Professional Documents
Culture Documents
2 7 −11 7 7
𝑎, (−5,3) + (−4,9) + 5,3 𝑐, . + . +
9 13 9 13 13
2 4 6 −3 8 3 −15 3
𝑏, − . 𝑑, . + . +2
3 5 12 7 23 7 23 5
2 1 1
𝑎, 𝑥 − 1,7 = −5,7 𝑐, 𝑥 + = 1
9 2 3
2 3 1
𝑏, − 𝑥 = 𝑑, (2𝑥 + 3) ( 𝑥 − 5) = 0
5 7 2
3
Bài 3: Khối 6 của một trường THCS có 400 học sinh, biết số học sinh giỏi bằng số học sinh của
4
khối, số học sinh khá chiếm 20% số học sinh của khối, còn lại là học sinh trung bình.
b, Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với học sinh cả khối.
ĐỀ SỐ 2
−4 2 4 3 2 15 3
𝑎, . + . 𝑏, + : 3 − 2
11 5 11 10 7 7 5
5 −15 2
𝑐, 23 : 22 − 133 : 169 𝑑, + .
17 34 5
−11 3 2 5
𝑎, 𝑥+ =5 𝑏, 𝑥. 0,25 − 𝑥 = − 𝑐, −5. (𝑥 − 1) = −10
15 5 3 8
Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Trung
1 3
bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Giỏi bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh
15 7
mỗi loại của lớp đó.
1 5 7 1 1 11 −4 5 11
𝑎, + − 𝑏, 1,6.2 − 1,6.3 𝑐, .( )− :
3 4 12 4 2 4 11 4 4
1 7 −3 𝑥 2 1 2 2
𝑎, 𝑥 − = . 𝑏, = − 𝑐, 3𝑥 − (0,8 + ) : 3 = 0,35
4 2 5 27 9 3 3 3
Bài 3: Kết quả sơ kết học kỳ I của một trường THCS có 360 học sinh xếp loại học lực khá. Số học
11
sinh xếp loại học lực giỏi bằng số học sinh xếp loại học lực khá. Số học sinh xếp loại học lực
20
yếu bằng 5% số học sinh xếp loại học lực khá.
a, Tính số học sinh xếp loại học lực giỏi và học lực yếu của trường.
b, Trường không có học sinh xếp loại học lực kém. Tính tổng số học sinh của trường, biết tổng
9
số học sinh học lực giỏi, khá, yếu bằng số học sinh xếp loại học lực trung bình
2
ĐỀ SỐ 4
−3 5 −5 2 −5 9 5
𝑎, + 𝑏, . + . +
8 12 7 11 7 11 7
2 2 4
𝑐, .6 + :4 − 2 𝑑, 1,75: 5 + 2,5. (42 − 4.4,1)
−11 7 7
1 −1 7 35 − 𝑥 3 −5 1
𝑎, − 𝑥 = 𝑏, = 𝑐, 50% − . 𝑥 2 = 𝑑, 50% của x bằng của 15
2 6 35 105 4 2 5
Bài 3: Trong đợt hưởng ứng phong trào mua tăm ủng hộ người mù quận Hoàng Mai, học sinh
1
khối 6, 7, 8 trường THCS Tân Định đã mua được 6500 gói tăm. Biết rằng học sinh khối 6 mua 4
tổng số gói tăm, học sinh khối 7 mua 40% tổng số gói tăm.
1 5 2 3 −2 1 3 3 1 1 1
𝑎, . + . 𝑏, ( + ).( − ) 𝑐, (1 + ) . (1 + ) . (1 + )
2 6 3 4 5 3 2 7 2 3 4
1 1 1 6 9 −7 21 5 1 7 1 1 1 −9 −7
𝑑, : − . ( − ) 𝑒, : − .( − ) 𝑓, . ( − ) : ( ) +
5 10 3 5 4 8 16 3 5 10 5 2 3 10 3
2 5 −2 1 4 3 1 1
𝑎, + ( + ) 𝑏, . + . −
3 7 3 5 7 7 5 5
−1 −3 5 −3 7 3 6 8 6 9 3 6
𝑐, . + . − . 𝑑, . + . − .
9 5 −6 5 2 5 7 13 7 13 13 7
5 −5 −20 8 −21 −3 15 3 11 3
𝑒, + + + + 𝑓, . − . −
13 7 41 13 41 7 13 7 13 7
Bài 3: Tìm x
−1 2 𝑥 2 −1 −5 7 −1
1, 𝑥 = + 2, = + 3, −𝑥 = +
4 13 3 3 7 6 12 3
5 1 −8 2 −1 −4
4, 5(𝑥 − 3) = 5, −4 (𝑥 − ) = 6, 𝑥 + = .
7 3 3 3 12 5
−14 7 −3 3 28 1 7 −5 15
7, 𝑥 − 4 = : 8, 𝑥= . 9, 𝑥 − = :
35 5 7 56 9 4 5 8 4
3 7 3 3 27 11 1 1 1
10, 𝑥 − = : 11, 𝑥 + = . 12, : 𝑥 = −
10 15 5 22 121 9 5 5 7