You are on page 1of 11

Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán

GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

09 21 16 – GYPSUM BOARD ASSEMBLIES


TẤM THẠCH CAO PHỤ KIỆN

Rev.
Date Description Approved Notes
Lần xét Chấp thuận
Ngày Mô tả Ghi chú
duyệt
For Construction
0 06.08.2021 AEG
Thiết kế Thi công

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 1 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

DIVISION 9 – FINISHES PHẦN 9 – HOÀN THIỆN

SECTION 09 21 16 CHƯƠNG 09 21 16

GYPSUM BOARD ASSEMBLIES TẤM THẠCH CAO PHỤ KIỆN

PART 1 – GENERAL PHẦN 1 – YÊU CẦU CHUNG

1.1. SCOPE OF WORK 1.1. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC


This section specifies the supply and installation of Phần này chỉ định việc cung cấp và lắp đặt vách
gypsum board partitions, including framing, ngăn thạch cao, bao gồm khung, chốt khóa, phần
fasteners, trims and joints. hoàn thiện và các nối.

1.2. RELATED SECTIONS 1.2. CÁC CHƯƠNG LIÊN QUAN


Drawings and general provisions of the Contract, Hồ sơ bản vẽ và các Quy định chung của Hợp
including General and Special Conditions and đồng bao gồm các Điều kiện chung và Điều kiện
Division 00 and 01 – General Requirements, apply đặc biệt và Phần 00 and 01 – Các yêu cầu chung,
to this Section. áp dụng cho Phần này.

1.3. REFERENCES 1.3. THAM KHẢO


Vietnamese Standards: Các tiêu chuẩn Việt Nam:
• TCVN 6530-1:1999 - Refractories - Methods • TCVN 6530-1:1999 - Vật liệu chịu lửa –
of test - Part 1: Determination of cold Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền
compressive strength. nén ở nhiệt độ thường.
• TCVN 7192-2:2002/SĐ1:2008 (ISO 717 – 2: • TCVN 7192-2:2002/SĐ1:2008 (ISO 717 – 2:
1996 AMD. 1: 2006) - Acoustics- Rating of 1996 AMD. 1: 2006) - Âm học - Đánh giá cách
sound insulation in building and of building âm trong các công trình xây dựng và kết cấu
elements - Part 2: Impact sound insulation. xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm.
International Standards: Các tiêu chuẩn quốc tế:
• ASTM C11 – 18b - Standard Terminology • ASTM C11 - 18b - Thuật ngữ tiêu chuẩn liên
Relating to Gypsum and Related Building quan đến thạch cao và các hệ thống và vật
Materials and Systems. liệu xây dựng liên quan.
• ASTM C36/C36M-03e1 - Standard • ASTM C36 / C36M-03e1 - Đặc điểm kỹ thuật
Specification for Gypsum Wallboard. tiêu chuẩn cho tấm tường thạch cao.
• ASTM C475/C475M - 17 - Standard • ASTM C485 / C485M - 17 - Đặc điểm kỹ thuật
Specification for Joint Compound and Joint tiêu chuẩn cho hợp chất chung và băng keo
Tape for Finishing Gypsum Board. chung để hoàn thiện tấm thạch cao.
• ASTM C645 – 18 - Standard Specification for • ASTM C645 - 18 - Đặc điểm kỹ thuật tiêu
Nonstructural Steel Framing Members. chuẩn cho các thành viên khung thép không
cấu trúc.
• ASTM C665 - 17 - Standard Specification for • ASTM C665 - 17 - Đặc điểm kỹ thuật tiêu
Mineral-Fiber Blanket Thermal Insulation for chuẩn cho cách nhiệt chăn sợi khoáng cho
Light Frame Construction and Manufactured xây dựng khung nhẹ và nhà ở sản xuất.
Housing.
• ASTM C754 – 18 - Standard Specification for • ASTM C754 - 18 - Đặc điểm kỹ thuật tiêu
Installation of Steel Framing Members to chuẩn để lắp đặt các thành viên khung thép
Receive Screw-Attached Gypsum Panel để nhận các sản phẩm tấm thạch cao gắn vít.

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 2 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

Products.
• ASTM C840 – 19b - Standard Specification for • ASTM C840 - 19b - Đặc điểm kỹ thuật tiêu
Application and Finishing of Gypsum Board. chuẩn cho ứng dụng và hoàn thiện của tấm
thạch cao.
• ASTM C1002 – 18 - Standard Specification for • ASTM C1002 - 18 - Đặc điểm kỹ thuật tiêu
Steel Self-Piercing Tapping Screws for chuẩn cho ốc vít tự xuyên thép để ứng dụng
Application of Gypsum Panel Products or các sản phẩm tấm thạch cao hoặc cơ sở
Metal Plaster Bases to Wood Studs or Steel thạch cao kim loại cho đinh tán gỗ hoặc đinh
Studs. thép.
• ASTM C1047 - 19 - Standard Specification for • ASTM C1047 - 19 - Đặc điểm kỹ thuật tiêu
Accessories for Gypsum Wallboard and chuẩn cho các phụ kiện cho tấm tường thạch
Gypsum Veneer Base. cao và đế Veneer thạch cao.
• ASTM C1280 - 18 - Standard Specification for • ASTM C1280 - 18 - Đặc điểm kỹ thuật tiêu
Application of Gypsum Sheathing. chuẩn cho ứng dụng của vỏ thạch cao.
• ASTM C1396/C1396M - 17 - Standard • ASTM C1394 / C1394M - 17 - Đặc điểm kỹ
Specification for Gypsum Board. thuật tiêu chuẩn cho tấm thạch cao.
• ASTM D3273 - 16 - Standard Test Method for • ASTM D3273 - 16 - Phương pháp thử nghiệm
Resistance to Growth of Mold on the Surface tiêu chuẩn về khả năng chống lại sự phát triển
of Interior Coatings in an Environmental của nấm mốc trên bề mặt lớp phủ nội thất
Chamber. trong buồng môi trường.
• ASTM E90 - 09(2016) - Standard Test Method • ASTM E90 - 09 (2016) - Phương pháp thử
for Laboratory Measurement of Airborne nghiệm tiêu chuẩn để đo trong phòng thí
Sound Transmission Loss of Building nghiệm về sự mất truyền âm thanh trong
Partitions and Elements. không khí của các phân vùng và yếu tố xây
dựng.
• ASTM E119 – 19 - Standard Test Methods for • ASTM E119 - 19 - Phương pháp thử nghiệm
Fire Tests of Building Construction and tiêu chuẩn cho các thử nghiệm lửa về xây
Materials. dựng và vật liệu.
• ASTM E413 - 16 - Classification for Rating • ASTM E413 - 16 - Phân loại để cách âm xếp
Sound Insulation. hạng.
• GA-216-2018 - Application and Finishing of • GA-216-2018 - Ứng dụng và Hoàn thiện Tấm
Gypsum Board; Gypsum Association. thạch cao; Hiệp hội thạch cao.
• GA-226-2016 - Application of Gypsum Board • GA-226-2016 - Ứng dụng Tấm thạch cao để
to Form Curved Surfaces; Gypsum hình thành các bề mặt cong; Hiệp hội thạch
Association. cao.

1.4. SUBMISSIONS 1.4. TRÌNH NỘP


A. Submit under provisions of Section 01 32 00 - A. Nộp hồ sơ thi công theo quy định tại Chương
Construction Progress Documentation. 01 32 00 - Các văn bản tiến độ thi công.
B. Product Data: Manufacturer's data sheets on B. Dữ liệu sản phẩm: Bảng dữ liệu của nhà sản
each product to be used, including: xuất trên mỗi sản phẩm sẽ được sử dụng, bao
gồm:
• Preparation instructions and • Hướng dẫn chuẩn bị và khuyến nghị.
recommendations.
• Storage and handling requirements and • Lưu trữ và xử lý các yêu cầu và đề xuất.
recommendations.
• Installation methods. • Biện pháp thi công.
C. Shop Drawings: Include plans, elevations, C. Bản vẽ thi công: bao gồm mặt bằng, mặt

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 3 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

sections, details, and attachments to other đứng, mặt cắt, chi tiết, và liên quan đến các
work. công tác khác.
D. Samples: D. Mẫu sản phẩm:
• Steel Framing: 300mm long, each component • Khung thép: dài 300mm, cho mỗi cấu kiện
specified. được quy định.
• Gypsum Board: 300mm square, each type • Tấm thạch cao: 300mm2, cho mỗi loại được
specified. quy định.
• Fasteners: 10 each type specified. • Chốt khóa: 10 dây cho mỗi loại được yêu cầu.
• Adhesive: 500ml. • Keo dán: 500ml.

1.5. QUALITY ASSURANCE 1.5. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG


A. Fire Resistance Rated Applications: Provide A. Các ứng dụng về độ chịu lửa: Cung cấp các
ASTM E119 – 19 (TCVN 6530-1:1999 - vật liệu, phụ kiện được thử nghiệm theo tiêu
Refractories - Methods of test - Part 1: chuẩn ASTM E119 – 19 (TCVN 6530-1:1999 -
Determination of cold compressive strength) Refractories - Methods of test - Part 1:
tested materials, accessories, and application Determination of cold compressive strength),
procedures to comply with the rating indicated. và các quy trình ứng dụng tuân thủ mức độ
chịu lửa được chỉ định.
B. Sound Transmission Class (STC) Rated B. Các ứng dụng về cấp truyền âm thanh: Cung
Applications: Provide materials and installation cấp các quy trình lắp đặt và vật liệu giống với
procedures identical to those tested in quy trình được thử nghiệm trong công tác lắp
assembly indicated according to ASTM E90 - ráp theo tiêu chuẩn ASTM E90 - 09(2016)
09(2016) (TCVN 7192-2:2002/SĐ1:2008 (ISO (TCVN 7192-2:2002/SĐ1:2008 (ISO 717 – 2:
717 – 2: 1996 AMD. 1: 2006) - Acoustics- 1996 AMD. 1: 2006) - Âm học - Đánh giá cách
Rating of sound insulation in building and of âm trong các công trình xây dựng và kết cấu
building elements - Part 2: Impact sound xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm) và
insulation) and classified according to ASTM được phân loại theo tiêu chuẩn ASTM E413 -
E413 - 16. 16.
C. Single Source Responsibility: Obtain C. Chịu trách nhiệm về một nguồn cung cấp:
components for gypsum board shaft wall Các thành phần cấu kiện để lắp ráp tấm thạch
assemblies from a single manufacturer for cao phải được cung cấp từ một nhà sản xuất
each type of assembly required. duy nhất đối với mỗi loại được yêu cầu.

1.6. DELIVERY, STORAGE AND HANDLING 1.6. GIAO HÀNG, BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ
A. Deliver materials in original packages, A. Giao vật liệu trong các gói, công-tăng-nơ,
containers, or bundles bearing brand name hoặc kiện hàng nguyên thủy ban đầu có dán
and identification of manufacturer. nhãn hiệu và tên của nhà sản xuất.
B. Store materials inside under cover and keep B. Lưu giữ vật liệu bên trong được phủ bởi tấm
them dry and protected against damage from che và giữ nơi khô ráo và được bảo vệ tránh
weather, direct sunlight, surface các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, ánh sáng
contamination, corrosion, construction traffic, mặt trời trực tiếp, sự nhiễm bẩn bề mặt, xói
and other causes. Stack gypsum panels flat to mòn, giao thông trong thi công, và các tác
prevent sagging. nhân khác. Sắp xếp các panen thạch cao
phẳng nhằm tránh bị võng.

1.7. COORDINATION AND SCHEDULING 1.7. PHỐI HỢP


Schedule delivery of access flooring so that Phối hợp giao nhận sản phẩm để phù hợp với bố
spaces are sufficiently complete and access trí không gian mặt bằng thi công, đảm bảo việc thi
flooring materials can be installed immediately công có thể diễn ra thuận lợi ngay khi nhận được

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 4 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

following delivery. vật tư.

1.8. PROJECT CONDITIONS 1.8. ĐIỀU KIỆN THI CÔNG


Environmental Requirements: Comply with Các yêu cầu về môi trường: Tuân thủ các văn bản
gypsum board manufacturer’s printed yêu cầu về thông thoáng và nhiệt độ của nhà sản
temperature and ventilation requirements during xuất tấm thạch cao trong suốt thời gian lắp đặt và
application and finishing. Ventilate installation hoàn thiện. Thông thoáng các khu vực lắp đặt
areas to relieve excess moisture. nhằm làm giảm độ ẩm quá nhiều.

1.9. WARRANTY 1.9. BẢO HÀNH


A. Warranty period: 2 years. A. Thời gian bảo hành: 2 năm.
B. Maintainance: Provide a period of 10-year C. Bảo trì bảo dưỡng: cung cấp dịch vụ bảo trì
maintainance service for all gypsym board bảo dưỡng trong thời hạn 10 năm cho tất cả
assemblies. tấm thạch cao lắp ráp.

PART 2 - PRODUCT PHẦN 2 - SẢN PHẨM

2.1. MANUFACTURER 2.1. NHÀ SẢN XUẤT


A. List of manufacturers to be submitted by Main A. Nhà thầu chính phải nộp danh sách các nhà
Contractor, for acceptance by Project sản xuất trình Giám Đốc Dự Án chấp thuận.
Manager.
B. Acceptable Manufacturer: Minimum 5-year B. Nhà sản xuất có thể chấp nhận: Kinh nghiệm
experience manufacturing similar products. tối thiểu 5 năm sản xuất các sản phẩm tương
tự.
C. Substitutions: Alternate products shall meet or C. Thay thế: Các sản phẩm thay thế phải đáp
exceed all design and performance ứng hoặc vượt quá tất cả các yêu cầu về thiết
requirements. kế và hiệu suất.
D. Requests for substitutions will be considered D. Yêu cầu thay thế sẽ được xem xét theo quy
in accordance with provisions of Section 01 60 định tại Chương 01 60 00 - Các yêu cầu quan
00 - Product Requirements. trọng về sản phẩm.

2.2. FRAMING 2.2. KHUNG


Studs, Tracks, and Furring: ASTM C645 – 18 Khung trụ, khe rãnh, và công tác đóng: Theo tiêu
(minimum base metal thickness 0.45mm); chuẩn ASTM C645 – 18 (độ dầy kim loại cơ bản
galvanized steel, with additional framing members, tối thiểu 0.45mm); bằng thép mạ kẽm, có các cấu
reinforcing, accessories, and anchors necessary kiện khung, cốt thép, phụ kiện, và các neo móc
for the complete framing system. All studs to cần thiết cho hệ thống khung hoàn tất. Tất cả các
laboratory areas and areas where blood is khung trụ sử dụng cho các khu vực phòng thí
handled shall be a minimum of 92mm wide. nghiệm và khu lưu trữ máu phải có chiều rộng tối
thiểu 92mm.

2.3. GYPSUM BOARD 2.3. TẤM THẠCH CAO


A. Standard Gypsum Board: ASTM A. Tấm thạch cao tiêu chuẩn: tuân theo tiêu
C1396/C1396M - 17; long edges as follows: chuẩn ASTM C1396/C1396M - 17; các cạnh
• Long Edges: Tapered. dài như sau:
• Long Edges: Tapered with beveled or rounded • Các cạnh dài: Sắc cạnh
edges. • Các cạnh dài: Sắc cạnh hoặc vát cạnh.
A. Fire Resistant Gypsum Board: ASTM A. Tấm thạch cao chống cháy: tuân theo tiêu
C1396/C1396M - 17; long edges as follows: chuẩn ASTM C1396/C1396M - 17; các cạnh

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 5 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

• Long Edges: Tapered. dài như sau:


• Long Edges: Tapered with beveled or rounded • Các cạnh dài: Sắc cạnh
edges. • Các cạnh dài: Sắc cạnh hoặc vát cạnh.
B. Moisture Resistant Gypsum Board: ASTM B. Tấm thạch cao chống ẩm: tuân theo tiêu
C1396/C1396M - 17; long edges tapered. chuẩn ASTM C1396/C1396M - 17; cạnh dài
sắc cạnh
C. Moisture and Fire-Resistant Gypsum Board: C. Tấm thạch cao chống cháy và hơi ẩm: ASTM
ASTM C1396/C1396M - 17; long edges C1396/C1396M - 17, cạnh dài vót nhọn.
tapered.
D. To concealed grid ceiling, use 9mm thk. D. Đối với tấm trần khung chìm, sử dụng tấm
Gypsum board. To exposed grid ceiling, use thạch cao dày 9mm. Đối với trần khung nổi,
9mm thk. gypsum board. Cracked and sử dụng tấm thạch cao dày 9mm. Các tấm
damaged boards shall not be used. thạch cao bị nứt hoặc bị hư hại sẽ không
được chấp nhận.

2.4. FASTENERS 2.4. LẮP CHẶT


A. Steel Drill Screws: ASTM C1002 - 18; gypsum A. Đinh vít khoan bằng thép: tuân theo tiêu
board manufacturer’s recommended types chuẩn ASTM C1002 - 18; loại và kích thước
and sizes for substrates involved. được đề xuất bởi nhà sản xuất tấm thạch cao
cho các lớp liên quan.
B. Laminating Adhesive: Gypsum board B. Keo dán: dùng loại keo dán theo đề nghị của
manufacturer’s recommended type for Nhà sản xuất.
substrates involved.

2.5. TRIM 2.5. CÔNG TÁC VẠT CẠNH


A. Interior Trim: ASTM C1047 - 19. A. Các cạnh bên trong: theo tiêu chuẩn ASTM
C1047 - 19.
• Material: Galvanized steel. • Vật liệu: Thép mạ kẽm
• Shapes: All trims shall have perforated flanges • Các hình dạng: Tất cả các cạnh vạt phải được
suitable for flush finishing with face of khoan các mặt bíchphù hợp với phần hoàn
plasterboard. thiện bề mặt phẳng của tấm thạch cao.
B. Exterior Trim: ASTM C1047 - 19. B. Các cạnh bên ngoài: theo ASTM C1047 - 19
• Materials: Galvanized steel. • Vật liệu: Thép mạ kẽm.
• Shapes: All trims shall have perforated flanges • Các hình dạng: Tất cả các cạnh vạt phải được
suitable for flush finishing with face of khoan các mặt bích phù hợp với phần hoàn
plasterboard. thiện bề mặt phẳng của tấm thạch cao.

2.6. JOINT TREATMENT MATERIALS 2.6. CÁC VẬT LIỆU XỬ LÝ MỐI NỐI
A. Joint Tapes: ASTM C475/C475M - 17; plain or A. Cuộn liên kết: theo tiêu chuẩn ASTM
perforated. C475/C475M - 17; phẳng hoặc đục lỗ.
B. Joint Compound: ASTM C475/C475M - 17; B. Hợp chất trám mối nối: theo ASTM
gypsum board manufacturer’s recommended C475/C475M - 17; ở dạng bột hoặc dạng trộn
dry powder or ready-mixed, either of the sẵn được đề xuất bởi nhà sản xuất tấm thạch
following: cao, một trong hai loại sau đây:
• One Compound Treatment: One compound • Xử lý bằng một hợp chất: Một hợp chất sử
for both bedding and finishing joints. dụng cho cả tô trát lớp dưới cùng và hoàn
thiện liên kết của các mối nối.
• Two Compound Treatment: Compatible joint • Xử lý bằng hai hợp chất: Các hợp chất trám
compounds; one compound for bedding and mối nối thích hợp, một hợp chất trám mối nối

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 6 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

the other compound for finishing joints. dùng để tô trát lớp dưới của mối nối và một
hợp chất khác dùng để hoàn thiện mối nối liên
kết.
C. Special Edged Gypsum Board: Gypsum board C. Tấm Thạch Cao có cạnh đặc biệt: Các vật liệu
manufacturer’s special joint treatment xử lý liên kết đặc biệt của Nhà sản xuất tấm
materials. thạch cao.

PART 3 - EXECUTION PHẦN 3 – THI CÔNG

3.1. EXAMINATION 3.1. CÔNG TÁC KIỂM TRA


Examine substrates to which gypsum board Kiểm tra các lớp bề mặt mà tấm thạch cao gắn
system attaches or abuts, preset steel door vào hoặc liên kết, lắp đặt trước các khung cửa sắt
frames, cast in anchors, and structural framing, ra vào, các neo móc,và khung kết cấu, với sự hiện
with installer present for compliance with diện của đơn vị lắp đặt để tuân thủ theo các yêu
requirements for installation tolerances and other cầu và các sai số lắp đặt cũng như các điều kiện
conditions affecting performance of gypsum board khác ảnh hưởng đến việc thực hiện thi công hệ
system construction. Do not proceed with thống tấm thạch cao. Không được tiến hành thực
installation until unsatisfactory conditions have hiện cho đến khi các điều kiện yêu cầu được áp
been corrected. ứng.

3.2. CONSTRUCTION TOLERANCES 3.2. CÁC DUNG SAI THI CÔNG


Shim as required to comply with specified Căn cứ theo các tiêu chuẩn liên quan. Chêm,
tolerances. chèn theo yêu cầu để đạt được dung sai cho
phép.

3.3. STEEL FRAMING INSTALLATION 3.3. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KHUNG THÉP
A. Installation Standards: ASTM C754 – 18, and A. Các tiêu chuẩn lắp đặt: tuân theo tiêu chuẩn
ASTM C840 – 19B requirements that apply to ASTM C754 – 18, và các yêu cầu của tiêu
framing installation. chuẩn ASTM C840 – 19B áp dụng cho công
tác lắp đặt khung.
B. Install supplementary framing, blocking, and B. Lắp đặt khung bổ sung, chêm đỡ, và thanh
bracing at terminations in gypsum board giằng tại các điểm kết thúc trong hệ thống tấm
system to support fixtures, equipment thạch cao để chống đỡ các cấu kiện, thiết bị,
services, heavy trim, grab bars, toilet mép cạnh thanh kép, phụ kiện vệ sinh, trang
accessories, furnishings, or similar thiết bị, hoặc công tác thi công tương tự. Tuân
construction. Comply with details indicated theo các chi tiết được quy định cùng với các
and with gypsum board manufacturer’s written đề xuất của nhà sản xuất.
recommendations.
C. Isolate partitions from structural elements as C. Tách các vách ngăn khỏi các cấu kiện kết cấu
indicated to prevent transfer of structural loads như được yêu cầu nhằm tránh sự truyền các
or movements to partitions. tải trọng kết cấu hoặc dịch chuyển của các
vách ngăn.
D. Isolate partitions from structural elements with D. Tách các vách ngăn khỏi các cấu kiện kết cấu
slip or cushion-type joints between steel bằng các mối nối trượt hoặc mối nối loại đệm
framing and structure as recommended by giữa khung và kết cấu được đề xuất bởi nhà
steel framing manufacturer to prevent transfer sản xuất khung thép nhằm tránh sự truyền
of structural loads or movements to partitions. các tải trọng kết cấu hoặc dịch chuyển các
vách ngăn.
E. Partition Framing Installation: E. Công tác lắp đặt khung vách ngăn:

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 7 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

• Align tracks accurately at floor and ceiling. • Dóng thẳng các tuyến chính xác tại sàn và
Secure tracks as recommended by the trần. Giữ các tuyến theo đề xuất bởi nhà sản
framing manufacturer for the floor and ceiling xuất khung để thi công sàn và trần liên quan,
construction involved, except do not exceed ngoài trừ trường hợp không vượt quá 600mm
600mm c/c spacing for powder-driven khẩu độ neo, hoặc 400mm cho các loại lắp
fasteners, or 400mm c/c for other types of ghép khác. Cung cấp các neo cấp xỉ 50mm từ
attachment. Provide fasteners approximately các góc và đầu nút của các tuyến.
50mm from corners and ends of tracks.
• Position studs vertically and engage both floor • Định vị các trụ theo phương thẳng đứng và
and ceiling tracks. Install studs so ghép các tuyến sàn và trần. Lắp đặt các trụ
flanges point in the same direction and leading để các cạnh của trụ theo một hướng và để có
edge or end of each panel can be attached to thể lắp các tấm panel sao cho cạnh biên của
open (unsupported) edge of stud flanges first. tấm luôn luôn khớp vào cánh của trụ. Chừa
Space studs 400mm on center, unless khoảng cách các trụ 400mm từ tâm, ngoại trừ
otherwise indicated on the Drawings. Fasten trường hợp được quy định khác trong Hồ sơ
studs to track flanges with screws or by bản vẽ. Lắp chặt trụ vào các tuyến bằng vít
crimping. hoặc bằng cách cuốn mép.
• Use full length studs between tracks wherever • Sử dụng toàn bộ chiều dài của trụ giữa các
possible. If necessary, splice studs with a tuyến nếu có thể. Nếu cần thiết, ghép các trụ
minimum 200mm nested lap and fasten with bằng tấm nối tối thiểu 200mm và lắp chặt
two screws per stud flange. bằng 2 con vít cho mỗi cánh của trụ.
• Install additional studs to support inside • Lắp đặt các trụ bổ sung để chống đỡ bên
corners at partition intersections and corners, trong tại các góc và chỗ giao nhau, và chống
and to support outside corners, terminations of đỡ các góc bên ngoài, các điểm cuối của vách
partitions, and both sides of control joints (if ngăn, và cả hai mặt của các mối nối kiểm tra
any). (nếu có).
• Extend partition framing full height to structural • Kéo dài toàn bộ chiều cao của khung vách
supports or substrates above suspended ngăn đến các kết cấu chính hoặc các lớp bên
ceilings, except where partitions are indicated trên trần lững, ngoại trừ trường hợp các vách
to terminate at suspended ceilings. Continue ngăn được yêu cầu kết thúc tại trần lững. Tiếp
framing over frames for doors and openings tục lắp khung trên các khung cửa ra vào
and frame around ducts penetrating partitions và lỗ mở và khung xung quanh các đường
above ceiling to provide support for gypsum ống đi xuyên qua vách ngăn bên trên trần
board. nhằm chống đỡ tấm thạch cao.
• Brace chase wall framing horizontally to • Giằng hệ thống khung ngang bằng các miếng
opposite studs with 300mm wide gypsum đệm tấm thạch cao rộng 300mm hoặc các
board gussets or metal framing braces, giằng khung kim loại, được chia khoảng cách
spaced vertically not more than 1200mm on theo phương đứng không quá 1200mm tính
center. từ tâm.
- Attach gypsum board gussets with a - Gắn các miếng đệm tấm thạch cao với tối
minimum 3 screws per stud flange. thiểu 3 con vít trên một cánh của trụ.
- Attach metal framing braces with a - Gắn các thanh giằng khung kim loại với
minimum 2 screws per stud flange. tối thiểu 2 con vít cho một cánh của trụ.
• Install rough framing at openings consisting of • Lắp đặt khung thô tại các lỗ mở bao gồm các
full-length studs adjacent to jambs and trụ có chiều dài suốt vối đố cửa và các khe
horizontal header and sill tracks. Cut ngưỡng cửa. Cắt các tuyến theo phương
horizontal tracks to length and split flanges ngang và liên kết bản bụng của tuyến ngang
and bend webs at ends for flange overlap and vào đố cửa. Lắp đặt các trụ trung gian vào đố
screw to jamb studs. Install intermediate studs trên và đố dưới của cửa, có khẩu độ giống

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 8 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

between jamb studs at head and sill sections, nhau và chiều dài trụ phải đủ đến kết cấu
at same spacing as full length studs. chính.
• At door frames, install rough framing as • Tại các khung cửa ra vào, lắp đặt khung thô
specified above. Install jamb studs to comply được yêu cầu trên. Lắp đặt các dầm cửa tuân
with framing manufacturer’secommendations theo các đề xuất của nhà sản xuất khung cửa
for the types of frames and weights of doors về loại khung và trọng lượng cửa được yêu
required. Fasten jamb studs to metal frames cầu. Lắp chặt các dầm cửa vào các khung
with anchor clips using 2 self tapping screws kim loại bằng các kẹp neo móc hoặc kẹp bu
or bolts per clip. Where wood frames are lông.
shown, fasten jamb studs to rough framing
with screws.
• Install two studs (boxed) to every door jamb. • Khi các khung gỗ được được chỉ định, lắp
chặt các rầm cửa vào khung thô bằng vít.
• Boxed studs to jambs of doors weighing less • Lắp đặt hai khung chìm (dạng hộp) tại mỗi
than 40kg shall have a minimum BMT of khung cửa. Các khung chìm của các rầm cửa
0.75mm. Boxed studs to jambs of doors có trọng lượng dưới 40kg phải có BMT tối
weighing more than 40kg shall have a thiểu là 0.75mm. Các khung chìm của các
minimum BMT of 1.15mm. Boxed studs shall khung cửa có trọng lượng trên 40kg phải có
extend from floor to soffit of slab over or be BMT tối thiểu là 1.15mm. Các khung chìm
fully braced to slab above to ensure that there được mở rộng từ sàn đến bản mỏng xốp phía
is no movement in the partition when doors trên hoặc được đóng giằng chắc chắn với bản
are opened and closed. mỏng bên trên để đảm bảo các vách không bị
dịch chuyển khi cửa được mở hoặc đóng.
• Where vertical control joints are shown at • Tại nơi các khe chống nứt theo phương đứng
jamb lines, install additional vertical studs được thể hiện tại đố cửa, lắp đặt các trụ bổ
located on opening side of jambs and not less sung được đặt tại mặt mở của đố cửa và
than 12mm from jamb studs. Do not fasten the không nhỏ hơn 12mm từ các đố cửa. Không
additional studs to tracks or jamb studs. được lắp chặt các trụ bổ sung vào các tuyến
ngang hoặc đố đứng của cửa.
• Where wall mounted door bumpers are • Khi tường có gắn dụng cụ hãm cho cửa, gia
scheduled, provide horizontal reinforcement cường thêm bằng hai đoạn khung kim loại nối
consisting of 2pieces of framing installed back- liền giữa hai trụ, làm phẳng mặt với cánh của
to back, flush with the face of adjacent stud trụ liền kề.
flanges.

3.4. GYPSUM BOARD INSTALLATION 3.4. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT TẤM THẠCH CAO
A. Install flattened expanded metal mesh in A. Lắp đặt lưới kim loại được mở rộng trải phẳng
accordance with the manufacturer’s printed theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
instructions.
• Install flattened expanded metal mesh in the • Lắp đặt lưới kim loại trải phẳng theo hướng
most economical direction, of maximum panel hiệu quả nhất, với các kích thước panen tối
sizes to minimize joints and the use of small đa và các mối nối tối thiểu và hạn chế sử
pieces. dụng các tấm lưới nhỏ.
• Use minimum number of fasteners required to • Sử dụng số lượng neo buộc tối thiểu để giữ
hold panels in place until the gypsum board is các panen vào đúng vị trí cho đến khi tấm
installed. thạch cao được lắp đặt.
B. Install gypsum board in the most economical B. Lắp đặt tấm thạch cao theo hướng hiệu quả
direction, of maximum lengths to minimize end nhất, với các chiều dài tối đa và mối nối tối
butt joints. Where unavoidable, locate end butt thiểu. Tại nơi không thể tránh khỏi, định vị các

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 9 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

joints as far from center of walls or ceilings as mối nối càng xa tim của các tường hoặc trần
possible. càng tốt.
C. Install gypsum board with face side out. Butt C. Lắp đặt tấm thạch cao với mặt xoay ra phía
boards together at edges and ends over firm ngoài. Nối các tấm thạch cao lại với nhau tại
bearing with not more than 150mm of open các cạnh và gờ và đầu mút không quá
space between boards. Do not force into 150mm của khoảng cách mở giữa các tấm
place. thạch cao. Không được dùng lực ép các tấm
vào vị trí.
D. Fasteners: Fasten gypsum board to supports D. Lắp chặt: Lắp chặt tấm thạch cao vào hệ
and furring with steel drill screws of required thồng khung đỡ bằng các vít khoan thép với
size and spacing as recommended by the kích thước được yêu cầu và khẩu độ theo đề
gypsum board manufacturer. nghị của nhà sản xuất tấm thạch cao.
• Multiple-layer Work: • Thi công các lớp khác:
- Mechanically fasten both layers. - Lắp chặt hai lớp bằng thiết bị chuyên
dụng.
- Multiple-layer Work: Laminate second - Thi công các lớp khác: Lớp phủ thứ hai
layer to base layer with adhesive. Provide với lớp nền bằng keo. Cung cấp các ghim
temporary nails for removal after drying or tạm để di dời sau khi hong khô hoặc bắt
permanent screws for temporary support các bu lông vĩnh cửu để chống đỡ tạm lớp
of second layer. thứ hai.
- Stagger vertical joints in multiple layer - Bố trí các mối nối theo phương đứng cho
Work. Offset joints not less than 250mm. các lớp khác phải không trùng. Các mối
nối lêch nhau không nhỏ hơn 250mm.
E. Provide additional framing and blocking E. Cung cấp khung phụ và chêm chèn được yêu
required to support gypsum board at openings cầu để chống đỡ tấm thạch cao tại các lỗ mở
and cutouts. và điểm cắt.
F. Form control joints in gypsum board where F. Tạo các mối nối chống nứt trong tấm thạch
indicated. Allow 12mm continuous opening cao khi được yêu cầu. Dự trù khe mở liên tục
between boards to allow for insertion of control 12mm để chêm các nẹp mối nối.
joint trim
G. Wood Supports: Provide “floating” interior G. Các cây chống gỗ: Đệm thanh gỗ góc tại các
angle construction between gypsum board at góc của tấm thạch cao.
interior corners.
H. Reinforce joints formed by tapered edges, butt H. Gia cố các mối nối được hình thành bởi các
edges, and interior corners or angles with joint cạnh, cạnh biên, và các góc bên trong hoặc
tape. các góc bằng băng dán mối nối.

3.5. TRIM INSTALLATION 3.5. LẮP ĐẶT CÁC NẸP KHUÔN


A. Coordinate installation of trim progressively A. Kết hợp việc lắp đặt nẹp cùng với việc lắp đặt
with gypsum board installation where trim is of tấm thạch cao khi loại nẹp khuôn được yêu
type required to be installed prior to, or cầu được lắp đặt trước, hoặc lắp đặt cùng lúc
progressively with installation of gypsum với tấm thạch cao.
board.
B. Securely fasten trim pieces in accordance with B. Lắp chặt các tấm nẹp khuôn theo hướng dẫn
manufacturer’s printed instructions. của nhà sản xuất.
C. Install cornerbeads at external corners. Install C. Lắp đặt các nẹp khuôn cho các góc lồi. Lắp
beads at unprotected (exposed) edges and đặt tấm ốp góc tại các góc không được bảo
where gypsum board abuts dissimilar vệ (lộ ra) và tại nơi tấm thạch cao tiếp giáp với
materials. Use single unjointed lengths unless các vật liệu khác nhau. Không cho phép nối

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 10 of 11
Hang Bai Mixed Use Building – Hỗn Hợp Thương Mại Văn Phòng và Nhà ở bán
GSA Project No. 200839

Specifications Architecture
Chỉ dẫn kỹ thuật phần Kiến trúc
A7000
Draft Issue Dated: 06.08.2021

otherwise approved by the Project Manager. các tầm nẹp góc này, ngoại trừ trường hợp
khác quy định được Giám Đốc Dự Án chấp
thuận.
• Miter corners of semi-finishing type casing and • Cắt vát 45” để liên kết các góc vuông và lắp
trim beads. các nẹp khuôn cho góc.
D. Install control joint trim in accordance with D. Lắp đặt tấm nẹp khuôn cho mối nối chống nứt
ASTM C840 – 19B, where indicated. tuân theo tiêu chuẩn ASTM C840 – 19B, khi
được yêu cầu.
E. Comply with joint compound manufacturer’s E. Tuân theo thời gian hong khô theo đề nghị
recommended drying time for the relative của nhà sản xuất hợp chất trám mối nối với
humidity and temperature at time of độ ẩm và nhiệt độ tương đối tại thời điểm sử
application. Allow minimum of 24 hours drying dụng. Dự trù thời gian hong khô tối thiểu là 24
time between applications of joint compound. giờ khi sử dụng hợp chất trám mối nối.

3.6. LEVELS OF GYPSUM BOARD FINISH 3.6. CÁC MỨC ĐỘ HOÀN THIỆN TẤM THẠCH
CAO
General: Finish panels in accordance with ASTM Yêu cầu chung: Hoàn thiện các panen, tuân theo
C840 – 19B, for locations indicated. tiêu chuẩn ASTM C840 – 19B, về các vị trí được
chỉ định.

3.7. CLEANING 3.7. VỆ SINH


A. Clean surfaces to remove soiling, stains, dust, A. Làm sạch các bề mặt để loại bỏ vết bẩn, bụi
and dirt using materials acceptable to bẩn bằng vật liệu được nhà sản xuất chấp
manufacturer. nhận.
B. Touch-up, repair or replace damaged products B. Tinh chỉnh, sửa chữa hoặc thay thế các sản
and defective work, as directed by Architect. phẩm bị hư hỏng và công tác bị lỗi, theo chỉ
C. Leave installation area clean, free of residue dẫn của Kiến trúc sư.
and debris resulting from work of this Section. C. Để khu vực lắp đặt sạch sẽ, không có bám
bẩn và mảnh vụn do việc thi công hạng mục
này gây ra.

3.8. PROTECTION 3.8. BẢO VỆ


A. Take protective measures to prevent A. Thực hiện các biện pháp bảo vệ để ngăn chặn
exposure to other construction activity. tiếp xúc với công tác thi công khác.
• Protect installed products until completion of • Bảo vệ các sản phẩm đã lắp đặt cho đến khi
project. hoàn thành dự án.

End of Section Kết thúc chương

Section 09 21 16 Chương 09 21 16
Page 11 of 11

You might also like