You are on page 1of 8

Câu 1. Sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng?

A. Đặt kính gần sát mắt. B. Đặt kính rất xa vật.


C. Đặt kính gần sát vật rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật.
D. Đặt kính chính giữa mắt và vật.
Câu 2. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau,
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 3. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là có
A. màng tế bào B. nhân C. tế bào chất D. nhân hoàn chỉnh
Câu 4. Mô là gì?
A. Tập hợp nhiều cơ quan có chức năng giống nhau
B. Tập hợp nhiều hệ cơ quan có chức năng giống nhau
C. Tập hợp nhiều tế bào có chức năng giống nhau
D. Tập hợp toàn bộ các tế bào trong cơ thể.
Câu 5. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. inh. B. dặm. C. hải lý. D. mét (m).
Câu 6. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?

Câu 7. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Tâm lý học. B. Khoa học Trái Đất. C. Vật lý học. D. Thiên văn học.
Câu 8. Biện pháp nào duy trì nguồn cung cấp oxigen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh. B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy. D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 9. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước.
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách.
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
Câu 10. Vật nào sau đây là vật sống?
A. Con robot. B. Con gà. C. Lọ hoa. D. Trái Đất.
Câu 11. Từ 1 tế bào ban đầu sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là
A. 32 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 12. Cân một túi gạo, kết quả là 2089g. ĐCNN của cân đã dùng là:
A. 1g. B. 2g. C. 3g. D. 5g.
Câu 13. Các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?

A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện.


C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 14. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng nóng. D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 15. Cho những nhận định sau, những nhận định nào là đúng để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành?
1. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
2. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
3 Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
4. Sau khi làm thí nghiệm, không cần thu gom chất thải, để lại nơi làm thí nghiệm, thực hành.
A. 1,2,4 B.2,3,4 C. 1,3,4 D.1,2,3
Câu 16. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng?
A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính.
B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính.
C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.
D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính.
Câu 17. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là?
A. Lít (l) B. Kilogam (Kg) C. Mét(m) D. Newton (N)
Câu 18. Để đo chiều dài của một vật ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước. B. Cân. C. Kính lúp. D. Nhiệt kế.
Câu 19. Đâu là vật thể tự nhiên?
A. Cái bàn học. B. Con sư tử. C. Xe máy. D. Cái bút.
Câu 20. Chất có trong vật thể cái lốp xe là
A. thủy tinh B. cao su C. gỗ D. nhôm
Câu 21. Sự nóng chảy là
A. quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể khí. B. quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. D. quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng khi nói về sự sôi?
A. Nước sôi ở nhiệt độ 1000C. nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi của nước.
B. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước tăng dần.
D. Sự sôi diễn ra không cùng lúc ở trong lòng chất lỏng và bề mặt chất lỏng.
Câu 23. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là gì?
A. Vật liệu. B. Nguyên liệu. C. Nhiên liệu. D. Phế liệu.
Câu 24. Nhiên liệu được cung cấp cho nhà máy nhiệt điện để sản xuất điện là
A. gỗ. B. than đá. C. xăng. D. Cao su.
0
Câu 25. Trong nhiệt giai Xen-ci-út (Celsius) thì nước đá tan ở bao nhiêu C?
A. 10C. B. 1000C. C. 00C. D. 40C.
0
Câu 26. Trong nhiệt giai Xen-ci-út (Celsius) thì nước đang sôi ở bao nhiêu C?
A. 10C. B. 00C. C. 1000C. D. 40C.
Câu 27. Trước khi đo chiều dài của một vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Vật không sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, nhưng không có khả năng sinh sản và phát triển.
B. Vật thể tự nhiên là vật sống.
C. Vật không sống là vật thể nhân tạo.
D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển. Còn vật không sống không có các
khả năng trên.
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đánh giá đúng cấu tạo hạt của chất ở thể rắn?
A. Ở thể rắn các hạt không ở vị trí cố định. B. Ở thể rắn các hạt di chuyển và trượt lên nhau.
C. Ở thể rắn các hạt được sắp xếp theo một trật tự nhất định.
D. Ở thể rắn các hạt di chuyển tự do.
Câu 30. Đâu không phải là đặc điểm của thể lỏng?
A. Có hình dạng cố định. B. Có thể rót được và chảy tràn trên bề mặt.
C. Khó nén. D. Có hình dạng theo vật chứa.
Câu 31. Hiện tượng nóng chảy của một vật xảy ra khi
A. đun nóng một vật rắn bất kì.
B. đun nóng vật đến nhiệt độ nóng chảy của chất cấu thành vật thể đó.
C. đun nóng vật trong nồi áp suất.
D. đun nóng vật đến 1000C
Câu 32. Dựa vào tính chất nào mà cao su được sử dụng để chế tạo lốp xe?
A. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng nén, đàn hồi, chịu mài mòn, cách
điện và không thấm nước.
B. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng đàn hồi khi chịu tác dụng nén, chịu mài mòn, cách điện và
thấm nước.
C. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng nén, chịu mài mòn, cách điện và
không thấm nước.
D. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng nén, không chịu mài mòn, cách
điện và không thấm nước.
Câu 33. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?
A. Gỗ. B. Bông. C. Dầu thô. D. Nông sản.
Câu 34. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A.Các sự vật, hiện tượng tự nhiên.
B.Các quy luật tự nhiên.
C.Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và môi trường sống.
D.Tất cả các ý trên.
Câu 35. Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN?
A. Hóa học B. Sinh học C. Thiên văn học D. Khoa học trái đất
Câu 36. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa
C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 37. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A.Vật lí học. B.Hoá học và Sinh học.
C.Khoa họcTrái Đất và Thiên văn học. D.Lịch sử loài người.
Câu 38. Nhà máy điện mặt trời là ứng dụng không thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?
A.Hoá học B. Vật lí. C. Thiên văn học. D. Sinh học.
Câu 39. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A.Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B.Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C.Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D.Tất cả các ý trên.
Câu 40. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A.Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. B.Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
C.Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hoá chất. D.Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 41. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A.Kính có độ. B.Kính lúp.
C.Kính hiển vi. D.Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 42. Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A.Đưa ra trung tâm y tế cấp cứu.
B.Hô hấp nhân tạo.
C.Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D.Cởi bỏ phần quần áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
Câu 43. Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 44. Giới hạn đo của một thước là:
A.chiều dài lớn nhất ghi trên thước. B.chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C.chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước. D.chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 45. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A.giá trị cuối cùng ghi trên thước. B.giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C.chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D.cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 46. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là
A.thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B.thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
C.thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
D.thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
Câu 47. Khi đo khối lượng của một vật bằng một cái cân có ĐCNN là 10 gam. Kết quả đúng là:
A. 298 gam B. 302 gam C. 3000 gam D. 305 gam
Câu 48. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533 g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là
A.1g. B.5g. C.10g. D.100g.
Câu 49. Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. Lực kế.
Câu 50. Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1 kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa.
Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?
A. 24 kg. B. 20kg 10 lạng. C. 22 kg. D. 20 kg 20 lạng.
Câu 51. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 52. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 800m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường. B. Đồng hồ cát. C. Đồng hồ đeo tay. D. Đồng hồ bấm giây.
Câu 53. Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để
A.lựa chọn đồng hồ đo phù hợp. B.đặt mắt đúng cách.
C.đọc kết quả đo chính xác. D.hiệu chỉnh đồng hổ đúng cách.
Câu 54. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gổm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng thời gian hoạt động cẩn đo để chọn đồng hồ thích hợp.
(3) Hiệu chỉnh đổng hồ đo đúng cách.
(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quỵ định.
(5)T hực hiện phép đo thời gian.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:
A.(1), (2), (3), (4), (5). B.(3), (2), (5), (4), (1). C.(2), (3), (1), (5), (4). D.(2), (1), (3), (5) (4).
Câu 55. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là:
A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí B. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.
Câu 56. Nhiệt kế thuỷ ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?
A.Nhiệt độ của nước đá. B.Nhiệt độ cơ thể người.
C.Nhiệt độ khí quyển. D.Nhiệt độ của một lò luyện kim.
Câu 57. Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế không có nhiệt độ dưới 34°C và trên 42°C?
A. Vì không thể làm khung nhiệt độ khác.
B. Vì thủy ngân trong nhiệt kế y tế có giới hạn là 42oC.
C. Vì chỉ ở nhiệt độ này nhiệt kế thủy ngân mới đo chính xác được.
D. Vì nhiệt độ cơ thể người chỉ nằm trong khoảng từ 35 °C đến 42°C.
Câu 58. Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ sôi của nước là:
A. 00C B. 1000C C. 500C D. 2120C
Câu 59. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là:
A. 0C B. 0K C. 0F D. Tất cả đều sai
Câu 60. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
A.vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
B.vật thể vô sinh không có các đặc điểm nhưtrao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm
ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
C.vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
D.vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.
Câu 61. Cho các tính chất sau: tính tan trong nước, tính chất cháy, bị phân hủy, tác dụng với chất khác. Tính chất
vật lí là:
A. tính tan trong nước B. tính chất cháy C. bị phân hủy D. tác dụng với chất khác
Câu 62. Tính chất hóa học của chất là:
A. Khả năng hòa tan trong nước B. Sự biến đổi một chất tạo ra chất mới
C. Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí D. Sự nóng chảy từ thể rắn sang thể lỏng
Câu 63. Cho hiện tượng sau: “Người ta nấu nhôm phế liệu cho nó chuyển thành thể lỏng rồi đổ vào khuôn, chờ
nguội sẽ thu được các sản phẩm như nồi, chậu, thau, …”
Hiện tượng trên thể hiện sự chuyển thể của aluminium (nhôm) lần lượt là:
A. Sự bay hơi, sự đông đặc B. Sự nóng chảy, sự đông đặc
C. Sự đông đặc, sự sôi D. Sự ngưng tụ, sự nóng chảy
Câu 64. Oxygen có tính chất nào sau đây?
A.Ở điểu kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí,
không duy trì sự cháy.
B.Ở điểu kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí,
duy trì sự cháy và sự sống.
C.Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy
trì sự cháy và sự sống.
D.Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không
khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Thực hiện quá trình quang hợp ở con người. B. Cần thiết cho sự sống.
C. Không mùi và không vị. D. Cần cho sự đốt cháy nhiên
liệu.
Câu 66. Khí oxygen dùng trong đời sống được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào?
A. Nước. B.Từ khí carbon dioxide.
C. Từ không khí. D. Từ thuốc tím (potassium permanganate).
Câu 67. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxygen. B.Hydrogen. C. Nitrogen. D.Carbon dioxide.
Câu 68. Thành phần nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. Oxygen. B.Hidrogen. C. Carbon dioxide. D.Nitrogen.
Câu 69. Hoạt động nông nghiệp nào sau đâỵ không làm ô nhiễm môi trường không khí?
A.Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch. B.Tưới nước cho cây trồng.
C.Bón phân tươi cho cây trổng. D.Phun thuốc trừ sâu để phòng sâu bọ phá hoại cây trổng.
Câu 70. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của sự ô nhiễm môi trường?
A.Không khí có mùi khó chịu. B.Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
C.Mưa axit, bầu trời bị sương mù cả ban ngày. D.Buổi sáng mai thường có sương đọng trên lá.
Câu 71. Thế nào là vật liệu?
A.Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B.Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng,...
C.Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đấu vào trong một
quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D.Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Câu 72. Lốp xe được làm bằng vật liệu nào?
A. Gỗ. B. Cao su. C. Gốm. D. Nhựa.
Câu 73. Mô hình 3R có nghĩa là gì?
A.Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.
B.Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
C.Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.
D.Sử dụng vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.
Câu 74. Thế nào là nhiên liệu?
A.Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất
hoặc chế tạo.
B.Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.
C.Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xâỵ dựng.
D.Nhiên liệu là những chất cháy được để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích
sử dụng của con người.
Câu 75. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 76. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?
A.Phơi củi cho thật khô. B.Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
C.Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt. D.Chẻ nhỏ củi.
Câu 77. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A.Tuỳ nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas. B.Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.
C.Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. D.Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
Câu 78. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?
A. Gạch xây dựng. B.Đất sét. C. Xi măng. D. Ngói.
Câu 79. Khi dùng quặng để sản xuất sắt thì người ta sẽ gọi quặng là:
A. vật liệu. B. nguyên liệu. C. nhiên liệu. D. phế liệu.
Câu 80. Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được
gọi là
A. vật liệu. B. nhiên liệu. C. nguyên liệu. D. vật liệu hoặc nguyên liệu.
Câu 81. Loại nguyên liệu nào sau đây hẩu như không thể tái sinh?
A. Gỗ. B. Bông. C. Dấu thô. D. Nông sản.
Câu 82. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa mì.
Câu 83. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh.
Câu 84. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A.Carbohydrate (chất đường, bột). B.Protein (chất đạm).
C.Lipid (chất béo). D.Vitamin.
Câu 85. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Gỗ. B. Nước khoáng, C. Sodium chloride. D. Nước biển.
Câu 86. Hãy chọn phát biểu đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu là cà phê sữa:
A.Cà phê sữa có thành phần gồm cà phê và sữa, là một hỗn hợp không đồng nhất.
B.Cà phê sữa có thành phần chỉ gồm cà phê, là một hỗn hợp không đồng nhất.
C.Cà phê sữa có thành phần gồm cà phê và sữa, là một hỗn hợp đồng nhất.
D.Cà phê sữa có thành phần gồm cà phê và sữa, là một chất tinh khiết.
Câu 87. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch?
A.Hỗn hợp nước đường. B.Hỗn hợp nước muối.
C.Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D.Hỗn hợp nước và rượu.
Câu 88. Khi hòa tan đường vào nước để tạo thành nước đường thì dung môi là:
A. Đường B. Nước.
C. Nước đường D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 89. Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước?
A. Lọc. B. Dùng máy li tâm. C. Chiết. D. Cô cạn.
Câu 90. Cách hợp lí để tách muối từ nước biển là:
A. lọc. B. cô cạn.
C. chưng cất. D. để yên thì muối sẽ tự lắng xuống.
Câu 91. Một hỗn hợp gồm: nước, muối ăn và vụn đồng. Phương pháp phù hợp nhất để tách muối ăn ra khỏi hỗn
hợp là:
A. Hoà tan - làm bay hơi - lọc. B. Lọc - làm bay hơi.
C. Chưng cất. D. Hoà tan - lọc - làm bay hơi.
Câu 92. Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dấu ăn ra khỏi nước?
A. Lọc. B. Dùng máy li tâm.
C. Chiết. D. Cô cạn.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 93. Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong,
cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt. Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng
cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT Phép đo Tên dụng cụ đo
1 Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể)
2 Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày
3 Đo khối lượng cơ thể
4 Đo diện tích lớp học
5 Đo thời gian đun sôi một lít nước
6 Đo chiều dài của quyển sách
7 Đo chiều dài cặp sách
Câu 94. Tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng cụ hóa chất dễ cháy, những dụng cụ vật liệu mau hỏng trong phòng
thí nghiệm.
Câu 95. Xung quanh ta có nhiều chất khác nhau. Mỗi chất có những tính chất đặc trưng nào để phân biệt chất này
với chất khác?
Câu 96. Em hãy nêu 1 số quy định an toàn trong phòng thực hành?
Câu 97. Em hãy nêu khái niệm và đặc điểm của sự sôi?
Câu 98. Em hãy nêu vai trò của không khí đối với tự nhiên?
Câu 99. Em hãy nêu vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người?
Câu 100. Hãy kể tên các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí?
Câu 101. Nêu các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững?
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................

You might also like