A0B0 = 0,6764; A0bb = aaB0 = 0,0736; aabb = 0,Ị 764.
Vậy kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng có ti lộ:
Aiabbdd + aaB0dd + aabbDOO = 16.91%.
Câu 24: c
Số người thuận tay trái (aa) trong quần the = 36% —> Tấn số alcn a = 0,6 ; Tần
số alen A = 0.4
—>Quằn thc cỏ CTDT: 0.16AA : 0,48Aa : 0,36aa
Xảc suất đế người chong thuận tay phải có kiểu gcn dị hợp = 0.48: 0.64 =0,75

P: Aa X aa —> - Aa : - aa
2 2
—> Xác suất sinh con thuận tay trái = 0,75 X 0,5 = 0,375
—►Xác suất sinh con thuận tay phải = 1 - 0,375 = 0.625 (62.5%)
Câu 25; B
Câu B đúng vì cặp D chi có 1 chiếc.
Đáp án A sai vì mất hăn cặp NST chứa (D, d) —>Dây là dạng đột biến thê không.
Đáp án c sai vì tất cà các cặp đêu có 2 chiếc —> Đâv là cơ thể bình thường
không xày ra đột biến.
Đáp án D sai vì cặp (A,a) chửa 3 chiêc, các cặp còn lại đêu có hai chiếc —» Đây
là dạng the ba.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 26: c
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 27: A
Trong quá trình phát triên loài người nhân to lao động đà không phát huy tác
dụng vào giai đoạn vượn người hoá thạch.
Câu 28: A
Gcn A và gcn B đeu có 2 alcn cùng nằm trôn NST thường nên số kicu gcn toi đa
2.2.( 2.2+ 1)
tạo bời 2 gen trên là: = 1 0 kiểugen
2
, . , 2 2 ( 2 2+3)
Sô kiêu gcn tôi đa tạo bời 2 gcn D và E là: ----- —------ = 14 kiêu gen

Vậy nêu không cỏ đột biên xay ra. tản sô hoán vị gen ở 2 giới đực vả cái bằng
nhau thì số kiểu gen tối đa trong quần thể là: 10 . 14 = 140 —►Đáp án A đủng.
Câu 29: D
ơ quằn thê đa hình cân bang di truyền không có sự thay the alen này băng alen
khác mà các alen cùng tồn tại trong quàn thế. Do vậy đáp án D không đúng.
Cảc đáp án A, B. c đúng.
Câu 30: B
Trong di truyền qua tế bào chất : Ket quà phép lai thuận nghịch khác nhau,
trong đó vật chất di truyền không được chia đều, con lai mang đặc tính di truyền
theo dòng mẹ —♦ Ti lệ kiểu hình là : 100% kiêu hình giống kiểu hình mẹ.
—> Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo ti lệ đặc thù như trường hợp
gcn trên NST giới tính và luôn di truyền theo dòng mẹ.
Đáp án B đúng.
Câu 31: A
- Tồng số giao tư được tạo thành = 2000 X4 = 8000
- 1 tê bào giảm phân có 1 cặp NST số 1 không phân li tạo ra 2 giao tư (n - 1) và
2 giao từ(n + 1 )

20 tế bào giảm phân có đột biến tạo ra 20 X2 = 40 giao tử (n - 1)


=> Ti lệ giao tư (n 01) = 40/8000 = 0.005 (0.5%)
Câu 32: B
Diêm đặc biệt của vectơ chuyên gen là kha năng nhân đôi độc lặp với ADN của
té bào chù, nếu thiếu vectơ thì gen ghép không tự nhân đôi được —►Đáp án B đúng.
Câu 33: C
Quằn thê là tập họp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không
gian và thời gian nhất định. Giừa cảc cá the trong loài có khà năng giao phoi đe
sinh ra con cái. Đáp án A. B, D đều dam báo các yếu tố trên —♦ Đeu là các quan thc
Đáp án c không phải là quằn thô vỉ trong rừng có thể có nhiều loài chim khác
nhau —►Không đàm bao yếu tố thuộc cùng một loài.
Vậy đáp án C không phái là một quần thê.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 34: c
Trong tạo sinh vặt biến đôi gen không có phương pháp thay nhân. Nên loại đáp
án A và D.
Lai hữu tính là ứng dụng cua tạo giống dựa trên nguồn biến dị tô hợp —> Loại
đáp án B.
Vậy đápán c đúng.
Câu 35: D
Quan hệ kí sinh vật chù là sinh vật này sứ dụng một phan sinh vật khác lảm
nguồn sống.
Tô chim sống bám trên thân cây gồ, chúng không lây các chất và nguồn sông
cúa cây.
Đày là quan hệ hội sinh chứ không phài kí sinh vật chù.
—►Đáp án D khổng đúng.
Câu 36: c
Ti lệ kiểu gen aa trong quằn thé là: 0,32 = 0,09
—>Tần số kiểu gen A0 là: 1 - 0,09 = 0,91.
Tương tự ti lệ kiêu gen aa trong quần thê là: 0,22 = 0.04
—* Tần số kiéu gen A0 là: 1 - 0,04 = 0,96.
Theo lí thuyết, ti lệ kiêu hình mang hai tính trạng trội trong quân thể là:
0,91 . 0.96 = 87.36% —►Đáp án c đúng.
Câu 37: A
Câu A đúng vì mẹ có kiêu gen XAX \ giảm phân II roi loạn tạo giao tư XAXA,
xaxa, o . Bố giảm phàn bình thường tạo giao tử x\ Y. Sự kct hợp giừa giao tử
xaxacùa mẹ và giao tử XAcua bố tạo cơ thế XAXaX3.
Cảu B sai vì giảm phân I ở bỏ không phân li tạo giao tứ XAY. o . mẹ giảm phân
bình thường tạo giao tư XA, xa. Sự kct hợp giừa giao tử cua bố và mẹ khòng thô
tạo ra kicu gen XAXJXa.
Câu c sau vì giâm phân II ở bố không phân li tạo giao tử XAXA, YY, o . mẹ
giảm phân bình thường tạo giao tử X '\ xa. Sự kết hợp giữa giao tử cua bố và
mẹ không thề tạo ra kiểu gen XAXaXa.
Cáu D sai vi mẹ có kiểu gen XAX \ giảm phân I rối loạn tạo giao tử XAXa, o. Bố
giám phân bình thường tạo giao tư XA, Y. Sự két hợp giữa giao tư cua bố và mẹ
không thề tạo ra kiểu gen XAXaXa.
Vậy đáp án A đủng.
Câu 38: c
SGK cơ bán có ghi: " Mức độ sinh sán phụ thuộc vào số lượng trứng (hay con
non) của một lửa đẻ, số lứa đè cũa một cá thế cái trong đ ờ i , h a y sức sinh sản
của cá thê cái trong quằn thê cùng như tác động của các nhản tố sinh thái —>
Đảp án c đúng và đầy đủ nhất.

80
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 39: D
Trirờng hợp này mồi gen có 2 alen. liên kết không hoàn toàn nên sổ loại giao từ
tạo ra là: R = rl . r2 . r3 . r4 . r5 = 32 loại giao từ.
, ,, 32.(32 + 1) _
Sô kiêu gcn là: -------------= 528 kiêu gen

Vậy đáp án D đúng.


Câu 40: D
Câu A sai vì bắt tất cả cho sinh sàn —►xuất hiện hiện tượng giao phối cận —>
con lai thoái hỏa, sức sống kém.
Câu B sai vì tạo 1 khu bào tồn do số lượng còn ít tần số cá thể gặp nhau ít +
giao phối cận huyết loại
Câu B sai vì kiêm soát loài cạch tranh có thê tạo lên mất cân băng sinh thái hay
hiệu ứng dây truyền đến nhiều loài
Vậy đáp án D dủng.
Câu 41: A
Nhận thấy ti lệ kiểu hình A0 đang tâng lên và aa giảm di
Do vặy chọn lọc tự nhiên đang giừ lại nhưng cơ thể có tính trạng trội và đào thài
các cơ the mang tính trạng lặn.
Do vậy đáp án A đúng.
Câu 42: D
P: Cây thân cao, hoa đò dị hợp 2 cặp gen có kiếu gen: AaBb
Ti lệ kiểu gen Fl: 9A0B0 : 3AEbb : 3aaB@ : laabb
Ti lệ kiêu hình F1: 9 caoO đỏ: 3 thấpSđỏ : 3 cao0 trắng : 1 thắp0 trắng
Trong sô cây cao hoa trắng tức 3 tô hợp caoBtrắng (3A0bb) thì dị hợp chiếm 2
, 2
tô hợp (2Aabb) —>chiêm ti lộ —

—>Vặy đáp án D đúng.


Câu 43: A.
Gen B có A + G = 2210:3,4 = 650 và 2A + 3G = 1669 vậy A = T = 281 và G =
X = 369.
Số nuclêôtit loại A trong Cặp Bb = 1689 : (22 - 1) - 563 vậy alen b có A =T =
563 -281 =282.
Số nuclêôtit loại G trong cặp Bb = 2211 : (22 - 1) = 737 vậy alcn b có G = X =
737 - 369 = 368
Gen đột biến có A 0 T tăng 1 còn G 0 X giảm 1 —>Vậy đáp án A dúng.
Câu 44: D
Sự trao đôi chéo không cân giừa các crômatit trong một cặp NST kép tương
đông là nguyên nhân dần đen đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn NST —>
Đáp án D đúng.

81
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 45: A
Xét riêng từng cặp nhiễm sắc thê ta có:
Ad Ad

ad
Đe tính đươc ti lê kiểu hỉnh A 0 D0 ta tính ti lê kiêu hình —7 = 0.1 .0.1 =0,01
ad
Sử dụng: Trội 0 Trội 0 Lặn 0 Lặn = 50%
—> Ti lộ kicu hình A 0 D 0 = 0,5 + 0,01 = 0,51
T ^ ttự vơi
Tirơng '• phép . • —
. ' lai: be
X —
be
be be

F 1 : % — = 0 ,3 x 0 .3 = 0.09
be
% B0E0 = 0,5 T 0.09 = 0.59
Ta có: % ASB0DSEB = (%A0D0) (%B0E0) = 0.51 X 0.59 = 0.3009 =30.09%
Câu 46: c
Người vợ có bố, mẹ đều mù màu —>Người vợ phái có kiểu gen xm
xm
Người chồng bình thường có kiểu gen XmY
Theo đề bài ta cỏ sơ đồ lai giừa người chông và người vợ:
xmxmXXmY — xmxm: XmY
—>Thế hộ lai tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh
—► Đáp án c đúng.
Câu 47: A
Câu 48: D
Xét tính trạng bệnh bạch tạng:
0 Bên gia dinh chồng:
+ Ớ thố hệ thứ II có nam bị cà hai bệnh, vậy cặp bo mẹ ở thế hệ I có kiêu gcn dị
hợp Aa.
+ Bố cùa người chồng không mang alen gảy bệnh nên kiẽu gen AA, mẹ có kiêu
gen A0.
2 1
ơ người mẹ tân sô alen A = —. a = - .

+ Người chồng bình thường kiểu gen A0. Tằn số A = —, a = —


6 6
0 Bên vợ:
+ Bố mẹ bình thường cỏ người con gái bạch tạng vậy bố mẹ đều kiểu gcn Aa.
, 7 2 1
+ Người vợ bình thường A0 . Tân sô alen A = - . a = -
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

2 5
Vặy người con không mang alen bệnh
3 6 9
Xét tính trạng bệnh mù màu:
0 Người chồng bình thường kiều gcn XBY. XB= Y = —

0 Người vơ bình thường kiểu gen XBX-. Tính tằn số alen cua vơ là XB= 3—, -rb_
xr
4 4
, 3
Vậy con không mang alen bệnh là

Xác suất cần tìm là —. —= — = 41.7%


9 4 12
119
Cặp vợ chồng 111: sinh người con đầu lòng không bị bệnh =
18 8
3
144
-> Xác suất cần tìm = 0,504 -> Đáp án D đủng.
Câu 49: c.
(1) sai vì NST giới tính cỏ ở tầt cả các tc bào trong cơ thê.
(2) sai vì NST giới tính ngoài mang gen quy định giới tính còn mang gen quy
định tính trạng thường.
(3) sai vì ơ một số loài phát triên thành giới cái như ở gà.
(4) đúng.
Chi có nội dung (4) là đúng vì NST giới tính có ở tất cá các tế bào và trên NST
giới tính có cà gen quy định tính trạng thường (QLDT liên két với giới tính).
Cặp XY phụ thuộc vào từng loài mà phát triển thành cơ thê đực hay cái (XY ở
người là nam, ờ gà là gà mải)
Câu 50: B
Đáp án A sai vì giao phôi không ngầu nhiên chỉ làm thay đôi thành phân kiêu
gen cùa quần thê theo hướng giảm ti lệ kiêu gen dị hợp, tãng ti lệ kiêu gen đồng
hợp mà không làm thay đối tần số alcn của quằn thể.
Đáp án B đúng.
Đáp án c sai vì chọn lọc tự nhicn tác động trực tiếp lên kiêu hình chứ không
phải kiêu gen.
Đáp án D sai vì yếu tố ngầu nhicn không phái lủ nhân tố duy nhất làm thay đôi
tần số alcn cua quằn thể mà còn các yếu tổ khác như di nhập gcn. giao phối
không ngầu nhiên...
Vặy đáp án B đúng.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới. dù với liều lượng cao cùng không hi
vọng tiêu diệt được toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì
A. quần thế giao phối đa hình về kiểu gen.
B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh nhừng đột biến có kha nâng thích ửng cao.
c. ờ sinh vật có cơ ché tự điều chinh phù hợp với điều kiện mới.
D. khi đó, quá trình chọn lọc tự nhicn dicn ra theo một hướng.
Câu 2: Khi lai gà lòng đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F| cỏ màu lông
đốm. Tiếp tục cho gà F| giao phối với nhau thu được F: có ti lệ 1 lông đen : 2
lông đốm : 1 lông trắng. Tính trạng màu lông gà đà di truyền theo quy luật
A. phân li. B. trội không hoàn toàn,
c. tác động cộng gộp. D. tác động bố sung.
Câu 3: ơ đậu Hù Lan, gen A quy định hạt màu vàng trội hoàn toàn so với alen a
quy định hạt màu xanh. Cho cây mọc lên từ hạt màu vàng giao phan với cây
mọc lên từ hạt màu xanh, thu hoạch được 900 hạt vàng và 895 hạt màu xanh.
Gieo số hạt đó thành cây rồi cho chúng tự thụ phan, khi thu hoạch sẽ có ti lệ hạt
vàng (theo lí thuyết) là:

A. B. - . C. D. -
4 8 ,:^ 5 .8 2
Câuu 4: Người ta chuyên một số sô phàn tử ADN của cửa vi khuẩn
khuân E.coli chi chứa N 15
sang môi trường chi có N14. Tất cá các ADN nói trên đều thực hiện tái bán 5 lẩn
liên tiếp tạo được 512 phàn tư ADN. số phân từ ADN còn chứa N15 là
A. 10 B. 5 c . 16 D. 32.
Câu 5: Quân thê là đơn vị tiến hoá cơ sở vì:
1 . Ọuy tụ mật độ cao cỏ thành phan kiểu gen đa dạng và khép kín.

2. Có khả năng cách li sinh sán và kiểu gcn không bị biến đôi.
3. Có tính toàn vẹn di truyền, có tính đặc trưng cao.
4. Là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sán của loài trong tự nhiên.
5. Cỏ kha năng trao đôi gen và biến đôi gcn.
Phương án đúng là:
A. 1 , 3y4 B. I, 2 ,3. c . 2 ,4 . 5. D. 3,4, 5.
Câu 6 : Một gen có 2 alen, ở thê hệ xuât phát tần sổ alen A = 0.4 : a = 0.6. Sau 5
the hệ chọn lọc loại bo hoàn toàn kiêu hình lặn ra khỏi quân thê thì tần số alen a
trong quan thể là
A. 0,176. B. 0,185. c . 0,150. D. 0.130.
Câu 7: Một gcn khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đà hình thành nen 3800 liên
kết hiđro. Trong đó số liên kct hiđro giừa các cặp GSX nhiều hơn số liên kết
trong các cặp A0 T là 1000. Chiều dài của gen là
A.2550Â. B.3000Ả. C.5100Â. D. 2250Ả.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 8 : ỡ người: mắt nâu là trội hoàn toàn so với mắt xanh, do gcn trên NST
thường quy định; bệnh I11Ù màu do gen lặn trên NST X quy định, aỉen của nỏ là
trội hoàn toàn quy định khá nâng phân biệt màu bình thường, còn NST Y không
cỏ alen. Bố và mẹ đều mất nâu. không bệnh sinh 1 con gái mất xanh, không
bệnh và 1 con trai mất nâu. bị mù màu. Kha năng vợ chồng này sinh con trai
măt xanh, bị mù màu là

A. —. B .-. c. — . D. — .
4 8 16 32
Câu 9: Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và
có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giừa các loài sê
A. làm gia tăng số lượng cá thế của mỗi loài.
B. làm chúng có xu hướng phân li ố sinh thái,
c. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
D. làm tảng thcm nguồn sống trong sinh cành.
Câu 10: Các nhà nghiên cứu đà sứ dụng các virut đế tông hợp các gen từ nhiều vi
trùng gây bệnh. Các virut này
A. được dùng như các vectơ trong nhân bản vô tính các gen.
B. đà được dùng đê điều trị gcn đột bién cho người,
c. có thế dùng đế chế tạo vacxin.
D. được dùng để đề phòng an toàn cho các phòng thí nghiệm.
Câu 11: Nhân tố sinh thái vô sinh là
A. độ âm. B. Thực vật. C. Động vặt. D. Vi sinh vặt.
Câu 12: Cơ chế cách li sinh sản là các trờ ngại trên cơ thề sinh vật (trở ngại sinh
học) ngăn cán các cá thê siao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai
hừu thụ ngay cả khi các sinh vật này sống cùng một chồ. Ví dụ nào dưới đây
không thuộc dạng cách li sinh sản?
A. Quẩn thể cây ngô vả cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau.
B. Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quan đào Galapagos.
c . Hai quần thể mao lương sống ở bâi bồi sông Vônga và ở phía trong bờ sông.
D. Hai quần thể cá sổng ở một hồ Châu phi cỏ màu đỏ và màu xám.
Câu 13: Cho một cây tự thụ phấn, đời F| thu được 43,75% cây cao, 56,25% cây
thấp. Trong số nhừng cây thân cao ở Fl, ti lệ cây thuần chúng là bao nhiêu?
\_
D.
4■
Câu 14: Khi nói về sự liên quan giữa kiêu gen, kiểu hình về môi trường thì câu
nào sai?
A. Giừa kiẽu gen với ngoại canh và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp.
B. Kiều gcn là tồ hợp tất cà các gcn có tác động riêng rẽ. độc lặp nhau.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

D. Ngoài tác động giùa các gcn alen, còn có tác động tương hồ giừa các gcn
không alen quy định sự hình thành tính trạng.
Câu 15: Phát biêu nào sau đây là không đúng đoi với một hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mồi bậc dinh dường là rất lớn.
B. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
c. Trong hệ sinh thái càng lên bặc dinh dường cao năng lượng càng giảm dan.
D. Trong hệ sinh thái sự biến đôi vật chắt diễn ra theo chu trình.
Câu 16: ớ đậu Hà Lan, bộ nhiễm sắc thể lường bội 2n = 14. số cromatit ờ kỳ giừa
của nguyên phân là
A. 7. B. 14. c. 28. D. 42.
Câu 17: Menđcn giãi thích kết quá thí nghiệm cũa quy luật phân li là
A. Các nhân tố di truyền cùng nam trên một NST.
B. Các nhân tố di truyền di truyền cùng nhau trong quá trình hình thành giao tư.
c. Sự phân li và tồ hợp của các nhân tố di truyền, các nhân tố di truyền không
hòa lằn vào nhau, mồi tính trạng dược quy định bởi một nhân tổ di truyền.
D. Mồi tính trạng của cơ thềdo nhiều nhân tổ di truyền quy định.
Câu 18: Khi nghiên cứu một bệnh M ở người trong một gia đình đà lặp được phả
hệ sau:

1 D o o□ Bị bệnh
o Q Bình thường
II

III
Bệnh do gcn trội hay gen lặn quy định và nằm trên NST gì?
A. Do gen trội quy định và nằm trên NST thường.
B. Do gen lặn quy định và nam trên NST thường,
c. Do gen lặn quy định và nằm trên NST X.
D. Do gen lặn quy định và nam trẽn NST Y.
Câu 19: Gen M quy định vò trứng có vằn và bướm đè nhiều, alen lặn m quy định
vỏ trứng không vằn và bướm đẽ ít. Nhừng cá the mang kiếu gcn M0 đè trung
bình 150 trứng/lần, những cá thê có kiêu gcn mm chi đc 100 trứng/lần. Biết các
gen nằm trên nhiềm sắc thé thường, quần thê bướm đang cân bằng di truyền.
Tiến hành kiêm tra sổ trứng sau lan đẻ đau tiên của tất cả các cá thê cái, người
ta thấy có 14200 trứng trong đó có 12600 trứng vằn. số lượng cá thể cái có kiều
gcn Mm trong quẩn thê là:
A. 48 con. B. 84 con. c . 64 con. D . 36 con.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 20: Cho các nhân tố sau:


(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngầu nhiên.
(3) Đột biến. (4) Các yếu tố ngầu nhiên.
(5) Giao phối không ngầu nhiên. (6 ) Di 0 nhập gcn.
Các nhân tố có thế vừalàm thay đồi tần so alen vừa làm thay đối thành phản
kiêu gen của quần thê là:
A .2 ,4 ,5 ,6 . B. 1,2,4, 5. c. Ị, 3, 4. 5. D. 1,3, 4, 6 .
Câu 21: Mô tà nào sau đây là không đúng với hiện tượng di truyền liên két với
giới tính:
A. Nhiều gen liên két với giới tính được xác minh là nam trên NST giới tính X.
B. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiên tượng di truyền của các
tính trạng thường mà các gen đà xác định chúng nằm trên NST giới tính.
c . Trên NST Y ở đa số các loài hầu như không mang gcn.
D. Một số NST giới tính do các gen nam trên các NST thường chi phổi sự di
truyền của chúng được gọi là di truyền liên két với giới tính.
Câu 22: Nhân tô tạo ra nguôn biến dị sơ câp cho tiến hỏa là
A. đột biến. B. quá trình giao phối,
c. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 23: Một loài tứ bội, có A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. Khi đcm lai
hai cây thuần chúng hoa đò và hoa trắng, thu được Fị 100% hoa đò. Đem cho
các cá thê được tạo ra ở đời F| giao phấn ngầu nhiên với nhau. Tỷ lệ phàn ly
kiểu hình ở F: là:
A. 17 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trang. B. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng,
c. 7 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trang. D. 13 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trang.
Câu 24: F| tự thụ phấn được F2 có tỷ lệ cây hoa hồng nhiều hơn cây hoa trắng là
31,25%. Số còn lại là hoa đò. Ti lệ kiểu hình F2:
A. 9 : 6 : 1. B. 1 : 2 : 1.
c . 1 2 :3 :1 . D. 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 3 ; 4.
Câu 25: Nhừng đặc điểm nào không thê có ở một quần thé sinh vật:
1. Quần thc bao gom nhiều cá thê sinh vật.
2 . Quần thê là tặp hợp cùa các cá thê cùng loài.

3. Các cả thể trong quằn thế có khả nâng giao phoi với nhau.
4. Quần thê gồm nhiều cá thê cùng loài phân bố ờ các nơi xa nhau.
5. Các cá thc trong quần thc có kiểu gcn hoàn toàn giống nhau.
6 . Quằn thể có thê có khu vực phân bố rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của

thiên nhiên như sông, núi, co biến...


Tô hợp câu đúng là:
A. 1,4,6 B. 1,3,5 c . 3, 4, 5 D. 4, 5, 6.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 26: Hai cơ thô đều chửa 2 cặp gcn dị hợp trcn một cặp nhiễm sắc thc tương
đông, di truyền liên kẽt hoàn toàn lai với nhau. Tỷ lệ phân li kiêu gen hoặc phân
li kiêu hình nào sau đây không thê xuất hiện ở đèn sau?
A. 1:2:1. B. 3:1. c .3 :3 :l:l. D. 1:1:1: 1 .
Câu 27: Bict gen A 0 lông đò: gcn a 0 lông trảng, thé hệ ban đầu cúa một quằn thê
giao phối cỏ ti lộ kiốu gcn là 1AA : 2 Aa : laa thì quần thố có bao nhiêu kiểu
giao phôi khác nhau giừa các cá thô của quan thẻ ban đâu?
A .4 B. 5 c. 6 D. 3.
Câu 28: Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 4278 nhiễm sắc thể
đơn đế một số tế bào ờ người nguyên phân với số lần như nhau, sổ lằn nguyên
phân cua mồi tc bào là
A .2 B. 3. c . 4. D .6 .>
Câu 29: Cho các ví dụ sau đây:
(1) Cây tỏi tiết các chất hạn chế sự phát triền của các vi sinh vật ờ xung quanh.
(2) Hổ ãn thịt thỏ.
(3) Cây nãp am băt ruồi.
(4) Giun sống trong ruột người.
(5) Tào giáp nở hoa gây độc cho cá. tôm xung quanh.
(6 ) Cú và chồn trong rừng cạnh tranh thức ăn.
Ví dụ về quan hệ ức che cảm nhiễm gồm:
A.(2), (3). B. (4), (6 ). c . (1), (5). D.(3).(4).
Câu 30: ơ ngô hạt phan (n + 1) không có khả năng thụ tinh, nhưng tc bào noãn
(n + 1) vẫn cỏ khả nâng thụ tinh bình thường. Cho giao phấn giừa cây cái 3
nhiềm Rrr với cây dực bình thường (rr) thi ti lộ kiểu gen ở cây F| là:
A. 1 Rr : 2 Rr. B. 1 Rrr : 1 ỈTT.
c . 1 R rr: 1 Rr. D. 2R rr: 1Rr : 2 rr: Irrr.
Câu 31: Bước chuyển biến nào đâ giúp bàn tay người trở thành cơ quan sử dụng và
ché tạo công cụ lao động?
A. Hình thành dáng đi thẳng.
B. Cột sống cong hình chữ s và bàn chân có dạng vòm.
c . Nhu cầu trao đồi kinh nghiệm.
D. Săn bắn và chăn nuôi.
AB
Câu 32: Môt cơ thê cỏ kiêu gcn ——XY. Nêu trong giảm phân, ờ môt sô tê bào
ab
cặp NST giới tính XY không phân ly ờ 1 lần phân bào thì số loại giao tử dột
biến tạo ra nhiều nhất là
A.4. B. 8. c . 16. D. 32.
Câu 33: Mô tã nào sau đây là không đủng với hiện tượng di truycn liên kết với
giới tính?

88
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

A. Nhiều gen liên kct với giới tính được xác minh là nằm trên NST giới tính X.
B. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của các
tính trạng thường mà các gen đà xác định chúng nằm trên NST giới tính.
c . Trên NST Y ớ đa số các loài hầu như không mang gen D.
D. Một số NST giới tính do các gen nằm trẽn các NST thường chi phối sự di
truyên của chúng được gọi là di truyền liên kết với giới tính.
Câu 34: Kiểu cẩu tạo giống nhau cùa các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc
chung của chúng, nhừng sai khác về chi tiết là do
A. Sự thoái hóa trong quá trình phát triển.
B. Thực hiện các chức phận khác nhau.
c . Chúng sống trong các điều kiện khác nhau.
D. CLTN đă diền ra theo các hướng khác nhau.
Câu 35: Điều nào không đúng với quy trinh nuôi cấy hạt phấn?
A. Các dòng tế bào đơn bội có các kiêu gen khác nhau, biêu hiện sự đa dạng cùa
các giao tử do giảm phân tạo ra
B. Lường bội hóa dòng tê bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây lường bội là
cách duy nhất đê tạo thành cây lưỡng bội hoàn chinh
c . Các hạt phấn riêng rè có thê mọc trên môi trường nuôi nhân tạo trong ống
nghiệm thành dòng tê bào đơn bội
D. Các dòng tế bào có bộ gen đơn bội nẻn alcn lặn được biêu hiện thành kiêu
hình, cho phcp chọn lọc in vitro ở mức te bào.
Câu 36: Đặc trưng nào sau đây không phải của quằn xà?
A. Tính đa dạng về loài.
B. Sổ lượng cá thé mồi loài.
c . Sự phân bô của loài trong không gian.
D. Mặt độ cá thê.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây ưa bóng?
A. Lá thường nhò. dày nằm ngang.
B. Lá xanh thầm và trơn bóng.
c . Tầng cutin và biêu bì lá kém phát triên.
D. Lá có nhiều lục lạp và ít lồ khí.
Câu 38: c ỏ nhiêu giống mới được tạo ra bằng phương pháp gây đột biên nhân tạo.
Đê tạo ra được giống mới. ngoài việc gây đột biến lên vật nuôi và cây trồng thì
không thê thiếu công đoạn nào sau đây?
A. Lai giừa các cá thê mang biên dị đột biên với nhau.
B. Sư dụng kĩ thuật di truyền đé chuyến gcn mong muốn,
c . Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đà đề ra.
D. Cho sinh sản đc nhân lên thành giống mới.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 39: ơ một loài thực vật, gcn A quy định quà đỏ trội hoàn toàn so với gen a
quy định quá vàng. Thê hệ ban đầu có 2 cây mang kiểu gen aa và 1 cây mang
kiêu gen Aa. Cho 3 cây trên tự thụ phan liên tục qua 3 thế hệ, sau đó lại cho
ngẫu phối ở the hệ thứ tư. Ti lệ kicu hình ở thế hộ thứ tư là
A. 30.5556% qua đò; 69,4444% quà vàng.
B. 33,5% quà đỏ; 66,5% qua vàng,
c . 66,5% quà đỏ; 33,5% quà vàng.
D. 69,4444% qua đỏ; 30,5556% quà vàng.
Câu 40: Trong giám phân, hai cromatit của nhiễm sắc the kép tách nhau ra thành
hai nhiễm sắc the đơn xảy ra ờ
A. Kì đầu của giảm phán 1. B. Kì sau của giám phân I.
c . Kì sau cùa nguyên phân. D. Kì sau cúa giám phân TI.
Câu 41: Trong điều kiện sổng khỏ khăn ở các khe chật hẹp vùng nước sâu của đáy
biên, một số cá đực Edriolychnus schmidti kí sinh trên con cái. Đày là một ví dụ
về mối quan hệ
A. ứ c ché cảm nhiềm. B. Cạnh tranh cùng loài,
c . Hồ trợ cùng loài. D. Kí sinh @vặt chu.
Câu 42: Phép lai : AaBbDdEe X AaBbDdEe. Tính xác suất ờ Fi cỏ kiểu hình trong
đó có ít nhất 2 tính trạng trội.

A .I*. B.™ . c.™ . D.i” .


256 256 256 256
Câu 43: Giống thò Himalaya lông trắng trử các cơ quan đâu mút cơ thê như; Tai,
bàn chân, đuôi, mõm có màu đen. Giải thích hiện tượng trên?
A. Các té bào thuộc các cơ quan đầu mút cơ thế có nhiệt độ cao hơn nên có kha
nâng tông hợp sắc tố mclanin làm lông đen.
B. Các tế bào thuộc các cơ quan đầu mút cơ thê có nhiệt độ thấp hơn nên có kha
nâng tồng hợp sắc tố mclanin làm lông đcn.
C. Các té bào thuộc các cơ quan đầu mút cơ thể có kích thước bẻ hơn nên cỏ
khá năng tổng hợp sắc tố mclanin làm lông đen hơn.
D. Các te bào thuộc các cơ quan đằu mút cơ the có kích thước lớn hơn nên có
khả năng tổng hợp sắc tố melanin làm lông đen hơn.
Câu 44: Khi đem lai phân tích các cá thê có kiêu hình trội ở thể hệ F2. Menđen đâ
nhặn biết được điều gì ?
A. 100% cả thế F2 có kiêu gcn giống nhau.
Ị , , 2
B. - c á thê F2 có kiêu gen giông p ; — cả thc F2 có kiêu gcn giỏng F|.

2 , , Ị , , ,
c . - cá thê F2 có kiêu gen giông p : - cá thê F2 có kiêu gen giông F|.

D. ¥ 2 có kiệu 2 en giông p hoặc có kịêu gen giống Fi.

90
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 45: Khi cho giao phối giừa ruồi giấm cái cánh chè với ruồi đực cánh binh
thường thu được 121 ruỏi cái canh chẻ: 124 ruôi cái cánh bình thường: 116 ruôi
đực cánh bình thường. Cho biết hình dạng cánh do 1 gen chi phoi. Nguyên nhân
giải thích xuất hiện ti lộ phép lai trên là:
A. Gen lặn trên NST X gây chết ờ con đực.
B. Gcn gây chct ờ trạng thái đồng hợp lặn.
c . Gen trội trẽn X gây chết ờ con đực.
D. Ruồi đực cánh chẻ bị đột bicn thành dạng bình thường.
Câu 46: Cho 5 tế bào sinh tinh cùa một loài động vặt có kiểu gen AaBbXY, giảm
phân bình thường. Theo lý thuyết tối đa tạo ra số loại tinh trùng là:
A. 6 B. 10 c . 20 D 8
Câu 47: Chọn lọc tự nhiên tác động lên quằn thế vi khuấn mạnh mc hơn tác động
lên một quân thê sinh vật nhân thực vì
A. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dề chịu ảnh hưởng cùa mỏi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiêu hình và gián tiếp lên kiêu gen.
c . Vi khuân có ít gen nên tý lệ gen mane đột biến lớn.
D. Vi khuân sinh sản nhanh và gen đột bién biêu hiện ngay ra kiều hình.
Câu 48: Nguyên nhân gảy bệnh phèninkêtô niệu ờ người là
A. Do người ăn quá nhiều thức ãn chứa pheninalanin, vì vậy axit amin này bị ứ
đọng trong máu. đằu độc tế bào thần kinh.
B. Do gen quy định enzim phân giải pheninalanin thành tirôzin bị dột biến, gen
đột biến không tạo ra được enzim có chức năng.
c . Do các loài vi khuân làm rối loạn chuyên hoá pheninalanin thành tirôzin, vì
vậy axit amin này bị ứ đọng trong máu, đau độc tế bào thằn kinh nên người
bệnh dần đến mât trí
D. Do đột biến mất đoạn thuộc vai dài cua NST số 22.
Câu 49: Làm thố nào để biét được 2 gcn nào đó là cùng nầm trên 1 NST khi
khoáng cách giừa chúng bằne 50cM?
A. Tìm kiếm sự liên kết cùa 2 gen với gen thứ 3
B. Phân tích bộ NST
c . Phân tích 1 số lượng con lai lớn
D. Tiến hành lai phân tích
Câu 50: Ớ cà độc dược (2n = 24) có 1 thể đột bicn, trong đó ở 1 chiếc cua NST số
1 bị mất 1 đoạn, ơ 1 chiếc cua NST số 5 bị đáo 1 đoạn, ở NST số 3 được lặp 1
đoạn. Khi giám phân nêu các cặp NST phân ly bình thường thì giao tử đột biên
sè có tỷ lệ:
A .25% B. 12,5%. c . 87.5%. D. 75%.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

HƯỚNG DẨN GIẢI


Câu I: A
Trong quần thê luôn có san nhưng đột biên gen xuất hiện trong quá trình sống
và sinh sàn cùa cá thể. Các đột biến này xuất hiện ngầu nhiên vô hướng tạo nên
các alcn mới trong quần thề dần đen tạo nên nhiều kiểu gcn khác nhau trong
quân thê (quan thể ngầu phối đa hình về kiểu gen) mà có kiểu gcn quy định tính
trạng kháng thuốc vì thế không thề diệt trừ được toàn bộ sâu bọ cùng lúc. —»
Vậy đáp án A đúng.
Câu 2: B
P: AA Xaa —> Fị! Aa lông đốm
F |: Aa X Aa 1AA : 2Aa : laa
— >

—> Trội không hoàn toàn


Câu 3: C
Theo già thiết: Gen A quy định hạt màu vàng trội hoàn toàn so với alen a quy
định hạt màu xanh
Ti lệ Fị thu được ti lệ 900 hạt vàng : 895 hạt màu xanh xấp xi 1:1 —♦ P: Aa Xaa,
Fj: 0,5Aa : 0,5aa.
0 .5 - ° ^
9 5
Cho Fi tự thụ được F2, ti lệ cây có kiêu gen aa ở F: là: 0,5 + --------— = -
2 8
Ti lệ kiểu hình vàng là: 1- - = -
8 8
Vậy đáp án c đúng.
Câu 4: D
Gọi a là số phân tứ ADN ban đầu (chỉ chứa N 15)
Số phân tư ADN thu được sau khi tái bán 5 lần liên tiếp là: a.2' =512
->3 = 512:32= 16.
Theo nguyên tắc bản bao toàn trong tái ban ADN, 16 phân tư ADN chứa N 15 sẽ
có mặt trong 32 phân từ ADN mới (1 mạch chửa N 15 còn mạch kia chửa N14).
—►Số phân tử ADN con chửa N 15 là: 32 —►Đáp án D đúng.
Câu 5: D
Theo N.V.Timopheep Rixopxki thì đơn vị tiến hóa phái thoa mãn 3 điều kiện:
+ Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian.
+ Biến đôi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
+ Tồn tại thực trong tự nhiên.
Do vậy câu 1,2 sai —►Đáp án D đủng.
Câu 6: c
F| vì bị loại đi
di kiêu hình lặn (aa) nên chi
cl còn 2 kiêu gen AA và Aa với tý lệ:
(p:JAA : 2pqAa hay viết gọn pAA : 2qAí

92
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

—>Tỷ lệ A : a = (p+q): q
Biện luận tương tự: ti lệ kiêu gen ờ ¥<
(p + q):AA : 2q(p + q)Aa hay (p + q)AA : 2qAa
—*• Tỷ lệ A:a = (p + 2q):q
Tương tự như trên, ta sè cỏ tân số các alen tương ứng ờ thê hệ thứ 5 là:
A:a = (p + 5q)q
Với dừ kiện ban đầu: p = 0.2 (tẩn số của A) và q = 0.8 (tần số của a), suy ra sau
5 thế hệ: A : a = (0,2 + 0,8.5): 0,8 = 21:4
4
Vậy tân sô của a sau 5 thẻ hệ = 4 : (4 + 21) = — = 0,16.

—>Vậy đáp án c đúng.


Câu 7: D
Gọi số liên kểt hiđrô cua gen là H, ta có
2.H = 3800 —►H = 1900—►2A + 3G = 1900 (1)
Lại có: 2.(3G - 2 A) = 1000 (2)
Giải hệ phương trinh tạo bởi (1) và (2) ta được: A = 350: G = 400
Số Nu của gcn là: 2. (350 + 400) = 1500
Chiều dài của gen là: L = 1500.3,4/2 = 2550 Â
Câu 8 : c
Bố mẹ mắt nâu sinh ra con mắt xanh tức bố mc di hợp về tính trạng mắt: Aa X
1
Aa. —> khá năng bố mẹ sinh ra con mắt xanh là — aa.

Bố mc không bệnh mà sinh ra con trai bi mù màu —> XMXmX XMY0 0> —XmY.
4
' .. . , . . . 1 1 1
—> Xác suât con trai mãt xanh mu màu là: - . - = — .
4 4 16
—►Đáp án c đúng.
Câu 9: B
Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và cỏ
chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giừa các loài sc lảm chúng có xu hướng
phân li 0 sinh thái dế tận dụng tối đa nguồn sống.
—> Đáp án B đúng.
Câu 10: B
Câu 11: A
Câu 12: B
Câu A: Quần thê cây ngô và cây lúa có câu tạo hoa khác nhau —►cấu tạo cơ
quan sinh sản khác nhau —►không giao phối được với nhau —> Đây là cách li
sinh sán.

93
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu B sai vi đây là cách li địa lý chứ không phải cách li sinh sàn.
Câu c đúng vì hai loài mao lương sống ở bài bồi và phía trong bờ sông thì thời
gian ra hoa khác nhau —* cách li sinh sản với nhau.
Câu D đúng vì cả sống ờ một hồ Châu phi có màu đò và màu xám —> tập tinh
giao phối khác nhau —>cách li sinh sản với nhau.
—►Vậy đáp án B không đúng.
Câu 13: B
F|: Cao : thấp = 7 : 9 —► 9AÍ3B0 thấp, 3A0bb (lAAbb, 2Aabb) + 3aaB0
(laaBB. 2aaBb) + laabb: cao.

—* ti lệ cây thuần chùng trong số những cây cao là — (AAbb,aaBB.aabb).

—>Vậy đáp án B đúng.


Câu 14: B
Câu A, c , D đúng.
Câu B sai vì không phải các gcn tác động ricng rẽ, độc lặp mà cỏ tác động lẫn
nhau như trong trường hợp bô trợ, át che gen.
—* Đáp án B sai.
Câu 15: B
Các đáp án A. c. D đúng.
Đáp án B sai vì sự bicn đôi năng lượng không có tính tuần hoàn, chi có biến đôi
vật chất mới theo chu trình tuần hoàn.
—►Vây đáp án B là đáp án không đúng.
Câu 16: c
Ớ đậu Hà Lan, bộ NST lường bội 2n = 14, số cromatit ở kì giừa nguvên phân là
4n. Sốcromatit là 28 —♦ Đáp án c đúng.
Câu 17: c
Menđen giài thích két qua thí nghiệm cùa quy luật phân li là do sự phân li và tô
hợp cùa các nhân tố di truyền, các nhân tố di truyền không hòa lần vào nhau,
mồi tính trạng được quy định bời một nhân tố di truyền. —►Đáp án c đúng.
Câu 18: D
Nhìn vào sơ đồ phã hệ trên ta thấy: Cặp bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh —►
Tính trạng bị bệnh do gen lặn quy định.
Mặt khác tính trạng này phân bô đông đều ở 2 giới —* Gen bị bệnh năm trẽn
NST thường.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 19: A
Số cá thề cái lông vằn là: 12600 : 150 = 84
Số trứng không vằn là: 14200 0 12600 = 1600
Số cá thề không vần là: 1600 : 1 0 0 = 16
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

SỐ cá thể lông không vàn (aa) chiếm tỉ lệ: —— =0,16

Tần số alen m là: 0,4


Tần số alcn M = 1 0 0,4 = 0,6.
Ti lệ Mm trong quần thề là: 2.0.4.0.6 = 0,48.
Sổ cá thể Mm trong quần thể là: 0,48.100 = 48 cá thề.
Câu 20: D
(1) Chọn lọc tự nhiên. (3) Đột biến, (4) Các yéu tố ngầu nhiên. (6 ) Di nhặp gen
cỏ thể vừa làm thay đôi tàn số alcn vừa làm thay đôi thảnh phan kiểu gen cùa
quàn thể.
(2) Giao phối ngầu nhiên: Không làm thay đôi tần số alen và thành phần kiểu
gen cùa quằn thê.
(5) Giao phối không ngầu nhiên: Làm thay đôi thành phần kiêu gen nhưng
không làm thay đôi tần sổ alcn cua quan thê.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 21: D
Các đáp án A. B, C đúng.
Đáp án D sai Một số NST giới tính do các gcn nằm trên các NST thường chi
phối sự di truyền của chúng được gọi là gen chịu anh hưởng của giới tính chứ
không phái là di truyền liên kết với giới tính.
Câu 22: A
Đột biến là nguôn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hỏa —>Nhân tô tạo ra
đột biến là quá trình đột biến —* Đáp án A đúng.
Câu 23: B
Khi lai hai cây tử bội thuần chung:
Pt/c: Hoa đỏ X Hoa trang
AAAA aaaa
F|ĩ AAaa
F:: KG: 1AAAA : 8 AAAa : 18Aaaa : 8 Aaaa : laaaa
KH: 35 cây hoa đó : 1 cây hoa trắng
—►Vặy đáp án B đúng.
Câu 24: D

0.3125= —
16

Câu B loai vi ti lệ: —- — = 0.5


2 4
12 3
Ti lê 1 2 : 3 : 1 ta có: — : —
p nên không có phép trừ nào —- cả. Vây ta
16 16 16 16
loại tỉ lệ này.

95
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Tỉ lê 9 : 6 : 1 thực chất là — : — : — . Dề dàng nhìn thấy 6 - 1 = 5 —» phù họp.


16 16 16
9 3 4 -
Tỉ lệ 9 : 3 : 4 thưc chât là — Dê nhìn thây 9 - 4 = 5 —» phù hợp.
16 16 16
Vậy đáp án là D đủng.
Câu 25: D
Quằn thê là tập hợp các cá thê cùng loài, cùng chung sông trong một khoáng
không gian xác định —» Loại câu 4
Dù là quằn thể tự phối hay ngầu phối thì không bao giờ các cả the cỏ kicu gcn
hoàn toàn giônc nhau —» Loại câu 5
Quằn thể cỏ khu phân bố hẹp trong một khôn? gian nhắt định —» Loại câu 6.
—» Đáp án D đúng.
Câu 26: c
Khi cơ thể dị họp về hai cặp gen trên một cặp NST tương đồng thì kiểu gen cỏ
thể có là: AB//ab hoặc Ab//aB.
Khi lai hai cơ thê đều dị hợp hai cặp gen thì có thế có các trường họp:
0 TH I: P: AB//ab X AB//ab; Fl: TLKG: 1:2:1; TLKH: 3:1.
0 TH2: P: Ab//aB X Ab//aB; Fl: TLKG: 1:2:1; TLKH: 1:2:1.
0 TH I: P: AB//ab X Ab//aB; Fl: TLKG: 1:1:1:1; TLKH: 1:2:1.
Vặy không có trường hợp tỳ lộ phản li lả 3:3:1:1.
—» Đáp án c đúng.
Câu 27: c
Số kiêu giao phối khác nhau có the có là:
1. AA X AA
2. Aa X Aa
3. aa X aa
4. AA X Aa
5. AA X aa
6. Aa X aa
Vậy có 6kiêu giao phối khác nhau —»Đáp án c đúng.
Câu 28: A
Môi trường cung cấp 4278 NST đơn —» một số tế bào người nguyên phân với số
lần như nhau.
Gọi a là số tế bào. X là số lần nguyên phàn: a X 2n X 2X= 4278 —» a X 2X =93.
Thứ các đáp án với X= 2 —►a = 31, X= 3, x=4, x=6 —» a không nguyên.
—» Vặy số lần nguyên phân là 2, tông số hợp tử là 31.
—» Vặy đáp án A đúng.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 29: c
Mối quan hệ ức ché cảm nhiễm là mối quan hệ mà hoạt động sống của loài này
đà vô tính gây hại cho loài khác.
Trong các đáp án trên chi có đáp án (1) và (5) là mối quan hệ ức chế cam nhiềm.
—> Vặy đáp án c đúng.
Câu 30: D
. . . 1 2 2 1
Cơ thê cái có kicu gcn Rư khi giâm phân tạo giao tử với tỉ lệ: - R : - r : - R r : - ư
6 6 6 6
Cơ thé đực có kicu gcn ư khi giam phân tạo giao tử 100%r.
Quá trình thụ tinh tạo F| có ti lệ kiêu gen là: 2Rư : lRr : 2ư : lưr
—►Đáp án D đúng.
Câu 31: A
Bước chuyên biến đà giúp bàn tay người trở thành cơ quan sừ dụng và chế tạo
công cụ lao động là hình thành dáng đi thăng —►Đáp án A đúng.
Câu 32: c
Neu trong giảm phân, ở một số té bào cặp NST giới tính XY không phân ly ờ 1
lằn phân bào (cỏ the là phản bào 1 hoặc 2) thì số giao tử đột biến tạo ra có thê
là: XY, o , XX. YY.
Cạp AB/ab giám phân tối đa cho 4 loại giao từ (trong trường hợp có hoán vị gen)
Vậy số giao tư đột biến tạo ra nhiều nhắt là: 4.4 = 16 loại.
—►Đáp án c đúng.
Câu 33: D
Các câu A. B, c đúng.
Câu B sai vì có hiện tượng gen trên NST thường chịu ảnh hường bởi giới tính
chứ chúng không di truyền liên kết với giới tính và không có NST giới tính do
các ecn nằm trcn các NST thường chi phối.
Vặy đáp án D không đúng.
Câu 34: D
Các cơ quan tương đồng có kiêu cấu tạo giống nhau tuy nhiên do chúng sống ờ
các đièu kiện khác nhau nên CLTN đà diền ra theo các hướng khác nhau dàn
đến sự sai khác về một số chi tiết của chúng —►Đáp án D đúng.
Câu 35: B
Các đáp án A. c. D đúng.
Đáp án B sai vì lường bội hóa dòng té bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây
lường bội không phải là cách duy nhất đê tạo thành cây lường bội hoàn chinh,
cây lường bội còn được tạo ra bằng phương pháp lai hừu tính, lai tế bào...
Câu 36: D
Nhừng đặc tưrng cở ban cua quần xã gồm: Đặc trưng về thành phan loài, đặc
trưng về phân bố cá thê. đặc trưng về quan hệ dinh dường cúa các nhóm sinh
ia
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Đáp án D: Mật độ cả thế là đặc trưng cua quần thố chứ không phai quần xâ —>
Đáp án D sai.
Câu 37: A
Câu A sai vì ờ cây ưa bóng lá thường to đê nhận được nhiều ánh sáng nhất có
the chứ không phái lá nhó —>Đáp án A sai.
Các câu B, c , D đúng.
Câu 38: A
Câu 39: A
, V x , Ị 2
Câu trúc di truyên của quản thê ban đâu là: - Aa : - aa

Sau n thế hệ ngầu phôi và tự phôi thì tần số alen của quần thể không thay đôi.

Vây tấn số alen là: pA = —. qa = —


6 6
Vậy aa = q.,2 = — = 69,4444%
y M 36
Ti lệ kiểu hình A0 = 1oo%069.4444% = 30,5555%
Vặy đáp án A đúng.
Câu 40: D
Trong giảm phân, hai cromatit của nhiễm săc thê kép tách nhau ra thành hai
nhiễm sắc thể đơn xảy ra ở kì sau cua giam phân II.
Kì I cùa giảm phản NST vần tồn tại trạng thái kcp. két thúc giảm phân I
(n0kép) —» giâm phân II —►kì sau NST kép tách thành NST đơn phân li về hai
cực của tc bào.
—>Đáp án D đúng.
Câu 41: B
Trong điều kiện sống khó khăn ờ các khe chặt hẹp vùng nước sâu cùa đáv biên,
một sô cả đực Edriolychnus schmidti kí sinh trẽn con cái. đợi thời cơ đẻ thụ tinh
với con cái từ đó chúng có ưu the hơn so với nhừng con đực có kích thước lớn.
Đây là một ví dụ về moi quan hệ cạnh tranh cùng loài.
Đây là sự cạnh tranh nhau về nguồn sống —* Đáp án B đúng.
Câu 42: B.

Xác suất thu được kiểu hình có 4 tính trạng lặn là:
256
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Xác suất thu được kiêu hình cỏ it nhắt 2 tính trạng trội là:

l-f »
v256 256) 256
—>Đáp án B đúng.
Câu 43: B.
Giống thỏ Himalaya lỏng trang trừ các cơ quan đầu mút cơ thc như: Tai, bàn
chân, đuôi, mõm có màu đen do các te bào thuộc các cơ quan đầu mút cơ thê có
nhiệt độ thâp hơn nên có khả năng tông hợp sắc tố meianin làm lông đen —+
Đáp án B đứng.
Câu 44: B
% 2 1
F: cỏ ti lệ kiêu hình: —AA : —Aa : —aa.
4 4 4
, . , 1 2
Cá thẻ có kiêu hình trôi ỡ thê hê F' có kiêu gen: —AA : —Aa.
5 3 3
1 , 2
Như vậy - cá thê F: có kiêu gen giông P: - cá thê F: cỏ kiêu gen giỏng F|.

Vậy đáp án B đủng.


Câu 45: c
Với các trường hợp A, B, D thì viết sơ đồ lai thấv ko hợp lý.
Trường hợp C: XMXm X XmY — XMX,n ( ? : chè): X'"X'n ( ? : bình thường) :
XmY (đ: bình thường): XMY (đ: chè —*• gây chét)
—►Đáp án C đúng.
Câu 46: D
Cơ thê có kiểu gen AaBbXY tối đa chơ 2.2.2 = 8 loại giao tư.
5 tẻ bào sinh tinh tôi đa cho 8 loại giao tư. —►Đáp án D đúng.
Câu 47: D
ơ quần thê vi khuẩn, sinh sán nhanh và số lượng cá thê được sinh ra ở mồi the
hệ nhiều, gen đột biển nhanh chóng biêu hiện ra kiểu hình —►chọn lọc tự nhiên
tác động lên quân thẻ vi khuân mạnh mè hơn tác động lên quần thê sinh vặt
nhản thực. —>Vậy đáp án D đúng.
Câu A sai vì sự trao đôi chât nhanh và mạnh ở vi khuân không liên quan đèn
sức chịu đựng cùa chúng với điều kiện môi trường.
Câu B sai vỉ ở cà quần thế sinh vật nhản thực và vi khuân thì chọn lọc tự nhiên
tác động trực tiếp lên kiêu hình và gián tiếp len kiêu gen —►Đây không phài yếu
tố so sánh và giải thích.
Câu C sai vì số lượng gen của vi khuấn là nhiều chứ không phái ít.
Câu 48: B
Bệnh phêninkêtô niệu do gen mà hóa cho enzim xúc tác phàn ứng chuyến hóa
axit amin phêninalanin thành tirozin trong cơ thế bị đột biến. Do đôt biến nên

99
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

không tạo được enzim cỏ chức năng nên phêninalanin không được chuyên
thành tirozin và axit amin này bị ử đọng trong máu, chuyên lên năo gây đầu độc
tế bào thẩn kinh, lảm bệnh nhân bị thiêu nâng trí tuệ dần đén mất trí nhớ. —>
Vây đáp án B đủng.
Câu 49: A
Xét 2 gen A, B có khoảng cách là 50cM.
Giã sử A và B cùng nằm trên 1 NST.
Xét gen c nằm trẽn NST đó thóa mằn, khoảng cách giừa 2 gen A0C. B0C đều
bé hom 50cM.
—►Từ đây ta xác định được khoáng cách giừa các gen A0C, BSC. Nệu 2 tông
khoáng cách này cùng bằng 50cM thì điều giá sử là đúng.
Vặy đáp án A đúng
Câu 50: c
Cà độc dược 2n = 24, cỏ 1 thê đột biến, 1 chiếc số I bị mất đoạn, NST số 5 bị
đao 1 đoạn, NST số 3 lặp 1 đoạn —> giâm phân nếu các cặp NST phân ly bình
thường.

Một cặp NST sẽ tạo thành —giao tử bình thựờng, — giao từ đột biến —►số giao

(\_
tử bình thường: J = - = 12,5%
u
số giao tư đột biến: 1 - 12.5% = 87.5%.
—►Đáp án c đúng.

ĐỀ SỐ 06
Cầu 1: Từ quằn thé cây 2n. người ta tạo được quằn thé cây 4n. Quần thể cây 4n có
the được xem như một loài mới vì:
A. Ọuần thê cây 2n có sự khác biệt với quần thê cây 4n về so lượng NST.
B. Quần thể cây 4n không giao phấn được với quần thể cây 2n.
c. Quần thê cây 4n giao phân được với quân thê cây 2n tạo ra cây lai 3n bị bât thụ.
D. Quần thể cây 4n có nhiều đặc điếm hình thái khác với quân thê cây 2n.
Câu 2: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên két hiđrô. alen B bị đột biên thành alen
b. Từ một té bào chứa cặp gen Bb qua hai lằn nguyên phân bình thường, môi
trường nội bào đà cung cấp cho quá trình nhân đôi cùa cặp gen này 1689
nuclêôtit loại Timin và 2211 nuclêôtit loại Xitôzin. Dạng đột biến đâ xảy ra với
alen B là
A. Thay thế một cặp G - X bang một cặp A - T.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c. Mắt một cặp A - T.


D. Mất một cặp G - X.
Câu 3: Cho cặp cha mẹ AABBCc X AabbCc, với quan hệ trội lặn hoàn toàn và
phân ly độc lặp của mồi một trong ba tính trạng. Ti lệ con cỏ kiều hình giong
kiêu hình cùa cha hoặc mẹ là
3
A.
4*
Câu 4: Gcn A có 3600 liên kết hiđrô và có số nuclêotit loại G chiếm 20% tống số
nuclẽotit của gen. Gen A bị đột biến điêm dạng mất một cặp nucỉêôtit A0 T, tạo
thành alen a. Một tê bào có cặp gen Aa nguyên phân một lần, sô nuclêôtit mỗi
loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là:
A. A = T= 1800. Cỉ = x = 1200. B. A = T= 1799, G = X = 1200.
c. A = T = 1199 G = X = 1800. D. A= T = 899, G = x = 600.
Câu 5: Khí quyên nguyên thủy có các hợp chất:
A. CH4, nh3, co2, h:0. b . ch2, ch3, o 2, ch4.
c. CH2, 02, N2, CPLị, C2H2, H20. D. C2H2. O: CH4, NH3.
Câu 6: Trong một quằn thể xót 5 gen: Gcn 1 có 3 alcn, gcn 2 có 4 alcn hai gen này
nằm trên cùng một cặp NST thường, gen 3 và gen 4 đều có 2 alen hai gen này
nằm trên NST giới tính X không có đoạn tương đồng trên Y, gen 5 có 5 alen
nằm trên Y không có alen trên X. So kiểu gen tối đa trong quẩn thê:
A. 1092. B. 108. C.2340. D. 4680.
Câu 7: Phân tứ ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chi chứa N15 phóns xạ. Ncu
chuyến nhừng vi khuân E. coli này sang môi trường chi có N14 thì mồi tế bào vi
khuân E. coli này sau 5 lằn nhản đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ờ vùng
nhân hoàn toàn chứa N14?
A. 16. B. 8. C.32. D. 30.
Câu 8: ơ một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp sen quy định, tính
trạng hỉnh dạng quà do một cặp gcn khác quy định. Cho cây hoa đò, quá tròn
thuần chung siao phân với cây hoa vàng, quá bầu dục thuần chung (p), thu được
F| gồm 100% cây hoa đỏ, quà tròn. Cho các cây Fj tự thụ phấn, thu được F2
gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quà bàu dục chiếm ti lệ 9%. Biết
ràng trong quả trình phát sinh siao tư đực và giao tữ cái đều xảy ra hoán vị gcn
với tần số như nhau. Trong các kết luận sau. có bao nhiêu kct luận đúng với
phép lai trẽn?
(1) F2 có 9 loại kiểu scn
(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùns quv định kiêu hình hoa đò, quá tròn
(3) ơ F2, số cá thể có kiêu gen giống kiêu gen cua F| chiếm ti lệ 50%
(4) Fi xảy ra hoán vị sen với tằn số 20%.
A. 1 B. 4 c. 3 D. 2.

101
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 9: Tại sao hộ sinh thái là một hộ thống sinh học hoàn chinh và tưcmg đối ồn định?
A. Vì các sinh vật trong quần xâ luôn cạnh tranh với nhau và đồng thời tác động
với các thành phẩn vô sinh của sinh cành.
B. Vì các sinh vặt trong quằn xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của
sinh cảnh
c. Vì các sinh vật trong quan xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động
với các thành phẩn vô sinh của sinh cành.
D. Vì các sinh vặt trong quằn xà luôn tác động lần nhau.
Câu 10: Sinh vật nào sau đây không được gọi là sinh vật biến đôi gen?
A. Một gen trong tê bào bị loại bó.
B. Được lặp thêm một gen nhờ đột biến lặp đoạn,
c. Làm biến đôi một gen san có thành gen mới.
D. Được nhặn thêm một gen từ một loài khác.
Câu 11: Quan hệ giừa 2 loài hội sinh với nhau cỏ đặc điểm là
A. Chi 1 bên có lợi. B. Cùng có lợi.
c. Không bắt buộc. D. Bẳt buộc.
Câu 12: Ọuá trình hình thành quần thê thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ
thuộc vào yếu tố nào sau đây?
1 0 Quá trình phát sinh và tích luỹ các gcn đột biến ở mồi loài.
2 0 Áp lực chọn lọc tự nhiên.
3 0 Hệ gen đơn bội hay lường bội.
4 0 Nguồn dinh dường nhiều hay ít.
5 0 Thời gian thế hệ ngan hay dài.
A. 1,2, 3,4. B. 1,3,4, 5. c. 1 ,2 ,3 ,5 . D .2 ,3 ,4 ,5 .
Câu 13: Muốn phân biệt được hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn với hiện
tượng gcn đa hiộu người ta làm the nào?
A. Dựa vào ti lệ phản li kiêu hình ờ đời lai.
B. Dùng đột biến gcn đé xác định.
c. Tạo điều kiện đê xảy ra hoán vị gen.
D. Dùng phương pháp lai phàn tích.
Câu 14: Một loài có con cải (XY), con đực (XX). Nếu kết quâ của phép lai thuận
và phép lai nghịch khác nhau ờ 2 giới, tính trạng lặn biểu hiện chủ yếu ở con cải
thì kết luận nào được rút ra ờ dưới đây là đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thẻ hoặc lục lạp và di truyền theo dòng mẹ.
B. Gen quy định tính trạng nam trên NST Y.
c. Gcn quy định tính trạng nằm ở NST giới tính X.
D. Tính trạng di truyền theo qui luật hoán vị gen xảy ra ở 1 bẽn bố hoặc mẹ.
Câu 15: Khi kích thước quần thé giảm dưới mức toi thiếu thì quần the có nguy cơ
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

A. Khi số lượng cá thế trong quằn thố quá ít, sự hồ trợ giữa các cá thê bị giám,
quân thê không có khá năng chông chọi với nhừng thay đôi cùa môi trường.
B. Khà năng sinh sán suy giảm do cơ hội gặp nhau cùa các cá thê đực với cá thc
cái ít.
c. Số lượng cá thê quá ít nên sự giao phối không ngầu nhiên thường xảy ra, đe
dọa sự tồn tại cùa quần thế.
D. Khi số lượng cá thể cua quằn thề còn lại quá ít thỉ đột biến trong quẩn thê dề
xảy ra, làm tâng tẩn số alen đột biến có hại.

Câu 16: Người ta sừ dụng một chuồi pôlinuclêôtit có ^ =0,25 lảm khuôn

đê tông hợp nhân tạo một chuồi pôlinuclêôtit bô sung có chiều dái bảng chiều
dài của chuồi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, ti lệ các loại nuclêôtit tự do cần
cung cấp cho quá trình tông hợp này là:
A. A + G = 25%; T + X = 75%. B. A + G = 80%: T + X = 20%.
c. A + G = 75%; T + X = 25%. D. A + G = 20%; T + X = 80%.
Câu 17: Một cặp vợ chồng cỏ nhỏm máu A và đều có kiểu gen dị họp về nhỏm
máu. Néu họ sinh hai đứa con thì xác suất đc một đứa có nhóm máu A và một
đứa có nhóm máu o là
_3_
A .l B. c.i. D. -
8 16 2 4
Câu 18: Cho phá hệ sau. trong đó các ô đcn là người bị bệnh, các ô không màu là
người bình thường và không có đột biến xảy ra trong các thế hệ. Khi cá thê II. 1
kết hôn với cá thế có kiểu gen giống với 11.2 thì xác suất họ sinh được một con
trai bị bệnh và một con gái bình thường là bao nhiêu?
Thẻ hệ
I ■ -------- -------- 0
1 2

n Ổ Ổ . t - , 1— □
1 2 3 4 5

III. 0 r ế ổ .
1 J2 3 4
18,75% B. 9,375% c. 2,34% D. 4,69%
Câu 19: Theo quan diêm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thê nhanh chóng làm thay đôi tần số
alen cùa quân thê.
B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiêu gen mới trong quần thể.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . Chọn lọc tự nhiên tảc động trực tiếp lên kiêu hình và gián tiếp làm biến đôi
tân số kiêu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên không thê loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi
quẩn thể.
Câu 20: Theo thuyết tiến hoá hiện đại. thực chất cua chọn lọc tự nhiên là sự:
A. Phân hóa khả nãng sống sót của nhưng cá thê thích nhất.
B. Phát triên vả sinh sản ưu thế của những cả thể thích nghi hơn.
c . Đào thải các biến dị có hại. tích lùy các biến dị có lợi cho sinh vặt.
D. Phân hoá khá năng sinh sản của những kiều gen khác nhau trong quần thề.
Câu 21: ơ một loài thực vật giao phấn. A quv định thân cao, a quy định thân thấp;
B hoa màu đo. b hoa màu trang: D quà tròn, d quã dài. Các cặp gen nam trên
các cặp nhiềm sắc thề tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thê
bố mẹ có kicu gcn AaBbdd và AaBBDd. số loại kiều gen và kiểu hình khác
nhau ở Fi là:
A. 27 kiêu gen, 4 kiêu hình. B. 27 kiêu gen. 8 kiêu hình,
c . 12 kicu gcn, 8 kicu hình. D. 12 kiêu gcn. 4 kicu hình.
Câu 22: Đê kiếm tra giá thuyết cua Oparin và Handan, hăm 1953 Milơ đà tạo ra
môi trường nhân tạo cỏ thành phần hóa học giống khí quyến nguyên thùy của
Trái Đất. Môi trường nhân tạo đó gồm:
A. N2, NH3, H2 và hơi nước. B. CH4, C 02. H2 và hơi nước,
c . CH4, NH3, H2và hơi nước. D. CH4. CO. H2 và hơi nước.
Câu 23: Ớ một loài thực vặt, hình dạng hoa do hai gcn A và B quy định. Nếu trong
kiểu gcn cỏ cả A và B sẽ tạo ra kiêu hình hoa kép, nếu chi có A hoặc chi có B
hoặc không có cả hai alen trội A và B sẽ tạo ra hoa đơn. Cho cây dị hợp 2 cặp
gen tự thụ dược F| sau đó cho F| giao phấn tự do với nhau cho ra đời F2. Cỏ bao
nhiêu phép lai cho F2 với sự phân li kiêu hình theo ti lệ 3 kép : 1 đơn ?
A. 4. B. 6. c . 8. D. 10.
Câu 24: Màu sắc hoa loa kèn do gen nầm trong tế bào chất qui định, trong đó hoa
vàng trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn cúa cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa
xanh được Fị. Cho F| tự thụ phấn ti lệ kiểu hình ở đời F2 là
A. 100% hoa vàng.
B. 100% hoa màu xanh,
c . 75% vàng: 25% xanh.
D. Trên mồi cây đều cỏ cả hoa vàng và xanh.
Câu 25: Nhiệt độ môi trường tâng, ảnh hưởng như the nào đến tốc độ sinh trưởng,
tuôi phát dục cúa động vặt bicn nhiệt?
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngan.
B. Tốc độ sinh trường giam, thời gian phát dục kco dài.
c . Tốc độ sinh trường tăng, thời gian phát dục kéo dài.
D. Tốc độ sinh trưởng giâm, thời gian phát dục giảm.

104
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 26: ơ một loài chim Ycn. tính trạng màu lông do một cặp gen quy định.
Người ta thực hiện ba phép lai thu được kết qua như sau:
Phép lai 1: 9 lông xanh X0 lông vàng —►Fl: 100% lòng vàng
Phép lai 2: 9 lông vàng X(ỹlông vàng —♦ Fl: 100% lông vàng.
Phép lai 3: 91ông vàng X olông xanh —> F1: 50% $ vàng; 50% 9xanh.
Tính trạng màu sắc lông ờ loài chim Yến trên di truyền theo quy luật
A. Liên két với giới tính. B. Tương tác gcn.
c. Phân li độc lập của Menđen. D. Di truyền qua tế bào chất.
Câu 27: ơ một loài thực vật. gẹn A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alcn a
quy định hạt dài. Một quẩn thê đang ờ trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000
cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt tròn có kiểu sen dị họp trong tống
số cây hạt tròn cũa quàn thê này là:
A. 48,0%. B. 25,5%. c. 57,1%. D. 42,0%.
Câu 28: Nhừng te bào nào dưới đây không chứa cặp nhiễm sắc thê tương đồng:
A. Te bào bình thường lường bội.
B. Giao tử bất thường dạng n + 1.
c. Giao từ bất thường dạng n - 1.
D. Các tế bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh tnrởng.
Câu 29: Hiện nay, ở Việt Nam có cấu trúc dân số trẻ, ti lệ sinh khá cao, ti lệ tử xu
hướng giam, tuôi thọ tâng do các điều kiện vật chất và tinh thằn được cai thiện
tốt. Dân số Việt Nam:
A. Có tháp dân số tam giác cân, đáy rộng và chưa ở trạng thái ổn dịnh.
B. Có tháp dân số mà đáy bị thu hẹp.
c. Dà ờ trạng thái ổn định.
D. Khoáng 5 năm nừa sè đi vào trạng thái ôn định.
Câu 30: Khi nói về bằng chứng tiến hỏa. nhặn định nào sau đây đúng?
A. Sự giống nhau về cấu tạo đại thê các cơ quan tương đồng ở các loài khác
nhau là do các loài đều được chọn lọc tự nhiên tác động theo cùng một hướng.
B. Bang chứng tế bào học và sinh học phân từ chứng minh sinh giới có chung
nguồn gốc, đồng thời dựa vào bằng chứng sinh học phân từ có thể chứng minh
quan hệ họ hàng gằn gùi giừa các loài.
c . Cơ quan tương đồng thể hiện sự tiến hóa phân li, cơ quan thoái hóa thể hiện
sự tiến hóa đồng quy.
D. Khi so sánh cấu tạo hình thải giữa các loài sinh vật ta thấy chúng có những
đặc diêm tương tự nhau cho phép ta két luận về nguồn gốc chung cùa chúng.
Câu 31: Cuối ki Than đá, biên rút ra xa đà thúc đây chọn lọc tự nhiên
1. Tăng cường sự phàn hóa khá năng sinh sản cũa thực vặt ở cạn
2. Làm xuất hiện dương xi có hạt thay the quyết khống lồ
3. Chon .lọc các lường cư thích nghi với đờị sống ơ can, hình thành bò sát đầu tiện

105
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

4. Phản hóa bò sát cô, cá xương phát triển mạnh, cây hạt trần phát triền mạnh
mẽ do khí hặu ẩm nóng
A .2 ,3 ,4 . B. 1,3,4. c . 1,2, 3. D. 1,2,3,4.
Câu 32: ơ một loài động vật bộ lường bội 2n = 8, con đực có cặp NST giới tính
XY, con cái có cặp NST giới tính XX. Giả sử trên mồi cặp nhiềm sắc thê
thường ta chi xét 1 gen có 2 alcn, trên cặp NST giới tính xct một gcn có hai alcn
nằm trên vùng không tương đông của NST giới tính X.
Số loại giao tử tối đa mà cơ thế đực có thề tạo ra là
A. 16. B. 24. c. 32. D. 64.
Câu 33: Cho 2 thứ cày lai thuận nghịch được két quà sau:
Lai thuận: 9 lá đốm x $ \á xanh —*■Fl: 100% lá đốm.
Lai nghịch: 2 lá xanh x o lá đốm —►F I: 100% lá xanh.
Neu lấy hạt phấn ở F| của phép lai thuận thụ phan cho cây F| của phép lai
nghịch thì két quả kiểu hình ở F: thu được sẽ the nào?
A. F2: 75% lá xanh : 25 % lá đốm. B. F2: 100 % lá đốm.
c . F2: 100 % lá xanh. D. F2: 50% lá xanh : 50 % lá đốm.
Câu 34: Đão đại dương thường được gọi là " phòng thí nghiệm tự nhiên cho
nghiên cứu tiến hoá " bời vi chúng
A. Cỏ các đặc diêm sinh thái rất giống nhau.
B. Có tốc độ hình thành loài chậm,
c . Cách li với nhiều vùng đất khác.
D. Rất trẻ về phương diện địa chất.
Câu 35: Quy trình kĩ thuật cua liệu pháp gen không có bước nào sau đây?
A. Dùng cnzim cắt bo gen đột biên.
B. Te bào mang ADN tái tô hợp của bệnh nhân được đưa vào cơ thể bệnh nhân
đe sản sinh ra nhừng tế bào bình thường thay thế te bào bệnh.
c. Thê truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.
D. Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đà loại bo đi
nhừng gen gây bệnh cua virut.
Cầu 36: Savan là khu sinh học trcn cạn thuộc
A. Vùng nhiệt đới. B. Vùng ôn đới.
c . Vùng cặn bẳc cực. D. Vùng bắc cực.
Câu 37: Trong nghề nuôi cá đê thu được năng suất cá toi đa trên một đơn vị diện
tích mặt nước thỉ điều nào dưới đây là cần làm hơn cà?
A. Nuôi nhiêu loài cá thuộc cùng một chuồi thức ăn.
B. Nuôi nhiều loài cá với mặt độ càng cao cảng tốt.
c. Nuôi một loài cá thích hợp với mặt độ cao và cho dư thừa thức ăn.
D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tằng nước khác nhau.

106
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 38: Một số phương pháp trong kỹ thuật chuyên gcn ở động vặt gồm:
A. Gây đột bién. sử dụng té bào gốc, sư dụng tinh trùng làm vectơ mang gen.
B. Gây đột biến, vi tiêm, sử dụng tế bào gốc.
c . Vi tiêm, sừ dụng tế bào gốc, sử dụng tinh trùng làm vectơ mang gen.
D. Gây đột biến, vi tiêm, sử dụng tế bào gốc, sử dụng tinh trùng làm vcctơ
mang gcn.
Cầu 39: Một quần thê sóc gồm 640 cá thê trường thành sống ờ một vườn thực vật,
có tần số alen A là 0,9. Một quan thê sóc khác sống ở khu rừng bên cạnh có tấn
số alen này là 0,6. c ỏ 160 con sóc trường thành từ quần thể rừng di cư sang
quần thể vườn đố tìm thức ăn và hòa nhập vào quằn thê sóc vườn. 320 con sóc
trường thành từ quần thê vườn di cư sang quần thể rừng. Tần số alcn A ờ quần
thê sóc vườn sau sự di cư này lả?
A.0,68 B.0,7 c .0 ,9 D.0,8
Câu 40: Một cặp alcn Bb đều dài 0,408 micrômct. Alcn B cỏ 3120 liên két hiđrô,
alen b cỏ 3240 liên két hiđrô. Do đột biên lệch bội đà xuất hiện thể (2n + 1) có
số nuclêôtit loại A là 1320 và G là 2280. Kiểu gen cua thé lệch bội là
A. BBb. B. Bbb. c . bbb. D. BBB.
Câu 41: Phát bicu nào sau đây về san lượng sinh vật là đúng ?
A. Sản lượng sinh vật sơ cấp thô bang hiệu so cùa sản lượng sinh vặt sơ cấp tinh
và phân hô hâp của thực vật.
B. Sãn lượng sinh vặt sơ càp được hình thành bởi các loài sinh vật dị dường,
chũ yếu là động vật.
c . Sán lượng sinh vặt thứ cấp được hình thảnh bời các loài sinh vật sản xuất,
trước hét là thực vặt và tao.
D. Sàn lượng sinh vật sơ cấp tinh là phần còn lại của sản lượng sơ cấp thô do
thực vật tạo ra sau khi sứ dụng một phan cho các hoạt động sống của mình.
Câu 42: Xct hai gcn, mồi gcn có hai alcn. Hày xác định số kiêu gen trong quằn the?
Biết vị trí của hai cặp gen nam trẽn cùng NST giới tính X không có alen tương
ứng trên Y.
A. 1Ọ B. 12 c . 14 D. 16
Câu 43: Một quần xà có độ đa dạng càng cao thì
A. Sc có sự cạnh tranh càng gay gắt.
B. Số lượng loài và tính ôn định cùa quần xà càng cao.
c . Sau đó sẽ có khống ché sinh học làm giám ngay độ đa dạng.
D. Sô lượng cá thê trong quân xà rảt cao.
Câu 44: Dấu hiệu đặc trưng đê nhặn biết gen di truyền trên NST giới tính Y là
A. Không phân biệt được gen trội hay gen lặn.
B. Được di truyền ở giới dị giao tư.
c . Luôn di truyền theo dòng bố.
D. Chi biêu hiện ở con đực.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 45: Ớ cà chua, A quy định quà đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua qua
đò dị hợp tự thụ phân được F|. Xác suât chọn được ngẫu nhiên 3 quã cà chua
màu đỏ, trong đó có 2 qua kiêu gen dị hợp và 1 quà có kiểu gen đồng họp từ số
quả đỏ ờ Fị là:

A. — . B. — . c. — . D. — .
16 27 27 27
Câu 46: Với gen trên NST thường, đột biến thành gcn lặn biếu hiện
A. Kiều hình khi ở trạng thái dị hợp tư và đong hợp tử.
B. Kiểu hình khi ở trạng thải đong họp từ.
c. Ngay ờ cơ thê mang đột biến.
D. Ổ phần lớn cơ thê.
Câu 47: Quần thế nào sau đây biến đôi vốn gen nhanh hơn?
A. Quân thể thực vật tự thụ phấn. B. Quần thê thực vật giao phân,
c. Quằn thể động vật ngầu phối. D. Quần thể động vật sinh sản vô tính.
Câu 48: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
l . Bệnh máu khỏ đỏng. 2. Bộnh ung thư máu.
3. Bệnh phêninkêtô niệu 4. Hội chứng Đao.
5. Hội chứng claiphcntơ. 6. Tật dính ngón tay số 2 và 3.
7. Hội chứng tơcnơ.
Bệnh, tặt và hội chứng di truyền có thể gặp ở cà nam và nừ là:
A. 1, 2, 3. 4, 6. B. 1,2, 3, 4. c . Ị, 2, 3,4, 7. D. 1,2, 3,4, 5.
Câu 49: Trong quá trình giảm phân của một ở cơ thể có kiêu gen Ab/aB, ở một số
té bào đà xảy ra hoán vị giừa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra,
tính theo lý thuyết, số loại giao từ và ti lộ từng loại giaotử được tạo ra từquá
trình giám phán của té bào trên là:
A. 4 loại với ti lệ phụ thuộc vào tần so hoán vị gen.
B. 2 loại với ti lộ phụ thuộc vảo gần sô hoán vị gen.
c. 2 loại với ti lộ 1 : 1.
D. 4 loại với ti lệ 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 50: Câu nào dưới đây nói về hoạt động cùa enzim ADN pô!imczara trong quá
trình nhãn đồi là đúng?
A. Enzim ADN pôlimeraza chi di chuyên trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’
đến 5’ và tống hợp từng mạch một, het mạch này đốn mạch khác.
B. Enzim ADN pôlimeraza chi di chuyên trên mạch khuôn theo một chiều từ 5'
đen 3’ và tòng họp cả 2 mạch cùng một lúc.
c. Enzim ADN pôlimeraza chi di chuyên trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’
đến 3’ và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tông hợp gián đoạn thành
các đoạn okazaki.

108
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

D. Enzim ADN pôlimcraza chi di chuycn trẽn mạch khuôn theo một chiều từ 3’
đến 5' và tông hợp cá 2 mạch cùng một lúc.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: c
Đặc điêm đánh dau loài mới được hình thành là sự cách li sinh sản với quần thê gốc.
ơ đây quần thè cày 4n vần có thế giao phôi với quằn thể cây 2n tạo cây 3n bất
thụ —» biêu hiện của cách li sinh sản sau hợp tư.
—» Đáp án c đúng.
Đáp án A, D sai vì nhừng đặc điểm hình thái, sự khảc biệt số lượng NST không
phái là đặc diêm đánh dấu sự hình thành loài mới.
Đáp án B sai vì quần thế cây 4n vần có thể giao phối được với quân thể cây 2n.
Câu 2: A
Gen B có A + G = 2210 : 3,4 = 650 và 2A + 3G = 1669 vậy A = T = 281 và G =
X = 369.
Số Nu loại A trong cặp Bb = 1689 : (22 - 1) = 563 vậy alen b có A = T = 563 -
281 =282
Số Nu loại G trong cặp Bb = 2211 : (22 - 1) = 737 vậy alen b có G = X = 737 -
369 = 368
Gen đột biển có A - T tăng 1 còn G - X giảm 1
Vây đáp án A đủng.
Câu 3: A
Xét sự di truyền riêng rè của từng cặp tính trạng:

+ AA XAa —►—AA: —Aa: luôn giống bố hoặc mẹ

+ BB X bb —►Bb: luôn giống bố hoặc mẹ

+ Cc X Cc —> —C0 và - cc —►—C: giống bố hoăc mc


4 4 4

Ti lệ con có kiểu hình giống kiểu hình của cha hoặc mẹ tà: 1.1. — = —

Vậy đáp án A đúng.


Câu 4: B
Gọi N là tông số Nu cùa gen, cỏ G = 0,2N A = 0.3N
Vi gcn A có 3600 liên két hiđrô nên ta cỏ: 2A + 3G = 3600 hay 2.0,3N + 3.0.2N
= 3600
—►N = 3000 Nu.
Số Nu từng loại của gen A là: A = T = 900 Nu. G = X = 600 Nu.
Gen A bị đột biến đột biến diêm dạng mất một cặp nuclêôtit A 0 T, tạo thành
alen a.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

SỐ Nu từng loại cùa gen A là: A = T = 900 - I = 899 Nu. G = X = 600 Nu.
Số Nu của hợp tử Aa là: A = T = 900 + 899 = 1799 Nu, G = X = 600 + 600 =
1200 Nu.
Khi hợp tư nguyên phân 1 lần, số nucỉeotidẹ môi trường cung cấp chính bằng số
nucleotide của họp tử.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 5: A
Khí quyển nguyên thúy không chứa ồ 2. Do vậy các đáp án B, c, D sai.
Đáp án A đúng.
Câu 6: c
3.4.Í3.4 + 1)
0 Sô loại kiêu gcn do gcn 1 và gen 2 tạo ra là: ---- —------ - =78.

2.2.Í2.2 + 1)
0 Sô loại kiêu geh do gen 3; 4 và gen 5 tạo ra là: ------- ------ - + 2.2.5 = 30.

0 Số kiểu gen tối đa trong quằn thể: 78.30 = 2340.


Vậy đáp án c đúng.
Câu 7: D
Sau 5 lần nhân đôi tứ phân tư AND ban đẩu tạo 25 = 32 phân tử AND con.
Trong 32 phân tử AND con có 2 phân tư AND chửa 1 mạch cũa phân tử AND
ban đầu hay chửa N15 phóng xạ.
Vậy số phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N 14 là: 32 - 2 = 30 —►Đáp án
D đúng.
Câu 8: D.
Chi có (2) và (4) đúng.
(2) 5 kiểu gen qui định hoa đo: AB/AB; AB/ab: AB/Ab; AB/aB; Ab/aB.
(4) cây hoa đò, qua bầu dục AS ,bb = 0,25 - kicu hình (ab/ab) = 0.09
Vậy ab/ab = 0,16, giao tử ab = 0.4 vậy f = 20%
(1) cho 10 kiểu gcn, (3) bô mẹ AB/ab X AB/ab con cỏ kiêu gen AB/ab = 2 X
0,3x0,3 = 0,18.
Câu 9: c
Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chinh và tương đối ồn định vì các
sinh vật trong quằn xâ luôn tác động lần nhau và đồng thời tác động với các
thành phan vô sinh cua sinh cành —>Đáp án c là đúng và đầy đù nhất.
Các đáp án A, B, D đều đúng nhưng chưa đủ các yếu tố.
Câu 10: B
Sinh vặt biến đồi gen là hệ gcn của nó đâ làm biến đói đé được có thêm hoặc
mất đi gcn. lặp đoạn không làm tăng thêm alcn vỉ lặp đọan luôn đi liền với mất
đoạn và gen lặp đoạn không cỏ chức năng mới.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 11: A
Quan hệ hội sinh là mối quan hệ trong đó 1 loài có lợi. 1 loài không có lợi cùng
không có hại —* Đáp án A đúng.
(Xem thêm mối quan hệ giữa các loài trong quần xã - SGK Sinh học 12)
Câu 12: c
1 0 Quá trình phát sinh và tích ỉuỹ các gen đột biến ờ mồi loài càng nhanh —♦
Quá trình hình thành loài mới càng nhanh.
2 - Áp lực chọn lọc tự nhiên càng mạnh thì quá trình hình thành loài mới diền
ra càng nhanh.
3 - Quân thê có hệ gen đơn bội —►quá trình hình thành loài mới diền ra nhanh
hơn quan thê cỏ hệ gen lường bội.
5 - Thời gian thế hệ càng ngan thỉ quả trình hình thành loài mới diễn ra càng
nhanh.
4 - Nguồn dinh dường nhiều hay ít không anh hường đến quá trình hình thành
loài mới mà chi làm tâng hay giảm số lượng cá thê cùa loài.
—►Quá trình hỉnh thành quằn thể thích nghi diền ra nhanh hay chậm phụ thuộc
vào: Quá trình phát sinh và tích luỳ các gcn đột biến ơ mồi loài, áp lực chọn lọc
tự nhiên, hệ gen đơn bội hay lường bội, thời gian thế hệ ngấn hay dài —>Đáp án
c đúng
Câu 13: B
Khi đột biến xảy ra, nếu gen đa hiệu thì hàng loạt các tính trạng sẽ thay đôi
theo, còn nếu trường họp các gen liên kết hoàn toàn thỉ chi ảnh hưởng đến 1
tính trạng.
Câu 14: C
Tính trạng lặn biêu hiện chú yếu ờ con cái tức là biêu hiện ở XY (XmY) —►Gen
quy định tính trạng nằm ở NST giới tính X (cùng giống như khi hiện tượng
bệnh mù màu ờ nam nhiều hơn nừ).
Gen quy định tính trạng nằm trong ti thè hoặc lục lạp và di truyẽn theo dòng mẹ
—►Tính trạng di truyền theo qui luật hoán vị gen xảy ra ở 1 bên bố hoặc mẹ —►
con vần có thê mang tính trạng lặn —>câu A, D sai.
Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y —* Tất cà tính trạng lặn dều biêu hiện
ở con cái —* câu B sai
Vậy đáp án c đúng.
Câu 15: D
Các câu A, B, C đúng.
Câu D sai vì đột biến xảy ra không liên quan đốn số lượng cá thể trong quần thè
mà nó liên quan đốn yếu tố môi trường và bàn thân các gcn trong cá the có dề bị
đột biến hay không.
Vậy D là đáp án không đúng.

111
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 16: D
Theo nguyên tẳc bô sung A bô sung với T và ngược lại, G bô sung với X và
ngược lại.

Chuôi pôlinuclêôtit có ' - — ■=0.25 làm khuôn thì chuôi pôlinuclẽôtit bô

sung có chiều dài bằng chiều dài của chuồi khuôn đó có số lượng nucleotide là:
A + G = 20%; T + X = 80% —> Đáp án D đúng.
Câu 17: A
Theo già thiết, cá vợ và chồng đcu có kiêu gen IAI°.

Xét phép lai P: IAI° X 1AI° — Fl: - IAIA : - 1A1° : - I°I°


F F 4 2 4

Kiểu hình: — nhóm máu A : —nhóm máu o


4 4
Ncu họ sinh hai dứa con thì xác suất đê một đứa có nhóm máu A và một dứa có
nhóm máu o là: Cọ - -
2 4 4 8
Vậy đáp án A dúng.
Câu 18: B
Xót cặp bố mẹ bình thường II.4 X 11.5 —>con III.2, II 1.4 bị bệnh —►Tỉnh trạng bị
bệnh là do gcn lặn quy định.
Mặt khác tỉnh trạng biểu hiện đồng đều ờ hai giới —►Tính trạng do gen lận trên
NST thường quy định.
II.3 bị bệnh có kiêu gen aa sẽ nhận 1 giao tử a từ 1.1 và 1 giao từ a từ 1.2
—* 1.2 phái cỏ kiều gen Aa.
Từ đó cá thê 1.1 và 1.2 chắc chan phải có kiêu gen Aa.
1 2 1
Xét phép lai: Aa XAa - AA : - Aa : - aa
4 4 4

Xác suất sinh con trai bị bệnh: —: 2 = ị


4 8

Xác suất sinh con gái bình thường là: —: 2 = -

Xác suất họ sinh dược một con trai bị bộnh và một con gái bình thường là:
d, . 9,375% -> Đáp án B đủng.
2 8 8 32
Câu 19: B
Chọn lọc tự nhiên không làm phát sinh alen mới và các kiêu gen mới trong quân
thể —►Đáp án B không đúng.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 20: D
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất cua chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khà
nàng sinh sàn của nhừng kiêu gcn khác nhau trong quân thê —►Đáp án D đúng.
Câu 21: D
Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng:
+ Xét cặp Aa XAa —♦ 3 kiêu gen, 2 kiêu hình.
+ Xót cặp Bb X BB —►2 kiêu gen, 1 kiêu hình.
+ Xét cặp dd X Dd —►2 kiêu gen, 2 kiểu hình.
Tính chung: Bô mẹ có kiêu gen AaBbdd và AaBBDd thì:
Số kiểu gen khác nhau ở F| là: 3.2.2 = 12 kiểu gen.
Số kiêu hình khác nhau ớ F| là: 2.2 = 4 kiều hình.
Vặy đáp án D dúng.
Câu 22: c
Đố kicm tra giá thuyết cũa Oparin và Handan. năm 1953 Milơ đà tạo ra môi
trường nhân tạo có thành phán hỏa học giong khí quyên nguyên thúy của Trái
Đất. Môi trường nhân tạo đó gồm: CRị, NH3, H2và hơi nước —►Đáp án C đúng.
(Xem thcm bài sự phát sinh và phát triển cùa sự sống trên Trái đất - SGK Sinh
học 12)
Câu 23: B
Khi cho cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ được F| có 9 kiêu gen gồm có các kieu gen:
AABB, AABb, AaBB, AaBb. AAbb. Aabb, aaBB, aaBb. aabb.
Khi cho 9 kiêu gen F| giao phan ngầu nhiên với nhau, đê F2 phân li theo tỹ lệ 3
kép : 1 đơn, thì tì lệ kiểu gen F2 phai là: 3(A@B0) : 1 (A0bb hoặc aaBíU hoặc
aabb) hoặc 6(A 0B 0): 2 (A0bb hoặc aaB0 hoặc aabb)
Neu phân li theo tỳ lệ 3 : 1 ta có các phép lai: p ẵ: AABb X AABb; p3: AABb X
aaBb: p2: AaBB XAaBB: p4: AaBB X Aabb
Nếu phân li theo tỷ lệ 6 : 2 ta có các phép lai: p5: AaBb X AABb: p6: AaBb X
AaBB;
Như vậy cỏ 6 phép lai tạo ra kiêu hình 3 kép : 1 đơn.
Đáp án B đúng.
Câu 24: B
Ta có: Lấy hạt phẩn của cây vàng thụ phấn cho cây xanh thu được cây hoa xanh
F| mà màu sắc hoa do gen nằm trong tê bào chất quy định ncn bố lả hoa vàng,
mẹ là hoa xanh.
Cho Fi tự thụ phấn thì F2 cũng đong loại xanh (di truyền theo dòng mẹ)
Đáp án B đúng.
Câu 25: A

Fi : 50% $ vàng; 50% 9 xanh

113
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

—►Tính trạng phân bo không đong đều ờ 2 giới và thế hệ lai không hoàn toàn
giống mẹ —>Tính trạng màu sắc lông ờ loài chim Yên trên di truyền liên kết với
giới tính.
—►Đáp án A đúng.
Câu 27: c

Tần số tương đối của alen a là: ■/—ãỌ.- = 0.4


V 6000
—►Tân số tương đoi cùa alen A là: 1 - 0.4 = 0,6.
Ti lệ cây hạt tròn trong quàn thề: 0.62+ 2 .0 ,6 .0,4 = 0,84
Ti lệ cây hạt tròn có kg dị hợp: 2 .0 ,6 .0 .4 = 0,48
Ti lệ cây hạt tròn có kiêu gen dị hợp trong tông số cây hạt tròn của quần thê này

là: = 57,1% —>Đáp án c đúng.


0.84 F 5
Câu 28: c
ơ giao tử bất thường dạng n - Ị là giao tử có 1 cặp NST không có chiếc nào,
còn các cặp khác chỉ có 1 chiếc —►không cỏ cặp tương đồng.
Còn té bào lường bội, tc bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh tnrơng thì bộ
NST là 2n —►chứa cặp NST tương đồng.
Ở giao tứ bất thường dạng n + 1 là có 1 cặp NST có 2 chiếc ờ giao từ —» chứa
cặp tương đông.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 29: A
Ở Việt Nam có cấu trúc dân sổ tre, ti lộ sinh khá cao, ti lệ tử xu hướng giâm,
tuôi thọ tảng do các điêu kiện vật chât và tinh thần được cải thiện tốt cỏ tháp
dân số tam giác cân. đáy rộng và chưa ở trạng thái ôn định —►Đáp án A đúng.
Câu 30: B
Câu A sai vì cơ quan tương đồng là nhừng cơ quan có cùng nguồn gốc, nhưng
thực hiện chức năng khác nhau do đó cấu tạo khác nhau —♦ ơ cơ quan tương
đồng không có cấu tạo giống nhau về đại thê.
Câu c sai vì cơ quan thoái hóa là cơ quan tương đồng —> nó cùng thê hiện sự
tiến hóa phân li chứ không phãi tiến hỏa đồng quy.
Câu D sai vì khi so sánh cấu tạo hình thái giừa các loài sinh vặt ta thấy chúng
có nhừng đặc điếm tương tự nhau thỉ không thề két luận chúng có chung nguồn
gốc được vi môi trường sống giong nhau có thc làm cấu tạo của chúng cùng
giống nhau.
Câu 31: c
Câu 32: B
3 cặp nhiễm sắc thê thường ờ con đực mồi cặp tạo ra 2 loại giao tư.

114
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Cặp NST giới tính XAY và XaY sẽ tạo ra số loại giao tư là 3.


Vặy số loại giao tử tối đa mà cơ thể đực có thế tạo ra là 2 2 2 3 = 24.
Đáp án B đúng.
Câu 33: c
Từ phcp lai thuận nghịch trcn ta thẩy con lai luôn giống mẹ —> Tính trạng di
truyền theo dòng mẹ.
Nếu lấy hạt phấn ỡ Fi cua phép lai thuận (lá đốm) thụ phấn cho cây F| cua phép
lai nghịch (lá xanh) tức là 9 lá xanh thì kết quá kiêu hình ở F: thu được 100% lá
xanh —►Đáp án c đúng.
Câu 34: c
Đao đại dương thường được gọi là "phòng thí nghiệm tự nhiên cho nghiên cửu
tiến hoá" bới vi chúng cách li với nhiều vùng đất khác —►Cách li địa lý —►cách
li sinh sản —►hình thành loài mới.
—►Đáp án c đúng.
Câu 35: A
về nguyên tắc, người ta sư dụng virut sống trong cơ thê người làm thẻ truyền
sau khi đà bỏ nhưng gen gảy bệnh của virut. Sau đó, thể truyền được gắn gen
lành(gen không bị đột biến) rồi cho xâm nhập vào tế bào cũa bệnh nhản. Te bào
mang ADN tái tô hợp của bệnh nhân được đưa trở lại cơ thẻ đê sinh ra các té
bào bình thường thay the các te bào bị bênh.
Câu 36: A
Savan hay còn gọi là tràng cỏ, đong cỏ khô là một kiêu hệ sinh thái trảng cò xen
cây bụi, với một số loài cây thân gồ nhò thưa thớt, xen kẽ các khoảnh đất đá
trống trọc với rất nhiều khối đá lộ đầu trơ trụi. Savan phân bô chủ yếu ờ vùng
nhiệt đới khô Châu Mì, Châu Phi, Châu Á và Châu Đại Dương, nơi có mùa khô
kéo dài.
Vậy Savan là khu sinh học trên cạn thuộc vùng nhiệt đới —>Đáp án A đúng.
Câu 37: D
Trong nghê nuôi cá đê thu được năng suât cá tòi đa trên một đơn vị diện tích
mặt nước thì phải nuôi nhiều loài cá sống ở các tằng nước khác nhau đê tận
dụng tối đa nguồn sống —> Đáp án D đúng.
Câu A sai vì khi nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuồi thức ãn thì sự cạnh
tranh dien ra càng gay gắt, nguồn thức ặn giám —> số lượng cá thể ờ mồi loài
không nhiều.
Câu B, c sai vì khi nuôi nhiều loài cá với mật độ cao —> nguồn thức ăn giám,
dịch bệnh nhiều —>số lượng cá thể không nhiều.
Vặy đáp án D đúng.
Câu 38: c

115
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 39: D
Tần số alen A ờ quần thê sóc vườn sau sự di cư này là
320.0.9 + 160.0,6
pA = = 0.8
320+160
Vậy đáp án D đúng.
Câu 40: A
Chiều dài của alcn B = chiều dài alen b = 0,408 micrỏmet = 4080 Â
—►Sô nucỉeotide cùa gen B = Sô nucleotide của gen b = 2400 Nu.
Xét alcn B: Alcn B cỏ 3120 licn kct hiđrô nên 2A + 3G = 3120 Nu. Mà 2A +
2G = 2400
— G = X = 720 (Nu), A = T = 1200-720 = 480 (Nu)
Xét alen b: aleĩi b cỏ 3240 liên kết hiđrô nên 2A + 3G = 3240 Nu. Mà 2A + 2G
= 2400
— G = X = 840 (Nu), A = T = 1200 - 840 = 360 (Nu)
Do đột biến lệch bội đà xuất hiện thể (2n+ 1) có sổ nucíệôtit loại A là 1320 và G
là 2280 ncn ta cỏ:
A = 1320 = 480 (B) + 480 (B) + 360 (b)
G = 2280 = 720 (B) + 720 (B) + 840 (b)
Vậy kiêu gen của thê lệch bội là: BBb —►Đáp án A đúng.
Câu 41: D
Câu 42: C
Hai gen mồi gen có hai alen. Vây số loại NST X là 2 X 2 = 4.
Ờ giới XX số kiéu gcn tạo ra là: 4 + tô hợp chập 2 của 4 = 10.
ớ giới XY số kiếu gen tạo ra là: 4.
Vặy tông số kiêu gcn tạo ra là: 14.
—* Đáp án C đúng.
Câu 43: B
Một quan xà có độ da dạng càng cao thì số lượng loài trong quân xà càng cao,
số lượng cá thê trong loài giám, cỏ sự phân hóa ô sinh thái, tinh ôn định của
quân xà càng cao —►Đáp án B đúng.
Câu 44: B
Dấu hiệu đặc trưng đê nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là được di
truyền ờ giới dị giao tử (XY) chứ ko phái là luôn di truyền theo dòng bố hay chi
biếu hiện ở con đực vì một số ít loài bố có kiểu gen XX.
—►Đáp án B đúng.
Câu 45: c
P: Aa X Aa.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

, , 1 2
Trong sô quà đỏ. quả có kiêu gen AA = - , có kiêu gen Aa= —


Xác suất chọn 3 quá đò cỏ 2 quả dị hợp, 1 qua đồng hợp là: cị —j . - =

—>Đáp án c đúng.
Câu 46: B
Kiêu hình thê đột biến lặn chi được biểu hiện khi ờ trạng thái đông hợp tử. ơ
trạng thải dị hợp. alen lặn tồn tại bên cạnh alen trội tương ứng —►biêu hiện kiêu
hình cùa alen trội.
Do đó trong các đáp án trên, đáp án B đúng.
Câu 47: D
ơ quân thê sinh sản vô tính, kiêu gen của các cá thê con sinh ra giống hệt với
kiều gen cua bố mẹ ban đầu, do đó quần thể biến đôi vốn gen nhanh —►Đáp án
D đúng.
Câu 48: B
1. Bệnh máu khó đông và bệnh phêninkctô niệu là bệnh do đột biến gen —> gặp
ở cả nam và nữ.
2. Bệnh ung thư máu lủ do đột biến mất đoạn NST số 21 —►Gặp ở cả nam và nữ.
4. Hội chứng Đao do đột biến sô lượng NST: Gặp ờ cả nam và nừ.
5. Hội chứng claiphentơ: Bộ NST kí hiệu XXY, chi gặp ở nam.
6. Tật dính ngón tay sổ 2 và 3: Do gen trên Y, X không alen —> chi gặp ờ nam.
7. Hội chửng tơcnơ: Bộ NST kí hiệu x o , chi gặp ờ nừ.
Vậy đáp án B dúng.
Câu 49: A
Cơ thể có kiểu gen Ab/aB khi giảm phân sẽ hình thành 4 loại với ti lệ phụ
thuộc vào tần số hoán vị gcn —►Đáp án A đúng.
Câu 50: D
Enzim ADN pôlimcraza chi di chuyên trcn mạch khuôn theo một chiều từ 3’
đèn 5’ và tông hợp cả 2 mạch cùng một lúc —►Đáp án D đúng.
Đáp án A sai vì enzim ADN pôlimeraza tồng hợp 2 mạch cùng lúc chứ không
phái tông hợp từng mạch một, hét mạch này đen mạch khác.
Đáp án B, C sai vì enzim ADN pôlimeraza chi di chuyên trên mạch khuôn theo
một chiều từ 3’ đen 5’ chứ không phai 5’ đen 3 \
Vậy đáp án D đúng.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

ĐỀ SỐ 07
Câu 1: Sự sống trên Trái Đất được hình thành bằng con đường hóa học gồm các bước:
(1) Trùng phân các đơn phân thành các đại phân tử.
(2) Tương tác giừa các đại phân tứ hình thành nên các te bào sơ khai.
(3) Hình thành các đơn phân hừu cơ từ các chất vô cơ.
Trình tự đúng cua các bước là:
A. (1), (2), (3). B. (3), ( 1), (2). c. (3), (2), (1). D. (2), (3), (1).
Cấu 2: ơ ruồi giam, khi lai 2 cơ thẻ dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu
hình lặn thân đen, cánh cụt ờ đời lai chiếm ti lộ 9%, (biết rầng mồi gen quy định
một tính trạng). Tần số hoán vị sen là:
A. 40%. B. 36% hoặc 40%.
c . 18%. D.36%.
Câu 3: ơ một loài thực vật, khi thực hiện phép lai giừa hai cơ thê P: AaBbDdEc
X $ AabbDDee, thu được 3000 cây F|. Tính theo lí thuyết, trong số các các thề
tạo ra ở thê hệ F| số cá thể mang biến dị tô hợp là bao nhiêu? Biềt rang, các cặp
gen qui định các tính trạng năm trên các cặp NST tương đông khác nhau, mỗi
gen quy định một tính trạng.
A. 750. B. 1125. c. 1875. D. 2625.
Câu 4: Số mạch đơn ban đau của một phân tử ADN chiếm 6.25 % số mạch đơn có
trong tông so các phân tử ADN con được tái bán từ ADN ban đầu. Trong quá
trình tái bân môi trường đà cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 Nu.
Phân tử ADN này cỏ chiều dài là
A. 11804,8 Â. B. 11067 Â. c. 57 Ị2 Â. D. 25296 Ả.
Câu 5: ơ người, sự phát triển cua lao động và tiêng nói đà kích thích sự phát triên của
A. Bộ nào vàcác cơ quan câm giác. B. Chừ viết,
c. Tính thuận tay phải. D. Tư duy trừu tượng.
Câu 6: ơ người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sẳc thê thường, alen
trội tương ứng quy định da bình thường. Già sừ trong quần the người, cứ trong
100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ
chồng có da bình thường, xác suất sinh con bị bạch tạng cùa họ là
A. 0,0025%. B. 0,025%. C. 0,25%. D. 0,0125%.
Câu 7: Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, một mạch mới được tông họp liên
tục, mạch mới còn lại được tống họp gián đoạn theo hướng ngược lại. Hiện
tượng này xảy ra là do
A. Hai mạch ADN khuôn đêu có chiêu từ 5' đên 3', cùng chiều với nhau.
B. Enzim ADN0 pôlimeraza chi cỏ thể xúc tác cho phản ứng gắn nuclêôtit mới
vào vị trí 5’0P của mạch ADN.
c. Enzim ADN0 pỏlimeraza chi có thế bám vào một mạch của ADN khuôn,
mạch còn lại không được xúc tác bơi enzim sê được tông hợp gián đoạn.

118
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

D. Enzim ADN0 pôlimcraza chi có thê xúc tác cho phàn ứng gắn nuclèôtit mới
vào vị trí 3'(Z)0H của mạch ADN.
Câu 8: ơ gà. gcn t nam trên NST giới tính X quy định chân lùn. Trong một quằn

thề gà. người ta đém được 320 con chân lùn trong đỏ có - là gà mái. số gen t
có trong nhừng con gà chân lùn nói trên là:
A. 480 B. 400 c . 640 D. 560
Câu 9: Một quần thể cá chép, lần đầu giăng lưới bắt được 42 cá thê. người ta đánh
dấu các cá thê trcn và thả trở lại. Sau một thời gian ô định người ta lại giăng
lưới băt được 53 con trong đó có 17 con đánh dấu từ lằn bắt trước. Sô các thê
của quàn thế cá chép ĩà:
A.96 B. 113 c . 128 D. 143
Câu 10: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là
A. Tạo ra được nhừng thè kham mang đặc tính giừa thực vật với động vặt.
B. Tạo ra được nhừng thẻ khảm mang đặc tính của nhừng loài rất khác nhau.
c . Tạo ra được giống mới mang đặc điểm cua cả 2 loài rất khác xa nhau mà
bằng cách tạo giong thông thường không thể thực hiện được.
D. Tạo ra nhừng cơ thế cỏ nguồn gen khác xa nhau hay nhừng thể kham mang
đặc tính cúa nhừng loài rât khác nhau thậm chí giừa động vật và thực vật.
Câu 11: Sử dụng ong kí sinh diệt loài bọ dừa. sử dụng rệp xám để hạn chế số
lượng cây xương rong bà. Đây là ứng dụng hiện tượng
A. Khống chế sinh học. B. ức chế cảm nhiềm.
c . Hồ trợ hợp tác. D. Hồ trợ hội sinh.
Cầu 12: Phát biêu nào sau đây không phái là quan niệm của Đacuyn?
A. Ngoại cánh thay đôi chậm chạp, sinh vặt có kha nãng thích ứng kịp thời.
B. Loài mới được hình thành dần dằn qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng
cũa chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
c . Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyên của sinh vật.
D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là két qua quá trình tiến hỏa tìr một nguồn gốc chung.
Câu 13: Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với
thân đen (a), cánh cụt (b); 2gen quv định tính trạng trên cùng nam trên một cặp
NST thường. Gen D quy định mắt màu đó là trội hoàn toàn so với alen d quy
định mắt trang nam trẽn vùng không tương đồng cùa NST giới tính X. The hệ p
cho giao phối ruồi 9 — xl)xd với ruồi s ——XdY đươc F| 160 cá thể trong
aB ab
số đó có 6 ruồi cái đcn, dài, trắng. Cho rằng tẩt cả các trứng tạo ra đều tham gia
vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh cùa trứng là 80%; 100% trứng thụ
tinh được phát triển thành cá thê. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng cùa ruồi giấm
nói trên không xây ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử?

119
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A. 96 tố bào. B. 32 tế bào. c. 120 tế bào. D. 40 tế bào.


Câu 14: Xét cá thể cỏ kiểu gcn: — Dd . Khi giảm phân hình thành giao tư xày ra
aB
hoán vị gen với tàn số 30%. Theo lý thuyết, tỷ lệ các loại giao tử ẠB D và aB d
được tạo ra lần lượt là:
A. 6,25% và 37,5%. B. 15% và 35%.
c. 12,5% vả 25% D. 7,5% và 17,5%.
Câu 15: Thú cỏ túi sống phố biến ờ khắp châu úc. Cừu được nhập vào châu ủc,
thích ứng với môi trường sống mới dc dàng và phát tricn mạnh, giành lay nhưng
nơi ở tốt, làm cho nơi ở củạ thú có túi phái thu hẹp lại. Quan hệ giừa cừu và thú
có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. Động vật ăn thịt và con mồi. B. Cạnh tranh khác loài,
c. ứ c ché 0 câm nhiễm. D. Hội sinh.
Câu 16: Sự không tương hợp giữa bộ nhiễm sắc thế (NST) cùa hai loài ở cơ thể lai
xa đà dẫn đến kết quả
A. Anh hưởng tới sự phân li cua các NST tương đồng trong kì sau cua lẩn giảm
phân 1 làm quá trinh phát sinh giao tứ bị trờ ngại.
B. Anh hương tới sự phân li của các NST tương đồng trong kì đầu cua lần giám
phàn 1 làm quá trình phát sinh giao tứ bị trờ ngại.
c. Ánh hưởng tới sự tiếp hợp cùa các NST tương đồng trong kì đầu cúa lần
giảm phản 1 làm quá trình phát sinh giao tử bị trờ ngại.
D. Anh hưởng tới sự tiếp hợp cùa các NST tương đồng trong kì giừa cua lằn
giảm phán 1 làm quá trình phát sinh giao từ bị trờ ngại.
Câu 17: Ớ ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân đen. gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định
cánh cụt. Hai cặp gcn này cùng nằm trên một cặp nhiềm sắc thổ thường. Gcn D
quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alcn d quy định mắt trắng. Gcn quy
định màu mãt nảm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên

Y. Phcp lai: XDXd X XDY cho F| có kicu hình thân đen, cảnh cụt, mắt
ab ab
đỏ chiếm ti lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tần số hoán vị gcn là
A. 15%. B. 18%. c. 20%. D. 30%.
Câu 18: Tay 0 xách là một bệnh di truyền đơn gcn ờ người do gcn lặn gây ra,
người có kiểu gen đồng hợp tử về alen gây bệnh thường chết trước tuổi trường
thành. Cho sơ đồ phá hệ sau đây:
I I Nam bình thường
IU Nam bị bệnh
o Nữ bình thường
0 Nừ bị bệnh
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Xác suất mồi người con do cặp vợ, chồng người phụ nừ ờ thế hệ III sinh ra mắc
bệnh Tay 0 xách là bao nhiêu? Biét rang bố đè cùa người vợ đến từ một quần
thể không có aỉen gây bệnh; không có đột biến.

B. - . D.
A. —
4 6 c ' 12* 18
Câu 19: ơ một loài thực vật, màu sắc hạt do một gen có 2 alen qui định: Gen B qui
định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt xanh. Cho các quần thê
sau: Quần thế 1: 100% cây cho hạt vàng; quần thc 2: 100% cây cho hạt xanh ;
quần thê 3: 25% cây cho hạt xanh. Quan thê luôn ở trạng thái cân bằng Hacđiíĩl
Vanbec là
A. Quần thế 2 và quần the 3. B. Quần thố 1.
c. Quần thế 2. D. Quần thể 1 và quần thế 2.
Câu 20: Các nhỏm phân loại có quá trình phát triền phôi trài qua một số giai đoạn
giống nhau, điều này chứng tỏ
A. Chúng có cùng nguồn gốc và sự tiến hóa có tính kc thừa.
B. Chúng có cùng nguồn gốc từ một tế bào ban đầu là hợp tử.
c. Quá trình tiến hỏa của chủng luôn trãi qua các giai đoạn giống nhau.
D. Sự phát triển của chúng phan ánh đầy đũ quá trình tiến hóa của chúng.
Câu 21: Cho cặp p thuần chúng về các gen tương phản giao phân với nhau. Tiếp tục tự
thụ phẩn các cây Fị với nhau, thu được F: có 75 cây mang kiêu gen aabbdd. v ề lí
thuyêt, hày cho biêt sô cây mang kiêu gen AaBbDd ở F: là bao nhiêu?
A. 150 cây. B. 300 cây. c . 450 cây. D. 600 cây.
Câu 22: Trẽn cùng một dòng sông chày vào hồ, dưới tác động của chọn lọc tự
nhiên qua thời gian dài. từ một loài gốc đà hình thành nên 3 loài cá hồi mới có
đặc đicm thích nghi khác nhau.
Loài 1 đẽ trong hồ vào mùa đông.
Loài 2 đè ở cửa sông vào xuân 0 hè.
Loài 3 đe ở đoạn giừa sông vào mùa đông.
Sự hình thành các loài cả hồi trên diền ra theo con đường nào?
A. Con đường địa lí. B. Con đường sinh sản.
c. Con đường lai xa và đa bội hỏa. D. Con đường sinh thái.
Câu 23: Ớ một loài thực vật, B quy định quà đỏ; b quy định quả vàng. Phcp lai 5
Bb X $ Bbb. nếu hạt phấn (n + 1) không cỏ kha năng thụ tinh thì tỷ lệ phân ly
kiểu hỉnh ở F| là:
A. 17 đỏ : 1 vàng. B. 3 đỏ : 1 vàng. c. 11 đỏ : 1vàng. D. 2 đỏ : 1 vàng.
Câu 24: Ket quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ờ F| và F: không giong
nhau và ti lệ phân li kiêu hình đồng đeuở 2 giới tính thì rút ra nhân xét gì?

121
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

A. Tính trạng bị chi phoi bơi gcn nam ở tố bào chất.


B. Tính trạng bị chi phối bởi gcn nằm trên NST thường,
c. Tỉnh trạng bị chi phối bời ảnh hưởng của giới tính.
D. Tỉnh trạng bi chi phôi bơi gen nằm trên NST giới tính.
Câu 25: Trong diễn thế sinh thái, nhóm loài ưu thế đà “tự đào huyệt chôn mình”.
Nguycn nhản là do
A. Hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đôi mạnh mẽ môi trường, từ đó tạo
điều kiện cho nhóm loài khác có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành nhóm
loài ưu thế mới.
B. Hoạt động của nhỏm loài ưu thế làm biến đôi mạnh mè môi trường, từ đó dần
đến cạn kiệt nguồn song của chính các loài ưu thế và các loài khác trong quan xà.
c. Nhóm loài ưu thế hạn ché các hoạt động song trong điều kiện môi trường ôn
định, từ đỏ dề bị các loài khác vượt lèn thành nhóm loài ưu thế mới.
D. Nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường
thay đôi, từ đó dề bị các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới.
Câu 26: Cho cây dị hợp về 2 cặp gcn, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ơ Fi
xuất hiện 4 kiêu hình trong đó cây cao hoa trắng chiếm ti lệ 16%. Phép lai nào
dưới đây phù hợp với kết quã trên? (Biết rang cây cao là trội hoàn toàn so với
cây thấp, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trang và mọi diền biến trong giâm
phân ờ tố bào sinh hạt phan và sinh noãn là giống nhau)
AR AR
A. AaBb X AaBb. B. — X — , f = 20%.
ab ab

c. — X — , f = 40%. D. — X — , f = 40%.
aB aB ab ab
Câu 27: Tính trạng nhóm máu ờ người do 3 alen quy định. Một huyện đào có tần
số 1A = 0,3, 1B = 0,5. Neu quần thê ờ trạng thái cân bằng di truyền thì người có
nhóm máu A chiếm ti lệ
A. 9%. B. 30%. c. 15%. D. 21 %.
Câu 28: Tại sao ở ruồi giam đực không xảy ra hiện tượng trao đôi chéo giừa các
crômatit của cặp NST tương đồng trong giảm phân nhưng quá trình tạo giao tử
vẫn xảy ra binh thường?
A. Do quá trình tiếp hợp giừa các crômatit của cặp NST tương đồng vần xáy ra
bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I.
B. Do quá trình phân li ngầu nhiên cua cặp NST tương đồng ớ kì đau cũa quá
trình giám phân I.
c. Do quá trình tiêp hợp giừa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra
ở kì đầu của quá trình giảm phân I.
D. Do qúa trình phân li ngẫu nhiên cua cặp NST tương đồng vẫn xáy ra bình
thường ở kì đâu của quá trình giảm phân 1.

122
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 29: Ví dụ nào sau đây không phai lủ một quần the sinh vặt?
A. Những cây thông ở rừng thông.
B. Nhưng con chim cánh cụt trong cùng một đàn.
c . Những con trâu rừng ở trong một khu rừng.
D. Nhừng con cá trong một cái ao.
Câu 30: Quấn thè giao phối được xem là đon vị tổ chức, đơn vị sinh sàn của loài
trong tự nhicn vỉ
A. Trong quằn thẻ giao phối, các cá thê giao phối tự do với nhau và được cách li
ờ mức dộ nhất định với các nhỏm cá thể lân cặn cùng thuộc loài đó.
B. Trong quần thê giao phối có thành phần kiêu gen đặc trưng và ôn định.
c . Quần thể giao phối đa dạng thành phần kiều gcn hơn so với quần the tự phối.
D. Quần the giao phoi đa dạng về kiêu hình hơn so với quần thê tự phối.
Câu 31: Theo quan niệm hiện đại, sự cách li địa lí cỏ vai trò là
A. Hạn ché sự giao phối tự do giừa các cá thê cùng loài.
B. Tạo điều kiện gây nên nhìrng biến đôi kiêu hình sinh vặt.
c . Tác động chọn lọc làm biến đôi kiểu gen của cá thê và quần thè.
D. Nhân tố gây nên các quá trình đột biên.
Câu 32: Một te bào sinh dục đực, xét 3 cặp nhiềm sắc thé đồng dạng có kí hiệu
AaBbDd, gia sử không có hiện tượng trao đôi chéo xảy ra. Thực te te bào này sẽ
cho bao nhiêu loại giao từ?
A. 2 loại giao từ B. 4 loại giao tư c . 8 loại giao tử D. 16 loại giao từ
Cầu 33: Hai ti lệ kiêu hình thuộc hai kiêu tác động gen không alen khác nhau là:
A. 13 : 3 và 12:3 : 1. B.9 : 7 và 13 : 3.
c . 9 : 6 : 1 và 9 : 3 : Ị. D. 9 : 3 : 3 : 1 và 9 : 7.
Câu 34: Sau cơn bào. nlìừng con chim có cánh quá ngắn hoặc quá dài đêu bị gió
quật chết, chi còn lại nhừng con có cánh trung bình. Đây là hình thức
A. Chọn lọc vặn động. B. Chọn lọc trung gian,
c . Chọn lọc gián đoạn. D. Chọn lọc ôn định.
Câu 35: Các phương pháp chủ yếu đe chuyên gen ở thực vật là:
1. Chuyển gen bằng platmit. 2. Chuyên gen bàng virut..
3. Chuyến gen trực tiêp qua ông phân 4. Sừ dụng té bào gôc..
5. Kĩ thuật vi tiêm ở té bào trần 6. Dùng súng bấn gcn.
Phương án đủng là:
A. 1,2,3, 5, 6. B. 2,3.4, 5,6. c . 1,3, 4, 5, 6. D. 1,2, 3,4, 5.
Câu 36: Mối quan hệ trong đỏ một loài sống bình thường nhưng không gây hại cho
nhiều loài khác là quan hệ
A. Kí sinh - vật chủ. B. ửc chế - cảm nhiễm,
c . Hội sinh. D. Cạnh tranh.

123
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

Câu 37: Khi kích thước quân thc giao phối xuống dưới mức tối thiêu, mức sinh sản
sẽ giam. Giai thích nào sau đây là đúng?
A. Do số lượng giám nên các cá thề có xu hướng di cư sang quằn thể khác làm
giảm mức sinh.
B. Do các cá thố có xu hương giao phối gàn nên mức sinh giâm.
c . Do cơ hội gặp nhau giừa các cá thê đực và cái giám nên mức sinh giám.
D. Do sự hồ trợ giừa các cá thế giâm nên làm giảm khả nâng sinh sản.
Câu 38: Trong kỳ thuật tạo dòng ADN tô họp thao tác được thực hiện theo trinh tự sau:
A. Phân lập ADN —>cắt phân tư ADN —►Nối ADN cho và ADN nhặn.
B. Cắt phân từ ADN —> Phân lặp ADN —>Nối ADN cho và ADN nhận,
c . Nối ADN cho và ADN nhận —►Phân lặp ADN —►cắt phân tư ADN.
D. Nối ADN cho và ADN nhặn —>cất phân tử ADN —►Phân lập ADN.
Câu 39: Trường hợp gcn nam trên NST thường, nếu ở một thời diêm nào đó, quần
thế giao phối chưa cân bằng di truyền. Khi nào quần the đó sẽ đạt trạng thái cân
bằng di truyền. Neu tằn số alen ở 2 giới khác nhau?
A. Vĩnh viền quằn thể không được cân bằng.
B. Sau 2 thế hệ tự do giao phối.
c . Có the qua nhiều the hộ tự do giao phối tùy thuộc vào tan số kiểu gen ở the
hệ p.
D. Chi cần sau 1 thế hệ tự do giao phối
Câu 40: Trong mồi tinh trùng binh thường cùa một loài chuột có 19 NST khác
nhau. Số NST có trong te bào sinh dường cùa thê ba kép là
A. 40. B. 21. c . 57. D.41.
Câu 41: Kiếu phân bố ngầu nhiên của quần the giúp sinh vật tận dụng được nguồn
sông tiềm tàng trong môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thây quân thê cùa loài
có kiêu phân bố ngầu nhiên?
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
B. Các cây thòng trons rừng thông, chim hải âu làm tô.
c. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rửng, bầy chim cảnh cụt ờ Nam cực.
D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gồ trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 42: Neu các cặp gen phân li độc lập thì phép lai AaBbccDdEetY X
AabbC’cddEeff có the sinh ra đời con có số tồ họp là
A. 64. B.72 c . 128. D. 256
Câu 43: Ọuan sát dạng mỏ của một số loài chim như chim ãn hạt, chim hút mật.
chim ăn thịt được mò tá như hình dưới đây:
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Những dấu hiệu khác nhau cúa mò ờ trên phan ánh điều gì?
1. Phàn ánh đặc tính khác nhau về ô sinh thái dinh dường của mồi loài chim.
2. Mồi ô sinh thái dinh dường cúa mồi loài chim đều có nhừng đặc điểm thích
nghi về cơ quan bắt mồi.
3. Phàn ánh môi trường sống của chúng đà biến đôi không ngừng.
4. phàn ánh sự cạnh tranh đang ngày càng quyét liệt đến mức độ thay đôi cấu
tạo cơ quan bất mồi.
5. Phán ánh sự giống nhau ngày càng nhiều về 0 sinh thái dinh dường cua chúng.
Tô hợp cảu trả lời đúng là.
A. 1,2,3. B. 1,2,3,4. c . 1,2. D. 2,3,4.5.
Câu 44: Cho biết mồi tính trạng do 1 gcn quy định và tính trạng trội là trội hoàn
AB AB
toàn. Trong phép lai: — Dd X — dd. nêu xày ra hoán vi gen cà 2 giới với tân
ab ab
số là 20% thì kiểu hình aaBíZlD0 ở đời con chiếm tỷ lệ
A. 9 % B. 12 % c . 4,5% D. 8 %
Câu 45: ơ một loài thực vật. A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định
thân thắp; B quy định hoa đo trội hoàn toàn so với b quy định hoa trang. Cho cây
thân cao hoa đo lai phân tích, đời con thụ được 4 loại kiêu hình, trong đó kiểu hình
thân cao hoa trắng chiếm ty lệ 10%. Kết luận nào sau đây chưa chính xác?
A. Đà xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B. Hai gen A và B cùng nằm trên một NST.
c . Cây thân cao hoa đo đem lai có kiêu gcn Ab/aB
D. Phép lai phân tích nói trên có 4 kiểu tồ hợp giao tử.
Câu 46: Một mARN nhân tạo có 3 loại nu với tỉ lệ A : u : G = 5 : 3 : 2. Ti lệ bộ
mà có chứa đu 3 loại nu trên là
A. 3%. B. 9%. c . 18%. D. 50%.
Câu 47: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biêu nào sau đây
không đúng?
A. Khi môi trường thay đôi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sè
làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chât là quá trình phân hóa kha năng sống sót và khà
năng sinh sản cùa các cá thê với các kiểu gen khác nhau trong quần thê.
c . Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đối thành phần
kiều gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực ticp lên từng alcn, làm thay đôi tằn số kiêu
gen cúa quân thể.
Câu 48: Ớ người, bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn a nầm trẽn NST thường quy
định, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn b nam trên NST X quy định. Một
cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bổ bị bệnh máu khó đông, cỏ bà ngoại và

125
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Ông nội bị bạch tạng, bên phía người chồng cỏ bổ bị bạch tạng. Những người
khác trong gia đỉnh đêu không bị 2 bệnh này. Cặp vợ chông này dự định sinh 1
đứa con. xác suất đẽ đứa con này không bị cà 2 bệnh là

A. — . B. - . c. — . D. - .
16 8 ( 16 8
Câu 49: Lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về các gen tương phản thu được F ị

đồng loạt quã tròn. Cho Fi lai với cá thc khác thu được : 62,5% quá dài :
37,5% qua tròn. Tìm quy luật di truyền chi phối phép lai và kiểu gen của cây
đem lai với cây F|?
A. Tác động bô trợ - Aabb. B. Tác động át che - Aabb hoặc aaBb.
c. Tác động bỏ trợ hoặc át chế - aaBb. D. Tác động bô trợ -Aabb hoặc aaBb.
Cầu 50: ơ một loài thực vật, xét cặp gcn Aa nằm trên nhiễm sac the thường, mồi
alen đều dài 510 nm. Alen A có 20% nuclêôtit loại ađênin. alen a cỏ 10%
nuclêôtit loại G. Cho hai cây đều có kiêu gen Aa giao phấn với nhau, trong số
các hợp từ thu được, có một loại hợp tử chửa tống số nuclcôtit loại guanin của
các alcn nói trên bằng 1500. Kiêu gen của loại hợp tử này là
A. Aaaa. B. AAa. c. Aaa. D. AAaa.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: B
Sự sống trên Trải Đất được hình thành bằng con đường hóa học gồm các bước:
Hình thành các đơn phân hừu cơ từ các chất vô cơ —>Trùng phân các đơn phàn
thành các đại phàn tử —* Tương tác giừa các đại phân tư hình thành nên các tê
bào sơ khai.
Vậy đáp án B đủng.
Câu 2: D
Ruồi giấm hoán vị gen chi xày ra ờ con cái, kicu hỉnh lặn thân đen, cánh cụt có
kiều gen aabb f 9% = 18%ab.50%ab.
Giao từ ab sinh ra với ti lệ 18% lả giao tư hoán vị
Tần số hoán vị gen là: 18%.2 = 36%.
Vặy đáp án D đúng.
Câu 3: C
Đầu tiên ta phủi hiểu bicn dị tô hợp: Là loại biến đôi kiêu hình do sự tái sắp xếp
lại vặt chất di truyền (gen. NST) cua thế hệ trước cho the hệ sau:
Xót phcp lai: AaBbDdEe x AabbDDee

Đời con có kiểu hình giống kiều gcn (AaBbDdEc) là —

126
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Đời con có kiểu hình giống kiều gen (AabbDDee) là - . - . 1 . - = —


6 5 4 2 2 16

Tỉ lc biến di tồ hơp là: 1- —---- —= —


p 16 16 16

Cả thể mang biến di tồ hơp là : — .3000 =1875 cây.


16
Vậy đáp án c đúng.
Câu 4: A
1 phân thừ ADN có 2 mạch đơn. Gọi X là sổ lần tái bàn của ADN. Theo đề bài.
ta có: = 0.0625 2 =16
2.2
Lại có: N.(2X-1) = 104160 —►N=6944 (Với N là tồngsố nuclcotide cùa ADN)
6944.2
Phân từ ADN này có chiều dài là: L= = 11804.8 Ấ —►Đáp án A đúng.
3,4
Câu 5: A
ơ người, sự phát triên cua lao động và tiêng nói đà kích thích sự phát triên của
bộ nào và các cơ quan cảm giác —►Đáp án A đúng.
(Xem thêm sự phát sinh loài người - SGK Sinh học 12)
Câu 6: A
Đè sinh con bị bạch tạng thì cặp vợ chồng này phai có kiêu gen dị hợp (chứa
gen mang bạch tạng)
Xác suất đè cả vợ và chồng có kiểu gen dị hợp (già sử Aa) là: 0.012

Phép lai: Aa X Aa —►— aa : bị bệnh.

Vậy xác suất sinh con bị bạch tạng cua cặp vợ chồng trên là: - .0 ,0 12 = 0,0025%.
4
Đáp án A đúng.
Câu 7: D
Enzim ADN0 pỏlimeraza chi có thề xúc tác cho phân ứng gan nuclêôtit mởi
vào vị trí 3’SOH cùa mạch ADN từ đó di chuyên theo chiều 3’ - 5’ trên mạch
khuôn —►Trong quá trình tự nhân đỏi của ADN, một mạch mới được tổng hợp
liên tục, mạch mới còn lại được tông hợp gián đoạn theo hướng ngược lại.
Vậy đáp án D đúng.
Cấu 8: D
Ở gà bộ NST XX là gà trổng, XY là gà mái.
Theo đề bài: XlY có 320 : 4 = 80 (con)
x fx ' có 240 (con)

127
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Vậy Số gcn t: 240.2+ 80 = 560 gcn


Vậy đáp án D đủng.
Câu 9: c

Áp dụng công thức Seber (SGK NC tr 244): N = ^ -1 =128 (con)


18
Vậy đáp án c đúng.
Câu 10: c
Phưomg pháp lai tê bào tạo ra được giông mới mang đặc diêm cua cả 2 loài rất
khác xa nhau mà băng cách tạo giống thông thường không thê thực hiện được.
Câu 11: A
Sử dụng ong kí sinh diệt loài bọ dừa, sử dụng rệp xám để hạn chế số lượng cây
xương rồng bà là ứng dụng cua hiện tượng khống chế sinh học, sử dụng các loài
thiên địch đẻ hạn chế số lượng cùa loài ớ mức cân bằng.
—►Đáp án A đúng.
Câu 12: A
Câu A là quan niệm của Lamac chứ không phái quan niệm của Đacuyn.
Câu B, c, D đúng.
Vậy đáp án A không đúng.
Câu 13: D

Theo đầu bài ta có: aaBỉzlXdXd = — = 3,75% -> aaB0 = 3,75% .4 = 15%
160

Mặt khác hoán vị gen chi xảy ra ở con cái nên con đực cho ra giao tư ab = —

—►aB (cái) = 30% là giao tư do liên kết —►Tần số hoán vị gen là 40%.
Cỏ 160 hợp tử được tạo thành suy ra có 160 trứng mà hiệu suất là 80%.

Số té bào giảm phân là = 200 (té bào)

Gọi x là số tề bào giảm phân có hoán vị gcn, ta có —— = f = 0,4. Suy ra X= 160.

Sổ tế bào không xày ra hoán vị gen là: 200 0 160 = 40


Câu 14: D
Ab
Cặp — khi giảm phân hỉnh thành giao tỏ sè tao giao tử: Ab = aB = 35%, ẠB
aB
= ab = 15%
Cặp Dd khi giam phân hình thành giao tư sè tạo giao tử: 50% D : 50% d
Ti iệ giao tử AB D = 15%.50% = 7,5%.
Tỉ lệ giao tử ạB d = 35%.50% = 17,5%.

128
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 15: B
Cừu được nhập về cạnh tranh nơi ờ cùa thú có túi —►Cừu và thú có mối quan hệ
cạnh tranh khác loài —►Đáp án B đúng.
Câu 16: c
Sự không tương hợp giừa bộ nhiễm sắc thê (NST) của hai loài ở cơ thể lai xa sõ
ảnh hưởng tới sự tiếp hợp cùa các NST tương đông trong kì đầu cua lằn giảm
phân 1 làm quá trình phát sinh giao tử bị trờ ngại —►Đáp án c đúng.
Câu 17: c
Tách từng cặp tính trạng ra nghiên cứu.
F|: Thân đen, cánh cụt, mắt đo chiếm tỉ lộ 15%.
Nhặn thấy phép lai XDXd X XnY sè tạo ra 3 mẳt đỏ : 1 mắt trắng

Do đó ti lệ ruồi mẩt đỏ sinh ra là —.


4
Vi Fj: Thân đen, cánh cụt, mẳt đỏ chiếm ti lệ 15% nèn dễ dàng tính được thân
4
đen. cánh cut chiểm 15%. —= 20%.
3

Phép lai: XI3Xd XXDY sẽ tao ra —ruồi đưc mắt đo.


4 rỹ
Do vậy ti lệ ruồi đực Fj có kiểu hình thân đen. cánh cụt, mắt đỏ là: 20%. —= 5%.

Câu 18: D
Theo đề bài, Tay ỉĩl xách là một bệnh di truyền đơn gen ở người do gen lặn gây
ra. Mặt khác tính trạng bị bệnh xuất hiện đồng đều ờ 2 giới —> Bệnh do gen lặn
trên NST thường quy định.
Xét gia đình người vợ: Bố đến từ quần thề không mang gen bệnh —►bố vợ có
kiểu gen AA
Người con 11.1 mắc bệnh có kiêu gen aa —►Kiêu cen ông bà (11.1 và 11.2) là Aa
Mẹ vợ có kiêu hình bình thường có kiêu gen Aa hoặc AA
Người vợ cỏ kiều cen AA hoặc Aa.
Đe cặp vợ chồng này sinh con bị bệnh thì cả 2 vợ chonc phải có kiểu gen Aa.
, , 2 1 1
Xác suât đe người vợ mang gen gây bệnh là — X —= -

Xét gia đình người chồng: II 1.3 bị bệnh nên bố mẹ phai có kiêu gcn dị hợp (Aa)
, . , 2
Xác suât đẻ người chông mang gen cây bệnh là: —

, , . ' 1 2 1 1
Xác suàt đê con sinh ra mang bệnh là: - X —X —= — .

Vây đáp án D dủnc.


Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 19: c
Quần thê 1 hạt vàng có 2 kiểu gen AA và Aa khi ngẫu phối cho kiêu hình sẽ
phân tính vì thé quằn thê không còn cân bằnc di truyền nừa .
Quần thể 2 hạt xanh aa cỏ 1 kiểu gen khi ngầu phối sẽ cho đời con đồng tính vì
the quằn thê luôn ở trạng thái cân bang.
—>Đáp án c đủng.
Câu 20: A
Các nhóm phân loại có quá trinh phát triển phôi ở 1 số giai đoạn giống nhau
(chú yếu các giai đoạn đầu) chứng tỏ chúng có nguồn gốc chung và ở các giai
đoạn sau không giống nhau càng lên cao cảng phức tạp phân hóa các cơ quan
riêng chứng tó đó là sự tiến hỏa có tính kê thừa.
Vây đáp án A đủng.
Câu 21: D
p thuần chùng về các gen tương phàn với nhau, F1 cỏ kiểu gcn: AaBbDd
+ Xét phép lai Aa X Aa ¥< —AA : —Aa : -a a .
4 2 4

+ Xét phép lai Bb X Bb — F2:- BB : - Bb : - bb.


F F 4 2 4

+ Xét phcp lai Dd X Dd-> F2: —DD : - Dd : - dd.


F F 24 2 4
Fj: AaBbDd X AaBbDd
, , ,
Ti lệ cây cỏ kiêu gen aabbdd là: 1— 1 = — ứng với 75 cây
64
Tông số cây sinh ra là: 75.64 = 4800 cây
, . .. , . (lỸ
Sô cây mang kiêu gen AaBbDd ở F2 là: 1—1 .4800 = 600 cây

—♦ Đáp án D đúng.
Câu 22: D
3 loài cả hồi có thời gian sinh sản khác nhau do thích nghi với điều kiện sinh
thái khác nhau, chúng vẫn ở cùng 1 khu vực địa lý —> Đây là con đường hình
thành loài bàng con đường sinh thái.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 23: D

Cơ thề 2 Bb khi giảm phân cho 2 loại giao tử với ti lệ - B : - b


Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Phép lai: 9 Bb X s Bbb -V F1: - BB : ị Bb : ị bb


6 6 6
Kiểu hình F |: 2 đò: 1 vàng —>Vặy đáp án D đúng.
Câu 24: A
Kẻt qua phép lai thuận và ỉai nghịch có kêt quả ở F| và F: không giông nhau và
ti lệ phân li kiểu hình đồng đều ờ 2 giới tính thì tính trạng bị chi phối bời gen
nằm ở tế bào chất —>Câu A đúng.
Câu B sai vì nếu tính trạng bị chi phối bời gcn nằm trẽn NST thường thì phép
lai thuận và nghịch giống nhau.
Câu c sai vì nếu tính trạng bị chi phối bởi anh hường của giới tính thì phép lai
thuận và nghịch giống nhau.
Câu D sai vì nêu tính trạng bi chi phối bơi gen năm trên NST giới tính thì tính
trạng phái bị phân bố không đồng đều ở 2 giới.
Câu 25: A
Câu 26: D

Cao trắng — = 16% = 25% 0 % — — % — = 9%


-b ab ab

9% — = 0,3ab X 0,3ab . do 0,3 > 25% —>Đảv là giao tử liên két


ab
_ AB AB
— *• P: — X ——
ab ab
Tần số hoán vị gen là: 100% 0 2.30% = 40%.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 27: D
Quan thể cân bang di truyền suy ra 1° = 1 - 0.3 - 0.5 = 0.2
Người nhỏm máu A = IAIA+ l T = 0 .3 - + 2.0.3.0.2 = 0.21= 21%
Vậy đáp án D đúng.
Câu 28: C
Hiện tượng các NST phân li và tổ họp bình thường hay không phụ thuộc vào sự
ôn định cấu trúc của nỏ do quá trình tiếp hợp giừa các nhiềm sấc thể chứ không
phụ thuộc vào sự trao đôi chéo —>Đáp án c đúng.
Câu 29: D
Quần thc là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoáng
không gian và thời gian nhất định, giừa các cá thê có khả năng giao phối đê sinh
con cái.
Trong các câu trên chi có câu D là không đúng, vì nhừng con cá trong một cái
ao thì cỏ thê cỏ nhiều loài cá khác nhau.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 30: A
Quần thê giao phối được xem là đơn vị tô chức, đơn vị sinh sản của loài trong
tự nhiên vì trong quằn thể giao phối, các cả thê giao phối tự do với nhau và
được cách li ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cùng thuộc loài đó.
—> Đáp án A đúng.
Câu 31: Ã
Theo quan niệm hiện đại. sự cách li địa lí có vai trò làm hạn chế sự giao phôi tự
do giừa các cá thể cùng loài -+ Đáp án A đúng.
Câu 32: A
Vì đây là TB sinh dục đực và giảm phân bình thường, không có đột biến nên 1
TB chi tạo 2 loại giao tư —* Đáp án A đúng.
Câu 33: B
Câu A: Cả 2 đều là tương tác át chế.
Câu C: Cả hai đều là tương tác bô trợ.
Câu D: 9 : 3 : 3 : 1 theo Menden. 9:7 là tương tác bồ trợ.
Câu B: 9 : 7 là tương tác bồ trợ, còn 13 : 3 là át ché
Vậy đáp án B đúng.
Câu 34: D
Chọn lọc ốn định là kiêu chọn lọc báo tồn nhừrtg cá thẻ mang tính trạng trung
bình, đào thải nhưng cá thê mang tính trạng lệch xa mức trung bình
Hướng chọn lọc ôn định, kêt quá kiên định kiêu gen đằ đạt được.
Xét ví dụ: Sau cơn bào, nhừng con chim cỏ cánh quá ngắn hoặc quá dài đều bị
giỏ quặt chốt, chi còn lại những con có cánh trung bình, ơ đây chọn lọc tự nhiên
báo tồn các cá thề có cánh trung bình, đào thải nhưng cá thẻ cánh quá ngắn hoặc
quá dài —>Đây là dạng chọn lọc ôn định.
Đáp án D đủng.
Câu 35: A
Trang 103 sách giáo khoa sinh học 12 Nâng cao chi rõ các phương pháp chuyên
sinh ở thực vật là: Chuyên gen bằng plasmit, bằng virut, chuyển gen trực tiếp
qua ổng phấn, kì thuật vi tiêm ở té bào tran, dùng súng bẩn gen.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 36: c
Đáp án A sai vì ờ mối quan hệ kí sinh vật chù. loài kí sinh sẽ sử dụng chất dinh
dường cùa vặt chủ để tòn tại và thường gây hại cho vật chù.
Đáp án B sai vì ỡ quan hệ ức chê cảm nhiễm thì sự sinh trưởng phát triên cùa
một loài thường vô tình gây hại cho loài khác.
Đáp án D sai vì ở quan hộ cạnh tranh thì cả 2 loài đều bất lợi.
Đáp án c đúng vi ở quan hệ hội sinh: 1 loài có lợi, 1 loài không có lợi cùng
không có hại.

132
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 37: c
Khi kích thước quằn thê giao phối xuống dưới mức tối thiếu, mức sinh sản sè
giám do số lượng cá thê ít —►cơ hội gặp nhau giừa các cá thê đực và cái giảm
—►mức sinh giảm. Vậy đáp án c đủng.
Câu 38: A
Câu 39: B
Trường hợp gcn nằm trẽn NST thường, nếu ờ một thời đicm nào đó, quần thể
giao phôi chưa cân bằng di truyền néu tần sô ờ 2 giới khác nhau, ở thế hệ giao
phoi đẩu tiên quằn thế chưa cân bàng và tần số alen của 2 giới bầng nhau. Sau
đó tiêp tục giao phôi, quân thế sè cân bằng theo Hacđi-vanbec.
Vặy đáp án B đúng.
Câu 40: A
Gọi 2n là bộ NST của loài chuột.
Trong mỗi tinh trùng bình thường có 19 NST khác nhau —►n = 19
Vậy bộ NST của chuột là: 2n = 38.
Te bào sinh dường của thè ba kép có kí hiệu bộ NST: 2n + 1 + 1 = 40 (NST).
Vậy đáp án A đủng.
Câu 41: D
Câu 42: C
Cơ thế có kiêu gen AaBbccDdEetY khi giám phân tạo giao tử cho 24 = 16 loại
giao tử.
Cơ thể có kiểu gcn AabbCcddEcff khi giám phân tạo giao tứ cho 23 = 8 loại
giao tử.
Neu các cặp gen phân li độc lập thì phcp lai AaBbccDdEetT XAabbCcddEeff có
thể sinh ra đời con có số tổ hợp là: 16.8 = 128 tổ họp
Vậy đáp án c đúng.
Câu 43: C
Từ hình trẽn ta nhặn thấy: Mỏ chim ăn hạt có kích thước lớn, ngấn đc thích ímg
với việc ăn hạt.
Mỏ chim hút mật nhỏ, dải đố có thể hút được mật dc dàng.
Mỏ chim ăn thịt có kích thước lớn, và thường cong vào bên trong để thích ứng
với việc ăn thịt.
Ớ đây 3 loài chim đă thích ứng với nhừng đặc đicm kiếm ăn khác nhau, điều
này phân ánh đặc tính khác nhau về ổ sinh thái dinh dường cùa mỗi loài chim.
Các loài chim có nguồn thức ãn khác nhau —>chúng không cạnh tranh nhau.
Trong các câu trên chi có 1,2 đúng.
Vặy đáp án c đúng.

133
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 44: c
AB
— cỏ hoán vi gcn với tân sô 20% giảm phân hình thành giao tư với ti lệ:
ab
AB = ab = 0,4; Ab = aB = 0,1.
. , . . AB AB
Phcp lai: — - X — -
ab ab
—>aabb = 0,4.0,4 = 0,16
Vì (Trội - Lặn ) + (Lặn - Lặn) = 25% —>Ti lệ aaB0 = 25% 0 16% = 9%.
Dd X dd — ► 1/2D0 : l/2dd
aaB0D0 = 0,09 . 1/2 = 4,5%.
—►Vậy đáp án c đúng.
Câu 45: c
P: Thân cao hoa đỏ lai phân tích cho 10% thân cao hoa trang vì cây thấp trắng p
cho giao tử ab nên cây cao hoa đỏ p phái cho giao tử Ab .
—►10% = 10%Ab X 100% ab . Vì 10% < 25% suy ra Ab là giao tư hoán vị. Vậy
, , AB
kiêu gcn cây thân cao hoa đỏ p là di đêu — . f = 10% X 2 = 20%. Cây cao hoa
ab
đó p sẽ cho 4 giao tử AB = ab = 40%: Ab = aB = 10%
Vậy đáp án sai là đápán c
Câu 46: c
5 3 2
Ti lẽ bô ba chửa đu 3 loai nucleotit A, u và G là: — X — X —- X 3! = 18%
10 10 10
Vậy đáp án c đúng.
Câu 47: D
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiêp lên kiểu hình từ đỏ chọn lọc kiếu gen cùa
quần thể chứ không phải tác động lên từng alen —>Đáp án D không đúng.
Câu 48: D
Xét riêng từng bệnh:
+ Xét tính trạng máu khỏ đông: Vợ bình thường cỏ bô bị máu khó đòng sê cỏ
kiểu gen: XAXa. Chồng bình thường có kiểu gen: XAY

Xác suất sinh con không mắc bênh là — A0


4
+ Xét tính trạng bạch tạng: Người vợ có thê có kiêu gen: Xác suất vợ có kiểu gen
2 . . . ,
dị hợp là — Bb và vì có bà ngoại và ông nội bị bạch tạng, người chông cỏ kiêu

gcn Bb vì cỏ bố bị bạch tạng


. 2 3 1 1
Vậy xác suât sinh con không bạch tạng B0 là: —

134
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Vặy xác suất con k mắc cà 2 bệnh là: -


4 2 8
—►Đáp án D đúng.
Câu 49: D
F| đồng loạt quá tròn , F2 thu được tỉ lệ: 62,5% quà dài : 37,5% quà tròn tương
ứng 5 quá dài : 3% quá tròn = 8 tố hợp = 4.2
—>Cơ thê đem lai với F1 cho 2 loại giao tư và cỏ hiện tượng tương tác gen.
Ti lệ 5 quà dài : 3 qua tròn là ti lộ của tương tác bô trợ —►Đáp án D đủng.
Neu là tương tác át chế thì phải cho tỉ lệ 5 tròn : 3 dài —►Đáp án B, c sai.
Câu 50: c
Ta có, mồi alen đều dài 510 nin = 5100 Ả —►N = 3000 (Nu)
Alen A: Aa = TA= 600: GA= XA= 900:
Alcn a: Aa = Ta = 1200; Ga = Xa = 300;
Gợi X và y làn lượt là số alen A và a cỏ trong kiêu gen cua hơn tử.
Ta có : 900XX + 300xy = 1 500
X = 1; y = 2. Vặy kiêu gen của hợp tử này là: Aaa
Đáp án c đúng.

ĐỀ s ố 08
Câu 1: Hạt phấn cùa loài thực vật A cỏ 7 NST. Các té bào rề của loài thực vật B có
22 NST. Thụ phan loài B bàng hạt phấn loài A, người ta thu được một số cây lai
bất thụ. Các cây lai bất thụ
1. Không thê trở thành loài mới vì không sinh sàn được.
2. Có thể trở thành loài mới nếu có khá năng sinh sản sinh dường.
3. Không thể trở thành loài mới vi có NST không tương đồng.
4. Có thề trở thành loài mới néu có sự đa bội hóa tự nhiên thành cây hừu thụ.
Tô hợp đáp án đủng là:
A. 1,3. B. 3. c . 1. D .2,4.
Câu 2: Tính trạng bạch tạng ờ người là tính trạng lặn (do alcn a qui định ). Ncu bố
và mẹ đều dị hợp tử. hợ sinh ra được 4 người con thì khả năng họ có 2 người
con bình thường, 2 người con bị bạch tạng vói xác suất là:
A. 0,74. B. 0,0352. c . 0,0074. D. 0,00034.
Câu 3: Cơ ché phát sinh biến dị tồ họp:
1. Do sự phân li độc lặp vả tô hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thê tương đồng
trong giảm phân và thụ tinh.
2. Do sự tác động qua lại giìra các gen không alen.
3. Do sự không phân li của các cặp nhiềm sãc thê ờ kì sau của quá trình phân bào.

135
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

4. Do Sự hoán vị gen ờ kì đầu cùa phân bào ỉ giảm phân.


5. Do sự ánh hưởng của đicu kiện môi trường.
Hày chọn đáp án đúng:
A. I. B. 1,2,4. ÒéẶỹ. D. 1,3,4.
Câu 4: Một plasmit có 3000 cặp nucỉêôtit tiến hành tự nhân đôi 2 lan liên tiếp, số
liên két cộng hóa trị được hình thành giừa các nuclêôtit trong quá trình nhân đôi
trên là
A. 18000 liên kết. B. 9000 liên kết. c . 17994 liên kết. D. 8994 liên kết.
Câu 5: Trong các dạng người sau đáy. dạng người nào giống với vượn người hơn cả?
A. Người cổ ôxtralopitec. B. Người cố Homo erectus.
c . Người cô Giava. D. Người cô Băc Kinh.
Câu 6: Hai cặp gen Aa và Bb nam trẽn2cặp NST tương dồng khác nhau. Trong
một quần thê ngẫu phối đang cânbăng về di truyền, alen A có tần số 0,3và alen
B cỏ tằn số 0.6. Kiêu gen Aabb chiếm tỉ lệ:
A. 0,36. B. 0,0672. c . 0,1512. D. 0,0336.
Câu 7: Đột biến gen trội xảy ra trong quá trình giám phân sẽ biêu hiện
A. ngay trong giao tử cua cơ thê. B. ở một phẩn cơ thc tạo thê khâm,
c . ngay trong hợp tử được tạo ra. D. ờ kiều hình cơ thể mang đột biến.
ABdc
Câu 8: Có 1 tố bảo sinh tinh cúa một cả thẻ cỏ kiều gen ---- — ff tiến hành giảm
abde
phân binh thường hình thành tinh trùng, số loại tinh trùng tối đa có thc tạo ra là
A. 2. B. 8. C .6. D. 4.
Câu 9: Đè thích nghi với môi trường khỏ hạn, cây thường có đặc diêm
A. bề mặt lá có lóp tế bào biểu bi mỏng có tác dụng hấp thụ hơi nước vào ban đêm.
B. bê mặt lá có phu lóp cutin hoặc lá bien thành gai có tác dụng hạn chế sự
thoát hơi nước.
c . bề mặt lá có lớp tố bào lông hút có tác dụng tận dụng hơi âm trong không khí
vào ban đèm.
D. bề mặt lả có phù lóp té bào biểu bì có tác dụng dự trừ một lượng lớn nước
trong cây.
Câu 10: Trong công nghệ sinh học, đoi tượng thường được sử dụng đe sản xuất
các sản phâm sinh học là
A. virut. B. vi khuấn. c . plasmit. D. enzym.
Câu 11: Cây hoa câm tú cầu thuầnchúng mọc ở nhừng nơi khác nhau có thể cho
màu hoa khác nhau, hiện tượng này do
A. pH cúa đất khác nhau. B. cường độ ảnh sáng khác nhau,
c . lượng phân bón khác nhau. D. nhiệt độ môi trường khác nhau
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 12: Cho các nhận xót sau:


1. Bằng chứng phôi sinh học so sánh giừa các loài về các giai đoạn phát triển
phôi thai.
2. Bằng chứng sinh học phân tư là so sánh giừa các lòai về cấu tạo pôlipeptit
hoặc pôlinuclêôtit.
3. Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ớ chuồi p 0Hb
như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là bang chứng tế bào học.
4. Cá với gà khác hãn nhau, nhưng cỏ những giai đọan phôi thai tưorng tự nhau,
chứng tỏ chúng cùng tô tiên xa thì gọi là băng chứng phôi sinh học.
5. Mọi sinh vật cỏ mà di truyền vả thành phần prôtêin giống nhau là chứng
minh nguồn gốc chung cũa sinh giới thuộc bằng chửng sinh học phân tử.
A. 1,2,3,4. B. 1,2, 4, 5. c . 2,4, 5. D. 1,4,5.
Câu 13: Xét 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng nằm trên NST thường, p thuần
chủng lông đen. dài X lông trắng, ngắn. F| thu được đồng loạt lỏng xám, dài. F|
tạp giao, F2 thu được 48 lỏng đen, dài; 95 lòng xám. dài: 46 lông trắng, ngắn.
Quy luật di truyền chi phối 2 tính trạng trên là :
A. liên kết gen hoàn toàn. B. đa hiệu gen.
c . di truyền phân li độc lặp. D. tưorng tác át chế.
Câu 14: Neu có 48 té bào trong số 300 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện
tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen giữa 2 gen bằng bao nhiêu?
A.8%. B. 16%. c . 19%. D.9,5%.
Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng về nâng lượng trong hệ sinh thái?
A. Năng lượng trong hệ sinh thái bị thất thoát chủ yếu qua chất thải và các bộ
phận bị rơi rụng (lá cây, rụng lông, lột xác...).
B. Dòng năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các
bậc dinh dường tới môi trường.
c . Sinh vặt ở bặc dinh dường cao hơn tích lủy năng lượng nhiều hơn so với sinh
vặt ở bậc dinh dường thấp hơn.
D. Neu một chuồi thức ăn bẳt đầu băng thực vặt thì động vặt ăn thực vật có mức
năng lượng cao nhất trong chuồi thức ăn.
Câu 16: Cà chua có bộ NST 2n = 24. Có bao nhiêu trường hợp trong tc bào đong
thời có thê ba kép và thê một?
A. 1320. B. 132. c . 660. D. 726.
Câu 17: ơ một loài thực vật. chiêu cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng
gộp. Sự có mặt mồi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có
chiều cao 2 lOcm với cây thấp nhất được F1 có chiều cao trung bình, sau đó cho F 1
giao phấn. Chiều cao trung bình và ti lộ nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2:
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . 185 cm và ——. D. 185 cm và — - .


256 Q p 256
Cầu 18: Cho sơ đồ phả hệ trong một gia đỉnh về tính trạng nhỏm máu. Biét rằng
nhỏm máu do I gcn có 3 alcn quy định. Xác suất đế cặp vợ chong (vợ nhỏm
máu A, chồng nhóm máu B) sinh con gái có nhóm máu o là bao nhiêu?

■ 16 ' ■6 * ■4 ■ *12
Câu 19: Xét một locut gôm 2 alcn (A và a). Tân sô alen a ở thế hệ xuât phát
= 38%. Qua mồi thế hệ, đột biến làm cho a chuyền thành A với tần số 10%. Sau
3 thế hộ thì tần số A của quần thế bằng
A. 72.3%. B. 75,1%. c . 69,2%. D. 71,6%.
Câu 20: Nhặn định nào dưới đây là sai theo quan niệm của tiên hóa hiện đại?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiêu hình và qua đỏ gián tiẻp tác động
làm bicn đối tần sổ kieu sen qua đỏ làm bién đòi tần số alen trong quần thể.
B. Không bao giờ loại bỏ hát alen lặn ra khói quan thẻ bởi tác động cua chọn
lọc tự nhiên.
c . Kết quá cúa chọn lọc tự nhiên là hình thành nhiều cá thê mang kiêu hình
thích nghi với môi trương.
D. Chọn lọc chống lại alcn trội có thê nhanh chóng làm thay đòi tấn số alcn cua
quân thê.
Câu 21: Xét 1 té bào sinh tinh ờ 1 nsười đàn ôns (44A + XY), neu xảy ra sự rối
loạn phân li cua cặp NST giới tính trong lân giam phàn I thì sê tạo ra loại giao tử:
A. 22A+ X B. 22A+Y. C22A+XX. D.22A+XY.
Câu 22: Theo Đacuyn thì điều nào quan trọng nhất làm cho vật nuôi, cây trồng
phân li tính trạng?
A. Trẽn mỗi giống, con người đi sâu khai thác một đặc đicm có lợi nào đó, làm
cho nỏ khác xa với tổ tiên.
B. Việc loại bó nhừng dạng trung gian không đáng chú ý đà làm phân hoá
nhanh chóns dạng gốc.

138
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c. Trong mồi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc nhân tạo cỏ thế được tiến
hành theo nhừng hướng khác nhau.
D. Trong mồi loài, sự chọn lọc nhàn tạo có thê được tiến hành theo một hướng
xác định đe khai thác một đặc điểm
Cầu 23: Trong một gia đình, bố mẹ biêu hiện kièu hình bình thường về cả hai tính
trạng, đầ sinh 1 con trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái bicu hiện bình thường
cả hai tính trạng. Biết răng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các con gái
biểu hiện bình thường cả hai tính trạng. Các gen này trên NST giới tính X. Kiêu
gen của bố mẹ là:
A. xMBy X xux
D vd
M yYm B. XịịY Xxgxy.
c. X°Y X x R x ° . D. XgY X Xgx;Ị’
Câu 24: Cho biết mồi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội
Ab
hoàn toàn; tần số hoán vi gen giừa A và B là 20%. Xét phép lai — x[?XẾ X
aB
Ab (ị
—-X^Y, kiêu hình A0bbddE0 ở đời con chiêm ti lẻ:
ab
A. 45%. B. 35%. c. 22,5%. D. 40%.
Câu 25: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò
A. làm thay đôi tần số alen từ đó hình thành loài mới.
B. góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiẽu gen của quần thè gốc.
c. xóa nhòa nhừng khác biệt về vốn gen giừa 2 quần thế đà phân li.
D. tăng cường sự khác nhau về kiêu gen giữa các loài, các họ.
Câu 26: Nhặn định nào sau đây đúng?
A. Các đoạn mang gen trong 2 nhiễm sắc thê giới tính X và Y đêu không tương
đồng với nhau.
B. Trên nhiễm sắc thê giới tính, ngoài các gen quy định tính đực hoặc tính cái,
còn có các gen quy định các tính trạng thường.
c. ơ động vặt đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc the giới tính XX và giới
đực mang cặp nhiễm săc thê giới tính XY.
D. Ớ các loài thực vật đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc thé giới tính XY
còn giới đực mang cặp nhiềm sắc the giới tính XX.
Câu 27: ơ 1 quan thê động vật giao phối ngầu nhiên, xét 2 cặp gen phân li độc lặp
có tần số tương đổi như sau: a = 0,2: A = 0,8 ; b = 0,3: B = 0,7. Khi quẩn thế
cân bằng di truyền, ti lệ kiêu gen Aabb là bao nhiêu?
A. 32% B. 15,68% c . 13,44% D. 2,88%
Câu 28: Khi đè cập đen plasmit. nội dung nào sau đây không đúng?
I. Nằm trong tế bào chất của vi khuân.
II. Dùng làm thê truyền (vectơ) trong phương pháp chuyên gen.

139
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

III. Chứa từ 8000 0 200000 nuclêôtit.


IV. Nhân đôi độc lặp với NST.
V. Có mạch thăng gồm hai mạch xép song song nhau.
Phương án đúng là:
A. IV, V. B. II, V. e . I, UI, V. D. III, V.
Câu 29: Kct quá của diễn thế nguyên sinh thường dần tới
A. thay đoi hãn cấu trúc cua quan xà.
B. hình thành quần xâ tương đối ôn định,
c . quần xâ bị suy thoái.
D. sự tan rà của quân xà.
Câu 30: Dấu hiệu chung cùa các nhân tổ tiến hóa: đột biến, giao phối không ngầu
nhiên, chọn lọc tự nhicn là :
A. làm thay đôi tan số alen của quần thế.
B. làm phát sinh những kiêu gcn mới trong quan thố.
c . làm thay đôi tần số kiêu gen cùa quần thê.
D. làm phát sinh nhừng bicn dị mới trong quẩn thê.
Câu 31: Một quần thể bị cách li kích thước nhỏ thường dễ trải qua hình thành loài
mới hơn một quằn the kích thước lớn là do
A. nhiều trường hợp bị sai sót hơn trong giam phân.
B. chịu tác động cùa chọn lọc tự nhiên và phiêu bạt gcn nhiều hơn.
c . dề bị chày dòng gen hơn.
D. chửa một lượng đa dạng di truyền hơn.
Câu 32: Ớ một quần thé ngầu phối, xét ba gen, mồi gen đều có 3 alen. Gen thứ
nhất nam trẽn NST thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn tương đồng của
nhiễm sắc thê giới tính X và Y: Trong trường hợp không xảy ra đột biên, số loại
kiểu gen tối đa về ca ba gen trên có thê được tạo ra trong quần thê này là
A.378. B.756. C.270. D.216.
Câu 33: Phép lai nào sau đây khi cho con lai F1 tự thụ phấn tạo nhiều biến dị tô
hợp nhất?
A. aabbDD X AabbDd. B. aaBBdd X aabbDD.
c AABBDd X AABbdd. D. aabbDD X AABBdd.
Câu 34: Phát biêu nào dưới đây không đúng đối với chọn lọc cá thể
A. Đối với các cây giao phấn, con cái thường không đồng nhất về kiêu gen nên
đế đánh giá chi cần chọn lọc cá thể một lằn.
B. Chọn lọc cả thc một lần được áp dụng cho cây nhân giông vô tính và cây tự
thụ phân băt buộc qua nhiều thế hộ.
c . Do két hợp đánh giá dựa trên kiềm tra kiều gen và kiều hình do đó cần nhiều
thời gian, tốn kém về kinh té và công sức.

140
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

D. Phân hoá giống ra thảnh nhiều dòng và so sánh giừa các dòng với nhau và
với vật liệu khởi đâu sau đó loại bỏ nhừng dòng không đáp ứng được mục tiêu.
Câu 35: Người ta không sử dụng phương pháp nào đc thu lấy gen ờ người trước
khi chuyên vào vi khuân E. Coli ?
A. Chuyên nhân te bào người vào vi khuân E. coli.
B. Tông hợp ADN bằng phương pháp hoá học - trong ống nghiệm,
c . Tách trực tiếp gen đó từ ADNÍ3NST của tế bào người.
D. Tách mARN trưởng thành sau đồ thực hiện quá trình phiên mã ngược.
Câu 36: Hệ sinh thái nào sau đây được thực hiện các biện pháp cai tạo đc nâng cao
hiệu qua sử dụng?
A. Hộ sinh thái rạn san hô. B. Hệ sinh thái cỏ biền,
c . Hệ sinh thái hồ tự nhiên nuôi cá. D. Hệ sinh thái hoang mạc.
Câu 37: Khi nguồn song suy giâm hoặc có dịch bệnh, các cá the thuộc nhóm tuôi
bị chết nhiều nhất ờ quân the thường là
A. nhóm tuôi trước sinh sản và nhóm tuối đang sinh sân.
B. nhóm tuôi sau sinh sản và nhóm tuôi đang sinh sản.
c . nhóm tuôi trước sinh sản và nhóm tuỏi sau sinh sản.
D. nhóm tuồi đang sinh sàn.
Câu 38: Đè tạo giống lúa chiêm chịu lạnh, người ta tiến hành:
A. Tạo dòng tế bào xôma có biến dị trong điều kiện 8 0 10°c.
B. Dung hợp té bào trần trong điều kiện 8 0 10°c.
c . Nuôi hạt phấn cũa lúa chiêm trong môi trường nhân tạo ở 8 0 10°c.
D. Nuôi cấy té bào lúa chiêm trong môi trường nhân tạo ờ 8 0 10°c.
Câu 39: Bệnh bạch tạng ở người do gcn đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thê
thường. Một quan thê người, cứ 100 người bình thường có một người mang gen
gây bệnh. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ sinh đứa con đầu lòng bị
bệnh bạch tạng. Cặp vợ chồng này muốn sinh hai người con gồm một trai và
một gái đều bình thường thì khá năng thực hiện mong muốn là:
9 9 9 3
A. — . B. — . c. — . D. — .
16 32 64 16
Câu 40: Một gen ớ sinh vặt nhân thực, vùng mã hóa có tông số đoạn exon và
intron là 15. Khi gen thực hiện quá trình phiên mà và dịch mà có thê tạo nên toi
đa số phân tử protein hoàn chinh là bao nhiêu. Biêt có một đoạn exon mang mà
mờ đau và một đoạn mang mà kct thúc.
A.5040. B. 40320. c . 720. D. 15.
Câu 41: Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điếm: năng lượng đằu vào là năng lượng
chù yêu. được bô sung thêm nguồn vật chất và năng lượng khác?
A. Hộ sinh thải rừng mưa nhiệt đới. B. Hộ sinh thái ruộng lúa.
Hêsinl D. Hệ sinh tj

141
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 42: Ớ một loài thực vặt, tính trạng hình dạng qua do hai gcn không alcn phàn
li độc lập cùng quy định. Khi trong kiêu gen có mặt đông thời cà hai alen trội A
và B cho quà dẹt, khi chi có một trong hai alen cho quả tròn và khi không có
alcn trội nào cho quà dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gcn có 2 alen quy
định, aỉcn D quy định hoa đò trội hoàn toàn so với alcn d quy định hoa trắng.
Cho cây quã dẹt. hoa đó (P) tự thụ phẩn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo
ti lệ 6 cây quà dẹt, hoa đỏ : 5 cây quá tròn, hoa đò : 3 cây quà dẹt. hoa trấng : 1
cây quá tròn, hoa trăng : 1 cây quà dài, hoa đỏ. Biết răng không xảy ra đột biẻn,
kiều gen nào cúa (P) sau đây phù hợp với kct quà trên?
4
A. A cỉ D U
-^-B b . n BD Aa.
B. ---- Ad BB
c . —— D. —AD ,
—Bb.
aD bd AD ad
Câu 43: Sự thích nghi cua sinh vật với nhiệt độ, theo quy tấc Anlen cho rằng:
A. Động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới thường có kích thích cơ thê lớn hơn động
vật ở vùng nóng
B. Động vật ở vùng ôn đới thường cỏ sức chịu đựng lớn hơn động vật ở vùng
nhiệt đới
c . Động vật ở vùng nóng thường có kích thích cơ thê nhò hơn động vật cùng
loài ở vùng ôn đới.
D. Động vật hang nhiệt ở vùng ôn đới có các bộ phận tai, đuôi. chi... thường bỏ
hơn của loài động vặt tương tự sống ở vùng nóng.
Câu 44: Cho cây thân cao lai với cây thân cao, F1 được 75% cây cao, 25% cây
thấp. Đê khang định cây cao là tính trạng trội thì phai cỏ điều kiện:
A. mồi gcn chỉ có 2 aỉen.
B. p phải thuần chủng.
c . mồi cặp gcn nam trên một cặp NST tương đồng.
D. tính trạng do một cặp gen quy định.
, , Ab
Câu 45: Hai cơ thê bô me đêu mang hai căp gen di hơp từ chéo — có khoáng
aB
cách 2 gen Ab là 18cM. Biêt mọi dien biên trong giam phàn hình thành giao tử
của cơ thể bố mẹ là như nhau. Trong phép lai trên thu được tông số 10.000 hạt.
Trong số 10.000 hạt thu được
A. cỏ đúng 81 hạt có kiều gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
B. có đúng 1800 hạt có kiểu gcn đồng hợp lặn về hai gcn trên,
c . có xấp xi 81 hạt có kiêu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
D. có xấp xi 1800 hạt có kiêu gcn đồng hợp lặn về hai gcn trcn.
Câu 46: Ớ vi khuân khi một gen bị đột biên thì loại phân tử do gen tông hợp luôn
bị thay đồi là
A. gen, mARN, chuồi polipeptit. B. gen. mARN.
c . mARN, chuồi polipcptit. D. gen, chuồi polipcptit.

142
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 47: Theo quan niêm của thuyết tiến hỏa hiện đại. phát biêu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các biển dị là nguyên liệu cùa chọn lọc tự nhiên.
B. Không phải tất cả các biên dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên,
c. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu cùa chọn lọc tự nhiên.
D. Tất ca các biến dị đêu di truyền được và đêu là nguyên liệu cùa chọn lọc tự nhiên.
Câu 48: Phương pháp phát hiện đột biến cấu trúc NST có hiệu quả hiện nay là
A. Quan sát và nhận biét dựa vào kiểu hình thẻ đột biến.
B. làm tiêu bán tc bào.
c. nhuộm bãng NST và quan sát.
D. quan sát diễn biến NST trong giảm phân dưới kính hiền vi.
Cãu 49: ơ ruồi giam, gen quy định màu mắt nằm trên NST X ờ đoạn không tương
đồng với Y. Alcn B quy định mắt màu đó trội hoàn toàn so với alen b quy định
mẳt màu trang. Cho giao phối ruồi đực và cái mắt đò, F1 có cả ruồi mắt đò và
mắt trắng. Cho F1 tạp giao. Ruồi mắt trang ớ F2 có đặc diêm gì ?
A. 100% là ruồi đực. B. 100% là ruồi cái.

c. — là ruồi cái.
2
D. — là ruồi đực.

Câu 50: Theo mô hình điều hoà ôpêron Lac, gcn cấu trúc hoạt động phiên mã khi
A. môi trường không có chất cảm ứng.
B. prôtêin ửc chế không bám lên vùng khởi động,
c. chắt càm ứng bám vào pròtêin ức ché.
D. prôtêin ức chế bám lẻn vùng vặn hành.

HƯỚNG DẲN GIẢI


Câu 1: D.
Loài mới được hình thành khi các cá thê trong quần thê cỏ sự cách li sinh sản
với quằn thé gốc. Chúng tự có khã năng sinh sản đe tạo ncn các cá thề mới duy
trì vốn gen của loài. Vì thê các cây bất thụ F1 có thê thành loài mới nếu chúng
cỏ khá năng sinh sản sinh dường và có thê da bội hóa tự nhiên thành cây hừu
thụ đê có khá năng sinh sàn.
Câu 2: B.

p dị hợp sinh ra con — bình thường: — bạch tạng.


4 4
3 2 1
Xác suât sinh 2 dứa bình thường; 2 đứa bạch tạng = (~) X (-) ■ = 0.0352.

Câu 3: B.
Bién dị tô hợp là nhùng biến dị xuất hiện do sự tồ hợp lại vặt chất di truyền của
thế hệ bố mẹ thông qua giám phân và thụ tinh trong quá trình giao phối. Biêu
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

hiện cùa loại biến dị này là sự tố hợp lại các tính trạng vốn cỏ của bố mẹ hoặc
làm xuât hiện tính trạnu mới.
Cơ che xuất hiện bicn dị tồ hợp là:
+ Do sự phân li độc lập và tố hợp tự do cua các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
trong giảm phân và thụ tinh.
+ Do sự tác độne qua lại của các gen không alen.
+ Do sự hoán vị gcn ờ kì đầu của phân bào I giảm phân —►tạo điều kiện cho các
gen phân chia và to hợp lại với nhau —>tô hợp các gen mới.
Vậy đáp án B dúng.
Câu 4: B.
Plasmit là phân tử ADN dạng vòng. Do đó, số liên két hóa trị giừa các Nu chính
bằng số Nu cùa mạch.
Khi nhản đỏi 2 lần số mạch đơn được hình thành là: 2x22 0 2 = 6.
Vặy, số liên kết hóa trị được hình thành lả 6 X 1500 = 9000
Câu 5: A.
Câu 6: B.
P(A) = 0,3—►q(a) = 0,7
P(B) = 0,6 — q(b) = 0,4
Kiểu gcn Aabb chiếm: 2 X 0,3 X 0,7 X 0,42= 0,0672.
Câu 7: D.
Một đột biên gcn là đột biến trội thì sẽ biểu hiện ỡ cả kiêu gen đồng hợp trội và
dị họp. Đột biến gen lặn chi biêu hiện khi ờ thê đồng hợp lặn.
Câu 8: D.
Một tế bào sinh tinh giám phân bình thường sè tạo 2 loại giao tử. Trường hợp
giảm phân có hoán vị gen sè tạo 4 loại giao từ.
Câu 9: B.
Thoát hơi nước vừa là động lực đầu trcn đàm bào cho sự vận chuyển các chất
trong cây, vừa có vai trò điêu hoà nhiệt độ và làm mát cho bề mặt lá.
ơ môi trường khô hạn thì quá trình thoát hơi nước sè diễn ra mạnh mè đê giám
nhiệt độ cho cây.
Vì thể, đê thích nghi với môi trường sống khô hạn, cây thường có sự biến đôi về
hỉnh thái hoặc cấu tạo giải phẫu thích nghi nhàm hạn chế sự thoát hơi nước .
Ví dụ ờ cây xương rồng: lá bién đôi thành gai —* hạn chế tối đa sự thoát hơi nước
Do bề mặt lá có nhiều lồ khí (nơi thoát hơi nước), đặc biệt là be mặt dưới cùa lá,
nên đê giảm sự thoát hơi nước thì cấu tạo lá có phu lớp cutin.
Câu 10: B.
Câu 11: A.
Màu sắc của hoa do sắc tố antoxian quy định. Antoxian còn làm tăng khá năng
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

khác nhau thì kha năng hút bám trao đỏi các ion của các lône hút rề cây với các
hạt kco đât là khác nhau chính vì thế mà các chất cây hấp thụ cùng khác nhau
điều này ảnh hưởng đến quá trình tông hợp sắc to antoxian.
Câu 12: b"
Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuồi hemoglobin
như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc —*• đây là bang chứng sinh học phân tư .
Câu 13: A.
p thuần chung lỏng đen. dài X lông trắng, ngan —*■F|(dị hợp) đồng loạt lông
xám, dài —»lông dài là trội so với lông ngan.
FI tạp giao —►F2 thu được 48 lóng đcn. dài: 95 lône xám. dài: 46 lông trang, ngắn
Xét riêng tỷ lệ từng tính trạng: màu sắc lông 1 đen: 2 xám : 1 trang; tỉnh trạng
độ dài lông 3 dài: 1 trẳng.
Loại bo trường hợp di truyên phân ly độc lập ( ^ 9 : 3 : 3 : 1), gen đa hiệu,
tưorng tác át chế ( 16 tô hợp)
Quy luật chi phối hai tính trạng trên là licn kct gen hoàn toàn, và hiện tượng trội
khônn hoàn toàn.
Quy ước: A - lông đen. a - lòng trắng , A trội không hoàn toàn với a, Aa - quy
định lông xám: B - lông dài, b lông ngắn.

P: — X — Fi: — —* Fị :1 — : 2 ^ : 1 —
AB ab ab AB ab ab
Tỳ lệ phân ly kiểu hình: 1 lông đen, dài: 2 lỏng xám. dài: 1 lông trẳng, neắn.
Câu 14: A
300 tế bào giảm phân —►300 X 4 = 1200 giao tử.
48 tê bào giảm phân có hoán vị gen —►48 X 2 = 96 giao từ liên kêt; 96 giao tử
hoán vị gen.
96
Tân sô hoán vi gen = — — = 0,08 = 8%.
5 1200
Câu 15: B.
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái bát nsuồn từ môi trường được sinh vật sản
xuất hấp thụ —> biến dôi thành năng lượng hỏa học qua quá trình quang hợp—*•
năng lượne truyền lại qua các bậc dinh dường và cuối cùng trở lại môi trường.
Câu 16: c.
Cà chua 2n = 24 —►n = 12.
Trường hợp trong tế bào có cả ba kép và thề một là: Cp X c Ị() = 660.
Câu 17: C.
Chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp.
Cây cao nhất ( có 10 alen trội) —►chiều cao 210cm, cây thấp nhất (không có
alen trội nào), chiều cao là 210 —5 X 10 = 160cm.

145
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Lai cây cao nhất với cây thấp nhất —> cây có chiều cao trung bỉnh (cỏ 5 alen
trội); chiều cao trung bình của cây là 160 + 5 X 5 = 185cm.

Tỉ lê cây cỏ 5 alen trôi khi cho F1 giao phấn là: = ĨẼ Ĩ- =


J * v 45 1024 256
Vậy, chiều cao trung bình của cây là 185cm. và tỉ lệ cây cỏ chiều cao trung bình
ở• F2
n i l' à ---- .
256
Câu 18: D.
Ta có: dựa vào sơ đồ phà hộ của gia đình 1 thì người chồng mang nhóm máu B
luôn có kiêu gen IBI° (mẹ nhóm máu B, bố nhóm máu A —>con nhóm máu B
phai là IBI°).
Ở gia đình 2 thì bố mẹ phải có kieu gen: IAI° X IA1°( vì sinh con gái nhỏm máu

O) —►người vợ mang nhóm máu A sẽ hoặc IAI° hoặc IAIAvới ỉ- IAI°, - IAIA.

Xét TH1:1T x IaI° - 1° 1°

TH2: I I X I I —►không sinh con nhỏm máu o.

Xác suất sinh con gái nhóm máu o là : — X — X 1 = — .


6 3 4 2 12
Câu 19: A.
Tần số alcn a ở thc hệ xuất phát = 38%
Qua mồi thế hệ đột biến làm chuyến alen a thành A với tần số 10%
Thế hệ 1, tần số alen a = 38% 0 3,8% = 34,2%.
The hệ 2, tần số alcn a = 34,2% 0 3,42% = 30,78%.
Thế hệ 3, tần số alen a = 30,78% 0 3,078% = 27,702%.
Sau 3 thế hệ thì tần số A cùa quần thế là 100% @27,702 = 72,3%.
Câu 20: c.
Câu 21: D.
Te bào sinh tinh ở người (44A + XY) giảm phân:
(44A + XY) đơn —* (44A + XY) kép —* giảm phân 1 cặp NST giới tính rối loạn
—►(22A + XXYY) kép + (22A) kép —» giàm phân II —►(22A + XY) + (22A).
Tê bào sinh tinh xáy ra rối loạn cặp NST giới tính cỏ thê tạo 2 loại giao tư là
22A + XY và 22A.
Câu 22: C.
Câu 23: A.
Quy ước gen, M - bình thường, m - mù màu; D - cơ bình thường, d - teo cơ,
gen quy định hai tinh trạng nam trên NST giới tính X.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

BỐ cỏ kiều hình bình thường về hai tinh trạng —> kiểu gen cùa bố là X q Y . Sinh
con trai bị mù màu và teo cơ X™Y nhận giao tử Y từ bố và X™ từ mẹ.
Mẹ cỏ kiểu hình bỉnh thường —> Kiéu gen cùa mẹ là X q XỊỊ1.
Câu 24: c .
Tách riêng tìmg phép lai:
Ah Ab % t Ab
+ — X —- —> Tần số hoán vi sen = 20%. — —> Ạb = aB = 0,4: AB = ab =
aB ab aB
Ah
0,1; — — Ab = ạb_=0,5.
ab
—►Tí lệ kiểu hình ASbb = 0,4x 0,5 X 2 + 0,1 X0,5 = 0,45.
+ xỊ?XỂ X X^Y -> Tỉ lệ ddES = 0,5x 0,5x 2 = 0,5.
Ti lệ kiểu hình ABbbddEB = 0.45 X 0,5 = 0,225 = 22,5%.
Câu 25: B.
Câu 26: B.
A. Sai. trên nhiễm sắc thê giới tính X và Y có những vùng tương đồng và những
vùng không tương đong với nhau.
B. Trên NST giới tính ngoài các gen quy định giới tính còn cỏ các gen quy định
tính trạng thường và liên két với giới tính.
C. D. Sai. ơ đa số động vật có vú con cái là XX, con đực là XY; ờ chim, bò sát,
bướm thì con cái là XY, con đực là XX; ở châu châu, dê và một số loài côn
trùng con cái là XX. con đực là x o . ..
Câu 27: D.
Khi quằn thê đạt trạng thái cân bằng di truyền
-> Kiểu gen Aabb = 2x 0,2 X 0,8 X 0,3x 0,3 = 0,0288 = 2,88%.
Câu 28: D.
Plasmit là phủn tử ADN nam trong té bào chất của vi khuân, có khá năng tự sao
chép do có chứa một trình tự kiểm soát tan số sao chép và số lượng bàn sao của
plasmit trong tể bào gọi là trình tự khởi đầu sao chép (origin of replication. Ori).
Plasmit dùng lảm thê truyền trong phương pháp chuyên gcn.
Câu 29: B.
Diền thế nguyên sinh là diễn thế khởi đàu từ mỏi trường chưa cỏ sinh vật.
Giai đoạn tiên phong —+giai đoạn hồn hợp —►giai đoạn cuối hình thành quần xã
ôn định tương đối (giai đoạn đinh cực).
Ket quà cùa diễn thế nguyên sinh thường dằn tới hỉnh thảnh quần xà tương đối
ồn định.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 30: c.
Nhân tố tiến hóa là nhân tố làm biến đôi tẩn số alen và thành phần kiêu gen của
quần thế.
Các nhân tố như đột biến, chọn lọc tự nhiên, di - nhập gen. các yếu tố ngẫu
nhiên, sê làm thay đôi tân số alen vả thành phần kiêu gen cùa quan thê.
Giao phổi không ngẫu nhicn làm thay đôi thành phàn kiêu gen, còn tần số alen
không thay đôi.
Dấu hiệu chung cùa 3 nhân tố tiến hóa: đột bicn, giao phối không ngầu nhiên,
chọn lọc tự nhiên là làm thay đôi tần số kiêu gen của quân thê.
Câu 31: B.
Câu 32: B.
Quẩn thế ngầu phoi, có 3 gcn có 3 alcn.

Gcn I nằm trên NST thường —►số kiểu gcn = — = 6.

Gen 11, 111 năm trên đoạn tương đong cùa NST giới tính X và Y —►giới XX
. 9<9 + | ) - 15,
2
Giới XY = 9 x 9 = 81.
Số loại kiểu gen trong quần thé = ( 45 + 81) X 6 = 756.
Câu 33: D.
Con lai dị hợp nhiều cặp gcn nhất sẽ cho nhiều biến dị tố hợp nhất
Khi lai các kiêu gen trong các đáp án trên thì con lại F| cùa D cho 3 cặp gen dị
hợp AaBbDd nên khi tự thụ phấn sẽ cho nhiều biến dị tô họp nhất.
Câu 34: A.
Câu 35: A.
Gen của người phần lớn là gen phân mảnh nên vào E.coli không thê biêu hiện
được. Vậy không thê chuyên nhân té bào người vào E. coỉi.
Chúng ta sử dụng phương pháp cất ngẫu nhiên NST, tổng hợp gen khi biết trình
tự nu. phiên mắ ngược từ mARN trường thành của người bàng enzym RT.
Câu 36: c
Câu 37: C.
Câu 38: c.
Nuôi hạt phấn ỡ môi trường 8 - 10 độ đế hạt phấn nào sống sót và chịu được thì
đem đi thụ phấn sẽ thu được dòng lúa chịu lạnh rồi đem nhân giống sẽ tạo được
giống lúa chiêm chịu lạnh
Câu 39: B.

Cá vợ chồng di hơp Aa XẠa —> — bình thường: — bi bênh.


4 4

148
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Xác suất sinh người con trai bình thương = xác suất sinh con gái bình thường =
J_ 3 = 3
2 x 4 8*
3 3 -» 9
Xác suât sinh hai người con một trai và một gái bỉnh thường = - x - x C | = — .
8 8 32
Câu 40: c .
Vì tông số đoạn exon và intron là 15 nên. số đoạn cxon là 8.
Mà có một đoạn mang mã mơ đầu thì phải nằm ở đầu. Một đoạn mang mà két
thúc phải nam ở cuối.
Vậy còn 6 đoạn exon sắp xêp theo nhiều cách khác nhau tạo nên 6! = 720 cách.
Câu 41: B.
Câu 42: A.
Xét riêng từng tính trạng:
Dạng quả: dẹt: tròn: dài = 9 : 6 : 1 suy ra p dị hợp 2 cặp gen và 2 gen tương tác
bồ sung quy định dạng quà P: AaBb lai với AaBb
Màu hoa: đỏ:trang = 3:1 suy ra p dị hợp 1 cặp gen phân li theo quy luật Menđen
P: Dd lai với Dd
Xét chung (9:6:1 ).(3:1) # 6:5:3:1:1 suy ra 3 cặp gẽn nằm trên 2 cặp NST. Vì A
và B tương tác bô xung nên 2 gen này phân li độc lặp và có vai trò như nhau
nên 1 trong 2 gen liên két với D
Dài đi với hoa đỏ suy ra a liên kết vơi D hoặc b liên kết với D —> p dị hợp chéo
suy ra p có kiểu gen là — Bb hoặc A a-^- .
aD bD
Câu 43: D.
Câu 44: D.
Mồi tính trạng do 1 cặp gen quy định khi lai 2 cây thân cao mà phân tính 3 cao:
1 thấp thì tính trạng cao là trội hoàn toàn so với thân thấp vì tính trạng trội sè di
truyền thảng còn tính trạng lặn se di truyền gián đoạn. 4 to hợp= 2.2 suy ra tỉnh
trạng chiêu cao thân do 1 cặp gen gồm 2 alen quy định.
Câu 45: C.
Tằn số hoán vị gen =18% suy ra giao tư ab = 0.09, vậy lai cây dị hợp sè cho con
đồng lặn là aabb = 0.09.0,09 = 0.00081 trong quá trình phát sinh và hình thành
giao từ có thê có thêm các giao tử ab được tạo ra hoặc không được hình thành vì
thế hạt có kiêu gcn đồng hợp lặn về 2 gen trẽn chi xấp xi 81 hạt.
Câu 46: B.
Khi một gen cua vi khuân bị đột biên thỉ ta thây gen là khuôn cho quá trình
phiên mà và nhân đôi ADN.
Vặy chi có gen và mARN chắc chan bị thay đối. Còn chuồi polipeptit cỏ the
' Tông.bi thav đồi vì .mã. di truvền.có tính.thoái hó
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 47: B
Câu 48: c.
Câu 49: D.
Quy ước B - mắt đỏ, b - mắt trắng.
Cho giao phối ruồi đực mắt đỏ ( XBY ) vả ruồi cái mắt đỏ (XBX‘) thu được ca
ruồi mắt đở và mắt trắng —►Kiểu gen của ruồi cái mắt đò ỉà (XBXb).
P: XbY X XBXb -* (XBXB): (XBXb) : (XBY): (XbY).
Cho F, tạp giao — ( XBXB: XBXb) -» 3XB: xb; ( XBY : XbY ) — 1 XB: 1xb:
2Y
Ruồi mắt trắng ớ F2: xbxh: 2 XbY.
, , , 2
Ruôi măt trăng ở F2 có — là ruôi đực.

Câu 50: C.
Theo mô hình điều hoà ôpêron Lac, gcn cấu trúc hoạt động phiên mà khi
protein ức che không hoạt động được. Khi chất cam ứng đâ bám vào protcin ức
ché làm chúng bị bất hoạt..

ĐỀ SỐ 09
Câu 1: Nội duns nào sau đây không cỏ trong học thuyết tiến hóa Đacuyn?
A. quần thê sinh vật cỏ xu hướng duy trì kích thước không đối trừ nhừng khi có
bién đôi bất thường về môi trường.
B. các cá thể luôn phái đấu tranh với nhau đe giành quyền sinh tồn.
c. tât cả các loài sinh vật luôn có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiêu hơn
số với số con có thê sống sót đến tuổi sinh sản.
D. sự thay đổi một cách chậm chạp và liên tục cùa môi trường sống là nguycn
nhân phát sinh loài mới.
Câu 2: Quy luật phàn li độc lập của Menđen thực chất nói về
A. sự phân li độc lập các alcn ở giảm phán.
B. sự tô hợp tự do các alen khi thụ tinh,
c. sự phân li độc lặp cùa các tính trạng.
D. sự phân li kiêu hình theo biêu thức (3+1 )n.
Câu 3: Cho bộ NST 2n = 4 ký hiệu AaBb (A, B là NST cùa bố; a, b là NST của
mẹ). Có 200 té bào sinh tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử,
trong đó:
0 20% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 diêm ở cặp nhiềm sắc
thê Aa. còn cặp Bb thì không bắt chéo.

150
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

0 30% tê bào sinh tinh có xáy ra hiện tượng băt chéo tại I diêm ớ cặp nhiễm sắc
thể Bb, còn cặp Aa thì không bắt chéo.
0 Các tế bào còn lại đều có hiện tượng bat chéo tại 1 diêm ở cả 2 cặp nhiễm sắc
thề Aa và Bb
So tế bào tinh trùng chửa hoàn toàn NST của mẹ không mang gen trao đỏi chéo
cùa bổ là:
A. 50 B.75 c . 100 D. 200
Câu 4: Giả sử trong một gen có một bazơ xitozin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau
3 lần nhân đôi sỗ cỏ tối đa bao nhiêu gen đột biến dạng thay the G0X bang
A0T?
A. 8 < ^ 8 .3 C .4 D.7
Câu 5: Chọn lọc tự nhiên tác động như thê nào vào sinh vật?
A. Tác động trực tiếp vào kiêu gen.
B. Tác động trực tiếp vảo kiêu hình,
c . Tác động trực tiếp vào các alcn.
D. Tác động trực tiếp vào kiểu gen và gián tiếp vào kiểu hình.
Câu 6: ơ một loài thú quy định màu lông gôm 3 alcn và theo thứ tự trội hoàn toàn
như sau: A > a’ > a. trong đó: A quy định lỏng đen, a' quy định lỏng xám. a quy
định lông trắng. Một quân thê có ti lệ kiêu hình là 0.51 lông den; 0,24 lông xám:
0,25 lỏng trắng. Tần số tương đối cúa alcn A bằng bao nhiêu?
A.0,3. B. 0,5v-J c.0,4. D. 0,2.
Câu 7: Sự tiếp hợp và trao đồi chéo không cân của cặp NST kép tương đong dần đen
A. đột biến chuyên đoạn. B. hoán vị gen.
c . đột biển đào đoạn. D. đột biến lặp đoạn.
Câu 8: ơ một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp,
gen B quy định qua màu đỏ. alen b quy định quã màu vàng, gen D quy định qua
tròn, alen d quy định qua dài. Biết ràng các gcn trội là trội hoàn toàn. Cho giao
phấn cây thân cao, quà màu đỏ, tròn với cây thân thấp, quà màu vàng, dài thu
được F1 gồm 81 cây thân cao, qua màu đo, dài; 80 cảy thân cao, quá màu vàng
dài; 79 cảy thân thấp, quà màu đỏ. 80 cây thàn thắp, quà màu vàng. tròn. Trong
trường hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lai nào dưới đây cho kết quá phù
hợp với phcp lai trên
A„ BD M bd D AB . ab ao .,
A. A a ----X aa — B. ——Dd X — dd
bd bd ab ab
AD ab
c . — Bb X — bb. D. - ^ B b X — dd
aD ad ad ab

151
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 9: Khi đi từ vùng cực đến vùng xích đạo, cấu trúc về thành phẩn loài của quằn
xà, sô lượng cá thẻ cua mồi loài trong đó và một số đặc tính sinh học quan trọng
khác sê thay đôi. Điều nào dưới đây sai?
A. Số lượng loài trong quằn xâ tăng len.
B. Các cá thẻ thành thục sinh dục sớm.
c . Kích thước của các quân thê giam đi.
D. Quan hệ sinh học giữa các loài trong quần xã bớt căng thăng.
Câu 10: ơ thực vật, đê chọn, tạo giông mới người ta sử dụng các phương pháp sau:
1. Tự thụ phan bắt buộc qua nhiều thố hệ.
2. Cho thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột biến đa bội.
3. Dung hợp te bào trần khác loài.
4. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lường bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp tạo giông mới cỏ tất ca các cặp gcn ở trạng thái đồng hợp là:
A. (1): p . B. (2); (3). c . (1): (3). D. (2); (4).
Câu 11: Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dường là rất lớn. Vì thế
A. các chuồi thức ăn thường có ít mắt xích.
B. các chuồi thức ãn thường phải bắt đầu từ thực vật.
c . các hộ sinh thái thường kém đa dạng.
D. các sinh vật tiêu thụ thường dùng một số ít loại thức ãn khác nhau.
Câu 12: Quan thô giao phối là đơn vị tồn tại và sinh sản cua loài trong tự nhiên,
được thê hiện qua mối quan hệ nào?
A. Quan hộ hợp tác và cạnh tranh cùng loài.
B. Quan hệ giừa các cá thê đực và cái.
c . Quan hệ giừa các thế hẹ cá thê trong quằn thế.
D. Quan hệ sinh sán.
Câu 13: ơ một loài thực vặt, gen A quy định thân cao, alcn a quy định thân thấp,
gen B quy định quá màu đó, alen b quy định quà màu vàng; gen D quy định qua
tròn: alen d quy định qua dải. Biết rang các gen trội là trội hoàn toàn. Cho giao
phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn với cây thân thắp, quà màu vàng, dài thu
được Fj gồm 10000 cây, trong đó có 500 cây thân cao. quá dài, đò: 2000 cây
thân thâp. qua dài, đỏ. Trong trường hợp không xay ra đột biên, sơ đô lai nào
dưới đây cho kết quà phù hợp với phép lai trên
BD ...... bd AB ao
ab
A. A a---- X aa — — B. — -Dd X — dd
bd bd ab ab
n AD DU a d ,, „ Ad a d ,,
c. Bb X — bb. D. Bb X — bb.
ad ad aD ad
Câu 14: Lai hai thử bí thuần chùng quả tròn được Fj toàn qua dẹt. Cho Fi tự thụ
phấn, F2 thu được 271 quà dẹt, 179 quá tròn và 28 quà dài. Tính trạng hình dạng
quá bí di trụvên theo quỵ luật

152
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

A. tương tác át chế. B. tương tác cộng gộp.


c . tương tác bô sung. D. phân li độc lập.
Câu 15: Giả sử có 4 hệ sinh thái đêu bị nhiễm độc nguyên tố ascn (As) với mức độ
như nhau. Trơng hệ sinh thái nào sau đây. con người bị nhiềm độc nhiều nhất?
A. Tào đơn bào —>động vặt phù du —> cá —►người.
B. Tảo đơn bào —►thân mềm —* cá —» người,
c . Tảo đơn bào —►cá —>người.
D. Tào đơn bào -+ động vặt phù du —►giáp xác —►cá —►chim—►người.
Câu 16: Khi gen phiên mà, thì mạch phiên mã hình thành và có chiều như thế nào?
A. được tống hợp gián đoạn theo chiều 5’03'.
B. được hình thành liên tục theo chiều 5’03’.
c . được tông hợp gián đoạn theo chiều 3'05'.
D. được hình thành liên tục theo chiều 3 '0 5 ’.
Cấu 17: Cho F| tự thụ phan ơ đời con F2 thu được 4 loại kiêu hình khác nhau với
tông số 5600 cá the trong đó số cá thề mang hai tính trạng lặn là 56. Neu một
gcn quy định một tính trạng và không có đột biến xay ra thì tính theo lý
thuyêt ti lệ nhừng cơ thê mang 2 cặp gen dị hợp ớ F2là
A. 34%. B.4%. c . 16%. D.64%.
Câu 18: Cho sơ đo phả hệ sau:

Ghi chủ: 0 : rá binh thường


□ : nam binh thường
@ : nừ mảc bệnh p
[£]: nam mắc bệnh p
I : nam mảc bệnh Q

Bệnh p được quy định bởi gen trội (P) năm trên nhiễm sắc thê thường: bệnh Q
được quy định bơi gen lặn (q) nằm trẽn nhiễm sắc thê giới tính X, không có alen
tương ứng trên Y. Biét rằng không có đột bién mới xảy ra. Xác suất dế cặp vợ
chồng ờ the hệ thử III trong so đồ pha hệ trên sinh con đầu lòng là con trai và
mắc cả hai bệnh p. Q là:
A. 12,5%. B. 3,125%. c . 6,25%. D. 25%.
Câu 19: ơ người, tính trạng nhóm máu ABO do một gen có 3 alen l \ IB, 1° quy
định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 4% số người mang nhóm máu
O; 21% số người mang nhỏm máu B. Một cặp vợ chong đều có nhóm máu A
thuộc quần thê trên sinh một người con, xác suất đê người con này mang nhỏm
máu giong bố mẹ là bao nhiêu?
A. 5% B. 75% c . 14,8% D. 95%

153
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 20: Phát biêu nào sau đây không đúng?


A. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thav đôi thành phần kiểu
gen mà không làm thay đôi tần số alen cùa quằn thể.
B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hỏa.
c. Các cơ chế cách ly sinh sán là những trở ngại sinh học ngăn càn sinh vật giao
phôi tạo ra đời con hừu thụ.
D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thê dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 21: Ớ gả, lông đcn trội hoàn toàn so với lông trang. Cho các con gà lông đcn
lai với nhau, được thê hệ lai phân ly theo ti lệ: 15 đen : 1 trắng. Với kèt qua trên
ta có thê kết luận:
A. Đó là kết quà của quy luật tương tác gen kiêu bô sung.
B. Đó là kết quã cùa quy luật tương tác gen kiểu cộng gộp.
c. Đỏ là két qua cùa quy luật tương tác gen kiêu át ché.
D. Đó là ket qua cua nhiều công thức lai.
Câu 22: Trong quá trinh tiến hoá, sự phát triển của một loài hay một nhóm loài có
the diền ra theo 1 trong 3 hướng:
A. Tiến bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học.
B. Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, phân li sinh học.
c. Phân li sinh học, thoải bộ sinh học, kiên định sinh học.
D. Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, kièn định sinh học.
Câu 23: ơ một loài thực vật, chiêu cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng
gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có
chiều cao 210cm với câv thấp nhật được F1 có chiều cao trung bình, sau đó cho Fi
giao phân. Chiều cao trung bình và ti lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ơ F::
126 121
A. 180 cm và B. 185 cm và
256 256
108 63
c. 185 cm và — 1. D. 185 cm và
256 256
Câu 24: ơ lúa, A@ thân cao, a - thân thâp. B - lá dài, b - lả ngăn. Hai cặp gen
cùng nằm trên một cặp nhiễm sac thê tương đồng. Khi cho cây thân cao lá dài
AB/ab tự thụ phấn ờ F1 người ta thu được 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình thân
thấp, lá ngắn chiếm ti lệ 16%. Khoảng cách tương đối giừa 2 gen A và B trên
nhiềm sắc thé là bao nhiêu?
A. 16cM. B. IOcM. c. 20cM. D. 40cM.
Câu 25: Một chu trình sinh địa hóa gồm các khâu nào sau đây?
A. Tông hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng
một phần vật chất trong đất, nước.
B. Tông hợp các chất, tuần hoàn vặt chất trong tự nhiên, phàn giải các chất hừu cơ.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c. Tông hợp các chất, phân giãi các chất hừu cơ và lắng đọng một phần vặt chất
trong đất, nước
D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vặt chất trong tự nhiên và lang đọng một phẩn
vật chất trong đất, nước.
Cầu 26: ơ một loài, khi cho cá thê mắt đỏ thuần chủng lai với cá thê mẳt trang
được F| đều mắt đò. Cho con cái F| lai phân tích với đực mắt trang thu được ti
lệ 3 mắt trắng: 1 mắt đò, trong đó mắt đò đều là con đực. Ket luận nào sau đây
là đủng?
A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: s XAXAx 9 XaY.
s
B. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ặX AXAX XaY.
c . Màu mất di truyền theo tương tác bô sung. P: Ị AAXBXBXc aaXbY.
D. Màu mất di truyền theo tương tác bô sung. P: <5AAXbXb X 9 aaXbY.
Câu 27: Một quân thẻ cỏ câu trúc di truyền như sau: 0.3 AA : 0.4 Aa : 0.3 aa. Ket
luận nào sau không đúng?
A. Tằn số alcn A là 0.5: alcn a là 0,5.
B. Neu là quan thê giao phổi thì ờ thế hệ tiếp theo, kiểu gen AA là 0,09.
c. Quằn thê chưa cân bằng về mặt di truyền.
D. Néu là quần thể tự phổi thì ở thế hệ tiép theo, kiểu gen aa chiếm 0,4.
Câu 28: Tinh trùng bình thường cùa loài có 10 NST thì đột biến thè một nhiễm có
số lượng NST là
A.9. B. 11. C. 19. D.21.
Câu 29: Sự phân tầng theo phương thăng đứng trong quần xã sinh vật cỏ ý nghía
A. tăng sự cạnh tranh giừa các loài, giảm kha năng tận dụng nguồn sống.
B. giảm mức độ cạnh tranh giừa các loài, giảm khà năng tận dụng nguồn sòng,
c. giảm mức độ cạnh tranh giừa các loài, nâng cao hiệu quá sứ dụng nguồn sống.
D. tâng hiệu quà sứ dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.
Câu 30: Theo quan niệm hiện đại, thực chắt cùa chọn lọc tự nhiên là
A. phân hóa mức độ thành đạt sinh sản của các kiéu gen khác nhau.
B. phân hỏa mức độ thành đạt sinh sản cùa các cả thê khác nhau,
c. hai quá trình dien ra song song, vừa đào thái, vừa tích lùy.
D. quá trình đấu tranh sinh tồn của sinh vật trong mòi trường sổng.
Câu 31: Nhặn định nào sau đây đúng với quan niệm cua Đacuyn?
A. Biến dị cá thế được phát sinh do đột biến và sự tồ hợp lại vật chất di truyền
của bô mẹ.
B. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều hơn so với số
con có the sống sót đén tuổi sinh sản.
c. Khi điều kiện sống thay đôi. tằn số alen và tần sổ kiêu gen cua quằn thê cùng
thav đổi.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

D. Ọuàn thề sinh vặt có xu hướng thay đôi kích thước trong mọi điều kiện
môi trường.
Câu 32: Ớ một loài thực vật, gcn A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a
quy định thân thấp, gcn B quy định hoa đó trội hoàn toàn so với gcn b quy định
hoa trăng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thâp. hoa trắng thu được F1
phân li theo ti lệ: 37.5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ:
12,5% cây thân cao, hoa đó: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết khòng có
có đột biến xảy ra. Kiểu gcn cùa cây bố. mẹ trong phép lai trên là

A. — X — . B. AaBB Xaabb.
aB ab

c. AaBb X aabb. D.
X— .
ab ab
Câu 33: Xác suất đè một người bình thường nhặn được 1 NST có nguồn gốc từ “bà
nội” và 22 NST có nguồn gốc từ “ông ngoại" cúa mình là
A. 506/423. B. 529/423. c. 1/423. D. 484/423.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Hình thành loài mới là một quá trình lịch sứ, cai thiện thành phan kiểu gen
cùa quằn thế ban đau theo hướng thích nghi và cách li sinh sàn với các quẩn thê
thuộc loài khác.
B. Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử, cải biến thành phàn kiêu gen
cùa quân thê ban đâu theo hướng xác định, tạo ra nhiều cá thô mới có kiêu hình
mới. không cách li sinh sán với quân thê ban đâu.
c. Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gcn
cúa quằn thể ban đâu theo thích nghi, tạo ra kiêu gcn mởi.cách li sinh sản với
quần thể ban đầu.
D. Hỉnh thành loài mới là một quá trình lịch sử dưới tác dụng cua môi trường
hoặc do nhừng đột biến ngầu nhiên, tạo ra nhừng quân thê mới cách li với quân
thể gốc.
Câu 35: Nuôi cấy mô, te bào thực vật và cấy truyền phôi động vặt cỏ đặc điếm
chung là
A. dều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thế.
B. đều tạo ra các cá thể có kiều gen thuần chung.
c . các cá the tạo ra rất đa dạng về kiều gen và kiểu hình.
D. đều tạo ra các cá thể có kiêu gen đồng nhất.
Câu 36: Sự cạnh tranh giừa các cá thê cùng loài sẽ làm
A. giảm số lượng cá thể của quần thể đàm bao tương ứng với khá năng cung cấp
nguồn sống của môi trường.
B. suy thoái quần thê do các cá thê cùng loài tiêu diệt lần nhau làm quần thê có
nguy cơ bị tiêu diệt.

156
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c. tăng số lượng cá thể cua quằn thề, tâng cường hiệu quà nhóm giúp tăng
cường kha năng thích nghi với môi trường của quan thê.
D. tăng mặt độ cá thế của quần the, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường,
tăng cường khả nãnc thích ứng cùa các cả thệ của loài với môi trường.
Cầu 37: Phát biêu nào sau đây là đúne khi nói về nơi ở và ô sinh thái?
A. o sinh thái của một loài là nơi ở cua loài đỏ.
B. Nơi ở là biếu hiện cách sinh sống của một loài sinh vật.
c. Chim ăn sâu và chim ăn hạt cây có cùng nơi ở nghĩa là cùng thuộc một ô
sinh thái.
D. ỏ sinh thái là biêu hiện cách sinh sông cua một loài.
Câu 38: Mục đích cua việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là
A. tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giong.
B. tạo các giống tăng trọng nhanh.
c. tạo các giông có kha năng sinh sản tốt.
D. tạo các đột bicn có lợi.
Câu 39: Một quần thê giao phối có cấu trúc di truyền là: 0.49AA + 0.42Aa +
0.09aa = 1. Troníỉ quá trình phát sinh giao tư ợ quằn thê ban đầu đă xảy ra đột
bicn làm cho giao tử mang alcn A thành giao tử mang alcn a với tần số 10%.
Quân thê không chịu áp lực của chọn lọc tự nhiên. Câu trúc di truyên cùa quản
thế ờ thế hệ tiếp theo là:
A. 0,5776AA + 0,3648Aa + 0,0576aa = 1.
B. 0 0576AA + 0.3648Aa + 0,5776aa = 1.
c. 0,1369AA + 0,5776Aa + 0,3969aa = 1.
D. 0,3969AA + 0,4662Aa + 0,1369aa = 1.
Câu 40: Dạng đột biên nào sau đây có kha năng không lảm thay đôi thành phần
axit amin trong chuồi pỏlipeptit?
A. Thay the 1 cặp nuclcỏtit ớ vị trí thử hai trong bộ ba mà hoá.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
c. Mát 1cặp nuclêôtit.
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thử ba trong bộ ba mà hoá.
Câu 41: Đặc diêm nào sau đây là đúng với cây ưu sáng?
A. Cây ưu sáng thường mọc dưới bóne cùa các cây khác.
B. Cây ưu sáng thường có phiên lá mỏng. ít hoặc không có mô giậu,
c. Cây ưu sáng thường có phiến lá dày. mô giậu phát triển.
D. Cây ưu sáng thường có lá nằm ngang nhờ đó thu nhặn được nhiều ánh sáng.

Cau 42: F ị có kiêu gen —-------X—------- , các gen tác đông riêng rẽ. trôi hoàn
ab de ab de
toàn, xảy ra trao đôi chéo ờ hai giới. Cho F| X F|. số kiểu gen dị hợp ở F2 là:

157
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 43: Chuỗi thức ăn cùa hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn chuồi thức ăn
của hệ sinh thái trên cạn là do
A. hệ sinh thái dưới nước đa dạng sinh học hơn.
B. môi trường nước không bị mật trời đốt nóng,
c. môi trường nước có nhiệt độ ốn định.
D. môi trường nước giàu dinh dường hơn môi trường trên cạn.
Câu 44: Bộ lông của gà do 2 cặp gcn không alcn di truyền độc lặp. Gcn A quy
định lông màu đen, alen a quy định lông trắng. Gcn B át chế màu lông, alen b
không át chế. Cho lai gà thuần chùng lông màu AAbb với gà lông trang aaBB
được F| sau đó cho Fi giao phối thì kiều hình sẽ là: ¥ 2

A. 7màu đen : 9 trắng B. 13màu đen : 3trắng


c. 9 màu đen : 7trang D. 3 màu đen : 13trang
Câu 45: Ban chất của quy luật phân li độc lập?
A. Các cặp gcn phân li độc lặp nhau trong quá trình giảm phân.
B. Các gen alen phản li độc lặp nhau trong quá trình phát sinh giao từ.
c. Các cặp tinh trạng phân li độc lập nhau.
D. Các cặp tính trạng phân li theo ti lệ 3 trội: 1 lặn.
o
Câu 46: Khi dịch mã tông hợp 1 prôtcin trên phân tư mARN dài 5803,8 A cỏ 4
loại tARN gồm loại dịch mà 4 lượt, 3 lượt. 2 lượt. 1 lượt với tì lệ 2 : 3 : 11 : 32.
Số lượng mồi loại tARN theo thứ tự trên lần lượt là:
A. 16* 24. 88 và 256. B. 4, 6, 22 và Ị 64.
c. 8, 24, 88 và 256. D. 4, 12, 44 và 128.
Câu 47: Tác dụng cua chọn lọc tự nhiên đôi với một alen lặn trên NST X so với
một alen lặn có cùng giá trị thích nghi trên NST thường có gì khác nhau?
A. Alen lặn trên NST X chịu tác động của chọn lọc tự nhiên nhiều hơn aỉen lặn
trên NST thường.
B. Khó có thể xác định được alen nào bị loại bỏ vì chúng thường ờ trạng thái dị
hợp.
c. Alen lặn trên NST X chịu tác động của chọn lọc tự nhiên ít hơn alen lặn trên
NST thường.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động đến alen lặn ở 2 trường hợp trên là như nhau vì
chủng có cùng giá trị thích nghi.
Câu 48: ơ người đê xác định được tỉnh trạng nào do gen quyêt định là chu yếu,
tính trạng nào chịu ảnh hường của môi trường người ta sừ dụng phương pháp
A. nghiên cứu di truyền quân thể.
B. nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng,
c. nghiên cửu tre đông sinh khác trứng.
D. nghiên cứu phá hệ.

158
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 49: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chung qua dẹt và qua dài với nhau được Fi
đêu có quá dẹt. Cho F| lai với bí quá tròn được F2: 152 bí quà tròn: 114 bí qua
dẹt: 38 bí quá dài. Tính theo lí thuyết, trong số bí qua tròn thu được ờ F: thì số
bí quà tròn dị hợp chiếm ti lệ:

A. - .
4
B.ị.4
c. -.
3
D. - .
3
Câu 50: Có một số tế bào sinh dục sơ khai cái nguycn phân 6 làn. Tất cả tể bào con
đều trở thành té bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đêu tham gia thụ tinh. Biết hiệu
suất thụ tinh cùa trứng bang 18,75%. số hợp từ được tạo thành là
A. 12. B. 10. c. 8. D.4.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Cấu 1: D
Câu A. B, c đúng.
Câu D sai vì sự thay đôi một cách chậm chạp và liên tục cúa mòi trường sống là
nguyên nhân phát sinh loài mới là quan niệm cua Lamac chứ không phái quan
niệm của Đacuyn.
Câu 2: A
Quv luật phân li độc lặp của Menđen thực chất nói về sự phân li độc lặp các
alen ờ giam phân —►Đáp án A đúng.
Câu 3: B
20% số tc bào = 40 té bào. Cặp Aa xáy ra trao đôi chéo cho 4 loại giao từ trong
đó 2 loai không trao đối chéo 1 cùa bố và 1 cùa mẹ nên cho —số giao tư là
4
không trao đôi chéo và nguồn gốc từ mẹ.

Cặp Bb bình thường xác suất cho b là - vậy số giao tử trường hợp này là 40.4.

l . I = 2 0 . y
2 4

Tương tự cho 30% xảy ra ờ Bb và Aa bình thường. —►60.4. —. — = 30

Phần còn lại xảy ra ở cả 2 NST nên cho xác suất 100. — = 25

Vặy số giao tư cần tìm là 75.


—* Đáp án B đúng.
Câu 4: B
Sau 3 lần nhân đỏi sẽ có tối đa gen đột biến dạng thay thế G0X bang AÍUT là:
2nQỈ 0 1= 3 (với n là số lần nhân đôi).
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Sơ đồ minh họa
X*

Câu 5: B
Theo quan niệm của di truyền học hiện đại. chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp
vào kiêu hình, từ đó chọn lọc kiểu gen thích hợp —* Đáp án B đúng.
Câu 6: A
Gọi p. q, r (p. q, r > 0) lần lượt là tàn số tương đối của alcn A, a \ a. Vi quấn thê
ở trạng thải cân ban? nen cá thc lông trang có kiểu gen aa chiếm ti lệ 0.25.
=> Tần số tương đối của alen a là: r = yJÕ25 = 0.5
Vì cá thế lòng xám chiếm ti lệ 0.24 nên ta có: q2 + 2qr = 0,24 hay q2 + q 0,24
=0
—* q = 0,2
Vì p + q + r = 1 —>Tân số tương đối của alen A là: 1 - 0.5 - 0,2 = 0,3
—*■Đáp án A đúng.
Câu 7: D
Sự tiếp hợp và trao đôi chéo không cân của cặp NST kép tươns đồng dần đến
phát sinh đồng thời hai dạng đột bicn là lặp đoạn và mất đoạn.
Câu 8: C
Xét sự di truyền riêng rè của từng cặp tính trạng:
+ Tính trạng chiều cao cày: cao : thấp = (81+ 80): ( 79 + 80) = 1 : 1—►P: Aa Xaa.
+ Tính trạng màu sẳc quả: đỏ : vàng = (81 + 79): (80 + 80) = 1 : 1 —►P: Bb Xbb.
+ Tính trạng hỉnh dạng quà: tròn: dài = (79 + 80): (8 1 + 80) = 1 : 1—►P: Dd X dd.
Neu 3 cặp gen phân li độc lập => ti lệ là (1:1 )3 = 1:1:1:1:1:1:1: i mà theo đề bài
là 1:1:1:1 —♦ Các gen không phân li độc lặp.
+ Xét sự di truyền tính trạng chiều cao thân và màu sắc qua: (cao : thảp) X (đỏ :
vàng) = (1:1).(1:1) = 1 cao. đỏ: 1 cao, vàng: 1 thấp, đỏ: 1 thấp, vàng —►giống ti
lệ ở đề —> Hai cặp ?en quy định hai tính trạn? này phân li độc lặp với nhau.
+ Xét sự di truyền tính trạng chiều cao thân và hình dạng qua: (cao: thâp).(tròn :
dài) =1 cao. tròn : 1 cao. d à i: 1 thấp, tròn : 1 thấp, dài—>khác tỉ lệ ở F1 (ti lệ F|
là : 1 cao, dài : 1 thẩp, tròn = 2 tỏ hợp —►biến dị tô hợp giâm —+Hai tính trạng
này liên két với nhau.
Ad
0 Mặt khác F, không cỏ kiêu hình cao, tròn —> p : — Bb
aD

160
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 9: D
Khi đi từ vùng cực đến xích đạo, khí hậu ấm áp hơn nên số lượng loài tâng
lên.Vì số lượng loài tăng lcn ncn đc tránh cạnh tranh xảy ra thì số lượng cá thc
mồi loài giám đi dần đến giảm kích thước các quần thế.
—* Đáp án D đúng.
Câu 10: D
Các phương pháp tạo giống mới có tất cả các cặp gen ờ trạng thái đồng họp ở
thực vật là: Cho thụ phấn khác loài két hợp với gây đột bicn đa bội và nuôi cấy
hạt phấn rồi tiến hành lường bội hoá các dòng đơn bội.
Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thé hộ có thề tạo ra kiểu gcn ở trạng thải đồng họp
nhưng phai tiến hành trong thời gian rất lâu —>không sử dụng phương pháp này.
Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài không tạo được giống mới có tất cà
các cặp gcn ở trạng thái đồng hợp.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 11: A
Câu 12: D
Quần thê giao phối là đơn vị tồn tại và sinh sản cua loài nhờ mối quan hệ sinh
sản vì có sinh sản sinh ra các thế hệ tiếp theo thì nguồn gen trong quằn thể mới
được duy trì và khi có các cá the thi xuất hiện quan hệ khác như cạnh tranh, hồ
trợ ...
Vặy đáp án D đúng.
Câu 13: C
Cơ thế P: cao, đỏ, tròn (A0,B0,D0) Xthấp. vàng, dài (aa. bb, dd)
0 Nhặn xét: Cơ thê p có kiêu hình thấp, vàng, dài (aa. bb, dd) —►luôn cho 1 loại
giao tử có tô họp gen (a,b, d) = 1()0%
0 Kiểu hình cao, đỏ, dài ớ F| có tô hợp gen là (Aa. Bb. dd) = 500/10000 = 0,05
—>Cơ thè p cỏ kiêu hình cao, đỏ. tròn (A0,B0,DỈ3) phải cho ra giao tư gồm tô
hợp các gen (A, B, d) với tỳ lệ 0,05 (vì cơ thê p kia luôn cho ra giao từ
(a,b,d)=100%)
—> Đe có khá nãng cho ra giao tứ (A.B,d) với ti lộ 0,05 0 13* ta loại đáp án B và
D vi:
AB
+ Nêu kiêu gen p là ——Dd (ờ đáp án B) sè cho ra giao từ AB d với ti lệ lớn hơn
ab
hoặc bằng 0,25 X0,5 = 0.125 (vì đây là giao tư liên kết gen)
' Ad
+ Nêu kiêu gen — Bb (ờ đáp án D) biện luận tương tự.
aD
0 Kiểu hình thấp, đó. dài ở Fi cỏ tồ hợp gen là (aa.Bb.dd) = 2000 : 10000 = 0.2
—* Cơ thê p có kiều hình cao, đỏ, tròn (A0.B0.D0) phải cho ra giao tử gồm tô
hơp các.gen.(a.B.d) với ti lê 0,2 i đáp án A vì:
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

+ Nếu kiểu gen p là Aa---- (ở đáp án A) —►sè cho ra giao tử (a Bd ) với ti lê


bd
luôn nhỏ hơn hoặc bâng 0,25 X 0,5 = 0.125 (vì đây là giao tư được tạo ra do
hoán vị gen).
AD Ịjj
—> Đáp án đúng là c (Kiêu gen của p là: ——Bb X —- b b )
ad ad
Câu 14: c
0 F2 có 271 quà d ẹ t: 179 quá tròn : 28 quã dài = 9 quá d ẹ t: 6 quà tròn : 1 quá dài
—+ F2 có 9+6+1 = 16 tô hợp = 4 X4 —►Fj dị hợp 2 cặp gen (AaBb).
Quv ước: A0B0 (9) : quả dẹt; A@bb (3) và aaBS (3): quả tròn; aabb (1) : quá
dài
Vặy, tính trạng hình dạng quà bí di truyền theo quy luật tương tác bo sung.
—►Đáp án c đúng.
Câu 15: D
Với chuồi thức ăn càng dài thì chất độc được tích lùy qua các bậc dinh dường
càng nhiều.
Vậy con người bị nhiềm độc nhiều nhất ở trường hợp D.
Câu 16: B
Trong phiên mà ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều
3*05' đe tồng hợp ncn phân tử mARN theo nguyên tắc bỏ sung theo chiều 5'03\
mặt khác quá trình phiên mà diền ra liên tục.
Vặy đáp án B đúng.
Câu 17: A
0 Số cá thế mang 2 tỉnh trạng lặn chiếm tỉ lệ là: 56 : 5600 = 0,01 Ỷ — • Do vậy
16
tuân theo quy luật hoán vị gen.
0 — = 0,01. Do váy ta có: ab = 0,1 đây là giao tư hoán vi nên ti lê các cá thể
ab
mang 2 cặp gen di lìơp ờ F? là: 2 — + 2 — = 2 X ( 0,1 ): + 2 X ( 0,4 ) 2 = 0,34.
ab aB
—>Đáp án A đúns.
Câu 18: c
Xét bên trái pha hệ:
0 Với bệnh P: Vì bố (2) ờ F1 bình thường
Người con ạái (6) ờ F2 bệnh nên kiểu gen (Aa). Tương tự người con trai (11) ớ
F3 bệnh nên KG (Aa)
0 Với bệnh Q: Người trai F3 binh thường nên có kieu gcn XUY
—►KG cùa con trai (11) ờ F3 là AaXBY
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Xét bên phải phá hệ:


0 Với bệnh P: gái (12) ở F3 không bệnh cỏ kiểu gcn (aa)
0 Với bệnh Ọ: Vì bố (4) ở F| bệnh 0 s>gái (9) ở F2 dị hơp (XBXb)
—►Người con gái (12) ở F3 bình thường là: 50%XBXB; 50%XBXb
Đe con ở F4 bị cả 2 bệnh thì mẹ (12) ở F3 phải dị hợp nên kiều gen aaXBXb
= 1/ 2 ( 1)
Ta có phép lai ờ F3 như sau: AaXBY X aaXBXb0 xs sinh trai =1/2 (2)
+ Với bệnh P: Đẻ con trai bị bệnh = 1/2 (3)
+ Với bệnh Ọ: Đe con trai bị bộnh = 1/2 (4)
Vậy xác suất sinh con đầu lòng là trai và mắc cả 2 bệnh =( 1)x(2)x(3)x(4) = 6,25%
Câu 19: D
Gọi p. q, r lần lượt là tần số tương đối cùa alen IA. 1B, 1°
Vi quần thê cân bang di truyền có 4% số người mang nhóm máu o —>r = 0,2
Quần thể cỏ 21% số người mang nhóm máu B —►q2 + 2qr = 0,21
—►q2 + 0,4q - 0.21 = 0
Giãi phương trình trên ta được q = 0,3.
V ìp + q + r= 1 — p = 1 - q - r = 1 - 0,3 - 0,2 = 0.5.
Nhóm máu A trong quần thể có ti lệ: 0,25 IA[A: 2.0.5.0.2 = 0.2I'T hay - IAIA: - IAI°
BÔ mẹ đều có nhóm máu A—►Xác suất đê cặp vợ chồng có nhóm máu A dị hợp

Xét phép lai: IAI° X IAI° —►3/4 nhỏm máu A : 1/4 nhóm máu o
. , , ( 4Ỹ 1 4
Xác suât đê người con mang nhóm máu khác bô mẹ là: - = 5%
\9 y 4 81
Xác suat đẽ người con mang nhóm máu giống bố mẹ là: 1 - 5% = 95%.
Vậy đáp án D đủng.
Câu 20: A
Giao phối ngẫu nhiên không được coi là nhân tố tiến hóa vì nó không làm thay
đỏi thành phan kiểu gen và tằn sổ alcn cùa quần thể. Nỏ chi gián tiếp có ý nghĩa
trong quá trình tiến hỏa làm trung hòa tính cỏ hại của đột biến và tạo nguồn
nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Vậy đáp án A không đúng.
Câu 21: D
Dừ kiện bài cho lông đen trội hoàn toàn so với lông trăng nên tính trạng là đơn
gen. vVậy ta loại trừ đáp án A, B, c.
Vậy đáp án D: Là tố hợp của nhiều công thức la i: AA X AA. AA X Aa, Aa X Aa
Câu 22: D
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Trong quá trình tiến hoá, sự phát triển của một loài hay một nhóm loài điền ra
theo 1 trong 3 hướng: Tiên bộ sinh học, thoái bộ sinh học, kiên định sinh học,
không có phân ỉi sinh học. Vặy đáp án D đúng.
Câu 23: D
Cây có chiều cao trung bình có 5 alcn trội suy ra giám 5 aỉcn trội so với cây cao
nhất vặy giam đi 5.5 = 25cm cây cỏ chiều cao trung bình là 210025 = 185cm
lai 2 cây F ị với nhau mồi cây dị hợp 5 cặp gen suy ra mồi cây cho 2mu5 giao tử
vậy số tô hợp là 2*\ 25= 1024
Cay có chiều cao trung bình có 5 alen trội trong 10 alen : c f0
C5 ^
Vậy ti lệ cây có chiều cao trung bình ở F2 ỉà: —— = ——.
7 7 1024 256
—>Đáp án D đúng.
Câu 24: c
ab = yj0A6 = 0.4 —> Ab = aB = 0,1 —►Tần số gen là 20%
Vậy đáp án c đúng.
Câu 25: A
Một chu trình sinh địa hỏa gom các khâu: Tông hợp các chất, tuần hoàn vặt chất
trong tự nhiên, phân giãi và lãng đọng một phàn vặt chât trong đât. nước.
—> Đáp án A đúng.
Câu 26: D
Câu A. B, C sai vì: P: $ XAXAx 9 XaỴ —►thế hệ lai thu được 100% mất đò.
—* Câu D đúng
Câu 27: B
Ọuần the có cấu trúc di truyền: 0,3 AA : 0,4 Aa : 0.3 aa.
0,4
Tân sô tương đôi cùa alen A là: 0.3 + ■— = 0.5
, , , 04
Tân sô tương đôi cùa alen a là: 0,3 + — = 0.5
—>Đáp án A đủng.
Đáp án B sai vì nếu là quằn the giao phối thì ở thế hệ tiếp theo, kiêu gen AA là
0,5: = 0.25 chứ không phải 0.09.

Đáp án C đúng vì quần thẻ ban đâu có 0.3.0 nên không cân bằng.

Câu D đúng vì nếu là quần thể tự phối thì ở thế hệ tiép theo, kiểu gen aa = 0.3 +
t\
1-
v2, =
0,4. 0,4.
Vậy đáp án B không đúng.
Câu 28: C
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Tinh trùng chi là giao tử chứ không phài hợp tử nên tinh trùng mang bộ NST
đơn bội n = 10 . Vậy thc một nhicm của loài này có số lượng NST là 2 n 0 1 = 19
Vậy đáp án c đúng.

Câu 29: c
Sự phân tầng theo phương thăng đứng trong quần xâ sinh vật cỏ ý nghĩa giảm
mức độ cạnh tranh giừa các loài, nâna cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
Đáp án c đủng.
Câu 30: A
Theo quan niệm hiện đại, thực chất cua chọn lọc tự nhiên là phân hóa mức độ
thành đạt sinh sản của các kièu gen khác nhau.
(Xem thêm bài các nhàn tố tiến hóa - SGK. Sinh học 12)
Câu 31: B
Câu 32: A
Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trẳng —» Đây là phép lai phân
tích, mà Fi thu được ti lệ kiêu hình gồm 2 nhóm bãns nhau từng đôi một —►Xảy
ra hiện tượng hoán vị gen.

Cây thân thấp, hoa trăng có kiêu gen: — = 12.5% = 12.5%ab . 100%ab
ab
Ab
Giao từ ab = 12,5% < 25% —>Đảy là giao tử hoán vị —> P: —
aB
Vặy đáp án A đủng.
Câu 33: B
0 Bố cho số loại giao tử có 1 NST tử mẹ (Bà Nội) = C *23
0 Mẹ cho số loại gt có 22 NST từ Bố (Ỏng ngoại) = cịị
0 Số loại hợp tử = 223.2:3
— xs chung = (CI23.C2223)/ (223.223) = 529/423.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 34: c
Hình thành loài mới là một quá trình lịch sừ. cải biến thành phần kiếu gen cùa
quần thố ban đau theo hướng thích nẹhi. tạo ra kicu ecn mới, cách li sinh sản
với quần thể ban đâu
(Xem lại khải niệm về quá trình hình thành loài mới - SGK Sinh học 12).
Câu 35: D
Nuôi cấy mô tế bào thực vật là kĩ thucật nuôi te bào, mô trong ống nghiệm, sau
đó tái sinh thành cây —>giúp nhản nhanh các giống cây quý hicm từ một cây có
kiếu gen quý tạo nên quần thế cây trồng đồng nhất về kiếu gen.

165
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Cấy truyền phôi là kì thuật chia cắt phôi động vặt thảnh nhiều phôi, cấy các
phôi vào tư cung của các con vặt khác nhau, tạo ra nhiêu con vật có kiêu gen
giống nhau —+ phô biến và nhân nhanh số lượng và chất lượng giống.
Vậy đáp án D đủng.

Câu 36: A
Sự cạnh tranh giừa các cá the cùng loài sẽ làm giảm số lượng cá the cùa quần
the đảm bão tưorng ứng với kha hãng cung cẩp nguồn sống cùa môi trường —>
Câu A đúng.
Câu B sai vi các cá thế cùng loài chi cạnh tranh nhau khi số lượng cá thê quá
đông trong khi nguồn sống hạn hẹp. Chúng chỉ cạnh tranh đen một mức độ nhất
định và không dẫn đen hiện tượng suy thoái quần thê.
Càu C, D sai vì sự cạnh tranh làm giảm số lượng cá the, giảm mật độ chứ không
phái tăng số lượng cá thê cua quằn thê hay tâng mật độ cá thê cũa quần thế.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 37: D
Câu A, B sai vì ô sinh thái là biểu hiện cách sinh sống cúa một loài còn nơi ờ là
nơi cư tái của loài đó.
Câu c sai vi chim ản sâu và chim ãn hạt cây có cùng nơi ờ nhưng có ô sinh thái
khác nhau chứ không phải cùng 1 ồ sinh thái.
Câu D đúng.
Câu 38: A
Mục đích của việc gây đột biến nhản tạo ở vật nuôi và cây trồng là tạo nguồn
nguyên liệu cho chọn giống từ đó chọn lọc nhừng giống có nhừng tính trạng
mong muốn phù hợp với mục đích sản xuất.
Vặy đáp án A đúng.
Câu 39: D
Vi quần thể ban đầu đâ ở trạng thái cân bằng nên tằn số alen cùa các alen của
quần the là: A = 0,7, a = 0,3
Trong quá trình phát sinh giao tử ờ quần thê ban đầu đà xày ra đột biến giao tử
mang alcn A thành alen a với tằn sổ là 10%.
nên alen A bị mất 10% so với ban đẩu —> còn 90% tức là : A= 0.7. 90% = 0,63
alen a cỏ thêm 10% số alen đột biến của A nên : a = 0,3 + 0,7. 10% = 0,37
Vậy cấu trúc di truyền cùa quần thể ở thế hệ tiếp theo là:
0,632 AA + 2.0,63.0,37 Aa + 0.372aa = 1
hay 0.3969AA + 0,4662Aa + 0,1369aa = 1.
Vậy đáp án D đủng.
Câu 40: D
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Mă di truyền có tính thoải hóa tức là cỏ nhiều bộ ba cùng mã hoá một axit amin;
các bộ ba này có đăc điểm là thường khác ờ vị trí nuclêôtit thứ 3 còn nucỉêôtit
thứ 1 và 2 giống nhau.
Vậy đáp án D đủng.

Câu 41: c
Cây ưa sáng có lá nhỏ, phiến lá dày, mô giặu phát triển và màu xanh nhạt hơn
so với cây ưa bóng.
Lá nhỏ. phiên lá dày ờ cây ưa sáng đê giám tác động quá mạnh cua ánh sáng.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 42: A
AB AB
Xét căp — — X — - có hoán vi 2 bên xuât hiên 10 kiêu gen trong đó cỏ 4 kiêu
ab ab
.X , AB Ab du
,, /AU ab
aB au
gen đông hợp là t t : : T T : — : ~r
AB Ab aB ab
DE DE
Tương tư với căp tỉnh trang — X—— cùng cho 10 kiêu gcn trong đỏ cỏ 4
de de
kiểu gen đồng hợp.
. . ABDE ABDE
Xet phép lai: —— — X — — —
ab de ab de
Sổ kiểu gcn tạo được từ phép lai trên là: 10.10 = 100 kiểu gen
Số kiêu gen đồng hợp là: 4.4 = 16.
Số kiểu gen dị hợp là: 100 - 16 = 84.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 43: C
Chuồi thức ân của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn chuồi thức ãn của hệ
sinh thái trên cạn lả do môi trường nước có nhiệt độ ôn định, hệ số truyền năng
lượng ở hệ sinh thải trên cạn nhò hơn hệ số truyền năng lượng dưới nước.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 44: D
Theo đề bài: B át chế màu lông vi the kiểu een A0B0 và aaB0 sẽ cho lông
trắng; ASbb cho lông đen còn kiêu gen aabb vì a quy định lông trắng nên sẽ có
kiều hình lông trắng.
Cho lai i ỉ à thuần chủng lòng màu AAbb với gà lông trãng aaBB được F| dị hợp
2 cặp gen (AaBb).Fl lai với nhau sẽ cho thế hệ lai F2: (9AỈĨ1B0 :3aaBỈ2l:laabb):
lông trang và 3A0bb lông đen.
Vậy đáp án D đúng.
CảuỉếS
167
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Di truyền học hiện đại đà xác định ban chất cua quy luật phân li độc lặp là do
các gen alen phân li độc lặp nhau trong quá trình phát sinh giao tư và kết hợp
ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh.
Đáp án B đúng.

Câu 46: A
Số bô ba trong mARN lả: = 569 bô ba.
3,4.3
Số bộ ba mă hóa trong mARN là: 569 0 1 = 568.
Gọi 2x là số tARN dịch mã 4 lượt.
Gọi 3x là số tARN dịch mã 3 lượt.
Gọi 1lx là số tARN dịch mã 2 lượt.
Gọi 32x là số tARN dịch mà 1 lượt.
Vậy tồng số tARN tham gia dịch mà là: 2x.4 + 3x.3 + l lx.2 + 32x.l = 568
—►2x =16.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 47: A
Aỉen lặn trên NST X chịu tác động của chọn lọc tự nhiên nhiêu hơn alen lặn
trên NST thường vì trẽn NST X với cơ thê đực. chi cần 1 alen lặn. tinh trạng
cùng bicu hiện ra kiêu hình và chịu tác động cúa chọn lọc tự nhiên, còn ở NST
thường phái cằn 2 alen lặn tính trạng mới biêu hiện ra kiêu hình và chịu tác
động của chọn lọc tự nhiên.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 48: B
Nghiên cửu trẻ đồng sinh củng trứng có thế xác định tính trạng nào do kiếu gen
quyẻt định là chủ yếu, tinh trạng nào chịu anh hướng của môi trường tự nhiên
và xà hội.
Phương pháp: Cho 2 trẻ đồng sinh cùng trứng vào hai môi trường khác nhau,
nghiên cứu sự biêu hiện tính trạng ở trẻ. Ncu tính trạng đỏ vân không thay đôi
thì tính trạng đó do kiểu gen quy định là chú yếu, còn nếu tỉnh trạng đó thay đôi
thì tỉnh trạng đỏ chịu ảnh hương cũa môi trường.
Vặy đáp án B đúng.
Câu 49: B
F2 thu được ti lệ: 4 quà tròn : 3 quả d ẹ t: 1 quả dài.
Nhặn xét: F2 thu được 8 kiểu tồ hợp = 4.2 =>1 bên F| cho 4 loại giao tư (AaBb),
1 bên cho 2 loại giao tử.
Ớ đày xuất hiện 3 loại kiểu hình, trong dó có kiểu hình quá tròn là kiêu hình mới
Do đó xảy ra hiện tượng tương tác gcn.
Mặt khác P: dẹt X dài. F1: 100% dẹt (AaBb)
Do đó kiểu gen P: AABB X aabb
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Vậy F: có số quá tròn thu được dị hợp là Aabb, aaBb trong số quà tròn
Tính theo lỉ thuyết, trong sô bí quá tròn thu được ờ F> thì sổ bí quá tròn dị hợp
chiếm ti lệ: —
4
Vậy đáp án B đúng.

Câu 50: A
Te bào sinh dục cái nguyên phân 6 lần —►số tế bào con được tạo ra lả 26 = 64 tế
bào con —>qua giảm phân cho 64 trứng, thê định hướng sè bị tiêu biên.
Các trứng đều tham gia thụ tinh, hiệu suất thụ tinh của trứng = 18.75% —*• sổ
trứng được thụ tinh là: 64* 18.75% = 12
12 trứng được thụ tinh —» 12 hợp tử.
—►Vặy đáp án A đùng.

ĐỀ s ố 10 r O
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không thuộc hình thức thích nghi kiéu gen?
I. Sâu ăn lá có màu xanh.
II. Bọ xít có màu vàng, màu cam.
III. Tắc kè hoa có màu giống lá cây, thản cây.
IV. Ong bò vẽ có màu đen. khoang vàng tươi.
V. Cây trinh nừ xòe lả vào ban ngày, khép lá ban đêm.
A. III và I. B. II, IIĨ, và V. c. II và V. D. III.
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi liên tiếp của 1 gen đầ hình thành 7 mạch đơn có
nu hoàn toàn mới (mồi mạch có 300 T và 600 X)và 7 mạch đơn có nu hoàn toàn
mới (mồi mạch có 200 T và 400 X). số nu mồi loại môi trường cằn cung cấp
cho toàn bộ quá trình là
A. A = T = 7.500; G = X = 15.000. B. A = T = 3.500; G = X = 7.000.
c. A = T = 500; G = X = 1.000. D. A = T = 7.000; G = X = 3.500.
Câu 3: Lai hai dòng thuần chùng hoa trắng và hoa đỏ thu được F| 100% hoa đỏ.
Cho F, tự thụ phấn thu được F2 cỏ ti lệ9 hoa đó : 3 hồng : 4 trang. Neu cho các
cây hoa trăng ở F: tạp giao, ti lệ cây hoa trắng có kicu gen đông hợp lặn được
dự đoán ở đời con là:
A. 18,75%. B.25%. c . 6,25%. D. 50%.
Câu 4: Trên mARN axitamin Xêrin được mà hóa bời bộ ba UXA. Vậy tARN
mang axitamin này có bộ ba đối mà là:
A. 5"AGU 3 . B. 3’AGU 5 c. 5'UXA3\ D. 3’AAU5\
Câu 5: Ọuá trình nào sau đây không có vai trò cung cấp nguồn biến dị cho quần thê?
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . Di0nhặp gen. D. Chọn lọc tự nhiên.


Câu 6: Sự di truyền nhóm máu ở người do một gcn trên NST thường có 3 aỉen chi
phối I \ IB, 1°. Kiều gcn IAI \ IAI° quy định nhỏm máu (A). Kiều gen IBIB. IBI°
quy định nhỏm máu (B). Kieu gcn ỈAIBquy định nhỏm máu (AB). Kicu gcn Ỉ°I°
quy định nhóm máu (O). Trong một quân thể người có sự cân bang về các nhóm
máu. nhóm máu o chiếm 4%. nhỏm máu B chiếm 21%. Tỉ lệ nhóm máu A
trong quàn thê là
A. 40%. B.25% c.4 5 % D. 54%.
Câu 7: Đặc đicm nào dưới đây là diêm giong nhau cơ bán giừa thế đa bội và thê dị bội:
A. đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
B. đèu dẫn đen tình trạng mất khá năng sinh san
c. đều gây ra những hậu quã nghiêm trọng trẽn kiểu hình
D. đều do rối loạn phàn ly cùa 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong quá trinh
phân bảo
Câu 8: Trình tự các gen trên nhiễm sắc thê cỏ các tần số tái tỏ hợp sau: A - B: 8
đơn vị ban đồ; A - C: 28 đơn vị ban đồ; A - D: 25 đơn vị bản đồ; B - C: 20 đơn
vị bán đồ; B - D : 33 đơn vị bàn đồ là:
A. D - A - B - C . B. A - B - C - D .
C .A - D - B - C . D.B A - D - C
Câu 9: Đe thích nghi với môi trường khô hạn. cây thường có đặc diêm
A. bè mặt lá có lóp te bào biêu bỉ mong có tác dụng hấp thụ hơi nước vào ban đêm.
B. bề mặt lá có phu lóp cutin hoặc lá biến thành gai có tác dụng hạn chế sự
thoát hơi nước.
c. bề mặt lá có lcrp té bào lông hút có tác dụng tận dụng hơi âm trong không khí
vào ban đêm.
D. bc mặt lá có phủ lớp tổ bào biêu bì có tác dụng dự trừ một lượng lớn nước
trong cây.
Câu 10: Thành tựu nòi bặt nhất trong ứng dụng công nghẹ gcn là
A. chuyên gen từ thực vặt vào động vật.
B. tái tô họp thông tin di truyền giừa các loài đứng xa nhau trong bậc thang
phân loại mà lai hữu tính không thực hiện được.
c. sàn xuất insulin đé chừa bệnh đái tháo đường .
D. tạo ra các sinh vật chuyền gen.
Câu 11: Nhỏm nào dưới đây gồm các sinh vặt có kiều tăng trưởng số lượng cùa
quân thể theo hàm số mù?
A. muồi. ruồi. kiến. B. giáp xác. trùng bánh xe.
c . tảo silic, vi sinh vật. D. Cá sấu.
Câu 12: Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến. (2) Chọn lọc tự nhiên

170
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

(3) Các yếu tố ngẫu nhiên (4) Giao phối ngẫu nhiên
Cặp nhân tố đóng vai trò quan trọng cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến
hóa là
A. (3) và (4). B. (1) và (4). c .( l ) v à ( 2 ) . D.(2)và(4).
Câu 13: Với hai gcn alen B và b. nằm trẽn NST thường, B quy định tính trạng hoa
đò, b quy định tính trạng hoa vàng, gen trôi là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giừa
cây hoa đo với cây hoa vàng ở F1 được tỉ lệ 50% hoa đó : 50% hoa vàng, sau đo
cho các cây Fi tạp giao ờ F: ti lệ phân tính sẽ như thố nào
A. 15 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng B. 7 cây hoa đỏ : 9cây hoa vàng
c. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vảng D. 1 cây hoa đỏ : 1 cảy hoa vàng
Câu 14: Điều nào sau đây không đúng với nhỏm gen liên kết?
A. Số nhóm tính trạng di truyền liên kct tương ứng với sổ nhóm gen liên kết.
B. Nhỏm gen liên kết ở mồi loài bang số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
c. Các gcn nằm trên một NST tạo thành nhỏm gcn liên kết.
D. Số nhóm gen liên kết ở mồi loài bằng số NST trong bộ lường bội (2n) cùa
loài đó.
Câu 15: Tập hợp nhừng quần thế nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Nhừng cây cỏ sống trcn đồng cò Ba Vì.
B. Nhừng con cá sống trong Hồ Tây.
c. Nhừng con tê giác một sừng song trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên.
D. Nhừng con chim sống trong rừng Cúc Phương.
Câu 16: Phát biêu nào sau đây là đúng khi nói vê đột biến gen?
A. Có nhiều dạng đột biển điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đào đoạn, chuyên đoạn.
B. Tất cả các đột biến gen đeu có hại.
c. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
D. Đột biến gen là nhừng biến đôi trong cấu trúc cua gen.
Ab De
Câu 17: Có 3 tê bào sinh tinh có kiêu gen — — thưc hiên giảm phân, biêt quá
aB dE
trình giảm phản hoàn toàn binh thường, không có đột biến xảy ra. số loại giao
tư ít nhất vả nhiều nhất có the
A. 1 và 3. B. 2 và 12. c. 3 và 16 D. 2 và 6.
Câu 18: Sơ đồ phá hộ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen
của gcn quy định.
Cặp vợ chồng (1) và (2) ờ the hệ thứ II mong muốn sinh hai người con cỏ cà
trai, gái và đều không bị bệnh trẽn* Cho rằng không có đột biến xảy ra. kha
nãng đê họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu?

171
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Nữ binh thường
Nừ bị bệnh
Nam binh thường
□ Nanì bị bệnh
* A * JSr
A. 5.56% B. 12.50% c. 3,13% D. 8,33%
Câu 19: Một quan thể thực vặt tự thụ phấn có ti lệ kiếu gen ở thế hệ p là: 0.45AA :
0.30Aa : 0,25aa. Cho biểt các cá thê có kiều gen aa không có khà nâng sinh sản.
Tính theo lí thuyết, ti lệ các kiểu gen thu được ờ F2 là:
2 1 AA:
AA
3 . 13 7 2 1
A.
A
— — Aa: — aa. B. — AA: — Aa: — aa.
40 20 40 10 10 10
15 1
— AA: — Aa: — aa. D. AA: Aa: — aa.
25 25 25 18 9 18
Câu 20: Cho các nhân tố tiến hóa sau: 10 Đột biến, 2S giao phối không ngầu
nhiên, 30 di nhập gcn, 40 chọn lọc tự nhiên, 50 các yếu tố ngầu nhiên.
Nhừng nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thê, giảm sự đa dạng di
truyền của quần thế là:
A. 1 2 ,3 ,4 ,5 B .2 ,3 ,4 ,5. c. 1,2,3. D. 1 ,2 ,3 ,5 .
Câu 21: Phát biêu nào sau đây là dúng về liên kết gen?
A. Các gen trên cùng một cặp nhiềm sắc thê đong dạng liên két với nhau hình
thành nhóm gen liên kết. số nhóm gen liên két bằng số nhiềm sắc thể trong hợp
tử của loài.
B. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thê đong dạng liên két với nhau hình
thành nhóm gen liên két. Sô nhóm gen liên két băng số nhiễm sắc thê trong giao
tư của loài.
c. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thê liên két với nhau hình thành nhỏm gen
liên kết. Số nhóm gen liên kết bảng số nhiễm sẩc thể trong hợp tử của loài.
D. Các gen trên cùng một nhiễm săc thê liên kêt với nhau hình thành nhóm gen liên
kết SỐ nhóm gen liên kết thường bằng so nhiễm sắc thê trong giao tử cùa loài.
Câu 22: Sự kiện chính xảy ra trong kì Pecmi thuộc đại Cô sinh là gì?
A. Phân hóa bò sát, phân hóa côn trùng
B. Ọuyết xuât hiện và bò sát phát triền mạnh.
c. Thực vặt bắt đầu lèn cạn và xuất hiện lường cư đầu cứng.
D. Khủng long và quyết trần bị diệt hàng loạt.
Câu 23: Ớ loài đậu thơm, màu sắc hoa do 2 cặp gcn không alcn chi phối. Kiểu gcn
có mặt 2 alen A và B cho hoa màu đo, kiêu cỏ một trong hai alcn A hoặc B hoặc
thiếu cả 2 alen thì cho hoa màu trắng. Tính trạng dạng hoa do một cặp gen quy
định, D: dạng hoa kép ; d : dạng hoa đơn. Khi cho tự thụ phấn giừa F1 dị hợp 3
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

dạng đơn; 25,5% hoa trắng, dạng kép; 18,25% cây hoa trẳng, dạng đơn. Kốt
luận nào sau đây là đúng về đặc diêm di truyền cùa cây Fl?
AD
A. Kiểu gen cua F1 Bb—— , ÍA/D = 20%
ad

B. Kiểu gcn của F1Aa , ÍB/D =20%


bd
Ad
c. Kiéu gen cua F1 B b ^ , fA/D = 20%
aD
D. A hoặc B
Câu 24: Đê phát hiện ra qui luật licn kết gen hoàn toàn, Morgan đà thực hiện:
A. Lai phân tích ruồi cái Fị của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và
minh đcn, cánh ngan.
B. Lai phân tích ruồi đực F| của bo mẹ ruồi thuần chủng mình xám. cánh dài và
mình đen. cánh ngan.
c. Lai phân tích ruôi cái F| cùa bỏ mẹ ruôi thuần chung minh xám, cánh ngắn
và mình đen. cánh dài.
D. Lai phân tích ruồi đực Fi cua bố mẹ ruồi thuần chung mình xám, cánh ngan
và mình đen. cảnh dải.
Câu 25: Dạng biến động nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Nhiệt độ môi trường tâng đột ngột làm cho châu chấu ờ trên cánh đồng chét
hàng loạt.
B. Cứ sau 5 năm số lượng cả thê châu chấu trên cảnh đông lại giám xuông do
tăng nhiệt độ.
c. Số lượng tảo ở ho Gươm tăng lên vào ban ngày và giam xuống vào ban đcm.
D. Số lượng cá thê muồi tâng lên vào mùa xuân nhưng lại giâm xuống vào
mùa đông.
Câu 26: Xét 3 gen A, B, c lần lượt có sổ alen lả 3.4,5. Biết mồi gen nằm trên
nhiềm sẳc the thường và phân li độc lập. Trong quần thê xét tới 3 gen trên sẽ có
bao nhiêu kiêu gcn đồng hợp về 2 cặp và dị hợp về 2 cặp lần lượt là:
A. 290và 370. B. 240 và 270. c. 180vả 270. D. 270 và 390.
Câu 27: Ớ một quần thé lường bội ngầu phối, xét 1 gcn trcn nhiễm sắc thế thường
có n alcn khác nhau. Theo lí thuyêt có thê có tôi đa bao nhiêu kiêu gen khác
nhau và bao nhiêu kiêu gen dị hợp từ?
X X (n+1) X X (n-1)
A. sô kiêu gen: —---- ; sô kiêu gen dị hợp tư : —— .

^ . .Ị n(n-l) i . .X ... n(n+l)


B. sô kiêu gcn: ——— ; sô kiêu gen dị hợp từ: ——---- .

^
c. sôỊ ,kiêu
-Ị
gen:
n(n+l) x t .x ,.. . n(n-l)
- — ; sô kiêu gen di hợp từ: —1 .

173
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

D. Số kiều gen: — — ; số kiểu gen dị hợp tử: .

Câu 28: Sự thu gọn cấu trúc không gian cùa nhiễm sắc thẻ
A. giúp tế bào chửa được nhiều nhiễm sấc thè
B. thuận lợi cho sự tỏ hợp các nhiễm sắc thè trong quá trình phân bào

c. thuận lợi cho sự phân ly, sự tô hợp các nhiềm sắc the trong quả trình phân bào
D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiềm sắc thê trong quá trình phân bào
Câu 29: Khoảng giá trị xác định của 1 nhân tố sinh thái mà ở trong khoảng đó sinh
vật có thê tồn tại và phát triên ôn định theo thời gian được gọi là:
A. môi trường. B. giới hạn sinh thái
c. ô sinh thái. D. sinh cảnh.
Câu 30: Bước tiến bộ nhất trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học cùa quá trình phát
sinh sự sống là:
A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
B. Sự hình thành các Côaxccva.
c. Sự hình thành màng bám thấm cho các Côaxecva.
D. Sự xuất hiện enzym trong câu trúc các Côaxecva.
Câu 31: Quan niệm nào sau đây về biến dị là quan niệm của Đacuyn?
A. Biến dị cá thê là nguyên liệu chính cho tiến hóa.
B. Biến đôi nhó được tích lùy dan thành nhưng biến đôi lớn.
c. Biên đôi do sử dụng cơ quan là di truyền được.
D. Biến dị tô hợp là nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa.
Câu 32: Với quy luật trội hoàn toàn. P: AaBb X AaBB thu được F|. Cho F| ngầu
phối liên tiếp qua 3 thé hệ. Ti lộ kiểu hình aaB0 ờ F4 là:

A .i§ . B .£ . c .± . D .Ị .
64 64 16 16
Câu 33: Sự khác nhau cơ ban trong đặc diêm di truyền qua tế bào chất và di truyền
liên két với giới tính gen trên nhiễm sắc thể X thế hiện ờ điểm nào ?
A. Di truyền qua té bào chất không cho kết qua khác nhau trong lai thuận
nghịch, gen trên NST giới tính cho kết qua khác nhau trong lai thuận nghịch.
B. Di truyền qua tc bào chất không phân tính theo các ti lệ đặc thù như trường
hợp gcn trcn NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.
c. Trong di truyền qua té bào chất, tính trạng biêu hiện chu yếu ơ cơ the cái XX
còn gen trên NST giới tính bieu hiện chủ yếu ờ cơ thê đực XY.
D. Trong di truyền qua tế bào chất, vai trò chú yéu thuộc về cơ thẻ mẹ còn gen
trên NST giới tính, vai trò chù yếu thuộc về cơ thế bố.
Câu 34: Diêm khác biệt giừa hình thành loài bang con đường địa lý với hình thành
loàibằuiieu&đuờng ìùnbdhái.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

A. Hình thành loài bằng con đường địa lý tích lùy biến dị nhanh hơn.
B. Hình thành loài bằng con đường địa lý tích lùy biến dị chậm hơn.
c . Hình thành loài bằng con đường địa lý có sự mờ rộng khu phân bố.
D. Hình thành loài bằng con đường địa lý phải qua quá trình hình thành nòi.

Câu 35: Phát biêu nào dưới đây về kỹ thuật ADN tái to hợp là không đúng:
A. ADN dùng trong kỳ thuật tái tô hợp được phân lập từ các nguồn khác nhau,
có thế từ cơ thê sống hoặt tông hợp nhân tạo.
B. ADN tái tồ hợp tạo ra do két họp các đoạn ADN từ các tế bào. các cơ thể,
các loài, cỏ thê rất xa nhau trong hộ thống phân loại.
c . Có hàng trăm loài enzym ADN0 restrictaza khác nhau có khả năng nhặn biết
và cắt các phân tử ADN thích họp ờ các vị trí đặc hiệu, các cnzym này chi được
phân lặp từ tê bào động vặt bật cao.
D. Các đoạn ADN được cắt ra từ 2 phân tữ ADN cho và nhận sẽ nổi với nhau
nhờ xúc tác của enzim ADN - ligaza.
Câu 36: Ket quà của diễn the phân huỷ là
A. tạo ra một quản xà ôn định.
B. tạo ra sự phân hủy dưới tác động của nhân tố sinh học.
c . tạo ra quằn xà trung tâm.
D. tạo ra quần xâ tiên phong.
Câu 37: Hiện tượng thê hiện môi quan hệ hồ trợ giừa các cá thê trong quân thê là
A. cộng sinh. B. quần tụ. c . hội sinh. D. kí sinh.
Câu 38: Phương pháp thông dụng nhất trong kỹ thuật chuyên gen ở động vật là :
A. cấy truyền phôi. B. cấy nhân có gcn đâ cải tiến,
c . biến nạp. D. Vi tiêm.
Câu 39: Cho biết tần số tương đối của alcn A ở quân thê Y lả 0,7; ở quần thê X là
0,2. Số cả thê cùa quẩn thề Y là 1600. số cá thế nhập cư từ quằn thể X vào quàn
thê Y là 400. Hày xác định tần số alen A trong quần thê Y ờ thế hệ tiếp theo sau
khi di0nhặp :
A. 0,7. B.0,75. c.0 ,6 . D. 0,65.
Câu 40: Bộ gen ARN được phát hiện ở nhóm sinh vật nào dưới đây?
A. Virut B. Vi khuẩn,
c . Sinh vật nhân chuân. D. Virut và vi khuân.
Câu 41: Các nhân tố đóng vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến
hoá là:
A. Quá trình đột biến và biến động di truyền.
B. Quá trình đột biên và cơ ché cách li.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

D. Quá trình đột biến và quá trình eiao phổi.


Câu 42: ơ người, xét 3 gen: gen thử nhất có 3 alen nam trên NST thường, các gen
2 và 3 mồi gcn đcu có 2 alen nằm trẽn NST X (không có aỉen trên Y). Các gcn
trẽn X licn kêt hoàn toàn với nhau. Theo lý thuyết số kiếu gcn tối đa về các
ỉôcut trên trong quần thế người là :
A. 30. B. 15. c . 84. D. 42.
Câu 43: Vật kí sinh nhiều vật chu thường thực hiện chiến lược sống còn của mình
bang cách
A. giét chết ngay vật chủ.
B. ãn thịt vặt chú.
c . làm cho vặt chù ốm yếu dề bị vật ăn thịt khác sử dụng, vật kí sinh có cơ hội
chuyển sang vật chù mới.
D. thích nghi đê sống suôt đời với một vặt chu.

Câu 44: Cơ thể có kiểu gen — x ° x d giảm phân có xảy ra trao đôi chéo với tằn
aB
số 20%. Ti lộ giao tử Ab XDlà
A. 7,5%. B. 15%. c. 20%. D. 10%.
Câu 45: Cho F| lai phân tích, FB thu được: 165 cây có kiéu gen A0BI3D0 , 163
cây có kiếu gen aabbdd. 86 cây có kiêu gen aabbD0 . 88 cây cỏ kiêu gen
ABBỈ3dd , 20 cây có kiểu gen A0bbDS , 18 cây cỏ kiểu gen aaBHdđ. Trình tự
các gen trong nhỏm gen liên két là:
A. BAD. B. ADB. c . ABD. D. DBA.
Câu 46: Vặt chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclẽic được
cấu tạo từ 4 loại nuclẽôtit A, T, G, X: trong đó A = T = G = 24%. Vật chắt di
truyền cùa chung virut này là:
A. ADN mạch đơn. B. ARN mạch đơn.
c . ADN mạch kép. D. ARN mạch kép.
Câu 47: Khi nói về quá trình hình thành loài mới. phát biêu nào sau đây là đúng?
A. Cách li tập tính và cách lisinhthái cỏ thể dẫn đen hình thành loài mới.
B. Cách li địa lí sẽ tạora các kiêugen mới tronii quần the dan đến hình thành
loài mới.
c . Cách li địa lí luôn dần đến hình thành loài mới.
D. Hình thành loài bâng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ờ động vật.
Câu 48: Một eia đình có ba người con gồm 1 máu AB, 1 máu B và 1 máu o. Xác
suất đê cặp bo mẹ trẽn sinh hai người con gái đều có nhóm máu o là:
A. 3,125%. B. 1,5625%. c 9,375%. D. 0%.
Câu 49: Biết A: quà ngọt; a: quà chua. Đem lai các cây tứ bội với nhau. Ncu the hộ
sau xuất hiện quá ngọt và chua, kiêu gcn p sẽ lả 1 trong bao nhiêu trường hợp
có thể xảy ra:
1 trot
176
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 50: Gcn mã hỏa cho một phân từ prôtcin hoàn toàn có 298 axit amin. một đột
biên xáy ra làm cho gen mất 3 cặp nuclêôtit ờ nhừng vị trí khác nhau trong cấu
trúc của gen nhưng không liên quan đến bộ ba mã khơi đâu vả bộ ba mà kết
thúc. Trong quá trình sao mà mỏi trường nội bào đà cung cấp 5382 ribônuclêôtit tự
do. Hày cho biết đà cỏ bao nhiêu phân từ mARN được tong hợp?
A. 3 mARN. B. 6 mARN. c. 9 mARN. D. 5 mARN.
HƯỚNG DÀN GIẢI
Câu 1: A.
Thích nghi kiêu gen là sự hình thành nhírng kiêu gcn quy định nhưng tính trạng
và tính chất đặc trưng cho từng loài, từng thứ trong loài. Đây là nhìrng đặc điểm
bẩm sinh và đà được hình thành trong quá trinh phát triên lịch sử cùa loài dưới
tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Hiện tượng sâu ãn lá có màu xanh và tãc kè hoa có màu giông lá cây, thân cây
là hiện tượng thích nghi kiều hình.
Câu 2: B.
Tị Ỷ T: —►mạch 1 và mạch 2 là 2 mạch của gen, tông số mạch đơn mới được
tạo thành là: 2x(2k- l ) = 14 —►gcn nhân đôi 3 lần.
Số nuclêôtit của gen: A = T = T | + T 2 = 300 + 200 = 500; G = X = 600 + 400 =
1000.
số nucỉêôtit mồi loại môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình là:
A = T = 500x(2k-l) =3500; G = x = 1000x(2k-l) =7000.
Câu 3: B.
F2 cỏ tỉ lệ 9 đỏ : 3 hồng : 4 trắng = 16 tô hợp —►FI dị hợp 2 cặp gen nằm trên 2
cặp NST khác nhau —> F2có các kiểu hình tương ứng với các kiêu gen như sau:
9 A0BÍ21 : đỏ; 3 A0bb : hồng; 4 trắng ( laaBB : 2aaBb : 1 aabb).

Các cây trắng F: tạo 2 loại giao từ với ti lệ: aB = ab = —.

Khi cho các cây này tạp giao, ti lệ cây hoa trắng có kiêu gen dong hợp lặn sẽ là:
—ab X —ab = — aabb = 25%.
2 2 4
Câu 4: B.
Axit amin Xcrin được mâ hóa từ bộ ba 5,UXA3, thi tARN mang bộ ba đối mã
sẽ là 3' AGU 5 \
Câu 5: D.
Chọc lọc tự nhiên thực chât là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản
của các cá thể trong quần thể. Cá thê có kiêu gen quy định kiểu hình thích nghi
sẽ sống sót, còn nhừng kiểu gcn quy định kiêu hình kém thích nghi sẽ bị loại bỏ.
CLTN không cỏ vai trò cung cấp nguồn bién dị cho quàn thế.

177
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Giả sử tằn Số alen cua r \ IB, 1° lần lượt là p, q, r.


Khi quằn thé cân bằng di truyền : p2 IAIA+ 2pq IA1B+ p: IBIB+ 2pr IBỈ° + r2 1°I°
+ 2pr IAI° = 1.
Nhóm máu o (I°I°) = 4% —>r = 0,2.
Nhóm máu B (IB1B+ 2 IBI°) = 21 %. Ta có 1° = 0.2 — q2 + 0,4p = 0,21
—►q = 0,3 —» p = 0.5.
Ti lẹ nhỏm mau A: IAIA+ 21AI° = (0.5)2 + 2x 0,5x 0,2 = 0,45 = 45%.
Câu 7: A
Cỏ thê dùng phương pháp loại trừ:
Đa bội chẵn không mất khá năng sinh sản —*• loại B.
Đêu gây ra hậu quà nghiêm trọng trên kiêu hình: thê dị bội ơ chi cà và lúa
không thay đòi và ảnh hưởng nghiêm trọng —► loại c
Đa bội là rối loạn tất cả các cặp trong bộ nhiềm sắc thẻ —►D sai.
Câu 8: A.
Tằn số tái tô hợp chính là tần số hoán vị gen biếu thị khoảng cách của các gen
trên cùng một nhiềm sẳc thề.
Khoáng cách A - B + khoáng cách B - c = 28 = khoáng cách giừa A - c —►có
2 trường hợp xáy ra:
B nằm giữa A và C: A - B - c . ( c - B - A)
Khoảng cách B - D = 33 = khoảng cách A - D -I- khoảng cách A - B —►A nằm
giữa B - D —>B - A D (D - A - B).
Vặy trình tự các gen sè là: D - A - B - c.
Câu 9: B.
Thoát hơi nước vừa là động lực đầu trên dam bao cho sự vận chuyên các chất
trong cây, vừa cỏ vai trò điều hoà nhiệt độ và làm mát cho bề mặt lá.
—►ơ mỏi trường khô hạn thì quá trinh thoát hơi nước sẽ diễn ra mạnh mè đê
giảm nhiệt độ cho cây.
Vỉ thế, đê thích nghi với môi trường sống khô hạn cây thường có sự biến đôi về
hình thái hoặc cấu tạo giải phau thích nghi nhằm hạn chế sự thoát hơi nước .
Ví dụ ớ cây xương rồng : lá biến đôi thành gai —>hạn chc tối đa sự thoát hơi nước
Do bề mặt lá có nhiều lồ khí (nơi thoát hơi nước), đặc biệt là bề mặt dưới cua lá,
nên để giảm sự thoát hơi nước thì cấu tạo lá có phu lóp cutin.
Câu 10: B.
Câu 11: c.
Câu 12: B.
Cặp nhân tố đóng góp vai trò quan trọng trong cung cấp nguycn liệu cho quả
trình tiến hóa lả đột bicn - cung cắp nguyên liệu sơ cấp vả giao phối - cung cấp
nguôn nguyên liệu thứ câp.
Câu 13: B.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Quy ước B - hoa đó, b —hoa trắng.


Hoa đò Xhoa vàng (bb) —►1 hoa đò: 1 hoa vàng —>hoa đỏ dị hợp (Bb).
Bb X bb — Bb: bb.
Ị 3
Cho các cây FI tạp giao. FI (Bb, bb) —> —B: —b.
4 4
1 3 1 3, 7 9
F| tap giao—* ( - B: —)x ( - B: - b ) —►— B0: —-bb : 7 cây hoa đó: 9 cây
4 4 4 4 16 16
hoa trắng.
Câu 14: D.
Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường di truyền cùng nhau, nhóm
các gcn di truyền cùng nhau được gọi là một nhóm gcn liên kết.
Bộ nhiễm sắc thế cửa loài thường tồn tại thành từng cặp tương đồng nên số
nhóm gen liên kết ở mồi loài bang số nhiễm sẳc thê trong bộ đơn bội (n).
Câu 15: c.
Quẩn thê là tập hợp các cá thê cùng loài, cùng sinh sống trong một không gian
xác định vào một thời gian nhất định, có khá năng sinh sân tạo thành thế hộ mới.
Những câu cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì , nhừng con cá sống trong Hồ Tây,
nhừng con chim sống trong rừng Cúc Phương —> không phái cùng một loài —►
không phài quần thê.
Câu 16: D.
Đột biến gen là nhừng biến đôi trong cấu trúc cùa gen.
Đột biến điềm là đột biến gen không phải đột biến cấu trúc nhiềm sắc thể nên
ko phái là mất đoạn —> A sai.
Đột biến gen cỏ thê có lợi hoặc cỏ hại —> B sai.
Đột biến gcn trội sẽ biêu hiện kiêu hình ngay, còn đột biến gen lặn chi biểu hiện
kiểu hình khi ờtrạng thái đồng hợp lặn —>c sai.
Câu 17: B.

Cơ thể cỏ kiểu gcn — — giâm phân tạo giao tử —►có thể cho tối đa: 16 loại

giao từ (trường hợp có hoán vị gen).


Một tế bào sinh tinh khi giảm phân sẽ tạo 2 loại giao từ. Trường hợp 3 tế bào
sinh tinh giảm phân —►số loại giao từ ít nhất là 2 (3 tế bào sinh tinh tạo 2 loại
giao từ giống nhau).
Một té bào sinh tinh, giảm phân tạo tối đa 4 loại giao tử (khi có hoán vị) —►3 tế
bào sinh tinh có khả nâng tạo tối đa 3 x 4 = 12 loại giao tử.
Vậy: 3 tế bào sinh tinh tạo tôi thiêu 2 loại giao tư và tôi đa 12 loại giao tư.
Câu 18: D.
Từ sơ đồ phả hệ bổ mẹ bị bệnh mà con không bị bệnh và bệnh xuất hiện ở cà
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Xác suất bố Ilị CÓkiếu gen dị họp là

Xác suất sinh con bình thường là - .

..i / • _1
Xác suât con trai: _= con gái = —.

, I 2
Xác suàt cân tìm lả — X — 1*1 1 X — X CỈỊ = 0.0833 = 8,33%.
X — ‘X.. —
3 2 2 2 2 2
Câu 19: D.
Quần thề thực vật có ti lệ kiểu gen ở P: 0,45 AA: 0,30 Aa: 0,25 aa =1.
Các cá thể có kiêu gcn aa không có khả năng sinh sản —►P: 0,45 AA: 0,3 Aa
0.6 AA: 0.4 Aa=l.
Quần thế tự thụ phấn —►Fl: 0.7 AA: 0,2 Aa: 0,1 aa.
, . . 7
Các cá thê aa F1 không có khá năng sinh sản —►— AA : — Aa = 1.

2 Ị_
Cá thề F1 tự thụ phấn —►F2: Aa = 1 ; aa 9 9 = _L
2 18
AA _ 7 1 _ 15
AA - —H---------- .
9 18 18

Cấu trúc quần thố ở F2: — AA : 1 Aa : — aa.


H 18 9 18
Câu 20: B.
Câu 21: D.
Liên kết gcn là hiện tượng các gcn trên cùng một nhiễm sắc thê di truyền cùng
nhau và thường tạo thành nhóm gen liên kết.
Số nhóm gen liên két chính bằng số lượng nhiễm sẳc thề trong bộ đơn bội (n)
của loài.
Câu 22: A.
Ki Pecmi thuộc đại cô sinh cách đây 300 triệu nãm có đặc điểm địa chất là các
lục địa liên két với nhau và ớ ki này thì cỏ sự phân hóa bò sát, phân hóa côn
trùng, tuyệt diệt nhiều động vặt biển .
Câu 23: D.
Xét riêng tính trạng màu hoa đó : trang = 9:7 suy ra 2 cặp gen tương tác bô sung
quy định F1 AaBb lai với AaBb
Đơn: kcp = 3 :1 suy ra 1 cặp gen phân li theo Menđen F1: Dd lai với Dd.
Xét chung (9:7).(3:1) # ti lệ đề bài.
Suy ra 3 gen thuộc 2 cặp NST.

180
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Vì tương tác bô sung ncn vai trò của 2 gcn trội là như nhau, ncn có thể có 2 kiểu
gen như đáp án A và B
Câu 24: B.
Phát hiện ra quy luật liên kết gcn hoàn toàn khi Morgan cho lai phân tích ruồi
đực F|, mình xám, cánh dài và mình đen cảnh ngắn.
Khi cho ruồi cái Fi mình xám, cánh dài lai phàn tích với ruồi mình đen, cánh
ngăn thì Morgan phát hiện ra quy luật hoán vị gen.
Câu 25: A.
Biến động số lượng cá thể của quàn thể là sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể.
Biến động số lượng cá thê không theo chu kì là sự tảng giảm đột ngột do điều
kiện bất lợi của thời tiết như lù lụt, bào. hạn hán...
Câu 26: D.
Gcn A: số kiêu gcn đồng hơp : 3; dị hợp : 3.
Gen B: số kiêu gen đống hợp : 4; dị hợp : 6.
Gen C: số kiểu gen đồng hợp : 5; dị hợp : 10.
Số kiểu een đồng hợp về 2 cặp là : 3* 4x 10 + 3x 5* 6 + 4x 5* 3 = 270.
Số kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen là: 3x 6 X5 + 3 X 10 X4+6 X 10 x 3 = 390.
Câu 27: c.
Gen có n alen sè có n kiểu gen đồng hợp và c„ kiều gen dị hợp. hoặc số kiểu
a _ n(n+l)
gen se = ——---- .

Số kiểu gen dị hợp C„ = .

Câu 28: c.
Mồi một tế bào có số NST không đồi —> A sai.
Sự thu gọn cấu trúc không gian đều thuận lợi cho sự phân ly, sự tô hợp các NST
trong quả trình phân bào.
Câu 29: B.
Câu 30: B.
Câu 31: A.
Câu 32: A.
Tách riêng từng cặp gen

Aa lai với Aa cho F |: — AA ; - Aa; - aa suy ra tằn số alen là P a = —qa = —.


4 4 4 2 2
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

Sau I thố hệ ngầu phối, quằn thê cân bằng di truyền suy ra tần số aỉcn không đôi
qua các thế hệ

Vây thế hệ F4 kiều hình aaB0 = qa2. (10qb:)= ( - )2 X ( 10( - ) 2) = — .


2 4 64
Câu 33: B.

Câu 34: c .
Hình thành loài băng con đường sinh thái diên ra với các loài ít di chuyên nên
không có sự mở rộng khu phân bố, nhừng cá thể hai quần thể khác nhau của 1
loài sống trong một khu vực địa lý nhưng ở 0 sinh thái khác nhau lâu dân sè dan
đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. Do các cá thê sông trong 1 sinh
cảnh thường giao phôi với nhau và ít khi giao phôi với cả thê thuộc ô sinh thái
khác.
Câu 35: c .
Câu 36: B.
Diền the phân hủy là dicn the xảy ra trên một nền. mà nó đang dần dằn bicn đôi
theo hướng bị phân huỳ. Vì vậy, diễn the này không dần đến trạng thái đinh cực.
Ví dụ như diễn the cua quần xà sinh vật trèn một thân cây bị đô hay trên xác
chết cua một động vật.
Câu 37: B.
Mối quan hệ hổ trợ giừa các cá thê trong íỊUần thể: Các cả thể cùng loài hồ trợ
nhau trong việc tìm kiếm nguồn thức ăn, trốn tránh kè thù...
Vì thế hiện tượng thé hiện quan hệ hỗ ừợ trong quằn thế là quần tụ.
Còn cộng sinh: Quan hộ giừa các cá thể cùng loài hoặc khác loài, tron? đỏ 2 bên
cùng có lợi. —►Đây là mối quan hệ trong quằn xã
Hội sinh, kí sinh là mối quan hệ giừa các cá thế trong quân xà sinh vật.
Câu 38: D.
Câu 39: c.
Tần số alen A trong quần thê Y ở the hệ tiếp theo sau khi nhập cư là:
(0,7 X1600) + (0,2x400) = 0 6
(1600 + 400)
Câu 40: A.
Bộ gen ARN được phát hiện ờ virut. Từ ARN. chúng sao chép ngược để tạo
ra ADN.
Câu 41: D.
Đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa, còn quá trình giao
phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 42: C.

Gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thường —►số kiểu gen là ^ + ^ = 6
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Gcn thử hai và thír ba, mồi gcn có 2 alen, nằm trên X và liên két hoàn toàn
—> Số alcn trên X là 2x 2 = 4 alen.
, . 4(4 + 1)
Sô kiêu gen ở giới XX: — —— = 10 kiêu gcn.

Số kiếu gcn ỡ giới XY = 4.


Tồng số kicu gen tổi đa = (10 + 4)x 6 = 84.
Câu 43: c .
Vặt ký sinh là sinh vật sống trên hoặc trong một sinh vật khác và hút dường chất
của vật chủ khiến vật chủ trớ nên suy yếu.
Vật kí sinh nhiều vật chu thường làm cho vật chủ ốm yếu sau đỏ chúng có cơ
hội chuyển sang vặt chu mới.
Câu 44: c.
Ab
— giảm phàn có xảy ra trao đôi chéo với tân sô 20% —*Ạb = aB = 0.4: AB =
aB
ab = 0,1.
xuxd 0.5 xu:0.5 xd.
Ti lệ giao tử AbXn = 0,4 X 0,5 = 0,2 = 20%.
Câu 45: A.
Ket quả lai phân tích cho ra 6 loại kiêu hình —* Cá thể dị hợp tạo ra 6 loại giao
tứ —►3 cặp gen liên két không hoàn toàn, trao đôi chéo xây ra tại 2 diêm không
cùng lúc.
0 Hai loại giao tư còn thiếu do trao đôi chéo kép là A0bbdd và aaB0D0.
, BAD
Kiêu gen cùa cây dị họp là
bad

Hai loai kiếu gen cỏ ti lè lớn = ^^ *— X 100 = 61%.


6 540
Khoảng cách giừẩ B và D là: 100% 0 61% = 39%.

Khoảng cách giữa A và D là: --- - - X 1 00 = 32%.

Khoảng cách giữa B và A là: X 100 = 7%.


540
Câu 46: A.
Axit nucleic có A, T, G, X —> là ADN. vì ARN 4 nuclẽôtit là A, u, G, X.
A = T = G = 24% -> X = 28%.
Cấu tạo không theo nsuycn tẳc bố sung A = T, G = X —> ADN mạch đơn.
Cấu 47: A.
Câu 48: B.
Gia đình cỏ con nhóm máu AB —►bố mẹ phài cho IA, IB; con nhỏm máu o
pMc\
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Vậy bố mc phai có kiêu gen IAI° và IBI°.


IAI° X IBI° 1*. IAI°: IBI°: IAIB: I°I°

Xác suất cặp bố mẹ sinh một người con gái nhóm máu o là: — X — = - .
2 4 8

Vậy xác suất cập bô mẹ trcn sinh hai người con gái nhóm máu o là:

( - ) 2= 0,015625 = 1.5625%.

Câu 49: c.
Kiểu gcn p se là 1 trong các trường hợ sau:
1. Aaaa X Aaaa 2. Aaaa X AAaa
3. Aaaa X Aaaa 4. Aaaa X aaaa
5. AAaa X aaaa
Câu 50: B.
Gen đột biến có (298+2) X 3 - 3 = 897 cặp nuclêôtit.
Số mARN tồng hợp được là 5382/897 = 6.

ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đủng về sự tăng trưởng cúa quần thé sinh vật?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quân thể luôn nho hơn
mức tứ vong.
B. Khi môi trưởng bị giới hạn, mức sinh sản của quằn thể luôn lớn hơn mức
tư vong.
c . Khi môi trường bị giới hạn. mức sinh sản cùa quần thẻ luôn tối đa, mức từ
vong luôn tối thiêu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản cùa quần thể là tối đa, mức
tử vong là tối thiếu.
Câu 2: Bộ nhiềm sắc thề cua ruồi giấm 2n = 8. Nếu không có hiện tượng hoán vị
gen thì số lượng nhóm gen liên kết của ruồi giấm đực là
A.5. B. 4. c . 8. D. 16.
Câu 3: Ớ mèo: XDquy định lông đen, x dquy định lông hung. XDXd quy định màu
lông tam thẻ. Bố lông đen, mẹ lông tam thê thì màu lỏng của mèo con là:
A. Mèo cái: 100% đen. Mèo đực: 50% hung : 50% đen.
B. 25% cái đen: 25% cái tam thể : 25% đực đcn : 25% đực hung,
c . Mèo cái: 50% đen : 50% tam thể. Mèo đực: 100% hung.
D. 50% đen : 50% hung.

184
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 4: ơ 1 loài vi khuân, mạch bô sung với mạch khuôn của geii có ti lệ các loại Nu A,
T, G, X lằn lượt là: 10%; 20%; 30% và 40%. Khi gen trên phiên mã 3 lẩn đâ lấy từ
môi trường nội bào 360 Nu loại A, trẽn mồi mARN có 5 riboxom dịch mà 1 lằn. số
lượng nu mỏi trường cung cảp cho phiên mà và số lượt tARN đằ tham gia quá trinh
dịch mã là:
A. 3600 Nu và 5985 lượt tARN. B. 7200 Nu và 5985 lượt tARN.
c . 3600 Nu và 1995 lượt tARN. D. 1800 Nu và 2985 lượt tARN.
Câu 5: Năm 1953, s. Milơ (S. Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có
thành phần hoá học giống khí quyên nguyên thuỹ và đặt trong điều kiện phóng
điộn liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hừu cơ khác
nhau. Kct qua thí nghịệm chứng minh
A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển
nguyên thuy cua Trái đất.
B. các chất hừu cơ được hình thành trong khí quyên nguyên thủy nhờ nguồn
năng lượng sinh học.
c. các chất hừu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyên nguyên thúy của
Trái Đất bang con đường tống hợp sinh học.
D. ngày nay các chất hừu cơ vần được hình thành phô biến bang con đường
tông hợp hoá học trong tự nhiên.
Câu 6: Mồi quần thế cỏ 1050 cá thể mang AA, 150 cá thế mang Aa và 300 cá thố
mang aa. Tần số cùa alen A và alcn a bằng:
A. A = 0,75; a = 0,25. B. A = 0,25; a = 0,75.
c . A = 0 4; a = 0,6. D. A = 0 5; a = 0.5.
Câu 7: Tiến hành lai giữa hai té bào sinh dường của cơ the có kiểu gcn AAbbDd
với cơ thể có kiêu gen MMnn thì tê bào lai se có kiêu gen là:
A. AAbbDdMMnn. B. AbDMn hoặc AbdMn.
c . AabbDd. D. AAbbDdMN.
Câu 8: ơ một loài động vặt, alcn A quy định lỏng xám trội hoàn toàn so với alen a
quy định lông hung; aỉcn B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alcn b quy
định chân thâp: alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen d quy định
mắt đcn. Phép lai p : 5 — XDXd X (J — XdY thu được Fị. Trong tống số
ab ab
cá the F|, số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mat đen chiếm ti lệ 1 %. Biét
quá trình giam phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gcn ờ cả hai
giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp. chân thấp,
mắt nâu ở F| chiếm ti lệ
A. 17 %. B. 2 %. c. 8,5 %. D. 10 %.

185
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 9: Một gen cẩu trúc dài 4080 Â , có ti lệ — = - , gen bị đột biến kém hơn gen
G 2
bình thường một liên kct hiđro nhưng chiều dài cùa gen không thay đôi. số
lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720; G - X = 480. B. A = T = 721; G = X = 479.
c. A = T = 419;G = X = 721. D. A = T = 719: G = X = 481.
Câu 10: Đê tạo ra các íỉiống thuần chúng mang các đặc tính mong muốn (Tính
kháng thuốc diệt cỏ. kháng sâu bệnh, tính chịu lạnh, tính chịu hạn...), người ta
thường sử dụng phương pháp

A. dung hợp tể bào trằn.


B. tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào soma có bién dị.
c. nuôi té bào tạo mô sẹo.
D. nuôi hạt phan hoặc noãn chưa thụ tinh.
Câu 11: Nhừng nhân tố nào gây biến đôi kích thước cùa quần thể ?
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuôi, các mỏi quan hệ giừa các cá thể trong quân thê.
B. Mức sinh sàn, mức tử vong, nhập cư và xuất cư.
c. Mửc sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính.
D. Mức nhập cư. xuất cư và cấu trúc giới tính.
Câu 12: Khi uống thuốc kháng sinh không đù liều gây nhờn thuốc vỉ kháng sinh
liều nhẹ sẽ
A. tạo áp lực chọn lọc dòng vi khuân kháng thuốc kháng sinh.
B. kích thích vi khuân tạo kháng thê chống lại kháng sinh.
c. gây đột biến gen. trong đó có một số đột biến là có lợi cho vi khuân.
D. kích thích vi khuân nhặn gen kháng kháng sinh thông qua con đường tải nạp.
Câu 13: ơ ruồi giấm, đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thê giới tính X có thể làm
biến đồi kiểu hình từ
A. mắt lồi thành mẳt dẹt. B. mắt trang thành mắt đỏ.
c. mắt dẹt thành mắt lôi. D. mắt đỏ thành mắt trăng.
Câu 14: Khi lai gà lông đen với gà lỏng trắng đều thuần chùng được F| có màu
lông đốm. Tiếp tục cho gà Fị giao phối với nhau thu được cỏ ti lộ 1 lông đcn
? 2

: 2 lông đốm : 1 lỏng trắng. Tính trạng màu lông gà đà di truyền theo quy luật
A. phân li. B. trội không hoàn toàn,
c. tác động cộng gộp. D. tác động bổ sung.
Câu 15: Một trong nhừng diêm khác nhau giừa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh
thái tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái nhân tạo cỏ khá năng tự điều chỉnh cao hơn so với hộ sinh thái
tự nhiên do có sự can thiệp của con người.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuồi thức ăn ngan và lưới thức ăn đơn giàn
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c. Hộ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thải tự
nhiên do được con người bô sung thêm các loài sinh vật.
D. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là
một hộ thống mở.
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không phai là biêu hiện cua đột biến?
A. Sản lượng sừa cúa một giống bò giừa các kì vắt sừa thay đôi theo chê độ
dinh dường.
B. Một bé trai có ngón tay tró dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé.
c. Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
D. Một cành hoa giấy màu trang xuất hiện trên cây hoa giấy màu đò.
Cãu 17: Phan lớn ruồi quà (Drosophila melanogaster) đều có mắt đỏ. Một nhà di
truyền học tìm thấy 3 chủng đột biến khác nhau quy định màu mất trắng. Cô ta
cho lai gằn trong các chung đột biến qua nhiều đời đe tạo ra ba chủng ruồi quả
mà các chủng đó chi sinh con mất trang. Sau đó cô ta lai giCra các chung đc tạo
the hệ F| ( xem bang dưới đây), tât cá đều mầt đó. Từ mồi F| cô ta đâ tạo được
thé hệ con lai F2 đều với tý lệ 9 đò: 7 trằng. Bao nhiêu gen khác locus đà tham
gia quy định màu mẩt?______________________________________________
Phép lai F1 F2
Chủng 1 X chủng 2 Đỏ 9 đỏ : 7 trắng
Chung 1 X chủng 3 Đô 9 đo : 7 trâng
Chủng 3 X chung 2 Đỏ 9 đo : 7 trăng
A. 3locus. B. 6 locus. c. 2 locus. D. 1 locus.
Câu 18: Sơ đồ phà hệ sau đây mò ta một bệnh di truyền ở người do một alen lặn
nằm trên nhiễm sắc thê thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị
bệnh. Biết rầng không có các đột biến mới phát sinh ở tất cà các cá thể trong
pha hệ. Xác suất sinh con trai đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng 111.12 -
111.13 trong phả hệ này là

I
Bibènh

n
Binh thường

in
o

A. —.
9
B. — .
18
c .i.
9
D.
9
Câu 19: Ớ người, một gcn trcn nhiềm sắc the thường có hai alcn: alcn A quy định
thuận tay phải trội hoàn toàn so với alcn a quy định thuận tay trải. Một quàn thc
người đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% số người thuận tay phai. Một
ỊUỘC

187
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

quằn thế này. Xác suất đê người con đau lòng cũa cặp vợ chồng này thuận tay
phai ỉà
A. 37,5%. B. 43,75%. c . 62,5%. D. 50%.
Câu 20: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh loài người, phát biêu nào
sau đây là không đúng?
A. Trong lớp Thú thì người có nhiêu đặc diêm giông với vượn người (cấu tạo
bộ xương, phát triên phôi,...).
B. Người và vượn người ngày nay cỏ nguồn gốc khác nhau nhưng tiến hoá theo
cùng một hướng.
c . Người có nhiều đặc đicm giống với động vật có xương sống và đặc biệt
giong lớp Thú (thẻ thức cấu tạo cơ thề, sự phân hoá của răng....).
D. Người có nhiều đặc điếm khác với vượn người (cấu tạo cột song, xương
chậu, tư thế đứng, nào b ộ ....).
Câu 21: ơ một loài thực vật giao phân, A quy định thân cao, a quy định thân thâp;
B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quá tròn, d quá dài. Các cặp gen năm trên
các cặp nhiễm sấc thế tương đồng khác nhau. Trội lặn hoàn toàn. Người ta tiến
hành lai hai cơ thế bố mẹ cỏ kiểu gen Aabbdd và AaBBDd. số loại kiêu gen và
kiều hình khác nhau ở F| là:
A. 6 kiểu gen, 4 kiêu hình. B. 6 kiêu gen, 8 kiểu hình,
c . 12 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 12 kiểu gcn. 4 kiêu hình.
Câu 22: Thuyết tiến hoá tông hợp hiện đại giai thích sự hình thành đặc điểm thích
nghi trên cơ thế sinh vật là
A. biến dị phát sinh vô hướng, sự thích nghi đạt được thông qua sự đào thải các
dạng kém thích nghi.
B. tác động cùa ngoại cánh làm bién đôi bộ khung xương chung cùa động vật về
mặt chi tiết.
C. sự thích nghi đạt được nhờ sự phân hoá vê vôn gen của quân thê dựa chù yêu
vào 3 nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
D. ngoại cánh thay đôi chậm chạp, sinh vật luôn có khá năng phàn ứng phù hợp,
kịp thời nên không bị đào thải.
Câu 23: ơ dậu Hà Lan, tính trạng hạt trơn do 1 gen quy định và trội hoàn toàn so
vơi gen quy định hạt nhăn. Cho đặu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn được F| đồng
loạt trơn. Fj tự thụ phấn được F: thu được đặu hạt trơn và đậu hạt nhăn, cho
đậu hạt trơn F> tự thụ phan thu được F_3; cho rang mồi quà đậu Fy cỏ 4 hạt. Xác
suất đê bắt gặp qua đậu F:, có 3 hạt trơn và 1 hạt nhãn là bao nhiêu?
A. 10,55%. B. 2,64% c . 4,69%. D. 1,56%.
Câu 24: Trong lai phân tích làm thẽ nào đê biết cá thê mang tính trạng trội đem lai
là đồng hợp hay dị hợp?
A. Tùy từng trường họp.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

B. Ncu the hộ lai phân tính chửng to cá thê mang kiêu hình trội có kiêu gcn
đông hợp.
c . Nêu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thê mang kiều hình trội có kiêu gen dị hợp.
D. Nêu the hệ lai đông tính chứng tỏ cá thể mang kiêu hình trội có kiếu gen dị hợp.
Cầu 25: Trong vườn cây có múi người ta thường thá kiến đò vào sống. Kiến đỏ
này đuôi được loài kiến hòi (chuvên dưa những con rệp cây lên chồi non. Nhờ
vậy rệp lay được nhiều nhựa cây và thải ra nhicu đường cho kiến hôi ãn). Đồng
thời nó cùng tiêu diệt sâu và rệp cây. Hằy cho biết mối quan hệ giừa:
1. quan hệ siữa rệp cây và cây có múi.
2. quan hệ giừa rệp cây và kiến hôi.
3. quan hệ giừa kiến đó và kiến hôi.
4. quan hệ giừa kiên đỏ và rệp cây.
Phương án trà lời đúng là:
A. 1. Ọuan hệ hỗ trợ; 2. hội sinh; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi.
B. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vặt ân thịt con mồi.
c . 1. Ọuan hệ kí sinh; 2. hội sinh; 3. động vật ăn thịt con mồi; 4. cạnh tranh.
D. 1. Ọuan hộ hồ trợ; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vặt ăn thịt con mồi.
Câu 26: ơ ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với a quy định
thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh
cụt. Hai cặp gcn này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thê thường. Gen D quy
định mắt đò là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định
màu mắt nam trên nhiễm sắc thê giới tính X. không có alen tương ứng trên Y.

Ớ phép lai giừa ruồi giấm ^ 5 x DXd với ruồi giấm XDY cho Fị cỏ kiểu
ab ab
hỉnh thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm ti lệ 21%. Tính theo lý thuyết, ti lệ ruôi
cái F| thân đen, cánh cụt, mắt đó là:
A. 7%. B. 2,5%. c . 14%. D. 15%.
Câu 27: Ớ thố hệ xuất phát của một quần thể có cấu trúc di truvền là: 0,16DD: 0.32
Dd: 0,52dd. Sau một the hộ cấu trúc di truyền cùa quần thè thay đôi trờ thành
21.16%DD: 49,68%Dd: 29,16%dd. Biết ràng quần thể không chịu tác động cua
các nhàn tố tiến hóa. Quan thê ỡ the hệ xuất phát
A. là quần the giao phối ngầu nhiên chưa đạt trạns thái cân bằng, kha năng sinh
sản của kiểu gen DD là 30%, dd là 70%.
B. là quần thế tự phối và khá năng sinh sản của kiểu gcn DD là 30%, dd là 70%.
c . là quằn thê giao phối ngầu nhiên chưa đạt trạng thái cân bang, khá năng sinh
sản của kiểu sen DD là 70%, dd là 30%.
D. là quan thê siao phối ngẫu nhiên chưa đạt trạng thái cân bang, các kiểu gen
có khá nãng sinh sản như nhau và sau một thế hệ ngẫu phối quan thê đà đạt
trạng thái cân bang di truyền.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

Câu 28: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thê nào dưới đây cỏ vai trò quan trọng
trong quá trình hình thành gen mới?
A. Lặp đoạn kết hợp với mất đoạn. B. Chuyển đoạn,
c. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 29: Trong chu trình sinh địa hỏa. cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xà
sinh vật thông qua hoạt động cua nhóm
A. sinh vặt sàn xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
c. sinh vật phân giải. D. sinh vật tiêu thụ bậc 2.

Câu 30: Khi nói về các bang chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhừng cơ quan ờ các loài khác nhau được bẳt nguồn từ một cơ quan ở loài tố
tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thê thực hiện các chức năng khác nhau
được gọi là cơ quan tương tự.
B. Cơ quan thoái hóa cùng là cơ quan tương đông vì chúng bắt nguôn từ một cơ
quan ớ một loài tô tiên nhưng nay không còn chức năng, bị tiêu giảm.
c. Các loài động vật có xương sống có các đặc điếm ở giai đoạn trường thành
rất khác nhau thì không thê có các giai đoạn phôi giống nhau.
D. Nhừng cơ quan thực hiện chức năng như nhau tuy không bắt nguồn từ một
nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng.
Câu 31: Vùng mằ hỏa gcn cấu trúc cùa nấm mcn có 10 đoạn cxôn, gen nảy có thc
tông hợp được tôi đa sổ loại phân tư mARN trưởng thảnh là:
A. 1 B. 10 c. 10! D. 8!
Vc Bd
Câu 32: Quá trình giảm phân của cơ thê có kiêu gen Aa— xảy ra hoán vị với tân

số 25%. Ti lệ % các loại giao tử hoán vị được tạo ra là:


A. AB1) = aBD = AM = abd= 12,5%.
B. ABD = Abd = aBD = aM = 6,25%.
c. ABD = Abd = aBD = Abd_= 12,5%.
D. ABD = abD = Abd = aBd = 6,25%.
Câu 33: Một cơ the có kiểu gen AaBbDdEc với các gcn phân ly độc lặp, bict rằng
quá trinh giảm phân xay ra bình thường và không cỏ đột biến, số loại giao tư ít
nhất và nhiều nhất cỏ thê được tạo ra từ 2 té bào sinh tinh lần lượt là:
A. 1 và 8. B. 1 và 16. c. 2 và 4. D. 2 và 16.
Câu 34: Hình thành loài theo con đường địa lý diễn ra theo sơ đồ :
A. Loài mới —>cách li địa lí —>Nòi địa ỉỉ —►cách li sinh sản —* loài gốc.
B. Nòi địa lí —►loài gốc —*cách li địa lí —> kiểu gen mới —>loài mới.
c. Loài gốc — ►cách li địa lí —>Nòi địa lí —>cách li sinh sản — ►loài mới.
D. Loài gốc —>cách li sinh sản —►Nòi địa lí —►cách li địa lí —►loài mới.

190
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 35: Thành t\ru nào sau đày không phai là ứng dụng của tạo giống nhờ công
nghệ gen?
A. Tạo ra giống bò có mang gen người nên bò cỏ khá năng tồng hợp nên sữa có
mang prôtêin cùa người.
B. Tạo ra chúng vi khuân Penixiỉium có khả năng tông hợp kháng sinh penixilin
cao gap 200 lần dạng ban đầu.
c . Sản xuất hoocmon insulin chừa được bệnh đái tháo đường ở người.
D. Sàn xuât hoocmon sinh trướng điêu trị các khuyết tật về sinh trường.
Câu 36: Môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đồi, loại quằn thê
nào sau đây cỏ khả nâng thích nghi cao nhất?
A. Quan thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối.
B. Quẩn thế có kích thước nhỏ và sinh sàn giao phối,
c. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối.
D. Quần thề có kích thước nhò và sinh sàn vô tính.
Câu 37: Cho một hệ sinh thái rừng gồm các loài và nhóm loài sau: nấm, vi khuân,
trăn, diều hâu, quạ, mối. kiến, chim gò kiến, thằn lãn, sóc. chuột, cây gồ lớn,
cây bụi, có. Các loài nào sau đây có thề xép vào bậc dinh dường 2?
A. Kiến, than lần, chim gò kiến, diều hâu.
B. Nấm, mối. sóc. chuột, kiến.
c. Chuột, quạ, trăn, diều hâu, vi khuân.
D. Chuột, thằn lằn, trân, diều hâu.
Câu 38: Nhiều loại gen đột biến luôn phát sinh và di truyền từ thế hệ này sang thế
hệ khác gây nên “gánh nặng di truyền" cho loài người. Biện pháp nào sau đây
không giúp loài người giam bớt gánh nặng di truyền?
A. Tạo môi trường sạch nhăm hạn chế các tác nhân đột biên.
B. Nhân bàn vô tính trẽn con người nhằm tạo ra nhừng đứa trẻ không bệnh tật.
c. Tư vấn di truyên và sàng lọc tnrớc khi sinh.
D. Liệu pháp gen nhàm thay thế gen đột biến bằng gen lành.
Câu 39: Cho 2 quàn thể Ị và 2 cùng loài, kích thước quàn thể 1 gâp đôi quần thể 2.
Quân thc 1 có tần số alen A = 0,3, quần thế 2 có tần số alen A = 0,4. Neu có
10% cá thẽ của quan thê 1 di cư qua quân thê 2 và 20% cá thê cùa quân thê 2 di
cư qua quằn thể 1 thi tan số alen A cùa 2 quàn thể 1 và 2 lần lượt là:
A. 0,31 và 0,38. B. 0,3 và 0,41. c . 0,4 và 0,3. D. 0,35 và 0,4.
Câu 40: Phát bièu nào sau đây không đúng khi nói về hậu qua cua đột biến gen?
A. Dạng đột biến mắt hoặc thêm một cặp nuclcôtit trong đoạn intron không gây
hại cho cơ thể sinh vật.
B. Khi đột biến diêm làm thay đôi chức nâng cùa prôtêin thì đều có hại cho thê
đột biến.
c . Đa sô đột biến diêm là trung tính.

191
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

D. Mức độ gây hại của alcn đột biến không những chi phụ thuộc vào mối tương
tác của alen đột biên đó với môi trường mà còn phụ thuộc vào tô hợp gen chứa
alen đó.
Câu 41: Khi nói về chuồi thức ăn trong hệ sinh thái, phát biêu nào sau đây không đúng?
A. Tất ca các chuồi thức ăn cúa hệ sinh thái trên cạn đêu khơi đâu băng sinh vặt
tự dường.
B. Chuồi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn không kẻo dài quá 6 mắt xích.
c . Chuồi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dường giữa các loài trong quằn xã.
D. Trong một chuồi thức ăn. mồi mat xích chi có một loài sinh vật.
Câu 42: Trên gen có 1 baz Iiitơ dạng hiếm A*. sau 5 lằn nhân đòi tôi đa sẽ xuất hiện bao
nhiêu gen đột biên dạng thay the cặp AT—>GX ?
A. 15. B. 5. C.31. D. 7.
Câu 43: Sự không phản li cua NST giới tính ơ ruồi giấm đực xáy ra ờ lân phân bào
2 giam phản ở một tê bào sinh tinh sẽ tạo ra các loại tinh trùng

A. XX, YY. B. X, YY, o hoặc Y, XX. o.


C. YY, X, o. D. XY, 0.
Câu 44: Ớ một quằn thê ngẫu phối, xét ba gcn, mồi gen đều gồm 3 alen. Gen thứ
nhắt nằm trên NST thường, hai gcn còn lại nam trên đoạn tương đồng của NST
giới tính X và Y. Trong trường hợp không xay ra đột biến, số loại kiểu gen tối
đa về cả ba gen trên có thê được tạo ra trong quan thể này là
Á. 27. B.270. C. 378. D. 756.
Câu 45: Mẹ bị đột biến thẻ một cặp nhiễm sãc thê sô 4. bố bị đột biên thê ba cặp
nhiễm sắc thể số 2. Cho rằng trong giâm phân của bố và mẹ, nhiễm sắc thê vẫn
phân ly bình thường, không phát sinh đột biến mới. Người con đau cùa họ có số
lượng nhiễm sắc thế trong té bào sinh dường bằng số lượng nhiễm sắc the của
người bình thường. Khá nàng người con đó cúa họ bị đột biến nhiềm sắc thể là:
A.25%. B. 37,5%. c . 75%. D. 50%.
Câu 46: Một gcn dài 0.51, mạch bổ sung với mạch gốc cùa gcn có ti lộ nu:A : T :
G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Khi gcn này phiên mà 2 đợt thì nhu cầu uraxin môi trường
cung cấp là bao nhiêu:
A.150 B.600 C.450 D. 300
Câu 47: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự kiện chứng tỏ một loài mới được hình
thành là
A. từ loài ban đầu xuất hiện loài mới có đặc điếm hình thái khác với loài ban đầu.
B. một quần thế vốn chi sinh sống trong khu vực địa lí thứ nhất, nay đà có thê
sống ở khu vực thử hai.
c . khi sự biến đôi về tần số alcn và thành phan kiểu gcn đu khác biệt và có sự
cách ly sinh sản của quân thê mới với quần thê gốc.
D. hội tụ đủ 3 điều kiện: Cách ly sinh sàn. khác biệt về hình thái và khác biệt về
đặc điềm sinh lý.

192
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 48: Cho các bệnh di truyền ờ người:


1.Bệnh mù màu 2. Bệnh Đao
3. Bệnh ung thư máu 4. Bệnh bạch tạng
5. Bệnh hồng cầu lười liềm 6 . Bệnh phenilketonieu.

Nhưng bệnh nào có thc phát hiện sớm bang phương pháp nshicn cứu tế bào?
A. 2, 3, 6 . B. 2, 3, 5. c . 3, 5 , 6 . D. 2,3.
Câu 49: Trong trường hợp các gen phàn ly độc lập, tác động ricng rè, các gen trội
là trội hoàn toàn phép lai giừa J AaBbCcDd X 9 AaBbccDd cho ti lộ tô hợp
con lai có số alen trội trong kiêu gen giống số lượng alen trội trong kiêu gen của
mẹ ỡ đời con là:

A .iị. C .-L . D .ii.


128 128 128 128
Câu 50: Nếu tạp giao giừa cá thể Fị dị hợp tư hai cặp gen tử hai phép lai khác nhau
thu được F: gồm: 1O8A0B0, 43A0bb, 41aaB0, 8 aabb. Tần sổ hoán vị gen ở cả
hai phía là:
A. 16% B. 1 2 % c. 8% D. 40%

HƯỚNG DẦN GIẢI


Câu 1: D
Khi môi trường không bị giới hạn tức là mọi điều kiện là tốt nhất cho sự phát
triên cua quằn thê thì sự sinh sản là tối đa còn từ vong là tối thiểu
—►Đáp án D đúng.
Câu 2: A
Bộ nhiễm sắc thẻ của ruồi giam 2n = 8 —>cỏ 4 cặp NST. Trong đó:
+ 3 cặp NST thường tương đồng nhau nên có 3 nhóm gen liên kết
+ Cặp NST giới tính cùa ruồi đực (XY) có 1 nhóm licn két trẽn NST X và 1 nhỏm
liên két trên NST Y.
Vậy số nhóm gen liên kêt cùa ruồi giấm đực là 5.
Đáp án A đúng.
Câu 3: B
Quy ước: D - lông đen, d - lông hung, Dd - lông tam thể.
Màu lông liên kết với NST giới tính X, không cỏ alen tương ứng trên Y.
Mèo bố lông đcn có kicu gen XDY, mẹ lông tam thè có kiêu gcn XDXd.
Xét phép lai: Bố lông đen (XnY) X mẹ lông tam thể (XDXd)
F,: Kiều gcn: XDXD: XDXd: XDY: XdY
Ti lệ kiểu hình 25% cải đen: 25% cái tam thề: 25% đực đen: 25% đực hung.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 4: A
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Mạch bô sung có ti lệ A, T, G, X giống với tì lộ A, u, G, X trên mARN (cùng


chính là ti lệ các loại ribonu cần trong một làn phiên mà)
360.100%
Sô lượng ribonu cung cấp cho quá trình phiên mà = X 3 =3600
3.10%

Số tARN tham gia dịch mà = ( ^ 3 1) X3 X 5 = 5985


3.I0%.3
Vậy đáp án A đúng.
Câu 5: A
Năm 1953. s. Milơ (S. Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành
phần hoá học giống khí quyên nguyên thuỳ và đặt trong điều kiện phóng điện
liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hừu cơ khác nhau.
Kết qua thí nghiêm chửng minh, các chất hừu cơ được hình thành từ chất vô cơ
trong điều kiện khí quyên nguyên thuý của Trái đât —►Đáp án A đúng.
Câu B sai vì các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyên nguyên thủy nhờ
nguồn nâng lượng tự nhiên như bức xạ nhiệt của mặt trời, tia tư ngoại, sự phân
rà cua các nguyên tô phóng xạ ... chứ không phái nguồn nãng lượng sinh học.
Câu c sai vì các chất hừu cơ dầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên
thủy của Trái Đất bang con đường tông hợp hóa học chứ không phái sinh học.
Câu D sai vì ngày nay các chất hừu cơ không được hình thảnh phô biến bang con
đường tông hợp hoá học trong tự nhiên do thiếu các điều kiện tự nhiên cần thiết.
Vây đáp án A đủng.
Câu 6 : A
Quần thề có 1050 cá thể mang AA. 150 cá the mang Aa và 300 cá thể mang aa.
Do vậy. cấu trúc cùa quần thc là: 0,7AA + 0,1 Aa + 0,2aa = 1.

Tần số tương đối của alen A là: 0,7 + — = 0,75

Tần số tương đối của alen a là: 0,2 + — = 0,25

Vậy đáp án A đúng.


Câu 7: A
Phương pháp lai tế bào sinh dường (soma) hay dung hợp tế bào trằn gồm các
bước: Tạo tế bào trằn, cho dung hợp hai khối nhàn và té bào chất thành một,
nuôi trong môi trường nhân tạo cho phát triên thành cây lai khác loài. Từ 1 cảy lai
khác loài, có thê nhân nhanh thành nhiều cây bằng kỳ thuật nuôi cấy mô thực vật.
Do đó, ờ te bào lai sẽ chứa cả bộ gen của hai loài.
Trong các đáp án trên đáp án A đúng.
Câu 8 : c
ASlông xám, aSlông hung, BSchân cao. b0chân thấp, alen D0mắt nâu, dSmat
đen.

194
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

— XDXd X — XdY -♦ thu được F,:


aB aB

Cách 1: Cái hung, thắp, đen: — x (ix d = 1%=> ab X ab = 0,04


ab
=>ab = 0,i và ab = 0,4 => f = 20%
, Ab
0 Xám di hơp, thâp. nâu: — X 1/2 nâu = (0,4 Ab X 0,4 ab + 0,1 Ab X 0,1 ab) 1/2= 8,5%
ab
Cách 2: Xét màu mắt FI:

(P): XDXd X XdY — Ti lê kiều gen F,: - XDXd:- XDY: ị x dx d: - XdY => con
5 4 4 4 4
cái mắt đen chiếm —,
4
Ti lệ kiêu hình: 50% mắt nâu: 50% mắt đen
0 Kiểu gen con cái F| lông hung, chân thấp, mắt đen (aa.bb, x dx d)
Theo đề bài: aa,bb. xdxd= 0.01 = aa,bb X VỊ=> aa.bb - 0.04 = 0.1 ab X 0.4ab =>
f = 2 0 %.
0 Ti lệ kiêu gen cùa cá thê thân xám dị hợp, chân thấp (Aa.bb) ỞF|:
(0.1 Abx 0,1 ab) + (0,4Ab X 0.4ab) = 0,17
—> Số cá thế lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F| chiếm ti lệ:
0,17x0,5 = 0,085
-> Đáp án C đủng
Lưu ý: Các bài tập dạng Quy luật di truyền liên quan tới tínli xác suất luôn phái
tách ra thành từng cặp NST đe tính. Bài này HS dê nhâm lân khi di tỉnh Aabb vì

cả 2 bên và đều cỏ giao tử Ab và ab. Muốn chỉnh xác các em phái liệt
ab aB
kê ti lệ giao tử củ 2 bên.
Câu 9: B

Số nuclcôtit 1 mạch của gen bình thường là = 1200


3,4

A + G=1200 và - = -
G 2
—> A = T = 720: G = X = 480
Đột biến không làm thay đổi chiều dài nhưng giảm đi 1 liên kết hiđro nên đây là
dạng đột biến thay thế 1 cập G0X bằng 1 cặp A0T
— Gen mới có: A = T = 720 + 1 = 721; G = X = 480 - 1= 479

195
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Vậy đáp án B đúng.


Câu 10: D
Nuôi chọn hạt phân (n) hay noãn (n) chưa thụ tinh tạo dòng tê bào có đặc tỉnh
mong muốn như trên, sau đỏ lường bội hóa sẽ được giống thuần chủng.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 11: B
Kích thước quần thề là số lượng các cá thể đặc trưng, phân bố trong khoảng
không gian của quần thê.
Nhân tổ ành hường tới kích thước quằn thé đó là: mức độ sinh sản, mức độ tử
vong, sự phát tán của quần thể sinh vặt.
Vậy đáp án B đúng.

Câu 12: A
Các đột biên kháng thuốc xuất hiện từ trước trong quân thê vi khuân, nêu gặp
điều kiện thuận lợi đó là thuốc kháng sinh liêu nhẹ thì kha năng kháng thuốc sè
phát huy và dòng vi khuân kháng thuốc sẽ trở nên phô bién trong quần thê.
—►Áp lực chọn lọc được tạo ra nhờ việc sư dụng thuốc kháng sinh sẽ chọn lọc
dòng vi khuân kháng thuốc khảng sinh.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 13: A
Ớ ruồi giấm, đột biến lặp đoạn 16A trên nhiễm sắc thê giới tính X có thề làm
biến đòi kiểu hình từ mat lồi thành mắt dẹt.
(Tham khao thêm phản đột biến câu trúc NST - SGK Sinh học 12).
Vậy đáp án A đúng.
Câu 14: B
Khi lai gà lông đen với gà lông trẳng dều thuần chúng được Fị có màu lông
đốm. Tiếp tục cho gà Fi giao phối với nhau thu được F: cỏ ti lộ Ị lông đen : 2
lông đom : 1 lông trấng. F: thu được 4 tố hợp = 2.2 —>F ị có kiểu gen Aa
P: Lông đcn (AA) X lông trang (aa) —►F|! 100% Aa: lông đốm
F 1: Lông đốm (Aa) X lông đốm (Aa) — ►F2: 1AA : 2Aa : laa.
Hay F2 có ti lệ Ị lỏng đen : 2 lông đôm : 1 lỏng trắng.
Vậy tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn.
—►Đáp án B đúng.
Câu 15: B
Câu A sai vì hệ sinh thái nhân tạo có khá năng tự điều chinh thắp hơn so với hệ
sinh thái tự nhiên.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu c sai vì hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học thấp hơn so với hộ
sinh thái tự nhiên chứ không phái cao hơn vì ở đó chi có 1 sô loài sinh vật phù
hợp với mục đích của con người.
Câu D sai vì hệ sinh thái nhân tạo là một hộ thống mở vỉ có sự can thiệp cùa con
người còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống kín.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 16: A
Câu A là thường biến chứ không phai đột biến.
Câu B, c. D là đột biến.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 17: A
Nhặn xét:
Cứ 2 chúng trong 3 chủng lần lượt lai với nhau thu dược F 1 dồng loạt đỏ
Mà F2 đều có ti lệ 9 đỏ : 7 trấng = 16 tô hợp = 4.4
—►F 1 phái dị hợp về 2 cặp gen
Mà cỏ 3 chủng khác nhau —►F| dị hợp 2 cặp gen có the là : AaBbdd: AabbDd
hoặc aaBbDd
Vậy chùng 1, chùng 2, chúng 3 có thê có kiêu gen là : AAbbdd; aaBBdd;
aabbDD (đều có màu trang)
—+ 3 gen khác locus đà tham gia quy định màu mắt.
Đáp án A đúng.
Câu 18: A
11112 CÓcm(anh) trai bị bệnh — ►bố IỈ7 và mẹ II6 cỏ kicu gen dị hợp.
, . 9
—>Xác suât III12 có kiêu gcn dị họp = —

Tương tự III13 có kiêu gen dị họp là -

v , ; . . , „ , 2 2 1 1
Xác suảt sinh con bệnh lả: =-
3 3 4 9

Xác suất sinh con bình thường = 1- 1 =* Xác suất sinh con trai bình
9 9
thường là: .
9 2 9
Váy đáp án A đúng.
Câu 19: c
+ Người vợ thuận tay trái có kiêu gen là aa.
+ xẻt quẩn thê có 1 - 0.64=0,36 thuận tay trái aa=0,36 —> Tần số alen a = 0,6.

197
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

—►A=1 - 0,6 = 0,4 => Cấu trúc di truyền cua quần thé là: 0,16 AA : 0,48Aa :
0,36aa
t . 0 /ịg 2
—►Xác suất 1 người thuận tay phái có kiêu gen di họp là: — — = — = 0,75
b 5 F 0,16 + 0,48 4
—►Xác suất đồ cặp vợ chồng sinh con thuận tay trái là : 0,75.1.0,5=0,375
—►Xác suất sinh con thuận tay phải = 1 0.375=0,625.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 20: B
Các câu A, c, D đúng.
Câu B sai vi người và vượn người ngày nay có chung nguồn gốc nhưng tiến hóa
theo các hướng khác nhau chứ không phái có nguồn gốc khác nhau nhưng tiến
hoá theo cùng một hướng.
Câu 21: A
Xét phép lai: Aa XAa —►3 kiểu gen, 2 kiéu hỉnh
Xét phép lai: bb X BB —►1 kiều gen, 1 kicu hình
Xét phép lai: dd X Dd —►2 kiểu gen. 2 kiêu hình
Khi lai hai cơ thể bố mẹ có kiêu gcn Aabbdd và AaBBDd. số loại kicu gcn và
kiêu hình khác nhau ờ Fị là:
+ Số kicu gen: 3.1.2 = 6 kicu gcn
+ Số kiểu hình: 2.1.2 = 4 kiểu hình
Đáp án A đúng.
Câu 22: c
Thuyết tiến hoả tông hợp hiện đại giai thích sự hình thành đặc điểm thích nghi
trên cơ thề sinh vật là sự thích nghi đạt được nhờ sự phân hoá về vốn gen của
quan thê dựa chủ yêu vào 3 nhân tố: đột biến, giao phoi, chọn lọc tự nhiên —►
Đáp án c đúng.
Câu 23: c
Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhản được Fị đồng loạt trơn—> Ptc
Ptc: AA X aa —►F 1: Aa
1 7 1
Fị xF ị —*F?: —AA : -A a : —aa
4 4 4
1 2 '
Đậu trơn F2: ( - AA : —Aa ) tự thụ phân —►F3: có đậu hạt trơn và đậu hạt nhãn
3 3 p

X ¥■>: - Aa X - Aa
3 3
Cho ràng mồi quá đậu Fj cỏ 4 hạt. Xảc suất đồ bắt gặp quà đậu F_; có 3 hạt trơn
2 2 í3Ỹ 1
và 1 hat nhân là: - .—= 4,69% .
3 3u J 4

198
Cty TNHH s m DVVH Khang Mệt

Vặy đáp án c đúng.


Câu 24: c
Trone lai phân tích:
+ Nẻu thé hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể man2 kiểu hình trội có kiểu gen đồns
hợp. Ví dụ: AA X aa —►100% Aa không phản tính là kiểu gen đồng hợp
+ Neu thé hệ lai phân tính chứng tỏ cá thê mang kiểu hình trội có kiêu gen dị hợp.
Ví dụ: Aa X aa — 50%Aa : 50%aa.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 25: B
Câu 26: c

Xét cãp XDXd X XdY — F |: - mất đỏ : — mắt trẳng


4 4

Ruồi cái mắt đỏ chiếm ti lệ —

F| có kiêu hình thân đen, cánh cụt, mắt đó chiếm ti lộ 21% — F| thân đcn. cánh
4
cụt chiêm tỉ lệ: 2 1 % .- =28%

28%
Vậy theo lí thuyết, ti lệ ruồi cái F| thân đen. cánh cụt, mắt dở là: —— = 14%

Câu 27: c
Xét D: P: 0,16 DD: 0,32 Dd: 0,52dd
Do: 0,16 X 0,52 # 0,322/4 — quần thể giao phối ngầu nhiên chưa đạt trạng thái
cân bầng,
Tính pA - 0,32, qa= 0,68— F, Ỷ 21,16%DD: 49.68%Dd: 29,16%dd (loại D)
Xét B: Nếu P: 0,16 DD: 0.32 Dd: 0.52dd tự phối và khá năng sinh sản của kiểu
gen DD là 30%, dd là 70%. — tính ti lệ kiểu aen tham gia sinh sản p= 0.16
x30% DD: 0,32 Dd: 0,52x 70%dd = 0.048 DD: 0,32 Dd: 0.364dd = 6,56% DD :
43.72% Dd: 49,73%—
F|CÓ Dd = 49,73% xl/2 = 24,87% # 49,68% (loại B)
Xét A và C: thấy nếu kha năng sinh sản của kiểu een DD là 30%, dd là 70%
— Không phù hợp vì ti lộ kiểu gcn Fị có dd giảm rất nhiều so với DD (loại A )
Xét C: Ti lệ kiểu gen tham gia sinh sàn p = 0.16 x70% DD: 0,32 Dd: 0,52x
30%dd = 0,112DD: 0,32 Dd: 0.156dd —0,112DD: 0,32 Dd: 0.156dd = 0.19DD:
0,54 Dd: 0,27dd —Tính pA = 0,46, qa = 0,54— F,: 21,16%DD: 49,68%Dd:
29.16%dd (chọn C)
Trên đây là cách giải chi tiết, khi làm trắc nghiệm nên rút gọn hảng phương
pháp loại trừ: Vì ti lệ kiêu gen FỊ cỏ (UI giâm rất nhiều so với DD nên xét c đê
có két quà
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 29: A
Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quằn xà sinh
vật thông qua hoạt động cúa nhóm sinh vật sàn xuất, chúng sè quang hợp và
đồng hóa CO: tạo thành chât hữu cơ sử dụng cho hoạt động sống.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 30: B
Câu A sai vì nhừng cơ quan ở các loài khác nhau được bẳt nguồn từ một cơ
quan ớ loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức
năng khác nhau được gọi là cơ quan tương đồng chứ không phái là cơ quan
tương tự.
Câu c sai vì các loài động vật có xương sông cỏ các đặc đicm ớ giai đoạn
trương thảnh rất khác nhau nhưng có giai đoạn phôi giống nhau chứ không phai
không thê có các giai đoạn phôi giống nhau.

Câu D sai vì nhừng cơ quan thực hiện chức năng như nhau tuy không bắt nguồn
từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương tự chứ không phai tương đồng.
Câu B đúng.
Câu 31: D
Đoạn chứa mã mở đầu và mà két thúc được giừ nguyên nên chi cỏ 8 đoạn giữa
có thê thay đôi vị trí và sẽ có 8 ! kiểu
Vậy đáp án D đủng.
Câu 32: B
Xét riêng từng cặp NST:
cặp gen Aa —►A = a = 50%
ab 8
2 cặp gen — = - — -— --------- - —►giao từ liên kết: Bd = bD = 37,5% ; giao
ab 9108+43 + 41 + 8
tử hoán vị: BD = bd = 12,5%
—► Tỉ lệ các loại giao tư hoán vị:
ABD = AM = a BD = abd = 50% X 12.5% = 6.25%
Vậy đáp án B dúng.
Câu 33: c
Các gen phân ly độc lặp, mồi tế bào giảm phân chi tạo tối đa 2 loại giao từ. Hai
tế bào có cách sấp xếp các NST khi giảm phân giống nhau sẽ cùng tạo ra 2 loại
giao tử giống nhau, còn nếu như cách sắp xếp các cặp NST khác nhau thỉ 2 loại
giao tử của mồi té bào tạo ra sẽ khác nhau.
Vậy đáp án C đúng.
Câu 34: c
Câu 35: B

200
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Thành tựu tạo ra chung vi khuân Pcnixilium có kha năng tôns họp khảng sinh
penixilin cao gấp 2 0 0 lần dạng ban đau là do đột bièn lặp đoạn chứ không phai
phương pháp tạo giống bằng công nghệ gen —> Đáp án B không đúng.
Câu 36: A
Môi trường thay đôi thi quằn thê nào có kích thước càng lớn sẽ càng tạo nhiều
biến dị tô hợp, quàn thẻ giao phối sẽ tạo nhiều biến dị tô hợp hơn —►khá năng
thích ứng với môi trường cao hơn.
Đáp án A đúng.
Câu 37: B
Diều hâu là vật ăn thịt đầu bàng —►ở bậc dinh dường cao (ít nhất là thứ 3) nên
đáp án nào có diều hâu sẽ loại
—►Đáp án B đúng.
Câu 38: B
Câu 39: A
Gọi N| , Pi , và N2 , P: lần lượt là số lượne cá thê (kích thước ) và tằn số alcn
của quần the 1 và 2 .
Theo giả thiết: N| = 2 N2
Tần số alen p sau khi xuất và nhập cư ờ 2 quần thể:
9N| 2N2
Quàn thể l:p (l)= Pl 10 P2 10 = 0,31
9N.I 2N-
1 0 "r 10

8N2
P|.— + P2
10
Quần thể 2: p(2)= 0,38
_N|
4 + 8 N2
10 10

—> Đáp án A đúng.


Câu 40: A
Mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit trone đoạn intron ờ vị trí enzym cắt nhận biết sè
làm enzym không nhận ra nên intron không bị cắt và thay đối trật tự toàn bộ các
nuclêôtit kc từ vị trí này về sau —MnARN sẽ bất thường.
Câu 41: A
Câu A sai vì chuồi thức ãn của hộ sinh thái trên cạn có thê khởi đầu bang sinh vật tự
dường hoặc mùn bà hừu cơ chứ không phải chỉ khởi đầu bang sinh vặt tự dường.
Các câu B, C, D đúng.
Câu 42: A
Số gen đột biến sau 5 lần nhân đôi = 25-1 01 = 15
Câu 43: B

201
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Sự không phân li cũa NST giới tính ở ruôi giấm đực xảy ra ở lần phân bào 2
giảm phân ở một té bào sinh tinh sẽ tạo ra các loại tinh trùng X. YY. o hoặc Y,
XX, o —* Đáp án B đúng.
Câu 44: D
,3 4 ,
Xét gen 1 có — = 6 kiêu gen

+ X étgen2và3:

Trên XX c ỏ ----- —-----= 45 kieu gen

trên XY cỏ (3.3)2= 81 kicu gen


—>Trên NST giới tính có 45+81 = 126 kiểu gen
Số kicu gen toi đa có thé có = 6.126= 756 kiểu gcn
Vậy đáp án D đủng.

Câu 45: D
Mẹ sẽ tạo giao tư (n) mang NST số 4 và giao tư (n 0 1) không có NST số 4 với ti
lệ bằng nhau = -

Bô sẽ tạo giao tư (n) mang 1 NST số 2 và giao tử (n+1) mang 2 NST số 2 với ti
lộ bằng nhau = —

Con có số NST bình thường cỏ thc do loại giao tứ của bố và mẹ đêu bình thường
(n), cỏ ti lệ = hoặc do giao tử của mẹ (n01) Xgiao từ của bố (n+1) cũng

1 Ã
cò ti lộ = =—
2 2 4
Do xác suất của 2 loại tổ hợp này bàng nhau, nên xác suất người con bị đột biến
trong nhưng người có số lượng NST bình thường là —= 50%.

Vặy đáp án D đủng.


Câu 46: B
5100.2 N
N gen = 3000—►1 mạch có — = 1500 Nu
3,4 2
Do 2 mạch gen bỏ sung nhau —►mạch gốc có T : A : X : G = 1 : 2 : 3 : 4 = 150 :
300 : 450 : 600
—>ARN có nu bồ sung mạch gốc: A : Ư : G : X = 150 : 300 : 450 : 600
Khi gen này phiên mã 2 đợt —►tồng hợp 2 phân từ ARN
h i^ u ^ x ^ n ò ị$ ^ ò n & £ u n ^ 4 ® ^ :^ * 2 =iSâ0Ojịg2?&?ế6(
202
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

—> Vậy đáp án B đủng.


Câu 47: c
Trong quá trình tiến hóa nhó, sự kiện chửng tỏ một loài mới được hình thành là
khi sự bién đổi về tẩn sổ alcn và thành phần kiêu gcn đù khác biệt và cỏ sự cách
ly sinh sản cua quân thê mới với quân thê gốc —►Đáp án c đúng.
Câu 48: D
Bệnh có thê phát hiện bằng phương pháp nghiên cứu tô bào là các bệnh do đột
biên câu trúc hoặc sô lượng NST. Do vậy, trong các bệnh trên chi có bệnh Đao
và bệnh ung thư máu là do đột biến NST. còn các bệnh còn lại đều do đột biến gen.
—>Đáp án D đúng.
Câu 49: A
Aa X Aa —*■1 AA : 2 Aa : 1 aa
Bb X Bb — 1 BB : 2 Bb : 1 bb
Cc Xcc —►1 Cc : 1 cc
Dd X Dd —►1DD : 2Dd : 1 dd
Ket hợp 4 cặp gen, ta thấy ờ đời con số alen trội nhiều nhat = 7 (AABBCcDD).
số alen trội ít nhất = 0 (aabbccdd).
C(7-3) 35
Mẹ cỏ 3 alen trội Ti lệ tổ hợp lai có số alen trội giống me: (?---- = —
F 6 6 128 128
Câu 50: D

Ti lê kiểu hình lăn ^ = --------------------- 0,04


• ab 9108 + 43 + 41 + 8

— % ^ = 0.2ạb X 0.2ạb
ab
0,2 < 0,25 suy ra f = 0,2.2= 0,4=40%
—* Đáp án D đúng.

ĐỀ SỐ 12
Câu 1: Nguyên nhân dần tới sự phân tầng trong quằn xã
A. đế giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
B. đế tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
c. đê tăng khả năng sứ dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
D. do sự phân bố các nhản tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mồi loài
thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
Câu 2: Tố họp lai nào sau đây luôn cho ti lệ kiểu hình 1A0bb: 2 A0B0 :laaB0? 1

1. (liên két hoàn toàn) X — (liên két hoàn toàn)


aB aB
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

2. — (liên kết hoàn toàn) X — (hoán vi gen với tần sổ bất kỳ nhỏ hơn 50%)
aB aB
Ab , AB
3. — (liên két hoàn toàn) X ---- (hoán vi gen với tàn số bất kỳ nhở hơn 50%)
aB ab

4. — (liên kết hoàn toàn) X — (hoán vi gen với tằn số bất kỳ nhỏ hơn 50%)
ab aB
Câu trà lời đúng là:
A. 1 , 2 , 3, 4 B. 1 , 2 , 4 c . 1,2,3 D. 1,3,4

Câu 3: 1000 té bào đều có kiểu gcn ------ tiến hành giám phân, trong đó có 100
abd
tế bào xảy ra trao đồi chéo 1 điểm giừa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo
một đicm giừa B và D, 100 té bào xáy ra trao đồi chéo kcp tại 2 điêm. Khoảng
cách giìra A và B, giừa B và D lân lượt là
A. IOcM, 30cM. B. 5cM, 25cM. c . IOcM, 50cM. D. 20cM, 60cM.
Câu 4: Một đơn vị tái ban cùa sinh vật nhân chuân có 30 phân đoạn Okazaki. thì số
đoạn mồi cần cho một đợt nhàn đôi của đơn vị tái bàn đỏ là
A. 62. B. 32. c . 31. D. 30.
Câu 5: Nhiều loài phân bô ở các vùng địa lí khác nhau nhưng lại giống nhau vẽ
một số đặc điềm. Lí do chủ yếu là
A. chúng có cùng nguồn gốc.
B. do điều kiện sống giong nhau.
c . do phát sinh cùng một loại đột biến.
D. do áp lực cùa chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa như nhau.
Câu 6 : Cho một locus có 2 alcn được kí hiệu là A vả a, trong đó aa là kiểu gcn gây
chết, trong khi 2 kiểu gcn AA và Aa cỏ sức sống và khá năng thích nghi như
nhau. Nêu tân sô alen a ờ quân thê ban đâu là 0,1 thì sau 5 thế hệ ngẫu phôi tân
số alen này sẽ là bao nhiêu?
A. 0,05. B.0,01. C.0,5. D. 0,067.
Câu 7: Một gen dài 3060 ăngstrong. trên mạch gốc cua gen có 100 ađênin và 250
timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G 0 X thì số liên két hiđro của gen đột
biến sc bằng:
A.2344. B.2345. c . 2347. D. 2348.
Câu 8 : Khi siao phấn eiừa hai cây cùng loài, người ta thu được F1 có tỉ lệ như sau:
70% thân cao. quả tròn : 20% thân thấp, quá bầu dục : 5% thân cao, quá bằu dục
: 5% thân thâp. quả tròn.
Kiếu gen của p và tẩn số hoán vị gen là:
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

B. — X - 7- , hoán vi gen xảy ra một bên với tần số 20%.


AB ab
AB AB
c . —- X — , hoán vị gcn xảy ra hai bên với tân sồ 20%.
ab ab

D. — X , hoán vi gen xảy ra hai bên với tần số 20%.


aB ab
Câu 9: Lí do nào sau đây không giãi thích đa số đột biến là có hại nhưng lại được
xem là nguồn nguyên liệu tiến hóa
A. Ti lẹ giao tử mang đột biến về gcn này hoặc gen khác là rât thấp
B. Đột biến do vật chất di truyền biến đôi có thê qua giao từ và di truyền cho
các the hệ
c . Khi môi tnrờng thay đôi, thê đột biên có thê thay đôi giá trị thích nghi của nó
D. Giá trị thích nghi cùa một đột biến có thê thay đối tùy tồ hợp gen
Câu 10: Mô sẹo là mô
A. gồm nhiều tế bào đâ biệt hóa và có khả năng sinh trường mạnh.
B. gồm nhiều te bào chưa biệthỏa và cỏ khá năng sinh trướng mạnh,
c . gồm nhiều tế bào chưa biệthóa và có kiều gen tốt.
D. gồm nhiêu tẽ bào đà biệt hóa và có kiêu gen tốt.
Câu 11: Mối quan hộ nào giúp sự phân bo của các cá thể trong quan the duy trì ở
mức phủ hợp, đám bao sự tồn tại và phát triển là
A. quan hệ cạnh tranh. B. quan hệ hợp tác.
c . quan hệ cộng sinh. D. quan hệ hồ trợ.
Câu 12: Vi khuân gây bệnh có tốc độ kháng thuốc kháng sinh rất nhanh là do
1. Hệ gen đơn bội nên các gen đột biến lặn cùng được biêu hiện và chịu sự tác
động của chọn lọc;
2. Trong các quân thê vi khuân đà có sẵn các gen kháng thuốc;
3. Vi khuân dề phát sinh đột biến và cỏ tốc độ sinh sàn rất nhanh nên các alen
khảng thuốc được nhân lèn nhanh chóng;
4. Khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh, trong quần thê vi khuấn sẽ phát sinh các
alen đột biến cỏ khả năng kháng thuốc;
5. Trong điêu kiện sông ký sinh, các chung vi khuân đột biên có tôc độ sinh sàn
nhanh hơn chúng binh thường.
Giai thích đúng là:
A. 1,3,4. B .2 ,3 ,5 . c .2 ,4 ,5 . D. 1,2,3.
Câu 13: Chất nào dưới đây là vật chất di truyên cấp độ tế bào?
A. Axit nuclêic B. Nuclêôxôm c . Axit ribònuclêic D. Nhiềm sắc thé
Câu 14: A: qua đỏ, a: quá vàng. Cặp bố mẹ có kiêu gen nào sau đây cho két quá
theo ti lệ 11 đỏ : 1 vàng?
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A. 1 và 2. B. 3 và 4. c . 1 và 4. D. 2 và 3.
Câu 15: Những cư dân ven biên Bắc bộ có câu “ tháng 9 đôi mươi tháng 10 mồng
5’\ Câu này đang nói đén loài nào và liên quan đến dạng biến động số lượng
nào của quân thể sinh vật?
A. Loài cá Cơm Biển động theo chu kỳ mùa.
B. Loài Dà tràng - Biên động theo chu kì tuân trăng,
c . Loài Rươi - Biến động theo chu kì tuần trăng.
D. Loài rùa biên - Biến động theo chu kì nhiêu năm.
Câu 16: Một chuồi polipcptit cỏ cấu trúc bậc 1 ờ sinh vật nhân sơ có 499 axit
amin. Trên gen, vùng chứa thông tin mã hóa chuồi polipeptit này có số liên kêt
hiđrô giừa A với T bàng số liên két hiđrô giừa G với X (tính từ bộ ba mơ đầu
đen bộ ba ket thúc). Trong một lần nhân đôi của gen này đâ có 1 phân tử 50BU
thay T licn kết với A và qua 3 lần nhản đôi sau đó hình thành gen dột biến. Khi
gen đột biền nhân đôi 3 lần đằ lấy từ môi trường số lượng nuclêôtit loại G là
A.6307. B.6293. C.4193. D. 4207.
Câu 17: Câu có nội dung nào sau đây là đúng?
A. Các đoạn mang gen trong 2 nhiễm sắc thể giới tính X và Y đêu không tươnự
đồng với nhau.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực hoặc tính cái.
còn có các gen quy định các tính trạng thường.
c . ơ động vặt đơn tính, giới cái mang cặp nhiềm sắc the giới tính XX và giới
đực mang cặp nhiềm sẳc thể giới tính XY.
D. ơ các loài thực vật đơn tính, giới cái mang cập nhiễm sắc thẽ giới tính XY
còn giới đực mang cặp nhiễm sắc the giới tính XX.
Câu 18: Một bệnh di truyền đơn gen xuất hiện trong pha hệ dưới đây:
N am bị bệnh

N am khớng bệnh

Nu b | bệnh
III.
Nu- kh ổ n g b$nh

Kèt luận đúng nhất về tính trạng bệnh là:


A. bộnh do gcn lặn trên NST X quy định.
B. bệnh do gen lặn trên NST thường hoặc gen lặn trên NST X quy định,
c . bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
D. bệnh do gen lặn trên NST thường và gen lặn trên NST X cùng quy định.
Câu 19: Một quần thê ciao phối ngẫu nhiên có (p): 0,16AA:0,48Aa:0.36aa 1.

Giá sử do khí hàu thay đôi nên các cá thể aa đều bị chết ởgiại đoan phôi, nêu

206
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

không phát sinh đột bién mới, không có di nhập gcn thì ở thố hệ F5, tần số alen
a ờ the hệ trưởng thành là:
A. 0,2. B. 0,6. c.0,36. D.0,15.
Câu 20: Theo quan điêm tiến hoá hiện đại, giái thích nào sau đây vẻ sự xuảt hiện
bướm sâu đo bạch dương màu đen (Biston betularia) ờ vùng Manchetxtơ (Anh)
vào nhừng năm cuối the ký XIX, nửa đầu the ký XX là đúng?
A. Tất cả bướm sâu đo bạch dương có cùng một kiêu gcn, khi cây bạch dương
có màu trang thì bướm cỏ màu trang, khi cày cỏ màu đen thì bướm có màu đen.
B. Dạng đột biến quy định kiêu hình màu đen ở bướm sâu đo bạch dương đă
xuất hiện một cách ngầu nhicn từ trước và được chọn lọc tự nhiên giừ lại.
c. Khi sư dụng thửc ăn bị nhuộm đen do khói bụi đà làm cho cơ thê bướm bị
nhuộm đen.
D. Môi trường sống là các thân cây bạch dương bị nhuộm đen đâ làm phát sinh
các đột biên tương ứng màu đen trẽn cơ thê sâu đo bạch dương.
Câu 21: Xét 2 gen ờ một loài: gen 1 có 2 alen nằm trên nhiềm sắc thê X không cỏ
đoạn tương ứng trên Y, trên nhiềm sắc thể thường tồn tại gen 2 có 3 alen. số
kiểu gen tối đa xuất hiện trong quần thê về 2 gen trên là
A. 216. B. 126. c. 30. D. 18.
Câu 22: Theo thuyết tiến hóa trung tính, trong sự đa hình cân bang
A. cỏ sự thay thê hoàn toàn một alen trội bang một alen lặn, làm cho quân thê
có vốn gcn đồng nhất.
B. không có sự thay the hoàn toàn một alen này bang một alen khác, mà là sự
duy trì ưu thế các thê dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó.
c. không có sự thay thê hoàn toàn một alen này băng một alen khác, mà là sự
duy trì ưu thế các thê đồng hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó.
D. cỏ sự thay thẻ hoàn toàn một alen lặn bằng một alcn trội, làm cho quân thê
đồng nhất về kiêu hình.
Câu 23: Cho lai hai ruôi giấm thuàn chung mắt đỏ (2) thản xám - cánh dài với ruôi
giấm thuần chủnu mắt trang - thân đen - cánh ngắn được FI đồng loạt mất đò 0
thân xám cánh dài. Cho ruồi giấm đực F lai phân tích với ruồi cái mất trắng
thản đcn - cánh ngan, đời con thu được gồm.
25% ruồi cái mất đỏ 0 mình xám cánh dài
25% ruồi cái mắt đò 0 mình đen - cánh ngắn
25% ruồi dực mắt trắng 0 mình xám - cánh dài
25% ruồi đực mất trang - minh đen - cánh ngẳn
Xác định kiểu gen của ruồi đực Fi
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 24: Đặc điếm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Ti lệ nghịch với khoảng cách giừa các gen.
B. Tần số hoán vị gcn luôn nhó hơn 50%.
c . Tần số hoán vị gen càng lớn các gen càng xa nhau.
D. Ti lệ thuận với khoáng cách giừa các gen trên nhiễm săc thê.
Câu 25: Trong chu trình nitơ, một loài vi khuân có ở trong đắt không có lợi cho
thực vật là vi khuân
A. cố định nitơ. B. nitrat hóa.
c . phán nitrat hóa. D. phản giải chất hừu cơ.
Câu 26: ơ một loài sinh vật. hai cặp gen A, a và B. b cùng năm trẽn một cặp
nhiễm sắc thề và cách nhau 40cM. Hai cặp gen D,d và E,e cùng nam trên một
- « .2 i , , , , .. . . AB De AB DE
căp nhiêm săc thê khác và cách nhau 20cM. Cho phép lai: ——— X --------- .
ab dE ab de
Biết rang không phát sinh đột biến mới và hoán vị gen xảy ra ờ cả hai giới với
tần số bàng nhau. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thế thu được ở đời con, số cả
thể có kiểu gcn đồng hợp trội về tất cả các gcn trên chiếm ti lộ
A. 36%. B. 0,36%. c 1,44%. D. 31,86%.
Câu 27: Một quần thể ban đau có ti lộ kicu gen aa bâng 10%, còn lại là 2 kiêu gen
AA và Aa. Sau 5 thế hệ tự phối tỉ lệ cá thê dị hợp trong quần thê còn lại bằng
1,875%. Hây xác định cẩu trúc ban đầu của quần thế nói trên.
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1 B. 0,6AA + 0,3Aa + 0.1 aa = Ị
c . 0,0375AA + 0.8625 Aa + 0,1 aa = 1 D. 0.8625AA + 0,0375 Aa + 0,1 aa = 1
Câu 28: Dưới đây là trình tự các axit amin cua một đoạn chuồi polypeptit bình
thường và chuồi polypeptit đột biến:
Chuồi polypeptit bình thường: Phe - ser0 Lys -Leuíĩl Ala0 Val
Chuồi polypeptit đột biến: Phe - ser0 Lys - Leu
Loại đột biến nào có thê gây nên chuồi polypeptit đột biên trên?
A. Đột biến thay thế cặp nuclcôtit này bằng cặp nuclcotit khác
B. Đột biến thẻm cặp nuclêôtit
c . Tảt cá các loại đột biến điếm đều cỏ thể làm dừng quá trình dịch mã
D. Đột biến mất cặp nuclêôtit
Câu 29: Một lát mỏng bánh mì đê lâu trong không khí trai qua các giai đoạn:
những chấm nhỏ màu xanh xuất hiện trên be mặt bánh. Các sợi mốc phát triển
thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ
mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lèn toàn bộ bề mặt miếng bánh.
Quan sát đó mô tả:
A. Sự cộng sinh giừa các loài. B. Sự phân huỹ.
c . Quá trình diền thế. D. Sự ức ché 0 cảm nhiềm.
Câu 30: Đicm đặc trưng trong Đại trung sinh là
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

A. cây hạt kín phát triền mạnh, bò sát ngự trị.


B. chim, thú và cây hạt trần ngự trị.
c . tuyệt diệt nhiều loài động vật, bò sát cô phát triển mạnh.
D. cây hạt trằn và bò sát ngự trị.
Câu 31: Đột biên nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzym amilaza ở lúa đại mạch
B. Đột bién gây bệnh ung thư máu ờ người
c . Đột biến làm mất khá năng tông hợp sắc tố trên da của cơ thể
D. Đột biến làm mắt lồi trờ thành mắt dẹt ở ruồi giấm
Câu 32: Ớ một loài thực vật, cho giao phấn giừa cây hoa đỏ thuần chùng với cây
hoa trắng có kiêu gen đỏng hợp lặn (P). thu được F| gồm toàn cây hoa đo. Tiêp
tục cho cây hoa đỏ Fi giao phấn trở lại với cây hoa trang (P). thu được đời con
cỏ kiểu hình phân li theo ti lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đò. Cho biết không có
đột biến xày ra, sự hình thành màu sắc hoa không phụ thuộc vào điêu kiện môi
trường. Có thê kết luận màu sắc hoa của loài trên do
A. một gcn có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn.
B. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định,
c . hai gcn không alen tương tác với nhau theo kiêu cộng gộp quy định.
D. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
Câu 33: Cho một cây tự thụ phấn, đời F| thu được 56.25% cây cao: 43,75% cây
thấp. Trong số nhừng cây thân thấp ở Fl, ti lộ cây thuần chung là

A. - c. - . D. —
7 9 16
Câu 34: Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây chưa chính xác?
A. Loài người xuất hiện vào đầu ki đệ tử ờ đại tân sinh.
B. Vượn người ngáy nay là tố tiên của loài người.
c . Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn
người thành người.
D. Có sự ticn hóa vãn hóa trong xâ hội loài người.
Câu 35: Đê chuyên một gen của người vào tế bào vi khuân E.coli nhầm tạo ra
nhiều sản phàm của gen người trong té bào vi khuân người ta phài lấy mARN
của gen người cân chuyên, cho phicn mà ngược thành ADN rôi mới gan ADN
này vào plasmit và chuyền vào vi khuân. Vì nếu không làm như vậy thì
A. gcn cúa người có kích thước lớn không đưa vào dược tc bào vi khuẩn.
B. gen cua người sẽ không thê dịch mà được trong tế bào vi khuân.
c . sản phẩm được tông hợp từ cua gcn của người sẽ không bình thường và
không có giá trị sử dụng.
D. gcn của người sẽ không thế phicn mà được trong tế bào vi khuân.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 36: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô. châu chấu ăn lá ngô, chim chích
và ếch xanh đều ăn cháu chấu và sâu, răn hô mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức
ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. chim chích và ếch xanh. B. ran hô mang,
c. rắn hô mang và chim chích. D. châu chấu và sâu.
Câu 37: Trong trường họp nào sau đây, sự cạnh tranh cùng loài diền ra khốc liệt nhất?
A. Quàn thể có kích thước bình thường. B. Quần thề phân bố theo nhóm,
c . Quân thể có kích thước tối đa. D. Quân thê có kích thước tối thiểu
Câu 38: Công nghệ te bào thực vật không có khà năng
A. nhân nhanh các giống quí hiếm
B. tạo được giống tổ hợp gen 2 loài khác xa nhau
c . tạo dòng mà tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp
D. tạo ưu thế lai
Câu 39: Xét bon cặp gen nằm trên bốn cặp NST tương đồng. Bố có kiểu gen dị
hợp ba cặp alcn. đồng hợp một cặp alen còn mẹ cỏ kiêu gcn dị hợp một cặp
alen. đỏng hợp ba cặp alen. số kiêu giao phối tối đa có the xảy ra là
A. 32. B. 186. c. 256. D. 128.
Câu 40: Sô mạch đơn ban đầu của một phân tư ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn
có trong tông số các phân tử ADN con được tái bán từ ADN ban đầu. Trong quá
trình tái bân, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 Nu.
Phân tử ADN này có chiều dài là
A. 11804.8 Ả. B. 11067 Â. c . 5712 Ả. D. 25296 Â.
Câu 41: Nêu kích thước quan thế giảm xuống dưới mức tôi thiêu thì
A. số lượng cá thê trong quần thế ít, cơ hội gặp nhau cùa các cả thế đực và cái
tăng lên dần tới làm tảng ti lộ sinh sán, làm sổ lượng cá the của quần thê tãng
lên nhanh chóng.
B. sự cạnh tranh về nơi ở cùa cả thể giàm nên số lượng cá thố cùa quằn thé tăng
lèn nhanh chóng.
c. mật độ cá the của quan thê tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh
cùng loài diền ra khoe liệt hơn.
D. sự hồ trợ của cá thể trong quằn thê và kha năng chong chọi với nhừng thay
đôi của mòi trường của quan thê giảm.
Câu 42: ơ một loài thực vật, tính trạng hình dạng qua do hai gen không alen phân
ly độc lập cùng quy định. Khi trong kiêu gen có mặt đong thời cả hai alen trội A
và B cho quà dẹt, khi chi có một trong hai alen trội cho quả tròn và khi không
có alcn trội nào cho quá dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy
định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trăng.
Cho cây quá dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F| cỏ kiêu hình phân ly theo
ti lệ 6 cày quà dẹt, hoa đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đò: 3 cây quã dẹt, hoa trắng : 1
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

cây quà tròn, hoa trắng; 1 cây qua dài, hoa đỏ. Biét ràng không xảy ra đột biến,
kiêu gen nào cua (P) sau đây phù hợp với kêt qua trên?

A. — Bb. B. AaBbDd. c . Aa — . D. ABD


aD bd abd
Câu 43: Một loài thực vật có bộ nhiềm sắc thê lường bội 2n. Một thê đột biến, khi
tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 đợt đà đòi hỏi môi trường nội
bào cung cấp nguycn liệu tương đương với 91 NST đơn. Cơ thố nói trên thuộc:
A. thể dị đa bội. B. thẻ đa bội. c . thé một. D. thề dị bội.
Câu 44: Trong quá trình giảm phân ỡ một cơ thể cỏ kiểu gcn AaBbX^Xp đâ xảy
ra hoán vị gen giừa các aien D và d với tằn số 20%. Cho biết không xảy ra đột
biến, tính theo lý thuyết, ti lệ loại giao từ ABXDn được tạo ra từ cơ thể này là:
A.2,5% B. 1 0 *0 % c.5.0% D. 7,5%
Câu 45: ơ chim, p thuần chủng lông dài xoăn lai với lông ngăn thăng, đời F1 thu
dược toàn lông dài xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa bict KG dời
F2 xuất hiện 20 chim lông ngan, thăng : 20 chim lông dài, xoăn : 5 chim lông
dài,thăng : 5 chim lông ngắn,xoăn. Tất cả chim trống của F: đêu có chim lông
dài, xoãn. Biết một gen quy định một tính trạng, kiêu gen cùa chim mái lai với
F|, tần số hoán vị gcn của chim F| lần lượt là:
A. AaXBY ,/=20% B. XABXAB ,/=20%
C. XabY ,/= 25% D. XABY,/= 20%
Câu 46: Biết rang cây tứ bội giam phân chi cho giao tư lường bội cỏ khã năng thụ
tinh. Theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội AAAa X Aaaa cho đời con cỏ
kiều gcn AAaa chiếm ti lệ
A.50% B. 25% c . 56,25% D. 75%
Câu 47: Cho các nhân tố tiên hỏa sau:
10 Đột biến,
2 0 giao phối không ngầu nhiên,

30 di nhập gen,
40 chọn lọc tự nhiên,
50 các yéu tố ngầu nhiên.
Nhừng nhân tố có thố làm nghèo vốn gcn cùa quần thế, giảm sự đa dạng di
truyền của quân thê là:
A. 1 , 2 ,3 .4 . B .2 ,3 .4 ,5 . c . 1 , 2,3. D. 1 , 2 ,3 ,5 .
Câu 48: Phát biêu nào sau đây chưa chính xác?
A. Nhiều tật bệnh di truyền là các bất thường bầm sinh licn quan đcn đột biến
NST hoặc đột biến gen
B. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền
c . Di truyền y học giúp chân đoán sớm. dự báo sớm bệnh di truyền và chừa
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sinh học - Thịnh Sam

D. NST CÓ Số lượng gcn càng nhiều thì thề đột biến số lượng NST đỏ càng hiếm
gặp hoặc không gặp
Câu 49: 0 một loài xét 4 cặp gcn dị hợp nảm trên 3 cặp nhiềm sắc thề. Khi đem lai
Ab Ab » ,
giừa hai cơ thê P:—-D dE e X —-D E e, thu được Fl. Biêt câu trúc cùa NST
aB aB
không thay đôi trong quá trình giảm phân. Tính theo lý thuyết, trong số cá thê
được tạo ra ờ Fl, số cá thê có kiêu hình mang hai tính trạng trội và hai tính
trạng lặn chiếm ti lệ

A. B. - . c. — . D. — .
32 8 32 64
Câu 50: Một phụ nừ tuồi trẽn 40, trong quá trình phát sinh giao tứ của te bào sinh
trứng đà xảy ra sự không phân li của cặp nhiễm săc thẻ giới tính ờ kỳ sau của
giám phân L Hỏi trong trường hợp này họ sinh con thì con cùa có bao nhiêu
phẩn trăm là bị đột biến dị bội liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính.
A. 1 0 0 %. B. 75 %. c. 50 %. D. 25 %.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: D.
Câu 2: C.
I Ab Ab I Ab • 2 — • ] —
' ÕB x ã ã Ab aB aB
Ab
Tương tư: Goi tân sô hoán vi gen là 2x. — —* Ab = aB = 0.5 - X ; AB = ab = X.
aB

4. — X — —>có ti lộ kiểu hình — = 0,5X X —►loại A, B. D.


ab aB ab
Câu 3: A.
ABD
1 0 0 0 té bào có kiéu gcn ------ tiến hành giảm phản, 1 0 0 tc bào trao đôi chéo 1
abd
điểm tại A và B. 500 tc bào trao đổi chéo 1 điểm tại B và D, 100 té bào trao đồi
chco kép tại 2 điểm.
Số té bào xảy ra trao đồi chéo tại A và B = 100 + 100 = 200.
200 9
Tần số hoán vị gen íiiừa A và B = —— — = 0.1 = 10% = lOcM.
1000x4
Số tế bào xảy ra trao đồi chéo tại B và D là: 500 +100 = 600.

Tần số hoán vi sen giừa B và D = — = 0,3 = 30% = 30cM.


1000x4
Câu 4: B.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Mồi đơn vị tải bản sẽ có 2 chạc chừ Y sao chép, trên mồi chạc thì ỉ mạch tống
hợp liên tục cân 1 đoạn mồi đâu tiên, mạch còn lại tòng hợp thành từng đoạn
ngắn Okazaki (mồi đoạn Okazaki cần 1 đoạn moi) sau đỏ được nối lại vói nhau
nhờ enzym nối.
Áp dụng công thức: số đoạn mồi = số đoạn Okazaki + 2 = 30+2 = 32.
Câu 5: A.
Các loài phân bố ờ các vùng địa lí khác nhau thì điều kiện sống sè khác nhau,
chọn lọc tự nhiên chọn lọc theo những hướng khác nhau.
Nhiều loài phân bố ớ các vùng địa lí khác nhau nhìrng giống nhau về một số đặc
điếm, chủ yếu là do chúng bắt nguồn từ một nguồn gốc.
Câu 6 : D.
Tần số alen a = 0.1 —►alen A = 0.9 -♦ cấu trúc di truyền của quần thể: 0.81 AA
+ 0,18 Aa + 0,01 aa = 1.
AA và Aa cỏ sức sống và khá nâng thích nghi như nhau, aa (chết)
3o 0,1
-» q n = = 0,067.
l+n.qt) 1+0,1.5
Câu 7: C.

Gen có L = 3060 Ẩ —►N = = ] 800 nuclêôtit.


3,4
AI = 100, TI = 2 5 0 -* A = T = AI + TI =350 — G = X = 550.
Liên kết H = 2A + 3G = 350x 2 + 550* 3 = 2350.
Gen bị đột bién mất 1 cặp G - X —* giảm đi 3 liên kết hiđro —> So liên két
hiđro của gen đột bién = 2350 3 = 2347.
Câu 8 : A.
Fi ra củ 4 loại kiểu hình —* B: loại.
Kiểu hình thân cao, qua bầu dục = thân thấp , quả tròn = 5% —►Kiều hình
chiếm ti lệ nhỏ, mang gen hoán vị.
A - thân cao, a - thân thấp, B - quá tròn, b - quà bầu dục.
, , qU
Ti lê thân tháp, quá bâu duc = — = 20% = 0 , 5 ab X 0,4 ab.
ab
. . ' [, AB
0.4 ab > 0,25 —>giao tử liên kêt —►Hoán vi gen 1 bên. kiêu gen di hơp đẽu — .
*K ab
Câu 9: A.
Tuy ti lệ giao từ mang đột biến có hại thấp nhưng nêu alen đột biên này không
được năm trong môi trường hay to hợp gen phù hợp hoặc được biêu hiện ngay
ra kiểu hình thì bị đào thài ra khỏi quần thể, khi đó alen này không có ý nghía
với tiến hỏa.
Câu 10: B.

213
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

MÔ sẹo là mô gồm nhiều té bào chưa biệt hỏa và do đỏ cỏ kha năng sinh trưởng
mạnh và biệt hóa thành nhừng loại tế bào nhất định.
Câu 11: A.
Câu 12: D.
Trong quằn thể vi khuấn luôn có sẵn các đột biến khác nhau trong đỏ có đột
biến £»en kháng thuốc
Vi khuấn có hệ gen đon bội nên khi bị đột biến thường biếu hiện ngay ra kiểu
hình và chịu tác động cua chọn lọc tự nhiên cá thê mang alcn khảng thuốc sống
sót và sinh sản làm tăng nhanh các alen kháng thuốc trong quần thể.
Câu 13: D.
Axit nucleic là ADN. Axit ribonucỉeic là ARN . ADN và ARN đều là vật chất
di truyền ờ cấp độ phàn tử.
Nucleoxom côm lõi là 8 phân từ histon và được một đoạn ADN chứa 146 cặp
3 . X
nuclêôtit quân quanh 1 — vòng đó chi là thành phân tao nên các câp đô cuộn
4
xoăn cua NST.
NST chứa ADN được cuộn xoan nhiều cấp độ nằm gọn trong nhân tc bào có
khả năng nhân đôi. phân li, tồ hợp trong quá trình nguyên phân, giảm phân và
có chức năng lưu giừ, báo quan và truyền đạt thòng tin di truyền ớ cấp độ té bào
Câu 14: c.
A - qua đò, a - quă vàng. Phép lai cho ti lệ 11 đỏ: 1 vàng = 12 tô hợp giao tử

= 6 x 2 , quả vàng = — .

Phép lai phù hợp là:AAaa XAa (AAaa —► —AA: — Aa: - aa) X( 1 A: — a)
6 6 6 2 2

AAa X Aaaa — ►( — A : — a : — Aa : — AA) X( — Aa : — aa)


6 6 6 6 2 2
Câu 15: c.
Câu 16: D.
Số nuclêôtit của gen = (499+1 ) x 3 X 2 = 3000.
Ta có 2A + 2G = 3000; 2A = 3G; —>G = 600; A = 900.
Gcn bị đột biển 5(3BU, thay the cặp A - T bằng cặp G - X —►số nuclẽôtit loại
G của gen đột biến = 600 + 1 = 601.
Gcn đột biến nhân đôi 3 lần —►số nucỉêôtit loại G = 601 X (23 01) = 4207
nucỉêôtit.
Câu 17: B.
Trên NST giới tính X và Y có cả vùng tương đồng và vùng không tương đồng

214
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Trên NST giới tính ngoài gcn quy định tính đực, cái còn có gen quy định tính
trạng thường liên kết với giới tính —>B.đúng
Động vật đơn tính: Người và các động vặt có vú, con cái XX, con đực XY/ ở
chim, bò sát, bưcmi con cái XY, con đực XX... —>c , D sai
Câu 18: B.
Bố mẹ bình thường ( I|, I2) sinh con bị bệnh —>bệnh do gen lặn quy định.
Bố bình thường I| sinh con trai bị bệnh II] —►bệnh không di truyền liên két với Y,
vì nếu bố bị bệnh —►con trai bị bệnh: bố bình thường —►con trai bình thường.
Bệnh có thề liên kết với NST giới tính X hoặc bệnh nằm trên NST thường.
Câu 19: D.
P: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa = 1 -+ pA= 0,4 ; qa = 0,6.

Cá the aa đều bị chét ờ giai đoạn phôi —►thé hệ F5: q5 = ——— ——— — = 0.15.
* • F H l+q0.5 1+0.6.5
Câu 20: B.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại thì 1 đặc điềm thích nghi mới được hình thành
nhờ 3 nhân to chù yếu là đột biến, giao phoi và CLTN.
Ớ đây đột biến quy định màu den đâ phát sinh từ trước và sau đó nhờ giao phối
được phát tán trong quần thố, do trong môi trường có bụi than, kiểu hình này có
lợi ncn được CLTN giừ lại.
Câu 21: c.
, , , 2 (2 + 1 ) _ .
Gen 1 cỏ sô kiêu gen: ——— +2 = 5 kiêu gen.

Gen 2 có sổ kiéu gcn là — j ^ = 6 kiểu gen.

Số kiêu gen tối đa xuất hiện trong quần thê là : 5.6 = 30.
Câu 22: B.
Câu 23: c.
Ọuy ước: ASmat đỏ, a0mat trắng, BStlìân xám, bSthân đen, D 0 cánh dài,
dScánh ngan
Lai hai giống ruồi thuần chùng —>Fị dị hợp 3 cặp gcn.
Lai phân tích F| —►1 cái đỏ 0 xám 0 dài: 1 cái đỏ 0 đen 0 ngẳn : 1 đực 0 trang
0 xám 0 dài: 1 đực 0 trang 0 đcn0 ngắn ( 4 tô hợp —►F] tạo ra 4 loại giao tử
—*■có 2 cặp gen liên két với nhau và 1 cặp phân ly)
Tính trạng xám dài và đcn ngan luôn di truyền cùng nhau —►có sự liên két gen
Tính trạng cỏ sự di truyền với giới tính, ti lệ kiêu hình ở hai giới khác nhau.
Câu 24: A.
Tằn số hoán vị gen được tính bàng ti lệ phần trăm số cá thẻ có tái tô hợp gen.

215
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sinh học - Thịnh Sam

SỐ lượng cá thê có kicu hỉnh tái tố hợp thường nhò hơn số lượng cá thể cỏ kiểu
hình bình thường —>f < 50%
Hai gcn nằm càng gần nhau thì tần số trao đồi chéo càng thấp, các gcn xa nhau
thì tần số hoán vị gcn càng cao.
Câu 25: c .
Câu 26: B.
AB
Xét — X — có /■= 40% — — = 0,3 X0.3 = 0.09. 0,09.
ab ab ab AB

X ẻ t ^ x — c ỏ / = 2 0 — — =0,1 X 0,4 = 0 , 0 4 . — =0,04.


dE de de DE
Vặy ti lộ cá thê đồng họp trội về tất cả các cặp gcn = 0,09 X0,04 = 0.0036 = 0,36%.

Câu 27: A.
Gọi cấu trúc cùa quần thê ban đằu là xAA : yAa : 0,1 aa.
Sau 5 thê hộ tự phổi, ti lệ cá thể dị hợp trong quẩn the còn lại bằng 1,875% nên

ta có: y. = 0,01875 0,6

Vìx + y = 1 0 0,1 — X= 0,9 0 y = 0,3.


Vặy cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là: 0.3AA + 0,6Aa + 0. laa = 1
—> Đáp án A đúng.
Câu 28: C.
Ala có thể có bộ ba mã hóa là GAU, GAX, GAA, GAG mà các bộ ba K.T là
UAA, UAG, UGA nên tât cá các loại đột biến đêu có thê làm dừng quá trình
dịch mã
Câu 29: c.
Câu 30: D.
Câu 31: c.
Đột biến tăng hoạt tính amilaza ở lúa đại mạch là đột biến lặp đoạn.
Đột biến gây bệnh ung thư máu là mất đoạn NST số 21 hoặc 22.
Đột biến làm mất khá năng tông hợp sắc tố mclanin trên da gây bệnh bạch tạng
là đột biên gen lặn trên nhiễm sắc thê thường.
Đột biển làm mắt lồi trở thành mắt dẹt là đột biến lặp đoạn trên NST X ở ruồi giấm.
Lặp đoạn và mất đoạn là dạng đột biến nhiễm sắc thê. Đột biến gây bệnh bạch
tạng là đột biến gen.
Câu 32: B.
Fị giao phấn trờ lại với cây hoa trắng — »3trắng : 1đò —► kiều tương tác bồ trợ
9:1.
AABB X aabb —►AaBb (đò).
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

AaBb X aabbs s* AaBb (đỏ): Aabb, aaBb, aabb (trắng).


Câu 33: B.
Một cây tự thụ phấn —►F|I 56.25% cây cao: 43,75% cầy thấp —* tỉ lệ 9 cao: 7 thấp.
F ị có 16 tố hợp giao từ —> Fi tạo ra 4 loại giao tử với ti lệ bàng nhau —►Fi dị
hợp 2 cặp gcn.
Quy luật di truyền là tương tác gen (hai cặp gen cùng quy định sự hỉnh thành
của một tính trạng), ti lệ 9:7 là kiểu tương tác bồ sung.
Đời Fi: 9 A0B0: cây cao, 3 A0bb. 3aaB0. laabb: 7 cây thấp.

Trong số các cây thân thấp ở F|! ti lệ cây thuần chủng là — (AAbb, aaBB. aabb).

Câu 34: B.

Câu 35: c .
Người là sinh vật nhân chuân, vùng mã hóa của gen cần chuyển dạng phân
mánh, xen kẽ các đoạn intron là các đoạn exon.
Vi khuẩn là sinh vật nhàn sơ có vùng mà hóa không phân mánh (liên tục) nẻn
không có cơ chế cắt bỏ intron và nối exon sau khi phicn mâ.
Neu chuyên luôn gen người vào vi khuân thi sán phẩm sẽ không bình thường và
không có giả trị sử dụng.
Câu 36: A.
Ngô —>sâu, châu chấu —►chim chích, ếch xanh —>rắn hô mang.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2 chỉnh là sinh vặt bậc 3: chim chích và éch xanh.
Câu 37: C.
Câu 38: D.
Công nghệ té bào thực vật giúp nhân nhanh các cây có kiểu gen quý tạo nên
một quần thê thống nhất về hệ gen. Đồng thời từ tế bào đơn bội nuôi đến khi tạo
mô đơn bội ta xử lý consixin tạo cây lường bội có kiểu gen đồng hợp tử tất cả
các gcn.
Lai tẽ bào soma tạo ra giông mới mang đặc diêm của hai loài mà bằng cách tạo
giống binh thường không tạo ra được.
Câu 39: c .
Bôn cặp gen nằm trên bốn cặp NST tương đồng. Giả sử A và a —* dị hợp: Aa;
đông hợp cỏ 2 kiêu gen: AA, aa.
Bố cỏ 3 cặp dị hợp, 1 cặp đồng hợp —>số kiểu gcn ở bố là: c ! |X 2 = 8 kiểu gen.
Mẹ có 1 cặp dị hợp, 3 cặp đồng hợp —* số kiều gen ở mẹ là: C4 X2 ' = 32.
Số kiểu giao phối = 8 X 32 = 256.
Câu 40: A.
Sổ mạch đơn ban đâu cua một phân từ ADN = 2, chiếm 6,25% số mạch đơn có
tong các ADN cọn —♦Tôngsộ mạch đơntong ADN con =32 = JL6 j 3h4 nJỉtẠPN.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Phán tử ADN tái ban tạo 16 ADN con —►tái ban 4 làn.
Môi trường cung cấp nguyên liệu = 104160 nu —> số nuclêôtit trong mồi phân
tử DNA = _ (,9 4 4 nuciêôtit.
2 4-l

6944x3 4
Chiều dài phân tử ADN = ---- — = 11804.8 A.

Câu 41: D.
Câu 42: A.
F| có ti lệ :6:5:3:1:1 = 16 tồ hợp - 4.4
—> Đáp án B loại vi nếu AaBbDd tự thụ sẽ tạo 2Ồtố hợp
Vì p cho 4 loại giao tứ nên cặp gen quy định màu sắc liên kêt hoàn toàn với 1
trong 2 cặp gen quy định hình dạng qua.
Ta thấy ờ không xuất hiện kiểu hình quả dài. hoa trắng (aabbdd)
—►a không liên kết với d hoặc b không licn kết với d
Nghía là a liên kêt hoàn toàn với D hoặc b liên kêt hoàn toàn với D

Vậy p có thé là : — Bb hoãc Aa — .


y aD bD
Câu 43: D.
Te bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 lần —>tạo 2 3 = 8 tế bào.
91
Nguyên liệu môi trường cung cấp cho mồi tế bào = = 13.
23-l
Câu 44: A.
Cơ thổ có kicu gen AaBbX^Xp khi giám phân, cỏ hoán vị giừa D và d với f = 20%
AaBb —>giám phản cho 4 loại giao tử với ti lệ = 1/4
X?XdE —►xỊ? là giao tử hoán vị giừa D và E với f = 20% —►XE = 10%

Vậy ti lệ giao tư: ABXE = 1/4 X 0.1 = 0.025 = 2,5%


Câu 45: D.
Ta cỏ p thuần chủng khác nhau về các cặp tính trạng tương phân và F1 đồng
tính —►kiêu hình của F 1 là trội.
Ọuy ước: A - lông dài. a - lông ngắn: B - lông xoăn. B0 lòng thẳng.
Ta có ờ chim thì XX là trông và XY là mái
Kiêu hình không đồng đều ở hai giới —►tính trạng liên két giới tính. Đê F1 toàn
bộ đêu là lông dài xoăn thì ơ kiêu gen cùa con p lông dài xoăn phai cho duy
nhất một loại giao tử, mà con mái thì luôn luôn cho 2 loại giao tứ đó là X và
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Y—►con lônc dài xoăn ở thế hệ p phái là con trống có KG: XABXAB vả con cái
lông ngắn thăng có KG: XabY.
Ta có P: XABXAB X XabY -> 50% XABXab: 50% XABY.
Suy ra con trống F1 phải có kiểu gen: XABXab
Vì F2 xuất hiện 100% chim trống lông dài, xoăn —►con mái đem lai phải tạo
giao tử XAB.
—►Con mái đem lai có kiêu gen: XABY.
Sơ đồ lai: F,: X ^X ABx X ABY.
Gọi số ciao tử con trống tạo ra có ti lệ: XAB= xab= m ; XAb= XaB= n.
Con mái sẽ tạo ra ti lệ các giao tư là XAB= Y= 50%.
Tô hợp lại thì ta có ti lệ kiêu hình:(n+150%m) dài, xoăn : 50%m ngấn, thảng :
50% n dài. thăng : 50% n ngắn, xoản
m 90
Từ giá thiết và kết quả —►(ngắn, thẳng) : (dài. thảng) = — = — = 4 mà ta có
tí 5
m+n = 50%.
Giãi ra ta được m = 50% và n = 10%.
Tằn số hoán vị = 2.n = 2 X 10% = 20%.
Câu 46: A.

AAAa —►— AA: — Aa; Aaaa —» — Aa: — aa.


2 2 2 2

AAAa X Aaaa —►— AAAa:— AAaa: — AAaa.


4 2 4
Kiếu gcn AAaa = 50% —>Đáp án A đúng.
Câu 47: B.
Câu 48: c.
Câu 49: c.
Ab Ab
Ta thảy, ti lê phân li cua phép lai P: — DdEe X — DdEe là tích cua hai phép
aB aB
lai nhỏ:
Ab Ab \_ Ab 2 Ab
i
Phép lai 1: P|:
aB aB : 4 Ab : 4 aB 4 aB
Phép lai 2: P:: : DdEe X DdEe
9 6 1
F1: 77 (trội - trội): 7 7 (trội, lặn + lặn, trội): — (lặn, lặn).
10 lo lo

219
Khám phá tư duy giải nhanh thằn tổc Sinh học - Thịnh Nam

Trong Số cá thc được tạo ra ỡ F1 số cá thê có kiều hình mang hai tính trạng trội
,. . / . _ _ l=_ l _ 6 2 1 _ 7
và hai tính trạng lặn là: - X — 2+-
X X — = — .
4 16 4 16 32
Câu 50: A.
Người phụ nừ bị rối loạn không phân li cặp NST giới tính ở kì sau giám phân 1
tạo giao tư XX : o . Người chồng nếu giảm phân bình thường sè cho 2 giao tử
X:Y
Vặy sè tạo ra các hợp tử là XXX: XO: YO (chết trong hợp tử):XXY
Vì thể sè có tất cả các hợp từ là đột biến dị bội liên quan đến NST giới tính.

rO
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

ĐỀ SỐ 13

Câu 1: Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 0
35°c. khi nhiệt độ xuống dưới 2°c và cao hơn 44°c cá bị chết. Cá rô phi phát
triển mạnh ớ khoảng nhiệt độ 20 0 35°c. khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°c và cao
hơn 42°c cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Từ 2°c đen 44 °c là giới hạn sống cua cá chép.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn.
c . Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoáng thuận lợi hẹp hơn.
D. Từ 5,6°c 0 42 °c là giới hạn sinh thải cùa cá rô phi đối với nhiệt độ.
Câu 2: Giã sử một loài có 2n = 19 trong đó cặp số 9 chi có một chiếc; gen 1 có 2
alen nam trên vùng không tương đồng trên X, gen II cỏ 3 alen. gen III có 5 alen
các gcn này cùng nam trẽn nhiễm sắc thể thường so 9. Tính theo lỷ thuyết, trong
quân thê cua loài trên có the có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về ba locut trên?
A. 75. B.600. c . 105. D.525
Câu 3: ơ 1 loài thực vật, tính trạng chiều cao do cặp gen A. a quy định; màu hoa
do 2 cặp gen B. b và D, d phân li độc lặp quy định. Khi cho p cỏ kiêu hình thân
cao, hoa đỏ tự thụ phấn thu được Fị có ti lệ kiêu hình : 9 cây cao. hoa dỏ: 3 cây
cao, hoa trang: 4 cây thấp, hoa trang. Cho biết giám phân không xảy ra đột biến,
phép lai nào phù hợp với kêt quá trên?
. Ab Ab A D du AD
A. — Dd X — Dd . B. ——Bb X —— Bb.
aB aB ad ad

c . — Bb X — Bb. D. AaBbDd X AaBbDd.


aD ad
Câu 4: ơ một loài, một tế bào sinh dục 2n thực hiện một số đợt nguyên phân liên
tiếp đê hình thành nên 4826 nhiễm sắc thê đơn mới. Các te bào con sinh ra từ
lần nguyên phân cuối cùng đều giảm nhiềm binh thường cho 256 tinh trùng
chửa NST giới tính Y. Bộ nhiềm sắc thế 2n của loài:
A. 2n = 44. B. 2n = 38. c .2 n = 32. D.2n = 46.
Câu 5: Trong số các nhân tố tiến hỏa, các nhân tổ được coi là có hướng gom:
A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên, di 0 nhập gen.
c . Chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
D. Yếu tô ngầu nhiên, giao phối gần.
Câu 6 : Ở người tính trạng nhóm mảu A, B, o do một gen có 3 alen l \ IB. 1° quy
định. Trong một quan thế cân bang di truyền có 25% số người mang nhóm máu
O: 39% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu B

220
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

sinh một người con, xác suất đc người con này mang nhỏm máu giống bổ mẹ là
bao nhiêu?
A. 85,2%. B. 75%. c . 14,8%. D. 25%.
Câu 7: Một gen tông hợp 1 phân tư prôtêin cỏ 498 axit amin, trong gen có ti lệ
/\ Á 9 9 t\
— = —. Nẻu sau đôt biên, ti lè — 66,85%. Đây là đột bién
G 3 G
A. thay thể 1 cặp A0T bằng 1 cặp G0X
B. thay thố 1 cặp G0X bằng 1 cặp A0T
c . thay thể 2 cặp AỈ21T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G0X
D. thay thc 2 cặp G0X trong 2 bộ 3 ké ticp bằng 2 cặp A0T
Câu 8 : Ớ một quần thê côn trùng, trên 1 cặp NST thường xét 2 locut: Locut 1 có 2
alcn. locut 2 có 3 alen. Trên cặp NST giới tính xét 2 locut: Locut 3 có 2 alen
trên vùng khỏng tương đồng cùa NST X, locut 4 có 3 alen trên vùng không
tương đong cùa NST Y. sổ loại kiêu gen có thế có trong quằn thê về 4 locut trên
là bao nhiêu?
A. 189. B. 126. C.210. D. 30.
Câu 9: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là
A. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng cùa loại biến dị này.
B. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung,
c . giải thích được sự hình thành loài mới.
D. phát hiện vai trò cùa CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của sinh giói.
Câu 10: Cho 3 cá thể X. Y và z thuộc cùng một loài động vật sinh sân hừu tính.
Tiến hành tách nhân một tế bào sinh dường của X ghép vào trứng đă loại bỏ
nhân cùa tế bào Y. Nuôi cấy te bào lai trong ống nghiệm tạo phôi sớm rồi
chuyền vào tư cung của cá thê z. lạo điều kiện đẻ phôi phát triển sinh ra con lai.
Nhặn xét nào sau đây là đúng?
A. Con lai mang các đặc diêm giông với cá thê z và một phần giống cá thẻ X và Y.
B. Con lai mang các đặc diêm của cá thê X, không biểu hiện các đặc diêm của
cá thể Y vả z.
c . Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thê X. một phần nhỏ tính trạng
giống cá thổ Y.
D. Phan lớn các đặc điếm cùa con lai giống cá thè X, một phần nhỏ tính trạng
giống cá thê z.
Câu 11: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xà thì dòng nâng lượng và
chu trình trao đôi các chất trong tự nhiên vẫn diền ra bình thường?
A. Sinh vặt phàn giải, sinh vặt sán xuất.
B. Động vặt ăn thực vặt, động vật ăn động vật.
c . Động vặt ăn động vặt. sinh vật sán xuất
p. Sinh vât sản xuất, sinh vật ãn động vật.

221
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 12: Khi sử dụng thuốc trừ sâu đặc biệt tác động lcn một quần thể sâu hại thì
thay chi có một so ít cá thề sống sót được, két quà này là bằng chứng chứng tó
A. trong quần thế vốn đă có nhừng thế đột biến kháng thuốc.
B. trước cùng một tác nhân tác nhân gảy đột bicn nhưng kha nâng xuất hiện đột
biến là không đồng đều.
c . thuốc là nhân tố gây đột biến làm xuất hiện thể đột biến kháng thuốc.
D. trong điều kiện bình thường, những thê đột vôn có sức sông cao nên tiếp xúc
với thuốc đã không bị chết.

Câu 13: Mỏt gen cỏ chiều dài 2040 Â. ti lê — = - . Do đôt biến điềm làm số liên
Vb v v G 2
kết hiđro của gen giảm 2 liên kct so với ban đầu. số nuclêôti mồi loại của gcn
sau đột biến là
A. A = T = 201; G = X = 399 B. A = T = 401; G = X = 199.
c. A= T = 199; G = X = 400. D. A = T = 200; G = x = 400.
Câu 14: Cho lúa hạt tròn lai vớilúa hạt dài. Fi 100% lúa hạt dài. Cho Fi tự thụ
phẩn thu được F2 cỏ tông số 399cây trong đó có 99 cây lúa hạt tròn. Trong số
lúa hạt dài ờ F:, tính theo lí thuyết thì ti lệ cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F? thu
được toàn lúa hạt dài chiếm ti lệ
3 I
A. D.
4' 4*
Câu 15: Điều nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đủng định luật
HacđiHVanbec?
A. Không có chọn lọc tự nhiên, quan thể đũ lớn đề có ngầu phối.
B. Sức sống và sức sinh sán cùa các thê đồng hợp, dị hợp là như nhau,
c . Không có sự di nhập của các gen lạ vào quần thế.
D. So alen cua một gcn nào đó được tảng lẽn.
Câu 16: Với 4 loại nucỉêôtit A. u , G. X, thì số bộ ba cỏ chứa nuclêôtit loại G tối
đa có thể được tạo ra là
A. 27. B. 37. c . 35. D. 9.
• • Ab
Câu 17: Cho 2000 tẽ bào sinh hat phân có kiêu gen — . Quá trình giảm phân đà
aB
có 400 té bào xảy ra hoán vị gen. Tần số hoán vị gen và khoảng cách giừa hai
gen trên NST là :
A. 20% và 20cM. B. 10% và 10Â.
C. 20% và 20Ả. D. 10% và 1OcM.

222
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 18: Khao sát sự di truyền bệnh B ơ người qua ba thc hệ như sau :

1 ?T ? P t? -y □ Nam binh thương


„ £} ù -ị - ô à 0 Nam bi bênh B
1 r —1—I—*—p 4 o Nữ bình thường
111 Ỵ Ọ 0 Nữ bị bệnh B

Xác suất đê người IỈ12 không mang gen bệnh là bao nhiêu:

A. - .
2
B. ^
4
4 *
4
c.
3 4
D. - .

Câu 19: Bệnh mù màu đỏ 0 lục ờ người do đột biến gen lặn liên kết với nhiễm sắc
thề giới tính X. Biết rằng quần thể người có tần số nam giới bị bệnh lủ 0,08.
Theo ỉỷ thuyết, ở một địa phương có 10000 người phụ nữ, số người phụ nừ bình
thường mang gen bệnh và sô người phụ nữ biêu hiện bệnh lần lượt là:
A. 1742 và 84. B. 8464 và 64. c . 1472 và 64. D. 6484 và 84.
Câu 20: Nghiên cứu ở một quằn thề, người ta thu nhận được cấu trúc di truyền cùa
4 thê hệ liên tiêp như sau:
P: 100%Aa.
F,: 66,7%Aa : 33,3%aa.
F2: 40%Aa : 60%aa.
v]: 21%Aa : 79%aa.
Biết rang quan thê không chịu tác động cua đột biến, không có hiện tượng di
nhập gen. quản thê không chịu tác động của yêu tô ngầu nhiên. Nhặn định nào
dưới đây là đúng với két quà trên?
A. Đây là quằn thế tự phoi, các cá thê mang kiêu gen dị họp có sức sống hoặc
sức sinh sản kém hắn các kiểu gen khác.
B. Đày là quân thể ngầu phôi, các cá thế mang kiểu gen đông hợp trội cỏ sức
sống hoặc sức sinh sàn kém hãn các kiêu gen khác.
c . Đây là quần thô ngầu phối, các cá thê mang kiêu gcn đong hợp lặn có sức
sống hoặc sức sinh sản kém hãn các kiêu gen khác.
D. Đây là quần thê tự phối, các cá thê mang kiêu gcn đồng hợp trội cỏ sức sống
hoặc sức sinh sản kém hãn các kiêu gen khác.
Câu 21: ơ một loài, có 2 gcn không alcn, tác động riêng rẽ quy định hai tính trạng
khác nhau; Hình dạng lông và độ dài đuôi. Các gcn quy định tính trạng nam trẽn
NST thường. Cho giao phối giừa chuột lông quăn, đuôi dài với những con lông
quăn, đuôi ngan ở F| thu được: 301 con lông quăn, đuôi dài; 452 con lông quân,
đuôi ngắn, 201 con lông thăng, đuôi dài. 51 con lông thăng, đuôi ngắn. Bict rầng
lông quăn là trội so với thăng, ngấn trội so với dài, tần số hoán vị gcn ờ p là:
A. 30%. B. 1 5%. c . 2 0 %. D. 25%.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 22: Ví dụ nào sau đây nói về cơ quan tương đồng?


A. Gai cây hoàng liên và gai cây hoa hồng.
B. Cánh sâu bọ và cảnh dơi.
c . Gai xương rồng và lá hoa hồng
D. Mang cá và mang tôm
Câu 23: Ớ một loài thực vật lường bội, tính trạng chiêu cao câv do hai gen không
alen là A và B cùng quy định theo kiêu tương tác cộng gộp. Trong kiêu gen nếu
cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều cao cây tăng thêm 20cm. Khi trướng
thành, cây thấp nhất cua loài này cỏ chiều cao 200cm. Giao phan (P) cây cao
nhất với cây thấp nhất, thu được F|, cho các cây F| tự thụ phấn. Biết không có
đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, cây có chiều cao 220cm ở F2 chiếm ti lộ
A. 25%. B. 12,5%. c . 6,25%. D. 37,5%.
Câu 24: ơ người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể dồng hợp toàn trội
cho da đcn, thê đồng hợp lặn cho da trang, các kiều gcn còn lại cho màu da
nâu. Bô và mẹ da nâu đều có kicu gcn AaBbDd thì xác suất sinh con da nâu là

A. B. — . C .- L . D. —
64 64 128 64
Câu 25: Trong chu trình nitơ, vi khuẩn phán nitrat có vai trò
A. chuyến hóa NOj thành NH4 . B. chuyên hóa NOị thành NO*3 .
c . chuyên hóa NO thành No.
3 D. chuyên hóa NH4 thành NO .3

Câu 26: Ớ phép lai giừa ruồi giấm — x ° x d và ruồi giấm XDy cho F1 cỏ
ab ab
kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm ti lệ 4,375%. Cho biết mồi gen chi
phối 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen chi xảy ra ờ ruồi cái.
Tần số hoán vị gen là
A . 2 0 %. B.35%. c.40% . D. 30%.
Câu 27: Một quằn thê thực vật đang ờ trạng thái cân bằng di truyền, số cả thê có
kiêu hình thản thắp chiếm ti lệ 1%. Cho biết gen A qui định thân cao trội hoàn
toàn so với alen a quy định thân thấp. Tan số cùa alcn a trong quần thố này là
A . 0 ,0 1 . B.0,1. c.0 ,5 . D. 0 ,0 0 1 .
Câu 28: Một loài có 2n = 46. Có 10 té bào nguyên phân liên tiếp một số lần như
nhau tạo ra các te bào con, trong nhân của các tc bào con này thấy có 13800
mạch pôlinuclcôtit mới. số lần nguyên phân của các té bào này là
A. 6 lần. B. 4 lần. c . 5 lần. D. 8 lằn.
Câu 29: Kiểu hộ sinh thái nào sau đây có đặc điềm: Năng lượng mặt trời là năng
lượng đầu vào chú yếu, được cung cắp thêm một phần vặt chất và cỏ số lượng
loài hạn chế?
A. Hệ sinh thái nông nghiệp. B. Hộ sinh thái trên cạn.
c . Hộ sinh thái rừng. D. Hệ sinh thái dưới nước.

224
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 30: Theo Kimura, tiến hoá diền ra bằng sự


A. tích luỳ nhừng đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. cúng cố ngẫu nhiên nhừng đột biến có lợi. không liên quan tới tác dụng của
chọn lọc tự nhiên.
c . tích luỳ nhưng đột biên trung tính dưới tác dụng cùa chọn lọc tự nhiên.
D. cũng cố ngẫu nhiên nhừng đột bicn trung tính, không liên quan với tác dụng
của chọn lọc tự nhiên.
Câu 31: Xót đột biến gcn do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gcn
đột biên phải qua
A. 2 lần nhân đỏi. B. 3 lần nhản đôi.
c . 1 lằn nhân đôi. D. 4 lằn nhân đôi.
Câu 32: Trong một té bào sinh tinh, xét hai cặp nhicm sắc thề được kí hiệu là Aa
và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không
phân li trong giám phân I. giám phân II diền ra bình thường. Các loại giao tử có
the được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:
A. Abb và B hoặc ABB và b. B. ABb và A hoặc aBb và a.
c . ABB và abb hoặc AAB và aab. D. ABb và a hoặc aBb và A.
Câu 33: ơ một loài, khi đcm lai hai cây hoa màu trang, thu được F| toàn hoa màu
9
đỏ. đem F, tự thu. thê hộ F- thu được ti lộ phân li kicu hình là — hoa màu đỏ :
16

— hoa màu trắng. Cho cây hoa màu đỏ ớ F: tự thụ phấn thì, so với nhưng cây
16
hoa màu đỏ ớ F: đcm tự thụ, những cây tự thụ cho đời ¥} có 16 kiểu tô hợp giao
tứ là:

A. —. B. c . D .
9 9 3 9
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất?
A. Quá trình hình thành các hợp chất hừu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo
con đường hoá học và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
B. Các chất hừu cơ pliírc tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương nguyên thuý tạo
thành các keo hữu cơ, các keo này có khả năng trao đôi chất và đà chịu tác động
cùa quy luật chọn lọc tự nhiên.
c . Quá trinh phát sinh sự sông (tiến hoá cùa sự sống) trên Trải Đất gồm các giai
đoạn: tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.
D. Sự sống đầu tiên trên Trái Đat được hình thành trong khí quyên nguyên thuỷ,
từ chất hừu cơ phức tạp.
Câu 3S: Khi nói về vai trò của thê truyền plasmit trong kỳ thuật chuyển gen vào tế
bào vi khuân, phát biéu nào sau đây là đúng?

225
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A. Nếu không cỏ thc truyền plasmit thì gcn cần chuyên sẽ tạo ra quá nhiều sản
phâm trong tê bào nhặn.
B. Nhờ có the truyền plasmit mà gen càn chuyên được nhân lên trong té bào nhặn,
c . Nẻu không có thể truyền plasmit thì té bào nhận không phân chia được.
D. Nhờ có thề truyền plasmit mà gcn cần chuyên gan được vào ADN vùng nhân
của tê bào nhặn.
Câu 36: Khi nói về chuồi và lưới thức ăn. phát biếu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cá các chuồi thức ăn đêu được bảt đau từ sinh vặt sán xuất.
B. Trong một lưới thức ăn. mồi bậc dinh dường chi có một loài.
c . Khi thành phân loài trong quàn xà thay đôi thì câu trúc lưới thức ăn cùng bị
thay đôi.
D. Trong một quằn xà, mồi loài sinh vật chi tham gia vào một chuồi thức ăn.
Câu 37: Khi nói về sự phân bố cá thê trong không gian cúa quản xâ, phát biêu nào
sau đây không đúng?
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thé trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức
độ cạnh tranh giừa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B. Sự phản bố cá thê trong không gian của quần xà tùy thuộc vào nhu cầu sống
cùa từng loài.
c . Nhìn chung, sinh vặt phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ờ
vùng có điều kiện sống thuận lợi.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. kiểu phân bố theo chiều thăng đứng
chi gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.
Câu 38: Kct quã được xem là quan trọng nhất cúa việc ứng dụng kì thuật chuyển
gen là
A. điều chinh sửa chừa gen, tạo ra ADN và nhiễm sắc thê mới từ sự két họp các
nguồn gen khác nhau.
B. tạo ra nhiều đột biên gen và đột biên nhiễm sắc thê thông qua tác động bằng
các tác nhân lí. hoá học phù hợp.
c . tạo ra nhiều bicn dị tố hợp thông qua các quá trình lai giống ở vật nuôi hoặc
cày trồng đỏ ứng dụng vào công tác tạo ra giống mới.
D. giải thích được nguồn gốc của các vật nuôi và cây trồng thông qua phân tích
cấu trúc của axit nuclẻôtit.
Câu 39: Quản thê sinh san vô tỉnh ban đâu cỏ 200 cá thê, tất cả đều mang kiêu gen
aa. Giả sư do tác nhàn đột biên tác động vào quàn thể làm cho 40 cá thê bị đột
biến a —►A . Những cá thể mang alen A có khá năng sinh sản nhanh gấp 2 lần
so với những cá thê ban đầu. Sau một thời gian tương ứng với quá trình sinh sán
một lần của các cá thê bình thường, giá sử chưa xảy ra tử vong, tính theo lý
thuyét. ti lệ giừa số thê dột biến trong quằn thể và số cá thế bình thường sè là:
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 40: Cho các thông tin sau đây :


(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn đê tồng họp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm ticp xúc với mà ket thúc trên mARN thì quá trình dịch mã
hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khói chuồi pôlipcptit
vừa tong hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành
mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mà và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào
nhân sơ là:
A. (1) và (4). B. (2) và (4). c . (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 41: Một quan xã ốn định thường có
A. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thê của loài thấp.
B. số lượng loài nhó và số lượng cá thê của loài cao.
c . số lượng loài lớn và số lượng cá thê của loài cao.
D. số lượng loài lớn và số lượng cá thê cua loài thấp.
Cầu 42: Trong trường họp mồi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội
hoàn toàn, có hiện tương hoán vi gen, cơ thê có kiều gen — tư thu phấn, số
abd
kiêu gen và kiều hình đời con tôi đa có thê tạo ra là
A. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình.
B. 3 kiều gen; 2 kiều hình,
c . 36 kiểu gcn; 8 kiều hình.
D. 9 kiếu gen: 4 kiểu hình.
Câu 43: Vùng mà hỏa của các mARN trưởng thành ở sinh vật nhản chuân phân
biệt với mARN sinh vật nhân sơ chủ yếu ờ diêm nào?
A. nó chứa thòng tin mà hóa một loại polipcptit cụ thể.
B. nó chửa thông tin mã hóa nhiêu hơn một loại polipeptit.
c . nó chứa thòng tin mã hóa một loại polipeptit hoặc một ARN chức năng.
D. nó chứa thông tin mà hóa một hoặc nhiều loại polipeptit khác nhau.
Câu 44: ơ người, nếu có 2 gen trội GG thì kha năng chuyên hoá rượu (C2H5OH)
thành anđehit rôi sau đó anđehit chuyên hoá thành muối axêtat một cách triệt
để. Người có kiêu gen Gg thì khả năng chuyên hoá anđehit thành muối axêtat
kém hơn một chút. Cả 2 kiêu gen GG và Gg đều biểu hiện kiêu hình mặt không
đó khi uống rượu vì sản pham chuyên hoá cuối axctat tương đối vô hại. Còn
người có kiêu gen gg thì khả năng chuyên hoá anđehit thành muôi axètat hàu
như không có, mà anđehit là một chất độc nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy
nhừng người nàv uống rượu thường bị đỏ mặt vả ói mưa. Giả sử quần thể người
Việt Nam có 36% dân số uông rượu mặt đỏ. Một cặp vợ chồng cùa quần thê này
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Uống rượu mặt không đò sinh được 2 con trai. Tính xác suất đc cả 2 đứa uống
rượu mặt không đỏ?
A. 0,7385 B.0,75 c . 0,1846 D. 0,8593.
Câu 45: ơ một loài động vật, biết màu sắc lông không phụ thuộc vào điều kiện
môi trường. Cho cá thê thuân chùng có kiêu hình lông màu lai với cá thê thuân
chung có kicu hình lông trang thu được Fị 100% kiểu hình lông trang. Giao
phôi các cá thê F| với nhau thu được F: gồm 104 con lông trắng và 24 con lông
màu. Cho cá thể F1 giao phối với cá thê lông màu thuần chung, theo lí thuyết, ti
lệ kiêu hình ờ đời con là
A. 3 con lông trăng : 1 con lông màu.
B. 1 con lòng trắng : 3 con lông màu.
c . 1 con lông trang : 1 con lông màu.
D. 5 con lông trắng : 3 con lông màu.
Câu 46: Tiền đột biến là
A. đột biến mới chi gây biến đỏi một cặp nuclêôtit nào đó của gen.
B. đột biến mới chi xảy ra trên một mạch nào đó cua gen.
c . đột biến xảy ra trước khi có tác nhân gây đột biến.
D. đột biến mới chi xảy ra trên một gen nào đó cua ADN.
Câu 47: Cơ sở di truyền của quá trình hình thành quằn thê thích nghi là
A. chọn lọc tự nhiên đào thai các cá thê cỏ kicu hình không thích nghi và làm
tăng sô lượng cả thê có kiểu hình trung gian tồn tại sẵn trong quần thể cùng như
tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điềm bang cách tích luỹ các alen
tham gia quy định các đặc điểm thích nghi.
B. chọn lọc tự nhiên đào thái các cá thể cỏ kiêu hình trung gian và làm tăng số
lượng cá thê có kiêu hình thích nghi tôn tại san trong quần thê cùng như tăng
cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen tham gia
quy định các đặc diêm thích nghi.
c . chọn lọc tự nhiên đào thai các cá thề có kiếu hình không thích nghi và làm
tảng số lượng cá thể có kiêu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần the cùng như
tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen
tham gia quy định các đặc điếm thích nghi.
D. chọn lọc tự nhiên giừ lại các cá thê có kiêu hình không thích nghi và làm
tăng sô lượng cá thể có kiêu hình thích nghi tôn tại sần trong quần thè củng như
tâng cường mức độ thích nghi của các đặc điềm bang cách tích luỳ các alen
tham gia quy định các đặc điềm thích nghi.
Câu 48: Nhặn định nào sau đây là không đúng về di truyên học người?
A. Nghiên cứu di truyền học người gặp nhiều khó khãn do số lượng con ít. đời
sống một thế hệ kéo dài.....
B. Cỏ thê áp dụng các phương pháp nghiên cửu di truyên ở động vật và thực vặt
vào nghiên cứu di truyền người.

228
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c . Sự di truyền các tính trạng ờ người cũng tuân theo các quy luật di truyền
giống các sinh vật khác.
D. Nhừng hiếu bict về di truyền học cỏ ý nghĩa to lớn trong y học. giúp giãi
thích, chân đoán bệnh,...
Cầu 49: Trong một quằn thê ngầu phối xét ba gen: gen thứ nhất và gen thứ hai
nằm trên hai cặp NST thường khác nhau, gcn thử ba nằm trên NST X. không có
alen tương ứng trên Y. Gen thử nhất có 3 aỉen, gcn thử hai có 3 alcn, gen thử ba
có 4 alen. Trong quần thể tối đa cỏ bao nhiêu kiêu gen khác nhau?
A.360. B. 1134. c . 48. D. 504.
Câu 50: Ớ người, hội chứng 3X (siêu nừ) cặp NST giới tính có dạng XXX. Giải
thích nào say đây là không phù họp về cơ ché phát sinh hội chứng này?
A. Do rối loan trong giảm phân I ờ mẹ, ờ bố bình thường.
B. Do rối loạn trong giám phân II ơ mẹ, ở bo bình thường,
c . Do rối loạn trong giảm phân I ở bố, ở mẹ bình thường.
D. Do roi loạn trong giam phân II ờ bố. ờ mẹ bình thường.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: c
Vùng phân bố ti lệ thuận với khoáng cách giừa giới hạn trên và giới hạn dưới
cùa các nhân tố sinh thái chứ không phải với khoảng thuận lợi.
—►Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoáng thuận lợi hẹp hơn
—►Đáp án c đúng.
Câu 2: A
Xét trcn XX có 2.3/2=3 kiêu gen; XY cỏ 3 kiều gcn
—►trên NST giới tính có 3+2=5 kiêu gen
+ Xét trẽn NST thường có 3.5=15 kiêu gcn
Tông số kiểu gen trong quần thể là 5.15=75 kiểu gen
Vậy đáp án A đủng.
Câu 3: B
Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng ở F: ta thấy:
+ Tính trạng màu sắc hoa đỏ: trang =9:7 —* BbDd X BbDd
+ Tính trạng hình dạng cây cao : thấp =3 : 1 —►Aa X Aa
—►F2 xuất hiện 16 tổ hợp thuộc 3 loại kiểu hình —►có liên két gen hoàn toàn.
F2 xuất hiện cao, đỏ (AÍ21BỉzlD0) chiếm ti lệ cao => dị hợp dều
Đáp án B đúng.
Câu 4: B
Số tinh trùng X = số tinh trùng Y
—>Tông số tinh trùng = 512
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

512
—> Sô tê bào tham gia GP tao tt là: —— = 128
4
Ta cỏ: 2 7 = 128
—> Sô lan NP cúa tê bào ban đau là:7

Bộ NST lường bội: 2n = = 38


2' -1 c
—* Đáp án B đúng.
Câu 5: c
Trong số các nhân tố tiến hóa, các nhân tố được coi là có hướng gồm chọn lọc
tự nhiên, giao phối không ngầu nhiên —►Đáp án c đúng.
Câu 6 : A
I°I°= 0,25 —» I°= 0,5
IBIB+2 lT + I° I 0 = 0,25+0,39 = 0,64
— IB+ I° = 0,8 — 1B= 0,800,5 = 0,3
-> ti lệ các kiêu gcn máu B: IbIB= 0,32 = 0,09 ; l T = 2.0,5.0,3 = 0,3

Người mang máu B là : — IBIB : — IBIƠ

v. L.. , D1, 10 10 1
Xác suat sinh con máu B là — . — . - =
25
13 13 4 169
25 144
—►Xác suât sinh con máu B (giông bô mẹ) là 1- — - = —— = 85,2%
* * 169 169
Đáp án A đúng.
Câu 7: B
Một gcn tông hợp 1 phân tư prôtcin có 498 axit amin —>Tông số Nu của gen là:
(498 + 2 ) . 6 = 3000 nuclêôtit
Trong gcn cỏ tý lộ A/G = 2/3
—►Số lượng nuclêôtit từng loại của gen là: A = T = 600 ; G = X = 900
A , A
+ — = 66,67 % ta nhân thây tỉ lệ này nhỏ hơn ti lê — của gen đôt biên (66.85%)
G G
Cỏ 3 tnrờne họp :
+ TH1: G giảm và A không đôi => Đột biến mất cặp G0X => không có trong đáp
án (loại TH này)
+ TH2: G giảm và A tâng —>Thay thế G0X băng AST —►Có trong đáp án (chọn)
+ TH3: G không đôi và A tăng —►Đột biến thêm cặp A0T —>không có trong đáp
án (loại TH này)
0 Xét TH2 : + G giám và A tăng —* Thay thc G0X bằng A0T .
+ Ta đi xét xem số lượng các cặp Nu thay thế là bao nhiêu :

230
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

+ Ta có phương trình : —— = 0,6685


G-y
+ Thay số vào sè thấy X = 1 ; y = 1 thỏa màn —►đột biến : Thay 1 cặp A0T bang 1
cặp G0X
Câu 8: A
2.3.(2.3+ 1 )
+ Số kiêu gcn trên NST thường là: = 2 1 kiểu gen
2
+ Trên NST giới tính:
, . Ằ 23
Sô kiêu gen trên cơ thê XX là: — = 3 kiêu gcn

Số kiểu gen trên cơ the XY là: 2.3 = 6 kiêu gen


—>Trên NST giới tính cỏ: 3 + 6 = 9 kiều gcn
Vậy số loại kiểu gen có thể có trong quan thế về 4 locut trên lả: 21 . 9 = 189
—> Đáp án A đúng.
Câu 9: D
Đacuyn đă sư dụng thuyết chọn lọc đê giãi quyết mọi vấn đẻ về tiến hóa —►Đảy là
đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn —►Đáp án D đúng.
Câu 10: c
Con lai chứa nhân cùa tế bào X, té bào chát của tế bào Y. cá thể z chi mang thai
hộ. Do đó phần lớn các đặc điếm cùa con lai giống cá thể X (các tính trạng do
gcn trong nhân), một phan nhò tỉnh trạng giong cá thố Y(tính trạng di truyền do
hiện tượng di truyên ngoài nhân) —¥ Đáp án c đúng
Câu 11: B
Đê dòng năng lượng và chu trình trao đôi các chất trong tự nhiên vẫn diền ra
bình thường thì bảt buộc phải có sinh vật sản xuất và sinh vật phân giải.
—>Dộng vật ăn thực vật, động vặt ăn động vật không có mặt trong quần xà thì dòng
nâng lượng và chu trình trao đồi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 12: A
Khi sư dụng thuốc trừ sâu đặc biệt tác động lên một quần thể sâu hại thì thay chi
có một số ít cá thể sống sót được, két quả này là bang chứng chứng tó trong
quằn thê vốn đã có những thể đột biến kháng thuốc, chọn lọc tự nhiên tác động
trực tiếp lên kiểu hình, từ đó sàng lọc kiểu gcn thích nghi với điều kiện môi
trường có thuốc trử sâu.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 13: C
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

— 2A + 2G = 1200(1)

Theo đề bài ta có: — = — (2)


G 2
Giãi hệ phương trình tạo bởi ( 1 ) và (2) ta được A = T = 200 nuclêôtit
G = X = 400 nuclêôtit
A liên kết với T bâng 2 liên kêt H. G liên kết với X bãng 3 liên kết H nên đột
biến làm giâm 2 liên kết H —> mất 1 cặp A0T. Vậy, số nu mồi loại cua gen sau
đột biến la A = T = 199, G = X = 400.
—►Đáp án c đúng.
Câu 14: B
X Dài
1 0 0 % dài

tròn chiếm ti lộ —
4
—>Tính trạng hạt dài là trội so với tính trạng hạt tròn, F| cỏ kiểu gen: Aa
F2: 1AA : 2Aa : laa . Cây hạt dài có kiểu gen: 1AA hoặc 2Aa
Cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 thu được toàn lúa hạt dài thì cây hạt dải này

Vậy đáp án B đúng.


Câu 15: D
Điều kiện nghiệm đúng định luật HacđiBVanbec: Không xảy ra đột biến, không
có di nhập gen. không bị tác động bời chọn lọc tự nhiên... —> số alen của gen
không thc tăng
Vậy đáp án D không đúng.
Câu 16: c
Số bộ ba không chứa nuclêôtit loại G là: 3.3.3 = 27
Vậy số bộ ba có chứa nuclêôtit loại G tối đa có the được tạo ra là: 64 - 27 = 37
Vậy đáp án c đúng.
Câu 17: D
Số hạt phấn được tạo ra từ 2000 té bào: 2000.4 = 8000 hạt phấn.
Một tế bào xảy ra hoán vị sẽ tạo ra 2 giao tứ hoán vị. 2 giao tư liên kết.
Ọuả trình giảm phân đã cỏ 400 tc bào xây ra hoán vị gcn —* số giao từ hoán vị
la: 400.2 = 800.

Tần số hoán vị gen là: —— = 10% tương ứng với lOcM


8000
—►Đáp án D đúng
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 18: c
Theo sơ đồ phá hệ trên ta thấy: Bố mẹ 112 và 113 bình thường —►con III1 bị
bệnh —►bệnh do gen lặn quy định.
Mặt khác tính trạng phân bo đồng đều ở 2 giới —♦ Do gen trên NST thường quy định.
Quy ước: A: bình thường
a: bị bộnh.
I| bị bệnh —>II2 bình thường chắc chắn cỏ kiốu gcn Aa
Tương tự II, bình thường chắc chắn có kiêu gen Aa
Phép lai: II2 (Aa) X II3 (Aa) —»• 1AA : 2Aa : laa

III; bình thường không mang gen bệnh chiếm tỉ lệ -

Câu 19: c
Giả sử: A: bình thường, a: bị bệnh
0 Tần số nam giới bị bệnh là 0.08 —♦ XaY = 0,08
Tần số alcn a là 0,08, tằn số alen A là: 1 - 0,08 = 0,92
Tỉ lệ nừ mang gen gây bệnh là: 0.1472 tương ứng 1472 người trong quằn thê
Ti lộ nừ bị bệnh là: 6,4.10*3 tương ứng 64 người trong quần thề
Vậy đáp án c đúng.
Câu 20: D
+ Nhìn vào tất cả các thế hệ ta thấy không xuất hiện kicu gcn AA —►không sinh
sản hoặc chết
+ Đày là quằn thê tự phối vì nếu ngầu phối thì ờ F2 và F3 ti lệ aa lần lượt sè là
50% và 60%.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 21: c
Xét sự di truyền riêng rẽ cùa từng cặp tính trạng:
Ta thây quăn/ thăng = 3 : 1—►Già sử: A: quăn, a: thang —> P: Aa xAa.
Dài/ ngắn = .1:1 —►Giả sư: B: dài, b: ngắn —» P: Bb Xbb.
Vì (3:1) (1:1) khác ti lệ đề bài —>các gcn không phản li độc lập

Cơ thể — 5% —► 1 bcn cho giao tử ab = 50% và 1 bcn cho giao từ 10% (cơ
ab
Ab
thế dị hợp 2 cặp gcn có kiểu gcn — ).
aB

P: ^ X ^ (f 20% )
aB ab
Câu 22: c
Gai xương rồng ỉa biến dạng từ lá vì thế gai xương rồng và lá hoa hồng đều có
nguồn gốc từ lá. Nhưng do xương rồng sống trong điều kiện khô hạn thiếu nước
đe tránh thoát hơi nước lá đâ ticu giảm biến thành gai —►Đáp án c đúng.

233
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu A sai vi gai cây hoàng liên là biến dạng của lá. gai cây hoa hồng là biến
dạng cùa biêu bì thân —►Đây là cơ quan tương tự chử không phải cơ quan
tương đồng.
Câu B sai vì cánh sâu bọ phát triển từ mặt lưng phan ngực, cánh dơi là biên dạng
của chi trước —*•Đây là cơ quan tương tự chứ không phái cơ quan tương đồng.
Câu D sai vì mang cá phát triền từ xương đau, mang tôm phát triến từ lóp giáp bao
ngoài cơ thê —> Đây là cơ quan tương tự chứ không phái cơ quan tương đồng.
Câu 23: A
Theo đề bài: Cây thấp nhất có kiêu gen aabb cao 200cm
Cây cao nhất cỏ chứa 4 gen trội, có kiểu gcn AABB cao: 200 + 4.20 = 280
(P): AABB X aabb
Fi: AaBb
F| tự thụ cho ra 16 kiêu tô hợp
0 Cây cỏ chiều cao 220 có 1 alen trội
—* Số kicu tồ hợp chứa 1 alcn trộ i: c l4 =4

—> Cây cao 220 ỡ F2 chiém tỉ lệ: — = 25%


16
Vậy đáp án A đủng.
Câu 24: D

Ớ mồi cặp ta đều thấy đồng hợp trội = đồng hợp lặn = —; dị hợp = —
4 2

—►Ti lệ đồng hợp trội (da đcn) ờ đời con =

Ti lệ đồng họp lặn (da nâu) ở đời con =

—>Ti lê người da nâu ờ đời con là: 1 T - T 7 = — —►Đáp án D đúng.


64 64 64
Câu 25: c
Vi khuẩn phản nitrat hoá có thê phân hủy nitrat NO3 thành nitơ phân tử N-) —>
Đáp án C đúng
Câu 26: D
Vì kiểu hình lặn về tất cà các tính trạng chiếm ti lệ 4.375%

-> Kiều gen aabb x d Y = 0.04375 — aabb = 04375 = 0,175.


5 0,25
Vì ở ruồi giấm, hoán vị gen chi xảy ra ờ ruồi cái. nên ruồi đực luôn cho giao tử
ab với tỉ lộ 0,5.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

—* Ti lộ giao tử ab ờ ruồi cái là: 0,35


Tần số hoán vị gen là: (0.5 - 0,35).2 = 0,3 = 30%
—>Vậy đáp án D đúng.
Câu 27: B
Vì quần thê đang ơ trạng thái cân băng di truyền, số cá thế cỏ kiêu hình thân
thấp chiếm tỉ lệ 1 %, cây thân thấp có kiểil gen aa. tần số alen a là: ^/0 , 0 1 = 0 , 1 .
Vậy đáp án B đúng.
Câu 28: B
Gọi số lằn nguyên phân cùa các té bào con là n
Số mạch nu mới là 13800 nên ta có 46.10.2.(2" - 1) —►n = 4
Vậy đáp án B đúng.
Câu 29: A
Câu 30: D
Theo kimur. tiến hóa diền ra bằng sự cùng cố ngầu nhiên các đột biến trung tính
không liên quan đén tác dụng của CLTN —>Đáp án D đủng.
Câu 31: A
Xét đột biến gcn do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đen khi xuất hiện gen đột
biến phái qua 2 lần nhân đôi theo sơ đồ: A05BU —►G 13 5BU —►G - X. Vậy
đáp án A đúng.
Câu 32: D
Bb không phân li trong giảm phân 1 tạo Bb và o
Aa phản li bình thường tạo A và a
—> loại giao tử được tạo ra từ 1 tc bào trên là ABb và a hoặc A và aBb
—>Đáp án D đúng.
Câu 33: D

Ti lê hoa có màu F> là - 9AABB: —AABb : —AaBB : —AaBb


9 9 9 9
F2 tự thụ cho 16 tổ hợp —►F2 cỏ kiều gcn AaBb
. , . 4
Những cày tự thụ cho đời ¥y có 16 kiêu tô hợp giao tư chiêm ti lệ là —

—►Đáp án D đúng.
Câu 34: D
Trong giai đoạn tiến hóa hỏa học. các chất vô cơ có trong khí quyên nguyên
thủy dưới tác dụng cua các nguồn nâng lượng tự nhiên liên két lại tạo thành các
phân từ hừu cơ đơn giàn. Các chất hữu cơ hòa tan trong đáy đại dương nguyên
thúy lang đọng trẽn nền bùn sét nóng đà trùng hợp lại tạo nên các đại phân tứ
như ARN, ADN protein,...
—►Gau D sai
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 35: B
Câu A sai vì nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyên sè không thê
nhân lên trong té bào nhặn —>không tạo ra được sản phâm trong te bào nhận.
Câu c sai vì nếu không có thế truyền pỉasmit thì tế bào nhặn không nhân lên
được chứ không phái không phân chia được.
Câu D sai vi nhờ có thề truyền mà sen cần chuyên được nhân lẽn trong tế bào
nhặn chứ không phái gắn được vào ADN vùng nhản cua tố bào nhặn.
—*■Đáp án B đúng.
Câu 36: c
Câu A sai vì ngoài chuồi thức ăn bắt đảu bằng sinh vật sàn xuất còn có các
chuồi thức ăn bãt đau bang mùn bà hừu cơ.
Cảu B sai vì mồi bậc dinh dường có the có nhiều loài chứ không phai chi có 1 loài.
Câu D sai vì trong một quần xã, mồi loài sinh vật cỏ thê tham gia vào nhiều
chuồi thức ăn chứ khôns phải chi tham gia vào 1 chuồi thức ăn.
—*■Đáp án c đúng.
Câu 37: D
Câu A. B, c đủng.
Câu D sai vì trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. kiêu phân bố theo chiều
thảng đứng gặp cà ở động vật và thực vặt chứ khôns phải chi có ờ thực vật.
Câu 38: A
Ý nghĩa của chuyên sen là nhảm sửa chừa nhừng gen bệnh hoặc những gen
khôns như mong muốn nhằm chừa bệnh hoặc thu sản phẩm của sen và tạo ra
những siống sinh vật mới mang đặc diêm tốt —►Đáp án A đúng.
Câu 39: D
40 cá thê bị đột bien a —* A—►sinh sàn 1 the hệ: 80A (cả bô mẹ và con) —> 1 thế
hệ nừa là 160A
còn 160a —*• 1 thể hệ bình thường tạo 320a
t ; u 160 _ 1
320 2
—* Đáp án D đúng.
Câu 40: c .
(1): Chi đúng cho tế bào nhân sơ.
(4): Chi đúng cho tể bào nhàn thực.
—+ Đáp án c đúng
Câu 41: D
Câu 42: c
Số loại kiểu gen = 8 .8 0 Cg =36
Số loại kiểu hình = 2 3= 8
—+Đáp án c đúng.

236
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 43: D
Vùng mà hóa của các mARN trưởng thành ở sinh vặt nhân chuân chứa các đoạn
intron và exon. Sau khi phiên mà chúng sẽ diền ra quá trình cắt bò intron và nối
exon. Quá trình nối này có thc tạo ra một hoặc nhiều loại polipcptit khác nhau,
(thay đối trình tự các exon có the tạo ra nhiều loại polipcptit khác nhau) —►Đáp
án D đúng.
Câu 44: A.
Bố mẹ có kiểu gen: (0,16GG: 0,48Gg) X(0,16GG: 0,48Gg) nghĩa là
(0,25(50: 0.75 Gg) X(0.25GG: 0 75Gg)
25 30 9
Con : — GG: T rG g : — gg
64 64 64

Xác suất để con khỏng đỏ mặt là — .

Sinh được hai con trai ncn không phái tính xác suất lả con trai nừa. Chi cần tính

xác suất hai con không đỏ mặt là: — X — = 0,7385 Đáp án A đúng.
5 64 64
Câu 45: c
Lông màu chiêm 3/16 nên có kiêu gen là aaB-
Lông màu thuần chung có kiểu gcn aaBB
Khi lai với F| AaBb tạo ra 1A-B-. laaB-
Vặy đáp án C đúng.
Câu 46: B
Tiền đột biến là đột biến mới chi xảy ra trên một mạch nào đó của gcn. Qua một
sô lân nhản đôi của ADN nếu không được sửa sai sè biêu hiện thành kiêu hình
đột biến.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 47: C
Câu 48: B
Các câu A, c, D đúng.
Câu B sai vì đặc điểm của người khác với động vặt, thực vật nên không thê áp
dụng cảc phương pháp nghiên cứu di truyền ở động vật và thực vặt vào nghiên
cứu di truyền người.
Câu 49: D

Số kicu gcn tối đa có thể tạo ra từ gcn thử 1 là: ^ J ^^ = 6 kiéu gcn

, , , 3.(3+1)
Sô kiêu gen tôi đa có thê tạo ra từ gen thứ 2 là: — ----- = 6 kiêu gen
2
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

SỐ kiêu gen tối đa có thê tạo ra từ gcn thứ 3 là: =14 kiêu gen

Trong quần thê tổi đa có sổ kiêu gen khác nhau là: 6.6.14 = 504
Vậy đáp án D đúng.
Câu 50: c
Rối loạn giảm phân 1 hoặc II ở mẹ hoặc rối loạn giám phân II ớ bố đều cho giao
tư XX két hợp với giao tử X bình thường ở cơ thể còn lại tạo hợp tư XXX
Còn rối loạn giám phàn I ờ bố chi tạo giao tử XY và o , kết họp với giao tử bình
thường ở mẹ (X) không tạo ra cơ thô XXX được.
—►Đáp án c không phù hợp.

ĐỀ s ố 14
Câu 1: Những quần thê có kiêu tảng trường theo tiềm năng sinh học có các đặc điém
A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sừ dụng nhiều thức ăn.
B. cá thê có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều,
c . cá thè có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D. cá thê có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuôi thọ lớn.
Câu 2. ơ một loài thực vặt. biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy
định thân thấp, B quy định qua đỏ trội hoàn toàn so với b quy định quả vàng,
hai gen này năm trên cặp NST sổ 1. Alen D quy định quá tròn trội hoàn toàn so
với d quy định quã dài nằm trên cặp NST số 2 . Cho cây dị hợp về 3 cặp gen
trên tự thụ phan, thu được Fj gồm 2 0 0 0 0 cây, trong đó cây có kiều hình thân
cao, quá vàng, dài gồm 1050 cây. Biết rầng quá trình sinh noăn và hạt phấn là
như nhhau. Theo lỷ thuyết, sô cây thân cao, qua đo. tròn trong tông số cây ờ Fi là:
A. 10800. B. 8100. c . 1800. D. 15000.
Câu 3: Cho biêt mồi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Hai
alen A và B cùng nằm trên một nhóm gen liên két và cách nhau 20cM. Khi cho
AB
cơ thẻ cỏ kièu gen — Dd tư thu phân, kiêu hình ở đời con có hai tính traniỉ trôi
ab
và một tính trạne lặn chiếm ti lệ
A. 50%. B. 37,5%. c . 13,5%. D. 30%.
Câu 4: Một cặp gcn mà mồi gen đều dài 5100Ẩ và đều cỏ 4050 liên kết hiđrô. Cặp
gen đó là:
A. Cặp gen đồng họp, vì số lượng và nuclêôtit từng loại bằng nhau.
B. Cặp gen đồng hợp. vỉ số lượniĩ và ti lệ từng loại nuclêôtit băng nhau nhưng
trật tự nuclêôtit cùa các gen không giong nhau.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c . Cặp gcn đồng hợp. nhưng cùng cỏ thc là cặp gcn dị hợp tùy theo trật tự sắp
xếp của các nuclêôtit trong hai gen.
D. Cặp gen đồng hợp vì có chiều dài bang nhau, nen số nuclêỏtit của hai gcn
bang nhau. Mặt khác hai gen lại có sổ liên kct hiđrô bằng nhau, nên cà hai gcn
có số lượng từng loại nuclêôtit bằng nhau
Câu 5: Do nhừng điều kiện tự nhiên, nhánh mới cùa một con sồng hình thành đà
tách một số cá thê cũa quần thê gốc. Sau nhiều thế hệ, Iìhừng cá thê tách ra đă
thích nghi với điều kiện mới và hình thành một quần the cách ly với quần thế
ban đầu. Sau hàng nghìn thê hệ. mực nước sông tăng lên tạo nên một dòng cháy
chung, các cá thể của hai quằn thề có thể tự do qua lại và tiep xúc với nhau. Dần
liệu thực te nào sau đày cho thay đâ có sự hình thành một loài mới từ loài gốc
ban đầu:
A. Con lai của chúng yếu ớt và thường chét trước khi thành thục sinh dục và bất thụ.
B. Chúng sử dụng các loại thức ăn khác nhau và có phưcmg thức kiếm ăn khác nhau
c . Con lai của chúng có kiêu hình khác với bố mẹ và có sức sống cùng như khả
năng sinh sản hơn nhiều so với cả hai dạng bố mẹ.
D. Sự phân bố các đặc đicm hỉnh thái giừa 2 quần thè cho thay vô số các đặc
điem khác nhau
Câu 6 : Ớ một loài, A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định lông
trẳng. Một quằn thê đạt trạng thải cân bầng di truyền có 4% số cá thê lông trắng.
Nêu đem các cá thê lông đen ngầu phôi với nhau, thì đời sau sè thu được các cá
thể lông trang chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết tính trạng màu sắc lông là do gen lặn
trên NST thường quy định.

A. — . B. ì . c. — > D. — .
9 4 16 36
Câu 7: ơ một so thực vật có đột biến gen lục lạp làm mất khà năng tống họp diộp
lục, ờ một dạng khác, cây bạch tạng do đột biến gen trong nhản gây ra. Cách
thức đê phân biệt hai hiện tượng này là:
A. Đột biến gcn ngoài nhần sc sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trang;
đột biên gen trong nhân sẽ làm toàn bộ lá có màu trăng.
B. Đột biến gen ngoải nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng: đột
bien gcn trong nhàn sẽ sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, có cây lá màu trang.
c . Đột biến gen ngoài nhản sè sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, cỏ cây lá
trắng; đột bicn gen trong nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đom trang.
D. Đột biến gen ngoài nhân sè sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng;
đột biến gen trong nhân sè làm toàn thân có màu trăng.
Câu 8 : ơ đậu, alcn A quy định tính trạng cây cao, alen a quy định tính trạng cây
thấp: alen B quy định quà hình tròn: alen b quy định quã hình bầu dục. Tạp giao
các cây đậu F1 thu được kểt quà sau: 140 cây cao. quả tròn: 40 cây thấp, quá
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

bầu dục; 10 cây cao, quà bầu dục; 10 cây thấp, qua tròn. Biết các gcn nằm trên
NST thường. Kiêu gen F1 và tần số hoán vị gcn là:
Ab Ab - . ...
A. — X — , I = 20%. xay ra ở môt giới.
aB aB
_ AB AB r _ - - 0/ .
B. — X — . t = 20%, xảy ra ờ hai giới,
ab ab
AB AB r
2 0 %, xảy ra ơ một giới.
7b ’f
_ Ab Ab .... , ., . .
D. X , f = 20%. xảy ra ở hai giới.
aB aB •
Câu 9: Trong quá trình tiến hóa hóa học và đặc biệt là tiến hóa tiền sinh học, nhân
tố cỏ vai trò quan trọng nhất trong quá trình tiến hóa đó là:
A. Đột biên. B. Môi trường không khí.
c . Năng lượng tự nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 10: Cho 3 dòng ngô thuần chung với các kicu gen như sau: dòng 1 có kiêu
gen aaBBCC; dòng 2 có kiều gen AAbbCC; dòng 3 có kiểu gen AABBcc. Đe
tạo ra dòng thuần chủng có kiêu gen aabbcc đem lại giá trị kinh tế một cách
nhanh nhất người ta cằn tiến hành lai như thể nào?
A. Cho dòng 2 lai với dòng 3 được Fl, cho F1 tự thụ phân tạo F2, chọn các cây
cỏ kiểu hình aabbcc, cho cây có kiêu hình aabbcc lai với dòng 1 (aaBBCC)
được F3, cho F3 tự thụ phấn, chọn lọc dòng có kiểu gen aabbcc
B. Cho dòng 2 và dòng 3 lai với nhau được Fl, cho F1 tự thụ phan tạo F2; chọn
các cây F2 có kiêu hình AAbbcc, cho cây cỏ kiêu hình AAbbcc lai với dòng 1
(aaBBCC) được F3, cho F3 tự thụ phấn, chọn lọc dòng có kiểu gen aabbcc
c . Cho dòng 1 lai với dòng 3 được F1, cho F1 tự thụ phấn tạo F2, chọn các cây
có kiểu hình aabbcc cho cây có kiếu hình aabbcc lai với dòng 2 (AabbCC)
được F3, cho F3 tự thụ phan, chọn lọc dòng có kiểu gen aabbcc
D. Cho các dòng 1, 2 và 3 tạp giao với nhau được F 1, chọn lọc các cây cỏ kiểu
hình A - B - c , cho các cây này tự thụ phấn dược F2, chọn các cây có kiểu gcn
aabbcc
Câu 11: Cho các đặc điểm sau:
(1) Nhiệt độ cao khá ôn định.
(2) Nhiệt độ dao động mạnh theo mùa.
(3) Lượng mưa cao, mưa tập trung vào mùa mưa.
(4) Rụng lá vào thời kì mùa khô.
(5) Lượng mưa trung bình rải rác tương đối đều quanh năm.
(6 ) Thời gian chiếu sáng dài trong mùa hè.
(7) Thời gian chiếu sáng ngày đêm dài như nhau.
(8 ) Nhiều cây dây leo thân gồ.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Rìmg ẩm thường xanh nhiệt đới cỏ đặc điểm:


A .(l),(3),(7),(8). B. (1), (3), (6 ), (8 ).
c. ( 1 ), (3), (4), (7). D. ( 1 ), (3), (5), (8 ).
Câu 12: Cho các cơ quan: (1) gai xương rồng: (2) gai bưởi; (3) cánh hoa trạng
nguyên; (4) lá cây hồng; (5) ảo bắp ngô; (6 ) cánh hoa đào. Những cơ quan
tương đồng là:
A. 1,2,3. B. 3,4. 5,6 c . 1,3,4, 5. D. 1,2,3,4.
Câu 13: Cỏ 4 loại nu A, T, G, X với ti lộ bằng nhau. Có bao nhicu bộ ba có chứa A?
À. 25* c . 32. D. 37.
, . , . Bv •
Câu 14: ơ một ruôi giâm cái có kiêu gen , khi theo dõi 2000 tè bào sinh trứng
bV
trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 360 té bào có xảy ra hoán vị gen
giừa V và V . Như vậy, khoáng cách giữa B và V là:
A. 18cM. B. 9cM. c . 6 cM. D. 3,6cM.
Câu 15: Một quần thể giao phối có ưu the so với quần the vô tính là ở tính đa hình
của quần thể. Tính đa hình cùa quần thê có ý nghĩa quan trọng, thê hiện ở
A. giải thích nhừng sai khác lớn hay nhỏ giừa các cá thê trong một quần thể. Rất
hiếm gặp nhưng cả thê hoàn toàn giống nhau trong một quan thế.
B. giãi thích tại sao các thê dị hợp thường mang nhừng đặc điểm ưu thể vê khã
năng sinh trưởng, phát triển và sinh san so với các thể đồng hợp.
c . giúp quần thé có tiềm năng thích ứng với sự thay đôi cùa điều kiện môi
trường.
D. đảm bào trạng thái cân bang ôn định cùa các kiếu gen trong quằn thê.
Câu 16: Một cặp gen dị hợp, mồi alen đều dài 510nm. Gen A có số liên kết hiđro
là 3900, gen a có hiộu số phần trăm giừa loại A với G là 20% số nu cua gen. Do
đột biến thẻ dị bội tạo ra te bào có kiểu gen Aaa. số lượng nu mồi loại trong
kiêu gen sẽ là
A. A = T= 2700; G - X = 1800. B. A = T= 1800: G = X = 2700.
c . A = T= 1500; G = X = 3000. D. A = T= 1650; G = X = 2850.
Câu 17: Cho các kiêu tương tác giừa các gen sau đây:
1: alen trội át hoàn toàn alen lặn 2 : tương tác bô sung

3: tương tác cộng gộp 4: alcn trội át không hoàn toàn alcn lặn
5: tương tác át chế
Các kicu tương tác giừa các gcn không alcn là
A .2 ,3 ,4 . B. 1,2,3. C .2 ,3 ,5 . D. 1,2, 3,4, 5.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 18: Cho plìà hệ:

□ -Ỵ -0 0 -T -O

ò o Ỏ -Ỵ-Ổ B
Ẻé ốè
© Phụ nữ mắc bệnh
£2 Nam giới mắc bệnh
Trong sô các kiêu di truyền dưới đây, kiêu nào phù hợp với tính trạng trên:
(I). Trội liên kct với NST thường. (II). Lặn liên két với NST thường.
(III). Trội liên kết với giới tính. (IV). Lặn liên két với NST giới tính.
A. í. B. II. c . I hoặc II. D lI hoạcIII
Câu 19: Xét một gen cỏ 2 alen A và alen a. Một quần thể sóc gồm 180 cá thê
trưởng thành sống ờ một vườn thực vật có tần số alen A là 0.9. Một quẩn thê
sóc khác sống ở khu rừng bcn cạnh có tần số alcn này lả 0,5. Do thời tiết mùa
đỏng khắc nghiệt đột ngột 60 con sóc trưong thành từ quần thê rừng di cư sang
quần thc vườn thực vật đê tìm thức ãn vả hòa nhập vào quàn thố sóc trong vườn
thực vặt.
Tính tằn số alen A và alen a của quằn thê sóc sau sự di cư được mong đợi là
bao nhiêu?
A. A = 0,925; a = 0,075. B. A = 0,2; a = 0,8.
c. A = 0,3 a = 0,7. D. A = 0,8; a = 0 2
Câu 20: Khi nói về con lai giừa bố mẹ khác loài (con lai xa), phát biếu nào sau đây
không đúng?
A. Con lai xa thường gặp ở thực vặt, ít gặp ở động vặt.
B. Con lai xa néu được đa bội hóa sè có vai trò quan trọng trong quá trình hình
thành loài mứi.
c . Thê dị đa bội có thể được hình thành từ cá the lai xa.
D. Con lai xa có thê sinh trương, phát triến và sinh sản hữu tính bình thường.
Câu 21: Cho hai cơ thề có kiêu gen dị hợp tư về hai cặp gen lai với nhau tạo ra ở
đời con 4 loai kieu hình, trong đỏ kiều hình có kicu gcn — chiếm 4%. Bict
ab
răng gen A là trội hoàn toàn so với gen a; gen B trội hoàn toàn so với gen b. Tần
số hoán vị gen của thế hệ bố mẹ là
A. 32%. B. 40%. c . 2 0 %. D. 30%.
Câu 22: Tiến hóa hóa học là quá trinh tông hợp
A. các chất hừu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hỏa học.
B. các chất hừu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.

242
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c . các chất vô cơ từ các chất hừu cơ theo phương thức sinh học.
D. các chất vô cơ từ các chất hừu cơ theo phương thức hóa học.
Câu 23: ơ một loài thực vặt, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn sovới alen b
quy định hoa trắng. Gen trội A át chế sự biểu hiện của B và b (kiểu gencó alen
A sè cho kiểu hình hoa trang), alen lặn a không át chế. Gen D quy định hạt
vàng, trội hoàn toàn so với d quy định hạt xanh. Gcn A nằm trên NST số 2, gcn
B và D cùng nằm trên NST sô 4. Cho cây dị hợp vê tất cả các cặp gcn (P) tự thụ
phấn, đời con (Fl) thu được 2000 cây 4 loại kiêu hình, trong đó, kiêu hình hoa
đỏ. hạt xanh có số lượng 105 cây. Hày xác định kiêu gen của p và tần số hoán vị
gcn? (Biết rằng tần số hoán vị gcn ở te bào sinh hạt phấn và sinh noàn như nhau
và không có đột biến xảy ra).

A.P: Aa— *A a — ,f= 20% . B. P: A a— x A a— , f = 10%.


bd bd bd bd
^ r, . Bd , Bd c - n / r. A Bd . Bd
c . P: Aa — 7 X Aa—^ ,f= 4 0 % . D. P: Aa — X Aa — -7 ,f= 2 0 % .
bD bD bD bD
Câu 24: Ở cà chua, gcn A quy định thản cao: a: thân thấp; B: quá tròn; b: quả bàu
dục. Hai cặp gcn này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai giừa 2 thứ
cà chua thuần chung khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phan được F ị toàn cà
chua thân cao, quá tròn. Cho F ị giao phẩn ở F: thu được kết quà như sau: 295
thân cao, qua tròn; 79 thân cao, quá bàu dục: 81 thàn thấp, quá tròn; 45 thân
thấp, quà bầu dục. Hầy xác định kiêu gen của cà chua F| với tần sổ hoán vị gen.
Biết rang quá trình giảm phân tạo giao tư giong nhau.
Ah AR
A. — , f= 20%. B. ——, f = 40%.
aB ab

c . — , f = 20%. D. — , f= 40%.
ab aB
Câu 25: Một số loài tảo bicn khi nơ hoa, gây ra “thủy triều đỏ" làm cho hàng loạt
loài động vật không xương sống, cá, chim chêt vì bị nhiễm độc thông qua chuồi
thức ăn. Ví dụ này thê hiện mối quan hệ
A. cạnh tranh khác loài. B. vật kí sinh - vật chủ.
c. ửc che 13 cám nhiềm. D. hội sinh.
Câu 26: Trong quá trình giảm phân ờ một cơ the, người ta thấy 16% số té bào khi
giảm phân không trao đỏi chéo giừa hai cromatit trong cặp nhiễm sắc thê tương
đồng, còn 84% số tế bào khi giám phân hình thành giao tử có xảy ra trao đồi
chéo đơn giừa hai cromatit trong cặp nhiễm sắc thê tương đồng. Tần số hoán vị
gen giừa gen A và B là bao nhiêu?
A. 16%. B.42%. c.24%. D. 8%.
Câu 27: Giả sử một quần thế cây đậu Hà Lan có ti lệ kiêu gen ờ thế hệ p là 0,3AA:
0,3Aa: 0.4aa, Khi quàn thẻ này tự thụ phấn liên tiếp thì ờ thê hệ thứ 3, tính theo
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A. 0,55AA: 0,15Aa: 0,3aa B. 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa


c . 0,145AA: 0,3545Aa: 0,5005aa D. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa
Câu 28: Trường hợp nào sau đây các gí không tạo thành cặp gen alen?
(I ) thề ba (2 ) thể một
(3) thc không (4) thể đơn bội
(5) mất đoạn NST (6 ) Gen chỉ có trên X ở giới dị giao
(7) thê đông hợp (8 ) thể tam bội
(9) thế một kép ( 1 0 ) thể ba kép
( I I ) gen ti thể, lục lạp
Tô hợp các ý đúng là:
A. 2, 4, 5, 6 , 7, 11. B. 1,2. 3, 5, 6 . 10.
c . 1,3, 6 . 8 , 9, 1 0 . D .2,4, 5,6. 9 11.
Cầu 29: Cho các hệ sinh thái:
(1) Đồng rêu vùng hàn đới và hoang
(2) Một cánh rừng ngập mặn.
(3) Một bê cá cảnh.
(4) Rừng trên núi đá vôi phong thô 0 Ninh Bình.
(5) Rừng cao su và rừng cà phê ờ Tây Nguycn.
(6 ) Đồng ruộng.
(7) Thành phố.
Những hệ sinh thái nhân tạo gồm:
A. (1), (3), (6), (7). B. (2), (5), (6), (7).
c.(3),(5),(6),(7). D. (4), (5), (6), (7).
Câu 30: Khi nghiên círu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất. thí nghiệm của Milơ
đà chứng minh
A. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit
c . chất hừu cơ đầu tiên trôn Trái Đất được hình thành từ các chât vô cơ theo
con đường hóa học
D. chất hừu cơ đầu tiên trên Trái Đắt đà được hình thành từ các nguyên tố có
sẵn trên bề mặt Trái Đất theo con đường sinh học
Câu 31: Phát biêu nào sau đây không đúng về quá trình dịch mà:
A. các axit amin được liên két với nhau bằng licn két cộng hoá trị bên vững
B. quá trình dịch mà dược thực hiện vào kì trung gian giữa 2 lần phàn bào
c . một phân tư ARN thông tin thường được một nhóm ribôxôm dịch mã
D. ỡ sinh vặt nhân thực, axit amin mờ đầu là mêtiônin
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 32: Ớ cà chua, A quy định qua đỏ, a quy định quà vàng. Khi cho cà chua qua
đò dị hợp tự thụ phân được Fl. Xác suất chọn được ngầu nhiên 3 quá cà chua
màu đỏ, trong đó có 2 qua kiêu gen dị hợp và 1 quà có kiểu gen đồng họp từ số
quả đỏ ờ F1 là:
12
A. — . B. — . c. — . D. — .
16 27 27 64
Câu 33: Một bạn học sinh làm thí nghiệm trẽn một loài thực vặt, bạn học sinh này
đâ cho cây F1 tự thụ phản, được F2 cồm 4 loại kiêu hình. Do sơ suất của việc
thống kẽ, nên chi còn ghi lại được số liệu cua kiểu hình thân thấp, hạt dài là
6,25%. Cho biết mồi loại gen quy định 1 tính trạng, các cặp gen nằm trẽn các
cặp NST thường khác nhau, tương phàn với thân thấp, hạt dài là thản cao. hạt
tròn. Ti lệ thân cao. hạt tròn thu được từ phép lai này được dự đoán là:
A. 56,25% B. 1 8,75% c . 75% D. 25%
Câu 34: Phát biêu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Các cá thề đa bội được cách li sinh thái với các cá thc củng loài dề dần đến
hình thành loài mới.
B. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn
diền ra độc lặp nhau.
c . Quá trình hình thành loài mới bang con đường địa ỉí và sinh thái rất khó tách
bạch nhau, vi khi loài mở rộng khu phân bo địa lí thì nó cùng đồng thời gặp
nhừng điều kiện sinh thái khác nhau.
D. Hình thành loài mới băng con đường (cơ chế) lai xa và đa bội hoá luôn luôn
gan liền với cơ chế cách li dịa lí.
Câu 35: Phương pháp chọn giống vi sinh vật nào sau đảy, thường được con người
sử dụng
A. Lai tê bào B. Dung họp hai chủng vi sinh vật.
c . Dùng tác nhân gây đột biến nhân tạo D. Tạo biến dị tổ họp
Câu 36: Khi nói về tháp sinh thái, phát biêu nào sau đây không đúng?
A. Tháp số lượng và tháp sinh khối cỏ thc bị biển dạng, tháp trở nên mất cân đoi
B. Tháp sinh khối của quằn xâ sinh vật nổi trong nước thường mất cân đối do
sinh khối cùa sinh vật tiêu thụ nhò hơn sinh khối của sinh vật sản xuất.
c . Tháp năng lượng luôn có dạng chuân, đáy lớn. đinh nhỏ.
D. Trong tháp năng lượng, nâng lượng vặt làm mồi bao giờ cùng đủ đến dư thừa
đê nuôi vật tiêu thụ mình.
Câu 37: ơ mồi bậc dinh dường cùa chuồi thức ăn, nâng lượng bị tiêu hao nhiều
nhất qua
A. quá trình bài tiết các chất thãi. B. hoạt động quang họp.
c . hoạt động hô hấp. D. quá trình sinh tông hợp các chất.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 38: Trong các phép lai khác dòng dưới đây. ưu thế lai biểu hiện rò nhất ở đời
con cùa phép lai nào?
A. AAbbDDEE X aaBBDDec. B. AAbbDDee X aaBBddEE.
c . AAbbddee XAAbbDDEE. D. AABBDDee X Aabbddee.
Câu 39: Trưởng hợp gen nằm trên NST thường, nếu ở một thời đicm nào đỏ, quần
thê giao phôi chưa cân bằng di truyền. Quân thê đó sê đạt trạng thái cân bằng di
truyền khi nào? (Neu tần số alen ở 2 giới khác nhau)
A. Vinh viễn quan thể không được cản bằng.
B. Sau 2 thế hệ tự do giao phối.
c . Có thê qua nhiều the hệ tự do giao phôi tùy thuộc vào tản sô kiêu gen ơ the hệ p.
D. Chi cần sau 1 thế hệ tự do giao phối.
Câu 40: Phát biêu nào dưới đây không đúng khi nói về cơ chế sinh tông họp prôtêin?
A. Trong quả trình giái mà ribỏxôm dịch chuyển trên mARN từ đầu 3' đen 5' và
chuồi pôlipcptit được hình thánh sẽ bắt đầu bằng nhỏm amin và két thúc bằng
nhỏm cacbôxyl.
B. Sự két hợp giừa bộ ba két thúc, quá trinh sinh tông hợp prôtêin sê dừng lại,
chuồi pôlipeptit sè được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới
dạng tự do và ribỏxôm trờ lại tê bào chảt dưới dạng hai tiêu phân lớn và bé.
c . Trình tự sắp xếp cảc nucleotit trong mARN sẽ quy định trình tự sắp xếp các
axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. Sự kết hợp giừa bộ ba mà sao và bộ ba đối mà theo nguyên tầc bô sung giúp
axit amin tương ứng gan chính xác vào chuồi pôlipcptit.
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng nâng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ
môi trường vô sinh vào chu trình dinh dường lả các sinh vặt phân giải như vi
khuấn, nấm.
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các
bậc dinh dường tới sinh vặt sàn xuất rồi trở lại môi trường.
c . Nâng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được
sử dụng trở lại.
D. ơ mồi bặc dinh dường, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo
nhiệt, chất thãi. ... chi có khoảng 1 0 % năng lượng truyền lèn bậc dinh dường
cao hơn.
Câu 42: Hai tế bào khi giảm phân bình thường, có trao đôi chéo, thực tế cho tối đa
bao nhiêu loại tinh trùng?
A. 1 B 4. C .8 . D. 16.
Câu 43: Một tế bào người, tại kì giừa cùa lần phân bào 2 phân bào giám nhiềm.
sẽ có:
A. 46 crômatit. B. 23 nhiễm sắc thề (NST) đơn.
c . 46 NST kép. D. 23 crômatit.

246
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 44: Đem lai phân tích cơ thể được tạo ra từ phép lai giừa hai cơ thê bố mẹ
thuần chủng khác biệt nhau về hai cặp tính trạng, thu được Fa có số cá thê mang
một tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm 70%. Biết mồi gen quy định một
tính trạng và tính trội là trội hoàn toàn. Quy luật di truyền chi phối phép lai là
A. liên kết gen hoàn toàn. B. hoán vị gen với tằn số 15%.
c . hoán vị gcn với tần số 30%. D. phàn li độc lặp.
Câu 45: Cho biết các bước cùa một quy trình như sau:
1. Trồng nhừng cây này trong nhừng điều kiện môi trường khác nhau.
2. Theo dòi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ờ nhưng cây trồng này.
3. Tạo ra được các cá thê sinh vặt có cùng một kiêu gcn.
4. Xác định số kiêu hình tương ửng với những điều kiện môi trường cụ thê.
Đè xác định mức phàn ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó ở
cây trong, người ta phải thực hiện quy trình theo trinh tự các bước là:
A. 1 2 — 3 — 4. B. 3 —> 1 —►2 —* 4.
c . 3 — 2 — 1 — 4. D. 1 — 3 — 2 — 4.
Câu 46: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong
vốn gen cua quần thê?
A. Đột biến điềm. B. Đột biến dị đa bội.
c . Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 47: Các loài sâu ăn lá thường cỏ màu xanh lục lẫn với màu xanh cua lá. nhờ
đó mà khó bị chim ãn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn. đặc điếm thích
nghi này được hình thành do
A. ảnh hướng trực tiếp cua thức ãn là lá cây có màu xanh làm biên đôi màu sắc
cơ thề sâu.
B. chọn lọc tự nhicn tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngầu nhiên
trong quân thê sâu.
c . khi chuyên sang ãn lá, sâu tự biến đỏi màu cơ thê để thích nghi với môi trường.
D. chọn lọc tự nhiên tích luỳ các bien dị cá thê màu xanh lục qua nhiều the hệ.
Câu 48: Bệnh bạch tạng ờ người do một gen lặn nằm trên NST thường qui định và
di truvền theo qui luật Menđcn. Một người đàn ông có người em trai bị bệnh lấy
một người vợ có chị gái bị bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ con mình sinh ra sẽ bị
bệnh. Biết rằng, ngoài người em chồng và chị vợ bị bệnh ra. cà bên vợ hoặc
chồng không có ai khác bị bệnh và không có hiện tượng đột bicn xảy ra. Xảc
xuàt đê cặp vợ chồng này sinh đứa con trai đàu lòng bị bệnh là

Câu 49: ơ tho tính trạng màu sắc lòng do quy luật tương tác át chế gây ra (AlzlB0
+ A0bb: Lông trảng; aaBO lông đen; aabb: lông xám), tính trạng kích thước
lông do một cặp gcn quy định (D; lông dài, d: lông ngan). Cho thó F1 có kiêu
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sinh học - Thịnh Sam

hình lông trắng, dài giao phối với thỏ cỏ kiểu hình lông trắng ngắn được thế hệ
lai phân ỉi theo ti lệ như sau: 15 lông trăng, dài : 15 lông trăng, ngăn : 4 lông
đen ngắn : 4 lông xám, dài : 1 lông đen. d à i: 1 lông xám. ngan Cho biết gen quy
định trinh trạng nằm trên NST thường. Tằn so hoán vị và kiêu gen F1 đem lai:

A. — Aax — Aa (f= 30%) B. — Aa X — Aa. (f = 30%)


bd bd bD bD
AD AD
C .A a— X A a— (f=20% ) D. —— Bb X —— Bb ( f = 20%)
bD bd v ad ad
Câu 50: Có một tể bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lằn. Tất cà tế bào con đều
trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết 2n = 38,
hiệu suất thụ tinh cua trứng bằng 18,75% và cua tinh trùng là 6,25%. số nhiềtn
sãc thê môi trường đà cung cấp cho các te bào sinh trứng giảm phân bằng:
A. 3422. B. 2432. c . 2356. D. 2394.

HƯỚNG DẪN GIÁI


Câu 1: c.
Câu 2: B.
-*
Cây di hơp 3 căp gen tư thu phấn: Dd X Dd — ►— tròn D0: — dài dd.
4 4
1050
Ti lệ cày thân cao, quả vàng, dài =. = 5,25% = %A0bb X %dd
20000
Tỉ lộ quả thân cao, quả vàng (ABbb) = 5,25X4 = 21%.
Ti lệ A0bb + aabb = 25% —» aabb = 4%.
Thân cao. quả đò ( A0B0) = 0.5 + 0.04 = 54%.
3
Vây cây thân cao, qua đo, tròn chiêm ti lê = 54% X — = 40,5% = 8100 cây.
4
Câu 3: D
( AB x AB^( Ddx Dd) (AaBa) =0 66 ABbb = aaB0 = 0 09, aabb = 0.16
ưb ab
và D0 = 3/4, d = 1/4 -> 2 trội - 1 lặn -> chọn D
Câu 4: c.
5100
Gen có 5 100—> N = x2 = 3000 nuclêôtit.
3,4
Ta có: 2A + 2G = 3000; 2A + 3G = 4050 —>G = 1050; A = 450.
Hai cặp gen có cùng số nuclẽôtit các loại nhưng có thê trật tự sấp xếp của các
nuclẻôtit khác nhau.
Câu 5: A.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 6: D.
Gọi p là tằn số alen A, q là tằn số alcn a.
Quần thố cân bầng di truyền: p:AA + 2pqAa + q:aa = 1.
Lông trắng (aa) = 0,04 —►pa= 0,2
—» Cấu trúc di truyền cùa quần thể: 0,64AA: 0.32Aa : 0,04aa.
2 I 1
Các cá thê lông đen cỏ — AA : - Aa —>p(a) = —.
3 , 3 6

p.,. , _ 1 1 _ I
6 6 36
Câu 7: D.
Câu 8: c.

Ti lê cây thân thấp, qua bằu duc = = 0,2 ^ = 0,5ab X0,4ab.


200 ab
AB
0.4 ab > 0.25 —> là giao tử liên kểt. kiểu gen của cây F 1 là
ab
Dị hợp một bên, tần số hoán vị gen = 20%.
Câu 9: D.
Câu 10: B.
Câu 11: A
Câu 12: c.
Cơ quan tương đồng là cơ quan cỏ chung nguồn gôc nhưng khác chức nâng là
nhưng cơ quan cỏ cùng nguồn gốc trong cấu tạo của cơ thê nhưng đà tiến hỏa
theo nhừng hướng khác nhau bằng con đường tiến hóa phân li.
Các cơ quan tương đong như : gai xương rồng, cánh hoa trạng nguyên, lá cây
hồng, áo bấp ngộ đều có nguồn gốc từ lá.
Câu 13: D.
Tồng sổ bộ 3 được hình thành từ 4 loại nu trcn là : 4 3 = 64.
Tông số bộ 3 được hinh thành từ 4 nu T,G,X (không chứa A) là: 33= 27.
Vậy số bộ 3 chửa A là: 64 - 27 = 37.
Câu 14: B.
360 té bào xảy ra hoán vị sẽ tạo 360 X2 = 720 giao từ mang gen hoán vị
Tổng số giao tư được tạo ra = 2000 X4 = 8000.

Tần số hoán vi = - = 0,09 = 9%.


8000
Tần số hoán vị gen chính là khoang cách giừa gen B và V, khoáng cách = 9cM.

249
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 15: C
Khi quần thể giao phối, sẽ tạo ra trong quần thế một nguồn biến dị phong phú.
Do đó. quằn thể sè có vốn gen đa hình. Nhờ đó mà khi môi trường sống thay
đôi. thì quần thê giao phôi sè cỏ khá nàng thích nghi với môi trường sống cao hon.
Câu 16: A.
N = ^ X 2 =3000.
3,4
Gcn A có H = 3900 = 2A + 3G; 2A + 2G = 3000 — G = 900; A = 600.
Gen a có %A 0 %G = 20% — A = 35% = 1050; G = 15% = 450.
Kiểu gen Aaa có số nuclêôtít A = T = 600 + 1050x 2 = 2700; G = X = 900 +
450x2 = 1800.
Câu 17: c.
Tương tảc gen có 2 dạng là tương tảc gen alen. tương tác giữa các alen trong
cùng một gen:
+ Trội hoàn toàn - alcn trội át hoàn toàn alcn lặn.
+ Trội không hoàn toàn - alen trội át không hoàn toàn alen lặn.
Tương tác giữa các gen không alen, tương tác giừa các gcn khác nhau:
+ Tương tác bô sung.
+ Tương tác cộng gộp.
+ Tương tác át chế.
Câu 18: B.
Thế hệ thứ II, cặp bố mẹ không bị bệnh sinh ra toàn bộ con bị bệnh —*■Tính
trạng này do gcn lặn quy định.
u mẹ bị bệnh —►Con trai không bị bệnh —* Gcn gây bệnh không năm trên NST X.
I3 bô bị bệnh nhưng sinh con bình thường —►Gen gày bệnh không nằm trên NST Y.
Vậy, bệnh do gen lặn quy định và nằm trên NST thường.
Câu 19: D.
ơ quân thè vườn thưc vặt, số cá thô sóc mang alen A là: 180 X0.9=162 cá thê
ơ quần thế rừng, so cá the sóc mang alcn A di cư sang quần thê vườn thực vật
là: 0,5x 60 = 30 cá thề.
Vậy, tông cá thê mang alcn A của quần thể sóc trong vườn thực vật sau sự di cư
là : 162 + 30= 192 cá thề.
Tổng số cá thế sóc trong vườn thực vật: 180 + 60 = 240 cá thể
192
Vậy, tân sô alcn A = —— = 0.8, tân sô alcn a = 1 0 0,8 = 0,2.
Câu 20: D.
A. Con lai xa thường chết nên ít gặp ở động vật —►đúng.
B. Lai xa kèm đa bội hóa là 1 cơ chế quan trọng trong quá trình tiên hóa hình
thành loài mới —* đúng.
c . Thể dị đa bội là cơ thể mang 2 bộ NST cùa 2 loài trong te bào —►có thé hình
thành từ lai xa kèm đa bội hóa.
D. Con lai xa do bộ NST không tương đong nên không có khả năng sinh sản
hữu tính —> sai.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 21: B.

Kiểu gcn — = 4% = 0.2 ab X 0,2 ab.


ab
Ab
0,2 ab < 0.25 —>ab là giao từ hoán vi —►Kiêu gen di hợp là di hơp chéo — .
aB
Tần số hoán vị gen = 0,2 X 2 = 0,4 = 40%.
Câu 22: A.
Quá trình tiến hóa cùa sự sống trẽn Trái Đất cỏ thể chia ra làm 3 giai đoạn: tiến
hóa hóa học. tiến hóa tiền sinh học và tiến hỏa sinh học.
Trong đó, tiến hóa hóa học là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các họp chất
hữu cơ từ các chất vô cơ bàng con đường hỏa học.
Câu 23: c.
Quy ước: B: đo. b: trắne. A át B, b nên: A0B0: trang
A0bb
aabb
aaB0: đỏ
BD Bá
Vì p di hợp nên P: Aa— - hoăc Aa——.
bd bD
Tìm kicu gcn cùa p
Bd
p tư thu cho 105 cày hoa đo hat xanh aa — chiếm 5,25%
3 -d

— Ti lệ ^ 7 = 0.0525 : 0,25 = 0.21


-d
Vì Aa X Aa —►0,25 aa)
, Bd bd „ bd
Ta luôn có — + — = 0,25 nên — = 0.04.
-d bd bd
—» Ti lệ giao tư bd = 0,2 nên là siao tử hoán vị.
Bd
suy ra P: Aa — và có f = 40% —►Đáp án C đúng.

Câu 24: B.
45
Ti lộ cây thân thấp, quá bầu dục = -------—^ ---------- = 9%.
295 + 79 + 81 + 45

9% — = 0.3 ab_x 0.3 ab; 0.3 ab > 0,25 ab —►ab là giao tử liên kết —>Kiểu gen
ab
dị họp tử đều.
Tần số hoán vị gen = 40% —>Đáp án B đúng.
Câu 25: c.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 26: B.
Số tế bào xảy ra trao đôi chéo gấp đôi tan số hoán vị gen.

Tần số hoán vi = = 0.42 = 42%.


2
Câu 27: D.
Thế hệ thử nhất có thành phần kiêu gen là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa.
Sau 3 the hệ tự thụ phấn, ti lệ các kiêu gen là:

Aa = 0,3 X ( ! ) 3 =0.0375.

AA = 0.3 + 0 ,3 '9 -0 3 ? 5 =0.43125.

Aa = 0 , 4 + 2 ^ =0,53125.
2
Câu 28: D.
(11). gen ti thể, lục lạp là không có cặp alen vì đây là gen không nam trên NST
mà ở té bào chất.
(9). thế một nhiễm kép thì cỏ tới 2 cặp chỉ cỏ 1 NST nên không thê nào có cặp
alen được —►không có cặp NST tương đồng.
Các đột biến lệch bội thì không có cặp NST tương đồng ncn không có cặp alcn.
Đột biến mất đoạn NST làm mất gcn nên cùng không thố cho cặp gcn alcn .
Gen trên NST X ở giới dị giao là XY thì vì gen Y chứa ít gen hơn nén có đoạn
không có alen tương ứng cua NST X.
Câu 29: A
Câu 30: C.
Câu 31: A.
Câu 32: C.
Ọuy ước A - qua đò. a - quà vàng.
, ' 1 2 1
Cà chua quà đỏ tư thu phân : Aa XAa —►— AA: — Aa: — aa.
4 4 4
1 2
Cà chua màu dỏ: - AA: — Aa.
3 3
Ị 2 2 12
Chọn 3 quà, 2 quà dị hợp, 1 quả đồng hợp = “ X ( - ) X c \ = — .

Câu 33: A.
Quv ước A - thân cao. a - thân thấp; B 0 hạt tròn, b - hạt dài.
Câu 34: c.
A sai: cách li sinh sản là cơ chế chính ở đây và cách li sinh sản mới là dấu hiệu
cuôi cùng phân bict loậi mới.

252
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

B sai: Hai con đường cách li địa lý và cách li sinh thải rất khỏ phân biệt tách bạch.
D sai : đây là hình thành loài bang con đường cùng khu ncn cách li địa lí lả
không quan trọng.
Câu 35: c.
Câu 36: B.
D sai vì sinh khối cua sinh vật sán xuất có khi nhò hơn của sinh vật tiêu thụ do
sinh vặt sản xuất thường là nhưng loài cỏ sinh khôi rat nhó.
Câu 37: c.
Qua các bậc dinh dường cùa chuồi thức ản thì có tới 90% năng lượng bị tiêu
hao trong đó 70% là do hô hấp,10% còn lại do quá trình bài tiết các chất thải và
các bộ phận rơi rụng, 1 0 % chuyên lên bậc dinh dường cao hơn.
Câu 38: B.
Câu 39: B.
Câu 40: A.
Câu 41: D.
Câu 42: c.
Một tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 giao từ
Gcn phân li độc lặp 1 tinh trùng cho tối đa 2 loại là DE và dc hoặc De và dE
mồi loại giao từ có số giao từ là 2 (giong nhau về thành phan gen) đây là trên
thực tế còn lỷ thuyct là 4 loại DE: cD :Ed:cd
Gen cùng nằm trên 1 NST có xay ra hoán vị gcn cho 4 loại tinh trùng AB: Ab:
aB: ab
Vặy số loại giao tử thực tế tối đa là: 2 X4 = 8 .
Câu 43: A.
NST ờ kì giữa phân bào 2 thi ở thê n kép = 23 NST kép tức có 46 cromatit.
Câu 44: c.
Ta có ASbb + aaB0=7O%.— aabb + AABB = 30%.
Ab
Vặy cây đem lai phân tích có kiêu gcn dị chéo — vì aabb và AABB chiếm ti

lệ nhó.

Kiểu hình cùa p là : — X — .


Ab aB
Phép lai phán tích —►Hoán vị gcn đă xáy ra ở 1 giới với tần số 30% vì trong
phép lai phân tích 1 cây chỉ cho 1 giao từ ab nẽn tẩn số hoán vị gen = tổng tỉ lệ

kiểu hình khác p / tồng tỉ lệ kiểu hình = = 30%.


6 v \00

253
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 45: B.
Đê xác đinh được mức phàn ứng cùa mội kiêu gen quy định một tính trạng nào
đỏ ờ cây trồng thì đầu tiên ta phái tạo được các sinh vặt có cùng 1 kiểu gcn nào
đó sau đó ta trảng cây có cùng kiểu gen đó trọng nhưng điều kiện môi trường
khác nhau rồi theo dòi sự biếu hiện tính trạng để xác định số kiểu hình tương
ứng với điều kiện môi trường cụ thê.
Câu 46: A.
Chỉ có đột biến điểm làm tăng các loại alen về 1 gen nào đó trong vốn gen (đột
biến gen), còn 3 đột bién còn lại chi làm tăng số lượng NST (đột biến NST)
Câu 47: D.
Câu 48: A.
Quy ước: A0 bình thường. a0 bị bệnh.
Người đàn ông bình thường, có em trai bị bệnh Bố mẹ mang gen bệnh Aa
1 2
người đàn ông này bình thường có kicu gen - AA: - Aa.

, , , , 1 2
Tương tự, người vợ có chị gái bị bệnh cùng có xác suât - AA: — Aa.

Sinh con bị bệnh : Aa X Aa —►— aa.


4

Xác suất vợ chồng sinh đứa con trai bị bệnh = - X 1 X 1 X 1 = 1 .


5 3 3 4 2 18
Câu 49: C.
Xét ti lệ từng kiều hình ta có:
Trang : đcn : xám = 6:1:1 —►phép lai tính trạng tương tác là AaBb XAabb.
Dài : Ngấn = 1:1 —►Dd Xdd
Thấy (6:1:1).(1:1) khác 15:15:4:4:1:1 —>có hiện tượng hoán vị gcn.
A liên kết với D hoặc B liên kết với D.
Lại thây Trăng (AS) X (Dài: Ngắn) = 1:1 —►A và D phân li độc lập —> B và D
liên két.
P: Aa (Bb.Dd) XAa (bb.dd)

Xét xám 0 ngắn (aa — ) = 0,025 = 0,5 abd (trắng, ngắn) X0,05 abd
bd

Tần số hoán vi = 0,05.4 = 0.2. Và P: Aa — XAa —


bD bd
Câu 50: B.
Số tê bào được tạo ra là 2° = 64 tế bào tham gia giam phân tạo 64 trứng
Số NST môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân là:38 X 64 = 2432.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

ĐỀ SỐ 15
Câu lĩ Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quan xà?
A. Vì có số lượng cả thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. Vì có số lượng cá thê nhiều, sinh khối lớn. hoạt động mạnh,
c . Vì tuy có số lượng cả the nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
D. Vì tuy có sinh khối nho nhưng hoạt động mạnh.
Câu 2: Cho biết A quy định thản cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp:
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho giao phân
2 cây thân cao, hoa đò đều có 2 cặp gen dị hợp khác nhau. FI thu được 4 loại
kiều hình, trong đó cây thân cao. hoa trẳng chiếm ti lệ 19,24%. Nếu hoán vị
gcn xáy ra ở cả 2 giới với ti lộ ngang nhau thì tằn số hoán vị gcn lâ
A. 34%. B. 40%. c . 26%. D. 36%.
Câu 3: Ở một loài động vật, xét một gen trên nhiễm sắc thê thường có 2 alcn. alen
A trội hoàn toàn so với alen đột biến a. Giả sử trong một phcp lai. tông số giao
tư đực, giao tử mang alcn a chiếm 5%. Trong tổng số giao tử cái, giao tư mang
alen a chiêm 10%. Theo lí thuyêt, trong tông số cá thê mang alen đột biên ở đời
con, thê đột biên chiêm ti lệ là
A. 0,5%. B. 90,5%. c . 3,45%. D. 85,5%.
Câu 4: Chiêu dài của 1 gen câu trúc là 2397Ẩ. Do đột biến thay thế một cặp Nu tại
vị trí thứ 400 tỉnh từ Nu đầu tiên, tính từ mà mở đầu làm cho bộ ba mà hóa tại
đây trở thành mà không quy định axitamin nào. Loại đột biến này đà anh hướng
tới bao nhièu axitamin nếu không kể đến mà mở đầu?
A. Mất 1 axit amin trong chuồi polipeptit.
B. Mất 100 axit amin trong chuỗi polipeptit.
c . Có 1 axit amin bị thay the trong chuồi polipcptit
D. Mất 101 axit amin trong chuồi polipeptit.
Câu 5: Cánh dơi và cánh bướm là hai cơ quan
A. tương tự.
B. vừa tương đồng, vừa tương tự.
c . tương đồng.
D. có cùng nguồn gốc trong quả trình phát triển cùa phôi và là bang chửng về
tiến hóa phân li.
Câu 6: ơ người gen quy định nhóm máu gồm 3 alen r \ 1°, IB, trong đó IAvà 1Btrội
hoàn toàn so với 1°, còn 1Avà IBđồng trội. Ọua nghiên cứu một quần thé đang ở
trạng thái cân bang di truyền, xác định được ti lệ người có nhóm máu A chiếm
35%. nhóm máu B chiếm 24%, nhóm máu AB chiếm 40%. còn lại là nhóm máu
o. Một người có nhóm máu A két hôn với một người có nhóm máu B. Xác suất
sinh con có nhóm máu o cua cặp vợ chồng này là:
A. 0,0238. B. 0,285* c . 0.333. D. 0,949.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 7: Gen A có 3600 liên két hiđrô, A = 900 nuclcôtit. Gcn A bị đột bicn thành
gen a làm giảm 1 liên két hiđrô nhưng không làm thay đôi số liên kết hoá trị.
Nuclêôtit mồi loại cùa gen a là:
A. A = T = 899; G = X = 601. B. A = T = 901;G = X = 599.
c. A = T = 902; G = X = 599. D. A = T =898: G = X = 601.
Câu 8 : Xct 3 gen của một loài, mồi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất và thứ hai
cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, gen còn lại nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X ở đoạn không tương đồng với Y. số kiều giao phối nhiều nhất có
thé trong quần thc là
A. 360. B. 486. C.810. D. 600.
Câu 9: Cho các nhản tố sau:
1. giao phối cận huyết; 2. các yếu tố ngầu nhiên; 3. đột biến:
4. chọn lọc tự nhiên; 5. giao phối có chọn lọc.
Các nhân tố không làm thay đồi tần số alcn của quần thể nhưng lại làm thay đôi
tần số kicu gcn của quần thc là:
A. Iv à 5 . B. 1 ,3 , 4 và 5. c. 2 và 4. D. Iv à 3 .
Câu 10: Nhà di truyền học găn gcn người vào Plasmit cùa vi khuân đc làm gì?
A. So sánh ADN tim thấy trên hiện trường gây án với ADN cua kẻ tình nghi.
B. Sứ dụng vi khuân như nhà máy sản xuât protein.
c. Sư dụng vi khuẩn đế sản xuất hàng loạt mARN từ gen.
D. Cấy gen lành vào bệnh nhân bị bệnh di truyền.
Câu 11: Khi một quần xà bị nhiềm thuốc trừ sâu, bậc dinh dường bị ành hường
nghiêm trọng nhất là
A. sinh vật sản xuất, ví dụ các loài thực vật.
B. sinh vặt tiêu thụ bậc một, vỉ dụ châu chấu.
c. sinh vặt tiêu thụ bậc hai, ví dụ động vặt ăn côn trùng.
D. các loài ãn thịt đau báng, ví dụ diều hâu.
Câu 12: Tần sá alcn a của quần thố X đang là 0,5 qua vài the hệ giảm bằng 0
nguyên nhân chính có thể do
A. đột biến gen A thành gen a.
B. kích thước quần thê đà bị giảm mạnh,
c. mỏi trường thay đổi chống lại alcn a.
D. có quá nhiều cá thê của quần thê khác đâ di cư vào quần thê.
Câu 13: Giá trị thích nghi của đột biến thay đôi tuỳ thuộc vào
A. tô họp gen và loại tác nhân gây đột biến.
B. môi trường và loại đột biến,
c. tô họp gen và môi trường.
D. loại đột biến và tô hợp gen.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

, , AB c
Câu 14: Ba tẻ bào sinh tinh có kiêu gen----XuY. khi giảm phân bình thường (có
ab
xáy ra hoán vị gen ở kì đau giám phân 1 ) cho mắv loại tinh trùng là tôi đa?
A. 24 loại. B. 8 loại. c . 16 loại. D. 12 loại.
Câu 15: Theo quan niệm cùa thuyết tiến hoá hiện đại, một đột biến gen lặn có
hại sẽ
A. bị chọn lọc tự nhiên đào thãi khỏi quần thể ngay sau một thế hệ.
B. không bị chọn lọc tự nhiên đào thài hoàn toàn khói quằn thề.
c . không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gcn trội cỏ hại.
Câu 16: Người ta chuyên một số phàn từ ADN của vi khuân E.coli chi chửa N 15
sang môi trườne chi có N14. Tất cả các ADN nói trên đcu thực hiện tái bản 5 lần
liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. số phân tử ADN còn chứa N 15 là
A. 10. B. 5. c . 16. D. 32.
Câu 17: Xét hai cặp gen cùng năm trên một cặp NST tương đồng quy định trội lặn
hoàn toàn. Giám phân xảy ra hoán vị gen ờ hai bên với tần số 20% . Phép lai
AB AB
—- X — ■ sè xuât hiên ờ F1 sô kiêu gen và ti lê phân ly kiêu hình là :
ab ab
A. 10 và 6 6 % ( A0 B0): 9% ( A0 bb): 9%: ( aaBB): 16%: (aabb)).
B. 9 và 9 ( A0 B0); 3 ( A0 bb): 3: ( aaB0): 1: (aabb).
c . 10 và 54 và 54% ( A0 B0): 21% ( A0 bb): 21%: ( aaB0): 4%: (aabb).
D. 9 và 6 6 % ( A0 B0): 9% ( AB bb): 9%: ( aaBS): 16%: (aabb).
Câu 18: Xét sự di truyền một cãn bệnh hiếm gặp ở người tại một gia đình theo pha hệ:

□ o □ I 0 Bị bênh

□ Q Binhthường
o □ o
■ o ■ o□ o □ o
Khả năng lớn nhất của quy luật di truyền chi phối căn bệnh là
A. bệnh do gen trội nằm trên NST X quy định.
B. bệnh do een trội nam trên NST thường quy định,
c . bệnh do gen lặn nam trên NST Y quy định.
D. bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
X X X 3 4 1
Câu 19: Trong một quân thè tự phôi cỏ thành phân kiêu gen là - AA + —Aa + -
8 8 8
aa = 1. Sau n the hộ tự phối tý lộ AA là:

257
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

B. (1-— ).-
2" 8
n
f1ì
1-1
4 1 Ị
+- — u J D. - - ( 1-— ).!
8 2n 4

Câu 20: Hiện tượng đa hình cân băng trong quân thể di truyền giúp cho
A. cân bầng về tần số aỉen và thành phẩn kiều sen của quấn thề.
B. cân bằng về số loại kiêu hình ờ các lứa tuổi khác nhau trong quần thể
c . quần the thích ứng với nhừng điều kiện khác nhau của môi trường.
D. các kiêu gen đồng hợp trội cỏ sức sổng tốt hơn những cá thê đồng hợp lặn.
Câu 21: Ở ruồi giấm, tính trạng mắt trang do gcn lặn nằm trên NST giới tính X ở
vùng không tương đồng với Y, alen trội tương ứng quy định mắt do. Thế hệ
xuất phát cho giao phối ruồi cái mắt đỏ dị họp với ruồi đực mẩt đò sau đỏ cho
F| tạp giao. Ti lệ phân tính ở F: là
A. 13 đò: 3 trang. B. 1lđỏ: 5 trắng, c . 5 đó: 3 trắng. D. 3 đò: 1 trang.
Câu 22: Khi nói về bang chứng tiến hóa. nhận định nào sau đây đúng?
A. Sự giong nhau về cấu tạo đại thể các cơ quan tương đong ở các loài khác
nhau là do các loài đều được chọn lọc tự nhiên tác động theo cùng một hướng.
B. Băng chứng tế bào học và sinh học phân tir chứng minh sinh giới có chung
nguồn gốc. đồng thời dựa vào bang chứng sinh học phân tử có thẻ chứng minh
quan hộ họ hàng gằn gùi giừa các loài.
c . Cơ quan tương đồng thê hiện sự tiến hỏa phản li, cơ quan thoái hóa thê hiện
sự tiến hóa đông quy.
D. Khi so sánh cấu tạo hình thái giừa các loài sinh vật ta thấy chúng có nhưng
đặc diêm tương tự nhau cho phép ta két luận về nguồn gốc chung cùa chúng.
Câu 23: Các gen phân li độc lập. số kiểu gen dị hợp tạo nên từ phép lai
AaBbDdEE X AabbDdEe là:
A. 32 B. 26 c . 18 D. 36
Câu 24: ơ một loài thực vặt, cho cây F1 tự thụ phấn được F2 : 1349 cây cho qua
tròn, màu đỏ : 602 cây cho qua dài, màu vàng : 449 cây cho quà dài. màu đò.
Biết màu sắc hạt được điêu khiên bởi 1 cặp gen Dd. Xác định kiêu gen cùa F1

A. — Bb hoặc — Aa. B. — Aahoặc — Aa.


aD bD bd bD
r A D d u . BD D . M Aa.
c . ——Bb h o ặc Aa.
ad bd bD
Câu 25: Cho một quần xà gồm các sinh vặt sau: thực vặt, thỏ. dê. chim ăn sâu, sâu
hại thực vặt, hố, sinh vật phân giải. Chuồi thức ăn nào sau không the xáy ra
A. thực vật —>chim ăn sâu -» sâu hại thực vật—» sinh vật phân giai.
B. thực vặt -> thỏ —> hồ —>sinh vật phân giải.

258 W n k
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c . thực vặt —» sâu hại thực vặt —> chim ãn sâu.


D. thực vật —>dê —> hổ —»sinh vật phân giải.
Câu 26: Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa ỉí khác nhau. Phản tích trật tự
gen trên NST số 2, người ta thu được két quả sau
Dòng 1: ABCDEFGH Dòng 2: ABCGFDEH
Dòng 3: ABFGCDEH Dòng 4: ABFEDCGH
Neu dòng 1 là dòng gốc, do một đột bién đao đoạn NST đâ lảm phát sinh ra 3
dòng kia theo trật tự là
A. 1 —►2 —>3—►4. B. 1 —►4 —►3 —>2.
c . 1 — 3 — 4 — 2. D. 1 —►2 —►4 —►3
Câu 27: Cấu trúc di truyền cua một quần thê tự thụ phàn ở thế hệ p là : 20AA:
lOAa : lOaa. Tỉnh theo lí thuyết ti lệkiêu gen đồng hợp ở thếhệ thứ 4 là
A. 0,484375. B. 0,984375. c . 0,96875. D. 0,4921875.
Câu 28: Trong lần nhân đôi đầu tiên của gen đà có 1 phân tử Acridin xen vào 1
mạch khuôn của gen, thì số nuclẽôtit có trons các gen đột biến là bao nhiêu, biẻt
2 cn ban đầu có chiều dài 0,51 Ịim và nhân đôi 4 đợt.

A. 11992. B. 24016. c, 44970. D. 12008.


Câu 29: Hình thức phân bô cả thê đồng đều trons quân thê giúp cho
A. giảm cạnh tranh gay gắt giừa các cá thê.
B. các cá thê tận dụng được nhiều niỉuồn sống cùa môi trường.
c . các cá thề hồ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. các cá thê cạnh tranh nhau ưay gảt đê dành nguôn sống.
Câu 30: Hình thành loài mới bằnẹ con đường sinh thái là phương thức thường eặp
ở nhưng nhóm sinh vật
A. côn trùng cỏ kha năng di động.
B. thực vặt và động vật ít di chuyên,
c . thực vật có khả nâng phát tán mạnh.
D. động vật bậc cao có khả nâng di động xa.
Cầu 31: Một chuồi polipcptit cùa sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chửa
thông tin mâ hóa chuỗi polipeptit này có sô liên két hidrô giừa A với T bantĩ số
liến két hidrô giíra G với X (tính từ bộ ba mở đầu dén bộ ba kết thúc) mà kết
thúc trên mạch 20 C là ATX. Trong một lần nhân đôi của ẹcn này đà có 50BU
thay T liên ket với A và qua 2 lần nhân đỏi sau đó hỉnh thành gen đột biến, số
nuclêôtit loại T của gen đột biên được tạo ra là:
A.539. B. 179. c . 359. D.718.
Cầu 32: Xét một locus gồm 2 alen (A và a). Tần số alen a ở thế hệ xuất phát
= 38%. Qua mồi thế hộ. đột biến làm cho a chuyển thành A với tần số 10%. Sau
3 the hệ thì tần số A của quần thê bang
A. 72,3% B. 75.1% c . 69,2% D. 71,6%

259
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 33: Ớ đậu Hà Lan, gcn A: thân cao, alen a: thân thấp; gcn B: hoa đò, alcn b:
hoa trắng. Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đông. Cho đậu thân cao. hoa
đò dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F]. Cho giao phấn ngầu nhiên 1 cây
thân cao, hoa trang và 1 cây thân thấp, hoa đò cùa F|. Néu không có đột biến và
chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F: là:
A.8/9. B. 1/9. c . 4/9. D.2/9~
Câu 34: Giải thích nào sau đây phù hợp với quan niệm hiện đại về sự hình thành
đặc điêm thích nghi
A. Màu xanh lục của sâu ăn lá là kết quá của quá trình chọn lọc các biến dị có lợi.
B. Hươu cao cô có cái cô dài do tập quán ãn lá trên cao.
c . Lá cây rau mác có hình dạng khác nhau do có kiêu gcn khác nhau
D. Bướm sâu đo ở mỏi trường có bụi than có màu đen là kết quá của quá trình
đột biến, giao phối và CLTN.
Câu 35: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống cà chua cỏ gcn làm chín qua bị bắt hoạt
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội 3n
(3) Tạo giống lúa “gạo vàng” có kha năng tông hợp p ©caroten trong hạt
(4) Tạo giống nho không hạt
(5) Tạo cừu Đôli
(6 ) Tạo cừu sản xuất protein huyết thanh của người.
Các thành tựu được tạo ra bàng phương pháp gây đột biến là:
A. (2) và (6 ). B. (1) va (3). c . (2) và (4). D .(5)và(6).
Câu 36: Kích thước của quần thể chịu chi phối cùa nhân tố chính:
A. Sinh sản, tử vong.
B. Sinh sàn. từ vong, di cư, nhập cư.
c . Sinh sản và nhập cư
D. Sinh sản, từ vong, mặt độ cá thể của quần thể.
Câu 37: Tính trạng có hệ số di truyền cao có nghĩa là
A. nó do nhiều gcn quy định và di truyền không phụ thuộc môi trường.
B. nó có chất lượng tốt và được nhân lên tiếp tục đê tạo giống mới.
c. nó phụ thuộc chú yếu vào kiều gcn mà ít phụ thuộc vào môi trường.
D. nó phụ thuộc chù yếu vào mỏi trường mà ít phụ thuộc vào kiểu gen
Câu 38: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng đê tạo dòng thuần nhanh nhất và
hiệu quá ở thực vật?
A. Nhân giống vô tính.
B. Giao phấn.
c . Nuôi cấy và đa bội hoá hạt phấn.
D. Tự thụ phấn.

260
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 39: Mco man0xơ có kiểu hình cụt đuôi, kiểu hình này do 1 alcn lặn gây chết
ở trạng thái đồng hợp từ quy định. Giả sử có 1 quần thè mèo trên mới được hình
thành trên một hòn đào với tằn số alcn trong quằn thc xuất phát (thế hộ 0 ) là 0 , Ị.
Tần số alen này qua 10 thế hệ là bao nhiêu ?
A.0,1. B.0,05. ẻ.0,0 1 . D. 0,75.
Câu 40: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. ARN polimeraza là loại enzym tham gia xúc tác cho quá trình phiên mà.
B. Bộ ba AUG mâ hóa cho axit amin mêtiônin khởi đằu cho quá trình dịch mâ ở
sinh vật nhân thực.
c . Theo báng mà di truyên thì cứ ba nuclêotit trên mạch gốc cùa gen quy định
cho một axit amin.
D. Có ba bộ ba không mă hóa cho axit amin nào đó lả UAA, UAG, UCiA.
Câu 41: Một sinh viên tiến hành lập 1 tháp sinh khối cho khu vực hệ sinh thái rừng
ngập mặn mà anh ta nghicn cứu. Từ hình tháp sinh khối này có thể chi ra:
A. Mức độ dinh dường của toàn bộ các loài trong quằn xà.
B. Năng suất cửa sinh vật ở mỗi bậc dinh dường,
c . Năng lượng trong các bậc dinh dường.
D. Số lượng cá thê mồi loài và bậc dinh dương.
Câu 42: Ờ mèo, gen D quy định lông đen, gen d quy định lông hung đều nằm trẽn
NST X. không có alen trên Y. Gen D trội không hoàn toàn nên Mèo có kiêu gen
dị hợp Dd có màu lông tam thế. Nhặn định nào sau đây không chính xác:
A. Mèo đen và mèo hung xuất hiện cà 2 giới đực và cái.
B. Mèo tam thê chi có ơ mèo cái, không có ờ mèo đực.
c . Mèo tam thố có khả nâng sinh sản bình thường trong tự nhiên.
D. Tính trạng màu lông tuân theo quy luật di truyền chéo.
Câu 43: Sự trao đoi chéo không cân giừa các crômatit trong một hoặc một số cặp
nhiễm sắc thô kép tương đồng ỡ kì đàu giâm phân I thường là nguyên nhân dẫn
đen kết qua
A. đột biến thể lệch bội.
B. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thê.
c . đột biến lặp đọan và mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. hoán vị gen.
Câu 44: Trong trường hợp các gen quy định tinh trạng nằm trên các cặp NST
tương đồng khác nhau, mồi gen quy định một tính trạng, gen trội trội hoàn toàn,
cơ thể tứ bội giam phân cho giao tư lường bội bình thường. Cày tứ bội cỏ kiêu gen
AaaaBbbb tự thụ phấn, tính theo lí thuyết, ti lệ phàn li kiêu hình ở đời con là:
A. 3:3:1:1- B. 9:3:31. c . 1:1:1:1. D. 1:2:1:1:2:1.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 45: Cho biết mồi gcn quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, các gen licn két
hoàn toàn trên 1 cặp NST. Cho cảc cơ thê bô mẹ (P) đều có 2 cặp gen dị hợp trên
cùng 1 cặp NST tương đong lai với nhau. Phát biêu nào sau đây chưa đúng?
A. Neu kicu gen của p khác nhau thỉ ti Ịệ kiểu hình lặn 2 tính trạng chiếm 25%.
B. Nếu p đều có kiều gen dị hợp tử đều thì kiểu hình mang khác p chiếm 25%.
c . Neu p đều cỏ kiêu gen dị hợp tư chéo thi đời con cỏ kiểu hình giống p chiêm
50%.
D. Neu p đều có kiểu gcn dị hợp tư chco thì ti lệ kiểu hình đời con là: 1:2:1.
Câu 46: Đặc tính cơ bản nào cùa vật chất di truyền đảm bào con cái sinh ra giống
với cha mẹ chúng?
A. Mang đầy đu thông tin di truyền dưới dạng mật mã.
B. Có khà năng tự sao chóp chính xác bàn thân nỏ.
c . Có kha nâng tông hợp các phân từ quan trọng của tế bào.
D. Có kha năng bicn đòi tạo ra các nguồn biến dị di truyền.
Câu 47: Cho dừ kiện sau:
I. Ruột thừa ở người là vét tích cua ruột tịt ờ động vật ăn cỏ.
II. Phôi người giai đoạn 18 -2 0 ngày, còn dấu vết khe mang ờ cồ.
III. 5 - 6 đốt sông cùng của người, vêt tích đuôi động vật.
IV. Các phán ứng trao đôi chất ở người và động vật có xương, xảy ra các giai
đoạn tương tự nhau.
V. Người cô đại Nẻanđectan có cấu tạo cơ the giống cả vượn người ngày nay và
loài người ở những đặc diêm nhất định.
VI. Phôi người được hai tháng, vần còn đuôi khá dài.
VII. Có nhừng trường hợp người xuất hiện lớp lông bao phũ toàn thân hoặc có
vài đôi vú.
VIII. Người và động vật có xương, đều cỏ cẩu tạo đối xứng hai bên, cột sống là trục
chính, cơ quan dinh dường nằm ớ phần bụng, cơ quan thần kinh ở phân lưng.
IX. Tay người có vuốt hoặc có người mọc đuôi dài 20 25cm.
X. Một số kháng nguyên, kháng thê ờ người và động vật giống nhau.
Dừ kiộn nào là bàng chứng giải phâu học so sánh:
A. I, m , VII, VIII, IX. B. I. VI. VII, IX.
c . III. VI, VII, IX. D. I, III, VI, VII, IX.
Câu 48: Phenylkẽtô niệu và bạch tạng ờ người là 2 bệnh do đột biến gcn lặn trên
các NST thường khác nhau. Một đôi tân hôn đều dị hợp về cả 2 cặp gen qui
định tính trạng trên. Nguy cơ đứa con đau lòng mấc 1 trong 2 bệnh trên là:
A. 1 / 8 . B. 3/8. c. 1 /2 . D. 1/4.
Câu 49: Trong một nhà hộ sinh, người ta nhầm lần 2 bẻ. Bé I cỏ nhóm máu o, bé
II có nhỏm máu AB. Cặp bỏ mẹ I cùng có nhỏm AB; cặp bô mẹ II người bô có
nhỏm A, mẹ có nhỏm B0. Hày xác định bố mẹ của 2 bé.

262
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

A. Cặp bố mẹ I là bố mẹ cùa bó II, cặp bố mẹ II là củạ bc I.


B. Cặp bố mẹ II là bố mẹ của bé II, cặp bố mẹ I là của bé I.
c . Hai cặp bố mẹ đêu không phai là bố mẹ của 2 bé.
D. Không xác định được
Câu 50: Trong ITÌÔ đang phân chia nguyên phân, xét hai nhóm tế bào trong đó hàm
lượng ADN trong mồi té bào thuộc nhóm một chi bằng một nưa hàm lượng
ADN trong mồi tế bào thuộc nhóm hai. Te bào thuộc nhóm một đang ờ X, tế
bào thuộc nhóm hai đang ờ Y. X và Y lằn lượt là
A. pha G2 và pha G 1. B. pha G 1 và kì đâu.
c . kì đầu vả kì giữa. D. pha G2 và kì đẩu.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1:C
Loài ưu thc đóng vai trò quan trọng trong quằn xã vì tuy có số lượng cá thế nho.
nhưng hoạt động mạnh —►Đáp án c đúng.
Câu 2 : D
0 Cây thân cao, hoa trắng (Ab/@b) = 1 Ab/Ab + 2 Ab/ab = 0.1924.
0 Vì hoán vị gen hai bên với tần số như nhau nên: Đặt Ạb = X( 0 < X< 0.5 ) thì
ab = 0.5 -X ở bên đực thì bên cái ngược lại.
0 Ta có: x.( 0,5 - X) + X. X + ( 0,5 - X ).( 0,5 - X ) = 0.1924.
Ta cỏ: X2 - 0.5 X + 0.0576 = 0. X = 0,18 hoặc 0.32. Lấy kết qua nào thitần số
HVG đều là: 0.36. Chọn D.
Câu 3: c
Đực: P a = 0,95. qa = 0.05; Cái: pA = 0.9, qa = 0.1. Do vậy thê đột biến: aa = 0,05
X 0,1 =0,005.
Cơ thé mang gen đột bicn: 1 - AA = 1 - 0.95 X0,9 = 0,855.
Tỉ số: 0,005/ 0,855= 3,45 %. —►Đápán c đúng.
Câu 4: D
Câu 5: A
Cánh dơi có nguồn gốc từ chi trước biến dạng thành.
Cánh bướm cỏ nguồn gốc từ phần trước ngực bién đối thành.
Ca cánh dơi và cánh bướm cỏ nguồn gốc khác nhau nhưng cùng giữ chức năng
bay —* cảnh dơi và cánh bướm là cơ quan tương tự
Vậy đáp án A đúng.
Câu 6 : A
Tần số người có nhóm máu o là 0.1
Gọi p, q, r lần là tần sổ alen IA, IB. 1°
r = 0,1
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

—>p = 0,5; r = 0,1; q = 0,4


Tần số kiều gen IAI° = 2.p.r = 2.0,5.0,1 = 0,1
Tần số kiểu gen IBI° = 2.q.r = 2.0,4.0,1 = 0,08
Ta có: IAI° X IBI°

—►Xác suất sinh con cỏ nhỏm máu o của ho là = 0 , 1 . 0,08. — = 0,0238


4
—►Đáp án A đúng.
Câu 7: B
Gen A có 3600 liên kết hiđro —►2A + 3G = 3600. Mặt khác, A = 900
-» G = 600 Nu
Gen A bị đột biến thành gen a làm giam 1 liên kết hiđro nhưng không làm thay
đôi số liên két hoá trị —►số Nu cua gen không thay đôi —> đây là dạng đột biến
thay thé 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
Vậy số nuclẻỏtit mồi loại cùa gen a là:
A - T = 900 + 1 =901Nu
G = X = 600 - 1 = 599 Nu
Vậy đáp án B đúng.
Câu 8 : D
, 2.2.(2.2 + 1)
Xét giới XX: Sổ kiêu gen tối đa trên NST thường là: = 1 0 kiêu gen

, . ? ( 2 + l)
Sô kiêu gen trcn NST giới tính là: — —— = 3 kiêu gcn

Số kiêu gcn tối đa ở giới XX là: 10.3 = 30 kiểu gcn


, , . 2 2 ( 2 ? + l)
Xét giới XY: Sô kiêu gcn tỏi đa trẽn NST thường là: ----- — ---- = 10 kiêu gen

Số kiểu gen trên NST giới tính là: 2 kiểu gcn


Số kiêu gen tối đa ở giới XX là: 10.2 = 20 kiêu gen
Số kiều giao phối nhiều nhất có thé trong quần thề là: 3 0 .2 0 = 600 kiếu gen
Câu 9: A
Nhân tố không làm thay đôi tần số alen của quần thê nhưng lại làm thay đôi tần
số kiều gcn của quần thê là: giao phối cặn huyết và giao phối có chọn lọc.
2, 3, 4 sai vi các yếu tố ngầu nhiên, đột bién, chọn lọc tự nhiên làm thay đôi cả
tần số tương đối và thành phần kiêu gen của quần thể.
Vặy đáp án A đúng.
Câu 10: B
Nhà di truyền học gan gen người vào plasmit của vi khuân đế sử dụng vi khuân
như nhà máy sản xuất protein trong kĩ thuật cấy gen —*• có thê tạo ra nhiều sàn
phẩm protcin mong muốn.
—►Đáp án B đúng.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 11: D
Khi một quần xà bị nhiềm thuốc trừ sâu, bậc đinh dương bị ảnh hường nghiêm
trọng nhất là các loài ăn thịt đầu bang, ví dụ diều hâu vì diều hâu được xếp vào
bậc dinh dường cuối cùng ở sinh vật tiêu thụ, do đó nó tích lũy nhiều thuốc trừ
sâu nhất —►bị ánh hường nghiêm trọng nhất.
Câu 12: B
Tần số alen a cua quằn thê X đang là 0.5 qua vài thế hệ giảm bằng 0 —►tần số
alen thay đôi nhanh chóng —♦ có thê do ảnh hường của các yếu tố ngầu nhiên —♦
kích thước quần thê đâ bị giảm mạnh.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 13: c
Đột biến có the có hại trong môi trường này cỏ thê vô hại hoặc cỏ lợi trong môi
trường khác.
Đột biến có thể có hại trong tố hợp gen này có the vô hại hoặc cỏ lợi trong tổ
hợp gen khác.
—►Đáp án C đúng.
Câu 14: B
AB ' ♦
Xét cãp — có hoán vi đàu giám phân 1 nên sẽ cho 4 loai
ab
Cặp X^ Y cho 2 loại
Neu 1 té bào sẽ cho 4 loại giao tư
Neu 2 tế bào tối đa 8 loại giao tư
Ncu 3 tố bào tối đa 8 loại giao tử
—►Vậy đáp án B đúng.
Câu 15: B
Theo quan niệm cũa thuyết tiến hoá hiện đại, một đột biến gen lặn cỏ hại sẽ
khòng bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể do khi ở trạng
thái dị hợp, cá thê không biểu hiện kiều hình lặn —*• không chịu tác động cùa chọn
lọc tự nhiên —►không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thề.
Vậy đáp án B đủng.
Câu 16: D
Gọi a là số phân tứ ADN ban đầu (chi chứa N15)
Số phân tử ADN thu được sau khi tái ban 5 lần liên tiếp = a.2? = 5 1 2
—►á = 512/25 = 16
Theo nguyên tấc bán bào toàn trong tái bân ADN. 16 phân tư ADN chửa N 15 sê
cỏ mặt trong 32 phân từ ADN mới (1 mạch chứa N 15 còn mạch kia chứa Ni4)
—►Số phân từ ADN còn chứa N 15 là: 32
Vậy đáp án D đúng.

265
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 17: A
Khi hoán vị gen ở 2 cặp thì số kiêu gen lớn hơn phàn li độc lập 1 kiêu gen vì ở
phân li độc lặp có kiểu gcn dị hợp AaBb còn ở gcn hoán vị hay liên kết có 2
AB Ab
kiẻu gen là —— và — —►Sô kiêu gen khi có hoán vi là 10 kiêu gen
ab aB
*ìh
Tính tỉ lê kiêu hình: aabb ( — ) = 0.4ab . 0,4ab = 0.16 =16%
ab
Áp dụng công thức dị hợp: A0B0 = 50% + aabb = 6 6 %
A0bb = aaB0 = 25%0aabb = 9%
—►Vậy đáp án A đúng.
Câu 18: D
Dựa trên sơ đồ phá hệ ta thấy: Cặp vợ chồng 13, 14 bình thường, sinh con bị
bệnh. Mặt khác tinh trạng bị bệnh chiếm số lượng ít trong phá hộ —> bệnh do
gcn lặn quy định.
Ta thấy tính trạng biêu hiện đồng đều ở cả 2 giới —►bệnh do gen trên NST
thường quy định.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 19: c
Ảp dụng công thức quan thề tự phoi sau n thế hệ ta được:

3 4
Sau n thê hộ tự phôi ti, lệ AA là: - + -
8 8 2
—* Vậy đáp án A đúng.
Câu 20: c
Hiện tượng đa hình cân bằng trong quằn thế di truyền là hiện tượng trong quẩn
thê tồn tại nhiều kiêu gen, nhiều kiêu hình khác nhau, trong quần thê không cỏ
hiện tượng thay thế 1 alen này bang 1 alcn khác. Hiện tượng này giúp cho quần
thể thích ứng với nhưng điều kiện khác nhau của môi trường —>Đáp án c đúng.
Câu 21: A
Gọi a là gen quy định tính trạng mắt trắng (gen lặn năm trên NST giới tính X ở
vùng không tương đồng với Y), alen trội tương ứng A quy định mắt đò
P: XAx a X XaY
F,: 1 XAXA : lXAXa : 1XAY : lXaY
Cho F| tạp giao, ti lộ giao từ cái là 3/4 XA: 1/4 x a
ti lệ giao từ đực là 1/4 XA: 1/4 x a : 2/4 Y
F2 thu được ti lệ mắt trẳng là : (1/4 x a ) X (1/4 x a ) + (1/4 x a ). (2/4 Y) = 1/16 +
2/16 = 3/16
Đáp án A đúng

266
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 22: B
Câu A sai vì sự giông nhau về câu tạo đại thê các cơ quan tương đông ở các loài
khác nhau là do chúng có chung nguồn gốc chứ không phải do các loài đều
được chọn lọc tự nhiên tác động theo cùng một hướng.
Câu c sai vì cơ quan thoái hóa cùng là cơ quan tương đồng nên chúng cùng tiến
hóa theo hướng phân li.
Gau D sai vì so sánh cấu tạo hình thái giữa các loài sinh vặt ta thấy chúng có
những đặc điếm tương tự nhau thì không thế kết luận được chúng cỏ chung
nguồn gốc mà chi kct luận được chúng có cùng chức năng nào đó.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 23: A
Phép lai AaBbDdEE X AabbDdEe:
Xét từng cặp gcn: (Aa X A a). (Bb X b b ). (Dd X D d). (EE X Ee)
Đời con thu được:
(1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 a a ). (1/2 Bb : 1/2 bb) (1/4 DD : 2/4 Dd : 1/4 dd) (1/2 EE
: 1/2 Ee)
Tông số kiểu gen thu được là : 3 . 2 . 3 . 2 = 36
Số kiêu gen đồng hợp là : 2 . 1 . 2 . 1 = 4
—» Số kicu gcn dị hợp là : 36 - 4 = 32 —> Đáp án A đúng
Câu 24: C
Xét Sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng ở F2:
+ Tính trạng hình dạng quả: tròn : dải= 9:7 —►F2 16 tô hợp =4.4 —►dạng quà do
2 cặp gen tương tác bô sung với nhau quy định.

Quy ước gen: A0B0 quà tròn


AẼlbb, aaB0, aabb : qua dài
Kiều gen cùa F1: AaBb x AaBb
+ Tính trạng màu sẳc quả: đỏ : vàng = 3:1 suy ra F1: Dd X Dd
Xét chung: Ncu các gcn phân li độc lặp và tổ hợp tự do thì Fl: (9:7).(3:1)=
27:21:9:7 # ti lệ đê bài (mà đề bài có sô kh ít hơn ti lệ xét chung nẻn có liên kêt
gen hoàn toàn xảy ra)
Vì A và B tương tác bồ sung với nhau nên chúng phân li độc lặp mà vai trò của
2 gen trội như nhau nên 1 trong 2 gen liên kêt với gcn D.
Tròn A0B0 đi với đo D0 nen 1 trong 2 gcn A, B phải liên kct với D

Vây kiểu gen của Fj là Bb hoặc Aa.


ad bd
Đáp án c đúng.
Câu 25: A
Không có mối quan hệ chim ãn sâu —> sâu hại thực vật. Do vậy chuồi thức ăn ỡ
câu A không thế xảy ra.

267
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 26: B
Dòng 1 là gốc thì db đảo đoạn DC lên trên EF thành CDFE (đảo 180 độ) thành
dòng 4.
Dòng 4 đão đoạn CG lên trên ED thành GCDE thành dòng 3
Dòng 3 đảo đoạn GC lên trên F thành CGFD thành dòng 2
-♦V ậy đáp án B đúng.
Câu 27: B
Thé hệ thứ nhắt là : 20AA: lOAa : lOaa tương ứng: 0,5AA : 0,25Aa : 0.25aa.

Tằn số kiều gen Aa ờ thế hệ thứ 4 là: 0.25 . ( - )4 = 0.015625

Ti lệ kiểu gen đồng họp ở thế hộ thứ 4 là: 1 0 0,015625 = 0,984375.


Vậy đáp án B đúng.
Câu 28: B
Gen có chiều dài 0,51 pin —>N = 3000 Nu
Gen sau đột biến sẽ có 3000+2 = 3002 nu (acridin xcn vào mạch khuôn làm đột
biên thêm 1 cặp nu)
Gcn nhân đôi 4 lần tạo 8 phân từ đột biến
Số nu có trong gen đột biến là: 8.3002 = 24016
Vậy đáp án B đúng.
Câu 29: D
Câu 30: B
Câu 31: A
N=(298+2).6=ỉ800(Nu)
Ta có: 2A 0 3G=0
A+G=900.( 1800:2)
—►A=540; G=360
Mà A = T = 540; G = X = 360
Theo giả thiét. T sẽ bị mất 1 liên két hiđro nên T = 539
Câu 32: A
Tần sô alen a ở thê hệ xuât phát = 38%.
Qua mồi thé hệ, đột biến làm cho a chuyến thành A với tằn so 10%.
Thế hệ thứ 1. tần số alen a = 38% 0 3,8% = 34,2%
Thế hộ thử 2, tần số alcn a = 34.2% 0 3,42% = 30,78%
Thế hệ thử 3, tằn số alen a = 30,78% 0 30,78% = 27,702%
Sau 3 thể hệ thì tần số A của quần thể = 100% 0 27.702% = 72,298%
Câu 33: D
ơ đậu Hà Lan. gen A: thân cao, alen a: thân thấp: gen B: hoa đỏ, alen b: hoa
trắng. Hai cặp gen nầm trên 2 cặp NST tương đồng —►2 cặp gen phân li độc lặp
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

P: cao. hoa đò (DH 2 cặp gcn) tự thụ


AaBb X AaBb
F1 thu được 9 kieu gen với ti lệ sau
1AABB : 2 AaBB : 2 AABb : 4 AaBb : 1 AAbb : 2 Aabb : 1 aaBB : 2 aaBb :
laabb
Cho giao phấn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đò
của F|
(A_ bb X aaB_)
Cây thân cao, hoa trắng cua F| có thê cỏ 2 kiều gcn theo ti lệ 1/3 AAbb : 2/3
Aabb
và 1 cây thân thấp, hoa đỏ cua F| cùng có thể có 2 kiều gen theo ti lệ 1/3 aaBB :
2/3 aaBb
Như vậy ở F?. xét từng cặp gen, ta có:
( 1/3AA : 2/3 Aa) X ( laa) —►F2: 2/3 cây cao: 1/3 cây thấp
( lbb) X ( 1/3/BB : 2/3 Bb) — F2: 2/3 hoa đỏ : 1/3 hoa trang
—>F2cây cao hoa trăng có ti lệ (2/3). (1/3) = 2/9 —> Đáp án D đúng.
Câu 34: D
Câu A sai vì đây là ví dụ về quan niệm của Đacuyn chứ không phải quan niệm
hiện đại.
Câu B sai vì đây là ví dụ về quan niệm cua Lamac chứ không phải quan niệm
hiện đại.
Cảu c sai vì đây là ví dụ về thường biến chứ không phải quan niệm hiộn dại về
sự hình thành đặc diêm thích nghi
Vậy đáp án D đúng.
Câu 35: c
Các thành tựu được tạo ra bàng phương pháp gây đột biến là:
2. Tạo giống dảu tằm đa bội, 4. Tạo giong nho không hạt (3n)
1, 5, 6 : thành tựu cua phương pháp công nghệ gcn.
3: thành tựu cùa phương pháp tạo giống dựa trên nguồn biến dị tô hợp.
Vậy đáp án C đúng.
Câu 36: B
13 Kích thước quần thê là số lượng cá thê (hoặc sản lượng, năng lượng) của
quần thế.
Các nhân tố gây ra sự biên động về kích thước của quân thế: Nt = N0 + B 13 D +
10 E
Trong đỏ: N, là số lượng cá thể ờ thời diêm t
N0 là số lượng cá thề ớ thời điềm ban đau to
B: mức sinh sân, D: mức tử vong. I là mức nhập cư, E: mức xuất cư

269
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 37: c
Neu tính trạng có hệ sô di truyền cao: Tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiêu
gen, ít phụ thuộc vào môi trường.
0 Neu tính trạng có hệ số di truyền thấp: Tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào
môi trường.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 38: c
Phương pháp được sử dụng đẽ tạo dỏng thuần nhanh nhất và hiệu quà ở thực vặt
là nuôi cấy và đa bội hoá hạt phấn —*• Đáp án c đúng.
Câu A và B sai vì chưa chắc nhân giống vô tỉnh và giao phấn đà tạo ra dòng thuần.
Câu D sai vi tự thụ phân có the tạo ra dòng thuần nhưng sè tốn rất nhiều thời gian.
Câu 39: B
Theo công thức tính tần số alcn khi alcn lặn không có khả năng sinh sản:

——— . Vậy ờ thé hệ 10 tần số alen là: q Ị0 = — —— = 0,05


l+nqG 1 + 1 0 .0 , 1

Vặy đáp án B đúng.


Câu 40: c
Câu A. B, D đúng.
Câu c sai vi theo báng mã di truyền thì cứ ba nuclêotit trcn mARN chử không
phài trên mạch gốc cua gen quy định cho một axit amin.
Câu 41: B
Hình tháp sinh khối cho biết năng suất của sinh vật ờ mồi bậc dinh dường —>
đáp án B đúng
Câu A sai vì cá hình tháp sinh khôi và năng lượng đê cho biet mức độ dinh
dường của toàn bộ các loài trong quân xà.
Câu c sai vì hình tháp năng lượng mới cho biết năng lượng trong các bặc dinh
dường chứ không phai hình tháp sinh khối.
Câu D sai vì hình tháp số lượng mới cho biết số lượng cả thê mồi loài và bậc
dinh dường chứ không phải hình tháp sinh khối.
Câu 42: B
Với những con mèo có kiểu gen ở NST giới tỉnh là XDx dY do sự rối loạn giam
phân tạo ra thi sự bất hoạt 1 NST X tạo thể Barr cùng vẫn diến ra và vẫn hình
thành màu lông tam thế ờ con mèo XDx dY 0 mèo đực
—>Đáp án B không chính xác.
Câu 43: c
Trao đôi chéo không cân là hiện tượng NST đứt ra và gắn vào NST khác nhưng
không được trao đôi đoạn tương ứng trên NST đó ở kì đầu giám phân 1 đần đên
NST ngắn đi còn NST kia lại được dài ra dằn đến hiện tượng đột biến mất đoạn
và lặp đoạn NST.
—* Đáp án c đúng.

270
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 44: B
Xét phép lai: Aaaa X Aaaa

Cây có kiểu gen Aaaa giảm phân cho - Aa : — aa


Ẩm *L

Phép lai: Aaaa X Aaaa —>kiêu hình (3: 1)


Tương tự: Phép lai: Bbbb X Bbbb —> kiểu hình (3: 1)
Cây tứ bội có kiểu gen AaaaBbbb tự thụ phấn, tính theo lí thuyết, tỳ lộ phân li
kiểu hình ở đời con là: (3 : 1).(3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1 —*• Đáp án B đúng.
Câu 45: A
AB Ab '
Câu A sai vì nêu kiêu gen của p khác nhau: ——X— (liên kêt hoàn toàn)—►
ab aB
Kiểu hình lặn 2 tính trạng lặn chiếm ti lệ 0% chứ không phái 20%.
, . AB AB
Câu B đủng vì nêu p đêu có kiêu gen di hơp tử đêu: ——X ---- ►kiêu hình
ab ab

mang khác p (lặn 2 tính trạng) = = 25%

Câu c đúng vì nếu p đều có kiểu gen di hơp tử chéo: — X — kiêu hình
aB aB
giống p (Trội - Trội) chiếm 50%
' ' Ab Ab »
Câu D đúnc vì nếu p đều có kiêu gcn di hơp tử chéo: — X———>ti lê kicu hình
aB aB
đời con là: 1 :2 : 1 .
Câu 46: B
Vì vật chất di truyền được truvền cho thố hệ con bàng nhân đôi theo nguyên tắc
bo sung, bán bao toàn và nguyên tắc khuôn mẫu nên khi tự sao chép chính xác
bàn thân nó thi con sinh ra giống bố mẹ.
Câu 47: A
Cách I:
10CƠ quan thoái hóa

1 1 0 phối sinh học

1 1 1 0 cơ quan thoái hóa

1V3 cơ chê trao đôi chất ơ các tế bào là tương tự nhau


VE3 đặc điểm giống nhau giừa nhừng nhánh phát sinh từ cùng tổ tiên.
VlSphôi sinh học so sánh
VI10 cơ quan thoái hóa
VIIIQnhững điểm giống nhau về giải phẫu (tương đồng)
1X0 hiện tượng lại tô từ cơ quan thoái hóa.
XE3 có các geiỊ kháng thể giống nhau.

271
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

—> bằn? chửng giãi phẫu học so sánh là những bằng chửng từ giái phầu các đặc
điểm, cơ quan giìra các loài gồm có cơ quan tương đỏng, cơ quan thoái hóa. các
điêm về giải phầu,..
Vậy đáp án A đủng.
Cách 2: Sử dụng phương pháp loại: VI là bằng về phôi sinh học so sánh mà cá B.c
và D đều có VI
Vậy đáp án A đúng.
Câu 48: B
Phenylkêtô niệu và bạch tạng ở người là 2 bệnh do đột biến gen lặn trên các
NST thường khác nhau —►các cặp gen phản li độc lặp
Phenylkêtô niệu do a quy định, không bị bệnh Phenylkẽtô do A qui định
Bạch tạng do b quy định, không bị bệnh bạch tạng do B quy định
Một đôi tân hôn đều dị hợp về cả 2 cặp gen quy định tính trạng trên,
p : AaBb X AaBb
F: (1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 a a ). (1/4 BB :2/4 Bb : 1/4 bb)
Nguy cơ đứa con đầu lòng mắc 1 trong 2 bệnh trên là: (1/4). (3/4). 2 = 3/8
—►Đáp án B đúng.
Câu 49: A
Đứa con máu o không thể được sinh ra từ cặp bố mẹ có máu AB
Đứa con máu o chi có thể sinh ra từ cặp bố mẹ đều có thể cho giao từ 1°
—►được sinh ra từ cặp bố mẹ thứ II.
Do sự nhàm lần chi là giừa 2 đứa trê cúa 2 cặp bố mẹ nên ta có thế thấy bé I là
con của cặp II còn bé II là con của cặp I
Vậy đáp án A đủng.
Câu 50: B
Vì ơ pha G 1 các NST chưa nhàn đôi kì đầu các NST đà nhân đôi
—►Đáp án B đúng.

ĐỀ SỐ 16
Câu 1: Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái được truyền theo con đường phô
biến là
A. ảnh sáng mặt trời —> sinh vật tự dường —►sinh vật dị dường —►năng lượng
trở lại môi trường
B. ánh sáng mặt trời —►sinh vặt dị dường —> sinh vật sản xuất —►năng lượng
trở lại môi trường
c . ánh sảng mặt trời —►sinh vặt tự dường —* sinh vật ăn thực vặt — > năng lượng
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

D. ánh sáng mặt trời —►sinh vặt tự dường —►sinh vặt ăn động vật —►năng
lượng trờ lại môi trường
Câu 2: Neu đời lai cua phép lai một cặp tính trạng lai giữa một cơ thê Iìians hai
cặp sen dị hợp với một cơ thê khác cho ti lệ kiệu hình 3 : 3 : 1 : 1. Ta chi có thê
két luận tính trạng tuân theo quy luật tươns tác gcn thuộc kiêu
A. bố trợ. B. át chế lặn.
c. át ché trội. D. bô trợ hoặc át che.

Câu 3: Ớ phcp lai XAXa X x aY ^ , nếu có hoán vi sen ờ cà 2 giới và xét cà


bd bD
vai trò của giới tính. Mồi sen quy định một tính trạng và các gcn trội hoàn toàn
thì số loại kiêu sen và kiêu hình ở đời con là:
A. 40 loại kiểu scn. 16 loại kiều hình
B. 20 loại kiêu gcn, 8 loại kicu hình
c. 2 0 loại kiêu gen. 16 loại kiêu hình
D. 40 loại kiêu gen, 8 loại kiêu hình
Câu 4: Nuôi 6 vi khuân (mồi vi khuản chi chửa một ADN và ADN được cấu tạo
các nu có N 15) vào môi trường nuôi chi có N14, sau một thời gian nuôi cấy người
ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào cùa chúns và thu lay các phân
tư ADN (quá trình phá màng té bào không làm đứt gây các phân tử ADN) trong
các phản tử ADN này, loại ADN có N 15 chiếm ti lệ 6,25%. số lượng vi khuân
đà bị phá màng tê bào là
A. 96. B. 16. c. 32. D. 192.
Câu 5: Đối với loài sinh sàn hữu tính, để xác định chínhxác hai cá thê có thuộc
cùng một loài hay không thì tiêu chuân khách quan và chính xác nhất là
A. tiêu chuấn cách li sinh sản. B. tiêu chuân hình thái,
c. tiêu chuẩn hóa sinh. D. tiêu chuẩn địa lí sinh thái.
Câu 6 : Quần thê giao phối có đặc diêm cấu trúc di truyền là :
A. các cá thế tự do eiao phôi với nhau.
B. đa hình về kiểu gcn và kiêu hình.
c. mồi quần thể có lịch sử phát sinh và phát triền riêng.
D. đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại cùa loài trong tự nhiên.
Câu 7: ơ sinh vật nhân thực, mARN trương thành có đặc điếm khác so với mARN
sơ cấp (tiền mARN) là :
A. dài hơn do được gan thêm các đoạn intron.
B. dài hơn do được sắn thêm các đoạn exon.
c. ngan hơn do được cắt bỏ các đoạn cxon.
D. ngắn hơn do được cắt bó các đoạn intron.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 8 : Một quằn thể cỏ 3 ccn I,II,III : số alcn của mồi gcn lằn lượt là: 2, 3,4
Số kiêu gen đồng hợp và số kiêu gen dị hợp về tất cả các gen trong quằn thể
ngẫu phối nói trẽn là:
A. 18 và 36. B. 24 và 18. c. 24 và 36. D. 12 và 36.
Câu 9: Nhặn xét nào sau đây là đúng về quá trình hình thành loài mới bang con
đường cách li địa lí.
A. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp tương
ứng với điều kiện môi trường.
B. Hay xảy ra đối với các loài thực vật và động vật ít di động xa.
c. Quá trình hình thành loài thường không gan với quá trình hình thành quân
thê thích nghi.
D. Quá trình cách li địa lí luôn dan tới sự xuất hiện các loài mới.
Câu 10: Quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền?
A. Tách phôi thành các nhóm tố bào và cấy truyền thành nhiều phôi mới.
B. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lường bội hóa.
c. Cho lai hữu tính giừa các cá thè cỏ kiêu gen khác nhau.
D. Chuyến gen từ té bào thực vật vào tế bào vi khuấn.
Câu 11: Quá trình nào sau đây được gọi là diễn thế thứ sinh?
A. Dicn the xảy ra ờ dão mới hình thành.
B. Diền thế xảy ra ở hồ nước mới đào.
c. Diền thc xảy ra ở núi lứa sau khi phun.
D. Diền thế xảy ra ờ một rừng nguyên sinh.
Cãu 12: Sự tác độnc của các nhân tố sinh học vào thời kì nào cua quá trình phát
sinh sự sống?
A. Sự hình thành các chất hừu cơ đơn gián
B. Sự hình thành các đại phân tư từ các hợp chất hừu cơ đơn giản
c. Sự hình thành các đại phân tư tự tái sinh
D. Tiến hóa tiền sinh học
Cãu 13: ơ vi khuân, axit amin đâu tiên được đưa đến riboxom trong quá trình dịch
mà là:
A. Lizin. B. Triptophan.
c. Foocmin methionin. D. Methionin.
Câu 14: ơ ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gcn cỏm 2 alen quy định. Cho (p)
ruồi giấm đực mắt trắng giao phối với ruồi giấm cái mắt đỏ. thu được F| gồm
toàn ruồi giấm mắt đỏ. Cho các ruôi giấm ở thé hệ Fi giao phối tự do với nhau
thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 3 con mắt đỏ : 1 con mắt trắng, tronc đó ruồi
giam mất trang toàn mồi đực. Cho ruồi giấm cái mắt đò có kiểu gcn dị hợp ỡ F2
ciao phối với mồi giam đực mắt đò thu được F3. Bièt răng không cỏ đột biên

274
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

mới xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tông số ruồi giấm thu được ở F3, ruồi
giâm đực mắt đò chiêm ti lệ
A. 1 0 0 %. B. 75%. c. 50%. D. 25%.
Câu 15: Trong một quần xã sinh vật càng có độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh
thái càng chặt chè thì
A. quần xâ cỏ câu trúc càng ôn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có the
dùng nhiều loài khác làm thức ăn.
B. quằn xâ de dàng xảy ra diễn the do tác động của nhiều loài trong quần xã làm
cho môi trườnc thay đôi nhanh.
c. quần xà có cấu trúc ít òn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vặt làm cho các
quân the thực vặt biến mất dần.
D. quần xã có xu hưởng biến đôi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ
sinh thái lòns leo hơn vỉ thức ăn trong môi trường cạn kiệt dẩn
Câu 16: Cơ ché đảm báo thông tin di truyền được truyền đạt tươns đối ổn định qua
các thế hệ cơ thề ở nhừng loài sinh sản vô tính là sự tự nhân đôi của ADN,
nhiễm sắc thồ kết họp với sự phản li
A. của nhiềm sắc thề trong nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. đồng đều của nhiềm sắc the trong nsuyên phân,
c. của nhiềm sắc the trong giảm phân và thụ tinh.
D. cua nhiem sắc thê trong nguyên phân và giầm phân.
Câu 17: p thuần chùns khác nhau bơi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng loạt
xuất hiện cây quả đỏ, có mùi thơm. Cho tự thụ phấn F1 được F2 có 4 loại kiểu
hình, trong số 5000 cây có 1050 cây quả đó. không thơm. Biêt A quy định qua
đỏ, a: quả vàng ; B: có mùi thơm; b: không thơm và mọi hoạt động cùa NST ở
cây đực và cái là như nhau. Loại kiều gen AB/Ab xuất hiện ờ F2 với tỉ lệ nào
A. 4%. B. 8%. c. 12%. D. 6%.
Câu 18: Cho sơ đo pha hộ mỏ tá sự di truyền một bệnh ờ người do một trong hai
alcn cùa một gcn quy định, alcn trội là trội hoàn toàn.

, o ---- --- 2 o
S-/
JL „
Quy ước:

o
u : Nữ binh thường

— __ [ ^ ] : Nam binh thường

! ồ m : Nừ bị bệnh

;| : Nam bị bệnh
Biết rằng không xáy ra đột biến. Xác suẳt cặp vợ chồng ở the hệ thứ UI sinh ra
dứa con trai đầu lòng bị bệnh là
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 19: Trong một quần thế thực vật (2n), xét I gen gồm 2 alen nằm trên NST
thường. A: quy định hoa tím là trội hoàn toàn so với a: quy định hoa trăng, ơ
trạng thái cân bang cày hoa trắng chiếm 36%. Đem toàn bộ cây hoa tím trong
quần thê này tự thụ phấn. Hỏi ti lệ kiểu hình sau một the hộ là:
A. 5 tím : 4 trắng. B. 15 tím : 1 trắng,
c . 24 tím : 4 trắng. D. 13 tím : 3 trắng.
Câu 20: Trong 2 loại đột biến gen trội và đột biến gen lặn thì loại đột biến nào có ý
nghĩa hon đối với sự tiến hóa? Vì sao?
A. Đột biên gen trội vì sớm được biêu hiện ra kiêu hình làm tăng thêm sự đa
dạng trong quan thế
B. Đột biến gcn lặn vì không biêu hiện ra kiêu hình, được phát tán trong quan
thê qua giao phối
c . Đột bicn gen trội vì được bicu hiện ngay giúp chọn lọc tự nhiên cỏ nguồn
nguyên liệu đê chọn lọc
D. Đột biển gen lặn vi được tồn tại thời gian dài, khi ờ trạng thái đồng hợp được
biếu hiện thì nó mới anh hưởng nghiêm trọng đen sức sống
Câu 21: ơ cừu, gen H quy định có sừng, gen h quy định không sừng, kiêu gen Hh
biêu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ơ cừu cái, gen nam trên nhiễm sắc
the thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái cỏ sừng được Fi, cho Fi
giao phôi với nhau được F2, cho các cừu F> giao phôi tự do.Theo lý thuyết, tỷ lệ
cừu cái có sừng ờ Fj là bao nhiêu ?

A. - . B. — . c. - . D. - .
8 16 4 8
Câu 22: Dâu hiệu chung của các nhân tố tiến hóa: đột biến, giao phôi không ngầu
nhiên, chọn lọc tự nhiên là
A. làm thay đôi tần số alen cùa quần thê.
B. làm phát sinh những kiêu gen mới trong quần thể.
c . làm thay đôi tần số kiêu gen cùa quần thê.
D. làm phát sinh nhưng biên dị mới trong quân thê.
Câu 23: Ớ một loài động vật, xét phép lai C?AABBDD X ỊaaBbdd. Trong quá
trình giám phân của cơ the cái, ở một số té bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen
Bb không phân li trong giảm phân 1. giam phân II diễn ra bình thường; Cơ thê
đực giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, đời con có tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen về các gen trên?
A. 5 B. 6 j r c. 4 D. 3
Câu 24: Ớ một loài lường bội, trẽn nhiễm sắc thể thường có alen trội A tương ứng
với alen lặn a; alcn trội B tương ứng với alen lặn b. Có thể tạo ra nhiều nhất số
kiểu gen về hai cặp gen trên là
A. 19 kicu gcn. B. 17 kicu gen. c . 9 kiéu gcn. D. 10 kicu gen.

276
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 25: Sự khác nhau cơ bán giữa mối quan hệ vật chu 0 vặt kí sinh và môi quan
hộ con mồi 0 vật ăn thịt là
A. vật kí sinh thường cỏ kích thước cơ thế lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì
luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ãn thịt thường có số
lượng nhiều hơn con mồi.
c. trong thiên nhiên, môi quan hệ vật kí sinh 0 vật chu đỏng vai trò kiêm soát
và khống chế số lượng cá thề cùa các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt 1Z1 con
moi không có vai trò đó.
D. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết
con mồi.
Câu 26: ơ ruồi giấm, tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST giới tính X ở
vùng không tương đồng với Y, alen trội tương ứng quy định mắt đỏ. The hệ
xuất phát cho giao phối ruồi cái măt đò dị hợp với ruồi đực mắt đỏ sau đó cho
F1 tạp giao. Ti lệ phân tính ở F2 là
A. 13 đỏ: 3 trắng. B. 1lđò: 5 trẳng.
c. 5 đỏ: 3 trang. D. 3 đỏ: 1 trắng.
Câu 27: Trong một quần thể ngầu phối đà cân bằng di truyền thì từ ti lệ kiều hình
có thế suy ra
A. vốn gen của quan thê
B. tấn số của các alcn và ti lệ các kiêu gcn
c. thành phần các gen alen đặc trưng cua quân thê
D. tính ổn định cùa quẩn thề
Câu 28: Két luận nào sau đây không đủng?
A. Gen ở té bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được
biêu hiện.
B. Đột biến mất đoạn giúp xác định được vị trí gen trên nhiễm sắc thề.
c. Cơ thc mang đột biến ecn lặn ờ trạng thái dị họp khỏng được gọi là thê đột biến.
D. Trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến thì vần có thè phát sinh đột biến.
Cầu 29: Điều nào dưới đây không phái là điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi
- Vanbec:
A. không cỏ chọn lọc tự nhiên, quần thè đũ lớn đc có ngầu phôi.
B. sức sống và sức sinh sản của các thê đồng hợp. dị họp là như nhau,
c. không có sự di nhập của các gen lạ vào quần thê.
D. số alcn cua một £en nào đó được tăne lên.
Câu 30: Điểm khác biệt về vai trò của nhân tố chọn lọc tự nhiên (CLTN) so với
nhân tố đột biến và các yếu tố ngầu nhiên trong tiến hóa là:
A. CLTN là nhân tố tạo ra các biến dị.
B. CLTN là nhân tổ tiến hỏa cỏ hướng.
c. CLTN là nhân tố không làm thay đồi tần số aỉen.
p. CLTN là nhân tốxxx
XXX OOÍ' <XX| ;xx>
tiện
xx
hỏa không
XXX
có hướng. XXX.
XX' -,xpoo<}A, XXX OỈX^XXXX x x x x x x x x

ir% . li iẼ . I p li i l iÌS L 277


Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 31: Gen M quy định tính trạng bỉnh thường, m quy định mù màu. Gcn trên
NST X (không có alen trên Y). Bố và mẹ bình thưởng, sinh một con trai bị hội
chứng Claiphentơ, bị mù màu. Đột biến NST giới tính đà xảy ra ở:
A. Cả bố và mẹ B. Bố hoặc mẹ c. Mẹ D. Bố
Cầu 32: Trong việc xác định vị trí của gen trên nhiềmsắc thê và thiết lập bànđồ
gcn của sinh vặt, người ta có thề dựa vào:
1. Tẩn số hoán vị gen
2. Hiện tượng đột biến chuyến đoạn
3. Hiện tượng đột biến lệch bội
4. Hiện tượng đột biển điểm
5. Hiện tượng đột biến đa bội
6 . Hiện tượng đột biên mất đoạn nhiễm săc thể

Đáp án đúng là:


A. 1,3,6. B. 1,3,5. c. 1,2,3. D.4,5,6.
Câu 33: ơ một loài, khi lai con cỏ cảnhmàu nâu với con có cánh màu xám, người
ta thu được F| tất ca đều có màu cảnh màu xám. Cho các con F| giao phối ngẫu
nhiên với nhau, người ta thu được F: với ti lệ phân li kiêu hình như sau: 70 con
cái có cánh màu nâu. 74 con cái có cánh màu xám, 145 con đực có cánh màu
xám. Ket luận đúng về cơ ché xác định giới tính và tính chất di truyền tính trạng
màu sắc cánh là:
A. XX 0 con đực, XY 0 con cái và gen quy định màu cánh nằm trên NST X,
NST Y không có alcn tương ứng.
B. XX 0 con cái; XY 0 con đực và gen quy định màu cánh nằm trên NST X.
NST Y không có alen tương ứng.
c . XX 0 con đực. XY 0 con cái và sen quy định màu cánh năm trên NST thường.
D. XX 0 con cái: XY 0 con đực vả sen quy định màu cánh nằm trên NST thường.
Câu 34: Phát biếu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:
A. Chọn lọc tự nhiên chi tác động ờ giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các
tế bào sơ khai và sau đỏ hình thành tế bào sống đầu tiên.
B. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuât hiện phức hợp đại phân tư prôtêin
và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mâ.
c. Nhiêu bang chửng thực nghiệm thu được đâ ủng hộ quan diêm cho rang các
chất hữu cơ đâu tiên trên Trái Đât được hình thành bảng con đườns tông hợp
hoá học.
D. Một số bảng chứng khoa học cho rans vặt chất di truyền đâu tiên có lò là
ARN mà không phái là ADN vì ARN có thê tự nhân đôi và tự xúc tác.
Câu 35: Khi nói về hiện tượng nhân bản vô tính ở động vặt, điều khắng định nào
dưới đây là không chính xác?

278
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

A. Các động vật càng cao trong bậc thang tiến hóa, kha năng thực hiện nhân ban
vô tính càng khó
B. Nhân bủn vô tính ở động vật chi xảy ra trong các phòng thí nghiệm bầng các
thỉ nghiệm tạo cừu, lợn. bò bang nhân ban vỏ tính. Không có nhân ban vô tính ở
động vật đối với các loài trong tự nhiên
c. Trong quá trình nhân băn vô tính, không cỏ sự thụ tinh giừa tinh trùng và
trứng đê tạo thành hợp tư. Nhân cùa một tê bào soma được sử dụng đê kích
thích quá trình phát triên phôi
D. Quá trình tạo thành ctru Dolly có sự tham ra cúa cừu cái cho trứng và cừu
mang thai
Câu 36: Trên một cây cồ thụ. nhiều loài chim sống, có loài làm tô và sống trên tán
lả trên cao, có loài làm tô ờ tầng lá thấp và có loài làm tô và kiếm ăn trong hốc
cây. Trong sinh thái học, hiện tượng trên được gọi bãng khái niệm nào?
A. Ỏ sinh thái. B. Giới hạn sinh thái,
c. Giới hạn chịu đựng. D. Khoảng chống chịu.
Câu 37: Trong tàng nước, ở thời điềm thu mẫu:
A. Sinh khối tào lớn hơn sinh khối cua giáp xác ăn nó.
B. Sinh khối tảo bang sinh khối của giáp xác ăn nó.
c. Sinh khối tào nhỏ hơn sinh khối của giáp xác ăn nó.
D. Sinh khôi tảo luôn lớn hơn sinh khối cua giáp xác ãn nó.
Câu 38: Hai enzim cẩn thiết trong việc tạo ADN tái tổ hợp là:
A. ADN polimeraza, ligaza B. Polimeraza, ligaza
c. Endonucleaza, transcriptaza D. Restrictaza, ligaza
Câu 39: ơ người, khà năng uốn cong lười do 1 gen trội nam trên nhiềmsắc thê
thường A quy định. Trong một quần thê đạt cân bang di truyền có 64%người
có khả nâng trên. Một thanh niên có khá năng uốn cong lười lấy vợ không cỏ
khả năng đó. Xác suât sinh con không uốn cong lười là:

A. 0.1728. B. —. c. 0.375. D. 0,24.


4
Câu 40: Sự rối loạn phân ly trong lần phân bào 1 của cặp NST giới tính ờ 1 tế bào
sinh tinh của người bố sè cho các loại giao tư mang NST giới tính sau:
A. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XX
B. Giao tử không có NST giới tính và giao từ mang NST XY
C. Giao tử mang NST XX và giao tư mang NST YY
D. Giao từ không mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX hoặc YY
Câu 41: Khi hai loài trong một quần xà trùng nhau về ô sinh thái thi sự cạnh tranh
giừa chúng có thế dần đến sự phân li ô sinh thái. Mồi loài sê thu hẹp 0 sinh thái
của mình về vùng thuận lợi nhất tạo nên sinh thải ricng cho loài đó. Khu sinh
0

học nào sau đây sẽ có nhiều ô sinh thải hẹp?


Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A. Rừng taiga. B. Đồng rêu đới lạnh,


c. Sa mạc. D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 42: ơ một loài thực vật, hai cặp gcn không alcn phân li độc lặp, tác động bô
trợ với nhau, người ta đem cây F1 lai với một cây khác thì F2 thu ti lệ 9 thân
cao : 7 thản thấp. Đê F2 thu tỉ lệ 3 thân cao : 1 thân thâp thì F1 phải lai với cây
có kiểu gcn:
A. AaBb. B. AABb. c. aabb. D. aaBb.
Câu 43: Vai trò của lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST?
A. Có ý nghía đổi với tiến hóa cùa bộ NST vì nó tạo ra đoạn vặt chất di truyền
bổ sung, chức năng cùa chúng có thể thay đôi (do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
B. Có ý nghía đối với tiến hóa của hệ gen vì nỏ tạo ra đoạn vặt chất di truyền bô
sung, chức năng của chúng có thê thay đôi (do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
c. Sắp xếp lại các gen, góp phan tạo ra sự đa dạng giừa các thử, các nòi trong
cùng một loài
D. Là nguồn nguyên liệu cung cấp chủ yéu cho sự đa dạng bộ NST của loài
Câu 44: ơ một loài thực vật lường bội, khi lai hai cây hoa trắng thuần chùng với
nhau, thu được F1 toàn cây hoa trang. Cho F| giao phan với nhau thu được ¥ 2

gồm 81,25% cây hoa trang và 18,75% cây hoa đò. Cho F| giao phan với tất cả
các cây hoa đở ở F: thu được đời con. Biêt rảng không xày ra đột biến, theo lí
thuyết, ở đời con thu được số cây có kiêu gen dị hợp tử về một cặp gen chiếm ti lệ

A. — B. - c. -. D. -
16 4 8 2
Câu 45: Ớ đậu Hả Lan, gen A quy định tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với
gcn a qui định hạt xanh. Cho 5 cây có kiếu gen dị hợp tự thụ phan, khi thu
hoạch lây ngẫu nhiên mồi cây một hạt đem gieo được các cây Fl. Theo lí
thuyết, xác suất đế F1 có ít nhất 1 cây có thế cho hạt vàng là:
A. 0,999 B. 0,079 c. 0,049 D. 0,1054
Câu 46: ơ sinh vật nhân thực, các vùng đau mút của nhiễm sắc thể là các trình tự
nuclcòtit đặc biệt, các trinh tự nảy có vai trò
A. mà hoá cho các loại prôtêin quan trọng trong tế bào.
B. là dicm khới đau cho quá trình nhàn đôi cùa phân tử AON.
c. giúp các nhiễm sắc thê liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân.
D. bào vệ các nhiềm sắc thế, làm cho các nhiềm sắc thê không dính vào nhau.
Câu 47: Lai xa và đa bội hóa nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật nhưng ít xảy
ra ở động vật vì:
A. Đa bội hóa làm cho NST trong té bào tồn tại từng cặp NST tương đồng của
hai loài.
B. Bộ gen của các loài động vặt khác xa nhau nên khỏ kct hợp.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c. Lai xa và đa bội hỏa làm mất cân bầng hệ gcn và rối loạn cơ chc xác định
giới tính ở con lai.
D. Các loài động vật khác nhau thì NST có cấu trúc, hình thái khác nhau.
Câu 48: Băng phương pháp nghiên cứu tẽ bào, người ta có the phát hiện được
nguyên nhân của nhừng bệnh và hội chửng nào sau đây ớ người?
(1) Hội chứng Etuốt.
(2) Hội chứng Patau.
(3) Hội chứng suy giảm miền dịch mắc phải (A1DS)
(5) Bệnh máu khó đông
(4) Hội chửng khóc như tiếng mèo kêu.
(6 ) Bệnh ung thư máu.
(7) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Phương án đúng là:
A .(2),(3),(6),(7). B. (1), (2), (4), (6 ).
C . (3),(4),(6),(7). D.(l),(2),<3),(5).
Câu 49: ơ một loài thực vặt xét các phép lai:
0 Phép lai thứ nhất cho cây hoa trang cỏ kiểu gen đồng hợp lặn với cây hoa trắng
thu được F1 có tỉ lệ 43 cây hoa trắng : 14 cây hoa vàng.
0 Phép lai thứ hai cho cây hoa trang lai với cây hoa vàng thu được F1 có ti lệ 39
cây hoa trang : 40 cây hoa vàng.
Kiêu gen có the có của phép lai thứ hai là
A. P: AaBb X aaBb hoặc P: AaBB X aaBB hoặc P: AaBb X AaBb.
B. P: AaBB X aaBB hoặc P: AaBB X aaBb hoặc P: AaBb X aaBB.
c . P: AaBb X aaBb hoặc P: AaBb X aaBB hoặc P: AaBb X aabb.
D. P: AaBB X aaBb hoặc P: AaBB X Aabb hoặc P: AaBB X aaBB.
Câu 50: Trong quá tỉnh nhân đôi của ADN, enzim ADN polimeraza di chuyển
A. theo chiều 3’ —> 5' và ngược chiều với chiều cùa mạch khuôn.
B. theo chiều 5’ —♦ 3' và ngược chiều với chiều của mạch khuôn,
c. theo chiều 5’ —►3' và cùng chiều với chiều cùa mạch khuôn.
D. ngẫu nhiên tùy từng đoạn gcn.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Cầu 1: A.
Câu 2: A.
Câu 3: A.
XAXax XaY — XAXa: XaY: xaxa: XaY ->• 4 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình (xét
tới vai trò cua giới tính)
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

SỐ loại kicu gen = 4 X 10 = 40.


Số loại kiểu hình = 4 x 4 = 1 6 .
Câu 4: D.

N 15 chiếm 6,25% = — .
16
Số ADN chửa N ,5 = 6 x 2 = 12.
SỐ lượng vi khuân bị phá màng đó là 16 X 12 = 192.
Câu 5: A.
Câu 6 : B.
Trong các đáp án trên thì đáp án A, c, D là đặc điềm của quần thể nhưng không
phái là đặc điểm cấu trúc di truyền.
Chi có đáp án B là đặc điêm về cấu trúc di truyền cùa quằn thê.
Câu 7: D.
Gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không phân manh, còn ở sinh vật nhân
thực có vùng mà hóa phân mảnh, xen kẽ các đoạn intron là các đoạn exon.
ơ sinh vật nhân thực khi phiên mã thành mARN thì phải trải qua quá trình cắt
bò intron và nôi các exon lại với nhau trở thành mARN trưởng thành.mARN
trưởng thành sẽ có chiều dài ngắn hơn so với tiền mARN do bị cat bỏ intron.
Câu 8 : B.
Gen I có 2 alen —►số kiểu gen đồng hợp = 2; số kiểu gen dị hợp = cị =1.
Gen 11 có 3 alen —►số kiều gcn đồng hợp = 3; số kicu gen dị hợp = C3 =3.
Gen III có 4 alen —♦ số kiểu gen đồng hợp = 4; số kiểu gen dị hợp = C4 =6 .
Số kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen = 2 x 3 x 4 = 24.
Số kiêu gen dị hợp về tât cá các gen = 1 x 3 x 6 = 1 8 .
Câu 9: A.
Câu 10: A.
Câu 11: D.
Diễn thế sinh thái là quá trình biến đôi tuần tự của quần xâ qua các giai đoạn
tương ứng với sự biên đôi của môi trường.
Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đâ cỏ một quần xã sinh vật
từng sống —* thay đôi tự nhiên hoặc do con người —►một quần xà mới phục hồi
thay thế quan xầ cù đà bị húy diệt.
Câu 12: D.
Câu 13: c
Câu 14: D.
Kiểu hình có sự phân biệt ở hai giới khác nhau —»tính trạng di truyền trẽn NST
giới tính. Ruồi giấm đực mắt trăng X cái mắt đỏ —►toàn ruồi mất đỏ —►tính
trạng di truyền trẽn NST giói tính X.

282
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Ncu di truyền trên NST giới tính Y thì đực mắt trắng —> con đực F1 cùng phai
có kiéu hình mắt trắng.
Ọuy ước A - mất đo. a - mất trắng.
Ruồi giấm cái có kiểu gen dị hợp XAXa X ruồi đực mắt đỏ XAY —►XAXA: XAXa:
XAY: XaY.

Ti lệ ruồi giấm đực mắt đỏ = — = 25%.

Câu 15: A.
Câu 16: B.
Câu 17: c.
Câu 18: A.
11 - 12 có kiéu hình bình thường —►sinh con II1 bị bệnh —►bệnh do gcn lặn quy
định. Bố 12 bình thường sinh con bị bệnh —►bệnh không liên kết với Y.
Bô 115 bỉnh thường sinh con gái bị bệnh —» bệnh không di truyền trên X.
Bệnh do gen lặn. di truyền trên NST thường. Ọuy ước A - binh thường, a -
bị bệnh.
1 2
II 12 bình thường sinh con bị bệnh —►kicu gcn của 113 là - AA: — Aa.

113 - 114 (aa) —►1112 (Aa); 115 - 116 Aa — 1113 = - AA: — Aa.

Xác suất sinh đứa con trai đầu lòng bị bệnh = - ! - x ! x — = -L.
2 4 3 12
Câu 19: D.
Ta có aa = 0,36 — a = 0.6 ; A = 1 0 0,6 = 0,4.
Cấu trúc di truyền cua quần thề: 0.16AA : 0,48Aa : 0,36aa.

Hoa tím cỏ: AA = — — = 0,25 —►Aa = 1 - 0,25 = 0,75.


0,16+0.48

Hoa tím tự thụ phấn thì ti lệ các kiểu gen là: Aa = 0.75 X 1 = 0,375; aa =

° - 7 5 - 0 -3 7 5 =0.1875.
2

AA = 0,25 + =0.4375.
2
Vậy ti lệ kiểu hình: 0.8125A0 : 0,1875aa = 13 tím : 3 trắng.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 20: B.
Khi ở trạng thái dị hợp alen lặn không được biêu hiện ra kiêu hình,nên k bị đào
thãi và khi alcn lặn dề dàng phát tán trong quần thé giao phối thông qua các
giao từ từ đó trơ nên phô bién hơn trong quan thể.
Cầu 21: A.
p đực không sừng lai với cái có sừng lìh X Hh —> F1: 100%Hh.
Kiều hình: 1 cái không sừng : 1 đực có sừng.

Fị X F, được F2: - HH : - Hh: I hh.


4 4 4

Xét chung tằn số alen: Pn = — qh= —.

Suy ra kiều gcn HH ở F3 lả P: = —.

Vặy xét riêng giới cái có sừng HH = — X — = i (vì tỉ lệ đực cái 1:1 suy ra xét
riêng từng giới ta phái chia đòi ti lệ )
Câu 22: c.
Câu 23: c .
Đực cho 1 giao tử ABD
Con cái cho 4 giao tử : aBbd: ad: abd: aBd (vi chi roi loạn ờ 1 số tb nên vẫn cho
giao tứ bình thường).
Két hợp lại ta sè có các kiểu gen là : AaBBDd: AaBDd: AaBbDd: AaBBDd.
Câu 24: D.
Xày ra hoán vị gen —> 10 KG —> chọn D
Câu 25: D.
Câu 26: A.
p : XAXa X X 'Y
F,: XAXA: XAXa: XAY: XaY

F| ta có đực: - x a : - XA: - Y.
4 4 4

C á i: - XA: - x a.
4 4
t ? I 1 3
Fj tap giao suy ra F. thu được ti lệ măt trăng là: - x a X - Y + - X3 X - x a = — .
4 4 4 4 16
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 27: B.
Khi trong quằn thề có ti lệ kiều hình lặn thì ta suy ra được ti lệ kiêu gen đồng
hợp lặn trong quần the
Từ ti lệ kiêu gen đông hợp lặn trong quản thê ta tính được tan số alen lặn (băng
căn bậc 2 của ti lệ kiêu gen đồng hợp lặn)
Khi trong quần thề ngẫu phối đà cân bang di truyền thi :
tằn số alen trội = 1 0 tần số alen lặn
Câu 28: A.
Câu 29: D.
Câu 30: B.
Câu 31: C.
Bố binh thường dạng XMY. mẹ bình thường XMX3.
Sinh con trai bị mù màu và Claiphento dạng XMXMY.
XmXmY nhặn Y từ bố và x mx mtừ mẹ (vì bố không có x m) —> rối loạn giảm
phân ở người mẹ tạo giao tử x mx m.
Câu 32: A.
Đe xác định bàn đồ gen, người ta sừ dụng:
+) Đột biến lệch bội đê xác định gen phân bỏ trên NST nào.
+) Đột biến mất đoạn vả chuyến đoạn để xác định vị trí gen trên NST.
+) Tằn số hoán vị gen đê xác định khoang cách tương đôi giừa các gen.
Câu 33: A.
F 1 toàn cảnh xám —> Xám là trội
F: cỏ sự phàn li tính trạng ở 2 giới —►gcn quy định nằm trên NST giới tính.
F2 đực toàn cánh xám —►luôn nhặn gen trội từ bo hoặc mẹ
—►chi có trường hợp cái 0 XY; đực 0 XX mới thỏa màn
Câu 34: A.
Câu 35: B.
Nhân bán vô tính ở động vật nhằm nhân nhanh giống động vật nuôi quý hiếm
hoặc tăng năng suất chân nuôi, nỏ còn cho phép tạo ra giống động vặt mang gen
người. Nhân bán vô tính ờ động vật có thê áp dụng cho nhiều loại động vật ví
dụ như chuột, khi, dê chứ không chi riêng cừu, lợn, bò và nó cùng cỏ thế nhân
bản vô tính đối với các loài động vật trong tự nhiên.
Câu 36: A
Câu 37: C.
Câu 38: D
Câu 39: c.
Quy ước A - có kha nâng uốn lưỡi cong, a - không có khá năng này.
Quần thể cân bằng di truyền có 64% người có khá năng uốn lười (A0); 36%
người không có khá năng uốn lười (aa)L“ ►a = 0 , 6 —►Ạ. = 0 ,4 ..
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sinh học - Thịnh Sam

Cấu trúc di truyền của quằn thể: 0,16AA : 0,48 Aa : 0,36 aa.

Thanh niên có khả năng uốn lười (AA = —, Aa = - ) lấy vợ không có khả năng
4 4
này (aa).

Khả năng sinh con không uốn lười: Aa X aa —►— aa.

Xác suất sinh con không uống lười là: — X ị = ị =0,375.


2 8
Câu 40: B.
Câu 41: D.
Câu 42: B.
F? thu được 16 tô hợp khi F| với cây khác => Fị cho 4 loại giao tư
—> Fi và cây đem lai đều dị hợp 2 cặp gcn.
Muôn thu được kicu hình 3 cao: 1 tháp thì sẽ phái tạo 4 hoặc 8 tô hợp ở đời con.
Xét thấy muôn ra được cao nhiều hon thấp trong đời con thì cây đem lai phải
cho giao tứ AB và giao tử khác
Câu 43: B.
Lặp đoạn cỏ vai trò trong tiến hóa của hệ gen :
Lặp đoạn dần đến lặp gcn tạo điều kiện cho đột biến gcn tạo nên các gen mới
trong quần thể đó chính là đoạn vật chất di truyền bô sung. Các gen này có thê
tông hợp các loại prôtêin có chức năng khác so với gen ban đâu có thể có lợi
được chọn lọc tự nlìiẻn giừ lại.
Ngoài ra lặp đoạn còn làm tăng tính biếu hiện cùa gcn.
Câu 44: D.
Câu 45: A.
Câu 46: D.
Câu 47: c
Câu 48: B.
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phái (AIDS) là bệnh do virut HIV xâm nhập
Bệnh máu khó đông và bệnh thiều máu hồng cầu hình liềm là bệnh do đột biến gen.
Các bệnh, hội chứng như: Hội chứng Etuot. hội chứng Patau. hội chứng khóc
như tiêng mèo kêu vả bệnh ung thư máu là đột biến nhiễm sắc thê có thê dùng
phương pháp te bào đe nghiên cửu.
Câu 49: B
Hoa trấng X hoa trắng (aabb) —> hoa trắng (AaBb) —►tương tác át che (13:3)
cây hoa trăng lai với cây hoa vàng —* Fl: 1 trắng: 1 vàng —►Đáp án B đúng.
Câu 50: A.
Chiều di chuyên của ADN polymeraza luôn là 3’05' ngược chiều mạch khuôn
và tông hợp mạch mới theo chiều 5'03\
Cty T X ỈĨH MTl p n H KhiniỊi Mệt

ĐỀ SỐ 17

Câu 1: Đặc điếm thích nghi đê giảm mất nhiệt ở các động vật hằng nhiệt vùng ôn
đới là
A. kích thước cơ thế lớn, các bộ phận thò ra ngoài cơ thê nhò, có lớp mờ dày.
B. sống tiềm sinh, kích thước cơ thê nhỏ và cơ thể có lớp mờ dày.
c . kích thước cơ thê lớn. cỏ lớp mờ dày và ra mồ hôi.
D. kích thước cơ thể nhỏ. các bộ phận thò ra ngoài cơ thô lớn, có lớp mờ dày.
Câu 2: ơ một loài thực vật, cho lai giừa cây tứ bội có kiêu gen AAaa với cây tứ
bội có kiêu gcn Aaaa. Tính theo lí thuyết, loại kiểu gcn Aaaa xuất hiện ở F1 với
tí lệ là
_Ị_
A. B. - . c. - . D. — .
12 3 8 12
Câu 3: Ớ ruồi giấm, trên nhiễm sắc thể thường : A - Cánh cong trội hoàn toàn so
với a - Cánh bình thường. Cho lai giừa ruôi đực Aa đă được chiếu xạ với ruôi
cái binh thường thu được 292 đực cánh cong. 286 cái cảnh thường, không hề có
đực cánh thường và cái cánh cong. Kốt quà này có thô được giải thích bang giả
thuyết sau:
A. Đoạn mang gcn A chuyển sang nhiễm sắc thế Y.
B. Ruồi đực cánh thường và cái cánh cong đà chét hết.
c . Gen lặn a đột biến thành A do chiếu xạ.
D. Gcn A đà hoán vị sang nhiễm sắc thê X.
Câu 4: Cho biết các còđon mà hóa các axit amin tương ứng như sau: UƯU - Phe;
XXG - Pro; XAU - His; GXX - Ala; AAG - Lys; UAX - Tyr; GAA: Glu. Một
đoạn mạch gốc cùa một gen ớ vi khuân E.coli có trình tự các nuclêôtit là
5'GTAXTTAAAGGXTTX 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa
cho đoạn pòlipeptit có 5 axit amin thì trình tự của 5 axit amin đó là
A. His - Glu - Phe - Pro - Lys. B. Lys - Pro - Phe - Glu - His.
c . Tyr - Lys - Phe - Ala - Glu. D. Glu - Ala - Phe - Lys - Tyr.
Câu 5: Nhân tố tiến hoả tham gia vào quá trình hình thành loài mới mà không
tham gia vào quá trinh hình thành đặc diêm thích nghi là
A. quá trình đột biến. B. quá trình giao phối,
c . chọn lọc tự nhiên. D. các cơ ché cách li.
Câu 6: Trong một quan thê người tại một thành pho đang đạt trạng thái cân bằng di
truyền, có 8400 dân. Tằn so alen 1A là 30%, IB là 10%. Ti lệ người có nhóm máu
A băng
A. 6%. B. 36%. c . 45%. D. 55%.
Khám phả tự duy giãi nhanh thần toe Sinh hoe — Thinh ,\am

Câu 7: Đặc đicm nào sau đây chi có ơ quá trinh tự nhân đôi ADN ở sinh vặt nhân
thực?
A. các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzym nối ligaza.
B. diền ra theo nguyên tắc bán bão tồn.
c . diễn ra theo nguycn tấc bô sung.
D. xảy ra ở nhiều diêm trong mồi phân tư ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi
(tái bản).
Câu 8: 0 một loài thực vặt. gen A- hoa đò. a- hoa trăng. Cho giao phân giữa hai
cây thuần chung có kieu gen khác nhau về các tính trạng trên dược Fj. Cho Ị
cây F, tự thụ phấn, ơ đời lai người ta lấy ngầu nhiên 7 hạt đem gieo. Xác suât
đề trong số 7 cây con có ít nhất 1 cây hoa đò là

A. ỉ . B. 1- ( - )7. c . I - ( —)7 D .(l) x (ỉ).


7 4 4 4 7
Câu 9: Vùng cố bắc và Tản bắc có hệ động thực vật về căn bủn là giống nhau vì
A. cho đến kỷ thứ ba còn một khối chưa phân tách, do đỏ sự phân bố động thực
vật hai vùng là đong nhất.
B. cho đen đầu ký thứ tư. hai vùng cô Bẳc và Tân bắc còn nối liền nhau do đó
sự phàn bố động thực vật hai vùng là đồng nhất.
c . cho đen kỳ thử 3, hai vùng cổ Bắc và Tàn Bấc còn nối liền nhau, do đỏ sự
phân bố động, thực vật cùa cà hai vùng đồng nhất.
D. cho đen giừa kỷ thứ tư. hai vùng cồ Bắc và Tân bẳc còn nối liền nhau do đó
sự phân bố độns thực vật hai vùng lả đồng nhất.
Câu 10: Giả sừ có một giống lúa cỏ gen A gây bệnh vàng lùn. Đê tạo thê đột biến
mang kiểu gcn aa có kha nâng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau:
1. Xư lí hạt giống bằng tia phỏng xạ đê lỉây đột bién rồi gieo hạt mọc cây.
2. Cho các cày con nhiềm tác nhân gây bệnh.
3. Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn đề tạo dòng thuần.
4. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
Quy trình tạo giống theo thứ tự
A. 1, 2,4. 3. B. 2, 3, 4,1. c . 1,2, 3,4. D. 1.3,4, 2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đủng khi nói về dicn the sinh thái?
A. Những quần xà xuất hiện càng muộn trong dày điền thé thì thời gian ton tại
và phát triển càng ngan.
B. Quần xâ đinh cực là quần xă ớ dạng trưởng thành, phát triền khá ồn định
theo thời gian.
c . Diễn the thử sinh xảy ra ờ môi trường mà trước đó chưa hè cỏ một quan xã nào.
D. Diền thế nguyên sinh xày ra ờ môi trường mà trước đây đâ từng tồn tại một
quần xà.
Cty T X ỈĨH MTl p n H KhiniỊi Mệt

Câu 12: Tẩn sô cua 2 alen đông trội (DI và D2) có cùng giá trị thích nghi trong
một quần thể chuột thí nghiệm lần lượt là 0,55 và 0.45. Sau 5 thế hệ, tần số các
alen thay đôi thành 0,35 và 0,65. Nhưng nhân tố nào gây nên tình trạng trên?
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên và giao phôi không ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và phiêu bạt di truyền
c . Giao phổi ngầu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến điểm và giao phoi không ngẫu nhiên.
Câu 13: Các nuclêôtit trên mạch 1 của gen được kí hiệu: A|, Tị, G|, X|. Các
nuclẽôtit trên mạch 2 của gen được kí hiệu: A2. T2, G2, x 2. Bieu thức nào sau
đây là đúng:
A. A|+Tị+G|+Gv=100% N|.
B. Aj +T +G +x?= 100% N-í.
I I

c . Ai+Ti+Gi+Xi=50% số nuclêôtit của một mạch.


D. A ị+T2+G|+X|=100% N|.
Câu 14: Ó một loài thực vặt trong te bào sinh dường có 4 nhỏm gcn liên két, mồi
cặp NST xét một cặp gcn dị hợp. Khi cho cơ thế dị hợp về tất cả các cặp gen tự
thụ phân thu được các cây F|. Tỉnh theo lý thuyết, ti lệ kiêu gen chứa 3 alen trội
trong tông số các loại kiêu gen ở thế hệ FI là

A. — . B. - .
1
c. Ỹ D *
32 128 256
Câu 15: Phát bicu nào sau đây là đủng khi nói về mối quan hệ giừa các cá thể cùa
quần thê sinh vật trong tự nhiên?
A. Cạnh tranh giừa các cá the trong quằn thể không xảy ra do đỏ khòng ảnh
hưởng đên số lượng và sự phân bố các cá thê trong quần thể.
B. Khi mặt độ cá thé cua quần thế vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các
cá the cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.
c . Cạnh tranh là đặc diêm thích nghi cua quần thế. Nhờ có cạnh tranh mà số
lượng và sự phân bố các cá thê trong quần thề duy trì ở mức độ phù hợp, đàm
bào cho sự tồn tại và phát triền cua quần thề.
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giừa các cá the trong quằn thê là
những trường hợp phổ biến và có thé dẫn đến tiêu diệt loài.
Câu 16: Xét cẩu trúc nhiềm sắc thê số 111 của 4 dòng ruồi giấm (a. b. c và d) được
thu thập ở bốn vùng địa lý khác nhau nhặn được kết quả như sau:
Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10.
Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.
Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10.
Dòng d: 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10.
Biét rằng quá trình hình thành các dòng khác nhau là do đột biến đào đoạn
nhiễm sắc thê. Neu dòng c là dòng gôc, thì hướng tiến hóa của các dòng là
Khám phá tir duy ỊỊÌùi nhanh thần tồc Sinh học - Thịnh Sam

A. c —>a —>d —» b. B. c —►b —►a —►d.


c. c —►d —►a —► b. D. c —> d —»b —►a.
Câu 17: ơ một loài thực vặt. chiều cao cây do 4 cặp gen không alcn phân li độc
lặp, tác động cộng gộp. Sự cỏ mặt mỗi alcn trội làm chiều cao tăng thêm 2cm.
Lai cây cao nhất có chiều cao 26cm với cây thấp nhất sau đó cho F1 giao phấn
với nhau, đời con thu được 6304 cây. Biét rang không xảy ra đột biến, theo lý
thuyết số cây cao 20cm ở F2 là bao nhiêu ?
A. 1411 B. 1379. c. 369. D. 659.
Câu 18: Cho phả hệ:

Xác suất đê cặp vợ chồng ờ thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái bị
mắc bệnh trên là
2
A. B. c. D. — .
4 6 9 12
Câu 19: Một quẩn thè cây trảng có thành phẩn kiêu gcn 0.36AA: 0,54Aa: 0,1 aa.
Biêt gen trội tiêu biêu cho chi tiêu kinh té mong muốn nên qua chọn lọc người
ta đà đào thai các cá thê lặn. Qua ngầu phôi, thành phân kiêu gen của quần thè ở
the hệ sau được dự đoán là:
A. 0.3969AA: 0,4662Aa: 0,1369aa. B. 0,49AA: 0,42Aa: 0.09aa.
c. 0 495AA: 0,27Aa: 0.235aa. D. 0.55AA: 0,3Aa: 0,15aa.
Câu 20: Trường hợp nào sau đày thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
A. Các cá thê sống trong một môi trường nhưng có tập tính giao phối khác nhau
nên bị cách li về mặt sinh sản.
B. Hợp tứ được tạo thành và phát triên thành con lai nhưng con lai lại chét non,
hoặc con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có kha năng sinh
sản.
c. Các cá thể sống ở hai khu vực dịa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngân cản quả
trình giao phối giừa các cá thề.
D. Các nhóm cá thê thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở
các mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.
Cty T X ỈĨH MTl p n H KhiniỊi Mệt

Câu 21: Phát biêu nào sau đây chưa đúng?


A. Tính trạng chất lượng có mức phân ứng hẹp.
B. Trong cùng 1 kiêu gen các gen có mức phán ứng giống nhau,
c. Mức phan ứng có kha năng di truyền.
D. Mức phàn ứng càng rộng sinh vật càng dễ thích nghi.
Câu 22: Thí nghiệm của Milơ và Urây dà chửng minh giả thuyết cho rang
A. cơ thê sống đầu tiên được xuất hiện trong môi trường đất.
B. cơ thê sống đau tiên được xuất hiện trong môi trường không khí.
c. chất hừu cơ được hình thành bàng phương thức sinh học.
D. chất hừu cơ được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
Câu 23: ớ lúa, gcn A quv định cây cao, gcn a quv định cây thẩp; gen B quy định
hạt tròn, b quy định hạt dài; gcn D quy định chín sớm, gen d quy dịnh chín
muộn. Cho F 1 dị hợp 3 cặp gen lai phân tích thu được ti lệ kiểu hình như sau:
200 cây cao, hạt tròn, chín muộn: 199 cây cao, hạt dài. chín sớm: 198 cây thấp,
hạt tròn, chín muộn: 201 cây thấp, hạt dài. chín sớm; 51 cây cao, hạt tròn, chín
sớm: 50 cây cao, hạt dài, chín muộn; 49 cây thấp, hạt tròn, chín sớm: 52 cây
thấp, hạt dài, chín muộn. Kiêu gen của F1 là:
. Ad Bd r Ab BD
A. —^-Bb B. Aa—Ị- c. —r D d. D. A a----
aD bD aB bd
Câu 24: Xót 2 gen ờ một loài: gen 1 có 2 alcn nam trên nhiềm sắc thê X không có
đoạn tương ứng trên Y, trên nhicm sắc thê thường tồn tại gcn 2 có 3 alcn. sổ
kiêu giao phối tôi đa xuât hiện trong quân thê vê 2 gen trên là
A. 216. B. 126. c. 30. D. 18.
Câu 25: Khi nghiên cứu về chim cánh cụt, người ta phát hiện thấy: Loài chim cánh
cụt có kích thước lớn nhất dài 1,2m: nặng 34kg ( loài 1), loài chim cánh cụt có
kích thước nhò nhất chi dài 50cm: nặng 4-5kg (loài 2). Hày dự đoán nơi sống
của 2 loài chim này?
A. Loài 2 sống ở vùng xích đạo, loài 1 sống ỡ Nam cực.
B. Ca 2 loài này đêu có thê tìm thấy ờ vùng xích đạo.
c. Loài 1 sống ở vùng xích đạo. loài 2 sống ở Nam cực.
D. Cà 2 loài này đều có thê tìm thấy ờ nam cực.
Câu 26: Lai hai dòng thuần chùng hoa trang và hoa đo thu được Fi 100% hoa đò.
Cho F| tự thụ phân thu được F2 có ti lệ 9 hoa đo : 3 hồng : 4 trắng. Nẽu cho các
cây hoa trang ở F2 tạp giao ti lệ cây hoa trắng có kiêu gen đồng hợp lận được dự
đoán ờ đời con là.
A. 50%. B. 18.75%. c. 6.25%. D. 25%.
Câu 27: Màu sắc vò ốc sên do một gen có 3 alen kiếm soát: C\\ nâu, c 2: hồng, Cy.
vàng. Alcn quy định màu nâu trội hoàn toàn so với 2 alen kia, alcn quy định
màu hồng trội hoàn toàn so với alen qui định màu vàng. Điều tra một quần thê
Khám phả tự duy giãi nhanh thần toe Sinh hoe — Thinh ,\am

Ốc sen người ta thu được các số liệu sau: Màu nâu có 360 con; màu hồng cỏ 550
con: màu vàng có 90 con. Xác định tần số các alen C|, C2, Cj? Biết quân thể cân
bằng di truyền.
A. 0,4; 0,4; 0,2. B. 0,2 : 0,5; 0,3.
c . 0,3; 0,5: 0,2. D. 0,2; 0,3; 0,5.
Câu 28: Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, hây chọn ket luận đúng?
A. Trên mồi phân tử mARN có the có nhiều bộ ba AƯG nhưng chi có 1 bộ ba
làm nhiệm vụ mà mớ đầu.
B. Trên mồi phân tử mARN chi có 1 bộ ba mở đầu. bộ ba này nam ớ đầu 3’ của
mARN.
c . Trên mồi mARN chi cỏ duy nhất 1 bộ ba AUG.
D. Tất cả các bộ ba AUG ờ trên mARN đều làm nhiệm vụ mâ mở đầu.
Câu 29: Trong các hệ sinh thái, các cơ thê ở bậc dinh dường cao hơn thường có
tône sinh khối ít hơn so với cảc loài ờ bặc dinh dường thấp hơn vì
A. hiệu suất sừ dụng nâng lượng của sinh vật đê chuyên hóa thành sinh khối là
rất thấp.
B. sinh khối giảm khi bậc dinh dường tăng lên.
c . các loài động vật ăn thịt ở bậc dinh dường cao nhât phải tốn nhiều năng
lượng cho quá trình săn, bắt mồi.
D. các sinh vật sản xuất (như thực vật) thường có khối lượng lớn hơn nhiều các
sinh vặt tiêu thụ (như chim, thủ).
Câu 30: Dâu hiệu nào sau đây không đúng với xu hướng tiến bộ sinh học?
A. Khu phân bố mờ rộng và liên tục.
B. Phân hóa nội bộ ngày càng da dạng và phong phú.
c . Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nen gián đoạn.
D. Số lượng cá thê tâng dàn. ti lệ sống sót ngày càng cao.
Câu 31: Một gcn ở vi khuân E. coỉi có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X
chiếm 22% tông số nuclêôtit cùa gen. Sô nuclêôtit loại T cua gen là
A.506. B. 644. c . 480. D.322.
Câu 32: Cảc gcn A. B và D cùng nằm trên 1 nhỏm liên kết theo thử tự ADB. Quan
sát quá trình giâm phàn, người ta thấy rầng có 10% số té bào xảy ra trao đôi
chéo một đicm giừa A và D. Không cỏ tế bào nào xảy ra trao đôi chéo giừa D
và B. Theo lý thuyết, cơ thề sè cho giao từ Adb với ti lê
adb
A. 10%. B. 5%. c . 2,5%. D. 1,25%.
Câu 33: cỏ 3 alen quy định các nhóm máu hệ o . A. B, AB ở người là r \ IB, 1°
trong đó 1Avà IB trội hoàn toàn so với 1°, IA và 1Bđong trội. Cặp bố mẹ có thê
sinh ra các con mang tất cá 4 nhóm máu trên lả
1. Bố máu AB. mẹ máu B

292
Cty T X ỈĨH MTl p n H KhiniỊi Mệt

2. BỐ mẹ đều có máu B hoặc đêu có máu AB


3. Bố có máu A, mẹ máu B
4. Bố có máu A. mẹ máu AB
Phương án đúng là
A. 1,2. B .2,4. c . 1 ,2 ,3 ,4 . D.3.
Câu 34: Cảu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đủng nhất?
A. Chỉ có các bién dị tô hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn
nguyên liệu cho chọn giống và ticn hóa.
B. Nhừng biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản
mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
c . Chì có đột biên gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên
liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
D. Nhừng biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có
ý nghĩa tiến hóa.
Câu 35: Đặc diêm không phải cũa cá thc tạo ra do nhân bản vô tính là
A. mang các đặc điếm giống hệt cá thê mẹ đà mang thai và sinh ra nỏ.
B. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thc cùng loài sinh ra bang phương
pháp tự nhiên.
c . dược sinh ra từ một tế bào soma, không cằn có sự tham gia của nhân te bào
sinh dục.
D. có kiêu gen giống hệt cá thế cho nhân.
Câu 36: Trong môi quan hệ giữa hai loài, đặc trưng cùa mối quan hệ cạnh tranh là:
A. Một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khac sống chung với nó.
B. Cả hai loài đêu có hại và chúng kìm hàm sự phát triẽn cua nhau.
c . Một loài bị hại thường có kích thước nhò, số lượng đông; một loài có lợi.
D. Một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít; một loài có lợi.
Câu 37: Cho các đặc điểm sau:
(1) Có vùng phân bổ hẹp. kích thước quằn thê nhó.
(2) Có vùng phân bố rộng, kích thước quằn the lớn.
(3) Biến dị di truyền cao, khả nâng di cư cao.
(4) Biển dị di truyền có giới hạn, kha năng di cư hạn chế.
(5) Súc sinh sản thấp, số lượng con non ít.
(6) Sức sinh sàn cao. số lượng con non nhiều.
(7) Tiềm nàng sinh học thấp.
(8) Tiềm năng sinh học cao.
(9) Tuổi thọ thấp, kích thước cơ thê nhò.
(10) Tuôi thọ cao. kích thước cơ thê lớn.
Trong điều kiện khí hặu toàn cầu bicn đôi rất nhanh do hiệu ứng nhà kính, loài
có nhừiig đặc tính nào dưới đây dễ dần đến diêt vong?
293
Khám phả tự duy giãi nhanh thần toe Sinh hoe — Thinh ,\am

A. ( 1), (4), (5), (7), (10). B. ( 1), (3), (4), (5), (6).
c . (2), (3), (4), (7), (9). D. (1), (4), (6), (8), (9).
Câu 38: Phương pháp tạo giống lai cho ưu thé lai gồm các bước:
1- Lai thuận nghịch, lai khác dòng đơn hoặc ịiòng kép đe thu được con lai cỏ ưu
the lai cao
2- Tạo ra những dòng thuần chung khác nhau bang phương pháp tự thụ phấn
hoặc giao phối cận huyết
3- Đem lai các dòng thuần chùng khác nhau và tuyên chọn tô hợp lai có ưu thế
lai mong muốn
Ọuy trình đúng là:
A. 3—2—1 B. 1—3—2. c . 1— 2—3. D. 2—3— 1
Câu 39: ơ một loài thực vặt lường bội, xét hai cặp gcn Aa vả Bb nằm trên hai cặp
nhiễm sắc thể thường khác nhau. Neu một quằn thế của loài nảy đang ở trạng
thái càn bãne di truycn vẽ cả hai cặp gen trên, trong đó tần sỏ của alen A là 0,2:
tần số của alcn B là 0,4 thỉ ti lộ kiểu gcn AABb là
A. 52 %. B. 0,04%. c 1,92%. D. 3,25%.
Câu 40. Axi tamin Cys được mâ hóa bang 2 loại bộ mà, axitamin Ala và Val đều
được mà hóa bằng 4 loại bộ mà. Có bao nhiêu cách mà hóa cho một đoạn
pôlipeptit cỏ 5 axit amin gồm 2 Cys, 2 Ala và 1 Val ?
A.7680 B. 960 c . 256 D. 3840
Câu 41: Trong một môi trường sổng xác định có tao lục. vi sinh vật phân huý tồn
tại, đó là
A. quần thế sinh vặt. B. quần xà sinh vật.
c . hộ sinh thái. D. nhóm sinh vật khác loài
Câu 42: Gen A quy định hoa đò là trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trang.
Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội thu được F| toàn cây từ bội, không quan tâm
đen lai thuận nghịch thì sổ công thức lai tôi đa trong quan thẻ là
A. 10. B. 9. c . 8. D. 15.
Câu 43: Giả sử trên một phân tứ ADN cũa một sinh vật nhân thực cùng lúc cỏ 8
đơn vị tái ban giống nhau, trên một chạc chữ Y của một đơn vị tái ban. người ta
thấy có 4 đoạn Okazaki. số đoạn ARN mồi đâ được tông hợp cho quá trình
nhàn đôi ADN tính đến thời diêm quan sát là
A. 32. B. 40. c . 48. D. 80.
Cấu 44: ơ người bệnh bạch tạng là do gen nằm trên NST thường quy định, gen A:
bình thường; a: bệnh bạch tạng. Bệnh mù màu do gen lặn năm trên NST giới
tính quy định gcn B quy định không bị bộnh. Mẹ mang kiểu gen AaXBXB còn
bố mang kiêu gen AaXbY, két quà kiêu hình cùa con sẽ là
A. 75% bình thường : 25% bị bệnh mù màu.
B. 50% bình thường : 50% bị bệnh mù màu.
c . 50% bình thường : 50% bị bệnh bạch tạng.
D. 75% bình thường : 25% bị bệnh bạch tạng.
Cty T X ỈĨH MTl p n H KhiniỊi Mệt

Câu 45: Lai ruôi giấm cái thuân chung cánh vênh, thân xám với môi đực thuân
chung cánh thăng, thân đcn người ta thu được F1 tất cà đều cỏ cánh thăng, thân
xám. Cho các con ruồi F1 giao phoi ngầu nhiên với nhau, người ta thu được đời
F2 với ti lệ phân li kiểu hình như sau: 430 ruồi cánh thầng. thân xám: 214 mồi
cảnh vcnh, thân xám: 216 mồi cánh thảng, thân đcn. Điều giái thích nào dưới
đây về kết quả của phép lai trên là đúng?
A. Gen quy định dạng cánh và gen quy định màu thân liên kết với nhau không
thê tính được chính xác tan sô hoán vị gen giừa hai gen này.
B. Gen quy định dạng cánh và gen quy định màu thân liên kêt hoàn toàn với nhau,
c. Gen quy định dạng cánh và gen quy định màu thân liên kết không hoàn toàn
với nhau. Tan số hoán vị giừa hai gen là 10%.
D. Gen quy định dạng cảnh và gen quy định màu thân nằm trên các NST khác nhau.
Câu 46: Một loài có bộ nhicm sắc thế 2n = 20. có 30 tc bào của loài này tham gia
giám phân hình thành giao tử đực thì ơ kì sau của giảm phần II thống kê trong
tống số các té bào con có bao nhiêu NST ở trạng thái đơn?
A. 1200. B. 600. C. 2400. D. 1000.
Câu 47: Phát biêu nào dưới đây đúng về quá trình hình thành loài?
A. Sự hình thành loài mới xây ra nhanh ở các loài thực vặt có kích thước lớn,
bởi nhiều loài thực vặt như vậy đà được hình thành qua con đường đa bội hóa.
Ớ nhưng loài này. sự đa bội hóa dỗ xây ra hơn.
B. Sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ờ các quằn xã gồm nhiều loài thực vật
khác xa nhau về di tmyên. bởi cách li di truyền là nguyên nhân cơ bản dan đen
sự hình thành loài mới.
c. Sự hỉnh thành loài mới xay ra nhanh ơ các loài thực vật có kích thước nhó,
bởi các loài này thường có chu kỳ sống ngắn, nên tan số đột biến và biến dị tô
hợp cao hơn các loài có chu kỳ sổng dài.
D. Sự hình thành loài mới xáy ra nhanh ở các quân xã gồm nhiêu loài thực vật
có quan hệ di truyền thân thuộc, bơi con lai eiừa chúng dề xuất hiện và sự đa
bội hóa có thẻ tạo ra con lai song nhị bội phát triền thành loài mới.
Câu 48: Ớ người, nhóm máu A. B. o, AB do 3 alcn r \ IB, 1°. Biết rằng 2 alcn r \
IB là đồng trội so với alcn 1°. Mẳt nâu là trội hoàn toàn so với mắt xanh, thuận
tay phai là trội hoàn toàn so với thuận tay trải. Gen quy định các tính trạng trên
nam trên các cặp NST thường khác nhau.
Chong máu A. thuận tay phải, mất nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt nâu
sinh con đâu máu o , thuận tay trái, mắt xanh. Xác suãt đứa con thứ hai cỏ kiêu
hình không giống bô và mẹ là bao nhiêu?
?3
A. — . B. — . c. 18 D. —
32 32 32 32
Câu 49: Một cây ngô có lá bị rách thành nhiều mành và có hạt phấn tròn lai với cây
ngô có lá bình thường và hạt phấn cỏ góc cạnh, người ta thu được 100 % cây F| có
Khám phá tir duy ỊỊÌùi nhanh thần tồc Sinh học - Thịnh Sam

lá bị rách và hạt phấn có góc cạnh. Cho cây F 1 tự thụ phấn, hăy cho biết xác suất
cày cỏ lả bị rách và hạt phàn cỏ góc cạnh ở là bao nhiêu? Biết rang hai cặp gen
? 2

quy định hai cặp tính trạng trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
A. 56*25%. B. 75%. c . 43,75%. D. 3 1,25%.
Câu 50: Cho một cây tự thụ phấn, đời F| thu được 56,25% cây cao: 43,75% cây
thấp. Trong sô nhừng cây thân thâp ở F|. tỉ lệ cây thuần chung là
A. ị .
7
B. ị.
7. (7
c. i.
9
D.
16

HƯỚNG DẦN GIẢI

Câu 1: A
Đè giảm mất nhiệt thì ti lệ s/v nhỏ
—+• kích thước cơ the lớn, các bộ phận thò ra nhỏ. Ngoài ra lớp mở dày giúp giừ
nhiệt rất tốt.
—>Đáp án A đúng.
Câu 2: D
Cây tử bội có kiểugcn Aaaa khi giam phân tạo giao tử:
1 AA
— AA 4 Aa
:— A 1 aa
: —
6 6 6

Cây tứ bội có kiểu gen Aaaa khi giam phân tạo giao từ: - Aa : - aa.

Tính theo lí thuyết, loại kiêu gen Aaaa xuất hiện ờ F1 là:

- A a . - aa + - A a . Ậ aa = —
6 2 2 6 12
—►Đáp án D đúng.
Câu 3: A
292 cánh cong đực: 286 cánh thường cái xấp xi 1 đực cong: 1 cái thường
Cái đực phân bố không đồng đều và gen trội quy định cánh cong luôn cỏ ở con
đực, mặt khác bố luôn có cánh cong.
—> trường hợp đúng nhất là gen quy định chuycn sang Y —►Bố bị —►con đực
đều bị —►Di truyền thăng
Đáp án A đúng.
Câu 4: D
Đoạn mARN có trình tự: 5'GAAGXXUUUAAGUAX3'
—>Trình tự của 5 axit amin là: Glu Ala Phe Lys Tyr —>Đáp án D đúng.
Câu 5: Nhân tố tiến hoá tham gia vào quá trình hình thảnh đặc điểm thích nghi là:
quá trình đột biến, quá trình giao phối, chọn lọc tự nhiên. Vặy, các cơ ché cách
li không tham gia vào quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, chi tham gia
vào quá trình hình thành loài mới án ~D đúm

296
Cty T X ỈĨH MTl p n H KhiniỊi Mệt

Câu 6: c
IA= 0,3; IB= 0.1—►I°=0,6
Ti lệ người có nhóm máu A = (IA)2+2.IA.I°=0,45 —ỳ Đáp án c đúng.
Câu 7: D
Các đặc điềm ở câu A, B, c có cả ờ quá trinh nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ
và sinh vặt nhân thực.
Câu D chi xáy ra ở sinh vật nhân thực vì sinh vật nhân thực cỏ nhiều đơn vị tái
bân —> quá trình nhân đôi xày ra ờ nhiều điểm trong mồi phân tư ADN tạo ra
nhiều đơn vị nhân đôi (tái ban) —♦ Đáp án D đúng.
Câu 8: B.

- F| cỏ KG ià Aa. tự thụ phấn ta có: Aa X Aa —♦ — aa cây hoa trắng. Xác suất


4
đé 7 cây đều hoa trẳng là: ( —)7 .
4
- Xác suất đê trong số 7 cây có ít nhất 1 cây hoa đò là: 1 - ( —)7 —►Đáp án B
4
đúng.
Câu 9: C
Vùng Cô bắc và Tân bắc có hệ động thực vật về căn bân là giống nhau vi cho
đến ký thứ 3, hai vùng Cô Bắc và Tân Bắc còn nối liền nhau, đo đó sự phân bố
động, thực vật của cà hai vùng đong nhất.
Câu 10: A
Đẽ tạo thể đột biến mang kiêu gen aa có khà nảng kháng bệnh trên, người ta
thực hiện các bước theo trình tự sau:
+ 1. Xử lí hạt giống bang tia phóng xạ đẽ gây đột biến rồi gieo hạt mọc cây.
+ 2. Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.
+ 4. Chọn lọc các cây cỏ klìà nâng kháng bệnh.
+ 3. Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phẩn đê tạo dòng
thuần.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 11: B
A sai vì càng về sau thì sự ôn định càng cao —* tồn tại làu
C sai vì thử sinh là diễn ra trên một môi trường trước đó đâ có sinh vật sinh sông.
D sai vì là trên môi trường trước đỏ chưa có sinh vặt sinh sống.
Vặy đáp án B đúng.
Câu 12: B
Tần so của 2 alen đồng trội (DI và D2) có cùng giá trị thích nghi trong một
quần thể chuột thí nghiệm lần lượt là 0,55 và 0,45. Sau 5 thế hệ, tằn sổ các alcn
thay đoi thành 0,35 và 0,65—* Sự thay đồi tằn số alcn là rất nhanh —►không thê
do đột biến vì trái qua thời gian rất ngan mà áp lực đột biến là rất nhỏ.
Khám phả tự duy giãi nhanh thần toe Sinh hoe — Thinh ,\am

+ Do cả 2 alcn cỏ giá trị thích nghi như nhau nen CLTN se không loại bo alcn nào
—> tần số len không đôi —►không phải do CLTN.
+ Qua 5 the hộ mà tần số alcn thay đôi rất mạnh => do các yếu tố ngẫu nhiên tác
động vảo quần thè (quẩn thê này có kích thước nhò) làm giâm số lượng cả thê
=> thay đôi tần số alen ngay trong thế hệ đau tiên. Sau dỏ, do kích thước quần
thế càng bị thu hẹp nên quá trình giao phối không ngẫu nhiên xảy ra dần đến tần
số alen như ờ the hệ thử 5.
Đáp án B đúng.
Câu 13: A
Câu A đúng vì theo nguyên tẳc bồ sung: G2 = X| —> A|+T i+G ị+X|=100% N|
hay A|+T]+G|+G2= 100% N|
Câu B sai vì: x 2 = Gi —►Aị+Tị+G|+ G| khác 100% N2.
Câu C sai vì Agen - A| + Tị
G gcn = GI + Xi
Agen + Ggen = A|+T|+G|+X|=50% so nuclêôtit của cà gen chứ không phãi số
nuclêôtit của một mạch.
Câu D sai vì T2 = AI —* A|+ Ai+G|+Xi khác 100% N| —►A|+T:+Gi+X| khác
100% Nị.
Câu 14: A
Số loại giao tử p là 24 =16
Số tổ hợp giao của phép tự thụ = 16.16 = 256
Số kiều gen chửa 3 alen trội = Cg = 56.

Vây ti lê kiểu gen chứa 3 alen trôi = =—


256 32
—►Vặy đáp án A đúng.
Câu 15: C.
Câu A sai vì cạnh tranh giừa các cá thế trong quần thề xáy ra khi số lượng cá
thè đông, có sự cạnh tranh nhau đe tranh giành nguồn sống và con cái —►ảnh
hương đcn số lượng và sự phân bố các cá thê trong quần the.
Cảu B sai vì khi mặt độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng cùa môi
trường, các cá thè cạnh tranh với nhau làm giảm sự sinh sản chứ không phải tăng.
Câu D sai vì cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giừa các cá thê trong quân
thê là nhừng trường hợp phô biến tuy nhiên chúng chi cạnh tranh nhau khi thiếu
nguồn sống và không dần đến tiêu diệt loài.
Vậy đáp án C đúng.
Câu 16: c
Dòng c đào đoạn 943 thành dòng d, dòng d bị đảo đoạn 8734 thành dòng a, từ
dòng a bị đảo đoạn 6543 thành dòng b.
Vậy đáp án C đủng.
Cty T X ỈĨH MTl p n H KhiniỊi Mệt

Câu 17: B
Từ cây cao nhất 26cm —> cây thấp nhất có chiều cao 10 cm. Cây cao 20cm có 5
c5 7
alen trội —> Sô cây cao 20cm = —!• = — .
28 32

Vậy theo lý thuyết, số cây cao 20cm ở F2 là : — .6304 = 1379 cây

—>Đáp án B đúng.
Câu 18: B
I| X I: —►con bị bệnh —* Tính trạng do gcn lặn quy định.
Mặt khác, tính trạng phân bo đồng đều ở 2 giới —►Tính trạng bị bệnh nầm trên
NST thường.
Xét cặp vợ chồng ờ thế hệ thứ 3:
Người vợ có kiểu gen aa.
Đê sinh ra con bị bệnh thi người chồng phái có kiếu gen Aa
Cặp vợ chong ở the hộ thử 2 có kicu gcn Aa (vì có đứa con bị bệnh)

Xác suất đế người chồng ờ thế hệ thứ 3 có kiểu gen Aa là: —

2 J_ = J_
Xác suât đẽ cặp vợ chồng ở thế hệ thứ 3 sinh con bị bệnh là:
3 2~3

Xác suất đề cảp vợ chồng thố hộ thứ 3 sinh con gái bi bênh là: —
3 2 6
Vậy đáp án B đúng.
Câu 19: B
Cấu trúc di truyền khi aa bị đào thai là :
0.36 0.54
AA: Aa
0,9 0.9
0,54
A _ 0,36 x 0,9
= 0,7
K 0,9 2
—>qa = 0,3
Thành phân kiêu gcn thc hộ ticp theo là: 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa
—*• Đáp án B đủng.
Câu 20: B
Cách li sau hợp từ là trường hợp quá trình thụ tinh xây ra nhưng hợp tử chét,
hoặc hợp tử phát triển thành con lai bị chết hoặc con lai bất thụ.
Các câu A, c, D đều là cách li trước họp tử chứ không phải cách li sau hợp từ.
—>Đáp án B đúng.
Khám phá tir duy ỊỊÌùi nhanh thần tồc Sinh học - Thịnh Sam

Câu 21: B
Câu A, c , D đúng.
Câu B sai vì trong cùng 1 kiều gen. các gen quy định tính trạng khác nhau cỏ
mức phản ứng khác nhau chứ không phải giống nhau —►Đáp án B chưa đúng.
Câu 22: D
- Thí nghiệm chứng minh của Milơ và Urây (1953): Cho phóng điện liên tục 1
tuằn qua hồn hợp: hoi nước, C 02, CH4. NH3 trong bỉnh thủy tinh 51 —* thu được
một số axit amin.
Thí nghiệm này đâ chứng minh gia thuyết cho răng chất hữu cơ được hình thành
từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học —> Đáp án D đúng.
Câu 23: B
Xét Sự di truyền riêng rè của từng cặp tính trạng:
Do phép lai phân tích: (Aa.Bb.Dd ) (aa.bb.dd) = (1:1).(1:1).(1:1) # dầu bài
—►có hoán vị gen xảy ra
Xét sự di truyền cặp tính trạng số 1 và 2
251 cao . tròn: 249 cao , dài: 247 thấp , tròn: 253 thấp, dài- 1:1:1:1 suy ra cặp 1
và 2 phân li độc lặp
Xét sự di truyền cặp 1 và 3
250 cao. muộn : 250 cao, sớm : 247 thấp, muộn : 250 thấp, sớm = 1:1:1:1 suy ra
cặp 1 và 3 phân li độc lặp
Xót sự di truyền cặp 2 và 3
398 tròn, muộn: 400 dài, sớm: 100 tròn, sớm: 102dài, muộn= 4:4:1:1 suy ra có
hoán vị gen
Xét hạt dài, chín muộn = 10% = bd/bd = 10%bd* 10%bd
10% < 25% => giao từ hoán vị => p dị chéo
c . Bd
Kiêu gen Fj: Aa
bD
Câu 24: A
3.(3 +1)
Sô kiêu gen trên NST thường là: —------ - = 6 kiêu gcn.
4
X ; , . , 2.(2 + 1)
Sô kiêu gen trên cơ thê cái là: 6. —------ - = 18 kiẻu gen

Số kiểu gen trên cơ thể đực là: 6.2 = 12 kiêu gen


Số kiểu giao phối là: 18. 12 = 216
Vậy đáp án A đúng.
Câu 25: A
Câu 26: D
Pt/c: trắng X đò
— F, : 100% đỏ

300
Cty T X ỈĨH MTl p n H KhiniỊi Mệt

—> F^: 9 đo : 3 hồng : 4 trắng


—►Tính trạng chịu sự chi phối của 2 gen không alen át che bời gen lặn
Quy ước: A-không á t ; aa: át và cho hoa trắng
B- đỏ ; bb: hồng
-* F2 có ti lệ KG : 9A-B-: 3A-bb : 3aaB-: laabb
—> Hoa trắng F2 có laaBB : 2aaBb : laabb
2 1 1 1
—> Ti lệ giao tử ab = —
V5 4 2 4 2
—> Ti lệ hoa trẳng đồng hợp lặn (aabb) = —+ —= —

Câu 27: B
Ta có tân sổ kicu hình nâu : hông : vàng tương ứng là 0,36 : 0,55 : 0,09.
Ta có r(C 3C3) = 0.09 — r(C3) - 0,3.
Ta có q2(C2C2) + 2qr(C2C3) =0,55 = q(C3) = 0,5 -+ p(C|) = 0,2.
Ta có q: + 2qr + r =0,55 + 0,09 —►(q+r)2 = 0,64 —►q + r = 0,8 —►q = 0.5
Câu 28: c
Câu A sai vì trên mồi phân tư mARN chi cỏ 1 bộ ba AUG chứ không phai có
nhiều bộ ba AUG nhưng chi có 1 bộ ba làm nhiệm vụ mà mở đau.
Câu B sai vì bộ ba này nằm ở đầu 5’ cùa mARN chứ không phài đau 3’.
Câu D sai vì trên mồi mARN chi cỏ duy nhất 1 bộ ba AUG.
Câu 29: A
Ọua mồi bậc dinh dường, năng lượng được sinh vật sử dụng đế tạo chất sổng là
rat ít. năng lượng mất mát qua hô hấp là rất nhiều.
—>Đáp án A đúng.
Câu 30: c
Xu hướng tiến bộ sinh học không cỏ đặc điếm: Khu phiân bố ngày càng thu hcp
và trở nên gián đoạn —* Đáp án c đúng.
Câu 31: B
Số nuclêôtit loại X là: 2300.23% = 506 Nu.
Số nuclêôtit loại T của gen là: (2300 : 2) - 506 = 644 Nu
Vặy đáp án B đúng.
Câu 32: C
Khi chi có trao đôi chéo đơn giữa A và D thì 1 tế bào sẽ cho 4 giao tử thuộc 4
loại là ADB: adb; aDB; Adb

—►10% tế bào có trao đồi chéo giữa A và D thì sè cho ti lê Adb = — = 0,025.
n 4
Vậy đáp án c đúng.
Câu 33: D
Khi bố hoặc mẹ có máu AB thì không tạo giao tư 1° nên sẽ không sinh con máu o
Chi có 3 đúng —►Đáp án D đúng.

301
Khám phá tir duy ỊỊÌùi nhanh thần tồc Sinh học - Thịnh Sam

Câu 34: B
Đacuyn cho rang chi các biến dị không xác định xuất hiện riêng rê trong sinh
sàn là nguồn nguyên liệu chú yếu —>Đáp án B đúng.
Câu 35: A
Câu B, c. D đúng.
Câu A sai vì nhân bán vô tính tạo ra cá thê giong hệt cả thê mẹ cho kiểu gcn chứ
không phái cả thê mang thai vả sinh ra nỏ.
Câu 36: B
Cạnh tranh giừa 2 loài bao giờ cùng dần đên sự có hại giừa các cá thê tham gia
cạnh tranh giừa 2 loài.
—►Đáp án B đúng.
Câu 37: A
Trong điều kiện khí hậu toàn cầu bién đôi rất nhanh do hiệu ửng nhà kính, loài
có nhừng đặc tính: (1) Cỏ vùng phân bố hẹp, kích thước quằn thể nhò,(4) Bién
dị di truyền có giới hạn. khá năng di cư hạn chê, (5) Sức sinh san thấp, số lượng
con non ít, (7) Tiềm năng sinh học thấp, (10) Tuôi thọ cao, kích thước cơ thê
lớn sẽ dề dẫn đén diệt vong —>Đáp án A đúng.
Câu 38: D
Phương pháp tạo giống lai cho ưu thé lai gồm các bước theo trình tự sau: 2- Tạo
ra những dòng thuần chủng khác nhau bầng phương pháp tự thụ phẩn hoặc giao
phối cặn huyct —►3- Đcm lai các dòng thuần chùng khác nhau và tuyển chọn tô
hợp lai có ưu thế lai mong muốn —> 1- Lai thuận nghịch, lai khác dòng đơn hoặc
dòng kép đê thu được con lai có ưu thế lai cao.
Vặy đáp án D đúng.
Câu 39: C
Theo giả thiết, tần số tương đối cùa alen A lủ 0,2 —►Tằn số tương đối của alen a
là: 1 - 0,2 =
Tần sô tương đôi cua alen B là 0,4
—* Tần số tương đối của alen b là 1 - 0,4 = 0.6
Vì quan thê ở trạng thái cân bâng nên
+ Tẩn số kiểu gen AA là: 0,22 = 0,04
+ Tần số kiẻu gen Bb là: 2. 0.4. 0,6 = 0.48
—* Tần số kiểu gen AABb là: 0,04.0.48 = 0.0192 = 1,92%
Vậy đáp án c đúng.
Câu 40. A
Bưóc 1:
Chọn 2Cys vào 2 vị trí trong 5 vị trí: (2

Chọn 2Ala vào 2 vị trí trong 3 vị trí còn lại: £ \

302
Cty T X ỈĨH MTl p n H KhiniỊi Mệt

Chọn 1 Val vào 1 vị trí còn lại: 1


Bạn có thể chọn a.a nào trước cùng được: ví dụ như chọn Val trước: (2
Bước 2:
Cỏ 2 bộ ba mà hoá Cys trong 2 vị trí: 22
Có 4 bộ ba mà hoá Ala trong 2 vị trí: 4:
Cỏ 4 bộ ba mă hoá Ala trong 1 vị trí: 4
Vậy: số cách mã hóa cho một đoạn pôlipeptit: x X 1X 2: X 42 X 41= 7680
Câu 41: D
Môi trường sốne chi có tào lục, vi sinh vặt phản huỷ —►không cỏ mối quan hộ
dinh dường với nhau —* đây chỉ là nhóm sinh vặt khác loài.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 42: D
Cây tứ bội có thè cỏ các kiểu gcn: AAAA, AAAa, AAaa. Aaaa, aaaa
TH I: 5 kiêu gen trẽn tự thụ —* 5 trường hợp.
TH2: Lẩy 2 trong 5 kiểu gcn lai với nhau —
>cị
Các phép lai có thê cỏ là: 5 + c ị = 15
Vậy đáp án D đúne.
Câu 43: D
Vì đây là sinh vật nhân thực nên sè cỏ nhiêu đơn vị tái bàn, trên mồi đơn vị tái
bàn sẽ có 2 chạc chừ Y.
Vậy số đoạn ARN mồi là: 8.2.(4+1) = 80.
(số đoạn mồi = số đoạn Okazaki +1)
—>Đáp án D đúng.
Câu 44: D
Xét cặp NST thường: Phép lai Aa X Aa —►3 bình thường : 1 bạch tạng
Xét cặp NST giới tính: Phép lai: XBXB X XbY — lXBXb : 1XBY -> Kiểu
hình 100% bình thường về bệnh mù màu.
Xét sự di truyền chung của 2 cặp tính trạng ta được:
Mẹ mang kiêu gen AaXBXB còn bố mang kiểu gen AaXhY két quá kiểu hình
của con sẽ là
(3 bình thường : 1 bạch tạne).100% bình thường = 3 bình thường : 1 bị bệnh
bạch tạng —►hay 75% bình thường : 25% bị bệnh bạch tạng.
Đáp án D đúng.
Câu 45: A
Từ F: ta thay cỏ 4 tồ hợp với 3 loại kiểu hình khác nhau
—►2 tính trạng di truyền theo quy luật liên kết gen hoàn toàn hoặc hoán vị gen.

303
Khám phả tự duy giãi nhanh thần toe Sinh hoe — Thinh ,\am

Từ p và F| ta CÓ Fị dị hợp chéo. Ớ ruồi giấm hoán vị gcn chi xây ra ở con cái
mà không xảy ra ở con đực
—* c ỏ thể có 2 trường hợp:
+ 2 cặp gen liên kết hoàn toàn với nhau (hoán vị gen = 0)
+ Hoán vị gen xảy ra với tần số bất kì nào đó.
Tỉ lệ kiểu hình luôn là 1:2:1
—* Đáp án A đúng.
Câu 46: A
Có n = 10. Ớ ki sau giam phàn 2 một te bào có 4n NST đơn. Khi đó 30 te bào có
số lượng NST đơn: 30.4.10=1200 —►Đáp án A đúng.
Câu 47: D
Câu A và câu c sai vì kích thước không ảnh hương đến sự hình thành loài mới
Câu B sai vì khác xa nhau về di truyền thì sự lai xa rất khó xảy ra
Đáp án D đúng.
Câu 48: D
Do đứa con đầu lòng cỏ kiểu hình lặn cà 3 tính trạng nên cà bố, mẹ đều mang 3
cặp gen dị hợp.
Người con thứ cỏ kiêu hình khác p gồm các kiều hình sau: máu AB, tay trái,
mất xanh, hoặc nhóm máu o tay trái mắt xanh.

Xét về nhóm máu: đé con máu A hoặc B có ti lộ —

, , 3
Xét vê tay thuận: tay phái có ti lê: —
4

Xét về màu mắt: mắt nâu có ti lệ: —


4
, , , 13 3 9
Khi đó ti lệ kiêu hình giông bô. mẹ la =—
2 4 4 32
9 ?3
Ti lệ khác p là 1 - — = — .
32 32
Câu 49: A.
Có F| là dị hợp về 2 cặp gen AaBb xAaBb mà lá rách và hạt phan có góc cạnh
là trội (vì F| 100 % rách và hạt phấn cỏ góc cạnh)
, , , 9
Ftcây cỏ kiêu hình lá rách và hat phân có góc canh (A-B-)= — = 56,25%
16
Câu 50: B
- Theo giả thuyết gen quy định tính trạng trên tuân theo quy luật tương tác gen
theo kiểu 9 : 7.
- A-B- Cây cao; A-; aaB-; aabb cây thấp. Do vậy, cây thấp thuần chúng 1 Aabb

304
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

ĐỀ SỐ 18

Câu 1: Nhừng vcu tố khi tác động đốn sinh vật, ảnh hường của chúng thường phụ
thuộc vào mật độ của quần thê bị tác động là
A. yếu tố hừu sinh. B. yếu tố vô sinh,
c. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ầm, ánh sáng.
Câu 2: Điều nào dưới đây có nội dung không đúng khi nói về cặp NST giới tính
XY?
A. Mang gcn quy định tỉnh trạng giới tính và gen quy định tính trạng thường.
B. Trên 2 NST có vùng tương đồng và vùng không tương đồng,
c. Quy định giới tính đực hoặc cái tùy loài
D. ơ vùng không tương đồng, gcn trên NST X có alcn trcn Y.
Câu 3: Biết một gen quy định một tính trạng, alen trội - lặn hoàn toàn và không
xảy ra đột biến. Tính xác suất sinh ra con có duy nhất 1 tính trạng trội cùa cặp
P: AABbCcDd XAabbCcDd?

A. — . B. — . c. — . D. — .
32 32 32 32
Câu 4: Axitamin Cys được mà hóa bằng 2 loại bộ mà, axitamin Ala và Val đều
được mà hóa bầng 4 loại bộ mà. Có bao nhiêu cách mà hóa cho một đoạn
pôlipeptit cỏ 5 axit amin gồm 2 Cys, 2 Ala và 1 Val ?
A.7680 B. 960 c. 256 D. 3840
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về thực chất của chọn lọc tự nhiên (CLTN)
theo thuyết tiến hóa hiộn đại?
A. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá kha năng sinh sản cùa nhừng kiêu
gen khác nhau trong quần thể.
B. Mặt chủ yếu cua CLTN là đàm bảo sự sống sỏt cùa cá thế.
c. Chọn lọc nhừng cá thể khoe mạnh có khả năng sinh trường, phát triển và
chống chịu tốt.
D. Tạo ra sự đa hình cân bằng trong quần thề.
Câu 6: ơ một loài thực vặt, màu sắc hạt do một gen có 2 alen quy định: gen B quy
định hạt vảng trội hoàn toàn so với alcn b quy định hạt xanh.
Cho các quần thê sau: quần thể 1: 100% cây cho hạt vàng; quần thê 2: 100%
cây cho hạt xanh ; quần thê 3: 25% cây cho hạt xanh.
Quằn the luôn ở trạng thái cân bang Hacđi - Vanbcc là
A. quằn thể 2 và quằn thể 3. B. quằn thế 1.
c. quần thể 2. D. quần thể 1và quần thể 2.
Câu 7: Sổ nhóm gen liên kêt cùa một loài lường bội là 8. Trong loài có thê xuất
hiện tôi đa bao nhiêu dạng thê ba, thẻ ba kép?
A. 16 và 120 B. 8 và 28 C .4 v à 6 D. 8 và 16

305
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 8: Lai cỏ linh lăng hoa trắng với co linh lăng hoa vàng thu được F1 toàn cỏ
linh lãng hoa màu trang. Cho F1 tự thụ phân được ¥ 2 cỏ: 696 cây hoa màu
trang; 174 cây hoa màu vàng; 58 cây hoa màu đò. Biết không xảy ra đột biến,
tính theo lí thuyết, ti lộ phân li kiểu gcn ở F2 là:
A. 1 : 2 : 1 : 2 : 4 2 : 1 : 1 : 1 B. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1
c . 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 :1 : 1 :1 D. 3 : 3 : 1 :1 : 3 : 3: 1: 1 : 1
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về đại nguyên sinh?
(1) Cây cỏ mạch và động vật lên cạn
(2) Động vật không xương sống thấp ở biên. Tào.
(3) Hóa thạch động vật cỏ nhất.
(4) Phát sinh các ngành động vật. Phân hóa tào.
(5) Hóa thạch sinh vặt nhân thực cô nhất.
(6) Tích lũy ôxi trong khí quyên
(7) Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất
Phương án đúng là:
À .(l),(2),(4),(6) B. (1), (2), (3), (4)
c.(2 ),(3 ),(4 ),(5 ) D .(2),(3),(5),(6)
Câu 10: Tạo giống cây trong bằng công nghệ tể bào không sử dụng phương pháp
A. nuôi cấy hạt phấn, lai soma.
B. cấy truyền phôi.
c . chọn dòng té bào soma có biến dị.
D. nuôi cấy tế bào thực vật Ịnvìtro tạo mô sẹo.
Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi giải thích nguyên nhản làm cho đảo đại
dương có hộ động, thực vật nghèo nàn hơn đáo lục địa?
A. Khi đao đại dương mới hình thành thì hệ động, thực vặt không có gì khác
đào lục địa; sau dỏ một số ít loài mới di cư đến.
B. Do điều kiện song trẽn đão đại dương không thuận lợi nên số loài động, thực
vặt giam dần.
c . Khi đao đại dương mới hỉnh thành thì ờ đào đại dương chưa có sinh vật. về
sau mới cỏ một số loài di cư đến.
D. Chọn lọc tự nhicn ở đào đại dương diễn ra mành liệt hơn ở đảo lục địa làm
cho số lượng loài động, thực vật giảm đi.
Câu 12: Trong quần xà sinh vặt, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao,
sinh khối lớn. quyết định chiều hướng phát triên của quằn xà là
A. loài chù chốt. B. loài ưu thế.
c . loài đặc trưng. D. loài ngầu nhiên.
Câu 13: Một phân từ ADN đang trong quả trình nhân đôi. nếu có một phân tử
acridin chcn vào mạch khuôn cũ thì sẽ phát sinh đột biến dạng
A. thêm một cặp nuclêôtit. B. thay thế cặp A-T bang cặp G-X.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 14: Khi lai hai thử đại mạch xanh lục bình thường và xanh lục nhạt với nhau
thì thu được kết quá như sau :
Lai thuận : p (mẹ) lá xanh X(bố) lá đốm —►F| : 100% lá xanh.
Lai nghịch : p (mẹ) lá đốm X(bổ) lả xanh —* Fị : 100% lá đốm.
Neu cho cây F| của phép lai thuận quy định lá xanh tự thụ phan thì kiêu hình ờ
F2 sè có ti lệ là
A. 3 lá xanh : 1 lá đom. B. 5 lá xanh : 3 lá đôm.
c . 100% lá xanh. D. 1 lá xanh : 1 lá đốm.
Câu 15: Mối quan hệ vật kí sinh - vật chù và mối quan hộ vặt dừ - con mồi giống
nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đều là moi quan hệ đổi kháng giừa hai loài.
B. Loài bị hại luôn có số lượng cá thế nhiều hơn loài có lợi.
c . Loài bị hại luôn có kích thước cá thê nhỏ hơn loài có lợi.
D. Đeu làm chết các cá thê của loài bị hại.
Câu 16: Gen A đột biến thành gen a. Khi gen A và gen a cùng tự nhân đôi liên tiêp
3 lần thì số nuclcôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gcn a ít hơn so
với cho gen A là 14 nuclêôtit.Dạng đột bién xảy ra với gen A là
A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
c . thêm hoặc thay thế 1 cặpnuclêôtit. D. mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 17: Đê tạo ưu the lai về chiều cao cây thuốc lá, người ta tiến hành lai giừa hai
thứ: một thứ có chiểu cao trung binh 120cm. một thứ cỏ chiều cao trung bình
72cm. ơ cây lai Fi có chiều cao trung bỉnh 108cm. Chiều cao trung bình cùa
nhừng cây F: là
A. 96 B. 102 c . 104 D. 106
Câu 18: Bệnh mù màu đo - lục và bệnh máu khó đông do hai gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thô X quy định, cách nhau 12cM.Thco sơ đo phá hộ bên dưới:

m M ù m àu
^ M áu k hỏ đ ỏ n a

Hiện nay, người phụ nừ II-1 lại dang mang thai, xác suất người phụ nừ này sinh
một bé trai bình thường (không mac cả hai bệnh di truyền trên) là bao nhiêu?
A. 22% B. 44% c . 12% D. 36%
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 19: Một số người có kha năng tiết ra chất mathanetiol gây mùi khó chịu. Kha
năng tiết ra chất này là do gen lặn m nằm trên NST thường gây nên, gen M quy
định kiêu hình bình thường không có kha năng tiết mathanetiol, quằn the đạt
cản bầng di truyền. Giả sử ràng tần số alcn m trong quản thé người là 0.6. Có 4
cặp vợ chồng đều bình thường có kiểu gcn giông nhau (không tiết ra chất
mathanetiol) mồi cặp vợ chồng chỉ sinh 1 đứa con. Xác suất đê 4 đứa con sinh
ra có đúng 2 đứa cỏ kha năng tiết ra chât mathanetiol là
A. 0,0667. B. 0,021 £ v c . 0,1186. D. 0,2109.
Câu 20: Các bầng chứng cồ sinh vặt học cho thấy: Trong lịch sử phát triền sự sống
trên Trái Đất, thực vật cỏ hoa xuất hiện ở
A. ki Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. ki Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh,
c. ki Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D. ki Jura thuộc đại Trung sinh.
Câu 21: ơ một loài thực vật, alen A quy định hoa dỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định hoa vảng. Cho cây (P) cỏ kiêu gcn Aa tự thụ phấn thu được Fj: tiếp tục
cho các cây F| tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng không có đột biến xảy ra. số
cây con được tạo ra khi các cây Fi tự thụ phấn là tương đương nhau. Tính theo
lí thuyết, cây có kiêu hình hoa đỏ ở F2chiếm ti lệ
A. 50.0%. B. 37,5%. C. 62,5%. D. 75,0%.
Câu 22: Phát biêu nào dưới đây là đúng với quan điểm cua thuyết tiến hóa hiện đại?
A. Chọn lọc tự nhiên chọn lọc trực tiẽp kiêu gen qua đó gián tiếp chọn lọc kiêu hình
B. Quá trình hỉnh thành quằn thể thích nghi luôn dần tới quá trinh hình thành
loài mới.
c . Nguyên liệu chú yếu của chọn lọc tự nhiên là nhừng biến dị không di truyền.
D. Kết qua cua tiến hóa nho là hình thành loài mới.
Câu 23: Trong một quần thề, xẻt 5 gen: gcn 1 có 4 alcn, gcn 2 có 3 alcn, hai gen
này cùng nằm trẽn một nhiễm sắc the thường, gen 3 và gen 4 đều cỏ 2 alen. hai
gen này cùng nằm trên nhiềm sắc thê giới tính X không có đoạn tương đồng
trên Y, gen 5 có 5 alen nam trên nhiềm sắc thê giới tính Y không có alen trên X.
Số kiêu gen tối đa có thê cỏ trong quân thê trên là:
A. 2340 B. 4680 c . 1170 D. 138
Câu 24: Khi lai thuận và lai nghịch 2 nòi gà thuần chủng mào hình hạt dào X mào
hỉnh lá được F1 đều có màu hình hạt đào. F2 phân li theo ti lệ = 9 hạt đào : 3
hoa hồng : 3 hạt đậu : 1 mào lá. Phép lai này tuân theo quy luật
A. Tương tác bố sung. B. Phân li độc lặp.
c. Tương tác át chế. D. Tương tác cộng gộp.
308
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 25: Ớ một quằn thể cá rô phi, sau khi khao sát thì thấy có 14% cá thê ở tuổi
trước sinh sàn, 53% cá thê ơ tuôi đang sinh san, 43% cá thê ờ tuôi sau sinh sán.
Đê trong thời gian tới. ti lệ cá thê thuộc nhỏm tuôi trước sinh sản tăng lèn cần phai
A. thà vào ao nuôi cá rô phi con.
B. thả vào ao nuôi cá rô phi đang ở tuòi sinh sàn.
c . đánh bắt các cá thê cá rô phi ở tuôi sau sinh sản.
D. thá vào ao nuôi cá rô phi đang ở tuồi sinh sàn và trước sinh sản.
Câu 26: Một loài có 2n = 16. Khi tế bào thực hiện giảm phân đà xảy ra trao đôi
chéo 1 điếm ờ 2 cặp. trao đôi chéo 2 điểm không cùng lúc ờ 1 cặp. Biết rằng các
NST có cấu trúc khác nhau, không xáy ra đột biến trong giám phân, số giao tử
tối đa tạo ra là:
A. 3072 B. 1536 c . 2048 D. 2304
Câu 27: Một quàn thể ngầu phối ở trạng thái cản bang cỏ số cả thê dị họp gấp 8 lần
số cá thố có kiểu gen đồng họp tư lặn. Vậy, tần số alcn a bang bao nhiêu?
A.0,20 B.0,80 c.0.40. D. 0,02.
Câu 28: Trên mạch tông hợp mARN của gcn, enzym ARN- polimcraza đầ di
chuyền theo chiều:
A. từ 5' đén 3’ B. từ 3’ đén 5’.
c . chiều ngầu nhiên . D. từ giừa gen tiến ra 2 bcn.
Câu 29: Khi nói về vấn đề quân lí tài nguyên cho phát triển bèn vừng, phát biêu
nào sau đây không đúng?
A. Con người phái tự nâng cao nhặn thức và sự hiếu biết, thay đỏi hành vi đổi
xử với thiên nhiên.
B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng
sinh học.
c . Con người cần phái bao vệ sự trong sạch cùa môi trường sống.
D. Con người cần phải khai thác triệt đè tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác
tài nguyên không tái sinh.
Câu 30: Phát biêu nào sau đây không đúng khi nói vê đặc diêm thích nghi?
A. Mồi quân thê thích nghi là sản phâm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cành
nhất định nên chi có ý nghía trong hoàn cảnh nhất định.
B. Ngay trong hoàn cảnh ổn định thì đột biến và biến dị tố hợp không ngừng
phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động, do đó đặc điểm thích nghi
liên tục được hoàn thiện.
c . Đặc diêm thích nghi của sinh vật là do kiểu gcn quy định, tuy nhiên nó cùng
chi mang tính tương đối.
D. Chọn lọc tự nhiên đầ tạo ra đặc diêm thích nghi cùa sinh vật nên đặc diêm
Câu 31: Đột biến gcn được xem là nguồn nguyên liệu chủ yểu cua quá trình tiến
hoá vì:
1. Mang tính phò biến.

309
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

2. Thường ít ảnh hương nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thc.
3. Xảy ra do các tác nhãn cùa môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể.
4. Thời diêm xảy ra đột biến.
Câu trả lời đúng:
A. 1, 2 và 3. B. 1,2 và 4. c. 1, 2, 3 và 4. D. 2, 3 và 4.
Câu 32: Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với
thân đcn (a), cánh cụt (b); 2 gcn quy định tính trạng trên cùng nằm trên một cặp
NST thường. Gen D quy định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy
định mắt trắng nam trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Thế hệ p

cho giao phối ruồi


aB
9— XDXd với ruồi —
ab
s
—xdY đươc F 1 160 cá the trong
số đỏ có 6 ruồi cái đẹn, dài, trăng. Cho rằng tất cả các trứng tạo ra đều tham gia
vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh cùa trứng là 80%; 100% trứng thụ
tinh được phát tricn thành cá thê. cỏ bao nhiêu tố bào sinh trứng cua ruôi giâm
nói trên không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử?
A. 96 tế bào. B. 32 tế bào. c. 120 tc bào. D. 40 tể bào.
Câu 33: Trong trường họp giảm phân và thụ tinh bỉnh thường, một gen quy định
một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết phép lai
AabbCchh X AaBbCchh sẽ cho kiểu hình mang 1 tính trạng trội ở đời con chiếm
ti lệ:

A. —. B. — V c. — . D. — .
64 32 32 64
Câu 34: Thuyết tiến hoá tỏng họp đà giải thích sự tăng sức đè kháng của ruồi đối
với DDT. Phát bicu nào dưới đây không chỉnh xác?
A. Khà năng chổng DDT liên quan với những đột biến hoặc nhưng to hợp đột
biến đà phát sinh từ trước một cách ngầu nhiên.
B. Khi ngừng xư lý DDT thì dạng kháng DDT trong quằn thẻ vẫn sinh trưởng,
phát triển bình thường vì đà qua chọn lọc.
c. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b. c, d tác động bô sung, sức đề
kháng cao nhất thuộc về kiêu gen aabbccdd.
D. Ruồi kiểu dại có kiêu gcn AABBCCDD, có sức sổng cao trong môi trường
không có DDT.
Câu 35: Cho các thành tựu:
(1) Tạo chung vi khuân E. coli sán xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tam tam bội có năng suất tâng cao hơn so với dạng lường bội
bình thường.
(3) Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của
thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giong dưa hấu tam bội khồng có hạt. hàm lượng đường cao.

310
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Những thành ti.ru đạt được do ứng dụng kì thuật di truyền là:
A. (3)7(4). B. (1). (2). c. (1), (3). D .(l).(4).
Câu 36: Dạng biến động nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Nhiệt độ môi trường tâng đột ngột làm cho châu chấu ờ trên cánh đồng chết
hàng loạt
B. Cứ sau 5 năm số lượng cá thê châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do
tâng nhiệt độ
c. Số lượng tao ở hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuông vào ban đêm
D. Số lượng cá thê muồi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giâm xuống vào màu đông
Câu 37: Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả nãng thụ phấn cho loài thực vật
B. Cỏn trùng A bay đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành
thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trùng đồng thời đe một số
trứng vào phân bâu nhụy ở một số hoa. ơ nhừng hoa này. trứng côn trùng nở và
gây chết noàn trong các bàu nhụy. Neu có nhiều noãn bị hong, thì quà cùng bị
hòng. Đày là một ví dụ về mối quan hệ nào giừa các loài trong quằn xã ?
A. Hội sinh B. Kỉ sinh
c. Cạnh tranh D. ửc chế cám nhiềm
Câu 38: Phái dùng thề truyền đề chuyên một gen từ té bào này sang té bào khác vì
nếu không có thê truyền thì:
A. Gen cân chuyển sẽ không chui vào được tê bào nhặn
B. Gcn vào té bào nhặn sẽ không nhàn lên và phân li về các tố bào con
c. Gen không thể tạo ra sản phẩm trong té bào nhặn
D. Khó có the thu được nhiều san phảm cua gen trong tế bào nhận
Câu 39: ơ một loài thực vặt. gen A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. Một
quẩn thê đang ở trạng thái cân bang di truyền thu được 5000 hạt. Đem gieo các
hạt trên thì thấy có 3200 hạt cho hoa đò. Trong số các hạt cho hoa đỏ ti lệ hạt có
kiêu gen đồng hợp là:
A. 25% B. 16% c. 48% D. 36%
Câu 40: ơ một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết, một nhóm gôm 20 tẻ bào
sinh dường cùa loài nói trên đều nguyên phân ba đợt liên tiếp, số nhiềm sắc thê
đơn mòi trường nội bào phải cung cấp cho toàn bộ quá trình nguyên phân nói
trên là:
A .1400 B .1600 c. 3200 D. 2800.
Câu 41: Phát biêu nào sau đày không đúng khi nói về mối quan hệ giừa các loài
trong quần xà sinh vật?
A. Mối quan hệ vật chủ - vặt kí sinh là sự biến tướng cùa quan hộ con mồi - vật
ăn thịt.
B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong
cùng một sinh cảnh.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đen sự phân li
về ô sinh thái của mình.
D. Quan hệ cạnh tranh giừa các loài trong quẩn xà được xem là một trong
nhừng động lực của quá trình tiến hoá.
Câu 42: Trong trường hợp mồi gcn quy định một tính trạng, các tính trạng là trội

hoàn toàn. Cho phép lai sau P: X , f 1 =Í2 = 20%. Xác đinh ti lê của kiểu
aB ab
hình có ít nhắt ỉ tính trạng lặn?
A.46% B. 49% c.34% D. 52%
Câu 43: Điều nào sau đây không phù hợp khi mô tã về hiện tượng giám phân.
A. sự phân chia nhiễm sắc thể ở kỳ sau giâm phàn I giống với nguyên phản.
B. kỳ giừa giảm phân 1 các nhiễm sắc thế tương đồng xếp hai hàng trên mặt
phảng xích đạo.
c. sự trao đồi các đoạn tương đồng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng diền ra
vào kỳ đầu I của giám phân.
D. sự phân chia nhiễm săc thể ở kỳ sau giám phàn II giống với nguyên phân
Câu 44: Cho hai cơ thê có kiêu sen dị hợp tư về hai cặp gen lai với nhau tạo ra ờ
ab *
đời con 4 loai kiêu hình, trong đó kiêu hình có kiêu gen — chiêm 9%. Biêt
ab
rằng gcn A là trội hoàn toàn so với gen a; gen B trội hoàn toàn so với sen b. Tằn
sô hoán vị gen của thè hệ bô mẹ là
A. 36%. B. 45%* c . 9%. D. 18%.

Câu 45: Già sử một cơ thể cái có kiểu gen ^ ^ B b XEX* thực hiên giam phân. Tính
ad
theo lý thuyết, phai cần tối thiêu bao nhiêu te bào sinh giao tử cái thực hiện
giảm phân thì mới có thê tạo ra số loại giao từ bình thường tối đa mà cơ thê trên
có the tạo ra?
A. 16 B. 8
c. 4 D. Không xác định
Câu 46: Khi nói về đột biến gen. phát biểu nào sau đây về đột biên gen là đúng?
A. So với đột biến gen trội thì đột biến gcn lặn cỏ nhiều ý nghĩa hơn đối với quả
trình tiến hóa
B. Khi một đột biến gen được hình thành nó sè được nhân lên qua cơ chế phiên mà.
c. Đa số đột biến điem là có lợi vì giúp cho sinh vật thích nghi với mòi trường song.
D. Mọi đột biến gen đêu gây ra biên đôi trong cấu trúc của chuồi polvpeptit
tương ứng.
Câu 47: Các cơ quan thoái hoá không còn giừa chức năng gỉ lại vẫn được di truyền
từ đời này sang đời sau vì
A. tất cà các đặc diêm trẽn cơ thể sinh vặt đều do gen quy định. Chọn lọc tự nhiên
chi cỏ thê tác động dựa trên kiểu hình cỏ lợi hoặc có hại của cơ thê sinh vật.

312
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

B. tất ca các đặc điểm trẽn cơ thè sinh vặt đều được truyền cho đời con thông
qua cơ chê phiên mà và dịch mà. Chọn lọc tự nhiên không thê loại bo tính trạng
ra khói cơ thề sinh vật.
c . tât cả các đặc điểm trên cơ thê sinh vật đều được truyền cho đời con nhờ quả
trình nguyên phân. Chọn lọc tự nhiên không thề loại bỏ tính trạng ra khỏi cơ thê
sinh vặt.
D. tât cả các đặc diêm trên cơ thê sinh vật đèu được tmyên cho đời con nhờ quả
trình giảm phàn và thụ tinh. Chọn lọc tự nhiên không thê loại bò tính trạng ra
khỏi cơ thế sinh vật.
Câu 48: Tính trạng nào sau đây ờ người, do gcn nằm trên NST giới tính quy định?
I. Bệnh mù màu (đò, lục)
II. Bệnh bạch tạng
III. Dị tật dính ngón tay 2 và 3 bầng màng nối
IV. Bệnh máu khó đông
V. Bệnh đái đường
Phương án đúng là:
A. I, III. IV, V B. I, II, IV c . II, III, IV, V D. 1,111, IV
Câu 49: Trong một quằn thé giao phối ngầu nhiên* xét 2 gen: Gen 1 có 3 alen nằm
trên cặp NST thường, Gen 2 có 2alen nam trôn NST giơi giới tính X phan có
alcn tương ứng trên Y. Sô kiêu gcn tối đa trong quần thê về 2 gen nói trên:
A. 15 B. 42 C .36 D. 24
Câu 50: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp NST được kí hiệu là Aa và Bb. Khi
te bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tư có thê được tạo
ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. ABb và A hoặc aBb và a. B. ABB và abb hoặc AAB và aab.
C. Abb và B hoặc ABB và b. D. ABb và a hoặc aBb và A.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: A.
Câu 2: D.
Các câu A, B, c đủng.
Câu D sai vi trên NST giới tính có vùng tương đồng gcn trên NST X. không có
alcn trên Y, cỏ vùng không tương đồng, gen trên NST X cỏ alen trên Y, có vùng
gen trên ca X và Y.
Câu 3: A.
Xét riêng từng cặp tính trạng trong phép lai AABbCcDd X AabbCcDd.

AA X Aa —►— AA: — Aa: Bb X bb - Bb: - bb;


2 2 2 2

313
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Cc X Cc — - C-: - cc; Dd X Dd — - D-: - dd.


4 4 4 4
Xác suất sinh ra con có duy nhất 1 tính trạnẹ trội (chi có trường hợp A trội, các

tính trạng khác là tính trạng lặn) = — X — X — = — .

Câu 4: A.
Cách mà hóa đoạn polipeptide gồm 5 axit amin gồm 2 Cys: 2 Ala: 1 Vai
Số cách chọn bộ ba: Cys = 2:; Ala = 42; Val = 42.
Số cách mà hỏa đoạn polipeptit = c ị X 22 X c 2 X 4: X cỊ X 4 = 7680.
Câu 5: A.
Câu 6: C.
Khi quân thế có cấu trúc di truyền dAA + hAa + raa = 1.

Cấu trúc di truyền đạt cân bảng khi thỏa mãn biểu thức d X r = ( —): —►chi có

quần thê 2 thỏa mãn.


Câu 7: B.
Số nhóm gen liên kết = số bộ NST đon bội của loài —►n = 8 —►2n = 16.
Số thề ba = n = 8.
Số thé ba kép = Cg = 28.
Câu 8: c.
Lai cò hoa trảng X hoa vàng —♦ hoa màu trang —> F2: 13 hoa trane : 3 hoa vàng :
1 hoa đó.
Ti lệ 13: 3: 1 —►tưong tác gen dạng át chế.
F2 cỏ 16 tô hợp giao tư —♦ F| dị hợp 2 cặp gen (AaBb)
Ti lệ phân li kiêu gen ớ F: = tích ti lệ phân li kiều gen từng cặp gen
= (1:2: 1X1:2: 1) = 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 9: D.
Câu 10: B.
Câu U :C .
Câu 12: B.
Câu 13: A.
Câu 14: c.
Phép lai thuận và phép lai nghịch đêu cho kêt qua con lai F| 100% giống kiểu
hình của mẹ —►tính trạng màu lá do gen ngoài nhân, di truyền theo dòng mẹ.
Ncu cho cây F| cúa phép lai thuận (lá xanh) tự thụ phấn —►thu được kiêu hình
F2 con lai 100% giôníỉ mẹ (lá xanh).
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 15: A.
Mối quan hệ kí sinh vật chù và mối quan hệ vật ãn thịt con mồi đều là mối quan
hệ cạnh tranh giữa hai loài. Trong đó, mối quan hệ kí sinh vật chu ỉà một loài
sống nhờ trên cơ thê cua loài khác, lấy các chất nuôi sống cơ the từ loài đó.
Quan hệ vật ăn thịt, con mồi là một loài sư dụng loài khác làm thức ăn.
Câu 16: D.
Gọi số nuclêôtit của gen A là N, gen a là N*
Gen A nhân đôi 3 lần số nu môi trường cung cấp = N(23 - 1).
Gen a nhân đôi 3 lần, số nu môi trường cung cấp = N’(23 - 1)
N(23- 1 )-N ’(23- 1 ) = 14 — N - N ’ =2.
Số nuclcôtit của gcn a ít hơn gen A 2 nuclcôtit — dạng đột biến là mất 1 cặp
nuclêôtit.
Câu 17: B.
Chiều cao trung bình là 72cm thì mới là 102cm
n u .x , . p = (120+108x2+72) =i no
c hiêu cao trung binh cùa nhưng cay r 2 = ---------—--------- =102.

Câu 18: A.
Xét riêng từng tính trạng — mù màu: I| bố bị bệnh — Con gái IIt có kicu hình
bình thường mang gen gây bệnh XMXm
Bệnh máu khó đông, II bố bị bệnh — Con gái III có kicu hình binh thường nẽn
mang gcn gây bệnh XHXh — Kiéu hình mẹ II-1. X^X™.
Hai gen cách nhau 12cM X;';x™ X x;;'Y Con trai bình thường XjjY .
Kiểu hình con trai bình thường = 0,44X0,5 = 22%.
Câu 19: B.

qm= 0,6 PM= 0,4. — Xác suất đé có kiêu gen di họp là : — —— = —.


p2+2pq 4
, , , 3
Xác suât 4 cặp vơ chông có kiêu gen di hơp là: (—)*.
4

Sinh con không có khà nâng tiét mùi là: — : xác suất sinh con cỏ khả năng tiết
4

mùi là:

, 3 3 1 _
Vậy xác suât cân tìm là: - X- X- X C; =0.0211.
J 4 4 4 4
Câu 20: c.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 21: c.
1 2 1
FI: — AA: — Aa: —aa.
4 4 4

2
F| tự thụ phấn suy ra F2 —*• aa = — aa + —X
4 4

Suy ra A- = 1 - - = - = 62,5%.
8 8
Câu 22: D.
A sai vì CLTN tác động trực tiếp lèn kiêu hình thông qua đó gián tiép tác động
lẽn kicu gen.
B sai vì hình thành quằn thê thích nghi có thể cỏ hoặc không dần đén hình thành
loài mới.
c sai vì biến dị chủ yéu là biển dị di truyền.
D đúng.
Câu 23: A.
Gcn 1 và gcn 2 cùng nam trcn 1 cặp NST thường —> số loại alcn trẽn NST này
12T12+1)
là: 3* 4 = 12 —►Sổ kiểu gcn là : ---- = 78 kiểu gen.

Xét riêng từng giới : XX như cặp tương đồng cua NST thường ta cỏ sô kiểu gen

tối đa của XX ở gcn 3,4 là : - - = 10 kicu gen.

XY có số kiểu gen tói đa ở gen 3. 4, 5 là: 2 X2 X 5 = 20 kiểu gen.


Vậy, số kiéu gen tối đa cùa gen Ị, 2 , 3 , 4 , 5 là : 78 X (10 + 20) = 2340 kiểu
gcn.
Câu 24: A.
Phép lai về 1 tính trạng lại cho 16 tô hợp —> Tính trạng do 2 cặp gen tương tác
quy định
Ti lộ 9:3:3:1 lả ti lộ đặc trưng cua tương tác bô sung.
Câu 25: C.
Nhìn vào cấu trúc nhóm tuôi có tới 53% cá thê ơ nhóm tuôi đang sinh sản và
14% cá thẻ trước sinh sản —> Quần thế đang bị kham hiếm nguồn sống và mật
độ cá thê của quần thê quá cao
Khi nguồn sống kham hiếm thì mức độ sinh sản giảm, ti lộ tứ vong cao
Do vậy, nếu thả thêm các cá thể ơ nhóm tuồi sinh san thì nó cùng không sinh
sàn được hoặc có sinh sán nhưng với năng suất thắp —> nếu thà vảo ao các cá
the ờ nhóm tuôi trước sinh sần thì các cá thể con này cũng bị chêt do không
cạnh tranh được với các con trưởng thành đê tìm thức ăn.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Vì vậy ta nên đánh bắt các cá thề ở nhóm sau sinh san đê làm giám mật độ quần
thế. khi mặt độ giám thỉ ti lộ sinh tăng —> cá thc con tâng —*• tăng ti lệ cả thể
thuộc nhóm trc sinh sản.
Câu 26: A.
2n = 16 —►n = 8.
Hai cặp trao đôi chéo 1 điểm tạo ra 42 = 16 giao từ.
Một cặp trao đôi chéo không cùng lúc tạo 6 giao tư.
Năm cặp còn lại có cấu trúc khác nhau nhưng không trao đổi chéo tạo ra 25 = 32
giao tử
Vậy sổ giao tử tối đa là: 16 X 6 * 32 = 3072.
Câu 27: A.
Quần thê ở trạng thái cân bang di truyền sè cỏ dạng: p:AA : 2pqAa :q:aa (với p
là tẩn số tương đối của alen A: q là tần sổ tương đỏi của alen a)
Vì sổ cá thê dị hợp gap 8 lan so cá thê đong hợp lặn nên ta có: 2pq = 8q:
pq -4 q 2 = 0 -» q(p - 4q) = 0 —►p = 4q (1)
Lại cỏ p + q = 1 (2)
Giai hệ phương trình tạo bơi (1) và (2) ta được p = 0,8 ; q = 0,2
Câu 28: B.
Vì enzym ARN pol chi gan được nu vào đau 3'-OH nên nó di chuyển theo chiều
3*. 5’
Câu 29: D.
Câu 30: D.
Chọn lọc tự nhiên không tạo ra các đặc điểm thích nghi mà chi sàng lọc giữ lại
các đặc điêm thích nghi được tạo ra từ đột bicn và nhân lên nhờ giao phối
Câu 31: A.
Câu 32: D.
Theo đầu bài ta cỏ:

aaB-XdXd — = 3,75% aaB- = 15%.


160

Mặt khác, hoán vị gcn chi xày ra ở con cái nên con đực cho ra giao tư ab = —
suy ra aB (cải )= 30%. tần số hoán vị gen là 40%.
Có 160 hợp từ được tạo thành suy ra có 160 trứng mà hiệu suất là 80%. số té
bào giâm phân là = 200 tế bào.

Vậy số trứng tham gia thụ tinh 200


->* Số TB phải xảy ra HVG, là 40% X200 = 80.
Sổ trứng mang gen hoán vị và số trứng mang gen liên kểt do tế bào sinh trứng
xảy ra HVG tạo nên là 80 80 = 160
—►Số té bào không xày ra HVG là
2 0 0 - 160 = 40.

317
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 33: B.
Xét riêng từng cặp tính trạng —►AabbCchh X AaBbCchh:

Aa X Aa —► — A-:— aa; bbXBb— ► — Bb: — bb


4 4 2 2

Cc X Cc —► —C-:- cc; hhXhh — 100%hh.


4 4
Kicu hình mang 1 tính trạng trội = ti lộ kiểu hình mang tính trạng trội A + tì lệ
kiêu hình mang tính trạng trội B + ti lệ kicu hình mang tính trạng trội c.
rp, _ 3
|A 1 1 i 1 1 1 1 3 3 ,1 ,3 7
4 2 4 4 2 4 4 2 4 32 32 3
Câu 34: B.
Câu 35: c.
1- là thành tựu chuyên gen người vào E.coli.
2 - là thành tựu. công nghệ tê bào.
3 - là thành tựu chuyển gcn.
4 - là thành tựu công nghệ tế bào.
Câu 36: A.
Câu 37: D.
Sự sinh trường phát triển binh thường cùa côn trùng đã dần đcn gây hại cho hoa
- đây là vi dụ về môi quan hệ ức chê cam nhiễm (một loài trong quá trình sông
đà vô tình gây hại cho một loài khác).
Câu 38: D.
Thê truyền có thể là virut hoặc plasmit, khi thê truyền là virut xâm nhập vào tế
bào nó sẽ gan gen cần chuyển vào te bào và sè nhàn lên cùng tế bào thu được
nhiều sản phâm. Nêu không có thể truyền thỉ gen cần chuyên khó nhân lẽn được
và khó thu được nhiêu sản phẩm.
Câu 39: A.
Trong 5000 hạt thì có 3200 hạt có hoa đỏ nên số hạt có hoa trang là
5000-3200= 1800.

Tỉ lệ kiểu hình hoa trắng là = 0,36.


5000
Tằn số alen a là = 0,6 —►tàn số alen A = 0,4.
Kiếu gen đồng hợp AA có ti lệ: 0,16% = 800 hạt.
Vậy trong tông số các hạt cho hoa đõ ti lộ hạt có kiểu gcn đồng hợp là:
800
= 25%.
3200
Câu 40: D.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Trong đỏ: 10 nhỏm liên kct —►n = 10; X là số té bào


Số nhiềm sắc thê đơn môi trường nội bào phái cung cấp cho toàn bộ quá trình
nguyên phản trên là: 20* (23-l) X 20 = 2800.
Câu 41: B.
Câu 42: A.
Ah
Xét ^ c ó / 1 =0,2 — ạb = 0.1.
aB

— có /2 = 0,2 — _ạb = 0,4. — — = 0 .1 x 0 .4 = 0.04.


ab ■ ab
Kiểu hỉnh A-B- = 0,5 + 0,04 = 0.54.
Tỉ lệ mang ít nhất 1 tính trạng lận = 1 —0.54 = 0,46.
Câu 43: A.
Trong phân chia ở kì sau 1 khác với nguycn phân, ờ kì sau giâm phân 2 sự phân
chia NST mới giống nguyên phân. Kì giữa giảm phân 1 NST xếp thành 2 hàng
trên mặt phang xích đạo còn ở kì sau 2 NST xếp thành 1 hàng trên mặt phang
xích đạo. Sự tiếp họp và trao đôi chéo cua các NST chi diễn ra ở kì đau giảm
phân 1.
Câu 44: A.
ab
Tỳ lệ — = 9%
ab
+ Hoán vị gcn xảy ra 1 bên —* 9% = 0.18 X 0,5 —* tần số hoán vị = 0,18x 2 =
0,36 = 36%.
+ Hoán vị gcn xáy ra ở 2 bcn —>9% = 0,3 X 0,3 —>tần số hoán vị gcn = 40%.
Câu 45: A.

— - BbX1x c tạo tối đa 4x 2x 2 = 16 loại giao tử.


ad
Mồi tc bào sinh trứng giảm phân chỉ tạo 1 trứng, nên cẩn có 16 tế bào sinh trứng
đê tạo ra số loại giao từ trên.
Câu 46: A.
Câu 47: A.
Câu 48: D.
Câu 49: B.
Câu 50: D.
Aa giảm phân bình thường cho 2 giao tử A và a
Bb rối loạn giám phân 1 cho 2 giao tử Bb và 0
Vặy, các loại giao tử có thổ tạo ra là ABb và a hoặc aBb và A
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

ĐỀ SỐ 19
Câu 1: Ý có nội dung không phải ý nghĩa của việc nghiên cứu dicn thố là
A. giúp chủng ta thấy được tại sao sinh vật lại tiến hoá theo các hướng thích
nghi khác nhau từ một dạng ban đau.
B. giúp chúng ta cỏ thề chu động xây dựng ke hoạch bảo vệ và khai thác hợp ỉí
các nguồn tài nguycn thicn nhiên.
c . giúp chúng ta hiêu biết dược các quy luật phát triển của quần xà sinh vặt. dự
đoán được các quần xà trước đỏ và quần xã sẽ thay thế trong tương lai.
D. giúp chúng ta, có thê kịp thời đê xuât các biện pháp khắc phục những biên
đồi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người.
Câu 2: Tiến hành tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ cây có kiêu gcn
AaBbddEegg. Theo lí thuyết, quá trình này tạo tối đa bao nhiêu dòng thuần cỏ
kiêu gen khác nhau?
A. 32. B. 8. c . 5. D. 16.
Câu 3: Cho biêt 1 gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, quá trinh giảm
, t *
phân không xày ra đôt biên. Thưc hiên phép lai ỡ ruôi giâm: ỌAaBb— —
de
X
de
DE
<5Aabb---- thu đươc tỉ lệ kiêu hình trội ca 4 tính trang ờ đời con là 26,25%.
de
Tính theo lí truvết, ti lệ kiêu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời
con là
A. 21.25%. B. 19,25%. c . 20%. D. 19,375%.
Câu 4: Phát biếu nào sau đảv là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vặt
nhân sơ?
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclẻôtit kết thúc quá trình phiên mã.
B. Vùng điều hoà cùng được phiên mã ra mARN.
c . Trong vùng điều hoà cỏ trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimeraza có
thể nhận biết và liên kết đẽ khởi động quá trình phiên mâ.
D. Vùng điều hoà nằm ờ đau 5' trên mạch mà gốc củạ gen.
Câu 5: Đê xác định độ tuôi cùa các hóa thạch cỏ niên đại địa chất ràt dài có liên
đại hàng triệu năm, người ta sử dụng phương pháp
A. đo tốc độ lùi của dòng thác.
B. đo tốc độ bồi lang trầm tích.
c . phân tích hàm lượng C |4 có trong hóa thạch.
D. phân tích hàm lượng 238Ư có trong hóa thạch.
Câu 6: Hịên tượng di truyên liên kết với giới tính là hiện tượng
A. di truyền các tỉnh trạng giới tính mà gcn quy định chúng nằm trên các NST thường
B. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chủng nằm trên NST Y.

320
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c . di truyền cảc tính trạng thường mà gcn quy định chúng nằm trên NST X.
D. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nam trên NST giới tính.
Câu 7: Theo mô hình Opcron Lac ở E. co//, vì sao prôtcin ức chế mất tác dụng?
A. Vì lactôzơ làm thay đôi cấu hình không gian của nó.
B. Vì gcn điều hòa (R) bị khóa.
c . Vì nó không được tông hợp ra nừa.
D. Vì nó bị phân hủy khi có ỉactôzơ.
Câu 8: Trong quá trình giảm phân ờ một con ruồi giấm người ta thấy 16% số tế
bào khi giảm phân không trao đôi chéo giừa gen A và B còn 84% số tế bào khi
giảm phân hình thành giao tử có xảy ra trao đồi chéo đơn giừa hai gen. Tần số
hoán vị gcn giừa gen A và B là bao nhiêu?
A. 16%. B.42%. c . 24%. D. 8%.
Câu 9: Phát bicu nào sau đây không dúng?
A. Giao phoi ngẫu nhiên là nhân tố tiên hóa chi làm thay đối thành phân kiêu
gen mà không lảm thay đôi tần số alen của quần thê.
B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa.
c . Các cơ chế cách ly sinh sản là nhừng trở ngại sinh học ngân cản các sinh vật
giao phối tạo ra đời con hừu thụ.
D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thải có thê dần đến hình thành loài m ới.
Câu 10: Băng phương pháp hiện đại. người ta đâ tạo ra được giống chuột bạch có
hoocmon sinh trưởng cùa chuột công, giống “gạo vàng" có khá năng tông hợp |3
- carotcn, vi sinh vật có kha năng phân hủy rác thãi, dầu loang. Đặc điềm chung
cùa cá 3 dòng sinh vật trên là
A. chúng đều được tạo ra bang cách loại bo nhừng gen có sẵn trong hệ gen.
B. chúng đều được tạo ra bằng phương pháp gày đột bicn nhân tạo.
c . chúng đều là nhừng sinh vật mang các biến dị tô hợp có lợi.
D. chúng đều là các sinh vật biến đôi gen.
Câu 11: Theo nguyên lí cạnh tranh loại trừ thì hai loài không thê cùng tồn tại trong
cùng một quần xâ nếu
A. chúng có chung cho ờ.
B. chúng có chung nguồn thức ăn.
c . chúng trùng lặp hoàn toàn về ô sinh thái.
D. chủng thuộc cùng một đơn vị phân loại.
Câu 12: Vì sao loài người không biến đôi thành một loài khác?
A. Con người có khá nâng lao động cải tạo hoàn cành sống nên cỏ thê thích
nghi với điều kiện địa lí sinh thái trên Trái Đất mà không cần lộ thuộc tuyệt đối
vào điều kiện tự nhiên.
B. Cơ thẻ người có cấu trúc hoàn chinh nhất trong giới Động vật và hiện chưa
có một loài nào vượt qua được loài người trẽn thang tiến hóa nên loài người
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

c . Loài người có thc di chuyên đốn khap nơi trên Trái Đat nên không có sự
cách li địa lí, cách li sinh sản.
D. Loài người không còn phát sinh đột biến mới do di truyền y học hiện đại đạt
trình độ tiên tiến rất cao có thê giải thích, chuản đoán, phòng ngừa, hạn chế các
bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí.
Câu 13: Plasmit là
A. một cấu trúc di truyền trong ti thê và lạp thê.
B. một cấu trúc di truyền trong ti thc. lạp thc hay tc bào chất cùa vi khuân,
c . một cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuân.
D. một bào quan có mặt trong tê bào chất cua mọi tê bào.
Câu 14: Bệnh máu khó đông ở người là do gen đột biến lặn a nằm trên NST giới
tính X quy định. Gen trội A qui định máu đông bình thường. Mẹ mang kiểu gcn
dị hợp còn bổ kiêu hình bình thường. Kốt quà nào dưới đây cỏ thè biểu hiện ở
đời con?
A. 50% số con trai bị mắc bệnh. B. Tất cà con trai bị mắc bệnh,
c . 50% số con gái bị mắc bệnh. D. Tất cá con gái đèu mắc bệnh.
Câu 15: Tại một khu rừng có 20 loài ăn thực vật. Khả năng nào dưới đây không
phải là nguyên nhân giúp cho cả 20 loài có thè cùng tồn tại?
A. Mồi loài kiếm ãn ở một vị trí khác nhau trong rừng.
B. Mồi loài ăn một loài thực vật khác nhau.
c . Mồi loài kiêm ãn vảo một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Các loài cùng ãn một loài thực vật, vào thời gian và địa điềm như nhau.
Câu 16: Cho các hiện tượng sau
1- Gen điều hòa của Opcron lac bị đột biến dần tới protcin ức chế bị biển đôi
cấu trúc không gian và mất chức nâng sinh học.
2- Vùng khởi động của Operon Lac bị đột biển làm thay đôi cấu trúc và không
còn khà năng gân kêt với enzym ARN polimeraza
3- Gcn cấu trúc z bị đột biến dần tới protcin do gcn này quy dịnh tổng hợp bị
bién đôi không gian và không trở thành enzym xúc tác
4- Vùng vận hành của Operon Lac bị đột biến làm thay đôi cấu trúc và không
còn kha năng gẳn kết với protein ức che
Trong các trường hợp trên nhừng trường hợp không có đường lactozơ nhưng
Operon Lac vần thực hiện phiên mà là
A .2,4. B. 1,3. c . 1,4. D .2,3.
Câu 17: Khi lai 2 cơ thé ruồi giấm dị hợp thân xám, cánh dài với nhau, thu được
kiêu hình thân đen, cánh cụt ti lệ 1%, (biêt mồi gen quy định một tính trạng,
tính trạng thân xám, cánh dài là trội so với thân đen, cánh cụt). Tằn sổ hoán vị
gen lả:
A. 4%. B. 4% hoặc 20%.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 18: Khao sát sự di truyền bệnh M ơ người qua ba thế hộ như sau :

1 EPyỌ tp-pỌ
n tì tì- Ị- ộ r\> Ũ
m 1 4

I I Nam binh thưòng


VẦ Nam bị bệnh M
O N ừ bình thườns
@ Nừ bt bệnh M
Xác suất đê người IỈI2 mang gen bệnh là bao nhiêu:
A. 0,335. B.0,75. c . 0.67. , D. 0,5.
Câu 19: Một quân thể giao phôi ờ trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có 2
alcn A và a, người ta thấy số cá the đồng hợp lặn nhiều gấp 9 lằn số cá thế đồng
hợp trội. Quần thể này cỏ thành phẩn kiểu gen
A. 0.05AA + 0,5Aa + 0,45aa = 1.
B. 0,0625AA + 0,375Aa + 0.5625aa = 1.
c . 0.25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1.
D. 0.5625AA + 0.375Aa + 0,0625aa = ỉ .
Câu 20: Một đàn cá nhỏ sông trong hồ nước có nên cát màu nâu. Phần lớn các con
cá có màu nâu nhạt, nhưng cỏ 10% số cá cỏ kiều hình đốm trang. Nhừng con cả
này thường bị bắt bởi một loài chim lớn sống trên bờ. Một công ty xây dựng rải
một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắngi Sự kiện có xu
hướng xây ra sau đó là
A. sau hai thế hệ, tất cà đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trang.
B. ti lệ cá cỏ kiểu hình đốm trắng tãng dẩn.
c . ti lệ cá có kiêu hỉnh đốm trắng liên tục giảm.
D. ti lệ các loại cá có hai kiêu hình khác nhau không thay đôi.
Câu 21: ơ một loài thực vật xét các phép lai:
- Phép lai thứ nhất cho cây hoa trắng có kiêu gen đồng hợp lặn với cây hoa trắng
thu được F1 có ti lệ 43 cây hoa trang : 14 cây hoa vàng.
- Phép lai thứ hai cho cây hoa trắng lai với cây hoa vàng thu được F1 có ti lệ 39
cây hoa trắng : 40 cây hoa vàng.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Kicu gcn CÓ thc có cua phép lai thứ hai lả:


A. P: AaBb XaaBb hoặc P: AaBB XaaBB hoặc P: AaBb X AaBb.
B. P: AaBB X aaBB hoặc P: AaBB X aaBb hoặc P: AaBb X aaBB.
c . P: AaBb X aaBb hoặc P: AaBb X aaBB hoặc P: AaBb X aabb.
D. P: AaBB X aaBb hoặc P: AaBB X Aabb hoặc P: AaBB X aaBB.
Câu 22: Cho các nhân tố sau:
1. Đột biến gen 2. Chọn lọc tự nhiên
3. Giao phối 4. Di - nhặp gen
5. Phiêu bạt di truyền
Trong các nhân tố trẽn, những nhân tố góp phần làm tâng nguồn biến dị cho
quằn thê là
A. 1,3,5 B. 1,2,3 c. 1,3,4 D.1,4,5
AD
Câu 23: Trong quá trình giâm phàn ở cơ thê có kiêu gen ---- đà xây ra hoán vi
ad
gen giừa các alen D và d với tần số 12%. Tính theo li thuyết, cứ 1000 té bào
sinh tinh cúa cơ thẻ này giảm phân thì sô tẻ bảo không xảy ra hoán vị gen giừa
các alen D và d là
A. 240. B. 760. C.360. D. 640.
Câu 24: Hai cặp alcn A,a và B,b tương tác bố trợ với nhau quy định hình dạng quà
theo ti lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài, còn alen D quy định màu đó trội hoàn toàn so với d
quy định màu trắng. Các cặp gen năm trẽn các cặp NST khác nhau. Phép lai nào
cho ti lệ cây hoa đò. quà dẹt là 18,75%?
A. AaBBDd X AABBDd. B. AaBbDd X aabbDd.
c . AaBbDd X AaBbdd. D. AaBbDd X AaBbDd.
Câu 25: Một loài côn trùng trong điều kiện nhiệt độ môi trường là 20°c thi chu kì
vòng đời là 10 ngày đêm. Nêu sông trong điều kiện nhiệt độ môi trường là
28°C thì vòng đời rút ngẩn xuống chi còn 6 ngày đcm. Ngường nhiệt phát triển
của loài này là
A. 10°c. B. 12°C. c . 8°C., ( D.8.5°C.
Câu 26: ơ một loài thực vặt, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li độc
lập, tác động cộng gộp. Sự có mặt mồi alcn trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.
Cho giao phân cây cao nhât với cây thấp nhát của quân thê được F| cỏ chiều cao
190cm, tiếp tục cho Fị tự thụ. v ề mặt lý thuyết thì cây có chiều cao 180cm ờ F2
chiếm ti lệ:
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 27: Điều không đúng về di truyền qua té bào chất là


A. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các té bào con.
B. kết qua lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng
cùa mẹ và vai trò chú yêu thuộc về tế bào chất cùa giao tử cái.
c . các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luặt di truyền nhiễm sac the.
D. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân
té bào bang một nhân có cấu trúc khác.
Câu 28: ơ cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành
giao từ cái, cặp NST số 2 không phân li, các cặp NST khác phân li bình thường.
Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp NST số 6 không phân li,
các cặp NST khác phân li bình thường. Sự thụ tinh giừa giao từ đực và giao tử
cái dcu mang 11 nhiễm sac the được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thô đột
biến dạng:
A. thê ba hoặc thè không. B. thẻ một kép.
c . thề một kép hoặc thê khỏng. D. thể không.
Câu 29: Nói chung trong các hộ sinh thái, khi chuyền từ bậc dinh dường thấp lên bặc
dinh dường cao liền kề, trung bình trong sinh quyên năng lượng mất đi khoáng:
A.80%. B.95%. c.90% . D. 85%.
Cầu 30: Nói về bang chứng phôi sinh học (phôi sinh học so sánh), phát biêu nào
sau đây là đúng?
A. Phôi sinh học so sánh chi nghiên cứu nhưng đặc diêm khác nhau trong quả
trình phát triên phôi của các loài động vật.
B. Phôi sinh học so sảnh chi nghiên cửu nlìừng đặc diêm giống nhau trong quá
trinh phát triền phôi của các loài động vật.
c . Phôi sinh học so sánh nghiên cứu nhừng đặc diêm giống nhau và khác nhau
trong quá trình phát triền phôi của các loài động vặt.
D. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu nhưng đặc diêm khác nhau trong giai đoạn
đầu, giông nhau ớ giai đoạn sau trong quả trình phát triên phôi của các loài.
Câu 31: Một nhóm gồm 15 tế bào sinh tinh có kiêu gen AaBbDdee khi giảm phân
bình thường sẽ tạo ra sổ loại tinh trùng tối đa là:
A. 15. ^ B. 30. c . 8. D. 120.

Câu 32: Cá the cỏ kiều gen —— quá trình giàm phân xảy ra hoán vi gen giữa
ab cd
A và a với tần số 20%, giừa D với d với tần số 40%. Một tế bào sinh trứng của
cá thê trên giảm phân, thực te cho mây loại trứng?
A. 4. B. 3. c. 2 D. 1.
Câu 33: Các bước trong phương pháp phân tích cơ thê lai của Menđen gôm:
1. Đưa giả thuyết giải thích két quá và chứng minh già thuyết.
2. Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kct
quả ờ F|, F:, ¥ị .
3. Tạo các dồng thuần chung.

325
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

4. Sư dụng toán xác suất đố phàn tích kct qua lai.


Trình tự các bước Menđen đâ tiến hành nghiên cứu đê rút ra được quy luật di
truyền là:
A. 3, 2, 1.4. B. 3, 2. 4,1. c . 2, 1,3.4. D. 2. 3,4,1.
Câu 34: Cách li nơi ờ là
A. các loài song ở các khu vực địa lí khác nhau và mặc dù những cá thê của các
loài có họ hàng gần gùi nhưng không giao phối với nhau.
B. các loài sông trong cùng một khu vực địa lí nhưng những cá thê cua các loài
có họ hàng gằn gùi và sống ở những sinh cành khác nhau nên không giao phối
với nhau.
c . các loài sống các khu vực địa lí khác nhau và nhừng cá thê của các loài
không có mối quan hộ họ hàng với nhau nên không giao phối với nhau.
D. các loài sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng nhưng cá thê của các loài
không có quan hệ họ hàng gần gùi nên chúng không thẻ giao phối với nhau.
Câu 35: Trong kĩ thuật di truyền, người ta dùng enzym ligaza đc
A. cất ADN thành đoạn nhò.
B. nối đoạn ADN cua tê bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tô hợp.
c . nối các liên kết hiđro giừa ADN thế cho với plasmit.
D. cắt ADN thế nhặn thành nhừng đoạn nhỏ.
Câu 36: Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lượng rất lớn
qua mồi bặc dinh dường?
A. Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khối.
B. Phán lớn nâng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt cho cơ thê.
c . Một phần năng lượng mất qua chât thải (phán, nước tiểu...).
D. Một phân năng lượng mất qua các phân rơi rụng (lá rụng, lột xác ...).
Câu 37: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon. phát biếu nào sau đây là dúng?
A. Toàn bộ lượng cacbơn sau khi đi qua chu trình dinh dường được trờ lại môi
trường không khí.
B. Cacbon đi vào chu trinh dưới dạng cacbon monooxit (CO).
c . Sự vặn chuyên cacbon qua mồi bậc dinh dường không phụ thuộc vào hiệu
suất sinh thái của bậc dinh dường đó.
D. Sử dụng quá nhiều nhiên liệu hoá thạch sè nhân chìm dân các vùng đât thâp
ven biển.
Câu 38: Một gen có 2 alen (B và b), thế hệ xuất phát thành phần kiêu gen cua quần
thế ờ giới đực là 0.32BB : 0.56Bb : 0.12bb ; ở giới cái là 0,18BB : 0.32Bb :
0,50bb. Sau 4 thế hệ ngầu phối, không cỏ đột biến xảy ra thì tần số tương đối
alen B và b của quần thê là:
A. B = 0.47 ; b = 0.53. B. B = 0,51 : b = 0,49.
c . B = 0 63 ; b = 0 37. D. B = 0 44 ; b = 0 56.

326
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 39: Ví dụ nào dưới đây là thường biến?


A. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người.
B. Sự bién đôi hình dạng lá rau Mác trong các môi trường khác nhau,
c . Lợn con bị dị dạng, vành tai bị xè thuỳ.
D. Hội chửng Đao.
Câu 40: Trong quá trình giảm phân ờ một cơ thẻ có kiểu gen AaBbX' x ị đ đă xảy
ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tằn số 20%. Cho biết không xáy ra đột
biến, tính theo lí thuyết, ti lệ loại giao tử abX‘! được tạo ra từ cơ thê này là :
A. 2,5%. B. 5,0%. c . 10,0%. D. 7,5%.
Câu 41: Khi nói về tháp sinh thái, phát biêu nào sau đây không đúng?
A. Tháp sinh khối của quằn xà sinh vặt nôi trong nước thường mất cân đối do
sinh khối cùa sinh vặt tiêu thụ nhó hơn sinh khối của sinh vặt sản xuất.
B. Tháp nãng lượng luôn có dạng chuân. đáy lớn, đinh nhỏ.
c . Trong tháp nãng lượng, năng lượng vặt làm mồi bao giờ cũng đu đen dư thừa
đê nuôi vật tiêu thụ minh.
D. Tháp số lượng và tháp sinh khối có thê bị bién dạng, thcáp trở nên mất cân đối.
Câu 42: ơ bò. kiêu gen AA quy định tính trạng lòng đen, kiểu gen Aa quy định
tính trạng lông lang đen trang, kiêu gen aa quy định tính trạng lông vàng. Gen B
quy định tính trạng không sừng, b quy định tính trạng có sừng. Gcn D quy định
tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân thàp.Các gen nằm trên NST
thường, bố mẹ AaBbDD XAaBbdd. ti lệ kiêu hình ơ thế hệ lai là:
A. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao :
1 đen, có sừng, cao : 2 lang, cỏ sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
B. 6 đen. không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao :
1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : Ị vàng, có sừng, cao.
c . 9 đen, không sừng, cao:3 đen. có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang,
khỏng sừng, cao.
D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sửng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1
đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
Câu 43: Một quân thê gồm 2 alen A và a ờ trạng thái cân bãng di truyẽn. Điều nào
sau đây là không đủng?
A. Tần số các alen càng gần giá trị 0 và 1 thì ti lộ kiều gen dị hợp cảng giám.
B. Tằn số alen trội càng lớn, ti lệ kiêu gen đồng hợp lặn càng giảm.
c . Tần số các alen càng gần giá trị 0,5 thì ti lệ kiêu gen đông hợp càng cao.
D. Tẩn số alen lặn càng lớn, ti lệ kiêu gen đồng hợp trội cảng nhỏ.
Câu 44: ơ cừu. gen A quy định có sừng, gen a quy định không sừng, kiêu gen Aa
biêu hiện có sừng ở cừu đực vả không sừng ở cừu cái. Gen nằm trẽn nhiễm sắc
thể thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái cỏ sừng được Fi, cho Fi
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

giao phối với nhau đirợc cho các cừu F: giao phối tự do. Theo lý thuyết, xác
suất gặp 1 con cừu cái không sừng trong quần thê ờ F;, là:

A. —. B. ! . c. ỉ . 9^ D.
4 3 ; 2 8
Câu 45: ơ một loài thực vật, tính trạng hình dạng quá do hai gen không alen phân
li độc lặp cùng quy định. Khi trong kiều gen có mặt đồng thời cả hai alcn trội A
và B cho quá dẹt, khi chi có một trong hai alen cho qua tròn và khi không có
alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy
định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với aỉen d quy định hoa trang.
Cho cây quà dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được Fi có kiêu hình phân li theo ti
lệ 6 cây qua dẹt. hoa đò : 5 cây quả tròn, hoa trăng : 3 cây quà dẹt. hoa trăng : 1
cây qua tròn hoa trăng : 1 cây quà dài, hoa đò.
Biết ràng không xảy ra đột biến, kiếu gen nào cùa (P) sau đày phù hợp với kết
quả trên?
A -4-
A. A dDuBb R BD Aa
B. ---- cr. ——Ad BB AD Bb
D. -----
aD bd AD ad
Câu 46: Một gen dài 3060 Ả, trên mạch gốc cùa gen có 100A và 250T. Gen đó bị
đột biến mất một cặp G -X thì số liên két hidro cua gen đột biến sè bằng
A.2345. B.2346. c . 2348. D. 2347.
Câu 47: Làm the nào đè người ta cỏ thê xác định được chỉnh xác nhất hai loài hiện
đang sông là có quan hệ họ hàng gân gùi nhất với nhau và chúng được tách
nhau ra từ một tô tiên chung và cách đảy từ bao nhiêu năm?
A. Kèthợp bang chứng phân tử với băng chứng hỉnh thái.
B. Kếthọp bàng chứng phân tư với bầng chứng hóa thạch.
c . Kcthọp bằng chứng phôi sinh học với bãng chứng phân tử.
D. Kcthợp bằng chứng hóa thạch với bằng chửng giãi phẫu so sánh.
Câu 48: Chọn phương án sai trong các phương án dưới đây: Trong việc thay thế
gen bệnh ờ người bàng các gen lành, các nhà khoa học không sử dụng plasmit
làm thê truyền mà sử dụng virut làm thể truyền vì
A. một số virut có khá nâng kí sinh trong tế bào người.
B. trong tc bào người không có plasmit.
c . virut có thê gắn hệ gen cùa nó vào hệ gen người.
D. virut mới có kha năng mang gcn lành.
Câu 49: ơ một loài thực vật lường bội, alen A quy định hoa đò trội hoàn toàn so
với alcn a quy định hoa vàng. Sự biêu hiện màu sắc của hoa còn phụ thuộc vào
một gcn có 2 alen (B và b) năm trên một cặp nhiễm sắc thê thứ 2. Khi trong
kiểu gen có alen B thì hoa cỏ màu. khi trong kiêu gen không cỏ alen B thì hoa
không có màu (hoa trang). Cho cây có kiều hình hoa đò p tự thụ phan được Fị
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Cỏ 3 loại kiểu hình: Hoa đỏ, hoa vàng và hoa trắng. Tính theo lí thuyết trong số
cây hoa trâng cây có kiêu gen đồng hợp chiếm ti lệ:
1 2 1 1
A. —. B. c .- .y D.
3 3 4 2
Câu 50: Tế bào một loài sinh vật có bộ NST 2n. Xét một cặp NST tương đồng
trong 1 té bào, mồi NST gồm 5 đoạn tương ứng bàng nhau: NST1: A, B, c , D,
E. NST2: a, b, c, d, e. Kct quả của quá trình phát sinh giao từ, thấy xuất hiện 1
tế bào chửa 2 NST cua cặp tương đồng này có ký hiệu là NST1:A. B, c, D, E.
NST2: a. b. c, d. e. Đà cỏ là hiện tượng nào xày ra?
A. Cặp NST không phân li ờ giâm phân 1.
B. NST đơn không phân li ở giảm phân 2.
c . Đột biến lặp đoạn
D. Thoi vô sắc đà không hình thành trong phản bào

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: A
Việc nghiên cứu dicn the không giúp chúng ta thấy được tại sao sinh vật lại tiến
hoá theo các hướns thích nghi khác nhau từ một dạns ban đầu —►Đáp án A
khôniỉ đúng.
Câu 2: B
Cặp Aa tôi đa cho 2 dòng thuần có kiêu gen khác nhau: AA và aa
Cặp Bb tối đa cho 2 dòng thuần có kiêu gcn khác nhau: BB và bb
Cặp dd tạo ra 1 dòng thuần dd
Cặp Ee tối đa cho 2 dòng thuần có kiếu gen khác nhau: EE, ce
Cặp gự tạo ra 1 dòng thuần gc
Tiến hành tự thụ phan liên tục qua nhiều thế hộ cây cỏ kiểu gen AaBbddEegg
—►tạo tổi đa: 2 .2 . 1 .2 . 1 = 8 dòng thuần
Vậy đáp án B đúng.
Câu 3: A
Xét sự di truyền của từng cặp NST
Aa XAa = (0,75A-: 0,25aa)
bb XBb = (0,5B-: 0,5bb)
Kiêu hình 4 tính trạng trội ở đời con là:
A-B-D-E- = 0,75.0,5.D-E- = 0,2625 — D-E- = 0,7
De thây đâ xảy ra hoán vị gen ở cặp gen liên kêt.
Có D-E- = 0,5 + ddce —* ddcc =0,2
ddee + (D-ee hoặc ddE-) = 0,25 —» D-ee = ddE- = 0.05
Các kicu hình có 2 trội 2 lặn là:
A-B-ddee=0,75.0.5A2=0,075
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A-bbD-ee=A-bbddE- = 0,75.0,5.0,05=0,01875
aaB-D-ee=aaB-ddE- = 0,25.0,5.0,05=0,00625
aabbD-E-=0,25.0,5.0,7=0,0875
Cộng tất cả lại = 0,075+ 0,01875.2 + 0.00625.2 + 0,0875=0.2125= 21,25%
—* Đáp án A đúng.
Câu 4: c
Vùng điều hòa có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôiimeraza có thê nhặn
biết và liên ket đê khởi động quá trình phiên mã —♦ Đáp án c đúng.
Câu A sai vì trong vùng điều hoà không chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá
trình phiên mà.
Câu B sai vì vùng điều hoà không được phiên mã ra mARN , chi vùng mã hóa
mới được phiên mà ra mARN.
Câu D sai vì vùng điều hoà nằm ở đau 3' trên mạch mà gốc của gcn chứ không
phái đầu 5 \
Câu 5: D
Đè xác định độ tuôi của các hỏa thạch có niên đại địa chất rất dài cỏ liên đại
hàng triệu năm, người ta sử dụng phương pháp phân tích hàm lượng :'18Ư cỏ
trong hóa thạch —>Đáp án D đúng.
Câu 6: D
Hiện tượng di truyền liên két với giới tính là hiện tượng di truyền các tính trạng
thường mà gcn quy định chúng nầm trên NST giới tính: cỏ thề lả gen trên X,
gen trên Y hoặc gen trên cả X và Y. Trong các đáp án trên thì đáp án D đúng
Câu 7: A
Theo mô hình Opêron Lac ờ E. coli, khi môi trường có lactozo, thì lactozo sẽ
bám vào phân tử prôtêin ức che làm biên đôi câu hình không gian cùa prỏtêin
ức chế —>prôtêin ức chế mẩt tác dụng, không bám được vào vùng vặn hành —♦
quá trình phiên mà diền ra.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 8: B
Cách I: Giá sử có 100 tế bào khi giảm phân tạo 400 giao tử
84 té bào có trao đôi chéo tạo ra 168 giao từ trao đôi chéo.
Tần số hoán vị gen giừa gcn A và B là: f = 168/400 - 42%
Cách 2: - 1 tể bào xày ra hoán vị gen khi giảm phân cho 4 loại giao tứ với ti lệ
ngang nhau, trong đó có 2 giao tử mang gen hoán vị.
- Số té bào xảy ra trao đôi chéo là 84% trong tồng số té bào, khi giảm phân thì
mồi loại giao tư được tạo ra từ tế bào này chiếm 2 1 % trong tổng số các giao tư.
- Tần số hoán vị băng tông ti lệ của các giao tử mang gen hoán vị, bâng 42%.

330
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 9: A
Các câu B. c, D đúng.
Câu A sai vì giao phối ngầu nhiên không làm thay đôi thành phần kiêu gcn vả
tần sổ alcn của quằn thế.
Câu 10: D
Bằng phương pháp hiện đại, người ta đà tạo ra được giống chuột bạch có
hoocmon sinh trường của chuột công, giông “gạo vàng" có khả năng tông họp p
- caroten, vi sinh vật có khá năng phân hủy rác thãi, dầu loang. Đặc điểm chung
cùa ca 3 dòng sinh vật trên lả chúng đều là các sinh vật biến đôi gen (hộ gen cua
chúng đà biến đôi theo hướng cỏ lợi với mục đích cúa con người)
—* Đáp án D đúng.
Câu 11: c
Khi 2 loài có ô sinh thái trùng nhau hoàn toàn thì sè dần đến cạnh tranh loại trừ
trong đó 1 loài sè bị tiêu diệt hoặc phải di cư khói quẩn xà—* Đáp án c đúng.
Câu 12: A
Con người chu động về thiên nhiên có thê cải tạo cuộc sống đê thích nghi với
môi trường vì vậy không quá lệ thuộc vào thiên nhiên nên khó có thể hình thành
nên 1 loài khác —* Đáp án A đúng.
Câu 13: C
Plasmit là các phân tử ADN mạch đôi dạng vòng năm ngoài ADN nhiềm sắc
thể. Chúng thường hiện diện trong vi khuân, đôi khi cung có ở sinh vật có nhân
thật (eukaryote) (nhưng rất hiếm). Chúng có kích thước khoảng từ 1 đén hơn
400 kilobase pairs (kb). Chúng có thê hiện diện chi một ban sao. đoi với plasmit
lớn. cho tới vài trăm bàn sao trong cùng một tế bào.
Plasmit thường chửa các gcnc hay nhóm gen (genc-cassettes) mang lại một ưu
the chọn lọc nào đó cho te bào vi khuẩn chứa nó, ví dụ như khả năng giúp vi
khuân kháng kháng sinh. Mồi plasmit chứa ít nhất một trình tự ADN cỏ vai trò
vị trí bắt đầu sao chép.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 14: A
Mẹ mang kiểu gen dị hợp có kiêu gen: XAXa
Bố cỏ kiêu hình bình thường có kiêu gen: XAY
Xét phép lai: 9 XAXa X <s XAY — 1XAXA: lXAXa : 1XAY : lXaY
Kiêu hình: 100% con gái bình thường: 50% con trai bình thường: 50% con trai
bị bệnh
Vậy trong các đáp án trên, đáp án A đúng.
Câu 15: D
Ncu 20 loài cùng ăn 1 loài thực vặt, vào thời gian và địa điểm như nhau —*
chúng có sinh thái trùng nhau hoàn toàn. Theo nguyên lí loại trừ thì các loài
0

không thê cùng tồn tại mà sẽ có loài phải di cư, sẽ cỏ loài bị diột vong

331
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

—* Đáp án D không phải là nguyên nhân giúp cho cà 20 loài cỏ thể cùng tồn tại.
Neu mồi loài kiếm ăn ờ một vị trí khác nhau trong rừng, mồi loài ăn một loài
thực vặt khác nhau. Mồi loài kiếm ãn vào một thời gian khác nhau trong ngày
thì chúng vần có thê cùng tồn tại.
Cầu 16: c
1- Gcn điều hòa cua Opcron Lac bị đột biên dần tới prôtêin ức chế bị biên đôi
cấu trúc không gian và mất chức năng sinh học —* prôtêin ức ché không thê
bám vào vùng vận hành —►quá trình phiên mà vần diền ra khi không có đường
lactozơ —►1 đúng.
2- Vùng khởi động của Operon Lac bị đột biến làm thay đôi cấu trúc và không
còn khà năng gắn két với enzym ARN polimeraza —* enzym ARN polimeraza
không bám vào vùng khởi động —►Quá trình phiên mà không được thực hiện
—>2 không đúng —» Loại đáp án A.
3- Gen cấu trúc z bị đột bién dần tới prôtcin do gcn này quy định tống hợp bị
biến đôi không gian và không trở thành enzim xúc tác —> quá trình phiên mà
không thê diễn ra nếu thiểu lactozo (do gen cấu trúc bị đột biến, nên quá trình
phiên mà diền ra như bình thường).
—►3 không đúng.
4- Vùng vặn hành cúa Opcron Lac bị đột biến làm thay đôi cấu trúc và không
còn kha năng gan kct với prôtcin ửc che —►prôtcin ức chế không thc bám vào
vùng vận hành —» quá trình phiên ma vần diền ra khi không có đường Lactozơ
—* 4 đúng.
Vậy cảu 1,4 đúng —►Đáp án c đúng.
Câu 17: A
ab
Vì ruồi giấm chi hoán vị gcn I bên (ở ruồi cái) nên 1% — = 2%ab X 50%ab
ab
suy ra f =2%.2=4%
—►Đáp án A đúng.
Câu 18: c
II: (bình thường) X II, (binh thường) —> III| bị bệnh —» Tính trạng bị bệnh do
gcn lặn quy định.
Mặt khác, tính trạng này phàn bố đồng đều ờ 2 giới —> Tính trạng do gen trên
NST thường quy định.
Giả sir: A : bình thường, a: bị bệnh.
IIỈ1 bị bệnh cỏ kiêu gen aa sẽ nhặn 1 giao tư a từ II:. 1 giao tư a từ II3
—>Kiểu gen của người II: vả II3 là Aa. Xác suất đê người III2 mang gen bệnh là:
Aa/A- = 2/3 = 0,67
Vậy đáp án c đúng.

332
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 19: B
Gọi: p: là tần số kiêu gen đồng hợp trội, q2 là tằn số kiểu gcn đồng họp lặn.
Ta có: q2 = 3 q2 hay q = 3p
Quần thẻ ở trạng thái cân bằng di truyền : p + q = 1
Nên: 3p + p = 1 => p = 1 / 4 = 0, 25 và q = 3 X0,25 = 0,75
Vậy: Ti lệ phần tràm số cá thế đồng họp lặn trong quần thể này là:
0,752 = 56,25%
Ti lệ phan trảm số cá thể đong họp trội trong quần thê này là:
0,252 = 0,0625 = 6,25%
Ti lệ số cá thế dị hợp trong quằn thê là: 2.0,75.0.25 = 0,375
Vậy đáp án B đúng.
Câu 20: B
Ban đầu những con cá đốm trăng chiếm ti lệ ít do màu dòm trang nôi bặt trên
nền cát nâu, dề bị kẽ thù (chim lớn sống trên bờ) tiêu diệt. Khi công ty xây dựng
rai một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trơ nên có nên đôm trang thì màu đốm
trắng lại trờ nên có lợi do chim khó phát hiện — số cá thê có kiêu hình đốm
trắng có xu hướng tăng dần. Vậy đáp án B đúng.
Câu 21: B
Hoa trang X hoa trăng (aabb) —> hoa trang (AaBb) — tương tác át chế (13:3)
cây hoa trắng lai với cây hoa vàng —►F 1: 1 trắng: 1 vàng —►Đáp án B đúng
Câu 22: C
Đột biến tạo ra các alen mới trong quân thẻ.
Giao phối tạo nên các bién dị tô hợp tạo các kiêu gen khác p
Di nhập gen các cá thê mang thêm các gen mới vào quằn thê làm phong phú
vốn gen của quằn thê
Còn giao phối và chọn lọc tự nhiên không làm tăng nguồn biến dị cho quần thề.
Vặy đáp án c đúng.
Câu 23: B
Gọi a số tè bào xảy ra hoán vị gen. Ta có: số giao tư có gen hoán vị: 2a (mồi tê
bảo tạo 4 giao tư. có 2 giao tử hoán vị).
- Số giao tư tạo ra là: 4. 100 = 4000
2a
= 0,12— a = 240
4000
Vậy số tế bào không xảy ra hoán vị gcn là 1000 - 240 = 760.
Vậy đáp án B đủng.
Câu 24: B
Do a đò, quà dẹt (A-B-D-) = 0,1875
Tất cả các cặp phân li độc lập nên ti lệ A-: B-; D- chi có thẻ là 1 hoặc 0.5 hoặc 0,75

333
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

0.1875 = 0.5.0.5.0,75
—>chi có đáp án B thỏa măn.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 25: c .
- Ta có: T = (x - k).n. Trong cùng một loài, cung một giai đoạn phát tricn thì T
không thay đôi.
- Do vậy: (2 0 “ k). 10 = (28 - k ) . 6 —* 4 k = 32-> k = 8.ChọnC.
Câu 26: A
Cây 4 cặp gen dị hợp sè cho 24 giao tử
Cây cao nhất 8 alen trội cao 190cm vậy cây cao 180cm sè có 6 alen trội
Xác suất chọn 6 alen trội trong 8 alcn là c£
c6 7
Ti lê cây cao 180cm ớ F2 là: —7- = —----->Đáp án A đúng.
24 64
Câu 27: A.
Câu 28: B
Giao tử đực cỏ dang n-1, khuyết NST số 2
Giao tử cái có dạng n-1, khuyêt NST số 6
Vậy ta có hợp tử 2 n -1 -1: Thê 1 kép
—►Đáp án B đúng.
Câu 29: c
Câu 30: c
Phôi sinh học so sánh nghiên círu những đặc diêm giống nhau và khác nhau
trong quả trình phát triển phôi cùa các loài động vật.
—>Đáp án c đúng.
Câu 31: c
Kiểu gcn AaBbDdcc thì có tối đa 23 = 8 giao tử.
15 tẻ bào sinh tinh thì sẽ tạo được 30 tinh trùng nhưng chỉ thuộc 8 loại tinh
trùng.
Vậy số loại tinh trùng tối đa là 8 —►Đáp án c đúng.
Câu 32: D
1 té bào sinh trứng qua giảm phân cho duy nhất một trứng thuộc 1 loại.
Vậy đáp án D đủng.
Câu 33: B
Trình tự các bước trong phương pháp phân tích cơ thế lai của Menđen gồm:
+ 3. Tạo các dòng thuần chúng.
+ 2. Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích
kết quả ở F|, F2, ¥ ị .
+ 4. Sứ dụng toán xác suất đề phân tích két qua lai.
+ 1. Đưa giả thuyết giãi thích két quà và chứng minh giã thuyết.
Vậy đáp án B đúng.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 34: B
Câu 35: B
Trong kĩ thuật di truyền, người ta dùng enzym ỉigaza đê nối đoạn ADN của tê
bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tồ hợp —►Đáp án B đúng.
Câu 36: A
A sai vì phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua Ỉ1Ôhấp, tạo nhiệt cho cơ thê (khoảng
90%) chứ không phái nâng lượng được tích vào sinh khối (khoảng 10%).
—►Đáp án A không hợp lí.
Các câu B, C, D đcu đúng.
Câu 37: D
Câu A sai vì lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dường thì I phần trả lại
không khí. 1 phần tích lùy trong cơ thê sinh vật...
Câu B sai vì cacbon đi vảo chu trình dưới dạng cacbon dioxit chír không phải
cacbon monooxit
Câu c sai vì sự vặn chuyên cacbon qua mỗi bậc dinh dường phụ thuộc vào hiệu
suất sinh thái của bậc dinh dường dó.
Vặy đáp án D đúng.
Câu 38: A
Cách 1: Tần so tương đối của các alen ờ giới đực: 0,6B : 0.4b
Tân số tương đổi cùa các alcn ơ giới cái: 0,34B : 0,66b
F( 1—►n): 0.204BB : 0,532Bb : 0,264bb (ngầu phối)
Sau 4 thế hệ ngẫu phối, không cỏ đột biến xay ra thì tân số tương đối alen B và
b cùa quần thề là: 0.47B : 0,53b

Cách 2: Tần số tương đối của alen B là: —- = 0,47

Tằn số tương đối của alcn b là: " = 0,53

Vậy đáp án A đúng.


Câu 39: B
Trong các ví dụ trên thi đáp án A và c là do đột biến gen gây nên: đáp án D là
do đột biến nhicm sắc thề gây nên chi có đáp án B: sự bicn dổi hình dạng lá rau
Mác trong các môi trường khác nhau là đúng.
Câu 40: A
Xét riêng từng cặp:
Cặp: X°eXdK-* giao từ x de = 10%
Cặp: AaBb —►giao tử: ab = 0,25
—►tồ hợp: abxdc= 0,25 X 0,1 = 0,025 = 2,5%

335
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 41: A
Câu A sai vì tháp sinh khối cùa quần xâ sinh vật nồi trong nước thường mất cân
đối do sinh khôi của sinh vật tiêu thụ lớn hơn sinh khối cùa sinh vặt sản xuất
chứ không phai nhò hơn sinh khối cùa sinh vật sàn xuất.
Câu B. c. D đúng.
Câu 42: A
Tách riêng từng cặp gen ta có:
+ Aa X Aa ^ 1AA : 2Aa :1aa —►1 đcn : 2 lang đcn trang : 1 lông vàng
+ Bb X Bb 1BB : 2Bb :lbb 3 không sừng : 1 có sừng
+ DD X dd => 1Dd => 1 chân cao
—> Tô hợp 3 tính trạng lại ta có :
(1 đcn : 2 lang đcn trắng : 1lông vàng).(3 không sừng : 1 có sừng). 1 châncao
= 3 đcn. không sừng, cao :6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao :
1 đcn, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, cỏ sừng, cao.
—►Đáp án A đúng.
Câu 43: C
Các câu A. B, D đúng.
Câu C sai vì tẩn sô các alen càng gân giá trị 0,5 thì ti lệ kiêu gen đông hợp càng
thắp, ti lệ kiêu gen dị họp càng cao chứ không phủi ti lệ kiểu gen đồng hợp cảng
cao —►Chọn đáp án c.
Câu 44: D
P: ặ AA X s aa
F ị: Aa (1 đực: 1 cái)
F2: lAA:2Aa:laa —►tần số A=0.5; 3=0.5)
F3: 0.25AA:0,5Aa:0,25aa (lđực:l cái)

Trong đó: 0,5 Aa gồm — X 0,5 là con cải không sừng

0,25aa gồm — X0,25 là con cái không sừng

, , A 1 1 3
Vậy tông con cái không sừng là: — X 0.5 + — X 0,25 = - .
2 2 8
Đáp án D đúng.
Câu 45: A
- Xét riêng từng tính trạng ta có ti lệ:
- D ẹt: tròn : trang = 9: 6: 1 —►Kiêu gen ờ p là AaBb
- Đo : trấng = 3 : 1 —►Kiêu gen ở p là Dd

336
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

—* p Cỏ kicu gen là (AaBb, Dd). Tuy nhiên F1 chi có 16 = 4 X 4 p cho 4 giao


tứ —►cỏ hiện tượng liên kết gen. F1 không có kiêu hình dài, trắng nên bố mẹ
không cho giao tử (abd) P: — Bb

Câu 46: D
Gen dài 3060 Ả —►số nuclêôtit cụa gen là: 1800 Nu
Trên mạch gốc của gen có 100A vả 250T —>số Nu từng loại của gcn là:
A = T = 100 + 250 = 350 Nu

G=x =i^- 350 = 550 Nu


2
Gen bị đột biên mất 1 cặp G - X thì số Nu từng loại của gen đột biên là:
A = T = 350 Nu
G = X = 550 - 1 = 549 Nu
Số liên két hiđro của gen đột biến là: 2.350 + 3.549 = 2347 liên két.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 47: B r V
Dựa trên bằng chứng hóa thạch đe xác định tương đối và tuyệt đối tuôi của hóa
thạch đó, sau đỏ cùng với các phân tích về phản tư đê xác định mức quan hệ họ
hàng.
—>Đáp án B đúng.
Câu 48: D
Cảu D không đúng vì cả plasmit và virut đều cỏ kha năng mang gcn lành.
Câu 49: D
Theo đề bài. ta có thể quv ước: A-B-: màu đó. aaB-: màu vảng, A-bb + aabb:
màu trắng.
Cho cây có kiêu hình hoa đỏ p tự thụ phan được F| có 3 loại kiểu hình: Hoa đỏ,
hoa vàng và hoa trang —►Fj dị hợp 2 cặp gen (AaBb)
Thế hệ lai thu được: 9A-B-: 3aaB- : 3A-bb : laabb
Tính theo lí thuyết trong số cây hoa trắng (3A-bb+ laabb) cây có kiêu gen đồng
hợp (1 Aabb +laabb) chiếm ti lệ —

Vậy đáp án D đủng.


Câu 50: A
Bình thường quá trình phát sinh giao tử tạo 2 loại giao tứ. mồi loại chứa 1 NST
trong cặp tương đồng.
Mà theo giá thiết két quà của quá trình phát sinh giao tử, thấy xuất hiện 1 te bảo
chứa 2 NST cua cặp tương đồng này có ký hiệu là NST 1: A, B. c, D. E. NST
2: a, b. c, d, e —►đâ có hiện tượng cặp NST không phân ly ở giám phân 1
—►Đáp án A đúng.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

ĐỀ SỐ 20
Câu 1: Nhận xét nào sau đâv không chính xác?
A. Kiểu phân bố đồng đều các cá the trong quần thề chi có thể gặp khi điều kiện
sống trong môi trường đồng nhât. các cá thê cùa loài cỏ tính lành thô cao.
B. Kiêu phân bô ngẫu nhiên các cá thê trong quan thế chi có the gặp khi điêu
kiện sống trong môi trường đồng nhất, các cá thê cua loài không có tính lãnh
thô hoặc quần tụ.
c. Kiêu phân bô các cá the trong quân the theo nhóm thường gặp trong tự
nhiên, khi môi trường sống không đồng nhất.
D. Các kiêu phân bo đồng đều, theo nhóm hoặc ngẫu nhiên đều có thê gặp trong
tự nhiên với xác suất ngang nhau vì môi trường sông đa dạng và phong phú.
Câu 2: Giả sử sự khốc nhau giừa cây ngô cao 10 cm và cây ngô cao 26cm là do 4
cặp gen tương tác cộng gộp quy định. Các cá thê thân cao lOcm có kiều gen là
aabbccdd; cảc cá thê thân cao 26cm có kiêu gen là AABBCCDD. Chiều cao của
con lai F1 có bô mẹ cao lân lượt là lOcm và cây cao 22cm thuần chung là.
A. 20cm. B. 18cm. c. 22cm. D. 16cm.
Câu 3: Một phân tư ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân
đỏi đâ tạo ra 3 đơn vị tái băn. Đơn vị tái bản 1 có 12 đoạn Okazaki. đơn vị tái
bàn 2 có 28 đoạn Okazaki và đơn vị tái bàn 3 cỏ 20 đoạn Okazaki. số đoạn
ARN mồi cằn cung cấp đê thực hiện quá trình tái ban trên là
A. 62. B.6. C .66 D. 60.
Câu 4: Cho biết gcn quy định tính trang nam trên nhiễm sắc thế thường, kích thước
cùa lông do một cặp gcn chi phoi, không có hiện tượng trao đôi đoạn giừa các
nhiễm sắc thê kép trong cặp tương đông. Cho thỏ F| lai với thó khác thu được
the hệ lai gồm: 62,5% thỏ lông trẳng dài; 18,75% thò lông trang, ngắn; 12,5%
thỏ lông xám. dài; 6,25 thỏ lông xám. ngắn. Neu F| nói trên là kết quá của phép
lai một cặpthuần chung về tất cả các cặp gcn thi kicu gcn cũa p có thé là
. * Bá bD . _ Bá bD
A. AA —- Xaa — hoặc aa - — X AA — .
Bd bD Bd bD
bd bD , s bd bD
B. AA X aa — hoăc aa — X AA
bd bD bd bõ

c. AA —— X aa BD .hoặc . bd A hD
aa — XAA ——.
Bd bD bd bD
bD
D. AA —— Xaa—— hoậcaa— «AA — .
BD bD BD bD
Câu 5: Chọn lọc tự nhiên diễn ra trên quy mô rộng lớn và thời gian lịch sư lâu dài
sẽ dần đến hiện tượng
A. tích lùy các biến dị đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của loài người.

338
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

B. hình thành các đơn vị phản loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp. ngành,
c . hình thành nhừng loài mới từ một loài ban đầu, các loài này được phân loại
học xếp vào cùng một chi.
D. đào thái các biến dị mà con người không ưa thích.
Câu 6: Trong các quần thể sau, quần thê nào không ở trạng thái cân bang?
A. 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
B. 64% AA : 32% Aa: 4% aa.
c . 72 cá thê có kiêu gen AA. 32 cá thẻ có kiêu gen aa. 96 cá thê có kiêu gen Aa.
D. 40 cá thê có kiêu gen đỏng hợp trội, 40 cá thê cỏ kiêu gen dị hợp, 20 cá thê
có kiểu gen đồng hợp lặn.
Câu 7: Ớ sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gcn diễn ra chu yếu ờ giai đoạn
A. phiên mà B. sau dịch mà c . dịch mà D. trước phiên mà
Câu 8: Bệnh bạch tạng ở người do alcn lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ
chồng không bị bạch tạng, họ sinh đứa con đầu bị bạch tạng. Tính xác suất đê
họ sinh 3 người con gồm 2 trai bình thường và 1 gái bị bệnh ?

A.i* b " c.jf D . £


512 512 512 512
Câu 9: Nhặn định nào sau đây đúng với quan niệm của Đacuyn?
A. Bién dị cá thố được phát sinh do đột biến và sự tồ hợp lại vật chất di truyền
của bô mẹ.
B. Các loài sinh vật cỏ xu hướng sinh ra một sô lượng con nhiều hơn so với so
con cỏ thế sổng sót đến tuối sinh sản.
c . Khi điều kiện sống thay đỏi. tần số alen và tần số kiêu gen của quần thể cùng
thay đổi.
D. Quân thê sinh vật có xu hướng thay đôi kích thước trong mọi điêu kiện môi
trường.
Câu 10: Trong tạo giong, phương pháp gây đột biển nhân tạo đặc biệt có hiệu qua
với đoi tượng sinh vật nào?
A. Động vặt bặc cao. B. Thực vật cho cù.
c . Thực vật cho hạt. D. Vi sinh vật.
Câu 11: Phát biêu nào sau đây là đúng?
A. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt
động sinh lí cùa sinh vặt.
B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà
trong khoáng đó sinh vật có thê tồn tại và phát triển ôn định theo thời gian.
c . Giới hạn sinh thái là khoảng cua các nhân tố sinh thải ờ mức độ phù hợp,
đàm bao cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thải là khoáng nhiệt độ mà sinh vật cỏ thế sống được.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 12: Màu sắc ngụy trang cua bướm sâu đo bạch dương là
A. kết quà chọn lọc thê đột biến có lợi cho bướm
B. kết qua di nhập gcn trong quân thê
c . sự biến đôi màu sắc cơ thê bướm cho phù hợp với môi trường
D. do ảnh hưởng trực tiếp cua bụi than nhà máy
Câu 13: Trong một quần thế xét 5 gen: Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 4 alen, hai gen
này nằm trên cùng một cặp NST thường, gen 3 và gen 4 đều có 2 alen hai gen
này nằm trên NST giới tính X không cỏ đoạn tương đồng trên Y, gen 5 có 5
alcn nằm trcn Y không có alen trên X. số kiều gcn toi đa trong quần thế:
A. 1092. B. 108. c . 2340. D~4680.

Câu 14: Môt cá thể có kiểu g e n ----------. biết khoáng cách giừa gen A và gen B
ad de
là 40cM. D và E là 30cM. Các té bào sinh tinh của cá thê trên giám phân bình
thường hình thành giao tứ. Tính theo lí thuyết trong số các loại giao tư được tạo
ra, loại giao tử Ab DE chiêm ti lệ
A. 12%. B. 18%. c . 7%. D. 6%.
Câu 15: Cho chuồi thức ăn: Cây ngô —> Sâu ăn lá ngô —►Nhái —> Ran hô mang —*•
Diều hâu. Trong chuồi thức ăn này. những mắt xích vừa là nguôn thức ăn của
mắt xích phía sau, vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là:
A. cây ngô, sâu ãn lá ngô. diều hâu. B. nhải, rắn ho mang, diều hâu.
c . cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái. D. sâu ãn lá ngô. nhái, ran hô mang.
Cầu 16: Ớ một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa: cặp NST số 3 chứa
cặp gcn Bb .Ncu ờ một so tế bào, cặp NST số 1 không phàn li trong giám phàn
2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ the có kiêu gen Aabb giảm phân sẽ
tạo ra các giao tứ có kiêu gen.
A. AAbb, aabb , Ab , ab. B. AAb, aab , b.
c . AAb. aab, b. Ab, ab. D. AAb, aab. Ab. ab.
Câu 17: ơ một loài thực vật, alcn A quy định qua đo trội hoàn toàn so với alcn a
quy định quá vảng: alen B quy định quà ngọt trội hoàn toàn so với alcn b quy
định qua chua. Biết rang không phát sinh đột biến mới và các cây tam bội giảm
phân bỉnh thường cho các giao tứ có kha nâng thụ tinh. Cho cây tam bội có kiêu
gen AAaBBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, ti lệ phân li kiêu hình ở đời con là
A. 105:35:3:1. B. 105:35:9:1. c . 1225:35:35:1. D. 1225:35:1:1.
Câu 18: ơ người, bệnh Pheninketo niệu do một gen nằm trên NST thường quy
định, alen d quy định tính trạng bị bệnh, alen D quy định tính trạng bình thường.
Gcn (D, d) liên kết với gen quy định tính trạng nhỏm máu gồm ba alcn (IA, IB,
1°), khoảng cách giừa hai gcn này là I lcM. Dưới đây là sơ dồ pha hệ cùa một
gia đình

340
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

AB
o—Ị—■1 °n —
o

A o
□ o B in h th ư ớ n g

b o Bi b ệ n h

] i Ểl A N hòm m áu A

ỷ - -4 ị B N hóm m au B

ủ c AB N hóm m á u AB

AB B A O o N hóm m áu o
Người vợ (4) đang mang thai, bác sỹ cho biết thai nhi có nhỏm máu B. Xác suât
đê đứa con này bị bệnh Pheninketo niệu là
A. 22,25%. B. 2,75%. c . 5,5%. D. 11%.
Câu 19: Cho các quằn thê có cấu trúc:
1.0,25Aa ; 0,50AA ; 0,25aa 2. 100%AA 3. 0,36AA; 0,16aa ;0,48Aa
4. 0,60AA ;0,40aa 5. 100% Aa 6. 0,49 aa ;0,42Aa ; 0,09AA
Quằn thể ơ trạng thái cân bằng cỉi truyền là:
A. 1,4,5. B .2,5,6. c.2,3,6. D. 1,2,5.
Câu 20: Nghiên cứu về tính trạng màu sắc thân cua 2 quân thể sinh vật cùng loài,
gen quy định màu sắc lông cỏ 2 alen. Alen A quy định màu lông đỏ trội hoàn
toàn so với alen a quy định màu lông hung. Biết 2 quan thê trên ở 2 vùng cách
xa nhau nhưng có điều kiện môi trường rât giống nhau. Khi thông kc thấy quân
thể 1 có 45 cá thề đều có kiểu gen AA. quằn thề 2 có 30 cá thể đều có kiếu gen
aa. Dựa vào nhừng thông tin đà cho ờ trên, nhiều khà nãng nhất có thê là do
A. biến động di truyên. B. dòng gen.
c . chọn lọc định hướng. D. chọn lọc phân hỏa.
Câu 21: ơ một loài thực vặt, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B
tương tác với nhau quy định. Neu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì
cho kiểu hình hoa đỏ: khi chi có một loại gcn trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn
thì cho kicu hình hoa trang. Tính trạng chiều cao vả hình dạng qua cây do một
gen gồm hai alen là D và d: E và e quy định, trong đó alen D quy định thân thấp
trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao: alen E quy định quà tròn trội
không hoàn toàn so với alen e quy định quả dài, quả bẩu là tính trạng trung
gian. Tính theo lỉ thuyết, phép lai AaBbDdEc X aabbDdEE cho đời con cỏ kiêu
hình hoa đò, thân cao, qua bâu chiếm ti lệ
A. 18,75%. B. 3,125%. c . 9,375%. D. 6,25%.
Câu 22: Giải phầu chi trước cua cá voi, dơi. mèo có cấu trúc tương tự nhau nhưng
hình dạng bên ngoài lại rât khác nhau. Giãi thích đúng về hiện tượng trên là:
A. Chúng là nhừng cơ quan tương tự nhau nên có cấu trúc giong nhau, nhưng
do sống trong cảc điều kiện khác nhau nên hình thái khác nhau.
B. Chúng là nhừng cơ quan có cùng nguồn gốc nên thè thức cấu tạo chung giống
nhau, nhưng do thực hiện nhừng chức năng khác nhau nên hình thái khác nhau.

341
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . Chúng là nhừng cơ quan ở nhừng vị trí tương ứng trên cơ thẻ nên có cấu trúc
giống nhau, nhưng do nguồn gốc khác nhau nên có hình thái khác nhau.
D. Chúng là nhừng cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau nên cấu trúc
giong nhau, nhưng do thuộc các loài khác nhau nên hình thái khác nhau.
Câu 23: Cho các phép lai giừa các cây tứ bội sau :
(1) AaaaBBbb X AAAABBBb (2) AaaaBBBB X AaaaBBbb
(3) AaaaBBbb X AAAaBbbb (4) AAAaBbbb X AAAABBBb
(5) AAAaBBbb X Aaaabbbb ( 6) AAaaBBbb X Aaaabbbb
Biết các cây tử bội giảm phân chi cho các loại giao tứ lường bội có khá năng thụ
tinh bình thường. Theo lí thuyết, trong các phcp lai trên, nhừng phép lai cho dời
con có kiểu gen phân li theo ti lệ 8 :4 :4 :2 : 2 :1 :1 :1 :1 là
A. (2) và (4) B. (2) và (5) c . (1) và (5) D. (3) và (6)
Câu 24: Ớ một loài thực vật, A: thân cao, a thân lùn; B: hoa đỏ, b: hoa vàng. Cho
Ab
cá thế có kiểu gen — tư thu phan. Biết trong quá trình giảm phân hình thành
aB
giao tư, hoán vị gen đâ xảy ra trong quá trinh hình hành hạt phân và noăn với
' '
tần số đều bang 20%. Xác đinh ti lê loai kiêu gen —— thu đươc ờ F1.
aB
A. 51 %. B. 24%. c . 32%. D. 16%.
Câu 25:) Phát biểu nào sau đây là đúne khi nỏi về sàn lượng sinh vật sơ cấp tinh
(sản lượng thực tế đê nuôi các nhóm sinh vặt dị dường)?
A. Những hộ sinh thái có sức sàn xuất cao nhất, tạo ra sàn lượng sơ cấp tinh lớn
nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
B. Trone sinh quyên, tông san lượng sơ câp tinh được hình thành trong các hộ
sinh thái dưới nước lớn hơn tông sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong
các hệ sinh thải trên cạn.
c . Sán lượng sơ cấp tinh bằng sán lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của
thực vật.
D. Nhừng hệ sinh thái như hồ nông, hộ cưa sông, rạn san hô vả rừng âm thường
xanh nhiệt đới thường có sàn lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.
Câu 26: ơ một loài thực vật, gen quy định hạt dài trội hoàn toàn so với alen quy
định hạt tròn; gen quv định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen quy định hạt
chín muộn. Cho cây có kiêu gen dị họp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn đời con thu
được 3600 cây, trong đó có 144 cây cỏ kiếu hình hạt tròn, chín muộn. Biết rang
khôn? cỏ đột biến, hoán vị gcn xảy ra ở cả 2 giới với tằn số bàng nhau. Theo lí
thuyết, số cây ở đời con có kiêu hình hạt dài, chín muộn là bao nhiêu?
A. 826 cây. B. 576 cay. c . 756 cây. D. 628 cây.

342
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 27: Một quẩn thê có 100% cả thê mang kicu gcn Aa tự thụ phấn liên ticp qua
3 thê hệ. Tính theo lí thuyết, ti lệ các kiêu gen ơ thế hệ thử ba sè lả:
A. 0,2AA : 0.4Aa : 0.4aa. B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
c. 0.25AA : 0,5Aa : 0,25aa. D. 0, 375AA : 0,25Aa : 0.375aa.
Câu 28: Một quần thc sinh vật có gen A bị đột biển thành gcn a, gcn b bị đột bicn
thành gcn B và gen c bị đột biến thành gen c. Biêt các cặp gen tác động riêng rẽ
và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiêu gen nào sau đây là cua thê đột biến?
A. aaBbCC. AabbCc, AaBbCc. B. aaBbCc, Aabbcc, AaBBcc.
c. AaBbCc, aabbcc, aaBbCc. D. AAbbCc. aaBbCC, AaBbcc.
Câu 29: Ngoài việc tác động đốn đời sống con người và các sinh vặt khác, tạo điều
kiện cho các vi sinh vật gây bệnh phát triển, ô nhiễm môi trường còn góp phần làm
A. phát trien các hộ sinh thái, môi trường sống cũa con người và sinh vặt.
B. ồn định các hệ sinh thái, môi trường sống của con người và sinh vật.
c. suy thoái các hệ sinh thái, môi trường sống của con người và sinh vặt.
D. cân bang hệ sinh thái, môi trường sống của con người và sinh vật.
Câu 30: Khi nói về các băng chứng tiến hóa, phát biêu nào sau đây là đúng?
A. Nhìrng cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bất
nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đong.
B. Cơ quan thoái hóa cùng là cơ quan tương đồng vì chúng được bat nguồn từ
một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng
bị tiêu giảm.
c. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ờ giai đoạn trương thành
rất khác nhau thì không thê có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau
D. Nhừng cơ quan ờ các loài khác nhau được bat nguồn từ một cơ quan ở loài tô
tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thê thực hiện các chức năng rất khác
nhau được gọi là cơ quan tương tự
Câu 31: Cho hạt phan của cây Aaa thụ phấn với cây AAa, néu hạt phấn n + 1
không có kha năng thụ tinh còn noàn (n 4- 1) thụ tinh bình thường thì kiều hình
lặn ở đời con chiếm ti lệ:

A. ! . B. —. c. — . D. — .
8 9 12 16
Câu 32: ơ một loài thực vặt. khi lai cây hoa tím thuần chúng với cây hoa vàng
thuần chúng được Fị có 100% hoa vàng. Cho Fi tự thụ phấn. F: thu được 39 cây
hoa vàng ; 9 cây hoa tím. Neu phép lai khác giừa cây hoa tím với cây hoa vàng
được kết qua 1 hoa tím ; 1 hoa vàng thì trong các sơ đo sau:
1. AaBB X aaBB 2. aabb X aaBb 3. Aabb X aaBb
4. AaBb X aaBB 5. AABB X aaBb 6. Aabb X Aabb.
Sơ đồ lai phù hợp là:
A. 1,4 6. B. 1,2.5. c . 2, 3. 5. D. 1,2,4.

343
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 33: Cho cây cao hạt dài mang hai cặp gcn dị hợp, tự thụ phấn, thu được 4000
cây trong đỏ có 160 cây thấp, hạt tròn. Biêt rằng, gen A quy định cây cao, gen a
quy định cây thấp, gen B quy định hạt dài. gen b quy định hạt tròn. Tần số hoán
vị gen cùa cây FI là
A. không xác định được. B. 40%.
c . 20 %. D. 30%.
Câu 34: Câu nói nào sau đây là chính xác nhất?
A. Quá trình hình thành dặc diêm mới thích nghi tất yếu dẫn đén hình thành loài
mới.
B. Sự thay đôi điều kiện sinh thái lả nguyên nhân trực tiếp cùa sự hình thành
loài mới.
c . Đặc diêm mới thích nghi là kết quà của các đột biến vô hướng đà qua chọn lọc.
D. Quá trình hình thành đặc diêm mới thích nghi là sơ sờ dần đcn hình thành
loài mới.
Câu 35: Tìm câu có nội dung sai trong các câu sau đây?
A. Đê tạo ADN tái tô hợp phái cắt thê truyền và ADN của tế bào cho bằng cùng
một loại enzym cắt
B. ADN tái tô hợp sau khi vào té bào nhận nỏ cỏ khá năng hòa nhập với ADN
cúa te bào nhận
c . Đê tạo động vặt chuyên gen người ta thường vi tiêm vào hợp tư ơ giai đoạn
nhân non
D. Đe chuyên gcn vào người, ta thường sừ dụng plasmit làm thể truyền
Câu 36: Khăng định nào dưới đây không đúng?
A. Kiêu hình cùa một cơ thề không chì phụ thuộc vào kiêu gen mà còn phụ
thuộc vào môi trường.
B. Bổ mẹ truyền đạt cho con kiêu gcn và nhưng tính trạng dà hình thành sần.
c . Kiểu gen quy định khá năng phân ứng của cơ thẻ trước điều kiện môi trường.
D. Mức phan írng lủ tập hợp cảc kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với
các môi trường khác nhau.
Câu 37: Quẩn thế sinh vặt tăng trưởng theo tiềm nâng sinh học trong điều kiện nào
sau đây?
A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi. gây nên sự xuất cư
theo mùa.
B. Nguồn sống trong môi trường rất doi dào, hoàn toàn thỏa màn nhu cầu
của cá thề.
c . Không gian cư trú của quan thẻ bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng
cá thế.
D. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chê về kha
năng sinh san của loài.

344
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 38: Cho các thành tựu sau:


(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quà bị bất hoại.
(2) Tạo cìru sàn sinh prôtêin người trong sừa
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khá năng tông hợp p - carôtcn trong hạt.
(4) Tạo giống dưa hau đa bội.
(5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ (A) là IR 58025A và dòng bố (R) là
RI00. HYT 100 có nâng suất cao. chất lượng tốt, thời gian sinh trường ngắn, do
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển lúa Việt Nam lai chọn tạo.
(6) Tạo giống nho quã to, không hạt. hàm lượng đường tăng.
(7) Tạo chung vi khuân E. coỉi sản xuất insulin cùa người.
(8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nèn quần thố cày trồng đồng
nhất về kiêu gcn.
(9) Tạo giống bông kháng sâu hại
Số thành tim được tạo ra bang phương pháp công nghệ gen là:
A. 3. B. 4. c . 5. D. 6.
Câu 39: Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trờ lẽn nằm trên 2 cặp nhiềm sắc thê
tương đong; nếu cơ thể đó tự thụ phan (hoặc tự giao phối) cho đời con 16 tô hợp
hoặc nếu kiêu gen đó lai phân tích cho ti lệ đời con 1:1:1:1 có thê suy ra cơ thê
dị hợp đỏ có hiện tượng di truyền
A. độc lập. B. tương tác gen.
c. liên kểt không hoàn toàn D. liên kct hoàn toàn.
Câu 40: Điều nào sau đây sai ?
A. Vị trí cùa gcn trên NST gọi là locut.
B. Số lượng nhóm gen liên két cùa 1 loài thường bàng số lượng NST trong bộ
lường bội.
c. Các gen trên cùng 1 NST thường di truyền cùng nhau.
D. Các gen trên cùng 1 NST không phái lúc nào cùng di truyền cùng nhau.
Câu 41: Đieu nào sau đây không đúng với mức phcàn ứng?
A. Mức phàn ứng là tập hợp các kiểu hình của một .kiêu gen tương ứng với
nhưng diều kiện môi trường khác nhau.
B. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
c. Mức phan ứng không được di truyền.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
Câu 42: Một cơ thê chứa 3 cặp gen dị hợp khi giám phân thấy xuất hiện 8 loại
giao tử với số liệu sau: ABD = ABd = abD =abd = 10 ; AbD = Abd = aBD =
aBd = 190. Kiêu gen của cơ thế đó là:
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 43: Khi lai thuận và nghịch hai thử đậu thuần chùng hạt trơn, có tua cuốn và
hạt nhăn, không có tua cuốn với nhau đều được Fị toàn hạt trơn, có tua cuốn.
Sau đó cho Fi giao phan với nhau được F: có tì lộ 3 hạt trơn, có tua cuốn : 1 hạt
nhăn, không có tua cuốn. Cho biết một gen quy định một tính trạng. Trong các
két luận sau kết luặn nào là không chính xác về phép lai trẽn?
A. Hai tính trạng di truyền theo quy luật liên kết gen hoàn toàn.
B. Các gen quy định hai tính trạng này nằm trên NST thường,
c . Hạt trơn, có tua cuốn là hai tính trạng trội hoàn toàn.
D. Mồi tính trạng di truyền theo quy luật phân li độc lặp cúa Menđen.
Câu 44: Hoán vị gen có vai trò
1. Làm xuất hiện các biến dị tô hợp.
2. Tạo điều kiện cho các gen tôt tô hợp lại với nhau.
3. Sử dụng để lặp bàn đồ di truyền.
4. Làm thay đôi cấu trúc của NST.
Phương án đúng là:
A. 1,3,4. B .2,3.4. c . 1,2,3. D. 1,2,4.
Câu 45: ơ một loài thực vặt, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp; alen B quy định qua tròn trội hoàn toàn so với alen b quy
định qua dài. Cho giao phấn hai cây thuần chùng cùng loài (P) khác nhau về hai
cặp tỉnh trạng tương phan, thu được Fj gôm toàn cây thân cao, quã tròn. Cho F|
tự thụ phấn, thu được F: gồm 50,16% cây thân cao. quá tròn; 24.84% cây thân
cao, quã dài; 24,84% cây thân thấp, qua tròn; 0,16% cây thản thấp, quả dài. Biết
rang trong quá trình giảm phân hình thành giao tư đực và giao từ cái đều xảy ra
hoán vị gcn với tần số bang nhau. Kiều gcn và tẩn số hoán vị gen của F1 lả:

A. — ; 20%. B. — : 8%. c . — ; 16%. D. — ; 16%.


ab aB ab aB
Câu 46: Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen
phân li độc lập và tô hợp tự do. Theo li thuyết, phép lại: AaBBDd X AaBbDd
cho ti lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là:

A. Ị B. — c l D. —
16 16 16 16
Câu 47: Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm:
A. Các cá thê thuộc các loài khác nhau có thê cỏ cấu tạo các cơ quan sinh sán
khác nhau nẽn chúng không thê giao phôi với nhau.
B. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thê cũa các loài có
họ hàng gan gùi và sống trong nhừng sinh cảnh khác nhau nên không thể giao
phối với nhau.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c . Các cá thể của các loài khác nhau có thê sinh sản vào nhừng mùa khác nhau
nên chúm* không có điêu kiện giao phối với nhau.
D. Các cả thê cùa các loài khác nhau có thê có nhừng tập tính giao phối riêng
nên chúng thường không giao phối với nhau.
Câu 48: Bệnh tật nào sau đây ở người di truyền tuân theo qui luật di truyền chéo?
1. Bệnh mù màu 2. Bệnh bạch tạng
3. Tật dính ngón tay 2 vả 3. 4. Bệnh Phẽninkêtô niệu
5. Bệnh máu khó đông 6. Bệnh loạn sắc.
Phương án đúng là:
A. 1,5,6. B. 1,2,4. c . 1,3,5. D.3,4,5.
Câu 49: Giao phấn giừa hai cây (P) thuần chung, thu được F| gom 100% cây cho
quà dẹt. Cho F| tự thụ phấn, thu được F: có kiểu hình phân li theo ti lệ 9 cây quả
dẹt : 6 cây quá tròn: 1 cây quà dài. Chọn neầu nhiên hai cây qua dẹt ở ¥ 2cho
giao phấn với nhau. Cho biêt không có đột biến xay ra. Tính theo lí thuyết, xác
suất để xuất hiện cây quá dài ở ¥} là

A. 31 B. — c . 11 D. -L
128 16 81 ^ 81
Câu 50: Làm the nào mà ARN polimeraza biết vị trí khởi đầu phiên mã một gcn
thành mARN?
A. ARN polymeraza tìm mâ mờ đầu AƯG.
B. Ribôxôm hướng ARN polimeraza đến đúng chồ trên phân tư ADN.
c . Nó bắt đau bằng một trình tự nuclêôtit nào đó gọi là promoter.
D. tARN hoạt động đê chuyến thông tin đến ARN polimeraza

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: D.
Các câu A, B, C đúng.
D sai vì phàn bố theo nhỏm là kiểu phân bố thường gập nhất trone tự nhiên, tùy
điều kiện môi trườmi khác nhau mà các cá thê trong quần thê cỏ các kiểu phân
bố khác nhau chứ không phài các kiêu phàn bố đồng đều, theo nhóm hoặc ngẫu
nhiên đều có thể gặp trong tự nhiên với xác suất ngang nhau.
Câu 2: D.
Cây thấp nhất có kiều gen aabbccdd = lOcm, AABBCCDD = 26cm. Kiểu tương

tác cộng gộp. mồi alen trội sẽ làm chiều cao tăng thêm _ 2 cm
8
Cây cỏ chiều cao 22cm —►có mặt 6 alen trội:
Lai cây có 6 alen trội thuần chủng Xcây aabbccdd—►cây có 3 alen trội —►chiều
cao các cây F|I 10 + 3x 2 = 16cm.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 3: c.
DNA tạo ra 3 đơn vị tái bàn. số đoạn ARN mồi trong 1 đơn vị tái bân = so đoạn
Okazaki + 2.
Số đoạn ARN mồi = 12 + 2 + 28 + 2 + 20 + 2 = 66.
Câu 4: A
F| dị hợp 3 cặp gcn —►p thuần chúng
—>Đáp án A đúng.
Câu 5: B.
Chọn lọc tự nhiên diền ra trcn quy mỏ rộng lớn và thời gian lịch sử lâu dài sê
dần đến hiện tượng hình thành các đơn vị phân loại trên loài như chi, họ, bộ,
lớp, ngành —►Chọn đáp án B.
A sai vì hiện tượng tích lũy các biến dị đáp ứng nhu càu nhiều mặt cùa loài
người là đặc diêm của chọn lọc nhân tạo chứ không phái chọn lọc tự nhiên,
c sai vi hiện tượng hình thành nhừng loài mới từ một loài ban đau, các loài này
được phàn loại học xếp vào cùng một chi là đặc diêm của chọn lọc tự nhiên diễn
ra trên quy mô hẹp và thời gian lịch sử tương đối ngăn.
D sai vi hiện tượng đào thài các bién dị mà con người không ưa thích là đặc
điếm của chọn lọc nhân tạo chứ không phai chọn lọc tự nhiên.
Câu 6: D.

Quần thể ờ đáp án A: Vì 025 X 0,25 = 0.52 hay p2 X q2 = nên quần thè

đáp án A cân bằng.


Tương tự quàn thế đáp án B: 0.64* 0,04 = (0,32)2 quần thê c : 0.36AA :
0,48Aa : 0,16aa cân băng.
Ở đáp án D, quần thể này tương ứng: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa ; vì 0,4* 0,2 khác
(0,4)2 nên quần thê ờ đáp án D không cân bang.
Câu 7: A.
Điều hòa gcn ơ sinh vặt nhàn sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mâ. dựa vào sự
tương tác cùa prỏtêin điều hòa với trình tự đặc biệt trong vùng điều hòa cùa gen.
Câu 8: D.
Cặp vợ chồng không bị bạch tạng nhưng sinh con bị bạch tạng —> Bo mẹ đều
mang alen gây bệnh.
Quv ước: A - bình thường, a - bị bệnh.

Bố mẹ có kiều gen Aa —►Xác suất sinh con bình thường = —;


. 4
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Sinh con trai bình thường = —X — = —.


2 4 8

Sinh con gái bị bệnh = — X — = — .


2 4 8
Xác suất sinh 3 con gồm có 2 trai bình thường và gái bị bệnh
27
Xc
512'
Câu 9: B.
A, c sai vì đây là các quan niệm của di truyền học hiện đại.
D sai vi quần thể luôn có xu hướng điều chinh số lượng cá thể của quân thê khi
số cá thc tăng quá cao hoặc giảm quá thấp dần đcn trạng thái cân bằng chứ
không phải có xu hướng thay đôi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.
Câu 10: D.
Trong tạo giống, phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quá với
đối tượng vi sinh vật vi ờ vi sinh vật sinh sản rất nhanh, bộ NST ờ dạng đơn bội
nên đột biến nhanh được biêu hiện —* dề dàng chọn lọc tỉnh trạng mong muốn.
Câu 11: B.
A, C sai vì giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái
chứ không phài cùa các nhân tố sinh thái.
D sai vì ngoài giới hạn sinh thái về nhiệt độ còn giới hạn sinh thái về các nhân
tố khác như độ ầm, áp suất...
Câu 12: A.
Màu sắc ngụy trang cũa bướm là két quá của quả trình chọn lọc tự nhiên, nhừng
biến dị có lợi đà phát sinh ngầu nhiên trong quần thê. chứ không phải là do di
nhập gcn hay biến đôi phù hợp với môi trường hay do anh hưởng trực tiếp của
bụi than nhà máy.
Ban đâu quần thê bướm chi có một loại kiểu hình là bướm trang về sau xuất
hiện thêm loại bướm đcn, vậy màu đcn do sự xuât hiện một cách ngầu nhiên
trong quằn thế và ngầu nhiên I1Ó giúp sinh vật thích nghi hơn với môi trường
nên nó được gi ừ lại được di truyền và ngày càng phò biến.
Câu 13: c.
- Số loại kiểu gen do gen 1 và gen 2 tạo ra là: { 3.4 ( 3.4 + 1 ) }: 2 = 78.
- Số loại kiêu gcn do gcn 3, 4 và gcn 5 tạo ra lủ:
{{2.2 ( 2. 2+1 ) } : 2 Ỉ +2.2.5 = 30.
- Số kiêu gcn tôi đa trong quân thể: 78 X 30 = 2340. Chọn c.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 14: c.
— — f = 40% — Ab = 0,2.
ab

— —> f = 30% —♦ DE = 0,35.


dc
Vậy loại giao tư Ab DE chiếm ti lệ là: 0.2 X 0,35 = 0,07 = 7%.
Câu 15: D.
Trong chuồi thức ăn nảy. nhừng mắt xích vừa là nguồn thức ăn của mắt xích
phía sau. vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là: sâu ăn lá ngô. nhái,
rắn hô mang —>Chọn đáp án D
Sinh vặt sản xuất (cây ngô) chi là nguồn thức ăn cùa mắt xích phía sau chứ
không cỏ nguồn thức ăn là mắt xích phía trước —> Loại đáp án có cây ngô —♦
Loại đáp án A, c.
Diều hâu chi có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước chứ không là nguồn thức
ăn của mắt xích phía sau —►Loại đáp ản cỏ diều hâu —* Loại A, B.
Câu 16: c.
Xét riêng từng cặp của cơ thế có kiêu gen Aabb
Cặp Aa không phân li trong giâm phàn 2 cho giao tử AA : aa: O: A: a
Cặp bb phân li bình thường cho giao tử : b
Cơ thề tạo giao tư là : AAb: aab : Ob : Ab : ab.
Câu 17: C.
Tách riêng từng kiêu gen AAa X AAa dc 35 đo: 1 vàng (theo quy tắc tam giác
1 2 1 2
sẽ vict được các giao tư của p : — AA: — Aa: — a: — A)
6 6 6 6
Tương tự BBb lai với BBb dc 35 ngọt: 1 chua.
Vậy: AAaBBb X AAaBBb — (35:1) X (35:1) = 1225: 35:35:1.
Câu 18: B.
Bo nhỏm máu B, mẹ nhóm máu A —♦ sinh con có đủ nhóm máu —> bố IB1°, mẹ
IA1°.
Xét bệnh Phcniketo niệu: D - bình thường, d - bị bệnh.
Bo nhóm máu B, bình thường I p l j . mẹ I .
Xác suất con nhóm máu B. bị Pheninkcto niệu —>cỏ hoán vị gcn xảy ra với
f = 1IcM.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 19: c.
Ọuằn thê cân bâng khi:

+ Cỏ cấu trúc: 100% AA, 100%aa

+ Ban đầu cỏ dạng: xAA : yAa : zaa = 1 thỏa màn: x.z = ^ —

Cách 1: Trong các quần thể trên:

+ Quần thể lcó : 0,5.0,25 * Quần thề 1 không cân bằng.

+ Quân thỏ 2 cân bãne.


0, 48
+ Quằn thể 3 thỏa màn: 0.36.0.16 = Quần thể 3 cân bằng.

, , ,
+ Quan
-t- ụuan thc
tnc 44 co
có : U,D.U,ZD
0,5.0,25 *9* — —>Quẩn thé 4 không cân bàng.

+ Quằn thẻ 5 có 100%Aa không cân bằng.

+ Quẩn thé 6 thỏa mãn: 0,49.0,09 = Ị^——-j ►Quằn thể 6 cân bàng.

Vậy chi cỏ quần thẻ 2. 3, 6 cân bang


Cách 2: Quan thể 5: 100%Aa không cản bang Loại đáp án A, B. D —>Chọn
đáp án c.
Câu 20: A.
2 quằn the trên ở 2 vùng xa nhau (không có sự giao phối) nhưng điều kiện môi
trường giông nhau (điêu kiện chọn lọc giông nhau)
Neu chọn lọc định hướng thi phải có cả AA, aa. Aa ờ cả 2 quần thê.
Ta thấy ờ đây điều kiện môi trường giong nhau mà ở hai quần thế lại xuất hiện
kiêu gen khác nhau. Chứng tỏ ở đây chọn lọc tự nhiên không có vai trò ờ đây.
Do đó, quần thể chịu tác động của biến động di truyền.
Câu 21: B.
Tách riêng từng tính trạng
AaBb X aabb —> — A-B-: đo;
4

Dd X Dd —> — dd: cao.


4

Ee X EE —►— Ee: quà bàu.

Ti lệ hoa đó, thân cao, quà bầu: — X J- X — = — = 3,125%.

351
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 22: B.
Giai phầu chi trước của cá voi, dơi, mco cỏ cấu trúc tương tự nhau nhưng hình
dạng bên ngoài lại rất khác nhau do chúng là nhưng cơ quan cỏ cùng nguồn gốc
nên thố thức cẩu tạo chung giống nhau, nhưng do thực hiện những chức năng
khác nhau nên hình thái khác nhau.
Câu 23: B.
Cách 1: Thực ra bài này người ta cho ti lệ kiêu gen nhưng không nên tính ti lệ
kiêu gen mà phải tính tông sô kiêu gen là 9 = 3 X 3 trong các phép lai từng
locut gen trên.
Cách 2: Phép lai 2 ta tách ra từng kiêu gen riêng, ta có như sau: Aaaa X Aaaa
kct quả kiều gcn 1 Aaaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. Kiểu gcn 2: BBBB X BBbb cho ra kiếu
gen 1 BBBB : 4 BBBb: 1 BBbb tích chung 2 két quà lai ta được kết quá của
phcp lai 2. Ket quá phép lai 4 không cho ra tỉ lộ kiểu gen như đề bài nên chi có
(2), (5).
Cách 3:
- Kháo sát các đáp án ta thay phép lai (2) lặp lại 2 lằn.
Xét phép lai (2): AaaaBBBB X AaaaBBbb —►(Aaaa XAaaa)(BBBB X BBbb)
Aaaa X Aaaa —►(lAa: 1aa)( 1Aa: laa) —►ỈAAaa: 2Aaaa: laaaa —♦ Tỉ lệ phân li
kiếu gen: 1 : 2 : 1
BBBBxBBbb— 1BB.( 1BB: 4Bb: lbb)-* 1BBBB: 4BBBb: lBBbb
—►Tỉ lệ phân li kiểu gen: 1:4:1
—>Ti lệ phân li kiểu gen của phép lai (2) là: (1: 2: 1)(1: 4: 1)
-> 1 : 2 : 1:4: 8:4: 1 : 2 : 1 (thoảđề)
Do đó đáp án có thể là A hoặc B
- Khảo sát tương tự ở phép lai (4) ta thấy không thoà đề.
Câu 24: c.
Ab
—^ — Ab = aB = 0,4; AB = ab = 0,l.
aB
Ab
Ti lê loai kiểu gen —■- = 0.4 X 0.4 X 2 = 0.32 = 32%.
aB
Câu 25: c.
A sai vì các hoang mạc và vùng nước cùa đại dương thuộc vĩ độ thấp có sức sản
xuât cao, khả năng đồng hóa, dị hóa cùa sinh vật thấp —►sản lượng sơ càp tinh thấp.
B sai vỉ trong sinh quyên, tông sàn lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các
hệ sinh thái dưới nước thấp hơn chứ không phủi lớn hơn tông sản lượng sơ cấp
tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trcn cạn.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

D sai vì những hộ sinh thái như hồ nông, hệ cừa sông, rạn san hô và rừng ấm
thường xanh nhiệt đới thường có sàn lượng sơ cấp tinh cao do sức sản xuất cao
chử không phái có sán lượng sơ cấp tinh thấp.
Câu 26: c. \ l '-
, rv v
ab 144
Hạt tròn chín muộn — = =0.04 = 4%.
ab 3600
Áp dụng công thức p dị hợp A-bb + aabb = 25%.
Suy ra A-bb = 25% - 4% = 21%.
Số cây A-bb = 21% X 3600 = 576 cây.
Câu 27: B.
Thế hộ xuất phát của quan thc là 100% Aa.

Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, ti lệ cá thề Aa là: ( —Ý =0.125.

Câu 28: c.
Thể đột biến là các dạng đột biến đà biểu hiện thành kiêu hình.
Các the đột biến cần có: aa. B, cc nên chi cỏ đáp án c là thỏa màn.
Câu 29: c.
Ngoài việc tác động đên đời sổng con người và các sinh vặt khác, tạo điều kiện
cho các vi sinh vật gây bệnh phát triển, ô nhiễm môi trường còn góp phần làm
suy thoái các hệ sinh thái, môi trường sống cùa con người và sinh vật do ô
nhiễm môi trường làm môi trường xuất hiện nhiều hóa chất độc hại cỏ hại cho
các sinh vặt khác và con người —>suy thoái hệ sinh thái chứ không thẻ làm phát
triển, cân băng hay ồn định hệ sinh thái được —►Loại đáp án A, B, D.
Câu 30: B.
A sai vi những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được
bắt nguồn tử một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương tự chứ không phai cơ
quan tương đồng.
B đúng.
C sai vì các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ớ giai đoạn trưởng
thành rất khác nhau có thề có quá trình phát triển phôi giống nhau chứ không
phái không thé có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau.
D sai vì nhừng cơ quan ờ các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở
loài tô tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thế thực hiện các chức năng rất
khác nhau được gọi là cơ quan thoái hóa chứ không phai cơ quan tương tự.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 31: B.
Hạt phấn Aaa —►1A: 2 a: 2Aa: laa. Hạt phấn n +1 không có khả năng thụ tinh
1 2
—* Aaa —►- A: - a.
3 3
1 2 1 2
AAa —►— a: — A: — AA: — Aa.
6 6 6 6
1 2 1 Ol 1 2
Aaa X AAa —>( — a: —A: —AA: —Aa) X( —A: — a).
6 6 6 6 3 3

Kiểu hình lặn = —a X — a = — aa.


6 3 9
Câu 32: D.
Cách 1: Phép lai khác giừa cây hoa tím với cây hoa vàng được két quà 1 hoa
tím : 1 hoa vàng —►F2 thu được 2 tô hợp = 2.1 —►1 bẽn bổ hoặc mẹ cho 2 loại
giao tử, bèn còn lại cho 1 loại giao từ —> Loại trường hợp 3, 4, 6
Vậy trường họp 1,2,4 đúng —* Chọn đáp án D.
Cách 2: Viết sơ đô lai minh họa từng trường hợp và loại nhừng trường hợp cho
tỉ lệ khác tỉ lệ 1 : 1 .
Câu 33: B.
ab 160
Ti lệ thân thấp, hạt tròn = 4%.
ab 4000

+ Hoán vị gen ở 2 giới 4% — = 0.2 ab X0.2 ab Tằn số hoán vị gen f = 40%.


ab
ab
+ Hoán vị gen ờ 1 giới - 4% — = 0,08 X 0,5 = Tần số hoán vị gen = 0,08x 2
ab
= 0,16= 16%.
Câu 34: D.
A sai vì quá trình hình thành đặc điểm mới thích nghi có thể dan đên loài mới
hoặc không dẫn đến loài mới.
B sai vì sự thay đôi điều kiện sinh thái chi là nguyên nhân gián tiếp chứ không
phủi trực tiếp dan đen sự hình thành loài mới.
C sai vì đặc diêm mới thích nghi là kết quả của chọn lọc tự nhiên, chọn lọc
nhưng biến dị đà có sần trong quần thê chứ không phải là kết quà của các đột
biến vô hướng đà qua chọn lọc.
Câu 35: D.
Câu A, B. C đúng.
Câu D sai vì đc chuycn gcn vào người, ta thường sử dụng phương tiện chuyốn
gen, điển hình là virut. Các virut được biến đổi di truyền đê khôn^còn tính độc

354
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

thường được sử dụng như là phương tiện chuycn gcn vào té bào theo như cách
xâm nhập thông thường cùa virut chứ không phải sử dụng plasmit làm thê
truyền, sử dụng pỉasmit làm the truyền chi ứng dụng trong kĩ thuật di truyền.
Câu 36: B.
Các khăng định A, c , D đúng.
Khăng định B sai vì bố mẹ chi truyền đạt cho con tính trạng chứ không truyền
đạt cho con kiêu gen.
Câu 37: B.
Quẩn thê sinh vặt tăng trường theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nguồn
sông trong môi trường rất dồi dào. hoàn toàn thỏa màn nhu cầu cua cá thế —►
B đúng.
A sai vì ở quần thế tăng trường theo tiềm năng sinh học không xảy ra hiện
tượng xuất cư theo mùa.
C sai vì không gian cư trú cua quần the bị giới hạn, gây nên sự biến động số
lượng cá thẻ là đặc diêm cùa quần the tăng trường thực tê.
D sai vì ờ quằn thê tâng trưởng theo tiềm nãng sinh học không hạn ché về kha
nảng sinh sàn của loài.
Câu 38: C
Vì (1), (2), (3), (7), (9) công nghệ gen.
(4). (6 ): dạng tự đa bội. (5) Phương pháp lai tạo;
(8 ) phương pháp công nghẹ te bảo
Câu 39: D
Cơ the đem lai dị hợp 3 cặp gen trờ len nam trên 2 cặp nhiềm sắc thê tương
đồng —> chứng tỏ 2 cặp gen nằm trẽn 1 cặp NST và 1 cặp nằm trên cập NST
tương đồng còn lại.
Cơ thè đó tự thụ phan (hoặc tự giao phối) cho đời con 16 tố họp = 4.4 —►Mồi
bên p cho 4 loại giao từ —> chứng tỏ 2 cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST chi
cho 2 loại giao tứ —* có hiện tương các gen liên két hoàn toàn với nhau.
Câu 40: B.
Cảu A, C, D đúng.
D sai vì số lượng nhóm gen liên kết cùa 1 loài thường bầng số lượng NST trong
bộ đơn bội chứ không phái lường bội.
Câu 41: c.
Các cảu A, B. D đúng.
Câu c sai vỉ mức phàn ứng do kiểu gen quy định do đó nó di truyền được chứ
không phải không được di truyền.

355
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 42: D
- 3 cặp cen dị hợp tư cho 8 loại giao tử, suy ra 2 cặp gen/ 1 cặp NST liên kết
không hoàn toàn. Loại giao tử chiếm ti lộ ít là giao tử hoán vị, nhiều là giao tử
liên kết. Loại A và c .
- Xét B: Vì ABD là giao tứ liên két (loại). Chọn đáp án D
Câu 43: D.
Lai đậu thuần chùng hạt trơn có tua cuốn X hạt nhãn không có tua cuốn —►F1 dị
hợp hai cặp gen (hạt trơn, có tua cuốn) —►hạt trơn, có tua cuốn là tính trạng trội,
p thuần chúng, mồi gen quy định 1 tính trạng —►Fj dị hợp 2 cặp gen . Nếu cho
F 1 giao phấn với nhau —►F2 phái cỏ 16 tô hợp giao tư.
Ti lệ F2: 3 hạt trơn có tua cuốn : 1 hạt nhãn không tua cuốn —>cỏ sự liên kểt gen.
Câu 44: c.
Cách ì: Hoán vị gcn cỏ vai trò:
+ Làm xuất hiện các biến dị tô hợp.
+ Tạo điêu kiện cho các gen tốt tô hợp lại với nhau.
+ Sứ dụng đề lặp bàn đồ di truyền.
—» Chọn đáp án c.
Cách 2: Hoán vị gen không làm thay đôi cẩu trúc NST —►Loại đáp án có
trường hợp 4.
Câu 45: B.
Xct ?2 có thấp, dài (aabb) = 0,0016 = 0,04 ab X 0,04 ab
—►ab là giao tư hoán vị, Fi dị hợp chéo.
Tần số hoán vị gen = 0,04.2 = 0,08.

Kiểu gen cua F| là -^7 .


aB
Câu 46: B.
Ta có: xét riêng từng cặp tính trạng:

Aa X Aa — ► — A-: - aa; BB X Bb — ►B-: Dd X Dd — - D-: - dd.


4 4 4 4
. 3 1 6
Kiêu hình mang hai tính trội vả một tính lăn = — X — X 2= — .
4 4 16

356
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 47: D.
Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm: các cá thố của
các loài khác nhau có thê có nhừng tập tính giao phối riêng nên chúng thường
không giao phôi với nhau —►Đáp án D đúng.
A sai vì các cá thê thuộc các loài khác nhau có thê có câu tạo các cơ quan sinh
sản khác nhau ncn chúng không thé giao phối với nhau là đặc điềm cùa cách li
cơ học chứ không phái cách li tập tính.
B sai vi mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể cua các loài cỏ
họ hàng gần gùi và sống trong nhưng sinh cánh khác nhau nên không thê giao phối
với nhau là đặc điếm cùa cách li sinh thái chứ không phài cách li tập tính,
c sai vì các cá thể của các loài khác nhau có thê sinh sản vào những mùa khác
nhau nên chúng không có điều kiện giao phôi với nhau là đặc diêm cùa cách li
sinh thái hoặc cách li thời gian chứ không phải cách li tập tính.
Câu 48: A.
Bệnh di truyền tuân theo quy luật di truvền chéo là bệnh do đột biến gen nằm
trên NST giới tính X (Y không alen).
Trong các bệnh trên:
+ 1. Bệnh mù màu, 6 . Bệnh loạn sắc (tên gọi khác của bệnh mù màu), 5. Bệnh
máu khó đông là do đột bién gcn nam trên NST giới tính X (Y không alcn).
+ Bệnh bạch tạng, bệnh phcninkctô niệu lả do đột biến gcn trên NST thường.
+ Tật dính ngón tay 2, 3 lả do đột biến gcn nằm trên NST giới tính Y (X
không alen).
Câu 49: D.
Giao phấn p thuần chung —►F| dị hợp —►F| tự thụ phấn —*• 9: 6 : 1
—►tương tác gen bổ sung.
F|I AaBb X AaBb
—*• F2: 9 A-B-: quả dẹt; 6 (A-bb; aaB-): quả tròn: Ị aabb: quà dài.
Đê xuất hiện cây quà dài ờ F3 —►cây F2 phái cho ab —►cây quá dẹt F? ( AaBb).
4
Ti lộ AaBb trong sô các cây quà dẹt (1AABB: 2AABb: 2AaBB: 4AaBb) = —.

, 4 4 1 1
Ti lệ xuât hiện cây quá dài aabb ở F3 = — X — X —- = — .
9 9 16 81
Câu SO: c .
ARN polimeraza biết vị trí khởi đầu phiên mâ một gcn thành mARN vì nỏ bắt
đầu bàng một trình tự nuclêôtit nào đó gọi là promoter.

357
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

ĐỀ SỐ 21
Câu 1: Giả sử nâng lirợng đồng hóa cũa các sinh vật dị dường trong một chuồi
thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 OOOKcal
Sinh vặt tiêu thụ bậc 2: 180 OOOKcal
Sinh vật tiêu thụ bặc 3: 18 OOOKcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620Kcal
Hiệu suất sinh thái giừa bậc dinh dường cấp 3 với bậc dinh dường cắp 2 và
giừa bặc dinh dường cấp 4 với bậc dinh dường cấp 3 trong chuỗi thức ãn trcn
lằn lượt là:
A. 9% và 10%. B. 12% và 10%. c . 10% và 12%. D. 10% và 9%.
Câu 2: Một cơ thê dị hợp 3 cặp gen nam trẽn 2 cặp NST tương đồng, khi giám
phân tạo giao tử A BD = 15%, kiếu gen của cơ thc và tần số hoán vị gcn là:
D . BD
A. Aa B D ; f = 40%. B. A a----
bd bd
„ 4 Bd
c . Aa — ; / = 40% D. A a —- ; / = 30%.
bD bD
Câu 3: 3 tế bào sinh giao tư đực của một cơ thể ruồi giảm giảm phân thực té cho
nhiều nhất bao nhiêu loại tinh trùng, biết rầng cấu trúc các cặp NST của các tế
bào sinh giao tử đực khác nhau
A. 2 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 4: Phát biểu nào sau đáv về đột biến gcn là đúng nhất?
A. So với đột biến gen trội thì đột biến gen lặn có nhiều ý nghía hơn đổi với quá
trình tiến hóa
B. Khi một đột biến gen được hình thành nó sè được nhân lèn qua cơ chế phiên mà.
c . Một số đột biến gcn là có lợi vì nỏ làm thay đôi cấu trúc không gian cùa
chuồi polypeptit là thành phản câu tạo của một enzym tham gia vào một chuồi
chuyến hóa trong té bào.
D. Mọi đột bién gcn đều gây ra biến đồi trong cấu trúc của chuồi polypcptit
tương ứng.
Câu 5: S.Milo đă tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhầm chửng minh quá trình
nào sau đây?
A. tiến hóa tiền sinh học. B. tiến hỏa hóa học.
c . tiên hóa sinh học. D. quả trình tạo cơ thê sống đâu tiên.
Câu 6 : Ớ một loài chim, màu cánh được xác định bởi một gcn gồm ba alcn: c
(cánh đen) > Cg (cánh xám) > c (cánh trang). Quần thê chim ớ thành phố A cân

358
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Một nhóm nhò cua quần the A bay sang một khu cách li bôn cạnh và sau vài thé
hệ phát triên thành một quẩn thê giao phối lớn (quản thể B). Quần thê B có tân
số kiêu hình 84% cánh xám; 16% cánh trắng. Nhặn định đúng về hiện tượng
trẽn là:
A. quần thề B có tẩn số các kiểu gen không đồi so với quằn thề A
B. quân thể B là quần thc con của quan thè A nên tần số các alcn thay đôi do nội
phối
c . quân thê B có tần số các alen thay đôi với quân thế A là do hiệu ứng kẽ sáng lập
D. sự thay đoi tần số các alcn ờ quằn thế B so với quần thê A là do tác động của
đột biến
Câu 7: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thê đột biền dị đa bội?
A. Có bộ nhiễm sắc thc là bộ đơn bội của hai loài bố mẹ.
B. Dạng đột biến làm tăng một sổ nguyên lẩn bộ nhiễm sắc thê đơn bội của loài
và lớn hơn 2 n.
c . Thường xảy ra ở động vặt, ít gặp ờ thực vặt.
D. Được tạo ra bang cách lai xa kết hợp đa bội hoá.
Câu 8 : ơ một loài thực vặt. biết A quy định thản cao trội hoàn toàn so với a quy
định thân thấp, B quy định quả đó trội hoàn toàn so với b quy định qua vàng,
hai gen này nằm trên cặp NST số 1. ALẹn D quy định quá tròn trội hoàn toàn so
với d quy định qua dài nam trẽn cặp NST số 2. Cho cây dị hợp về 3 cặp gcn
trên tự thụ phân, thu được F| gồm 20000 cây, trong đó cây có kiêu hình thân
cao, quả vàng, dài gồm 1050 cây. Biết rang quá trình sinh noàn và hạt phấn là
như nhau. Theo lý thuyếtsô cây thân cao. quả đỏ, tròn trong tông số cây ở F| là
A. 10800 cây. B. 15000 c. 1800. D. 8100.
Câu 9: Khi phát sinh đột biến có lợi làm xuất hiện một đặc diêm thích nghi, quan
thể nào sau đây sự hình thành quân thô thích nghi là nhanh hơn cả?
A. Quần thể tự thụ phấn. B. Quan thc giao phấn,
c . Quần thể vi khuân. D. Quằn thể giao phối gần.
Câu 10; Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ đê gây đột biến nhân tạo thường
không được thực hiện ờ
A. hạt khô, hạt nảy mầm. B. rề.
c . hạt phấn, bầu nhuỵ. D. đinh sinh trường của thân.
Câu 11: Trạng thái cân bang sinh học cua quân xã được thiết lặp nhờ
A. sự đấu tranh sinh tồn.
B. cỏ đủ nguồn song trong khu vực.
c . có sự khống chế sinh học.
D. các quan hệ hồ trợ giừa các loài.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 12: Quằn thc giao phối được xem là đơn vị tố chức, đơn vị sinh sản cua loài
trong tự nhiên vì
A. trong quần thê giao phoi, các cá thê giao phối tự do với nhau và được cách li
ờ mức độ nhất định với các nhóm cá the lân cận cùng thuộc loài đó.
B. trong quằn thẻ giao phối có thành phân kiêu gen đặc trưng và ôn định.
c . quân thê giao phối đa dạng thành phân kiêu gen hơn so với quản thê tự phối.
D. quẩn thể giao phối đa dạng về kiểu hình hơn so với quần thê tự phối.
Câu 13: Đột biến iiây biến đôi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hông câu
lười liềm là dạng đột biến
A. mất đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
c . thay thẽ một cặp nuclêôtit. D. mất hoặc thêm một cặp nuclèôtit.
Câu 14: Cặp bố mẹ đem lai có kiêu gen AB/ab X Ab/aB. Hoán vị gen xảy ra ở 2
bên với tần so bàng nhau, kiẻu hình quá vàng, bầu dục có kiểu gen là ab/ab. Kẻt
quà nào dưới đây phù hợp với ti lệ kiếu hình quá vàng, bầu dục ỡ đời con?
A. 5,25%. B. 7,29%. c . 12,25%. D. 16%.
Câu 15: Khi nói về hệ sinh thải tự nhiên, phát biêu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sán xuất com thực vặt và vi sinh vật
tự dường.
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đât rat đa dạng, được chia thành các
nhóm hệ sinh thái trẽn cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước.
c . Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bănc các quy luật tự nhicn và có
thê bị biên đôi dưới tác động của con ncười.
D. Các hộ sinh thái tự nhiên dưới nước chi có một loại chuồi thức ăn được mờ
đầu bằng sinh vặt sản xuất.
Câu 16: ơ ngô 2n = 20 NST. tròng quá trình giảm phân có 6 cặp NST tương đồng,
mồi cặp xảy ra trao đồi chéo một chồ thì số loại giao tử được tạo ra là:
A. 2 10 loại. B .2I6loại C .2 !3 loại. D .2 l4 loại.
Câu 17: Trong trường hợp không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gcn giữa
các gen B và b với tần số 40%: D và d với tần số 20%; G và g với tằn sổ 20%.
Tính theo lý thuyết, loại giao từ ab dẹX,1’ được sinh ra từ cơ thể có kiểu gen

----------x ”xĩ- chiêm ti lệ:


ab de
A. 0,18 (18%). B. 0,12 (12%).
c . 0,012(1,2%). D. 0,022 (2,2%).
Câu 18: Sự di truyền một bệnh ờ người do 1 trong 2 alen quy định và được thê
hiện qua sơ đồ pha hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhỏm máu tương ứng
cùa mỗi người. Biết rang sự di truyền bệnh trcn độc lặp với di truyền các nhóm
máu, quá trình giám phân bình thường và không có đột biến xảy ra

360
... _
Cty TNHH s m DVVH Khang Việt

II

III

Chủ thich:
j Nam binh thường

n Nam bi bệnh

o N ừ bình thường

N ừ bỉ bênh

A; B; AB; o là các
nhỏm máu tương ứng

Xác suất để cặp vợ chồng ờ thế hệ 117 và 118 trong phả hệ này sinh ra đứa con
trai mang máu o không bệnh?
A. — . B. — . C .A . D. — .
36 24 72 48
Câu 19: Một quằn thê ngầu phối có kích thước lớn, xét một gen có hai alen A và a
nằm trên một cặp nhiễm sắc thê thường, ơ the hệ xuàt phát có tần số alcn A ờ
giới đực là 0,6 và tần số alen A ở giới cái là 0,4. Khi cho các cá thê của quần thế
ngầu phối thu được thế hệ F|. Biết các cá thê cỏ kiêu gen khác nhau có sức sống
và khã năng sinh sản như nhau và quân thê không có đột biên và di nhập gen
xáy ra. cấu trúc di truyền cùa quần thé ờ thế hệ F| là
A. 0,24AA + 0,52Aa + 0.24 aa = 1. B. 0,*25AA + 0.5Aa + 0,25aa = 1.
c. 0.36AA + 0,48Aa + 0.16aa = 1. D. 0.16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1.
Câu 20: Hai loài sinh vật sống ở 2 khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lục khác
nhau) có nhiêu đặc điếm giong nhau. Cách giai thích nào dưới đây về sự giống
nhau giừa 2 loài là hợp lí hơn cả?
A. Điêu kiện môi trường khác nhau nhưng do chúng có nhừng tặp tính giống
nhau nên được CLTN chọn lọc theo nhừng hướng khác nhau.
B. Hai châu lục này trong quá khứ đằ có lúc gan liền với nhau.
c. Điêu kiện môi trường ở 2 khu vực giông nhau nên phát sinh đột biên giông nhau.
D. Điêu kiện kiện môi trường ở 2 khu vực giông nhau nên CLTN chọn lọc các
đặc diêm thích nghi giống nhau.
Câu 21: Cho phép lai P: AaBbDdEe X AaBbddEe. Nêu biêt một gcn quy định một
tính trạng, các tính trạng trội lủ trội hoàn toàn. Ti lệ kiểu hình có ít nhất 1 tính
trạng trội là
A. 127 -B. —
27 . C .Ị Ị . D. 1
128 64 128 128
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 22: Nhịp độ tiến hoá được chi phối bơi nhân tố chu yéu nào?
A. Sự đa dạng vốn gen cùa quần thê.
B. Tần số đột biến.
c . Sự thay đôi điều kiện địa chất - khí hậu.
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên.
Câu 23: ơ 1 loài thực vật, A- chín sớm, a- chín muộn, B- quà ngọt, b- quả chua.
Cho lai giừa hai cơ thê bố mẹ thuần chùng , ở F thu được 100% cây mang tính
trạng chín sớm, quả ngọt. Cho F lai với một cá thế khác, ở thế hộ lai thu dược 4
loại kiêu hình có ti lệ 42,5% chín sớm , quà chua: 42,5% chín muộn, qua ngọt :
7,5% chín sớm, quả ngọt : 7,5 % chín muộn, qua chua. Phép lai của F1 và tính
chất di truyền của tính trạng là
A. AaBb(F ) X aabb, phân li độc lập

B. — - (F ) X — . hoán vi gen với tần số 15%


aB 1 ab

— (F X — . hoán vi với tần số 15%


ab 1 ab
AB Ab
D. ---- (F ) X —- , liên kct gen hoăc hoán vi cen Ị bên với tân sô 30%
ab 1 oB
Câu 24: ơ người gen a: bạch tạng. A: bình thường năm trên NST thường, m: mù
màu, M: bình thường trên NST X, gen quy định nhóm máu có 3 alen r \ IB. 1°
nằm trên NST khác. Tông số loại kiêu gen cỏ thê có trong quằn thê về các cen
trên là:
A. 60. B. 30. c . 90. D. 180.
Câu 25: Chuồi thức ăn mùn bà hừu cơ trở nên ưu thé trong các chuồi thức ăn cơ
bàn được gặp trong điều kiện nào dưới đày?
A. Đồng co nhiệt đới trong mùa xuân ấm nấng.
B. Các ao hồ nghèo dinh dường.
c . Khối nước sông trong mùa nước cạn.
D. Vùng cửa sông ven biền nhiệt đới.
Câu 26: ơ bướm, cho biết A quy định cánh rộng, alen lặn tương ứng a quy định cánh
nhò; B quy định cánh có đốm, alen lặn tương ứng b quy định không có đốm.
Tronơ phép lai thuận, P: đ —T" x ? — thu được Fi cỏ 34% bướm cánh rộng
ab ab
- không có đốm.
Từ kết quà phép lai trên kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hoán vị gcn ở tam đực không anh hương đén ti lộ phân ly kiểu hình ở F ị.
B. Ti lệ tẻ bào sinh tinh của bướm đực có hoán vị gen là 36%.
c . ơ thế hệ F|, ti lệ bướm cánh rộng, cỏ đom là 70.5%.
D. Trons phép lai nghịch, ti lộ bướm F| cánh nhỏ. không có đốm là 20,5%.

362 ICIIầNẩS V1ET


000 $ 5 $ . 500 ỉịRx $0 ^000 o$RT ÍỘOC 50$
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 27: ơ mèo, gen D nằm ở vùng không tương đồng cùa nhiềm sắc thể X quy
định màu lông đen, gen lặn d quy định màu lông vàng hung, khi trong kiêu gen
có cả D và d sè biêu hiện màu lông tam thể. Trong một quằn thê mèo cân bằng
di truyền cỏ 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại
là mèo cái. Ti lộ mèo có màu tam thé trong quàn thể là bao nhiêu?
A. 16%. B. 8 %. c . 2%. D. 32%.
Câu 28: Cho các loại đột biến sau:
1. Mất đoạn NST 2. Lặp đoạn NST
3. Thê ba 4. Chuyên đoạn tương hô
5. Đáo đoạn NST 6 . Đột bién thế tử bội

Nhừng lại đột biến không làm thay đôi độ dài phân tử ADN trên 1 NST là:
A. 1,4, 5, 6. B. 3, 5, 6. c . 3. D. 2, 3, 5, 6.
Câu 29: Phát biêu nào sau đây là đúng về dòng nảng lượng trong một hệ sinh thái?
A. Tạo thành dòng qua hộ sinh thải, mức độ tiêu hao ít dần qua các bậc dinh dường.
B. Có thế được chuyển đối từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác,
c . ít phụ thuộc vào nguồn nãng lượng mặt trời.
D. Tạo thành chu kì trong hệ sinh thái, được sừ dụng lại liên tục.
Câu 30: Nhặn định nào sau đây là không đúng?
A. Mà di truyền cỏ tính thoái hoá.
B. Axit amin Triptôphan chi do một bộ ba duv nhất mà hoá là 5'UGG3\ ncu
đột biến thay the một cặp nuclcỏtit xảy ra ờ bộ ba này sẽ tạo ra một bộ ba mã
hóa cho một axit amin khác hoặc tạo ra bộ ba kết thúc.
c. Neu bộ ba uuu ở người mà hoá cho axit amin phêninalanin thì ở vi khuân
E. coli cùng mã hoá cho axit amin phcninalanin.
D. Bộ ba mờ đầu ờ hầu hết các sinh vật là AUG.
Câu 31: Nhặn định nào dưới đây không đúng?
A. Nhiễm sắc thê ở sinh vặt nhân thực cỏ một trình tự khơi đâu nhân đỏi, ngoài
ra còn có trình tự nuclêôtit có tác dụng báo vệ và trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi
là tâm dộng.
B. Nhiễm sắc thê ờ sinh vật nhân thực có nhiều trình tự khơi đâu nhân đỏi,
ngoài ra còn có trình tự nuclêôtit có tác dụng bảo vệ và trình tự nuclêôtit đặc
biệt gọi là tâm động.
c . Nhiễm sẳc thê ở sinh vật nhân sơ chi là phản tứ ADN trần, dạng vòng mạch kcp.
D. Đơn vị cơ băn theo chiều dọc của nhiễm sắc thê ờ sinh vật nhân thực là
nuclêôxôm.
Câu 32: ơ một loài thực vật, nêu trong kiêu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì
cho kiểu hình thân cao. nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiêu
hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định
hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời
con phân li theo ti lộ 9 cây thân cao. hoa dò : 3 cây thán thấp, hoa đỏ : 4 cây

363
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

thân thấp, hoa trắng. Biết các gcn quy định các tính trạng này nằm trên nhicm
sấc thê thường, quả trình giảm phàn không xáy ra đột biến và hoán vị gen. Phép
lai nào sau đây là phù hợp với két quà trên?
A ——A D B A D Bb
ABD AbD
A. r u
bx—— ru
B. X
ad ad abd aBd
Abd Abd
c. A a ^ x A a ^ . D.
bD bD aBD aBD
Câu 33: Khi lai hai thứ bí ngô quã tròn thuần chủng với nhau thu được F| gồm
toàn bí ngô quả dẹt. Cho F| tự thụ phấn thu được F2 có ti lệ kiểu hình là 9 quà
d ẹ t: 6 quả tròn : Ị quà dài. Tính trạng hình dạng quà bí ngô:
A. di truyền theo quy luật tương tác bô sung.
B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
c . do một cặp gcn quy định.
D. di truyền theo quy luật liên kết gen.
Câu 34: Khi nói về hình thành loài mới, phát biêu có nội dung đúng là
A. hình thành loài mới băng con đường lai xa và đa bội hoá dien ra nhanh và
gặp phô biến ở thực vật.
B. hình thành loài mới khác khu vực địa lí (bảng con đường địa lí) diền ra
nhanh trong một thời gian ngắn.
c . hình thành loài mới ở động vặt chu yêu diễn ra bằng con đường lai xa và đa
bội hoá.
D. hình thành loài mới bang con đường lai xa và đa bội hoá diền ra chậm và
hiếm gặp trong tự nhiên.
Câu 35: Người ta phai dùng thê truyền đê chuyến một gen từ te bào này sang te
bào khác là vì
A. nếu không có thể truyền thì gen cằn chuyến sẽ không chui vào được trong té
bào nhận
B. nêu không có thê truyền thì gen có vào được tê bào nhặn cùng không thê
nhân lên và phàn chia khi TB phân chia được.
c . néu không có thể truyền thì vần có thể thu được nhiều sản phẩm cua gen
trong te bào nhặn
D. nếu không có thế truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận
Câu 36: Sự phân bổ theo nhỏm xảy ra khi
A. Môi trường không đồng nhất và các cá thế đang trốn tránh kè thù.
B. Môi trường đông nhất và các cá thê đang trong mùa sinh sản.
c . Môi trường không đồng nhất và các cá thể thích tụ họp với nhau.
D. Môi trường đồng nhất và các cá thể thích tụ hợp với nhau.
Câu 37: Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn the
A. nguyên sinh. B. thứ sinh. c . liên tục. D. phân huý.

364 I C H ầ N G M 1 E T
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 38: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không the tạo ra được các chung
A. vi khuân E. coỉi mang gen sản xuất insuỉin của người.
B. nấm men, vi khuân có khá năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
c . penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gap 2 0 0 lân chùng gốc.
D. vi sinh vặt không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
Câu 39: Trong 1 quần thê cân bằng, xét 2 cặp alen AaBb trên 2 cặp NST tương
đồng khác nhau. Alen A có tàn số tương đối 0.4 và Alcn B có tần số tương đối
là 0,6. Tần số mồi loại giao tử của quàn thê này là:
A. AB = 0,24 Ab = 0,36 aB = O.I6 ab =0,24
B. AB = 0,24 Ab = 0,16 aB = 0 36 ab = 0 24
c . AB = 0,48 Ab = 0,32 aB = 0,36 ab =0,48
D. AB = 0 48 Ab = 0 16 aB = 0 36 ab =0.48
Câu 40: Một cơ thê ruồi giấm có 2n = 8 , trong đó cặp số 1 có 1 NST bị đột biên
đáo đoạn, cặp sô 4 có 1 NST bị đột biên mât đoạn. Tỉ lệ giao tư mang đột biến
và ti lệ giao tử bình thường theo trình tự là

A. - và - . B. - và - . c . -v à nD. I—và' ỉ- .
4 4 4 4 8 8
Câu 41: Trong một hệ sinh thái
A. năng lượng được truyên theo một chiều từ sinh vặt sàn xuât qua các bậc dinh
dường tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
B. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vặt sàn xuất qua các bậc dinh
dường tới môi trường và không được tái sứ dụng.
c . vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vặt sản xuất qua
các bậc dinh dường tới môi trường và không được tái sử dụng.
D. vật chắt và nãng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua
các bặc dinh dường tới môi trường và được sinh vặt sàn xuất tái sử dụng.
Câu 42: ơ một loài ong, ong đực có bộ nhiễm sắc thê đơn bội, ong chúa và ong
thợ có bộ nhiềm sắc thề lường bội. Xét 2 locut gen như sau:
Gen 1 có 3 alen theo thử tự trội lặn là AI = A2 = A3 nằm trên 1 cặp NST
thường: gen II có 5 alen theo thứ tự là B1>B2 = B3 = B4 > B5 nằm trên 1 cặp
NST khác. Ò 1 quẩn thể cân bằng di truyền thì số kiểu gcn và kiểu hình tối da
trong quân thê là bao nhiêu ?
A. 105 và 48. B. 90 và 48. c . 90 và 117. D. 105 và 117.
Câu 43: Trong cơ chế nhân đỏi AND, các nuclêôtit trên mạch mới được lăp giáp
với nhau bầng liên két hoá trị giừa
A. phản tứ bazơ nitơ cua nuclêotit này với phân từ bazơ nitơ cúa nuclêôtit kc
cận.
B. phân tử đường (C5H 10O4) cùa nuclêôtit này với phân tư axit photphoric của
nuclêotit kế cặn.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . phân tử axit photphoric cùa nuclêôtit này với phân tứ bazơnitơ cua nuclêotit
ké cặn.
D. phân tử đường (C5H10O4) cùa nuclẽotit này với phân tử bazơnitơ của
nucỉêôtit kê cận.
Câu 44: Cho cây có hoa trắng tự thụ phân được F| có 3 loại kiêu hình, trong đó cây
hoa trang chiêm ti lộ 75%. Trong số những cây hoa trang ờ F|, loại cây không
thuần chúng chiếm ti lệ
4 1 5 2
A. —. B. c .-. D. —.
9 6 ^ 6 9
Câu 45: Bệnh u xơ nang và bệnh bạch tạng ờ người đèu do 2 gen lặn nằm trên 2
cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau quy định. Một cặp vợ chồng đều dị hợp
gen về cả 2 tính trạng này. Xác suất họ sinh 2 đứa con mà 1 đứa bị 1 trong 2
bệnh nảy, còn 1 đứa bị cà 2 bệnh này là bao nhiêu?

A. - . B. —. C .T .D. - .
8 8 64 4
Câu 46: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch
mă là
A. 3’ƯAG5’ ; 3’ƯAA5’; 3’UGA5\ B. 3’GAU5’; 3’AAƯ5’; 3’AGƯ5\
c . 3,UAG5'; 3’UAA5'; 3’AGỤ5’ D. 3’GAƯ5’; 3’AAƯ5’; 3’AUG5\
Câu 47: Điều khăng định nào dưới đày về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?
A. Chọn lọc tự nhiên sủng lọc nhưng biển dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
B. Chọn lọc tự nhiên làm thav đổi giá trị thích ứng của kiêu gen.
c . Chọn lọc tự nhiên tạo nên các đặc diêm giúp sinh vặt thích nghi với môi trường.
D. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đối tằn số alcn của quần thế.
Câu 48: ơ người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thế thường, alen
trội tương ứng quy định da bình thường. Gia sư trong quân thê người, cứ trong
100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ
chòng có da bình thường, xác suất sinh con bình thường của họ là
A. 0,0025%. B. 99,25%. C. 0,75%. D. 99,9975%.
Câu 49: Một quằn thế cỏ cấu trúc như sau P: 17.34%AA : 59.32%Aa : 23,34%aa.
Trong quân thể trên, sau khi xảy ra 3 thê hộ giao phoi ngầu nhiên thì kết quá nào
sau đây không xuất hiện ờ F3?
A. Ti lệ kiều gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28.09%aa.
B. Tần số tương đối của A/a = 0.47/0,53.
c . Ti lệ the dị họp giám và ti lệ thẻ đong họp tăng so với p.
D. Tẩn số aỉen A giám và .tần sọ alen a tặng lên so với p.

366
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 50: Khi lai xa giừa củ cải có bộ NST 2n = I 8 R với cây cải bẳp có bộ NST
2n = 18B tạo được cây lai F| bất thụ. Cây lai F| này được đa bội hoá tạo ra
A. the tự đa bội có 36 NST (18R+18B).
B. thể tự đa bội cỏ 72 NST (36R+ 36B).
c . the dị đa bội hừu thụ cỏ 36 NST (18R+18B).
D. thể dị đa bội hừu thụ có 72 NST (36R+ 36B).

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: B
- Sinh vật tiêu thụ bậc n là bậc dinh dường cấp n+ 1
- Ta có
H3/2 = 180.000/ 1.500.000 = 0,12 = 12%
H4/3 = 18.000/180.000 = 0,1 = 10%.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 2: A

Khi giám phân tạo giao tử A BD = 15% = —A . 30%BD

BD
—►Kiêu gen của cơ thê và tần số hoán vi gen là: A a ---- ; f = 40%.
bd
—» Đáp án A đúng.
Câu 3: B
Ruồi giấm đực không xáv ra hoán vị.
1 tế bào sinh giao từ đực giảm phàn bình thường sè cho 2 loại giao tử —> 3 tế
bào cho 3x2 = 6 loại giao tư.
—*• Đáp án B đúng.
Câu 4: A
A đúng vì nếu đột biến trội, sẽ biêu hiện ngay ra kiêu hình và bị chọn lọc tự
nhiên đào thai —> không có ý nghía với tiến hóa. Còn nếu là đột biển lặn. khi ờ
trạng thái dị hợp tính trạng không biểu hiện kiểu hình —►không chịu tác động
của chọn lọc. Khi điều kiện sống thay đôi. 1 tính trạng lặn nào đó cỏ thể trờ ncn
có lợi —►đột biên gen lặn sè cung câp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn lọc.
B sai vì khi một đột bién gen được hình thành nó sẽ được nhân lên qua cơ ché
tự nhân đỏi chứ không phái phiên mà.
Câu c sai vì đột biến làm thay đòi cảu trúc không gian của chuồi polypeptit là
thành phần cấu tạo của một enzvm tham gia vào một chuỗi chuyên hóa trong té
bào thường gây hại chứ không phai cỏ lợi cho sinh vặt.
Câu D sai vì đột biến gen có thê không làm ảnh hường đén cấu trúc chuồi
polipcptit tương ứng với đột biến dạng thay thố bộ ba cùng loại, hay thay thố

367
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

cặp Nu nhưng bộ ba mới và bộ ba ban đầu cùng mà hòa cho 1 axit amin, hoặc
đột biến ở dạng tiền đột biến sau đó được enzym sửa sai sưa.
Câu 5: B
Milơ đâ làm thí nghiệm tông hợp các chất hữu cơ đơn giản từ các chất khí vô cơ
dưới tác động của tia lửa điện —►giống với già thuyết về sự hình thành các chất
hừu cơ đơn giản trong khí quyển nguyên thủy ở giai đoạn tiến hóa hỏa học.
—+ Đáp án B đúng.
Câu 6: c
Xét quần thê A: Tông số cá thế ờ quằn the A là: 6500 cá thể.
Gọi p, q, r lần lượt là tần số tương đôi của các alen C; cg; c. Từ dừ kiện của bài
toán ta dề dàng tính được tẩn số tương đối của các alen: r = 0 , 1
Cả thè lông xám chiếm ti lệ 0,24 có các kicu gcn CgC + CgCg hay q: + 2qr = 0,24
hay q: + 0,2q - 0,24 = 0 —> q = 0,4
p + q + r = 1 —>p = 1 - 0.4 - 0,1 = 0.5
Xét quần thể B: r = 0,4; q = 0,6
Ta thấy tần số kiếu gcn cùa cà 2 quần thố khác nhau —>đáp án A sai.
Ớ quằn thê B: mất đi kiểu hình lông đen và tằn so alen r tâng lên đáng kể —►
không thê do đột biến và nội phối được.
Do vậy đáp án c đúng
Câu 7: D
A sai vì thế đột biến dị đa bội cỏ bộ nhiễm sắc thẻ là bộ lường bội của hai loài
bố mẹ chứ không phái đơn bội.
B sau vì dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thê đơn bội
của loài và lớn hơn 2 n là tự đa bội chứ không phái dị đa bội.
C sai vì dị đa bội thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật có hộ
thần kinh bậc cao và cơ chế phân hỏa giới tính phức tạp.
Đáp án D đúng.
Câu 8: D.
- Theo giá thuyết đồ ra ta cỏ:
Ab
Thân cao, quả vàng, dài ( ——dd ) = 1050 : 20000 = 0,0525.
—b
Trong đó xét riêng từng cặp NST thì dd = 0,25.

Nên ti lệ — = 0,0525 : 0,25 = 0,21. Do vậy — = 0.25 - 0,21 = 0.04.


-b ab

Kiểu gen =0,5 + — = 0,5 + 0,04 = 0,54


— ab

IC IIaN IĨ W1ì?lT
368 000 ịọọ 5§<x SỘO Nỉoo oOOỌ íooc ?0Owyw 5005
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

- Ti lệ cây thân cao. quà đỏ. tròn ( ---- Dd ) = 0.54 X 0,75 = 0,405. Nên tống số

cây loại này là: 0,405 X20000 = 8100.


Vậy đáp án D đúng.
Câu 9: c
Khi phát sinh đột biến cỏ lợi làm xuất hiện một đặc điềm thích nghi, quần thể vi
khuẩn hình thành quần thố thích nghi nhanh hon cả do quần thể vi khuấn sinh
sản nhanh —►Các nhản tố tiến hóa tác động và chọn lọc nhanh hơn.
Câu 10: B
Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ sè thích hợp trên:
- Hạt khô, hạt nảy mầm
- Đinh sinh trưởng cùa thân.cành
- Hạt phấn đầu nhụy
Do rề nằm sâu trong đất nên việc chiếu xạ đê gây đột biến nhân tạo thường
không được thực hiện ờ rề.
—►Đáp án B đúng.
Câu 11: c
Cân băng sinh học trong quân xà biêu hiện ơ sô lượng cá thê sinh vật tronư quân
xâ luôn luôn được khống chế ở mức độ nhất định (dao động quanh vị trí cân
bàng) phù hợp với kha nàng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Trạng thái cân bằng sinh học của quần xà được thiết lâp nhờ có sự khống chế
sinh học.
Ví dụ: Khi điều kiện khí hậu ấm áp, độ ẩm cao. cây cối xanh tốt —►sâu ăn lá
sinh sản mạnh —» số lượng sâu tăng là điều kiện tót cho chim phát triển số
lượng. Tuy nhiên, khi số lượng chim sâu tăng quá nhiêu, chim ãn nhiêu sâu dan
tới số lượng sâu lại giảm.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 12: A
Câu 13: c
Gen HbA ở người quy định sự tông hợp chuồi p-hemoíilobin bình thường gôm
146aa. Gen đột biến HbS quy định tổng hợp chuồi P-hemoglobin gồm 146 aa
như chuồi p -hemoglobin bình thường nhưng chi khác 1 aa ờ vị trí số 6 đột biến
thay thế cặp A-T bằng cặp T - A - > aa thử 6 là glutamic (XTX) thay bằng
valin (XAX) —* HbA -♦ HbS.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 14: A
AB/ab X Ab/aB. suy ra ab/ab = ab (LK) X ab (HV). Dựa vào bâng biến thiên ta
c ỏ f-£ 2 /4
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

- Xct A: f - Ũ /4 = 0.0525, f2 - f + 0.24 = 0, giải ta được fl = 0,3; ữ = 0.7 ( loại).


Vặy đáp án A đúng.
Câu 15: D
Các hệ sinh thái tự nhicn dưới nước có cá loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng mùn
bà hừu cơ. tiêu biêu là các hệ sinh thái cưa sông.
—> Đáp án D sai.
Các đáp án A. B, c đúng.
Câu 16: B
2n = 20 suy ra n = 10 cặp trong đó 4 cặp không có TĐC tạo 24 loại giao tử; 6
cặp có TĐC tạo ra 22*6 loại giao tử. Nên tống số loại giao tử được tạo ra là: 24 X
2 12 = 2 16 —>Đáp án B đúng.
Câu 17: c
AB
---- khi giâm phân có hoán vi gen giừa các sen B và b với tàn số 40% tạo giao
ab
tư ab = 30%.
DE
---- khi giảm phân có hoán vi gen giừa các gen D và d với tần số 20% tao giao
de
tử de = 40%.
XgXtf khi giảm phân có hoán vị gen giừa G và g với tần số hoán vị tạo giao tử
Xg với ti lệ: 10%

Tính theo lý thuyết, loại giao từ ab deXj! được sinh ra từ cơ thể có kiểu sen

— — X HXo chiếm ti lệ: 30%.40%. 10% = 1.2% — Đáp án c đúng,


ab de s
Câu 18: c

Xác suât II* mảu B dị hợp (IBI°) là —

Kiểu gen của IỈ7 chắc chan là máu A dị hợp IAI° vì bố mẹ sinh con có cả máu o
và AB
Vậy xác suất đế cặp vợ chồng này sinh con trai máu o là :
2 1 ,o 1 f0 1 1
3 2 2 2 12
, , . 2
Xác suât đẽ II7 có kiêu gen dị họp vê bệnh trên là —; 118 chăc chăn Aa vì bô bị

bệnh.

370 IC IIaN IĨ W1ì?lT


Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

2 1 1
Vậy đc sinh con bị bệnh là:
J 3 2 2 6

_5_
Vậy xác suất sinh con trai không bệnh là : ị 1 =
Ả 6 /2 12
. X A , 5 1 5
Vạy xác suât cân tìm là: — =—
12 6 72
—►Đáp án c đúng.
Câu 19: A
Xét thế hệ xuất phát: ơ giới đực:
Tần số aỉen A = 0,6 —>Tần số alen a 1 - 0,6 = 0,4
Ó giới cái: Tần số alen A = 0,4. tần số aỉen a = 1 - 0.4 = 0,6
Ở thế hệ Fl: Tấn sổ kiểu gen AA là: A(c?).A (9) = 0,6.0,4 = 0,24
Tần số kiểu gen aa = a(c?).a (9 ) = 0,4.0,6 = 0,24
Tần số kiều gen Aa = 1 - 0,24 - 0,24 = 0,52.
Vậy đáp án A đủng.
Câu 20: B
Câu 21: A
Ta có: Ti lệ kiêu hình toàn tính trạng lặn là:

—aa. —bb. —dd. —ee=— aabbddce.


4 4 2 4 128
1 127
—►Ti lệ kiêu hình có ít nhât một tính trạng trội: 1— 7 - = ——
128 128
Đáp án A đúng.
Câu 22: D
Nhịp độ tiến hoá được chi phoi bời áp lực cửa chọn lọc tự nhiên do chọn lọc tự
nhiên quy dịnh chiều hướng và nhịp điệu biến đôi của quá trình tiến hóa.
—» Đáp án D đúng.
Câu 23: B
F| thu được 4 kiêu hình với ti lệ bất kỳ —> là ti lệ của hoán vị gen —> loại đáp
án A. Tỉ lệ kiểu hình chín muộn, chua (aabb) = 7,5% - 0,075.
+ Xét B: aabb = % ab (HV)* ab = 0.15 /2*1 = 0,075 phù hợp với kết quà đầu bài
—*• Đáp án B đúng.
Câu 24: c
, . , , , 2.(2 + 1) .
Sô kiêu gen tôi đa vê tính trạnc bệnh bạch tạng là: —-------- = 3 kiêu gen

, , _ 2.(2 + 3) ,
Sô kicu scn tôi đa trên NST giới tính là: —------- - = 5 kiêu gen

371
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

. 3.(3 + 1)
Sô kiêu gen tôi đa vê tính trạng nhóm máu là: —------ - = 6 kiêu gen

Tông số loại kiêu gen có thê có trong quần thê về các gen trên là: 3 . 5 . 6 = 90
kiểu gen
Vậy đáp án c đúng.
Câu 25: D
Chuồi thức ăn mờ đầu bằng mùn bà hữu cơ gặp trong điều kiện môi trường có
nhiều sản phâm thãi mùn bâ hừu cơ, ôn định.
cảu A chuồi thức ăn mở đầu băng thực vật là chính.
câu B nghèo dinh dường nên cũng không gặp
câu c mùa nước cạn cùng không thế xuất hiện.
Vậy đáp án D đủng.
Câu 26: B
Gọi 2x là tần số hoán vị gen, trong phép lai: P: (đực)AB/ab X (cái) Ab/ab tạo
34% bướm cánh rộng, không có đốm.
, AB
Cơ thè — khi giám phàn tao các giao tử: AB = ab = 50 - x: Ab = aB = X
ab
’ Ab sl
Cơ thê — khi giảm phàn tạo giao tử: Ạb = ab = 50% = 1/2
aB
Bướm cánh rộng, không có đốm cỏ kiêu gen A-bb = 20,5%
X X 50-x
Hay: - + —+ —-— = 34 x= 18
2 2 2
Vậy tần số hoán vị gen là 36% —> Đáp án B đúng
Đáp án A sai vì hoán vị sen ở tằm đực ánh hường đến sự phân li kiêu hình.
Đáp án c sai vì từ ti lệ giao từ, tần số hoán vị gen tính được ờ trên dề dàng tính
được ti lệ cánh rộng, có đốm = 41%
Dáp án c sai vi hoán vị gen chi xảy ra ớ tam đực, do đó khi thay đôi tính thuận
nghịch trong phép lai sè ra kêt quà khác.
Câu 27: A
Gọi p, q lần lượt là tấn số tương đối của alen D và d. Quần thể ở trạng thái cân
bằng nên cấu trúc di truyền cùa quằn thể là:

XDXD : pqXDXd : — x ax
dx ad : ^ XXU
DY : 3. x dY
2 2 2 2

Mèo đực lông đen = 10% hay —= 0,1 —►p = 0.2

p + q = 1 —►q = 0 ,8 .
Ti lệ mèo có màu tam thê trong quàn thố là: 0,2.0,8 = 0,16 = 16% —►Đáp án A
đúng.

372
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 28: B
1. Mât đoạn NST —>độ dài ADN và NST ngăn đi —* Loại đáp án A.
2. Lặp đoạn NST —>độ dài ADN và NST dài thêm —►Loại đáp án D.
3. Thể ba, 6 . Đột biến tứ bội là các đột biến số lượng NST —►không làm thay
đồi độ dài phân tử ADN trên 1 NST.
4. Chuyến đoạn tương hồ cỏ thể làm thay dôi độ dài ADN trên NST khi 2 đoạn
trao đối có độ dài không bầng nhau.
5. Đáo đoạn NST không làm thay đôi độ dài ADN trên NST.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 29: B
Câu 30: D
Cây A, B, c đúng.
Câu D sai vì bộ ba mở đầu ở tắt cả các sinh vật là AUG chứ không phải hầu hết.
Câu 31: A
NST ở sinh vặt nhản thực có nhiều trình tự khởi đầu nhàn đỏi —> nhiều đơn vị
tái bán.
Đáp án A không đúng.
Câu 32: A
Giao phấn giừa các cây dị hợp về 3 cặp gen mà đời sau chi thu được kiểu hình
phân li theo tỉ lệ: 9:3:4 = 16 = 4x4. Chứng tỏ rang phải cỏ hiện tượng di truyền
liên kết.
Tuy nhiên, cặp gcn Aa và Bb không thể nằm trcn cùng một cặp NST vì chúng
cùng tương tác đế hình thành nên 1 cặp tính trạng. Do đó loại đáp án A và D.
Mặt khác, kiêu hình đời con không có cao trang, nên không thể có cá thể mang
các gcn A-B- + dd.
Ta thấy, nếu đáp án C sẽ tạo ra giao tử A Bd. Suy ra sẽ tạo ra cơ thể có kiểu gen
Bd
AA—J : Cao, trắng. Vậy, loai đáp án C
Bd
—* Đáp án A đúng.
Câu 33: A
Lai hai thử bi ngô quà tròn thuần chủng với nhau —> F| toàn bỉ ngô quá dẹt. F|
tự thụ phản —>F: ti lộ 9 quá dẹt: 6 quà tròn: 1 quà dài.
Ti lệ 9:6: 1 là ti lệ cùa di truyền tương tác bô sung.
—►Đáp án A
Câu 34: A
Câu B sai vì hình thành loài mới khác khu vực địa lí (bầng con đường địa lí)
diễn ra trong thời gian tương đổi dài.
Câu C sai vì ờ động vật do có hệ thân kinh cao cấp và cơ chế xác định giới tính
phức tạp ncn không thê sử dụng phương pháp đa bội hóa.
Câu D sai vì hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra
nhanh và thường gặp chứ không phải diền ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên.

373
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 35: B
Phải dùng thể truyền để chuyển gen vào tế bào nhận vì thể truyền khi vào tế bào
có thê nhân lẻn độc lập với bộ NST và phiên mà cùng như dịch mã một cách
độc lập nên tạo được nhiều sản phâm.
Trên thực tế nếu không dùng thể truyền gcn vẫn có thê đi vào tc bào nhưng
không thể nhàn lên độc lặp mả chỉ có thc gan vào ADN nhân của tế bào —►Đáp
án B đúng.
Câu 36: c
Câu 37: A
Hố bom là môi trường trống trơn. Quá trình hình thành 1 ao cá tự nhiên từ 1 hố
bom là diền the nguyên sinh —►Đáp án A đúng.
Câu 38: A
Đè tạo ra được các chủng vi khuân E.coìi mang gen sân xuât insulin của người
phài dùng công nghệ gen chứ không phải phương pháp gây đột biến và chọn lọc
—►Đáp án A không đúng.
Câu 39: B
Quằn the ờ trạng thái cân băng di truyền :p + q = 1
- Alen A : pA = 0,4 => qa = 0,6.
- Alen B : pB = 0,6 => qb = 0,4
Vặy: Tẩn số mồi loại giao tứ của quan thê này là:
AB = pA X pB = 0,4 X0,6 = 0,24: Ab = pA Xqb = 0,4 X 0,4 = 0,16
aB = qa XpB = 0,6 X0,6 = 0,36; ab = qa Xqb = 0,6 X0,4= 0,24
—►Đáp án B đúng.
Câu 40: B

Cặp NST số 1 cỏ 1 NST bị đột biến đáo đoạn khi giảm phàn tạo — giao tư bình

thường. — giao tư đột biến.

Cặp số 4 cổ 1 NST bị đột biến mất đoạn đoạn khi giám phân tạo — giao tư bình

thường. — giao tử đột biến.

Tỉ lệ giao tử bình thường sinh ra là: —.—= —

Ti lệ giao từ bình thường sinh ra là: 1- - = -


4 4
Câu 41: B
Trong một hệ sinh thái năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vặt sàn
xuât qua các bậc dinh dường tới môi trường và không được tái sử dụng

V
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

—> Đáp án B đủng.


Câu A. D sai vì năng lượng trong hệ sinh thái không được sinh vặt sàn xuất tái
sử dụng.
Câu c sai vì vật chất có thề được tái sử dụng chứ không phái không được tái sử
dụng.
Câu 42: A
Vì ong đực có bộ NST đon bội ncn số kiểu gen cũa ong đực là: 3x5 = 15.
Vì ong chúa và ong thợ có bộ NST lường bội nên số kiêu gen:
+ Tạo ra từ gen I là: 6
+ Tạo ra từ gen 11 là: 15
Tông số kiều gcn ở ong chúa và ong thợ là: 6 x 15 = 90.
Vậy tông số kiêu gen cỏ trong quần thè là 105.
Số kiểu hình với gen thứ 1 là: 3 + c ị = 6

Số kiêu hỉnh với gen thứ II là: 5 + C 3 = 8

Vậy số kiêu hình ờ ong là: 6 . 8 = 48


Vậy đáp án A đúng.
Câu 43: B
Trong cơ che nhân đôi ADN các nuclêôtit trên mạch mới được lấp giáp với
nhau bằng liên kct hoá trị giừa nhóm OH' cùa phàn tư đường (C5H10O4) của
nuclêôtit này với H của phân tư axit photphoric cùa nuclêôtit kế cận.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 44: c
Hoa trang tự thụ phấn —►F| có 3 loại kiêu hình, hoa trắng chiếm 75%
Không thê là ti lệ 3:1 vì Fị có 3 loại kiêu gen —>75% có thể trong ti lệ tương tác
gen 12:3:1
Vậy hoa trắng p phài có kiêu gen AaBb XAaBb
—>F 1: 9 A-B-: 3A-bb: 3aaB-:laabb
2 1
Trong sô các cây hoa trăng F| cỏ 2 kiêu gcn đông hợp = =-
12 6

Số cây không thuần chủng là: 1 - - = -


6 6
—* Đáp ản c đúng
Câu 45: c .
AaBb X AaBb. Con bị một trong hai bệnh trên sẽ có kiểu gen A-bb hoặc aaB-
chiếm — .
16
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Xác suất theo yêu càu đầu bài là : c*2 . — . — = — .


16 16 64
Câu 46: B
Câu 47: A
Câu B sai vỉ chọn lọc tự nhiên không làm thay đổi kiểu gen cùng như giá trị
thích ứng cua kiểu gcn.
Câu c sai vì chọn lọc tự nhiên chi sàng lọc nhừng kiêu hình thích nghi với điều
kiện môi trường.
Câu D sai vì chọn lọc tự nhiên tác động trực tiêp lên kiêu hình qua đó gián tiêp
tác động lên kiêu gen và làm thay đôi tần số alen theo hướng nhất định.
—►Đáp án A đúng.
Câu 48: D
Giả sử trong quăn thê người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một

người mang gen bạch tạng —►Ti lệ người có kiếu gen Aa là: ——

Xác suất đê 1 cặp vợ chồng bình thường sinh con bị bạch tạng là:

0,0025%.
100 100 4
Xác suất đê 1 cặp vợ chồng bình thường sinh con bình thường là:
1 - 0,0025% = 99.9975%.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 49: D
Ta có: P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23.34%aa.
Tần số alen A: (pA) = 0,1734 + (0,5932 : 2) = 0,47
Tần số alen a (qa) = 0.2334 + (0,5932 : 2) = 0,53
Qua 1 thế hệ ngầu phối: (0.47):AA : 2 X (0.47) X (0,53): ( 0,53 )2aa
<£> Ti lộ kiêu gcn 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa.
Qua 3 thế hệ ngầu phối ( F}) ti lệ kiều gen vẫn là 22.09%AA : 49.82%Aa :
28.09%aa.
Như vậy: đáp án A, B, C đêu đúng —►tần số alen A giảm và tần số alen a tăng
lên so với p không xuất hiện ờ F3. Chọn D
Câu 50: c
Cải củ (18R) X Cải bẩp ( 18B) —►F1: (9R -r 9B) (bất thụ) —►đa bội hóa tạo thể
dị đa bội hừu thụ có 36 NST (18R+18B).
Vậy đáp án c đúng.

376 gộộ ỉíRx $$ Níộặ V


Cty TSHHMTV DYVH Khang Việt

ĐỀ SỐ 22

Câu 1: ơ nhừng loài ít có khá nãng bảo vệ vùng sống như cá, hươu, nai,... thì yếu
tố nào sau đây ảnh hường rò rệt nhất đen sự biến động số lượng cá thề trong
quân thể?
A. Sức sinh sản và mức độ từ vong.
B. Sự cạnh tranh giừa các cá thê cùng một đàn.
c . Số lượng kè thù ăn thịt.
D. Sự phát tán của các cá thê.
Câu 2: Kiểu gcn cua cá chcp không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiêu gen AA
làm trứng không nờ. Tính theo lỉ thuyết, phép lai giừa các cá chép không vãy sẽ
cho ti lệ kiêu hình ở đời con là
A. 3 cá chép không vảy : 1cá chép có vảy.
B. 1cá chép không váy : 2 cá chép có vảy.
c . 1 0 0 % cá chép không vảy.
D. 2 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy.
Câu 3: Cho 2 cây thân thấp thuộc 2 dòng thuần mang các alcn khác nhau hoàn
toàn thu được F| toàn thân thấp và dị hợp về 2 cặp gen. Cho 2 dòng thuần thân
cao và thân thấp lai với nhau thu được Fi toàn thân thấp và cùng kiêu gen với
F|. Cho các cây Fi và Fi lai với nhau thu được F:. Cho các cây thân thấp F: giao
phân tự do với nhau thì ti lệ cây thân thâp chứa cặp gen dị hợp F_1 thu được là
bao nhiêu? Biết giâm phân và thụ tinh binh thường.
41 „112 40 113
169 169 169 169
Câu 4: Loài có 2n = 24. cỏ bao nhiêu trường hợp đông thời xây ra 2 đột biến: thê
1 và thê 3 kép?
A. 660. B. 66. c . 144. D. 729.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Cánh cua bô câu và cánh cùa châu châu là cơ quan tương đòng do có chức
năng giống nhau là giúp cơ thê bay.
B. Các cơ quan tương đồng có thế có hình thái, cấu tạo không giống nhau do
chúng thực hiện chức năng khác nhau.
c . Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem lủ
cơ quan tương đồng, vừa được xcm là cơ quan tương tự.
D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng cùa lá, còn gai của cây xương rồng là biến
dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nôn không được xem là cơ quan
tương đồng.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 6 : Theo quan niệm hiện đại, về mặt di truyền học, mồi quần thê giao phối
được đặc trưng bơi
A. sổ lượng nhicm sắc the cùa các cá thể trong quần thc.
B. tần số tương đối các alen và tần số kiểu gẹn cũa quàn thể.
c . số lượng các cá thố cỏ kiéu gcn dị hợp cua quằn thể.
D. số lượng các cá thể có kiêu gen đồng hợp trội của quần thê.
Câu 7: Loại đột bicn cấu trúc nhicm sắc thê nào sau đây có thể làm cho một gen từ
nhóm liên kêt này chuyên sang nhóm liên kết khác?
A. Lặp đoạn nhicm sẳc the.
B. Chuyên đoạn giừa hai nhiễm sắc thề không tương đồng,
c . Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. Đào đoạn nhiễm sắc thê.
Câu 8 : Xót một dạng đột biến chuycn đoạn giữa hai nhiễm sắc thê, trong đó một
đoạn của một nhiễm sắc thế thuộc cặp số II chuyên sang một nhiễm sãc thê
thuộc cặp số V và ngược lại. Neu chi xét đen 2 cặp nhiễm sấc thê trên thì cơ thê
mang đột biến nhiễm sắc thê này khi giám phân cho số loại giao từ tối da và ti
lệ loại giao tư mang nhiễm sắc thê bị đột biến chuyên đoạn lần lượt là
A. 4; 50%. B. 2; 75%. c . 4; 75%. D. 2; 50%.
Câu 9: Nhừng cơ thê sống đâu tiên có nhưng đặc diêm:
A. Cấu tạo đơn giản, dị dường, yém khí.
B. Cấu tạo đơn giản, tự dường, hiếu khí.
c . Cấu tạo dơn gian, dị dường, hicu khí.
D. cấu tạo đơn giản, tự dường, yếm khí.
Câu 10: Trong một quằn thế tự phối thì thành phần kiểu gen cua quan thể có xu hướng
A. phân hóa thành các dòng thuần cỏ kiẽu gen khác nhau.
B. ngày càng phong phú, đa dạng về kicu gcn.
c . tồn tại chú yếu ờ trạng thái dị họp.
D. ngày càng ôn định về tan số các alen.
Cầu 11: Trong các kiểu phân bo cá thc của quằn thc, kicu phân bố ngầu nhiên
thường gặp khi
A. điều kiện sống phân bố đồng đều và kích thước quần thể ở mức vừa phải.
B. điều kiện sông phàn bô đông đêu vả không cỏ sự cạnh tranh giừa các cá thê
trong quằn thể.
c . điều kiện sống phân bố không đồng đều và giừa các cá the không có sự hồ
trợ lan nhau.
D. điều kiện môi trường phân bố ngẫu nhiên vả không có sự cạnh tranh giừa các
cá thể trong quằn the.

378
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 12: Cây hạt kín có khá nãng thích nghi với khỉ hậu khô và có hình thức sinh
sản hoàn thiện hơn đâ xuất hiện và nhanh chóng thay thế các cây hạt trân.
Nhừng đại diện cây hạt kín đâu tiên đà xuất hiện trong thời đại địa chất nào?
A. Ky Đcvon thuộc đại Cô sinh. B. Ky Tam điệp thuộc đại Trung sinh,
c . Kỷ Thứ ba thuộc đại Tân sinh. D. Kỷ Phản trắng thuộc đại Trung sinh.
Câu 13: Một loài có bộ NST 2n = 40. Một thê đột bién 1 nhiềm kcp xảy ra ở cặp
NST số 1 và cặp NST sổ 3. Theo lỷ thuyết thì trong số các giao từ của cơ thê
nảy, siao từ đột biến chiếm ti lệ:

A. - c. - D. - .
8 2 4
Câu 14: Lai con bọ cánh cứng cái có cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám
người ta thu được ở F| tất cá đều có cánh xám. Biết tính trạng màu sắc cánh do
một gen quy định. Cho các con F| giao phối ngầu nhiên với nhau, người ta thu
được F2 với ti lệ phân li kiêu hình như sau: 35 con cái có cảnh màu nâu. 38 con
cái có cánh màu xám. 78 con đực có cánh xám. Từ kêt quả lai này, kết luận nào
được rút ra sau đây là đúng?
A. Cơ che xác định giói tính ờ loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con
cái và gen quy định màu cánh nằm trên nhiễm sắc thê X.
B. Cơ chế xác định giới tính ờ loài bọ cánh cúmg này là XX - con đực, XY - con
cái và gen quy định màu cánh nằm trên nhiễm sắc thê thường.
c . Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái, XY - con
đực và gen quy định màu cánh nằm trên nhiễm sắc thê X.
D. Cơ ché xác định eiởi tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái, XY - con
đực và gcn quy định màu cánh nằm trẽn nhiềm sắc thc thường.
Câu 15: Một số hiện tưựmt như mưa lù, chặt phá rừng. ... có thế dần đến hiện
tượng thiếu hụt các nguyên tố dinh dường như nitơ (N). phốtpho (P), và canxi
(Ca) cần cho một hệ sinh thái, nhưng neuycn to cacbon (C) hầu như không bao
giờ thiếu cho các hoạt động sống cùa các hệ sinh thái. Đó là do
A. thực vặt có thề tạo ra cacbon của riêng chúng từ nước và ánh sáng mật trời.
B. các nguyên tố dinh dường khác có nguồn gôc từ đất, còn cácbon có nguôn
gốc từ không khí.
c . các loài nấm và vi khuân cộng sinh iiiúp thực vật dề dàng tiếp nhặn và sử
dụng có hiệu quã cacbon từ môi trường.
D. lượng cacbon các loài sinh vật cẩn sư dụng cho các hoạt động sống không
đáng kế.
Cầu 16: Một gen cùa E.coli dài 0,5 lpm. Mạch mang mà gốc của gen có A = 350:
T = 800: X = 350. Gen phiên mầ tạo ra mARN. Theo lý thuyết, số loại bộ ba mà
hóa axit amin tối đa có thè có trên mARN là
A. 27. B. 24. c . 61. D. 64.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 17: Cho F ị tự thụ phấn, ờ đời con F: thu được 4 loại kiểu hỉnh khác nhau
trong đó ti lệ kiêu hình mang hai tính trạng lặn chiếm 1%. Nếu một gen quy
định một tính trạng và không có đột biến xáy ra thì tính theo lý thuyết ti lệ
những cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp trội ở F: là
A. 20%. B. 51%. c . 2%. D. 1%.
Câu 18: Cho sơ đồ phá hệ sau:

I
1 2
Quy ƯỚC

II □ 3 4 5 «
□ o 7 8
N ừblnh thường

tx b£nh

III □ • ỗ 1 1Nam bình thưởng


□ o □
8 10 11 12 13 14 15 1« I Nambi b£nh

IV
17
□o
18 19 20

Sơ đồ phá hộ trên mô tã sự di truyền một bệnh ớ người do một trong hai alen
cùa một gcn quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tắt cả các cá thc trong
phả hệ. Trong nhưng người thuộc phá hệ trên, nhừng người chưa thê xác định
dược chính xác kiêu gen do chưa cỏ đu thông tin là
A. 8 và 13. B. 15 và 16. c . I và 4. D. 17 và 20.
Câu 19: Một quằn thế người trên một hòn đào có 100 phụ nữ và 100 người đàn
ông trong đó có 4 người đàn ông bị bệnh máu khó đông. Biết rang bệnh máu
khó đông do gcn lặn năm trên NST giới tính X không có alcn trcn Y, quẩn thè ở
trạng thái cân bầng di truyền. Tần số phụ nừ bình thường nhưng mang gen gây
bệnh lả
A. 0,0384. B. 0,0768. c . 0,2408. D. 0,1204.
.Ab
Câu 20: Trong quá trình giam phân ờ cơ thê có kiêu gen —- đà xảy ra hoán vị
aB
gcn giừa các alcn B và b. Cứ 4000 tế bào sinh tinh của cơ thế này giam phàn
thì có 1120 tế bào không xảy ra hoán vị gcn. Tính theo lý thuyết, tần số hoán
vị gen giừa các alen B và b là
A. 36%. B. 28%. c. 14%. D. 18%.
Câu 21: Ớ một loài thực vật, mồi tính trạng do một cặp gen qui định. Cho cây thân
cao, hạt tròn, chín sớm giao phấn với cây thân thấp, hạt dài, chín muộn. F ị thu
được 100% cây thân cao, hạt tròn, chín sớm. Cho Fị tự thụ phấn F2 thu được ti
lệ kiểu hình như sau: 9 cây thân cao. hạt tròn, chín sớm : 3 cây thân cao, hạt dài,
chín muộn : 3 cây thản thấp, hạt tròn, chín sớm : 1 cây thân thấp, hạt dài, chín

380
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

muộn, (không có tác động cua đột biến và chọn lọc tự nhicn). Kiều gcn của cây
F| là
ABD _ ABD , A BD A BD
A. —— X — hoặc A a — X Aa
abd abd bd bd
_ Abd Abd Bd
B. — X hoậcA a^xA a
aBD aBD bd bD
ABD ABD . bd bd
c . —---- X —---- hoặc Aa — X Aa — .
abd abd bd bd
_ Abd Abd , „ . Bd Bd
D. - r — X hoặc A a —— X A a —- .
aBD aBD bD bD
Câu 22: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp. quằn thể được xem là đơn vị tiến hoá cơ sở
vi nó
A. có tính toàn vẹn và giao phối tự do, ngầu nhiên với quần thể khác.
B. là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên và là đơn vị sinh sản.
c . có kha năng biến đoi cấu trúc di truyên và có hệ gen kín.
D. là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên và có hệ gcn kín.
' Ab
Câu 23: Một tê bào sinh duc cùa ruôi giấm cái cỏ kiêu gcn — Dd khi giam phân
aB
xáy ra hoán vị gen thì tạo tối đa mấy loại giao tử?
A.2. B. 1. c . 4. D. 8 .
Câu 24: Sự khác nhau cơ ban trong đặc diêm di truyền qua te bào chất và di truyền
qua nhân thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Di truyền qua te bào chất không phân tính như các ti lệ đặc thù như gcn
trong nhân và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.
B. Di truyền qua tế bào chất cho kct quá khác nhau trong lai thuận nghịch, gcn
trong nhân luôn cho kểt quả khác nhau trong lai thuặn nghịch.
c . Di truyền qua té bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen
trong nhân luôn luôn cho két qua giống nhau ở cả hai giới.
D. Trong di truyền qua te bào chất vai trò chú yếu thuộc về cơ thê mẹ còn gen
trong nhân vai trò chu yếu thuộc về cơ thể bố.
Câu 25: Trong các nhân tô dưới đây. nhân tô chú yêu quyết định trạng thái cân
bang số lượng cá thê cùa quằn thể là
A. kiêu phản bố cá thể của quần thê.
B. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
c . sức sinh san và mức độ tư vong của các cá thê trong quần thẻ.
D. mức độ cạnh tranh giừa các cá thể trong quần thế.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

Câu 26: ơ ruồi giấm A quy định mắt đò trội hoàn toàn so với a quy định mắt trang.
Cho các cá thẻ ruôi giâm đực và cái có 5 kiêu gen khác nhau giao phối tự do. Ty
lệ phân ly kiêu hình ờ đời lai là:
A. 56,25% mắt đỏ; 43,75% mắt trắng. B. 50% mắt đỏ: 50% mất trắng,
c. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng. D. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng.
Câu 27: Một quằn thê thực vật tự thụ phân có tỉ lệ kiêu gen ờ thẽ hệ P: 0.45AA :
0.3Aa : 0,25aa. Biết rang cây có kiêu gen aa không cỏ khá năng kết hạt. Theo lí
thuyết, ti lệ cây không kết hạt ở thế hộ Fi là bao nhiêu?
A .0 , 1 . B. 0 ,0 0 1 . c .0 ,1 6 . D.0.25.
Câu 28: Ớ một loài sinh vặt, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sác thc kí
hiệu là Aa và Bb. Khi té bào này giảm phân hình thành giao tứ, ờ giam phân I
cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li: giảm phân 11 diễn ra bình
thường. Số loại giao từ được tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là
A. 2 . B. 4. c. 6. D. 8 .
Câu 29: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm cùa học thuyết tiến hoá hiện
đại, câu nỏi có nội dung đúng là:
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đồi tần số alen cúa quần thê không hướng xác
định.
B. Chọn lọc tự nhiên dien ra làm vốn gen của quân thê nghèo đi.
c . Chọn lọc tự nhicn chi tác động vảo giai đoạn ticn hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đỏi tan số alen. không làm thay đôi thành phần
kiểu gen.
Câu 30: Trong các phát biêu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhó là:
A. tiến hoá nhỏ là hộ quá cua tiền hoá lớn.
B. quá trinh tiến hoá nhỏ diền ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
c . quá trình tiến hoá nho diền ra trong thời gian lịch sử tương đối ngan.
D. tiến hoá nho có thê nghiên cứu bằng thực nghiệm.
Câu 31: Liên kết A -T, G -X trong phân tử ADN the hiện tỉnh hợp lý vì
A. đám báo khoảng cách không đều đặn giữa 2 mạch và có số liên kết hiđro lớn
nhất.
B. đảm bào khoáng cách đều đặn giừa 2 mạch vả cỏ số liên két hiđro bẻ nhất,
c . đảm bào khoáng cách không đều đặn giừa 2 mạch và có số liên két hiđro
trung bình.
D. đâm bão khoảng cách đều đặn giừa 2 mạch và cỏ số liên kết hiđro lớn nhất.
Câu 32: Ở một quằn thể ngầu phối, xét hai gen: gen thứ nhất có 4 alen thuộc đoạn
không tương đồng của nhiễm sắc thè giới tính X; gen thử hai có 6 alen thuộc
nhiềm sắc thê thường. Trong trường hợp không xày ra đột biến, số loại kiêu gen
tối đa về ca hai gen trcn có thê được tạo ra trong quân thê này là:
A. 324. B. 294 c . 300. D. 35.

382
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 33: ơ ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alcn tác động theo kicu
cộng gộp (Aị, ai' A2, a2, A3, a^). chúng phân ly độc lặp và cử mỗi gen trội khi cỏ
mặt trong kiêu gen sè lảm cho cây thấp đi 20cm. cây cao nhất có chiều cao
210cm. Chiều cao của cây thắp nhất là:
A. 90cm. B. 120cm. c . 80 cm. D. 60cm.
Câu 34: Nhiều thỉ nghiệm đà chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thc tự lắp
ghép thành nhùng đoạn ARN ngan, cùng có thê tự nhân đôi mả không cấn đên
sự xúc tác cùa enzym. Điều này có the chửng minh gia thuyết
A. trong quá trinh tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và pròtcin.
B. sự xuất hiện của axit nucleic và prôtêin chưa phái là xuất hiện sự sống,
c . cơ thê sổng hình thành từ sự tương tác giừa prôtêin và axit nuclcic.
D. prôtêin có thê tự đôi mới.
Câu 35: Bước làm đầu tiên trong kỹ thuật cấy gen là
A. tách ADN trong NST của té bào cho và cắt đoạn ADN ơ nhừng điểm xác
định trong NST của te bào cho.
B. tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuân và cắt ADN vòng của plasmit.
c . tách ADN trong NST của tê bào cho và tách plasmit ra khói tè bào vi khuân.
D. tách ADN trong NST của tế bào cho cắt ADN vòng cùa plasmit. Nối đoạn
ADN vào plasmit tạo ADN tái tổ hợp.
Câu 36: Vặt chất trong sinh quyên được duy trì sự cân bằng thông qua
A. các cơ chc trao đôi vật chất giìra sinh vặt với môi trường.
B. các chuồi và lưới thức ăn trong các hệ sinh thái,
c . các sinh vặt cỏ quan hệ dinh dường với nhau.
D. chu trình sinh địa hóa các chất.
Câu 37: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm
giảm mạnh số lượng cả thể thì sè có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào
sau đây là hợp lí?
A. Khi số lượng cá thê của quẩn thể giảm mạnh thi sè làm giảm di - nhập gen.
làm giảm sự đa dạng di truyền của quan thê.
B. Khi số lượng cá thê của quần thể còn lại quả ít thl dỗ xảy ra biến động di
truyền, lảm nghèo vốn gen cùng như làm bién mất nhiều alen có lợi của quần thể.
c . Khi số lượng cá thê của quan thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thề dc
xảy ra, làm tăng tằn số alen đột biến cỏ hại.
D. Khi sổ lượng cá thể cùa quần thể còn lại quá ít thì dề xây ra giao phối không
ngầu nhicn sẽ dần đến làm tăng tần số alen cỏ hại.
Câu 38: Quy trình tạo giống mới bầng phương pháp gây đột biến bao gồm các
bước theo trinh tự:
A. (1) tạo dòng thuần chùng. (2) chọn lọc các thế đột biển có kiều hình mong
muốn, (3) xừ lỷ mầu vặt băng tác nhân đột biến.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

B. (1) chọn lọc cảc thê đột biốn có kiểu hình mong muốn, (2) xử lý mẫu vặt
bằng tác nhân đột biên, (3) tạo dòng thuần chùng.
c . ( ỉ ) xừ lý mầu vặt bằng tác nhân đột biến, (2) chọn lọc các thc đột biến có
kicu hình mong muốn. (3) tạo dòng thuần chung.
D. (1) tạo dòng thuần chủng, (2) xử lý mầu vặt bang tác nhân đột biến.
Câu 39: Nội dung nào sau đây không đúng?
A. Tằn số tương đối các alen càng gằn 0.5 bao nhiêu thì tần số kiểu gen đồng
hợp càng cao bấy nhiêu.
B. Khi quần thề đạt trạng thái cân bằng di truyền thì tản sổ tương đối các alen ở
các the hệ sau sè không đôi.
c . Tần số các alen của quẩn thê thuộc thế hệ trước khi đạt trạng thái cân bang
giống tan số các alen cua quân thể khi đạt trạng thái cân bằng di truyẽn.
D. Trong thực té, tằn số tương đối các alen cùa một gen có thế thay đồi vì sức
sống, sức sinh san của các cá thể có kiểu gcn khác nhau thì không giống nhau.
Câu 40: ơ người bệnh X do 1 trong 2 alen của 1 cặp gen nằm trên NST thường
gây ra, gen quy định nhỏm máu hệ ABO nam trên 1 NST thường khác. Xem xét
một sơ đồ phả hệ về 2 tính trạng trên thấy như sau: người vợ máu A không bị
bệnh cỏ em trai máu o và bị bệnh; bố máu A bị bệnh và mẹ máu B bỉnh thường.
Người chong bị bệnh và có em gái nhỏm máu o bình thường nhưng cả bố và
mẹ đều bị bệnh mang có nhóm máu A và nhóm máu B. Người vợ hiện đang
mang thai đứa con đầu lòng. Xác suất đê đứa con này mang cặp NST giới tính
là XY, bị bệnh và không thê truyèn máu được cho câ bố và mẹ là bao nhiêu?
2 __ 9
A. c.
54 Bể 432 D- Ẻ -
Câu 41: Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Năng lượng mặt trời và nâng lượng gió.
B. Địa nhiệt và khoáng sản.
c . Đất, nước và sinh vật.
D. Nãng lượng sóng và nãng lượng thũy triều.
Câu 42: ơ một cá thế ruồi giấm cải. xét 2 te bào sinh dục cỏ kiêu gcn là: Te bào
AB AB
thứ nhất: ---- dd ; tc bào thứ hai: ----- Dd. Khi cả 2 té bào cùng giám phân
ab aB
bình thường, trcn thực tế :
A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiêu hơn so với sô loại trứng tê bào
thứ hai sinh ra.
B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thử nhất và te bào thứ hai là 8 loại,
c . số loại trứng do tế bào thử hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng té bào
thứ nhất sinh ra.
D. số loại trứng do te bào thử nhất sinh ra băng với sô loại trứng té bào thứ hai
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 43: Trong té bào sinh dường của sinh vật lường bội xét 1 cặp nhiễm sắc thê
tương đông, trên mồi nhiễm sắc thể có tông chiều dài các đoạn ADN quân
quanh các khối cấu histon để tạo nên các nucleoxom là 12,410 pm. Khi té bào
này bước vào kỳ giừa của nguyên phân, tông số các phân tư protein histon trong
các nucleoxom của cặp nhiễm sắc thê nảy lả
A. 2000 phân tử B. 8000 phân tử.
c . 16000 phân từ. D. 4000 phản từ.
Câu 44: Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen
phân li độc lặp và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd X AabbDd cho
ti lộ kiều hình lặn về cà 3 cặp tính trạng là
1
A. — B. — . c. — . D. — .
16 32 64 64
Câu 45: ơ 1 loài thực vật xét 2 tính trạng là màu hoa và dạng quă. mồi tính trạng
do 2 cặp gen không alcn tương tác bồ sung với nhau quy định. Biết 4 cặp gen
tạo thành 2 nhóm gcn liên két trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau, tuy nhicn
khoảng cách giữa 2 cặp gen trên mồi NST thì khác nhau lằn lượt là 18cM và
12cM. Trong quần thê người ta tìm thấy 3 màu hoa là đò, vàng và trang với ti lệ
đặc trưng và 3 dạng quá là tròn, dẹt và dài cùng với ti lệ đặc trưng. Đem cây dị
hợp về tất cả các cặp gen đem lai phân tích. Ti ỉệ biến dị tô hợp ờ đời con chiếm
bao nhiêu? Biết quá trình giảm phàn thụ tinh diễn ra bình thường có hoán vị gen
cả 2 bên.
A.61%. B. 78%. c.87% . D.91%.
Câu 46: Một gen có 500 ađênin. 1000 guanin. Sau đột biến, gen có 4001 liên két
hiđro nhưng chiều dài không thay đôi. Đây là loại đột biến
A. mất 1 cặp nuclẻôtit. B. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
c . thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế cặp A-T bang cặp G-X.
Câu 47: Theo quan điểm ticn hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biêu
nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi
quân thê.
B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quân
thể.
c . Chọn lợc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiêu hình và gián tiếp làm biến đôi
tằn số kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên chống lại alcn trội có thê nhanh chóng làm thay đôi tân số
alen của quằn thè.
Câu 48: ơ người bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường qui định. Một
quằn thê người có 100000 người trong đó có 40 người bị bệnh bạch tạng, số
người mang gen gây bệnh (gen a) là :
A. 3920. B. 3960. c . 96080. D. 99960.
Khảm phá tư duy g iói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 49: Có 2 tc bào sinh tinh của một cá thề có kiêu gcn AaBbddEe tiến hành
giám phân bình thường hỉnh thành tinh trùng, số tinh trùng cỏ thê được tạo ra là
A. 2. B. 4. c . 6. D. 8.
Câu 50: Trong mô hình operon Lac, gen điêu hoà
A. luôn tông họp 1 lượng nhỏ prôtẻin ức chế cả trong môi trường có và không
có lactozơ.
B. chi tông họp prôtêin ức chế khi môi trường không có lactozơ.
c . chi tông họp prôtêin ức chế khi có nhừng tín hiệu đặc biệt của môi trường.
D. chi tông hợp prôtêin ức chế khi môi trường có lactozơ.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: c.
Nhừng loài ít có kha năng báo vệ vùng sống như cá, hưoru, nai,... —* kẻ thù ãn
thịt có kha năng xâm nhập cao do vậy số lượng kẽ thù ăn thịt ảnh hưởng rô rệt
nhất đen sự biến động số lượng cá thê trong quần thê.
Các yếu tố sức sinh sản và mức độ tứ vong, sự cạnh tranh giừa cảc cá thế cùng
một đàn, sự phát tán cùa các cá thê cùng anh hương đên sự biến động nhưng
mức độ ảnh hương ít hơn sô lượng kẽ thù ăn thịt.
—* Chọn đáp án C.
Câu 2: d ’
Cả chép không váy (Aa) X cá chép không váy (Aa) —* 1 AA (trứng không n ờ ):
2 Aa (cá chóp không vảy): 1 aa (cá chóp cỏ vảy).
Ti lệ kiêu hình 2 cá chép không vảy : 1 cá chép có vày.
Câu 3: D
+ PịiAABBxaabb
F 1: AaBb
+ p 2: AAbb X aaBB
F |: AaBb
=> F| X F |': AaBb X AaBb
F2: 9A-B-: 3A-bb:laabb :3aaB-
Kiểu hình: 13 thấp : 3 cao
—* Cây thân thấp có kiều gcn: 9A-B-: 3A-bb : laabb
Ta thấy aB giảm 2 và ab giảm 1 so với tồng F2
4 4 3 2
=> Ti lệ giao từ là — AB : —- Ab : ab : — aB
13 13 13 132
2 2 2 3 16
=> Ti lệ thân cao = — . — + 2. — . — = ——
13 13 13 13 169

386
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Ti lệ thân thấp đồng hợp về tất cả các cặp gcn


4 4 3 41
= AABB + AAbb + aabb = ( — )2 + ( — )2 + ( — )2 = ——
13 13 13 169

=> Ti lệ thân thấp chứa cặp gen dị hợp hợp = 1 — —-----—


K ' * 169 169 169
—►Đáp án B đủng.
Câu 4: A.
Loài có 2n = 24 —►n = 12.
Số trường họp đồng thời xảy ra hai đột biến có : c \2 X cfj = 660.
Câu 5: B.
A sai vì cánh cúa bồ câu và cánh của chàu chấu có chức năng giống nhau là
giúp cơ thê bay là cơ quan tương tự chứ không phái cơ quan tương đồng, cánh
của bồ câu có nguồn gốc từ chi trước, cánh cua châu chấu có nguồn gốc từ phẩn
trước ngực.
c sai vì tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp không phai
là cơ quan tương đồng, tuyên nọc độc của rắn có nguồn gốc từ tuyến nước bợt
còn tuyên nọc độc của bọ cạp từ đốt xương cùng ờ gần hặu môn.
D sai vì gai cúa cây hoa hông là biến dạng cua tế bào biêu bì thân còn gai của
cây xương rồng là bién dạng của lá chứ không phái gai cùa cây hoa hòng là biến
dạng của lá, còn gai của cây xương ròng là biến dạng của thân.
Chi có B đúng —>Chọn đáp án B.
Câu 6: B.
Câu 7: B.
Chuycn đoạn giừa 2 nhiễm sắc thê không tương đồng có thê mang gen liên kct
trẽn nhiễm sắc thê này sang nhiễm sac thê khác làm thay đôi nhóm gen liên kêt
này sang nhỏm gen liên két khác —►Chọn đáp án B.
Câu 8: c.
Đột biến chuyển đoạn giừa hai nhiềm sắc thể, 1 đoạn của một NST số 2 chuyển
sang một nhiễm sấc thc thuộc cặp số 5 và ngược lại.
Neu chi xét hai cặp NST trên thì cơ thê mang đột biến này khi giám phán cho 4
loại giao tử tối đa.
Giả sử gen A trên NST số 11, gen B trên NST sổ V —* chuyển đoạn —>AaBb
Khi giảm phản —►AB, Ab, aB, ab
Tì lệ giao tử mang NST bị đột biển chuyên đoạn là 75%.
Vậy đáp án C đúng.
Câu 9: A.
Những cơ thê sống đầu tiên có nhùng đặc diêm: cấu tạo đơn gian, dị dường,
yếm khí vì lúc đó trái đất chưa cỏ 0 2. 0 2 chi có khi bắt đầu có vi khuẩn lam.
Khảm phá tư duy g iói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 10: A.
Sau n thế hệ tự phối thì thành phần kiêu gen trong quằn thê có xu hướng giảm
dần ti lệ kiều gen dị họp, tăng ti lệ kiêu gen đồns hợp hay phân hóa thành các
dòng thuần có kiếu gcn khác nhau —>Đáp ản A đúng.
Câu 11: B.
Câu 12: D.
Câu 13: B.
Loài có 2n = 40.
Đột biến một nhiềm kép xây ra ở cập số 1. cặp số 3. Cặp số 1 —►tạo 2 loại giao

tư; — giao từ 1 alcn (giao tử bình thường): — giao tử 2 alcn (giao tư đột bicn).

Tương tự như vậy, ờ cặp số 3 —> — giao tư bình thường: — giao tư đột biến.

Khi cơ thể này giam phân, số loại giao tư bình thường = — * — = — —►giao
2 2 4

tử đột biến = —
4
Vậy đáp án B đúng.
Câu 14: A
Vì tính trạng cánh xám ỡ bố p cho con xám ở Fi và lại biêu hiện đực xám ờ F2,
còn tính trạng cánh nâu lả lặn chi cỏ ơ giới cải —* di truyền chéo và cỏ kiêu gen:
Cái nâu: XaY Xđực xám: XAXA
F,: 100% xám : XAX* và XAY
ĩ 2: XAX \ XAXa (đực xám). XAY (cái xám). XaY (cái nâu).
Câu 15: B.
c có nguồn gốc từ CO: ờ không khí đi vào hệ sinh thái thông qua hoạt động
quang họp của các sinh vật sản xuất. Lượng C trong không khí là doi dào dư
thừa nên không bao giờ thiếu.
—►Đáp án B đúng.
Câu 16: B.
5100
Số nu cua gen ờ E.coli = *2 = 3000.
3,4
Mạch mà gốc có A| = 350: TI = 800; —*■A = T = A| + T| = 1150.
Ta có 2A + 2T = 3000. — G = X = 350.
Mạch gốc có X = 350 —» phiên mâ ra mARN có các nuclêôtit: A, u, G.
Số bộ ba tạo thành là 33 = 27 bộ ba.
Số bộ ba mà hóa axit amin tối đa là: 2 1 -3 = 24.
Số bộ ba mà hóa axit amin phái trừ đi 3 bộ ba két thúc: UAA, UAG, ƯGA.

388
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 17: D.
F2 có 4 kiêu hình khác nhau, trong đó kiêu hình mang tính trạng lặn chicm ti lệ
nhó —>Xây ra hoán vị gen.
Khi cho F| tự thụ mà xày ra hoán vị gen thì ti lệ đong hợp trội = ti lệ đồng họp
lặn = 1%.
Câu 18: D.
Xét cặp vợ chồng 12 và 13 đều bị bệnh sinh được con bình thường —►Gen
bệnh là trội, gen bình thường là lặn.
Gen nam trên nhiễm sẳc thế thường vi bố bị bệnh sinh được con gái bình
thường.
Quy ước: A - bị bệnh ; a - bình thường.
Các cơ thê: 1 là aa : 4 lả Aa vì có mẹ bị bệnh —►bô bình thường —►sinh con bị
bệnh.
Cơ thẻ 8 là aa; 13 là Aa vì bệnh sinh con bình thường.
Cơ thể 15 và 16 là aa (kiêu hình bình thường).
Cơ thể 17 và 20 đều bị bệnh và đều có bố mẹ dị họp nên có thê có kicu gcn là
AA hoặc Aa.
—>Chọn đáp án D.
Câu 19: A.
Gọi p là tản số alen M quy định máu đông binh thường, q là tằn số alen m quy
định máu khó đông.
Quẩn thể ờ trạng thái cân bằng —> nén nếu xét riêng từng giới thi cấu trúc di
truyền cua quần thề xét riêng từng giới sê cỏ dạng:
Giới nam: pXAY + qXaY = I.
Giới nữ: p2XAXA+ 2pqXAXa + q2XaXa =1.
Cỏ 4 người nam bị bệnh máu khó đỏng —!►
q = 0,04 —>p = 0,96.
Tần sô người bình thường nhưng mang gen gây bệnh là

0.96X 0,04x 2 x 1 = 0.0384.


2
Vì ti lệ nam : nừ = 1: 1 —►tính số người bình thường nhưng mang gen gây bệnh
trong cả quản thê, chứ không tỉnh riêng từng giới.
Câu 20: A
- Số tế bào giảm phân xáy ra hoán vị gen là: 4000 - 1120 = 2880.
Vậy số giao từ mang gen hoán vị là: 2880 x2 = 5760.
Khảm phá tư duy g iói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

- Tồng Số giao tư tạo thành là: 4000 X4 = Ị 6000.


Tần số hoán vị gen là: 5760 : 16000 = 0,36.
Chọn đáp án A.
Câu 21: A.
Cây thân cao, hạt tròn, chín sớm Xthân thẩp. hạt dài, chín muộn.
F|I 100% thân cao hạt tròn chín sớm —►p thuần chúng, cao, tròn, chín sớm là
các tính trạng trội.
Quv ước: A - thân cao, a - thân thâp: B - hạt tròn, b - hạt dài: D - chín sớm, d
- chín muộn.
F2: Ta thấy tính trạng hạt tròn luôn đi cùng chín sớm và hạt dài luôn đi cùng
chín muộn —♦ B liên kêt hoàn toàn với D và b liên kêt hoàn toàn với d
Hoặc gen A nam trên 1 NST khác, hoặc gen A cùng nằm cùng NST nhưng tần
số hoán vị = 50%
Câu 22: B.
Gọi quẩn thê giao phối là đcm vị tiến hóa cơ sờ vi:
- mồi quẩn thè có lịch sừ phát sinh và phát triên —> là đơn vị tồn tại thực trong
tự nhicn
- Quân thê cỏ tính đa hình nên tiềm năng thích nghi cao
- Sự cách li sinh sản giừa các quần the của loài là tương đối.
- Các cả thể/quần thế cỏ quan hệ sinh sản với nhau.
Không thề gọi cá thể là đơn vị tiến hóa cơ sở vỉ phẩn lớn các cá thế sinh sán
theo lối giao phối (không sinh con một mình mà phai có đực, cỏ cái) và sự biến
đổi di truyền ở cơ thề không được nhàn lẽn do đó không đóng góp cho quá trình
tiến hóa.
Không thế gọi loài là dơn vị cơ sở tiến hóa vì loài gồm các cá thê có thành phần
kiều sen phức tạp. Loài có hệ thống di truycn kín do đỏ khả nàng cải biến thành
phần kiểu gen bị hạn chế.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 23: B.
Vì đề cho 1 tế bào sinh dục cái nên dù có kiểu gen như thế nào thì qua giảm
phân cùng chi cho duy nhất 1 loại trứng.
—►Chọn đáp án B.

390
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 24: A.
Sự khác nhau cơ bản trong đặc điêm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua
nhân thể hiện ơ đặc diêm di truyền qua tê bào chàt không phân tính như các ti lệ
đặc thù như gcn trong nhản và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ
—►Đáp án A đúng.
Đáp án B sai vì gen trong nhân có thê có thê cho két quà giống nhau trong phép
lai thuận nghịch trong trường hợp phân li độc lập.
Đáp án c sai vì di truyền qua tế bào chất không phải là hiện tượng di truyền
theo giới tính mà nó di truyền theo dòng mẹ.
Đáp án c sai vì gen trong nhân vai trò thuộc về cà bố và mẹ trong đó vai trò của
bố và mẹ là tương đương nhau chứ khỏng phài chủ yếu thuộc về cơ thề bố.
Câu 25: c.
Câu 26: D.
Vì các cá thế có 5 kiểu Gen khác nhau.
-> gen nằm trên X, không alen trên Y: XAX \ XAX \ X“Xa, XAY. XaY.
Số lượng cá thố ở mồi kiều gcn là như nhau.
Ta có ti lệ các kicu gen : 0,2 XAXA: 0,2 XAXa: 0,2 XaXa: 0,2 XAY :0.2 XaY.
—►XA= 0,5, x a = 0,5 (vì xẻt ờ giới cái, có 2 K.G với ti lệ bằng nhau —►ti lệ 2
alen A và a cùng bâng nhau = 0,5).
Xét ở giới đực: 0,5 XaY : 0,5 X'Y = 1.
Xét ở giới cái: (0.5XA+ 0.5X*)2= 1. — 0.25 XAXA: 0,5 XAXa : 0,25 XaXa = 1
Vặy khi xét chung cho 2 giới, ta có :
0.125 XAXA: 0,25 XAXa : 0,125 x ax a : 0,25 XAY : 0,25XaY = 1
-> Ti lệ kiểu hình mắt đo: 0,125 + 0,25 + 0,25 = 0.625 = 62,5%.
—> Ti lệ kiều hình mắt trang = 1- 0.625 = 0.375 = 37.5%.
Câu 27: A.
Thế hệ p : 0.45AA: 0,3Aa: 0,25 aa = 1 —> Kiêu gcn aa không cỏ kha nâng kct
hạt —* ti lộ cây có thể kết hạt ở P: 0,6AA: 0,4Aa.
Cây không cỏ khá năng kết hạt ờ F|(aa) sinh ra từ tự thụ chi có thê từ cây Aa.
0,4 Aa — 0,1 AA: 0, 2Aa: 0,1 aa.
Câu 28: A.
Đề bài cho 1 tế bào sinh tinh —*• giảm phân khi không có hoán vị gen chi hình
thành tối đa 2 loại giao từ.
—>Chọn đáp án A.

391
Khảm phá tư duy g iói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 29: B.
A sai vì CLTN làm thay đòi tẩn số alen theo 1 hướng xác định,
c sai vì CLTN tác động từ giai đoạn tiến hóa hóa học.
D sai vỉ CLTN làm thay đối cà tần số alen và thành phẩn kiểu gen.
Câu 30: A
A sai vì tiến hóa lớn là hệ quà của tiến hỏa nho chứ không phai tiến hoá nhỏ là
hệ quá của tiến hoả lớn.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 31: D.
Câu 32: B.
Gen thứ nhắt có 4 alen thuộc đoạn không tương đồng trcn NST X nên so kiều
4.(4+1)
gen tôi đa của gcn thứ nhât là: ---- ----- + 4 = 1 4 .

Gen 2 trên NST thường có 6 alen, sổ kiếu gen tối đa là: + Ị) =21.

Vậy số kiểu gen tối đa về cả 2 gen trên là: 14 X 21 = 294.


Câu 33: A.
Tính trạng chiều cao do 3 cặp gcn không alen tác động cộng gộp. phân ly độc
lặp và cứ mồi gcn trội làm cho cây thắp đi 20cm, câv cao nhất cỏ chiều cao
210cm ( a ia ^ a ^ a í)
Chiều cao cây thấp nhất (A|AiA:A:A 3A3), cỏ mặt thcm 6 alen trội thì chiều cao
của cây sè giảm đi 6 X 20 = 120cm.
Cây thấp nhất cỏ chiều cao 210 - 120 = 90cm.
Câu 34: A.
Nhiều thí nghiệm đà chứng minh rang các đơn phân nuclêôtit có thê tự lắp ghép
thành những đoạn ARN ngăn, cùng có thê tự nhân đôi mà không can đen sự xúc
tác cùa enzym. Điêu này có thê chứng minh giá thuyêt trong quá trình tiến hóa,
ARN xuât hiện trước ADN và protcin.
—►Chọn đáp án A.
Câu 35: c.
Bước làm đầu tiên trong kỳ thuật cấy gen là tách ADN trong NST của te bào
cho vả tách plasmit ra khỏi té bào vi khuân.
Câu 36: D.

392
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 37: B.
Khi số lượng cá thể cua quân thê bị giảm mạnh thi quần thể de rơi vào vòng
xoáy tuyệt chúng, khi đó do kích thước nhỏ quằn the dc chịu tác động cua các
yếu tố ngầu nhiên gây ra biến động di truyền làm nghèo vốn gen cũa quần thê,
mất các alen có lợi dần đen tuyệt chùng.
Giao phối không ngầu nhiên cùng tảc động nhưng không rò rệt như các yếu tố
ngầu nhiên.
—>Chọn đáp án B.
Câu 38: c.
Quy trình tạo giong mới bang phương pháp gây đột biến bao gồm các bước theo
trình tự: (1) xử lý mầu vật bang tác nhân đột biến, (2) chọn lọc các thê đột biến
có kiêu hình mong muốn, (3) tạo dòng thuần chung.
—>Chọn đáp án c.
Câu 39: A.
Câu A sai vì tần số các alcn càng gần 0,5 bao nhiêu thì sự chênh lệch giừa các
alen càng thấp bay nhiêu —►Tằn số kiểu gcn dị hợp càng cao, tần số kicu gcn
đồng hợp càng thấp chứ không phái tần số kiéu gen đồng hợp càng cao.
Các câu B, c, D đều đủng.
Câu 40: A
- Xét tỉnh trạng nhóm máu: Vợ máu A chỉ có thê là IAI° —►giam phân tạo giao tư:

4 4

Chồng có thể là - I T : - 1 V : i T : - IAIB
4 4
Con sinh ra chi có thê cỏ nhóm máu B hoặc nhóm máu AB

+ Con nhóm máu B —►Bố chi cỏ thé lả - IAI° : - IAIB : - I°I°


3 3 3

—►giảm phân tao giao từ: - IA : —1° : —Iu


3 2 6

Xác suất sinh con nhóm máu B = —. — = —


2 6 12

4- Con nhóm máu AB —> Bố đ u có thề là - IAI° : - Inl° : - 1°1°


3 3 3
IjA . jO. 2. jB
6 3 6
Khảm phá tư duy g iói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Xác suất sinh con máu AB = —. — = —


2 6 12

Xác suất sinh con máu không truyền được cho bố mẹ = — + — = —


e J 12 12 6
- Xét tỉnh trạng bệnh: Do gen trội quy định
Vợ có kiểu gen aa —♦ giám phân cho giao tử: la
, , 1 2 . , . 2 1
Chông cỏ thẽ là —AA : —Aa —►giảm phân cho giao tử: —A : - a

2 2
Xác suât sinh con bị bệnh = 1. — = —
3 3
v, L . . i ; , AO _ 1 1 2_ 1 3
Xác suat sinh con trai máu AB và b bệnh = =—
2 6 3 18 54
Chọn đáp án A.
Câu 41: c .
Nãng lượng không có khà nâng tái sinh —> Loại đáp án A. D
B sai vì địa nhiệt cũng là 1 dạng năng lượng —* Loại đáp án B
Vặy chọn đáp án c.
Câu 42: D.
Mồi tế bào trứng giảm phân bình thường chi cho ra 1 trứng —» chi có 1 loại
—►số loại cúa té bào 1 = số loại của tế bào 2.
Câu 43: B.
124100 -
Tông số nuclêôtit của đoạn ADN tạo nên các nucleoxom = — —— X 2 = 73000
3,4
Mồi nucleoxom là một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit quấn quanh khối cầu
gom 8 protein loại histon.

Mồi nhiềm sắc thé có số protein histon = X8 = 2000.


p 146x2
Cặp NST tương đồng. ở kì giừa nguyên phân (đâ trãi qua kì trung gian NST
được nhân đôi)
—►Số protein histon trong các nucleoxom = 2000 X2 X2 = 8000.
Câu 44: B.
Một gcn quy định 1 tính trạng, gcn trội là trội hoàn toàn.
Cty TSH H M TV D Y V H Khang Việt

Aa X Aa — ► — aa; Bb X bb — ► — bb; Dd X Dd — ► - dd.


4 2 4

Ti lệ kiều hình 3 tỉnh trạng lặn: aabbddd = — X — X -ỉ- = — .


4 2 4 32
Câu 45: B
Số loại kiểu hình tạo ờ đời con = 3.3 = 9
Số loại kiều hình khác bố mẹ ờ đời con = 9 - 2 = 7
—> Ti lệ biến dị tô hợp ở đời con chiếm: 7/9-78%
Vậy chọn đáp án B
Câu 46: D.
Một gen có 500A và 1000G
-► Số liẽn kết H = 2A + 3G = 2x 500 + 3 X 1000 = 4000.
Gen sau đột biến cỏ chiều dài không đôi —* dạng đột bicn thay thc cặp nuclêôtit.
Số liên kết hiđro tăng thêm 1 liên kết. 4000 —►4001 —> dáng đột biến thay thé
cặp A - T bảng cặp G - X.
Câu 47: B.
B sai vì chọn lọc tự nhiên chi sàng lọc nhừng kiều hình —» chọn lọc kiêu gen,
tần số alen có sẵn trong quần thế chứ không làm xuất hiện các alen mới và các
kiểu gen mới trong quần thế —►Chọn đáp án B.
Câu 48: B.
Quần thê người có 100.000 ngươi có 40 người bị bộnh bạch tạng.
O sV 40
Ti lộ người bị bạch tang (aa) = — —— X100 = 0.04%. —►tân sô alcn a = 0,02.
100000
Tằn số alcn A = 1 - 0,02 = 0,98.
Số người mang gcn gây bệnh = 2 X0,98 X 0.02 X 100000 = 3920.
Câu 49: D.
Cá thê có kiểu gen AaBbddEe —►giảm phân —>23= 8 loại tinh trùng.
Mồi tế bào sinh tinh sẽ tạo 4 tinh trùng —►có 2 té bào sinh tinh —> 4 x 2 = 8
loại giao tử.
Câu 50: A.
Ngay cả khi không cỏ đường lactỏzơ hay có đường lactôzơ thì gen đièu hòa vẫn
tông hợp 1 lượng nhó prôtêin ức che đc điều hòa quá trinh phiên mâ
—>Đáp án A đúng.
Khảm phá tư duy giải nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

ĐỀ SỐ 23
Câu 1: Điều khăng định nào sau đây là không đúng?
A. Một số động vặt ngủ đông khi nhiệt độ môi trường giảm xuống dưới nhiệt độ
tới hạn.
B. Vào giai đoạn sinh sản, sức chống chịu của động vật thường giảm,
c . Sinh vật sinh trường phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận.
D. Ờ khoảng chổng chịu, các nhân tố sinh thái thường gây ức ché cho hoạt động
sinh lí của sinh vật.
Câu 2: ơ một loài thực vật, alen A quy định qua đỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định quả vàng. Lai hai cây tứ bội với nhau người ta thu được F1 có 4420
câỵ quã đò và 126 cấy quả vàng. Cho biêt quá trình giảm phân không xáy ra đột
biến, các cây tứ bội đều tạo giao tư 2n có kha nâng thụ tinh. Kiêu gen của cặp
bố mẹ đem lai là:
A. AAaa XAAaa. B. Aaaa XAaaa.
c . AAaa XAaaa. D. AAaa X AAAa.
Câu 3: Ớ một loài thực vật, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp, gen
B quy định hoa đỏ, sen b quy định hoa vàng. Khi tiên hành lai một cặp cá thê
thuân chủng vê hai cặp tính trạng tương phán người ta thu được F| toàn thân
cao. hoa đò. Chọn ngẫu nhiên 1 cá thê để thực hiện phép lai phân tích người ta
thu được tỉ lệ —thân cao, hoa vàng : —thân thấp, hoa đo. Nếu chọn 2 cây F1
cho giao phối ngầu nhiên trong trường hợp không xây ra hoán vị gen thì người
ta thu được ti lệ :
Ị 2 1
A. —cây thân cao. hoa đỏ : —cây thân cao. hoa vàng: —cây thân thâp, hoa vàng.
4 4 4
B. —cây thân cao, hoa đò : —cây thân thắp, hoa vàng.

c . —cây thàn cao, hoa đỏ : —cây thân thắp, hoa vàng.


4 4 „
D. — cày thân cao, hoa vàng —cây thân cao, hoa đỏ: —cây thân thấp, hoa đỏ.
4 4
Câu 4: Cho 2 cây lường bội cỏ kieu sen Aa và Aa lai với nhau, ở đời con thu được
một cây tứ bội có kiểu gcn AAaa. Phát biêu nào sau đây về cơ ché phát sinh đột
biến tứ bội chưa đúng? (Biết rằng không xảy ra đột biến gcn)
A. Đột biến cỏ thê xày ra trong lần giâm phân 2 của cây bố và cây mẹ.
B. Đột biến có thê xảy ra trong lần giảm phân 1 của cây bố và cây mẹ.
c . Đột biến có thế xảy ra trong lần nguyên phân đầu tiên cùa hợp tử.
D. Đột biến cỏ thể xảy ra trong lần giám phân 1 của cây bố và giam phân 2 ở
cây mẹ.

396
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 5: Nhừng nhân tố có the tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa lả:
A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối và chọn lọc tự nhiên,
c . Chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen. D. Đột biến và giao phối.
Câu 6: Trong một quằn the giao phối, gen A quy định qua tròn trội hoàn toàn gen a
quy định quà bầu dục. Tan số alen A cùa quân thê là 0.9. Tần số kiểu hình cùa
quần thê lúc ở trạng thái cân bang là
A. 96% quả tròn : 4% qua bầu dục. B. 99% quả tròn : 1% quá bầu dục.
c . 64% quá tròn : 36% quà bầu dục. D. 81 % quá tròn : 19% quả bầu dục.
Câu 7: Điêu nào sau đây là không đúng với các chuồi pôlypeptit được tông hợp
trong té bào nhân chuẩn?
A. Đcu bắt đầu bằng axit amin foocmin mctiônin.
B. Sau khi tông hợp xong, axit amin ớ vị trí mở đầu bị cắt bó.
c . Đcu bắt đàu bang axit amin mctiỏnin.
D. Đều dien ra trong tế bào chắt của tế bào.
Câu 8: Trong quá trình giâm phân của một tố bảo sinh tinh ơ cơ thế có kicu gcn
X DXp đà xảy ra hoán vị giừa alcn D và d. Cho biết không có đột biến xảy ra,
tính theo lí thuyết, số loại giao từ và ti lệ từng loại giao từ được tạo ra từ quá
trình giám phân của tế bào trên là
A. 4 loại với tỉ lệ I : 1 : 1 : 1.
B. 4 loại với ti lệ phụ thuộc vào tân sô hoán vị gen.
c . 2 loại với ti lệ phụ thuộc vào tần sổ hoán vị gen.
D. 2 loại với ti lệ 1 : 1.
Câu 9: Những nghiên círu nào sau đây không phải là nhiệm vụ tìm hiểu về tiến
hóa lớn?
A. Nghiên cứu các cơ chế làm biến đôi thành phần kiểu gen và tần số alen của
quần thể.
B. Nghiên cứu quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài,
c . Nghiên cứu moi quan hệ tiến hóa giừa các loài.
D. Làm sáng to sự phát sinh và phát triển cua sinh giới trên Trái Đat.
Câu 10: Tại sao vi khuân có 2 loại ADN là: ADN nhiễm sắc thê và ADNplasmit.
mà người ta chi lấy ADNplasmit làm vectơ?
A. vì plasmit tự nhân đội độc lặp.
B. vì plasmit đơn giàn hơn NST.
c . do plasmit không làm rối loạn tê bào nhận.
D. plasmit to hơn, dề thao tác và dề xàm nhập.
Câu 11: Khi nói về mối quan hộ vật ăn thịt - con mồi, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Con mồi thường có số lượng cá thê nhiều hơn số lượng vật ăn thịt.
B. Vật ăn thịt thường có kích thước cơ thê lớn hơn kích thước con mồi.
Khảm phá tư duy giai nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vặt ăn thịt có ỉicn quan chặt chẽ
với nhau.
D. Trong quá trình tiến hoá, vặt ăn thịt hình thành đặc diêm thích nghi nhanh
hơn con mồi.
Cầu 12: Các nhân tố tiến hóa không làm phong phú vốn gen của quằn thè là
A. giao phôi không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến biến, giao phối ngầu nhiên,
c . di nhập gen.
D. đột biến, di nhập gcn.
Câu 13: Những phép lai nào sau đây gan liền với quá trình đa bội hỏa?
1. 4n X 4n —►4n. 2. 4n X 2n —►3n.
3. 2n X 2n —* 4n. 4. 3n X 3n —►6n.
Phương án đúng lả
À. 1,27 B. 1,4. c .2 ,3 . D .3,4.
Câu 14: Đè cái tạo giong lợn i. người ta đâ cho con cái i lai với con đực Đại Bạch.
Neu lấy hệ gen của Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 ti lệ gen cua Đại
Bạch sẽ là.
A. 93,75%. B. 87,5%. c . 75%. D. 50%.
Câu 15: Sự phản bố theo nhóm trong cùa các cá thổ trong quần thể có ý nghĩa
A. giảm sự cạnh tranh gay gẳt giừa các cá thể.
B. tăng sự cạnh tranh gay gẳt giừa các cá thề.
c . tận dụng được nguồn sống từ môi trường.
D. hồ trợ nhau chong chọi vơi bảt lợi từ môi trường.
Cầu 16: Loại vật chất di truyền của chủng virut có thành phần nuclêỏtit nào sau
đây thường kém bền vững nhất?
A. Chung virut có 22%A, 22%G, 28%u, 28%x.
B. Chung virut có 22%A, 22%u, 28%G, 28%x.
c . Chủng virut có 22%A, 22%T, 28%G, 28%x.
D. Chung virut cỏ 22%A, 22%G, 28%T, 28%x.
Cầu 17: 0 một loai hoa có 3 gen phàn ly độc lặp cùng kiêm soát sự hỉnh thành sắc
tố đỏ cùa hoa là k+ , 1+ , m+. Ba gen này hoạt động trong con đường hỏa sinh
như sau

Chất không màu I ■»Chat không màu 2

->sác tố vàng cam ->sắc tố đỏ


Các alen đột biến cho chức năng khác thường cùa các alen trên là k. 1. m mà
mồi alcn này là lặn so với alen dại cùa nó. Một cây hoa đỏ đồng hợp về cả ba
alcn dại được lai với cày hoa không màu đồng hợp về cả ba alcn đột biến lặn. tất

398
gyr j|jj Jjk |Í|J gp:
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

cà các cây Fị có hoa màu đỏ. Sau đó các cây F| giao phấn với nhau đè tạo F2. Ti
lệ hoa màu vàng cam ờ F2 là:

A .". B. — . c .i- . D .- V
64 64 64 64
Câu 18: Cho sơ đồ phả hệ mô tá sự di truyền một bệnh ờ người do một trong hai
alen cùa một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.

Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ờ thế hộ thứ III không
mang alen gảy bệnh. Xác suất người con đâu lòng của cặp vợ chông ở thế hệ
thứ III bị bệnh là

A. — . B. c. - . D. — .
18 9 4 32
Câu 19: Giả sử một quần thê động vật ngầu phối có ti lệ các kiẻu gen ờ thế hệ thứ
nhất (P) là:
ở giới cái: 0,64 AA : 0,32Aa : 0.04aa
ớ giới đực: 0,36 AA : 0,48Aa : 0.16aa.
Biết răng không có đột biển xảy ra. ti lệ giới tính là 1 : 1. Neu quân thê ngầu
phối thì cấu trúc di truyền ở thé hệ tiếp theo là
A. 0.36AA : 0,48Aa : 0,16aa. B. 0.49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
c . 0,48AA : 0.44Aa : 0,08aa. D. 0.64AA : 0.32Aa : 0,04aa.
Câu 20: Giao phối ngẫu nhicn không phải là một nhân tố tiến hóa nhưng có vai trò
quan trọng đối với tiến hỏa. Ý nào sau đây không đề cập đen vai trò của giao
phôi ngẫu nhiên đôi với tiến hóa
A. Giao phối ngầu nhiên làm cho quần the ồn định qua các thế hệ.
B. Giao phối ngẫu nhiên làm cho đột biến phát tán trong quần thể.

399
Khảm phá tư duy giải nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c . Giao phối ngầu nhiên làm trung hòa tính có hại của đột bién.
D. Giao phối ngầu nhiên góp phần tạo ra các tô hợp gen thích nghi.
Câu 21: ơ một loài động vật, xét hai lôcut gen trên vùng tương đồng cùa nhiễm
sắc thể giới tính X và Y. lôcut I có 2 alen, ỉôcut II có 3 alen. Trên nhiễm sắc thê
thường, xót ỉôcut III cỏ 4 aỉcn. Quá trình ngẫu phôi có thê tạo ra trong quàn thc
của loài này tối đa bao nhiêu loại kiêu gen về ba lôcut trên ?
A. 210. B. 180. c . 270. D. 570.
Câu 22: Trong lịch sử phát triển cùa sinh giới qua các đại địa chất, các nhỏm linh
trường phát sinh ờ
A. ki Jura cùa đại Trung sinh.
B. ki Đệ Tam (thứ ba) cúa đại Tân sinh,
c . ki Đệ Tử (Thứ tư) của đại Tân sinh.
D. ki Krêta (Phấn trẳng) cùa đại Trung Sinh.
Câu 23: ơ lúa A: Thân cao trội so với a: Thân thấp: B: Hạt dài trội so với b: Hạt
tròn. Cho lúa Fi thân cao hạt dài dị hợp từ về hai cặp gcn tự thụ phấn thu được
F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau trong đỏ 640 cảy thân thắp hạt
tròn. Cho biểt diễn biến cùa NST trong giâm phân là hoàn toàn giống nhau ở bố
vả mẹ. Tần số hoán vị gcn là:
A. 10%. B. 16%. c.20 % D.40%.
Câu 24: Cơ sở tế bào học cùa hiện tượng hoán vị gen là
A. phân li ngầu nhiên giừa các cặp NST tương đồng trong giam phân và tô hợp
tự do của chúng trong thụ tinh.
B. các gcn trên cùng một NST phản li cùng nhau tạo thành nhóm gcn liên kết.
c . sự trao đối chéo giừa hai crômatit khác nguồn cùa cặp NST tương đồng dẫn
đến sự hoán vị giữa các gen trên cùng một cặp NST tương đồng.
D. đột biến cấu trúc của các NST ờ các té bào sinh dục liên quan đến sự thay
đôi vị trí cũa các gen không alcn.
Câu 25: Khi nói về chuồi và lưới thức ăn, phát biêu nào sau đây là đúng?
A. Trong một chuồi thức ân. mồi loài có thê thuộc nhiều mat xích khác nhau.
B. Chuồi và lưới thức ăn phan ánh mối quan hệ dinh dường giừa các loài trong
quần xà.
c . Quản xâ càng đa dạng về thành phan loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
D. Trong một lưới thức ăn, mồi loài chi tham gia vào một chuồi thức ãn nhất định.
Câu 26: ơ một loài, gen A quy định thân đen là trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân trắng, gen B quy dịnh lông xoăn là trội hoàn toàn so với alen b quy
định lông thăng. Gen D quy định mắt nâu là trội hoàn toàn so với alen d quy
định mất xanh. Gen quy định màu sắc thân và hình dạng lòng nằm trẽn cùng
một cặp nhiễm sắc thô, gcn quy định màu mất nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai P :9 — XDXd X $ —- X DY, cho
aB aB
F1 có kiêu hình thân đen. lông thăng, măt xanh chiêm ti lệ 6%.
Tính theo lí thuyết, ti lệ cá thc F1 có kiêu hình thân trang, lông thăng, mắt nâu là
bao nhiêu? Biết răng mọi diền biên trong giám phân ơ hai giới xảy ra giống nhau.
A. 0,75%. B. 38,25%. c . 1%. D. 12%.
Câu 27: Trong một quần thể người cân bằng kiều gen, người ta thấy xuất hiện 1%
có nhóm máu o và 28% nhóm máu AB. Ti lệ người có nhóm máu A và B của
quàn thê đỏ lả bao nhiêu. Biết rằng tần số nhỏm máu A cao hơn nhóm máu B.
A. 56% ; 15%. B. 62% ; 9%. c . 49% ; 22%. D. 63% ; 8%.
Câu 28: Điều gì có thể xảy ra ncu gcn điều hoà của Opêron Lac ở vi khuẩn bị đột
biến tạo ra sản phâm có câu hình không gian bắt thường?
A. Opêron Lac sẽ chi hoạt động quá mức bình thường khi mòi trường có lactôzơ
B. Opêron Lac sè không họat động ngay cả khi môi trường có lactôzơ.
c . Opêron Lac sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.
D. Opêron Lac sẽ không hoạt động bất kê môi trường có loại đường nào.
Câu 29: Trong một hộ sinh thái trên đất liền, bậc dinh dường nào có tông sinh khối
lớn nhất?
A. Sinh vật sàn xuất. B. Động vật ăn thực vặt.
c . Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 30: Vì sao quá trình giao phổi không ngầu nhicn được xem là nhản tố tiến hóa
cơ bán?
A. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền cùa quần thể.
B. Làm thay đôi tần sô alen cùa quan thê.
c . Tạo ra nhừng tô hợp gcn thích nghi.
D. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
Câu 31: Nguycn nhân làm cho cơ chế điều hoà hoạt động gcn ờ sinh vật nhàn thực
phức tạp hơn ờ sinh vặt nhân sơ?
A. Cấu trúc phức tạp cùa ADN trong NST.
B. Có cấu trúc nuclêôxôm phức tạp.
c . Phiên mà diễn ra trong nhân, dịch mà diễn ra ở té bào chất.
D. Te bào có nhiều hoạt động sống phức tạp.
Câu 32: Nói về sự trao đôi chéo giìra các NST trong quá trình giảm phân, nội dung
nào dưới đây là đúng?
A. hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phản đâ phân bố lại vị trí cùa các
gen trong bộ NST.
B. Trên cặp NST tương đồng, hiện tượng trao đôi chéo luôn luôn xảy ra tại một
vị trí nhất định có tính đặc trưng cho loài.
Khảm phá tư duy giải nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

c. hiện tượng trao đôi chco xảy ra giừa các cặp NST tương đồng khác nhau ở kì
đầu của quá trình giảm phân 1.
D. hiện tượng trao đối chéo xây ra giừa các crômatit khác nhau của cặp NST
tương đồng ở kì đầu cùa quá trình giảm phân.
Cầu 33: Ý nghía của quy luật phân li độc lặp là
A. giãi thích sự xuất hiện các biến dị tô hợp vô cùng phong phú ở các loài giao
phối.
B. giái thích tại sao trong tự nhiên có nhùng quằn thc tồn tại qua thời gian lịch
sử lâu dài.
c. đàm bảo sự di truyền bền vừng cùa từng nhóm tính trạng tốt.
D. hạn chế sự xuất hiện các biến dị tô hợp.
Câu 34: Trong quá trình phát sinh sự sống, hình thành sinh vật cố sơ khai đầu tiên
là két quà của quá trình tiến hóa
A. hỏa học và tiền sinh học. B. hóa học và sinh học.
c. tiền sinh học và sinh học. D. sinh học.
Câu 35: Trong nhừng điều kiện thích hợp nhất, lợn I 9 tháng tuổi đạt 50kg, trong
khi đó lợn Đại bạch ở 9 tháng tuôi đà đạt 90 kg. Kct quả này nói lên
A. Tính trạng cân nặng ờ lợn Đại bạch do nhiêu gen chi phôi hơn ở lợn I.
B. Tính trạng cân nặng ờ giống lợn Đại bạch có mức phản ứng rộng hơn so với
lợn ì.
c. Vai trò cũa môi trường trong việc quyết định càn nặng cũa lợn.
D. Vai trò cúa kỳ thuật nuôi dường trong việc quyết định cân nặng của lợn.
Câu 36: Phát biêu nào sau đây là đúng với tháp sinh thái?
A. Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cùng có đáy rộng, đinh hẹp.
B. Tháp số lượng luôn có dạng chuân.
c. Tháp sinh khối luôn luôn có dạng chuân.
D. Các loại tháp sinh thái đều có đáy rộng, đinh hẹp.
Câu 37: Chu trình sinh địa hóa là con đường tuần hoàn vật chất
A. trong nội bộ quần xà.
B. từ môi trường vào cơ thể sinh vật và trờ lại môi trường,
c. giừa quẩn thê và sinh cảnh cùa nó.
D. giừa hệ sinh thái và môi trường.
Câu 38: Câu nào sau đây giải thích về ưu the lai là đúng ?
A. Lai 2 dòng thuần với nhau sê luôn cho ra ưu thế lai cao.
B. Lai 2 dòng thuần khác xa nhau về khu vực địa lí sc luôn cho ra ưu the lai cao.
c. Chi có một số tô hợp lai giừa các cặp bo mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao.
D. Người ta không sử dụng con lai có ưu the cao làm giống vì con lai không
đồng nhất về kiểu hình.
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 39: Trong 1 quằn thể bướm gồm 900 con, tần số alen (p) quy định tỉnh trạng
tác động nhanh của enzym là 0,6 và tân số alcn (q) quy định tác động chậm là
0,4. Có 100 con bướm từ quần thể khác di cư vào quần thè này và bướm di cư
có tần số alen quy định tác động chậm của enzym là 0,8. Tằn số alen (q) của
quần thê mới lả
A. 0,44. B. 0,56. c . 0,4 D. 0,6.
Câu 40: Đặc điếm nào sau đây chi có ở đột bién chuyên đoạn giừa 2 NST mà
không cỏ ờ hoán vị gcn?
A. Tạo ra biến dị di truyền cụng cấp nguyên liệu cho tiến hỏa.
B. Không làm thay đối vị trí gen cỏ trong nhóm liên kết.
c. Không làm thay đồi hình thái cùa NST.
D. Xảy ra do sự tiếp họp và trao đổi chéo giìra các crỏmatit thuộc các NST khác
nhau.
Câu 41: Khi nói về sự phân bố cá thê trong quần thể sinh vặt. phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Phân bò theo nhóm là kiêu phân bố phò biến nhất, giúp các cá the hồ trợ
nhau chống lại điêu kiện bất lợi của môi trường.
B. Phàn bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong
mỏi trường và khòng có sự cạnh tranh gay gắt giừa các cá thể trong quần thể.
c. Phân bo đồng đều có ý nghĩa làm giam mức độ cạnh tranh giừa các cá thê
trong quần thể.
D. Phân bô theo nhỏm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đêu trong
mỏi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giừa các cá thê trong quân thê.
Câu 42: Ớ một loài thực vặt, hai cặp alen Aa và Bb qui định 2 cặp tính trạng tưcmg
phân, giá trị thích nghi của các alen đều như nhau. Khi cho các cây p thuần chúng
khác nhau giao phấn thu được Fj. Cho F| giao phấn, được ?2' Ncu kiều hình lặn
(do kiêu gen aabb) ở F: chiếm 3,725% thì kêt luận nào sau đây là đúng?
A. Trong giảm phân, hai cặp gen phân li độc lập ở các tế bào mẹ tiểu bào tử và
liên kct hoàn toàn ở tế bào mẹ đại bào tử.
B. Hai cặp tính trạng di truyền độc lặp.
c. Hai cặp gen liên két không hoàn toàn, có hoán vị gcn ở cả té bào sinh dục
đực và cái, mồi cây ớ p chi mang 1 tính trạng trội.
D. Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ờ tế bào sinh dục đực
hoặc cái. kiêu gen cùa Fi là dị hợp tử đều.
Câu 43: Phát biêu nào sau đây chưa chính xác?
A. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch bô sung, mang tín hiệu đê khời động
và kièm soát phiên mà
B. Vùng kêt thúc năm ở đâu 5’ của mạch mà gôc. mang tín hiệu ket thúc phiên mà
c. Gen là 1 đoạn ADN mang thông tin mà hỏa cho 1 sản phâm xác định.
D. ơ vi khuân E.coii mồi gen câu trúc chi mà hóa cho 1 loại mARN
Khảm phá tư duy giải nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 44: Phép lai P: AabbDdEc X AabbDdEe có thể hình thành tối đa bao nhiêu
loại kiêu gen khác nhau ơ thê hệ F|?
A. 10. B. 28. c. 54. D.27.
Câu 45: ơ một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu
được kêt quả như sau:
Phép lai thuận: Lấy hạt phân cua cậy hoa đỏ thụ phân cho cây hoa trắng, thu
được F| toàn cây hoa trang.
Phép lai nghịch: Lấy hạt phan cua cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ. thu
được FI toàn cây hoa đò.
Lấy hạt phấn của cây Fi ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F| ờ phép lai nghịch
thu được F:. Theo lỉ thuyết, F2 có
A. 100% cây hoa trắng. B. 100% cây hoa đò.
c. 75%cây hoa đỏ, 25%cây hoa trắng. D. 75%cây hoa trắng. 25%cây hoa đó.
Câu 46: Ở sinh vặt nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thế là
A. vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đôi chéo trong giảm phân.
B. vị trí liên kết với thoi phản bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của
tế bào.
c. vị trí mà tại đỏ phân tư ADN bẩt đầu được nhản đôi.
D. các đoạn ADN có trình tự lặp lại, không chứa gen có tác dụng bào vệ các
nhiễm sắc thể.
Câu 47: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ ché cách li sau hợp tử:
(1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí. một loài chủ yếu sống
dưới nước, loài kia sống trên cạn.
(2) Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy
nhiên phần lớn con lai phát triển không hoàn chinh.
(3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bắt thụ.
(4) Trong cùng một khu phân bố địa lí. chồn đốm phương đông giao phối vào
cuối đông, chon đốm phương tây giao phối vào cuối hè.
(5) Các phân từ prôtêin bề mặt cùa trứng và tinh trùng nhím bién tím và nhím
biển đỏ không tương thích nôn khòng thể kết họp được với nhau.
(6) Hai dòng lúa tích lùy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai
dòng vẫn phát triển bình thường, hừu thụ nhưng con lai giừa hai dòng mang
nhiều alcn đột biến lặn nên cỏ kích thước rất nhỏ và cho hạt lép.
Đáp án đúng là :
A. (2), (4), (5). B. (I), (3), (6). c. (2), (3), (5). D. (2), (3), (6).
Câu 48: Bệnh di truyền phân tử là nhừng bệnh được nghiên cứu cơ ché :
A. gây đột biến ờ mức độ phân tử. B. ẹây bệnh ở mức độ phân tử.
c. gây đột biến ờ mức độ tế bào. D. gây bệnh ờ mức độ tê bào.

404
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 49: Nêu đời lai của phép lai giừa AaBb và cả thê khác cho ti lệ kiêu hình
3:3:1:1, ta chi có thê kết luận tính trạng tuân theo quy luật di truyên
A. Tương tác át ché lặn hoặc phân li độc lặp.
B. Tương tác bồ trợ hoặc át chế trội,
c. Tương tác át chế trội hoặc bô trợ.
D. Tương tác bô trợ hoặc phân li độc lập.
Câu 50: Trong tế bào sinh dường cua một loài chửa cặp gen Bb đều có chiều dài
510 nm, có sô nu loại A của gen B băng 2 lần sô nu loại X của gen b và ngược
lại số nu loại A của gen b bang 2 lần số nu loại X cua gen B. Khi tế bào đang ở
kỉ giừa nguyên phân thì số nu loại A trons te bào là:
A . 4000. B. 2000. c. 3000. D. 1500.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: c
Câu c sai vì ở khoảng nhiệt độ cục thuận chi là điều kiện tốt nhất về nhiệt độ. ngoài
nhiệt độ sinh vật còn chịu tác động tồng hợp của tất cá các nhản tố sinh thái.
Đáp án c đúng.
Câu 2: A
Lai hai cây tứ bội với nhau người ta thu được F1 có 4420 cây quà đỏ và 126 cây
quả vảng

Ti lê F|: 35 : 1 —►Cây quả vàng chiếm ti lê — Mồi bên p cho —


'3 6 6 6 6
giao từ lặn
—►Đáp án A đủng.
Câu 3: D
Xét F| dị hợp về 2 cặp gen khi lai phân tích chi cho 2 loại kiêu hình —►liên kết
sen hoàn toàn.
Thấy thân cao hoa vàng và thân thấp hoa đò luôn đi cùng nhau —*• các gen quy
định chúng cùng nằm trên 1 NST

—►Kiểu sen của F j: —

Ab Ab
F ,x F ,
aB aB
. Ab ^ Ab . aB
F2 : 1 —— : 2 —— : 1 ——
Ab aB aB
Vậy đáp án D đúng.
Khảm phá tư duy giai nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 4: D
Cây tử bội AAaa tạo ra qua phép lai 2 cây tử bội Aa có thể là do sự kết hợp các
giao từ sau:
+ Aa XAa —>rối loạn giám phân I cả bố và mẹ
+ AA Xaa —>rối loạn giảm phân II cả bố và mẹ
+ hợp tử Aa —>AAaa —» rối loạn lần đầu nguyên phân cúa hợp tử.
—►Vậy đáp án D đúng.
Câu 5: D
Nhân tố tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa là đột biốn tạo ncn nguồn nguycn
liệu thứ cấp còn giao phối tạo nên các biên dị tô hợp đó là nguồn nguyên liệu
thứ câp cho quá trình tiên hỏa —►Đáp án D đúng.
Câu 6: B
Tần số alcn A của quần thê là 0,9
—►Tằn số alen a của quần thố là: 1 - 0,9 = 0,1.
Quẩn thé ờ trạng thái cân bằng ncn ti lộ hình quà bầu dục là: 0,12 = 0,01 = 1%
Ti lệ kiểu hình quà tròn là: 100% - 1% = 99%
Vặy đáp án B đúng.
Câu 7: A
Axit amin mở đầu của sinh vật nhân thực luôn là mêtiônin còn ở nhân sơ luôn là
íòocmon mctiônin chử không phải đều bắt đầu bằng axit amin tbocmin
mêtiônin.
—* Đáp án A không đủng.
Câu 8: A
Giảm phàn cúa một tế bào sinh tinh —►tạo ra 4 giao tử.
Te bào này có hoán vị giừa D và d —►tạo thành 4 loại giao tử.
Số loại giao tử tạo ra là 4 —►ti lệ 1:1:1:1
—►Đáp án A đúng.
Câu 9: A
Các cảu B, C, D đúng.
Câu A sai vì nghiên cửu các cơ ché làm biến đôi thành phần kicu gcn và tần số
alen cùa quằn thẽ là nhiệm vụ của tiến hỏa nhỏ chứ không phải tiến hóa lớn.
Câu 10: A
Câu 11: D
Trong quá trình tiến hoá, con môi hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn đê
có thc thích nghi và tồn tại được —>Đáp án D không phù hợp.
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 12: A
Cả giao phối không ngầu nhicn và chọn lọc tự nhiẻn đều làm nghèo vốn gen của
quằn thê —>Đáp án A đúng.
Đột biến gen, di nhập gen làm phát sinh thêm các alen mới —►làm phong phú
vốn gen của quằn thê —►Loại đáp án B, c\ D.
Câu 13: D.
Trường hợp 1: 4n khi giảm phân tạo giao tử 2n, két hợp với giao từ 2n của cơ thê
còn lại tạo con lai 4n —►phép lai này klìông gan liền với quá trình đa bội hóa.
Trường hợp 2: 4n khi giám phân tạo giao từ 2n, kết họp với giao tử n cua cơ thể
còn lại tạo con lai 3n —►phép lai này không gắn liền với quả trình đa bội hóa.
Trường hợp 3: 2n khi giám phân tạo giao tư n. kct hợp với giao tử n cua cơ thè
còn lại tạo con lai 2n —> đa bội hóa con lai tạo cơ thể 4n —* phép lai này gắn
liền với quá trình đa bội hóa.
Trường họp 4: 3n khi giam phân tạo giao tử 2n (hoặc n), kct hợp với giao tử n
(hoặc 2n) của cơ thê còn lại tạo con lai 3n —>đa bội hóa con lai tạo cơ thể 6n —>
phép lai này gan liền với quá trình đa bội hóa.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 14: A
Đây là phcp lai tự phối

Ta có thế hộ F4, ti lệ gen của lợn Đại Bạch sẽ là: 1- “7 = 0,9375

—> Đáp án A đúng.


Câu 15: D
Sự phân bố theo nhóm trong của các cá thê trong quằn the có ỷ nghĩa hỗ trợ
nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường —♦ Đáp án D đúng.
Câu 16: A
Câu 17: D
p : k+k+i+l+m+m+ X kkllmm
F| : 100% k+kl+lm+m
FI X FI : k+kl+lm+m X k+kl+lm+m
F2 cho cây hoa màu cam —> Trong kiểu gen xuất hiện đong thời k+ và 1+ mà
không có m+
- Xét riêng từng cặp ta cỏ :
+ X é t:P( F1) : m+m X rn+m
Khảm phá tư duy giai nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

+ X ét : P(Fi): k+kl+1 X k+k!+l

F2 : — k+_l+_: — k + J l : — kkl+_: — kkll


1 6 ----- 16 _ 16 “ 16
9 1 9
—>Ti lệ hoa vang cam ờ F- là : — (k+_l+_). — mm = —
16 ^ 4 64
Câu 18: A.
- Cặp bố mẹ I (I| và I2) bình thường sinh con có đứa bị bệnh (11ị ) —> Gen quy
định bệnh là lặn.
- Bố (II>)
(IIs) bình thường sinh con gái bị bệnh —> Gen
( quy định bệnh nằm trên NST
thường.
ỉmg.
- Theo
:o giả III4 không mang gcn bệnh —> Kiểu gcn là AA.
già thuyết 11Ỉ4

Aa Aa Quy ước:
!
A a A a 0 : Nữ binh thường
II É ủ C h -b D -rO M : Nam binh thưởng
0 : Nữ bị bệnh
UI B i : Nam bị bệnh
1/3Aa ? 2/3Aa 33
, 12 1 1
- Xác suât sinh con bị bệnh là: —— ►Chọn phương án A.
3 3 4 18
Câu 19: c
Xét giới cái: Tần số alen A = 0.8, a = 0,2
Xét giới đực: Tân sô alcn A = 0,6, a = 0,4
Khi các cá thẻ ngầu phối, cấu trúc di truyền ở the hệ tiếp theo là: 0,48 AA :
0.44Aa : 0,08aa.
Vặy đáp án C đúng.
Câu 20: A
Câu 21: D
' ' , 4 (4 + 1)
Sô kiêu gen tôi đa trên NST thường là: ---- ------= 10 kiêu gen

Xét trên NST giới tính: số alen trên X: 2.3 = 6 alen


Số alcn trên Y: 2.3 = 6 alen

Số kiểu gen tối đa trên cơ thể XX: ã.-tá+.l) = 21 kiểu gen

Số kiêu gcn tối đa trên cơ thế XY: 6. 6 = 36 kicu gcn


Tống số kiểu gen xét cả 3 gen này là: 10.(36 + 21) = 570
Vậy đáp ạn D đúm

408
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 22: B
Câu 23: c

Cây thân thấp, hạt tròn chiếm ti lệ: —— = 16%


4000
Vì diễn biến của NST trong giám phân là hoàn toàn giông nhau ơ bô và mẹ

nên: 16% — = 0.4 ab X 0.4 ab.


ab
Giao tù ab = 0,4 > 0,25 (25%) là giao tử liên két.
Tần số hoán vị gen: f = 2.(0,5-0,4)= 0,2 = 20%
Vậy đápán c đúng.
Câu 24: c
Cơ sờ tế bào học cua hiện tượng hoán vị gen là sự trao đôi chéo giừa hai
crômatit khác nguồn cùa cặp NSTtương đông dần đến sự hoán vị giừa các gen
trên cùng một cặp NSTtương đong —>Đáp án c đúng.
(Xem thêm phan cơ sờ tế bào học của quy luật hoán vị gen cùa Moocgan, loài
liên kêt gen và hoán vị gen, SGK Sinh học 12.)
Câu 25: B
A sai vì trong 1 chuồi thức ãn, mồi loài chi thuộc 1 mắt xích chứ không thê
thuộc nhiều mắt xích khác nhau được.
c sai vì quần xà càng đa dạng về thành phàn loài thì lưới thức ân càng phức tạp
chứ không phái đơn giản.
D sai vì trong một lưới thức ăn, mồi loài có thê tham gia vào nhiều chuồi thức
ăn chứ không phủi chi tham gia vào một chuồi thức ãn nhất định.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 26: A

Ta có phép lai P:9 — XnXJ X à — ìC Y là sự tô hợp cua hai phép lai


aB aB

P , : S ^ « đ - Ab
ao a' B
p2: 9 XDXd X Ổ XdY
Mặt khác: đời Fị tạo ra 6% thân đcn. lông thảng, mat xanh = x% thản đcn, lông

thẳng X —mắt xanh.


4
Khảm phá tư duy giai nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Vậy ti lệ cá thể F| có kiểu hình thân trắng, lông tháng, mắt nâu = thân trắng,
lông thăng X mắt nâu.

= 1%X -=0,75%
4
—>Đáp án A đúng.
Câu 27: D
Gọi p. q, r lần lượt là tần số tương đối của các aỉen IA, IB, 1°.
Tỉ lệ người cỏ nhóm máu o là 1% —♦ r: = 1% —►r = 0,1
Vì p + q + r = 1 —>p + q = 0.9 (1)
Ti lệ người cỏ nhóm máu AB là 28% —►2pq = 28% —» p.q = 0.14 (2)
Giai hệ phương trình tạo bơi 1 và 2 ta được:
+ Trường hợp 1: p = 0,7, q = 0,2
+ Trường hợp 2: p = 0,2; q = 0,7
Vi tần số nhóm máu A cao hơn nhóm máu B nên loại trường hợp 2.
Vậy p = 0,7; q = 0,2.
Ti lệ người có nhóm máu A trong quần thế là: p2 + 2pr = 0,72 + 2.0,7.0.1 = 63%
Ti lệ người có nhóm máu B trong quằn thẽ là: q2 + 2qr = 0,22 + 2.0.2.0,1 = 8%
Vậy đáp án D đúng.
Câu 28: c
Khi prôtêin ức ché tạo ra có cấu hình bất thường thì sè không liên két được vào
vùng o nừa —►ARN-polimcraza sẽ liên kết với vùng p và tiến hành phiên mã
liên tục ngay cả khi môi trường không cỏ lactozo.
—►Đáp án c đúng.
Câu 29: A
Sinh vật sản xuất mà chủ yếu là thực vật tạo ra sinh khối không lồ từ quá trình
quang hợp, qua các bậc dinh dường thì sinh khối sè giảm dần.
—> Đáp án A đúng.
Câu 30: D
Nhản tố tiến hóa là nhân tố làm thay đôi tẩn số alcn hoặc thành phàn kiểu gen
cúa quần thê. ờ đây giao phoi không ngầu nhiên làm thay đôi thành phần kiêu
gcn nên lả nhân tố tiến hỏa cơ ban —>Đáp án D đúng.
Câu 31: A
ADN nhân sơ dạng trần kép còn nhân thực có cấu trúc phức tạp của ADN mạch
kép thăng liên kết với prôtêin histon tạo nên các cấp độ xoắn phức tạp cùa NST
—►Đáp án A đúng.
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Câu 32: D
A sai vì trao đòi chéo chi làm thay đôi alcn từ NST này xang NST khác trong
cặp tương đồng chứ không làm thay đôi vị trí của gcn.
B sai vì các gcn ở khoáng cách xa nhau thỉ trao đồi chco dễ xảy ra chứ không
phai hiện tượng trao đôi chéo luôn luôn xày ra tại một vị trí nhất dịnh có tính
đặc trưng cho Loài.
c sai vì trao đôi chéo xáy ra ở 2 NST thuộc cặp tương đồng.
Đáp án D đúng.
Câu 33: A
Các gen nằm trẽn các NST khác nhau, di truyền độc lập với nhau và tô hợp
ngẫu nhiên trong quá trình giao phối.
Quy luật phân ly độc lặp giải thích sự xuất hiện các biến dị tô hợp vô cùng
phong phú ở các loài giao phối.
—> Đáp án A đúng.
Câu 34: A
Câu 35: B
Câu 36: A
A đúng vì tháp sinh thái số lượng và sinh khối có thẻ có dạng đặc biệt.
B sai vì tháp số lượng ở sinh vật kí sinh vật chu không có dạng chuân.
C sai vì tháp sinh khối của sinh vật dưới nước cỏ thê không có dạng chuân.
D sai (dựa trên dừ kiện giải thích ở câu B và C)
Vậy đáp án A đúng.
Câu 37: B
Chu trình sinh địa hỏa là con đường tuần hoàn vặt chất từ môi trường vào cơ thê
sinh vặt và trở lại môi trường.-* Đáp án B đúng.
Câu 38: c
A sai vì lai 2 dòng thuần với nhau chưa cliãc đà cho ra ưu thố lai cao. Ví dụ lai 2
dòng aa (năng suất thấp, khả năng chống chịu cao) với nhau —> không tạo được
giống ưu thế lai.
B sai vì khi lai 2 dòng thuần khác xa nhau về khu vực địa lí thì nhiều đặc tính cỏ
thê không phù hợp giừa 2 loài —►không tạo được ưu thế lai cao.
D sai vì người ta không sử dụng con lai có ưu thế cao làm giống vi con lai
không đồng nhất về kiêu gen —►the hệ lai sè bị phân tính chứ không phái do
con lai không đông nhât vê kiêu hình.
Vậy đáp án c đúng.

411
Khảm phá tư duy giai nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 39: A.
Tần số alcn của quằn thể mới là: ( 0,4 X 900 + 0,8 X 100 ): ( 900 + 100 ) = 0.44
—> Đáp án A đúng.
Câu 40: D
A sai vì cà chuyên đoạn giừa 2 NST và hoán vị gen đêu tạo ra biến dị di truyền
cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B sai vì chuyên đoạn giừa 2 NST làm thay đôi vị trí gen có trong nhỏm liên kết.
C’ sai vì chuyển đoạn giừa 2 NST làm thay đôi hình thái cúa NST.
Đáp án D đúng.
Câu 41: D
Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều chứ
không phái khi điều kiện sống phân bố đong đều trong môi trường.
Chọn đáp án D
Câu 42: C
Câu A sai vì không thê có cặp gen nào mà ở chồ này nó phân li độc lập, ở chồ
khác nỏ lại liên két hoàn toàn được.
Cảu B sai vì đây không phái tỉ lệ của phân li độc lặp 2 cặp gcn.
Câu C: đúng.
Câu D sai vì nếu 1 bèn hoán vị. bên còn lại cho 0.5ab —> ab bên hoán vị là
0,0745 < 0.25 là giao từ hoán vị —►kiếu gen mâu thuần.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 43: A
Vùng điều hòa năm ở đầu 3'cũa mạch mã gôc chứ không phái mạch bô sung,
mang tín hiệu đc khơi động và kiếm soát phiên mà —>Đáp án A đúng.
Câu 44: D
AabbDdEe XAabbDdEe
Số loại kiêu gen bầng tích số loại kiểu gcn của từng kiêu gen
Aa X Aa — ►3 kiếu gen
bb X bb —> 1 kiểu gen
Dd XDd —►3 kiều gen
Ee X Ee —►3 kiểu gen
Số loại kiểu gen tối đa ở F1 là 3x 1 X 3 X 3 = 27
—►Đáp án D
Câu 45: B
Vì lai thuận nghịch cho kêt quá giống mẹ.
iuy địq
412
Cty TNHH M T Ì D VVH Khang Mệt

Khi Fj đcm lai: Hạt phấn phép lai thuận hoa trắng,...
Vây theo lí thuyết, F2 có 100% cày hoa đỏ.
—* Đáp án B đúng.
Câu 46: D
Vùng đầu mút NST chửa các trình tự gen lặp lại vỉ sau mồi lần nhân đôi ADN ớ
nhân thực vì k có trinh tự thay thế nên vùng đầu mút sè bị ngắn đi do vậy các
trình tự lặp lại ở đó đc bảo vệ các gcn k bị mất đi sau mối lần nhản đôi ADN
—►Đáp án D đúng.
Câu 47: D
1,4, 5 là cách li trước hợp tử
Ví dụ 2, 3, 6 là cách li sau hợp tử.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 48: B
Câu 49: D
Kiểu hình 3:3:1:1 = 8 tồ hợp = 4.2 và thế hệ lai thu được 4 loại kiều hình.
—►Tính trạng tuân theo quy luật di truyền tương tác bô trợ (theo dạng 9:3:3:1)
hoặc phân li độc lặp.
Các tnrờng hợp tương tác át chế chi cho 2 hoặc tối đa là 3 kièu hình.
Vậy đáp án D đúng
Câu 50: A
L = 510nm —►N=3000 Nu
Từ đề bài ta có:
AB=2Xb(I)
Ab=2Xe(2)
A b+X b=1500(3)
Ab+Xb=1500(4)
Giải hệ tạo bởi (1), (2), (3), (4) ta được: AB=1000; Ab=1000
Vậy số Nu loại A khi té bào đang ở kì giừa là: (1000+1000).2= 4000 Nu (kì
giừa NST ờ trạng thái kép)
Đáp án A đúnsỉ.

413
Khảm phá tư duy g iói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

ĐỀ SỐ 24
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng với vai trò cua quan hệ hồ trợ?
A. Đàm bào cho quằn thẻ tồn tại ôn định.
B. Khai thác tối un nguồn sống của môi trường,
c . Hiện tượng tự tỉa thưa ờ thực vặt.
D. Làm tảng kha năng sống sót và sinh sản của các cá thề.
Câu 2: ơ một loài thú A - xám; a - đen; B - cao: b - thấp; D - đo; d - xanh biết D
và d nằm trên X không có alcn trên Y. Cho cái dị họp về ba cặp gen giao phối
với đực xám - cao - đò thu được F| có 13,5% xám - cao - xanh và 3% xám
thấp (đồng hợp) đò. Giảm phân và thụ tinh diền ra bình thường, hoán vị hai
giới như nhau. Theo lí thuyết kiêu hình mang hai tính trạng lặn trong ba tính
trạng vả ti lệ cái đen - cao đông hợp - đó là:
a ! 13,5% và 2%. B. 32,5% và 2%.
c . 13.5% và 3.2% . D. 10,85% và 4%.
Câu 3: Trong phép lai giữa hai cá thố có kiêu gcn P: AaBbDdEcHH X
AabbDDechh. Các cặp gcn quy định các tính trạng khác nhau nằm trẻn các cặp
NST tương đông khác nhau. Ti lệ đời con (F|) cỏ kiêu gen đồng hợp về 3 cặp và
dị họp vẽ 2 cặp là
27
A. — B. — c. - . D. — .
32 * 64 4 16
Câu 4: Một mARN nhân tạo có 3 loại nu với tỉ lệ A : Ư : G = 5 : 3 : 2. Tỉ lệ mã bộ
ba có cá hai loại nuclêôtit A, G và không có ư là trong số các bộ ba được tạo từ
3 loại nu nói trên là:
A. 21%. B. 19%. c . 35%. D. 51%.
Câu 5: Bước quan trọng đé dạng sống sàn sinh ra nhừng dạng giống chúng, di
truyền đặc điểm của chúng cho thế hệ sau là
A. sự hình thành màng.
B. sự hình thành các hạt Côaxecva.
c . sự xuất hiện khá năng trao đôi chất với môi trường.
D. sự xuất hiện khả nâng tự sao chép.
Câu 6: Nội dung không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi - Vanbec là:
A. Các quằn thể trong tự nhicn luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đà duy trì ổn định qua thời
gian dài.
c . Từ ti lệ các loại kiêu hình trong quẩn thê có thê suy ra ti lệ các loại kiêu gen
và tần số tương đôi cùa các alcn.
D. Từ tằn sổ tương đối của các alen có the dự đoán ti lệ các loại kiêu gen và
kiểu hình.

414
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 7: Gen bình thường cỏ A = 300 nucleotit và ti lệ — = —. Đôt bién đà xảy ra


G 3
trên 1 cặp nucleotit của gen dan đen số liên kêt hiđrô của gen sau đột biến là
1951. Dạng đột biến gen đà xày ra là
A. mất 1 cặp nucleotit loại A-T. B. thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A- T.
c . thay 1 cặp A- T bang 1 cặp G-X. D. mất 1 cặp nucleotit G- X.
Câu 8: Khi theo dòi sự hình thành giao tử cua một cả thê ở một loài sinh vật người
ta nhặn thấy loại giao tử đực chửa 2 NST có nguồn gốc từ bố trong cặp NST
tương đồng là 45. số eiao tư cái của loài chứa 3 NST có nguồn gốc từ mẹ trong
các cặp tương đồng là
A. 190. B. 120. c. 1140. D.45.
Câu 9: Một đàn dê núi đang gặm cỏ dưới thung lùng, chi còn lại một sô con ôm
nằm lại ỡ lưng chừng núi, bồng lù quét tràn về cuốn trôi tất cả nhưng con dưới
thung lùng chi còn lại nhùng con ỡ lưng chừng núi. Nhừng con sống sót về sau
sinh sản tạo nên 1 quần thế mới có thành phần kiểu gen khác hoàn toàn quần thô
ban đầu.Ví dụ trên mô phòng
A. vai trò cùa di nhập gen. B. vai trò cùa chọn lọc tự nhiên,
c. vai trò cua quá trình giao phối. D. vai trò của yéu tố ngầu nhiên.
Câu 10: Sinh vặt nào sau đây không phai là sinh vật chuyển gen?
A. chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.
B. E coỉi có ADN tái tô hợp chứa gen Insulin người,
c. cây bông có gen diệt sâu lấy ở vi khuân.
D. cừu Đôli được tạo ra bang nhân ban vô tính.
Câu 11: Trong hệ sinh thái, lưới thức ăn thê hiện mối quan hệ
A. dinh dường và sự chuyên hoá năng lượng.
B. động vật ăn thịt và con mồi.
c. giừa sinh vật sản xuất với sinh vặt tiêu thụ và sinh vật phân giải.
D. giừa thực vật với động vặt.
Câu 12: Cách li sau họp tử không phái là
A. trơ ngại ngăn càn con lai phát triển.
B. trờ ngại ngân cản tạo ra con lai.
c. trơ ngại ngản cán sự thụ tinh.
D. trở ngại ngăn cán con lai hừu thụ.
Câu 13: Ớ ruồi giấm 2n = 8. Trẻn mồi cặp NST thường xét 2 locut gen, mồi locut
có 2 aỉen khác nhau; trên cặp NST giới tính xét 2 locut gen ờ vùng không tương
đồng cùa NST X. Quằn thẻ trên giao phối ngầu nhiên, các sự kiện giảm phân và
thụ tinh dicn ra bình thường, số loại kiểu gcn dị họp về tất cả các locut trong
quân thể trên là bao nhiêu?
A. 16. B. 64. c. 1296. D. 13488.

415
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

Câu 14: Căn cứ vào tằn số hoản vị gen, người ta có thê xác định được
A. vị trí và khoảng cách tuyệt đối giìra các gen trên cùng 1 NST.
B. vị trí và khoáng cách tương đối giừa các gen trên cùng 1 NST.
c. vị trí và khoang cách tương đôi giừa các alen trên cùng 1locut.
D. vị trí và kích thước cúa các gen trên cùng 1 NST.
Câu 15: Phát biêu nào sau đây là đủng về điền thế sinh thái?
A. Dicn the sinh thái xây ra do sự thay đôi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,...
hoặc do sự cạnh tranh gay gat giừa các loài trong quan xã, hoặc do hoạt động
khai thác tài nguyên cúa con người.
B. Diền thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vặt.
c . Diễn thế nguyên sinh là diền thé khời đầu từ môi trường đà có một quần xà
sinh vật từng sống.
D. Diền thế sinh thái là quá trình biến đôi tuần tự của quan xà qua các giai đoạn,
không tương ứng với sự biến đôi cua môi trường.
Câu 16: Cho các thông tin sau:
1. Số lượng NST trong tế bào sinh dường là (2n +1).
2. Con lai bất thụ.
3. Chuối nhà 3n.
4. Nho và dưa hấu không hạt.
5. Lúa I11Ì 6n.
6. 13 dạng quà khác nhau ở cà độc dược.
7. Cặp NST tương đồng được tạo thành nhờ tác động của côn xisin.
Nhừng thông tin đúng về cơ thê dị đa bội là:
A .2 ,5 ,7 . B. 1,3, 5, 7. c. 5, 7. D. 2, 3,4, 5, 6, 7.
Câu 17: ơ ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân đen. gcn B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định
cánh cụt. hai cặp gen anfy cùng nằm trên 1 cặp nhiềm sắc thê thường. Gen D
nằm trên nhiềm sẳc thể giới tính X quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen
d quy định mắt trắng.
AR AR
Phép lai — XDXd X — XUY . cho Fi có kiểu hình thân đen, cánh cụt. mắt đỏ
ab ab
chiêm tỳ lệ 15%. Tằn sô hoán vị gen là:
A. 10%. B. 15%. c . 40%. D. 20%.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 18: Khi nghiên cứu sự di truyền về bệnh kí hiệu là p trôn một dòng họ người
ta thu được sơ đồ phá hệ như sau:

m-r<5 ò o

i
Quy ước: Ị^ Ị Q Không bị bệnh p Bị bệnh p

Phát biẻu nào sau đây là đúng?


A. Bộnh p do gen lận quy định di truyền theo dòng mẹ.
B. Bệnh p do gèh lặn quy định nam trẽn NST thường.
c. Bệnh p do gcn trội quy định nằm trên NST giới tính Y.
D. Bệnh p do gen trội quy dịnh nằm trên NST X.
Câu 19: Một loài thực vật giao phân ngẫu nhiên, bict A (cây cao) trội hoàn toàn so
với a (cây thấp), B (lá vàng) trội hoàn toàn so với b (lá xanh); hai gen này nằm
trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Một quần thê cân bâng di truyền cỏ A =
0,6; B = 0,4. Tỉ lộ kiểu hình cây cao, lá xanh trong quần thc là
A. 0,0144. B. 0,1536. c. 0,1344. D. 0.3024.
Câu 20: Quá trình hình thành quằn thẻ thích nghi diền ra nhanh hay chậm không
phụ thuộc vào yêu tô nào sau đây?
A. khá năng sinh sán cao hay thấp.
B. thời gian thế hệ ngắn hay dài tính.
c. hình thức sinh sản vô tỉnh hav hữu tính.
D. nguồn dinh dường nhiều hay ít.
Câu 2 1 :0 đậu Hà Lan. alcn A: thân cao. alcn a: thân thấp; alen B: hoa đò, alcn b:
hoa trang năm trên 2 cặp NST tương đông. Cho đậu thân cao, hoa đò dị hợp vẻ
2 cặp gen tự thụ phan được Fj. Chọn ngầu nhiên 1 cây thân cao. hoa trang và 1
cây thàn thấp, hoa đỏ ớ F| cho giao phấn với nhau. Neu không có đột biến và
chọn lọc, tinh theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thản cao, hoa trắng ở F: là

A.ị B. -2 C. - D. -
9 9 9 9
Câu 22: Phát biêu nào dưới đây có nội dung đúng về quằn thê tự phối?
A. Quần the tự phối làm cho các đột biến gcn lặn chậm bicu hiện thành kiêu hình.
B. Quằn thê tự phối ngày càng ôn định về tần số alen và thành phan kiêu gen.
c. Quân thê tự phối cỏ tần số kièu gen thay đôi theo hướng kiêu gen đông hợp
tăng dẩn. kiều gen dị họp giảm dan.
D. Quần thê tự phối có các gcn tồn tại chù yếu ở trạng thái dị hợp.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 23: Cho lai giữa 2 cá thê có kiều gcn AA X aa (A là trội so với a) thi ở thế hộ
F2 sẽ có ti lệ kiêu gen:
A. 1 đồng hợp: 3 dị họp. B. 100% dị hợp.
c. 1 đồng hợp: 1 dị hợp. D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp
Cầu 24: Phát biêu nào sau đây là không đúng về bàn đô di truyền (bán đô gen)?
A. Bàn đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xcp các nuclcôtit trong phân tư
ADN của một NST
B. Bàn đồ di truyền là sơ đồ về vị trí và khoảng cách giừa các gen trên từng
NST trong bộ NST cùa một loài
c. Đơn vị đo khoáng cách giữa các gen trên NST được tính bằng 1% tàn số
hoán vị gen hay là lcentiMoocgan
D. Ban đồ di truyền giúp ta tiên đoán được tần số các tô hợp gen mới trong các
phép lai
Câu 25: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tồng
hợp là:
A. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi.
B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
c. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
D. Đột biến làm thay đồi tần số các alen rất chậm.
Câu 26: ơ loài thực vật. alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp: alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa
trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quá dài.
Cho cây thân cao, hoa đỏ. quá tròn (P) tự thụ phấn thu được Fi gồm: 301 cây
thân cao.hoa đó, qua dài: 99 cây thân cao, hoa trang, quá dài; 600 cây thân
cao,hoa đò, quá tròn; 199 cây thân cao. hoa trảng, quá tròn; 301 cây thân thấp,
hoa đỏ. quá tròn; 100 cây thân thấp, hoa trắng, qua tròn. Biêt không xảy ra đột
biến, kiêu gen của (P) là
. A Bd D AD r Ad AB
A. Aa—^ . B. ——Bb. c. - r 1 Bb . D. — Dd .
bD ad aD ab
Câu 27: ơ người nhóm máu A. B. o do các gcn IA, IB, 1° quy định. Gcn IA quy
định nhóm máu A đồng trội với gen 1B quy định nhóm máu B vì vậy kicu gen
1A1Bquy định nhỏm máu AB, gen lặn 1° quy định nhóm máu o. Trong một quần
thê người, người ta thấy xuât hiện 1% có nhóm máu o , 28% nhóm máu AB và
số người có nhóm máu A nhiều hơn số người có nhóm máu B. Ti lệ người cỏ
nhỏm máu A và B của quân thê đó lần lượt là
A. 63%; 8% B. 62%; 9%. c. 56%, 15%. D. 49%; 22%.
Câu 28: Te bào sinh noàn của một cây nguyên phân 4 lằn liên tiếp đâ sinh ra các te
bào con cỏ tông cộng 224 NST. Loài đỏ có thê có tối đa bao nhiêu loại giao từ
lệch bội dạng n + 1?
A. 5. B. 3. c. 7. D. 1.

418
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 29: Nhiệt độ môi trường tăng, ảnh hương như thé nào đến tốc độ sinh trưởng,
tuôi phát dục cua động vật biên nhiệt:
A. Tốc độ sinh trường giàm, thời gian phát dục giâm.
B. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kẻo dài.
c . Tốc độ sinh trường tảng, thời gian phát dục rút ngan.
D. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài.
Câu 30: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc
tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trinh hình thành
A. các đặc điềm thích nghi trên cơ thê sinh vặt và sự hình thành loài mới.
B. nhừng bién dị cá thê.
c . các giống vặt nuôi và cây trồng năng suất cao.
D. nhiều giống, thử mới trong phạm vi một loài.
Câu 31: Dưới đây là một số đặc điểm liên quan đen đột biến gen và đột bién nhiễm
sắc thề:
1. Xày ra ở cấp độ phân tử và thường có tính thuận nghịch.
2. Đa số là có hại và thường được biêu hiện ngay thành kiều hình.
3. Đa số biếu hiện kicu hình lặn nen khó phát hiện.
4. Là nguyên liệu sơ cấp của chọn lọc tự nhiên.
Đặc điểm có ờ đột biến gcn là:
A. 1,2 và 3. B. 1,3 và 4 c . 1 ,2 và 4. D. 2, 3 và 4
Câu 32: Hoán vị gen có vai trò
1. làm xuất hiện các bicn dị tô hợp.
2. tạo điều kiện cho các gen tot tô hợp lại với nhau.
3. sử dụng đe lặp bàn đo di truyền .
4. làm thay đôi cấu trúc NST.
Phương án đúng là:
A. 1,2,4. B .2,3,4. c . 1,2,3. D. 1,3,4.
Câu 33: ơ 1 loài thựcvật, chiêu cao cây được quy định bới 5cặp gen không alen
phân li độc lậptương tác cộng gộp,trong đỏ cử mồi alen trội làm cho chiều cao
cây tâng 5cm. Cho lai 2 cây đồng hợp trội và lặn với nhau thu được F|, tiếp tục
cho Fi giao phan ngầu nhicn với nhau. Ti lộ cây F: mang số cặp gcn đồng hợp
trội gấp đôi sô cặp gen đông hợp lặn và ti lệ cây ¥z cao 130cm là bao nhiêu?
Biết quá trình giám phân và thụ tinh xảy ra binh thường không có đột biến xảy
ra, trong đó tất cà các cây F| đều cao 125cm.
5 , 105 15 , 315
A. —— và • B. —— va —— .
128 512 128 1536
5 , 105 10 . 105
c . ---- và — — . D. — và — —.
128 1024 256 512
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 34: Nghiên cửu sự phát triển phôi của các loài độne vật có xương sống, có thể
đưa ra nhặn xét:
A. Các loài có đặc điểm ờ giai đoạn trưởng thành khác nhau thì các giai đoạn
phát triển phôi cùng khác nhau.
B. Các loài có đặc điêm ở giai đoạn trưởng thành giông nhau lại có thể có các
giai đoạn phát triển phôi rất khác nhau.
c . Các loài có đặc điểm ờ giai đoạn trường thành rất khác nhau lại có thể cỏ các
giai đoạn phát triển phôi rất giống nhau.
D. Các giai đoạn phát trièn phôi cua các loài động vật có xương sổng rất khác
nhau, kê cà nhừng loài có đặc điếm giống nhau ở giai đoạn trường thành.
Câu 35: Trong kỳ thuật cấy gcn, ADN tái to hợp được tạo ra từ:
A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN cùa té bào cho.
B. ADN của te bào cho sau khi được nối thêm một đoạn ADN cua thực khuân,
c . ADN của té bào nhặn sau khi được nối thêm ADN của tế bào cho.
D. ADN của tc bào cho sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN plasmit.
Câu 36: Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dường của tháp sinh thái được kí
hiệu là A, B, c, D và E. Nãng lượng ớ mồi bặc là: A = 400Kcal/ha; B = 500
Kcal/ha; c = 4000 Kcal/ha; D = 60 Kcal/ha; E = 5 Kcal/ha. Các bậc dinh dường
của tháp sinh thái được sẩp xếp từ thắp lên cao. Hệ sinh thái nào sau đây cỏ thề
xảy ra?
A. A —> B —» C —>D B. E —* D —> A —* c
C . C — A — D -> E D. E —> D —* C —*B
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một lưới thức ăn trong quằn xã?
A. Trong chuỗi thức ãn bắt đau bang sinh vật phán giải thì thực vặt có sinh khối
lớn nhất.
B. Quần xà có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn càng phức tạp.
c . Khi một mắt xích trong lưới thức ãn bị biến động về số lượng cá thê, thông
thường thì quân xâ có khá năng tự điêu chinh về trạng thải cản bằng.
D. Trong lưới thức ăn một loài sinh vật là kết quà của sự tham gia cua nhiêu
chuồi thức ăn.
Câu 38: Quá trình nào dưới đây có vai trò quyết định trong việc nhân bàn vô tính
động vật
A. Các nhiễm sắc thề không phân ly. B. Nguyên phân,
c . Giám phân. D. Trao đôi chéo.
Câu 39: Xét một gen có 2 len A và a năm trên NST giới tính X, không có alen
tương ửng trên Y. Gọi p và q lằn lượt là tần số tương đối của alcn A và a, nếu

420
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

tằn số aỉcn ơ 2 giới bằng nhau thì cấu trúc di truyền cùa quần thể ờ trạng thải
cân bầng di truyền là biêu thức nào sau đây?
A. p2XAXA+ 2pqXAXa + q2XaXa .
B. 0.5p2XAXA+ pqXAXa + 0.5q:x ax 3+ 0,5pXAY + 0,5qXaY.
c . p2XAXA+ 2pqXAXa + q2XaXa + pXAY + qXaY.
D. 0,5p:XAXA+ 2pqXAXa + 0,5q2XaXa + Ò,5p2XAY + 0,5q2XaY.
Câu 40: ơ cà độc dược có 2n = 24. Có 1 thé đột biến, trong đó ờ cặp NST số 1 có
1 chiếc bị mất đoạn, ờ 1 cặp NST số 5 có 1 chiếc bị đão 1 đoạn, ớ NST số 3 có
Ị chiếc bị lặp 1 đoạn. Khi giam phân nếu các cặp NST phân ly bình thường thì
trong sô các giao từ được tạo ra, giao tứ đột biên chiêm ti lệ
A. 87,5%. B. 75%. c . 25%. D. 12,5%.
Câu 41: Nội dung nào đúng với chu trình các chầt khí?
A. Phản lớn các chất đi qua quản xà ít bị thât thoát và hoàn lại cho chu trình.
B. Phần lớn các chất tách ra đi vào vặt chất lãng đọng nên gây thất thoát nhiều,
c . Các chất tham gia vào chu trình có nguồn dự trừ từ vó Trái Đất.
D. Phần lởn các chất đi qua quần xà bị thất thoát và không hoàn lại cho chu trình.
Câu 42: ơ ruồi giấm gen trội A ớ nhicm sấc thề thường gây đột biến cánh vênh.
Chiếu xạ ruồi đực Aa rồi cho lai với ruồi cái bình thường aa được két quả: 146
đực cánh vênh, 143 cái cánh thường, không hề có đực cánh thường và cái cánh
vênh. Thí nghiệm này được giải thích bằng già thuyết nào lủ hợp lí hơn cả?
A. Gcn A đà hoán vị sang nhiềm sắc thế X.
B. Đoạn mang gcn A chuyền sang nhiễm sắc thể Y.
c . Ruồi đực cánh thường và cái cánh vênh đà chết hét.
D. Gen lặn a đột biến thành A do chiếu xạ.
Câu 43: Ớ ngô có 2n - 20 NST. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 2 có 1
chiếc bị mât đoạn, ở một chiếc cua cặp NST sô 5 bị đáo 1 đoạn, ở cặp NST sô 3
một chiếc bị lặp 1 đoạn, cặp NST số 6 có 1 chiếc bị chuycn đoạn trong. Khi
giám phản néu các cặp NST phàn li bình thường thi trong số các loại giao từ
được tạo ra, giao tứ đột biến có ti lệ
A. 93,75%. B. 12,5%. c . 87,5%. D. 6,25%.
Câu 44: Cho cá thê mang gcn AabbDDEcFf tự thụ phan thì số tô hợp giao tư toi đa

A. 32. B. 64. c . 128. D. 256.
Câu 45: Cho F| tự thụ phan ở đời con F: thu được 4 loại kiêu hình khác nhau trong
đó kiêu hình mang hai tính trạng lặn chiếm ti lệ 1%. Nêu một gen quy định một

421
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

tính trạng và không cỏ đột biển xảy ra thì tính theo lý thuyết ti lộ nhừng cơ the
mang 2 cặp gen dị họp ờ F: là:
A. 64%. B. 10%. c. 17%. D. 34%.

Câu 46: Một gen có ti lộ giừa các loại nuclêôtit là —— = —. Tính theo lí thuyết, ti

lệ phần trăm từng loại nuclcôtit cùa gen là:


A. A = T = 35%; G = X = 15%. B. A = T = 43,75%; G = X = 6,25%.
c . A = T = 30%; G = X = 20%. D. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
Câu 47: Một nhân tố được coi là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó
A. trực ticp biến đôi von gcn của quần thề.
B. tham gia vào hình thành loài,
c . gián tiếp phân hóa các kiểu gen.
D. trực tiếp biến đồi kiểu hình của quằn thể.
Câu 48: Đê bào vệ vốn gen cùa loài người, giảm bớt các bệnh tật di truyền cần
phai tiến hành một số biện pháp:
1. báo vệ môi trường. 2. tư vấn di truyền y học.
3. sàng lọc trước sinh. 4. sàng lọc sau sinh.
5. liệu pháp gen.
Phương án đúng lả:
A .2 ,3 ,4 ,5 . B. 1,2, 3, 5. c . 1,2, 3,4, 5. D. 1,2,4, 5.
Câu 49: Trong trường hợp nào sau đây có sự di truyền liên kết?
A. Các gen trội lặn hoàn toàn cùng quv định 1loại tính trạng.
B. Các gen trội lặn hoàn toàn cùng quy định các loại tính trạng khác nhau.
c . Các cặp gcn quy định các cặp tính trạng đang xét nằm gần nhau trên cùng 1
NST.
D. Các tính trạng đang xét luôn luôn biếu hiện cùng với nhau trong các thé hệ lại
Câu 50: Một chuồi polipeptit của sinh vật nhản sơ có 498 axit amin, vùng chứa
thòng tin mà hóa chuồi polipcptit này có số liên kct hiđro giữa A với T bang số
liên két hiđro giừa G với X (tính từ bộ ba mờ đầu đến bộ ba kết thúc). Trong
một lần nhân đôi của gen này đă có 1 phân tứ 5-BU thay T liên kết với A và qua
2 lần nhân đôi sau đỏ hình thành gen đột biến. Khi gcn đột biến nhân đòi 3 lần
đà lấy từ môi trường số lượng nuclêôtit loại G là
A.6307. B.6293. C.4193. D. 4207.
Cty TSHHMTV DYVH Khang Việt

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: c .
c sai vi hiện tượng tự tia thưa ở thực vặt là quan hệ cạnh tranh chứ không phai
quan hệ hồ trợ —> Đáp án c không đúng —►Chọn đáp án c.
Câu 2: A
+ Màu lông: XDXd X XDY — xanh (XdY) = 0,25

Xám-cao (A-B-) = ^ *— = 0,54 —» aabb = 0,04


0,25

-> P: — XDXd X — X°Y với f=40%


aB aB

hoặc — XUXJ X — X'’Y với f=20%


ab aB

+ Xám - thấp (đồng hợp) - Đó (AAbb Xd-)=0,03 — — = — = 0,04 = 0.4.0.1


Ab 0.75

P: — xnxd X — XuY v ớ if= 2 0 %


ab aB
-► A-bb = aaB- = 0,25-0,04 = 0,21
—> Ti lệ mang 2 trong 3 tính trạng lặn = 0,04.0.75 + 2.0.21.0.25=0,135

Ti lê cái đen - cao (đồng hơp) - Đỏ —♦ — XD- = 0.4.0.1.0.5= 0.02


aB
—►Chọn đáp án A
C âu 3: c.
Ta thẩy phép lai P: AaBbDdEeHH X AabbDDcchh cỏ kết quá phân li là tích của
5 phép lai nhó.

Trong đó 4 phép lai đều phân li theo ti lệ — đồng hợp và - dị họp. Riêng phép

lai iĩiùa HH X hh luôn cho ra dị hợp.


Vậy đê tìm ti lệ đời con có kiểu gen đồng hợp về 3 cặp và dị hợp về 2 cặp ta đi
13 1
tìm ti lộ đời con có kiêu gcn đỏng hợp vê 3 cặp và dị hợp vê 1 cặp = - X _ X
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

C âu 4: A.
Ti lệ bộ ba có A, G và không có u.
Cỏ 2' = 6 bộ ba chứa cả A và G, trong đó có 3 bộ ba có 1A, 2G: 3 bộ ba có 2A: 1G.
Ti lệ mà bộ ba chứa cà A và G ỉà = 3 X 0,52x 0,2 + 3 X0,22x 0,5 =0,21 = 21%.
C ầ u 5 : D.
Bước quan trọng đê dạng sống sàn sinh ra nhừng dạng giồng chúng, di truyền
đặc điềm cùa chúng cho thc hệ sau là sự xuất hiện khá nâng tự sao chép.
Vậy chọn đáp án D.
C âu 6: A.
Định luật Hacđi-Vanbec phản ảnh trạng thái cân bằng di truyền cùa quản thể.
Tuy nhicn, quẩn the chi càn bằng di truyền nếu thỏa màn 5 diều kiộn nghiệm
đúng: kích thước quẩn thê đù lớn, các cá thế giao phổi tự do, không phát sinh
đột biển, không xảy ra CLTN và không có hiện tượng di nhập gen, các kiếu gen
khác nhau có sức sống như nhau.
C âu 7: C.

Ta có G = — A = — 300 = 450.
2 2
Số liên kết hiđro = 2 X 300 + 3 X 450 = 1950.
Đột biến liên quan đen 1 cặp nuclêôtit làm số licn két hiđro tăng lên 1 —►thay
thé một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Vậy chọn đáp án C.
C â u 8 : B.
Giao từ chứa 2 NST cỏ nguồn gốc từ bố trong cặp NST tương đồng là 45.
Gọi bộ NST cùa loài là 2n, trong đó số NST đơn có trong giao tư là n.
Ta có: C2 = 45 -> n = 10 -> bộ NST 2n = 20
Số giao tử cái cùa loài chứa 3 NST có nguồn gốc từ mẹ trong cặp tương đồng
là: ơ ]0 = 120.
C â u 9 : D.
Lù quét tràn về cuỏn trôi tât cà nhưng con dưới thung lùng chi còn lại nhưng
con ơ lưng chừng núi —>Lũ quct đóng vai trò là các yếu tô ngầu nhiên —> Ví dụ
trcn mô phỏng vai trò của ycu tố ngầu nhicn —>Đáp án D đúng.
C â u 10: D.

424
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

C â u 11: A.
Trong hệ sinh thái, lưới thức ăn the hiện mối quan hệ dinh dường và sự chuyên
hoá năng lượng giừa các bậc dinh dường.
B sai vi động vật ãn thịt, con mồi chi là 1 mối quan hệ nhó trong lưới thức ăn.
c sai vì sinh vặt sản xuất với sinh vặt tiêu thụ và sinh vật phân giải chi là 1 mối
quan hệ nhỏ trong lưới thức ăn.
D sai vì thực vật với động vật chi là ỉ mối quan hệ nhò trong lưới thức ăn.
Đáp án A đằy đù và toàn diện nhất —►Chọn đáp án A.
C â u 12: c
Cách li sau hợp từ tức là dạng cách li xáy ra sau khi hợp từ đà hình thành
Chọn đáp án c.
C â u 13: A
Trẽn mồi cặp NST thường xé có 2 kiểu gen dị hợp vè tất cả các gen
—►Có 2 - 8 kiều gen dị hợp về tất cả các gcn trên NST thường.
Trên NST giới tính thì chi cỏ XX là có tât cá các gcn —>củng có 2 kiểu
—►Có 8.2=16 kiêu gcn dị hợp vê tât cá các locut.
—> Đáp án A đúng.
C â u 14: B.
Căn cứ vào tằn số hoán vị gcn, người ta có thố xác định được vị trí và khoáng
cách tương đối giừa các gen trẽn cùng 1 NST.
—> Đáp án B đúng.
C â u 15: A.
Diền thế sinh thái là quá trình bién đồi tuần tự các quằn xâ tương ứng với sự
thay đôi của ngoại cảnh. Xảy ra do 2 nguyên nhân:
- Do môi trường thay đôi
- Do quằn xà tồn tại đâ làm bicn đôi môi trường sống.
—> Đáp án A đúng.
C â u 16: c.
ớ cơ thê dị đa bội. con lai có bộ NST cùa cà bố và mẹ —►vằn cỏ khả năng sinh
sàn bình thường do có cặp NST tương đong để tiếp hợp trong quá trình giảm
phân tạo giao tử —> 1 sai.
Cơ the dị đa bội phài cỏ bộ NST dạng đa bội chằn —>Chuối nhà 3n không phái
dạng dị đa bội —►2 sai.
Vậy loại các đáp án có 1 ,2 —» Loại A, B, D
Vậy đáp án c đúng.

425
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

C â u 17: D.
Ta có : P: xuxd X°Y
X

F, : - XDXD: - X nY : - XDXd : - XdY.


4 4 4 4

F , : - XD- : - XdY
4 4

Ti lệ kiêu hình thản đen, cánh cụt, mắt đỏ =15% -+ XD- = — X — =15%
ab 4
ab .. .,
—> — = 0,2 = 0,5.0,4 (Vì ớ ruôi giâm HVG chi xây ra ỡ con cái)
ab
Vì = 0,4 > 0,25 —> là giao tử liên két
—>Ti lệ giao tứ hoán vị: Ab = aB = 0,5 - 0,4 = 0,1
Vậy tẩn số hoán vị gen = 2 X0,1 = 0,2 = 20%.
—> Chọn đáp án D.
C â u 18: B.
Bố mẹ IIi-II: bình thường —>sinh con bị bệnh —» tính trạng do gen lặn quy định.
Bố II1 bình thường —►con trai bị bệnh —>bệnh không di truyền trcn Y.
Bô 111 bình thường —* con cái bị bệnh, tính trạng do gen lặn quy định —►bệnh
không di truyền trên X.
Vậy bệnh do gen lặn quy định vả nằm trên NST thường.
C â u 19: D.
Quẩn thế cân bằng di truyền A = 0,6 —►a = 0,4 : B = 0,4 —►b = 0,6.
Tỉ lệ kiểu hình cày cao, lá xanh = (1 - 0,4x 0,4)x 0,6x 0,6 = 0.3024.
C â u 20: D.
Quá trình hình thảnh quần thê thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ
thuộc vào nguồn dinh dường nhiều hay ít mà nó phụ thuộc vào khá năng sinh
sản, thòi gian thế hệ, hình thức sinh sán —*• Chọn đáp án D.
C â u 2 1 : B.
Có 2 phép lai xuất hiện kiều hình thân cao, hoa trang ớ F2 :A-bb
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

1 , 2 ' 2 2 1 1
Phép lai 2: - Aabb (cao trăng) X — aaBb(thâp, đò) —►A-bb: - X r X _ = _

/ , 1 1 2
Vậy xác suât xuât hiện đậu thân cao. hoa trăng ớ F2 = — + — = —.
9 9 9
C â u 22: c .
Ớ quằn thế tự phối tẩn số kiểu gen thay đồi theo hưởng kiểu gen đồng hợp tâng
dan, kicu gen dị hợp giam dẩn —►Đáp án c đúng.
A sai vì ti lệ kiểu gen đồng hợp tăng —►tì lệ kiêu gen đồng hợp lặn tãng —►các
đột biên gen lặn nhanh chóng biêu hiện ra kiêu hình chứ không phai chậm biêu
hiện thành kiẻu hình.
B sai vì ờ quàn thê tự phối ti lệ kiêu uen không ổn định mà luôn có xu hướng
tâng thể đồng hợp. giảm thể dị hợp.
D sai vì quằn thê tự phối có cảc gen tồn tại chủ yéu ở trạng thái đồng hợp chứ
không phái dị hợp.

C âu 23: c.
P: AA X aa —►FI: Aa.
F2 : 1AA :2Aa : laa
Vậy ti lệ kiêu gen là 2 đồng hợp : 2 dị hựp = 1 đồng hợp : 1 dị họp.
C â u 2 4 : A.
Dựa vào tần số hoán vị gcn từ đó xác định được khoáng cách tương đối giừa các
gen trên một nhiễm sắc thc, từ đỏ xác định được bân đồ di truyền (vị trí các gcn
trẽn từng NST trong bộ NST của một loài).
Từ bán đồ di truyền giúp chúng ta tiên đoán được tần số các tô hợp gcn mới
trong phcp lai.
C â u 2 5 : A.
A sai vì đột biến có thể làm phát sinh các đột biến có thể có lợi, có hại hoặc
trung bình, đa số các đột biến là có hại vì nó là phá vờ mối quan hệ hài hòa giừa
kiêu gen trong cơ thê và giìra cơ thê với mói trường.
C âu 26: C.
Xét sự di truyền riêng rè cùa từng cặp tính trạng ờ F 1:
Cao : thấp = 3 : 1 —> P: Aa X Aa; tròn : dài = 3 : 1 —>P: Dd X Dd
Đỏ : trắng = 3 : 1 —» P: Bb X Bb
P: AaBbDd X AaBbDd
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Ncu các gen phân li độc lập và tô hợp tự do thì sổ tô hợp cua F 1 phai là:
4 X 4 X 4 = 64 trong khi ờ F ị trong đề bài chi có 16 tổ hợp —►có hiện tượng liên
két gen.
F| thu được 99 cây thân cao. hoa trắng, quả dài có kiêu gen A-bbdd sè nhận
giao tứ Abd và -bd;
100 cây thân thấp, hoa trắng, quà tròn cỏ kiêu gen aabbD- sẽ nhận giao tư abD; ab-
Ad
Từ đỏ de dàns kêt luân được kiêu gen cũa p là: ——B b .
aD
C â u 27: A.
Cấu trúc di truyền nhóm máu ờ quần thê người:
jA jA + jB jB + ị O ị o + 2Iaib + 2IaI° + 2IbI° = 1.

Ti lệ nhỏm máu o = 1% —►1° = 0,1.


Nhóm máu AB = 28% 2 IAIB= 0.28 -> 1AIB= 0,14; mà IA+ IB= 0.09.
+ Trường hợp 1: IA= 0,7 — IB= 0,2
—►nhóm máu A: 0,7x 0,7 + 0,7x 0,1 X2 = 0,63 = 63%
Nhóm máu B = 0,2x 0,2 + 0,2X0,1 X 2 = 0,08 = 8%.
+ Trường hợp 2: IA= 0,2; 1B= 0,7 —►Nhóm máu A = 8%; nhóm máu B = 63%.
Đe cho biết số người nhỏm máu A nhiều hơn số người nhóm máu B —> trường
hợp 1 thỏa màn.
Vậy số noười nhóm máu A và B lần lượt là 63% và 8%.
C âu 28: c.
Gọi số NST có trong mồi tế bào con là 2n.
, ^ , 224
Tê bào nguyên phân liên tiêp 4 lân —►tông NST = 224 —>2n = ----- = 14.
16
Giao tư lệch bội dạna n + 1 = số lượng bộ NST đơn bội của loài —>n =7.
Vậy có thể cỏ toi đa 7 loại giao tử dạng (n+1)
C â u 29: c.
Nhiệt độ môi trường tăng thi nhiệt độ cơ thc tăng —> các quả trình chuyên hỏa
xảy ra mạnh hơn —►sinh trường, phát triên tãng—►thời gian phát dục ngan hơn.
C â u 30: A.
C â u 3 1 : B.
Đột biến gcn thường không được biêu hiện ngay thành kiểu hình mà nó thường
ở dạng đột bién lặn, alcn đột biến tồn tại bcn cạnh alcn trội —> không biểu hiện
thành kiểu hình —►2 không đúng —►Loại đáp án A, C. D
Vậy chọn đáp án B.

428
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

C âu 32: c.
Hoán vị gen không làm thay đôi cấu trúc cua NST —►vai trò thử 4 sai —* đáp
án c đúng.
C âu 33: B
+ Cây F| mang 5 gen trội và 5 gen lặn có chiều cao 125cm —►cây cao 130cm cỏ
6 alcn trội trong kiểu gcn.
105 315
* Ti lệ cây có 6 alen trội = Cj*0. Ị - j =-
512 1536
+ Cây có số cặp sen đồng hợp trội sấp đôi số cặp gen đồng hợp lặn —> có 2 cặp
đồng hợp trội. 1 cặp đồng hựp lặn và 2 cặp dị hợp. Xét thấy với mồi cặp gen dị

hơp ở F| (Aa X Aa) sẽ cho — đồng hơp trội và — đồng hơp lăn cùng — di hợp.
4 4 2
3
1' V 15
—►Ti lệ cằn tìm = cỉ c2 '

2
V 128
Vặy chọn đáp án B.
C â u 3 4 : C.

Nghiên cứu sự phát triên phôi của các loài động vật có xương sống, có thê đưa
ra nhận xét: Các loài có đặc đicm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau lại có
thê có các giai đoạn phát triển phôi rảt giống nhau.
—>Đáp án c đúng.
C âu 35: A.
ADN tái tô hợp được tạo ra bang cách dùng enzym cắt giới hạn cắt ADN cùa
plasmit và sau đó cho 1 đoạn gen (ADN) cần lấy từ tế bào cho và dùng enzym
nối ligaza nối vào ADN cua plasmit.
Vì vậy, ADN tái tô hợp được tạo ra từ ADN plasmit sau khi được nối thêm vào
một đoạn ADN của té bào cho.
C âu 36: c.
Tháp năng lượng luôn có dạng chuàn (đáy lớn, đinh bỏ), trong các dạng trên chi
có c là khi xây dựng tháp có dạng chuân —>Chọn đáp án c.
C âu 37: A.
A sai vì trong chuồi thức ãn bất đầu bằng sinh vặt phân giài thì sinh vặt phân
giải có sinh khối lớn nhất chứ không phải thực vật.
Vậy chọn đáp án A.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

C â u 3 8 : B.
C â u 3 9 : B.
Xét giới XX ờ trạng thái cân bằng cỏ CTDT là p2XAXA: 2pqXAXa : q2XaX3
Xét giới XY ở trạng thái cân bằng có CTDT là pXAY : qXaY.
—> Xét chung trong quần thể nên đc tông ti lệ là 1 thì phải chia 2 ờ tất cá các hệ sô
hay CTDT của quần thề là: 0,5p2XAXA + pqXAXa + 0.5q:x ax a + 0,5pXAY +
0,5qXaY.
C â u 4 0 : A.

Khi bị đột biến sẽ tạo thành — giao tứ bình thường, — giao tử đột biến.

Có 3 cặp NST —♦ giao tử bình thường = i x l x l = ỉ = 12,5%.

Vặy ti lệ giao từ đột bicn =1-12,5% = 87,5%.


Vậy đáp án A đúng
C â u 4 1 : A.
Với các chất khí thì phần lớn các chất đi qua quân xã ít bị thất thoát —> Loại đáp
án B. D.
c sai vỉ các chất tham gia vào chu trình có nguồn dự trừ từ không khí chứ
không phái vỏ trái đất.
Vậy chọn đáp án A.
C â u 4 2 : B.
Quy ước A - cánh vênh; a - cánh bình thường.
A sai. Hoán vị cen chi xảy ra ờ 2 chiếc trong cặp tương đồng.
B đúng. Khi A chuyên sang Y thì toàn bộ ruồi đực sc cánh vênh và không cỏ
cánh vênh ở ruôi cái.
C â u 4 3 : A.

Giao tư bình thường là —, đột biến là —.

Giao từ mang cả 4 cặp bình thường là —4 = — .

Vậy giao tử mang đột biến là 1 - — = — = 93.75%.


5 16 16
Vậy chọn đáp án A.
C â u 4 4 : B.
Tách riêng từng cặp gen ta có: Aa cho 2 loại giao tử; bb cho 1 loại giao tử; DD
cho 1 loại giao tử; Ee cho 2 loại giao tử; Ff cho 2 loại giao tứ
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Cơ thc có kieu gcn trên cho 8 loại giao tư.


Số tố hợp giao tử = 8 X 8 = 64.
Câu 45: D.
Tỉ lệ đồng hợp lặn = 1% —>ab = 0.1.
Ab
Giao tử ab = 0,1 < 0,25 —►ab là giao tử hoán vi, di hợp tư chco dang — .
aB

— -> Ah - aB = 0.4 ; AB = ah = 0.1.


aB
, Ab
Fị tự thu phân —►cơ thc mang 2 cãp gen di hơp: — = 0.4x 0,4x 2 = 0,32 và
aB
AR
— = 0 , 1 x 0 , 1 x 2 = 0,02.
ab
Ti lệ cơ thể mang 2 cập gen dị hợp = 0,32 + 0,02 = 0,34 = 34%.
C â u 4 6 : B.

Ta có
A+T
= I
7
= £ ; G + A = 50% — G = x = — = 6,25%;
A 8
A = T = 50 -6,25 = 43,75%.
C âu 47: A.
Một nhân tổ được coi là nhân tố tiến hỏa khi nhân tố đó trực tiếp biến đôi vốn
gcn của quằn thc —+ Đáp án A đúng.
C â u 4 8 : B.
Sàng lọc sau sinh không phải là phương pháp đê bảo vệ vốn gen của loài người,
giám bớt các bệnh tật di truyền —►Loại các đáp án có phương án 4 —> Loại đáp
án A. c, D. Vậy đáp án B đúng.
C â u 49: C.
Hiện tượng di truyền liên két là hiện tượng các gcn nam trên cùng một NST và
phân li, tỏ hợp cùng nhau trong quá trình phân bào.
Vặy đáp án c đúng.
C â u 50: D.
Số nuclcôtit của gen này = ( 498 + 2) X 3 X 2 = 3000.
Ta có 2 A + 2G = 3000 và 2A = 3G —>A = T = 900: G = X = 600.
Khi có 5-BU gây đột biến thay thế cặp A - T bàng cặp G - X thì gen đột biến
có G = 600 + 1 =601.
Khi gen đột biến nhân đỏi 3 lần —* môi trường cung cấp số lượng nuclêôtit loại
G là: 601 x ( 2 3- 1 ) = 4207.
Vậy đáp án D đủng.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

ĐỀ SỐ 25
C â u 1: Nhiệt độ ánh hường tới động vật qua các đặc điêm
A. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, các hoạt động sống.
B. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí.
c. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.
D. sinh thái, sinh sán. hình thái, quá trình sinh lí.
C â u 2: ơ người, alcn m quy định bệnh mù màu (đó và lục), alcn trội tương ứng M
quy định mắt nhìn màu bình thường, gcn này năm trên nhiễm sẳc giới tính X ,
trên nhiềm sắc thể giới tính Y không manu gen này. Alen a quy định bệnh bạch
tạng, alen trội tương ứng A quy định da bình thường, gen này nam trên nhiễm
sắc thê thường. Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết cặp
vợ chồng có kicu gcn nào sau đày có the sinh con mắc cả hai bệnh trên?
A. AaXmXmX AaXMY. * B. AaXMXmX AAX" Y.
c. AaXmXm X AAXmY. D. AaXMXMX AAXmY.
Câu 3: Cho lai hai gionẹ hoa thuần chủng cùa cùng một loài thu được F| tất cả hoa
hồng, cho F| giao phối với nhau thu được F2: 148 cây hoa đò. 300 cây hoa hồng,
152 cây hoa trắng. Kiều gen cây bố mẹ và quy luật di truyền màu sẩc hoa là:
A. AABB X aabb; di truyền độc lặp. B. AA X aa; trội không hoàn toàn,
c. AA X Aa; trội không hoàn toàn. D . AA X aa; trội hoàn toàn.

C â u 4 : Cho biết gcn A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thc mang lai đều giảm
phân bình thường. Ti lệ kiêu gen tạo ra từ AAaa X Aa là:
A. 1AAAA : 2AAaa : laaaa.
B. 11AAaa : 1Aa.
c. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : laaaa.
D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : laaa.
Câu 5: Theo Kimura thì sự tiến hoá diền ra theo con đường
A. củng cố ngầu nhiên các đột biến trung tính dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. cùng cố có chọn lọc các đột biến trung tính dưới tác động của chọn lọc tự nhiên,
c. củng cố cỏ chọn lọc các đột biến trung tính không liên quan đốn tác dộng cùa
chọn lọc tự nhiên.
D. cung cố ngầu nhiên các đột biến trung tính, không liên quan đên tác động
của chọn lọc tự nhiên.
C â u 6: Xét một quẩn thê thực vật có thành phần kiêu gen là 0.2AA : O.óAa : 0.2aa.
Nếu tiến hành tự thụ phẩn bẳt buộc thi ti lệ kiêu gen đồng họp ở thế hệ 13 là
A. 75% B. 92,5% c 50%. D. 87,5%.
Câu 7: Một loài có 2n = 12. Trong quân thê của loài này xuất hiện Ị số thê tam
bội. Số lượng NST trong tế bào sinh dường cua các thè đột biến trên có
A. 36 NST. B 13 NST. c. 18 NST. D. 7 NST.
C â u 8: Trong một quan thê xét 5: Gen 1 cỏ 3 alen. gen 2 có 4 alen hai gen này nằm
trên cùng một cặp NST thường, gen 3 và gen 4 đêu có 2 alen hai gen này năm
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

trên NST giới tỉnh X không cỏ đoạn tương đồng trên Y, ecn 5 có 5 alcn nằm
trên Y không có aỉen trên X. sổ kiêu gen tối đa trong quần thê:
A. 1092. w B. 108. C.2340. D. 4680.
C â u 9: Chọn lọc vận động là
A. sự phân hóa khả năng sinh sản cúa những kiêu gcn khác nhau trong quằn thê,
làm cho tần số tương đối của các alcn trong mồi gcn biến đôi theo hướng xác định.
B. kiêu chọn lọc báo tôn những cá thê mang tính trạng trung bình, đào thái
nhừng cá thê mang tính trạng lệch xa mức trung bình
c . khi điều kiện sống thay đỏi và trờ nên không đồng nhất, sổ đông cá thê mang
tính trạng trung bình rơi vào điều kiện bất lợi bị đào thải.
D. tần số kiểu gcn biến đôi theo hướng thích nghi với tác động cua nhân tố chọn
lọc định hướng.
C â u 10: Nhừng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang
nguồn gen của hai loài sinh vật:
1. Chọn giống tử nguồn biến dị tô hợp.
2. Phương pháp lai té bào sinh dường cua hai loài.
3. Chọn giống bang công nghệ gen.
4. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn, sau đó lường bội hóa.
5. Phương pháp gây đột biến nhân tạo, sau đỏ chọn lọc.
Đáp án đúng:
A. 1,4. B .3,5. c . 2,3. D. 2,4.
C â u 11: Điểu nào sau đây không đúng với vai trò cùa quan hệ cạnh tranh?
A. Đàm bao số lượng của các cá thê trong quan thể duy trì ờ mức độ phù hợp.
B. Đám bảo sự phân bổ của các cá thc trong quần thc duy trì ở mức độ phù hợp.
c . Đảm bao sự tăng sô lượng không ngừng của quân thế.
D. Đâm bao sự tồn tại và phát triển cùa quần thê.
C â u 12: Vùng c ổ Bắc và Tân Bắc có hệ động vật về căn bản là giống nhau vi
A. cho đến ki Thử ba, 2 vùng cồ bấc và Tân bắc còn nối liền với nhau, do đỏ sự
phân bả động, thực vặt cua cá 2 vùng đồng nhất.
B. cho đến ki Thử ba, 2 vùng cồ bắc và Tân bấc còn một khối chưa phân tách,
do đó sự phân bố động, thực vặt của cả 2 vùng lủ đồng nhất.
c . cho đcn khi đầu ki Thứ tư, 2 vùng c ố bắc và Tân bắc còn nối liền với nhau,
do đó sự phân bố động, thực vặt của ca 2 vùng là đồng nhất.
D. cho đến giừa thè ki Thứ tư, 2 vùng Cô bắc và Tân bấc còn nối liền với nhau,
do đó sự phân bố động, thực vật của cả vùng là đồng nhất.
C â u 13: Giả sử có một gen với số lượng các cặp nuclêôtit ứng với mồi đoạn exon
và intron như sau
Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon
120 130 80 90 90 120 70
Phân tứ prôtêin có chức năng sinh học được tạo ra từ gcn này chứa bao nhiêu
axit amin?
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A. 118 axit amin. B. 1Ị9 axit ạ min.


c . 58 axit amin. D. 59 axit amin.
Câu 14: Xét phép lai P: BbDd XBbdd thu được F1, biêt néu trong kiêu gen cỏ cả B
và D cho kiêu hình thản cao. các kiêu gen còn lại cho kiểu hình thân thấp. Tính
theo lý thuyết, nếu F1 thu được 3000 cây thì số cây thân thấp có kiêu gen đồng
hợp lặn là
A.2Ố00. B. 1125. c . 375. D. 1150.
Câu 15: Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trường kích thước của
quần thể theo đường cong tăng trưởng thực te có hình chừ s, ở giai đoạn ban
đầu, số lượng cá the tảng chậm. Nguyên nhân chu yếu cua sự tăng chậm số
lượng cá thê là do
A. số lượng cá the của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chửa) cùa
môi trường.
B. sự cạnh tranh giừa các cá thê trong quân the diễn ra gay gãt.
c . kích thước cùa quần thể còn nhỏ.
D. nguồn sống của môi trường cạn kiệt.
Câu 16: Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Quá trình nhân đôi cúa ADN ở sinh vật nhân sơ diền ra với một chạc sao
chép xuất phát từ một dơn vị tái bản.
B. Quá trình nhàn đôi của ADN ở sinh vặt nhân thực diễn ra với hai chạc sao
chép ngược chiều nhau xuất phát từ mỗi đơn vị tái bản.
c . Quá trình nhản đôi của ADN ờ sinh vặt nhân sơ diễn ra với hai chạc sao chép
ngược chiều nhau xuất phát từ một đơn vị tải bàn.
D. Dù nhân sơ hay nhân thực, trongquá trình nhân đôi ADN mạch mới được
tông hợp đêu cỏ chiều từ 5'-3\
Câu 17: ơ một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa : cặp NST số 3 chứa
cặp gen Bb. Neu một sổ tế bào, cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân 2,
cặp NST số 3 phân ly bình thường thì cơ thể có kiểu gcn Aabb giám phân sẽ tạo
ra cảc loại giao tư đột biến có thành phần các gen
A. Aabb. aabb, Ab, ab. B. AAb, aab. Ab, ab, b.
c . AAb. aab, b. D. Aab, aab. b, Ab, ab.
Câu 18: Quan sát sơ đo phả hộ và cho biết quy luật di truyền nào chi phối sự di
truyền tính trạng bệnh?

O rí* o ÉỊ-yO ế
ra ò

] Nam binh thưóne I B N am bệnh o X ử binh thưòns ® N ừ bênh

434
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

A. Do gcn trội nằm trcn NST giới tính X.


B. Do gen lặn nằm trên NST giới tính X.
c . Do gen lặn nằm trên NST thường.
D. Di truyền theo dòng mẹ.
C â u 19: Một quần thê cây có 0,4AA ; 0Jaa và 0,5Aa. Sau một thố hộ tự thụ phan
thì tần số cá thê có kiêu gen dị hợp tử sỗ là bao nhiêu? Biết răng các cá thể dị

hợp từ chi cỏ khả năng sinh sản bằng —so với khả năng sinh sản cua các cá thể

đảng hợp tử. Các cá the có kiêu gcn AA và aa cỏ khá năng sinh sản như nhau.
A. 16,67%. B. 25,33%. c . 15,20%. D. 12,25%.
C â u 20: Điều nào dưới đây giái thích cho hiện nay vẫn song song tồn tại các nhỏm
sinh vật có tô chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tô chức cao?
A. Thích nghi ngày càng hợp lí.
B. Cấu trúc vật chất di truyền cua sinh vật có to chức tháp rất đa dạng,
c . Thích nghi với hoàn cảnh sống là chiều hướng tiến hóa cơ ban nhất.
D. Sinh giới ngày càng đa dạng.
C â u 21: Một loài thực vặt có bộ nhiềm sắc thê 2n = 6. Trên mồi cặp nhiễm sắc thê,
xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đà xuất hiện 3 dạng thê ba kép
tương ứng với các cặp nhiễm sắc thê. Theo lí thuyết, các thê ba kép này có tối
đa bao nhiêu loại kiểu gcn về các gcn đang xét?
A. 108. B 36. c . 64. D. 144.
C â u 22 : Ba loài êch-Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao
phối trong một cái ao.song chúng bao giờ cùng băt cặp đúng với cá thê cùng
loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đày là ví dụ về loại cách li nào
và kiều cách li này là dạng:
A. Cách li trước hợp từ-cách li tập tỉnh.
B. Cách li sau hợp tử-cách li tập tính,
c . Cách li trước hợp từ-cách li cơ học.
D. Cách li sau hựp tư-cách li sinh thái.
C ầ u 23: Trong quá trinh giảm phân cùa một tế bào sinh tinh ở cơ thế có kiểu gen
3.1.014.1 .pngđà xày ra hoán vị giừa alcn A và a. Cho bict không có đột biến
xãy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao từ và ti lộ từng loại giao tử được tạo ra từ
quá trình giâm phân của tế bào trên là:
A. 4 loại với ti lệ phụ thuộc vào tan số hoán vị gen
B. 2 loại với ti lệ phụ thuộc vào gàn số hoán vị gen
c . 2 loại với ti lệ 1 : 1
D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
C â u 24: Theo quan niệm hiện đại về tiến hóa, phát biêu nào sau đây không đúng?
A. Phân li độc lập. trao đôi chéo và sự thụ tinh là ba cơ chế xuất hiện trong sinh
sản hừu tính hình thành nên nguôn biên dị di truyền lớn cho tiên hỏa.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

B. Chọn lọc tự nhiên tác động lẽn từng cả thê sinh vật vi vậy mồi cá thể sinh vật
đêu có thê tiến hóa.
c. Suy cho cùng mọi biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa đều là
đột bién.
D. Chọn lọc tự nhiên không phai là nguyên nhân duy nhất tạo nên quá trình tiến
hóa nhỏ nhưng chi có chọn lọc tự nhiên mới cải thiện được khà nâng thích nghi
cúa sinh vật.
C â u 25: Nguyên nhân chính dan đên hiệu ứng nhà kính trên Trái Đất là do
A. bùng nố dân số nên làm tăng lượng C 02 qua hô hấp.
B. đốt quá nhiều nhiên liệu hỏa thạch và thu hẹp diện tích rừng.
c. sự thay đôi khí hậu nên thảm thực vặt cỏ xu hưứng giâm dần quang hợp và
tăng dan hỏ hảp.
D. động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng cơ2qua hô hấp.
C â u 26: Khi lai phân tích về một cặp tính trạng, kêt qua thu được ti lệ phân tỉnh
kiểu hình là 3 : 1 chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối cua quy luật di truyền
A. phân li độc lặp. B. tương tác gen.
c. phân li. D. hoán vị gcn.
C â u 27: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chù yêu cùa quá trinh
tiến hóa là
A. đột biến cấu trúc nhiềm sắc thể. B. đột biến gen.
c. biến dị cá thố. D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
C â u 28: Một gen cỏ chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chi có 1 đoạn mang
bộ ba AUG và 1 đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trinh phiên mà từ gen trên,
phân tử mARN trải qua quá trình biến đổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại
đê trơ thành mARN trưởng thành. Biêt rằng các đoạn exon được lắp ráp lại theo
các thứ tự khác nhau sè tạo nên các phân tư mARN khác nhau. Tính theo lý
thuyết, tôi đa có bao nhiêu chuồi polipeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên?
A. 10 loại. B. 120 loại C. 24 loại. D. 60 loại.
C â u 29: Giới hạn sinh thải là
A. khoảng giá trị xác định cùa một nhân tổ sinh thái mà trong khoáng đó sinh
vật cỏ thể tồn tại và phát triên theo thời gian.
B. khoáng giá trị xác định cùa một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh
vật có kha năng sinh sán tốt nhất.
c. khoảng giá trị xác định cua một nhân tố sinh thái mà trong khoáng đó sinh
vặt có khà năng sống tốt nhất.
D. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoáng đó sinh
vật có thể tôn tại nhàt thời.
C â u 30: Đặc điếm nào sau đây là đặc diêm chung cho tât cả các nhân tô tiến hóa?
A. Làm thay đôi tần số alen và thành phần kiêu gen của quần thê.
B. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về von gen của quần thể.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c. Làm thay đôi thành phần kiêu gcn và tạo ra sự sai khác về ti lộ kiểu gcn
trong quẩn thể.
D. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
C â u 31: Lúa mì lục bội (6n) giảm phân bình thường tạo giao từ 3n. Già sử các giao
tư tạo ra đều có khả năng thụ tinh như nhau. Cho các cây lúa mì lục bội có kiểu
gcn AAAaaa tự thụ phấn thi ở Fl, các cá thể có kiêu gcn giống bố mẹ chiếm ti
lệ:
A. 49,5%. B. 24,75%. c. 41%. D. 45%.
C â u 32: Ớ một loài bọ cánh cứng: A mất dẹt. trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B:
mắt xám, trội hoàn toàn so với b: mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thê
thường và thê mắt dẹt đỏng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong phép
lai AaBb X AaBb, người ta thu được 780 cá thẻ con sống sót. số cá thề con cỏ
mắt lồi, màu trắng là
A. 65. B. 130. c. 195. D.260
C â u 33: Trong chọn giống, sự tương tác gen sõ giúp con người mỡ ra khả năng
A. Có nhiều biến dị tô hợp đê tạo gen mới.
B. Tìm được nhiều tính trạng quý thường đi kèm với nhau,
c. Tìm được tính trạng mới có thể có lợi.
D. Hạn chê biên dị ở đời sau. làm giống ÔI1 định.
C â u 34: Quần đáo là nơi lý tường cho quá trình hình thành loài mới vì
A. các đáo cách xa nhau nên các sinh vật giừa các đáo không trao đôi vốn gcn
cho nhau.
B. rất dề xảy ra hiện tượng du nhập gen.
c. giừa các đáo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giCra các đảo lại
không quá lớn.
D. chịu ánh hướng rất lớn của các yểu tố ngầu nhiên.
C â u 35: Tự thụ phan bắt buộc ờ cây giao phấn qua nhiều thố hộ thường gảy hiện
tượng thoái hoá giống vì
A. thê đồng hợp giám, thê dị hợp tâng trong đó các gen lặn có hại được biêu hiện.
B. thê dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng trong đó các gen lặn có hại được biêu hiện,
c. các gen tôn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biêu hiện.
D. các gcn tồn tại ở trạng thái dị họp nên gen lặn có hại không biêu hiện.
C â u 36: Nhiệt độ môi trường tăng ảnh hương như thế nào đến tốc độ sinh trường
tuổi phát dục cua động vặt biến nhiệt?
A. tốc độ sinh trường giảm thời gian phát dục giam.
B. tốc độ sinh trường giam thời gian phát dục kéo dài.
c. tốc độ sinh trưởng tăng thời gian phát dục rút ngăn.
D. tốc độ sinh trưởng tăng thời gian phát dục kéo dài.
C â u 37: Cho các thông tin về dicn thế sinh thái như sau:
1. Xuất hiện ừ môi trường đà có một quần xă sinh vặt từng sống.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam

2. Cỏ Sự biến đôi tuần tự cua quằn xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến
đôi cúa môi trường.
3. Song song với quá trinh biến đôi quân xâ trong điền thế là quá trinh biên đôi
về các điều kiện tự nhiên cùa môi trường.
4. Luôn dần tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phàn ảnh sự giống nhau giừa diền thế nguyên sinh và diền thế thứ
sinh là:
A. 3 và 4. B. Ị và 2, c . 2 và 3. D. 1 và 4.
C â u 38: Loài có Spartina có bộ NST 2n = 120 được xác định gồm bộ NST cùa loài
cỏ gốc châu âu 2n = 50 và bộ NST cúa loài cò gốc châu Mĩ 2n = 70. Loài cỏ
Spartina được hình thành bằng
A. con đường lai xa và đa bội hoá. B. phương pháp lai tế bào.
c . con đường tự đa bội hoá. D. con đường sinh thái.
C â u 39: ớ người, gcn lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thê thường, alen
trội tương ứng quy định da bình thường. Giá sứ trong quằn thể người, cứ trong
110 người da bình thường thì có một người mang gcn bạch tạng. Một cặp vợ
chổng có da bình thường, xác suât sinh con bị bạch tạng cua họ là
A. 0,25%. B. 0,002%. c . 0.0125%. D. 0,0025%.
C â u 4 0 : Điều khăng định nào sau đây là đúng về operon?
A. Operon là một nhóm gcn cấu trúc két hợp với một gen điều hòa cỏ nhiệm vụ
điều hòa phiên mã cả nhóm gcn cấu trúc cùng một lúc.
B. Operon là một nhóm gcn cấu trúc có cùng promotcr. có liên quanvề chức
năng và được phiên mã cùng một lúc tạo ra các phàn tư mARN khácnhau dính
liền nhau.
c . Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau quy định các protein có
chức nãng liên quan đen nhau.
D. Operon là một nhỏm gcn cấu trúc được phiên mà cùng một lúc thành các
phân tử mARN giống hột nhau.
C â u 4 1 : Cho các hoạt động của con người sau đây:
(1) Khai thác và sư dụng hợp lí các dạng tài nguyên có kha năng tái sinh.
(2) Bao tồn đa dạng sinh học.
(3) Tâng cường sư dụng chất hóa học đê diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.
(4) Khai thác và sư dụng triệt đê nguồn tài nguyên khoáng sản.
Giãi pháp của phát triẻn bền vừng là các hoạt động
A. (2) và (3). B. (1) và (2). c .(l)v à (3 ). D.(3)và(4).
C â u 42 : Khi lai giừa hai cá thể cùng loài với nhau (P) được F1 có tỉ lệ: 0,54 mắt
đỏ. tròn : 0,21 mắt đó, d ẹ t: 0,21 mắt trang, tròn : 0,04 mắt trắng dẹt. Biết rang
mồi tính trạng trên do một gen quy định, các gen trội hoàn toàn và nam trèn
nhiễm sắc thê thường. Nêu hoán vị gen xảy ra trong ca hai quá trình phát sinh
giao tử đực và cái thì ti lệ giữa loại giao từ liên két và giao tử hoán vị của p là
bao nhiêu?
A. 0,24 và 0.26. B. 0,3 và 0,2. c . 0,1 và 0.4. D. 0.15 và 0,35.
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 4 3 : Phân tử mARN trướng thành dài 408 nm có ty lệ các loại nu A : u : G : X


= 4 : 2 : 3: 1 và mã kết thúc là UGA. Khi tông hợp một chuồi polipeptit, sô
nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, u, G, X lằn lượt là
A. 479, 239, 359, 120. B. 239,479, 120, 359.
c . 480 239, 359, 119. D. 479, 239 360 119.
Câu 4 4 : Đem lai hai cá thê thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương
phân được thé hệ F|. Cho Fị lai phân tích, két quà nào sau đây phù hợp với hiện
tượng di truyền liên kết có hóan vị gen?
A. 13: 3. B. 9: 3:3; T. c . 4: 4: 1: 1. D. 9: 6: 1.
Câu 4 5 : ơ một loài thực vặt, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp,
qua hình cầu trội hoàn toàn so với quả hình lê. Các gen quy định chiều cao và
hình dạng quã cùng nằm trên 1 nhiềm sắc thể và cách nhau 20 ccntimoocgan
(cM). Cho cây thuần chùng thân cao, qua hình cầu lai với cây thân thấp, qucă
hình lê, F1 thu được 100% thân cao, qua hình cầu. Cho cây F1 lai với cây thân
thấp, quà hình lê, F2 thu được 4 loại kiêu hỉnh; trong đỏ cày cao, quã hình lê
chiếm ti lệ lả:
A.25% B. 50%. c.40% . D. 10%.
Câu 46: Phân tích thảnh phản nuclêôtit của 2 chung virut, người ta thu được số liệu
sau:
Chủng 1: A = 15%; G = 35%; X -3 5 % ; T=15%
Chung 2: A = 15%; G = 40%; X = 30 %; u=15%
Vật liệu di truyền cùa 2 chửng vi rut trên là gì?
A. Cả chung 1 và chủng 2 đều là ADN mạch kép.
B. Chung 1 là ADN mạch đơn ; chung 2 là ADN mạch kép.
c . Chủng 1 là ADN mạch kép; chung 2 là ADN mạch đơn.
D. Chủng 1 là ADN mạch kép; chùng 2 là ARN mạch đom.
Câu 47: Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa với tiến hóa, vì
A. tham gia vào cơ chế cách li dần đcn hình thành loài mới.
B. tạo ra các alen đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
c . tạo ra các biến dị tô hợp là nguồn nguyên liệu thử cẩp cho tiến hóa.
D. tạo ra các thê đột biển có sức sống và khá nãng sinh sản cao.
Câu 4 8 : Một người phụ nừ bình thường có bố mẹ bình thường và em trai bị bệnh
máu khó đông kết hôn với một người đàn ông bình thường. Nếu cặp vợ chồng
sinh con trai thì xác suất đê người con trai đó bị bệnh máu khó đông là
A. 12,5%. B. 6,25%. c . 50%. D. 25%.
Câu 4 9 : Ớ một loài lường bội, xct một gcn có 5 alen Al, A2, A3, A4. A5. Hỏi số
kiêu gen tôi đa cỏ thê có trong quân thê được tạo ra từ gen nói trên là
A. 15. B. 40 C.60 " D. 25
Câu 50: Nguyên tắc đám bảo cho việc truyền đạt thông tin di truyền chính xác từ
mARN đcn polypcptit là
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

A. mồi rARN chi vặn chuyến một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và
có sự khớp mà bô sung giữa bộ ba đôi mà của rARN với bộ ba mã sao tương
ứng trên mARN.
B. mồi tARN chi vận chuyên một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và
có sự khớp mà bô sung giữa bộ ba đối mà cùa tARN với bộ ba mầ sao tương
ứng trên mARN.
c . mồi tARN chi vặn chuyền một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và
có sự khớp mà bô sung siừa bộ ba đổi mà của tARN với bộ ba mà hỏa tương
ứng trcn mạch mà gốc của gen.
D. mồi tARN chi vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và
có sự khớp mà bô sung giừa bộ ba đối mà cùa mARN với bộ ba mã sao tương
ứng trẽn tARN.

HƯỚNG DẪN GIẢI


C â u 1: A
Nhiệt độ tác động mạnh đcn hỉnh thái, cấu trúc cơ thố, tuổi thọ, các hoạt động
sinh lí sinh thái và tập tính cùa sinh vật.
—►Đáp án A đúng.
C â u 2: A
Alen ni quy định mù màu, M- nhìn màu bỉnh thường, gen nằm trên NST giới
tính X.
a - bạch tạng. A - da bình thường, gen nằm trên NST thường.
Vợ chồng sinh con mắc hai bệnh trên: sinh con bạch tạng —►bố mẹ phái mang
alcn a gây bệnh
-> Loại B. c, D.
—►Đáp án A
C â u 3: B
Lai hai giống hoa thuần chủng thu được Fi toàn hoa hồng, F| giao phối với nhau
—►F2 ti lệ 1 cây hoa đò: 2 cây hoa hảng: 1 cây hoa trắng.
F2 có 4 tô hợp giao tử —>F| dị hợp 1 cặp gen, Aa. —►p AA X aa (hiện tượng trội
không hoàn toàn )
—> Đáp án B
C â u 4: D
A-thân cao, a-thàn thấp. Các cơ thê mang lai đều giảm phân bình thường. Phép
lai AAaa XAa

AAaa —►—AA: —Aa: —aa ; Aa —►—A : —a.


6 6 6 2 2
AAaa X Aa - 1AAA: 5 AAa: 5 Aaa: laaa —>Ti lộ 11 cao: 1 thấp.
—> Đáp án D
Câu 5: D

440
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

C âu 6: B
Quân thế ban đàu có thành phân kiêu gen là 0.2AA : 0,6Aa : 0,2aa.
Ti lộ kiểu gen aa sau 3 thé hệ tự thụ phấn bất buộc là: 0,6.( —)3 = 0,075.

Ti lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ 13 là: 1 - 0,075 = 0,925 = 92,5%


—» Đáp án B đúng.
C âu 7: c
2n = 12 —►n = 6.
Thể tam bội là 3n —>3n = 6.3 =18 NST
—> Đáp án c đúng.
C â u 8: c
Xét quần thể có 5 gen: Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 4 alen nam trên cặp NST
thường —» số NST: 3 X 4 = 12 —> số loại kiểu gen = 12 + \2C\ị - 78 gen 3 và
gen 4 đều có 2 alcn nằm trên đoạn tương đồng của NST X không có aỉcn tương
ứng trên Y, gen 5 có 5 alen nằm trèn Y —►XX: 10 kiêu gen. XY có 4 X 5 = 20
kiếu gen
Số loại kiểu gen của quần thể trên: 78 X( 10 + 20) = 2340 kiểu gen
—►Đáp án C đúng.
C âu 9: D
Chọn lọc vặn động là tần số kiều gen biến đôi theo hướng thích nghi với tác
động của nhân tố chọn lọc định hướng —►Đáp án D đúng.
C â u 10: C
Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giông mới mang nguồn gen của hai
loài sinh vặt là: 2. Phương pháp lai tế bào sinh dường của hai loài, 3. Chọn
giống bằng công nghệ gen.
C â u 11: C
Trong quan hệ cạnh tranh. 1 loài có lợi, 1 loài có hại hoặc cà 2 loài cùng có hại. Do
đó số lượng cá thê trong quằn thẻ không thê táng không ngừng —>Chọn đáp án c.
C â u 12: A
Sách giáo khoa nâng cao trang 134 cỏ nói ki Đệ tam 2 vùng cổ bac và Tàn bac
còn nổi liền với nhau nên có sự phân bò động thực vật đồng nhất vê cơ ban là
giống nhau
—►Đáp án A đúng.
C â u 13: A
Số nuclêôtit trên mARN mâ hỏa cho axit amin trong phân từ prôtêin là:
120+ 80+ 90+ 70 = 360 Nu
Phàn tử prôtêin có chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa:
——- - 2 = 1 1 8 axit amín.
3
Vậy đáp án A đúng.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 14: c
BbDd X Bbdd thu được F 1.
Kiêu gen cỏ B, D thì kiểu hình thân cao, các kiêu gcn còn lại cho kiêu hình thân thấp.
BbDd X Bbdd —» aabb = — = -
" 4 2 8
Neu thu được 3000 cây —>ti lệ cây thân thấp, kiều gen đồng họp lặn: aabb = 375
—>Đáp án c
Câu 15: A
Trong điều kiện môi trường bị giới hạn. sự tăng trưởng kích thước của quần thê
theo đường cong tăng trường thực té có hình chừ s, ớ giai đoạn ban đầu, số
lượng cá thê tâng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tảng chậm số lượng cá thê
là do số lượng cá thể cua quàn the đang cân bang với sức chịu đựng (sức chứa)
của môi trường.
—>Đáp án A đúng.
Câu 16: A
A sai vì quá trình nhân đôi của ADN ờ sinh vật nhân sơ diễn ra với 2 chạc sao
chóp xuất phát từ một đơn vị tái bàn chứ không phai 1 chạc sao chcp
Các cảu B, C, D đúng.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 17: c.
Aabb = (AA : aa : A : a : 0) b = AA b : aab : ob (Chi tính giao tư đột biến).
Đáp án c đúng.
Câu 18: D
Dựa trên sơ đô phă hệ ta thây: Cứ mẹ bị bệnh thì tât cà các con sinh ra đều bị
bệnh, mẹ bình thường thì tất cà các con sinh ra đều bình thường. Do đó tính
trạng bệnh này di truyền theo dòng mẹ —►Đáp án D đúng.
Câu 19: A
Ti lệ dị hợp từ sau tự thụ ở đời con là: 0.5.0,5.0,5 = 0.125
Các cá thê AA và aa sinh sản bình thường, chi có 1 bừa cá thê Aa không tham
gia sinh sản nên sau 1 thế hệ tống cá thể giảm di 0,5.0,5=0,25
—►ti lệ Aa ở đời con trong quần thề là: = 16,67%
5 1-0,25
Vậy đáp án A đúng.
Câu 20: C
Tiến hóa luôn đi kèm với thích nghi vì the sinh vật luôn tiến hỏa đê thích nghi
với điều kiện môi trường sống khác nhau nên sự tồn tại cùa sinh vặt tô chức
thấp và cao song song do chúng có nhừng đặc diêm thích nghi phù hợp.
—►Đáp án C đúng.
Câu 21: D
Neu thê 3 kcp ở cặp số 1 và 2
Cặp số 1: AAA ; AAa : Aaa : aaa = 4 ; cặp số 2 : BBB : BBb : Bbb : bbb = 4.
Cặp số 3 : DD: Dd : dd = 3 vậy KG có thc có là c 23 X4 X4 X3 = 144
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

C â u 22: A
Ba loài ếch-Rana pipiens: Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phối
trong một cái ao. song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với cá thể cùng loài vì
các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau —> Đây là cách li tập tính giao phổi
(nhừng loài có tiêng kêu giống nhau sẽ giao phối với nhau) và là dạng cách li
trước hợp tử (do cách li chưa hình thành hợp tư).
Vậy đáp án A đúng.
C â u 23: D
"1 te bào sinh tinh" thì chi có thố sinh ra 4 tinh trùng, mà có xảy ra hoán vị tại
gen A nên 4 tinh trùng này mang 4 kiêu gen khác nhau —> Đáp án D đủng.
C â u 24: B
Câu A, c . D đúng
Câu B sai vì chọn lọc tự nhiên tác động lcn cả quằn thê chứ không phài lên từng
cá thể sinh vật.
C âu 25: B
Hiệu ứng nhà kính gây ra bởi các khí nhà kính mà chu yếu là C 0 2. C 02 tăng lên
chu ycu do đốt nhiên liệu hóa thạch và diện tích rừng bị thu hẹp
Đáp án B đúng.
C â u 26: B
Vì lai phân tích về một cặp tính trạng nên loại trừ trường hợp hoán vị gen.
Mặt khác thc hộ lai thu được ti lệ 3:1 ncn ko thê là phân li và phân li độc lặp.
—►Đáp án B đúng.
C âu 27: c
C â u 28: c
5 đoạn intron —>có 6 exon (1 cxon mang bộ ba mờ đầu, 1 mang bộ ba kêt thúc.
2 exon này có vị trí không thay đôi, còn 4 exon còn lại mang bộ ba mã hóa aa.
nhưng exon này có thê đồi chồ cho nhau ) —►số chuồi polipeptit khác nhau
được tạo ra từ gen trên là: 4! = 24.
Vậy đáp án C đúng.
C â u 29: A
C â u 3 0 : C.
Một nhàn tổ được coi là nhân tố tiến hóa khi nỏ làm thay đôi tần số tương đối
cùa các alen hoặc thành phàn kiêu gen của quân thể. Khi thay đôi tằn số alcn —>
thành phần kiểu gen cũng thay đổi. Do đó. đặc điểm chung cùa tất cả các nhân
tố tiến hóa là làm thay đối thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về ti lệ kiều
gcn trong quần thề.
—►Đáp án C đúng.
C â u 31 : c
AAAaaa giám phàn cho 1AAA : laaa :9AAa:9Aaa

443
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Câu 32: A
Phép lai giừa AaBb X AaBb sẽ cho tông số tô hợp gen là 16.Trong đó có 4 tô
hợp gen là thê mắt dẹt đảng hợp từ là: ỊAABB, 2AABb, 1Aabb
Số cá thê con có mắt lồi. màu trắng là: 780 :12 = 65 cá thê
—>Đáp án A đúng.
Câu 33: c
Tương tác gen có thể làm xuất hiện nhiều kiểu hình mới. Con người có thể chọn
lựa kiểu hình phù hợp nhất với mục đích sử dụng —►Đáp án c đúng.
Câu 34: c
Câu 35: B
Tự thụ phan bắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều thế hệ thường gây hiện tượng
thoái hoá giống vi thê dị hợp giám, thc đồng hợp tăng trong đó các gen lặn có
hại được biêu hiện —►Đáp án B đúng.
Câu 36: C
Dựa theo công thức: s = (T - C).D —►D = s : (T - C)
Với: D: thời gian cho 1 chu kì sống
S: ngường nhiệt phát tricn của sinh vật.
T: nhiệt độ của môi trường.
C: ngường nhiệt phát triên của sinh vật
—►s và c không đôi, nhiệt độ môi trường tăng —►D tăng —>Tốc độ sinh trưởng
tăng thời gian phát dục rút ngắn.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 37: C
1. Xuất hiện ở môi trường đà có một quần xà sinh vặt từng sống —» chi có ở
diền thế thứ sinh.
2. Có sự biến đồi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến
đôi của môi trường —►cỏ cả ở diền the nguyên sinh và diền thể thứ sinh.
3. Song song với quá trình biến đôi quan xà trong diễn thế là quá trình biến đôi
về các điều kiện tự nhiên của môi trường —> có cà ờ diền thé nguyên sinh và
diền the thứ sinh.
4. Luôn dần tới quần xà bị suy thoái —>chi có ờ diễn thế thứ sinh.
Vậy đáp án C đúng.
Câu 38: c
Bộ NST cùa loài co gốc châu Ảu 2n = 50 —>giảm phân tạo giao tư n = 25.
Bộ NST cũa loài cỏ gôc châu Mĩ 2n = 70 —►giảm phân tạo giao tử n = 35.
Con lai của chúng có bộ NST: n+n = 60 —►đa bội hỏa tạo loài cỏ Spartina có bộ
NST 2n= 120.
Vậy đáp án C đúng.
Câu 39: B
1 người có 2 alen —> 110 người có 110.2 = 220 alen
Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Cấu trúc di truyền cua quằn thể là:


/219v AA : 2. ——.
219 1
—— Aa :
V
aa
220 220 220 220
Xác suất đê 1 người bình thường có kiêu gen dị hợp là :
438
220* 2
' 2 1 9 Ỵ 438 221
k220 J 220*

Xác suât cần tìm là: = 0 ,002 %

—> Đáp án B đủng.


C â u 40: B
Operon là cấu trúc không bao gồm gen điều hòa suy ra loại A
Opcron gồm các gcn cấu trúc có chức năng liên quan đcn nhau và phiên mâ
cùng 1 lúc suy ra loại c D
—> Đáp án B đúng.
C â u 41: B
(3) Tăng cường sử dụng chắt hóa học đê diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp —►
môi trường ô nhiềm —►đây không phải ỉà giái pháp đế phát triển bền vừng.
(4) Khai thác và sử dụng triệt đê nguồn tài nguyên khoáng sàn —►tài nguyên bị
cạn kiệt —►đây không phái là giãi pháp đê phát triên bền vừng.
—►Đáp án B đúng.
Câu 42: B
Gcn trên NST thường, các gen liên ket với nhau trên 1 NST và có hoán vị.
Đỏ : trẳng = 3:1: tròn : dẹt = 3:1 Đỏ > Trắng ; Tròn > dẹt.
Vặy ta cỏ mắt trắng, dẹt 0,04 = 0,2ab * 0,2ab.ab=0,2
Ab = 0,5-0,2 = 0,3
Vậy, ta có ti lệ giữa loại giao tư liên kêt và giao tư hoán vị cùa p là 0,3 và 0,2
Đáp án B đúng.
Câu 43: B
Phân từ mARN trường thành dài 408nm N=2400 —*• rN=1200 —> A = 480;
u = 240: G = 360; X = 120. Do bộ ba két thúc là ƯGA —» chuồi poli có: A =
479:U = 239;G = 359;X= 120.
Khi tống họp một chuồi polipcptit. số nuclcôtit có ờ các đối mà của tARN loại
A. u, g Tx lan lượt là 239,479, 120, 359.
—►Đáp án B đúng.
C â u 44: c
Lai hai cá thê thuần chủng tương phán được F1 —►F1 dị hợp. F1 lai phân tích.
Hoán vị gen tạo ra 4 giao tử, chia làm 2 loại: giao tứ liên kết với ti lệ bằng nhau
và giao tử hoán vị.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam

Khi lai phân tích sẽ tạo dc các kiểu hình, cỏ 2 kiêu hình của giao tử liên kết và 2
kiều hình của giao tử hoán vị tương ửng với nhau.
—►Đáp án C.
C â u 45: D
F, : 100%
G, : 0,4 AB = ab
0,1 aB = Ab
Thản cao quá hình lê: A-bb = 0,1.1 =0,1 đáp án D
C âu 46: D
C âu 47: A
Các đột biến chuyên đoạn và đào đoạn đồng họp tứ nếu không gây chết hoặc
mất khà nâng sinh sản thi sẽ cách li sinh sản với dạng binh thường do khi lai trở
lại tạo dạng dị hợp tư đao hoặc chuyên đoạn bị bán bat thụ —* cách li sinh sản.
—> Ý nghĩa với tiến hóa.
—►Đáp án A đúng.
C âu 48: D
Vẽ sơ đồ phá hộ ta có thế nhìn ra dỗ dàng hơn
Người phụ nừ bình thường có em trai bị bệnh và bố mẹ bình thường suy ra bố
mẹ người phụ nừ dị hợp và người phụ nừ có 2 kiều gen: —XAXA : —XAXa
nhưng để sinh con trai mác mảu khó đông thì người mẹ này chắc chắn phải có
kiều gen XAXa
Người chồng bình thường có kiêu gen: XAY
Xác suất con trai bị bệnh máu khó đòng là: —xa. —Y= —
2 2 4
—>Đáp án D đúng.
C âu 49: B
Đe cho một gen cỏ 5 alcn. không cho chúng ta biêt gen trên NST thường hay
trên NST giới tính, và cùng không nói trên X hay trên Y hay trên cả hai.
Mà đề hoi số kiêu gcn tối đa có the có. Khi đó, số kicu gen nhiều nhất có thê có
trong quằn thổ được tạo ra khi gen trên cà X và Y.
Nèu gen trên cá X và Y:
- Giới XX: 5 + c ị =15 kiểu gen.
- Giới XY: 5 .5 = 25 kiêu gen.
Vậy số kiểu gen nhiều nhat có thể được tạo ra là: 40 kiểu gen.
—> Đáp án B đúng.
C âu 50: B
Sự chính xác trong quá trình dịch mă được quyết định dựa bởi 2 quá trình dựa
trên cơ chế nhặn biết phân từ là:
+ Sự bắt cặp chính xác giừa tARN với axit amin mà nỏ vận chuyên được quyết
định bởi enzym aminoacyn tARN synthetaza.
+ Sự bãt cặp bô sung chính xác giừa bộ ba đôi mà trên tARN với bộ ba mà sao
trên rnARN.

You might also like